Top 30 câu trắc nghiệm giới hạn của dãy số – Trần Công Diêu

Tài liệu gồm 13 trang với phần tóm tắt lý thuyết và 30 câu trắc nghiệm giới hạn của dãy số có lời giải chi tiết.

+ Kết quả nào sau đây đúng?

LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
1
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
TRN CÔNG DIÊU
ĐỊA CH LP HỌC: 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM
GII HN DÃY S
TPHCM 19 10 - 2016
ĐĂNG KÍ HỌC 01237.655.922
TÀI LIU TRC NGHIM
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
2
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
GII HN DÃY S
A.KIN THỨC CƠ BẢN:
0. Dãy s, cp s cng, cp s nhân:
Mt hàm s
u
xác định trên tp s t nhiên
*
N
đưc gi là dãy s vô hn ( gi
tt là dãy s ) nếu:
u
là ánh x t
*
N
vào
R
:
n u n
( ng vi mi
thì có
mt giá tr
u n R
).
Đặt
n
u n u
và gi nó là s hng tng quát ca dãy s
n
u
.
n
u
là cp s cng khi và ch khi
nn
u u d

1
vi
, d là hng s.
n
u
là cp s nhân khi và ch khi
nn
u u .q
1
vi
*
nN
, q là hng s.
1.Gii hn hu hn.
n
x
lim u

0
n
|u |
có th nh hơn một s dương bất k k t mt s hạng nào đó trở đi.
nn
xx
lim v a lim (v a)
 
0
2.Gii hn ra vô tn.
n
x
lim u


n
|u |
có th lớn hơn một s dương bất k k t mt s hạng nào đó trở đi.
nn
xx
lim u lim ( u )
 
 
3.Các gii hạn đặc bit.
x
x
lim
n
lim
n


1
0
1
0
Nếu |q|<1 thì
n
n
lim q

0
|q|>1 thì
n
n
lim q


n
lim C C(C const)


LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
3
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
n
lim n


k
n
lim n k Z


4.Các định lý v gii hn hu hn.
a/ Định lý 1:
Cho
n
x
lim u a

,
n
x
lim v b

lúc này ta có:
nn
x
nn
x
nn
x
n
x
n
nn
x
lim u v a b
lim u v a b
lim u v ab
u
a
lim
vb
lim u a u n N *





b/ Định lý 2:
3 dãy s
n n n
u ,v ;w
tha mãn
n n n
u v <w , n N *
lúc này ta có:
n n n
x x x
lim u lim v a lim w a
  
c/ Định lý 3:
Mi dãy tăng, b chặn trên đề có gii hn.
Mi dãy gim, b chặn dưới đều có gii hn.
5. Định lý v gii hn tiên ti vô cùng.
a/ Nếu
n
x
lim u a,

n
x
lim v


thì
n
x
n
x
lim u
lim v


0
.
b/ Nếu
n
x
lim u a,

n
x
lim v

0
*
n
v n N0
thì
n
x
n
x
lim u
lim v



c/ Nếu
n
x
lim u ,


n
x
lim v a

0
thì
nn
x
lim u .v


LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
4
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
6.Cp s nhân lùi vô hn.
Cp s nhân
n
u
có công bi tha |q|<1 gi là cp s nhân lùi vô hn.
Công thc tính tng S ca cp s nhân lùi vô hn:
n
u
S u u .... u
q
1
12
1
7. S e: người ta chứng minh dược gii hạn sau đây tồn ti và kết qu của nó người ta
kí hiu là e:
n
x
lim e ,
n




1
1 2 718
B.BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1: Cho dãy s
n
u
vi
n
u
=
n
1
2
, chn
M
1
100
để
n
11
2 100
thì phi t s hng th
bao nhiêu tr đi?
A.Th 51 B.Th 49 C.Th 48 D.Th 50
Chn A
T
nn
n
11
2 100 50
2 100
Câu 2: Cho dãy s
n
u
vi
n
u
=
n
1
21
.Chn
M
1
1000
để
n
11
2 1 1000
thì phi t s
hng th bao nhiêu tr đi ?
A.Th 498 B.Th 499 C.Th 500 D.Th 501
Chn C
T
nn
n
11
2 2 1000 499
2 1 1000
Câu 3: Cho dãy s
n
(u )
vi
n
n
u
1
2
, chn M=
10
1
2
để
n
10
11
22
thì phi t s hng th bao
nhiêu tr đi?
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
5
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
A.Th
10
2
-1 B.Th
10
2
C. Th
10
2
+1 D.Th
10
1
1
2
Chn C
T
n
n
n
10
10
11
2 2 10
22
Câu 4: Cho dãy s
n
(u )
vi
n
n
u , cho M=
10
1
2
2
để
n
1
2
10
thì phi t s hng th my tr
đi?
A.Không có s hng nào tha mãn
B.Th
10
1
21
C.Th
10
1
1
2
D.Th
Chn A
n
10
1
2
2
nên vi mi s t nhiên dương n thì không có n để
n
10
1
2
2
Câu 5: Chn mệnh đề đúng:
A.
n
lim #
10 0
B.
n
lim



