TOP 3 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn Toán Quận Gò Vấp năm học 2024-2025 (có đáp án)

Tổng hợp bộ 3 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn TOÁN của Quận Gò Vấp năm học 2024-2025 có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ THAM KHO TUYỂN SINH 10 NĂM 2024
Bài 1: (1,5 điểm) Cho parabol (P)
2
1
:
2
yx=
và đường thng
( )
:4d y x=+
a) V
( )
P
( )
D
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao đim
( )
P
( )
D
bng phép toán.
Bài 2: (1, 0 điểm) Cho phương trình
2
5 7 9 0xx+ =
. Không giải phương trình, hãy tính giá trị
biu thc:
Bài 3: ( 0,75 điểm) TDEE: ch s tng toàn b năng lượng th tiêu hao (Total Daily
Energy Expenditure). Ch s này cho biết mức độ hoạt động th cht ca mỗi người, ch s
tng cn tính để biết mc đ tiêu hao năng lưng thc tế.
Công thc tính như sau:
TDEE = [(9,99. m) + (6,35. h) 4,92.t ) + k] .R (cal)
Trong đó: m(kg) cân nng; h(cm) chiu cao; t(tui) đ tui.
H s k: Nam k = 5; N k = -161
Vi R là:
Đối với người ít vn động (thường là người ln tui, ngưi làm vic văn phòng): R = 1,2
Đối với người vận đng nh (ngưi tp th dc th thao 1 - 3 ln tun): R = 1,375
Đối với người vận đng va (ngưi vận động hàng ngày, luyn tp 3 - 5 ln/tun): R =1,55
a) Tính chi s TDEE ca mt bn n 25 tui cao 1,6m, nng 45 kg, làm việc văn phòng (làm tròn
đến hàng trăm)
b) Anh Thành 20 tui cao 1m69, nng 60kg và tp luyn 3 - 5 ln/ tun thì phải ăn bao nhiều gam
cht bột đường; chất đạm; cht béo trong mt ngày. Biết trong tổng năng lượng nạp vào cơ th
60% do cht bột đường, 25% do cht béo và 12% do cht đạm cung cấp và lg đm hay lg tinh bt
cha 4 cal; 1g cht béo cha 9 cal (năng lượng calo làm tròn đến hàng trăm; khối lượng gam làm
tròn đến hàng đơn v)
Bài 4: (0,75 điểm) Mt công ty du lịch báo giá tour như sau:
*Đối với người ln:
T 2 đến 5 khách : 1 600 000 đồng/ 1 ngưi
T khách th 6 tr đi, mi ngưi đưc gim 5% trên giá ban đu
T khách th 11 tr đi, được giảm thêm 5% trên giá đã gim.
Trang 2
*Đối vi tr em:
T 0 đến dưới 5 tui min giá tour
T 5 đến 9 tui tr 50% giá tour
T 10 tui tr lên tính như ngưi ln
( T tr th 6 và th 11 tr đi được hưởng ưu đãi như ưu đãi của người ln)
a) Hãy tính s tin phi tr cho 12 ngưi ln , 1 tr 4 tui, và 2 tr 8 tui khi đi tour du lch này.
b) Công ty chú Đông t chc cho nhân viên đi du lch. Tng s tin công ty phi tr là: 43 992
000 đồng . Hỏi đoàn khách của công ty chú Đông đã đi tt c là bao nhiêu người? Biết rng trong
đó có 3 em bé từ độ tui 5 đến 9 tui, và 2 em bé dưi 5 tui.
Bài 5: (1,0 điểm)
Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, hội của
85 nước trên thế giới người ta xây dựng được
quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ
(y) tỉ lệ phần trăm biết chữ của họ (x) bởi
hàm số bậc nhất y = ax + b đồ thnhư
Hình 1.
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Xác định các hệ số a b của hàm số
trên.(Làm tròn hệ số a đến chữ số thập phân
thứ 3)
b) Cuộc tổng điều tra dân số của Việt Nam
tính đến năm 2020 cho thấy tuổi thọ trung
bình của phụ nữ Việt Nam khoảng 76,3 tuổi.
Theo mối quan hệ của x y nói trên, nh
đến năm 2020, tỉ lệ phnữ Việt Nam biết chữ
bao nhiêu phần trăm? (sử dụng kết quả đã
làm tròn câu a làm tròn kết quả câu b
đến chữ số thập phân thứ nhất).
