TOP 3 đề thi học kỳ 2 môn địa lí 9 (có đáp án)

Tổng hợp TOP 3 đề thi học kỳ 2 môn địa lí 9 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa Lý 9
Câu 1. Chiều dài đường b bin và din tích vùng bin của nước ta tương ứng là
A. 3 160 km và khong 0,5 triu km
2
B. 3. 260km và khong 1 triu km
2
C. 3. 460 km và khong 2 triu km
2
D. 2. 360 km và khong 1,0 triu km
2
Câu 2: Ngành chăn nuôi ở Đông Nam Bộ đưc chú trng phát triển theo hướng nào?
A. chăn nuôi quảng canh. B. hình thc V.A.C
C. phương pháp chăn nuôi công nghiệp D. theo hình thc h gia đình
Câu 3. Du lch bin của nước ta hin nay mi ch ch yếu tp trung khai thác hoạt động
A.Th thao trên bin B. Tm bin
C. Ln bin D. Khám phá các đảo
Câu 4. Nhng thùng dầu đầu tiên được khai thác vùng thm lục địa phía Nam ca
ớc ta vào năm
A. 1966 C. 1986
B. 1976 D. 1996
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với điều kin sinh thái nông nghip của Đồng bng
sông Cu Long?
A. có di phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đt mn ln.
B. đng bng châu th có nhiều ô trũng, có mùa đông lạnh.
C. có đất badan và có đất xám phù sa c rng ln, thiếu nước mùa khô.
D. các cao nguyên badan rng ln, khí hậu phân hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 6: Nhng ngành công nghip nào Đông Nam Bộ s dng tài nguyên có sn?
A. khai thác nhiên liệu, điện. B. hàng may mc, hóa cht.
C. luyn kim, cơ khí. D. công ngh cao, cơ khí.
Câu 7. Đi từ đất liền ra đến ranh gii vùng bin quc tế, các b phn ca vùng biển nước
ta lần lượt là
A. lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi, ni thy, đặc quyn kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hi, lãnh hải, đặc quyn kinh tế, ni thy
C. dc quyn kinh tế, ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi
D. ni thy, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyn kinh tế
Câu 8: Cho bng s liu sau:
Sản lượng thy sản đánh bắt và nuôi trng Đồng bng sông Cửu Long ( đơn vị: nghìn
tn)
Phân ngành
2000
2010
Trang 2
Tng s
1169,0
2972,7
Đánh bắt
803,9
986,1
Nuôi trng
365,1
1986,6
Để th hin s thay đổi có cu sản lượng thy sản phân theo đánh bắt, nuôi trng ca
Đồng bng sông Cửu Long, năm 2000 và 2010 theo bảng s liu, biểu đồ nào sau đây là
thích hp nht?
A. tròn B. min. C. ct D. đường
Câu 9: Căn cứ o Atlat địa lí Việt Nam trang 25. Các vườn quc gia nào thuc vùng
Đồng bng sông Cu Long?
A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng.
B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang.
D. Phú Quc, Bù Gia Mp, Cát Tiên, An Giang.
Câu 10. Ngh làm mui của nước ta phát trin mnh nht vùng ven bin thuc
A. Bc B B. Nam Trung B
C. Đồng bng sông Cu Long D. Bc Trung B
Câu 11: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng ca biển Đông đến khí hu của nước ta?
A. Làm tăng độ m ca các khi khí qua bin.
B. Mang lại lượng mưa và độ m ln.
C. Làm tăng tính cht nóng và khô ca khí hậu nước ta.
D. Làm gim tính cht lnh, khô và du bt thi tiết nóng bc .
Câu 12: Mt tàu cá của ngư dân Quảng Ngãi đang đánh bắt cách đảo Lý Sơn 10 hải lí v
ớng đông, hãy cho biết tàu này đang hoạt động b phn nào ca vùng biển nước ta?
A. Ni thy. B. Lãnh hi.
C. Tiếp giáp lãnh hi. D. Đc quyn kinh tế.
Câu 13: Khó khăn nào không phải là ch yếu Đồng bng sông Cu Long?
A. bão và áp thp nhiệt đới.
B. thiếu nước trong mùa khô.
C. phn ln diện tích là đất mn và đất phèn.
D. xâm nhp mặn vào sâu trong đất lin.
Câu 14: Ngành công nghip nào Đông Nam Bộ đòi hỏi kĩ thuật cao?
A. luyn kim, cơ khí. B. hàng may mc, hóa cht.
C. cơ khí, điện t. D. khai thác nhiên liu.
Câu 15: Loi thiên tai trên bin thường gây ra hu qu nng n nhất cho các vùng đồng
bng ven biển nước ta là:
Trang 3
A. bão. B. sóng thn
C. triều cường D. xâm nhp mn.\
Câu 16: Căn cứ vào Atlat địa lí Vit Nam trang 29, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không nm vùng Đông Nam Bộ?
A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa.
C. Cần Thơ D. Th Du Mt.
Câu 17: Bên cnh là va lúa s 1 ca c ớc, Đng bng sông Cu Long còn phát trin
mnh ngành kinh tế nào?
A. ngh rng. B. giao thông.
C. thy hi sn. D. du lch.
Câu 18: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven bin rt thun li cho xây dng các cng
bin?
