TOP 3 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn Toán Quận Tân Phú năm học 2024-2025 (có đáp án)

Tổng hợp bộ 3 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn TOÁN của Quận Tân Phú năm học 2024-2025 có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 3 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn Toán Quận Tân Phú năm học 2024-2025 (có đáp án)

Tổng hợp bộ 3 Đề thi thử Tuyển Sinh vào 10 môn TOÁN của Quận Tân Phú năm học 2024-2025 có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 2 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

104 52 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD-ĐT QUN TÂN PHÚ
TRƯNG THCS ĐẶNG TRN CÔN
ĐỀ ĐỀ NGH TUYN SINH 10
Năm học: 20242025
MÔN: TOÁN LP: 9
Thi gian: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
Câu 1. Cho
( )
=
2
:P y x
và đường thng
( )
=+:2d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Câu 2. Cho phương trình
+ =
2
2 6 1 0xx
hai nghim
12
,xx
. Không giải phương trình.
Tính giá tr ca biu thc
=
2
1 2 1 2
()P x x x x
Câu 3. Quy tắc sau đây cho ta cách tính ngày cui ng của tháng hai trong năm
20ab
th my ?
- Ly
ab
chia cho
12
được thương là
x
, dư là
y
- Ly
y
chia cho 4 được thương là
z
- Tính
M x y z
- Ly
M
chia
7
được dư
r
Nếu
0r
đó là thứ
3
Nếu
1r
đó là thứ
4
Nếu
5r
đó là chủ nht
Nếu
6r
đó là thứ hai
Em hãy dùng quy tc trên tính xem ngày cui cùng của tháng hai trong m
2025 là th my ?
Câu 4. Bến xe Miền Đông mới được thiết kế theo hình Transit Oriented
Development (viết tt TOD) hình định hướng phát trin giao thông
công cộng làm sở quy hoch phát trin của đô thị, lấy giao thông làm điểm tp
trung dân để t đó hình thành hệ thng giao
thông phân tán, nh này rt phát trin trên
thế gii. Mt xe ô ch khách đi từ bến xe
Miền Đông mới hướng v Min Trung. Gi s
(km) quãng đường đi được ca xe cách Trung
tâm Thành ph H CMinh t (gi) thi
Trang 2
gian xe chy được cho bi hàm s bc nht
s at b=+
và có đồ th như hình:
a) Xác đnh các h s
a
b
ca hàm s trên.
b) Sau
4
gi,
xe đã cách trung tâm Thành ph H Chí Minh bao nhiêu km; biết
xe có ghé ngh ngơi tại trm dng
chân 30 phút
Câu 5. Bà Tám mua 10 thùngc ngt, mi thùng có 24 lon vi tng s tin 2 triu và
bán l mi lon vi giá
10 000
đồng.
a) Hi khi bán hết 10 thùng nước ngọt đó thì Tám lãi đưc bao nhiêu phn
trăm so vi giá gc?
b) Để li đưc ít nht 200 000 đồng so vi giá vn thì bà Tám cn gim giá nhiu
nht bao nhiêu phn trăm? (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 6. Một tháp đồng h phần dưi có dng hình hp ch nhật, đáyhình vuông
cnh dài
5m
, chiu cao ca hình hp ch nht
12m
. Phn trên ca tháp
dạng hình chóp đu, các mặt bên các tam giác cân chung đnh (hình v). Mi
cnh bên ca hình chóp dài
8m
.
a) Tính theo mét chiu cao của tháp đng hồ? (làm tròn đến ch s thp phân th
nht).
b) Cho biết th tích ca hình hp ch nhật đưc tính theo công thc
.V S h
,
trong đó
S
din tích mặt đáy,
h
chiu cao ca hình hp ch nht. Th
tích của hình chóp đưc tính theo công thc
1
.
3
V S h
, trong đó
S
din
tích mt đáy,
h
chiu cao ca hình chóp. Tính th tích của tháp đồng h
này? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. Mt ngưi mua hai loi mt hàng A và B. Nếu tăng giá mặt hàng A thêm 10% và
mt hàng B thêm 20% thì ngư đó phải tr 232 000 đồng. Nhưng nếu gim giá c hai mt
Trang 3
hàng là 10% thì người đó phải tr tt c là 180 000 đng. Tính giá tin mi mt hàng lúc
đầu?