Hình 1
Bài 6: (1,0 điểm) Hình bên miêu tả một chiếc bình đựng nước trong hai trường hợp: khi được
đặt thẳng đứng (hình bên trái) và khi úp ngược lại (hình bên phải). Biết phần gạch chéo trong
hình là phần chứa nước và các số đo như trong hình vẽ. Biết rằng công thức tính thể tích hình trụ
2
V R .h=
với R là bán kính đáy và h là chiều cao hình trụ.
a) Hãy tính thể tích nước trong bình.
Trang 3
b) Hãy tính th tích ca bình ?
( Các kết qu trong bài làm tròn đến ch s thp
phân th nht)
Bài 7: (1,0 điểm)
Trưng THCS A có s hc sinh khá ca khi 9
bng
5
2
s hc sinh gii. Nếu thêm s hc sinh
gii 10 bn và s hc sinh khá gim đi 6 bn thì
khi đó số hc sinh khá gp 2 ln s hc sinh
gii. Tính s hc sinh mi loi ca khi 9 ca
trưng THCS A?
Bài 8: (3,0 điểm) T đim A nm ngoài O, v hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là hai tiếp điểm),
gi H là giao đim ca OA và BC. K đường kính BK ca (O), AK ct (O) ti E
a) Chng minh: T giác OBAC ni tiếp và AB
2
= AE.AK
b) Chng minh t giác OHEK ni tiếp và
CE HE
c) Tia BK và tia AC ct nhau ti F, k
CI BK
(I BK)
, AK và CI ct nhau M. Gi N là
trung đim ca AB. Chứng minh ba điểm F, M, N thng hàng.
HT.
Trang 4
PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VP
TRƯỜNG THCS TÂN SƠN
chhai trang)
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC 2024 2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi
gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giy kim tra)
Câu 1: (1,5 điểm): Cho Parabol (P) : y =
2
x
2
1
và đường thng (D) : y =
2
3
+x
.
a/ V (P) và (D) trên cùng mt h trc tọa độ Oxy.
b/ Bằng phép toán xác định tọa độ giao đim ca (P) và (D).
Câu 2: (1 điểm) Cho phương trình : 2
0=5-x11- x
2
a/ Chng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit x
1
, x
2
ri tính tng và tích
hai nghm x
1
, x
2
của phương trình.
b/ Không giải phương trình hãy tính giá tr ca biu thc: A =
1
12
2
21
x
x- x
+
x
x- x
Câu 3: (0,75 đim): Trong kì kim tra môn Toán ca lp 8/1 gm
3
t
A
,
B
,
C
, điểm
trung bình
( )
ĐTB
ca hc sinh các t đưc thng kê bng sau :
T
A
B
C
A và B
B và C
ĐTB
9.0
8.8
7.8
8.9
8.2
a) Biết t
A
10
học sinh. Hãy xác định s học sinh và điểm trung bình toàn lp.
b) Đ chun b cho đội tuyn HSG lớp 9. Trong tháng 4 nhà trưng t chc thi chn hc
sinh vào đội tuyển 3 môn: Văn, Toán, Anh, mi học sinh được đăng thì tối đa 2 môn
trong 3 môn trên. Lớp 8/2 đăng 100% thi vào đi tuyển, trong đó 18 em đăng thi
Toán, 22 em đăng thi Văn, 13 em đăng thi môn Anh văn. Biết trong s các em đăng
d thi thì 5 em thi c 2 môn Văn Toán; 2 em thi c Văn Anh; 3 em thi cả Anh
và Toán. Tính s hc sinh lp 8/2.
Trang 5
Câu 4: (0,75 đim): Xe máy điện
60 20V Ah
(loi xe
5
bình c quy
12 20V Ah
) lượng điện
tiêu th cho mt ln sạc đầy là :
60 20 1200 1,2 1,2V Ah Wh kWh = = =
s đin tiêu th. Gi
y
là s đin còn li trong bình ắc quy khi đi xe đạp đã đi quãng đường
( )
x km
.
y
là hàm s
bc nht có biến s
x
đưc cho bi công thc
y ax b=+
(
a
là lượng điện tiêu hao khi xe
máy đi được
1
km và
0a
tha mãn giá tr sau:
( )
x km
10
30
( )
y Ah
1,0
0,6
a) Tìm các h s
a
b
ca hàm s bc nht nói trên
b) Bạn An dùng xe máy này để đến trường hc và c
10
ngày bn li phi sc
2
ln. Hi vi giá tiền điện cho 1kWh là 3000 (Vnđ) thì chi phí đ sc trong
1
tháng (30
ngày) cho xe máy điện ca bạn An tương ứng là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm): Mt công ty giao cho ca hàng 100 hộp bánh để bán ra th trường. Lúc
đầu ca hàng bán 24 hp bánh vi giá bán mt hộp bánh là 200 000 đồng. Do nhu cu ca
th trường nên t hp bánh th 25 đến hp bánh th 80 mi hộp bánh có giá bán tăng 15%
so với giá bán lúc đầu, t hp bánh th 81 đến hp bánh th 100 mi hp bánh có giá bán
gim 10% so với giá bán lúc đầu.
a/ Hi s tin cửa hàng thu được khi bán 100 hp bánh là bao nhiêu?
b/ Biết rng: Vi s tiền thu được khi bán 100 hp bánh, sau khi tr đi 8% số tin
đó để đóng thuế giá tr gia tăng VAT cửa hàng vẫn lãi 1577600 đồng. Hi mi hp bánh
công ty giao cho ca hàng có giá là bao nhiêu?
