TOP 30 đề minh họa Toán (chung) vào lớp 10 năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tài liệu tuyển tập 30 đề minh họa tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán (chung) năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; các đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA-VŨNG TÀU
ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
HI ĐNG B MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HA 01
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG)
THI GIAN: 120 PHÚT
Câu 1: (2,5 đim).
a)Gii phương trình:
2
7 10 0xx+=
b)Gii h phương trình:
2 5 19
33
xy
xy
−=
+=
c)Rút gn biu thc:
3 8 5 9 2 18.A =+−
Câu 2: (1.5 đim).Cho hàm s
2
1
4
yx=
có đ th
( )
P
và đưng thng
(
)
d
:
25y mx m=−+
(vi
tham s).
a)V
( )
.
P
b)Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để
( )
P
( )
d
ct nhau ti hai đim phân bit
11
(, )Ax y
22
(, )Bx y
sao cho
2
12
4
yy mm+= +
.
Câu 3: (2,0 đim).
a)Một người đi xe máy từ
A
đến
B
. Sau đó
1
giờ
15
phút một ô tô cũng xuất phát từ
A
để đến
B
với
vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy
20 /
km h
. Cả 2 xe đến
B
cùng một lúc. Tính
vận tốc trung bình của mỗi xe. Biết rằng quãng đường
AB
dài
150 km
.
b)Trong n hoa công cng, trên mt mnh đt hình ch nht
ABCD
có chiu
dài
6AB m=
, chiu rng
4BC m=
. Ngưi ta trng hoa trên phn đt là na hình
tròn đưng kính
AD
na hình tròn đưng kính
BC
, phn còn li ca mnh
đất đ trng c. Tính din tích phn đt trng c
(phn tô đm trong hình v bên, kết qu làm tròn đến 1 ch s thp phân ).
c)Gii phương trình.:
2
43 1 6 0
xx x+ ++ =
Câu 4: (3,5 đim).Cho đưng tròn
( )
,OR
đưng kính
AB
. Trên đon
AO
ly đim
F
,v dây cung
CD AB
tại
F
. Gi
M
là mt đim thuc cung nh
BC
(
M
khác
B
C
),
AM
CD
ct nhau
tại
E
.
a)Chng minh t giác
BMEF
nội tiếp.
b)Chng minh
2
.AD AE AM=
c)Gi
I
giao đim ca
MD
AB
, gọi
N
giao đim ca
AM
BC
. Qua
kẻ đưng thng
vuông góc vi
CD
, đưng thng này ct
CI
tại
Q
. Chng minh t giác
BMNI
nội tiếp và
ANC EQC=
d)K
MH AB
tại
H
. Tìm v trí đim
M
trên cung nh
BC
sao cho chu vi tam giác
OMH
ln nht.
Câu 5: (0,5 đim). Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
14 4 6 3 4 2019A xx x= ++ +
------------HẾT------------
D
C
B
A
NG DN CHM
Câu
Ni dung
Đim
1
2.5đ
a
0.75
2
7 10 0xx+=
( )
2
2
4 7 4.1.10 9b ac∆= = =
Phương trình có hai nghim
12
79 79
5; 2
2.1 2.1
xx
+−
= = = =
.
0.25
0.25x2
b
0.75
2 5 19 2 5 19 17 34 2 2
3 3 15 5 15 2 5 19 2.2 5 19 3
xy xy x x x
xy x y x y y y
−= −= = = =
 
⇔⇔
 
+= += −= −= =
 
0.25x3
c
1.0
3 8 5 9 2 18 6 2 5.3 6 2A
= + = +−
15
A
=
(Nếu HS ch ghi kết qu đúng mà không gii thích thì cho 0,25 đ)
0.25x3
0.25
2
1.5đ
a
0.75
Lp đúng bng 5 giá tr
V đúng đ th
0.5
0.25
b
0.75
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
22 2
11
25 250 4 8200
44
x mx m x mx m x mx m= + + −= + =
( )
2
22
2
4 4 4.(8 20) 16 32 80
(4 4) 64 0,
b ac m m m m
mm
∆= = = +
= + >∀
( )
P
( )
d
ct nhau ti hai đim phân biệt vi mi giá tr ca m
0.25
Áp dng h thc Vi-et ta có:
1 2 12
4 8 20
4 ; . 8 20
11
bm cm
x x m xx m
aa
−−
+= = = == =
11
(, )Ax y
22
(, )Bx y
thuc (P)
22
1 12 2
11
;
44
y xy x⇒= =
.
2 2 22 2
1 2 1 2 1 2 1 2 12
111 1
( ) [( ) 2 . ]
444 4
y y x x x x x x xx⇒+= + = + = +
0.25
22
1 2 1 2 12
22
2 22 2
1
58 [( ) 2 . ] 4
4
1
[(4 ) 2(8 20)] 4
4
1
(16 16 40) 4 4 4 10 4 5 10
4
y y x x xx m m
m m mm
m m mm m m mm m
+= + = +
−=+
+ = +⇔ + = +⇔ =
2m⇔=
Vy
2m =
là giá tr cn tìm
0.25
3
2,0
đ
a
1.0
Đổi 1gi15 phút =
5
4
gi
Gọi vận tốc của xe máy là
x
(km/h,
0x >
)
Vận tốc của ô tô là
20x +
(km/h)
0.25
Thời gian xe máy đi từ A đến B là
150
x
(h)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là
150
20x +
(h)
Theo bài ra ta có phương trình :
150 150 5
20 4
xx
−=
+
0.25
150.4( 20) 150.4 5 ( 20)
4 ( 20) 4 ( 20)
150.4( 20) 150.4 5 ( 20)
x x xx
xx xx
x x xx
+− +
⇔=
++
+− = +
2
2
2
2
600 12000 600 5 100
5 100 12000 0
20 2400 0
20 4.1.( 2400) 10000 0
x xx x
xx
xx
+ −=+
⇔+ =
⇔+ =
∆= = >
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :
0.25
1
20 10000
40
2
x
−+
= =
(TM);
1
20 10000
60
2
x
−−
= =
(KTM)
Vậy vận tốc của xe máy là 40 km/h
Vận tốc của ô tô là 40 + 20 = 60 (km/h)
0.25
b
0.5
Din tích hình ch nht
ABCD
( )
2
6.4 24 m
=
ABCD
là hình ch nht
4
AD BC m⇒==
Bán kính ca 2 hình tròn là
( )
4
2
2
m=
Din tích mi nửa hình tròn là
( )
2
2
.2
2
2
m
π
π
=
Din tích phn đt trng c :
( )
( )
2
24 2 2 24 4 11,4 m
ππ π
+ =−≈
.
0.25
0.25
c
0.5
2
43 1 6 0xx x+ ++=
K:
1
3
x ≥−
)
( )
( )
( )
( )
2
2
2
21 3143140
1 3 12 0
xx x x
xx
+ + +− ++ =
+ +− =
0.25
D
C
B
A
( )
( )
2
2
10
10
1
1
3 14
3 120
3 12 0
x
x
x
x
x
x
x
−=
−=
=

⇔=

+=
+− =
+− =
Vy phương trình có nghim
1x =
0.25
4
3.5đ
0.5
Hình v đến câu b
0.5
a
0.75
Xét (O) có:
0
90AMB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) =>
0
90
EMB =
0
90EFB =
(CD
AB)
T giác
BMEF
0
180EMB EFB+=
=> T giác BMEF nội tiếp
0.25x2
0.25
b
0.75
Đưng kính AB
CD => A là đim chính gia ca cung CD =>
AC
=
AD
ADE AMD
⇒=
Xét
AED
ADM
:
0.25
MAD
chung
ADE AMD=
2
~.
AD AE
AED ADM AD AE AM
AM AD
⇒∆ = =
0.25
0.25
c
1.0
* Ta có
AC AD=
1
2
CBA =
AC
;
1
2
DMA =
AD
CBA DMA⇒=
hay
NBI NMI=
Xét tứ giác BMNI
NBI NMI=
tứ giác BMNI nội tiếp
0.25
0.25
*T giác BMNI nội tiếp
0
180NMB NIB +=
00
90 90NMB NIB NI AB= = ⇒⊥
Xét (O) có:
0
90
ACB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) =>
0
90ACN =
0
90AIN =
(NI
AB)
T giác ACNI
0
180ACN AIN+=
=> T giác ACNI nội tiếp
IAN ICN⇒=
EQ // AB (
CD)
IAN QEN⇒=
ng v)
ICN QEN⇒=
hay
QEN QCN⇒=
=>T giác CEQN nội tiếp
ENC EQC⇒=
hay
ANC EQC=
0.25
0.25
N
I
E
D
C
O
A
B
F
M
H
Q
d
0.5
Chu vi
OMH : OM + OH + MH = R + OH + MH
Để chu vi
OMH ln nht thì OH + MH ln nhất
OMH vuông ti H :
2 2 22
OH MH OM R+==
Ta có:
(
)
(
)
2
22 2
2 2. 2OH MH OH MH R OH MH R+ + = ⇒+
Chu vi
OMH
2 (1 2 )
RR R≤+ =+
Du “=” xy ra khi OH = MH
OMH
vuông cân ti H
0
45MOH⇒=
0
45MB =
Vy chu vi
OMH ln nhất bng
(1 2 ) R+
khi
M BC
sao cho
0
45MB =
0.25
0.25
5
0.5đ
Ta có:
2 22 2
14 4 6 2( 1) 12 4 12 4
xx x x x += + +≥ +
Mặt khác
22
12 4 4(3 1)xx+= +
Áp dng bt đng thc Cauchy-Schwarz ta có:
2 22 22 2
4(3 1) ( 3) 1 ) ( 3 ) 1 ) (3 1) 3 1x x xx

+= + + + = +

0.25
Suy ra
3 1 3 4 2019 3 1 3 4 2019 2024Ax x x x≥+++ ≥+++ =
Du “=” xảy ra khi
1
x =
(3 1)(3 4) 0xx+ −≤
Ta thy
1x =
tho
(3 1)(3 4) 0xx+ −≤
Vy GTNN ca
A
là 2024 đt đưc khi
1x =
0.25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA-VŨNG TÀU
ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
HI ĐNG B MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HA 02
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG)
THI GIAN: 120 PHÚT
Bài 1. (2,25 đim).
a) Gii phương trình :
2
90 0xx −− =
b) Gii h phương trình :
25
1
xy
xy
+=
+=
c)Rút gn biu thc:
( )
3 8 18 : 2 2
Bài 2. (1,25 đim). Trong h tọa đ
Oxy
, cho parabol
2
1
( ):
2
Py x=
và đưng thng
( ): 1d y xm=−+
vi
m
là tham s.
a) V parabol
2
1
( ):
2
Py x=
b) Tìm điu kin ca tham s
m
để
()P
()d
tiếp xúc nhau.
Bài 3. (1,5 đim) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình.
a) Mt đi xe ti d định ch
300
tấn hàng v kho. Nhưng khi chun b khi hành thì đội
đưc b sung thêm 2 xe na khi đó mi xe ch ít hơn d định
0,625
tấn hàng. Hi khi d
định đi xe có bao nhiêu chiếc xe, biết các xe ch số tấn hàng bng nhau.
b) Gii phương trình:
22
2 4 1 8 1.x xx x+ += +
Bài 4: (1,0 đim). Cho phương trình:
2
2 10x xm + −=
(
m
là tham s).
a) Tìm điu kin ca tham s
m
để phương trình có hai nghim phân bit.
b)Vi giá tr nào ca
m
để phương trình có hai nghiệm
12
;
xx
tha mãn:
12
732xx
+ =
.
Bài 5. (3,5 đim) .
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn,
AB AC<
nội tiếp
( )
O
.Ba đưng cao
,,AD BE CF
ct
nhau ti
H
. Tia
AD
cắt
(
)
O
K
( với
K
khác
A
). Tiếp tuyến tại
của
( )
O
cắt đường
thẳng
FD
tại
M
.
a) Chng minh t giác
ACDF
nội tiếp.
b)
AM
cắt
( )
O
tại
I
( với
I
khác
A
). Chng minh
2
.MC MI MA=
c) Chng minh
CMD
cân.
d)
MD
cắt
BI
tại
N
. Chng minh
NDI KAI
=
,,KNC
thẳng hàng.
Bài 6. (0,5 đim).
Cho
,,xyz
là các s thc dương tho mãn:
2 22
3( ) 2( ) 3 0x y z xyz+ + ++ −=
Tìm giá tr lớn nht ca biu thc:
222
P xy yz zx xyz=+++
.
------------------------Hết -----------------
-Thí sinh không đưc s dng tài liu, giám th coi thi tra không gii thích thêm.
-H tên thí sinh: ………………………………………; S báo danh …………
-Ch kí giám th 1: ……………………………………………
NG DN CHM
Bài Câu
Ni dung Đim
1
a
2
90 0x
x
−− =
Tính đúng
0,25
Tính đúng đưc
12
10; 9xx = =
0,25*2
b
25 4 4 4
14 1 3
1
xy x x x
xy y y
xy

⇔⇔⇔


+= = = =
+= += =
+=
0,25*3
c
(
) ( )
38 18:22 62 32:22
−=
3
3 2:2 2
2
= =
0,25
0,25*2
2
a
Lp đúng bng giá tr
0,25
V đúng đ th
0,5
b
Lp đưc pthđgđ:
2
2
1
1 2 2 20
2
xm x x m
x
= +⇔ + + =
0,25
Tính đúng
và cho
0
∆=
tìm đưc
m
0,25
3
a
Gi
x
là s xe d định (
*
x
)
Thì s xe thc tế tham gia vn chuyn là:
2x +
0,25
S tấn hàng mi xe phi ch theo d định là:
300
x
(tn)
S tấn hàng mi xe phi ch thc tế là:
300
2x +
(tn)
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
300 300
0,625
2xx
−=
+
0,25
Gii đưc
30x =
Kết luận
0,25
b
22 2 2
2 41812( 41) 4130x xx x xx xx+ −+=+ −++ −+=
Đặt
2
4 1 ( 0)txx t= −+
thì ta có phương trình:
2
2 30tt+− =
0,25
Gii đưc
1
1t =
(nhn) và
2
3
2
t =
(loi)
Vi
1
1t =
tìm đưc
{0; 4}
x
0,25
4
a
2
2 10
x xm + −=
Tính đúng
84
m∆=
Phương trình có hai nghim phân bit khi
0 84 2
mm
∆> <
0,25
b
Phương trình có hai nghim khi
02m∆≥
Theo đnh lí Viet ta có:
12
12
2 (1)
1 (2)
xx
xx m
+=
=
0,25
Theo đ:
12
3
25xx
+
=
(3)
Kết hp (1) và (3) ta có
12
12
2
23 7
xx
xx
+=
+=
Gii đưc
1
2
1
3
x
x
=
=
Thay
1
2
1
3
x
x
=
=
vào (3) tính đưc
2
m
=
(TMĐK)
0,25
5
Hình v đúng đến
câu b
0,5
a
Ta có AD và CF là các đưng cao ca tam giác ABC nên:
00
ADC 90 ;AFC 90= =
0,25*2
Xét t giác ACDF có:
0
ADC AFC 90= =
Do đó t giác ACDF ni tiếp
0,25*2
b
Xét ∆MCI và ∆MAC có:
CMI
chung
MCI MAC=
(gnt và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chn mt cung)
Do đó MCI
MAC (g-g)
0,25
MC MI
MA MC
⇒=
0,25
2
MC MI.MA⇒=
0,25
c
Xét (O) ta có
MCD ABC⇒=
(gnt và góc to bi tia tiếp tuyến và
dây cung cùng chn mt cung)
0,25
MDC ABC=
(cùng bù vi
CDF
)
MDC MCD⇒=
0,25
MDC⇒∆
cân ti M 0,25
d
Ta có
22
MI MD
MC MI.MA MD MI.MA =
MD MA
= ⇒=
Do đó MDI
MAD (c-g-c)
MDI MAD⇒=
hay
NDI KAI=
(1)
0,25
T giác ABIC nội tiếp nên
0
BAC BIC 180+=
0
MDC BIC 180 +=
( do
MDC BAC=
)
T giác CIND ni tiếp
NDI ICN⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
ICN KAI⇒=
ICK KAI=
( 2 gnt cùng chn cung IK)
Suy ra
ICK ICN=
C,K,N thng hàng
0,25
5
Ta có:
2 22 2
3( ) ( )x y z xyz
+ + ++
2 22
3( ) 2( ) 3 0x y z xyz+ + ++ −=
2
()2()30xyz xyz ++ ++
2
()2()30xyz xyz ++ ++
[ ][ ]
()3()10xyz xyz ++ ++ +
3xyz++≤
Vai trò ca
,,xyz
như nhau, không mt tính tng quát gi sử
xyz≤≤
( )( )
2
0y x y z y zx yz xy ≤⇒ + +
22 2
xy zx xyz x y+≤+
.
222 2 2 2 2 2
( 2 )( )xy yz zx xyz xyz x y yz xyz y x xz z y x z+++≤+++= ++=+
.
0,25
Ta có
22
()22()2()()P yxz P yxz yxzxz +⇒≤ += + +
Áp dng bt đng thc AM-GM ta có:
(
)
(
)
3
33
284
2
3 27 27
yxzxz
P xyz P xyz
++++

= ++ ++


.
3
4
.3 4
27
P⇒≤ =
Du “=” xy ra khi
3
1
xyz
xyz
xyz
++=
⇔===
= =
Vy GTLN ca
P
4 đạt đưc khi
1xyz= = =
0,25
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
………………….HT……………….
(Hưng dn chm này có 4 trang)
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HA 03
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Gii phương trình
2
60xx−−=
.
b) Gii h phương trình
27
34
xy
xy
−=
−=
.
c) Rút gn biu thc
6 12
2
2
33
P
= +−
+
.
Bài 2 (2,0 đim).
Cho parabol
()P
:
2
yx=
và đưng thng
()
d
:
1yxm=+−
(vi
m
là tham s).
a) V parabol
()P
.
b) Tìm tt c các gtr ca tham s
m
để đưng thng
()d
ct parabol
()P
ti
hai đim phân bit có hoành đ
12
,xx
tha mãn
2
1 12 2
20x xx x+ −=
.
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Mt mnh n hình ch nht có chiu dài hơn chiu rng 15m và có din tích
2700
2
m
. Tính chu vi ca mnh vưn đó.
b) Gii phương trình
( )
( )
4
2
2
2
2
43
3
1
1
x
x
x
x
+=
+
+
.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
(
)
O
. Hai
tiếp tuyến ca
()O
ti
B
C
ct nhau ti
M
. Gi
D
giao đim th hai ca đưng
thng
AM
vi
()O
,
H
là giao đim ca
OM
BC
. Chng minh:
a) T giác
MBOC
ni tiếp đưng tròn.
b)
2
.MA MD MB
=
.
c)
MAH MOD∆∆
.
d)
MAB HAC=
.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các s dương
,,abc
tha mãn
3abc++=
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 22 22 2
P a ab b b bc c c ca a= +++ +++ ++
.
_____
Hết
_____
Thí sinh đưc s dng máy tính cm tay. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh ................................................................ S báo danh ............................
Ch kí ca cán b coi thi s 1 ............................................
2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
NG DN GII ĐỀ MINH HA 03
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024-2025
môn: Toán (chung)
(Hưng dn chm có 04 trang)
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Gii phương trình
2
60xx−−=
.
b) Gii h phương trình
27
34
xy
xy
−=
−=
.
c) Rút gn biu thc
6 12
2
2
33
P = +−
+
.
Câu Ni dung Đim
a
(0,75đ)
( ) ( )
2
1 4.1. 6 25∆= =
0,25
Phương trình có hai nghim phân bit:
( ) ( )
12
1 25 1 25
3; 2
22
xx
−− + −−
= = = =
.
0,25×2
b
(0,75đ)
27 27 27 3
3 4 6 2 8 5 15 5
xy xy xy x
xy x y x y
−= −= −= =

⇔⇔⇔

−= = = =

.
0,25×3
c
(1,0đ)
( )
63 3
6 12 2 3
2 23 3 321
2 93 2
33
P
= + −= + −= + −=
+
.
0,5+
0,25×2
Bài 2 (2,0 đim).
Cho parabol
()P
:
2
yx=
và đưng thng
()d
:
1yxm=+−
(vi
m
là tham s).
a) V parabol
()P
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
()d
ct parabol
()P
ti
hai đim phân bit có hoành đ
12
,xx
tha mãn
2
1 12 2
20x xx x+ −=
.
Câu Ni dung Đim
a
(1,0đ)
Bng giá tr
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
0,5
Đồ th đảm bo đ hai yêu cu:
3
+ V hai trc, đánh du đúng các đim trên bng.
+ V đồ th đi qua các đim đưc đánh du.
0,5
b
(1,0đ)
Phương trình hoành đ giao đim ca
()d
()P
là:
22
1 10x xm x xm = + −⇔ + + −=
0,25
Đưng thng
()d
ct parabol
()
P
ti hai đim phân bi
t có hoành
độ
12
,xx
5
1 4.( 1) 0 5 4 0
4
m mm
= >⇔ >⇔ <
0,25
Theo Vi-ét ta có:
1 2 12
1; 1x x xx m+= =
0,25
2
1 12 2 1 1 2 2 12 1 2
2 0( ) 0(1) 10x xx x x x x x xx x x m+ = + −+ =−+=
12
( ) 10 1 10 0xx m m m + + −= + −= =
(tha mãn).
0,25
Bài 3 (1,5 điểm).
b) Mt mnh n hình ch nht chiu dài hơn chiu rng 15m và có din tích
2700
2
m
. Tính chu vi ca mnh vưn đó.
b) Gii phương trình
( )
(
)
4
2
2
2
2
43
3
1
1
x
x
x
x
+=
+
+
.
Câu Ni dung Đim
a
(1,0đ)
Gi
x
(m) là chiu rộng mnh vưn (
0x >
).
Chiu dài mnh vưn
15x +
(m).
0,25
Theo đ bài ta có phương trình:
2
( 15) 2700 15 2700 0xx x x+ = ⇔+ =
.
0,25
Gii ra ta đưc
1
45x =
(nhn) và
2
60x
=
(loi).
0,25
Vy chiu rộng mnh n 45m; chiu dài mnh n
45+15 = 60 (m).
Chu vi mnh vưn là
(45 60).2 210+=
(m).
0,25
b
(0,5đ)
( )
( )
2
4
22
2
2 22
2
2
43 44 44
3 20
1 11
1
x
x xx xx
x xx
x

−+ −+
+ = −=

+ ++

+
Đặt
2
2
44
;0
1
xx
tt
x
−+
=
+
. Ta có:
2
2 ( )
20
1 ( )
t
tt
t
=
−− =
=
nhËn
lo¹i
0,25
2
2
2
44
2 2 4 20
1
xx
t xx
x
−+
=⇒ = + −=
+
Gii đưc
26x =−±
.
0,25
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
O
. Hai
tiếp tuyến ca
()O
ti
B
C
ct nhau ti
M
. Gi
D
giao đim th hai ca đưng
thng
AM
vi
()O
,
H
là giao đim ca
OM
BC
. Chng minh:
4
a) T giác
MBOC
ni tiếp đưng tròn.
b)
2
.MA MD MB=
.
c)
MAH MOD
∆∆
.
d)
MAB HAC=
.
Câu Ni dung Đim
D
E
H
M
O
A
B
C
0,5
a
(1,0đ)
0
90MBO =
(
MB
là tiếp tuyến);
0
90MCO =
(
MC
là tiếp tuyến)
0,5
00 0
90 90 180MBO MCO + =+=
t giác
MBOC
ni tiếp đưng tròn.
0,5
b
(1,0đ)
MAB
MBD
có:
M
chung;
MAB MBD=
(góc ni tiếp, góc
to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn
BD
)
0,5
2
(g.g) .
MA MB
MAB MBD MA MD MB
MB MD
⇒∆ = =
(1)
0,5
c
(0,5đ)
OB OC=
(cùng bán kính),
MB MC=
(tính cht hai tiếp tuyến ct
nhau)
OM
đưng trung trc ca
BC OM BC⇒⊥
ti
H
MBO
vuông ti
B
BH
là đưng cao
2
.MH MO MB⇒=
(2)
0,25
T (1), (2)
..
MA MH
MA MD MH MO
MO MD
= ⇒=
, kết hp
M
chung
MAH MOD⇒∆
(c.g.c).
0,25
d
(0,5đ)
Gi
E
là giao đim ca
OM
vi
()O
E
là đim chính gia
cung nh
BC AE
là phân giác ca
BAC
(3)
0,25
2MAH MOD DAH DOE DAE AE ∆⇒ = =
là phân giác
DAH
(4)
T (3), (4) suy ra
MAB HAC=
.
0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các s dương
,,
abc
tha mãn
3
abc++=
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
2 22 22 2
P a ab b b bc c c ca a= +++ +++ ++
.
5
22
22 2 2 22
()3() 3()
() ()
44 2
ab ab ab
a ab b a b ab a b a ab b
++ +
++=+ −≥+ = ++≥
Tương t ta có:
22 22
3( ) 3( )
;
22
bc ca
b bc c c ca a
++
++≥ ++
0,25
3( ) 3( ) 3( ) 3
.2.( ) 3. 3 3
2 2 22
ab bc ca
P abc
+++
+ + = ++ = =
min
3P⇒=
, đt đưc
33
3
abc
abc
abc
++=
⇔===
= =
.
0,25
* Ghi chú: Nếu thí sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn c vào đim ca tng
phn đ chm cho phù hp.
_____
Hết
_____
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HA 04
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Tính giá tr biu thc:
2
2 18
21
P
= +−
.
b) Gii phương trình:
(
)
( )
2
2 23xx x=++
.
c) Gii h phương trình:
23
3
xy
xy
−=
+=
.
Bài 2 (2,0 đim).
a) V đồ th m s
( )
2
yxP=
.
b) Tìm tt c giá tr tham s
m
để phương trình
2
30x mx m +− =
có hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn điu kin:
( )
( )
2
12
3 1 12.xx+ +=
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Mt con thuyn xuôi dòng mt khúc sông dài 32km ri quay v v trí cũ. Tng
thi gian c đi và v 4 gi 40 phút. Tính vn tc ca dòng c, biết vn tc thc ca
con thuyn là 14 km/h.
b) Gii phương trình:
( )
( )
2
4 1 3 5 26
x x xx
+ + + +=
.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
O
. Các
đưng cao
,BE CF
ct nhau ti
H
(
,EF
ln t thuc các cnh
,AC AB
). K đưng
kính
AD
ca đưng tròn
( )
O
, gi
M
là giao đim ca
DH
BC
.
a) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp đưng tròn.
b) Chng minh
M
là trung đim ca
BC
.
c) Chng minh hai đưng thng
EF
AD
vuông góc vi nhau.
d) Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
H
lên đưng thng
AM
. Chng minh:
2
.MK MA MB=
.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
,,xyz
là các s thc dương tha mãn
1xyz =
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
3 3 33 33
111
111
B
xy yz zx
=++
++ ++ ++
.
_____
Hết
_____
H và tên thí sinh:................................................... S báo danh: ......................
Ch ký cán b coi thi s 1: ....................................
2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
NG DN GII ĐỀ MINH HA 04
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024-2025
môn: Toán (chung)
(Hưng dn chm có 04 trang)
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Tính giá tr biu thc:
2
2 18
21
P = +−
.
b) Gii phương trình:
( )( )
2
2 23xx x=++
.
c) Gii h phương trình:
23
3
xy
xy
−=
+=
.
Câu Ni dung Đim
a
(1,0đ)
( )
2 21
2
2 18 2 3 2
21
21
P
+
= +− = +−
0,5
22 2 2 32= ++
0,25
(
)
22 1 3 2 2= +− + =
.
0,25
b
(0,75đ)
( )
( )
2 22 2
2 2 3 2 5 6 5 60x x x xx x x x= + + = + + −=
0,25
(
) ( )
2
5 4. 6 49 7∆= = =
Phương trình có hai nghim phân bit:
( ) ( )
12
57 57
1; 6
22
xx
−− −− +
= =−= =
.
0,5
c
(0,75đ)
2 3 36 2 2
3 3 31
xy x x x
xy xy xy y
−= = = =

⇔⇔⇔

+= += += =

.
0,25×3
Bài 2 (2,0 đim).
a) V đồ th m s
( )
2
yxP
=
.
b) Tìm tt c giá tr tham s
m
để phương trình
2
30x mx m +− =
có hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn điu kin:
( )
( )
2
12
3 1 12.xx+ +=
Câu Ni dung Đim
Bng giá tr
0,5
3
a
(1,0đ)
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Đồ th đảm bo đ hai yêu cu:
+ V hai trc, đánh du đúng các đim trên bng.
+ V đồ th đi qua các đim đưc đánh du.
0,5
b
(1,0đ)
Phương trình có hai nghim phân bit
2
' 0 4 12 0
mm⇔∆ > + >
Theo h thc Vit ta đưc
12
12
3
xxm
xx m
+=
=
.
0,25
Do
1
x
là nghim phương trình đã cho nên
( )
2
11
31x mx
+= +
0,25
Theo gi thiết ta đưc
( )
(
)
12
1 1 12
mx x+ +=
0,25
( )
(
)
12 1 2
1 12 3 1 12 3
m xx x x m m m m ++ += −++= =
Kim tra li điu kin ta đưc đáp s
3m =
.
0,25
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Mt con thuyn xuôi dòng mt khúc sông dài 32km ri quay v v trí cũ. Tng
thi gian c đi và v 4 gi 40 phút. Tính vn tc ca dòng c, biết vn tc thc ca
con thuyn là 14 km/h.
b) Gii phương trình:
( )( )
2
4 1 3 5 26x x xx+ + + +=
.
Câu Ni dung Đim
a
(1,0đ)
Gi
x
(km/h) là vn tc dòng nưc (
0 14x<<
).
0,25
Vn tc xuôi dòng ca con thuyn là:
14 x+
(km/h).
Vn tc ngưc dòng ca con thuyn là:
14
x
(km/h).
0,25
4 gi 40 phút
14
3
=
gi. Theo đ bài ta có phương trình:
32 32 14
14 14 3xx
+=
+−
0,25
2
1
42xx =⇔=
(nhn) và
2
2x
=
(loi).
Vy vn tc ca dòng nưc 2 (km/h).
0,25
b
(0,5đ)
( )
( )
( )
22
4 13 526 520x x xx xx+ + ++= ++
( )
22
543 5260xx xx
++ ++=
( )
( )
22
523 52401xx xx ++ ++=
Đặt
2
5 2, 0
tx x t= ++
.
( )
2
4 ( )
1 3 40
1 ( )
t
tt
t
=
−=⇔
=
nhËn
lo¹i
0,25
22
4 524 5216t xx xx= ++=⇔++=
.
0,25
4
2
7
5 14 0
2
x
xx
x
=
+−=
=
Th li ta thy c hai giá tr đều tha mãn.
{ }
7;2
S
=
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
(
)
O
. Các
đưng cao
,
BE CF
ct nhau ti
H
(
,EF
ln t thuc các cnh
,AC AB
). K đưng
kính
AD
ca đưng tròn
( )
O
, gi
M
là giao đim ca
DH
BC
.
a) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp đưng tròn.
b) Chng minh
M
là trung đim ca
BC
.
c) Chng minh hai đưng thng
EF
AD
vuông góc vi nhau.
d) Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
H
lên đưng thng
AM
. Chng minh:
2
.MK MA MB=
.
Câu Ni dung Đim
I
K
M
D
H
F
E
O
A
B
C
0,5
a
(1,0đ)
,BE CF
là hai đưng cao ca tam giác
ABC
nên
0
90BEC BFC= =
0,5
Do đó t giác
BCEF
ni tiếp đưng tròn đưng kính
BC
.
0,5
b
(1,0đ)
,BC
thuc đưng tròn
( )
O
đưng kính
AD
nên
;AC CD AB BD⊥⊥
0,25
; // ; //AC BH AB CH DC BH DB CH ⊥⇒
0,25
T giác
BHCD
hình bình hành nên
DH
ct
BC
ti trung đim
mi đưng
M
là trung đim ca
BC
.
0,5
c
(0,5đ)
Ta có
AEF ABC=
(do t giác
BCEF
ni tiếp)
ABC ADC
=
(cùng chn
AC
ca
( )
O
)
AEF ADC⇒=
0,25
Tam giác
ADC
vuông ti
C
nên
00
90 90ADC DAC AEF DAC AD EF+=+=
0,25
d
Ba đim
,,AEK
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AH
tâm
I
là trung đim
AH
. Ta có:
;IEA IAE HAE MEC MCE MCA= = = =
0,25
5
(0,5đ)
0
90IEA MEC IAC MCA⇒+ = + =
(
AH BC
)
Do đó
ME
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
I
ti
E
.
MEK
và
MAE
M
chung và
MEK MAE
=
(cùng chn
EK
ca
( )
I
)
MEK MAE
⇒∆
2
.
ME MK
MK MA ME
MA ME
⇒= =
Mà
2
.ME MB MA MK MB=⇒=
.
0,25
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
,,xyz
là các s thc dương tha mãn
1
xyz =
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
3 3 33 33
111
111
B
xy yz zx
=++
++ ++ ++
.
Ta chng minh bt đng thc:
33
()a b ab a b+≥ +
vi
,0ab>
(*)
Tht vy (*)
332 2 2 2
0 ()()0
a b abab aab bba + ≥⇔ +
22 2
( )( )0 ( )( )0
aba b ab ab⇔− ⇔− +
luôn đúng (do
,0ab>
).
Du “=” xy ra khi
ab=
.
0,25
Áp dng (*) vi các s thc dương
,,xyz
tha mãn
1xyz =
ta có:
33
1 ( ) ( )0x y xy x y xyz xy x y z+ +≥ + + = + + >
Tương t cũng có:
33
1 ( )0y z yz x y z
+ +≥ + + >
;
33
1 ( )0z x zx x y z+ +≥ + + >
Suy ra:
3 3 33 33
111
1
1 1 1( )
xyz
B
x y y z z x xyz x y z
++
=++≤ =
+ + + + + + ++
Vy giá tr ln nht ca
B
là 1 khi
1xyz= = =
.
0,25
Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đúng vn đt đim ti đa.
______
Hết
______
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA 05
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: ..............
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
3 4 0.
−=
xx
b) Gii h phương trình
3
42
+=
−=
xy
xy
c) Rút gn biu thc
( )
2
6 12
31 .
2
23
++
Câu 2 (2,0 đim).
Cho parabol
2
( ): =Py x
và đưng thng
( ): 2= +d y mx
(
m
là tham s).
a) V parabol
( )
P
.
b) Tìm tt c gtr ca tham s
m
để parabol
( )
P
đưng thng
(
)
d
ct nhau ti hai
đim phân bit có hoành đ
12
;xx
tha mãn
12
1.xx<<
Câu 3 (1,5 đim).
a) Mt ngưi đi xe máy từ địa đim A đến đa đim B trên quãng đưng 100 km. Khi t B
v A ngưi đó đã gim vn tc 10 km/h so vi c đi nên thi gian lúc v nhiu hơn thi gian
lúc đi là 30 phút. Tính vn tc ca ngưi đó lúc đi.
b) Gii phương trình
2
2
11
4 0.xx
xx
+ ++ =
Câu 4 (3,5 đim). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trên cnh
AC
lấy đim
F
, v
FE
vuông
góc vi
BC
tại
E.
Đưng thng
BF
ct đưng tròn tâm
O
đưng kính
FC
tại đim th hai là
D,
DE
ct
AC
tại
H.
a) Chng minh t giác
ABEF
nội tiếp.
b) Chng minh
BCA=BDA
.
c) Chng minh
2
EO =AO.HO.
d) Đưng thng
AD
ct đưng tròn
(O)
tại đim th hai
G,
FG
ct
CD
tại
I,
CG
ct
FD
tại
K.
Chng minh ba điểm
I,H,K
thng hàng.
Câu 5 (0,5 đim).
Xét
,,xyz
các s thc dương tha mãn
( )
22 2
32 4x y yz z ++
. m g
tr nh nht ca biu thc
( )
22
2
2 22 2
4
3 20 12 3 20 12
yz
P
yz
x xy y x xz z
= ++
+
++ ++
------------ HT -----------
H và tên thí sinh:…………………………………..S báo danh:…………………………….
Ch ký ca cán b coi thi th nhất: ……………………………….……………………………
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HC 2022 – 2023
NG DN CHM Đ THI CHÍNH THC
MÔN: TOÁN (Chung)
Ngày thi: 08/6/2022
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
I. NG DN CHUNG
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vn cho đ số
đim tng phn như hưng dn quy đnh.
2) Vic chi tiết hoá (nếu có) thang đim trong hưng dn chm phi đm bo không làm
sai lch hưng dn chm.
3) Đim toàn bài không làm tròn.
II. HƯNG DN C TH
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
3 4 0. −=xx
b) Gii h phương trình
3
42
+=
−=
xy
xy
c) Rút gn biu thc
( )
2
6 12
31 .
2
23
++
Câu Ni dung Đim
1a)
(0,75đ)
1 (3) (4) 0 + = −− + =abc
(hoc tính đúng
25∆=
)
0,25
Tìm đưc
12
1, 4=−=xx
( Nếu HS ch ghi kết qu đúng mà không gii thích thì cho 0,25 đ)
0,25x2
1b)
(0,75đ)
3 55
42 3
+= =


−= +=

xy x
xy xy
0,25
11
13 2
=−=

⇔⇔

−+ = =

xx
yy
(Nếu HS ch ghi kết qu đúng mà không gii thích thì cho 0,25 đ)
0,25x2
1c)
(1,0đ)
( )
2
6 12
31 .
2
23
++
6(2 3) 2 3
31
43 2
+
= ++
Câu 2 (2,0 đim).
Cho parabol
2
( ):
=Py x
và đưng thng
( ): 2= +d y mx
(
m
là tham s).
a) V parabol
( )
P
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để parabol
(
)
P
đưng thng
( )
d
ct nhau ti hai
đim phân bit có hoành đ
12
;
xx
tha mãn
12
1.
xx<<
Câu 3 (1,5 đim).
3 1 12 6 3 3
= ++ +
=
6 3 13+
(Nếu HS ch ghi kết qu đúng mà không gii thích thì cho 0,25 đ)
0,25x4
Câu Ni dung Đim
2a)
(1,0đ)
Hc sinh lp bng giá tr đúng ít nht 5 đim hoc th hin trên h trc
(nếu hc sinh đúng 3 đim cho 0,25 đ)
0,5
V đúng parabol 0,5
2b)
(1,0)
Phương trình hoành đ giao đim ca
()P
()d
là:
2
2
= +
x mx
2
20 −=
x mx
(*)
0,25x2
Vì a,c trái du nên phương trình (*) luôn có hai nghim phân bit =>
()P
()d
luôn ct nhau ti hai đim phân bit
( hoc gii thích đúng
2
80mm∆= + >
)
Theo h thc Vi-et ta có:
12
12
2
+=
=
xx m
xx
.
0,25
T
12
1.xx<<
12
1 0; 1 0xx=> −< −>
( )
( )
12
1 10xx=> −<
0,25
( )
12 1 2
10xx x x + +<
2 10
1
m
m
⇔− + <
>−
a) Mt ngưi đi xe máy từ địa đim A đến đa đim B trên quãng đưng 100 km. Khi t
B v A ngưi đó đã gim vn tc 10 km/h so vi lúc đi nên thi gian lúc v nhiu hơn thi gian
lúc đi là 30 phút. Tính vn tc ca ngưi đó lúc đi.
b) Gii phương trình
2
2
11
4 0.xx
xx
+ ++ =
Câu 4 (3,5 đim). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trên cnh
AC
lấy đim
F
, v
FE
vuông
góc vi
BC
tại
E.
Đưng thng
BF
ct đưng tròn tâm
O
đưng kính
FC
tại đim th hai là
D,
DE
ct
AC
tại
H.
a) Chng minh t giác
ABEF
nội tiếp.
b) Chng minh
BCA=BDA
.
c) Chng minh
2
EO =AO.HO.
d) Đưng thng
AD
ct đưng tròn
(O)
tại đim th hai
G,
FG
ct
CD
tại
I,
CG
ct
FD
tại
K.
Chng minh ba điểm
I,H,K
thng hàng.
Câu Ni dung Đim
3a)
(1,0đ)
Gi
x
( )
/km h
là vn tc ca ngưi đó lúc đi t A đến B (
10x >
)
0,25
Vn tc ca ngưi đó lúc v:
( )
/
10
km h
x
Thi gian lúc đi:
( )
100
h
x
Thi gian lúc v:
( )
100
10
h
x
0,25
Theo đ bài ta có phương trình
100 100 1
10 2xx
−=
2
10 2000 0xx⇔− =
0,25
Gii phương trình ta đưc
1
50x =
(nhn),
2
40x =
(loi)
Vy vn tc ca ngưi đó lúc đi là 50
( )
/km h
.
0,25
3b)
(0,5đ)
Đặt
22
2
11
2x tx t
xx
+= + =
ta có phương trình mi
2
60tt+− =
Gii phương trình ta đưc
12
2; 3tt= =
0,25
Vi t= 2 ta có phương trình
2
1
2 2 1 0 1( )x x x x TM
x
+ = += =
Vi t = -3 ta có PT
2
1
3 3 10x xx
x
+ =−⇔ + +=
ta có
1;2
35
2
x
−±
=
0,25
Bài 4
ng dn chấm
Điểm
Hình v đến câu a: 0,5đ
0,5
a)
1,0 đ
Chng minh t giác ABEF là t giác ni tiếp.
Ta có:
00 0
90 90 180FAB FEB+ =+=
nên suy ra t giác ABEF là t giác
nội tiếp.
1,0đ
b)
0,75 đ
Chng minh
0
90CDB =
( góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0,25
Ta có:
0
90CAB BDC= =
nên t giác ABCD là t giác ni tiếp.
0,25
Suy ra
BCA BDA=
(hai góc nội tiếp cùng chn cung AB).
0,25
c)
0,75đ
ta chng minh:
OAE CBD OEH= =
.
Trong t giác ni tiếp ABEF ta có:
FAE FBE=
(Vì cùng chn cung EF).
Suy ra
( )
1OAE CBD=
.
0
90FEC =
=>
E
thuc đưng tròn đưng kính
FC
=>tam giác cân ODE cân ti O =>
180
90
22
o
o
EOD EOD
OED
= =
,
2EOD ECD=
(góc ni tiếp góc tâm cùng chn cung ED)
2
EOD
ECD BCD= =
Suy ra:
( )
90 90 2
2
oo
EOD
OED BCD CBD
= =−=
.
T (1) và (2) suy ra:
OAE CBD OEH= =
.
0,25
0,25
Xét hai tam giác OAE và tam giác OEH có:
* Góc O chung;
*
OAE OEH
=
(theo chng minh trên).
Do đó
( )
.OAE OEH g g
∆∆
.
Suy ra
2
EO =AO.HO.
0,25
c)
0,5 đ
Trong tam giác CKF ta CD FG các đưng cao nên giao đim ca
chúng là trc tâm ca tam giác CKF.
thế để chng minh I, K, H thng
hàng ta cn chng minh KH đưng
cao ca tam giác CKF hay cn chng
minh
KH CF
.
ta có
ODE OAE=
(Vì cùng bng
OEH
)
=>ADOE là t giác ni tiếp.
=>
ADE AOE=
ADE GCE=
(Trong t giác ni tiếp,
góc ngoài bng góc trong đi din).
Suy ra
AOE GCE=
(3).
Vì t giác ABEH là t giác ni tiếp nên suy ra
CBK OAE
=
(4)
Trong tam giác KCB ta có
( )
(
)
00
180 180CKB KCB CBK GCE CBK=−+=+
(5)
Li có
DHA OHE OEA= =
(theo chng minh câu 3)
Suy ra
( )
0
180DHA AOE OAE=−+
(6).
T (3), (4), (5) và (6) suy ra
CKB DHA=
hay
CKD DHA=
Suy ra t giác CKDH là t giác ni tiếp.
Suy ra
0
90CHK CDK= =
(2 góc ni tiếp cùng chn cung CK).
Suy ra
KH CF
.
Vy I, K, H thng hàng.
0,25
0,25
Câu 5 (0,5 đim).
Vi các s thc
,,
xyz
tha mãn
1, 1, 1xyz≥≥
2 22
2 3 15.
xyz
++=
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.Pxyz=++
------------ HẾT -----------
Câu Ni dung Đim
5)
(0,5đ)
( )
( ) ( )
22
22 2
24 3y yzz yz x yz xyz+ +≤ +⇒+⇒+
(
)
( ) ( )
22 2
22
3 20 12 4 2 2 4 2
x xy y xy xy xy
+ + = + −− +
Hoàn toàn tương t :
( ) ( )
( )
22 2
22
3 20 12 4 2 2 4 2x xz z xz xz xz+ + = + −− +
Suy ra
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
22 22
22
44
2 2 2 2 23 23
yz yz
P
x y x z yz zy
yz yz
++++
+ + ++
++
Suy ra
( ) ( ) ( )
32 2 64xy yz xz x y z xy yz xz x y z+ + + ++ + + + ++
0,25
Li có :
( )
(
)
2
22
2
4
3 3 44 4 8
yz
y z yz yz
P
yz zy y z
yz
+
++
+ = ⇒≥ +
++ +
+
( ) ( ) ( )
3
22 2
4 4 43 3
3 ..
8 16 16 16 16 4 4
yz yz yz yzyz
P
yz yz yz
+ + + ++
+ = + + =⇒≥
+++
Vy
min
3
4; 2
4
P x yz
=⇔= ==
0,25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA 06
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: .........................
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
2 5 30
xx+ +=
b) Gii h phương trình
329
52
xy
xy
+=
−=
.
c) Rút gn biu thc
( )
2
1
12 2 1
32
A = + −−
Câu 2 (2,0 đim).
Cho parabol
2
( ): =Py x
và đưng thng
( )
( ): 2 1 3dy m x= ++
(
m
là tham s).
a) V parabol
( )
P
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để parabol
(
)
P
đưng thng
( )
d
ct nhau ti hai
đim phân bit có hoành đ
12
;xx
tha mãn
12
5
xx−=
12
xx<
Câu 3 (1,5 đim).
a) Theo kế hoch, mt ng may phi may xong 280 b qun áo trong mt thi gian quy
định. Đến khi thc hin, mi ngày xưng đó may đưc nhiu hơn 5 b qun áo so vi s b qun
áo phi may trong mt ngày theo kế hoch. thế, ng đó hoàn thành kế hoch tc 1 ngày.
Hi theo kế hoch, mi ngày ng phi may xong bao nhiêu b qun áo?
b) Gii phương trình
4
222
( 1) 4
6
( 1) 1
xx
xx
+
+=
++
Câu 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính AB. Trên tia đi ca tia
BA
lấy đim
C
(
C
không trùng vi
B
). K tiếp tuyến
CD
vi đưng tròn
( )
O
(
D
là tiếp đim), tiếp tuyến ti
A
ca đưng tròn
( )
O
ct đưng thng
CD
tại
.
E
a) Chng minh rng t giác
AODE
nội tiếp.
b) Chng minh
CDA
đồng dng vi
COE
c) Gi
H
là giao đim ca
AD
OE
,
K
là giao đim ca
BE
vi đưng tròn
( )
O
(
K
không trùng vi
B
). Chng minh
.EHK KBA=
22
.EK EB AC EC+=
.
d) Đưng thng vuông góc vi
AB
tại
O
ct
CE
tại
M
. Chng minh
1
EA MO
EM MC
−=
Câu 5 (0,5 đim).
Xét ba s thc dương
,,xyz
tha mãn
2 22
14xyz++≤
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
11
2 48
2
P xy
xz y

= ++ +


++

------------ HT -----------
H và tên thí sinh:…………………………………..S báo danh:…………………………….
Ch ký ca cán b coi thi th nhất: ……………………………….……………………………
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HC 2022 – 2023
NG DN CHM Đ THI CHÍNH THC
MÔN: TOÁN (Chung)
Ngày thi: 08/6/2022
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
I. HƯNG DN CHUNG
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vn cho đ số
đim tng phn như hưng dn quy đnh.
2) Vic chi tiết hoá (nếu có) thang đim trongng dn chm phi đm bo không làm
sai lch hưng dn chm.
3) Đim toàn bài không làm tròn.
II. HƯNG DN C TH
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
2 5 30xx+ +=
b) Gii h phương trình
3
42
+=
−=
xy
xy
c) Rút gn biu thc
( )
2
1
12 2 1
32
A = + −−
Câu Ni dung Đim
1a)
(0,75đ)
2530abc+=−+=
(hoc tính đúng
)
0,25
Tìm đưc
12
3
1,
2
xx
=−=
( Nếu HS ch ghi kết qu đúng mà không gii thích thì cho 0,25 đ)
0,25x2
1b)
(0,75đ)
3 2 9 3 2 9 13 13 1
52102452 3
xy xy x x
xy x y xy y
+= += = =

⇔⇔

−= = −= =

.
0,25x3
(Nếu HS ch ghi kết qu đúng mà không gii thích thì cho 0,25 đ)
Câu 2 (2,0 đim).
Cho parabol
2
( ): =Py x
và đưng thng
( )
( ): 2 1 3dy m x= ++
(
m
là tham s).
a) V parabol
( )
P
.
b) Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để parabol
( )
P
đưng thng
( )
d
ct nhau ti hai
đim phân bit có hoành đ
12
;xx
tha mãn
12
5
xx−=
12
xx<
1c)
(1,0đ)
( )
2
1
12 2 1
32
32
23 2 1
( 3 2)( 3 2)
23 2 1 3 2
31
A
A
= + −−
+
= + −−
−+
= + −−
=
(Nếu HS ch ghi kết qu đúng mà không gii thích thì cho 0,25 đ)
0,25x4
Câu Ni dung Đim
2a)
(1,0đ)
Hc sinh lp bng giá tr đúng ít nht 5 đim hoc th hin trên h trc
(nếu hc sinh đúng 3 đim cho 0,25 đ)
0,5
V đúng parabol 0,5
2b)
(1,0)
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
2
2 1 30x mx + −=
( ) ( ) ( )
2
2
2 1 4. 3 2 1 12 0mm∆= + = + + >


0⇒∆>
p/trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
vi mi
m
0,25
Theo h thc Vi-et ta có:
12
12
21
3
xx m
xx
+= +
=
12
30xx =−<
nên
12
,xx
trái dấu nhau mà
12
xx<
nên
12
0& 0xx<>
0,25
0,25
Khi đó ta có
( )
1 2 12 12 12
55 5 5x x xx xx xx =⇔−= + =⇔+=
215 3mm +=−⇔ =
Vậy
3m =
thỏa mãn đề bài
0,25
Câu 3 (1,5 đim).
a) Theo kế hoch, mt xưng may phi may xong 280 b qun áo trong mt thi gian quy
định. Đến khi thc hin, mi ngày xưng đó may đưc nhiu hơn 5 b qun áo so vi s b qun
áo phi may trong mt ngày theo kế hoch. thế, ng đó hoàn thành kế hoch trước 1 ngày.
Hi theo kế hoch, mi ngày ng phi may xong bao nhiêu b qun áo?
b) Gii phương trình
4
222
( 1) 4
6
( 1) 1
xx
xx
+
+=
++
Câu 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính AB. Trên tia đi ca tia
BA
lấy đim
C
(
C
không trùng vi
B
). K tiếp tuyến
CD
vi đưng tròn
( )
O
(
D
là tiếp đim), tiếp tuyến ti
A
ca đưng tròn
( )
O
ct đưng thng
CD
tại
.E
a) Chng minh rng t giác
AODE
nội tiếp.
b) Chng minh
CDA
đồng dng vi
COE
Câu Ni dung Đim
3a)
(1,0đ)
Gi s b qun áo may trong mt ngày theo kế hoch là x b (x nguyên
dương).
0,25
S ngày hoàn thành công vic theo kế hoch
280
x
(ngày)
S b qun áo may trong mt ngày khi thc hin là
x5+
(b)
S ngày hoàn thành công vic khi thc hin là
280
x5
+
(ngày)
0,25
Theo gi thiết ta có pt:
280 80
1
x x5
−=
+
0,25
Đưa đưc v pt:
2
x 5x 1400 0
+− =
x 40=
(ktmđk).
Vy s b qun áo may trong mt ngày theo kế hoch là 35 b
0,25
3b)
(0,5đ)
PT tương đương vi
2
22
22
21 21
2. 8
11
xx xx
xx

++ ++
+=

++

Đặt
2
2
21
,0
1
xx
tt
x
++
=
+
Khi đó phương trình tr thành:
2
2( )
2 80
4( )
tN
tt
tL
=
+ −=
=
Tìm đưc
1x =
0,25
0,25
c) Gi
H
là giao đim ca
AD
OE
,
K
là giao đim ca
BE
vi đưng tròn
( )
O
(
K
không trùng vi
B
). Chng minh
.EHK KBA=
22
.EK EB AC EC+=
.
d) Đưng thng vuông góc vi
AB
tại
O
ct
CE
tại
M
. Chng minh
1
EA MO
EM MC
−=
3
Hình vẽ:
hình vẽ đúng đến câu a : 0,5đ
0,5
a). Tứ giác
AODE
có:
0
90EAO =
(Vì EA là tiếp tuyến của đường tròn (O))
0
90EDO =
(Vì ED là tiếp tuyến của đường tròn (O))
Do đó:
00 0
90 90 180EAO EDO+ =+=
Vậy tứ giác AODE nội tiếp đường tròn.
0,25
0,25
0,5
b) Xét
CDA
COE
C
chung
=CEO CAD
( góc nội tiếp cùng chắn cung OD)
=>
CDA
COE
(g-g)
0,25
0,25
0,25
K
M
H
B
E
D
O
A
C
c). Ta có
EA ED=
(Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA OD=
(=R)
Do đó EO là đường trung trực của AD hay
0
90EO AD EHA⊥⇒ =
0
90AKB =
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
90EKA⇒=
Vậy hai điểm kề nhau H, K cùng nhìn xuống đoạn thẳng EA một góc
vuông nên tứ giác
AHKE
nội tiếp đường tròn.
Suy ra:
EHK EAK=
(Hai góc ni tiếp cùng chn mt cung)
EAK KBA
=
(h qu)
Vy:
.
EHK KBA=
0,25
0,25
Xét tam giác AEB vuông tại A, đường cao AK ta có
2
.AE EK EB=
áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác AEC vuông tại E
222
22
.
AE AC EC
EK EB AC EC
+=
=> +=
0,25
d). Ta có
OM AB
(gt)
EA AB
(Vì EA là tiếp tuyến của đường tròn (O))
Suy ra
//OM EA
MEO AEO=
(Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
MOE AEO=
(Hai góc so le trong và
//OM EA
)
Vậy
MOE MEO=
hay tam giác MEO cân tại M
ME MO⇒=
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét cho tam giác
CAE
( )
//
OM EA
Ta có:
OM MC EA CE EA MC EM
AE CE OM MC EM MC
+
==⇒=
11
EA EM EA MO
EM MC EM MC
=+−=
(Chú ý là
ME MO=
)
0,25
0,25
Câu 5 (0,5 đim).
Xét ba s thc dương
,,xyz
tha mãn
2 22
14xyz++≤
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
11
2 48
2
P xy
xz y

= ++ +


++

------------ HẾT -----------
Câu Ni dung Đim
5)
(0,5đ)
Phá căn bng AM-GM và áp dng dn biến bng cng mu, ta có :
( )
( )
14 4
4
24
1 1 16
1 4 44
10
2
24 6
2
24 2
xz
xz
xz
xyz
xz y
yy
y
y
=
++
+
+
⇒+
+++
++
= ≥=
++ +
+
+
Đưa
2 22
14
xyz++≤
từ bc 2 v bc 1 bng BĐT Bunhia copxki cho 3
số, ta đưc :
( )
(
)(
)
2
222 2 22
2 3 1 2 3 14x yz xyz+ + ++ ++
0,25
Biến đi bu thc P v mô hình 1 biến nghch đo :
(
)
( )
( )
768 48.16
2 3 10 2 3 30
10 10
2 3.48.16 14 30 52
48.16
3 10
10
52 2 3 14; 4; 2 6 1; 2; 3
123
P xy xyz x y z
xyz xyz
P
xyz
xyz
Min P x y z x z y x y z
xyz
++ = +++ + = + +
+++ +++
−− =
+++ =
+++
= + + = += +=⇒= = =
= =
0,25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024 2025
HI ĐNG B MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HO 07
Đề thi môn: TOÁN (Chung)
Thi gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 đim):
a) Gii phương trình:
2
3x 7x 10 0=
.
b) Gii h phương trình:
3x y 5
2x 3y 18
−=
+=
.
c) Thc hin phép tính:
2
6
I (2 3) 75
23
= +−
.
Câu 2 (2,0 đim): Cho hàm s
2
yx=
đ th
(P)
hàm s
y (2m 1)x 2m
= +−
(m là
tham s)
có đ th .
(d)
a) V đồ th hàm s (P).
b) Tìm giá tr ca
m
để đồ th (d) ct đ th
(P)
ti hai đim phân bit hoành đ
1 221
;y );B(x ;y )A(x
sao cho
1 2 12
y y xx 1+− =
Câu 3: (1,5 đim):
a) Công viên Bà Ra có ý nghĩa quan trng, va góp phn ci to
môi trưng sinh thái trong đô th, va đáp ng nhu cu vui chơi,
gii trí, th thao cho ngưi dân đa phương, đng thi là đa đim đ
t chc các s kin, l hi ca tnh Bà Ra Vũng Tàu vi sc cha
hơn 20000 ngưi. Mt công ty t mun t chc mt s kin và hp
đồng vi mt s in 16000 vé vào s kin. Thc tế mi gi s
đó in đưc nhiu hơn 800 tm vé so vi kế hoch. Vì thế cơ s in đã hoàn thành trưc kế hoch 1
gi. Hi theo kế hoch mi gi đó phi in bao nhiêu tm vé. (Gi s s tm vé mi gi s
đó in như nhau).
b) Gii phương trình
11
xx 4
x
x
++ + =
Câu 4: (3,5 đim) Cho hình thang cân ABCD (AB > CD, AB //CD) ni tiếp đưng tròn (O). K
các tiếp tuyến vi (O) ti A và D, chúng ct nhau E. Gi M giao đim ca hai đưng chéo
AC và BD.
a) Chng minh t giác AEDO ni tiếp.
b) Chng minh
0
EAC 180 EDB=
.
c) Đưng thng EM ct cnh bên AD và BC ca hình thang ln lưt H và K. Chng minh
M là trung đim HK.
d) Chng minh
211
HK AB CD
= +
.
Câu 5: (0,5 đim) Cho ba s thc dương
a,b,c
tha điu kin
a b c 6.
++≥
Chng minh bt đng
thc
2 22
abc
3.
a bc b ac c ab
++
+ ++
------------------------HẾT-------------------------
H và tên thí sinh:……………………………………….S báo danh:………………………
Ch kí CBCT 01:……………………………………………………………………………….
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
NG DN GII Đ MINH HO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024 2025
Môn: TOÁN (Chung)
Câu 1 (2,5 đim):
a) Gii phương trình:
2
3x 7x 10 0=
b) Gii h phương trình:
3x y 5
2x 3y 18
−=
+=
c) Thc hin phép tính:
6
2
I (2 3) 75
23
= +−
Ý
Ni dung
Đim
a (0,75)
a b c 3 7 10 0−+=+− =
phương trình có 2 nghim
12
10
x 1; x
3
=−=
0,25
0,25x2
b (0,75)
3x y 5 9x 3y 15 11x 33 x 3
2x 3y 18 2x 3y 18 y 4
2x 3y 18
−= = = =