A. Các b bin mài mòn B. Vnh ca sông
C. Các vũng , vịnh nước sâu. D. Nhiu bãi ngp triu
Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa Lí Vit Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo Phú Quc
thuc tỉnh nào sau đây ?
A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang.
C. Long An. D. Bc Liêu.
Câu 20. Mt trong nhng hoạt động đang được ưu tiên của ngành thy sản nước ta hin
nay là
A. Tp trung khai thác hi sn ven b
B. Phát trin khai thác hi sn xa b
C. Đầu tư đào tạo ngun nhân lc chất lượng cao.
D. Hình thành các cng cá dc b bin
Câu 21: Vùng có ngh làm mui phát trin mnh nhất nước ta là.
A. Đông Nam Bộ. B. Bc Trung B.
C. Duyên hi Nam Trung B. D. Đng bng sông Cu Long.
Câu 22. Cng nào sau đây không phi cng bin?
A. Đà Nng C. Vũng Tàu
C. Quy N D. Cần Thơ
Câu 23 H thống đảo ven b c ta phân b tp trung nht vùng bin thuc các tnh,
thành ph trc thuộc Trung ương
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau
B. Qung Ninh, Hi Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang
C. Qung Bình, Qung Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng
D. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thun, Bc Liêu
Trang 4
Câu 24: Vùng Đng bng sng Hồng và Đồng bng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi
phát trin là do:
A. có điều kin t nhiên thun li.
B. các ging vt nuôi có giá tr kinh tế cao.
C. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệp trong chăn nuôi.
D. có ngun thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu th rng ln.
Câu 25: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không b khô hạn như các nước cùng
độ Tây Nam Á, Bc Phi là do nước ta nm.
A. vùng ni chí tuyến Bc bán cu.
B. giáp biển Đông.
C. trên đường di cư của nhiu sinh vt.
D. gn trung tâm khu vực Đông Nam Á.
……………………………..Hết……………………….
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa Lý 9
ĐỀ BÀI:
I. Phn trc nghim (4,0 điểm)
Khoanh vào ch cái đứng trước ý tr lời đúng từ câu 1 đến câu 16.
Câu 1. Đầu mi giao thông vn ti quan trọng hàng đầu ca Đông Nam Bộ
A. Bà Ra Vũng Tàu . B. Thành ph H Chí Minh.
C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Đồng bng sông Cu Long, cho biết
trung tâm kinh tế ln nhất Đồng bng sông Cu Long là
A. M Tho. B. Long Xuyên. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 3. Mt loi hình dch v khó tìm thy các vùng khác nhưng lại xut hin
vùng Đồng bng Sông Cửu Long, đó
A. ch ni B. ch đêm C. ch phiên D. ch hoa
Câu 4. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối vi hoạt động sn xut nông nghip
Đồng bng sông Cu Long là
A.đất mn. B. đất phèn. C. đất pha cát. D. đất phù sa ngt.
Câu 5: Đồng bng sông Cu Long không tiếp giáp vi
Trang 5
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. biển Đông. D. Cam pu chia.
Câu 6: Dân s của Đng bng sông Cu Long ln th my c c?
A. Th nht. B. Th hai. C. Th ba. D. Th tư.
Câu 7: Đảo, quần đảo nào không thuc vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Hà Tiên. B. Nam Du. C. Th Chu. D. Trường Sa.
Câu 8: Thế mnh trong nông nghip ca Đồng bng sông Cu Long là
A.trng cây công nghiệp và cây ăn quả.
B. cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
C.trồng lúa, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, thuỷ sn.
D.Thu sn, cây công nghiệp, chăn nuôi vịt đàn.
Câu 9. Trong sn xuất lúa, Đồng bng Sông Cu Long không đứng đầu c c v
A. din tích lúa. B. năng suất lúa.
C. sản lượng lúa. D. bình quân lương thực theo đầu người.
Câu 10: Ý nào không phi là nguyên nhân làm cho Thành ph H Chí Minh tr
thành trung tâm du lch ln nht c c?
A. Có v trí địa lí thun li. B. Có tài nguyên du lch phong phú.
C. Có cơ sở h tng và giao thông thun li. D. Có dân s đông nhất c c.
Câu 11: Trong quá trình thăm dò, khai thác, vận chuyn, chế biến du khí Đông
Nam B (và c c), vấn đề được đặc bit quan tâm là
A. phương tiện công sut ln. B. tìm th trường tiêu th.
C. ô nhiễm môi trường bin. D. quy trình công ngh hiện đại.
Câu 12: Tnh Tuyên Quang tiếp giáp vi
A.Bc Ninh, Yên Bái, Phú Th, Hà Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc
B.Bc Kn, Cao Bng, Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc
C.Bc Giang, Bc Kn, Cao Bng, Thái Nguyên, Hà Giang
D.Hi Phòng, Bc Kn, Cao Bng, Thái Nguyên, Hà Giang
Câu 13: Ý nào sau đây nói đúng về đặc điểm địa hình tnh Tuyên Quang?
A. Địa hình phn ln diện tích là đồi, núi.
B. Địa hình đồng bằng, tương đối bng phng.
C. Địa hình đa dạng, có c đồng bằng, đi núi, b bin.
Trang 6
D. Địa hình khá bng phng.
Câu 14: Tuyến đường quc l nào đi qua địa phn tnh Tuyên Quang?