4
0
3
C.
nn
lim lim

23
0
34
D.
n
lim



3
0
2
Chn C
Áp dng gii hn
n
x
lim q ;|q|

01
Câu 6: Chn kết qu đúng:
n
lim
n
1
A.1 B.0 C.2 D.

LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
6
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
Chn B
n
lim lim lim n
nn
11
0
Câu 7: Chn kết qu đúng:
n
lim
n
1
A.1 B.0 C.2 D.

Chn B
n
lim lim lim
nn
n
1 1 1
0
Câu 8: Chn kết qu đúng:
nn
n
lim
32
4
A.0 B.
5
4
C.

D.
3
4
Chn A
nn
nn
n
lim lim lim
3 2 3 1
0
42
4
Câu 9: Chn kết qu đúng:
nn
lim
n
2
2
23
A.1 B.

C.-1 D.0
Chn C
nn
lim lim( ) lim lim
n
nn



2
22
2 3 2 3
11
Câu 10: Chn kết qu đúng:
nn
lim
n

1
2
3
3
A.
1
9
B.
2
3
C.

D.kết qu khác
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
7
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
Chn B
nn
lim lim
n
n

1
2
1 2 2
3
3 3 3
9
Câu 11: Chn kết qu đúng:
n
lim
n
2
2
13
4
A.-3 B.
1
4
C.-
1
4
D.3
Chn D
n
n
lim lim
n
n

2
2
2
2
1
3
13
3
4
4
1
Câu 12: Chn kết qu đúng:
lim n n1
A.Không có gii hn khi
n
B.-1
C.0 D.Mt kết qu khác
Chn C
nn
lim n n lim lim
n n n n
11
10
11
Câu 13: Chn mệnh đề đúng:
A.
limsin
n
0
B.
limsin
n
1
C.
limsin
n
0
D. Không có gii hn khi
n
Chn C
lim ,
n
0
suy ra
limsin sin lim sin
nn




00
Câu 14: Chn mệnh đề đúng
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
8
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
A.
sin
n
lim
n
không có gii hn khi
n
B.
sin
n
lim
n
1
C.
sin
n
lim
n
0
D.c 3 kết qu đều sai
Chn C
Câu 15: Chn mệnh đề đúng:
A.
nn
lim




1 1 1
12
34
B.
n
lim sin
n








71
3
C.
n
n
lim








7
30
3
D.tt c đều sai
Chn B
nn
nn
lim lim lim


  


77
33
33
Câu 16: Chọn đáp án đúng:
n
lim
n
2
35
A.0 B.3 C.

D.
3
Chn A
n
lim lim lim
n
nn
22
3 5 3 5
00
Câu 17: Chn kết qu đúng:
A.
n
lim
n

27
B.
lim
n
2
2
C.
n
lim
n
2
2
2
1
D.
n
lim
n
72
22
Chn D
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
9
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
n
lim lim lim lim
n
n
7 1 7 1 2
2 2 2 2
2
Câu 18: Chn mệnh đề đúng:
A.
limcos
n
2
0
B.
limcos
n
2
1
C.
limcos
n

2
1
D.
limcos
n
2
không có gii hn
khi
n
Chn B
limcos cos lim cos
nn




22
01
Câu 19: Chn mệnh đề đúng?
A.
limn cos
n

2
2
B.
cos
n
lim
n

2
2
C.
cos
n
lim
n
2
1
2
2
D.c 3
đều sai
Chn A
limn .cos limn .limcos
nn


22
22
Câu 20: Chn kết qu đúng:
n
lim
n
72
45
A.
1
2
B.