Câu 6: (1,0 điểm) Một bình nước hình trchiu cao 20cm và
đường kính đáy bng 8cm. Bạn Nam đổ ớc vào bình cho đến
khi mực nước cách đáy bình 17cm thì dng li.
a) Tính th tích nước trong bình ?
b) Sau đó, Nam lấy các viên đá lnh hình cu cùng bán
kính 2cm th vào bình nước. Bn Nam th th tối đa
bao nhiêu viên đá để c không trào ra khi bình?
Câu 7: (1,0 điểm) Vào dịp khai trương, nhà sách khuyễn mãi mi cây viết bi Thiên Long
đưc gim
20%
so vi giá niêm yết, còn mi quyn tp ABC ch đưc gim
10%
so vi
giá niêm yết. Bn An vào nhà sách mua 20 quyn tp ABC và 10 cây viết bi Thiên Long.
Trang 6
Khi tính tin bn An đưa 175000 đồng và được thi lại 3000 đồng. Tính giá niêm yết ca
mi quyn tp và mi cây viết bi mà bạn An đã mua. Biết rằng khi An nhìn hóa đơn, tổng
s tin phi tr khi chưa giảm giá là 195000 đồng.
Câu 8: (3,0 điểm) Cho đường tròn
O
đưng kính
AB
. Trên tiếp tuyến ti A của đường
trón
O
lấy điểm
C
. V tiếp tuyến
CN
và cát tuyến
CDE
(Tia
CD
nm gia hai tia
,CA CO
;
,DE
thuộc đường tròn
O
,
D
nm gia
C
E
). Tia
CO
ct
BD
AN
ln
t ti
M
H
a)Chng minh :
2
.CA CDCE
..CDCE CH CO
b)Chng minh : T giác
CNMD
ni tiếp
c)Gi
F
là giao điểm ca
AM
và đường tròn
O
(
F
khác
A
) . Chứng minh : ba điểm
,,E O F
thng hàng
HT.
Trang 7
TRƯỜNG THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
NHÓM TOÁN 9
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 9
Thi gian: 120 pht (không k thi gian phát đề)
Câu 1. (1,5 đim). Cho hàm s
=−
2
4
x
y
có đồ th
( )
P
và đường thng
=−
1
4
2
yx
có đồ th
( )
D
.
a) V đồ th (P) và (D) trên cùng h trc tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (D) bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
+ =
2
5 3 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
( )
2
12
xx
.
Câu 3. (0,75 điểm). Các k đảm bo an toàn của đường cao tốc thường s dng công thc
2
d 0,05v 1,1v=+
để ước tính khong cách an toàn ti thiu d(feet) (tức đ dài quãng đường
xe đi đưc k t khi đạp phanh đến khi xe dng lại) đối vi một phương tiện di chuyn vi tốc độ v
(dm/ gi) (theo Algebra 2, NXB MacGraw Hill, 2008). Gi s gii hn tốc độ trên một đường cao
tốc nào đó 70 dặm/ gi. Nếu mt ô th dng li sau 300 feet k t khi đạp phanh thì ô tô đó
có chạy nhanh hơn giới hn tốc độ của đường cao tc này không?
Câu 4. (0,75 đim). Bác Hương gi tiết kim ngân hàng 100 triệu đồng vi k hn 12 tháng. Sau một năm,
do chưa nhu cu s dụng n bác chưa rút s tiết kim này gi tiếp gi thêm mt s tiết
kim mi vi s tin 50 triệu đồng, cũng với k hạn 12 tháng. Sau hai năm (k t khi gi lần đầu),
bác Hương nhận được s tin c vn ln lãi 176 triệu đồng. Tính lãi suất năm của hình thc gi
tiết kim này (gi s lãi suất không đổi trong sut quá trình gi).