A. Quc l 2C B. Quc l 5A C. Quc l 5B D. Quc l 39.
Câu 15: Các loi khoáng sn chính ca tnh Tuyên Quang là
A. sắt, đá vôi, vàng. B. thiếc, cát, đá vôi.
C.st, thiếc, mangan, ba rit D. thiếc, cát, a pa-tit.
Câu 16: Ngành kinh tế ch đạo ca tnh Tuyên Quang là
A. Nông nghip B. Công nghip C. Lâm nghip D. Dch v
Phn II. T luận (6,0 điểm)
Câu 1 (3,0điểm ): Cho bng s liu sau:
Diện tích, năng suất lúa của Đng bng sông Cửu Long qua các năm
Năm
2005
2008
2010
2011
Din tích (nghìn ha)
3826
3859
3946
4089
Năng suất (t/ha)
50,4
53,6
54,7
56,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2011, NXB Thng kê, 2012)
a. Da vào bng s liu trên, hãy chn dng biểu đồ thích hp nht th hin din tích,
năng suất lúa của Đng bng sông Cửu Long qua các năm.
b. Da vào bng s liu rút ra nhn xét.
c. Nh những nguyên nhân nào mà Đồng bng sông Cu Long tr thành vùng sn xut
lương thực ln nht c c?
Câu 2: (3,0điểm): Vic gim sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường bin đảo được biu
hiện như thế nào? nguyên nhân, hu qu s gim sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường
bin đảo là gì?
ĐÁP ÁN
Phn I. Trc nghim( 4,0 đim) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1
3
4
5
6
7
8
B
A
D
A
B
D
C
9
11
12
13
14
15
16
Trang 7
B
C
B
A
A
C
A
Phn II. T luận ( 6,0 điểm)
Câu
Ý
Nội dung (Đáp án)
Đim
1
a
Biểu đồ thích hp nht th hin diện tích, năng sut lúa của Đng
bng sông Cửu Long qua các nămbiểu đồ kết hp cột và đường
0,5
b
Nhn xét.
- Giai đoạn 2005 2011, diện tích ng suất lúa của Đồng
bng sông Cửu Long đều tăng. (dẫn chng).
- Diện tích lúa tăng chậm hơn so với năng suất lúa. (dn chng)
* Lưu ý: HS thiếu dn chng tr mt na s đim.
1,0
c
Đồng bng sông Cu Long tr thành vùng sn xuất lương thực
ln nht c c nh nhừng điều kin sau:
- Vùng có nhiều điều kin t nhiên thun li cho sn xuất lương
thực, đặc bit là cây lúa c: là vùng đồng bng có diện tích đất
phù sa ngt ln nht c c, khí hu nóng ẩm quanh năm, nguồn
c sông dồi dào,…
- Vùng có nhiều điều kiện dân cư xã hội thun li: s dân đông
th 2 c ớc, dân cư giàu kinh nghiệm trồng cây lúa theo hướng
sn xuất hàng hoá, cơ sở vt chất kĩ thuật trong nông nghip khá
hoàn thiện, đặc bit là s phát trin ca ngành CN chế biến lương
thc thc phm, nhiều chính sách ưu tiên phát trin sn xut
lương thực, th trường tiêu th rng lớn,…
1,5
2
S gim sút tài guyên môi trường bin - đảo.
Din tích rng ngp mn gim nhanh
Ngun li hi sn giảm đáng kể
Ô nhiễm môi trường biển có nguy cơ ra tăng rõ rệt
1.0
Nguyên nhân s gim sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường bin
đảo:
- Nguyên nhân làm gim sút tài nguyên: Khai thác ba bãi, vô t
chức và dùng các phương pháp có tính hủy dit ( n mìn, rà
đin,..)quá nhiều lao động và phương tiện đánh bắt nh, th công
dày đặc tp chung vùng ven b.
1,5
Trang 8
- Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường bin đảo: các cht
độc hi t trên b theo nước sông đổ ra bin, các hoạt động giao
thông trên bin khai thác dầu khí được tăng cường, vic vn
chuyn du khí và các s c đắm tàu, thng tàu, tràn du, ra tàu,..
Hu qu :
- Ngun li sinh vt b suy gim
- Ảnh hưởng đến đời sống con người, hoạt động du lch biển ,…
0,5
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa Lý 9
Câu 1: Căn cứo Atlat Địa lí Vit Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công
nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nht
Đông Nam Bộ?
A. Th Du Mt. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. TP. H Chí
Minh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết mặt nước nuôi trồng
thủy sản có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng. B. Duyên hi Nam Trung B.
C. Đồng bng sông Cu Long. D. Bc Trung B.
Câu 3: Các trung tâm công nghip ln nhất nước ta
A. Hà Ni - thành ph H Chí Minh - Hi Phòng.
B. Hà Ni - thành ph H Chí Minh - Hi Phòng - Qung Ninh.
C. Hà Ni - thành ph H Chí Minh.
D. Hà Ni - thành ph H Chí Minh - Hi Phòng - Đà Nng.
Câu 4: Theo bng din tích và sản lượng lúa của nước ta năm 2000 và 2014. Năng suất
lúa (t/ha) của nước ta năm 2000 và 2014 lần lượt là
Năm
2000
2014
Din tích ( nghìn ha )
7666
7813
Sản lượng ( nghìn tn )
32530
44975
Trang 9
A. 40,5 và 60,2. B. 42,4 và 57,6. C. 41,7 và 59,4. D. 45,8 và
50,8.