C. không có gii hn khi
n
D.0
Chn C
n
n
lim lim
n
n
7
2
7 2 2 1
5
4 5 4 2
4
không tn ti
Câu 21:Kết qu nào sau đây đúng?
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
10
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
A.Cp s nhân lùi vô hn
n
u
có công bi q thì tng
u
S
q
1
B. Cp s nhân lùi vô hn
n
u
u ;q
1
4
4
3
thì
S
4
12
4
1
3
C. Cp s nhân lùi vô hn
n
u
u ;S
1
15 60
thì công bi
q
3
4
D. Cp s nhân lùi vô hn
n
u
u ;q
1
5
4
4
thì
S 169
Chn C
q 
3
1
4
nên CSN lùi vô hn có:
u
S
q

1
60
1
Câu 22: Cp s nhân lùi vô hn
n
u
u ;S
1
50 100
.Năm số hạng đầu tin ca cp s
cng này là?
A.50; 25; 12,5; 6,5; 3,25 B.50; 25,5; 12,5; 6,25; 3,125
C.50; 25; 12,5; 6,25; 3,125 D.50; 25; 12,25; 6,125;
3,0625
Chn C
Áp dng công thc
u
S
q
1
1
q
1
2
Suy ra 5 s hạng đầu tiên ca dãy s: 50; 25; 12,5; 6,25; 3,125
Câu 23: Cp s nhân lùi vô hn
n
u
u ;q x,|x|
1
11
.Tìm tng S và 3 s hạng đầu
ca cp s này:
A.
S
x
1
1
;x; x
2
1
B.
S
x
1
1
;x; x
2
1
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
11
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
C.
S
x
1
1
; x; x
2
1
D.
S
x
1
1
;x; x
2
1
Chn C
u
S
qx


1
1
11
, suy ra 3 s hạng đầu là:
;( )x;( x)x ; x; x
2
1 1 1
Câu 24: : Cp s nhân lùi vô hn
n
u
u x;q x ,|x|
2
1
1
. Tìm tng S và 3 s hng
đầu ca cp s này:
A.
x
S ; x; x ;x
x

35
2
1
B.
x
S ; x;x ;x
x
34
2
1
C.
x
S ; x; x ;x
x
35
1
D.
x
S ; x; x ; x
x
36
2
1
Chn D
u
x
S
q
x

1
2
1
1
, suy ra 3 s hạng đầu là
x; x ; x
36
Câu 25: Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
n
lim
n

51
5
15
B.
n
lim
n

51
1
15
C.
lim n
2
22
D.
lim n 
2
22
Chn B
n
n
lim lim
n
n
1
5
51
1
1
15
5
Câu 26: Kết qu nào sau đây là sai?
A.
n
lim
(n )

31
3 1 3
B.
lim
( n )( n )

11
2 1 2 1 4
C.
lim
( n )( n )
1
0
2 1 1 2 1
D.
n
n
lim
21
22
3
0
5
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
12
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
Chn B
n
lim lim lim
( n )( n )
n
n

2
2
2
1
11
0
1
2 1 2 1
41
4
Câu 27: Kết qu nào sau đây sai?
A.
n
lim
n
1
1
1
B.
n
lim
n

1
1
1
C.
lim n n n
2
1
2
D.
lim n n n
2
1
2
Chn B
n
n
nn
lim lim lim
n
nn


11
1
1
1
11
1
11
Câu 28: Tìm tng ca cp s nhân vô hn sau:
; ; ; ............
1
5 5 1
5
A.
S
55
15
B.
S
55
51
C.
S
15
55
D.
S
55
51
Chn B
u
u
S
q
q
1
1
5
55
1
1
51
5
Câu 29: Tm tng ca cp s nhân vô hn sau:
; , ; , ; , .....3 0 3 0 03 0 003
A.
S 
8
2
11
B.
C.
S
11
30
D.
S 
9
2
11
Chn A
u
u
S
q,
q


1
1
3
8
2
01
1 11
LP TOÁN 9, 10, 11, 12 LUYN THI THPT QUC GIA 2017 BIÊN SON TÁC GI TRN CÔNG DIÊU
13
LP TOÁN THY DIÊU 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUN 8 TPHCM CALL 01237.655.922
Câu 30: Chn kết qu đúng:
A.Dãy s
n
sin n
u
n
2
5
sin n
nn
21
55
B. Dãy s
n
sin n
(u )
n
2
51
sin n
nnn


1 2 1
5 1 5 1 5
C. Dãy s
n
cos n
u
n
3
51
là dãy s gim và b chn
D. Dãy s
n
cos n
u
n
3
51
là dãy s tăng và bị chn
Chn C
A sai vì
sin n
nn
21
55
B sai vì
sin n
n n n