⇔⇔⇔

+= += =
+=

0,25x3
c (1,0)
2
6
I (2 3) 75
23
12 6 3 2 3 5 3
12 6 3 2 3 5 3
14
= +−
= + +−
= + +−
=
0,25x3
0,25
Câu 2 (2,0 đim): Cho hàm s
2
yx=
đ th
(P)
hàm s
y (2m 1)x 2m= +−
(m là
tham s)
có đ th .
(d)
a) V đồ th hàm s (P).
b) Tìm giá tr ca
m
để đồ th (d) ct đ th
(P)
ti hai đim phân bit hoành đ
1 221
;y );B(x ;y )A(x
sao cho
1 2 12
y y xx 1+− =
Ý
Ni dung
Đim
a(1,0)
Xác đnh đúng ta đ 5 đim thuc đ th hàm s (P)
x
-2
-1
0
1
2
y = x
2
4
1
0
1
4
0,5
V đúng đồ th (P)
0,5
b(1,0)
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
( ) ( )
22
x 2m 1 x 2m x 2m 1 x 2m 0= +−⇔ ++=
(*)
Để (d) ct (P) ti hai đim phân bit
phương trình (*) có hai nghim phân bit
( )
2
0 2m 1 0
1
m
2
⇔∆> >
⇔≠
0,25
Theo h thc Vi ét có:
12
12
x x 2m 1
x .x 2m
+= +
=
Do A, B thuc (P)
22
1 12 2
y x ;y x⇒= =
0,25
Ta có:
1 2 12
y y xx 1
+− =
Suy ra
22
1 2 12
x x xx 1+− =
( )
2
1 2 12
x x 3x x 1
⇔+ =
Thay
( )
2
2m 1 3.2m 1+− =
2
4m 2m 0 −=
0,25
m 0 (n)
1
m (l)
2
=
=
0,25
Câu 3: (1,5 đim)
a) Công viên Bà Ra có ý nghĩa quan trng, va góp phn ci to
môi trưng sinh thái trong đô th, va đáp ng nhu cu vui chơi,
gii trí, th thao cho ngưi dân đa phương, đng thi là đa đim đ
t chc các s kin, l hi ca tnh Bà Ra Vũng Tàu vi sc cha
hơn 20000 ngưi. Mt công ty t mun t chc mt s kin và hp
đồng vi mt s in 16000 vé vào s kin. Thc tế mi gi s
đó in đưc nhiu hơn 800 tm vé so vi kế hoch. Vì thế cơ s in đã hoàn thành trưc kế hoch 1
gi. Hi theo kế hoch mi gi đó phi in bao nhiêu tm vé. (Gi s s tm vé mi gi s
đó in như nhau).
b) Gii phương trình
11
xx 4
x
x
++ + =
Ý
Ni dung
Đim
a(1,0)
Gi s tm vé theo kế hoch mi gi cơ s phi in là
x
(tm)
x N*
0,25
S tm v thc tế mi gi cơ s in đưc là
x 800+
(tm)
Thi gian d định in xong là
16000
x
(gi)
Thi gian thc tế in xong là
16000
x 800+
(gi)
0,25
Theo bài ta có phương trình:
16000 16000
1
x x 800
−=
+
2
16000(x 800) 16000x x(x 800)
x 800x 12800000 0
+− =+
⇔+ =
0,25
1
x 3200=
(nhn)
2
;x 4000=
(loi)
Vy kế hoch mi gi cơ s phi in 3200 tm vé.
0,25
b(0,5)
11
xx 4
x
x
++ + =
(Điu kin:
x0>
)
Đặt
(
)
1
x tt 0
x
+=>
2
1
x t2
x
⇔+ =
Phương trình tr thành:
2
t t60+− =
t 2(n)
t 3(l)
=
=
0,25
Vi
t2=
ta có:
1
x2
x
+=
x 2x 1 0
x1
x1
+=
⇔=
⇔=
0,25
Câu 4: (3,5 đim) Cho hình thang cân ABCD (AB > CD, AB //CD) ni tiếp đưng tròn (O). K
các tiếp tuyến vi (O) ti A và D, chúng ct nhau E. Gi M giao đim ca hai đưng chéo
AC và BD.
a) Chng minh t giác AEDO ni tiếp.
b) Chng minh
0
EAC 180 EDB=
.
c) Đưng thng EM ct cnh bên AD và BC ca hình thang ln lưt H và K. Chng minh
M là trung đim HK.
d) Chng minh
211
HK AB CD
= +
.
Ý
Ni dung
Đim
Hình
(0,5)
0,5
a (1,0)
T giác EAOD có:
0
EAO 90=
(EA là tiếp tuyến ca (O) ti A)
0
EDO 90=
(ED là tiếp tuyến ca (O) ti D)
Suy ra t giác EAOD ni tiếp
0,5
0,5
b(0,75)
Ta có:
1
EAC
2
=
AC
(góc to bi tia tiếp tuyến AE và dây cung AC
ca (O)).
1
xDB
2
=
DB
(Dx là tia đi ca tia tiếp tuyến DE)
0,25
y
x
H
K
M
E
C
B
A
O
D
Mà AC = BD (do ABCD là hình thang cân) nên
AC BD=
.
Do đó
0
EAC xDB 180 EDB= =
0,25
0,25
c(0,75)
T giác AEDM ni tiếp (
EAC xDB
=
)
EAD EMD⇒=
(cùng chn
ED
).
EAD ABD
=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung vi góc ni tiếp
cùng chn cung AD)
Suy ra
EMD ABD=
Mà hai góc đng v
EM //AB
0,25
DAB
có HM//AB
HM DM
AB DB
=
CAB
có MK//AB
MK CK
AB CB
=
CDB
có MK//DC (MK//AB, AB//CD)
DM CK
DB CB
=
0,25
HM MK
AB AB
⇒=
MH = MK.
Vy M là trung đim HK
0,25
d(0,5)
Xét
ADB
có HM//AB:
HM DM
AB DB
=
(1)
Xét
BCD
có KM//CD:
KM BM
CD BD
=
(2)
Suy ra
HM KM DM BM
AB CD DB BD
+=+
11 2
AB CD HK
⇔+=
0,25
0,25
Câu 5: (0,5 đim) Cho ba s thc dương
a,b,c
tha điu kin
a b c 6.++≥
Chng minh bt đng
thc
2 22
abc
3.
a bc b ac c ab
++
+ ++
Ni dung
Đim
Áp dng bt đng thc Cauchy Schwarz ta có:
( )
2
2 22
abc
abc
(1)
a bc b ac c ab a b c ab bc ca
++
++
+ + + +++ + +
Ta có:
(
)
( )
( )
222
ab bc ca 0
+ +−
a b c ab bc ca++≥ + +
( )
0 a b c ab bc ca 2 a b c
<+++ + + ++
( ) ( )
( )
22
abc abc
abc 6
3 (2)
2a b c 2 2
a b c ab bc ca
++ ++
++
= ≥=
++
+++ + +
0,25
T (1) và (2) suy ra:
2 22
abc
3
a bc b ac c ab
++
+ ++
0,25
Dấu đng thc xy ra khi
abc
a bc b ac c ab
abc abc2
abc6
= =
+ ++
== ⇒===
++≥
--- Hết ---
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024 2025
HI ĐNG B MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HO 08
Đề thi môn: TOÁN (Chung)
Thi gian làm bài:
120 phút
Bài 1 (2,5 đim).
a) Gii h phương trình
2x y 4
x 2y 2.
+=
−=
b) Gii phương trình
2
x 4x 5 0 −=
c) Rút gn biu thc
(
)
2
6 12
31
2
23
++
Bài 2 (2,0 đim).
Cho hàm s
2
yx
=
có đồ th là (P)
hàm s
2
y 2mx m 1= −+
(vi m là tham s) có đ th
là (d)
a) V đồ th (P).
b) Tìm tt cc giá trị ca tham s m đ hai đ th (d) và (P) ct nhau ti hai đim
phân bit có hoành đ
12
x ,x
tha mãn
1 2 12
11 2
1
x x xx
+= +
.
Bài 3 (1,5 đim).
a) Bn Mai d định mua 12 cây bút mc 10 cây bút chì vi tng s tin là 100
nghìn đng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi gim giá mi cây bút mc
20% và mi cây bút chì gim giá 25% nên s tin bn An phi tr ch 78 nghìn đng.
Tính giá tin mi loi bút khi chưa có chương trình gim giá.
b) Gii phương trình:
2
x2x2xx3
+ −+ =
.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) hai đường kính AB MN vuông góc với
nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H
thuộc BC).
a) Chứng minh tứ giác BOMH nội tiếp.
b) Chứng minh
MHO = MNA.
c) MB cắt OH tại E. Chứng minh: ME.MH = BE.HC.
d) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC K. Chứng
minh ba điểm C, K, E thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
a 2; b 3; c 4≥≥
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
bc a 2 ac b 3 ab c 4
P
abc
+ −+
=
--------- HẾT---------
Họ và tên hc sinh: .................................................... S báo danh: ..................................
Ch kí ca giám th.............................................................................................................
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
NG DN GII Đ MINH HO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024 2025
Môn: TOÁN (Chung)
Bài 1 (2,5 đim).
a) Gii h phương trình
2x y 4
x 2y 2.
+=
−=
b) Gii phương trình
2
x 4x 5 0 −=
c) Rút gn biu thc
( )
2
6 12
31
2
23
++
Bài 2 (2,0 đim).
Cho hàm s
2
yx=
có đồ th là (P)
hàm s
2
y 2mx m 1= −+
(vi m là tham s) có đ th
là (d)
a) V đồ th (P).
b) Tìm tt cc giá trị ca tham s m đ hai đ th (d) và (P) ct nhau ti hai đim
phân bit có hoành đ
12
x ,x
tha mãn
1 2 12
11 2
1
x x xx
+= +
.
Bài Ni dung Đim
1a
(0,75)
( )
2 2 2y y 4
2x y 4 5y 4 4 y 0
x 2y 2 x 2 2y x 2
x 2 2y
+ +=
+= += =

⇔⇔
 
−= =+ =
= +

0,25x3
1b
(0,75)
2
x 4x 5 0
−=
.
abc145 0−+=+−=
0,25
12
x 1; x 5=−=
0,25x2
1c
(1,0)
( )
2
6 12
31
2
23
++
6(2 3) 2 3
31
43 2
+
= ++
0,25x3
3 1 12 6 3 3= ++ +
=
6 3 13+
0,25
Bài 2 Ni dung Đim
1a)
(1,0)
Xác đnh đúng ta đ 5 đim thuc đ th hàm s (P)
x - 2 - 1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
0,5
V đúng parabol 0,5
2
Bài 3 (1,5 đim).
a) Bn Mai d định mua 12 cây bút mc 10 cây bút chì vi tng s tin là 100
nghìn đng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi gim giá mi cây bút mc
20% và mi cây bút chì gim giá 25% nên s tin bn An phi tr ch 78 nghìn đng.
Tính giá tin mi loi bút khi chưa có chương trình gim giá.
b) Gii phương trình:
2
x2x2xx3+ −+ =
.
1b)
(0,5)
Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) :
22
x 2mx m 1
= −+
22
x 2mx m 1 0 + −=
' 22
( m) (m 1)∆=
10
= >
,
m
(d) và (P) luôn ct nhau ti hai đim phân bit vi mi giá tr m
.
Theo Hệ thc Vi-et , ta có:
12
2
12
x x 2m
x .x m 1
+=
=
Theo đ bài:
1 2 12
11 2
1
x x xx
+= +
(ĐK:
12
x .x 0 m 1
≠±
)
21
12 12
xx 2
1
xx xx
+−
⇔=+
Suy ra
22
2m 2
1
m1m1
= +
−−
2
2m 2 m 1
=−+
2
m 2m 3 0 −=
1
m1=
(loi),
2
m3=
(nhn)
Vy:
m3=
.
0,25
0,25
Bài Ni dung Đim
3a)
(1,0đ)
Gi giá tin mi cây bút mc và bút chì ln lưt là x; y (nghìn đng)
(vi x, y > 0).
0,25
3
Bài 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn (O) có hai đưng kính AB và MN vuông góc vi
nhau. Trên tia đi ca tia MA ly đim C khác đim M. K MH vuông góc vi BC (H
thuc BC).
a) Chng minh t giác BOMH ni tiếp.
b) Ni M vi B, ni O vi H. Chng minh
MHO = MNA.
c) MB ct OH ti E. Chng minh: ME.MH = BE.HC.
d) Gi giao đim ca đưng tròn (O) vi đưng tròn ngoi tiếp ∆MHC là K. Chng
minh ba đim C, K, E thng hàng.
Lp đưc h pt:
12x 10y 100
43
12. x 10. y 78
54
+=
+=
và gii h pt đưc
x5
y4
=
=
0,25x2
Vy mi cây bút mc giá 5 nghìn đng và mi cây bút chì giá 4 nghìn
đồng.
0,25
3b)
(0,5đ)
b. ĐK:
0x2
≤≤
Đặt
( )
2
2
t2
x 2 x t t 0 2x x
2
+ −= =
Ta có phương trình
2
2
t2
t 3 t 2t 8 0
2
+ = + −=
0,25
Gii ra đưc
1
t2=
(chn);
2
t4=
(loi)
Vi
t2=
ta có phương trình:
22
x 2 x 2 2 2 2x x 4 2x x 1 x 1+=+ −= −==
0,25
a)
(1,5)
Hình v đúng đến câu a
0,5
0
MOB 90=
0
MHB 90=
( gt)
0,25x2
t giác BOMH ni tiếp
0,25
0,25
b)
0,75đ
MHO MBO=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung MO ca đưng tròn
ngoi tiếp t giác BOMH)
MBO MNA=
(hai góc ni tiếp cung chn cung MA ca (O))
0,25
0,25
0,25
4
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
a 2; b 3; c 4≥≥
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
bc a 2 ac b 3 ab c 4
P
abc
+ −+
=
Suy ra
MHO MNA=
c)
0,75đ
Chng minh đưc HO là tia phân giác ca góc MHB
ME MH
(1)
BE HB
=>=
Áp dng h thc lưng trong tam giác BMC vuông ti M, đưng cao
MH ta có
2
HM HC
HM HC.HB (
2)
HB HM
= ⇒=
t (1) (2)
ME HC
BE HM
=
ME.HM BE.HC=
0,25
0,25
0,25
d)
0,5đ
0
MHC 90=
nên đưng tròn ngoi tiếp
MHC
có đưng kính là MC
0
MKC 90=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn đưng kính MC)
MN là đưng kính ca đưng tròn (O) nên
0
MKN 90=
0
MKC MKN 180+=
=> C,K,N thng hàng (3)
0,25
MHC
đồng dng vi
BMC
HC MC
MH BM
=
mà BM = BN
MCE BNE(c.g.c)∆∆
=>
MEC BEN=
0
MEC BEC 180+=
=>
0
BEC BEN 180+=
C,E,N thng hàng (4)
t (3) (4) suy ra bn đim C,K,E,N thng hàng
ba đim C,K,E thng hàng.
0,25
5
bc a 2 ac b 3 ab c 4
P
abc
+ −+
=
=
a2 b3 c4
ab4
−−
++
Áp dng Bt đng thc Cô-si ta có:
Ta có:
(
)
a22 a a2 1
(a 2).2 1
22a
22
−+
−≤ =
(
)
b33 b b3 1
(b 3).3 2
22b
23
−+
−≤ =
( )
c44 c c4 1
(c 4).4 3
2 2 c4
−+
−≤ =
0,25
T
( ) ( ) ( )
1 11
1 ; 2 ; 3 ta : P
4
22 23
++
Đẳng thc xy ra khi (a;b;c)=(4;6;8)
Vy
1 11
MaxP khi (a;b;c) (4;6;8)
4
22 23
=++ =
0,25
--- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HOẠ 08
Đề thi môn: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
x 6x 9 0+ +=
.
b) Giải hệ phương trình
( )
m 2 x 3y 5
4x y 7
+ +=
−=
khi m = 2.
c) Cho biểu thức
(
)
x4 x2
A
x
x x2
+−
= +
+
(với
x0>
).
Thu gọn biểu thức A và tìm x để
2
A
3
<⋅
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parapol (P):
2
y x.=
a) Vẽ parapol (P).
b) m m để (d):
y mx 1
= +
cắt (P) tại hai điểm phân biệt tung độ
12
y;y
sao cho
1 2 12
y y y y 2m.+− =
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng
gấp đôi giảm chiều dài 10 m thì diện tích tăng 160 m
2
. Tính chiều rộng chiều dài của
mảnh vườn lúc đầu.
b) Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn
( )
22
x6x3x2x4+= + +
.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Lấy điểm I tuỳ ý
trên cung nhỏ AC (I khác A và I khác C). Gọi P là giao điểm của IB và CD.
a) Chứng minh tứ giác AIPO nội tiếp.
b) Chứng minh
ADI OIB.=
c) Gọi K giao điểm của AB DI. Chứng minh ID là tia phân giác của
AIB
tích
DI. DK
không phụ thuộc vào vị trí của điểm I trên cung nhỏ AC.
d) Chứng minh
22
2 KI
KA KB KA.KB
=
+
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho x, y các số dương thỏa mãn hệ thức
( ) ( )
3
2x y 4 3 2xy .+≤
m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
33 22
12
P 8x y 6x y 9xy 14.
xy

=+ ++


--- Hết ---
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Chữ kí giám thị 1: ......................................
Số báo danh: ........................................................................................................................................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ MINH HOẠ 08
Đề thi môn: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
x 6x 9 0+ +=
.
b) Giải hệ phương trình
( )
m 2 x 3y 5
4x y 7
+ +=
−=
khi m = 2.
c) Cho biểu thức
( )
x4 x2
A
x
x x2
+−
= +
+
(với
x0>
).
Thu gọn biểu thức A và tìm x để
2
A
3
<⋅
Câu 2 ( 2,0 điểm). Cho parapol (P):
2
y x.=
a) Vẽ parapol (P).
b) m m để (d):
y mx 1= +
cắt (P) tại hai điểm phân biệt tung độ
12
y;y
sao cho
1 2 12
y y y y 2m.+− =
Câu 1
(2,5 điểm)
Nội dung Điểm
a
(0,75đ)
Tính đúng
0∆=
hoặc
'0∆=
0,5
Tìm được
12
xx 3= =
0,25
b
(0,75đ)
m = 2
4x 3y 5
4x y 7
+=
−=
0,25
4y 12
4x y 7
=
−=
0,25
y3 x 1
4x 3 7 y 3
= =

⇔⇔

−= =

0,25
c
(1,0đ)
( )
( )(
)
( ) ( )
x2 x2
x4 x x
A
x x2 x x2 x x2
−+
++
=+=
+++
0,25
( )
( )
x x1
x1
A
x2
x x2
+
+
= =
+
+
0,25
( ) ( )
2
A 3 x1 2 x 2 x1 x1
3
< + < + <⇔ <
0,25
Kết hợp với điều kiện suy ra
0x1<<
.
0,25
Câu 2
Nội dung
Điểm
2
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng
gấp đôi giảm chiều dài 10 m thì diện tích tăng 160 m
2
. Tính chiều rộng chiều dài của
mảnh vườn lúc đầu.
b) Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn
( )
22
x6x3x2x4+= + +
.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Lấy điểm I tuỳ ý
trên cung nhỏ AC (I khác A và I khác C). Gọi P là giao điểm của IB và CD.
a) Chứng minh tứ giác AIPO nội tiếp.
b) Chứng minh
ADI OIB.=
c) Gọi K giao điểm của AB DI. Chứng minh ID tia phân giác của
AIB
tích
DI. DK
không phụ thuộc vào vị trí của điểm I trên cung nhỏ AC.
(2,0 điểm)
a
(1,0đ)
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 5 điểm hoặc thể hiện được
trên hệ trục.
0,5
Vẽ đúng parapol.
0,5
b
(1,0đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
22
x mx 1 x mx 1 0= + −=
0,25
2
40∆= + >m
với mọi m
(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m
0,25
Theo Vi ét ta
1 2 12
x x m; x x 1+= =
2 2 22
1 2 12 1 2 1 2
y y y y 2m x x x x 2m
+− = + =
0,25
( ) ( )
22
2
1 2 12 12
x x 2x x x x 2m m 2m 1 0 m 1 + = += =
0,25
Câu 3
(1,5 điểm)
Nội dung Điểm
a
(1,0đ)
Gọi x (m) chiều rộng của hình chữ nhật lúc đầu (x > 0)
0,25
Lập luận để viết được pt
( )
2
2x 5x 10 5x 160−− =
0,5
Giải pt tìm được
12
x 8 (TM); x 4 (KTM)= =
Vậy hình chữ nhật lúc đầu chiều rộng 8 (m), chiều dài 40 (m)
0,25
b
(0,5đ)
Đặt
2
t x 2x 4= −+
( )
2
t x 3 t 2x 2 0
+ + +=
( )
2
12
x 1 t 2; t x 1∆= = = +
0,25
+)
( )
( )
2
1
x 0 TM
t 2 x 2x 4 2
x 2 TM
=
= +=
=
+)
2
2
t x1 x 2x4 x1= +⇒ + = +
( )
( )
2
2
x1
3
x KTM
4
x 2x 4 x 1
≥−
⇔=
+= +
Vậy
{ }
S 0; 2=
0,25
3
d) Chứng minh
22
2 KI
KA KB KA.KB
=
+
Câu 4
(3,5 điểm)
Nội dung
Điểm
Vẽ hình
(0,5đ)
Vẽ được (O)
Vẽ được các điểm A, B, C, D, I, P
0,25
0,25
a
(1,0đ)
0
AIP 90=
,
0
AOP 90=
0,25x2
tứ giác AIPO nội tiếp
0,5
b
(0,75đ)
ADI ABI=
(cùng chắn cung AI)
0,25
ABI OIB=
(OI = OB = R)
0,25
ADI OIB⇒=
0,25
c
(0,75đ)
+)
( )
0
AOD DOB 90 AB CD AD DB= = ⇒=
0,25
AID DIB⇒=
ID là tia phân giác của
AIB
.
0,25
+)
DOK
DIC
:
IDC
là góc chung
(
)
0
DOK DIC 90
= =
( )
DOK DIC g. g⇒∆ #
2
DO DK
DI.DK DO.DC 2R
DI DC
⇒=⇒ = =
2
2R
là hằng số nên tích
DI.DK
không phụ thuộc vào vị trí của
điểm I trên cung nhỏ AC
0,25
d
(0,5đ)
+)
AKI
DKB
:
AKI DKB=
(đối đỉnh)
IAK KDB=
(cùng chắn cung BI)
( )
AKI DKB g. g⇒∆ #
22
22
KI KB KI KB
KA KD KA KD
⇒= =
(1)
+)
AKD
IKB
:
0,25
4
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho x, y là các số dương thỏa mãn hệ thức
( ) ( )
3
2x y 4 3 2xy .+≤
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
33 22
12
P 8x y 6x y 9xy 14.
xy

=+ ++


AKB IKB
=
(đối đỉnh)
KAD KIB=
(cùng chắn cung BD)
( )
AKD IKB g. g⇒∆ #
22
22
KI KA KI KA
KB KD KB KD
⇒= =
(2)
Từ (1) và (2)
2 2 2 2 22
22 2 2 2
KI KI KB KA KB KA
KA KB KD KD KD
+
+=+=
( ) ( )
( )
22
22
22
2 R KO
R KO R KO
2
KD KD
+
+ +−
= = =
22
2 2 2 22 2
1 1 2 KA KB 2
KA KB KI KA . KB KI
+
+= =
22
2 KI
KA KB KA.KB
⇒=
+
0,25
Câu 5
(0,5 điểm)
Nội dung Điểm
Đặt 2x = a ; y = b (a, b > 0)
(
)
⇒+ +
3
a b 4ab 12
( )
( )
+ + −≤
32
a b 2 ab 2 ab ab 3 0
( )( )
+ + ≤⇒
ab 1 2ab 3 ab 3 0 ab 1 ab 1
33 22
11 3 9
P 2 a b a b ab 14
ab 2 2

=+ ++


Do
11 1
2
a b ab
+≥
22
3 9 14
P 4 a b ab
2 2 ab
⇒≥ ++
0,25
( )
2
1 27 7
P 4 ab 1 14 ab ab
ab 2 2

⇒≥ + + +


P 12 2⇒≥
Dấu “=” xảy ra khi
1
a b1 x ;y1
2
==⇔= =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
12 2
0,25
5
---Hết---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HỌA 10
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: ..............
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
5 6 0.+ −=
xx
b) Giải hệ phương trình
27
.
50
−=
+=
xy
xy
c) Rút gọn biểu thức
2
2
24 ( 6 3)
3
= + +⋅A
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
yx=
có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
b) Tìm m để đường thẳng (d):
21
=+−
y xm
cắt (P) tại hai điểm phân biệt
(; )
AA
Ax y
(; )
BB
Bx y
thỏa mãn điều kiện
2 2024 0.
AB
yx
−− =
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một người vị trí A, đi về hướng đông 250m để
đến vị trí B, từ B đi về hướng bắc 100m để đến vị trí
C, từ C đi về hướng đông 150m để đến vtrí D, rồi từ
D tiếp tục đi về hướng bắc 200
m để đến vị trí E. Tính
khoảng cách đường chim bay từ A đến E? (Hình vẽ
bên).
b) Giải phương trình
22
2 10 5 ( 2)( 2)xx x xx++ = + −+
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường
cao BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Các đường thẳng EF, BC cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC = IF.IE
c) Kẻ đường kính AN của (O;R), AI cắt (O;R) tại P. Chứng minh P, H, N thẳng hàng.
d) Giả sử
0
60BAC =
2=R cm
. Tính độ dài đoạn thẳng EF.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
22
2024
4 40
21 69
= ++
−++ ++
M xx
xx xx
------ Hết ------
Họ và tên học sinh: ............................................................ Số báo danh: .......................................
Chữ kí của giám thị 1: ......................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HỌA 10
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: ..............
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình
2
5 6 0.+ −=xx
b) Giải hệ phương trình
27
.
50
−=
+=
xy
xy
c) Rút gọn biểu thức
2
2
24 ( 6 3)
3
= + +⋅A
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số
2
yx=
có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
b) Tìm m để đường thẳng (d):
21
=+−y xm
cắt (P) tại hai điểm phân biệt
(; )
AA
Ax y
(; )
BB
Bx y
thỏa mãn điều kiện
2 2024 0.
AB
yx−− =
Bài 1
(2,5 điểm)
Nội dung
Điểm
a
(0,75đ)
Tính đúng
49∆=
0,25
Tìm được nghiệm
12
1; 6= = xx
0,5
b
(0,75đ)
2 7 77 1
5 0 5 0 5.1 0
−= = =

⇔⇔

+= += +=

xy x x
xy xy y
0,5
1
5
=
=
x
y
0,25
c
(1,0đ)
2
26
24 (63) 26 63
33
= + += ++A
0,5
68
26 63 63
39
+ += +
0,5
Bài 2
(2,0 điểm)
Nội dung
Điểm
a
(1,0đ)
Xác định được 5 điểm khác nhau thuộc (P) hoặc thể hiện được trên
đồ thị
0,5
Vẽ đúng (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
0,5
b
(1,0đ)
PT hoành độ giao điểm
2
2 10+ +=x xm
0,25
' 0, 2
AB
m xx∆= > + =
0,25
2 2024 0 2 1 2 2024 0
2( ) 2025 0 4 2025 0 2021
AB A B
AB
y x xm x
xx m m m
−− =+−− =
+ +− =+− ==
0,25
4 2025 0 2021mm⇒+ =⇒ =
(tmđk m > 0)
0,25
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một người vị trí A, đi về hướng đông 250m để
đến vị trí B, từ B đi về hướng bắc 100m để đến vị trí
C, từ C đi về hướng đông 150m để đến vị trí D, rồi từ
D tiếp tục đi về hướng bắc 200
m để đến vị trí E. Tính
khoảng cách đường chim bay từ A đến E? (Hình vẽ
bên).
b) Giải phương trình
22
2 10 5 ( 2)( 2)xx x xx++ = + −+
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường
cao BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Các đường thẳng EF, BC cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC = IF.IE
c) Kẻ đường kính AN của (O;R), AI cắt (O;R) tại P. Chứng minh P, H, N thẳng hàng.
d) Giả sử
0
60BAC =
2
=R cm
. Tính độ dài đoạn thẳng EF.
Bài 3
(1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
a
(1,0đ)
0,25
AO = 400m, EO = 300m
0,5
Tam giác AOE vuông tại O
22
400 300 500⇒= + =AE m
0,25
b
(0,5đ)
Pt
22
2( 2) 3( 2) 5 ( 2)( 2) −+ + + = + −+xx x x xx
Đặt
2
( 2); ( 2).= −+ = +
bxx ax
Ta được pt:
22
235
+=b a ab
0,25
2
2
( )(3 2 ) 0
2 2 0; 2
13 329
3 2 3 22 2
8
ab a b
ab x x x x x
ab x xx x
⇔− =
= += −+= =
±
= += −+=
0,25
Bài 4
(3,5 điểm)
Nội dung
Điểm
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
22
2024
4 40
21 69
= ++
−++ ++
M xx
xx xx
Hình vẽ
(0,5đ)
Vẽ hình đến câu b
Vẽ hình đến câu c
0,25
0,25
a
(1,0đ)
0
90
AFH AEH= =
0,5
tứ giác AEHF nội tiếp.
0,5
b
(1,0đ)
90
O
BFC BEC= =
Tứ giác BCEF nội tiếp.
0,25
BEF FCB⇒=
⇒∆IBE
đồng dạng
IFC
0,5
..⇒= =
IB IF
IB IC IF IE
IE IC
0,25
c
(0,5đ)
Ta có: Tứ giác APBC nội tiếp
.. .IP IA IB IC FI IE⇒==
Tứ giác APFE nội tiếp.
90
O
APH AFH PH AI = =⇒⊥
(1)
0,25
Ta có:
90
O
APN =
(Chắn nửa đường tròn).
PN AI⇒⊥
(2)
Từ (1) và (2)
,,PH N
thẳng hàng
0,25
d
(0,5đ)
Ta có: Tứ giác BCEF nội tiếp
AFE ACB⇒=
AFE⇒∆
đồng dạng
ACB
11
cos cos60
22
o
EF AE
BAC EF BC
BC AB
= = = =⇒=
0,25
Kẻ
OM BC
tại M
2BC BM⇒=
sin sin 60 2.sin60 3
2
oo
BM BM
BOM BM
BO
= = =⇒= =
2 23BC BM⇒= =
Do đó:
11
. .2 3 3
22
EF BC= = =
0,25
Bài 5
(0,5 điểm)
Nội dung
Điểm
2 2 22
2 1 6 9 ( 1) ( 3)
1 31 34
−++ ++= + +
=− + +≥−++ =
xx xx x x
x x xx
Dấu = xảy ra khi
(1 )( 3) 0 3 1 + ⇔− xx x
0,25
22
4 40 ( 2) 36 6 + + =− + + ≤−xx x
Dấu = xảy ra khi
2= x
--------HẾT--------
2
22
2024 2024
4 40 6 500
4
21 69
= + + −=
−++ ++
M xx
xx xx
Vậy MaxM = 500 khi
2= x
0,25
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA - NG TÀU NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Đề thi môn: TOÁN (Chung)
(ĐỀ MINH HỌA 11) Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
4 20
7
xx−=
+
b) Gii h phương trình
47
2
xy
xy
−=
+=
c) Rút gn biu thc
6 2 6 23 1
:
31 22 2 3

−−
+


−−

Câu 2 (2,0 đim). Cho parabol
2
( ): =Py x
và đưng thẳng
( ): ( 2) 1= + −+dy m xm
.
a) V parabol
( )
P
.
b) Parabol
(
)
P
đưng thng
( )
d
ct nhau ti hai điểm phân biệt hoành đ
lần t
2
1
,.xx
Tìm m sao cho biu thc A =
( )
2
1 2 12
39+− x x xx
đạt giá tr nh
nht.
Câu 3 (1,5 đim).
a) Một đội xe dự định chở 60 tấn hàng dùng một số loại xe nhất định. Lúc sắp
khởi hành có 3 xe được điều đi làm việc khác nên để chở được hết số hàng đã dự định,
mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 1 tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội biết khối
lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau.
b) Gii phương trình:
( )
2
2
2
2
4 13
0
1
1
x
x
x
+
−=
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kđường kính CD vuông
góc với AB. Trên cung AC lấy điểm N, BN cắt CD tại M.
a) Chứng minh tứ giác ANMO nội tiếp.
b) Chứng minh BM.BN = 2R
2
.
c) ND cắt tia phân giác của góc ABN tại điểm I. Chứng minh D là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABI.
d) Trên AC AD lấy lần lượt hai điểm E F sao cho M là trung điểm của EF.
Giả sử R = 3cm. Tính tổng AE + AF.
Câu 5 (0,5 đim). Cho
,,abc
ba s dương. Chng minh rng:
( )
222
22 1
22
2 2 44 4
abc
a bc
bcacab
+ + ++
+++
--------- HT---------
H và tên hc sinh: ....................................................S báo danh:..................................
Ch ký CBCTh 01:............................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐNG B MÔN TOÁN
NG DN GII Đ MINH HA 01
K THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN (chung)
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
4 20
7
xx−=
+
b) Gii h phương trình
47
2
xy
xy
−=
+=
c) Rút gn biu thc
6 2 6 23 1
:
31 22 2 3

−−
+


−−

Câu 2 (2,0 đim). Cho parabol
2
( ): =Py x
và đưng thng
( ): ( 2) 1= + −+dy m xm
.
a) V parabol
( )
P
.
b) Parabol
( )
P
và đưng thng
( )
d
ct nhau ti hai đim hoành đ lần t
2
1
,.xx
Tìm m sao cho biu thc A =
( )
2
1 2 12
39+− x x xx
đạt giá tr nh nht.
Ý Nội dung Đim
a
(0,75đ)
( )
2
7 4.4.( 2) 81 0∆= = >
0,25
Phương trình có hai nghim phân bit:
12
7 81 1 7 81
; 2
2.4 4 2.4
xx
−+ −−
= = = =
0,25x2
b
(0,75đ)
4 7 55 1 1
2 21 2 3
xy x x x
xy xy y y
−= = = =
+= += += =

⇔⇔


0,25x3
c
(1,0đ)
( )
( )
( )
6 2 6 23 1
:
31 2 2 2 3
2. 3 1 3. 2 2
23
31 22

−−
+


−−


−−

= + ⋅−

−−

0,5
( )( )
=+ −=2323 1
0,5
Câu 3 (1,5 đim).
a) Một đội xe dự định chở 60 tấn hàng dùng một số loại xe nhất định. Lúc sắp
khởi hành có 3 xe được điều đi làm việc khác nên để chở được hết số hàng đã dự định,
mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 1 tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội biết khối
lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau.
b) Gii phương trình:
( )
2
2
2
2
4 13
0
1
1
x
x
x
+
−=
Ý Nội dung Đim
a)
(1,0đ)
HS lập bng giá tr đúng ít nht 5 đim hoc th hiện đưc trên h
trc tọa đ
(Nếu hc sinh đúng 3 đim cho 0,25 đ)
0,5
Vẽ đúng parabol
(Nếu thiếu 3 trong các yếu t O;
;xy
; mũi tên thì đưc 0,25
0,5
b)
(1,0đ)
Phương trình hoành đ giao đim ca
()P
()d
là:
22
( 2) 1 ( 2) 1 0xmxm xmxm=+−+++=
2
80m∆= + >
vi mi
Phương trình có hai nghim phân bit x
1
; x
2
vi mi m.
0,25
Theo hệ thc Vi ét ta có:
1
12
12
x +x = m+2
x .x = m
0,25
A=
(
) ( )
22
2
1 2 12
3 9 2 3( 1) 9 2x x xx m m m m+ −= + −= +
0,25
A=
2
199
244
m

+ ≥−


vi mi m. Đng thc xy ra
1
2
m⇔=
.
Vậy giá tr nh nht ca biu thc A
9
4
, đt đưc khi
1
2
m =
0,25
Ý Nội dung Đim
a)
(1,0đ)
Gọi s xe lúc đu ca đi là x (xe)
(
)
3;x xN>∈
0,25
Số xe lúc sau là:
3x
(xe)
Số tấn hàng mi xe ch lúc đu là:
60
x
(tn)
Số tấn hàng mi xe ch lúc đu là:
60
3x
(tn)
0,25
Theo bài ta có phương trình:
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ đường kính CD vuông
góc với AB. Trên cung AC lấy điểm N, BN cắt CD tại M.
a) Chứng minh tứ giác ANMO nội tiếp.
b) Chứng minh BM.BN = 2R
2
.
c) ND cắt tia phân giác của góc ABN tại điểm I. Chứng minh D là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABI.
d) Trên AC AD lấy lần lượt hai điểm E F sao cho M là trung điểm của EF.
Giả sử R = 3cm. Tính tổng AE + AF.
( ) ( )
60 60
1 60 60 3 3
3
x x xx
xx
= −=
2
3 180 0
xx−− =
0,25
2
3 4.1.( 180) 729 0∆= = >
Phương trình có hai nghim phân bit:
1
3 729
15 (tm)
2.1
x
+
= =
2
3 729
; 12
2.1
x
= =
(loi)
Vậy s xe lúc đu ca đi là 15 xe.
0,25
b)
(0,5đ)
( ) ( )
( )
2
2
2
22
2 2 22
22
3 14
4 13 4 2 4
0 03
1 1 11
11
x
x
x x xx
xx
−+
+

= = −−

−−

−−
Đặt
2
2
1
t
x
=
ta đưc phương trình:
2
2 30tt −=
Ta có
0abc−+=
nên phương trình có hai nghim:
1
1
t =
;
2
3t =
(tm)
0,25
2
1
2
2
1 1 12
1
tx
x
=−⇔ =−⇔ =
2
1x
⇔=
. Phương trình vô
nghim.
2
2
2
2
22
3 31
13
5 15
33
tx
x
xx
= = −=
=⇔=±
Vậy tp nghim ca phương trình là:
15 15
;
33
S


=



0,25
Ý Nội dung Đim
a)
(1,0)
Hình v đúng đến ý a đưc 0,25đ, đúng đến ý c đưc 0,5 đ
0,5
ANM
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
=
0
90ANM
,
=
0
90A OM
( gt)
0,5
=> t giác ANMO nội tiếp 0,5
b)
(0,75)
Xét tam giác BOM tam giác BNA
B
chung
= =
0
90BOM BNA
. Do đó tam giác BOM và tam giác BNA đồng
dạng.
0,5
2
. .2
BM BA
BM BN BO BA R
BO BN
=⇒==
0,25
c)
(0,75)
Ta có:
DB DA DB DA=⇒=
0,25
Ta có:
DBI DBA ABI= +
. Mà
DBA BNI=
(2 góc ni tiếp chn hai cung
bằng nhau);
ABI IBN=
DBI BNI IBN⇒=+
0,25
Mt khác:
DIB BNI IBN⇒=+
(tính cht góc ngoài ca tam giác).
DIB DBI⇒=
. Do đó tam giác DBI cân ti D, suy ra DB = DI.
Vậy DB = DA = DI suy ra D là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABI.
0,25
I
M
N
O
D
C
B
A
d)
0,5đ
Ta có: tam giác EAF vuông ti A (do góc CAD vuông), M là trung
đim ca EF, suy ra M là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác EAF. Do
đó đim E F là giao đim ca đưng tròn tâm M, bán kính MA vi
AC, AD.
Ta có MA = MB (tính cht đim thuc đưng trung trc).
Suy ra MA = MB = ME = MF.
T giác AEBF nội tiếp
BFD AEB=
.
0
90BDF BCE= =
DBF CBE=
0,25
Xét tam giác BDF và tam giác BCE, ta có: BC = BD,
DBF CBE=
,
0
90
BDF BCE= =
. Suy ra
( )
..BDF BCE g c g DF CE = ⇒=
( ) ( )
( )
2
AE AF AC CE AF AC CE AF
AC DF AF AC AD AD
+= + +=+ +
=++=+=
OAD
vuông cân tại D nên
2 2 22
3 3 32AD OA OD= + = +=
(cm)
Vậy
62AE AF
+=
(cm)
0,25
F
E
I
M
N
O
D
C
B
A
Câu 5 (0,5 đim). Cho
,,abc
ba s dương. Chng minh rng:
( )
222
22 1
22
2 2 44 4
abc
a bc
bcacab
+ + ++
+++
Nội dung
Đim
Ta có:
2
2
2
22
2
22
2
2 22
22
2
2
2
22
1
2
22
22
c
c a c bc
ab b a ab
c c ab
ba
c
ab c
ab
cc
ab
ba
c
ab c
ab
cc
ab
ba




++ = + + ++ +

+

++









+ + ++


+

++






+ + ++

+

++
0,25
( )
222
22 1
22
2 2 44 4
abc
a bc
bcacab
+ + ++
+++
0,25
--------- HT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN Đề thi môn: TOÁN (Chung)
(ĐỀ MINH HỌA 12) Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
2 50
7
xx+=
b) Gii h phương trình
25
1
xy
xy
−=
+=
c) Rút gn biu thc
( )
2
1
1 14
1
6
7
7
7
A = −−
Câu 2 (2,0 đim). Cho parabol
2
( ):
=
Py x
và đưng thng
( ): 3 2 1dy x m=−+
.
a) V parabol
(
)
P
.
b) Tìm tt c các gtr ca m sao cho parabol
( )
P
đưng thng
( )
d
ct nhau
tại hai nghim phân bit có hoành đ
12
,xx
tha mãn h thc:
2
1 122
32 1xxx x+ =+
Câu 3 (1,5 đim).
a) Một đội sản xuất xây dựng kế hoạch làm 1800 sản phẩm trong một thời gian dự
định. Khi bắt đầu thực hiện sản xuất, do áp dụng thuật mới, năng suất tăng thêm 10
sản phẩm mỗi ngày. vậy đội đã hoàn thành sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch đề ra
và còn vượt mức 200 sản phẩm. Hãy tính thời gian dự định theo kế hoạch ban đầu của
đội.
b) Gii phương trình:
2
3 2 22xx x +=
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), dây cung AB < 2R. Kẻ đường kính CD
vuông góc với AB tại điểm I (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M
khác B C, MD cắt AB tại E.
a) Chứng minh tứ giác EMCI nội tiếp.
b) Chứng minh DE.DM = DB
2
.
c) Tia CM cắt đường thẳng AB tại điểm K. Chứng minh tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) đi qua trung điểm của đoạn thẳng EK.
d) Chng minh
BE IE
BK IA
=
Câu 5 (0,5 đim). Cho
,,abc
ba s dương tha mãn
1abc =
. Chng minh rng:
( ) ( )
( )
222
1113
2abc bac cab
++
+++
--------- HẾT---------
Họ và tên hc sinh: ....................................................S báo danh:..................................
Ch ký CBCTh 01:............................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐNG BMÔN TOÁN
NG DN GII ĐMINH HA 02
KTHI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN (chung)
Câu 1 (2,5 đim).
a) Gii phương trình
2
2 50
7
xx+=
b) Gii h phương trình
25
1
xy
xy
−=
+=
c) Rút gn biu thc
(
)
2
1
1 14
1
6
7
7
7
A
= −−
Câu 2 (2,0 đim). Cho parabol
2
( ):
=Py x
và đưng thng
( ): 3 2 1dy x m=−+
.
a) V parabol
( )
P
.
b) Tìm tt c các gtr ca m sao cho parabol
( )
P
đưng thng
( )
d
ct nhau
tại hai nghim phân biệt có hoành đ
12
,xx
tha mãn h thc:
2
1 12
2
32 1xxx x+ =+
Ý Nội dung Đim
a
(0,75đ)
2 ( 7) 5 0abc
++=+ +=
0,25
Phương trình có hai nghim phân bit:
12
5
1;
2
c
xx
a
= = =
0,25x2
b
(0,75đ)
25 36 2 2
1 1 21 1
xy y y y
xy xy x x
= −= = =
+= += = =

⇔⇔


0,25x3
c
(1,0đ)
( )
( )
2
1
1 14
1
61
7
6
1
7
7
7
4
7
1
6
7
7
A
A
= −−
+
= −−
0,5
117
22
772
7
A
A
= +− +−
=
0,5
Ý Nội dung Đim
a)
(1,0đ)
HS lập bng giá tr đúng ít nht 5 đim hoc th hiện đưc trên h
trc ta đ
(Nếu hc sinh đúng 3 đim cho 0,25 đ)
0,5
Câu 3 (1,5 đim).
a) Một đội sản xuất xây dựng kế hoạch làm 1800 sản phẩm trong một thời gian dự
định. Khi bắt đầu thực hiện sản xuất, do áp dụng thuật mới, năng suất tăng thêm 10
sản phẩm mỗi ngày. vậy đội đã hoàn thành sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch đra
và còn vượt mức 200 sản phẩm. Hãy tính thời gian dự định theo kế hoạch ban đầu của
đội.
b) Gii phương trình:
2
3 2 22xx x +=
Vẽ đúng parabol
(Nếu thiếu 3 trong các yếu t O;
;xy
; mũi tên thì đưc 0,25
0,5
b)
(1,0đ)
Phương trình hoành đ giao đim ca
()P
()d
là:
22
3 2 1 3 2 10x xm x xm= +⇔ + −=
( ) ( )
2
3 4 2 1 8 13mm∆= =− +
()P
()
d
ct nhau tai hai đim phân bit
13
0
8
m⇔∆> <
0,25
Theo hệ thc Vi ét ta có:
12
12
3
. 21
xx
xx m
+=
=
0,25
Ta có:
2
11
321
x xm=−+
nên:
( )
2
1 12 1 22
1 3 2 1 3 22 1 132x xx x m xx m=⇔++ −+ + +=
( )
12
3 2 14 21xx m m + ++ =
0,25
(
)
3.3 2 1 1
27
7
2
m
m
m tm
+ −=
⇔=
⇔=
Vậy
7
2
m
=
0,25
Ý Nội dung Đim
a)
(1,0đ)
Gi thi gian d định theo kế hoch ban đu x (ngày)
( )
5x >
0,25
Thi gian thc tế là:
5x
(ngày)
Số sn phẩm mi ngày theo kế hoch là:
1800
x
(sn phẩm)
Số sn phm mi ngày thc tế là:
2000
5x
(sn phẩm)
0,25
Theo bài ta có phương trình:
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), dây cung AB < 2R. Kẻ đường kính CD
vuông góc với AB tại điểm I (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M
khác B C, MD cắt AB tại E.
a) Chứng minh tứ giác EMCI nội tiếp.
b) Chứng minh DE.DM = DB
2
.
c) Tia CM cắt đường thẳng AB tại điểm K. Chứng minh tiếp tuyến tại M của
đường
tròn (O) đi qua trung điểm của đoạn thẳng EK
d) Chứng minh
BE IE
BK IA
=
( )
( )
2000 1800
10 2000 1800 5 10 5
5
x x xx
xx
= −=
2
25 900 0
xx⇔− =
0,25
(
)
2
25 4.1.( 900) 4225 0∆= = >
Phương trình có hai nghim phân bit:
1
25 4225
45 (tm)
2.1
x
+
= =
2
25 4225
; 20
2.1
x
= =
(loi)
Vậy thi gian d định theo kế hoch ban đu 45 ngày.
0,25
b)
(0,5đ)
2
3 2 22xx x +=
(đk:
2x ≥−
)
( )
( )
22
22320 23320x x x xx x x+−+=+−+=
(
)
( )
( )
(
)
( )
2 23 20
2 23 0
xx xx xx
xx xx
−+ +++ −+=
+ + ++ =
0,25
2 xx⇔= +
(đk:
0x
)
2
20xx −−=
Gii phương trình tìm đưc
1
1x =
(loi);
2
2x =
(tm)
Vậy tp nghim ca phương trình là
{ }
2S =
0,25
Ý Nội dung Đim
a)
(1,0)
Hình v đúng đến ý a đưc 0,25đ, đúng đến ý b đưc 0,5 đ
0,5
CME
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
=
0
90CME
,
=
0
90CIE
( gt)
0,5
=> t giác EMCI nội tiếp 0,5
b)
(0,75)
Xét đưng tròn (O),
11
; ;
22
EBD sd AD BMD sd BD sd AD sd BD= = =
EBD BMD⇒=
0,25
Xét tam giác DEB và tam giác DBM
D
chung và
EBD BMD
=
. Do
đó tam giác DEB và tam giác DBM đồng dng.
0,25
2
.
DE DB
DE DM DB
DB DM
⇒= =
0,25
c)
(0,75)
Gi MF là tiếp tuyến ca đưng tròn ti M (F thuc EK).
Xét đưng tròn (O), ta có:
1
2
DMF DCM sd MD

= =


0
90
FMK DMF+=
;
0
90FKM DCM+=
FMK FKM⇒=
FMK⇒∆
cân ti F.
FM FK
⇒=
(1)
0,25
Xét đưng tròn (O), ta có:
1
=
2
FME sd MD
;
( )
( )
111
=
222
MEF sd MB sd AD sd MB sd BD sd MD+= +=
FME FEM⇒=
FME⇒∆
cân ti F.
FM FE⇒=
(2)
0,25
T (1) và (2)
FE FK⇒=
Vậy tiếp tuyến ti M ca đưng tròn (O) đi qua trung đim ca đon
thng EK
0,25
F
K
E
M
I
D
C
B
A
O
Câu 5 (0,5 đim). Cho
,,abc
ba s dương tha mãn
1abc =
. Chng minh rằng:
( )
( ) ( )
222
1113
2abc bac cab
++
+++
Nội dung
Đim
Đặt
111
; b ; ca
xyz
= = =
ta đưc
1xyz =
( )
( ) ( )
222
1113
2abc bac cab
++
+++
2 22
3
2
3
2
9
111
2
x yz y zx z xy
yz zx xy
xyz
yz zx xy
xyz
yz zx xy
++
+++
++
+++


++ ++ +


+++


0,25
( )
1119
2
xyz
yz zx xy

++ + +

+++

Ta có:
d)
0,5đ
IDE
MKE
đồng dng
..
IE DE
IE KE ME DE
ME KE
⇒= =
(3)
EMB
EAD
đồng dng
..
EM EB
EM ED EB EA
EA ED
⇒= =
(4)
T (3) và (4)
..EB EA IE KE⇒=
0,25
EB IE EB IE EB IE
KE EA KE EB EA IE BK IA
⇒= = =
−−
0,25
F
K
E
M
I
D
C
B
A
O
( )
( )
( ) ( ) ( )
111 9 9
2
xyz xyz
yz zx xy xy yz zx

++ + + ++ =

+ + + +++++

(đpcm)
0,25
--------- HẾT---------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA 13
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: .........................
Bài 1 (2,5 đim)
a. Thu gn
( )
2
x 1 4x
xx
A
x1 x
−+
=
+
vi x > 0.
b. Gii h phương trình:
( )
(
)
11
23
39
+−
=
+=
xy
xy
c. Gii phương trình:
2
2 5 30xx −=
.
Bài 2 (2,0 đim).
Cho hàm s
2
yx=
có đ th (P) và hàm s
y 4x 2m 1=−+
có đ th (d)
(trong đó m là tham s).
a. V (P).
b. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit là
11
A(x ;y )
22
B(x ;y )
sao cho
++ =
1 2 12
y y xx 7
.
Bài 3 (1,5 đim).
a. Bn An d định mua 12 cây bút mc và 10 cây bút chì vi tng s tin là 100
nghìn đng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi gim giá mi cây bút
mc 20% và mi cây bút chì gim giá 25% nên s tin bn An phi tr ch là 78
nghìn đng. Tính giá tin mi loi bút khi chưa có chương trình gim giá.
b. Gii phương trình:
2
x2x2xx3+ −+ =
.
Bài 4 (3,5 đim).
Cho tam giác nhn ABC có AB < AC và ni tiếp đưng tròn tâm O. Đưng
cao AD ca
ABC
kéo dài ct (O) ti E (E khác A). Gi F là hình chiếu ca E
trên AC. Tia FD ct đưng thng AB ti I.
a. Chng minh: T giác EDFC là t giác ni tiếp
b. Chng minh: EA là tia phân giác ca góc BEF.
c. Chng minh:
EI AB
.
d. Gi M là đim đi xng ca E qua AB, N là đim đi xng ca E qua AC. MN
ct AD ti H. Chng minh H là trc tâm ca
ABC
.
Bài 5 (0,5 đim)
Cho hai s dương
; xy
tha mãn:
2022 2023≥+xy x y
Chng minh rằng:
(
)
2
2022 2023
+
+≥xy
--------------------Hết--------------------
H tên thí sinh: ................................................................. S báo danh: .........................
Ch kí giám th: ................................................................................................................
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
ĐỀ MINH HA 13
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: .........................
Bài ng dn chm
Biu
đim
1
(2,5 đ)
a. Thu gn
( )
2
x 1 4x
xx
A
x1 x
−+
=
+
vi x > 0
b. Gii h phương trình:
(
)
( )
11
23
39
xy
xy
+−
=
+=
c. Gii phương trình:
2
2 5 30xx −=
( )
x x1
x 2x 1
a.A x1 x12
x1 x
++
= = +− +=
+
0,25x4
( ) ( )
11
2 3 5 11 22
.
9 3 27 3 9
23
39
+−
−= =

⇔⇔

+ = +=

=
+=
xy
xy x
b
x y xy
xy
0,25
22
64 3
xx
yy





= =
⇔⇔
+= =
0,25x2
2
c. 2 5 3 0
−=xx
49.∆=
Tìm đưc
12
1
x 3;x
2
= =
0,25x3
2
(2,0 đ)
Cho hàm s
2
yx=
có đ th (P) và hàm s
y 4x 2m 1=−+
có đ th (d)
(trong đó m là tham s)
a. V (P).
b. Tìm m đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit là
11
A(x ;y )
22
B(x ;y )
sao
cho
1 2 12
y y xx 7++ =
.
a.
- Lp bng giá tr đúng
- V đúng
(Chú ý: Nếu h trc ta đ thiếu tên hoc chia sai đơn v -0,25)
0,5
0,5
b. Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là
22
x 4x 2m 1 0
' 4 2m 1 2m 5
+ −=
∆= + = +
(d) ct (P) ti hai đim phân biệt
5
0m
2
⇔∆> <
(1)
0,25
11
A(x ;y )
22
B(x ;y )
thuc (P):
2
yx
=
2
11
yx⇒=
2
22
yx=
22
1 2 12 1 2 12
2
1 2 12
Do ñoù: y y x x 7 (x x ) x x 7
(x x ) 3x x 7 16 3(2m 1) 7
6m 12 m 2 (TMDK(1))
++=++=
⇔− + + =− ⇔− + =−
=⇔=
0,25
0,25
0,25
3
(1.5 đ)
a. Bn An d định mua 12 cây bút mc và 10 cây bút chì vi tng s tin
là 100 nghìn đng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi gim giá
mi cây bút mc 20% và mi cây bút chì gim giá 25% nên s tin bn An
phi tr ch là 78 nghìn đng. Tính giá tin mi loi bút khi chưa có chương
trình gim giá.
b. Gii phương trình:
2
x2x2xx3+ −+ =
.
a. Gi giá tin mi cây bút mc và bút chì ln lưt là x; y (nghìn
đồng)
( )
x;y 0>
Lp đưc h pt:
12 x 10y 100
43
12. x 10. y 78
54
+=
+=
và gii h pt đưc
x5
y4
=
=
Vy mi cây bút mc giá 5 nghìn đng và mi cây bút chì giá 4 nghìn
đồng.
0.25
0.25x2
b. ĐK:
0x2≤≤
Đặt
( )
2
2
t2
x 2 x t t 0 2x x
2
+ −= =
Khi đó pt đã cho có dng:
2
2
t2
t 3 t 2t 8 0
2
+ = + −=
Gii ra đưc
1
t2=
(chn);
2
t4=
(loi)
Vi
t2=
ta có pt:
22
x 2 x 2 2 2 2x x 4 2x x 1 x 1+=+ −= −==
0.25
0.25
0.25
4
(3,5 đ)
V hình đúng:
0,5
a) T giác EDFC có:
0
90EDC EFC
= =
0,75
T giác EDFC ni tiếp đưng tròn đưng kính EC
0,25
b) Ta có:
AEB ACB
=
(cùng chn
AB
ca (O))
0,25
AEF ACB=
(cùng chn
DF
ca đưng tròn đưng kính EC)
0,25
AEB AEF⇒=
đpcm
0,25
c) Ta có:
BAE BCE=
(cùng chn
BE
cu (O))
BCE IFE=
(cùng chn
DE
ca đưng tròn đưng kính EC)
0,25
BAE IFE
⇒=
T giác AIEF là t giác ni tiếp
0
90AFE =
0,25
0
90AIE⇒=
đpcm
0,25
d) Ta có: IF là đưng trung bình ca
MEN
(vì
,IE IM=
FE FN=
)
// //IF MN hay ID MN
Trong
MEH
có:
IM IE=
//ID MH
DH DE⇒=
BD HE
BHE
⇒∆
cân ti B
BHE BEH⇒=
0,25
BEH HEF=
(cm câu b)
//BHE HEF BH EF⇒=⇒
, Mà
EF AC
BH AC⇒⊥
T đó dn đến H là trc tâm ca
ABC
0,25
5
(0,5 đ)
Cho hai s dương
; xy
tha mãn:
2022 2023≥+xy x y
Chng minh rng:
(
)
2
2022 2023
+
+≥xy
2022 2023
2022 2023 1
2022 2023
2022 2023
+ ⇔≥ +
⇔+ + + +
xy x y
yx
xy
xy
yx
0,25
A
B
C
D
E
F
M
I
H
N
2022 2023
2 2022.2023
+≥
xy
yx
Vy
2022 2023 2 2022.2023+≥ + +xy
(
)
2
2022 2023+
⇒+
xy
(đpcm)
0,25
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
MINH HA 14)
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thi gian làm bài: 120 phút
i 1 (2,5 đim):
a) Gii phương trình: 3
+ 7+ 2 = 0.
b) Gii h phương trình:
2 = 3
3+ = 16
.
c) Rút gn biu thc: =

+
252
.
i 2 (2,0 đim): Cho parabol
(
)
: =
và đưng thng
(
)
: = .
a) V parabol
(
)
.
b) Tìm giá tr ca m đ (P) và (d) ct nhau ti hai đim phân bit hoành đ
,
sao cho
+
=
+ 7.
i 3 (1,5 đim):
a) Mt khu vưn hình ch nht có chiu dài hơn chiu rng 20m. Ngưi ta làm mt li
đi xung quanh n rng 2m, din tích còn li để trng trt là 3036
. Tính din tích ca
khu vưn.
b) Gii phương trình
3
+
1 = 3 + 2
.
i 4 (3,5 đim): Cho đưng tròn
(
;
)
đim nm ngoài
(
)
k hai tiếp tuyến ,
 (, là hai tiếp đim), cát tuyến ABC nm gia AO và AN.
Gi I trung điểm ca
BC, AO ct MN ti H và cắt đường tròn tại các đim P Q ( P nm gia A O), BC ct MN ti K.
Tia NI ct (O) J.
a) Chng minh các t giác ,  ni tiếp.
b) Chng minh  .
c) Chng minh
AI AK = AB AC.
d)
Gi D trung điểm HQ, t H k đường thng vuông góc vi MD cắt đường thng MP ti
E. Chng minh P là trung điểm ME.
Bài 5 (0,5 đim): Cho , , là các s không âm tha mãn + + = 1. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc =
+
+
+ +
+ .
---HẾT---
H và tên thí sinh: ....................................................... Ch kí giám th 1: .................................
S báo danh: .......................................
NG DN GII Đ MINH HA 14
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
(Hưng dn chm có 02 trang)
Bài
Ni dung
Đim
Tổng
1
a) 3
+ 7+ 2 = 0
= 25 > 0
Phương trình có hai nghim phân bit:
=
;
= 2
3x0,25
2,5
b) Dùng phương pháp thế hoc cng đi s để đưa v phương
trình mt n
Gii tìm đưc
= 5
= 1
0,25
2x0,25
c) =

+
252
=
7





+
7
=
7 3
7 = 3
2x0,25
2x0,25
2
a) Lp bng giá tr đúng ít nht 5 cp (; ) tương ng hoc th
hin trên h trc ta đ (HS đúng 3 đim thì ghi 0,25 đim)
V đúng (P) (HS v không cong hoc đưng cong b gii hn
hai đim hoc thiếu 2 trong 3 cái tên O, x, y thì ghi 0,25 đim)
0,5
0,5
2,0
b) Phương trình hoành đ giao đim ca
(
)
(
)
:
+ + = 0
= 1 4m
Để phương trình có hai nghim
,
phân bit thì
1 4m > 0 <
+
= 1
=
+
=
+ 7
(
+
)
= 3
+ 7
1 = 3+ 7 = 2
(
󰉝
)
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) Gi chiu rng ca khu n hình ch nht là (m) ( > 4)
Chiu dài ca khu vưn hình ch nht + 20 (m)
Din tích ca khu vưn là
(
+ 20
)
(
)
Theo đ bài ta có:
(
4
)(
+ 16
)
= 3036
+ 123100 = 0
= 50
(
)
= 62
(
)
Vy din tích ca khu vưn là 50
(
50 + 20
)
= 3500
(
)
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5
b) Gii phương trình 3
+
1 = 3 + 2
Đặt
+
1 = t (0 < t
2) ta đưc
t
3t + 2 = 0
= 1
(
)
= 2
(
)
Gii
+
1 = 1 ta đưc = 0; = 1 là nghim ca
phương trình đã cho.
0,25
0,25
4
0,5
3,5
a) T giác  
+ 
= 90° + 90° = 180°
nên t giác  ni tiếp
T giác  
= 
= 90°
nên t giác  ni tiếp
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Ta có:

