TOP 30 Câu Trắc Nghiệm Liên Quan Đến Phương Trình Sóng Vật Lí 11 (Có Đáp Án)

TOP 30 câu trắc nghiệm liên quan đến phương trình sóng Vật lí 11 có đáp án rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

Trang 1
TRC NGHIỆM LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
Câu 1: Một sóng ngang có phương trình sóng là
( )
u 8cos t d / 5 mm

=−

, trong đó
d
có đơn vị
cm
.
c sóng ca sóng là
A.
10 mm
=
. B.
5 cm
=
. C.
1 cm
=
. D.
10 cm
=
.
Câu 2: Một sóng ngang có phương trình dao động
, vi
d
có đơn vị mét,
t
đơn vị giây. Chu k dao động ca sóng là
A.
( )
T 1 s=
. B.
( )
T 0,5 s=
. C.
( )
T 0,05 s=
. D.
( )
T 0,1 s=
.
Câu 3: Một sóng cơ có phương trình
( )
8cos 2 t / 0,1 d / 50 mm

=−

u
. Chu k dao động ca sóng là
A.
( )
T 0,1 s=
. B.
( )
T 50 s=
. C.
( )
T 8 s=
. D.
( )
T 1 s=
.
Câu 4: Tìm vn tc truyền sóng cơ biểu th bởi phương trình:
( )( )
u 2cos 100 t 5 d cm

=−
, (
d
tính bng
m
)
A.
20 m/s
B.
30 m/s
C.
40 m/s
D. kết qu khác
Câu 5: Mt sóng ngang truyn trên si dây rt dài với phương trình sóng
0
u cos(20 t x /10

=−u
). Trong
đó
x
tính bng
cm,t
tính bng giây. Tốc độ truyn sóng bng bao nhiêu?
A.
2 m/ s
B.
4 m/ s
C.
1 m/s
D.
3 m/s
Câu 6: Mt sóng truyn theo trc
Ox
với phương trình
( )
u acos 4 t 0,02 x (u

=−
x
tính bng
cm,t
tính bng giây). Tốc độ truyn ca sóng này là
A.
100 cm/s
. B.
150 cm/s
. C.
200 cm/s
. D.
50 cm/s
.
Câu 7: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dc theo trc
Ox
với phương trình
( )( )
u 5cos 6 t x cm

=−
(
x
tính bng mét,
t
tính bng giây). Tốc độ truyn sóng bng
A.
1/6 m/s
. B.
3 m/s
. C.
6 m/ s
. D.
1/3 m/s
.
Câu 8: Phương trình dao động ca mt ngun phát sóng có dng
( )
u acos 20 t cm
=
. Trong khoàng thi
gian
0,225 s
) sóng truyền được quãng đường
A. bng 0,225 lần bước sóng. B. bng 2,25 lần bước sóng.
C. bng 4,5 lần bước sóng. D. bng 0,0225 lần bước sóng.
Câu 9: Mt nguồn phát sóng dao động theo phương trình
( )
u acos 20 t cm
=
, vi
t
tính bng giây. Trong
khong thi gian
( )
2 s
, sóng này truyền đi được quãng đường bng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 10 ln. B. 20 ln. C. 30 ln. D. 40 ln.
Câu 10: Mt sóng ngang truyn trên trc
Ox
được mô t bởi phương trình
( )
u 0,5cos 50x 1000t cm=−
,
trong đó
x
có đơn vị
cm
. Tốc độ dao động cực đại ca phn t môi trường ln gp bao nhiêu ln tốc độ
truyn sóng
A. 20 ln. B. 25 ln. C. 50 ln. D. 100 ln.
Câu 11: Một sóng ngang có phương trình sóng là
( )
5cos / 0,1 x / 2 mm
=−ut
. Trong đó
x
tính bng
cm,t
tính bng giây. V trí ca phn t sóng
M
cách gc to độ
3 m
thời điềm
t =
2 s là
A.
M
u 5 mm=
B.
M
u 0 mm=
C.
M
u 5 cm=
D.
M
u 2.5 cm=
Câu 12: Đầu
O
ca mt sợi dây đàn hồi dao động với phương trình
( )
0
u 2cos 2 t cm
=
to ra mt sóng
ngang trên dây có tốc độ
v 20 cm/s=
. Một điểm
M
trên dây cách
O
mt khong
2,5 cm
dao động vi
phương trình là
A.
( )
M
u 2cos 2 t / 2 cm