Câu 8. T một điểm
A
bên ngoài đường tròn
O
, v tiếp tuyến
,AB AC
với đường
tròn
O
(
,BC
là các tiếp điểm). Đoạn thng
OA
cắt đưng tròn (O) và
BC
lần lưt ti I
và H. V đường kính
CD
ca
O
,
AD
ct
O
ti E (E khác
D
).
c) Chng minh tam giác DEC vuông và t giác AEHC ni tiếp.
d) BE ct
AO
ti F. Chng minh F trung điểm ca
AH
.
e) Tia IO ct đưng tròn (O) ti L. Chng minh
..IH LA IALH=
.
--- Hết ---
Trang 4
PHÒNG GD-ĐT QUN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHI
ĐỀ ĐỀ NGH TUYN SINH 10
Năm học: 20242025
MÔN: TOÁN LP: 9
Thi gian: 120 phút
(không k thi gian phát đề)
Bài 1. (1,5điểm)
Cho parabol
󰇛
󰇜

và đường thng
󰇛
󰇜
 .
a) V (P) và (d) trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca (P) và (d) bng phép tính.
Bài 2. (1 điểm)
Cho phương trình 
 có hai nghim x
1
, x
2
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
( )
2
12
12
21
22xx
M x x
xx
= + +
Bài 3. (0,75 điểm)
Để ước tính chiều cao tối đa của trẻ em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn toàn thdựa vào
chiều cao của bố mẹ. Cách tính chiều cao của con theo bố mẹ được các chuyên gia đánh giá cao bởi thực
tế, sự di truyền các thế hệ có ảnh hưởng nhất định đến chiều cao của trẻ.
Ta có công thức tính như sau:
( )
= + + 13 : 2C B M A
.
Trong đó: C là chiều cao của người con (cm)
B là chiều cao của người bố (cm); M là chiều cao của người mẹ (cm)
A = 1 khi người con là Nam ; A = -1 khi người con là Nữ
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiều cao tối đa của bạn Nam (giới tính là nam) biết ba của
bạn Nam có chiều cao là 175cm và mẹ của bạn Nam có chiều cao là 168cm.
b) Bạn Hương (giới tính nữ) chiều cao 164cm. Em hãy tính xem chiều cao tối đa của mẹ
bạn Hương khi biết chiều cao của ba bạn Hương là 180cm.
Bài 4. (0,75 điểm)
Do c hoạt động công nghip thiếu kim soát của con người làm cho nhiệt độ trái đất tăng dần
mt cách rất đáng lo ngại. Các nhà khoa học đã đưa ra công thức d báo nhiệt độ trung bình trên b mt
trái đất như sau: T = at + b. Trong đó, T nhiệt độ trung bình ca b mặt trái đất tính theo độ C; t s
Trang 5
năm kể t năm 1950. Từ năm 1950 nhiệt độ trái đất 15
0
C sau 30 năm khảo sát các nhà khoa học đã
thy nhiệt độ trái đất đã tăng 0,6
0
C.
a) Em hãy xác định h s a và b.
b) Nhiệt độ trên trái đất ngày càng nóng đã làm băng tan ở các cc nhanh hơn, làm cho mực nước
bin dâng cao dẫn đến hiện tượng bin ln nước bin xâm nhập sâu vào trong đất lin dẫn đến tình trng
các vùng đất quanh bin, ven sông nhim mn ngày càng nhiu và còn thiếu c c ngt cho sn xut và
sinh hot. Các nhà khoa học đã thống kê được rng nếu trái đất nóng lên 1
0
C thì mực nưc bin s tăng 2
mm, em hãy tính xem vào năm nào thì mực nước bin dâng lên 15 mm?
Bài 5. (1 điểm)
Một cửa hàng mchương trình khuyến mãi như sau: Nếu mua sản phẩm thứ nhất nguyên giá thì
sản phẩm thứ 2 được giảm 10 nghìn đồng, sản phẩm thứ 3 được giảm 10%. Từ sản phẩm thứ 4 trở đi
khách hàng chỉ phải trả 80% giá niêm yết.
a) Bạn An đến mua 13 sản phẩm phải trả 1298 nghìn đồng. Hỏi giá bán 1 sản phẩm khi chưa
giảm là bao nhiêu?
b) Khi chủ của hàng nhập vào 100 sản phẩm chỉ bán được 80 sản phẩm thì khi bán xong chủ
cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu %? Biết giá vốn 1 sản phẩm và 60 nghìn đồng.