Câu 5. (1 điểm). Ảnh hưởng ca thi tiết dch
bnh nguyên nhân dẫn đến thu nhp ca
mt hp tác trng rau b gim dn trong
năm 2021. Đoạn thng AB hình bên biu
th s tiền y (trăm triệu đồng) hp tác
đó thu được trong mi tháng x của năm
2021. Biết y hàm s bc nht ca x
dng
y ax b=+
.
a) Hãy xác định h s a và b.
b) Biết rng c mi yến rau bán được thì hợp tác xã đó thu được 125 000 đồng. Hi hợp tác xã đó đã
thu được bao nhiêu tn rau trong tháng 11/2021 (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 6. (1 đim). Hp phô mai hình tr có đường kính đáy 12,2cm, chiều cao 2,4cm.
a) Biết rng 8 miếng phô mai được xếp nm sát nhau va khít trong hp (Hình 3). Hi th tích mt
miếng phô mai là bao nhiêu? (làm tròm kết qu đến ch s thp phân th nht)
b) Người ta gói tng miếng phô mai bng mt loi giy đc bit. Gi s phn giy gói va khít
miếng phô mai. Hãy tính din tích phn giy gói mi miếng phô mai. (Làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị)
ĐỀ THAM KHO
Trang 8
Câu 7. (1 điểm). Trong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phi tr li 12 câu hi ca ban t chc. Mi
câu hi gm bốn phương án, trong đó ch một phương án đúng. Với mi câu hi, nếu tr lời đúng
thì được cộng 5 điểm, tr li sai b tr 2 điểm. Khi bt đầu cuc thi, mi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí
sinh nào đạt t 50 điểm tr n s đưc vào vòng thi tiếp theo. Hi thí sinh phi tr lời đúng ít nhất
bao nhiêu câu thì được vào vòng thi tiếp theo?
Câu 8. (3 điểm). T mt điểm A ngoài đưng tròn (O) k hai tiếp tuyến AB, AC mt cát tuyến AEF
không đi qua O (E nằm gia A F, tia AE tia AC nm khác phía so vi tia AO). Gi H giao
đim ca AO và BC.
a) Chng minh t giác OBAC ni tiếp và HB. HC = HA. HO.
b) Chng minh rng AE. AF = AH. AO và t giác OHEF ni tiếp.
c) Đường thng EH cắt đường tròn (O) ti D. Gọi K là giao điểm ca FH và (O).
Chng minh rng FD song song vi BC và A, K, D thng hàng.
----HT---
CÁC CÂU XÁC SUT THNG KÊ ĐÁP ÁN GÒ VẤP
Bài 1. Cho bng thông tin v môn hc ca hc sinh ti mt lớp như sau (con số trong bng là s ng hc sinh):
Môn hc
Có hc Tiếng Anh
Không hc Tiếng Anh
Có hc Toán
15
7
Không hc Toán
10
3
Tính xác suất để chn ngu nhiên một người thì học sinh đó:
a) Có hc Toán (Biến c A).
b) Có hc Toán và có hc Tiếng Anh (Biến c B).
c) Có hc ít nht mt môn (Biến c C).
d) Không hc môn nào (Biến c D).
Bài 1. Không gian mu gồm 35 trường hp
=> n() = 35
Trang 9
a, A là biến c hc sinh có hc Toán.
=> n(A) = 15 + 7 = 22
b, B là biến c hc sinh có hc Toán và có hc Tiếng Anh.
=> n(B) = 15
c, C là biến c hc sinh có hc ít nht mt môn.
=> n(C) = 15 + 7 + 10 = 32
d) D là biến c hc sinh không hc môn nào.
=> n(D) = 3
Bài 2.Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối lượng như ngau. Mai lấy ra ngẫu nhiên 1
viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại thứ nghiệm đó 80 lần, Mai thấy có 24 lần lấy được viên bi màu
trắng. Biết tổng số bi trong hộp là 10, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi trắng
Đáp án:
Xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu trắng" sau 80 lần thử là: 24/80 = 3/10
Ước lượng số viên bi trắng có trong hộp là:
10. 3/10 = 3 viên
Bài 3. Mt túi cha 3 viên bi màu xanh và mt s viên bi màu đ cùng kích thước và khối lượng. Bn Luân ly
ra ngu nhiên 1 viên bi. Biết rng xác sut ca biến c “Lấy được viên bi màu xanh” là 0,6. Hỏi trong túi có tng s
bao nhiêu viên bi?
Li gii:
Gi n là s viên bi màu đỏ có trong túi.
S cách ly ra ngu nhiên 1 viên bi t túi là n + 3.
Do các viên bi có cùng kích thước và khi lượng nên các viên bi có cùng kh năng được ly ra t túi.