= 
(, O, M, N, I cùng thuc đưng tròn đư
ng kính
OA)

= 
(cùng chn cung )
Nên 
= 
Do đó  
0,25
0,25
0,25
c) Chng minh AB AC = AN
Chng minh AH. AO = AN
Chng minh AI AK = AH AO
Vy AI AK = AB AC
0,25
0,25
0,25
d) Chng minh


=


󰵎PMH dng dng vi 󰵎MQH


=


=




=


ME = 2MP P là trung dim ME.
0,25
0,25
5
Vi , , là các s không âm tha mãn + + = 1 ta có
=
+ +
+ +
+
=
+ +
+ +
+ 
3
(
+ + + + +
)
= 6
(
+ +
)
= 6
6
Vy  =
6 khi = = =
0,25
0,25
0,5
--HT--
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
MINH HA 14)
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,5 đim).
1. Tính giá tr biu thc:
( )
2
31 1
12 1
.
3
3
A
−+
+
=
2. Gii phương trình:
2
3 7 2 0.xx
+=
3. Gii h phương trình:
231
.
3
xy
xy
−=
+=
Bài 2 (1,5 đim). Cho hàm s
2
1
2
yx=
đ th
( )
P
đưng thng
( )
:2Dy xm= +
(
m
là tham s).
1. V đồ th
( )
P
.
2. Biết rng đưng thng
(
)
D
đi qua đim
( )
2; 2A
. Tìm giá tr ca tham s
m
tìm ta đ đim chung ca
( )
D
vi
( )
.
P
Bài 3 (2,0 đim).
1. Hai i c cùng chy vào mt b cn, sau 6 gi thì đy b. Nếu mi vòi chy
mt mình cho đy b thì vòi th hai cn nhiu hơn vòi th nht 5 gi. Tính thi gian đ mi
vòi chy mt mình đy b.
2. Gii phương trình:
(
)
2
2
2 4 1 7.x xx+ + −=
Bài 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn
()O
đưng kính
AB
d
là tiếp tuyến ca
()O
ti
A
.
Xét đim
M
thay đi trên
d
(
M
khác
). T
M
k tiếp tuyến khác
d
ca
()O
, gi
C
là tiếp đim. Đưng thng
MB
ct
()O
ti
D
khác
B
. Đưng thng qua
vuông góc vi
AB
ln lưt ct
MB
,
AB
ti
,KH
. Đưng thng
AK
ct
()O
ti
E
khác
A
.
1. Chng minh t giác
ADKH
ni tiếp.
2. Chng minh
DB
là phân giác ca góc
.HDE
3. Chng minh
K
là trung đim ca
.CH
4. Chng minh khi
M
thay đi thì đưng tròn ngoi tiếp tam giác
DEH
luôn đi qua
mt đim c định.
Bài 5 (0,5 đim). cho các s a,b,c biết a>c, b>c, c>0. Chng minh:
(
) ( )
c a c c b c ab−+
_____
Hết
_____
H và tên thí sinh .........................................................S o danh ………….
Ch ký cán b coi thi ....................................................
NG DN GII Đ MINH HA 15
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
(Hưng dn chm có 03 trang)
Bài 1 Ni dung Đim
1
(1,0đ)
(
)
2
31 1
311
12 1 2 3 1
33
33
A
−+
−+
++
=−=
0,5
63 3
33
+
=
0,25
6
2.
3
= =
0,25
2
(0,75đ)
( )
2
7 4.3.2 25 0 5∆= = > =
0,25
Phương trình có hai nghim phân bit :
( ) ( )
12
75 75
1
; 2.
2.3 3 2.3
xx
−− −− +
= = = =
0,5
Cách khác
2
2
3 7 2 0 ( 2)(3 1) 0 .
1
3
x
xx x x
x
=
+=⇔ =⇔
=
3
(0,75đ)
231 231 5 5
3 33 6 3
xy xy x
xy x y xy
−= −= =

⇔⇔

+= + = +=

0,25
1
3
x
xy
=
+=
0,25
11
.
13 2
xx
yy
=−=

⇔⇔

−+ = =

0,25
Bài 2 Ni dung Đim
1
(1,0đ)
Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
2
1
2
yx=
2
1
2
0
1
2
2
0,5
Đồ th đảm bo đ hai yêu cu:
+ V hai trc, đánh du đúng các đim trên bng.
+ V đồ th đi qua các đim đưc đánh du.
0,5
2
(0,5đ)
( )
2 2.2 6AD m m ⇔− = + =−
0,25
Phương trình hoành đ giao đim ca
(
)
D
( )
P
là:
22
2
1
2 6 4 12 0
6
2
x
xx xx
x
=
= −⇔ + =
=
Ta độ giao đim ca
( )
D
( )
P
:
( ) ( )
2; 2 ; 6; 18 . −−
0,25
Bài 3 Ni dung Đim
1
(1,5đ)
Gi x (h) là thi gian vòi th nht chy đầy b ( x > 6 )
0,25
Thi gian vòi th hai chy đầy b: x + 5 (h) 0,25
Ta có:
111
56xx
+=
+
0,25
6( 5) 6 ( 5)x x xx
++ = +
0,25
2
3( )
7 30 0
10( )
xl
xx
xn
=
⇔−−=
=
0,25
Vy thi gian chy đẩy b ca vòi mt là: 10h vòi hai là: 15h
0,25
2
(0,5đ)
(
)
2
2 22
2 4 17 4 3 4 10x xx xx xx+ +−=+− +−=
Đặt
( )
2
41 0tx x t= +−
, ta có:
2
1 (
20
2 (
t
tt
t
=
−− =
=
lo¹i)
nhËn)
0,25
Vi
2t
=
ta có:
2
1
4 14 .
5
x
xx
x
=
+ −=
=
0,25
Bài 4 Ni dung Đim
0,5
1
(1,0đ)
D
thuc đưng tròn đưng kính
AB
nên
0
90ADB =
0,5
Ta có
0
90ADK KHA= =
t giác
ADKH
ni tiếp đư
ng tròn
đưng kính
.AK
0,5
2
(1,0đ)
T giác
ADKH
ni tiếp
KDH KAH⇒=
0,25
Li có
KAB BDE=
(góc ni tiếp chn cung
BE
)
0,25
BDE BDH DB⇒=
là phân giác ca
.HDE
0,5
3
(0,5đ)
Gi
N
là giao đim ca đưng thng
BC
d
.
Do
MC MA MAC= ⇒∆
cân ti
M MAC MCA
⇒=
. Tuy nhiên
C
thuc đưng tròn đưng kính
AB
nên
CA CB
00
90 ; 90MCN MCA MNC MAC MCN MNC⇒= =⇒=
Như vy tam giác
MNC
cân ti
M MN MC
⇒=
. Do đó
M
là trung
đim
AN
.
0,25
Theo đnh lý Talet cho các tam giác
,BMN BMA
vi
//NA CH
(cùng
vuông góc AB), ta đưc:
;
CK BK KH BK CK KH
MN BM AM BM MN AM
= =⇒=
MN MA KC KH K=⇒=
là trung đim ca
.CH
0,25
4
(0,5đ)
Ta chng minh đưng tròn ngoi tiếp tam giác
DEH
luôn đi qua đim
O
c định.
Tht vy, nếu
H
trùng
O
hin nhiên ta có điu phi chng minh.
Xét trưng hp
H
nm gia
O
, ta có:
2;EOB EAB=
2EDH EAB EOB EDH= ⇒=
t giác
DEHO
ni tiếp.
0,25
d
N
E
K
H
D
C
O
A
B
M
Trưng hp
H
nm gia
A
O
chng minh tương t.
Vy đưng tròn ngoi tiếp tam giác
DEH
luôn đi qua đim
O
c
định.
0,25
Bài 5
Áp dng bt đẳng thc Cauchy cho 2 s không âm
( ) ( )
( ) ( )
11
ca c cb c
ca c cb c
cc cc
ab ab b a a b
ab
−+
−−

= + = −+


0,25
11
11 1
22
c cc c
cc cc
b aa b
ba ab
+− +−

+ −≤ + =


Vy
( ) ( )
c a c c b c ab−+
0,25
--HT--
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
MINH HA 16)
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (3,0đ) :
1.Rút gn biu thc
1 10
20 5
5
2
A =−−
2. Gii h phương trình
22
3 12
xy
xy
−=
+=
3.Gii các phương trình: a) x
2
+ 4x 5 = 0 b)
2
11
3 20
22
xx
xx

+ + +=


Bài 2 (2,0 đ): Cho (P):
2
4
x
y =
và đưng thng (d): y = x + m 2 (m là tham s)
a) V đồ th (P)
b) Tìm tt c các giá tr ca m đ (P) và (d) ct nhau ti hai đim phân bit
c) Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
20
4
x
xm−− +=
. Tìm m đ
12
3xx
=
.
Bài 3 (1,0đ) :Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Mt mnh đt hình ch nht có din tích 360m
2
. Tính chiu dài và chiu rng ca
hình ch nht đó, biết rng nếu tăng chiu rng thêm 3m và gim chiu dài 4m thì mnh
đất có din tích không đi.
Bài 4 (3,5đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn(O;R), k các
đưng cao BD, CE và AF ca tam giác ABC ct nhau ti H. Đưng thng BD ct đưng
tròn (O) ti đim th hai P; đưng thng CE ct đưng tròn (O) ti đim th hai Q.
a) Chng minh t giác BEDC ni tiếp
b) Chng minh HQ.HC = HP.HB
c) Chng minh DE // PQ
d) K đưng kính AK ca đưng tròn (O;R) và gi S là din tích ca tam giác ABC.
Chng minh
..
4
AB BC CA
S
R
=
.
Bài 5 (0,5đ): Vi x, y là các s dương tha mãn điu kin x 2y. Tìm GTNN ca biu
thc
22
xy
M
xy
+
=
.
_____
Hết
_____
H và tên thí sinh .........................................................S o danh ………….
Ch ký cán b coi thi ....................................................
NG DN GII Đ MINH HA 16
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
(Hưng dn chm có 04 trang)
Bài
Ni dung
S đim
Bài 1
(3,0 đim)
1)
1 10
205 25550
5
2
A = = −−=
0,25x3
2)
2 2 5 10 2
3 12 2 2 6
xy x x
xy xy y
−= = =

⇔⇔

+= −= =

0,25 x 3
3)
a) x
2
+ 4x – 5 = 0
* Ta có a + b + c = 0 (hoc
'
9∆=
)
Nên
12
x 1; x 5= =
0,5x2
b)
2
11
3 20
22
xx
xx

+ + +=


Đặt t =
1
2
x
x
+
, ĐK x≠ 0
Ta được phương trình t
2
– 3t + 2 = 0
Giải phương trình ta được t
1
= 1; t
2
= 2
Vi t
1
= 1ta đưc phương trình 2x
2
– 2x + 1 = 0 (vô nghim)
Vi t
2
= 2 ta được phương trình 2x
2
– 4x + 1 = 0
Giải phương trình ta được
1
22
2
x
=
(tđk);
2
22
2
x
+
=
(tđk)
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm
1
22
2
x
=
;
2
22
2
x
+
=
0,25
Bài 2
(2,0 đim)
0,25
a) Lp bng giá tr
x
-4
-2
0
2
4
2
x
y
4
=
4 1 0 1 4
* V đúng đ th hàm s.
0,25x3
b) Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
2
2
x
xm2
4
x
xm20
4
=+−
−− +=
* Đ (d) ct (P) ti hai đim phân bit thì
0∆>
m10 m1 −> >
0,25x3
c)Gi
1
x
,
2
x
là hai nghim ca phương trình
2
20
4
x
xm−− +=
. Tìm m đ
12
3xx
=
2
2
20 4 4 80
4
x
xm x x m−− += +=
Tính ∆’= 4m – 4
Để phương trình có hai nghim khi m ≥ 1
Theo h thc Vi-ét ta có x
1
+ x
2
= 4; x
1
.x
2
= 8 4m
Theo gt x
1
= 3x
2
Gii tìm đưc
5
4
m =
(tđk)
Vy
5
4
m =
thì phương trình hai nghim x
1
, x
2
tha mãn x
1
= 3x
2
.
0,25
0,25
Bài 3
(1,0 đim).
Gi x(m) là chiu dài lúc đu (x>4)
HS lp lun đưc pt :
( )
360
x 4 3 360
x

+=


Đưa v pt :
2
3x 12x 1440 0−− =
HS gii đưc : x = 24 (tđk) và x = -20(ktđk)
Vy chiu dài 24m ; chiu rng 15m
0,5
0,5
Bài 4:
(3,5 đim)
Hình v đúng
0,5
a) *
0
BEC BDC 90= =
* Nên t giác BEDC ni tiếp đưng tròn
0,25 x 2
0,5
b)* Chng minh
QHP
BHC
đồng dng
* Suy ra HQ.HC = HP.HB
0,25x2
c)
EDB ECB=
(cùng chn cung EB)
0,25x3
H
K
P
Q
O
D
F
E
C
B
A
QPB BCQ=
(cùng chn cung QB)
Nên:
QPB EDB=
QPB;EDB
v trí đng v
Suy ra: DE//QP
d)* Chng minh
AFB
ACK
đồng dng
* Suy ra AF.AK = AC.AB
Khi đó
AB.AC
AF
2R
=
1 AB.AC.BC
S .AF.BC
2 4R
= =
0,25x3
Bài 5:
(0,5 đim)
Ta có
22 2 2
x y x y x y x y 3x
M
xy xy xy y x 4y x 4y

+
= = + =+= + +


x, y > 0, áp dng bt đng thc Cô si cho 2 s dương
xy
;
4y x
ta có
x y xy
21
4y x 4y x
+≥ =
, du “=” xy ra
x = 2y
0,25
x 3x 6 3
x 2y 2 .
y 4y 4 2
≥⇒ =
, du “=” xy ra
x = 2y
T đó ta có
35
M1
22
≥+ =
, du “=” xy ra
x = 2y
Vy GTNN ca M
5
2
, đt đưc khi x = 2y
0,25
--HT--
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HI ĐNG B MÔN TOÁN
MINH HA 17)
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,5 đim).
1. Tính giá tr biu thc:
( )
2
51 1
20 1
.
5
5
A
−+
+
=
2. Gii phương trình:
2
3 7 2 0.xx +=
3. Gii h phương trình:
321
.
3
xy
xy
−=
+=
Bài 2 (1,5 đim). Cho hàm s
2
1
2
yx=
có đ th
( )
P
và đưng thng
( )
:2Dy xm= +
(
m
là tham s).
1. V đồ th
( )
P
.
2. Biết rng đưng thng
(
)
D
đi qua đim
(
)
2; 2A
. Tìm giá tr ca tham s
m
tìm ta đ đim chung ca
( )
D
vi
(
)
.
P
Bài 3 (2,0 đim).
1. Quãng đưng
AB
dài 200km. Mt ô tô khi hành t
A
đi đến
B
và mt mô tô
khi hành t
B
đi đến
A
cùng lúc. Sau khi gp nhau ti đa đim
C
(nm trên quãng đưng
AB
), ô tô chy thêm 1 gi 20 phút na thì đến
B
, còn mô tô chy thêm 3 gi na thì đến
A
.
Tìm vn tc ca ô tô và vn tc ca mô tô.
2. Gii phương trình:
( )
2
2
2 4 1 7.x xx+ + −=
Bài 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn
()O
đưng kính
AB
d
là tiếp tuyến ca
()O
ti
A
.
Xét đim
M
thay đi trên
d
(
M
khác
A
). T
M
k tiếp tuyến khác
d
ca
()O
, gi
C
là tiếp đim. Đưng thng
MB
ct
()O
ti
D
khác
B
. Đưng thng qua
C
vuông góc vi
AB
ln lưt ct
MB
,
AB
ti
,
KH
. Đưng thng
AK
ct
()O
ti
E
khác
A
.
1. Chng minh t giác
ADKH
ni tiếp.
2. Chng minh
DB
là phân giác ca góc
.
HDE
3. Chng minh
K
là trung đim ca
.CH
4. Chng minh khi
M
thay đi thì đưng tròn ngoi tiếp tam giác
DEH
luôn đi qua
mt đim c định.
Bài 5 (0,5 đim). Xét hai s dương
,ab
thay đi tùy ý. Tìm gtr nh nht ca biu thc:
( )
4
22
8
.
ab
P
a b ab
+
= +
+
---HẾT---
H và tên thí sinh: ................................................. Ch kí giám th 1: ............................
S báo danh: ..................................
NG DN GII Đ MINH HA 17
KÌ THI TUYN SINH LP 10 THPT NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
(Hưng dn chm có 04 trang)
Bài 1 (2,5 đim).
1. Tính giá tr biu thc:
( )
2
51 1
20 1
.
5
5
A
−+
+
=
2. Gii phương trình:
2
3 7 2 0.xx +=
3. Gii h phương trình:
321
.
3
xy
xy
−=
+=
Câu Ni dung Đim
1
(1,0đ)
( )
2
51 1
511
20 1 2 5 1
55
55
A
−+
−+
++
=−=
0,5
10 5 5
55
+
=
0,25
10
2.
5
= =
0,25
2
(0,75đ)
( )
2
7 4.3.2 25 0 5
∆= = > =
0,25
Phương trình có hai nghim phân bit :
( ) ( )
12
75 75
1
; 2.
2.3 3 2.3
xx
−− −− +
= = = =
0,5
Cách khác (hc sinh chưa đưc hc công thc nghim ca phương
trình bc hai có th làm theo cách này):
2
2
3 7 2 0 ( 2)(3 1) 0 .
1
3
x
xx x x
x
=
+=⇔ =⇔
=
3
(0,75đ)
321 321 5 5
3 22 6 321
xy xy x
xy x y x y
−= −= =

⇔⇔

+= + = =

0,25
1
321
x
xy
=
−=
0,25
11
.
32 1 2
xx
yy
=−=

⇔⇔

−− = =

0,25
Bài 2 (1,5 đim). Cho hàm s
2
1
2
yx=
đ th
( )
P
đưng thng
( )
:2Dy xm= +
(
m
là tham s).
1. V đồ th
( )
P
.
2. Biết rng đưng thng
( )
D
đi qua đim
( )
2; 2A
. m giá tr ca tham s
m
và tìm ta đ đim chung ca
(
)
D
vi
( )
.P
Câu Ni dung Đim
1
(1,0đ)
Bng giá tr:
x
2
1
0
1
2
2
1
2
yx=
2
1
2
0
1
2
2
0,5
Đồ th đảm bo đ hai yêu cu:
+ V hai trc, đánh du đúng các đim trên bng.
+ V đồ th đi qua các đim đưc đánh du.
0,5
2
(0,5đ)
( )
2 2.2 6AD m m ⇔− = + =−
0,25
Phương trình hoành đ giao đim ca
( )
D
( )
P
là:
22
2
1
2 6 4 12 0
6
2
x
xx xx
x
=
= −⇔ + =
=
Ta độ giao đim ca
( )
D
( )
P
:
( ) ( )
2; 2 ; 6; 18 . −−
0,25
Bài 3 (2,0 đim).
1. Quãng đưng
AB
dài 200km. Mt ô tô khi hành t
A
đi đến
B
và mt
tô khi hành t
B
đi đến
A
cùng lúc. Sau khi gp nhau ti đa đim
C
(nm trên
quãng đưng
AB
), ô tô chy thêm 1 gi 20 phút na thì đến
B
, còn mô tô chy thêm
3 gi na thì đến
A
. Tìm vn tc ca ô tô và vn tc ca mô tô.
2. Gii phương trình:
( )
2
2
2 4 1 7.x xx+ + −=
Câu Ni dung Đim
1
(1,5đ)
Gi
, ( /)x y km h
ln t là vn tc ca ô tô, mô tô (Điu kin:
0; 0xy>>
).
0,25
Quãng đưng
AC
là:
3y
Quãng đưng
CB
là:
4
3
x
(1 gi 20 phút
4
3
=
gi)
Ta có:
4
3 200
3
xy
+=
(1)
0,25
Thi gian ô tô đi t
A
đến
C
là:
3
()
y
h
x
Thi gian mô tô đi t
B
đến
C
là:
4
()
3
x
h
y
Ta có:
22
34
4 9 23
3
yx
x y xy
xy
= = ⇒=
(2) (Vì
0; 0xy>>
).
0,25
T (1) và (2) ta có h phương tình:
4
3 200
3
23
xy
xy
+=
=
0,25
Gii h phương trình tìm đưc
60
40
x
y
=
=
(tha mãn điu kin)
0,25
Vy vn tc ô tô là 60 km/h, vn tc mô tô là 40 km/h.
0,25
2
(0,5đ)
( )
2
2 22
2 4 17 4 3 4 10x xx xx xx
+ +−=+− +−=
Đặt
( )
2
41 0tx x t= +−
, ta có:
2
1 (
20
2 (
t
tt
t
=
−− =
=
lo¹i)
nhËn)
0,25
Vi
2t =
ta có:
2
1
4 14 .
5
x
xx
x
=
+ −=
=
0,25
Bài 4 (3,5 đim). Cho đưng tròn
()O
đưng kính
AB
d
là tiếp tuyến ca
()O
ti
A
. Xét đim
M
thay đi trên
d
(
M
khác
A
). T
M
k tiếp tuyến khác
d
ca
()O
,
gi
C
là tiếp đim. Đưng thng
MB
ct
()O
ti
D
khác
B
. Đưng thng qua
C
vuông góc vi
AB
ln t ct
MB
,
AB
ti
,KH
. Đưng thng
AK
ct
()O
ti
E
khác
A
.
1. Chng minh t giác
ADKH
ni tiếp.
2. Chng minh
DB
là phân giác ca góc
.HDE
3. Chng minh
K
là trung đim ca
.CH
4. Chng minh khi
M
thay đi thì đưng tròn ngoi tiếp tam giác
DEH
luôn đi
qua mt đim c định.
Câu Ni dung Đim
0,5
1
(1,0đ)
D
thuc đưng tròn đưng kính
AB
nên
0
90ADB =
0,5
Ta có
0
90ADK KHA= =
t giác
ADKH
ni tiếp đư
ng tròn
đưng kính
.AK
0,5
2
(1,0đ)
T giác
ADKH
ni tiếp
KDH KAH⇒=
0,25
Li có
KAB BDE=
(góc ni tiếp chn cung
BE
)
0,25
BDE BDH DB⇒=
là phân giác ca
.HDE
0,5
3
(0,5đ)
Gi
N
là giao đim ca đưng thng
BC
d
.
Do
MC MA MAC= ⇒∆
cân ti
M MAC MCA⇒=
. Tuy nhiên
C
thuc đưng tròn đưng kính
AB
nên
CA CB
00
90 ; 90
MCN MCA MNC MAC MCN MNC⇒= =⇒=
Như vy tam giác
MNC
cân ti
M MN MC⇒=
. Do đó
M
trung đim
AN
.
0,25
Theo đnh lý Talet cho các tam giác
,BMN BMA
vi
//NA CH
(cùng
vuông góc AB), ta đưc:
;
CK BK KH BK CK KH
MN BM AM BM MN AM
= =⇒=
MN MA KC KH K=⇒=
là trung đim ca
.CH
0,25
4
Ta chng minh đưng tròn ngoi tiếp tam giác
DEH
luôn đi qua
0,25
d
N
E
K
H
D
C
O
A
B
M
(0,5đ)
đim
O
c định.
Tht vy, nếu
H
trùng
O
hin nhiên ta có điu phi chng minh.
Xét trưng hp
H
nm gia
O
B
, ta có:
2;EOB EAB
=
2
EDH EAB EOB EDH= ⇒=
t giác
DEHO
ni tiếp.
Trưng hp
H
nm gia
A
O
chng minh tương t.
Vy đưng tròn ngoi tiếp tam giác
DEH
luôn đi qua đim
O
c
định.
0,25
Bài 5 (0,5 đim). Xét hai s dương
,ab
thay đi y ý. Tìm g tr nh nht ca biu
thc:
( )
4
22
8
.
ab
P
a b ab
+
= +
+
,ab
là các s dương nên ta có:
( )
(
) ( )
(
)
( )
2
2
4
22 22 22
8
2 2 .2 8 8
a b a b ab a b ab ab a b P ab
ab
+ = + + + = + ⇒≥ +
0,25
Mt khác
11
2 . 2 16ab ab P
ab ab
+ =⇒≥
Đẳng thc xy ra
1ab⇔==
.
Vy giá tr nh nht ca
P
là 16, đt ti
1.ab= =
0,25
Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đúng vn đt đim ti đa.
______
Hết
______
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
(ĐỀ MINH HỌA 18)
Bài 1 (2,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức A =
1
4 8 50
21
−+
b) Giải hệ phương trình:
31
8 19
−=
+=
xy
xy
c) Giải phương trình:
2
4 3 10+ −=xx
Bài 2: (2 điểm) Cho (P): y = - x
2
và đường thẳng (d): y = mx m+1
a) Vẽ (P)
b) Tìm các giá trị của m để (P) (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
;xx
thỏa mãn hệ thức :
12
12
11
+=+xx
xx
Bài 3: (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 168 m
2
. Nếu giảm chiều dài đi 1m
tăng chiều rộng thêm 1m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng
của mảnh vườn.
b) Giải phương trình :
( )
( )
2
2
2
2 1 13 0 +− −=
xx x
Bài 4: (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C cố định thuộc đoạn
thẳng AO (C
A ;O). Đường thẳng qua C vuông góc với AO cắt nửa đường tròn (O) tại
D. Trên cung BD lấy điểm M (M
B ; D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt đường
thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM CD.
a) Chứng minh: Tứ giác BCFM nội tiếp
b) Chứng minh:
0
90CFM BAM= +
c) Gọi I tâm đường tròn ngoại tiếp FDM. Chứng minh rằng: ba điểm D, I, B thẳng
hàng.
d) Chứng minh rằng:
A B I
có số đo không đổi khi M di chuyển trên cung BD.
Bài 5: (0.5điểm) Với hai số thực a, b không âm thỏa mãn a
2
+ b
2
= 4. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2
ab
A
ab
=
++
_____
Hết
_____
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh ..........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ....................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 18
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài 1 (2,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức
1
4 8 50
21
=−+
+
A
b) Giải hệ phương trình:
31
8 19
−=
+=
xy
xy
c) Giải phương trình:
2
4 3 10+ −=xx
Câu Nội dung Điểm
a
(1đ)
1
4 8 50
21
=−+
+
A
21
82 52
21
=−+
A
0,25 x 3
82 52 2 1= +−A
42 1= A
0,25
b
(0,75đ)
9y 18 y2 y2
3x y 1 3x 2 1 x 1
3x y 1
3x 8y 19
−= = =

⇔⇔

= −= =

−=
+=
0,25×3
c
(0,75đ)
2
4 3 10+ −=xx
Hs tính đúng a b + c = 0 hoặc tính đúng
= 25
0,25
Tính đúng x
1
= -1 và x
2
=
1
4
0,25x2
Bài 2: (2 điểm) Cho (P): y = - x
2
và đường thẳng (d): y = mx m+1
a) Vẽ (P)
b) Tìm các giá trị của m để (P) (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
xx;
thỏa mãn hệ thức :
12
12
11
xx
xx
+=+
.
Câu Nội dung Điểm
a
(1đ)
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 3 điểm hoặc thể hiện đúng trên
hệ trục
0,5
Vẽ đúng (P)
0,5
b
(1,0đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
x
2
+ mx + m - 1 = 0
* Phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
phân biệt
> 0
m
2
4m+4 >0
( )
2
m2 0−>
m2⇔≠
0,25
* Với
m2
, theo hệ thức Vi ét ta có:
12
12
(1)
. m - 1 (2)
+=
=
xx m
xx
0,25
* Mà theo bài cho
12
12 12
1 2 12
xx
11
xx xx
x x xx
+
+=+ =+
2
1
20
⇔=
⇔−=
m
m
m
mm
0,25
(
)
20
0
2
−=
=
=
mm
m
m
Kết hợp điều kiện ta được m = 0
0,25
Bài 3: (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 168 m
2
. Nếu giảm chiều dài đi 1m
tăng chiều rộng thêm 1m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng
của mảnh vườn.
b) Giải phương trình :
( )
( )
2
2
2
2 1 13 0 +− −=xx x
Câu Nội dung Điểm
a
(1đ)
Gọi chiều dài của mảnh vườn là x (m). ĐK: x > 1.
0,25
Thì chiều rộng của mảnh vườn là:
168
x
(m).
Nếu giảm chiều dài đi 1m và tăng chiều rộng thêm 1m thì mảnh vườn có:
Chiều dài là x 1 (m). Chiều rộng là
168
1
x
+
(m).
Theo đcó pt:
168
1x1
x
+=
0,25
x
2
-2x -168 = 0
x 14 (tho m n)
x 12 (lo i)
=
=
¶·
¹
0,25
Vậy mảnh vườn có chiều dài là 14m, chiều rộng là 168:14 = 12m
0,25
b
(0,5đ)
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2
2
22
2
22
x 2x x 1 13 0
x 2x x 2x 1 13 0
x 2x x 2x 12 0
+ −=
+ +− =
+ −=
Đặt t = x
2
– 2x
Ta được phương trình :
2
t t 12 0+− =
0,25
Giải phương trình ta được t = 3 và t = - 4
Với t = 3, ta được pt x
2
– 2x – 3 = 0, giải ra ta được x
1
= -1 và x
2
= 3
Với t = -4, ta được pt x
2
2x + 4 = 0, pt vô nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm x
1
= -1 và x
2
= 3
0,25
Bài 4: (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C cố định thuộc đoạn
thẳng AO (C
A ;O). Đường thẳng qua C vuông góc với AO cắt nửa đường tròn (O) tại
D. Trên cung BD lấy điểm M (M
B ; D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt đường
thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM CD.
a) Chứng minh: Tứ giác BCFM nội tiếp
b) Chứng minh:
0
90CFM BAM
= +
c) Gọi I tâm đường tròn ngoại tiếp ∆FDM. Chứng minh rằng: ba điểm D, I, B thẳng
hàng.
d) Chứng minh rằng:
A B I
có số đo không đổi khi M di chuyển trên cung BD.
Câu
Nội dung Điểm
Vẽ hình đúng tới câu b
0,5
a
(1,0đ)
Ta có AMB
= 90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0,25
FCB
= 90
0
(gt)
0,25
Tứ giác BMFC có : AMB
+ FCB
= 180
0
0,25
Nên tứ giác BMFC là tứ giác nội tiếp.
0,25
b
(0,5 đ)
∆ACF có :
CFM
= FCA
+ CAF
0,25
nên
0
90CFM BAM= +
(góc ngoài ∆ACF)
0,25
c
(0,75đ)
Ta có
ADC AMD =
(cùng bằng
ABD
)
0,25
Nên AD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ DFM
Mà AD
DB
0,25
O
I
1
1
1
H
E
M
D
F
C
B
A
nên DB là đường thẳng kẻ qua tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆ DFM
Do đó ba điểm D, I, B thẳng hàng
0,25
d
(0,75đ)
Ta có : A, B, D cố định nên
ABD
không đổi
0,25
Vì ba điểm D, I, B thẳng hàng. Nên
ABD ABI
=
0,25
Do đó
ABI
có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD
0,25
Bài 5: (0.5điểm) Với hai số thực a, b không âm thỏa mãn a
2
+ b
2
= 4. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2
ab
A
ab
=
++
Câu
Nội dung Điểm
5
222 2
( ) ( ) 4 ( 2)(a b 2) 2
2( 2) 2( 2) 2( 2) 2
ab a b ab ab ab
A
ab ab ab
+ + +− ++ +−
= = = =
++ ++ ++
0,25
Ta có
( )
2
22 22
2( ) 2( )ab a b ab a b+ + +≤ +
(vì a, b không âm)
22
2( ) 2
2.4 2
21
22
ab
A
+−
≤==
Dấu = xảy ra thì A
max
=
21
khi a = b =
2
0,25
* Ghi chú: Nếu thí sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của
từng phần để chấm cho phù hợp.
_____
Hết
_____
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
(ĐỀ MINH HỌA 19)
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình:
2
60+−=xx
b) Giải hệ phương trình:
21
29
xy
xy
−=
+=
c) Rút gọn:
5
5
A 3 5 2 45 500 +
=+−
.
Bài 2 (2 điểm).
Cho Parabol (P): y = - x
2
đường thẳng (d): y = -2mx + m
2
m + 1
a) Vẽ Parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (P) (d) cắt nhau tại 2 điểm x
1
, x
2
thỏa mãn
2
12
2 23+=x mx
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Mt phòng hp dự định có 120 ngưi dự họp, nhưng khi hp có 160 ngưi tham dnên phi
kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy phi kê thêm mt ghế nữa thì va đ. Tính số dãy ghế dự định lúc
đầu. Biết rng số dãy ghế lúc đu trong phòng nhiu hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mi dãy ghế là
bằng nhau.
b) Giải phương trình:
( )
2
2
2
15
1
x
x
x
−=
+
Bài 4 (3,5 điểm). Cho
ABC
nội tiếp (O) với AB < AC, kẻ các đường cao AD, BE và CF cắt nhau
tại trực tâm H của
ABC
. Tia EF cắt tia CB tại K.
a) Chứng minh bốn điểm B, F, E, C cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm M đường tròn
đó.
b) Chứng minh rằng DH là tia phân giác của 
c) Gọi P là giao điểm của AD EF. Chứng minh rằng : FP. KE = PE . KF
d) Chứng minh tứ giác FDME nội tiếp.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho a, b, c ba số thực dương thỏa mãn điều kiện
1abc++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
=++
+++
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
_____
Hết
_____
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh ...............................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ....................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 19
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang)
Bài 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình:
2
60+−=xx
b) Giải hệ phương trình:
21
29
xy
xy
−=
+=
c) Rút gọn:
5
5
A 3 5 2 45 500
+
=+−
.
Câu Nội dung Điểm
a
(0,75đ)
= 25
∆=
5
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
= =
12
x 2; x 3
0,25×2
b
(0,75đ)
21 3 30 10 10
2 9 21 10 21 11
−= = = =

⇔⇔

+= −= −= =

xy x x x
xy xy y y
0,25×3
c
(1,0đ)
5
5
A 3 5 2 45 500 +
=+−
5
A 35 65 105
+
=+−
0,25 x 3
A0=
0,25
Bài 2 (2 điểm).
Cho Parabol (P): y = - x
2
và đường thẳng (d): y = -2mx + m
2
m + 1
a) Vẽ Parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (P) (d) cắt nhau tại 2 điểm x
1
, x
2
thỏa mãn
2
12
2 23+=x mx
Câu Nội dung Điểm
a
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 3 điểm hoặc thể hiện đúng trên
hệ trục
0,5
()
Vẽ đúng (P)
0,5
b
(1,0đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
x
2
2mx + m
2
m + 1 = 0
* Phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
/
≥ 0
m 1 ≥ 0
m ≥ 1
* Theo hệ thức Vi ét ta có:
12
2
12
2 (1)
. m m 1 (2)
xx m
xx
+=
= +
0,25
* Mà theo bài cho, thì
2
12
2 23+=x mx
(3)
Thay (1) vào (3) ta được:
12
2
12 2
2
12
2
1
x + (x + x )x = 23
x +xx +x =23
2
1 2 12
) 23 (4)⇔+ =x xx(x
0,25
Thay (1), (2) vào (4) ta được:
22 2
4m 1 23 3 24 0mm mm +−= +− =
0,25
Giải phương trình ta được:
1
8
3
m =
(TMĐK);
2
3m =
(loại) ;
Vậy m =
8
3
thì phương trình đã cho có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn
2
12
2 23+=x mx
0,25
Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một phòng hp dự định có 120 ngưi dự họp, nhưng khi hp có 160 ngưi tham d
nên phi kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy phi kê thêm mt ghế nữa thì va đ. Tính số dãy ghế
dự định lúc đu. Biết rằng số dãy ghế lúc đu trong phòng nhiu hơn 20 dãy ghế và số ghế
trên mi dãy ghế là bằng nhau.
b) Giải phương trình:
( )
2
2
2
15
1
x
x
x
−=
+
Câu Nội dung Điểm
a
(1đ)
Gọi
x
(dãy) là số dãy ghế dự đinh lúc đu (
*
Nx
và
20x >
)
0,25
Số dãy ghế lúc sau là:
2x +
(dãy)
Sghế trong mi dãy lúc đu:
120
x
(ghế)
Sghế trong mi dãy lúc sau:
160
2x +
(ghế)
Do phi kê thêm mi dãy mt ghế nữa thì va đ
nên ta có phương trình :
160 120
1
2xx
−=
+
0,25
Biến đổi được phương trình
−+=
=
=
2
1
2
38 240 0
30
8 (lo¹i)
xx
x
x
0,25
Vậy số dãy ghế dự định lúc đu là 30 dãy.
0,25
b
(0,5 đ)
( )
2
2
2
15
1
x
x
x
−=
+
(ĐK:
1
x ≠−
)
( )
2
2
2
15 0
1
x
x
x
+ −=
+
2
2
2. 15 0
11
xx
x
xx

+ −=

++

2
22
2. 15 0
11
xx
xx

+ −=

++

0,25
Đặt
( )
2
*
1
x
t
x
=
+
PT trở thành
( )
2
2 15 0 1tt+−=
PT (1) có hai nghiệm:
12
5; 3tt=−=
Thay t
1
vào (*) ta có
2
2
55
2
= - 5 x 5 5 0
1
55
2
x
x
x
x
x
−+
=
+ +=
+
−−
=
Thay t
2
vào (*) ta có
2
2
3 21
2
= 3 x 3 3 0
1
3 21
2
x
x
x
x
x
+
=
−=
+
=
Vậy PT đã cho có bốn nghiệm:
3 21
2
x
±
=
;
55
2
x
−±
=
0,25
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho
ABC
nội tiếp (O) với AB < AC, kẻ các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại trực
tâm H của
ABC
. Tia EF cắt tia CB tại K.
a) Chứng minh tứ giác BFEC cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm M đường tròn
đó.
b) Chứng minh rằng DH là tia phân giác của 
c) Gọi P là giao điểm của AD EF. Chứng minh rằng : FP. KE = PE . KF
d) Chứng minh tứ giác FDME nội tiếp.
Câu Nội dung Điểm
0,5
a
(1,0đ)
a)Xét tứ giác BFEC:

= 90
0
(CFAB)

= 90
0
(BE
AC)
0,25x2
Hai điểm F và E cùng nhìn BC dưới góc vuông
tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC.
0,25
Gọi M là trung điểm BC.
Nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC
0,25
b
(1 đ)
Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp nên
= 
Chứng minh tứ giác DHEC nội tiếp nên
= 
0,25
0,25
Vì tứ giác BFEC nội tiếp nên 
= 
0,25
Nên
=
Do đó DH là tia phân giác 
0,25
c
(0,5đ)
DP phân giác góc D của
FDE
DP DK nên DK là phân giác ngoài tại đỉnh D của
FDE
0,25
FP FD
PE DE
FD KF
DE KE
=
=
..
FP KF
hay FP KE PE KF
PE KE
⇒= =
(đpcm)
0,25
d
(0,5đ)
Tứ giác BFHD nội tiếp suy ra
=
Tứ giác AEHF nội tiếp suy ra 
=
Nên
= 
(1)
0,25
Tam giác BEM cân tại M nên
= 
Tứ giác AEDF nội tiếp nên
=
Do đó
= 
Mặt khác
= 
(cùng chắc FH)
Nên
+
= 
+ 
Suy ra 
= 
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
= 
Vậy tứ giác FDME nội tiếp.
0,25
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện
1abc++=
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
=++
+++
ab bc ca
P
c ab a bc b ca
Nội dung Điểm
Có:
( )
2
1.abc c abcc acbcc
++== ++ = + +
2
()()
c ab ac bc c ab a c b c b c+=+++= ++ +
=
( )( )c ac b++
( )( ) 2
ab
ab ab
ca cb
cab cacb
+
++
=
+ ++
0,25
Tương tự:
( )( )
( )( )
abc abac
bca bcba
+=+ +
+=+ +
( )( ) 2
bc
bc bc
ab ac
abc abac
+
++
⇒=
+ ++
( )( ) 2
ca
ca ca
bc ba
bca bcba
+
++
=
+ ++
P
2
abbcca
cacbabacbcba
+++++
++++++
=
2
ac cb ba
ac cb ba
+++
++
+++
=
3
2
Dấu “=” xảy ra khi
1
3
abc= = =
Vậy Max P =
3
2
1
3
abc⇔===
0,25
* Ghi chú: Nếu thí sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng phần
để chấm cho phù hợp.
_____
Hết
_____
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG B MÔN TOÁN
MINH HA 20)
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HC 2024 – 2025
Đề thi môn : TOÁN (Chung)
Thi gian làm bài : 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình :
2
5 13 6 0.xx −=
b) Gii h phương trình :
3 2 10
.
46
xy
xy
+=
−=
c) Thc hin phép tính :
( )
2
2
18 72 2 4 .
21
A =−+
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm s
2
1
2
yx=
có đồ th
(
)
P
và đường thng
( )
: 3.D y mx m= −+
a) V
(
)
.
P
b) Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho
( )
P
vi
(
)
D
ct nhau tại hai điểm phân bit
( )
;
AA
Ax y
( )
;
BB
Bx y
mà biu thc
( )
2
A B AB
T y y xx
= +−
đạt giá trị nh nht.
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Mt xe gn máy đi t địa điểm
A
đến địa điểm
B
trên quãng đường dài
100
km rồi sau đó đi từ
B
v
A
trên cùng một quãng đường vi vn tc gim so vi lúc đi là
10
km/h. Biết tng thi gian đi
v
4
gi
30
phút. Tính vn tc của xe khi đi từ
A
đến
.B
b) Giải phương trình :
2
8 5 3 1.xx x
+= +
Câu 4 (3,5 điểm). T điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
v hai tiếp tuyến
,MA MB
ca
( )
O
(vi
,AB
là hai
tiếp điểm). Đường thng
MO
cắt đường tròn
(
)
O
ti
C
(
C
nm gia
,MO
).
a) Chng minh t giác
MAOB
ni tiếp.
b) Chng minh
2
..MC MD MA
=
c) Trên đoạn thng
OD
lấy điểm
,N AN
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
khác
.A
Tiếp tuyến ca
( )
O
ti
K
cắt các đường thng
,MA MB
,.EF
Chứng minh hai đường thng
,NF MO
vuông góc.
d) Đưng thng
OK
ct
AB
tại điểm
.P
Chứng minh đường thng
MP
đi qua trung điểm ca
.EF
Câu 5 (0,5 điểm). Hai s thực dương
a
b
thay đổi thỏa mãn
1.ab+=
Tìm giá trị nh nht ca biu thc :
2
22
22
1
.
11
a
P ab
ab
= ++
++
--------------------HẾT--------------------
H và tên thí sinh : ……………………………………………………… Số báo danh : ………………………….
Ch ký CBCTh 01 : ……………………………………………………..
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG B MÔN TOÁN
NG DN GIẢI ĐỀ MINH HA 20
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn : TOÁN (Chung)
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình :
2
5 13 6 0.xx −=
b) Gii h phương trình :
3 2 10
.
46
xy
xy
+=
−=
c) Thc hin phép tính :
(
)
2
2
18 72 2 4 .
21
A =−+
Ý
Ni dung
Đim
a) (0,75)
(
) (
)
2
13 4.5. 6 289 0 17.
∆= = > =
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
13 17 2 13 17
; 3.
2.5 5 2.5
xx
−+
= =−= =
0,5
b) (0,75)
H phương trình
3 2 10 11 22
8 2 12 3 2 10
xy x
xy xy
+= =

⇔⇔

−= +=

0,25
2 22
.
3 2 10 6 2 10 2
x xx
xy y y
= = =

⇔⇔

+= += =

0,5
c) (1,0)
( )
2 21
32 62 2 4
21
A
+
= + −−
0,5
( )
3 2 2 2 1 4 2 2.A = + + −+ =
0.5
Câu 2 (2,0 đim). Cho hàm s
2
1
2
yx=
có đồ th
( )
P
và đường thng
( )
: 3.D y mx m= −+
a) V
( )
.P
b) Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho
( )
P
vi
( )
D
ct nhau tại hai điểm phân bit
( )
;
AA
Ax y
( )
;
BB
Bx y
mà biu thc
( )
2
A B AB
T y y xx= +−
đạt giá trị nh nht.
Ý
Ni dung
Đim
Lp bảng giá trị
x
3
2
0
2
3
2
1
2
yx=
9
2
2
0
2
9
2
0,5
a) (1,0)
0,5
b) (1,0)
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
D
( )
22
1
3 2 2 6 0*
2
x mx m x mx m= +⇔ + =
( )
P
( )
D
ct nhau tại hai điểm phân bit
( )
*
có hai nghim phân bit
( )
2
2
'0 2 60 1 50mm m>⇔ +>⇔ +>
(luôn đúng)
0,25
Theo h thc Vi ét thì
2
.
26
AB
AB
xx m
xx m
+=
=
Do
,AB
thuc
( )
22
11
;.
22
AABB
Pyxyx⇒= =
0,25
Ta có :
( ) ( ) ( )
22
22 2
2 2 2 2 6 4 4 12
A B AB A B AB
T x x xx x x xx m m m m=+ = + = −= +
0,25
( )
2
2 1 11 11.Tm
= +≥
Đẳng thc xảy ra
1
.
2
m⇔=
Vậy giá trị nh nht ca biu thc
P
11,
đạt ti
1
.
2
m =
0,25
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Mt xe gn máy đi t địa điểm
A
đến địa điểm
B
trên quãng đường dài
100
km rồi sau đó đi từ
B
v
A
trên cùng một quãng đường vi vn tc gim so vi lúc đi là
10
km/h. Biết tng thi gian đi
v
4
gi
30
phút. Tính vn tc của xe khi đi từ
A
đến
.B
b) Giải phương trình :
2
8 5 3 1.xx x += +
Ý
Ni dung
Đim
a) (1,0)
Gi
( )
km/hx
là vn tc của xe khi đi từ
A
đến
(
)
10 .Bx>
Khi đó vận tốc xe đi từ
B
v
A
( )
10 km/h .x
0,25
Thời gian xe đi từ
A
đến
B
( )
100
.h
x
Thời gian xe đi từ
B
v
A
( )
100
10
h
x
0,25
Theo bài ra, ta có phương trình :
( ) ( )
100 100 9
200 200 10 9 10
10 2
x x xx
xx
+ = + −=
2
9 490 2000 0xx⇔− + =
0,25
( )
2
490 4.9.2000 168100 410.∆= = =
Phương trình có hai nghiệm phân bit là
12
490 410 40 490 410
; 50.
2.9 9 2.9
xx
−+
= = = =
Kết hợp điều kiện ta được vn tốc xe lúc đi
A
đến
B
( )
50 km/h .
0,25
Điu kin :
1
.
3
x
Phương trình đã cho
b) (0,5)
( ) ( )
22
25 1
5631 31 5 31 31
44
xx x x xx x x += ++ + + = ++ ++
(
)
(
)
22
3 1 31
51
31
22
3 12 1
xx
xx
xx
+=

= ++


+=
0,25
( )
( )
2
2
30
3
1 8.
9 80
31 3
x
x
x
xx
xx
−≥
⇔=

+=
+=
( )
( )
2
2
20
2
7 37
2.
2
7 30
312
x
x
x
xx
xx
−≥
⇔=

+=
+=
Vy tp nghim của phương trình là
7 37
8; .
2
S


=



0,25
Câu 4 (3,5 điểm). T điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
v hai tiếp tuyến
,
MA MB
ca
( )
O
(vi
,AB
là hai
tiếp điểm). Đường thng
MO
cắt đường tròn
(
)
O
ti
C
(
C
nm gia
,MO
).
a) Chng minh t giác
MAOB
ni tiếp.
b) Chng minh
2
..MC MD MA=
c) Trên đoạn thng
OD
lấy điểm
,N AN
cắt đường tròn
( )
O
ti
K
khác
.A
Tiếp tuyến ca
( )
O
ti
K
cắt các đường thng
,
MA MB
,.EF
Chứng minh hai đường thng
,NF MO
vuông góc.
d) Đưng thng
OK
ct
AB
tại điểm
.P
Chứng minh đường thng
MP
đi qua trung điểm ca
.
EF
Ý
Ni dung
Đim
V hình đến ý c) được 0,5 điểm.
0,5
a) (1,0)
,MA MB
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
ti
0
, 90A B MAO MBO⇒==
0,5
t giác
MAOB
ni tiếp đường tròn đường kính
.MO
0,5
b) (0,75)
Xét tam giác
MAC
MDA
M
chung,
MAC MDA=
(cùng chắn cung
AC
). Do
đó hai tam giác
,
MAC MDA
đồng dng.
0,5
2
..
MA MD
MC MD MA
MC MA
⇒=⇒ =
0,25
c) (0,75)
Tam giác
OMF
(
)
1
2
FON OMF OFM EMF MFE=+= +
0,25
EA EK EAK
= ⇒∆
cân ti
( )
0
1
180
2
E EKA AEK⇒=
Do đó
EKA FON=
t giác
ONKF
ni tiếp.
0,25
00
90 90
OKF FNO=⇒=
hay hai đường thng
,NF MO
vuông góc.
0,25
d) (0,5)
V đường thẳng qua
P
song song vi
EF
ct
,MA MB
ti
,.
GH
Khi đó
GH OK
do
,OA ME OB MF⊥⊥
nên các tứ giác
,OPAG OPHB
ni tiếp.
Ta có
,.OGP OAP OHP OBP= =
Mt khác
OAP OBP OGP OHP OGH= = ⇒∆
cân
ti
.O PG PH⇒=
0,25
Gi
S
là giao điểm ca
,.
MP EF
Áp dụng định lý Ta – lét cho các tam giác
,MSE MSF
ta được
;.
PG MP PH MP PG PH
SE SF
SE MS SF MS SE SF
= = = ⇒=
Vậy đường thng
MP
đi qua trung điểm
S
ca
.
EF
0,25
Câu 5 (0,5 điểm). Hai s thực dương
a
b
thay đổi thỏa mãn
1.ab
+=
Tìm giá trị nh nht ca biu thc :
2
22
22
1
.
11
a
P ab
ab
= ++
++
Ni dung
Đim
Ta có :
(
)
2
22 22
11 11
1 22 2
11 11
P a b ab ab
ab ab

=−+++=−++

++ ++

Ta chng minh :
( )
22
11 2
*.
111a b ab
+≤
+++
Tht vy :
( )
( )
( )
( )( ) ( )
22 2 2 22 2222
* 2 1 21 1 2 2
a b ab a b ab a b ab a b a b ++ + + + + + ++
( ) ( )
2
1 0.a b ab −≤
Điều này luôn đúng do
1ab+=
0; 0 0 1;0 1 1.a b a b ab> > < < < <⇒ <
0,25
Khi đó :
2
2 2.
1
P ab
ab
≥−
+
Đặt
( )
2
1
0.
44
ab
x ab x
+
= ⇒<
Ta chng minh
( )
21
2 2 0 **
1 10
x
x
−+
+
. Tht vy :
( ) ( ) ( )
** 20 1 20 20 1 1 0x x xx +− +++
( )(
)
2
20 1 0 1 4 5 1 0xx xx⇔− + + +
(luôn đúng do
1
0
4
x<≤
).
Do đó ta được
1
.
10
P ≥−
Đẳng thc xảy ra
11
.
42
x ab⇔===
Vậy giá trị nh nht ca
P
1
10
, đạt ti
1
.
2
ab= =
0,25
--------------------HẾT--------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG B MÔN TOÁN
MINH HA 21)
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HC 2024 – 2025
Đề thi môn : TOÁN (Chung)
Thi gian làm bài : 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình :
2
2 7 4 0.xx+ −=
b) Gii h phương trình :
23 5
.
32
xy
xy
−=
+=
c) Thc hin phép tính :
3 125 5
15 . 60 .
53 3
A

= −+



Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm s
2
yx=
có đồ th
( )
P
và đường thng
( )
:3 .D y xm= +
a) V
( )
.P
b) Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho
( )
P
vi
( )
D
ct nhau tại hai đim phân bit có hoành
độ
12
;xx
sao cho
( )
2
2
12
1 10.x xm+=−+
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Mt t công nhân d kiến hoàn thành
120
sn phẩm trong một s ngày cho trước (mi ngày c t làm
được s sn phẩm như nhau). Tuy nhiên do cn thiết phi hoàn thành sm trưc thi hn mt ngày
nên mỗi ngày c t phi hoàn thành nhiều hơn so với d kiến là
4
sn phm. Hi theo d kiến thì t
công nhân cần bao nhiêu ngày để hoàn thành công vic?
b) Giải phương trình :
( )
2
2 1 5 7.xx x+ + −=
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC<
ni tiếp đường tròn
( )
O
các đưng cao
,,AD BE
CF
ct nhau ti
.H
K đường kính
AG
ca
( )
.O
a) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp.
b) Chng minh
. ..DB AC GC AD=
c) V đường tròn đường kính
AH
ct
( )
O
AG
lần lượt ti
,ST
khác
.A
Chứng minh ba điểm
,,GHS
thẳng hàng và hai đường thng
,
HT EF
song song.
d) Chứng minh đoạn thng
ST
đi qua trung điểm ca
.EF
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai s thực dương
,ab
tha mãn
3.a b ab++ =
Chng minh :
22
1.
33
ab
ba
+≥
++
--------------------HẾT--------------------
H và tên thí sinh : ……………………………………………………… S báo danh : ………………………….
Ch ký CBCTh 01 : ……………………………………………………..
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG B MÔN TOÁN
NG DN GIẢI ĐỀ MINH HA 21
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn : TOÁN (Chung)
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình :
2
2 7 4 0.xx+ −=
b) Gii h phương trình :
23 5
.
32
xy
xy
−=
+=
c) Thc hin phép tính :
3 125 5
15 . 60 .
53 3
A

= −+



Ý
Ni dung
Đim
a) (0,75)
( )
2
7 4.2. 4 81 0 9.∆= = > =
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
79 79 1
4; .
2.2 2.2 2
xx
−− −+
= =−= =
0,5
b) (0,75)
H phương trình
2 3 5 11 11
93 6 23 5
xy x
xy xy
−= =

⇔⇔

+= −=

0,25
1 11
.
235 235 1
x xx
xy y y
= = =

⇔⇔

−= −= =

0,5
c) (1,0)
15 5 15 15 1 5 1
15 . 2 15 15 1 . 15 2
5 3 3 53 3
A



= + = −+







0,5
13 5 65
15. . 15 .
15 3 3
A = =
0.5
Câu 2 (2,0 đim). Cho hàm s
2
yx
=
có đồ th
( )
P
và đường thng
( )
:3 .D y xm= +
a) V
( )
.P
b) Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho
( )
P
vi
( )
D
ct nhau tại hai đim phân bit có hoành
độ
12
;xx
sao cho
( )
2
2
12
1 10.x xm
+=−+
Ý
Ni dung
Đim
Lp bảng giá trị
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
0,5
a) (1,0)
0,5
b) (1,0)
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
(
)
D
( )
22
3 3 0*
x xm x xm= +⇔ + +=
( )
P
( )
D
ct nhau tại hai điểm phân bit
( )
*
có hai nghim phân bit
9
'0 94 0 .
4
mm>⇔ >⇔ <
0,25
Theo h thc Vi ét thì
12
12
3
.
xx
xx m
+=
=
Do
1
x
là nghiệm phương trình nên
(
)
2
2
11 1 1
301 1
x xm x xm+ + = + =−−+
0,25
Thay vào gi thiết được
( )
22
1 2 12
1 10 9 0xm xm m m xx−+= + −− + =
0,25
( )( )
22
3
60 3 2 60 3 2 0
2
m
mm m m m m m
m
=
−= + −= + =
=
Đối chiếu điều kiện ta được giá trị duy nht cn tìm là
2.m =
0,25
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Mt t công nhân d kiến hoàn thành
120
sn phẩm trong một s ngày cho trước (mi ngày c t làm
được s sn phẩm như nhau). Tuy nhiên do cần thiết phi hoàn thành sm trưc thi hn mt ngày
nên mỗi ngày c t phi hoàn thành nhiều hơn so với d kiến là
4
sn phm. Hi theo d kiến thì t
công nhân cần bao nhiêu ngày để hoàn thành công vic?
b) Giải phương trình :
( )
2
2 1 5 7.xx x+ + −=
Ý
Ni dung
Đim
a) (1,0)
Gi
x
là s ngày d kiến t công nhân hoàn thành nhim v
( )
, 1.xx∈>
Khi đó số ngày làm vic thc tế ca t công nhân là
1x
ngày.
0,25
Theo d kiến mi ngày t công nhân làm được
120
x
sn phm. Thc tế, mi ngày t
công nhân làm được
120
1x
sn phm.
0,25
Theo bài ra, ta có phương trình :
( )
( )
120 120
4 120 120 1 4 1
1
x x xx
xx
= −=
22
120 4 4 30 0x x xx = −− =
0,25
( )
2
1 4.1.30 121 11.∆= = =
Phương trình có hai nghiệm phân bit là
12
1 11 1 11
5; 6.
22
xx
−+
= =−= =
Kết hợp điều kiện ta được s ngày làm vic thc tế ca t công nhân là
6
ngày.
0,25
b) (0,5)
Điu kin :
5.x
Phương trình đã cho
2
5 2 5 5 12 0x x x xx x ++ −++ −− =
(
)
( )
2
5 5 12 0.xxxx
+− ++−=
Đặt
5tx x=+−
, phương trình có dạng
2
3
12 0 .
4
t
tt
t
=
+− =
=
0,25
Vi
( )
2
2
30
3
3: 5 3 1.
5 40
53
x
x
t xx x
xx
xx
−≥
= =−⇔ =