1 2 1
5 5 1 5 1
C đúng vì
cos n
nnn

1 3 1
5 1 5 1 5 1
D sai
| 1/13

Preview text:

1
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 TRẦN CÔNG DIÊU
ĐỊA CHỈ LỚP HỌC: 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN DÃY SỐ TPHCM 19 – 10 - 2016
ĐĂNG KÍ HỌC 01237.655.922
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 2
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 GIỚI HẠN DÃY SỐ
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
0. Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân:
 Một hàm số u xác định trên tập số tự nhiên *
N được gọi là dãy số vô hạn ( gọi
tắt là dãy số ) nếu: u là ánh xạ từ *
N vào R : n un ( ứng với mỗi *
nN thì có
một giá trị unR ).
Đặt un  u và gọi nó là số hạng tổng quát của dãy số u . n n
 u là cấp số cộng khi và chỉ khi u u d với *
nN , d là hằng số. n n1 n
 u là cấp số nhân khi và chỉ khi u u .q với *
nN , q là hằng số. n n1 n
1.Giới hạn hữu hạn.
lim u  0  |u | có thể nhỏ hơn một số dương bất kỳ kể từ một số hạng nào đó trở đi. n x n
lim v a lim (v a)  0 n n x x
2.Giới hạn ra vô tận.
lim u    |u | có thể lớn hơn một số dương bất kỳ kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n x
lim u    lim ( u)   n n x x
3.Các giới hạn đặc biệt. 1 lim  0 x n 1 lim  0 x n Nếu |q|<1 thì n lim q  0 n |q|>1 thì n lim q   n
lim C C(C const) n
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 3
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 lim n   n k
lim n  kZ  n
4.Các định lý về giới hạn hữu hạn. a/ Định lý 1:
Cho lim u a , lim v b lúc này ta có: n n x x
lim u v a b n n x
lim u v a b n n x
lim u v ab n n x un a limx v b n lim
u a u n   N * nnx b/ Định lý 2:
3 dãy số u ,v ;w thỏa mãn u v  N * n n n n n n lúc này ta có:
lim u lim v a lim w a n n n x x x c/ Định lý 3:
Mọi dãy tăng, bị chặn trên đề có giới hạn.
Mọi dãy giảm, bị chặn dưới đều có giới hạn.
5. Định lý về giới hạn tiên tới vô cùng. lim un
a/ Nếu lim u a, lim v   thì x  0 . n n x x lim v n x lim un
b/ Nếu lim u a, lim v  0 và v  0 *
nN thì x   nn n x x lim v n x
c/ Nếu lim u  , lim v a  0 thì lim u .v   n n n n x x x
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 4
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
6.Cấp số nhân lùi vô hạn.
Cấp số nhân u có công bội thỏa |q|<1 gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. n
Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn: u
S u u .... u  1 1 2 n 1  q
7. Số e: người ta chứng minh dược giới hạn sau đây tồn tại và kết quả của nó người ta kí hiệu là e: n  1  lim 1   e    2,718 x  n
B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 1 1 1
Câu 1: Cho dãy số u với u = , chọn M  1 để 
thì phải từ số hạng thứ n n  2n 100 2n 100 bao nhiêu trở đi? A.Thứ 51 B.Thứ 49 C.Thứ 48 D.Thứ 50 Chọn A 1 1 Từ 
 2n  100  n  50 2n 100 1 1 1
Câu 2: Cho dãy số u với u = .Chọn M  1 để  thì phải từ số n n 2n  1 1000 2n  1 1000
hạng thứ bao nhiêu trở đi ? A.Thứ 498 B.Thứ 499 C.Thứ 500 D.Thứ 501 Chọn C 1 1 Từ 
 2n  2  1000  n  499 2n  1 1000 1 1 1
Câu 3: Cho dãy số (u ) với u  1 , chọn M= để 
thì phải từ số hạng thứ bao n n n 2 10 2 n 10 2 2 nhiêu trở đi?