S kết qu thun li cho biến c “Lấy được viên bi màu xanh” là 3 nên xác suất ca biến c này là
3
3n+
Mà xác sut ca biến c này là 0,6 nên ta có phương trình:
3
0,6 3 n 5
3n
= + =
+
Ta được n = 2.
Vậy có 2 viên bi màu đỏ nên trong túi có tng cng 5 viên bi.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 NĂM 2024 1
Bài 1: (1,5 điểm) Cho parabol (P) 2 : y =
x và và đường thẳng (d ) : y = x + 4 2
a) Vẽ ( P) và ( D) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ( P) và ( D) bằng phép toán.
Bài 2: (1, 0 điểm) Cho phương trình 2
5x + 7x − 9 = 0. Không giải phương trình, hãy tính giá trị 1− x 1− x 1 2 A = + biểu thức: x x 2 1
Bài 3: ( 0,75 điểm) TDEE: Là chỉ số tổng toàn bộ năng lượng cơ thể tiêu hao (Total Daily
Energy Expenditure). Chỉ số này cho biết mức độ hoạt động thể chất của mỗi người, là chỉ số
tổng cần tính để biết mức độ tiêu hao năng lượng thực tế. Công thức tính như sau:
TDEE = [(9,99. m) + (6,35. h) – 4,92.t ) + k] .R (cal)
Trong đó: m(kg) cân nặng; h(cm) chiều cao; t(tuổi) độ tuổi.
Hệ số k: Nam k = 5; Nữ k = -161 Với R là:
Đối với người ít vận động (thường là người lớn tuổi, người làm việc văn phòng): R = 1,2
Đối với người vận động nhẹ (người tập thể dục thể thao 1 - 3 lần tuần): R = 1,375
Đối với người vận động vừa (người vận động hàng ngày, luyện tập 3 - 5 lần/tuần): R =1,55
a) Tính chi số TDEE của một bạn nữ 25 tuổi cao 1,6m, nặng 45 kg, làm việc văn phòng (làm tròn đến hàng trăm)
b) Anh Thành 20 tuổi cao 1m69, nặng 60kg và tập luyện 3 - 5 lần/ tuần thì phải ăn bao nhiều gam
chất bột đường; chất đạm; chất béo trong một ngày. Biết trong tổng năng lượng nạp vào cơ thể có
60% do chất bột đường, 25% do chất béo và 12% do chất đạm cung cấp và lg đạm hay lg tinh bột
chứa 4 cal; 1g chất béo chứa 9 cal (năng lượng calo làm tròn đến hàng trăm; khối lượng gam làm
tròn đến hàng đơn vị)
Bài 4: (0,75 điểm) Một công ty du lịch báo giá tour như sau: *Đối với người lớn:
Từ 2 đến 5 khách : 1 600 000 đồng/ 1 người
Từ khách thứ 6 trở đi, mỗi người được giảm 5% trên giá ban đầu
Từ khách thứ 11 trở đi, được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Trang 1 *Đối với trẻ em:
Từ 0 đến dưới 5 tuổi miễn giá tour
Từ 5 đến 9 tuổi trả 50% giá tour
Từ 10 tuổi trở lên tính như người lớn
( Từ trẻ thứ 6 và thứ 11 trở đi được hưởng ưu đãi như ưu đãi của người lớn)
a) Hãy tính số tiền phải trả cho 12 người lớn , 1 trẻ 4 tuổi, và 2 trẻ 8 tuổi khi đi tour du lịch này.
b) Công ty chú Đông tổ chức cho nhân viên đi du lịch. Tổng số tiền công ty phải trả là: 43 992
000 đồng . Hỏi đoàn khách của công ty chú Đông đã đi tất cả là bao nhiêu người? Biết rằng trong
đó có 3 em bé từ độ tuổi 5 đến 9 tuổi, và 2 em bé dưới 5 tuổi.
Bài 5: (1,0 điểm)
Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của
85 nước trên thế giới người ta xây dựng được
quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ
(y) và tỉ lệ phần trăm biết chữ của họ (x) bởi
hàm số bậc nhất y = ax + b và có đồ thị như Hình 1.
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Xác định các hệ số a và b của hàm số
trên.(Làm tròn hệ số a đến chữ số thập phân thứ 3)
b) Cuộc tổng điều tra dân số của Việt Nam
tính đến năm 2020 cho thấy tuổi thọ trung
bình của phụ nữ Việt Nam khoảng 76,3 tuổi.
Theo mối quan hệ của x và y nói trên, tính Hình 1
đến năm 2020, tỉ lệ phụ nữ Việt Nam biết chữ
là bao nhiêu phần trăm? (sử dụng kết quả đã
làm tròn ở câu a và làm tròn kết quả câu b
đến chữ số thập phân thứ nhất)
.