+=
−=
(
)
2
2
40
4
9 37
4: 5 4 .
2
9 11 0
54
x
x
t xx x
xx
xx
−−
≤−
−−
= =−− =

++=
=−−
Vy tp nghim của phương trình là
9 37
1; .
2
S

−−

=



0,25
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác nhn
( )
ABC AB AC<
ni tiếp đường tròn
( )
O
các đưng cao
,,AD BE
CF
ct nhau ti
.H
K đường kính
AG
ca
( )
.O
a) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp.
b) Chng minh
. ..DB AC GC AD=
c) V đường tròn đường kính
AH
ct
( )
O
AG
lần lượt ti
,
ST
khác
.A
Chứng minh ba điểm
,,
GHS
thẳng hàng và hai đường thng
,
HT EF
song song.
d) Chứng minh đoạn thng
ST
đi qua trung điểm ca
.EF
Ý
Ni dung
Đim
V hình đến ý c) được 0,5 điểm.
0,5
a) (0,75)
,BE CF
là hai đường cao ca tam giác
0
90ABC BEC BFC⇒==
0,5
t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn đường kính
.BC
0,25
b) (0,75)
Xét tam giác
ABD
AGC
ABD AGC=
(cùng chn cung
AC
) và
0
90ADB ACG
= =
(
AG
là đường kính ca
( )
O AC CG⇒⊥
). Do đó hai tam giác
,ABD AGC
đồng dng.
0,5
. ..
BD AB
BD AC AB GC
GC A C
⇒= =
0,25
c) (1,0)
Do
S
là điểm chung của hai đường tròn đường kính
,AH AG
;SA SH SA SG⊥⊥
,,SHG
thng hàng.
0,5
Do hai tam giác
,
ABD AGC
đồng dng
.GAC BAD⇒=
T giác
BCEF
ni tiếp
.ABD FEA⇒=
00
90 90 .BAD ABD GAC FEA AG EF+ = + =⇒⊥
0,25
T
thuộc đường tròn đường kính
AH HT AT⇒⊥
hay
|| .
HT AG HT EF⊥⇒
0,25
d) (0,5)
Gi
K
là giao điểm ca
ST
.EF
|| ,EF HT FSH KSE⇒=
li có
SHF SEK
=
hai
tam giác
,
SHF SEK
đồng dng
( )
. . 1.
KE SE
KE SH SE FH
FH SH
⇒= =
Tương tự
||EF HT FSK HSE⇒=
, mà
SFK SHE=
hai tam giác
,SFK SHE
đồng
dng
( )
. . 2.
KF SF
KF SH EH SF
EH SH
⇒= =
0,25
Ta có
;.SBF SCE SFA SEA SFB SEC= =⇒=
Do đó hai tam giác
,SFB SEC
đồng dng
.
SF BF
SE CE
⇒=
D thy hai tam giác
,
HFB HEC
đồng dạng nên
(
)
. . 3.
BF HF SF HF
HE SF HF SE
CE HE SE HE
= ⇒= =
T
( ) (
) ( )
1,2,3 ,KE KF⇒=
tc là
ST
đi qua trung điểm ca
.EF
0,25
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai s thực dương
,ab
tha mãn
3.a b ab++ =
Chng minh :
22
1.
33
ab
ba
+≥
++
Ni dung
Đim
Ta có
( )( )
22
2
21 2
31 .
2 21
3
ab a a
b b abab abb
ab
b
++
+= +++ = + +
++
+
Tương tự
2
2
.
21
3
bb
ab
a
++
+
Ta cn chng minh
( )
22
1*.
2 1 21
ab
ab a b
+≥
++ + +
Tht vy
( ) ( ) ( ) (
)( )
* 2 2122 1 212 1aa b b ab a b ab + + + ++ + + ++
0,25
22 22
44422225331a b ab a b a b ab a b + + ++≥ + + +++
22 22
22 1224.ababab ab+≥++++≥
Đến đây ta thấy
( ) ( ) ( )
2 2 22 2 2
1 1 2 2 2 6 2 2 4.a b a b a b ab a b++ ++ + + + = +
Vy bất đẳng thc
( )
*
đúng, từ đây suy ra điều phi chng minh.
0,25
--------------------HẾT--------------------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG B MÔN TOÁN
MINH HA 22)
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HC 2024 – 2025
Đề thi môn : TOÁN (Chung)
Thi gian làm bài : 120 phút
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình :
2
3 18 0.xx−=
b) Gii h phương trình :
23 7
.
53
xy
xy
−=
+=
c) Thc hin phép tính :
18 2 3 2 2
.
31 31
A
−+
= +
+−
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm s
2
1
4
yx=
có đồ th
( )
P
điểm
A
trên
( )
P
có hoành độ bng
2.
a) V
( )
.P
b) Tìm ta đ giao điểm của đường thng
( )
D
vi
( )
,P
biết rng
( )
D
đi qua điểm
A
và song song vi
đường thng
( )
2 3.dy x=−+
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Để rèn luyện th lực tăng cường sc khe cho thể, anh An thường xuyên chạy b vào mỗi buổi
sáng sớm. Đúng 5 giờ sáng anh bt đầu xuất phát t v trí
A
và chạy đến
B
với quãng đường
6 km.
Sau khi chạy được
4km,
anh An dng li
5
phút và chạy tiếp vi vn tc thấp hơn ban đầu
2km/h.
Đúng 5 giờ 55 phút thì anh đến được v trí
.B
Tính vn tốc ban đầu của anh An.
b) Giải phương trình :
( )
3
2
2.
11
xx
x
x
+
−=
++
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn
( )
O
dây cung
AB
không phải đường kính,
K
trung điểm ca
.AB
Trên tia đi ca tia
AB
lấy điểm
.M
T
M
k hai tiếp tuyến
,MC MD
ca
( )
O
(
,
CD
là hai tiếp đim và
D
thuộc cung nhỏ
AB
) .
a) Chng minh t giác
MCKD
ni tiếp đường tròn.
b)
AB
ct
CD
ti
.N
Chng minh :
. ..MA MB MN MK=
c)
CK
cắt đường tròn
( )
O
ti
P
khác
.C
Chng minh :
.KD KP=
d) K đường kính
DE
của đường tròn
( )
.O
AE
ct
MO
ti
.F
Chứng minh hai đường thng
,DF BE
song song với nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Ba s thực dương
,,abc
thay đổi tha mãn
222
4.a b c abc+++ =
Tìm giá tr nh nht ca
biểu thức :
111
.
111
P
abc
=++
+++
--------------------HẾT--------------------
H và tên thí sinh : ……………………………………………………… Số báo danh : ………………………….
Ch ký CBCTh 01 : ……………………………………………………..
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TỈNH BÀ RA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG B MÔN TOÁN
NG DN GIẢI ĐỀ MINH HA 22
K THI TUYN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn : TOÁN (Chung)
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình :
2
3 18 0.
xx−=
b) Gii h phương trình :
23 7
.
53
xy
xy
−=
+=
c) Thc hin phép tính :
18 2 3 2 2
.
31 31
A
−+
= +
+−
Ý
Ni dung
Đim
a) (0,75)
(
) (
)
2
3 4.1. 18 81 0 9.
∆= = > =
0,25
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
39 39
3; 6.
22
xx
−+
= =−= =
0,5
b) (0,75)
H phương trình
2 3 7 2 3 7 13 13
5 3 2 10 6 2 3 7
xy xy y
xy x y xy
−= −= =

⇔⇔⇔

+= + = −=

0,25
1 12
.
23 7 2 4 1
y yx
x xy
= = =

⇔⇔

−= = =

0,5
c) (1,0)
( )( ) ( )( )
( )( )
32 2 3 1 32 2 3 1
32 2 32 2
31 31
31 31
A
−+ + +
−+
=+=
+−
−+
0,5
( )
( )
36 32 23 2 36 32 23 2
66 4
3 6 2.
31 2
A
−−++ +++
+
= = = +
0.5
Câu 2 (2,0 đim). Cho hàm s
2
1
4
yx=
có đồ th
( )
P
và điểm
A
trên
( )
P
có hoành độ bng
2.
a) V
( )
.P
b) Tìm ta đ giao đim của đường thng
( )
D
vi
( )
,P
biết rng
( )
D
đi qua điểm
A
và song song vi
đường thng
(
)
2 3.dy x=−+
Ý
Ni dung
Đim
Lp bảng giá trị
x
4
2
0
2
4
2
1
4
yx=
4
1
0
1
4
0,5
a) (1,0)
0,5
b) (1,0)
Đưng thng
(
)
D
có phương trình
.y ax b= +
( )
2
|| : 2 3
3
a
D dy x
b
=
= +⇔
0,25
( ) ( )
2
1
1 2;1 .
4
AA
AP y x A = =⇒−
Ta có
( ) ( )
1 .2 41 3AD a b b b ⇔= ++= =
(thỏa mãn điều kiện).
0,25
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
D
( )
P
(
)( )
22
2
1
2 3 8 12 0 2 6 0 .
6
4
x
x x xx x x
x
=
= −⇔ + + = + + =
=
0,25
Vi
2 1.xy
=−⇒ =
Vi
6 9.xy=−⇒ =
Vậy
( )
D
( )
P
có hai điểm chung là
( ) ( )
2;1 ; 6;9 .AB−−
0,25
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Để rèn luyện th lực tăng cường sc khe cho thể, anh An thường xuyên chạy b vào mỗi buổi
sáng sớm. Đúng 5 giờ sáng anh bt đầu xuất phát t v trí
A
và chạy đến
B
với quãng đường
6 km.
Sau khi chạy được
4km,
anh An dng li
5
phút và chạy tiếp vi vn tc thấp hơn ban đầu
2km/h.
Đúng 5 giờ 55 phút thì anh đến được v trí
.B
Tính vn tốc ban đầu ca anh An.
b) Giải phương trình :
( )
3
2
2.
11
xx
x
x
+
−=
++
Ý
Ni dung
Đim
a) (1,0)
Gi
( )
/x km h
là vn tốc ban đầu của anh An
( )
2.x >
Vn tốc lúc sau của anh An là
( )
2 /.x km h
0,25
Thi gian chạy lần đầu và lần sau lần lưt là
( )
4
h
x
(
)
2
.
2
h
x
0,25
Do tng thi gian chy ca anh An là 50 phút tc là
( )
5
6
h
nên ta phương trình :
( ) ( )
2
425
24 2 12 5 2 5 46 48 0
26
x x xx x x
xx
+ = −+ = + =
0,25
( )
2
' 23 4.5.48 289 ' 17∆= = =
. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit :
1
23 17 6
55
x
= =
(loi) ;
2
23 17
8
5
x
+
= =
(chn).
Vậy vận tốc ban đầu của anh An là
8 /.km h
0,25
Điều kiện :
1.x ≥−
Phương trình đã cho
b) (0,5)
( )
( )
( )
( )
( )
33
11 11 2
2 2 11 2
11
x xx
x x xx
x
++ +− +
−= −= + +
++
(
)
3
2 1.xxx x
+= + +
Đặt
1
tx
= +
thì phương trình có dạng
33
x xt t+= +
0,25
( )
( )
22
1 0.x t x tx t +++=
2
22 2
13
1 10
24
x xt t x t t

+ + += + + +>


nên từ
phương trình ta được
.
xt=
Tc là
2
0
15
1.
2
1
x
xx x
xx
+
= +⇔ =
= +
0,25
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn
( )
O
dây cung
AB
không phải đường kính,
K
trung điểm ca
.
AB
Trên tia đi ca tia
AB
lấy điểm
.
M
T
M
k hai tiếp tuyến
,MC MD
ca
( )
O
(
,CD
là hai tiếp đim và
D
thuộc cung nhỏ
AB
) .
a) Chng minh t giác
MCKD
ni tiếp đường tròn.
b)
AB
ct
CD
ti
.N
Chng minh :
. ..
MA MB MN MK=
c)
CK
cắt đường tròn
( )
O
ti
P
khác
.C
Chng minh :
.KD KP=
d) K đường kính
DE
của đường tròn
( )
.O
AE
ct
MO
ti
.F
Chứng minh hai đường thng
,DF BE
song song với nhau.
Ý
Ni dung
Đim
V hình đến ý c) được 0,5 điểm.
0,5
a) (1,0)
,MC MD
là hai tiếp tuyến ca
( )
O
ti
, ,.C D MC CO MD DO⇒⊥
0,5
Tam giác
OAB
cân ti
.O OK KM⇒⊥
Do đó bốn điểm
,,,M DKC
cùng thuộc đưng
tròn đường kính
MO
t giác
MCKD
ni tiếp đường tròn.
0,5
b) (0,75)
Hai tam giác
,MDA MBD
M
chung và
MDA MBD=
nên đồng dng
2
..
MA MD
MA MB MD
MD MB
⇒= =
0,25
Ta có
MKD MCD MDC= =
(Do tam giác
MCD
cân ti
M
).
Hai tam giác
,MDN MKD
M
chung và
MDN MKD=
nên đồng dng
0,5
2
..
MD MN
MN MK MD
MK MD
⇒= =
Vậy ta có
. ..MA MB MN MK=
c) (0,75)
Ta có
DPC MDC=
(cùng chắn cung
DC
).
0,25
T giác
MCKD
ni tiếp
|| .MDC MKC DPC MKC DP AB=⇒=
0,25
OK AB OK DP OK⊥⇒
là trung trc ca
.DP KD KP⇒=
0,25
d) (0,5)
;MC MD OC OD OM= =
là trung trực ca
CD OM CD⇒⊥
ti
.H
Theo h thc
ng cho tam giác
2
. . ..MDO MD MH MO MH MO MA MB⇒= =
Hai tam giác
,MHA MBO
M
chung và
MH MA
MB MO
=
(do
..MH MO MA MB=
) nên
đồng dng
MHA MBO ABOH⇒=⇒
là t giác ni tiếp.
Khi đó
.MHA MBO OAB BHO AHD BHD===⇒=
Ta được
HD
là phân giác
AHB
0,25
111
sd .
222
AHD AHB AOB AB AEB⇒= = = =
T giác
DAFH
0
90
DAF DHF= =
nên nội tiếp được
|| .AFD AHD AFD AEB DF BE⇒=⇒=
0,25
Câu 5 (0,5 điểm). Ba s thực dương
,,
abc
thay đổi tha mãn
222
4.a b c abc+++ =
Tìm giá tr nh nht ca
biểu thức :
111
.
111
P
abc
=++
+++
Ni dung
Đim
T gi thiết
2
4
b⇒<
2
4.c
<
Ta có
( )( )
2
2 22 22 2 2
1 1 11
4 44
2 4 44
a bc a abc b c b c b c

+=++=+=


( )( )
( ) ( )
( )
22
2 2 22
44
11 1
44 2
22 4 4
bc
a bc b c b c
+−
⇒+ = = +
( )
( )
2
2
22
11 1
2 2 3 1 3.
42 4 2
bc
abc b c bcbc bc bc
+

++ + ++= + ++=−


0,25
Ta có
1 11 11 1 3 3
3
14 14 14 4 4
a b c abc abc
P
abc
+ + + +++ +++
 
=+++++−
 
+++
 
Do
1 1 11
2. 1
1 4 14
aa
aa
++
+≥ =
++
và tương tự
1 11 1
1; 1.
14 14
bc
bc
++
+ +≥
++
Đến đây lại có
63
36 3 .
42
abc P+++≤ ≥− =
Khi
1abc= = =
thì
3
.
2
P =
Vậy giá trị nh nht ca biểu thức
P
3
.
2
0,25
--------------------HẾT--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 23)
Bài 1. (2,5 đim)
1. Thc hin phép tính
92
5 18 6
2
21
−+
.
2. Gii phương trình:
2
10 5 21 6
xx x
+=+
.
3. Gii hphương trình:
23 5
2 8.
xy
xy
+=
−=
Bài 2. (2,0 đim) Cho hàm s
2
yx=
đth(P) hàm s
2 62y m mx= +−
đ
th(d)
1. V(P).
2. Tìm tt ccác giá trca
m
để (d) ct (P) ti hai đim sao cho tng các tung
độ ca hai đim đó là bé nht.
Bài 3. (1,5 đim)
1. Vi ngưi trng thanh long, nếu giá bán 9000 đng/kg thì huvốn. Đu năm
2020, bác Nam đã thu hoch đưc mt sthanh long. Tuy nhiên, do dch virus corona,
thtrưng tiêu thTrung Quc không nhp hàng nên giá thanh long bgim nhiu. Bác
An đã bán 20% sthanh long thu hoch đưc vi giá 2000/kg. Sau đó, nh các h
thng siêu thnâng sn ng mua nên bác đã bán sthanh long còn li vi giá 11000
đồng/kg. Sau hai đt bán, bác thu đưc tng công 552 triu đng. nh khi ng
thanh long bác Nam thu hoch và tính xem bác Nam lhay lãi trong vnày?
2. Gii phương trình:
( )
2 22x xx x+ −+ =
.
Bài 4. (3,5 đim) Cho đưng tròn (O;R) đưng kính AB vuông góc vi dây MN ti
H (H nm gia O và B). Trên tia MN ly đim C nm ngoài đưng tròn (O;R) sao cho
đon thng AC ct đưng tròn ti đim K (K khác A), hai dây MN và BK ct nhau E.
1. Chng minh rng tgiác AHEK là tgiác ni tiếp.
2. Chng minh rng
2
BM BE.BK.
=
.
3. Qua đim N kđưng thng (d) vuông góc vi AC, (d) ct tia MK ti F. Chng
minh rng ram giác NFK là tam giác cân.
4. Khi KE = KC. Chng minh rng OK // MN.
Bài 5. (0,5 đim)
Cho ba sthc dương
,,abc
chng minh rng:
( ) ( )
2
3a b c ab bc ca++ + +
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 03
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
n: Toán (chung)
Bài 1. (2,5 đim)
1. Thc hin phép tính
92
5 18 6
2
21
−+
.
2. Gii phương trình:
2
10 5 21 6
xx x+=+
.
3. Gii hphương trình:
23 5
2 8.
xy
xy
+=
−=
Bài
Nội dung
Đim
Bài 1.
2,5 điểm
1. Thc hin phép tính
( )
92
5 18 6
2
21
2 21
32
5.3 2 6
2 21
15 2 9 2 2 2
72 2
−+
+
= −⋅ +
= ++
= +
0,5
0,25
0,25
2.
22
10 5 21 6 10 21 0
x x x xx+ = + −− =
.
( ) (
)
2
1 4.10. 21 841
29
∆= =
∆=
0,25
Phương trình có hai nghim:
11
1 29 3 1 29 7
;
2.10 2 2.10 5
xx
+−
= = = =
0,25 X2
3.
2 3 5 4 6 10
2 8 3 6 24
xy xy
xy xy
+= +=


−= −=

2.2 3 5 3
...
22
yy
xx
+= =

⇔⇔

= =

0,25 X 3
Bài 2. (2,0 đim) Cho hàm s
2
yx=
đth(P) hàm s
2 62y m mx= +−
đ
th(d)
1. V(P).
2. Tìm tt ccác giá trca
m
để (d) ct (P) ti hai đim sao cho tng các tung
độ ca hai đim đó là bé nht.
Bài
Nội dung
Đim
Bài 2.
2,0 đ
1. Lp đúng bng giá tr
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
Vẽ đúng đth
Lưu ý trưng hp hc sinh lp ba giá tr
nhưng v đúng đ th do s dng tính đi
xng vn đạt đim ti đa.
0,5
0,5
Phương trình hoành đgiao đim ca (P) vi đưng thng (d) là
( )
22
2
2
2 62 2 2 60
' 2 6 1 50
x m mx x mx m
mm m
= +− + =
∆= + + = + + >
Phương trình luôn có hai nghim phân bit
12
;xx
Vậy (d) luôn ct (P) ti hai đim phân bit
( ) ( )
11 2 2
;;;xy xy
0,25
Theo hthc Viete ta có:
12
12
2
26
xx m
xx m
+=
=−−
0,25
Ta có:
( )
2
22
1 2 1 2 1 2 12
2y y x x x x xx
+=+= +
( )
( )
(
)
22
2
2 2 2 6 4 4 12 2 1 11 11m m mm m
= + += + += + +≥
0,25
Du “=” xy ra khi
1
2
m =
.
Vậy khi
1
2
m =
thì (d) ct (P) ti hai đim sao cho tng các tung
độ ca hai đim đó bé nht là 11.
0,25
Bài 3. (1,5 đim)
1. Vi ngưi trng thanh long, nếu giá bán 9000 đng/kg thì huvốn. Đu năm
2020, bác Nam đã thu hoch đưc mt sthanh long. Tuy nhiên, do dch virus corona,
thtrưng tiêu thTrung Quc không nhp hàng nên giá thanh long bgim nhiu. Bác
An đã bán 20% sthanh long thu hoch đưc vi giá 2000/kg. Sau đó, nh các h
thng siêu thnâng sn ng mua nên bác đã bán sthanh long còn li vi giá 11000
đồng/kg. Sau hai đt bán, bác thu đưc tng công 552 triu đng. nh khi ng
thanh long bác Nam thu hoch và tính xem bác Nam lhay lãi trong vnày?
2. Gii phương trình:
( )
2 22x xx x+ −+ =
.
Bài
Nội dung
Đim
Bài 3.
1,5 điểm
1. Gi khi ng thanh long bác Nam thu hoch
x
(kg) (điu
kiện :
0x
>
)
0,25
Ta có phương trình:
20 80
2000. 11000. 552000000
100 100
xx+=
0,25
Gii ra đưc
60000x =
0,25
Số tin vn 60000.9000 = 540000000 đng
540000000 < 552000000
Vậy bác An có lãi trong vnày.
0,25
x
y
-2
2
-1
1
0
-1
4
1
2. Gii phương trình
(
)
2 22x xx x
+ −+ =
Điu kiện :
02x≤≤
Đặt
2yx x=+−
(điu kin
0y >
)
(
)
(
)
2
2
2
2 22 2
2
y
yx x xx xx
=++ −⇔ −=
Ta có phương trình:
2
2
2
2 2 2 22
2
y
y yy
+ = + −=
0,25
2
2 2 22 0yy + −− =
( )
2
'1222 21 ' 21∆= + + = + = +
1
1 21 2
y =−+ +=
(nhn)
2
1 21 3 2y =−− =
(loi)Khi
( )
( )
0
2 2 02 0
2
x
y xx xx
x
=
= = −=
=
Giá tr
0; 2xx
= =
thođiu kin, nhn.
Kết lun nghim.
0,25
Bài 4. (3,5 đim) Cho đưng tròn (O;R) đưng kính AB vuông góc vi dây MN ti
H (H nm gia O và B). Trên tia MN ly đim C nm ngoài đưng tròn (O;R) sao cho
đon thng AC ct đưng tròn ti đim K (K khác A), hai dây MN và BK ct nhau E.
1. Chng minh rng tgiác AHEK là tgiác ni tiếp.
2. Chng minh rng
2
BM BE.BK.=
.
3. Qua đim N kđưng thng (d) vuông góc vi AC, (d) ct tia MK ti F. Chng
minh rng ram giác NFK là tam giác cân.
4. Khi KE = KC. Chng minh rng OK // MN.
Bài
Nội dung
Đim
Bài 4.
3,5 điểm
O
M
A
C
K
B
N
d
F
H
E
0,5
1. Ta có:
0
90AKB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn) hay
0
90AKE =
.
0,25
Tgiác AHEK có
0
90AKE AHE= =
0,5
=> tgiác AEHK ni tiếp đưng tròn đưng kính AE (du hiu
nhn biết).
2.
BHE BKA(gg)∆∆
BH BE
BK.BE BH.BA
BK BA
⇒= =
0,5
Ta có:
0
AMB 90 AMB
= ⇒∆
vuông ti M
22
BM BH.BA BM BE.BK⇒= ⇒=
0,25
3. Vì AB
MN (gt)
BM BN BKM BKN⇒= =
0,25
//
NF AC
NF KB
KB AC
0,25
BKM NFK⇒=
(hai góc đng vị)
BKN NKF=
(hai góc so le trong)
BKM BKN=
(cmt)
NFK NFK
⇒=
NFK⇒∆
cân ti N.
0,25
4. Vì KE = KC =>
KEC
cân ti K mà
0
90EKC =
=>
KEC
vuông cân ti K
0
45KCE⇒=
hay
0
45ACH =
.
0,25
Xét
ACH
00
90 ; 45AHC ACH= =
=>
ACH
vuông cân ti
H
00
45 45CAH hay KAB⇒= =
Xét
KAB
00
90 ; 45AKB KAB= =
=>
ABK
vuông cân ti
K.
0,25
Xét
ABK
vuông cân ti K có KO là trung tuyến
=> KO là đưng cao
=> KO
AB mà MN
AB => KO // MN.
0,25
Bài 5. (0,5 đim)
Cho ba sthc dương
,,abc
chng minh rng:
( ) ( )
2
3a b c ab bc ca
++ + +
Bài
Nội dung
Đim
Bài 5.
0,5 đ
2
2
2
a b ab
b c bc
c a ca
+≥
+≥
+≥
a b c ab bc ca++≥ + +
0,25
( )
2
2 22333
333
a b c ab bc ca ab bc ca
a b c ab bc ca
+++ + + + +
++ + +
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 24)
Bài 1 (1,5 đim)
1) Gii hphương trình:
3x 2y 4
x 3y 5
−=
+=
2) Gii phương trình:
2
3x 7x 2 0 +=
Bài 2(1,5 đim)
Cho hàm s
2
1
yx
4
=
có đthlà (P) và hàm s
yxm= +
(m là tham số)có đthlà (d)
1) V(P)
2) Tìm m đ(P) và (d) không có đim chung.
Bài 3 (3,5 đim)
1) Trên mt phng Oxy cho A(2; 1) và B(5; 7). Viết phương trình đưng thng AB.
2) Cho phương trình:
2
x 2x m 1 0 + −=
( m là tham số)
Tìm m đphương trình có 2 nghim
12
x ;x
tha mãn:
22
1 2 12
x x x x 10+ =++
3) Mt công ty vn ti điu đng mt sxe đch400 tgạo đi cu trcho đng bào tỉnh
bị thiên tai. Khi bt đàu làm vic có mt ngưi đóng góp thêm 62 tạ gạo nữa, do đó công ty đã điu
động thêm 1 xe mỗi xe phi chthêm 2 tso vi dđịnh lúc đu tmi hết sgạo. Tính s
chiếc xe mà công ty điu đng lúc đu biết rng số tạ gạo mà các xe chnhư nhau và sxe công ty
điu đng không quá 15 chiếc.
Bài 4 (3,5 đim):
Tđim A bên ngoài đưng tròn tâm O, vhai tiếp tuyến AB, AC ca (O) (B C các
tiếp đim). Kđưng kính BD ca (O); AD ct đưng tròn (O) ti E (E khác D). Gi H giao
đim ca OA và BC.
1) Chng minh: Tgiác ABOC là tgiác ni tiếp.
2) Chng minh: AO song song vi CD.
3) Chng minh:
2
AC AD.AE=
AEH
đồng dng vi
AOD
.
4) Qua B vẽ đưng thng song song vi DE, đưng thng này ct đưng tròn (O) ti F (F
khác A). Chng minh: CF đi qua trung đim ca DE.
--------------- Hết -----------------
H và tên thí sinh: ……………………………………………….. S báo danh: ……………..……
Ch kí giám th: ………………………………………………………………………..………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 24
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
(1,5 đim)
1)
3x 2y 4 3x 2y 4 x 2
x3y5 3x9y15 y1
−= −= =

⇔⇔

+= += =

0,25 x 3
2)
2
3x 7x 2 0 +=
25∆=
Tìm đưc
12
1
x 2, x
3
= =
0,25
0,25 x 2
Bài 2
(1,5 đim)
1) Lp bng giá trđúng
Vẽ đúng (P)
0,5
0,5
2) Phương trình hoành đgiao đim ca (P) và (d)
2
1
x xm0
4
−− =
1m∆= +
Tìm đưc
m1<−
thì (P) và (d) không có đim chung
0,25
0,25
Bài 3
(3,5 đim)
1) Gi phương trình đưng thng AB có dng:
y ax+b=
Lập đưc:
2a b 1
5a b 7
+=
+=
Tìm đưc
a 2, b 3= =
Vậy phương trình đưng thng AB là
y 2x 3=
0,25
0,25 x 2
0,25
2)
2
x 2x m 1 0 + −=
8 4m∆=
Tìm đưc phương trình có 2 nghim
12
x ,x
khi
m2
(1)
Viết đưc
12
12
xx 2
xx m 1
+=
=
( )
22
1 2 12
12
12 1 2
x x x x 10
xx22xx xx10
+ =++
+ =++
m3⇔=
(TMĐK 1)
0,25
0,25
0,25
0,25
3) Gọi sxe đưc điu đng lúc ban đu là x(chiếc) (
x N*, x 15∈≤
)
Lập phương trình:
462 400
2
x1 x
−=
+
0,25
0,25
0,25
Biến đi đến:
2
x 300x 200 0 +=
Tìm đưc:
1
x 20=
(loi),
2
x 10=
(chn)
Vậy sxe đưc điu đng lúc ban đu là 10 chiếc
0,25x2
0,25
Bài 5
(3,5 đim)
Vẽ hình đúng
0,5
1) Nêu đưc
0
ABO ACO 90= =
tứ giác ABOC là tgiác ni tiếp
0,25x3
2) Chng minh đưc
OA BC,CD BC⊥⊥
OA / /CD
0,25x3
3) Chng minh
AEC
đồng dng
ACD
(gg)
Suy ra đưc
2
AC AE.AD=
Chng minh đưc
( )
AE.AD AH.AO AC2= =
Suy ra đưc:
AEH
đồng dng
AOD
0,25
0,25
0,25
0,25
4) Gi I là giao đim ca CF DE
Chra đưc
ABC AIC( BFC)= =
Tgiác ABIC là tgiác ni tiếp
Mà tgiác ABOC là tgiác ni tiếp
Suy ra A, B, O, I , C cùng thuc đưng tròn đưng kính OA
Suy ra
0
AIO 90 OI ED= ⇒⊥
đpcm
0,25
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 25)
Bài 1: (2,5 điểm)
1) Thu gn
25 5
90 10 :
5
51
A

+


+

=
2) Gii hệ phương trình:
28
21
xy
xy
+=
−=
3) Gii phương trình:
2
2 5 20xx
+=
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho hàm s:
2
1
2
yx=
có đthlà (P) và hàm s:
y xm=
có đthlà (d)
1) V(P)
2) Tìm m để (d) ct (P) ti 2 đim phân bit có hoành độ lần lưt là
12
;xx
sao
cho
2 22
1 2 12
5x x xx m+=
Bài 3: (1,5 điểm)
1) Gii phương trình:
( )( )
2
2 1 1 5 1 10xx x + + +=
2) Chi đi mt trưng THCS đã có sn 500 nghìn đng, các bn quyết đnh
tiết kim thêm stin đmua mt chiếc xe đp tng bn Hnh. Do đó mi ngày các
bạn đdành thêm 100 nghìn đng na.
a/Viết công thc tính stin
y
mà chi đi có đưc sau
x
ngày.
b/Sau 10 ngày chi đi có được bao nhiêu tin.
c/Hi chi đi phi đdành bao nhiêu ngày thì đtin mua xe. Biết rng giá 1
chiếc xe đp là 2 triu đng.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho nửa đưng tròn tâm
O
có đưng kính
AB
. Trên na đưng tròn
( ) O
lấy
đim
C
sao cho
AC BC<
. Gi
H
là hình chiếu ca
C
trên
AB
M
là mt đim
thuc cung
BC
(
M
khác
B
C
).
AM
ct
CH
tại
N
.
1) Chng minh tgiác
HNMB
là tgiác ni tiếp.
2) Chng minh
CNM CAM CMA= +
3) Chng minh
AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
CMN
.
4) Tiếp tuyến ti C ca na đưng tròn
( ) O
ct
AB
tại
E
.
Chng minh rng:
AH BH
AE BE
=
Bài 5: (0,5 điểm): Chng minh rng:
2021 2020
2021 2020
2020 2021
+ >+
--------------------Hết--------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 25
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
Bài ng dn chm
Biu
đim
1
(2,5 đ)
1)
(
)
( )
( )
5 51
3 10 2 10 :
51
A
+
+
=
0,75
2=
0,25
2)
28 28
2
...
3
2 1 42 2
xy xy
x
y
xy x y





+= +=
=
⇔⇔
=
−= =
0,25+ 0,5
3)
2
2 5 20
xx +=
Tính đưc = 9 ri tìm đưc
12
1
2;
2
xx= =
0,25x3
2
(2,0 đ)
1)-Lp bng giá trđúng (ti thiu 5 cp giá tr)
0,5
- Vđúng đth
0,5
2)Phương trình hoành đgiao đim ca (P) và (d) là:
2
1
0
2
x xm
−+ =
12m∆=
(d) ct (P) ti 2 đim phân bit khi
1
2
m <
(1)
0,25
.Viết đưc:
1 2 12
2; 2x x xx m
+= =
0,25
2 22
1 2 12
5x x xx m+=
(
)
2
12 1 2
2
5
4 50
xx x x m
mm
+=
−=
0,25
Tìm đưc:
1
1m =
(chn);
2
5m
=
(loi vì không thõa mãn đk (1))
0,25
3
(1,5 đ)
1)
( )( )
2
2 1 1 5 110xx x + ++=
( )
22
2 1 5 130xx + +−=
Đặt
( )
2
1 1x tt+=
. Ta có phương trình
2
2 5 30tt −=
Tìm đưc:
1
3t =
(chn);
2
1
2
t =
(loi).
0,25
Vi
3t =
ta đưc
2
1 3 22
xx+= =±
0,25
2).Viết đưc:
100 500yx
= +
(nghìn đng)
0,5
.Tính đưc stin chi đi có đưc sau 10 ngày là 1,5 triu
đồng.
0,25
.Tìm đưc sau 15 ngày thì chi đi đtin mua xe.
0,25
4
(3,5 đ)
.Vđúng hình.
0,5
1)Tgiác
HNMB
có:
0
90NHB =
(gt)
0,25
0
90NMB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0,25
Tgiác
HNMB
là tgiác ni tiếp (tng 2 góc đi bng
180
0
).
0,25
2) Ta có:
CMA CAB=
(cùng chn cung
AC
)
0,25
CAM CBM=
(cùng chn cung
CM
)
0,25
CMA CAM CBA CBM HBM+=+=
CNM HBM
=
(cùng bù
HNM
)
0,25
CNM CMA CAM⇒=+
(đpcm)
0,25
3)Ta có
0
90ACB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn).
ACN ABC⇒=
(cùng ph
HCB
)
ABC AMC=
(cùng chn
AC
)
ACN AMC⇒=
0,25
Xét đường tròn ngoi tiếp
CMN
có:
ACN CMN=
(cmt) mà
2
sdCN
CMN =
0,25
2
sdCN
ACN⇒=
AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
CMN
0,25
4)Chng minh đưc:CA là phân giác
ECH
AH CH
AE CE
⇒=
0,25
Chng minh đưc:CB là phân giác ngoài ca
ECH
BH CH
BE CE
⇒=
đpcm
0,25
5
(0,5)
Đặt
2021 ; 2020ab
= =
(
( )
0ab>>
.
Bất đng thc đã cho đưc viết:
( )
22
33
ab
ab a b abab
ba
+ >+⇔ + > +
0,25
( )
2
22
0a ab b ab a b+> ⇔− >
(luôn đúng vi
ab>
)
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 26)
Bài 1 (2,5 đim).
1) Thu gn biu thc:
x1 x x
A
x1 x
−+
=
+
với
x0>
.
2) Gii hệ phương trình:
2x 3y 0
x 2y 7
−=
+=
3) Gii phương trình:
2
2x 3x 2 0 −=
.
Bài 2 (2,0 đim).
Cho hàm s
2
yx=
có đ th (P) và hàm s
y 4x 2m 1=−+
có đ th (d) (trong đó m là
tham số)
1) V (P).
2) Tìm m đ (d) ct (P) ti hai đim phân biệt
11
A(x ;y )
22
B(x ;y )
sao cho
1 2 12
y y xx 7++ =
.
Bài 3(2,0 đim).
1) Mt mnh đt hình ch nht có chiu dài ln hơn hai ln chiu rng là 1 mét. Nếu tăng
chiu dài thêm 5 mét và gim chiu rng đi 2 mét thì din tích ca mnh đt vn không thay
đổi. Biết giá tin mi mét vuông ca mnh đt trên là 6 triu đng. Hi đ sở hữu mnh đt
trên ngưi mua phi tr cho ch đất bao nhiêu tin?
2) Gii phương trình:
2
x 2x 1 4 x 1
+ −=+ +
Bài 4(3,5 đim).
Cho đim A bên ngoài đưng tròn
(O;R)
sao cho
OA 2R>
. V hai tiếp tuyến AB,
AC ca đưng tròn
(O)
(B và C là các tiếp đim). Gi I là trung đim ca AB, tia IC ct đưng
tròn
(O)
tại D (D khác C), tia AD ct đưng tròn
(O)
tại E (E khác D). AO ct BC ti H.
1. Chng minh: t giác ABOC là t giác ni tiếp và
2
BC
HA.HO
4
=
.
2. Chng minh:
2
IB IC.ID=
và AB song song vi CE.
3. Chng minh: bn đim I, B, H, D cùng thuc mt đưng tròn và DB là phân giác ca
góc IDE.
4. Tia OB ct CE ti K. Chng minh rng ba đưng thng AE, BC và IK đồng quy.
Bài 5(0,5 đim).
Cho 2 s dương a, b. Chng minh rng
( )
22
22
ab
a b 2 2a b
ba
+ ++ +
---------------------- Hết ----------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 26
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
Bài Nội dung
Biu
đim
1
(2,5 đ)
( x 1)( x 1) x ( x 1)
1) A
x1 x
x1 x1 2
−+ +
=
+
= −− =
0,25x2
0,25x2
2) - Quá trình biến đi h phương trình đúng
- Tìm đưc: x = 3 ; y = 2
0,25
0,25x2
3) 25∆=
12
1
xTìm
2
ñöôïc
;x:
2
= =
0,25
0,25x2
2
(2,0 đ)
1) - Lp bng giá tr đúng
- Vẽ đúng
(Chú ý: Nếu h trc ta đ thiếu tên hoc chia sai đơn v -0,25)
0,5
0,5
2) Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là
22
x 4x 2m 1 0
' 4 2m 1 2m 5
+ −=
∆= + = +
(d) ct (P) ti hai đim phân biệt
5
0m
2
⇔∆> <
(1)
11
A(x ;y )
22
B(x ;y )
thuc (P):
2
yx=
2
11
yx⇒=
2
22
yx
=
22
1 2 12 1 2 12
2
1 2 12
Do ñoù: y y x x 7 (x x ) x x 7
(x x ) 3x x 7 16 3(2m 1) 7
6m 12 m 2 (TMDK(1))
++=++=
⇔− + + =− ⇔− + =
=⇔=
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(2,0 đ)
1) Gi x, y ln lưt là chiu dài và chiu rng ca mnh đất
(xy2)≥>
Lp đưc h phương trình:
x 2y 1
(x 5)(y 2) xy
−=
+ −=
Gii h pt tìm đưc:
x 25,y 12 (TMÑK)= =
Vậy s tin phi tr
25.12.6 1800=
(triu đng)
(Chú ý: Nếu hc sinh thiếu hoc sai điều kin không tr đim)
0,25x2
0,25
0,25
2
2
1
2) x 2x 1 4 x 1 (x )
2
x2
(x 4) ( 2x 1 x 1) 0 (x 2)(x 2) 0
2x 1 x 1
1
(x 2) x 2 0
2x 1 x
11
x 2 ( x 2 0
dox )
2
V
2x 1 x
ì
+ −=+ +
−+ += ++ =
−+ +

++ =

−+

= ++ >
−+
0,25
0,25
4
(3,5 đ)
Vẽ hình đúng
0,5
0
1)ABO ACO 90 töù giaùcABOC laø töù giaùc noäi tieáp= =
AB AC vaø OB OC AO laø ñöôøng trung tröïc cuûa BC
AO BC taïi H v HB HC
= =
⇒⊥ =
Xét
ABO
vuông ti B và
2
2
BC
BH AO HA.HO HB
4
⊥⇒ = =
0,25x2
0,25
0,25
2) IDB
IBC (C chung,IBD ICB)∆=
2
2
ID IB
IB ID.IC
IB IC
IA IC
IA ID.IC ( IA IB)V ì
ID IA
⇒= =
= =⇒=
IAC⇒∆
IDA (c.g.c) IAD AEC( ICA) AB/ / CE ⇒= =
0,25
0,25
0,25
3) IH là đưng trung bình ca
ABC(IA IB,HB HC)∆==
IH / /AC HID ICA ⇒=
HID HBD( ICA) töù giaùc IBHD laø töù giaùc ni tieáp
I,B,H,D cuøng thuoäc moät ñöôøng troøn
⇒= =
0,25
0,25
BDE BCE (cng chaén BE)
BDE ABC
BCE ABC(AB/ / CE)
=
⇒=
=
Li có:
IDB ABC ( IDB=
IBC
)
IDB BDE DB laø phaân giaùc cuûa IDE⇒=
0,25
4)OB CE taïi K (AB/ /CE) KE KC ⇒=
AB JE
AB/ /CE (
J laø giao ñieåm cuûa AE vaø BC)
CE JA
AI JE
maø IAJ KEJ (cmt)
EK JA
⇒=
⇒= =
0,25
A
B
C
D
E
H
I
J
K
O
JIA⇒∆
JKE IJA KJE∆⇒=
I,J,K thaúng haøng AE, BC, IK ñoàng quy⇒⇒
0,25
5
(0,5 đ)
2 2 3 3 22
a b a b (a b)ab (a b)(a b )
(a b)
b a ab ab
+++ + +
+ ++= =
Li có:
22
2 22
22 22
22
22
22
22
22
a b 2 ab 0
2 2ab(a b )
(a b) a b 2ab
ab 2ab(ab)0
22 2
2 ab. 2ab(a b )
(a b)(a b )
2 2(a b )
ab ab
ab
Vaäy a b 2 2(a b )
ba
+≥ >
+
+ ++
+≥ = = + >
+
++
⇒≥ =+
+ ++ +
0,25
0,25
(Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 27)
Bài 1 (2,5 đim).
1) Thu gn biu thc:
(
)
2
2 36
A 13
31 2
= +−
2) Gii hệ phương trình:
2x y 1
3x 2 y 12
−=
+=
3) Gii phương trình:
x 2x 8= +
.
Bài 2 (1,5 đim).
Cho hàm s
2
1
yx
2
=
có đ th (P) và hàm s
2
y 2x m 1=−−
có đ th (d) (trong đó m là
tham số)
1) V (P).
2) Tìm m đ (d) ct (P) ti hai đim có hoành đ
12
x ;x
tha mãn
1
2
1 11
x2
x
= +
.
Bài 3(2,0 đim).
1) Trong mt phng ta đ xét đưng thng (d):
( )
y m 1x 2=−−
(vi
m1
) ct trc
tung ti A và ct trc hoành ti B. Tìm m sao cho OA bng OB(trong đó O là gc ta độ)
2) Bn An d định mua 12 cây bút mc và 10 cây bút chì vi tng s tin là 100 nghìn
đồng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi gim giá mi cây bút mực 20% và mi
cây bút chì gim giá 25% nên s tin bn An phi tr ch là 78 nghìn đng. Tính giá tin mi
loi bút khi chưa có chương trình gim giá.
3) Gii phương trình:
2
x2x2xx3
+ −+ =
Bài 4(3,5 đim).
Cho tam giác nhn ABC
( )
AB AC<
nội tiếp trong đưng tròn tâm O. Gi I là hình
chiếu ca A trên tiếp tuyến ti B ca đưng tròn (O), K là hình chiếu ca A trên tiếp tuyến ti
C ca đưng tròn (O). K đưng cao AH ca tam giác ABC.
a) Chng minh t giác AIBH và t giác AKCH là các t giác ni tiếp.
b) Chng minh
AHI AKH=
.
c) Chng minh
AI AK 2AH+>
.
d) Các tiếp tuyến ti B và C ca đưng tròn (O) gp nhau ti S. Đưng thng SA ct BC
tại D và ct (O) ti E (E khác A). Chng minh
112
SA SE SD
+=
Bài 5(0,5 đim).
Xét 2 s dương x, y thay đi sao cho
22
x xy y 3++=
.
Tìm GTNN của
( )
22
xy
P 2x y
yx
=++ +
---------------------- Hết ----------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 27
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
Bài Nội dung
Biu
đim
1
(2,5
đ)
1) A 3 1 3 1 3 3 3= ++ −− =
0.25x4
7x 14
2x y 1 4x 2 y 2
x2
2) ( )
y9
3x 2 y 12
3x 2 y 12 3x 2 y
ĐK : y
2
0
1

=
−= =
=

⇔⇔⇔

=
+=
+= +=
(HS không có ĐK vn cho đ đim)
0.25x3
Đ
2
)x 2x 8 ( )3
x4
x 2x 8 0
0
x
K:x
2
= +
=
−=
=
Đối chiếu vi ĐK ta đưc pt có nghim duy nht là
x4=
(Nếu HS không loi đưc giá tr
x2=
hoc không có ĐK -0.25đ)
0.25
0.25x2
2
(1,5
đ)
1) – Lp bng giá tr đúng
- Vẽ đúng hình dáng (P)
0.5
0.25
2) Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
22
1
x 2x m 1 0 (*)
2
+ −=
Ta có
(
)
2
1
m10
2
−<
với mi m
d
ct (P) ti 2 đim phân bit vi mi m
12
x ;x
trái dấu
Li có
1
2
1 11
0
x2
x
= +>
suy ra
1
x0>
2
x0
<
12
1 2 12
xx
1 11 1
x x 2 xx 2
+
= +⇔ =
( )
2
1 2 12
2 x x x x 8 2m 2 m 3 + = ⇔− =
0.25
0.25
0.25
3
(2,0
đ)
1) - (d) ct trc tung ti
( )
A 0; 2 OA 2
−⇒ =
- (d) ct trc hoành ti
22
B ;0 OB
m1 m1

⇒=

−−

m2
2
OA OB 2
m1
m0
=
=⇔=
=
0.25
0.25
2) Gi giá tin mi cây bút mc và bút chì ln lưt là x; y (nghìn đng)
( )
x;y 0>
0.25
Lp đưc h pt:
12 x 10y 100
43
12. x 10. y 78
54
+=
+=
và gii h pt đưc
x5
y4
=
=
Vậy mi cây bút mc giá 5 nghìn đng và mi cây bút chì giá 4 nghìn đng.
0.25x2
3) ĐK:
0x2≤≤
Đặt
( )
2
2
t2
x 2 x t t 0 2x x
2
+ −= =
Khi đó pt đã cho có dng:
2
2
t2
t 3 t 2t 8 0
2
+ = + −=
Gii ra đưc
1
t2=
(chn);
2
t4=
(loi)
Với
t2=
ta có pt:
22
x 2 x 2 2 2 2x x 4 2x x 1 x 1+=+ −= −==
0.25
0.25
4
(3,5
đ)
Vẽ hình đúng
0.5
a)
0
AIB AHB 90= =
tứ giác AIBH là t giác ni tiếp
0
AKC AHC 90= =
tứ giác AKCH là t giác ni tiếp.
0.5
0.5
b)
AHI ABI=
(cùng chn cung AI ca đưng tròn (AIBH))
AKH ACH=
(cùng chn cung AH ca đưng tròn (AKCH))
ABI ACH=
(cùng chn cung AB ca đưng tròn (O))
AHI AKH⇒=
0.25
0.25
0.25
c) CMTT câu 2 ta cũng có
AIH AH K AIH= ⇒∆
đồng dng
AHK
2
AI AH
AI.AK AH
AI AK 2AH
AH AK
AI AK 2 AI.AK
⇒=⇒ =
⇒+
+≥
(Du “=” không xy ra vì AB < AC nên
AI AK
)
AI AK 2AH⇒+ >
0.25
0.25
0.25
d) Gọi T là trung đim ca AE
SE SA 2ST⇒+=
Ta có
0
STO SBO SCO 90= = =
5 đim S, B, T, O, C cùng thuc đưng tròn đưng kính SO
A
B
C
D
E
I
H
K
O
S
T
(
)
SBD STB SCD SBD = = ⇒∆
STB
2
SB SD
SB ST.SD
ST SB
⇒= =
Li chng minh đưc
2
SB SE.SA=
Suy ra
ST 1
SE.SA ST.SD maø 2ST SE SA ñpcm
SE.SA SD
= = =+⇒
0.25
0.25
5
(0,5
đ)
( )
( )
( )
( )
22
33
x y x xy y 2xy
x y 2xyxy 3xy
P
xy xy xy
+ ++
++ + +
= = =
Ta có:
xy 2 6
x y 2 xy P
xy xy xy
+
+≥
Li có:
22
6
3 x xy y 3xy xy 1 6
xy
= + + ≤⇒
P6⇒≥
(Du “=” xy ra khi
xy1= =
)
minP 6=
khi
xy1= =
0.25
0.25
(Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 28)
Bài 1: (2,5 điểm)
1) Gii phương trình:
2
2 5 20xx +=
2) Gii h phương trình:
321
238
xy
xy
+=
−+ =
3) Thu gọn
( )
( )
22
21
14
xx
A
x
+ −−
=
+
vi
0x
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho parabol (P):
2
yx=
và đưng thng (d):
2y mx=
1) V (P)
2) Tìm tất c các giá tr của m để (d) ct (P) ti 2 đim phân bit
( ) ( )
1 1 2 2 1 2 12
; ; sao cho 7A x y B x y y y xx+=
Bài 3: (1,5 điểm)
1) Mt mảnh đt hình ch nhật có 2 ln chiu dài ln hơn 5 ln chiu rng là
5m. Nếu gim chiu dài 10m và tăng chiu rng thêm 5m thì diện tích mnh đt y
vn không thay đi. Tính din tích mnh đt y.
2) Gii phương trình:
( )
2
2 2 6 16xx x x+ + −= +
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đưng tròn tâm (O) có đưng kính AB. Trên tia đi ca tia AB ly đim
M; v đưng thng đi qua M đng thi ct đưng tròn (O) ti C và D. (C nm gia M
và D, C khác A). Đưng thng vuông góc vi AB ti M ct tia DA E; EB ct đưng
tròn (O) ti F (F khác B).
1) Chng minh: T giác MEBD là t giác ni tiếp.
2) Chng minh: EM // FC.
3) Chng minh: A là tâm đưng tròn nội tiếp MFD.
4) Gi I là giao đim ca FD và AB. Chng minh AI . BM = AM . BI.
Bài 5: (0,5 điểm): Cho 2 s dương x; y tha mãn
2xy
+=
. Chng minh rng:
2x x y y xy+≥
--------------------Hết--------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 .................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 28
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
Bài Nội dung
Biu
đim
1
(2,5 đ)
1) Gii phương trình:
2
2 5 20xx +=
= 9
0,25
12
1
2;
2
xx= =
0,5
2) Gii h phương trình:
321 64 2
1
2
238 69 24
xy xy
x
y
xy xy





+= +=
=
⋅⋅⋅
=
−+ = −+ =
0,25+0,5
3) Thu gọn
( ) ( )
22
21
14
xx
A
x
+ −−
=
+
vi
0x
44 12
12
xx xx
A
x
+++−
=
+
0,5
( )
31 2
36
3
12 12
x
x
xx
+
+
= = =
++
0,5
2
(2,5 đ)
1)Lp bng giá tr đúng (5 cặp giá tr)
0,5
Vẽ đúng (P)
(Nếu h trc Oxy không hoàn chnh - 0,25 đ)
0,5
2)Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
2
20x mx+ −=
=
2
8 0 mm+ >∀
(d) ct (P) ti 2 đim phân bit vi mi m
0,25
Ta có:
1 2 12
; 2x x m xx+= =
0,25
A và B thuc (P) nên:
22
1 12 2
;y xy x=−=
Vậy
( )
22
1 2 12 1 2 12
2
1 2 12 12
2
7 7
27
4 9 5
y y xx x x xx
x x xx xx
mm
+ = ⇔− =
⇔+ = +
+ = ⇔=±
0,5
3
(1,5 đ)
1)Gi chiu dài và chiu rng mnh đt ln lưt là x ; y (m)
(x > 10; y > 0)
0,25
Lập đưc phương trình:
( )
( )
25 5
25 5
10 5
5 10 50
xy
xy
x y xy
xy


−=
−=
+=
−=
0,25
Gii đưc:
40
15
x
y
=
=
(T/m điu kin)
0,25
Vậy din tích mnh đt là: 600 m
2
0,25
2)Gii phương trình:
(
)
2
2 2 6 16xx x x+ + −= +
(ĐK:
2x
)
( )
( ) ( )
( )
(
)
2
4 2 26 2
2 2 26 0
x xx x
xx x
+ + −= +
+ −+ =
2 260xx−+ =
(vì
2 do 2xx
+≥
)
0,25
Đặt
( )
2 t 0xt−=
ta có phương trình:
Gii ra:
12
2; 3
tt= =
(loi)
Với
2t =
ta có
2 2 6xx−= =
(T/m đk)
0,25
4
(3,5 đ)
Hình v đúng:
0,5
1)
0
EDB 90=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
0,5
0
EMB EDB 90
⇒==
0,25
T giác MEBD là t giác ni tiếp (đpcm)
0,25
2)T giác MEBD là t giác ni tiếp
0
MEB MDB 180⇒+=
0,25
T giác FBDC là t giác ni tiếp (O)
0
CFB MDB 180
⇒+ =
0,25
MEB CFB ME// CF⇒=
(đpcm)
0,25
3).Ta có:
11
D=B
(cùng chn
ME
)
21
D=B
(cùng chn
AF
)
12
D=D
DA là phân giác
FDM
(1)
0,25
.Chng minh đưc t giác MEFA là t giác ni tiếp
0,25
12
E=M
(cùng chn
FA
)
11
E=M
(cùng chn
BD
)
12
M=M
MA là phân giác
FMD
(2)
T (1) và (2) suy ra: A là tâm đưng tròn ni tiếp MFD
0,25
4)Ta có FA là phân giác ca
MFI
AI FI
=
AM FM
0,25
Lại có FB
FA
FB là phân giác ngoài ca MFI
BI FI
=
BM FM
AI BI
AM BM
⇒=
AI.BM=AM.BI
(đpcm)
0,25
5
(0,5 đ)
Chng minh:
2x x y y xy
+≥
vi
2
xy
+=
(
)
( )
( )
(
)
*
2
11
2 2
x y x y xy xy
xy
xy




+ +−
⇔+
0,25
Ta có:
(
)
11 4 4
2
2
22 1
2
x y xy
xy
xy
xy
+≥ =
+
+
+
≥−
Bất đng thc (*) đã đưc c/m đpcm
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 29)
Bài 1: (2,5 điểm)
1) Thu gn
(
)
2
2
1 3 27
31
A = +− +
2) Gii h phương trình:
21
36
xy
xy
−=
+=
3) Gii phương trình:
2
2 5 30xx −=
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho hàm s
2
1
2
yx
=
có đ th là (P)
Và hàm s
2 - 1y xm= +
có đ th là (d)
1) V (P)
2) Tìm m để (d) ct (P) ti 2 đim phân bit sao cho 2 đim này cùng nm trên
nửa mt phng có b là trc tung.
Bài 3: (2,0 điểm)
1) Mt hi trưng có 300 ghế ngi đưc xếp đu thành tng dãy (s ghế trên
mỗi dãy bng nhau). Nếu kê thêm 2 dãy và mi dãy xếp thêm 1 ghế thì trong hi
trưng có tt c 351 ghế. Hi lúc đu hi trưng có bao nhiêu dãy ghế.
2) Gii phương trình:
( )( )
( )
2
1 3 2 1 13xx x+ +=
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tứ giác ABCD ni tiếp trong đưng tròn tâm O có đưng kính
AB. Gi I là giao đim ca AC và BD; H là hình chiếu ca I trên AB.
1) Chng minh t giác ICBH là t giác ni tiếp và CA là phân giác ca
DCH
2) Chng minh:
AIH=DAC+DCA
3) Gi K là trung đim ca BI. Chng minh bn đim H, D, C, K cùng thuc
một đưng tròn.
4) Gi sử tứ giác ABCD có AB = 2R c định; C và D di đng trên (O) sao cho
CD = R
2
. Chng minh rng I di đng trên mt cung tròn c định.
Bài 5: (0,5 điểm): Cho
4x
.Tìm giá tr nh nht ca:
1
1Px x
x
=−+ +
--------------------Hết--------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 .................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 29
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
Bài Nội dung
Biu
đim
1
(2,5 đ)
1)
3 1 3 1 33 3A = ++ −− =
0,25x4
2) Gii h phương trình:
21
55
1
36
3
36
xy
x
x
xy
y
xy


−=
=
=
⇔⇔
+=
=
+=
0,25x3
3) Gii phương trình:
2
2 5 30xx −=
= 49
0,25
12
1
3;
2
xx= =
0,25x2
2
(2,5 đ)
1)Lp bng giá tr đúng (5 cặp giá tr)
0,5 đ
V đúng (P):
2
1
2
yx
=
0,25x2
2)Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
2
1
2 10
2
x xm+ + −=
(*)
0,25
(d) ct (P) ti 2 đim phân bit cùng thuc mt na mt phng
có b là Oy
Phương trình (*) có 2 nghim phân bit cùng dấu
0,25
4 2( 1) 0
03
01
2( 1) 0
m
m
Pm
m





−>
∆> <
⇔⇔
>>
−>
Vy 1< m < 3
(Nếu hc sinh ch tìm đưc m đ (d) cắt (P) tại 2 đim phân
bit thì đưc 0,5 đim)
0,25x2
3
(2,0 đ)
1)Gi s dãy ghế c đu ca hi trưng là x (dãy); x
Ư(300)
0,25
Lập đưc phương trình:
351 300
1
2xx
−=
+
2
49 600 0xx⇔− + =
0,25x2
Tìm đưc
1
25x =
( chn);
2
24x =
(loi)
0,25x2
Vy s dãy ghế lúc đu ca hi trưng là 25 dãy
0,25
(Nếu hc sinh ch đặt đưc điu kin x
N* và không loi
đưc x = 24 thì tr 0,25 đ)
2)Phương trình:
( )(
) ( )
2
1 3 2 1 13xx x+ +=
22
22 2280xx xx⇔−+ −+=
Đặt
2
2 2 ( 1)xx t t +=
ta có phương trình:
2
2 80tt −=
Gii ra:
1
4
t =
( chn);
2
2
t
=
(loi)
0,25
Vi
4t
=
ta có phương trình:
2
2 24
xx
+=
2
2 14 0xx⇔−−=
Gii ra:
1
1 15x
= +
;
2
1 15x =
0,25
4
(3,5 đ)
V hình đúng:
0,5
1)T giác ICBH có:
0
IHB 90=
(gt)
0
ICB 90
=
(gnt chn na đưng tròn)
0,5
T giác ICBH là t giác ni tiếp
0,25
21
C=B
(Cùng chn cung
IH
)
11
C=B
(Cùng chn
AD
ca (O))
12
C=C
CA là phân giác
DCH
0,25
2)
AIH=ABC
(Cùng bù
HIC
)
0,25
12
AIH=B B+
11
BC=
(cmt);
22
BA=
(Cùng chn cung
CD
)
0,25
21
AIH=A +C
(đpcm)
0,25
3)T giác ICBH là t giác ni tiếp mà
IHB
= 90
0
T giác ICBH ni tiếp đưng tròn tâm K đưng kính BI
0,25
12
K =2C
(Góc tâm và góc ni tiếp cùng chn
IH
)
0,25
2
DCH=2C
(cmt câu 1)
1
K =DCH
T giác CDHK là t giác ni tiếp
Bốn đim H, D, C, K cùng thuc mt đưng tròn.
0,25
4)
(
)
2
2 2 22
CD = R 2 ;OC +OD =2R
222
CD =OC +OD
⇒∆COD vuông ti O
CD
=
0
COD 90=
0,25
00
0
sd AB+sd CD 180 90
AIB= 135
22
+
= =
Mà AB c định
I di đng trên cung cha góc 135
0
dựng trên AB
0,25
5
(0,5 đ)
( )
( )
2
1 11
44 3
44
1 11
2 3
44
xx
Px x
x
xx
x
x








=++++
=+++
Ta có:
( )
2
11
2 0; 2 . 1
44
xx
x
xx
−≥ + =
(Vì 4)
11 11
42
x
x
0,25
11 7
P 0 1 3
22
++ =
(Du “=” xy ra khi x = 4)
Vy:
minP = 4
7
2
khi x =
0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
(ĐỀ MINH HỌA 30)
Bài 1: (2,5 điểm)
a) Thu gn
11
3 2 2 4 18
2
21
A = ++ +
+
b) Giải hệ phương trình:
21
28
xy
xy
−=
+=
c) Gii phương trình:
2
2 5 30xx −=
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho hàm s
2
1
4
yx=
a) V đồ th (P) ca hàm s đã cho
b) Tìm các h số
, ab
ca đưng thng (d):
y ax b= +
biết:
(d) ct (P) tại 2 đim có hoành đ lần lưt là -2; 4
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho phương trình:
22
2 30
mx m m
x + + +=
(
m
là tham số)
a) Tìm
m
để phương trình có 2 nghim
12
;
xx
sao cho:
( )( )
12
1 1 2015Px x m= + +−+
đạt giá tr nh nht.
b) Gii phương trình:
(
)(
)
(
)
3
21 1 1
21
xx
xx
+− =
+
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đưng tròn tâm O có đưng kính AB = 2R. Gi S là đim
di đng trên tia đi ca tia AB (S không trùng A). T S v hai tiếp tuyến SC; SD
đến đưng tròn (O) (C, D là các tiếp đim). H là giao đim ca AB và CD.
a) Chng minh:
OSD OCD=
b) Chng minh: A là tâm đưng tròn ni tiếp SCD
c) Chng minh: SA .SB = SH.SO
d) V đưng kính ca DE ca đưng tròn (O). Xác đnh v trí ca đim S
trên tia đi ca tia AB sao cho din tích SOE gp 4 ln din tích EOH.
Bài 5: (0,5 điểm):
Cho hai s dương
; xy
tha mãn:
2016 2017xy x y≥+
Chng minh rằng:
(
)
2
2016 2017 xy ++≥
--------------------Hết--------------------
Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: .......................
Ch kí giám thị: .......................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 30
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán (chung)
Bài ng dn chm
Biu
đim
1
(2,5 đ)
11
) 3 2 2 4 18
2
21
aA= ++ +
+
(
)
2
21
2 1 22 32
21
= + ++
0,5
2 1 2 1 22 32−+ ++
=
0,25
2=
0,25
2 1 42 2
5 10
)
28
28 28
xy x y
x
b
xy
xy xy





−= =
=
⇔⇔
+=
+= +=
0,25
22
22 8 3
xx
yy





= =
⇔⇔
+= =
0,25x2
2
) 2 5 3 0
cx x
−=
( )
25 4.2. 3 49∆= =
0,25
12
1
3
2
; xx
= =
0,25x2
2
(2,0 đ)
a)-Lp bng giá tr đúng (ti thiu 5 cp giá trị)
0,5
- V đúng đ th
(nếu h trc chưa ghi tên đy đ -0,25 đ)
0,5
b)Phương trình hoành đ giao đim ca (P) và (d) là:
2
1
0
4
x ax b+ +=
(*)
0,25
Vì (d) ct (P) ti 2 đim có hoành đ -2; 4
0,25
nên:
12
2; 4xx=−=
là 2 nghim ca phương trình (*)
Theo đnh lý Viet ta có:
1
2 4 4
2
2 . 4 4
2
a
a
b
b