=+
. B.
( )
M
u 2cos 2 t / 4 cm

=−
.
C.
( )
M
u 2cos 2 t cm

=+
. D.
( )
M
u 2cos 2 t cm
=
.
Trang 2
Câu 13: Phương trình sóng tại ngun
O
( )
0
u acos 20 t cm
=
. Phương trình sóng tại điểm
M
cách
O
một đoạn
OM 3 cm=
, biết tốc độ truyn sóng là
v 20 cm/s=
có dng
A.
( )
M
u acos 20 t cm
=
. B.
( )
M
u acos 20 t 3 cm

=−
.
C.
( )
M
u acos 20 t / 2 cm

=−
. D.
( )
M
u acos 20 t 2 / 3 cm

=−
.
Câu 14: Một sóng ngang có phương trình dao động
, vi
d
có đơn vị mét,
t
có đơn vị giây. Tốc độ truyn sóng có giá tr
A.
v 100 cm/s=
. B.
v 10 m/s=
. C.
v 10 cm/s=
. D.
v 100 m/s=
.
Câu 15: Một sóng ngang có phương trình dao động
, vi
d
có đơn vị mét,
t
có đơn vị giây. Tốc độ truyn sóng có giá tr
A.
v 100 cm/s=
. B.
v 10 m/s=
. C.
v 10 cm/s=
. D.
v 100 m/s=
.
Câu 16: Mt sóng truyn theo trc
Ox
với phương trình
u acos(4 t 0,02 x

=−
) (u và
x
tính bng
cm,t
tính bng giây). Tốc độ truyn ca sóng này là :
A.
100 cm/s
. B.
150 cm/s
. C.
200 cm/s
. D.
50 cm/s
.
Câu 17: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
u 8cos2 ()mm
=
, trong đó
x
tính bng
cm
,
t
tính
bằng giây. Bước sóng là
A.
0,1 m
B.
50 cm
C.
8 mm
D.
1 m
Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vt cht ti một điểm cách ngun
( )
xm
có phương
trình sóng:
u 4cos(2 t
=−
. Vn tc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:
A.
8 m/s
B.
4 m/ s
C.
16 m/s
D.
2 m/ s
Câu 19: Sóng truyn ti mt cht lng với bước sóng
0,8 cm
. Phương trình dao động ti
O
có dng
( )
0
u 5cos t mm
=
. Phương trình dao động tại điểm
M
cách
O
một đoạn
5,4 cm
theo hướng truyn sóng
A.
( )( )
M
u 5cos t / 2 mm

=+
B.
( )( )
M
u 5cos t 13,5 mm

=+
C.
( )( )
M
u 5cos t 13,5 mm

=−
. D.
( )( )
M
u 5cos t 12,5 mm

=+
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyn trên một phương truyền sóng vi vn tc
4 m/ s
. Phương trình sóng
ca một điểm 0 có dng :
( )
0
u 10cos t cm
=+
. Phương trình sóng tại
M
nm sau 0 và cách 0 mt khong
80 cm
là:
A.
( )
0
u 10cos t cm
=−
B.
( )
0
u 10cos t cm
=+
C.
( )
0
u 10cos t cm
=+
D.
( )
0
u 10cos t cm
=−
Câu 21: Một sóng cơ học truyền theo phương
Ox
có phương trình sóng
( )
10cos 800 20 cm=−u t d
, trong
đó tọa độ
d
tính bng mét
( )
m
, thi gian
t
tính bng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A.
40 m/s=v
. B.
80 m/s=v
. C.
100 m/s=v
. D.
314 m/s=v
.
Câu 22: Phương trình sóng tại ngun
O
có dng
( )
0
u 3cos 10 t cm
=
, tốc độ truyn sóng là
v
1 m/ s=
thì
phương trình dao động ti
M
cách
O
một đoạn
5 cm
có dng
A.
( )
M
u 3cos 10 t / 2 cm