Bài 6: (1,0 điểm) Hình bên miêu tả một chiếc bình đựng nước trong hai trường hợp: khi được
đặt thẳng đứng (hình bên trái) và khi úp ngược lại (hình bên phải). Biết phần gạch chéo trong
hình là phần chứa nước và các số đo như trong hình vẽ. Biết rằng công thức tính thể tích hình trụ 2 là V = R
 .h với R là bán kính đáy và h là chiều cao hình trụ.
a) Hãy tính thể tích nước trong bình. Trang 2
b) Hãy tính thể tích của bình ?
( Các kết quả trong bài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 7: (1,0 điểm)
Trường THCS A có số học sinh khá của khối 9 5 bằng
số học sinh giỏi. Nếu thêm số học sinh 2
giỏi 10 bạn và số học sinh khá giảm đi 6 bạn thì
khi đó số học sinh khá gấp 2 lần số học sinh
giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của khối 9 của trường THCS A?
Bài 8: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài O, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là hai tiếp điểm),
gọi H là giao điểm của OA và BC. Kẻ đường kính BK của (O), AK cắt (O) tại E
a) Chứng minh: Tứ giác OBAC nội tiếp và AB2 = AE.AK
b) Chứng minh tứ giác OHEK nội tiếp và CE ⊥ HE
c) Tia BK và tia AC cắt nhau tại F, kẻ CI ⊥ BK (I BK) , AK và CI cắt nhau ở M. Gọi N là
trung điểm của AB. Chứng minh ba điểm F, M, N thẳng hàng. HẾT. Trang 3
PHÒNG GD&ĐT QUẬN GÒ VẤP
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
TRƯỜNG THCS TÂN SƠN
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN
(Đề chỉ có hai trang)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) 1 3
Câu 1: (1,5 điểm): Cho Parabol (P) : y = 2
x và đường thẳng (D) : y = x + . 2 2
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b/ Bằng phép toán xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Câu 2: (1 điểm) Cho phương trình : 2 x2 - x 11 - 5 = 0
a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 rồi tính tổng và tích
hai nghệm x1, x2 của phương trình. x - x x x -
b/ Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức: A = 1 2 2 1 + x x 2 1
Câu 3: (0,75 điểm)
:
Trong kì kiểm tra môn Toán của lớp 8/1 gồm 3 tổ A, B , C , điểm
trung bình ( ĐTB) của học sinh ở các tổ được thống kê ở bảng sau : Tổ A B C A và B B C ĐTB 9.0 8.8 7.8 8.9 8.2
a) Biết tổ A có 10 học sinh. Hãy xác định số học sinh và điểm trung bình toàn lớp.
b) Để chuẩn bị cho đội tuyển HSG lớp 9. Trong tháng 4 nhà trường tổ chức thi chọn học
sinh vào đội tuyển 3 môn: Văn, Toán, Anh, mỗi học sinh được đăng kí thì tối đa là 2 môn
trong 3 môn trên. Lớp 8/2 đăng kí 100% thi vào đội tuyển, trong đó có 18 em đăng kí thi
Toán, 22 em đăng kí thi Văn, 13 em đăng kí thi môn Anh văn. Biết trong số các em đăng
kí dự thi thì có 5 em thi cả 2 môn Văn và Toán; 2 em thi cả Văn và Anh; 3 em thi cả Anh
và Toán. Tính số học sinh lớp 8/2. Trang 4
Câu 4: (0,75 điểm): Xe máy điện 60V − 20Ah (loại xe 5 bình ắc quy 12V − 20Ah ) lượng điện
tiêu thụ cho một lần sạc đầy là : 60V 20Ah =1200 Wh =1, 2kWh =1, 2 số điện tiêu thụ. Gọi y
là số điện còn lại trong bình ắc quy khi đi xe đạp đã đi quãng đường x (km) . y là hàm số
bậc nhất có biến số là x được cho bởi công thức y = ax + b ( a là lượng điện tiêu hao khi xe
máy đi được 1 km và a  0 thỏa mãn giá trị sau: x (km) 10 30 y ( Ah) 1,0 0,6
a) Tìm các hệ số a b của hàm số bậc nhất nói trên
b) Bạn An dùng xe máy này để đến trường học và cứ 10 ngày bạn lại phải sạc 2
lần. Hỏi với giá tiền điện cho 1kWh là 3000 (Vnđ) thì chi phí để sạc trong 1 tháng (30
ngày) cho xe máy điện của bạn An tương ứng là bao nhiêu?