Bài 6. (1 điểm)
Một người nông dân gánh mt quang gánh gm 2 thúng gạo có kích thước và chứa lượng go hai
bên như nhau. Một thúng go na hình cầu đường nh 40 cm để th đem được nhiu go
hơn, người dân mới đổ đầy go vào thúng và vun go lên trên thành mt hình nón có chiu cao 15cm.
a) Tính lượng go trong 1 thúng của quang gánh (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
b) Người nông dân dùng lon sa bò có dng hình tr bán kính đáy 4cm, chiều cao bằng 10cm để đong
go vào thúng. Mi lần đong được lượng go bng 95% th tích lon. Hỏi người nông dân cần đong ít nhất
bao nhiêu lon gạo để đủ gạo cho quang gánh như trên.
(Biết th tích hình nón
2
1
.3,14. .
3
V R h=
; th tích hình cu
3
4
.3,14.
3
VR=
; th tích hình tr
Trang 6
2
3,14. .V R h=
)
Bài 7. (1 điểm)
Trong kho ca mt công ty xut khu nông sn, có 2500 bao go và ngô, mi bao go nng 20 kg,
mi bao ngô nng 15kg. Do thi tiết ẩm ướt, nên 15% s bao ngô đã bị hng không th xut khu. Biết
giá xut khẩu 20000 đồng/kg gạo 15000 đồng/kg ngô công ty thu v được 582500000 đồng. Hi
ban đầu có bao nhiêu bao go?
Bài 8. (3 điểm)
Cho ABC ba góc nhn (AB < AC), ni tiếp (O). Tiếp tuyến ti A ca (O) cắt đường thng BC
ti S. Gi I là hình chiếu ca O lên BC.
a) Chng minh: t giác SAOI ni tiếp
b) Gi H D lần lượt chân đường vuông góc k t điểm A đến các đường thng SO SC.
Chng minh:
OAH IAD=
c) V đường cao CE ca ABC. Gọi Q là trung đim của đoạn thẳng BE. Đường thng QD cắt đường
thng AH ti K. Chng minh: BQ.BA = BD.BI và CK // SO
--- Hết ---
Trang 7
UBND QUẬN TÂN P
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10
NĂM HỌC: 2024 2025
Môn: Toán
Thời gian: 120 phút
Câu 1: (2 điểm)

󰇛
󰇜
󰉼󰉶󰉠
󰇛
󰇜
  
a) V (P) và (d) trên cùng h trc tọa đ Oxy.
b) Tìm ta đ giao điểm ca (P), (d) bng phép toán.
Câu 2: (1 điểm)
Cho phương trình
   2 nghim x
1
, x
2
. Không giải phương trình
hãy tính:



Câu 3: (0,75 điểm)
Một bánh xe lăn vòng trên một dc nghiêng theo
một đường thẳng. Bánh xe lăn đúng 150 vòng t
điểm B đến điểm A. Chiu cao ca dc nghiêng
BH = 50m, góc nghiêng ca dc 
 (tam
giác ABH vuông ti H)
a/ Tính đ dài AB ca con dốc (làm tròn đến hàng
đơn vị)
b/ Khong cách t tâm C của bánh xe đến đường thẳng AB. (làm tròn đến cm)
Câu 4: (1 điểm)
Mt nghiệp đầu sn xut viết máy vi s vốn ban đầu 72 triệu đồng
để mua trang thiết b. Mi cây viết sn xut ra vi chi phí là 30 000 đồng.
a/ Viết hàm s y (triệu đng) là tng chi phí b ra để sn xut ra x cây
viết máy. (tính c vốn ban đầu)
b/ Xí nghip bán ra th trưng mi cây viết máy giá 50 000 đồng.
i/ Đ hoà vn thì cn bán bao nhiêu cây viết máy?
ii/ Mun li mi tháng 10 triệu đồng cn hoàn vốn trong 1 năm thì
mi tháng phi bán bao nhiêu cây viết máy.