=+
. B.
( )
M
u 3cos 10 t cm

=+
.
C.
( )
M
u 3cos 10 t / 2 cm

=−
. D.
( )
M
u 3cos 10 t cm

=−
.
Câu 23: Một sóng cơ học lan truyn trên một phương truyền sóng vi tốc độ
v 40 cm/s=
. Phương trình
sóng ca một điểm
O
trên phương truyền sóng đó là
( )
0
u 2cos t cm
=
. Phương trình sóng tại điểm
M
nm
trước
O
và cách
O
một đoạn
10 cm
A.
( )
M
u 2cos t cm

=−
. B.
( )
M
u 2cos t cm
=
.
C.
( )
M
u 2cos t 3 / 4 cm

=−
. D.
( )
M
u 2cos t / 4 cm

=+
.
Trang 3
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyn trên một phương truyền sóng vi tốc độ
v 50 cm/s=
. Sóng truyn t
O
đến
M
, biết phương trình sóng tại điểm
M
( )
M
u 5cos 50 t cm

=−
. M nm sau
O
cách
O
một đoạn
0,5 cm
thì phương trình sóng tại
O
A.
( )
0
u 5cos 50 t 3 / 2 cm

=−
. B.
( )
O
u 5cos 50 t cm

=+
.
C.
( )
0
u 5cos 50 t 3 / 4 cm

=−
. D.
( )
0
u 5cos 50 t / 2 cm

=−
.
Câu 25: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tc t điểm
M
đến điểm
N
cách
M
một đoạn
( )
0,9 m
vi vn tc
( )
1,2 m / s
. Biết phương trình sóng tại
N
có dng
( )
N
u 0,02cos2 t m
=
. Viết biu
thc sóng ti
M
:
A.
( )
M
u 0,02cos2 t m
=
B.
( )( )
M
u 0,02cos 2 t 3 / 2 m

=+
C.
( )( )
M
u 0,02cos 2 t 3 / 2 m

=−
D.
( )
u 0,02cos 2 t / 2

=+
M
Câu 26: Đầu
O
ca mt sợi dây đàn hồi nằm ngang dđđđh theo phương vuông góc với si dây với biên độ
3 cm
vi tn s
2 Hz
. Tốc độ truyn sóng trên dây là
1 m/s
. Chn gc thời gian lúc đầu
O
đi qua
VTCB
theo chiều dương. Ly độ của điểm
M
trên dây cách
O
đoạn
2,5 m
ti thời điểm
2 s
là:
A.
M
u 1,5 cm=
. B.
M
u 3 cm=−
. C.
M
u 3 cm=
. D.
M
u0=
.
Câu 27: Một sóng cơ học lan truyn t
O
theo phương
Oy
vi vn tc
( )
v 40 cm / s=
. Năng lượng ca
sóng được bo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm
O
có dng:
( )
x 4sin t / 2 cm
=
. Biết li độ dao động ti
một điểm
M
nào đó trên phương truyền sóng thời điểm
t
( )
3 cm
. Li độ của điểm
M
sau thời điểm đó
( )
6 s
.
A.
2 cm
B.
3 cm
C.
2 cm
D.
3 cm
Câu 28: Sóng truyn t điềm
M
đến điềm
O
rồi đến điểm
N
trên cùng 1 phương truyền sóng vi tốc độ
v 20 m/s=
. Cho biết ti
O
dao động có phương trình
( )
0
u 4cos 2 t / 6

=−f
cm
và tại 2 điềm gn nhau
nht cách nhau
6 m
trên cùng phương truyền sóng thì dao động lch pha nhau
2 /3
rad . Cho
ON 0,5 m=
. Phương trình sóng tại
N
A.
( )
N
u 4cos 20 t / 9 2 / 9 cm