Câu 5: Nguyên nhân quan trng nht dẫn đến s đổi thay to ln ca nông nghiệp nước ta
trong những năm Đổi mi là do
A. khí hu thun li. B. đưng lối đổi mi trong nông
nghip.
C. nông dân cần cù lao động. D. đất đai màu mỡ.
Câu 6: Mc tiêu ca vấn đề khai thác lãnh th theo chiu sâu Đông Nam Bộ
A. nâng cao hiu qu khai thác lãnh th.
B. khai thác tt nht các ngun lc t nhiên và kinh tếhi.
C. đảm bo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
D. đẩy mạnh đầu tư vốn, công ngh.
Câu 7: Cho bng s liu sau. Nhận xét nào sau đây đúng về din tích lúa gieo trng ca
cá nước, Đồng bng sông Hồng và Đông bằng sông Cu Long?
A. Đồng bng sông Cu Long lớn hơn Đồng bng sông Hng
B. C ớc và Đồng bng sông Cửu Long đều có xu hướng gim.
C. C ớc và Đồng bng sông Hồng đều có xu hướng tăng nhanh.
D. Đồng bng sông Cu Long v Đồng bng sông Hồng đều tăng.
Câu 8: Lợn được nuôi nhiu nht đồng bng sông Hng vì
A. ngưi dân tranh th đưc thi gian nhàn di.
B. khí hu ca vùng thích hp cho nuôi ln.
C. vùng có ngun thức ăn dồi dào, nhu cu thc phm của người dân ln.
D. ngưi dân có kinh nghệm trong chăn nuôi lợn.
Câu 9: Cho bng s liu sau. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất đẻ th hiện cơ cấu sn
ng thy sn của nước ta năm 2010 và năm 2016?
Trang 10
A. Biểu đồ min. B. Biểu đồ đưng. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ ct.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tu trong sn xuất lương thực ca
vùng Đồng bng sông Cu Long?
A. Din tích lúa c m lớn nhất nước ta.
B. Bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta.
C. Là vùng có năng suất lúa cao nht c c.
D. Chiếm hơn 50% sản lượng lúa c c.
Câu 11: Diện tích đất phù sa ngt Đng bng sông Cửu Long có xu hướng thu hp ch
yếu là do
A. đẩy mạnh đắp đê nên phù sa ít được bi lp B. thi gian mùa khô hn ngày càng
kéo dài.
C. chế độ c của sông Mê Công thay đổi. D. m rng vic nuôi trng thy sn
c l.
Câu 12: S tương h v kinh tế, thuật giữa vùng Đông Nam B vùng Đồng bng
sông Cu Long, biu hin là
A. vùng Đông Nam Bộ vi nn kinh tế năng động đã hỗ tr cho Đồng bng sông Cu
Long công ngh chế biến, th trường tiêu th nông sn và xut khu.
B. Đông Nam Bộ xay sát lúa go, xut khu nông sản cho Đồng bng sông Cu Long.
C. Mt hàng nông sn, thy sản đông lạnh của Đồng bng sông Cửu Long đã xuất
khu qua cng Sài Gòn của vùng Đông Nam Bộ.
D. công nhân có tay ngh của Đông Nam Bộ đã chi viện cho các xí nghip mi m
Đồng bng sông Cu Long.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây của
c ta thuc loại đô thị đặc bit?
A. Đà Nng và Thành ph H Chí Minh. B. Hà Ni và Hi Phòng.
Trang 11
C. Đà Nng và Cần Thơ. D. Hà Ni và Thành ph H Chí
Minh.
Câu 14: Ngành thy sn của nước ta hin nay đang phát triển theo hướng
A. ưu tiên phát trin khai thác hi sn xa bờ; đẩy mnh nuôi trng, chế biến thy sn.
B. ưu tiên phát triển nuôi trng và khai thác hi sn gn b.
C. ưu tiên phát triển nuôi trng, cm khai thác hi sn.
D. ưu tiên phát triển khai thác hi sn gn b.
Câu 15: Cho bng s liu. Nhn xét nào sau đây đúng về giá tr xut, nhp khâu ca
ớc ta, giai đoạn 2005 2016:
A. Giá tr xut khẩu tăng, giá trị nhp khu gim.
B. Giá tr xuât khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhp khu.
C. Giá tr xut khu luôn lớn hơn giá trị nhp khu.
D. Giá tr nhp khu luôn lớn hơn giá trị xut khu.
Câu 16: Năm 2002, sản lượng thy sn của nước ta 2647,4 nghìn tấn, trong đó sn
ng thy sn của đồng bng sông Cu Long là 1354,5 nghìn tn. Vy t l (%) sn
ng thy sn của đồng bng sông Cu Long là
A. 53,2%. B. 50,2%. C. 52,2%. D. 51,2%.
Câu 17: Trong vùng Đồng bng sông Cu Long, đất phù sa ngt ch yếu tp trung
A. dc hai bên b sông Tin, sông Hu.
B. ven Biển Đông.
C. ven vnh Thái Lan.
D. phía nam ca vùng, thuc các tnh Cà Mau, Bc Liêu.
Câu 18: Để nâng cao h s s dụng đất trng lúa c ta hin nay, gii pháp nào sau
đây là cơ bản nht?