Câu 5: (1 điểm) Mt ca hàng ly đại phân phi 100 hp ko trái
cây 6 v với giá 35 000 đồng/1 hộp. Đợt đầu ca hàng bán vi giá 80
000 đồng/1 hộp và bán đưc 40 hộp. Đợt th hai ca hàng khuyến mãi
gim giá 20%(so với giá đợt đầu) bán hết s còn li. Hi sau khi
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
50m
B
A
H
C
Trang 8
bán hết s hp ko này ca hàng lãi bao nhiêu % theo giá mua? (Làm tròn 1 ch s thp
phân)
Câu 6: (0,75 đim) Mt nhà kính trng rau sch dng na hình
tr đường kính đáy 30m, chiều dài 45m. Ngưi ta dùng
màng nhà kính Politiv Israel để bao quanh phn din tích xung
quanh na hình trhai na đáy hình tr.
a/ Tính din tích phn màng cn cho nhà trng rau trên.
Biết hao phí khi thi công khong 10% din tích màng. (làm
tròn đến hàng đơn v)
b/ Tính chi phí cần để mua màng làm nhà kính trên biết
rng màng có kh rng 2,2m dài 100m giá 13 000
đồng/m
2
(ch bán theo cun).
Câu 7: (1 điểm) Hai phân xưởng A và B có tất cả 64 công nhân cùng sản xuất một mặt
hàng. Xưởng A trung bình mỗi người làm ra 30 sản phẩm 1 ngày, xưởng b trung bình
mổi người làm được 28 sản phẩm mỗi ngày. Biết hai xưởng 1 ngày làm ra tổng cộng
1860 sản phẩm, tìm số công nhân của mỗi xưởng.
Câu 8: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ tiếp tuyến AM,
AN. Gọi H là giao điểm của MN OA. Kẻ dây BC của (O) sao cho BC đi qua H BC
OM (C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng AC cắt (O) tại điểm thứ hai D. Gọi I
trung điểm CD và F là giao điểm của MN và CD.
a/ Chứng minh tứ giác AMOI nội tiếp đường tròn và xác định tâm K.
b/ Chứng minh CHIN nội tiếp và FI . FA = FC . FD.
c/ Kẻ KE AM tại E. Chứng minh E, H, D thẳng hàng.
Hết.
CÁC CÂU XÁC SUT THNG KÊ ĐÁP ÁN TÂN PHÚ
Câu 1. Tung mt đng tin ba ln
a) Mô t không gian mu
b) Xác định các biến c sau và tính xác sut các biến c đó
A: “ Có ít nht mt ln xut hin mt S”
B: “ Mặt N xut hin ít nht hai lần”
Gii.
30m
45m
Trang 9
a) Ta có:
= SSS,SSN,SNS,SNN, NSN,NSS, NNS,NNN
n()=8
b) Ta có:
=A SSS,SSN,SNS,SNN,NSN, NSS,NNS
=> n(A)=7
=B NNS,NSN,SNN, NNN
=> n(B)=4
=
7
P(A)
8
==
41
P(B)
82
Câu 2. 3 th trấn A, B, C. 5 con đường để đi t A đến B, 3 con đường để đi từ B đến C.
bao nhiêu cách chn một con đường để đi từ A, qua B rồi đến C?
Gii
S cách đi từ A đến B: 5 cách
S cách đi từ B đến C: 3 cách
S cách đi từ A đến C: 5.3 = 15 cách
Câu 3. Mt chiếc hp cha 40 qu bóng cùng hình dạng và kích thước. Các qu bóng
được ghi s lần lượt t 1 đến 40; hai qu bóng khác nhau thì ghi hai s khác nhau.
Ly ngu nhiên 1 qu bóng trong hp. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a) “S xut hin trên qu bóng lớn hơn 30”.
b) “S xut hin trên qu bóng là s chn nh hơn 30”.
Gii
a) “S xut hin trên qu bóng lớn hơn 30”.
Trang 10
A: “S xut hin trên qu bóng lớn hơn 30”
Có 10 qu bóng có ghi s lớn hơn 30 (từ 31 đến 40) nên xác sut ca biến c A là:
󰇛
󰇜


b) “S xut hin trên qu bóng là s chn nh hơn 30”.