−+ =
=
−=
=
0,25x2
3
(1,5 đ)
a) Phương trình:
22
2 30mx m m
x
+ + +=
'
3m∆=
0,25
Phương trình có 2 nghim
12
; xx
'
0
⇔∆
30 3mm −≥
0,25
( )( )
( )
12
12 1 2
2
2
1 1 2015
. 1 2015
3 2 1 2015
2 2015
Px x m
xx x x m
mm m m
m
= + +−+
= + + +− +
= −+ +−+
=−+
0,25
( )
2
213 21 mmm −≥≥⇔ −≥
2016P⇔≥
(Du “=” xy ra khi m = 3)
Vy min P = 2016 khi m = 3
0,25
b)
( )( )
( )
31
2 1 1 1 0;
2
21
x x xx
xx



+ = ≠−
+
2
2
(*)
3
2 1 1
2
xx
xx
+ −− =
+
Đặt
2
2x xt+=
khi đó phương trình (*) tr thành:
2
3
2 2 30t tt
t
=⇔−−=
Gii ra ta đưc:
12
1; t 3t =−=
0,25
Vi
1
t =
ta có phương trình
7 0 ∆=− <
phương trình vô nghiệm
Vi
3t
=
ta có phương trình
Gii ra ta đưc:
12
3
1;
2
xx
= =
Đối chiếu vi điu kin ta có tp nghim ca phương trình đã
cho là:
3
1;
2
S



=
(Chú ý: Nếu hc sinh không tìm đkxđ gii đúng vn cho đim
tối đa)
0,25
4
(3,5 đ)
V hình đúng:
0,5
a) SC và SD là 2 tiếp tuyến ca (O) ti C và D
0
SCO SOD 90⇒==
0,25x2
T giác SCOD ni tiếp (vì tng 2 góc đi bng 180
0
)
0,25
OSD OCD⇒=
(cùng chn cung OD)
0,25
b) Ta có:
SOC SOD=
(SC; SD là 2 tiếp tuyến ca (O))
0,25
AC=AD SCA=ACD
CA là tia phân giác
SCD
0,25
mà SA là tia phân giác
CSD
( SC; SD là 2 tiếp tuyến ca (O))
A là tâm đưng tròn ni tiếp SCD
0,25
c)Ta có: SO là đưng trung trc ca CD
(vì SC = SD (cmt); OC = OD = R)
SO CD ti H
0,25
Trong SOC vuông ti C có đưng cao CH
SH.SO = SC
2
(1)
0,25
Li có:
SCA
SBC (vì
S
chung;
SCA = SBC
)
2
SC SA
SA.SB SC
SB SC
⇒= =
(2)
T (1) và (2) suy ra: SA .SB = SH.SO
0,25
d) SCO vuông ti C có đưng cao CH
OH.OS = OC
2
mà OC = OE = R
OH.OS = OE
2
OH OE
OE OS
⇒=
OHE OES ((vì
O
chung;
OH OE
OE OS
=
)
0,25
2
OHE OHE
OES OES
SS
OE 1
(gt)
S OS S 4



= =
OE 1
OS 2OE 2R
OS 2
=⇒= =
Vy S thuc tia đi tia AB sao cho OS = 2R
0,25
5
(0,5 đ)
2016 2017
2016 2017 1
2016 2017
2016 2017
xy x y
yx
xy
xy
yx
+ ⇔≥ +
⇔+ + + +
0,25
2016 2017
2 2016.2017
xy
yx
+≥
Vy
2016 2017 2 2016.2017xy+≥ + +
(
)
2
2016 2017
xy +⇒+
(đpcm)
0,25
| 1/157