Trang 12
A. Ch động phòng chng thiên tai và sâu bnh B. Đưa các giống năng suất cao vào
sn xut.
C. Phát trin thy li nhằm đảm bảo nước tưới. D. Đẩy mnh khai hoang m rộng đất
canh tác
Câu 19: Vùng kinh tế có din tích ln nhất nước ta là
A. Đồng bng sông Cu Long. B. Tây Nguyên.
C. Bc Trung B. D. Trung du và min núi Bc B.
Câu 20: Nơi cung cấp nguyên liu ch yếu cho ngành công nghip chế biến Đông Nam
B
A. Tây Nguyên, Duyên hi Nam Trung B.
B. Duyên hi Nam Trung B và Đồng bng Sông Cu Long.
C. Bc B, Duyên hi Nam Trung B và Đng bng Sông Cu Long.
D. Tây Nguyên, Duyên hi Nam Trung B và Đồng bng Sông Cu Long.
Câu 21: Bo v rừng trên thượng lưu các con sông ở Đông Nam Bộ nhm mục đích chủ
yếu nào sau đây?
A. Bo v các h thủy điện trước s bi lng phù sa
B. Hn chế lũ lớn và xói mòn đất các vùng h lưu.
C. Bo tồn tính đa dạng sinh hc, bo v môi trường.
D. Tránh mất nước các h cha, gi mực nước ngm
Câu 22: Gii pháp ch yếu để nâng cao sản lượng cây công nghip Đông Nam Bộ
A. phát trin vic chế biến, đẩy mnh xut khu. B. thay đổi cơ cấu cây trng, m rng
din tích.
C. phát trin thy lợi và thay đổi cơ cấu mùa v. D. đa dạng hóa cây trng và thâm
canh tăng vụ.
Câu 23: Hn chế ln nht v mặt dân cư, xã hội đối vi phát trin kinh tế Đồng bng
sông Cu Long hin nay là
A. mật độ dân s ơng đối cao so vi trung bình c c.
B. mt bằng dân trí chưa cao, mức độ đô thị hóa thp.
C. dân cư phân bố không đều.
D. đời sng ca mt b phận khá đông dân cư còn nhiều khó khăn.
Trang 13
Câu 24: Vùng đồng bng sông Cu Long thế mạnh để phát trin ngành nuôi trng và
đánh bắt thy hi sn là do
A. bin ấm, ngư trường rng, hi sn phong phú. B. dân s đông, nguồn lao động di
dào.
C. hi sn phong phú. D. vùng có nhiu sông ngòi.
Câu 25: Đâu không phi thế mnh v tài nguyên thiên nhiên để phát trin ngành nông
nghip Đng bng sông Cu Long.
A. Khoáng sn ch yếu là than bùn và đá vôi
B. Khí hu tính cht cận xích đạo
C. Ngư trường rng ln có nhiều đảo và quần đảo thun li cho khai thác hi sn
D. Đất đai phì nhiêu màu mỡ, kết hp với địa hình thp và bng phng
----- HT -----
| 1/13

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa Lý 9
Câu 1. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là
A. 3 160 km và khoảng 0,5 triệu km2
B. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2
C. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2
D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2
Câu 2: Ngành chăn nuôi ở Đông Nam Bộ được chú trọng phát triển theo hướng nào?
A. chăn nuôi quảng canh. B. hình thức V.A.C
C. phương pháp chăn nuôi công nghiệp D. theo hình thức hộ gia đình
Câu 3. Du lịch biển của nước ta hiện nay mới chỉ chủ yếu tập trung khai thác hoạt động
A.Thể thao trên biển B. Tắm biển C. Lặn biển
D. Khám phá các đảo
Câu 4. Những thùng dầu đầu tiên được khai thác ở vùng thềm lục địa phía Nam của nước ta vào năm A. 1966 C. 1986
B. 1976 D. 1996
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. có dải phù sa ngọt, các vùng đất phèn, đất mặn lớn.
B. đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng, có mùa đông lạnh.
C. có đất badan và có đất xám phù sa cổ rộng lớn, thiếu nước mùa khô.
D. các cao nguyên badan rộng lớn, khí hậu phân hai mùa mưa, khô rõ rệt.
Câu 6: Những ngành công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ sử dụng tài nguyên có sẵn?
A. khai thác nhiên liệu, điện.
B. hàng may mặc, hóa chất.
C. luyện kim, cơ khí.
D. công nghệ cao, cơ khí.
Câu 7. Đi từ đất liền ra đến ranh giới vùng biển quốc tế, các bộ phận của vùng biển nước ta lần lượt là
A. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, đặc quyền kinh tế, nội thủy
C. dặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải
D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long ( đơn vị: nghìn tấn) Phân ngành 2000 2010 Trang 1 Tổng số 1169,0 2972,7 Đánh bắt 803,9 986,1 Nuôi trồng 365,1 1986,6
Để thể hiện sự thay đổi có cấu sản lượng thủy sản phân theo đánh bắt, nuôi trồng của
Đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000 và 2010 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. tròn B. miền. C. cột D. đường
Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25. Các vườn quốc gia nào thuộc vùng
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng.