B: “Số xut hin trên qu bóng là s chn nh hơn 30”
Có 29 qu bóng có ghi s nh hơn 30 (từ 1 đến 29), trong 29 s này có 14 s chn ( các
s 2, 4, 8, …, 28) nên xác suất ca biến c B là:
󰇛
󰇜



| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ TUYỂN SINH 10
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TRẦN CÔN
Năm học: 2024–2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 9 Thời gian: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Cho (P) y = 2 :
x và đường thẳng (d) : y = x + 2 .
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. Cho phương trình 2
2x + 6x − 1 = 0 có hai nghiệm x , x . Không giải phương trình. 1 2
Tính giá trị của biểu thức P = (x − 2
x ) − x x 1 2 1 2
Câu 3. Quy tắc sau đây cho ta cách tính ngày cuối cùng của tháng hai trong năm 20ab là thứ mấy ?
- Lấy ab chia cho 12 được thương là x , dư là y
- Lấy y chia cho 4 được thương là z - Tính M x y z
- Lấy M chia 7 được dư r Nếu r 0đó là thứ 3 Nếu r 1đó là thứ 4 … Nếu r 5 đó là chủ nhật Nếu r 6 đó là thứ hai
Em hãy dùng quy tắc trên tính xem ngày cuối cùng của tháng hai trong năm 2025 là thứ mấy ?
Câu 4. Bến xe Miền Đông mới được thiết kế theo mô hình Transit Oriented
Development (viết tắt là TOD) – là mô hình định hướng phát triển giao thông
công cộng làm cơ sở quy hoạch phát triển của đô thị, lấy giao thông làm điểm tập
trung dân cư để từ đó hình thành hệ thống giao
thông phân tán, mô hình này rất phát triển trên
thế giới. Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe
Miền Đông mới hướng về Miền Trung. Gọi s
(km) là quãng đường đi được của xe cách Trung
tâm Thành phố Hồ Chí Minh và t (giờ) là thời Trang 1
gian xe chạy được cho bởi hàm số bậc nhất s = at + b và có đồ thị như hình:
a) Xác định các hệ số a b của hàm số trên.
b) Sau 4 giờ, xe đã cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km; biết
xe có ghé nghỉ ngơi tại trạm dừng chân 30 phút
Câu 5. Bà Tám mua 10 thùng nước ngọt, mỗi thùng có 24 lon với tổng số tiền 2 triệu và
bán lẻ mỗi lon với giá 10 000 đồng.
a) Hỏi khi bán hết 10 thùng nước ngọt đó thì bà Tám lãi được bao nhiêu phần trăm so với giá gốc?
b) Để lời được ít nhất 200 000 đồng so với giá vốn thì bà Tám cần giảm giá nhiều
nhất bao nhiêu phần trăm? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 6. Một tháp đồng hồ có phần dưới có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có
cạnh dài 5m , chiều cao của hình hộp chữ nhật là 12 m . Phần trên của tháp có
dạng hình chóp đều, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ). Mỗi
cạnh bên của hình chóp dài 8 m .
a) Tính theo mét chiều cao của tháp đồng hồ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Cho biết thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức V S.h ,
trong đó S là diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình hộp chữ nhật. Thể 1
tích của hình chóp được tính theo công thức V
S.h , trong đó S là diện 3
tích mặt đáy, h là chiều cao của hình chóp. Tính thể tích của tháp đồng hồ
này? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. Một người mua hai loại mặt hàng A và B. Nếu tăng giá mặt hàng A thêm 10% và
mặt hàng B thêm 20% thì ngườ đó phải trả 232 000 đồng. Nhưng nếu giảm giá cả hai mặt Trang 2
hàng là 10% thì người đó phải trả tất cả là 180 000 đồng. Tính giá tiền mỗi mặt hàng lúc đầu?