=−
. B.
( )
N
4cos 20 t /9 2 / 9 cm

=+u
.
C.
( )
N
u 4cos 40 t / 9 2 / 9 cm

=−
. D.
( )
N
u 4cos 40 t /9 2 / 9 cm

=+
.
Câu 29: Một sóng cơ học lan truyn trên một phương truyền sóng vi tốc độ v. Phương trình sóng của mt
điểm
O
trên phương truyền sóng đó là
( )
0
u Acos 2 t / T cm
=
. Một điểm
M
cách
O
khong
x /3
=
thì
thời điểm
t T / 6=
có độ dch chuyn
M
u 2 cm=
. Biên độ sóng A có giá tr
A.
A 2 cm=
. B.
A 4 cm=
. C.
4 cm=A
. D.
2 cm=A
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
A
A
A
C
C
B
B
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
B
D
D
C
B
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
D
D
B
D
D
A
B
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
Câu 1: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos   (t −d / 5)mm 
, trong đó d có đơn vị là cm . Bước sóng của sóng là A.  =10 mm . B.  = 5 cm . C.  = 1 cm . D.  =10 cm .
Câu 2: Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos 2  (t / 0,5−d / 50)cm 
, với d có đơn vị mét,
t đơn vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 1( s) .
B. T = 0, 5( s) .
C. T = 0, 05( s) . D. T = 0,1( s) .
Câu 3: Một sóng cơ có phương trình u = 8cos 2  (t / 0,1−d / 50)mm 
. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 0,1( s) .
B. T = 50 ( s) . C. T = 8( s) . D. T = 1( s) .
Câu 4: Tìm vận tốc truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos (100 t − 5 d)(cm) , ( d tính bằng m ) A. 20 m / s B. 30 m / s C. 40 m / s D. kết quả khác
Câu 5: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng u = u cos(20 t − x /10 ). Trong 0
đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng bao nhiêu? A. 2 m / s B. 4 m / s C. 1 m / s D. 3 m / s
Câu 6: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos (4 t − 0, 02 x )(u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm / s . B. 150 cm / s . C. 200 cm / s . D. 50 cm / s .
Câu 7: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = 5cos (6 t −  x)(cm) ( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 1/ 6 m / s . B. 3 m / s . C. 6 m / s . D. 1/ 3 m / s .
Câu 8: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos (20 t ) cm . Trong khoàng thời
gian 0, 225 s ) sóng truyền được quãng đường
A. bằng 0,225 lần bước sóng.
B. bằng 2,25 lần bước sóng.
C. bằng 4,5 lần bước sóng.
D. bằng 0,0225 lần bước sóng.
Câu 9: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos (20 t ) cm , với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 ( s) , sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10 lần. B. 20 lần. C. 30 lần. D. 40 lần.
Câu 10: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 0, 5cos (50x −1000t )cm ,
trong đó x có đơn vị là cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng A. 20 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 100 lần.
Câu 11: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos (t / 0,1− x / 2) mm . Trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điềm t = 2 s là A. u = 5 mm B. u = 0 mm C. u = 5 cm D. u = 2.5 cm M M M M
Câu 12: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2cos 2 t cm tạo ra một sóng 0 ( )
ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm / s . Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình là A. u
= 2cos 2 t + / 2 cm . B. u = 2cos 2 t − / 4 cm . M ( ) M ( ) C. u
= 2cos 2 t + cm . D. u = 2cos 2 t cm . M ( ) M ( ) Trang 1
Câu 13: Phương trình sóng tại nguồn O là u = acos 20 t cm . Phương trình sóng tại điểm M cách O 0 ( )
một đoạn OM = 3 cm , biết tốc độ truyền sóng là v = 20 cm / s có dạng A. u = acos 20 t cm . B. u = acos 20 t − 3 cm . M ( ) M ( ) C. u
= acos 20 t − / 2 cm . D. u
= acos 20 t − 2 / 3 cm . M ( ) M ( )
Câu 14: Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos 2  (t / 0,5−d / 50)cm 
, với d có đơn vị mét,
t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v =100 cm / s .
B. v =10 m / s .
C. v =10 cm / s . D. v =100 m / s .
Câu 15: Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos 2  (t / 0,5−d / 50)cm 
, với d có đơn vị mét,
t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. v =100 cm / s .
B. v =10 m / s .
C. v =10 cm / s . D. v =100 m / s .
Câu 16: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t − 0, 02 x ) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là : A. 100 cm / s . B. 150 cm / s . C. 200 cm / s . D. 50 cm / s .
Câu 17: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos2 ()mm , trong đó x tính bằng cm , t tính
