TOP 30 câu trắc nghiệm bài hai mặt phẳng song song (giải chi tiết)

30 câu trắc nghiệm bài hai mặt phẳng song song giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

TRC NGHIM BÀI HAI MT PHNG SONG SONG
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
B. Hai mt phng cùng song song vi một đường thng thì ct nhau.
C. Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước có duy nht mt mt phng song song vi
mt phẳng đó.
D. Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước s mt phng song song vi mt
phẳng đó.
Câu 2: Trong các điều kiện sau, điều kin nào kết lun
( ) ( )
?mp mpabP
A.
( ) ( )
agP
( ) ( ) ( )
(b g gP
là mt phẳng nào đó
).
B.
( )
aa P
( )
ba P
vi
,ab
là hai đường thng phân bit thuc
( )
.b
C.
( )
aa P
( )
ba P
vi
,ab
là hai đường thng phân bit cùng song song vi
D.
( )
aa P
( )
ba P
vi
,ab
là hai đường thng ct nhau thuc
( )
.b
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mt phng
( )
a
P
( )
b
thì mọi đường thng nm trong
( )
a
đều song song vi
( )
.b
B. Nếu hai mt phng
( )
a
( )
b
song song vi nhau thì bất đường thng nào nm trong
( )
a
cũng song song với bất kì đường thng nào nm trong
( )
.b
C. Nếu hai đường thng phân bit
a
b
song song lần lượt nm trong hai mt phng
( )
a
( )
b
phân bit thì
( ) ( )
.a bP
D. Nếu đường thng
d
song song vi
( )
mp a
thì song song vi mọi đường thng nm trong
( )
.mp a
Câu 4: Cho hai mt phng song song
( )
a
( )
b
, đường thng
( )
a aP
. Có my v trí tương đối ca
a
( )
.b
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 5: Cho hai mt phng song song
( )
P
( )
Q
. Hai điểm
,MN
lần lượt thay đổi trên
( )
P
( )
.Q
Gi
I
là trung điểm ca
.MN
Chn khẳng định đúng.
A. Tp hợp các điểm
I
là đường thẳng song song và cách đều
( )
P
( )
.Q
B. Tp hợp các điểm
I
là mt phẳng song song và cách đều
( )
P
( )
.Q
C. Tp hợp các điểm
I
là mt mt phng ct
( )
.P
D. Tp hợp các điểm
I
là một đường thng ct
( )
.P
Câu 6: Trong các điều kiện sau, điều kin nào kết luận đường thng
a
song song vi mt phng
( )
?P
A.
abP
( )
.bPÌ
B.
abP
( )
.bPP
C.
( )
aQP
( ) ( )
.QPP
D.
( )
aQÌ
( )
.bPÌ
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
abP
( ) ( )
,ababÌÌ
thì
.abP
B. Nếu
( ) ( )
abP
( ) ( )
,ababÌÌ
thì
a
b
chéo nhau.
C. Nếu
abP
( ) ( )
,ababÌÌ
thì
( ) ( )
.abP
D. Nếu
( ) ( ) ( ) ( )
,abg a g bÇ = Ç =
( ) ( )
abP
thì
.abP
Câu 8: Cho đường thng
( )
a mp PÌ
và đường thng
( )
.b mp QÌ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.P Q a bÞPP
B.
( ) ( )
.a b P QÞPP
C.
( ) ( ) ( )
P Q a QÞPP
( )
.bPP
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 9: Hai đường thng
a
b
nm trong
( )
.mp a
Hai đường thng
a
¢
b
¢
nm trong
( )
.mp b
Mnh
đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
aa
¢
P
bb
¢
P
thì
( ) ( )
.abP
B. Nếu
( ) ( )
abP
thì
aa
¢
P
.bb
¢
P
C. Nếu
abP
ab
¢¢
P
thì
( ) ( )
.abP
D. Nếu
a
ct
b
,a a b b
¢¢
PP
thì
( ) ( )
.abP
Câu 10: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
ct nhau theo giao tuyến
.D
Hai đường thng
p
q
lần lượt
nm trong
( )
P
( )
.Q
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
p
q
ct nhau. B.
p
q
chéo nhau.