Câu 8. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn O , vẽ tiếp tuyến A , B AC với đường tròn O ( ,
B C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) và BC lần lượt tại I
và H. Vẽ đường kính CD của O , AD cắt O tại E (E khác D ).
c) Chứng minh tam giác DEC vuông và tứ giác AEHC nội tiếp.
d) BE cắt AO tại F. Chứng minh F là trung điểm của AH .
e) Tia IO cắt đường tròn (O) tại L. Chứng minh IH.LA = I . A LH . --- Hết --- Trang 3
PHÒNG GD-ĐT QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ TUYỂN SINH 10
TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI
Năm học: 2024–2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 9 Thời gian: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5điểm) −1 Cho parabol (𝑃): 𝑦 =
𝑥2 và đường thẳng (𝑑): 𝑦 = 3𝑥 + 4. 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 2. (1 điểm)
Cho phương trình −2𝑥2 − 5𝑥 + 4 = 0 có hai nghiệm x1, x2. 2x 2x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức M = ( x x )2 1 2 + + 1 2 x x 2 1 Bài 3. (0,75 điểm)
Để ước tính chiều cao tối đa của trẻ em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn toàn có thể dựa vào
chiều cao của bố mẹ. Cách tính chiều cao của con theo bố mẹ được các chuyên gia đánh giá cao bởi thực
tế, sự di truyền các thế hệ có ảnh hưởng nhất định đến chiều cao của trẻ.
Ta có công thức tính như sau: C = (B + M + 13A) : 2 . Trong đó:
C là chiều cao của người con (cm)
B là chiều cao của người bố (cm); M là chiều cao của người mẹ (cm)
A = 1 khi người con là Nam ; A = -1 khi người con là Nữ
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiều cao tối đa của bạn Nam (giới tính là nam) biết ba của
bạn Nam có chiều cao là 175cm và mẹ của bạn Nam có chiều cao là 168cm.
b) Bạn Hương (giới tính là nữ) có chiều cao là 164cm. Em hãy tính xem chiều cao tối đa của mẹ
bạn Hương khi biết chiều cao của ba bạn Hương là 180cm. Bài 4. (0,75 điểm)
Do các hoạt động công nghiệp thiếu kiểm soát của con người làm cho nhiệt độ trái đất tăng dần
một cách rất đáng lo ngại. Các nhà khoa học đã đưa ra công thức dự báo nhiệt độ trung bình trên bề mặt
trái đất như sau: T = at + b. Trong đó, T là nhiệt độ trung bình của bề mặt trái đất tính theo độ C; t là số Trang 4
năm kể từ năm 1950. Từ năm 1950 nhiệt độ trái đất là 150C và sau 30 năm khảo sát các nhà khoa học đã
thấy nhiệt độ trái đất đã tăng 0,60C.
a) Em hãy xác định hệ số a và b.
b) Nhiệt độ trên trái đất ngày càng nóng đã làm băng tan ở các cực nhanh hơn, làm cho mực nước
biển dâng cao dẫn đến hiện tượng biển lấn – nước biển xâm nhập sâu vào trong đất liền dẫn đến tình trạng
các vùng đất quanh biển, ven sông nhiễm mặn ngày càng nhiều và còn thiếu cả nước ngọt cho sản xuất và
sinh hoạt. Các nhà khoa học đã thống kê được rằng nếu trái đất nóng lên 10C thì mực nước biển sẽ tăng 2
mm, em hãy tính xem vào năm nào thì mực nước biển dâng lên 15 mm? Bài 5. (1 điểm)
Một cửa hàng mở chương trình khuyến mãi như sau: Nếu mua sản phẩm thứ nhất nguyên giá thì
sản phẩm thứ 2 được giảm 10 nghìn đồng, sản phẩm thứ 3 được giảm 10%. Từ sản phẩm thứ 4 trở đi
khách hàng chỉ phải trả 80% giá niêm yết.
a) Bạn An đến mua 13 sản phẩm và phải trả 1298 nghìn đồng. Hỏi giá bán 1 sản phẩm khi chưa giảm là bao nhiêu?
b) Khi chủ của hàng nhập vào 100 sản phẩm và chỉ bán được 80 sản phẩm thì khi bán xong chủ
cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu %? Biết giá vốn 1 sản phẩm và 60 nghìn đồng. Bài 6. (1 điểm)
Một người nông dân gánh một quang gánh gồm 2 thúng gạo có kích thước và chứa lượng gạo hai
bên như nhau. Một thúng gạo là nửa hình cầu có đường kính là 40 cm và để có thể đem được nhiều gạo
hơn, người dân mới đổ đầy gạo vào thúng và vun gạo lên trên thành một hình nón có chiều cao 15cm.