Câu 5: (1,0 điểm): Một công ty giao cho cửa hàng 100 hộp bánh để bán ra thị trường. Lúc
đầu cửa hàng bán 24 hộp bánh với giá bán một hộp bánh là 200 000 đồng. Do nhu cầu của
thị trường nên từ hộp bánh thứ 25 đến hộp bánh thứ 80 mỗi hộp bánh có giá bán tăng 15%
so với giá bán lúc đầu, từ hộp bánh thứ 81 đến hộp bánh thứ 100 mỗi hộp bánh có giá bán
giảm 10% so với giá bán lúc đầu.
a/ Hỏi số tiền cửa hàng thu được khi bán 100 hộp bánh là bao nhiêu?
b/ Biết rằng: Với số tiền thu được khi bán 100 hộp bánh, sau khi trừ đi 8% số tiền
đó để đóng thuế giá trị gia tăng VAT cửa hàng vẫn lãi 1577600 đồng. Hỏi mỗi hộp bánh
công ty giao cho cửa hàng có giá là bao nhiêu?
Câu 6: (1,0 điểm) Một bình nước hình trụ có chiều cao 20cm và
đường kính đáy bằng 8cm. Bạn Nam đổ nước vào bình cho đến
khi mực nước cách đáy bình 17cm thì dừng lại.
a) Tính thể tích nước trong bình ?
b) Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán
kính 2cm thả vào bình nước. Bạn Nam có thể thả tối đa
bao nhiêu viên đá để nước không trào ra khỏi bình?
Câu 7: (1,0 điểm) Vào dịp khai trương, nhà sách khuyễn mãi mỗi cây viết bi Thiên Long
được giảm 20% so với giá niêm yết, còn mỗi quyển tập ABC chỉ được giảm 10% so với
giá niêm yết. Bạn An vào nhà sách mua 20 quyển tập ABC và 10 cây viết bi Thiên Long. Trang 5
Khi tính tiền bạn An đưa 175000 đồng và được thối lại 3000 đồng. Tính giá niêm yết của
mỗi quyển tập và mỗi cây viết bi mà bạn An đã mua. Biết rằng khi An nhìn hóa đơn, tổng
số tiền phải trả khi chưa giảm giá là 195000 đồng.
Câu 8: (3,0 điểm) Cho đường tròn O đường kính AB . Trên tiếp tuyến tại A của đường
trón O lấy điểm C . Vẽ tiếp tuyến CN và cát tuyến CDE (Tia CD nằm giữa hai tia C , A CO ; ,
D E thuộc đường tròn O , D nằm giữa C E ). Tia CO cắt BD AN lần
lượt tại M H a)Chứng minh : 2 CA C . D CE C . D CE CH.CO
b)Chứng minh : Tứ giác CNMD nội tiếp
c)Gọi F là giao điểm của AM và đường tròn O ( F khác A ) . Chứng minh : ba điểm E, , O F thẳng hàng HẾT. Trang 6
TRƯỜNG THCS HUỲNH VĂN NGHỆ
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC: 2024 - 2025 ĐỀ TH AM KHẢO MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) NHÓM TOÁN 9 2 x 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số y = −
có đồ thị (P) và đường thẳng y = x − 4 có đồ thị (D) . 4 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x − 5x + 3 = 0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức ( x − x )2 . 1 2
Câu 3. (0,75 điểm). Các kỹ sư đảm bảo an toàn của đường cao tốc thường sử dụng công thức 2
d = 0, 05v + 1,1v để ước tính khoảng cách an toàn tối thiểu d(feet) (tức là độ dài quãng đường mà
xe đi được kể từ khi đạp phanh đến khi xe dừng lại) đối với một phương tiện di chuyển với tốc độ v
(dặm/ giờ) (theo Algebra 2, NXB MacGraw – Hill, 2008). Giả sử giới hạn tốc độ trên một đường cao
tốc nào đó là 70 dặm/ giờ. Nếu một ô tô có thể dừng lại sau 300 feet kể từ khi đạp phanh thì ô tô đó
có chạy nhanh hơn giới hạn tốc độ của đường cao tốc này không?
Câu 4. (0,75 điểm). Bác Hương gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 12 tháng. Sau một năm,
do chưa có nhu cầu sử dụng nên bác chưa rút sổ tiết kiệm này mà gửi tiếp và gửi thêm một sổ tiết
kiệm mới với số tiền 50 triệu đồng, cũng với kỳ hạn 12 tháng. Sau hai năm (kể từ khi gửi lần đầu),
bác Hương nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là 176 triệu đồng. Tính lãi suất năm của hình thức gửi
tiết kiệm này (giả sử lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi).