C.
p
q
song song. D. C ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gi
,,M N P
theo th ttrung
điểm ca
,SA SD
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
ct
( )
.OPM
B.
( )
MON
//
( )
.SBC
C.
( ) ( )
.PON MNP NPÇ=
D.
( )
NMP
//
( )
.SBD
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Tam giác
SBD
đều. Mt mt
phng
( )
P
song song vi
( )
SBD
qua điểm
I
thuc cnh
AC
(không trùng vi
A
hoc
C
).
Thiết din ca
( )
P
và hình chóp là hình gì?
A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
tha mãn
4,AB AC==
·
30 .BAC
Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABC
cắt đoạn
SA
ti
M
sao cho
2.SM MA=
Din tích thiết din ca
( )
P
và hình chóp
.S ABC
bng bao nhiêu?
A.
16
.
9
B.
14
.
9
C.
25
.
9
D.
1.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân vi cnh bên
2,BC =
hai đáy
6, 4.AB CD==
Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABCD
ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3.SA SM=
Din tích thiết din ca
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
53
.
9
B.
23
.
3
C.
2.
D.
73
.
9
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
,8O AB =
,
6.SA SB==
Gi
( )
P
là mt phng qua
O
và song song vi
( )
.SAB
Thiết din ca
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
là:
A.
5 5.
B.
6 5.
C.
12.
D.
13.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cnh bên song song và bng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nm trên hai mt phng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 17: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cnh bên của hình lăng trụ bng nhau và song song vi nhau.
B. Các mt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C. Các mt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 18: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các cnh bên ca hình chóp cụt đôi một song song.
B. Các cnh bên ca hình chóp ct là các hình thang.
C. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dng.
D. C 3 mệnh đề trên đều sai.
Câu 19: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy hai đa giác các cạnh tương ng song song các t s
các cp cạnh tương ứng bng nhau.
B. Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang.
C. Các mt bên ca hình chóp ct là các hình thang cân.
D. Đưng thng cha các cnh bên ca hình chóp cụt đồng quy ti một điểm.
Câu 20: Cho hình lăng tr
..ABC A B C
¢ ¢ ¢
Gi
,MN
lần ợt trung đim ca
BB
¢
.CC
¢
Gi
D
giao
tuyến ca hai mt phng
( )
AMN
( )
.ABC
¢ ¢ ¢
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.ABD
B.
.ACD
C.
.BCD
D.
.AA
¢
D
Câu 21: Cho hình lăng tr
..ABC A B C
¢ ¢ ¢
Gi
H
trung đim ca
.AB
¢¢
Đưng thng
BC
¢
song song vi
mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
.AHC
¢
B.
( )
.AA H
¢
C.
( )
.HAB
D.
( )
.HA C
¢
Câu 22: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
¢ ¢ ¢
. Gi
H
trung đim ca
.AB
¢¢
Mt phng
( )
AHC
¢
song song vi
đường thẳng nào sau đây?
A.
.CB
¢
B.
.BB
¢
C.
.BC
D.
.BA
¢
Câu 23: Cho hình lăng trụ
1 1 1
..ABC A B C
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
ABC
//
( )
1 1 1
.A B C
B.
1
AA
//
( )
1
.BCC
C.
AB
//
( )
1 1 1
.A B C
D.
11
AA B B
là hình ch nht.
Câu 24: Cho hình hp
1 1 1 1
..ABCD A B C D
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
ABCD
là hình bình hành.
B. Các đường thng
1 1 1 1
, , ,A C AC DB D B
đồng quy.
C.
( )
11
ADD A
//
( )
11
.BCC B
D.
1
AD CB
là hình ch nht.
Câu 25: Cho hình hp
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
có các cnh bên
, , , .AA BB CC DD
¢ ¢ ¢ ¢
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
( )
AA B B
¢¢
//
( )
.DD C C
¢¢
B.
( )
BA D
¢¢
//
( )
.ADC
¢
C.
A B CD
¢¢
là hình bình hành. D.
BB D D
¢¢
là mt t giác.
Câu 26: Nếu thiết din ca một lăng trụ tam giác và mt mt phng là một đa giác thì đa giác đó có nhiu
nht my cnh?