a) Tính lượng gạo trong 1 thúng của quang gánh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Người nông dân dùng lon sữa bò có dạng hình trụ có bán kính đáy 4cm, chiều cao bằng 10cm để đong
gạo vào thúng. Mỗi lần đong được lượng gạo bằng 95% thể tích lon. Hỏi người nông dân cần đong ít nhất
bao nhiêu lon gạo để đủ gạo cho quang gánh như trên. 1 4
(Biết thể tích hình nón 2
V = .3,14.R .h ; thể tích hình cầu 3 V =
.3,14.R ; thể tích hình trụ 3 3 Trang 5 2
V = 3,14.R .h ) Bài 7. (1 điểm)
Trong kho của một công ty xuất khẩu nông sản, có 2500 bao gạo và ngô, mỗi bao gạo nặng 20 kg,
mỗi bao ngô nặng 15kg. Do thời tiết ẩm ướt, nên 15% số bao ngô đã bị hỏng không thể xuất khẩu. Biết
giá xuất khẩu 20000 đồng/kg gạo và 15000 đồng/kg ngô và công ty thu về được 582500000 đồng. Hỏi
ban đầu có bao nhiêu bao gạo? Bài 8. (3 điểm)
Cho  ABC có ba góc nhọn (AB < AC), nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC
tại S. Gọi I là hình chiếu của O lên BC.
a) Chứng minh: tứ giác SAOI nội tiếp
b) Gọi H và D lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ điểm A đến các đường thẳng SO và SC.
Chứng minh: OAH = IAD
c) Vẽ đường cao CE của ABC. Gọi Q là trung điểm của đoạn thẳng BE. Đường thẳng QD cắt đường
thẳng AH tại K. Chứng minh: BQ.BA = BD.BI và CK // SO --- Hết --- Trang 6 UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Toán Thời gian: 120 phút
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
Câu 1: (2 điểm) 1
Cho parabol (P) ∶ y = − x2 và đường thẳng (d): y = −2x + 2 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P), (d) bằng phép toán.
Câu 2:
(1 điểm)
Cho phương trình x2 − 3x − 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Không giải phương trình hãy tính: 3𝑥 2𝑥 A = 1 + 2𝑥2 + 1 + 𝑥2 𝑥1 𝑥2
Câu 3: (0,75 điểm)
Một bánh xe lăn vòng trên một dốc nghiêng theo C
một đường thẳng. Bánh xe lăn đúng 150 vòng từ điểm B đến điể B
m A. Chiều cao của dốc nghiêng là
BH = 50m, góc nghiêng của dốc BAH ̂ = 15° (tam 50m giác ABH vuông tại H) a/ Tính độ A H
dài AB của con dốc (làm tròn đến hàng đơn vị)
b/ Khoảng cách từ tâm C của bánh xe đến đường thẳng AB. (làm tròn đến cm)
Câu 4: (1 điểm)
Một xí nghiệp đầu tư sản xuất viết máy với số vốn ban đầu là 72 triệu đồng
để mua trang thiết bị. Mỗi cây viết sản xuất ra với chi phí là 30 000 đồng.
a/ Viết hàm số y (triệu đồng) là tổng chi phí bỏ ra để sản xuất ra x cây
viết máy. (tính cả vốn ban đầu)
b/ Xí nghiệp bán ra thị trường mỗi cây viết máy giá 50 000 đồng.
i/ Để hoà vốn thì cần bán bao nhiêu cây viết máy?
ii/ Muốn lời mỗi tháng 10 triệu đồng và cần hoàn vốn trong 1 năm thì
mỗi tháng phải bán bao nhiêu cây viết máy.
Câu 5: (1 điểm) Một cửa hàng lấy ở đại lý phân phối 100 hộp kẹo trái
cây 6 vị với giá 35 000 đồng/1 hộp. Đợt đầu cửa hàng bán với giá 80
000 đồng/1 hộp và bán được 40 hộp. Đợt thứ hai cửa hàng khuyến mãi
giảm giá 20%(so với giá đợt đầu) và bán hết số còn lại. Hỏi sau khi Trang 7
bán hết số hộp kẹo này cửa hàng lãi bao nhiêu % theo giá mua? (Làm tròn 1 chữ số thập phân)
Câu 6: (0,75 điểm)
Một nhà kính trồng rau sạch có dạng nửa hình
trụ đường kính đáy là 30m, chiều dài là 45m. Người ta dùng
màng nhà kính Politiv – Israel để bao quanh phần diện tích xung
quanh nửa hình trụ và hai nửa đáy hình trụ.
a/ Tính diện tích phần màng cần cho nhà trồng rau trên.