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG) ĐỀ MINH HỌA 01 THỜI GIAN: 120 PHÚT
Câu 1: (2,5 điểm).
2x − 5y = 19 a)Giải phương trình: 2
x − 7x +10 = 0 b)Giải hệ phương trình: 3   x + y = 3
c)Rút gọn biểu thức: A = 3 8 + 5 9 − 2 18.
Câu 2: (1.5 điểm).Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị là (P) và đường thẳng (d ) : y = mx − 2m + 5 4 (với m là tham số). a)Vẽ (P).
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (P)và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ( A x , y ) và 1 1
B(x , y ) sao cho 2
y + y = 4m + m . 2 2 1 2 Câu 3: (2,0 điểm).
a)Một người đi xe máy từ A đến B . Sau đó 1giờ 15 phút một ô tô cũng xuất phát từ A để đến B với
vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy 20km / h . Cả 2 xe đến B cùng một lúc. Tính
vận tốc trung bình của mỗi xe. Biết rằng quãng đường AB dài150 km .
b)Trong vườn hoa công cộng, trên một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB A B
= 6m, chiều rộng BC = 4m . Người ta trồng hoa trên phần đất là nửa hình
tròn đường kính AD và nửa hình tròn đường kính BC , phần còn lại của mảnh
đất để trồng cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ
(phần tô đậm trong hình vẽ bên, kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân ). D C c)Giải phương trình.: 2
x + x − 4 3x +1 + 6 = 0
Câu 4: (3,5 điểm).Cho đường tròn (O,R) có đường kính AB . Trên đoạn AO lấy điểm F ,vẽ dây cung
CD AB tại F . Gọi M là một điểm thuộc cung nhỏ BC ( M khác B C ), AM CD cắt nhau tại E .
a)Chứng minh tứ giác BMEF nội tiếp. b)Chứng minh 2 AD = . AE AM
c)Gọi I là giao điểm của MD AB , gọi N là giao điểm của AM BC . Qua E kẻ đường thẳng
vuông góc với CD , đường thẳng này cắt CI tại Q . Chứng minh tứ giác BMNI nội tiếp và  =  ANC EQC
d)Kẻ MH AB tại H . Tìm vị trí điểm M trên cung nhỏ BC sao cho chu vi tam giác OMH lớn nhất.
Câu 5: (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
A = 14x − 4x + 6 + 3x − 4 + 2019
------------HẾT------------ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 2
x − 7x +10 = 0 0.25 a 2
∆ = b − 4ac = ( 7 − )2 − 4.1.10 = 9 0.75 0.25x2 7 + 9 7 − 9 = = = = 2.5đ
Phương trình có hai nghiệm x 5; x 2. 1 2 2.1 2.1 b
2x − 5y = 19
2x − 5y = 19 17  x = 34 x = 2 x = 2 0.25x3 0.75  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ 3  x y 3 15  x 5y 15 2x 5y 19 2.2 5y 19  + = + = − = − = y = 3 −
A = 3 8 + 5 9 − 2 18 = 6 2 + 5.3 − 6 2 0.25x3 c A = 15 0.25
1.0 (Nếu HS chỉ ghi kết quả đúng mà không giải thích thì cho 0,25 đ) 2 a
Lập đúng bảng 5 giá trị 0.5
0.75 Vẽ đúng đồ thị 0.25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1.5đ 1 1 2 2 2
x = mx − 2m + 5 ⇔ x mx + 2m − 5 = 0 ⇔ x − 4mx + 8m − 20 = 0 4 4 2 2
∆ = b − 4ac = ( 4
m)2 − 4.(8m − 20) =16m − 32m + 80 2
= (4m − 4) + 64 > 0, m0.25 b
P và (d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m 0.75 ( )
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: b − 4m c 8m − 20 x + x = = = 4 ;
m x .x = = = 8m − 20 1 2 1 2 a 1 a 1 (
A x , y ) và B(x , y ) thuộc (P) 1 2 1 2
y = x ; y = x . 1 1 2 2 1 1 2 2 4 4 1 2 1 2 1 2 2 1 2
y + y = x + x = (x + x ) = [(x + x ) − 2x .x ] 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 4 4 4 4 0.25 1 2 2
y + y = 58 ⇔ [(x + x ) − 2x .x ] = 4m + m 1 2 1 2 1 2 4 1 2 2
⇔ [(4m) − 2(8m − 20)] = 4m + m 4 1 2 2 2 2
⇔ (16m −16m + 40) = 4m + m ⇔ 4m − 4m +10 = 4m + m ⇔ 5m =10 0.25 4 ⇔ m = 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm 3
Đổi 1giờ15 phút = 5 giờ 4
Gọi vận tốc của xe máy là x (km/h, x > 0 ) a
Vận tốc của ô tô là x + 20 (km/h) 0.25 1.0 2,0 đ
Thời gian xe máy đi từ A đến B là 150 (h) x
Thời gian ô tô đi từ A đến B là 150 (h) x + 20
Theo bài ra ta có phương trình : 0.25 150 150 5 − = x x + 20 4
150.4(x + 20) −150.4x 5x(x + 20) ⇔ = 4x(x + 20) 4x(x + 20)
⇒ 150.4(x + 20) −150.4x = 5x(x + 20) 2
⇔ 600x +12000 − 600x = 5x +100x 2
⇔ 5x +100x −12000 = 0 0.25 2
x + 20x − 2400 = 0 2 ∆ = 20 − 4.1.( 2400) − = 10000 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : 20 10000 x − + = = 40 (TM); 20 10000 x − − = = 60 − (KTM) 1 2 1 2 0.25
Vậy vận tốc của xe máy là 40 km/h
Vận tốc của ô tô là 40 + 20 = 60 (km/h)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là = ( 2 6.4 24 m ) A B
ABCD là hình chữ nhật ⇒ AD = BC = 4m b 4 = 0.5
Bán kính của 2 hình tròn là 2(m) 2 0.25 2 D C
Diện tích mỗi nửa hình tròn là π.2 = 2π ( 2 m ) 2 0.25
Diện tích phần đất trồng cỏ là: − ( π + π ) = − π ≈ ( 2 24 2 2 24 4 11,4 m ). 2
x + x − 4 3x +1 + 6 = 0 (ĐK: 1 x ≥ − ) 3 2 c
⇔ (x − 2x + )
1 + (3x +1− 4 3x +1 + 4) = 0 0.5 0.25 ⇔ (x − ) 1 + ( 3x +1 − 2)2 2 = 0 (  x − )2 1 = 0 0.25  x −1 = 0 x = 1 ⇔ ( ⇔  ⇔  ⇔ x =  3x +1 − 2  )2 1 = 0  3x +1 − 2 = 0 3  x +1 = 4
Vậy phương trình có nghiệm x =1 4 Hình vẽ đến câu b C 0.5 M N E Q 0.5 A B 3.5đ F
O I H D a Xét (O) có:  0
AMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) =>  0 EMB = 90 0.75  0 EFB = 90 (CD ⊥ 0.25x2 AB)
Tứ giác BMEF có  +  0
EMB EFB =180 => Tứ giác BMEF nội tiếp 0.25
Đường kính ABCD => A là điểm chính giữa của cung CD =>  AC =  AD ⇒  =  b ADE AMD 0.25 0.75 Xét AED ∆ và ADM ∆ có:  MAD chung  =  ADE AMD 0.25 AD AE 2 ⇒ AED ∆ ~ ADM ∆ ⇒ =
AD = AE.AM 0.25 AM AD * Ta có  =  AC AD c 0.25 1.0  1 CBA = sđ  AC ;  1 DMA = sđ  AD ⇒  =  CBA DMA hay  =  NBI NMI 2 2
Xét tứ giác BMNI có  = 
NBI NMI ⇒ tứ giác BMNI nội tiếp 0.25
*Tứ giác BMNI nội tiếp ⇒  +  0 NMB NIB =180 mà  0 = ⇒  0 NMB 90
NIB = 90 ⇒ NI AB Xét (O) có:  0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) =>  0 ACN = 90  0 AIN = 90 (NI ⊥ AB)
Tứ giác ACNI có  +  0
ACN AIN =180 => Tứ giác ACNI nội tiếp⇒  =  IAN ICN 0.25
EQ // AB ( ⊥CD) ⇒  = 
IAN QEN (đồng vị) ⇒  = 
ICN QEN hay ⇒  =  QEN QCN
=>Tứ giác CEQN nội tiếp ⇒  =  ENC EQC hay  =  ANC EQC 0.25 d
Chu vi ∆ OMH : OM + OH + MH = R + OH + MH
0.5 Để chu vi ∆ OMH lớn nhất thì OH + MH lớn nhất
OMH vuông tại H : 2 2 2 2
OH + MH = OM = R
Ta có: (OH + MH )2 ≤ ( 2 2 OH + MH ) 2 2
= 2.R OH + MH R 2
⇒ Chu vi ∆ OMHR + R 2 = (1+ 2)R
Dấu “=” xảy ra khi OH = MH ⇔ O
MH vuông cân tại H ⇒  0
MOH = 45 ⇒ 0.25  0 MB = 45
Vậy chu vi ∆ OMH lớn nhất bằng (1+ 2)R khi ∈  M BC sao cho  0 MB = 45 0.25 Ta có: 2 2 2 2
14x − 4x + 6 = 2(x −1) +12x + 4 ≥ 12x + 4 5 0.25 Mặt khác 2 2
12x + 4 = 4(3x +1) 0.5đ
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 2 2 2 2 2 2
4(3x +1) = ( 3) +1 ) ( 3x) +1 ) ≥ (3x +1) = 3x +1    
Suy ra A ≥ 3x +1 + 3x − 4 + 2019 ≥ 3x +1− 3x + 4 + 2019 = 2024
Dấu “=” xảy ra khi x = 1và (3x +1)(3x − 4) ≤ 0
Ta thấy x =1 thoả (3x +1)(3x − 4) ≤ 0 0.25
Vậy GTNN của A là 2024 đạt được khi x =1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (CHUNG) ĐỀ MINH HỌA 02 THỜI GIAN: 120 PHÚT
Bài 1. (2,25 điểm). 2x + y = 5
a) Giải phương trình : 2
x x −90 = 0 b) Giải hệ phương trình : x + y =1
c)Rút gọn biểu thức: (3 8 − 18): 2 2
Bài 2. (1,25 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy , cho parabol 1 2
(P) : y = − x và đường thẳng 2
(d) : y = x m +1 với m là tham số. a) Vẽ parabol 1 2
(P) : y = − x 2
b) Tìm điều kiện của tham số m để (P) và (d) tiếp xúc nhau.
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
a)
Một đội xe tải dự định chở 300 tấn hàng về kho. Nhưng khi chuẩn bị khởi hành thì đội
được bổ sung thêm 2 xe nữa và khi đó mỗi xe chở ít hơn dự định 0,625 tấn hàng. Hỏi khi dự
định đội xe có bao nhiêu chiếc xe, biết các xe chở số tấn hàng bằng nhau.
b) Giải phương trình: 2 2
2x + x − 4x +1 = 8x +1.
Bài 4: (1,0 điểm). Cho phương trình: 2
x − 2x + m −1 = 0 ( m là tham số).
a) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b)Với giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm 1x; 2
x thỏa mãn: 2x + 3x = 7. 1 2
Bài 5. (3,5 điểm) .
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC nội tiếp (O) .Ba đường cao AD,BE,CF cắt
nhau tại H . Tia AD cắt (O) ở K ( với K khác A). Tiếp tuyến tại C của (O) cắt đường
thẳng FD tại M .
a) Chứng minh tứ giác ACDF nội tiếp.
b) AM cắt (O) tại I ( với I khác A). Chứng minh 2
MC = MI.MA
c) Chứng minh CMD cân.
d) MD cắt BI tại N . Chứng minh  = 
NDI KAI K, N,C thẳng hàng.
Bài 6. (0,5 điểm).
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: 2 2 2
3(x + y + z ) − 2(x + y + z) − 3 = 0
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2
P = xy + yz + zx + xyz .
------------------------Hết -----------------
-Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi tra không giải thích thêm.
-Họ tên thí sinh
: ………………………………………; Số báo danh …………
-Chữ kí giám thị 1: …………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Câu Nội dung Điểm 2
x x −90 = 0 0,25 a Tính đúng ∆
Tính đúng được x =10; x = 9 − 1 2 0,25*2 2x + y = 5 x = 4 x = 4 x = 4  ⇔  ⇔  ⇔  0,25*3 b x + y =1 x + y =1 4 + y =1  y = 3 − 1 c
(3 8 − 18):2 2 =(6 2 −3 2):2 2 0,25 3 = 3 2 : 2 2 = 2 0,25*2
Lập đúng bảng giá trị 0,25 a Vẽ đúng đồ thị 0,5 Lập được pthđgđ: 1 2 2
x = x m +1⇔ x + 2x − 2m + 2 = 0 0,25 2 2 b
Tính đúng ∆ và cho ∆ = 0 tìm được m 0,25
Gọi x là số xe dự định ( x∈*) 0,25
Thì số xe thực tế tham gia vận chuyển là: x + 2 a
Số tấn hàng mỗi xe phải chở theo dự định là: 300 (tấn) x 3
Số tấn hàng mỗi xe phải chở thực tế là: 300 (tấn) 0,25 x + 2
Theo bài ra ta có phương trình: 300 300 − = 0,625 0,25 x x + 2
Giải được x = 30 0,25 Kết luận b 2 2 2 2
2x + x − 4x +1 = 8x +1 ⇔ 2(x − 4x +1) + x − 4x +1 − 3 = 0 0,25 Đặt 2
t = x − 4x +1 (t ≥ 0) thì ta có phương trình: 2
2t + t − 3 = 0
Giải được t =1 (nhận) và 3 0,25 1 t = − (loại) 2 2
Với t =1 tìm được x ∈{0;4} 1 4 2
x − 2x + m −1= 0
Tính đúng ∆ = 8 − 4m a
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ 8 − 4m m < 2 0,25
Phương trình có hai nghiệm khi ∆ ≥ 0 ⇔ m ≤ 2 x + x = 2 (1) 0,25
Theo định lí Viet ta có: 1 2  x x = m −  1 (2) 1 2 Theo đề: 2 = 1 x + 3 2x 5 (3) x + x = 2 b
Kết hợp (1) và (3) ta có 1 2  2x + 3x =  7 1 2 x = 1 − Giải được 1  x =  3 2 x = 1 − 0,25 Thay 1 
vào (3) tính được m = 2 − (TMĐK) x =  3 2 Hình vẽ đúng đến 5 câu b 0,5
Ta có AD và CF là các đường cao của tam giác ABC nên:  0 =  0 ADC 90 ;AFC = 90 0,25*2
a Xét tứ giác ACDF có:  =  0 ADC AFC = 90 0,25*2
Do đó tứ giác ACDF nội tiếp Xét ∆MCI và ∆MAC có:  CMI chung b  = 
MCI MAC (gnt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung)
Do đó ∆MCI ∽ ∆MAC (g-g) 0,25 MC MI ⇒ = 0,25 MA MC 2 ⇒ MC = MI.MA 0,25 Xét (O) ta có ⇒  = 
MCD ABC (gnt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và 0,25
dây cung cùng chắn một cung)  =  0,25 c MDC ABC (cùng bù với  CDF ) ⇒  =  MDC MCD ⇒ M ∆ DC cân tại M 0,25 Ta có 2 2 MI MD MC = MI.MA ⇒ MD = MI.MA ⇒ = MD MA
Do đó ∆MDI ∽ ∆MAD (c-g-c) 0,25 ⇒  =  MDI MAD hay  =  NDI KAI (1)
Tứ giác ABIC nội tiếp nên  +  0 BAC BIC =180 d ⇒  +  0 MDC BIC =180 ( do  =  MDC BAC )
⇒ Tứ giác CIND nội tiếp ⇒  =  NDI ICN(2)
Từ (1) và (2) suy ra ⇒  =  ICN KAI Mà  = 
ICK KAI ( 2 gnt cùng chắn cung IK) Suy ra  = 
ICK ICN ⇒ C,K,N thẳng hàng 0,25 5 Ta có: 2 2 2 2
3(x + y + z ) ≥ (x + y + z) mà 2 2 2
3(x + y + z ) − 2(x + y + z) − 3 = 0 2
⇒ (x + y + z) − 2(x + y + z) − 3 ≤ 0 2
⇒ (x + y + z) − 2(x + y + z) − 3 ≤ 0 ⇒ [(x + y + z) − ]
3 [(x + y + z) + ] 1 ≤ 0
x + y + z ≤ 3 0,25
Vai trò của x, y, z như nhau, không mất tính tổng quát giả sử x y z
⇒ ( y x)( y z) 2
≤ 0 ⇒ y + zx yz + xy 2 2 2
xy + zx xyz + x y . 2 2 2 2 2 2 2 2
xy + yz + zx + xyz xyz + x y + yz + xyz = y(x + 2xz + z ) = y(x + z) . Ta có 2 2
P y(x + z) ⇒ 2P ≤ 2y(x + z) = 2y(x + z)(x + z)
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 3
 2y + x + z + x + z  8 P ≤ =
(x + y + z)3 4 2 ⇒ P ≤ (x + y +   z)3 .  3  27 27 4 3 ⇒ P ≤ .3 = 4 27
x + y + z = 3 Dấu “=” xảy ra khi 
x = y = z =1
x = y = z 0,25
Vậy GTLN của P là 4 đạt được khi x = y = z =1
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
………………….HẾT……………….
(Hướng dẫn chấm này có 4 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ MINH HỌA 03 Bài 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
x x − 6 = 0 . x − 2y = 7 −
b) Giải hệ phương trình . 3   x y = 4 c) Rút gọn biểu thức 6 12 P = + − 2 . 3 + 3 2 Bài 2 (2,0 điểm). Cho parabol (P) : 2
y = −x và đường thẳng (d) : y = x + m −1 (với m là tham số). a) Vẽ parabol (P) .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 2
x + 2x x x = 0. 1 2 1 1 2 2 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m và có diện tích 2700 2
m . Tính chu vi của mảnh vườn đó. (x − 2)4 b) Giải phương trình 4x − 3 ( + = . x ) 3 2 2 2 1 x + + 1
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Hai
tiếp tuyến của (O) tại B C cắt nhau tại M . Gọi D là giao điểm thứ hai của đường
thẳng AM với (O), H là giao điểm của OM BC . Chứng minh:
a) Tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn. b) 2 . MA MD = MB . c) MAH MOD . d)  =  MAB HAC .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a, ,
b c thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
P = a + ab + b + b + bc + c + c + ca + a . _____Hết_____
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ................................................................ Số báo danh ............................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 03
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
x x − 6 = 0 . x − 2y = 7 −
b) Giải hệ phương trình . 3   x y = 4 c) Rút gọn biểu thức 6 12 P = + − 2 . 3 + 3 2 Câu Nội dung Điểm ∆ = (− )2 1 − 4.1.( 6 − ) = 25 0,25 a
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: (0,75đ) −(− ) 1 + 25 −(− ) 1 − 25 0,25×2 x = = 3; x = = 2 − . 1 2 2 2 b x − 2y = 7 − x − 2y = 7 − x − 2y = 7 − x = 3  ⇔  ⇔  ⇔ . (0,75đ) 3 0,25×3  x y 4 6x 2y 8 5  x 15  − = − = = y = 5 c 6(3− 3 6 12 ) 2 3 0,5+ (1,0đ) P = + − 2 = + − 2 = 3 − 3 + 3 − 2 =1. 3 + 3 2 9 − 3 2 0,25×2 Bài 2 (2,0 điểm). Cho parabol (P) : 2
y = −x và đường thẳng (d) : y = x + m −1 (với m là tham số). a) Vẽ parabol (P) .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại
hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 2
x + 2x x x = 0. 1 2 1 1 2 2 Câu Nội dung Điểm Bảng giá trị a x 2 − 1 − 0 1 2 0,5 2 (1,0đ) y = −x 4 − 1 − 0 1 − 4 −
Đồ thị đảm bảo đủ hai yêu cầu: 2
+ Vẽ hai trục, đánh dấu đúng các điểm trên bảng. 0,5
+ Vẽ đồ thị đi qua các điểm được đánh dấu.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: 0,25 2 2
x = x + m −1⇔ x + x + m −1= 0
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành b 0,25 độ x , x 5
⇔ ∆ =1− 4.(m −1) > 0 ⇔ 5 − 4m > 0 ⇔ m < (1,0đ) 1 2 4
Theo Vi-ét ta có: x + x = 1; − 1 x x = m − 0,25 1 2 1 2 2
x + 2x x x = 0 ⇔ x (x + x ) − x + x x = 0 ⇔ x ( 1
− ) − x + m −1= 0 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 0,25
⇔ −(x + x ) + m −1= 0 ⇔ 1+ m −1= 0 ⇔ m = 0 (thỏa mãn). 1 2 Bài 3 (1,5 điểm).
b) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m và có diện tích 2700 2
m . Tính chu vi của mảnh vườn đó. (x − 2)4 b) Giải phương trình 4x − 3 ( + = . x ) 3 2 2 2 1 x + + 1 Câu Nội dung Điểm
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh vườn ( x > 0). 0,25
Chiều dài mảnh vườn là x +15(m).
Theo đề bài ta có phương trình: 2
x(x +15) = 2700 ⇔ x +15x − 2700 = 0 . 0,25 a
Giải ra ta được x = 45 (nhận) và x = 60 − (loại). 1 2 (1,0đ) 0,25
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 45m; chiều dài mảnh vườn là 45+15 = 60 (m).
Chu vi mảnh vườn là (45 + 60).2 = 210 (m). 0,25 (x − 2)4 2 2 2 4x − 3
x − 4x + 4  x − 4x + 4 ( + = ⇔ − − =   x + ) 3 2 0 2 2 2 2 2 1 x +1  x +1  x +1 0,25 b 2 t = 2 (nhËn) Đặt x − 4x + 4 t =
; t ≥ 0. Ta có: 2t t − 2 = 0 ⇔ (0,5đ) 2 x +1  t = 1 ( − lo¹i) 2 x − 4x + 4 2 t = 2 ⇒
= 2 ⇔ x + 4x − 2 = 0 2 x +1 0,25 Giải được x = 2 − ± 6 .
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Hai
tiếp tuyến của (O) tại B C cắt nhau tại M . Gọi D là giao điểm thứ hai của đường
thẳng AM với (O), H là giao điểm của OM BC . Chứng minh: 3
a) Tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn. b) 2 . MA MD = MB . c) MAH MOD . d)  =  MAB HAC . Câu Nội dung Điểm A O B H C 0,5 D E M a  0
MBO = 90 ( MB là tiếp tuyến);  0
MCO = 90 ( MC là tiếp tuyến) 0,5 (1,0đ) ⇒  +  0 0 0
MBO MCO = 90 + 90 =180 ⇒ tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn. 0,5 MABMBD có:  M chung;  = 
MAB MBD (góc nội tiếp, góc b 0,5
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn  BD ) (1,0đ) MA MB 2 ⇒ MAB MBD (g.g) ⇒ = ⇒ . MA MD = MB (1) 0,5 MB MD
OB = OC (cùng bán kính), MB = MC (tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau) ⇒ OM là đường trung trực của BC OM BC tại H 0,25 c MB
O vuông tại B BH là đường cao 2
MH.MO = MB (2)
(0,5đ) Từ (1), (2) ⇒ . = . MA MH MA MD MH MO ⇒ = , kết hợp  M chung MO MD 0,25 ⇒ MAH MOD (c.g.c).
Gọi E là là giao điểm của OM với (O) ⇒ E là điểm chính giữa 0,25 d
cung nhỏ BC AE là phân giác của  BAC (3) (0,5đ) ∆ ∽ ∆ = ⇒   =  MAH
MOD DAH DOE 2DAE AE là phân giác  DAH (4) 0,25 Từ (3), (4) suy ra  =  MAB HAC .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a, ,
b c thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
P = a + ab + b + b + bc + c + c + ca + a . 4 2 2 2 2 2 2
(a + b) 3(a + b) 2 2 3(a + b)
a + ab + b = (a + b) − ab ≥ (a + b) − =
a + ab + b ≥ 4 4 2 0,25 Tương tự ta có: 2 2 3(b + c) 2 2 3(c + a)
b + bc + c
; c + ca + a ≥ 2 2 3(a + b) 3(b + c) 3(c + a) 3 ⇒ P ≥ + + =
.2.(a + b + c) = 3. 3 = 3 2 2 2 2  0,25  + + =
P = 3, đạt được a b c 3 3 ⇔ 
a = b = c = . min
a = b = c 3
* Ghi chú: Nếu thí sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng
phần để chấm cho phù hợp. _____Hết_____ 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ MINH HỌA 04 Bài 1 (2,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức: 2 P = + 2 − 18 . 2 −1 b) Giải phương trình: 2
2x = (x + 2)(x + 3). 2x y = 3
c) Giải hệ phương trình:  .  x + y = 3 Bài 2 (2,0 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x (P) .
b) Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình 2
x mx + 3 − m = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện: ( 2 x + 3 x +1 =12. 1 )( 2 ) 1 2 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một con thuyền xuôi dòng một khúc sông dài 32km rồi quay về vị trí cũ. Tổng
thời gian cả đi và về là 4 giờ 40 phút. Tính vận tốc của dòng nước, biết vận tốc thực của con thuyền là 14 km/h.
b) Giải phương trình: (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các
đường cao BE,CF cắt nhau tại H ( E,F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB ). Kẻ đường
kính AD của đường tròn (O), gọi M là giao điểm của DH BC .
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh M là trung điểm của BC .
c) Chứng minh hai đường thẳng EF AD vuông góc với nhau.
d) Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên đường thẳng AM . Chứng minh: 2
MK.MA = MB .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 B = + + . 3 3 3 3 3 3
x + y +1 y + z +1 z + x +1 _____Hết_____
Họ và tên thí sinh:...................................................
Số báo danh: ......................
Chữ ký cán bộ coi thi số 1: ....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 04
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài 1 (2,5 điểm).
a) Tính giá trị biểu thức: 2 P = + 2 − 18 . 2 −1 b) Giải phương trình: 2
2x = (x + 2)(x + 3). 2x y = 3
c) Giải hệ phương trình:  .  x + y = 3 Câu Nội dung Điểm 2( 2 + )1 2 P = + 2 − 18 = + 2 − 3 2 0,5 a 2 −1 2 −1
(1,0đ) = 2 2 + 2 + 2 − 3 2 0,25 = 2 (2 +1− 3) + 2 = 2. 0,25 2
x = (x + )(x + ) 2 2 2 2 2
3 ⇔ 2x = x + 5x + 6 ⇔ x − 5x − 6 = 0 0,25 2 b ∆ = ( 5 − ) − 4.( 6 − ) = 49 ⇒ ∆ = 7
(0,75đ) Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 0,5 −( 5 − ) − 7 −( 5 − ) + 7 x = = 1; − x = = 6. 1 2 2 2 c 2x y = 3 3  x = 6 x = 2 x = 2  ⇔  ⇔  ⇔ . (0,75đ) 0,25×3  x y 3 x y 3 x y 3  + = + = + = y =1 Bài 2 (2,0 điểm). a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x (P) .
b) Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình 2
x mx + 3 − m = 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện: ( 2 x + 3 x +1 =12. 1 )( 2 ) 1 2 Câu Nội dung Điểm Bảng giá trị 0,5 2 a x 2 − 1 − 0 1 2 (1,0đ) 2 y = x 4 1 0 1 4
Đồ thị đảm bảo đủ hai yêu cầu:
+ Vẽ hai trục, đánh dấu đúng các điểm trên bảng. 0,5
+ Vẽ đồ thị đi qua các điểm được đánh dấu.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆' > 0 ⇔ m + 4m −12 > 0
x + x = m 0,25
Theo hệ thức Vi-ét ta được 1 2  . x x = 3 −  m b 1 2 2
(1,0đ) Do x là nghiệm phương trình đã cho nên x + 3 = m x +1 1 ( 1 ) 1 0,25
Theo giả thiết ta được m(x +1 x +1 =12 1 )( 2 ) 0,25
m(x x + x + x +1 =12 ⇔ m 3 − m + m +1 =12 ⇔ m = 3 1 2 1 2 ) ( ) 0,25
Kiểm tra lại điều kiện ta được đáp số m = 3. Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một con thuyền xuôi dòng một khúc sông dài 32km rồi quay về vị trí cũ. Tổng
thời gian cả đi và về là 4 giờ 40 phút. Tính vận tốc của dòng nước, biết vận tốc thực của con thuyền là 14 km/h.
b) Giải phương trình: (x + )(x + ) 2 4
1 − 3 x + 5x + 2 = 6. Câu Nội dung Điểm
Gọi x (km/h) là vận tốc dòng nước (0 < x <14 ). 0,25
Vận tốc xuôi dòng của con thuyền là: 14 + x (km/h).
Vận tốc ngược dòng của con thuyền là: 14 − x (km/h). 0,25 a 4 giờ 40 phút 14 =
giờ. Theo đề bài ta có phương trình: (1,0đ) 3 32 32 14 0,25 + = 14 + x 14 − x 3 2
x = 4 ⇔ x = 2 (nhận) và x = 2 − (loại). 1 2 0,25
Vậy vận tốc của dòng nước 2 (km/h). (x + )(x + ) 2 − x + x + = ( 2 4 1 3 5
2 6 x + 5x + 2 ≥ 0) ⇔ ( 2 x + x + ) 2 5
4 − 3 x + 5x + 2 − 6 = 0 ⇔ ( 2 x + x + ) 2 5
2 − 3 x + 5x + 2 − 4 = 0( ) b 1 0,25 (0,5đ) Đặt 2
t = x + 5x + 2 , t ≥ 0. t = 4 (nhËn) ( ) 2
1 ⇔ t − 3t − 4 = 0 ⇔  t = 1 ( − lo¹i) 2 2
t = 4 ⇒ x + 5x + 2 = 4 ⇔ x + 5x + 2 =16 . 0,25 3 x = 7 − 2
x + 5x −14 = 0 ⇔ x =2
Thử lại ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn. S = { 7; − } 2
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Các
đường cao BE,CF cắt nhau tại H ( E,F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB ). Kẻ đường
kính AD của đường tròn (O), gọi M là giao điểm của DH BC .
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh M là trung điểm của BC .
c) Chứng minh hai đường thẳng EF AD vuông góc với nhau.
d) Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên đường thẳng AM . Chứng minh: 2
MK.MA = MB . Câu Nội dung Điểm A E I K F H O 0,5 B M C D a
BE,CF là hai đường cao của tam giác ABC nên  =  0 BEC BFC = 90 0,5
(1,0đ) Do đó tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC . 0,5
B,C thuộc đường tròn (O) đường kính AD nên b
AC CD ; AB BD 0,25
(1,0đ) AC BH ; AB CH DC//BH ; DB//CH 0,25
Tứ giác BHCD là hình bình hành nên DH cắt BC tại trung điểm
mỗi đường ⇒ M là trung điểm của BC . 0,5 Ta có  = 
AEF ABC (do tứ giác BCEF nội tiếp) c 0,25 Mà  = 
ABC ADC (cùng chắn 
AC của (O)) ⇒  =  AEF ADC
(0,5đ) Tam giác ADC vuông tại C nên  0,25 +  0 = ⇒  +  0 ADC DAC 90
AEF DAC = 90 ⇒ AD EF Ba điểm ,
A E,K cùng thuộc đường tròn đường kính AH có tâm I d 0,25
là trung điểm AH . Ta có:  =  =   =  = 
IEA IAE HAE; MEC MCE MCA 4
(0,5đ) ⇒  +  =  +  0
IEA MEC IAC MCA = 90 (vì AH BC )
Do đó ME là tiếp tuyến của đường tròn (I ) tại E . MEK MAE có  M chung và  = 
MEK MAE (cùng chắn  EK của (I )) ME MKMEK MAE 2 ⇒ =
MK.MA = ME 0,25 MA ME Mà 2 ME = MB ⇒ . MA MK = MB .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 B = + + . 3 3 3 3 3 3
x + y +1 y + z +1 z + x +1
Ta chứng minh bất đẳng thức: 3 3
a + b ab(a + b) với a,b > 0 (*) Thật vậy (*) 3 3 2 2 2 2
a + b a b ab ≥ 0 ⇔ a (a b) + b (b a) ≥ 0 0,25 2 2 2
⇔ (a b)(a b ) ≥ 0 ⇔ (a b) (a + b) ≥ 0 luôn đúng (do a,b > 0 ).
Dấu “=” xảy ra khi a = b.
Áp dụng (*) với các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz =1 ta có: 3 3
x + y +1≥ xy(x + y) + xyz = xy(x + y + z) > 0 Tương tự cũng có: 3 3
y + z +1≥ yz(x + y + z) > 0; 3 3
z + x +1≥ zx(x + y + z) > 0 0,25 Suy ra: 1 1 1 x + y + z B = + + ≤ =1 3 3 3 3 3 3
x + y +1 y + z +1 z + x +1 xyz(x + y + z)
Vậy giá trị lớn nhất của B là 1 khi x = y = z =1.
Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. ______Hết______ 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HỌA 05
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: .............. Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
x − 3x − 4 = 0. x + y = 3 −
b) Giải hệ phương trình  4x y = 2 −
c) Rút gọn biểu thức ( + )2 6 12 3 1 + − . 2 − 3 2 Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d): y = mx + 2 ( m là tham số). a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x ;x thỏa mãn x <1< x . 1 2 1 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường 100 km. Khi từ B
về A người đó đã giảm vận tốc 10 km/h so với lúc đi nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian
lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đó lúc đi. b) Giải phương trình 2 1 1 x + + x + − 4 = 0. 2 x x
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh AC lấy điểm F, vẽ FE vuông
góc với BC tại E. Đường thẳng BF cắt đường tròn tâm O đường kính FC tại điểm thứ hai là
D, DE cắt AC tại H.
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. b) Chứng minh   BCA=BDA . c) Chứng minh 2 EO =AO.HO.
d) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là G, FG cắt CD tại I, CG
cắt FD tại K. Chứng minh ba điểm I,H,K thẳng hàng.
Câu 5 (0,5 điểm). Xét x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 2 x ≤ ( 2 2 3
2 y + 4yz + z ) . Tìm giá 2 2
trị nhỏ nhất của biểu thức y z 4 P = + +
3x + 20xy +12y
3x + 20xz +12z ( y + z)2 2 2 2 2
------------ HẾT -----------
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………………………….
Chữ ký của cán bộ coi thi thứ nhất: ……………………………….……………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (Chung) Ngày thi: 08/6/2022
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm
sai lệch hướng dẫn chấm.
3) Điểm toàn bài không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
x − 3x − 4 = 0. x + y = 3 −
b) Giải hệ phương trình  4x y = 2 −
c) Rút gọn biểu thức ( + )2 6 12 3 1 + − . 2 − 3 2 Câu Nội dung Điểm
a b + c =1− ( 3 − ) + ( 4
− ) = 0 (hoặc tính đúng ∆ = 25) 0,25 1a)
(0,75đ) Tìm được x = 1, − x = 4 1 2 0,25x2
( Nếu HS chỉ ghi kết quả đúng mà không giải thích thì cho 0,25 đ) x + y = 3 − 5  x = 5 −  ⇔ 0,25 4x y 2  − = − x + y = 3 − 1b) (0,75đ) x = 1 − x = 1 − ⇔  ⇔  1 y 3  − + = − y = 2 − 0,25x2
(Nếu HS chỉ ghi kết quả đúng mà không giải thích thì cho 0,25 đ) ( + )2 6 12 3 1 + − . 1c) 2 − 3 2 (1,0đ) 6(2 + 3) 2 3 = 3 +1 + − 4 − 3 2 = 3 +1+12 + 6 3 − 3 0,25x4 = 6 3 +13
(Nếu HS chỉ ghi kết quả đúng mà không giải thích thì cho 0,25 đ) Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d): y = mx + 2 ( m là tham số). a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x ;x thỏa mãn x <1< x . 1 2 1 2 Câu Nội dung Điểm
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 5 điểm hoặc thể hiện trên hệ trục 2a) 0,5
(nếu học sinh đúng 3 điểm cho 0,25 đ)
(1,0đ) Vẽ đúng parabol 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 x = mx + 2 2
x mx − 2 = 0(*) 0,25x2
Vì a,c trái dấu nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt =>
(P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt ( hoặc giải thích đúng 2
∆ = m + 8 > 0 m ∀ ) 2b) (1,0) x + x = Theo hệ thức Vi-et ta có: m 1 2  . 0,25 x x = 2 −  1 2
Từ x <1< x . 1 2
=> x −1 < 0; x −1 > 0 => x −1 x −1 < 0 1 2 ( 1 )( 2 ) 0,25
x x x + x +1 < 0 1 2 ( 1 2) ⇔ 2 − − m +1 < 0 ⇔ m > 1 − Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường 100 km. Khi từ
B về A người đó đã giảm vận tốc 10 km/h so với lúc đi nên thời gian lúc về nhiều hơn thời gian
lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc của người đó lúc đi. b) Giải phương trình 2 1 1 x + + x + − 4 = 0. 2 x x Câu Nội dung Điểm
Gọi x (km / h) là vận tốc của người đó lúc đi từ A đến B ( x >10 ) 0,25
Vận tốc của người đó lúc về: x −10(km / h) 3a) 100
(1,0đ) Thời gian lúc đi: (h) x Thời gian lúc về: 100 ( h) x −10 0,25
Theo đề bài ta có phương trình 100 100 1 − = 2
x −10x − 2000 = 0 0,25 x −10 x 2
Giải phương trình ta được x = 50 (nhận), x = 40 − (loại) 1 2 0,25
Vậy vận tốc của người đó lúc đi là 50(km / h). 1 2 1 2
x + = t x + = t − 2 Đặt 2 x x ta có phương trình mới 2 t + t − 6 = 0 0,25 t = 2;t = 3 − 1 2
3b) Giải phương trình ta được (0,5đ) 1
Với t= 2 ta có phương trình 2
x + = 2 ⇔ x − 2x +1= 0 ⇔ x =1(TM ) x 0,25 1 3 5 Với t = -3 ta có PT 2 x + = 3
− ⇔ x + 3x +1= 0 ta có x − ± = x 1;2 2
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh AC lấy điểm F, vẽ FE vuông
góc với BC tại E. Đường thẳng BF cắt đường tròn tâm O đường kính FC tại điểm thứ hai là
D, DE cắt AC tại H.
a) Chứng minh tứ giác ABEF nội tiếp. b) Chứng minh   BCA=BDA . c) Chứng minh 2 EO =AO.HO.
d) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là G, FG cắt CD tại I, CG
cắt FD tại K. Chứng minh ba điểm I,H,K thẳng hàng. Bài 4 Hướng dẫn chấm Điểm
Hình vẽ đến câu a: 0,5đ 0,5
Chứng minh tứ giác ABEF là tứ giác nội tiếp. a) 1,0đ 1,0 đ Ta có:  +  0 0 0
FAB FEB = 90 + 90 =180 nên suy ra tứ giác ABEF là tứ giác nội tiếp. Chứng minh  0
CDB = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 b) Ta có:  =  0
CAB BDC = 90 nên tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. 0,25 0,75 đ Suy ra  = 
BCA BDA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB). 0,25
ta chứng minh:  =  =  OAE CBD OEH .
Trong tứ giác nội tiếp ABEF ta có:  = 
FAE FBE (Vì cùng chắn cung EF). Suy ra  =  OAE CBD ( ) 1 . Vì  0
FEC = 90 => E thuộc đường tròn đường kính FC o
=>tam giác cân ODE cân tại O =>    180 EOD 90o EOD OED − = = − , 0,25 2 2 c) 0,75đ Mà  = 
EOD 2ECD (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung ED)  EOD =  =  ECD BCD 2 Suy ra:   o EOD o = − = −  =  OED 90 90 BCD CBD (2) . 2
Từ (1) và (2) suy ra:  =  =  OAE CBD OEH . 0,25
Xét hai tam giác OAE và tam giác OEH có: * Góc O chung; *  = 
OAE OEH (theo chứng minh trên). 0,25 Do đó OAE OE
H (g.g) . Suy ra 2 EO =AO.HO.
Trong tam giác CKF ta có CD FG là các đường cao nên giao điểm của
chúng là trực tâm của tam giác CKF.
Vì thế để chứng minh I, K, H thẳng
hàng ta cần chứng minh KH là đường
cao của tam giác CKF hay là cần chứng
minh KH CF . ta có  = 
ODE OAE (Vì cùng bằng  OEH )
=>ADOE là tứ giác nội tiếp. =>  =  ADE AOE  = 
ADE GCE (Trong tứ giác nội tiếp,
góc ngoài bằng góc trong đối diện). Suy ra  =  AOE GCE (3). c) 0,5 đ
Vì tứ giác ABEH là tứ giác nội tiếp nên suy ra  =  CBK OAE (4)
Trong tam giác KCB ta có  0 = −  + 
CKB 180 (KCB CBK) 0 = −  +  180 (GCE CBK) (5) Lại có  =  = 
DHA OHE OEA (theo chứng minh ở câu 3) 0,25 Suy ra  0 = −  + 
DHA 180 (AOE OAE) (6).
Từ (3), (4), (5) và (6) suy ra  =  CKB DHA hay  =  CKD DHA
Suy ra tứ giác CKDH là tứ giác nội tiếp. Suy ra  =  0
CHK CDK = 90 (2 góc nội tiếp cùng chắn cung CK).
Suy ra KH CF . 0,25
Vậy I, K, H thẳng hàng. Câu 5 (0,5 điểm).
Với các số thực x, y, z thỏa mãn x ≥1, y ≥1, z ≥1 và 2 2 2
x + 2y + 3z =15.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z. Câu Nội dung Điểm ( 2 2
y + yz + z ) ≤ ( y + z)2 2 2 4 3
x ≤ ( y + z)2 ⇒ x y + z 2 2
3x + 20xy +12y = 4(x + 2y)2 −(x − 2y)2 ≤ 4(x + 2y)2 Hoàn toàn tương tự : 2 2
3x + 20xz +12z = 4(x + 2z)2 −(x − 2z)2 ≤ 4(x + 2z)2 2 2 2 2 0,25 Suy ra y z 4 y z 4 P ≥ + + ≥ + +
2(x + 2y) 2(x + 2z) ( y + z)2 2(3y + z) 2(3z + y) ( y + z)2
Suy ra xy + yz + xz + 3 ≥ 2(x + y + z) ⇔ 2(xy + yz + xz) + 6 ≥ 4(x + y + z) 5) 2 (0,5đ) 2 2 Lại có : y z ( y + z) y + z y + z 4 + ≥ = ⇒ P ≥ +
3y + z 3z + y 4y + 4z 4 8 ( y + z)2 y + z 4
y + z y + z 4
y + z y + z 4 3 3 + = + + ≥ 3 . . = ⇒ P ≥ 8 ( y + z) 16 16 ( y + z) 3 2 2 16 16 ( y + z)2 4 4 0,25 Vậy 3
P = ⇔ x = 4; y = z = 2 min 4
------------ HẾT -----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HỌA 06
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: ......................... Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2 2x + 5x + 3 = 0 3  x + 2y = 9
b) Giải hệ phương trình  .  5x y = 2
c) Rút gọn biểu thức A = + ( − )2 1 12 2 1 − 3 − 2 Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d) : y = (2m + )
1 x + 3 ( m là tham số). a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x ;x thỏa mãn x x = 5và x < x 1 2 1 2 1 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một thời gian quy
định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đó may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ quần
áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế, xưởng đó hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu bộ quần áo? 4 (x +1) 4x b) Giải phương trình + = 6 2 2 2 (x +1) x +1
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C
(C không trùng với B ). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) ( D là tiếp điểm), tiếp tuyến tại
A của đường tròn (O) cắt đường thẳng CD tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác AODE nội tiếp. b) Chứng minh C
DA đồng dạng với COE
c) Gọi H là giao điểm của AD OE , K là giao điểm của BE với đường tròn (O)
( K không trùng với B ). Chứng minh  =  EHK KB . A và 2 2
EK.EB + AC = EC .
d) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M . Chứng minh EA MO − =1 EM MC
Câu 5 (0,5 điểm). Xét ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z ≤14 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức  1 1 
P = 2x + y + 48 +   x z y 2  + +  
------------ HẾT -----------
Họ và tên thí sinh:…………………………………..Số báo danh:…………………………….
Chữ ký của cán bộ coi thi thứ nhất: ……………………………….……………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN (Chung) Ngày thi: 08/6/2022
(Hướng dẫn chấm có 05 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm
sai lệch hướng dẫn chấm.
3) Điểm toàn bài không làm tròn.
II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2 2x + 5x + 3 = 0 x + y = 3 −
b) Giải hệ phương trình  4x y = 2 −
c) Rút gọn biểu thức A = + ( − )2 1 12 2 1 − 3 − 2 Câu Nội dung Điểm
a b + c = 2 − 5 + 3 = 0 (hoặc tính đúng ∆ ) 0,25 1a) 3
(0,75đ) Tìm được x 1, x − = − = 1 2 2 0,25x2
( Nếu HS chỉ ghi kết quả đúng mà không giải thích thì cho 0,25 đ) 3  x + 2y = 9  3x + 2y = 9  13x =13  x =1 1b)  ⇔  ⇔  ⇔ . 0,25x3  5x y 2 1  0x 2y 4 5  x y 2  − = − = − = y = 3
(0,75đ) (Nếu HS chỉ ghi kết quả đúng mà không giải thích thì cho 0,25 đ) A = + ( − )2 1 12 2 1 − 3− 2 3 + 2 A = 2 3 + 2 −1 − 1c) ( 3 − 2)( 3 + 2) 0,25x4 = + − − − (1,0đ) 2 3 2 1 3 2 = 3 −1
(Nếu HS chỉ ghi kết quả đúng mà không giải thích thì cho 0,25 đ) Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d) : y = (2m + )
1 x + 3 ( m là tham số). a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai
điểm phân biệt có hoành độ x ;x thỏa mãn x x = 5và x < x 1 2 1 2 1 2 Câu Nội dung Điểm
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 5 điểm hoặc thể hiện trên hệ trục 2a) 0,5
(nếu học sinh đúng 3 điểm cho 0,25 đ)
(1,0đ) Vẽ đúng parabol 0,5
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x − (2m + ) 1 x − 3 = 0 ∆ = −  ( m + ) 2  −  (− ) = ( m + )2 2 1 4. 3 2 1 +12 > 0 0,25
⇒ ∆ > 0 ⇒ p/trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 với mọi m 2b)
x + x = 2m +1
Theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2  (1,0) x x = 3 −  1 2 0,25 0,25 Vì x x = 3 − < 0 x , x x < x
x < 0 & x > 0 1 2
nên 1 2 trái dấu nhau mà 1 2 nên 1 2
Khi đó ta có x x = 5 ⇔ x x = 5 ⇔ − x + x = 5 ⇔ x + x = 5 − 1 2 1 2 ( 1 2) 1 2 ⇔ 2m +1= 5 − ⇔ m = 3 − 0,25 Vậy m = 3 − thỏa mãn đề bài Câu 3 (1,5 điểm).
a) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một thời gian quy
định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đó may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ quần
áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế, xưởng đó hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày.
Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu bộ quần áo? 4 (x +1) 4x b) Giải phương trình + = 6 2 2 2 (x +1) x +1 Câu Nội dung Điểm
Gọi số bộ quần áo may trong một ngày theo kế hoạch là x bộ (x nguyên dương). 0,25
Số ngày hoàn thành công việc theo kế hoạch là 280 (ngày) 3a) x
(1,0đ) Số bộ quần áo may trong một ngày khi thực hiện là x + 5 (bộ)
Số ngày hoàn thành công việc khi thực hiện là 280 (ngày) x + 5 0,25
Theo giả thiết ta có pt: 280 80 − = 1 0,25 x x + 5 Đưa được về pt: 2 x + 5x −1400 = 0 x = 40 − (ktmđk). 0,25
Vậy số bộ quần áo may trong một ngày theo kế hoạch là 35 bộ 2 2 2
PT tương đương với  x + 2x +1 x + 2x +1   + 2. = 8 2 2  x +1  x +1 0,25 2 x + 2x +1 3b) Đặt t = ,t ≥ 0 2 x +1 (0,5đ)
Khi đó phương trình trở thành: t = 2(N) 2
t + 2t −8 = 0 ⇔  t = 4( − L) 0,25
Tìm được x =1
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C
(C không trùng với B ). Kẻ tiếp tuyến CD với đường tròn (O) ( D là tiếp điểm), tiếp tuyến tại
A của đường tròn (O) cắt đường thẳng CD tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác AODE nội tiếp. b) Chứng minh C
DA đồng dạng với COE
c) Gọi H là giao điểm của AD OE , K là giao điểm của BE với đường tròn (O)
( K không trùng với B ). Chứng minh  =  EHK KB . A và 2 2
EK.EB + AC = EC .
d) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt CE tại M . Chứng minh EA MO − =1 EM MC Hình vẽ: E K M D H 0,5 A O B C 3
hình vẽ đúng đến câu a : 0,5đ
a). Tứ giác AODE có:  0
EAO = 90 (Vì EA là tiếp tuyến của đường tròn (O)) 0,25  0
EDO = 90 (Vì ED là tiếp tuyến của đường tròn (O)) 0,25 Do đó:  +  0 0 0 EAO EDO = 90 + 90 =180 0,5
Vậy tứ giác AODE nội tiếp đường tròn. b) Xét CDA COE C chung 0,25  CEO = 
CAD ( góc nội tiếp cùng chắn cung OD) 0,25 => CDA COE (g-g) 0,25
c). Ta có EA = ED (Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OD(=R)
Do đó EO là đường trung trực của AD hay ⊥ ⇒  0 EO AD EHA = 90  0
AKB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒  0 EKA = 90
Vậy hai điểm kề nhau H, K cùng nhìn xuống đoạn thẳng EA một góc
vuông nên tứ giác AHKE nội tiếp đường tròn. 0,25 Suy ra:  = 
EHK EAK (Hai góc nội tiếp cùng chắn một cung) Mà  =  EAK KBA (hệ quả) 0,25 Vậy:  =  EHK KB . A
Xét tam giác AEB vuông tại A, đường cao AK ta có 2
AE = EK.EB
áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác AEC vuông tại E 0,25 2 2 2
AE + AC = EC 2 2
=> EK.EB + AC = EC
d). Ta có OM AB (gt)
EA AB (Vì EA là tiếp tuyến của đường tròn (O)) Suy ra OM / /EA  = 
MEO AEO (Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)  = 
MOE AEO (Hai góc so le trong và OM / /EA) Vậy  = 
MOE MEO hay tam giác MEO cân tại M ⇒ ME = MO 0,25
Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét cho tam giác CAE (OM / /EA) Ta có: OM MC EA CE EA MC + EM = ⇒ = ⇒ = AE CE OM MC EM MC EA ⇒ =1 EM EA MO + ⇒ −
=1 (Chú ý là ME = MO ) 0,25 EM MC EM MC Câu 5 (0,5 điểm).
Xét ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2
x + y + z ≤14 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1 1 
P = 2x + y + 48 +   x z y 2  + +   Câu Nội dung Điểm
Phá căn bằng AM-GM và áp dụng dồn biến bằng cộng mẫu, ta có : 1 4 4  = ≥
x + z 2 4(x + z) x z 4  + +  1 1 16  ⇒ + ≥ 1 4 4 4 x + z y + 
2 x + y + z +10 = ≥ =
y + 2 2 4( y + 2) y + 2 + 4 y + 6 0,25  Đưa 2 2 2
x + y + z ≤14 từ bậc 2 về bậc 1 bằng BĐT Bunhia copxki cho 3 số, ta được :
(x + y + z)2 ≤ ( 2 2 2 + + )( 2 2 2 2 3
1 2 3 x + y + z ) ≤14 5)
Biến đổi bểu thức P về mô hình 1 biến nghịch đảo : (0,5đ) 768
P x + y +
= (x + y + z + ) 48.16 2 3 10 +
= (x + 2y + 3z) − 30
x + y + z +10
x + y + z +10
P ≥ 2 3.48.16 −14 − 30 = 52
 (x+ y + z + ) 48.16 3 10 = 0,25 
x + y + z +10  Min P 52  ⇒ =
⇔ x + 2y + 3z =14; x + z = 4; y + 2 = 6 ⇒ x =1; y = 2; z = 3  x y z  = = 1 2 3
------------ HẾT -----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HOẠ 07
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,5 điểm): a) Giải phương trình: 2 3x – 7x – 10 = 0 . 3x  − y = 5
b) Giải hệ phương trình:  . 2x + 3y = 18 c) Thực hiện phép tính: 6 2 I = + (2 − 3) − 75 . 2 − 3
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là (P) và hàm số y = (2m +1)x − 2m (m là
tham số) có đồ thị là .(d)
a) Vẽ đồ thị hàm số (P).
b) Tìm giá trị của m để đồ thị (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
A(x ;y );B(x ;y ) sao cho y + y − x x =1 1 1 2 2 1 2 1 2 Câu 3: (1,5 điểm):
a) Công viên Bà Rịa có ý nghĩa quan trọng, vừa góp phần cải tạo
môi trường sinh thái trong đô thị, vừa đáp ứng nhu cầu vui chơi,
giải trí, thể thao cho người dân địa phương, đồng thời là địa điểm để
tổ chức các sự kiện, lễ hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với sức chứa
hơn 20000 người. Một công ty tổ muốn tổ chức một sự kiện và hợp
đồng với một cơ sở in 16000 vé vào sự kiện. Thực tế mỗi giờ cơ sở
đó in được nhiều hơn 800 tấm vé so với kế hoạch. Vì thế cơ sở in đã hoàn thành trước kế hoạch 1
giờ. Hỏi theo kế hoạch mỗi giờ cơ ở đó phải in bao nhiêu tấm vé. (Giả sử số tấm vé mỗi giờ cơ sở đó in như nhau). b) Giải phương trình 1 1 x + + x + = 4 x x
Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD (AB > CD, AB //CD) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ
các tiếp tuyến với (O) tại A và D, chúng cắt nhau ở E. Gọi M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
a) Chứng minh tứ giác AEDO nội tiếp. b) Chứng minh  0 = −  EAC 180 EDB .
c) Đường thẳng EM cắt cạnh bên AD và BC của hình thang lần lượt ở H và K. Chứng minh M là trung điểm HK. d) Chứng minh 2 1 1 = + . HK AB CD
Câu 5: (0,5 điểm) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa điều kiện a + b + c ≥ 6.Chứng minh bất đẳng 2 2 2 thức a b c + + ≥ 3. a + bc b + ac c + ab
------------------------HẾT-------------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:…………………………
Chữ kí CBCT 01:……………………………………………………………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HOẠ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN (Chung) Câu 1 (2,5 điểm): a) Giải phương trình: 2 3x – 7x – 10 = 0 3x  − y = 5
b) Giải hệ phương trình:  2x + 3y = 18 c) Thực hiện phép tính: 6 2 I = + (2 − 3) − 75 2 − 3 Ý Nội dung Điểm
a (0,75) a − b + c = 3+ 7 −10 = 0 0,25 10
phương trình có 2 nghiệm x = 1; − x = 1 2 3 0,25x2 b (0,75) 3x  − y = 5 9x − 3y = 15  11x = 33 x = 3  ⇔  ⇔  ⇔ 0,25x3 2x + 3y = 18 2x 3y 18 2x 3y 18  + = + = y = 4 c (1,0) 6 2 I = + (2 − 3) − 75 2 − 3 0,25x3 =12 + 6 3 + 2 − 3 − 5 3 =12 + 6 3 + 2 − 3 − 5 3 0,25 =14
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là (P) và hàm số y = (2m +1)x − 2m (m là
tham số) có đồ thị là .(d)
a) Vẽ đồ thị hàm số (P).
b) Tìm giá trị của m để đồ thị (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
A(x ;y );B(x ;y ) sao cho y + y − x x =1 1 1 2 2 1 2 1 2 Ý Nội dung Điểm
Xác định đúng tọa độ 5 điểm thuộc đồ thị hàm số (P) a(1,0) x -2 -1 0 1 2 0,5 y = x2 4 1 0 1 4 Vẽ đúng đồ thị (P) 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 = ( + ) 2 x
2m 1 x − 2m ⇔ x − (2m + ) 1 x + 2m = 0 (*)
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 0,25 ⇔ ∆ > ⇔ ( − )2 0 2m 1 > 0 1 ⇔ m ≠ b(1,0) 2
Theo hệ thức Vi – ét có: x + x = 2m +1 1 2  x .x = 0,25  2m 1 2 Do A, B thuộc (P) 2 2 ⇒ y = x ;y = x 1 1 2 2 Ta có: y + y − x x =1 1 2 1 2 Suy ra 2 2 x + x − x x =1 1 2 1 2 ⇔ (x + x )2 − 3x x =1 1 2 1 2 0,25 Thay ( + )2 2m 1 − 3.2m =1 2 ⇔ 4m − 2m = 0 m = 0 (n)  ⇔ 1  0,25 m = (l)  2 Câu 3: (1,5 điểm)
a) Công viên Bà Rịa có ý nghĩa quan trọng, vừa góp phần cải tạo
môi trường sinh thái trong đô thị, vừa đáp ứng nhu cầu vui chơi,
giải trí, thể thao cho người dân địa phương, đồng thời là địa điểm để
tổ chức các sự kiện, lễ hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với sức chứa
hơn 20000 người. Một công ty tổ muốn tổ chức một sự kiện và hợp
đồng với một cơ sở in 16000 vé vào sự kiện. Thực tế mỗi giờ cơ sở
đó in được nhiều hơn 800 tấm vé so với kế hoạch. Vì thế cơ sở in đã hoàn thành trước kế hoạch 1
giờ. Hỏi theo kế hoạch mỗi giờ cơ ở đó phải in bao nhiêu tấm vé. (Giả sử số tấm vé mỗi giờ cơ sở đó in như nhau). b) Giải phương trình 1 1 x + + x + = 4 x x Ý Nội dung Điểm
Gọi số tấm vé theo kế hoạch mỗi giờ cơ sở phải in là x (tấm) x ∈ N* 0,25
Số tấm vẽ thực tế mỗi giờ cơ sở in được là x + 800 (tấm)
Thời gian dự định in xong là 16000 (giờ) x 0,25
Thời gian thực tế in xong là 16000 (giờ) x + 800
a(1,0) Theo bài ta có phương trình: 16000 16000 − = 1 x x + 800
⇒ 16000(x + 800) −16000x = x(x + 800) 0,25 2 ⇔ x + 800x −12800000 = 0 x = 3200 (nhận) ;x = 4000 − (loại) 1 2 0,25
Vậy kế hoạch mỗi giờ cơ sở phải in 3200 tấm vé. 1 1 x + + x +
= 4 (Điều kiện: x > 0) x x Đặt 1 x + = t (t > 0) x 1 2 ⇔ x + = t − 2 0,25 x
Phương trình trở thành: 2t + t − 6 = 0 b(0,5)  t = 2(n) ⇔  t = 3( − l) Với t = 2 ta có: 1 x + = 2 x ⇔ x − 2 x +1 = 0 0,25 ⇔ x =1 ⇔ x =1
Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD (AB > CD, AB //CD) nội tiếp đường tròn (O). Kẻ
các tiếp tuyến với (O) tại A và D, chúng cắt nhau ở E. Gọi M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
a) Chứng minh tứ giác AEDO nội tiếp. b) Chứng minh  0 = −  EAC 180 EDB .
c) Đường thẳng EM cắt cạnh bên AD và BC của hình thang lần lượt ở H và K. Chứng minh M là trung điểm HK. d) Chứng minh 2 1 1 = + . HK AB CD Ý Nội dung Điểm Hình (0,5) y A B O H 0,5 E K M D C x
a (1,0) Tứ giác EAOD có:  0
EAO = 90 (EA là tiếp tuyến của (O) tại A) 0,5  0
EDO = 90 (ED là tiếp tuyến của (O) tại D) 0,5
Suy ra tứ giác EAOD nội tiếp Ta có:  1 EAC = sđ 
AC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến AE và dây cung AC 2 b(0,75) của (O)). 0,25  1 xDB = sđ 
DB (Dx là tia đối của tia tiếp tuyến DE) 2
Mà AC = BD (do ABCD là hình thang cân) nên  =  AC BD . 0,25 Do đó  =  0 = −  EAC xDB 180 EDB 0,25
Tứ giác AEDM nội tiếp (  =  EAC xDB) ⇒  =  EAD EMD (cùng chắn  ED ).  = 
EAD ABD (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với góc nội tiếp cùng chắn cung AD) 0,25 Suy ra  =  EMD ABD Mà hai góc đồng vị ⇒ EM //AB
c(0,75) ∆ DABcó HM//AB⇒ HM DM = AB DB ∆ CAB có MK//AB ⇒ MK CK = 0,25 AB CB
∆ CDB có MK//DC (MK//AB, AB//CD)⇒ DM CK = DB CB HM MK ⇒ = AB AB 0,25 ⇒ MH = MK. Vậy M là trung điểm HK
d(0,5) Xét ∆ADBcó HM//AB: HM DM = (1) AB DB 0,25 Xét ∆ BCD có KM//CD: KM BM = (2) CD BD Suy ra HM KM DM BM + = + AB CD DB BD 1 1 2 0,25 ⇔ + = AB CD HK
Câu 5: (0,5 điểm) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa điều kiện a + b + c ≥ 6.Chứng minh bất đẳng 2 2 2 thức a b c + + ≥ 3. a + bc b + ac c + ab Nội dung Điểm
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: a b c ( + + )2 2 2 2 a b c + + ≥ (1)
a + bc b + ac c + ab a + b + c + ab + bc + ca
Ta có:( − )2 + ( − )2 + ( − )2 a b b c c a ≥ 0 0,25
⇒ a + b + c ≥ ab + bc + ca
⇒ 0 < a + b + c + ab + bc + ca ≤ 2(a + b + c) ( + + )2 ( + + )2 a b c a b c a + b + c 6 ⇒ ≥ = ≥ = a + b + c + ab + bc + ca ( + + ) 3 (2) 2 a b c 2 2 2 2 2 Từ (1) và (2) suy ra: a b c + + ≥ 3 0,25 a + bc b + ac c + ab  a b c = = a + bc b + ac c + ab 
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c ⇒ a = b = c = 2 a + b + c ≥ 6   --- Hết ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HOẠ 08
Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (2,5 điểm).  + =
a) Giải hệ phương trình 2x y 4  x − 2y = 2. b) Giải phương trình 2 x − 4x − 5 = 0
c) Rút gọn biểu thức ( + )2 6 12 3 1 + − ⋅ 2 − 3 2 Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là (P) và hàm số 2
y = 2mx − m +1 (với m là tham số) có đồ thị là (d) a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x ,x thỏa mãn 1 1 2 − + = +1. 1 2 x x x x 1 2 1 2 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Bạn Mai dự định mua 12 cây bút mực và 10 cây bút chì với tổng số tiền là 100
nghìn đồng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi giảm giá mỗi cây bút mực
20% và mỗi cây bút chì giảm giá 25% nên số tiền bạn An phải trả chỉ là 78 nghìn đồng.
Tính giá tiền mỗi loại bút khi chưa có chương trình giảm giá. b) Giải phương trình: 2 x + 2 − x + 2x − x = 3.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với
nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh tứ giác BOMH nội tiếp. b) Chứng minh   MHO = MNA.
c) MB cắt OH tại E. Chứng minh: ME.MH = BE.HC.
d) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng
minh ba điểm C, K, E thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho a ≥ 2; b ≥ 3; c ≥ 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
bc a − 2 + ac b − 3 + ab c − 4 P = abc --------- HẾT---------
Họ và tên học sinh: .................................................... Số báo danh: ..................................
Chữ kí của giám thị.............................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HOẠ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN (Chung) Bài 1 (2,5 điểm).  + =
a) Giải hệ phương trình 2x y 4  x − 2y = 2. b) Giải phương trình 2 x − 4x − 5 = 0
c) Rút gọn biểu thức ( + )2 6 12 3 1 + − ⋅ 2 − 3 2 Bài Nội dung Điểm 1a 2x + y = 4 2(2 + 2y) + y = 4 5y  + 4 = 4 y = 0  ⇔  ⇔  ⇔  0,25x3 (0,75) x − 2y = 2 x = 2 + 2y x = 2 + 2y x = 2 2 x − 4x − 5 = 0 . 1b 0,25 a − b + c =1+ 4 − 5 = 0 (0,75) x = 1; − x = 5 1 2 0,25x2 6(2 + 3) 2 3 1c ( + )2 6 12 3 1 + − = 3 +1 + − 0,25x3 2 − 3 2 4 − 3 2
(1,0) = 3+1+12+6 3− 3 = 6 3+13 0,25 Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là (P) và hàm số 2
y = 2mx − m +1 (với m là tham số) có đồ thị là (d) a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm
phân biệt có hoành độ x ,x thỏa mãn 1 1 2 − + = +1. 1 2 x x x x 1 2 1 2 Bài 2 Nội dung Điểm
Xác định đúng tọa độ 5 điểm thuộc đồ thị hàm số (P) 1a) x - 2 - 1 0 1 2 0,5 (1,0) y = x2 4 1 0 1 4 Vẽ đúng parabol 0,5 1
1b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : (0,5) 2 2 x = 2mx − m +1 2 2 ⇔ x − 2mx + m −1 = 0 ' 2 2
∆ = (−m) − (m −1) =1 > 0, m ∀
⇒ (d) và (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị m. 0,25 x + x = 2m
Theo Hệ thức Vi-et , ta có: 1 2  2 x .x = m −  1 1 2 Theo đề bài: 1 1 2 − + =
+1 (ĐK: x .x ≠ 0 ⇒ m ≠ 1 ± ) x x x x 1 2 1 2 1 2 x + x 2 − 2 1 ⇔ = +1 x x x x 1 2 1 2 2m 2 − Suy ra = +1 2 2 m −1 m −1 2 ⇔ 2m = 2 − + m −1 2 ⇔ m − 2m − 3 = 0 m = 1 − (loại), m = 3 (nhận) 1 2 Vậy: m = 3. 0,25 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Bạn Mai dự định mua 12 cây bút mực và 10 cây bút chì với tổng số tiền là 100
nghìn đồng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi giảm giá mỗi cây bút mực
20% và mỗi cây bút chì giảm giá 25% nên số tiền bạn An phải trả chỉ là 78 nghìn đồng.
Tính giá tiền mỗi loại bút khi chưa có chương trình giảm giá. b) Giải phương trình: 2 x + 2 − x + 2x − x = 3. Bài Nội dung Điểm
Gọi giá tiền mỗi cây bút mực và bút chì lần lượt là x; y (nghìn đồng) 3a)
(1,0đ) (với x, y > 0). 0,25 2 12  x +10y = 100  x = 5 Lập được hệ pt:  4 3 12. x  +10. y = 
78 và giải hệ pt được y = 4 0,25x2  5 4
Vậy mỗi cây bút mực giá 5 nghìn đồng và mỗi cây bút chì giá 4 nghìn đồng. 0,25 b. ĐK: 0 ≤ x ≤ 2 2 Đặt + − = ( ≥ ) 2 t − 2 x 2 x t t 0 ⇔ 2x − x = 0,25 2 3b) 2 t − 2 2
(0,5đ) Ta có phương trình t + = 3 ⇔ t + 2t − 8 = 0 2
Giải ra được t = 2 (chọn); t = 4 − (loại) 1 2 Với 0,25 t = 2 ta có phương trình: 2 2
x + 2 − x = 2 ⇔ 2 + 2 2x − x = 4 ⇔ 2x − x =1 ⇔ x =1
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với
nhau. Trên tia đối của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh tứ giác BOMH nội tiếp.
b) Nối M với B, nối O với H. Chứng minh   MHO = MNA.
c) MB cắt OH tại E. Chứng minh: ME.MH = BE.HC.
d) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng
minh ba điểm C, K, E thẳng hàng.
Hình vẽ đúng đến câu a 0,5 a) (1,5)  0 MOB = 90  0,25x2 0 MHB = 90 ( gt) 0,25 tứ giác BOMH nội tiếp 0,25  = 
MHO MBO (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MO của đường tròn 0,25 b)
ngoại tiếp tứ giác BOMH) 0,75đ 0,25  = 
MBO MNA (hai góc nội tiếp cung chắn cung MA của (O)) 0,25 3 Suy ra  =  MHO MNA
Chứng minh được HO là tia phân giác của góc MHB ME MH => = (1) BE HB 0,25 c)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác BMC vuông tại M, đường cao 0,75đ MH ta có 2 HM HC HM = HC.HB ⇒ = (2) 0,25 HB HM từ (1) và (2) ⇒ ME HC = BE HM 0,25 ⇒ ME.HM = BE.HC Vì  0
MHC = 90 nên đường tròn ngoại tiếp M
∆ HCcó đường kính là MC ⇒  0
MKC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MC) 0,25
MN là đường kính của đường tròn (O) nên  0 MKN = 90 d) ⇒  +  0 = => C,K,N thẳng hàng (3) 0,5đ MKC MKN 180 M ∆ HC đồng dạng với BM ∆ C ⇒ HC MC = MH BM mà BM = BN ⇒ M ∆ CE  B ∆ NE(c.g.c) =>  =  MEC BEN mà  +  0 MEC BEC =180 =>  +  0 BEC BEN =180 0,25 ⇒ C,E,N thẳng hàng (4)
từ (3) và (4) suy ra bốn điểm C,K,E,N thẳng hàng
⇒ ba điểm C,K,E thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho a ≥ 2; b ≥ 3; c ≥ 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
bc a − 2 + ac b − 3 + ab c − 4 P = abc 4
bc a − 2 + ac b − 3 + ab c − 4 P − − − = = a 2 b 3 c 4 + + abc a b 4
Áp dụng Bất đẳng thức Cô-si ta có: Ta có: a − 2 + 2 a a − 2 1 (a − 2).2 ≤ = ⇒ ≤ ( ) 1 0,25 2 2 a 2 2 b − 3 + 3 b b − 3 1 (b − 3).3 ≤ = ⇒ ≤ (2) 2 2 b 2 3 c − 4 + 4 c c − 4 1 (c − 4).4 ≤ = ⇒ ≤ (3) 2 2 c 4 Từ ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 ; 2 ; 3 ta có : P ≤ + + 2 2 2 3 4
Đẳng thức xảy ra khi (a;b;c)=(4;6;8) Vậy 1 1 1 MaxP = + + khi (a;b;c) = (4;6;8) 0,25 2 2 2 3 4 --- Hết --- 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HOẠ 08
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình 2 x + 6x + 9 = 0. (  m + 2)x + 3y = 5
b) Giải hệ phương trình  khi m = 2. 4x − y = 7 − + − c) Cho biểu thức x 4 x 2 A = + (với x > 0 ). x ( x + 2) x
Thu gọn biểu thức A và tìm x để 2 A < ⋅ 3
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parapol (P): 2 y = x . a) Vẽ parapol (P).
b) Tìm m để (d): y = mx +1 cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tung độ là y ; y sao cho 1 2 y + y − y y = 2m. 1 2 1 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng
gấp đôi và giảm chiều dài 10 m thì diện tích tăng 160 m2. Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn lúc đầu.
b) Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn 2 + = ( + ) 2 x 6 x 3 x − 2x + 4 . Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm I tuỳ ý
trên cung nhỏ AC (I khác A và I khác C). Gọi P là giao điểm của IB và CD.
a) Chứng minh tứ giác AIPO nội tiếp. b) Chứng minh  =  ADI OIB.
c) Gọi K là giao điểm của AB và DI. Chứng minh ID là tia phân giác của  AIB và tích
DI. DK không phụ thuộc vào vị trí của điểm I trên cung nhỏ AC. d) Chứng minh 2 KI = ⋅ 2 2 KA + KB KA.KB Câu 5 (0,5 điểm).
Cho x, y là các số dương thỏa mãn hệ thức ( + )3 2x y ≤ 4(3− 2xy).  
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 3 3 2 2 P = + 8x y − 6x y + 9xy +   14.  x y  --- Hết ---
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Chữ kí giám thị 1: ......................................
Số báo danh: ........................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HOẠ 08
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,5 điểm).
a) Giải phương trình 2 x + 6x + 9 = 0. (  m + 2)x + 3y = 5
b) Giải hệ phương trình  khi m = 2. 4x − y = 7 − + − c) Cho biểu thức x 4 x 2 A = + (với x > 0 ). x ( x + 2) x
Thu gọn biểu thức A và tìm x để 2 A < ⋅ 3 Câu 1 (2,5 điểm) Nội dung Điểm a
Tính đúng ∆ = 0 hoặc ∆' = 0 0,5
(0,75đ) Tìm được x = x = 3 − 1 2 0,25 4x + 3y = 5 m = 2 ⇒ 0,25 4x − y = 7 − b 4y =12 ⇔ (0,75đ)  0,25 4x − y = 7 − y = 3 x = 1 − ⇔  ⇔ 0,25 4x 3 7  − = − y = 3 ( x −2)( x + + 2 x 4 ) x + x A = + = 0,25 x ( x + 2) x ( x + 2) x ( x + 2) c x ( x + ) (1,0đ) 1 x +1 A = = 0,25 x ( x + 2) x + 2 2
A < ⇔ 3( x + )1 < 2( x + 2) ⇔ x <1⇔ x <1 0,25 3
Kết hợp với điều kiện suy ra 0 < x <1. 0,25
Câu 2 ( 2,0 điểm). Cho parapol (P): 2 y = x . a) Vẽ parapol (P).
b) Tìm m để (d): y = mx +1 cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tung độ là y ; y sao cho 1 2 y + y − y y = 2m. 1 2 1 2 Câu 2 Nội dung Điểm 1 (2,0 điểm) a
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 5 điểm hoặc thể hiện được 0,5 (1,0đ) trên hệ trục. Vẽ đúng parapol. 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: 2 2 x = mx +1⇔ x − mx −1= 0 0,25 2
∆ = m + 4 > 0 với mọi m b 0,25
(1,0đ) ⇒(d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m
Theo Vi – ét ta có x + x = m; x x = 1 − 1 2 1 2 2 2 2 2
y + y − y y = 2m ⇔ x + x − x x = 2m 0,25 1 2 1 2 1 2 1 2
⇔ (x + x )2 − 2x x −(x x )2 2
= 2m ⇔ m − 2m +1= 0 ⇔ m =1 0,25 1 2 1 2 1 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng
gấp đôi và giảm chiều dài 10 m thì diện tích tăng 160 m2. Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh vườn lúc đầu.
b) Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn 2 + = ( + ) 2 x 6 x 3 x − 2x + 4 . Câu 3 (1,5 điểm) Nội dung Điểm
Gọi x (m) là chiều rộng của hình chữ nhật lúc đầu (x > 0) 0,25 a
Lập luận để viết được pt ( − ) 2 2x 5x 10 − 5x =160 0,5
(1,0đ) Giải pt tìm được x = 8 (TM); x = 4 − (KTM) 1 2 0,25
Vậy hình chữ nhật lúc đầu có chiều rộng 8 (m), chiều dài 40 (m) Đặt 2 t = x − 2x + 4 2
⇒ t − (x + 3)t + 2x + 2 = 0 0,25 ∆ = (x − )2 1 ⇒ t = 2; t = x +1 1 2 x = 0 (TM) b +) 2 t = 2 ⇒ x − 2x + 4 = 2 ⇔ 1  x = 2 (TM) (0,5đ) +) 2
t = x +1⇒ x − 2x + 4 = x +1 0,25 2 x ≥ 1 −  3 ⇔  ⇔ x = KTM 2 ( ) 2 x − 2x + 4 =  (x + ) 1 4 Vậy S = {0; 2} Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm I tuỳ ý
trên cung nhỏ AC (I khác A và I khác C). Gọi P là giao điểm của IB và CD.
a) Chứng minh tứ giác AIPO nội tiếp. b) Chứng minh  =  ADI OIB.
c) Gọi K là giao điểm của AB và DI. Chứng minh ID là tia phân giác của  AIB và tích
DI. DK không phụ thuộc vào vị trí của điểm I trên cung nhỏ AC. 2 d) Chứng minh 2 KI = ⋅ 2 2 KA + KB KA.KB Câu 4 Nội dung Điểm (3,5 điểm) Vẽ hình (0,5đ) Vẽ được (O) 0,25
Vẽ được các điểm A, B, C, D, I, P 0,25 a  0 AIP = 90 ,  0 AOP = 90 0,25x2
(1,0đ) ⇒tứ giác AIPO nội tiếp 0,5  = 
ADI ABI (cùng chắn cung AI) 0,25 b (0,75đ)  =  ABI OIB (OI = OB = R) 0,25 ⇒  =  ADI OIB 0,25 +)  =  0
AOD DOB = 90 (AB ⊥ CD) ⇒  =  AD DB 0,25 ⇒  = 
AID DIB ⇒ ID là tia phân giác của  AIB. 0,25 +) DOK ∆ và D ∆ IC có:  IDC là góc chung c  =  ( 0 DOK DIC = 90 ) (0,75đ) ⇒ DOK ∆ # DI ∆ C (g. g) DO DK 0,25 2 ⇒ = ⇒ DI.DK = DO.DC = 2R DI DC Vì 2
2R là hằng số nên tích DI.DK không phụ thuộc vào vị trí của điểm I trên cung nhỏ AC +) AK ∆ I và DKB ∆ có:  =  AKI DKB (đối đỉnh)  = 
IAK KDB (cùng chắn cung BI) ⇒ A ∆ KI# DKB ∆ (g. g) 2 2 d KI KB KI KB ⇒ = ⇒ = (1) (0,5đ) 2 2 KA KD KA KD 0,25 +) AK ∆ D và I ∆ KB có: 3  =  AKB IKB (đối đỉnh)  = 
KAD KIB (cùng chắn cung BD) ⇒ A ∆ KD# I ∆ KB (g. g) 2 2 KI KA KI KA ⇒ = ⇒ = (2) 2 2 KB KD KB KD 2 2 2 2 2 2 KI KI KB KA KB + KA Từ (1) và (2) ⇒ + = + = 2 2 2 2 2 KA KB KD KD KD ( R + KO)2 + (R − KO)2 2( 2 2 R + KO ) = = = 2 2 2 KD KD 0,25 2 2 1 1 2 KA + KB 2 ⇒ + = ⇒ = 2 2 2 2 2 2 KA KB KI KA . KB KI 2 KI ⇒ = 2 2 KA + KB KA.KB Câu 5 (0,5 điểm).
Cho x, y là các số dương thỏa mãn hệ thức ( + )3 2x y ≤ 4(3− 2xy).  
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 3 3 2 2 P = + 8x y − 6x y + 9xy +   14.  x y  Câu 5 (0,5 điểm) Nội dung Điểm
Đặt 2x = a ; y = b (a, b > 0) ⇒ ( + )3 a b + 4ab ≤12 3 2
Mà a + b ≥ 2 ab ⇒ 2( ab) + ( ab) − 3 ≤ 0
⇒ ( ab − )1(2ab + 3 ab + 3) ≤ 0 ⇒ ab ≤1⇒ ab ≤1 0,25  1 1  3 9 3 3 2 2 P = 2 + a b − a b + ab +   14  a b  2 2 Do 1 1 1 3 9 14 + ≥ 2 2 2 ⇒ P ≥ 4 a b − ab + + a b ab 2 2 ab ⇒ ≥ ( − )2  1  27 7 P 4 ab 1 +14 ab + −  ab +   ab  2 2 ⇒ P ≥12 2 0,25 Dấu “=” xảy ra khi 1 a = b =1⇔ x = ;y =1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 12 2 4 ---Hết--- 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HỌA 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: .............. Bài 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
x + 5x − 6 = 0. 2x y = 7
b) Giải hệ phương trình  . 5  x + y = 0 2 c) Rút gọn biểu thức 2 A = 24 − + ( 6 + 3) ⋅ 3
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là (P). a) Vẽ (P).
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2
x + m −1 cắt (P) tại hai điểm phân biệt ( A x y A; A )
B(x y thỏa mãn điều kiện y x − = A 2 B 2024 0. B ; B ) Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một người ở vị trí A, đi về hướng đông 250m để
đến vị trí B, từ B đi về hướng bắc 100m để đến vị trí
C, từ C đi về hướng đông 150m để đến vị trí D, rồi từ
D tiếp tục đi về hướng bắc 200m để đến vị trí E. Tính
khoảng cách đường chim bay từ A đến E? (Hình vẽ bên). b) Giải phương trình 2 2
2x + x +10 = 5 (x + 2)(x x + 2)
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường
cao BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Các đường thẳng EF, BC cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC = IF.IE
c) Kẻ đường kính AN của (O;R), AI cắt (O;R) tại P. Chứng minh P, H, N thẳng hàng. d) Giả sử  0
BAC = 60 và R = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng EF.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2024 2 M = − x + 4x + 40 2 2
x − 2x +1 + x + 6x + 9 ------ Hết ------
Họ và tên học sinh: ............................................................ Số báo danh: .......................................
Chữ kí của giám thị 1: .....................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HỌA 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: .............. Bài 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
x + 5x − 6 = 0. 2x y = 7
b) Giải hệ phương trình  . 5  x + y = 0 2 c) Rút gọn biểu thức 2 A = 24 − + ( 6 + 3) ⋅ 3 Bài 1 Nội dung Điểm (2,5 điểm) a Tính đúng ∆ = 49 0,25 (0,75đ)
Tìm được nghiệm x =1; x = 6 − 1 2 0,5 2x y = 7 7x = 7 x =1  ⇔  ⇔  0,5 b 5  x + y = 0 5  x + y = 0 5.1  + y = 0 (0,75đ) x =1 ⇔  0,25 y = 5 − c 2 6 0,5 (1,0đ) 2 A = 24 − + ( 6 + 3) = 2 6 − + 6 + 3 3 3 6 8 0,5 2 6 − + 6 + 3 = 6 + 3 3 9
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = x có đồ thị là (P). a) Vẽ (P).
b) Tìm m để đường thẳng (d): y = 2
x + m −1 cắt (P) tại hai điểm phân biệt ( A x y A; A )
B(x y thỏa mãn điều kiện y x − = A 2 B 2024 0. B ; B ) Bài 2 Nội dung Điểm (2,0 điểm) a
Xác định được 5 điểm khác nhau thuộc (P) hoặc thể hiện được trên 0,5 (1,0đ) đồ thị
Vẽ đúng (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy 0,5 b PT hoành độ giao điểm 2
x + 2x m +1= 0 0,25 (1,0đ)
∆' = m > 0, x + x = − 0,25 A B 2 y x
= ⇒ − x + m − − x − = 0,25 A 2 B 2024 0 2 A 1 2 B 2024 0 ⇒ 2(
x + x + m − = ⇒ + m − = ⇒ m = A B ) 2025 0 4 2025 0 2021
⇒ 4 + m − 2025 = 0 ⇒ m = 2021 (tmđk m > 0) 0,25 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một người ở vị trí A, đi về hướng đông 250m để
đến vị trí B, từ B đi về hướng bắc 100m để đến vị trí
C, từ C đi về hướng đông 150m để đến vị trí D, rồi từ
D tiếp tục đi về hướng bắc 200m để đến vị trí E. Tính
khoảng cách đường chim bay từ A đến E? (Hình vẽ bên). b) Giải phương trình 2 2
2x + x +10 = 5 (x + 2)(x x + 2) Bài 3 Nội dung Điểm (1,5 điểm) 0,25 a (1,0đ) AO = 400m, EO = 300m 0,5 Tam giác AOE vuông tại O 0,25 2 2
AE = 400 + 300 = 500m Pt 2 2
⇔ 2(x x + 2) + 3(x + 2) = 5 (x + 2)(x x + 2) Đặt 2
b = (x x + 2);a = (x + 2). 0,25 Ta được pt: 2 2
2b + 3a = 5ab b
⇔ (a b)(3a − 2b) = 0 (0,5đ)  2
a = b x + 2 = x x + 2 ⇒ x = 0;x = 2 −  ⇒  0,25 2 13 ± 329
3a = 2b ⇔ 3 x + 2 = 2 x x + 2 ⇒ x =  8
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường
cao BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp.
b) Các đường thẳng EF, BC cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC = IF.IE
c) Kẻ đường kính AN của (O;R), AI cắt (O;R) tại P. Chứng minh P, H, N thẳng hàng. d) Giả sử  0
BAC = 60 và R = 2cm . Tính độ dài đoạn thẳng EF. Bài 4 Nội dung Điểm (3,5 điểm) Hình vẽ (0,5đ) 0,25 Vẽ hình đến câu b 0,25 Vẽ hình đến câu c  =  0 AFH AEH = 90 0,5 a
⇒ tứ giác AEHF nội tiếp. 0,5 (1,0đ)  =  = 90O BFC BEC
⇒ Tứ giác BCEF nội tiếp. 0,25 b (1,0đ) ⇒  = 
BEF FCB ⇒ ∆IBE đồng dạng ∆IFC 0,5 0,25
IB = IF ⇒ .
IB IC = IF.IE IE IC
Ta có: Tứ giác APBC nội tiếp c ⇒ . IP IA = .
IB IC = FI.IE ⇒ Tứ giác APFE nội tiếp. 0,25 (0,5đ) ⇒  =  = 90O APH AFH
PH AI (1) Ta có:  90O APN =
(Chắn nửa đường tròn).
PN AI (2)
Từ (1) và (2) ⇒ P, H, N thẳng hàng 0,25
Ta có: Tứ giác BCEF nội tiếp ⇒  =  AFE ACBA
FE đồng dạng ACB d (0,5đ) EF AE ⇒ = =  o 1 1
cos BAC = cos60 = ⇒ EF = BC 0,25 BC AB 2 2
Kẻ OM BC tại M⇒ BC = 2BM  sin = sin60o BM BM BOM = =
BM = 2.sin60o = 3 BO 2
BC = 2BM = 2 3 Do đó: 1 1
EF = .BC = .2 3 = 3 0,25 2 2
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2024 2 M = − x + 4x + 40 2 2
x − 2x +1 + x + 6x + 9 Bài 5 Nội dung Điểm (0,5 điểm) 2 2 2 2
x − 2x +1 + x + 6x + 9 = (x −1) + (x + 3)
= 1− x + x + 3 ≥ 1− x + x + 3 = 4
Dấu = xảy ra khi (1− x)(x + 3) ≥ 0 ⇔ 3 − ≤ x ≤1 0,25 2 2
x + 4x + 40 = − (x + 2) + 36 ≤ 6
− Dấu = xảy ra khi x = 2 − 2024 2 2024 M =
x + 4x + 40 ≤ − 6 = 500 2 2
x − 2x +1 + x + 6x + 9 4 0,25
Vậy MaxM = 500 khi x = 2 − --------HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: TOÁN (Chung)
(ĐỀ MINH HỌA 11) Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
4x + 7x − 2 = 0 4x y = 7
b) Giải hệ phương trình  x + y = 2 −  6 − 2 6 − 2 3  1
c) Rút gọn biểu thức  +  :  3 1 2 2  − − 2 −   3
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng(d): y = (m + 2)x m +1.
a) Vẽ parabol (P) .
b) Parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
lần lượt là x , x . x + xx x − 2 1
Tìm m sao cho biểu thức A = ( )2 3 9 1 2 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một đội xe dự định chở 60 tấn hàng và dùng một số loại xe nhất định. Lúc sắp
khởi hành có 3 xe được điều đi làm việc khác nên để chở được hết số hàng đã dự định,
mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 1 tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội biết khối
lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau. 2 b) Giải phương trình: 4 1+ 3x ( − = x ) 0 2 2 2 1 x − − 1
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ đường kính CD vuông
góc với AB. Trên cung AC lấy điểm N, BN cắt CD tại M.
a) Chứng minh tứ giác ANMO nội tiếp.
b) Chứng minh BM.BN = 2R2 .
c) ND cắt tia phân giác của góc ABN tại điểm I. Chứng minh D là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABI.
d) Trên ACAD lấy lần lượt hai điểm EF sao cho M là trung điểm của EF.
Giả sử R = 3cm. Tính tổng AE + AF.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho a, ,
b c là ba số dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 2a 2b c 1 + +
≥ (2a + 2b + c)
2b + c 2a + c 4a + 4b 4 --------- HẾT---------
Họ và tên học sinh: ....................................................Số báo danh:..................................
Chữ ký CBCTh 01:............................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 01
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN (chung) Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
4x + 7x − 2 = 0 4x y = 7
b) Giải hệ phương trình  x + y = 2 −  6 − 2 6 − 2 3  1
c) Rút gọn biểu thức  +  :  3 1 2 2  − − 2 −   3 Ý Nội dung Điểm ∆ = (− )2 7 − 4.4.( 2) − = 81 > 0 0,25 a
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: (0,75đ) 7 − + 81 1 7 − − 81 0,25x2 x = = ; 2 x = = − 1 2 2.4 4 2.4 b 4x y = 7 5  x = 5 x =1 x =1  ⇔  ⇔  ⇔  0,25x3
(0,75đ) x + y = 2 − x + y = 2 − 1+  y = 2 − y = 3 −  6 − 2 6 − 2 3  1  +  :  3 1 2 2  − − 2 −   3 0,5 c
 2.( 3 − )1 3.( 2 −2)   = + ⋅( 2 − 3) (1,0đ)  3 −1 2 − 2    = ( 2 + 3)( 2 − 3) = −1 0,5
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng(d): y = (m + 2)x m +1.
a) Vẽ parabol (P) .
b) Parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
x , x .Tìm m sao cho biểu thức A = ( x + x − 3x x − 9 1 2 )2
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 1 1 2 Ý Nội dung Điểm
HS lập bảng giá trị đúng ít nhất 5 điểm hoặc thể hiện được trên hệ trục tọa độ 0,5 a)
(Nếu học sinh đúng 3 điểm cho 0,25 đ) (1,0đ) Vẽ đúng parabol 0,5
(Nếu thiếu 3 trong các yếu tố O; ;
x y ; mũi tên thì được 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2
x = (m + 2)x m +1⇔ x − (m + 2)x + m −1= 0 2
∆ = m + 8 > 0 với mọi m 0,25
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1 ; x2 với mọi m. x + x = m+ 2
Theo hệ thức Vi – ét ta có: 1 2 b) x .x = m 0,25 −  1 2 1 (1,0đ) 2 2 2 A= ( x + x
− 3x x − 9 = m + 2 − 3(m −1) − 9 = m + m − 2 1 2 ) 1 2 ( ) 0,25 2 A= 1  9 9 m + − ≥ − 
với mọi m. Đẳng thức xảy ra 1 ⇔ m = − . 2    4 4 2 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 9 − , đạt được khi 1 m = − 4 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một đội xe dự định chở 60 tấn hàng và dùng một số loại xe nhất định. Lúc sắp
khởi hành có 3 xe được điều đi làm việc khác nên để chở được hết số hàng đã dự định,
mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 1 tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội biết khối
lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau. 2 b) Giải phương trình: 4 1+ 3x ( − = x ) 0 2 2 2 1 x − − 1 Ý Nội dung Điểm
Gọi số xe lúc đầu của đội là x (xe) (x > 3; xN ) 0,25
Số xe lúc sau là: x −3 (xe) a)
Số tấn hàng mỗi xe chở lúc đầu là: 60 (tấn) (1,0đ) x 0,25
Số tấn hàng mỗi xe chở lúc đầu là: 60 (tấn) x − 3
Theo bài ta có phương trình: 60 60 −
=1 ⇔ 60x − 60(x −3) = x(x −3) x − 3 x 2
x − 3x −180 = 0 0,25 2 ∆ = 3 − 4.1.( 180) − = 729 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 3 729 x + = =15 (tm) 3 729 ; x − = = 12 − (loại) 1 2.1 2 2.1
Vậy số xe lúc đầu của đội là 15 xe. 0,25 2 4 1+ 3x 4 3( 2 x − ) 2 1 + 4  2  4 ( − = ⇔ − = ⇔ − −   x − ) 0 0 3 2 2 1 x −1 (x − )2 2 2 2 2 2 1 x −1  x −1 x −1
Đặt 2 = t ta được phương trình: 2 x −1 2
t − 2t − 3 = 0 Ta có 0,25
a b + c = 0 nên phương trình có hai nghiệm: t = 1 − ; t = 3(tm) 1 2 b) (0,5đ) 2 2 t = 1 − ⇔ = 1 − ⇔ x −1 = 2 − 2 ⇔ x = 1 − . Phương trình vô 1 2 x −1 nghiệm. 2 2 2 t = 3 ⇔ = 3 ⇔ x −1 = 2 2 x −1 3 2 5 15
x = ⇔ x = ± 0,25 3 3  
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 15 15 S  ;  = − 3 3   
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Kẻ đường kính CD vuông
góc với AB. Trên cung AC lấy điểm N, BN cắt CD tại M.
a) Chứng minh tứ giác ANMO nội tiếp.
b) Chứng minh BM.BN = 2R 2 .
c) ND cắt tia phân giác của góc ABN tại điểm I. Chứng minh D là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABI.
d) Trên ACAD lấy lần lượt hai điểm EF sao cho M là trung điểm của EF.
Giả sử R = 3cm. Tính tổng AE + AF. Ý Nội dung Điểm C N M I O A B a) (1,0) 0,5 D
Hình vẽ đúng đến ý a được 0,25đ, đúng đến ý c được 0,5 đ 
ANM là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ⇒  ANM = 0 90 ,  AOM = 0 90 ( gt) 0,5
=> tứ giác ANMO nội tiếp 0,5
Xét tam giác BOM và tam giác BNA có B chung và   BOM = BNA = 0
90 . Do đó tam giác BOM và tam giác BNA đồng 0,5 b) dạng. (0,75) BM BA 2 =
BM.BN = B . O BA = 2R 0,25 BO BN Ta có:  = 
DB DA DB = DA 0,25 Ta có:  =  + 
DBI DBA ABI . Mà  = 
DBA BNI (2 góc nội tiếp chắn hai cung 0,25 c) bằng nhau);  = 
ABI IBN ⇒  =  +  DBI BNI IBN
(0,75) Mặt khác: ⇒  =  + 
DIB BNI IBN (tính chất góc ngoài của tam giác). ⇒  = 
DIB DBI . Do đó tam giác DBI cân tại D, suy ra DB = DI. 0,25
Vậy DB = DA = DI suy ra D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI. E C N M I O A B F d) D
0,5đ Ta có: tam giác EAF vuông tại A (do góc CAD vuông), M là trung
điểm của EF, suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EAF. Do
đó điểm EF là giao điểm của đường tròn tâm M, bán kính MA với AC, AD.
Ta có MA = MB (tính chất điểm thuộc đường trung trực).
Suy ra MA = MB = ME = MF.
⇒ Tứ giác AEBF nội tiếp ⇒  =  BFD AEB . Mà  =  0 BDF BCE = 90 0,25 ⇒  =  DBF CBE
Xét tam giác BDF và tam giác BCE, ta có: BC = BD,  =  DBF CBE ,  =  0
BDF BCE = 90 . Suy ra BDF = BCE ( g. .
c g ) ⇒ DF = CE
AE + AF = ( AC + CE) + AF = AC + (CE + AF )
= AC + (DF + AF ) = AC + AD = 2AD OA
D vuông cân tại D nên 2 2 2 2
AD = OA + OD = 3 + 3 = 3 2 (cm)
Vậy AE + AF = 6 2 (cm) 0,25
Câu 5 (0,5 điểm). Cho a, ,
b c là ba số dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 2a 2b c 1 + +
≥ (2a + 2b + c)
2b + c 2a + c 4a + 4b 4 Nội dung Điểm Ta có: 2  c  2 ca c b c    + + =  2 a b b + + + a + a +   b   2   c 2 c 2 a + bb + + a  2 2    2  c     2 2 a b  ≤   2    + +  ⋅2 ca + b  + c c a + b   2  b a  + +  2 2    2  c  2 2 a b   2  1  c ⇔ + + ≥ a + b  + c c a + b 2 0,25  2  b a  + + 2 2 2 2 2 2a 2b c 1 ⇔ + +
≥ (2a + 2b + c)
2b + c 2a + c 4a + 4b 4 0,25 --------- HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: TOÁN (Chung)
(ĐỀ MINH HỌA 12) Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
2x − 7x + 5 = 0 x − 2y = 5
b) Giải hệ phương trình  x + y = 1 − 6
c) Rút gọn biểu thức A = − ( 7 − )2 1 1 −14 7 −1 7
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng(d): y = 3x − 2m +1.
a) Vẽ parabol (P) .
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau
tại hai nghiệm phân biệt có hoành độ x , x 1 2 thỏa mãn hệ thức: 2
x + 3x + 2x x =1 1 2 1 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một đội sản xuất xây dựng kế hoạch làm 1800 sản phẩm trong một thời gian dự
định. Khi bắt đầu thực hiện sản xuất, do áp dụng kĩ thuật mới, năng suất tăng thêm 10
sản phẩm mỗi ngày. Vì vậy đội đã hoàn thành sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch đề ra
và còn vượt mức 200 sản phẩm. Hãy tính thời gian dự định theo kế hoạch ban đầu của đội. b) Giải phương trình: 2
x − 3 x + 2 = 2 − 2x
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), dây cung AB < 2R. Kẻ đường kính CD
vuông góc với AB tại điểm I (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M
khác BC, MD cắt AB tại E.
a) Chứng minh tứ giác EMCI nội tiếp.
b) Chứng minh DE.DM = DB 2 .
c) Tia CM cắt đường thẳng AB tại điểm K. Chứng minh tiếp tuyến tại M của
đường tròn (O) đi qua trung điểm của đoạn thẳng EK. d) Chứng minh BE IE = BK IA
Câu 5 (0,5 điểm). Cho a, ,
b c là ba số dương thỏa mãn abc =1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 2 a (b + c) 2 b (a + c) 2
c (a + b) 2 --------- HẾT---------
Họ và tên học sinh: ....................................................Số báo danh:..................................
Chữ ký CBCTh 01:............................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 02
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN (chung) Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình 2
2x − 7x + 5 = 0 x − 2y = 5
b) Giải hệ phương trình  x + y = 1 − 6
c) Rút gọn biểu thức A = − ( 7 − )2 1 1 −14 7 −1 7 Ý Nội dung Điểm
a + b + c = 2 + ( 7) − + 5 = 0 0,25 a
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: (0,75đ) c 5 0,25x2 x =1; x = = 1 2 a 2 b x − 2y = 5  3 − y = 6 y = 2 − y = 2 −  ⇔  ⇔  ⇔  0,25x3
(0,75đ) x + y = 1 − x + y = 1 − x − 2 = 1 − x =1 6 A = − ( 7 − )2 1 1 −14 7 −1 7 0,5 c 6( 7 + )1 A = − −1 4 7 1 7 − (1,0đ) 6 7
A = 7 +1− 7 +1− 2 7 0,5 A = 2 − 2 7
Câu 2 (2,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng(d): y = 3x − 2m +1.
a) Vẽ parabol (P) .
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau
tại hai nghiệm phân biệt có hoành độ x , x 1 2 thỏa mãn hệ thức: 2
x + 3x + 2x x =1 1 2 1 2 Ý Nội dung Điểm a)
HS lập bảng giá trị đúng ít nhất 5 điểm hoặc thể hiện được trên hệ trục tọa độ 0,5
(1,0đ) (Nếu học sinh đúng 3 điểm cho 0,25 đ) Vẽ đúng parabol 0,5
(Nếu thiếu 3 trong các yếu tố O; ;
x y ; mũi tên thì được 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2
x = 3x − 2m +1⇔ x − 3x + 2m −1= 0 ∆ = (− )2 3 − 4(2m − ) 1 = 8 − m +13 0,25
(P) và (d) cắt nhau tai hai điểm phân biệt 13
⇔ ∆ > 0 ⇔ m < 8 b) x + x = 3
Theo hệ thức Vi – ét ta có: 1 2  0,25 (1,0đ)
x .x = 2m −  1 1 2 Ta có: 2
x = 3x − 2m +1 1 1 nên: 2
x + 3x + 2x x =1 ⇔ 3x − 2m +1+ 3x + 2 2m −1 =1 1 2 1 2 1 2 ( ) 0,25
⇔ 3(x + x − 2m +1+ 4m − 2 =1 1 2 ) ⇔ 3.3+ 2m −1 =1 ⇔ 2m = 7 − 7 m − ⇔ = (tm) 2 0,25 Vậy 7 m − = 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một đội sản xuất xây dựng kế hoạch làm 1800 sản phẩm trong một thời gian dự
định. Khi bắt đầu thực hiện sản xuất, do áp dụng kĩ thuật mới, năng suất tăng thêm 10
sản phẩm mỗi ngày. Vì vậy đội đã hoàn thành sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch đề ra
và còn vượt mức 200 sản phẩm. Hãy tính thời gian dự định theo kế hoạch ban đầu của đội. b) Giải phương trình: 2
x − 3 x + 2 = 2 − 2x Ý Nội dung Điểm