A.
3
cnh. B.
4
cnh. C.
5
cnh. D.
6
cnh.
Câu 27: Nếu thiết din ca mt hình hp mt mt phng một đa giác thì đa giác đó nhiều nht
my cnh?
A.
4
cnh. B.
5
cnh. C.
6
cnh. D.
7
cnh.
Câu 28: Cho hình hp
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
. Gi
I
là trung điểm ca
.AB
Mt phng
( )
IB D
¢¢
ct hình hp theo
thiết din là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 29: Cho hình hp
.ABCD A B C D
¢ ¢ ¢ ¢
. Gi
( )
a
mt phẳng đi qua một cnh ca hình hp ct hình
hp theo thiết din là mt t giác
( )
T
. Khẳng định nào sau đây không sai?
A.
( )
T
là hình ch nht.
B.
( )
T
là hình bình hành.
C.
( )
T
là hình thoi.
D.
( )
T
là hình vuông.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
C
D
A
B
B
6
7
8
9
10
D
D
C
D
D
11
12
13
14
15
B
D
A
A
B
16
17
18
19
20
C
C
C
C
C
21
22
23
24
25
A
A
D
D
B
26
27
28
29
30
C
C
B
B
| 1/4

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó. Câu 2:
Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp(a )P mp(b )?
A. (a )P (g) và (b )P (g) (
( g) là mặt phẳng nào đó ).
B. (a )P a và (a )P b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (b ).
C. (a )P a và (a )P b với ,
a b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (b ).
D. (a )P a và (a )P b với ,
a b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc(b ). Câu 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Nếu mặt phẳng (a ) P (b ) thì mọi đường thẳng nằm trong (a ) đều song song với (b ).
B. Nếu hai mặt phẳng (a ) và (b ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong (a )
cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (b ).
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (a ) và
(b ) phân biệt thì (a)P (b ).
D. Nếu đường thẳng d song song với mp(a ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(a ). a Câu 4:
Cho hai mặt phẳng song song (a ) và (b ), đường thẳng P (a ). Có mấy vị trí tương đối của a và (b ). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. P Q P Q Câu 5:
Cho hai mặt phẳng song song ( ) và ( ) . Hai điểm M , N lần lượt thay đổi trên ( ) và ( ). Gọi
I là trung điểm của MN. Chọn khẳng định đúng.
A. Tập hợp các điểm I là đường thẳng song song và cách đều (P ) và (Q).
B. Tập hợp các điểm I là mặt phẳng song song và cách đều (P ) và (Q).
C. Tập hợp các điểm I là một mặt phẳng cắt (P ).
D. Tập hợp các điểm I là một đường thẳng cắt (P ). Câu 6:
Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (P)?
A. a P b b Ì (P ).
B. a P b b P (P ).
C. a P (Q) và (Q)P (P ).
D. a Ì (Q) và b Ì (P ). Câu 7:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu (a )P (b ) và a Ì (a ), b Ì (b ) thì a P . b
B. Nếu (a )P (b ) và a Ì (a ), b Ì (b ) thì a b chéo nhau.
C. Nếu a P b a Ì (a ), b Ì (b ) thì (a )P (b ).
D. Nếu (g)Ç(a )= ,
a (g)Ç(b )= b và (a )P (b ) thì a P . b Câu 8:
Cho đường thẳng a Ì mp(P) và đường thẳng b Ì mp(Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P )P (Qa P . b
B. a P b Þ (P )P (Q).
C. (P )P (Qa P (Q) và b P (P ).
D. a b chéo nhau. Câu 9:
Hai đường thẳng a b nằm trong mp(a ). Hai đường thẳng a¢ và b¢ nằm trong mp(b ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a P a¢ và b P b¢ thì (a )P (b ).
B. Nếu (a )P (b ) thì a P a¢ và b P b
C. Nếu a P b a¢P b¢ thì (a )P (b ).
D. Nếu a cắt b a P a b P b¢ thì (a )P (b ).
Câu 10: Cho hai mặt phẳng (P ) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến D. Hai đường thẳng p q lần lượt
nằm trong (P ) và (Q). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. p q cắt nhau.