Biết hao phí khi thi công là khoảng 10% diện tích màng. (làm
tròn đến hàng đơn vị)
b/ Tính chi phí cần có để mua màng làm nhà kính trên biết
rằng màng có khổ rộng 2,2m và dài 100m có giá 13 000 30m 45m
đồng/m2(chỉ bán theo cuộn).
Câu 7:
(1 điểm) Hai phân xưởng A và B có tất cả 64 công nhân cùng sản xuất một mặt
hàng. Xưởng A trung bình mỗi người làm ra 30 sản phẩm 1 ngày, xưởng b trung bình
mổi người làm được 28 sản phẩm mỗi ngày. Biết hai xưởng 1 ngày làm ra tổng cộng
1860 sản phẩm, tìm số công nhân của mỗi xưởng.
Câu 8: (2,5 điểm)
Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài đường tròn. Vẽ tiếp tuyến AM,
AN. Gọi H là giao điểm của MN và OA. Kẻ dây BC của (O) sao cho BC đi qua H và BC
⊥ OM (C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng AC cắt (O) tại điểm thứ hai là D. Gọi I là
trung điểm CD và F là giao điểm của MN và CD.
a/ Chứng minh tứ giác AMOI nội tiếp đường tròn và xác định tâm K.
b/ Chứng minh CHIN nội tiếp và FI . FA = FC . FD.
c/ Kẻ KE ⊥ AM tại E. Chứng minh E, H, D thẳng hàng. Hết.
CÁC CÂU XÁC SUẤT THỐNG KÊ – ĐÁP ÁN TÂN PHÚ
Câu 1. Tung một đồng tiền ba lần
a) Mô tả không gian mẫu
b) Xác định các biến cố sau và tính xác suất các biến cố đó
A: “ Có ít nhất một lần xuất hiện mặt S”
B: “ Mặt N xuất hiện ít nhất hai lần” Giải. Trang 8
a) Ta có:  = SSS,SSN,SNS,SNN,NSN,NSS,NNS,NN  N n()=8 b) Ta có:
A = SSS,SSN,SNS,SNN,NSN,NSS,NN  S => n(A)=7 B = NNS,NSN,SNN,NN  N => n(B)=4 = 7 P(A) 8 = 4 = 1 P(B) 8 2
Câu 2. Có 3 thị trấn A, B, C. Có 5 con đường để đi từ A đến B, có 3 con đường để đi từ B đến C. Có
bao nhiêu cách chọn một con đường để đi từ A, qua B rồi đến C? Giải
Số cách đi từ A đến B: 5 cách
Số cách đi từ B đến C: 3 cách
Số cách đi từ A đến C: 5.3 = 15 cách
Câu 3. Một chiếc hộp chứa 40 quả bóng cùng hình dạng và kích thước. Các quả bóng
được ghi số lần lượt từ 1 đến 40; hai quả bóng khác nhau thì ghi hai số khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Số xuất hiện trên quả bóng lớn hơn 30”.
b) “Số xuất hiện trên quả bóng là số chẵn nhỏ hơn 30”. Giải
a) “Số xuất hiện trên quả bóng lớn hơn 30”. Trang 9
A: “Số xuất hiện trên quả bóng lớn hơn 30”
Có 10 quả bóng có ghi số lớn hơn 30 (từ 31 đến 40) nên xác suất của biến cố A là: 10 1 𝑃(𝐴) = = 40 4
b) “Số xuất hiện trên quả bóng là số chẵn nhỏ hơn 30”.
B: “Số xuất hiện trên quả bóng là số chẵn nhỏ hơn 30”
Có 29 quả bóng có ghi số nhỏ hơn 30 (từ 1 đến 29), trong 29 số này có 14 số chẵn ( các
số 2, 4, 8, …, 28) nên xác suất của biến cố B là: 14 7 𝑃(𝐵) = = 40 20 Trang 10