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 5
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 A.Thứ 10 2 -1 B.Thứ 10 2 C. Thứ 10 2 +1 D.Thứ 1 1 10 2 Chọn C 1 1 Từ n   2  10 2  n  10 n 10 2 2 1
Câu 4: Cho dãy số (u ) với n u  2 , cho M= để n  1 2
thì phải từ số hạng thứ mấy trở n n 10 2 10 đi?
A.Không có số hạng nào thỏa mãn 1 B.Thứ 10 2  1 1 C.Thứ  1 10 2 D.Thứ 10 2  1 Chọn A 1 1 Vì n 2 
nên với mọi số từ nhiên dương n thì không có n để n 2  10 2 10 2
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng: nn n 4   2   3  A. n lim10 #0 B. lim    0 C. limlim      0 D.  3   3   4  n  3  lim    0  2  Chọn C Áp dụng giới hạn n
lim q  0;|q| 1 x 1  n
Câu 6: Chọn kết quả đúng: lim n A.1 B.0 C.2 D. 
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 6
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 Chọn B 1  n 1 Vì limlimlim n  0 n n 1  n
Câu 7: Chọn kết quả đúng: lim n A.1 B.0 C.2 D.  Chọn B 1  n 1 1 Vì limlim lim  0 n n n n n 3  2
Câu 8: Chọn kết quả đúng: lim n 4 5 3 A.0 B. C.  D. 4 4 Chọn A n n n n 3  2  3   1  Vì limlimlim      0 n 4  4   2 
n2  2n  3
Câu 9: Chọn kết quả đúng: lim n2 A.1 B.  C.-1 D.0 Chọn C
n2  2n  3 2  3  limlim()
1  lim lim  1 2  2  n nn   1 n  2n
Câu 10: Chọn kết quả đúng: lim 3 n 3 2 A.  1 B. C.  D.kết quả khác 9 3
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 7
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 Chọn B  1 n  2n 1 2 2 lim 3  lim   n 3 9 n 3 3 1  n2 3
Câu 11: Chọn kết quả đúng: lim 4  n2 1 1 A.-3 B. C.- D.3 4 4 Chọn D 1   3 1 n2 3 n2 limlim  3 4  n2 4 1 n2
Câu 12: Chọn kết quả đúng: limn n 1
A.Không có giới hạn khi n   B.-1 C.0 D.Một kết quả khác Chọn C   1 n n  1 1 lim n nlimlim  0 n n  1 n n  1
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng:   A. limsin  0 B. limsin  1 n n  C. limsin  0
D. Không có giới hạn khi n   n Chọn C      lim
 0, suy ra limsin sin limsin0    0 n nn
Câu 14: Chọn mệnh đề đúng
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 8
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922   sin sin A. n lim
không có giới hạn khi n   B. n lim  1 n nsin C. n lim  0
D.cả 3 kết quả đều sai n Chọn C
Câu 15: Chọn mệnh đề đúng:  n   1 1  1  7  1 A. lim     B. lim   sin      n n  3 4  12  3  n    n    7  C. n lim   3     0 D.tất cả đều sai  3     Chọn B n n    7   7  n n lim   3   lim
lim3            3    3    n 3  5
Câu 16: Chọn đáp án đúng: lim n2 A.0 B.3 C.  D. 3 Chọn A n 3  5 3 5 limlim lim  0  0 n2 n n2
Câu 17: Chọn kết quả đúng: 2n  7 2 n2 2 A. lim   B. lim  2 C. lim  2 D. n n n  1 n  7 2 lim  2n 2 Chọn D
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 9
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 n  7 1 7 1 2 lim
lim lim lim   2n 2 2n 2 2
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng:  2  2 A. limcos  0 B. limcos  1 n n  2  2 C. limcos  1 D. limcos không có giới hạn n n khi n   Chọn B  2   2  limcoscos limcos0    1 nn
Câu 19: Chọn mệnh đề đúng?  2   cos cos 1 A. limn2 2 cos   B. n lim   C. n lim  D.cả 3 n n2 n2  2 2 đều sai Chọn A  2  2 limn2 .coslimn2.limcos   n n 7  2n
Câu 20: Chọn kết quả đúng: lim 4n  5 1 A. B. 