bằng giây. Bước sóng là A. 0,1 m B. 50 cm C. 8 mm D. 1 m
Câu 18: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương
trình sóng: u = 4cos(2 t − . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: A. 8 m / s B. 4 m / s C. 16 m / s D. 2 m / s
Câu 19: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8 cm . Phương trình dao động tại O có dạng
u = 5cost mm . Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5, 4 cm theo hướng truyền sóng 0 ( ) là A. u
= 5cos t + / 2 mm B. u = 5cos  t +13,5 mm M ( )( ) M ( )( ) C. u
= 5cos t −13,5 mm . D. u = 5cos  t +12,5 mm M ( )( ) M ( )( )
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4 m / s . Phương trình sóng
của một điểm 0 có dạng : u = 10cos  t + cm . Phương trình sóng tại M nằm sau 0 và cách 0 một khoảng 0 ( ) 80 cm là:
A. u = 10cos  t − cm
B. u = 10cos  t + cm
C. u = 10cos  t + cm
D. u = 10cos  t − cm 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( )
Câu 21: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox có phương trình sóng u = 10cos (800t − 20d ) cm , trong
đó tọa độ d tính bằng mét (m) , thời gian t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. v = 40 m / s .
B. v = 80 m / s .
C. v =100 m / s .
D. v = 314 m / s .
Câu 22: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos 10 t cm , tốc độ truyền sóng là v = 1 m / s thì 0 ( )
phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng A. u
= 3cos 10 t + / 2 cm . B. u = 3cos 10 t + cm . M ( ) M ( ) C. u
= 3cos 10 t − / 2 cm . D. u = 3cos 10 t − cm . M ( ) M ( )
Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 40 cm / s . Phương trình
sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là u = 2cos  t cm . Phương trình sóng tại điểm M nằm 0 ( )
trước O và cách O một đoạn 10 cm là A. u
= 2cos  t − cm . B. u = 2cos  t cm . M ( ) M ( ) C. u
= 2cos  t − 3 / 4 cm . D. u = 2cos  t + / 4 cm . M ( ) M ( ) Trang 2
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm / s . Sóng truyền từ
O đến M , biết phương trình sóng tại điểm M là u
= 5cos 50 t − cm . M nằm sau O cách O một đoạn M ( )
0,5 cm thì phương trình sóng tại O là
A. u = 5cos 50 t − 3 / 2 cm .
B. u = 5cos 50 t +  cm . O ( ) 0 ( )
C. u = 5cos 50 t − 3 / 4 cm .
D. u = 5cos 50 t −  / 2 cm . 0 ( ) 0 ( )
Câu 25: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
0, 9 ( m) với vận tốc 1, 2( m / s) . Biết phương trình sóng tại N có dạng u = 0, 02cos2 t m . Viết biểu N ( ) thức sóng tại M : A. u = 0,02cos2 t m B. u = 0,02cos 2 t + 3 / 2 m M ( )( ) M ( ) C. u
= 0,02cos 2 t − 3 / 2 m D. u = 0,02cos M (2t + / 2) M ( )( )
Câu 26: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dđđđh theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ
3 cm với tần số 2 Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là 1 m / s . Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua VTCB
theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là: A. u = 1,5 cm . B. u = 3 − cm . C. u = 3 cm . D. u = 0. M M M M
Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương Oy với vận tốc v = 40 ( cm / s) . Năng lượng của
sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm O có dạng: x = 4sin ( t / 2)cm . Biết li độ dao động tại
một điểm M nào đó trên phương truyền sóng ở thời điểm t là 3( cm) . Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6 ( s) . A. 2 − cm B. 3 cm C. 2 cm D. 3 − cm
Câu 28: Sóng truyền từ điềm M đến điềm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với tốc độ
v = 20 m / s . Cho biết tại O dao động có phương trình u = 4cos 2 t
f −  / 6 cm và tại 2 điềm gần nhau 0 ( )
nhất cách nhau 6 m trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau 2 / 3 rad . Cho ON = 0,5 m
. Phương trình sóng tại N là
A. u = 4cos 20 t / 9 − 2 / 9 cm .
B. u = 4cos 20 t / 9 + 2 / 9 cm . N ( ) N ( )
C. u = 4cos 40 t / 9 − 2 / 9 cm .
D. u = 4cos 40 t / 9 + 2 / 9 cm . N ( ) N ( )
Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v. Phương trình sóng của một
điểm O trên phương truyền sóng đó là u = Acos 2 t / T cm . Một điểm M cách O khoảng x =  / 3 thì ở 0 ( )
thời điểm t = T / 6 có độ dịch chuyển u = 2 cm . Biên độ sóng A có giá trị là M A. A = 2 cm . B. A = 4 cm .
C. A = 4 cm . D. A = 2 cm . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A A A C C B B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B D D C B A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C D D B D D A B Trang 3