Gọi thời gian dự định theo kế hoạch ban đầu là x (ngày) (x > 5) 0,25
Thời gian thực tế là: x −5 (ngày) a)
Số sản phẩm mỗi ngày theo kế hoạch là: 1800 (sản phẩm) (1,0đ) x 0,25
Số sản phẩm mỗi ngày thực tế là: 2000 (sản phẩm) x − 5
Theo bài ta có phương trình: 2000 1800 −
=10 ⇔ 2000x −1800(x −5) =10x(x −5) x − 5 x 2
x − 25x − 900 = 0 0,25 ∆ = (− )2 25 − 4.1.( 900) − = 4225 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 25 4225 x + = = 45 (tm) 25 4225 ; x − = = 20 − (loại) 1 2.1 2 2.1 0,25
Vậy thời gian dự định theo kế hoạch ban đầu là 45 ngày. 2
x − 3 x + 2 = 2 − 2x (đk: x ≥ 2 − ) 2
x + x − − x + = ⇔ ( 2 2 2 3 2 0
x x − 2) + (3x −3 x + 2) = 0
⇔ (x x + 2)(x + x + 2) +3(x x + 2) = 0 b) 0,25
⇔ (x x + 2)(x + x + 2 +3) = 0 (0,5đ)
x = x + 2 (đk: x ≥ 0 ) 2
x x − 2 = 0
Giải phương trình tìm được x = 1
− (loại); x = 2(tm) 1 2 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={ } 2
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O; R), dây cung AB < 2R. Kẻ đường kính CD
vuông góc với AB tại điểm I (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M
khác BC, MD cắt AB tại E.
a) Chứng minh tứ giác EMCI nội tiếp.
b) Chứng minh DE.DM = DB 2 .
c) Tia CM cắt đường thẳng AB tại điểm K. Chứng minh tiếp tuyến tại M của đường
tròn (O) đi qua trung điểm của đoạn thẳng EK d) Chứng minh BE IE = BK IA Ý Nội dung Điểm a) (1,0) C 0,5 M O A I E B F K D
Hình vẽ đúng đến ý a được 0,25đ, đúng đến ý b được 0,5 đ 
CME là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ⇒  CME = 0 90 , 0,5  CIE = 0 90 ( gt)
=> tứ giác EMCI nội tiếp 0,5
Xét đường tròn (O),  1 =   1 =   =  EBD sd A ; ; D BMD sd BD sd AD sd BD 0,25 2 2 ⇒  =  EBD BMD b)
(0,75) Xét tam giác DEB và tam giác DBM có 
D chung và  =  EBD BMD . Do 0,25
đó tam giác DEB và tam giác DBM đồng dạng. DE DB 2 ⇒ =
DE.DM = DB 0,25 DB DM
Gọi MF là tiếp tuyến của đường tròn tại M (F thuộc EK).
Xét đường tròn (O), ta có:    1  DMF DCM sd MD = =  2    Mà  +  0
FMK DMF = 90 ;  +  0 FKM DCM = 90 ⇒  =  FMK FKM 0,25 ⇒ F
MK cân tại F. ⇒ FM = FK (1) 1 c)
Xét đường tròn (O), ta có:   FME= sd MD ; 0,25 2 (0,75) Mà  1 + 
MEF= sd MB sd AD =
sd MB + sd BD = sd MD ( ) 1   ( ) 1  2 2 2 ⇒  =  FME FEM F
ME cân tại F. ⇒ FM = FE (2)
Từ (1) và (2) ⇒ FE = FK
Vậy tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) đi qua trung điểm của đoạn thẳng EK 0,25 C M O A I E B F K d) 0,5đ D IDE MKE đồng dạng IE DE ⇒ =
IE.KE = ME.DE (3) ME KE EMB EAD đồng dạng EM EB ⇒ =
EM.ED = E . B EA (4) EA ED 0,25
Từ (3) và (4) ⇒ E .
B EA = IE.KE EB IE EB IE EB IE ⇒ = ⇒ = ⇒ = KE EA
KE EB EA IE BK IA 0,25
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho a, ,
b c là ba số dương thỏa mãn abc =1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 3 + + ≥ 2 a (b + c) 2 b (a + c) 2
c (a + b) 2 Nội dung Điểm Đặt 1 1 1
a = ; b = ; c = ta được xyz =1 x y z 1 1 1 3 + + ≥ 2 a (b + c) 2 b (a + c) 2
c (a + b) 2 2 2 2 x yz y zx z xy 3 ⇔ + + ≥
y + z z + x x + y 2 x y z 3 ⇔ + + ≥
y + z z + x x + y 2  x   y   z  9 ⇔ +1 + +   1 + +   1 ≥   y + z   z + x   x + y   2 0,25 (  
x + y + z) 1 1 1 9 + + ≥   y z z x x y  + + +  2 Ta có: (  
x + y + z) 1 1 1 + + ≥
 ( x + y + z) 9 9 = 
y + z z + x x + y
(x + y)+( y + z)+(z + x) 2 0,25 (đpcm) --------- HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HỌA 13
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: ......................... Bài 1 (2,5 điểm) ( − )2 x 1 + 4 x a. Thu gọn x − x A = − x +1 x với x > 0.
b. Giải hệ phương trình: 2(x + ) 1 = 3( y − ) 1 3   x + y = 9 c. Giải phương trình: 2
2x −5x −3 = 0. Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (P) và hàm số y = 4
− x + 2m −1 có đồ thị (d) (trong đó m là tham số). a. Vẽ (P).
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là A(x ;y ) và B(x ;y )sao cho 1 1 2 2 y + y + x x = −7 . 1 2 1 2 Bài 3 (1,5 điểm).
a. Bạn An dự định mua 12 cây bút mực và 10 cây bút chì với tổng số tiền là 100
nghìn đồng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi giảm giá mỗi cây bút
mực 20% và mỗi cây bút chì giảm giá 25% nên số tiền bạn An phải trả chỉ là 78
nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi loại bút khi chưa có chương trình giảm giá. b. Giải phương trình: 2 x + 2 − x + 2x − x = 3 . Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC và nội tiếp đường tròn tâm O. Đường cao AD của AB ∆
C kéo dài cắt (O) tại E (E khác A). Gọi F là hình chiếu của E
trên AC. Tia FD cắt đường thẳng AB tại I.
a. Chứng minh: Tứ giác EDFC là tứ giác nội tiếp
b. Chứng minh: EA là tia phân giác của góc BEF. c. Chứng minh: EI ⊥ AB.
d. Gọi M là điểm đối xứng của E qua AB, N là điểm đối xứng của E qua AC. MN
cắt AD tại H. Chứng minh H là trực tâm của AB ∆ C . Bài 5 (0,5 điểm)
Cho hai số dương x ; y thỏa mãn: xy ≥ 2022x+2023y
x + y ≥ ( 2022 + 2023)2 Chứng minh rằng:
--------------------Hết--------------------
Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: .........................
Chữ kí giám thị: ................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Chung) ĐỀ MINH HỌA 13
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: ......................... Bài Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 ( x − )2 (2,5 đ) 1 + 4 x a. Thu gọn x − x A = − x +1 x với x > 0 2(x + ) 1 = 3( y − ) 1
b. Giải hệ phương trình: 3   x + y = 9 c. Giải phương trình: 2
2x −5x −3 = 0 x ( x − + + )1 x 2 x 1 a. A = − = x +1− x +1 = 2 x +1 x 0,25x4
2(x+ )1=3(y− )1 2x−3y= 5− 11  x = 22 . b  ⇔  ⇔ 3 0,25  x + y = 9 9  x 3y 27 3  + =  x + y = 9 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔ 0,25x2 6 + y = 4   y = 3 2
c. 2x −5x −3 = 0 ∆ = 49. Tìm được 1 x = 3 ; x = − 0,25x3 1 2 2 2 Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (P) và hàm số y = 4
− x + 2m −1 có đồ thị (d) (2,0 đ) (trong đó m là tham số) a. Vẽ (P).
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là A(x ;y ) và B(x ;y )sao 1 1 2 2 cho y + y + x x = 7 − . 1 2 1 2 a. 0,5
- Lập bảng giá trị đúng 0,5 - Vẽ đúng
(Chú ý: Nếu hệ trục tọa độ thiếu tên hoặc chia sai đơn vị -0,25)
b. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 2 x − 4x + 2m −1 = 0 0,25 ∆' = 4 − 2m +1 = 2m − + 5
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt 5 ⇔ ∆ > 0 ⇔ m < (1) 2
Vì A(x ;y ) vàB(x ;y ) thuộc (P): 2 y = −x 2 ⇒ y = −x và 2 y = −x 0,25 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 Do ñoù: y + y + x x = 7 − ⇔ ( − x + x ) + x x = 7 − 1 2 1 2 1 2 1 2 2 ⇔ ( − x + x ) + 3x x = 7 − ⇔ 1 − 6 + 3(2m −1) = 7 − 1 2 1 2 0,25
⇔ 6m = 12 ⇔ m = 2 (TMDK(1)) 0,25 3
a. Bạn An dự định mua 12 cây bút mực và 10 cây bút chì với tổng số tiền
(1.5 đ) là 100 nghìn đồng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi giảm giá
mỗi cây bút mực 20% và mỗi cây bút chì giảm giá 25% nên số tiền bạn An
phải trả chỉ là 78 nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi loại bút khi chưa có chương trình giảm giá. b. Giải phương trình: 2 x + 2 − x + 2x − x = 3 . 0.25
a. Gọi giá tiền mỗi cây bút mực và bút chì lần lượt là x; y (nghìn đồng) (x;y > 0) 12  x +10y = 100  x = 5 Lập được hệ pt:  4 3  12. x +10. y = 78 
và giải hệ pt được y = 4  5 4 0.25x2
Vậy mỗi cây bút mực giá 5 nghìn đồng và mỗi cây bút chì giá 4 nghìn đồng. b. ĐK: 0 ≤ x ≤ 2
Đặt x + 2 − x = t(t ≥ 0) 2 t − 2 2 ⇔ 2x − x = 2 2 0.25
Khi đó pt đã cho có dạng: t − 2 2 t + = 3 ⇔ t + 2t − 8 = 0 2
Giải ra được t = 2 (chọn); t = 4 − (loại) 1 2 0.25 Với t = 2 ta có pt: 2 2
x + 2 − x = 2 ⇔ 2 + 2 2x − x = 4 ⇔ 2x − x = 1 ⇔ x = 1 0.25 4 Vẽ hình đúng: 0,5 (3,5 đ) A N F H B C M D I E
a) Tứ giác EDFC có:  =  0 EDC EFC = 90 0,75
⇒ Tứ giác EDFC nội tiếp đường tròn đường kính EC 0,25 b) Ta có:  = 
AEB ACB (cùng chắn  AB của (O)) 0,25  = 
AEF ACB (cùng chắn 
DF của đường tròn đường kính EC) 0,25 ⇒  =  AEB AEF ⇒ đpcm 0,25 c) Ta có:  = 
BAE BCE (cùng chắn  BE cuả (O)) 0,25  = 
BCE IFE (cùng chắn 
DE của đường tròn đường kính EC) ⇒  = 
BAE IFE ⇒ Tứ giác AIEF là tứ giác nội tiếp 0,25 Mà  0 AFE = 90 ⇒  0 AIE = 90 ⇒ đpcm 0,25
d) Ta có: IF là đường trung bình của ME
N (vì IE = IM, FE = FN )
IF / /MN hay ID / /MN Trong ME
H có: IM = IE ID / /MH
DH = DE BD HE B
HE cân tại B⇒  =  BHE BEH 0,25 Mà  =  BEH HEF (cm câu b) ⇒  = 
BHE HEF BH / /EF , Mà EF AC BH AC 0,25
Từ đó dẫn đến H là trực tâm của ABC 5
Cho hai số dương x ; y thỏa mãn: xy x + y (0,5 đ) 2022 2023
Chứng minh rằng: x + y ≥ ( + )2 2022 2023 2022 2023
xy ≥ 2022x + 2023y ⇔1≥ + y x 2022x 2023 ⇔ + ≥ 2022+ 2023+ + y x y y x 0,25 mà 2022x 2023 + y ≥ 2 2022.2023 y x
Vậy x + y ≥ 2022+ 2023+ 2 2022.2023 ⇒ x+ y ≥ ( + )2 2022 2023 0,25 (đpcm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung) (ĐỀ MINH HỌA 14)
Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (2,5 điểm):
a) Giải phương trình: 3𝑥𝑥2 + 7𝑥𝑥 + 2 = 0.
b) Giải hệ phương trình: �𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 3 3𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 16.
c) Rút gọn biểu thức: 𝐴𝐴 = �1 − 2 + 1 √252. 7 3−√7 7
Bài 2 (2,0 điểm): Cho parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥2 và đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 𝑚𝑚. a) Vẽ parabol (𝑃𝑃).
b) Tìm giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1, 𝑥𝑥2 sao cho 𝑥𝑥2 2
1 + 𝑥𝑥2 = 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 7. Bài 3 (1,5 điểm):
a) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20m. Người ta làm một lối
đi xung quanh vườn rộng 2m, diện tích còn lại để trồng trọt là 3036𝑚𝑚2. Tính diện tích của khu vườn.
b) Giải phương trình 3�√𝑥𝑥 + √1 − 𝑥𝑥� = 3 + 2√𝑥𝑥 − 𝑥𝑥2.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (𝑂𝑂; 𝑅𝑅) và điểm 𝐴𝐴 nằm ngoài (𝑂𝑂) kẻ hai tiếp tuyến 𝐴𝐴𝐴𝐴,
𝐴𝐴𝐴𝐴 (𝐴𝐴, 𝐴𝐴 là hai tiếp điểm), cát tuyến ABC nằm giữa AO và AN. Gọi I là trung điểm của
BC, AO cắt MN tại H và cắt đường tròn tại các điểm P và Q ( P nằm giữa A và O), BC cắt MN tại K. Tia NI cắt (O) ở J.
a) Chứng minh các tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴, 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 nội tiếp.
b) Chứng minh 𝐴𝐴𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐴𝐴.
c) Chứng minh AI ⋅ AK = AB ⋅ AC.
d) Gọi D là trung điểm HQ, từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD cắt đường thẳng MP tại
E. Chứng minh P là trung điểm ME.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho 𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 là các số không âm thỏa mãn 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức 𝑃𝑃 = �𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 + √𝑧𝑧 + 𝑥𝑥 + �𝑥𝑥 + 𝑦𝑦. ---HẾT---
Họ và tên thí sinh: ....................................................... Chữ kí giám thị 1: .................................
Số báo danh: .......................................
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 14
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 02 trang) Bài Nội dung Điểm Tổng
a) 3𝑥𝑥2 + 7𝑥𝑥 + 2 = 0 ∆= 25 > 0 3x0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 𝑥𝑥1 = − 1; 𝑥𝑥 3 2 = −2
b) Dùng phương pháp thế hoặc cộng đại số để đưa về phương 1 trình một ẩn 0,25 2,5
Giải tìm được �𝑥𝑥 = 5 2x0,25 𝑦𝑦 = 1
c) 𝐴𝐴 = �1 − 2 + 1 √252 = 1 √7 − �3+√7� + 6 √7 7 3−√7 7 7 �3−√7��3+√7� 7 2x0,25 = √7 − 3 − √7 = −3 2x0,25
a) Lập bảng giá trị đúng ít nhất 5 cặp (𝑥𝑥; 𝑦𝑦) tương ứng hoặc thể 0,5
hiện trên hệ trục tọa độ (HS đúng 3 điểm thì ghi 0,25 điểm)
Vẽ đúng (P) (HS vẽ không cong hoặc đường cong bị giới hạn ở 0,5
hai điểm hoặc thiếu 2 trong 3 cái tên O, x, y thì ghi 0,25 điểm)
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (𝑃𝑃) và (𝑑𝑑):
𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 = 0 Δ = 1 − 4m 2
Để phương trình có hai nghiệm 𝑥𝑥 0,25
1, 𝑥𝑥2 phân biệt thì 2,0
1 − 4m > 0 ⇔ 𝑚𝑚 < 1 4 0,25
⇒ �𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = −1 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 Mà 𝑥𝑥2 2 0,25
1 + 𝑥𝑥2 = 𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 7 ⇔ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2)2 = 3𝑥𝑥1𝑥𝑥2 + 7
⇒ 1 = 3𝑚𝑚 + 7 ⇔ 𝑚𝑚 = −2 (𝑛𝑛ℎậ𝑛𝑛) 0,25
a) Gọi chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật là 𝑥𝑥 (m) (𝑥𝑥 > 4) 0,25
Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là 𝑥𝑥 + 20 (m)
Diện tích của khu vườn là 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 20) (𝑚𝑚2) Theo đề bài ta có: 3
(𝑥𝑥 − 4)(𝑥𝑥 + 16) = 3036 0,25 1,5
⇔ 𝑥𝑥2 + 12𝑥𝑥 − 3100 = 0
⇔ �𝑥𝑥 = 50 (𝑛𝑛) 0,25 𝑥𝑥 = −62 (𝑙𝑙)
Vậy diện tích của khu vườn là 50(50 + 20) = 3500 (𝑚𝑚2) 0,25
b) Giải phương trình 3�√𝑥𝑥 + √1 − 𝑥𝑥� = 3 + 2√𝑥𝑥 − 𝑥𝑥2
Đặt √𝑥𝑥 + √1 − 𝑥𝑥 = t (0 < t ≤ √2) ta được
t2 − 3t + 2 = 0 ⇔ �𝑡𝑡 = 1 (𝑛𝑛) 𝑥𝑥 = 2 (𝑙𝑙) 0,25 Giải
√𝑥𝑥 + √1 − 𝑥𝑥 = 1 ta được 𝑥𝑥 = 0; 𝑥𝑥 = 1 là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 0,5
a) Tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 � = 90° + 90° = 180° 0,25
nên tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂𝐴𝐴 nội tiếp 0,25 4
Tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 � = 90° 0,25
nên tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝑂𝑂 nội tiếp 0,25 3,5 b) Ta có: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� (𝐴𝐴, O, M, N, I cùng thuộc đường tròn đường kính 0,25 OA) 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
� (cùng chắn cung 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴) 0,25 Nên 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 � 0,25
Do đó 𝐴𝐴𝑀𝑀 ∥ 𝐴𝐴𝐴𝐴
c) Chứng minh AB ⋅ AC = AN2 0,25 Chứng minh AH. AO = AN2 0,25
Chứng minh AI ⋅ AK = AH ⋅ AO Vậy AI ⋅ AK = AB ⋅ AC 0,25
d) Chứng minh 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 0,25 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐷𝐷𝑀𝑀
△ PMH dồng dạng với △ MQH ⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝑀𝑀 2𝐷𝐷𝑀𝑀
⇒ 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 1 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⇒ ME = 2MP ⇒ P là trung diểm ME. 0,25 𝑀𝑀𝑀𝑀 2 𝑀𝑀𝑀𝑀
Với 𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧 là các số không âm thỏa mãn 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 = 1 ta có
𝑃𝑃 = �𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 + √𝑧𝑧 + 𝑥𝑥 + �𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 5
𝑃𝑃2 = ��𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 + √𝑧𝑧 + 𝑥𝑥 + �𝑥𝑥 + 𝑦𝑦�2 0,5
≤ 3(𝑦𝑦 + 𝑧𝑧 + 𝑧𝑧 + 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦) = 6(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 + 𝑧𝑧) = 6 ⇒ 𝑃𝑃 ≤ √6 0,25
Vậy 𝐴𝐴𝑀𝑀𝑥𝑥𝑃𝑃 = √6 khi 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 = 1 0,25 3 --HẾT--
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung) (ĐỀ MINH HỌA 14)
Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (2,5 điểm). + ( − )2 3 1 +1 12 1
1. Tính giá trị biểu thức: A = − . 3 3 2. Giải phương trình: 2
3x − 7x + 2 = 0. 2x − 3y =1
3. Giải hệ phương trình:  .  x + y = 3 − 1
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 2
y = x có đồ thị (P) và đường thẳng (D): y = 2x + m ( 2 m là tham số).
1. Vẽ đồ thị (P) .
2. Biết rằng đường thẳng (D) đi qua điểm A(2; 2
− ). Tìm giá trị của tham số m
tìm tọa độ điểm chung của (D) với (P). Bài 3 (2,0 điểm).
1. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn, sau 6 giờ thì đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy
một mình cho đầy bể thì vòi thứ hai cần nhiều hơn vòi thứ nhất 5 giờ. Tính thời gian để mỗi
vòi chảy một mình đầy bể.
2. Giải phương trình: (x + )2 2
2 − x + 4x −1 = 7.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB d là tiếp tuyến của (O) tại A.
Xét điểm M thay đổi trên d ( M khác A). Từ M kẻ tiếp tuyến khác d của (O), gọi C
là tiếp điểm. Đường thẳng MB cắt (O) tại D khác B . Đường thẳng qua C vuông góc với
AB lần lượt cắt MB, AB tại K,H . Đường thẳng AK cắt (O) tại E khác A.
1. Chứng minh tứ giác ADKH nội tiếp.
2. Chứng minh DB là phân giác của góc HDE.
3. Chứng minh K là trung điểm của CH.
4. Chứng minh khi M thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5 (0,5 điểm). cho các số a,b,c biết a>c, b>c, c>0. Chứng minh:
c(a c) + c(b c) ≤ ab _____Hết_____
Họ và tên thí sinh .........................................................Số báo danh ………….
Chữ ký cán bộ coi thi ....................................................
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 15
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 03 trang) Bài 1 Nội dung Điểm ( − )2 3 1 +1 3 −1 + + + 1 12 1 2 3 1 A = − = − 0,5 3 3 3 3 1 6 + 3 3 (1,0đ) = − 0,25 3 3 6 = = 2. 0,25 3 ∆ = (− )2
7 − 4.3.2 = 25 > 0 ⇒ ∆ = 5 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : 2 −( 7 − ) − 5 1 −( 7 − ) + 5 0,5 x = = ; x = = 2. 1 2 (0,75đ) 2.3 3 2.3 x = 2 Cách khác 2 3x 7x 2 0 (x 2)(3x 1) 0  − + = ⇔ − − = ⇔ 1.  x =  3 2x − 3y =1 2x − 3y =1 5  x = 5 −  ⇔  ⇔ 0,25  x y 3 3  x 3y 6  + = − + = − x + y = 3 − 3 x = 1 − ⇔  0,25 (0,75đ) x + y = 3 − x = 1 − x = 1 − ⇔  ⇔  . 0,25  1 − + y = 3 − y = 2 − Bài 2 Nội dung Điểm Bảng giá trị: 1 x 2 − 1 − 0 1 2 0,5 (1,0đ) 1 2 y = x 1 0 1 2 2 2 2 2
Đồ thị đảm bảo đủ hai yêu cầu:
+ Vẽ hai trục, đánh dấu đúng các điểm trên bảng. 0,5
+ Vẽ đồ thị đi qua các điểm được đánh dấu. A∈(D) ⇔ 2
− = 2.2 + m m = 6 − 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P) là: 2 1 x = 2 (0,5đ) 2 2
x = 2x − 6 ⇔ x + 4x −12 = 0 ⇔ 2  x = 6 − 0,25
Tọa độ giao điểm của (D) và (P) là: (2; 2 − ) ; ( 6; − 1 − 8). Bài 3 Nội dung Điểm
Gọi x (h) là thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể ( x > 6 ) 0,25
Thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể là: x + 5 (h) 0,25 Ta có: 1 1 1 + = 0,25 1 x x + 5 6
(1,5đ) ⇔ 6(x +5) + 6x = x(x +5) 0,25 x = 3( − l) 2
x − 7x − 30 = 0 ⇔  x = 10(n) 0,25
Vậy thời gian chảy đẩy bể của vòi một là: 10h vòi hai là: 15h 0,25 (x + )2 2 2 2
2 − x + 4x −1 = 7 ⇔ x + 4x − 3 − x + 4x −1 = 0 t = 1 ( − lo¹i) 0,25 2 Đặt 2
t = x + 4x −1 (t ≥ 0) , ta có: 2t t − 2 = 0 ⇔ t =2 (nhËn) (0,5đ) x =1 Với t = 2 ta có: 2
x + 4x −1= 4 ⇔  . 0,25 x = 5 − Bài 4 Nội dung Điểm N M D C E 0,5 K A B O H d 1
D thuộc đường tròn đường kính AB nên  0 ADB = 90 0,5
(1,0đ) Ta có  =  0
ADK KHA = 90 ⇒ tứ giác ADKH nội tiếp đường tròn 0,5 đường kính AK.
Tứ giác ADKH nội tiếp ⇒  =  KDH KAH 0,25 2
(1,0đ) Lại có  = 
KAB BDE (góc nội tiếp chắn cung BE ) 0,25 ⇒  = 
BDE BDH DB là phân giác của  HDE. 0,5
Gọi N là giao điểm của đường thẳng BC d .
Do MC = MA MAC cân tại ⇒  =  M
MAC MCA. Tuy nhiên C
thuộc đường tròn đường kính AB nên CA CB 0,25 ⇒  0 = −   0 = −  ⇒  = 
MCN 90 MCA ; MNC 90 MAC MCN MNC 3
Như vậy tam giác MNC cân tại M MN = MC . Do đó M là trung
(0,5đ) điểm AN .
Theo định lý Talet cho các tam giác BMN,BMA với NA//CH (cùng
vuông góc AB), ta được: CK BK = ; KH BK CK KH = ⇒ = 0,25 MN BM AM BM MN AM
MN = MA KC = KH K là trung điểm của CH.
Ta chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua điểm O cố định. 4
Thật vậy, nếu H trùng O hiển nhiên ta có điều phải chứng minh. 0,25
(0,5đ) Xét trường hợp H nằm giữa OB, ta có:  =  EOB 2EA ; B  =  ⇒  =  EDH 2EAB
EOB EDH ⇒ tứ giác DEHO nội tiếp.
Trường hợp H nằm giữa AO chứng minh tương tự.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua điểm O cố 0,25 định. Bài 5
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số không âm 0,25
c(a c) + c(b c)
c(a c)
c(b c)
c 1 c c  1 c  = + = − + − ab ab ab b a a b      c +1 c c − +1 c c − 1 c c  − + 1 c b a a b − ≤ + =     1 b a a b  2 2 0,25
Vậy c(a c) + c(b c) ≤ ab --HẾT--
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung) (ĐỀ MINH HỌA 16)
Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (3,0đ) : 1.Rút gọn biểu thức 1 10 A = 20 − 5 − 5 2
2. Giải hệ phương trình 2x y = 2 3   x + y = 12 − 2
3.Giải các phương trình: a) x2 + 4x – 5 = 0 b) 1   1 x 3 x  + − + + 2 =     0  2x   2x  2
Bài 2 (2,0 đ): Cho (P): x y =
và đường thẳng (d): y = x + m – 2 (m là tham số) 4 a) Vẽ đồ thị (P)
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt 2
c) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình x x m + 2 = 0. Tìm m để x = 3x . 1 2 4 1 2
Bài 3 (1,0đ) :Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360m2. Tính chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật đó, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài 4m thì mảnh
đất có diện tích không đổi.
Bài 4 (3,5đ): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn(O;R), kẻ các
đường cao BD, CE và AF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường thẳng BD cắt đường
tròn (O) tại điểm thứ hai P; đường thẳng CE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai Q.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp b) Chứng minh HQ.HC = HP.HB c) Chứng minh DE // PQ
d) Kẻ đường kính AK của đường tròn (O;R) và gọi S là diện tích của tam giác ABC. Chứng minh A . B BC.CA S = . 4R
Bài 5 (0,5đ): Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x ≥ 2y. Tìm GTNN của biểu 2 2 thức x + y M = . xy _____Hết_____
Họ và tên thí sinh .........................................................Số báo danh ………….
Chữ ký cán bộ coi thi ....................................................
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 16
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài Nội dung Số điểm Bài 1 1) 1 10 A = 20 − 5 − = 2 5 − 5 − 5 = 0 5 2 (3,0 điểm) 0,25x3
2) 2x y = 2  5x = 10 − x = 2 − 0,25 x 3  ⇔  ⇔ 3  x y 12 2x y 2  + = − − = y = 6 − 3) a) x2 + 4x – 5 = 0
* Ta có a + b + c = 0 (hoặc ' ∆ = 9 ) 0,5x2 Nên x =1;x = 5 − 1 2 2  1   1  b) x + − 3 x + + 2 =     0  2x   2x Đặt t = 1 x + , ĐK x≠ 0 2x
Ta được phương trình t2 – 3t + 2 = 0
Giải phương trình ta được t 1 = 1; t2 = 2 Với t
1 = 1ta được phương trình 2x2 – 2x + 1 = 0 (vô nghiệm) Với t
2 = 2 ta được phương trình 2x2 – 4x + 1 = 0 2 2 2 2 0,25
Giải phương trình ta được x − = (tđk); x + = (tđk) 1 2 2 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 2 2 x − = ; 1 2 2 2 x + = 2 2 0,25 a) Lập bảng giá trị x -4 -2 0 2 4 2 x y = 4 1 0 1 4 4
* Vẽ đúng đồ thị hàm số. Bài 2 0,25x3
(2,0 điểm) b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 0,25x3 2 x = x +m−2 4 2 x −x −m+2 = 0 4
* Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì ∆ > 0 ⇔ m −1 > 0 ⇔ m >1
c)Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
x xm+2 = 0. Tìm m để x = 3x 4 1 2 2 x 2
x m + 2 = 0 ⇔ x − 4x − 4m + 8 = 0 4 Tính ∆’= 4m – 4
Để phương trình có hai nghiệm khi m ≥ 1
Theo hệ thức Vi-ét ta có x1 + x2 = 4; x1.x2 = 8 – 4m Theo gt x1 = 3x2 0,25 Giải tìm được 5 m = (tđk) 4 Vậy 5
m = thì phương trình có hai nghiệm x 4 1, x2 thỏa mãn x1 = 3x2. 0,25
Gọi x(m) là chiều dài lúc đầu (x>4) HS lập luận được pt : Bài 3 ( ) 360 x 4 3 0,5 − + =   360  x  (1,0 điểm). Đưa về pt : 2 3x −12x −1440 = 0
HS giải được : x = 24 (tđk) và x = -20(ktđk) 0,5
Vậy chiều dài 24m ; chiều rộng 15m Hình vẽ đúng A P D Q E H O B F C K 0,5 Bài 4: (3,5 điểm) a) *  =  0 BEC BDC = 90 0,25 x 2
* Nên tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn 0,5 b)* Chứng minh QHP ∆ và BH ∆ C đồng dạng 0,25x2 * Suy ra HQ.HC = HP.HB c)  = 
EDB ECB (cùng chắn cung EB) 0,25x3 Mà  = 
QPB BCQ (cùng chắn cung QB) Nên:  =  QPB EDB và  
QPB;EDB vị trí đồng vị Suy ra: DE//QP d)* Chứng minh AF ∆ B và AC ∆ K đồng dạng 0,25x3 * Suy ra AF.AK = AC.AB Khi đó AB.AC AF = 2R 1 AB.AC.BC S = .AF.BC = 2 4R 2 2 2 2 Ta có x + y x y x y  x y  3x M = = + = + = + + xy xy xy y x  4y x    4y
Vì x, y > 0, áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương x y ; ta có x y x y + ≥ 2
=1, dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y 4y x 4y x 4y x 0,25 Bài 5: (0,5 điểm) Vì x 3 x 6 3
x ≥ 2y ⇒ ≥ 2 ⇒ . ≥ = , dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y y 4 y 4 2 Từ đó ta có 3 5
M ≥1+ = , dấu “=” xảy ra ⇔ x = 2y 2 2 0,25
Vậy GTNN của M là 5 , đạt được khi x = 2y 2 --HẾT--
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung) (ĐỀ MINH HỌA 17)
Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1 (2,5 điểm). + ( − )2 5 1 +1 20 1
1. Tính giá trị biểu thức: A = − . 5 5 2. Giải phương trình: 2
3x − 7x + 2 = 0. 3  x − 2y =1
3. Giải hệ phương trình:  .  x + y = 3 −
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 1 2
y = − x có đồ thị (P) và đường thẳng (D): y = 2x + m ( 2 m là tham số).
1. Vẽ đồ thị (P) .
2. Biết rằng đường thẳng (D) đi qua điểm A(2; 2
− ). Tìm giá trị của tham số m
tìm tọa độ điểm chung của (D) với (P). Bài 3 (2,0 điểm).
1. Quãng đường AB dài 200km. Một ô tô khởi hành từ A đi đến B và một mô tô
khởi hành từ B đi đến A cùng lúc. Sau khi gặp nhau tại địa điểm C (nằm trên quãng đường
AB ), ô tô chạy thêm 1 giờ 20 phút nữa thì đến B , còn mô tô chạy thêm 3 giờ nữa thì đến A.
Tìm vận tốc của ô tô và vận tốc của mô tô.
2. Giải phương trình: (x + )2 2
2 − x + 4x −1 = 7.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB d là tiếp tuyến của (O) tại A.
Xét điểm M thay đổi trên d ( M khác A). Từ M kẻ tiếp tuyến khác d của (O), gọi C
là tiếp điểm. Đường thẳng MB cắt (O) tại D khác B . Đường thẳng qua C vuông góc với
AB lần lượt cắt MB , AB tại K,H . Đường thẳng AK cắt (O) tại E khác A.
1. Chứng minh tứ giác ADKH nội tiếp.
2. Chứng minh DB là phân giác của góc HDE.
3. Chứng minh K là trung điểm của CH.
4. Chứng minh khi M thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5 (0,5 điểm). Xét hai số dương a,b thay đổi tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (a + b)4 8 P = + . 2 2 a + b ab ---HẾT---
Họ và tên thí sinh: ................................................. Chữ kí giám thị 1: ............................
Số báo danh: ..................................
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 17
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài 1 (2,5 điểm). 20 +1 ( − )2 5 1 +1
1. Tính giá trị biểu thức: A = − . 5 5 2. Giải phương trình: 2
3x − 7x + 2 = 0. 3  x − 2y =1
3. Giải hệ phương trình:  .  x + y = 3 − Câu Nội dung Điểm ( − )2 5 1 +1 5 −1 + + + 1 20 1 2 5 1 A = − = − 0,5 5 5 5 5 1 10 + 5 5 (1,0đ) = − 0,25 5 5 10 = = 2. 0,25 5 ∆ = (− )2
7 − 4.3.2 = 25 > 0 ⇒ ∆ = 5 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : −( 7 − ) − 5 1 −( 7 − ) + 5 0,5 x = = ; x = = 2. 1 2 2 2.3 3 2.3
(0,75đ) Cách khác (học sinh chưa được học công thức nghiệm của phương
trình bậc hai có thể làm theo cách này): x = 2 2 3x 7x 2 0 (x 2)(3x 1) 0  − + = ⇔ − − = ⇔ 1. x =  3 3 3  x − 2y =1 3  x − 2y =1 5  x = 5 −  ⇔  ⇔  0,25
(0,75đ) x + y = 3 − 2x + 2y = 6 − 3  x − 2y =1 x = 1 − ⇔ 3  0,25  x − 2y =1 x = 1 − x = 1 − ⇔  ⇔  . 0,25  3 − − 2y =1 y = 2 −
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 1 2
y = − x có đồ thị (P) và đường thẳng 2
(D): y = 2x + m (m là tham số).
1. Vẽ đồ thị (P) .
2. Biết rằng đường thẳng (D) đi qua điểm A(2; 2
− ). Tìm giá trị của tham số m
và tìm tọa độ điểm chung của (D) với (P). Câu Nội dung Điểm Bảng giá trị: x 2 − 1 − 0 1 2 0,5 1 1 1 2 y = − x − 0 1 − 2 2 − 2 2 2 −
(1,0đ) Đồ thị đảm bảo đủ hai yêu cầu:
+ Vẽ hai trục, đánh dấu đúng các điểm trên bảng. 0,5
+ Vẽ đồ thị đi qua các điểm được đánh dấu. A∈(D) ⇔ 2
− = 2.2 + m m = 6 − 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P) là: 2 1 x = 2 (0,5đ) 2 2
x = 2x − 6 ⇔ x + 4x −12 = 0 ⇔ 2  x = 6 − 0,25
Tọa độ giao điểm của (D) và (P) là: (2; 2 − ) ; ( 6; − 1 − 8). Bài 3 (2,0 điểm).
1. Quãng đường AB dài 200km. Một ô tô khởi hành từ A đi đến B và một mô
tô khởi hành từ B đi đến A cùng lúc. Sau khi gặp nhau tại địa điểm C (nằm trên
quãng đường AB ), ô tô chạy thêm 1 giờ 20 phút nữa thì đến B , còn mô tô chạy thêm
3 giờ nữa thì đến A. Tìm vận tốc của ô tô và vận tốc của mô tô.
2. Giải phương trình: (x + )2 2
2 − x + 4x −1 = 7. Câu Nội dung Điểm
Gọi x, y (km / h) lần lượt là vận tốc của ô tô, mô tô (Điều kiện:
x > 0; y > 0). 0,25
Quãng đường AC là: 3y
Quãng đường CB là: 4 x (1 giờ 20 phút 4 = giờ) 3 3 0,25
Ta có: 4 x + 3y = 200 (1) 3 Thời gian ô tô đi từ y
A đến C là: 3 (h) x 1
Thời gian mô tô đi từ B đến C là: 4x (h) (1,5đ) 3y 0,25 Ta có: 3y 4x 2 2 =
⇔ 4x = 9y ⇒ 2x = 3y (2) (Vì x > 0; y > 0). x 3y 4  x + 3y = 200
Từ (1) và (2) ta có hệ phương tình: 3 0,25 2x = 3yx = 60
Giải hệ phương trình tìm được  (thỏa mãn điều kiện) y = 40 0,25
Vậy vận tốc ô tô là 60 km/h, vận tốc mô tô là 40 km/h. 0,25 (x + )2 2 2 2
2 − x + 4x −1 = 7 ⇔ x + 4x − 3 − x + 4x −1 = 0 t = 1 ( − lo¹i) 0,25 2 Đặt 2
t = x + 4x −1 (t ≥ 0) , ta có: 2t t − 2 = 0 ⇔ t =2 (nhËn) (0,5đ) x =1 Với t = 2 ta có: 2
x + 4x −1= 4 ⇔  . 0,25 x = 5 −
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB d là tiếp tuyến của (O) tại
A. Xét điểm M thay đổi trên d ( M khác A). Từ M kẻ tiếp tuyến khác d của (O),
gọi C là tiếp điểm. Đường thẳng MB cắt (O) tại D khác B . Đường thẳng qua C
vuông góc với AB lần lượt cắt MB, AB tại K,H . Đường thẳng AK cắt (O) tại E khác A.
1. Chứng minh tứ giác ADKH nội tiếp.
2. Chứng minh DB là phân giác của góc HDE.
3. Chứng minh K là trung điểm của CH.
4. Chứng minh khi M thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi
qua một điểm cố định. Câu Nội dung Điểm N M D C E 0,5 K A B O H d 1
D thuộc đường tròn đường kính AB nên  0 ADB = 90 0,5
(1,0đ) Ta có  =  0
ADK KHA = 90 ⇒ tứ giác ADKH nội tiếp đường tròn 0,5 đường kính AK.
Tứ giác ADKH nội tiếp ⇒  =  KDH KAH 0,25 2
(1,0đ) Lại có  = 
KAB BDE (góc nội tiếp chắn cung BE ) 0,25 ⇒  = 
BDE BDH DB là phân giác của  HDE. 0,5
Gọi N là giao điểm của đường thẳng BC d .
Do MC = MA MAC cân tại ⇒  =  M
MAC MCA. Tuy nhiên C
thuộc đường tròn đường kính AB nên CA CB 0,25 ⇒  0 = −   0 = −  ⇒  =  MCN 90 MCA ; MNC 90 MAC MCN MNC 3
Như vậy tam giác MNC cân tại M MN = MC . Do đó M
(0,5đ) trung điểm AN .
Theo định lý Talet cho các tam giác BMN,BMA với NA//CH (cùng
vuông góc AB), ta được: CK BK = ; KH BK CK KH = ⇒ = 0,25 MN BM AM BM MN AM
MN = MA KC = KH K là trung điểm của CH. 4
Ta chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua 0,25
(0,5đ) điểm O cố định.
Thật vậy, nếu H trùng O hiển nhiên ta có điều phải chứng minh.
Xét trường hợp H nằm giữa O B , ta có:  =  EOB 2EA ; B  =  ⇒  =  EDH 2EAB
EOB EDH ⇒ tứ giác DEHO nội tiếp.
Trường hợp H nằm giữa AO chứng minh tương tự.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác DEH luôn đi qua điểm O cố 0,25 định.
Bài 5 (0,5 điểm). Xét hai số dương a,b thay đổi tùy ý. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu (a + b)4 thức: 8 P = + . 2 2 a + b ab
a,b là các số dương nên ta có: ( 0,25 a + b)4 = ( 2 2
a + b + ab) ≥ ( ( 2 2
a + b ) ab)2 2 = ab( 2 2 a + b ) 8 2 2 .2 8 ⇒ P ≥ 8ab + ab Mặt khác 1 1 ab + ≥ 2 . ab = 2 ⇒ P ≥16 ab ab 0,25
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b =1.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 16, đạt tại a = b =1.
Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. ______Hết______
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN (ĐỀ MINH HỌA 18) Bài 1 (2,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức A = 1 4 8 − 50 + 2 −1  x y =
b) Giải hệ phương trình: 3 1  x + 8y =19 c) Giải phương trình: 2
4x + 3x −1 = 0
Bài 2: (2 điểm) Cho (P): y = - x2 và đường thẳng (d): y = mx – m+1 a) Vẽ (P)
b) Tìm các giá trị của m để (P) (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x ; x thỏa mãn hệ thức : 1 1 + = x + x 1 2 1 2 x x 1 2 Bài 3: (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 168 m2. Nếu giảm chiều dài đi 1m
tăng chiều rộng thêm 1m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b) Giải phương trình : (x x)2 +(x − )2 2 2 1 −13 = 0
Bài 4: (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C cố định thuộc đoạn
thẳng AO (C A ;O). Đường thẳng qua C và vuông góc với AO cắt nửa đường tròn (O) tại
D. Trên cung BD lấy điểm M (M B ; D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt đường
thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AMCD.
a) Chứng minh: Tứ giác BCFM nội tiếp b) Chứng minh:  0 = +  CFM 90 BAM
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆FDM. Chứng minh rằng: ba điểm D, I, B thẳng hàng. d) Chứng minh rằng: 
ABI có số đo không đổi khi M di chuyển trên cung BD.
Bài 5: (0.5điểm) Với hai số thực a, b không âm thỏa mãn a2 + b2 = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab A = a + b + 2 _____Hết_____
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh ..........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ....................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 18
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài 1 (2,5 điểm): a) Rút gọn biểu thức 1 A = 4 8 − 50 + 2 +1  x y =
b) Giải hệ phương trình: 3 1  x + 8y =19 c) Giải phương trình: 2
4x + 3x −1 = 0 Câu Nội dung Điểm 1 A = 4 8 − 50 + 2 +1 a 2 −1 A = 8 2 − 5 2 + 0,25 x 3 (1đ) 2 −1
A = 8 2 − 5 2 + 2 −1 A = 4 2 −1 0,25 b 3x  − y =1  9 − y = 1 − 8 y = 2 y = 2  ⇔  ⇔  ⇔  0,25×3 (0,75đ) 3x  +8y =19 3x  − y =1 3x  − 2 =1 x =1 2
4x + 3x −1 = 0 c
Hs tính đúng a – b + c = 0 hoặc tính đúng ∆ = 25 0,25
(0,75đ) Tính đúng x1 = -1 và x2 = 1 4 0,25x2
Bài 2:
(2 điểm) Cho (P): y = - x2 và đường thẳng (d): y = mx – m+1 a) Vẽ (P)
b) Tìm các giá trị của m để (P) (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 1 1
x ;x2 thỏa mãn hệ thức : + = + 1 x x2. 1 x x2 Câu Nội dung Điểm
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 3 điểm hoặc thể hiện đúng trên a 0,5 hệ trục (1đ) Vẽ đúng (P) 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: x2 + mx + m - 1 = 0
* Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 phân biệt
⇔ ∆ > 0 ⇔ m2 – 4m+4 >0⇔ ( − )2 m 2 > 0 ⇔ m ≠ 2 0,25 * Với
x + x = −m (1)
m ≠ 2, theo hệ thức Vi – ét ta có: 1 2  x .x =  m - 1 (2) 1 2 0,25 b * Mà theo bài cho (1,0đ) 1 1 1 x + x2 + = + = + 1 x x2 ⇔ 1 x x2 1 x x2 1 x x2 − 0,25 ⇔ m = −m m −1 2 ⇔ m − 2m = 0
m(m − 2) = 0 m = 0 ⇔  m = 2
Kết hợp điều kiện ta được m = 0 0,25 Bài 3: (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 168 m2. Nếu giảm chiều dài đi 1m
tăng chiều rộng thêm 1m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b) Giải phương trình : (x x)2 +(x − )2 2 2 1 −13 = 0 Câu Nội dung Điểm
Gọi chiều dài của mảnh vườn là x (m). ĐK: x > 1. 0,25
Thì chiều rộng của mảnh vườn là: 168 (m). x
Nếu giảm chiều dài đi 1m và tăng chiều rộng thêm 1m thì mảnh vườn có: a
Chiều dài là x – 1 (m). Chiều rộng là 168 +1 (m). x (1đ)
Theo đề có pt: 168 +1= x −1 x 0,25
⇔ x2 -2x -168 = 0 ⇔ x = 14 (tho¶ m·n)  0,25 x = −12 (lo¹i)
Vậy mảnh vườn có chiều dài là 14m, chiều rộng là 168:14 = 12m 0,25 ( 2x −2x)2 +(x − )2 1 −13 = 0 b ⇔ (x − 2x)2 2 2 + x − 2x +1−13 = 0 (0,5đ) ⇔ (x − 2x)2 2 + ( 2 x − 2x) −12 = 0 Đặt t = x2 – 2x
Ta được phương trình : 2t + t −12 = 0 0,25
Giải phương trình ta được t = 3 và t = - 4
Với t = 3, ta được pt x2 – 2x – 3 = 0, giải ra ta được x1 = -1 và x2 = 3
Với t = -4, ta được pt x2 – 2x + 4 = 0, pt vô nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm x1 = -1 và x2 = 3 0,25
Bài 4
: (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C cố định thuộc đoạn
thẳng AO (C A ;O). Đường thẳng qua C và vuông góc với AO cắt nửa đường tròn (O) tại
D. Trên cung BD lấy điểm M (M B ; D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt đường
thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AMCD.
a) Chứng minh: Tứ giác BCFM nội tiếp b) Chứng minh:  0 = +  CFM 90 BAM
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆FDM. Chứng minh rằng: ba điểm D, I, B thẳng hàng. d) Chứng minh rằng: 
ABI có số đo không đổi khi M di chuyển trên cung BD. Câu Nội dung Điểm E D M 1 H I 1 F 1 A B C O
Vẽ hình đúng tới câu b 0,5 Ta có AMB
� = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 a FCB � = 900 (gt) 0,25
(1,0đ) Tứ giác BMFC có : AMB � + FCB � = 1800 0,25
Nên tứ giác BMFC là tứ giác nội tiếp. 0,25 b ∆ACF có :  CFM = FCA � + CAF � 0,25 (0,5 đ) nên  0 = + 
CFM 90 BAM (góc ngoài ∆ACF) 0,25 Ta có  =  ADC AMD (cùng bằng  ABD ) 0,25 c
Nên AD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ DFM (0,75đ) Mà AD ⊥ DB 0,25
nên DB là đường thẳng kẻ qua tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆ DFM
Do đó ba điểm D, I, B thẳng hàng 0,25
Ta có : A, B, D cố định nên  ABD không đổi 0,25 d
(0,75đ) Vì ba điểm D, I, B thẳng hàng. Nên  =  ABD ABI 0,25 Do đó 
ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên cung BD 0,25
Bài 5:
(0.5điểm) Với hai số thực a, b không âm thỏa mãn a2 + b2 = 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ab A = a + b + 2 Câu Nội dung Điểm 2 2 2 2
(a + b) − a b
(a + b) − 4 (a + b − 2)(a+ b+ 2) a + b − 2 0,25 A = = = = 2(a + b + 2) 2(a + b + 2) 2(a + b + 2) 2 Ta có (a + b)2 2 2 2 2
≤ 2(a + b ) ⇒ a + b ≤ 2(a + b ) 5 (vì a, b không âm) 2 2 2(a + b ) − 2 2.4 − 2 A ≤ = = 2 −1 2 2 Dấu = xảy ra thì A 0,25
max = 2 −1 khi a = b = 2
* Ghi chú: Nếu thí sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của
từng phần để chấm cho phù hợp. _____Hết_____
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 19) Bài 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình: 2 x + x − 6 = 0 x y = 21
b) Giải hệ phương trình:  2x + y = 9 c) Rút gọn: 5 A = 3 5 + 2 45 − 500 + . 5 Bài 2 (2 điểm).
Cho Parabol (P): y = - x2 và đường thẳng (d): y = -2mx + m2 – m + 1 a) Vẽ Parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (P)(d) cắt nhau tại 2 điểm x1, x2 thỏa mãn 2 x + 2mx = 23 1 2 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên phải
kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc
đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế trên mỗi dãy ghế là bằng nhau. 2
b) Giải phương trình: 2 −15 x x = − (x + )2 1
Bài 4 (3,5 điểm). Cho ∆ABC nội tiếp (O) với AB < AC, kẻ các đường cao AD, BE và CF cắt nhau
tại trực tâm H của ∆ABC . Tia EF cắt tia CB tại K.
a) Chứng minh bốn điểm B, F, E, C cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm M đường tròn
đó. b) Chứng minh rằng DH là tia phân giác của 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 �
c) Gọi P là giao điểm của ADEF. Chứng minh rằng : FP. KE = PE . KF
d) Chứng minh tứ giác FDME nội tiếp.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1. ab bc ca
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = + + c + ab a + bc b + ca _____Hết_____
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh ...............................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ....................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 19
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung)
(Hướng dẫn chấm có 04 trang) Bài 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình: 2 x + x − 6 = 0
b) Giải hệ phương trình: x y = 21  2x + y = 9 c) Rút gọn: 5 A = 3 5 + 2 45 − 500 + . 5 Câu Nội dung Điểm a ∆ = 25 ⇒ ∆ = 5 0,25
(0,75đ) Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x = 2; x = −3 0,25×2 1 2 x y = 21 3  x = 30 x = 10 x = 10 b  ⇔  ⇔  ⇔  0,25×3
(0,75đ) 2x + y = 9 x y = 21 10  − y = 21  y = 11 − 5 A = 3 5 + 2 45 − 500 + c 5
(1,0đ) A = 3 5 + 6 5 −10 5 + 5 0,25 x 3 A = 0 0,25 Bài 2 (2 điểm).
Cho Parabol (P): y = - x2 và đường thẳng (d): y = -2mx + m2 – m + 1 a) Vẽ Parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (P)(d) cắt nhau tại 2 điểm x1, x2 thỏa mãn 2 x + 2mx = 23 1 2 Câu Nội dung Điểm
Học sinh lập bảng giá trị đúng ít nhất 3 điểm hoặc thể hiện đúng trên a 0,5 hệ trục (1đ) Vẽ đúng (P) 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0
* Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 ⇔ ∆/ ≥ 0 ⇔ m –1 ≥ 0 ⇔ m ≥ 1
* Theo hệ thức Vi – ét ta có: x + x = 2m (1) 1 2  2 x .x = m – m +  1 (2) 1 2 0,25 * Mà theo bài cho, thì 2 x + 2mx = 23 1 2 (3)
Thay (1) vào (3) ta được: 2 x + (x + x )x = 23 1 1 2 2 b 2 2 ⇔ x + x x + x = 23 1 1 2 2 (1,0đ) 2
⇔ (x + x ) − x x = 23 (4) 1 2 1 2 0,25
Thay (1), (2) vào (4) ta được: 2 2 2 4m
m + m −1 = 23 ⇔ 3m + m − 24 = 0 0,25 8
Giải phương trình ta được: m = − 1
(TMĐK); m = 3 (loại) ; 3 2 8
Vậy m = thì phương trình đã cho có hai nghiệm 3 x1, x2 thỏa mãn 0,25 2 x + 2mx = 23 1 2 Bài 3 (1,5 điểm).
a) Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự
nên phải kê thêm 2 dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm một ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế
dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy ghế và số ghế
trên mỗi dãy ghế là bằng nhau. 2 x b) Giải phương trình: 2 x −15 = − ( x + )2 1 Câu Nội dung Điểm
Gọi x (dãy) là số dãy ghế dự đinh lúc đầu ( *
x ∈ N và x > 20 ) 0,25
Số dãy ghế lúc sau là: x + 2 (dãy) a
Số ghế trong mỗi dãy lúc đầu: 120 (ghế) (1đ) x
Số ghế trong mỗi dãy lúc sau: 160 (ghế) x + 2
Do phải kê thêm mỗi dãy một ghế nữa thì vừa đủ
nên ta có phương trình : 160 120 − = 1 0,25 x + 2 x
Biến đổi được phương trình 2
x − 38x + 240 = 0 x = 30 0,25 ⇔  1x =  8 (lo¹i) 2
Vậy số dãy ghế dự định lúc đầu là 30 dãy. 0,25 2 2 −15 x x = − ( (ĐK: x ≠ 1 − ) x + )2 1 2 2 xx + −15 = 0 ( x + )2 1 2 2  x  ⇔ − + 2. x x −15 =   0  x +1 x +1 2 2 2  x  ⇔   + 2. x −15 = 0 0,25  x +1 x +1 2 x Đặt t =
(*) PT trở thành 2t + 2t −15 = 0 ( ) 1 b x +1
(0,5 đ) PT (1) có hai nghiệm: t = 5; − t = 3 1 2  5 − + 5 2 x = x 2 Thay t 2
= - 5 ⇔ x + 5x + 5 = 0 ⇔  1 vào (*) ta có x +1  5 − − 5 x =  2  3+ 21 2 x = x 2 Thay t 2
= 3 ⇔ x −3x −3 = 0 ⇔  2 vào (*) ta có x +1  3− 21 x =  2 3 21 5 5 0,25
Vậy PT đã cho có bốn nghiệm: x ± = ; x − ± = 2 2 Bài 4 (3,5 điểm).
Cho ∆ABC nội tiếp (O) với AB < AC, kẻ các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại trực
tâm H của ∆ABC . Tia EF cắt tia CB tại K.
a) Chứng minh tứ giác BFEC cùng thuộc một đường tròn, xác định tâm M đường tròn
đó. b) Chứng minh rằng DH là tia phân giác của 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 �
c) Gọi P là giao điểm của ADEF. Chứng minh rằng : FP. KE = PE . KF
d) Chứng minh tứ giác FDME nội tiếp. Câu Nội dung Điểm 0,5
a)Xét tứ giác BFEC: 𝐵𝐵𝐹𝐹𝐵𝐵 � = 900 (CF⊥AB) 0,25x2 a 𝐵𝐵𝐹𝐹𝐵𝐵 � = 900 (BE ⊥AC)
Hai điểm F và E cùng nhìn BC dưới góc vuông (1,0đ)
⇒ tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC. 0,25
Gọi M là trung điểm BC.
Nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC 0,25
Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp nên 𝐹𝐹�2 = 𝐹𝐹𝐵𝐵𝐹𝐹 � 0,25
Chứng minh tứ giác DHEC nội tiếp nên 𝐹𝐹� 0,25 b 3 = 𝐹𝐹𝐵𝐵𝐹𝐹 �
Vì tứ giác BFEC nội tiếp nên 𝐹𝐹𝐵𝐵𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹𝐵𝐵𝐹𝐹 � 0,25
(1 đ) Nên 𝐹𝐹�2=𝐹𝐹�3
Do đó DH là tia phân giác 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � 0,25
DP là phân giác góc D của ∆FDE
DPDK nên DK là phân giác ngoài tại đỉnh D của ∆ FDE 0,25 c FP FD (0,5đ) = PE DE  FD KF   = DE KE  FP KF ⇒ = hay F .
P KE = PE.KF (đpcm) 0,25 PE KE
Tứ giác BFHD nội tiếp suy ra 𝐹𝐹1 � = 𝐹𝐹1 �
Tứ giác AEHF nội tiếp suy ra 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 𝐹𝐹1 � 0,25 Nên 𝐹𝐹1
= 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � (1)
Tam giác BEM cân tại M nên 𝐵𝐵1
= 𝐵𝐵𝐹𝐹𝐵𝐵 � d
Tứ giác AEDF nội tiếp nên 𝐹𝐹2 � = 𝐵𝐵1 �
(0,5đ) Do đó 𝐹𝐹2
= 𝐵𝐵𝐹𝐹𝐵𝐵 � Mặt khác 𝐹𝐹1
= 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � (cùng chắc FH) Nên 𝐹𝐹1 � + 𝐹𝐹2
= 𝐵𝐵𝐹𝐹𝐵𝐵
+ 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 �
Suy ra 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹
= 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐵𝐵 � (2)
Từ (1) và (2) suy ra 𝐹𝐹1
= 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐵𝐵 �
Vậy tứ giác FDME nội tiếp. 0,25 Bài 5 (0,5 điểm).
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: =
ab + bc + ca P c + ab a + bc b + ca Nội dung Điểm
Có: a + b + c = ⇒ c = (a + b + c) 2 1
.c = ac + bc + c ⇒ 2
c + ab = ac + bc + c + ab = a(c + b) + c(b + c) = (c + a)(c + b) a b + 0,25 ⇒ ab ab
c + a c + b = ≤ c + ab
(c + a)(c + b) 2
a + bc = (a + b)(a + c) Tương tự:
b + ca = (b + c)(b + a) b c bc bc +
a + b a + c ⇒ = ≤ a + bc
(a + b)(a + c) 2 c a ca ca +
b + c b + a = ≤ b + ca
(b + c)(b + a) 2 a b b c c a + + + + + + + + a c c b b a + +
P ≤ c + a c + b a + b a + c b + c b + a = a + c c + b b + a = 3 2 2 2 Dấu “=” xảy ra khi 1
a = b = c = 3 Vậy Max P = 3 1
a = b = c = 0,25 2 3
* Ghi chú: Nếu thí sinh làm cách khác đúng, giáo viên căn cứ vào điểm của từng phần
để chấm cho phù hợp. _____Hết_____
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn : TOÁN (Chung) (ĐỀ MINH HỌA 20)
Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình : 2
5x −13x − 6 = 0. 3  x + 2y =10
b) Giải hệ phương trình :  . 4x y = 6
c) Thực hiện phép tính : A = − + − ( − )2 2 18 72 2 4 . 2 −1
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị (P) và đường thẳng (D) : y = mx m + 3. 2 a) Vẽ (P).
b) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho (P) với (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A(x y B(x y mà biểu thức T = 2( y + y x x đạt giá trị nhỏ nhất. A B ) B ; B ) A; A ) A B Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một xe gắn máy đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường dài 100km rồi sau đó đi từ B
về A trên cùng một quãng đường với vận tốc giảm so với lúc đi là 10km/h. Biết tổng thời gian đi và
về là 4 giờ 30 phút. Tính vận tốc của xe khi đi từ A đến . B b) Giải phương trình : 2
x −8x + 5 = 3x +1.
Câu 4 (3,5 điểm).
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến ,
MA MB của (O) (với , A B là hai
tiếp điểm). Đường thẳng MO cắt đường tròn (O) tại C D (C nằm giữa M ,O ).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. b) Chứng minh 2
MC.MD = MA .
c) Trên đoạn thẳng OD lấy điểm N, AN cắt đường tròn (O) tại K khác .
A Tiếp tuyến của (O) tại K cắt các đường thẳng ,
MA MB E, F. Chứng minh hai đường thẳng NF, MO vuông góc.
d) Đường thẳng OK cắt AB tại điểm .
P Chứng minh đường thẳng MP đi qua trung điểm của EF.
Câu 5 (0,5 điểm).
Hai số thực dương a b thay đổi thỏa mãn a + b =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 a 1 2 2 P = − + a + b . 2 2 a +1 b +1
--------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………… Số báo danh : ………………………….
Chữ ký CBCTh 01 : ……………………………………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 20
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : TOÁN (Chung) Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình : 2
5x −13x − 6 = 0. 3  x + 2y =10
b) Giải hệ phương trình :  . 4x y = 6
c) Thực hiện phép tính : A = − + − ( − )2 2 18 72 2 4 . 2 −1 Ý Nội dung Điểm ∆ = (− )2 13 − 4.5.( 6
− ) = 289 > 0 ⇒ ∆ =17. 0,25
a) (0,75) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 13−17 2 13+17 x = = − ; x = = 3. 1 2 2.5 5 2.5 0,5 3  x + 2y =10 11  x = 22 Hệ phương trình ⇔  ⇔ 8 0,25 x 2y 12 3  − =  x + 2y = 10 b) (0,75) x = 2 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔  ⇔  . 3 0,5 x + 2y = 10 6 + 2y = 10 y = 2 2( 2 + )1 A = 3 2 − 6 2 + − 2 − 4 0,5 c) (1,0) 2 −1 A = 3 − 2 + 2( 2 + ) 1 − 4 + 2 = 2. − 0.5
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị (P) và đường thẳng (D) : y = mx m + 3. 2 a) Vẽ (P).
b) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho (P) với (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A(x y B(x y mà biểu thức T = 2( y + y x x đạt giá trị nhỏ nhất. A B ) B ; B ) A; A ) A B Ý Nội dung Điểm Lập bảng giá trị x 3 − 2 − 0 2 3 1 0,5 2 y = x 9 2 0 2 9 2 2 2 a) (1,0) 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 1 2 2
x = mx m + 3 ⇔ x − 2mx + 2m − 6 = 0(*) 0,25 2
(P) và (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m − 2m + 6 > 0 ⇔ (m − )2 1 + 5 > 0 (luôn đúng) b) (1,0)
x + x = m A B 2
Theo hệ thức Vi – ét thì 1 1  . Do , A B thuộc (P) 2 2
y = x y = x A A ; B B . x x = m 0,25  2 2 A B 2 6 Ta có : 2 2
T = x + x x x = x + xx x = m
m − = m m + 0,25 A B A B ( A B )2 A B ( )2 ( ) 2 2 2 2 2 6 4 4 12 T = ( m − )2 2
1 +11≥11. Đẳng thức xảy ra 1 ⇔ m = . 2 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 11, đạt tại 1 m = . 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một xe gắn máy đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường dài 100km rồi sau đó đi từ B
về A trên cùng một quãng đường với vận tốc giảm so với lúc đi là 10km/h. Biết tổng thời gian đi và
về là 4 giờ 30 phút. Tính vận tốc của xe khi đi từ A đến . B b) Giải phương trình : 2
x −8x + 5 = 3x +1. Ý Nội dung Điểm
Gọi x(km/h) là vận tốc của xe khi đi từ A đến B(x >10). 0,25
Khi đó vận tốc xe đi từ B về A x −10(km/h). 100 100
Thời gian xe đi từ A đến B
(h). Thời gian xe đi từ B về A là (h) 0,25 x x −10 100 100 9
a) (1,0) Theo bài ra, ta có phương trình : +
= ⇔ 200x + 200(x −10) = 9x(x −10) x −10 x 2 0,25 2
⇔ 9x − 490x + 2000 = 0 ∆ = (− )2
490 − 4.9.2000 =168100 ⇒ ∆ = 410. Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 490 − 410 40 490 + 410 x = = ; x = = 50. 0,25 1 2 2.9 9 2.9
Kết hợp điều kiện ta được vận tốc xe lúc đi A đến B là 50(km/h). Điều kiện : 1
x ≥ . Phương trình đã cho 3 2 2 25 1 0,25
x − 5x + 6 = (3x + )
1 + 3x +1 ⇔ x − 5x + = (3x + ) 1 + 3x +1 + 4 4 2 2  5 1 3x +1 = x −     3 ( ) 1 ⇔  x − =   3x +1 + ⇔  2 2     
 3x +1 = 2 − x  ( )1 b) (0,5) x − 3 ≥ 0 ( )  x ≥ 3 1 ⇔  ⇔  ⇔ x = 3  x +1 =  (x −3) 8. 2 2
x − 9x + 8 = 0 2 − x ≥ 0 0,25 ( )  x ≤ 2 7 − 37 2 ⇔  ⇔  ⇔ x = 3  x +1 =  (2− x) . 2 2
x − 7x + 3 = 0 2  − 
Vậy tập nghiệm của phương trình là 7 37 S 8;  =  .  2  
Câu 4 (3,5 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến ,
MA MB của (O) (với , A B là hai
tiếp điểm). Đường thẳng MO cắt đường tròn (O) tại C D (C nằm giữa M ,O ).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. b) Chứng minh 2
MC.MD = MA .
c) Trên đoạn thẳng OD lấy điểm N, AN cắt đường tròn (O) tại K khác .
A Tiếp tuyến của (O) tại K cắt các đường thẳng ,
MA MB E, F. Chứng minh hai đường thẳng NF, MO vuông góc.
d) Đường thẳng OK cắt AB tại điểm .
P Chứng minh đường thẳng MP đi qua trung điểm của EF. Ý Nội dung Điểm 0,5
Vẽ hình đến ý c) được 0,5 điểm. a) (1,0) ,
MA MB là hai tiếp tuyến của (O) tại ⇒  =  0 , A B MAO MBO = 90 0,5
⇒ tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn đường kính . MO 0,5
Xét tam giác MAC MDA có  M chung,  = 
MAC MDA (cùng chắn cung AC ). Do
đó hai tam giác MAC, MDA đồng dạng. 0,5 b) (0,75) MA MD 2 ⇒ =
MC.MD = MA . 0,25 MC MA 1
Tam giác OMF có  =  +  =  +  FON OMF OFM (EMF MFE) 0,25 2 1
c) (0,75) EA = EK E
AK cân tại ⇒  0 = −  E EKA (180 AEK) 2 0,25 Do đó  = 
EKA FON ⇒ tứ giác ONKF nội tiếp. Mà  0 = ⇒  0 OKF 90
FNO = 90 hay hai đường thẳng NF, MO vuông góc. 0,25
Vẽ đường thẳng qua P song song với EF cắt ,
MA MB tại G, H. Khi đó GH OK
do OA ME,OB MF nên các tứ giác OPAG,OPHB nội tiếp. 0,25 Ta có  =   =  OGP OAP,OHP OB .
P Mặt khác  =  ⇒  =  OAP OBP OGP OHP OGH ∆ cân
d) (0,5) tại O PG = PH.
Gọi S là giao điểm của MP, EF. Áp dụng định lý Ta – lét cho các tam giác
MSE, MSF ta được PG MP = ; PH MP PG PH = ⇒ = ⇒ SE = SF. SE MS SF MS SE SF 0,25
Vậy đường thẳng MP đi qua trung điểm S của EF.
Câu 5 (0,5 điểm).
Hai số thực dương a b thay đổi thỏa mãn a + b =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 a 1 2 2 P = − + a + b . 2 2 a +1 b +1 Nội dung Điểm Ta có :  1 1 P   (a b)2  1 1 1 2ab 2  2ab = − + + + − = − + +  2 2 2 2 1 a 1 b  1 a 1 b  + + + +  Ta chứng minh : 1 1 2 + ≤ * . 0,25 2 2 ( ) 1+ a 1+ b 1+ ab Thật vậy : ( ) ⇔ ( 2 2
a + b + )( + ab) ≤ ( 2 + a )( 2 + b ) ⇔ ab( 2 2 a + b ) 2 2 2 2 * 2 1 2 1 1
+ 2ab ≤ 2a b + a + b
⇔ (a b)2 (ab − ) 1 ≤ 0.
Điều này luôn đúng do a + b =1 và a > 0;b > 0 ⇒ 0 < a <1;0 < b <1⇒ ab <1. (a +b)2 Khi đó : 2 P 1 ≥ 2 − − 2 .
ab Đặt x = ab ≤ ⇒ 0 < x ≤ . 1+ ab 4 4 Ta chứng minh 2 1 2 − − 2x +
≥ 0(**). Thật vậy : (**) ⇔ 20(1+ x) − 20 − 20x(1+ x) + x +1≥ 0 1+ x 10 0,25 2 ⇔ 20
x + x +1≥ 0 ⇔ (1− 4x)(5x + ) 1 ≥ 0 (luôn đúng do 1 0 < x ≤ ). 4 Do đó ta được 1
P ≥ − . Đẳng thức xảy ra 1 1
x = ⇔ a = b = . 10 4 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 − , đạt tại 1 a = b = . 10 2
--------------------HẾT--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn : TOÁN (Chung) (ĐỀ MINH HỌA 21)
Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình : 2
2x + 7x − 4 = 0. 2x − 3y = 5
b) Giải hệ phương trình :  . 3  x + y = 2    
c) Thực hiện phép tính : 3 125 5 A =  − 15 + . 60 − .  5 3   3     
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (P) và đường thẳng (D) : y = 3x + . m a) Vẽ (P).
b) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho (P) với (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành
độ là x ; x sao cho (x +1 = x m +10. 1 )2 2 1 2 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một tổ công nhân dự kiến hoàn thành 120 sản phẩm trong một số ngày cho trước (mỗi ngày cả tổ làm
được số sản phẩm như nhau). Tuy nhiên do cần thiết phải hoàn thành sớm trước thời hạn một ngày
nên mỗi ngày cả tổ phải hoàn thành nhiều hơn so với dự kiến là 4 sản phẩm. Hỏi theo dự kiến thì tổ
công nhân cần bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc? b) Giải phương trình : 2 x + (2x + ) 1 5 − x = 7.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) và có các đường cao AD, BE,
CF cắt nhau tại H. Kẻ đường kính AG của (O).
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp. b) Chứng minh .
DB AC = GC.A . D
c) Vẽ đường tròn đường kính AH cắt (O) và AG lần lượt tại S,T khác .
A Chứng minh ba điểm
G, H, S thẳng hàng và hai đường thẳng HT, EF song song.
d) Chứng minh đoạn thẳng ST đi qua trung điểm của EF.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn a + b + ab = 3. Chứng minh : a b + ≥ 1. 2 2 b + 3 a + 3
--------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………… Số báo danh : ………………………….
Chữ ký CBCTh 01 : ……………………………………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 21
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : TOÁN (Chung) Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình : 2
2x + 7x − 4 = 0. 2x − 3y = 5
b) Giải hệ phương trình :  . 3  x + y = 2    
c) Thực hiện phép tính : 3 125 5 A =  − 15 + . 60 − .  5 3   3      Ý Nội dung Điểm 2 ∆ = 7 − 4.2.( 4
− ) = 81 > 0 ⇒ ∆ = 9. 0,25
a) (0,75) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 7−−9 7 − + 9 1 x = = 4; − x = = . 1 2 2.2 2.2 2 0,5 2x − 3y = 5 11  x =11 Hệ phương trình ⇔  ⇔ 9 0,25 x 3y 6  + = 2x − 3y = 5 b) (0,75) x =1 x =1 x =1 ⇔  ⇔  ⇔  . 0,5 2x − 3y = 5 2 − 3y = 5 y = 1 −  15 5 15   15    1 5    1  A =  − 15 + . 2 15 −  =      15 − 
1+ . 152−  0,5 c) (1,0) 5 3 3       5 3    3  13 5 65 A = 15. . 15 = . 0.5 15 3 3
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (P) và đường thẳng (D) : y = 3x + . m a) Vẽ (P).
b) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho (P) với (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành
độ là x ; x sao cho (x +1 = x m +10. 1 )2 2 1 2 2 Ý Nội dung Điểm Lập bảng giá trị x 2 − 1 − 0 1 2 2 y = −x 4 − 1 − 0 1 − 4 − 0,5 a) (1,0) 0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 2 2
x = 3x + m x + 3x + m = 0(*) 0,25
(P) và (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ⇔ (*) có hai nghiệm phân biệt 9
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ 9 − 4m > 0 ⇔ m < . 4 b) (1,0) x + x = 3 −
Theo hệ thức Vi – ét thì 1 2  . x x = 0,25 m 1 2
Do x là nghiệm phương trình nên 2
x + 3x + m = 0 ⇒ x +1 = −x m +1 1 1 ( 1 )2 1 1
Thay vào giả thiết được 2 2
x m +1 = x m +10 ⇔ m m x + x − 9 = 0 0,25 1 2 ( 1 2) m = 3 2 2
m m − 6 = 0 ⇔ m − 3m + 2m − 6 = 0 ⇔ (m − 3)(m + 2) = 0 ⇔  m = 2 − 0,25
Đối chiếu điều kiện ta được giá trị duy nhất cần tìm là m = 2. − Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một tổ công nhân dự kiến hoàn thành 120 sản phẩm trong một số ngày cho trước (mỗi ngày cả tổ làm
được số sản phẩm như nhau). Tuy nhiên do cần thiết phải hoàn thành sớm trước thời hạn một ngày
nên mỗi ngày cả tổ phải hoàn thành nhiều hơn so với dự kiến là 4 sản phẩm. Hỏi theo dự kiến thì tổ
công nhân cần bao nhiêu ngày để hoàn thành công việc? b) Giải phương trình : 2 x + (2x + ) 1 5 − x = 7. Ý Nội dung Điểm
Gọi x là số ngày dự kiến tổ công nhân hoàn thành nhiệm vụ (x∈, x > ) 1 . 0,25
Khi đó số ngày làm việc thực tế của tổ công nhân là x −1 ngày.
Theo dự kiến mỗi ngày tổ công nhân làm được 120 sản phẩm. Thực tế, mỗi ngày tổ 0,25 x
công nhân làm được 120 sản phẩm. a) (1,0) x −1
Theo bài ra, ta có phương trình : 120 120 −
= 4 ⇔ 120x −120(x − ) 1 = 4x(x − ) 1 x −1 x 0,25 2 2
⇔ 120 = 4x − 4x x x − 30 = 0 ∆ = (− )2
1 − 4.1.30 =121⇒ ∆ =11. Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1−11 1+11 x = = 5 − ; x = = 6. 0,25 1 2 2 2
Kết hợp điều kiện ta được số ngày làm việc thực tế của tổ công nhân là 6 ngày.
Điều kiện : x ≤ 5. Phương trình đã cho ⇔ (x + − x)2 5 + (x + 5− x) 2
x + 5 − x + 2x 5 − x + x + 5 − x −12 = 0 −12 = 0. 0,25 t = 3
Đặt t = x + 5 − x , phương trình có dạng 2t + t −12 = 0 ⇔  . t = 4 − 3  − x ≥ 0  x ≤ 3
b) (0,5) Với t = 3: 5 − x = 3− x ⇔  ⇔  ⇔ x = 5  − x =  (3− x) 1. 2 2
x − 5x + 4 = 0 −x − 4 ≥ 0  x ≤ 4 − 9 − − 37 0,25 t = 4 − : 5 − x = 4 − − x ⇔  ⇔  ⇔ x = 5  − x =  (−x − 4) . 2 2
x + 9x +11 = 0 2  − − 
Vậy tập nghiệm của phương trình là 9 37 S 1;  =  .  2  
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) và có các đường cao AD, BE,
CF cắt nhau tại H. Kẻ đường kính AG của (O).
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp. b) Chứng minh .
DB AC = GC.A . D
c) Vẽ đường tròn đường kính AH cắt (O) và AG lần lượt tại S,T khác .
A Chứng minh ba điểm
G, H, S thẳng hàng và hai đường thẳng HT, EF song song.
d) Chứng minh đoạn thẳng ST đi qua trung điểm của EF. Ý Nội dung Điểm 0,5
Vẽ hình đến ý c) được 0,5 điểm.
a) (0,75) BE,CF là hai đường cao của tam giác ⇒  =  0 ABC BEC BFC = 90 0,5
⇒ tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC. 0,25
Xét tam giác ABD AGC có  = 
ABD AGC (cùng chắn cung AC ) và 0,5 =  0
b) (0,75) ADB ACG = 90 ( AG là đường kính của (O) ⇒ AC CG ). Do đó hai tam giác
ABD, AGC đồng dạng. BD AB ⇒ = ⇒ B . D AC = A . B GC. 0,25 GC AC
Do S là điểm chung của hai đường tròn đường kính AH, AG SA SH ;SA SG 0,5
S, H,G thẳng hàng.
c) (1,0) Do hai tam giác ABD, AGC đồng dạng ⇒  =  GAC BA .
D Tứ giác BCEF nội tiếp 0,25 ⇒  =  ABD FE . A Mà  +  0 = ⇒  +  0 BAD ABD 90
GAC FEA = 90 ⇒ AG EF.
T thuộc đường tròn đường kính AH HT AT hay HT AG HT || EF. 0,25
Gọi K là giao điểm của ST EF. ⇒  =  EF || HT
FSH KSE, lại có  =  SHF SEK ⇒ hai
tam giác SHF, SEK đồng dạng KE SE ⇒ =
KE.SH = SE.FH ( ) 1 . 0,25 FH SH Tương tự ⇒  =  EF || HT FSK HSE , mà  = 
SFK SHE ⇒ hai tam giác SFK, SHE đồng KF SF d) (0,5) dạng ⇒ =
KF.SH = EH.SF (2). EH SH
Ta có  =   =  ⇒  =  SBF SCE ;SFA SEA
SFB SEC. Do đó hai tam giác SFB, SEC đồng dạng SF BF ⇒ =
. Dễ thấy hai tam giác HFB, HEC đồng dạng nên 0,25 SE CE BF HF SF HF = ⇒ =
HE.SF = HF.SE (3). CE HE SE HE Từ ( )
1 ,(2),(3) ⇒ KE = KF, tức là ST đi qua trung điểm của EF.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn a + b + ab = 3. Chứng minh : a b + ≥ 1. 2 2 b + 3 a + 3 Nội dung Điểm Ta có 2 2 + = + + +
= ( + )( + ) a + 2b +1 a 2 3 1 a b b a b ab a b b ≤ ⇒ ≥ . 2 2
b + 3 a + 2b +1 Tương tự b 2b ≤ . 0,25 2
a + 3 2a + b +1 Ta cần chứng minh 2a 2b + ≥ 1(*).
2a + b +1 a + 2b +1
Thật vậy (*) ⇔ 2a(a + 2b + )
1 + 2b(2a + b + )
1 ≥ (a + 2b + ) 1 (2a + b + ) 1 2 2 2 2
⇔ 4a + 4b + 4ab + 2a + 2b ≥ 2a + 2b + 5ab + 3a + 3b +1 2 2 2 2
⇔ 2a + 2b a + b + ab +1 ⇔ 2a + 2b ≥ 4. Đến đây ta thấy ( 2 a + ) + ( 2 b + ) + ( 2 2 a + b ) 2 2 1 1
≥ 2a + 2b + 2ab = 6 ⇒ 2a + 2b ≥ 4. 0,25
Vậy bất đẳng thức (*) đúng, từ đây suy ra điều phải chứng minh.
--------------------HẾT--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn : TOÁN (Chung) (ĐỀ MINH HỌA 22)
Thời gian làm bài : 120 phút Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình : 2
x − 3x −18 = 0. 2x − 3y = 7 −
b) Giải hệ phương trình :  . x + 5y = 3
c) Thực hiện phép tính : 18 2 3 2 2 A − + = + . 3 +1 3 −1
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị (P) và điểm A trên (P) có hoành độ bằng 2. − 4 a) Vẽ (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) với (P), biết rằng (D) đi qua điểm A và song song với
đường thẳng (d ) y = 2 − x + 3. Câu 3 (1,5 điểm).
a) Để rèn luyện thể lực tăng cường sức khỏe cho cơ thể, anh An thường xuyên chạy bộ vào mỗi buổi
sáng sớm. Đúng 5 giờ sáng anh bắt đầu xuất phát từ vị trí A và chạy đến B với quãng đường 6km.
Sau khi chạy được 4km, anh An dừng lại 5 phút và chạy tiếp với vận tốc thấp hơn ban đầu 2km/h.
Đúng 5 giờ 55 phút thì anh đến được vị trí .
B Tính vận tốc ban đầu của anh An. x x + 2 3 ( )
b) Giải phương trình : x − 2 = . 1+ x +1
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) và dây cung AB không phải đường kính, K là trung điểm của A . B
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC , MD của (O) (C, D là hai tiếp điểm và D
thuộc cung nhỏ AB ) .
a) Chứng minh tứ giác MCKD nội tiếp đường tròn.
b) AB cắt CD tại N. Chứng minh : .
MA MB = MN.MK .
c) CK cắt đường tròn (O) tại P khác C. Chứng minh : KD = . KP
d) Kẻ đường kính DE của đường tròn (O). AE cắt MO tại F. Chứng minh hai đường thẳng DF , BE song song với nhau.
Câu 5 (0,5 điểm).
Ba số thực dương a,b,c thay đổi thỏa mãn 2 2 2
a + b + c + abc = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 1 1 1 P = + + .
a +1 b +1 c +1
--------------------HẾT--------------------
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………… Số báo danh : ………………………….
Chữ ký CBCTh 01 : ……………………………………………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 22
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn : TOÁN (Chung) Câu 1 (2,5 điểm). a) Giải phương trình : 2
x − 3x −18 = 0. 2x − 3y = 7 −
b) Giải hệ phương trình :  . x + 5y = 3
c) Thực hiện phép tính : 18 2 3 2 2 A − + = + . 3 +1 3 −1 Ý Nội dung Điểm ∆ = (− )2 3 − 4.1.( 18
− ) = 81 > 0 ⇒ ∆ = 9. 0,25
a) (0,75) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 3−9 3+ 9 x = = 3 − ; x = = 6. 1 2 2 2 0,5 2x − 3y = 7 − 2x − 3y = 7 − 13  y =13 Hệ phương trình ⇔  ⇔  ⇔ 0,25 x 5y 3 2x 10y 6  + = + = 2x − 3y = 7 − b) (0,75) y =1 y =1 x = 2 − ⇔  ⇔  ⇔  . 0,5 2x − 3 = 7 − 2x = 4 − y =1
3 2 2 3 2 2 (3 2 − 2)( 3 − ) 1 + (3 2 + 2)( 3 + − + )1 A = + = 0,5 c) (1,0) 3 +1 3 −1 ( 3− )1( 3+ )1
(3 6 −3 2 −2 3+2)+(3 6 +3 2 +2 3+2) 0.5 6 6 + 4 A = = = 3 6 + 2. 3−1 2
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị (P) và điểm A trên (P) có hoành độ bằng 2. − 4 a) Vẽ (P).
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) với (P), biết rằng (D) đi qua điểm A và song song với
đường thẳng (d ) y = 2 − x + 3. Ý Nội dung Điểm Lập bảng giá trị x 4 − 2 − 0 2 4 1 0,5 2 y = x 4 1 0 1 4 4 a) (1,0) 0,5
Đường thẳng (D) có phương trình y = ax + . b (  = − D) a 2 || d : y = 2 − x + 3 ⇔  0,25 b  ≠ 3 1 A∈(P) 2
y = x = ⇒ A A A 1 ( 2; ) 1 . 4 0,25
b) (1,0) Ta có A∈(D) ⇔ 1 = . a ( 2
− ) + b b + 4 =1 ⇔ b = 3
− (thỏa mãn điều kiện).
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P) là 0,25 1 x = 2 − 2 2 x = 2
x − 3 ⇔ x + 8x +12 = 0 ⇔ (x + 2)(x + 6) = 0 ⇔  . 4 x = 6 − Với x = 2
− ⇒ y =1. Với x = 6 − ⇒ y = 9.
Vậy (D) và (P) có hai điểm chung là A( 2; − ) 1 ; B( 6; − 9). 0,25 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Để rèn luyện thể lực tăng cường sức khỏe cho cơ thể, anh An thường xuyên chạy bộ vào mỗi buổi
sáng sớm. Đúng 5 giờ sáng anh bắt đầu xuất phát từ vị trí A và chạy đến B với quãng đường 6km.
Sau khi chạy được 4km, anh An dừng lại 5 phút và chạy tiếp với vận tốc thấp hơn ban đầu 2km/h.
Đúng 5 giờ 55 phút thì anh đến được vị trí .
B Tính vận tốc ban đầu của anh An. x x + 2 3 ( )
b) Giải phương trình : x − 2 = . 1+ x +1 Ý Nội dung Điểm
Gọi x(km / h) là vận tốc ban đầu của anh An (x > 2). Vận tốc lúc sau của anh An là 0,25
x − 2(km / h). 4 2
Thời gian chạy lần đầu và lần sau lần lượt là (h) và (h). 0,25 x x − 2 5
a) (1,0) Do tổng thời gian chạy của anh An là 50 phút tức là (h) nên ta có phương trình : 6 0,25 4 2 5 +
= ⇔ 24(x − 2) +12x = 5x(x − 2) 2
⇔ 5x − 46x + 48 = 0 x x − 2 6 ∆ = (− )2 '
23 − 4.5.48 = 289 ⇒ ∆ ' =17 . Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt : 23 17 6 x − = = (loại) ; 23 17 x + = = 8 (chọn). 0,25 1 5 5 2 5
Vậy vận tốc ban đầu của anh An là 8km / . h
Điều kiện : x ≥ 1. − Phương trình đã cho x +1 +1 x +1 −1 x + 2 3 ( )( )( ) 3 ⇔ x − 2 =
x − 2 = ( x +1− ) 1 (x + 2) 0,25 x +1 +1 3
x + x = (x + 2) x +1. Đặt t = x +1 thì phương trình có dạng 3 3
x + x = t + t 2 ⇔ (x t)( 2 2
x + tx + t + ) 1 = 0. Mà 2 2  1  3 2
x + xt + t +1 = x + t + t +1 >   0 nên từ b) (0,5)  2  4 x ≥ 0 phương trình ta được + x 1 5
= t. Tức là x = x +1 ⇔ 0,25  ⇔ x = . 2 x = x +1 2
Câu 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (O) và dây cung AB không phải đường kính, K là trung điểm của A . B
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC , MD của (O) (C, D là hai tiếp điểm và D
thuộc cung nhỏ AB ) .
a) Chứng minh tứ giác MCKD nội tiếp đường tròn.
b) AB cắt CD tại N. Chứng minh : .
MA MB = MN.MK .
c) CK cắt đường tròn (O) tại P khác C. Chứng minh : KD = . KP
d) Kẻ đường kính DE của đường tròn (O). AE cắt MO tại F. Chứng minh hai đường thẳng DF , BE song song với nhau. Ý Nội dung Điểm 0,5
Vẽ hình đến ý c) được 0,5 điểm.
a) (1,0) MC,MD là hai tiếp tuyến của (O) tại C,D MC CO,MD D . O 0,5
Tam giác OAB cân tại O OK KM. Do đó bốn điểm M , D, K,C cùng thuộc đường 0,5
tròn đường kính MO ⇒ tứ giác MCKD nội tiếp đường tròn. Hai tam giác MD , A MBD có  M chung và  = 
MDA MBD nên đồng dạng 0,25 b) (0,75) MA MD 2 ⇒ = ⇒ . MA MB = MD . MD MB Ta có  =  = 
MKD MCD MDC (Do tam giác MCD cân tại M ). 0,5
Hai tam giác MDN, MKD có  M chung và  = 
MDN MKD nên đồng dạng MD MN 2 ⇒ =
MN.MK = MD . Vậy ta có .
MA MB = MN.MK. MK MD Ta có  = 
DPC MDC (cùng chắn cung DC ). 0,25
Tứ giác MCKD nội tiếp  =  ⇒  =  MDC MKC
DPC MKC DP || A . B 0,25
c) (0,75) OK AB OK DP OK là trung trực của DP KD = . KP 0,25 MC = M ;
D OC = OD OM là trung trực của CD OM CD tại H. Theo hệ thức lượng cho tam giác 2
MDO MD = MH.MO MH.MO = . MA . MB 0,25 Hai tam giác MH , A MBO có  M chung và MH MA = (do MH.MO = . MA MB ) nên MB MO đồng dạng ⇒  = 
MHA MBO ABOH là tứ giác nội tiếp.
d) (0,5) Khi đó  =  =  =  ⇒  =  MHA MBO OAB BHO AHD B .
HD Ta được HD là phân giác  AHB ⇒  1 =  1 =  1 =  =  AHD AHB AOB sd AB AE . B 2 2 2
Tứ giác DAFH có  =  0
DAF DHF = 90 nên nội tiếp được 0,25 ⇒  =  ⇒  =  AFD AHD
AFD AEB DF || BE.
Câu 5 (0,5 điểm). Ba số thực dương a,b,c thay đổi thỏa mãn 2 2 2
a + b + c + abc = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 1 1 1 P = + + .
a +1 b +1 c +1 Nội dung Điểm Từ giả thiết 2 ⇒ b < 4 và 2 c < 4. 2 Ta có  1  2 1 2 2 1 2 2 1
a + bc = a + abc + b c = 4 + b c = ( 2 4 − b )( 2 4 −   c )  2  4 4 4 0,25 2 2 1 1 − + − ⇒ a + bc = ( 4 b 4 c 2 − b )( 2 − c ) ( ) ( ) 1 4 4 ≤ = 2 − ( 2 2 b + c ) 2 2 4 4 1 ( 2 2) 2 1 1 2 2 ( )2 3  b c a b c b c bc b c b c b c + 1 ⇒ + + ≤ − + − + + = − + + + = − − ≤   3. 4 2 4  2  Ta có  1 a +1  1 b +1  1
c +1 a + b + c + 3
a + b + c + 3 P = + + + + + − ≥      3−   a +1 4   b +1 4   c +1 4  4 4 0,25 Do 1 a +1 1 a +1 + ≥ 2 . =1 và tương tự 1 b +1 1 c +1 + ≥ 1; + ≥ 1. a +1 4 a +1 4 b +1 4 c +1 4 Đến đây lại có 6 3
a + b + c + 3 ≤ 6 ⇒ P ≥ 3− = . 4 2
Khi a = b = c =1 thì 3
P = . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3 . 2 2
--------------------HẾT--------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 23) Bài 1. (2,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính 9 2 5 18 − 6 + . 2 2 −1 2. Giải phương trình: 2
10x + 5x = 21+ 6x . 2x + 3y = 5 −
3. Giải hệ phương trình:  x − 2y = 8.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số 2
y = x có đồ thị (P) và hàm số y = 2m + 6 − 2mx có đồ thị (d) 1. Vẽ (P).
2. Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm sao cho tổng các tung
độ của hai điểm đó là bé nhất. Bài 3. (1,5 điểm)
1. Với người trồng thanh long, nếu giá bán 9000 đồng/kg thì huề vốn. Đầu năm
2020, bác Nam đã thu hoạch được một số thanh long. Tuy nhiên, do dịch virus corona,
thị trường tiêu thụ Trung Quốc không nhập hàng nên giá thanh long bị giảm nhiều. Bác
An đã bán 20% số thanh long thu hoạch được với giá 2000/kg. Sau đó, nhờ các hệ
thống siêu thị nâng sản lượng mua nên bác đã bán số thanh long còn lại với giá 11000
đồng/kg. Sau hai đợt bán, bác thu được tổng công 552 triệu đồng. Tính khối lượng
thanh long bác Nam thu hoạch và tính xem bác Nam lỗ hay lãi trong vụ này?
2. Giải phương trình: x + 2 − x + x(2 − x) = 2 .
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây MN tại
H (H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho
đoạn thẳng AC cắt đường tròn tại điểm K (K khác A), hai dây MN và BK cắt nhau ở E.
1. Chứng minh rằng tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh rằng 2 BM = BE.BK..
3. Qua điểm N kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AC, (d) cắt tia MK tại F. Chứng
minh rằng ram giác NFK là tam giác cân.
4. Khi KE = KC. Chứng minh rằng OK // MN.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho ba số thức dương a,b,c chứng minh rằng:
( a + b + c)2 ≥3( ab + bc + ca)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 03
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) Bài 1. (2,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính 9 2 5 18 − 6 + . 2 2 −1 2. Giải phương trình: 2
10x + 5x = 21+ 6x . 2x + 3y = 5 −
3. Giải hệ phương trình:  x − 2y = 8. Bài Nội dung Điểm Bài 1. 1. Thực hiện phép tính 2,5 điểm 9 2 5 18 − 6 + 2 2 −1 0,5 0,25 2 3 2 ( 2 + )1 0,25 = 5.3 2 − 6⋅ + 2 2 −1 = 15 2 − 9 2 + 2 + 2 = 7 2 + 2 2. 2 2
10x + 5x = 21+ 6x ⇔ 10x x − 21 = 0 . ∆ = (− )2 1 − 4.10.(− ) 21 = 841 0,25 ∆ = 29 0,25 X2
Phương trình có hai nghiệm: 1+ 29 3 1− 29 7 x = = ; x = = − 1 1 2.10 2 2.10 5 2x + 3y = 5 − 4x + 6y = 10 − 3.  ⇔ x 2y 8 3  − =
x − 6y = 24 0,25 X 3 2.2 + 3y = 5 − y = 3 − ⇔ ... ⇔  ⇔ x 2  = x = 2
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số 2
y = x có đồ thị (P) và hàm số y = 2m + 6 − 2mx có đồ thị (d) 1. Vẽ (P).
2. Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm sao cho tổng các tung
độ của hai điểm đó là bé nhất. Bài Nội dung Điểm
Bài 2. 1. Lập đúng bảng giá trị 2,0 đ x – 2 – 1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 0,5 Vẽ đúng đồ thị y 4
Lưu ý trường hợp học sinh lập ba giá trị
nhưng vẽ đúng đồ thị do sử dụng tính đối
xứng vẫn đạt điểm tối đa. 0,5 1 -2 -1 0 1 2 x -1
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) là 2 2
x = 2m + 6 − 2mx x + 2mx − 2m − 6 = 0 0,25 2
∆ ' = m + 2m + 6 = (m + )2 1 + 5 > 0
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x ; x 1 2
Vậy (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt (x ; y ; x ; y 1 1 ) ( 2 2 ) x + x = 2 − m
Theo hệ thức Viete ta có: 1 2 x x = 2 − m − 6 0,25 1 2 Ta có: 2 2
y + y = x + x = x + x − 2x x 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2
= (− m)2 + ( m + ) 2 2 2 2
6 = 4m + 4m +12 = (2m + )2 1 +11≥11 0,25 Dấu “=” xảy ra khi 1 m = − . 2 Vậy khi 1
m = − thì (d) cắt (P) tại hai điểm sao cho tổng các tung 0,25 2
độ của hai điểm đó bé nhất là 11. Bài 3. (1,5 điểm)
1. Với người trồng thanh long, nếu giá bán 9000 đồng/kg thì huề vốn. Đầu năm
2020, bác Nam đã thu hoạch được một số thanh long. Tuy nhiên, do dịch virus corona,
thị trường tiêu thụ Trung Quốc không nhập hàng nên giá thanh long bị giảm nhiều. Bác
An đã bán 20% số thanh long thu hoạch được với giá 2000/kg. Sau đó, nhờ các hệ
thống siêu thị nâng sản lượng mua nên bác đã bán số thanh long còn lại với giá 11000
đồng/kg. Sau hai đợt bán, bác thu được tổng công 552 triệu đồng. Tính khối lượng
thanh long bác Nam thu hoạch và tính xem bác Nam lỗ hay lãi trong vụ này?
2. Giải phương trình: x + 2 − x + x(2 − x) = 2 . Bài Nội dung Điểm Bài 3.
1. Gọi khối lượng thanh long bác Nam thu hoạch là x (kg) (điều
1,5 điểm kiện : x > 0 ) 0,25 Ta có phương trình: 20 80 2000. x +11000. x = 552000000 100 100 0,25
Giải ra được x = 60000 0,25
Số tiền vốn 60000.9000 = 540000000 đồng 540000000 < 552000000 0,25
Vậy bác An có lãi trong vụ này.
2. Giải phương trình x + 2 − x + x(2 − x) = 2
Điều kiện : 0 ≤ x ≤ 2
Đặt y = x + 2 − x (điều kiện y > 0 ) 0,25 2 2
y = x + − x +
x( − x) ⇔ x( − x) y − 2 2 2 2 2 = 2 2 Ta có phương trình: y − 2 2 y +
= 2 ⇔ y + 2y − 2 = 2 2 2 2
y + 2y − 2 − 2 2 = 0 ∆ = + + = ( + )2 ' 1 2 2 2 2 1 ⇒ ∆' = 2 +1 y = 1 − + 2 +1 = 2 (nhận) 1 y = 1 − − 2 −1 = 3 − − 2 (loại)Khi 2  = 0,25 y =
x( − x) = ⇔ x( − x) x 0 2 2 0 2 = 0 ⇔  x = 2
Giá trị x = 0; x = 2 thoả điều kiện, nhận. Kết luận nghiệm.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây MN tại
H (H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho
đoạn thẳng AC cắt đường tròn tại điểm K (K khác A), hai dây MN và BK cắt nhau ở E.
1. Chứng minh rằng tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh rằng 2 BM = BE.BK..
3. Qua điểm N kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AC, (d) cắt tia MK tại F. Chứng
minh rằng ram giác NFK là tam giác cân.
4. Khi KE = KC. Chứng minh rằng OK // MN. Bài Nội dung Điểm Bài 4. 3,5 điểm M O A B H 0,5 E N K F C d 1. Ta có:  0
AKB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay  0,25 0 AKE = 90 . Tứ giác AHEK có  =  0 AKE AHE = 90 0,5
=> tứ giác AEHK nội tiếp đường tròn đường kính AE (dấu hiệu nhận biết). 2. BH ∆ E BH BE ∽ BK ∆ A(gg) ⇒ = ⇒ BK.BE = BH.BA BK BA 0,5 Ta có:  0 AMB = 90 ⇒ A ∆ MB vuông tại M 2 2
⇒ BM = BH.BA ⇒⇒ BM = BE.BK 0,25
3. Vì AB ⊥ MN (gt) ⇒  =  ⇒  =  BM BN BKM BKN 0,25 NF AC 0,25 Vì
 ⇒ NF / /KB KB AC  ⇒  = 
BKM NFK (hai góc đồng vị) Và  = 
BKN NKF (hai góc so le trong) Mà  =  BKM BKN (cmt) 0,25 ⇒  =  NFK NFK NFK cân tại N. 4. Vì KE = KC => K
EC cân tại K mà  0 EKC = 90 => KEC vuông cân tại K 0,25 ⇒  0 KCE = 45 hay  0 ACH = 45 . Xét ACH có  0 =  0
AHC 90 ; ACH = 45 => ACH vuông cân tại H 0,25 ⇒  0 =  0
CAH 45 hay KAB = 45 Xét KAB có  0 =  0
AKB 90 ;KAB = 45 => ABK ∆ vuông cân tại K. Xét ABK
vuông cân tại K có KO là trung tuyến => KO là đường cao
=> KO ⊥ AB mà MN ⊥ AB => KO // MN. 0,25
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho ba số thức dương a,b,c chứng minh rằng:
( a + b + c)2 ≥3( ab + bc + ca) Bài Nội dung Điểm Bài 5.
a + b ≥ 2 ab 0,5 đ
b + c ≥ 2 bc 0,25
c + a ≥ 2 ca
a + b + c ab + bc + ca
a + b + c + 2 ab + 2 bc + 2 ca ≥ 3 ab + 3 bc + 3 ca 0,25
⇒ ( a + b + c)2 ≥ 3 ab + 3 bc + 3 ca
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 24) Bài 1 (1,5 điểm) 3x  − 2y = 4
1) Giải hệ phương trình:  x + 3y = 5 2) Giải phương trình: 2 3x − 7x + 2 = 0 Bài 2(1,5 điểm) Cho hàm số 1 2
y = x có đồ thị là (P) và hàm số y = x + m (m là tham số)có đồ thị là (d) 4 1) Vẽ (P)
2) Tìm m để (P) và (d) không có điểm chung. Bài 3 (3,5 điểm)
1) Trên mặt phẳng Oxy cho A(2; 1) và B(5; 7). Viết phương trình đường thẳng AB. 2) Cho phương trình: 2
x − 2x + m −1 = 0( m là tham số)
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ;x thỏa mãn: 2 2 x + x = x + x +10 1 2 1 2 1 2
3) Một công ty vận tải điều động một số xe để chở 400 tạ gạo đi cứu trợ cho đồng bào ở tỉnh
bị thiên tai. Khi bắt đàu làm việc có một người đóng góp thêm 62 tạ gạo nữa, do đó công ty đã điều
động thêm 1 xe và mỗi xe phải chở thêm 2 tạ so với dự định lúc đầu thì mới hết số gạo. Tính số
chiếc xe mà công ty điều động lúc đầu biết rằng số tạ gạo mà các xe chở như nhau và số xe công ty
điều động không quá 15 chiếc. Bài 4 (3,5 điểm):
Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn tâm O, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của (O) (B và C là các
tiếp điểm). Kẻ đường kính BD của (O); AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
1) Chứng minh: Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh: AO song song với CD. 3) Chứng minh: 2 AC = AD.AE và AE ∆ H đồng dạng với AO ∆ D .
4) Qua B vẽ đường thẳng song song với DE, đường thẳng này cắt đường tròn (O) tại F (F
khác A). Chứng minh: CF đi qua trung điểm của DE.
--------------- Hết -----------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………….. Số báo danh: ……………..……