Câu 5. (1 điểm). Ảnh hưởng của thời tiết và dịch
bệnh là nguyên nhân dẫn đến thu nhập của
một hợp tác xã trồng rau bị giảm dần trong
năm 2021. Đoạn thẳng AB ở hình bên biểu
thị số tiền y (trăm triệu đồng) mà hợp tác
xã đó thu được trong mỗi tháng x của năm
2021. Biết y là hàm số bậc nhất của x có dạng y = ax + b .
a) Hãy xác định hệ số a và b.
b) Biết rằng cứ mỗi yến rau bán được thì hợp tác xã đó thu được 125 000 đồng. Hỏi hợp tác xã đó đã
thu được bao nhiêu tấn rau trong tháng 11/2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 6. (1 điểm). Hộp phô mai hình trụ có đường kính đáy 12,2cm, chiều cao 2,4cm.
a) Biết rằng 8 miếng phô mai được xếp nằm sát nhau vừa khít trong hộp (Hình 3). Hỏi thể tích một
miếng phô mai là bao nhiêu? (làm tròm kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Người ta gói từng miếng phô mai bằng một loại giấy đặc biệt. Giả sử phần giấy gói vừa khít
miếng phô mai. Hãy tính diện tích phần giấy gói mỗi miếng phô mai. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Trang 7
Câu 7. (1 điểm). Trong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phải trả lời 12 câu hỏi của ban tổ chức. Mỗi
câu hỏi gồm bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng
thì được cộng 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm. Khi bắt đầu cuộc thi, mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí
sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên sẽ được vào vòng thi tiếp theo. Hỏi thí sinh phải trả lời đúng ít nhất
bao nhiêu câu thì được vào vòng thi tiếp theo?
Câu 8. (3 điểm). Từ một điểm A ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và một cát tuyến AEF
không đi qua O (E nằm giữa A và F, tia AE và tia AC nằm khác phía so với tia AO). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp và HB. HC = HA. HO.
b) Chứng minh rằng AE. AF = AH. AO và tứ giác OHEF nội tiếp.
c) Đường thẳng EH cắt đường tròn (O) tại D. Gọi K là giao điểm của FH và (O).
Chứng minh rằng FD song song với BC và A, K, D thẳng hàng. ----HẾT---
CÁC CÂU XÁC SUẤT THỐNG KÊ – ĐÁP ÁN GÒ VẤP
Bài 1. Cho bảng thông tin về môn học của học sinh tại một lớp như sau (con số trong bảng là số lượng học sinh): Môn học Có học Tiếng Anh Không học Tiếng Anh Có học Toán 15 7 Không học Toán 10 3
Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên một người thì học sinh đó:
a) Có học Toán (Biến cố A).
b) Có học Toán và có học Tiếng Anh (Biến cố B).
c) Có học ít nhất một môn (Biến cố C).
d) Không học môn nào (Biến cố D).
Bài 1. Không gian mẫu Ω gồm 35 trường hợp => n(Ω) = 35 Trang 8
a, A là biến cố học sinh có học Toán. => n(A) = 15 + 7 = 22
b, B là biến cố học sinh có học Toán và có học Tiếng Anh. => n(B) = 15
c, C là biến cố học sinh có học ít nhất một môn. => n(C) = 15 + 7 + 10 = 32
d) D là biến cố học sinh không học môn nào. => n(D) = 3
Bài 2.Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối lượng như ngau. Mai lấy ra ngẫu nhiên 1
viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại hộp. Lặp lại thứ nghiệm đó 80 lần, Mai thấy có 24 lần lấy được viên bi màu
trắng. Biết tổng số bi trong hộp là 10, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi trắng Đáp án:
Xác suất thực nghiệm của biến cố "Lấy được viên bi màu trắng" sau 80 lần thử là: 24/80 = 3/10
Ước lượng số viên bi trắng có trong hộp là: 10. 3/10 = 3 viên
Bài 3.
Một túi chứa 3 viên bi màu xanh và một số viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Luân lấy
ra ngẫu nhiên 1 viên bi. Biết rằng xác suất của biến cố “Lấy được viên bi màu xanh” là 0,6. Hỏi trong túi có tổng số bao nhiêu viên bi? Lời giải:
Gọi n là số viên bi màu đỏ có trong túi.
Số cách lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ túi là n + 3.
Do các viên bi có cùng kích thước và khối lượng nên các viên bi có cùng khả năng được lấy ra từ túi. 3 +
Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được viên bi màu xanh” là 3 nên xác suất của biến cố này là 3 n 3
Mà xác suất của biến cố này là 0,6 nên ta có phương trình: = 0,6  3 + n = 5 3 + n Ta được n = 2.
Vậy có 2 viên bi màu đỏ nên trong túi có tổng cộng 5 viên bi. Trang 9