B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang.
C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang.
D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang.
Câu 10. Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc A. Bắc Bộ B. Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ
Câu 11: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.
D. Làm giảm tính chất lạnh, khô và dịu bớt thời tiết nóng bức .
Câu 12: Một tàu cá của ngư dân Quảng Ngãi đang đánh bắt cách đảo Lý Sơn 10 hải lí về
hướng đông, hãy cho biết tàu này đang hoạt động ở bộ phận nào của vùng biển nước ta? A. Nội thủy. B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 13: Khó khăn nào không phải là chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. bão và áp thấp nhiệt đới.
B. thiếu nước trong mùa khô.
C. phần lớn diện tích là đất mặn và đất phèn.
D. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
Câu 14: Ngành công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ đòi hỏi kĩ thuật cao?
A. luyện kim, cơ khí.
B. hàng may mặc, hóa chất.
C. cơ khí, điện tử.
D. khai thác nhiên liệu.
Câu 15: Loại thiên tai trên biển thường gây ra hậu quả nặng nề nhất cho các vùng đồng
bằng ven biển nước ta là: Trang 2 A. bão. B. sóng thần C. triều cường D. xâm nhập mặn.\
Câu 16: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các trung tâm công
nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Đông Nam Bộ? A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ D. Thủ Dầu Một.
Câu 17: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh ngành kinh tế nào? A. nghề rừng. B. giao thông.
C. thủy hải sản. D. du lịch.
Câu 18: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng các cảng biển? A. Các bờ biển mài mòn B. Vịnh cửa sông
C. Các vũng , vịnh nước sâu.
D. Nhiều bãi ngập triều
Câu 19:Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo Phú Quốc
thuộc tỉnh nào sau đây ? A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Long An. D. Bạc Liêu.
Câu 20. Một trong những hoạt động đang được ưu tiên của ngành thủy sản nước ta hiện nay là
A. Tập trung khai thác hải sản ven bờ
B. Phát triển khai thác hải sản xa bờ
C. Đầu tư đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Hình thành các cảng cá dọc bờ biển
Câu 21: Vùng có nghề làm muối phát triển mạnh nhất nước ta là. A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Cảng nào sau đây không phải cảng biển? A. Đà Nẵng C. Vũng Tàu C. Quy Nhơ D. Cần Thơ
Câu 23 Hệ thống đảo ven bờ nước ta phân bố tập trung nhất ở vùng biển thuộc các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
A. Thanh Hóa, Đà Nẵng, Bình Định, Cà Mau
B. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang
C. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Sóc Trăng
D. Thái Bình, Phú Yên, Ninh Thuận, Bạc Liêu Trang 3
Câu 24: Vùng Đồng bằng sống Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi phát triển là do:
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.
C. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệp trong chăn nuôi.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 25: Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước cùng vĩ
độ ở Tây Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. giáp biển Đông.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
……………………………..Hết………………………. ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II
Môn: Địa Lý 9 ĐỀ BÀI:
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16.
Câu 1. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ là A. Bà Rịa – Vũng Tàu .
B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết
trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là A. Mỹ Tho. B. Long Xuyên. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 3. Một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác nhưng lại xuất hiện ở
vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, đó là
A. chợ nổi B. chợ đêm C. chợ phiên D. chợ hoa
Câu 4. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở
Đồng bằng sông Cửu Long là
A.đất mặn.
B. đất phèn. C. đất pha cát. D. đất phù sa ngọt.
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với Trang 4 A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ. C. biển Đông. D. Cam – pu – chia.
Câu 6: Dân số của Đồng bằng sông Cửu Long lớn thứ mấy cả nước? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 7: Đảo, quần đảo nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Hà Tiên. B. Nam Du. C. Thổ Chu. D. Trường Sa.
Câu 8: Thế mạnh trong nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là
A.trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
B. cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
C.trồng lúa, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, thuỷ sản.
D.Thuỷ sản, cây công nghiệp, chăn nuôi vịt đàn.
Câu 9. Trong sản xuất lúa, Đồng bằng Sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về A. diện tích lúa. B. năng suất lúa. C. sản lượng lúa.
D. bình quân lương thực theo đầu người.
Câu 10: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho Thành phố Hồ Chí Minh trở
thành trung tâm du lịch lớn nhất cả nước?
A. Có vị trí địa lí thuận lợi.
B. Có tài nguyên du lịch phong phú.
C. Có cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi. D. Có dân số đông nhất cả nước.
Câu 11: Trong quá trình thăm dò, khai thác, vận chuyển, chế biến dầu khí ở Đông
Nam Bộ (và cả nước), vấn đề được đặc biệt quan tâm là
A. phương tiện công suất lớn.
B. tìm thị trường tiêu thụ.
C. ô nhiễm môi trường biển.
D. quy trình công nghệ hiện đại.
Câu 12: Tỉnh Tuyên Quang tiếp giáp với
A.Bắc Ninh, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc
B.Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc
C.Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang
D.Hải Phòng, Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang
Câu 13: Ý nào sau đây nói đúng về đặc điểm địa hình tỉnh Tuyên Quang?