C. không có giới hạn khi n   D.0 2 Chọn C 7   2 7 2n n 2 1 limlim   không tồn tại 4n  5  5 4 2 4 n
Câu 21:Kết quả nào sau đây đúng?
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 10
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 u
A.Cấp số nhân lùi vô hạn u có công bội q thì tổng S n  1  q 4 4
B. Cấp số nhân lùi vô hạn u u  4;q  thì S   12 n  1 3  4 1 3
C. Cấp số nhân lùi vô hạn u u  15;S  60 thì công bội q  3 n  1 4 5
D. Cấp số nhân lùi vô hạn u u  4;q   thì S  169 n  1 4 Chọn C 3 Vì q
 1 nên CSN lùi vô hạn có: 4 u S  1  60 1  q
Câu 22: Cấp số nhân lùi vô hạn u u  50;S  100 .Năm số hạng đầu tiền của cấp số n  1 cộng này là? A.50; 25; 12,5; 6,5; 3,25 B.50; 25,5; 12,5; 6,25; 3,125 C.50; 25; 12,5; 6,25; 3,125 D.50; 25; 12,25; 6,125; 3,0625 Chọn C u
Áp dụng công thức S  1  q  1 1  q 2
Suy ra 5 số hạng đầu tiên của dãy số: 50; 25; 12,5; 6,25; 3,125
Câu 23: Cấp số nhân lùi vô hạn u u   ;
1 q x,|x| 1 .Tìm tổng S và 3 số hạng đầu n  1 của cấp số này: 1 1 A. S
và  ; x;x2 1 B. S  và ; x; x2 1 1  x 1  x
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 11
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 1 1 C. S
và  ;x;x2 1 D. S
và  ; x;x2 1 1  x 1  x Chọn C u 1 S  1 
, suy ra 3 số hạng đầu là:  ;()x;(x)x   ;x;x2 1 1 1 1  q 1  x
Câu 24: : Cấp số nhân lùi vô hạn u u  x;q x2 ,|x| 1. Tìm tổng S và 3 số hạng n  1 đầu của cấp số này: x x A. S
; x; x3 ; x5 B. S ; x; x3 ; x4  x2 1  x2 1 xx C. S
; x; x3 ; x5 D. S
; x; x3 ; x6 1  xx2 1 Chọn D ux S  1 
, suy ra 3 số hạng đầu là x;x3 ;x6  qx2 1 1
Câu 25: Kết quả nào sau đây là đúng? n 5  1 n 5  1 A. lim  5 B. lim  1 C. limn2 2  2 D. 1  n 5 1  n 5 lim n2  2  2 Chọn B  1 5 n 5  1 n limlim  1 1  n 5 1  5 n
Câu 26: Kết quả nào sau đây là sai? n 3 1 1 1 A. lim   B. lim( 3 n ) 1 3 (2n )
1 (2n ) 1 4 2  1 n 1 3 C. lim  0 D. lim  0 (2n )
1 (1  2n ) 1 2n2 5
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 12
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922 Chọn B 1 1 1 n2 limlimlim  0 (2n )
1 (2n ) 1 4n2  1 4  1 n2
Câu 27: Kết quả nào sau đây sai? n  1 n  1 A. lim  1 B. lim  1 n  1 n  1 1 1
C. limn2  n n 
D. limn2 n n   2 2 Chọn B n  1  1 1 n  1 n n limlimlim  1 n   1  1 1 1 1 n n 1
Câu 28: Tìm tổng của cấp số nhân vô hạn sau: 5; 5 ;1; ............ 5 5 5 5 5  5 5 A. S  B. S  C. S  1 5 D. S  1  5 5  1 5 5 5  1 Chọn B u   5  1 u 5 5  1  S  1  q  1  q  5  1  5
Câu 29: Tm tổng của cấp số nhân vô hạn sau: 3 0 3 
; , ; 0,03;0,00 . 3 ....  A. S   8 2 B. S  30 C. S  11 D. S   9 2 11 11 30 11 Chọn A u   3 u 8  1  S  1  2
q  0,1 1  q 11
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU 13
LỚP TOÁN THẦY DIÊU – 53T DƯƠNG BÁ TRẠC F1 QUẬN 8 TPHCM – CALL 01237.655.922
Câu 30: Chọn kết quả đúng: sin n sin2n 1 A.Dãy số u  2 có  n n 5 n 5 n 5 sin2n 1 sin2n 1 B. Dãy số (u )  có   n n 5  1 n 5  1 n 5  1 n 5 cos n 3 C. Dãy số u
là dãy số giảm và bị chặn n n 5  1 cos n 3 D. Dãy số u
là dãy số tăng và bị chặn n n 5  1 Chọn C sin2n 1 A sai vì  n 5 n 5 1 sin2n 1 B sai vì    n 5 n 5  1 n 5  1 1 cos n 3 1 C đúng vì    n 5  1 n 5  1 n 5  1 D sai
LỚP TOÁN 9, 10, 11, 12 – LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2017 – BIÊN SOẠN TÁC GIẢ TRẦN CÔNG DIÊU