B. p q chéo nhau.
C. p q song song.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của S ,
A SD AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) cắt (OPM ).
B. (MON ) //(SBC ).
C. (PON )Ç(MNP )= NP.
D. (NMP )//(SBD).
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tam giác SBD đều. Một mặt
phẳng (P ) song song với (SBD) và qua điểm I thuộc cạnh AC (không trùng với A hoặc C ).
Thiết diện của (P ) và hình chóp là hình gì? A. Hình hình hành. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông. D. Tam giác đều. ·
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4, BAC = 30 . ° Mặt phẳng
(P ) song song với (ABC ) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2 .
MA Diện tích thiết diện của (P)
và hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu? 16 14 25 A. . B. . C. . D. 1. 9 9 9
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh bên BC = 2, hai đáy
AB = 6, CD = 4. Mặt phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM.
Diện tích thiết diện của (P ) và hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 5 3 2 3 7 3 A. . B. . C. 2. D. . 9 3 9
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB = 8 , SA = SB = 6. Gọi (P )
là mặt phẳng qua O và song song với (SAB). Thiết diện của (P ) và hình chóp S.ABCD là: A. 5 5. B. 6 5. C. 12. D. 13.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 17: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
Câu 18: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng?
A. Các cạnh bên của hình chóp cụt đôi một song song.
B. Các cạnh bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.
D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.
Câu 19: Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số
các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
D. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C
¢ .¢ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB¢ và CC .¢ Gọi D là giao
tuyến của hai mặt phẳng (AMN ) và (A B ¢ C ¢ )
¢ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. D . AB B. D AC. C. D BC. D. D AA
Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C
¢ .¢ Gọi H là trung điểm của A B
¢ .¢ Đường thẳng B C ¢ song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (AHC ) ¢ . B. (AA H ¢ ). C. (HAB). D. (HA C ¢ ).
Câu 22: Cho hình lăng trụ ABC.A B ¢ C
¢ ¢. Gọi H là trung điểm của A B
¢ .¢ Mặt phẳng (AHC ) ¢ song song với
đường thẳng nào sau đây? A. CB B. BB C. BC. D. BA
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 1
A. (ABC )//(A B C .
B. AA // BCC . 1 1 1 ) 1 ( 1 )
C. AB // (A B C .
D. AA B B là hình chữ nhật. 1 1 1 ) 1 1
Câu 24: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Khẳng định nào dưới đây là sai? 1 1 1 1
A. ABCD là hình bình hành.
B. Các đường thẳng A C, AC , DB , D B đồng quy. 1 1 1 1
C. (ADD A // BCC B . 1 1 ) ( 1 1 )
D. AD CB là hình chữ nhật. 1
Câu 25: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ có các cạnh bên AA BB CC DD .¢ Khẳng định nào dưới đây sai? A. (AA B ¢ B ¢ )//(DD C ¢ C ¢ ). B. (BA D ¢ ) ¢ //(ADC ) ¢ . C. A B ¢ C
¢ D là hình bình hành. D. BB D ¢ D ¢ là một tứ giác.
Câu 26: Nếu thiết diện của một lăng trụ tam giác và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều nhất mấy cạnh? A. 3 cạnh. B. 4 cạnh. C. 5 cạnh. D. 6 cạnh.
Câu 27: Nếu thiết diện của một hình hộp và một mặt phẳng là một đa giác thì đa giác đó có nhiều nhất mấy cạnh? A. 4 cạnh. B. 5 cạnh. C. 6 cạnh. D. 7 cạnh.
Câu 28: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢. Gọi I là trung điểm của AB. Mặt phẳng (IB D ¢ ) ¢ cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D A B ¢ C ¢ D
¢ ¢. Gọi (a ) là mặt phẳng đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình
hộp theo thiết diện là một tứ giác (T ) . Khẳng định nào sau đây không sai?
A. (T ) là hình chữ nhật.
B. (T ) là hình bình hành.
C. (T ) là hình thoi.
D. (T ) là hình vuông. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 C D A B B 6 7 8 9 10 D D C D D 11 12 13 14 15 B D A A B 16 17 18 19 20 C C C C C 21 22 23 24 25 A A D D B 26 27 28 29 30 C C B B