A. Địa hình phần lớn diện tích là đồi, núi.
B. Địa hình đồng bằng, tương đối bằng phẳng.
C. Địa hình đa dạng, có cả đồng bằng, đồi núi, bờ biển. Trang 5
D. Địa hình khá bằng phẳng.
Câu 14: Tuyến đường quốc lộ nào đi qua địa phận tỉnh Tuyên Quang? A. Quốc lộ 2C B. Quốc lộ 5A
C. Quốc lộ 5B D. Quốc lộ 39.
Câu 15: Các loại khoáng sản chính của tỉnh Tuyên Quang là A. sắt, đá vôi, vàng. B. thiếc, cát, đá vôi.
C.sắt, thiếc, mangan, ba rit
D. thiếc, cát, a –pa-tit.
Câu 16: Ngành kinh tế chủ đạo của tỉnh Tuyên Quang là A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Lâm nghiệp D. Dịch vụ
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 (3,0điểm ): Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm Năm 2005 2008 2010 2011
Diện tích (nghìn ha) 3826 3859 3946 4089 Năng suất (tạ/ha) 50,4 53,6 54,7 56,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích,
năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
b. Dựa vào bảng số liệu rút ra nhận xét.
c. Nhờ những nguyên nhân nào mà Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất
lương thực lớn nhất cả nước?
Câu 2: (3,0điểm): Việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo được biểu
hiện như thế nào? nguyên nhân, hậu quả sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo là gì? ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm( 4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A D A B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Trang 6 Đáp án B D C B A A C A
Phần II. Tự luận ( 6,0 điểm) Câu Ý Nội dung (Đáp án) Điểm
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng a 0,5
bằng sông Cửu Long qua các năm là biểu đồ kết hợp cột và đường Nhận xét.
- Giai đoạn 2005 – 2011, diện tích và năng suất lúa của Đồng b
bằng sông Cửu Long đều tăng. (dẫn chứng). 1,0
- Diện tích lúa tăng chậm hơn so với năng suất lúa. (dẫn chứng)
* Lưu ý: HS thiếu dẫn chứng trừ một nửa số điểm.
Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực
lớn nhất cả nước nhờ nhừng điều kiện sau: 1
- Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất lương
thực, đặc biệt là cây lúa nước: là vùng đồng bằng có diện tích đất
phù sa ngọt lớn nhất cả nước, khí hậu nóng ẩm quanh năm, nguồn nước sông dồi dào,… c 1,5
- Vùng có nhiều điều kiện dân cư xã hội thuận lợi: số dân đông
thứ 2 cả nước, dân cư giàu kinh nghiệm trồng cây lúa theo hướng
sản xuất hàng hoá, cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp khá
hoàn thiện, đặc biệt là sự phát triển của ngành CN chế biến lương
thực – thực phẩm, nhiều chính sách ưu tiên phát triển sản xuất
lương thực, thị trường tiêu thụ rộng lớn,…
Sự giảm sút tài guyên môi trường biển - đảo.
Diện tích rừng ngập mặn giảm nhanh 2 1.0
Nguồn lợi hải sản giảm đáng kể
Ô nhiễm môi trường biển có nguy cơ ra tăng rõ rệt
Nguyên nhân sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo:
- Nguyên nhân làm giảm sút tài nguyên: Khai thác bừa bãi, vô tổ 1,5
chức và dùng các phương pháp có tính hủy diệt ( nổ mìn, rà
điện,..)quá nhiều lao động và phương tiện đánh bắt nhỏ, thủ công
dày đặc tập chung ở vùng ven bờ. Trang 7
- Nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường biển – đảo: các chất
độc hại từ trên bờ theo nước sông đổ ra biển, các hoạt động giao
thông trên biển khai thác dầu khí được tăng cường, việc vận
chuyển dầu khí và các sự cố đắm tàu, thủng tàu, tràn dầu, rửa tàu,.. Hậu quả :
- Nguồn lợi sinh vật bị suy giảm 0,5
- Ảnh hưởng đến đời sống con người, hoạt động du lịch biển ,… ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II Môn: Địa Lý 9
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trong các trung tâm công
nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ? A. Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết mặt nước nuôi trồng
thủy sản có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng.
B. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng - Quảng Ninh.
C. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 4: Theo bảng diện tích và sản lượng lúa của nước ta năm 2000 và 2014. Năng suất
lúa (tạ/ha) của nước ta năm 2000 và 2014 lần lượt là Năm 2000 2014 Diện tích ( nghìn ha ) 7666 7813
Sản lượng ( nghìn tấn ) 32530 44975 Trang 8 A. 40,5 và 60,2. B. 42,4 và 57,6. C. 41,7 và 59,4. D. 45,8 và 50,8.
Câu 5: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự đổi thay to lớn của nông nghiệp nước ta
trong những năm Đổi mới là do
A. khí hậu thuận lợi.
B. đường lối đổi mới trong nông nghiệp.
C. nông dân cần cù lao động.
D. đất đai màu mỡ.
Câu 6: Mục tiêu của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
B. khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội.
C. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
D. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau. Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa gieo trồng của
cá nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông bằng sông Cửu Long?
A. Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng
B. Cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long đều có xu hướng giảm.
C. Cả nước và Đồng bằng sông Hồng đều có xu hướng tăng nhanh.
D. Đồng bằng sông Cứu Long vả Đồng bằng sông Hồng đều tăng.
Câu 8: Lợn được nuôi nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng vì
A. người dân tranh thủ được thời gian nhàn dỗi.
B. khí hậu của vùng thích hợp cho nuôi lợn.
C. vùng có nguồn thức ăn dồi dào, nhu cầu thực phẩm của người dân lớn.
D. người dân có kinh nghệm trong chăn nuôi lợn.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất đẻ thể hiện cơ cấu sản
lượng thủy sản của nước ta năm 2010 và năm 2016? Trang 9
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu trong sản xuất lương thực của
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích lúa cả năm lớn nhất nước ta.
B. Bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta.
C. Là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.
D. Chiếm hơn 50% sản lượng lúa cả nước.
Câu 11: Diện tích đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng thu hẹp chủ yếu là do
A. đẩy mạnh đắp đê nên phù sa ít được bồi lấp B. thời gian mùa khô hạn ngày càng kéo dài.
C. chế độ nước của sông Mê Công thay đổi.
D. mở rộng việc nuôi trồng thủy sản nước lợ.
Câu 12: Sự tương hỗ về kinh tế, kĩ thuật giữa vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng
sông Cửu Long, biểu hiện là
A. vùng Đông Nam Bộ với nền kinh tế năng động đã hỗ trợ cho Đồng bằng sông Cửu
Long công nghệ chế biến, thị trường tiêu thụ nông sản và xuất khẩu.
B. Đông Nam Bộ xay sát lúa gạo, xuất khẩu nông sản cho Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Mặt hàng nông sản, thủy sản đông lạnh của Đồng bằng sông Cửu Long đã xuất
khẩu qua cảng Sài Gòn của vùng Đông Nam Bộ.
D. công nhân có tay nghề của Đông Nam Bộ đã chi viện cho các xí nghiệp mới mở ở
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây của
nước ta thuộc loại đô thị đặc biệt?
A. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Hải Phòng. Trang 10
C. Đà Nẵng và Cần Thơ.
D. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 14: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay đang phát triển theo hướng
A. ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ; đẩy mạnh nuôi trồng, chế biến thủy sản.
B. ưu tiên phát triển nuôi trồng và khai thác hải sản gần bờ.
C. ưu tiên phát triển nuôi trồng, cấm khai thác hải sản.
D. ưu tiên phát triển khai thác hải sản gần bờ.
Câu 15: Cho bảng số liệu. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khâu của
nước ta, giai đoạn 2005 – 2016:
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
B. Giá trị xuât khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
Câu 16: Năm 2002, sản lượng thủy sản của nước ta là 2647,4 nghìn tấn, trong đó sản
lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long là 1354,5 nghìn tấn. Vậy tỉ lệ (%) sản
lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long là A. 53,2%. B. 50,2%. C. 52,2%. D. 51,2%.
Câu 17: Trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đất phù sa ngọt chủ yếu tập trung ở
A. dọc hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. B. ven Biển Đông.
C. ven vịnh Thái Lan.
D. phía nam của vùng, thuộc các tỉnh Cà Mau, Bạc Liêu.
Câu 18: Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là cơ bản nhất? Trang 11
A. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh B. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất.
C. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới. D. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác
Câu 19: Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20: Nơi cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho ngành công nghiệp chế biến ở Đông Nam Bộ là
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long.
C. Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 21: Bảo vệ rừng trên thượng lưu các con sông ở Đông Nam Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa
B. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất ở các vùng hạ lưu.
C. Bảo tồn tính đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường.
D. Tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ mực nước ngầm
Câu 22: Giải pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. phát triển việc chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. thay đổi cơ cấu cây trồng, mở rộng diện tích.
C. phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu mùa vụ. D. đa dạng hóa cây trồng và thâm canh tăng vụ.
Câu 23: Hạn chế lớn nhất về mặt dân cư, xã hội đối với phát triển kinh tế ở Đồng bằng
sông Cửu Long hiện nay là
A. mật độ dân số tương đối cao so với trung bình cả nước.
B. mặt bằng dân trí chưa cao, mức độ đô thị hóa thấp.
C. dân cư phân bố không đều.
D. đời sống của một bộ phận khá đông dân cư còn nhiều khó khăn. Trang 12
Câu 24: Vùng đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh để phát triển ngành nuôi trồng và
đánh bắt thủy hải sản là do
A. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. B. dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
C. hải sản phong phú.
D. vùng có nhiều sông ngòi.
Câu 25: Đâu không phải thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển ngành nông
nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Khoáng sản chủ yếu là than bùn và đá vôi
B. Khí hậu tính chất cận xích đạo
C. Ngư trường rộng lớn có nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho khai thác hải sản
D. Đất đai phì nhiêu màu mỡ, kết hợp với địa hình thấp và bằng phẳng ----- HẾT ----- Trang 13