Chữ kí giám thị: ………………………………………………………………………..………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 24
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1  − =  − =  = 0,25 x 3 (1,5 điểm) 1) 3x 2y 4 3x 2y 4 x 2  ⇔  ⇔ x 3y 5 3  x 9y 15  + = + = y =1 2) 2 3x − 7x + 2 = 0 ∆ = 25 0,25 Tìm được 1 0,25 x 2 x = 2, x = 1 2 3 Bài 2
1) Lập bảng giá trị đúng 0,5 (1,5 điểm) Vẽ đúng (P) 0,5
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) 1 2 x − x − m = 0 4 ∆ =1+ m 0,25 Tìm được m < 1
− thì (P) và (d) không có điểm chung 0,25 Bài 3
1) Gọi phương trình đường thẳng AB có dạng: y = ax+b (3,5 điểm) 2a + b =1 0,25 Lập được: 5a   + b = 7 Tìm được 0,25 x 2 a = 2,b = 3 −
Vậy phương trình đường thẳng AB là y = 2x −3 0,25 2) 2 x − 2x + m −1 = 0 ∆ = 8 − 4m 0,25
Tìm được phương trình có 2 nghiệm x ,x ≤ 1 2 khi m 2 (1) x + x = 2 0,25 Viết được 1 2  x x = m −  1 1 2 2 2 x + x = x + x +10 1 2 1 2 0,25 ⇔ ( 1 2 x + x )2 − 2x x = x + x +10 0,25 1 2 1 2 ⇔ m = 3 − (TMĐK 1)
3) Gọi số xe được điều động lúc ban đầu là x(chiếc) ( x ∈ N*,x ≤15) 0,25 Lập phương trình: 462 400 − = 2 x +1 x 0,25 0,25 Biến đổi đến: 2 x − 300x + 200 = 0 0,25x2
Tìm được: x = 20(loại), x =10(chọn) 0,25 1 2
Vậy số xe được điều động lúc ban đầu là 10 chiếc Bài 5 Vẽ hình đúng 0,5 (3,5 điểm) 1) Nêu được  =  0
ABO ACO = 90 ⇒ tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp 0,25x3
2) Chứng minh được OA ⊥ BC,CD ⊥ BC ⇒ OA / /CD 0,25x3 3) Chứng minh AE ∆ C đồng dạng AC ∆ D (gg) 0,25 Suy ra được 2 AC = AE.AD 0,25
Chứng minh được AE.AD = AH.AO(= AC2) 0,25 Suy ra được: AE 0,25 ∆ H đồng dạng AO ∆ D
4) Gọi I là giao điểm của CF và DE
Chỉ ra được  =  =  ABC AIC( BFC)
Tứ giác ABIC là tứ giác nội tiếp 0,25
Mà tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp
Suy ra A, B, O, I , C cùng thuộc đường tròn đường kính OA Suy ra  0 AIO 0,25 = 90 ⇒ OI ⊥ ED ⇒ đpcm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 25) Bài 1: (2,5 điểm) 1) Thu gọn 2 5 + 5 A   =  90 −10 :  5  5 +   1 + =
2) Giải hệ phương trình: x 2y 8 
2x y =1 3) Giải phương trình: 2
2x −5x + 2 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số: 1 2 y = = −
2 x có đồ thị là (P) và hàm số: y x m có đồ thị là (d) 1) Vẽ (P)
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1x; 2x sao cho 2 2 2 + = − 1
x 2x 1x 2x m 5 Bài 3: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình: 2(x − ) 1 (x + ) 2
1 −5 x +1 +1= 0
2) Chi đội một trường THCS đã có sẵn 500 nghìn đồng, các bạn quyết định
tiết kiệm thêm số tiền để mua một chiếc xe đạp tặng bạn Hạnh. Do đó mỗi ngày các
bạn để dành thêm 100 nghìn đồng nữa.
a/Viết công thức tính số tiền y mà chi đội có được sau x ngày.
b/Sau 10 ngày chi đội có được bao nhiêu tiền.
c/Hỏi chi đội phải để dành bao nhiêu ngày thì đủ tiền mua xe. Biết rằng giá 1
chiếc xe đạp là 2 triệu đồng. Bài 4: (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB . Trên nửa đường tròn (O) lấy
điểm C sao cho  < 
AC BC . Gọi H là hình chiếu của C trên AB M là một điểm
thuộc cung BC ( M khác B C ). AM cắt CH tại N .
1) Chứng minh tứ giác HNMB là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh  = +  CNM CAM CMA
3) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆ CMN .
4) Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn (O) cắt AB tại E .
Chứng minh rằng: AH BH = AE BE
Bài 5: (0,5 điểm): Chứng minh rằng: 2021 2020 + > 2021+ 2020 2020 2021
--------------------Hết--------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 25
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) Bài Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 5 5 +1
(2,5 đ) 1) A = (3 10 −2 10) ( ) : ( 0,75 5 + )1 = 2 0,25 x + 2y = 8 x + 2y = 8 x = 2 2)  ⇔  ⇔ ... ⇔  0,25+ 0,5 2x y =1
4x − 2y = 2  y = 3 3) 2
2x −5x + 2 = 0
Tính được ∆ = 9 rồi tìm được 1 = = 1 x 2; 2x 2 0,25x3 2
1)-Lập bảng giá trị đúng (tối thiểu 5 cặp giá trị) 0,5
(2,0 đ) - Vẽ đúng đồ thị 0,5
2)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 2 − + = 0 ∆ = − 2 x x m có 1 2m
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi 1 m < 0,25 2 (1) .Viết được: + = = 1 x 2
x 2; 1x 2x 2m 0,25 2 2 2 + = − 1
x 2x 1x 2x m 5
x x (x + x ) 2 = − 1 2 1 2 m 5 2
m − 4m −5 = 0 0,25 Tìm được: − 1 m = 1 (chọn); 0,25 2
m = 5 (loại vì không thõa mãn đk (1)) 3
1) (x − )(x + ) 2 2 1 1 −5 x +1+1= 0 (1,5 đ) ⇔ ( 2 x + ) 2 2 1 −5 x +1−3 = 0 Đặt 2
x +1 = t (t ≥ ) 1 . Ta có phương trình 2
2t −5t −3 = 0 Tìm được: 1 0,25 1
t = 3 (chọn); t = − 2 2 (loại).
Với t = 3 ta được 2
x +1 = 3 ⇔ x = 2 ± 2 0,25
2).Viết được: y = 100x +500 (nghìn đồng) 0,5
.Tính được số tiền chi đội có được sau 10 ngày là 1,5 triệu 0,25 đồng.
.Tìm được sau 15 ngày thì chi đội đủ tiền mua xe. 0,25 4 .Vẽ đúng hình. 0,5 (3,5 đ)
1)Tứ giác HNMB có:  0 NHB = 90 (gt) 0,25  0
NMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25
⇒ Tứ giác HNMB là tứ giác nội tiếp (tổng 2 góc đối bằng 0,25 1800). 2) Ta có: 0,25  = 
CMA CAB (cùng chắn cung  AC )  = 
CAM CBM (cùng chắn cung  CM ) 0,25
⇒  +  =  +  =  CMA CAM CBA CBM HBM 0,25 Mà  =  CNM HBM (cùng bù  HNM ) ⇒  =  +  CNM CMA CAM (đpcm) 0,25 3)Ta có  0
ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). ⇒  = 
ACN ABC (cùng phụ  HCB ) Mà  = 
ABC AMC (cùng chắn  AC ) ⇒  =  ACN AMC 0,25
Xét đường tròn ngoại tiếp CMN có: 0,25  =  ACN CMN (cmt) mà   sdCN CMN = 2 ⇒   sdCN ACN = 2
AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CMN 0,25
4)Chứng minh được:CA là phân giác  ECH AH CH ⇒ = AE CE 0,25
Chứng minh được:CB là phân giác ngoài của ECH BH CH ⇒ = BE CE ⇒ đpcm 0,25 5 Đặt 2021 = ;
a 2020 = b ((a > b > 0).
(0,5) Bất đẳng thức đã cho được viết: 2 2 a b 3 3 +
> a +b a +b > (a +b)ab b a 0,25
a ab +b > ab ⇔ (a b)2 2 2
> 0 (luôn đúng với a > b ) 0,25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 26) Bài 1 (2,5 điểm).
1) Thu gọn biểu thức: x −1 x + x A = −
với x > 0. x +1 x 2x − 3y = 0
2) Giải hệ phương trình:  x + 2y = 7 3) Giải phương trình: 2 2x − 3x − 2 = 0. Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (P) và hàm số y = 4
− x + 2m −1 có đồ thị (d) (trong đó m là tham số) 1) Vẽ (P).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt là A(x ;y ) và B(x ;y )sao cho 1 1 2 2 y + y + x x = 7 − . 1 2 1 2 Bài 3(2,0 điểm).
1) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn hai lần chiều rộng là 1 mét. Nếu tăng
chiều dài thêm 5 mét và giảm chiều rộng đi 2 mét thì diện tích của mảnh đất vẫn không thay
đổi. Biết giá tiền mỗi mét vuông của mảnh đất trên là 6 triệu đồng. Hỏi để sở hữu mảnh đất
trên người mua phải trả cho chủ đất bao nhiêu tiền? 2) Giải phương trình: 2 x + 2x −1 = 4 + x +1 Bài 4(3,5 điểm).
Cho điểm A ở bên ngoài đường tròn (O;R)sao cho OA > 2R . Vẽ hai tiếp tuyến AB,
AC của đường tròn (O) (B và C là các tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của AB, tia IC cắt đường
tròn (O) tại D (D khác C), tia AD cắt đường tròn (O) tại E (E khác D). AO cắt BC tại H. 2 BC
1. Chứng minh: tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và HA.HO = . 4 2. Chứng minh: 2
IB = IC.ID và AB song song với CE.
3. Chứng minh: bốn điểm I, B, H, D cùng thuộc một đường tròn và DB là phân giác của góc IDE.
4. Tia OB cắt CE tại K. Chứng minh rằng ba đường thẳng AE, BC và IK đồng quy. Bài 5(0,5 điểm). 2 2 a b
Cho 2 số dương a, b. Chứng minh rằng + + a + b ≥ 2 2( 2 2 a + b ) b a
---------------------- Hết ----------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 26
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) Bài Nội dung Biểu điểm 1 ( x −1)( x +1) x( x +1) (2,5 đ) 1) A = − 0,25x2 x +1 x = x −1− x −1 = 2 − 0,25x2
2) - Quá trình biến đổi hệ phương trình đúng 0,25
- Tìm được: x = 3 ; y = 2 0,25x2 3) ∆ = 25 0,25 1
Tìm ñöôïc : x = 2 ; x = − 1 2 2 0,25x2 2
1) - Lập bảng giá trị đúng 0,5 (2,0 đ) - Vẽ đúng 0,5
(Chú ý: Nếu hệ trục tọa độ thiếu tên hoặc chia sai đơn vị -0,25)
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 2 2 x − 4x + 2m −1 = 0 ∆' = 4 − 2m +1 = 2m − + 5
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt 5 ⇔ ∆ > 0 ⇔ m < (1) 2 0,25
Vì A(x ;y ) vàB(x ;y ) thuộc (P): 2 y = −x 2 ⇒ y = −x và 2 y = −x 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 Do ñoù: y + y + x x = 7 − ⇔ ( − x + x ) + x x = 7 − 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25 2 ⇔ ( − x + x ) + 3x x = 7 − ⇔ 1 − 6 + 3(2m −1) = 7 − 1 2 1 2 0,25
⇔ 6m = 12 ⇔ m = 2 (TMDK(1)) 0,25 3
1) Gọi x, y lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh đất(x ≥ y > 2) (2,0 đ) x − 2y = 1
Lập được hệ phương trình: 0,25x2 (x   + 5)(y − 2) = xy
Giải hệ pt tìm được: x = 25,y = 12 (TMÑK) 0,25
Vậy số tiền phải trả là 25.12.6 = 1800 (triệu đồng) 0,25
(Chú ý: Nếu học sinh thiếu hoặc sai điều kiện không trừ điểm) 1 2 2) x + 2x −1 = 4 + x +1 (x ≥ ) 2 x − 2 2
⇔ (x − 4) + ( 2x −1 − x +1) = 0 ⇔ (x − 2)(x + 2) + = 0 0,25 2x −1 + x +1  1  ⇔ (x − 2)  x + 2 +  = 0  2x −1 + x  1 1 ⇔ x = 2 (Vì x + 2 + > 0dox ≥ ) 0,25 2x −1 + x 2 4 (3,5 đ) B I H O A D J E C K 0,5 Vẽ hình đúng   0
1)ABO = ACO = 90 ⇒töù giaùcABOC laø töù giaùc noäi tieáp 0,25x2
AB = AC vaø OB = OC ⇒ AO laø ñöôøng trung tröïc cuûa BC
⇒ AO ⊥ BC taïi H vaø HB = HC 0,25 2 BC Xét A ∆ BO vuông tại B và 2 BH ⊥ AO ⇒ HA.HO = HB = 4 0,25 2) ID ∆ B    IB ∆ C (C chung,IBD = ICB) 0,25 ID IB 2 ⇒ = ⇒ IB = ID.IC 0,25 IB IC IA IC 2
⇒ IA = ID.IC ( Vì IA = IB) ⇒ = ID IA ⇒ I ∆ AC    ID
∆ A (c.g.c) ⇒ IAD = AEC(= ICA) ⇒ AB/ / CE 0,25
3) IH là đường trung bình của A ∆ BC(IA = IB,HB = HC) 0,25   ⇒ IH / /AC ⇒ HID = ICA   
⇒ HID = HBD(= ICA) ⇒ töù giaùc IBHD laø töù giaùc noäi tieáp
⇒ I,B,H,D cuøng thuoäc moät ñöôøng troøn 0,25    BDE BCE (cuøng chaén BE) =     ⇒ BDE = ABC   BCE = ABC(AB/ / CE)  Lại có:   IDB = ABC ( ID ∆ B I ∆ BC )   
⇒ IDB = BDE ⇒ DB laø phaân giaùc cuûa IDE 0,25
4)OB ⊥ CE taïi K (AB / /CE) ⇒ KE = KC AB JE AB / /CE ⇒ =
(J laø giao ñieåm cuûa AE vaø BC) CE JA AI JE   ⇒ = maø IAJ= KEJ (cmt) 0,25 EK JA ⇒ JI ∆ A   JK ∆ E ⇒ IJA = KJE
⇒ I,J,K thaúng haøng ⇒ AE, BC, IK ñoàng quy 0,25 5 2 2 3 3 2 2 a b
a + b + (a + b)ab (a + b)(a + b ) (0,5 đ) + + (a + b) = = b a ab ab Lại có: a + b ≥ 2 ab > 0 2 2 2 2 2 (a + b) a + b + 2ab 2 2ab(a + b ) 0,25 2 2 2 2 a + b ≥ = ≥ = 2ab(a + b ) > 0 2 2 2 2 2 2 2
(a + b)(a + b ) 2 ab. 2ab(a + b ) 2 2 ⇒ ≥ = 2 2(a + b ) ab ab 2 2 a b 2 2 Vaäy + + a + b ≥ 2 2(a + b ) b a 0,25
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 27) Bài 1 (2,5 điểm).
1) Thu gọn biểu thức: = + ( − )2 2 3 6 A 1 3 − 3 −1 2 2x − y =1
2) Giải hệ phương trình:  3x  +  2 y =12
3) Giải phương trình: x = 2x + 8 . Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 1 2
y = − x có đồ thị (P) và hàm số 2
y = 2x − m −1 có đồ thị (d) (trong đó m là 2 tham số) 1) Vẽ (P).
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ là x ;x thỏa mãn 1 1 1 = + . 1 2 x x 2 1 2 Bài 3(2,0 điểm).
1) Trong mặt phẳng tọa độ xét đường thẳng (d): y = (m − )
1 x − 2 (với m ≠ 1 ) cắt trục
tung tại A và cắt trục hoành tại B. Tìm m sao cho OA bằng OB(trong đó O là gốc tọa độ)
2) Bạn An dự định mua 12 cây bút mực và 10 cây bút chì với tổng số tiền là 100 nghìn
đồng. Tuy nhiên nhà sách có chương trình khuyến mãi giảm giá mỗi cây bút mực 20% và mỗi
cây bút chì giảm giá 25% nên số tiền bạn An phải trả chỉ là 78 nghìn đồng. Tính giá tiền mỗi
loại bút khi chưa có chương trình giảm giá. 3) Giải phương trình: 2 x + 2 − x + 2x − x = 3 Bài 4(3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi I là hình
chiếu của A trên tiếp tuyến tại B của đường tròn (O), K là hình chiếu của A trên tiếp tuyến tại
C của đường tròn (O). Kẻ đường cao AH của tam giác ABC.
a) Chứng minh tứ giác AIBH và tứ giác AKCH là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh   AHI = AKH .
c) Chứng minh AI + AK > 2AH .
d) Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) gặp nhau tại S. Đường thẳng SA cắt BC
tại D và cắt (O) tại E (E khác A). Chứng minh 1 1 2 + = SA SE SD Bài 5(0,5 điểm).
Xét 2 số dương x, y thay đổi sao cho 2 2 x + xy + y = 3. 2 2 Tìm GTNN của x y P = + + 2(x + y) y x
---------------------- Hết ----------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 ................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 27
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) Bài Nội dung Biểu điểm 1
1) A = 3 +1+ 3 −1− 3 3 = − 3 0.25x4 (2,5 đ) 2x − y =1 4x − 2 y = 2 7x =14 x = 2 2) (ĐK : y ≥ ) 0 ⇔  ⇔  ⇔  0.25x3 3x  +  2 y =12 3x  +  2 y = 2 1 3x  +  2 y =12 y = 9
(HS không có ĐK vẫn cho đủ điểm) )x 3 = 2x + 8 (ĐK : x ≥ 0) 0.25 x = 4 2 ⇔ x − 2x − 8 = 0 ⇔  x = 2 − 0.25x2
Đối chiếu với ĐK ta được pt có nghiệm duy nhất là x = 4
(Nếu HS không loại được giá trị x = 2
hoặc không có ĐK -0.25đ) 2
1) – Lập bảng giá trị đúng 0.5
(1,5 - Vẽ đúng hình dáng (P) 0.25
đ) 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 2 2 x + 2x − m −1 = 0 (*) 2 Ta có 1 ( 2 −m − )
1 < 0 với mọi m⇒ d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi m 0.25 2 Và x ;x trái dấu 1 2 Lại có 1 1 1 =
+ > 0 suy ra x > 0 và x < 0 x x 2 1 2 1 2 1 1 − 1 x + x 1 0.25 1 2 ⇒ = + ⇔ = x x 2 x x 2 1 2 1 2 ⇔ 2(x + x ) 2 = x x ⇔ 8 − = 2m − − 2 ⇔ m = ± 3 1 2 1 2 0.25 3
1) - (d) cắt trục tung tại A(0; 2 − ) ⇒ OA = 2 (2,0 đ)  2  2
- (d) cắt trục hoành tại B ;0 ⇒ OB =  0.25  m 1  −  m −1 2 m = 2 OA = OB ⇔ = 2 ⇔ 0.25 m 1  − m = 0
2) Gọi giá tiền mỗi cây bút mực và bút chì lần lượt là x; y (nghìn đồng) 0.25 (x;y > 0) 12  x +10y = 100  x = 5 Lập được hệ pt:  4 3  12. x +10. y = 78 
và giải hệ pt được y = 4 0.25x2  5 4
Vậy mỗi cây bút mực giá 5 nghìn đồng và mỗi cây bút chì giá 4 nghìn đồng. 3) ĐK: 0 ≤ x ≤ 2 t − 2
Đặt x + 2 − x = t(t ≥ 0) 2 2 ⇔ 2x − x = 2 2 t − 2
Khi đó pt đã cho có dạng: 2 t + = 3 ⇔ t + 2t − 8 = 0 2
Giải ra được t = 2 (chọn); t = 4 − (loại) 0.25 1 2 Với t = 2 ta có pt: 2 2
x + 2 − x = 2 ⇔ 2 + 2 2x − x = 4 ⇔ 2x − x = 1 ⇔ x = 1 0.25 4 (3,5 A đ) 0.5 I O T K B C H D E S Vẽ hình đúng a)   0
AIB = AHB = 90 ⇒ tứ giác AIBH là tứ giác nội tiếp 0.5   0.5 0
AKC = AHC = 90 ⇒ tứ giác AKCH là tứ giác nội tiếp. 0.25 b)  
AHI = ABI (cùng chắn cung AI của đường tròn (AIBH))  
AKH = ACH (cùng chắn cung AH của đường tròn (AKCH)) 0.25  
ABI = ACH (cùng chắn cung AB của đường tròn (O))   ⇒ AHI = AKH 0.25
c) CMTT câu 2 ta cũng có   AIH = AHK ⇒ AI ∆ H đồng dạng AH ∆ K 0.25 AI AH  2 ⇒ = ⇒ AI.AK = AH AH AK   ⇒ AI + AK ≥ 2AH 0.25 AI AK 2 AI.AK  + ≥ 
(Dấu “=” không xảy ra vì AB < AC nên AI ≠ AK ) ⇒ AI + AK > 2AH 0.25
d) Gọi T là trung điểm của AE⇒ SE + SA = 2ST Ta có    0 STO = SBO = SCO = 90
⇒ 5 điểm S, B, T, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính SO    SB SD 0.25 ⇒ SBD = STB(= SCD) ⇒ S ∆ BD S ∆ TB 2 ⇒ = ⇒ SB = ST.SD ST SB Lại chứng minh được 2 SB = SE.SA Suy ra ST 1 SE.SA = ST.SD ⇒ = maø 2ST = SE + SA ⇒ ñpcm 0.25 SE.SA SD 5 3 3 x + y + 2xy(x + y) (x + y)( 2 2 x − xy + y + 2xy) 3(x + y) (0,5 P = = = đ) xy xy xy Ta có: x + y 2 6 x + y ≥ 2 xy ⇔ ≥ ⇒ P ≥ xy xy xy 0.25 Lại có: 6 2 2
3 = x + xy + y ≥ 3xy ⇒ xy ≤ 1⇒ ≥ 6 xy
⇒ P ≥ 6(Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1 ) min P = 6 khi x = y = 1 0.25
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 28) Bài 1: (2,5 điểm) 1) Giải phương trình: 2
2x −5x + 2 = 0 + =
2) Giải hệ phương trình: 3  x 2y 1   2 − x +3y = 8
(2+ x)2 −(1− x)2 3) Thu gọn A = với x ≥ 0 1+ 4x Bài 2: (2,0 điểm) Cho parabol (P): 2
y = −x và đường thẳng (d): y = mx − 2 1) Vẽ (P)
2) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt là A( + = − 1
x ; 1y)và B( 2x; 2 y ) sao cho 1y 2 y 1 x 2x 7 Bài 3: (1,5 điểm)
1) Một mảnh đất hình chữ nhật có 2 lần chiều dài lớn hơn 5 lần chiều rộng là
5m. Nếu giảm chiều dài 10m và tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích mảnh đất ấy
vẫn không thay đổi. Tính diện tích mảnh đất ấy. 2) Giải phương trình: 2
x +(x + 2) x −2 = 6x +16 Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O) có đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm
M; vẽ đường thẳng đi qua M đồng thời cắt đường tròn (O) tại C và D. (C nằm giữa M
và D, C khác A). Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tia DA ở E; EB cắt đường
tròn (O) tại F (F khác B).
1) Chứng minh: Tứ giác MEBD là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh: EM // FC.
3) Chứng minh: A là tâm đường tròn nội tiếp ∆MFD.
4) Gọi I là giao điểm của FD và AB. Chứng minh AI . BM = AM . BI.
Bài 5: (0,5 điểm): Cho 2 số dương x; y thỏa mãn x + y = 2. Chứng minh rằng:
x x + y y ≥ 2 xy
--------------------Hết--------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 .................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 28
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) Bài Nội dung Biểu điểm 1 1) Giải phương trình: 2
2x −5x + 2 = 0 (2,5 đ) 0,25 ∆ = 9 1 = = 1 x 2; 2 x 2 0,5
2) Giải hệ phương trình: 3  x + 2y =1 6x + 4y = 2 x = 1 −  ⇔ ⇔ ⋅⋅⋅ ⇔ 0,25+0,5  2 − x +3y = 8   6 − x +9y = 24  y = 2
(2+ x)2 −(1− x)2 3) Thu gọn A = với x ≥ 0 1+ 4x
4+ 4 x + x −1+ 2 x x A = 1 0,5 + 2 x 3 + (1+2 3 6 x x ) = = = 3 0,5 1+ 2 x 1+ 2 x 2
1)Lập bảng giá trị đúng (5 cặp giá trị) 0,5 (2,5 đ) Vẽ đúng (P)
(Nếu hệ trục Oxy không hoàn chỉnh - 0,25 đ) 0,5
2)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2
x + mx − 2 = 0 ∆ = 2 m +8 > 0 m
⇒ (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi m 0,25 Ta có: + = − = − 1 x 2 x ; m 1x 2 x 2 0,25 A và B thuộc (P) nên: 2 2 = − = − 1 y 1 x ; 2 y 2 x 2 2 + = − ⇔ − − = − 1 y 2 y 1 x 2x 7 1 x 2 x 1 x 2x 7
Vậy ⇔ (x + x )2 − = − + 1 2 2 1x 2x 1 x 2x 7 2
m + 4 = 9 ⇔ m = ± 5 0,5 3
1)Gọi chiều dài và chiều rộng mảnh đất lần lượt là x ; y (m)
(1,5 đ) (x > 10; y > 0) 0,25
2x −5y = 5
2x −5y = 5
Lập được phương trình: ( ⇔ 0,25
x −10)( y + 5) = xy 5   
x −10y = 50 =
Giải được: x 40  (T/m điều kiện) 0,25 y =15
Vậy diện tích mảnh đất là: 600 m2 0,25 2)Giải phương trình: 2
x + (x + 2) x −2 = 6x +16 (ĐK: x ≥ 2) ⇔ ( 2
x − 4)+(x+2) x−2 = 6(x+2)
⇔ (x + 2)(x−2+ x−2 −6) = 0
x − 2+ x − 2 −6 = 0 (vì x + 2 do x ≥ 2) 0,25
Đặt x − 2 = t (t ≥ 0) ta có phương trình: Giải ra: = = − 1 t 2; t2 3 (loại)
Với t = 2 ta có x − 2 = 2 ⇔ x = 6 (T/m đk) 0,25 4 Hình vẽ đúng: (3,5 đ) 0,5 1) 0
EDB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,5 ⇒  =  0 EMB EDB = 90 0,25
⇒Tứ giác MEBD là tứ giác nội tiếp (đpcm) 0,25
2)Tứ giác MEBD là tứ giác nội tiếp ⇒  +  0 MEB MDB =180 0,25
Tứ giác FBDC là tứ giác nội tiếp (O) ⇒  +  0 CFB MDB =180 0,25 ⇒  =  MEB CFB ⇒ ME //CF (đpcm) 0,25 3).Ta có:   1 D = 1 B (cùng chắn  ME )   D 2 = 1 B (cùng chắn  AF ) ⇒   1 D =D2 ⇒ DA là phân giác  FDM (1) 0,25
.Chứng minh được tứ giác MEFA là tứ giác nội tiếp 0,25 ⇒   1 E =M (cùng chắn  FA ) 2 Mà   1 E = 1 M (cùng chắn  BD ) ⇒   1 M =M 2 ⇒MA là phân giác  FMD (2)
Từ (1) và (2) suy ra: A là tâm đường tròn nội tiếp ∆MFD 0,25
4)Ta có FA là phân giác của  MFI AI FI ⇒ = AM FM 0,25 Lại có FB ⊥ FA
⇒FB là phân giác ngoài của ∆MFI BI FI ⇒ = BM FM AI BI ⇒ = ⇒ AI.BM=AM.BI (đpcm) AM BM 0,25 5
Chứng minh: x x + y y ≥ 2 xy với x + y = 2 (0,5 đ)
⇔ ( x + y)(x+ y xy) ≥ 2 xy  1 1  ⇔  +  − ≥  (2 xy ) 2 (*) x y 0,25   Ta có: 1 1 4 4 + ≥ ≥ = 2 + x y x y 2(x + y)   2− ≥ 2 x + y xy − ≥1  2  0,25
⇒Bất đẳng thức (*) đã được c/m ⇒ đpcm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 29) Bài 1: (2,5 điểm) 1) Thu gọn A = + ( − )2 2 1 3 + 27 3 −1 − =
2) Giải hệ phương trình: 2x y 1 3   x + y = 6 − 3) Giải phương trình: 2
2x −5x −3 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số 1 2 y = − có đồ thị là (P) 2 x
Và hàm số y = 2x + m - 1 có đồ thị là (d) 1) Vẽ (P)
2) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt sao cho 2 điểm này cùng nằm trên
nửa mặt phẳng có bờ là trục tung. Bài 3: (2,0 điểm)
1) Một hội trường có 300 ghế ngồi được xếp đều thành từng dãy (số ghế trên
mỗi dãy bằng nhau). Nếu kê thêm 2 dãy và mỗi dãy xếp thêm 1 ghế thì trong hội
trường có tất cả 351 ghế. Hỏi lúc đầu hội trường có bao nhiêu dãy ghế.
2) Giải phương trình: (x + )(x − )− (x − )2 1 3 2 1 +1 = 3
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O có đường kính
AB. Gọi I là giao điểm của AC và BD; H là hình chiếu của I trên AB.
1) Chứng minh tứ giác ICBH là tứ giác nội tiếp và CA là phân giác của  DCH 2) Chứng minh:    AIH=DAC+DCA
3) Gọi K là trung điểm của BI. Chứng minh bốn điểm H, D, C, K cùng thuộc một đường tròn.
4) Giả sử tứ giác ABCD có AB = 2R cố định; C và D di động trên (O) sao cho
CD = R 2 . Chứng minh rằng I di động trên một cung tròn cố định.
Bài 5: (0,5 điểm): Cho x ≥ 4 .Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1
P = x x + +1 x
--------------------Hết--------------------
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................................................... Số báo danh .........................
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1 .................................................... …………………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 29
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) Bài Nội dung Biểu điểm 1
1) A = 3 +1+ 3 −1−3 3 = − 3 0,25x4
(2,5 đ) 2) Giải hệ phương trình:
2x y =1 5  x = 5 − x = 1 −  ⇔  ⇔  0,25x3 3  x + y = 6 − 3  x + y = 6 − y = 3 − 3) Giải phương trình: 2
2x −5x −3 = 0 ∆ = 49 0,25 1 = = − 1 x 3; 2 x 2 0,25x2 2
1)Lập bảng giá trị đúng (5 cặp giá trị) 0,5 đ (2,5 đ) Vẽ đúng (P): 1 2 y = − 2 x 0,25x2
2)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 2 +2 + −1=0 (*) 0,25 2 x x m
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ là Oy
⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu 0,25 ∆ > 0
4− 2(m −1) > 0 m < 3 ⇔  ⇔ ⇔ P > 0  2(m −1) > 0   m >1 Vậy 1< m < 3 0,25x2
(Nếu học sinh chỉ tìm được m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân
biệt thì được 0,5 điểm) 3
1)Gọi số dãy ghế lúc đầu của hội trường là x (dãy); x∈ Ư(300) 0,25
(2,0 đ) Lập được phương trình: 351 300 − =1 x + 2 x 0,25x2 2
x − 49x + 600 = 0
Tìm được 1x = 25( chọn); 2x = 24 (loại) 0,25x2
Vậy số dãy ghế lúc đầu của hội trường là 25 dãy 0,25
(Nếu học sinh chỉ đặt được điều kiện x N* và không loại
được x = 24 thì trừ 0,25 đ)
2)Phương trình: (x + )(x − )− (x − )2 1 3 2 1 +1 = 3 2 2
x − 2x + 2− x − 2x + 2 −8 = 0 Đặt 2
x − 2x + 2 = t (t ≥1) ta có phương trình: 2
t −2t −8 = 0
Giải ra: 1t = 4( chọn); t = 2 2 − (loại) 0,25
Với t = 4 ta có phương trình: 2
x − 2x + 2 = 4 2
x − 2x −14 = 0 Giải ra: + − 0,25 1 x =1 15 ; 2 x =1 15 4 Vẽ hình đúng: (3,5 đ) 0,5 1)Tứ giác ICBH có:  0 IHB = 90 (gt) 0,5  0
ICB = 90 (gnt chắn nửa đường tròn)
⇒ Tứ giác ICBH là tứ giác nội tiếp 0,25 ⇒   C2= 1 B (Cùng chắn cung  IH ) Mà   1 C = 1 B (Cùng chắn  AD của (O)) ⇒   1 C =C2 ⇒CA là phân giác  DCH 0,25 2)   AIH=ABC (Cùng bù  HIC ) 0,25 ⇒   +  AIH= 1 B 2 B Mà  =  0,25 1 B 1 C (cmt);  =  B2 A2 (Cùng chắn cung  CD ) ⇒    AIH=A2+ 1 C (đpcm) 0,25
3)Tứ giác ICBH là tứ giác nội tiếp mà  IHB = 900
⇒Tứ giác ICBH nội tiếp đường tròn tâm K đường kính BI 0,25 ⇒   1
K =2C2 (Góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn  IH ) 0,25 Mà   DCH=2C2 (cmt câu 1) ⇒   1 K =DCH
⇒Từ giác CDHK là tứ giác nội tiếp
⇒ Bốn điểm H, D, C, K cùng thuộc một đường tròn. 0,25 4) ( )2 2 2 2 2 CD = R 2 ;OC +OD =2R ⇒ 2 2 2 CD =OC +OD ⇒∆COD vuông tại O ⇒sđ  CD =  0 COD = 90 0,25    0 0 sd AB+sd CD 180 +90 0 AIB= = =135 2 2 Mà AB cố định
⇒I di động trên cung chứa góc 1350 dựng trên AB 0,25 5 x 1  11 x
(0,5 đ) P = (x − 4 x + 4)+ +  + −3  4  x  4 
= ( − )2  x 1  11 2 x x +  +  + −3  4  x  4  Ta có: ( x − )2 x 1 x 1 2 ≥ 0; + ≥ 2 . =1 4 x 4 x 0,25 11 x 11 ≥ (Vì ≥ 4) 4 2 x 11 7 ⇒ P ≥ 0+1+ −3 = 2 2
(Dấu “=” xảy ra khi x = 4) Vậy: minP = 7 4 0,25 2 khi x =
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2024-2025
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
Đề thi môn: Toán (chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (ĐỀ MINH HỌA 30) Bài 1: (2,5 điểm) a) Thu gọn 1 1 A = + 3+ 2 2 + 4 − 18 2 +1 2 − =
b) Giải hệ phương trình: 2x y 1  x + 2y = 8 c) Giải phương trình: 2
2x −5x −3 = 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số 1 2 y = − 4 x
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho
b) Tìm các hệ số a, b của đường thẳng (d): y = ax+b biết:
(d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là -2; 4 Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương trình: 2 2
x + 2mx+ m m+3= 0 (m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 1x; 2x sao cho: P = ( + + − + 1 x
)1( 2x )1 m 2015 đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Giải phương trình: ( x − )(x + ) 3 2 1 1 − = x( x + ) 1 2 1
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Gọi S là điểm
di động trên tia đối của tia AB (S không trùng A). Từ S vẽ hai tiếp tuyến SC; SD
đến đường tròn (O) (C, D là các tiếp điểm). H là giao điểm của AB và CD. a) Chứng minh:  =  OSD OCD
b) Chứng minh: A là tâm đường tròn nội tiếp ∆ SCD
c) Chứng minh: SA .SB = SH.SO
d) Vẽ đường kính của DE của đường tròn (O). Xác định vị trí của điểm S
trên tia đối của tia AB sao cho diện tích ∆SOE gấp 4 lần diện tích ∆EOH. Bài 5: (0,5 điểm):
Cho hai số dương x ; y thỏa mãn: xy ≥ 2016x+2017y
Chứng minh rằng: x + y ≥ ( + )2 2016 2017
--------------------Hết--------------------
Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: .......................
Chữ kí giám thị: .......................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ MINH HỌA 30
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán (chung) Bài Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 1 1
(2,5 đ) a) A = + 3+ 2 2 + 4 − 18 2 +1 2 − = + ( + )2 2 1 2 1 + 2 2 −3 2 0,5 2 −1 = 2 −1+ 2 +1+ 2 2 −3 2 0,25 = 2 0,25
2x y =1
4x − 2y = 2 5  x =10 b)  ⇔ ⇔ 0,25 x + 2y = 8  x + 2y = 8  x + 2y = 8 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔ 0,25x2 2 + 2y = 8   y = 3 2
c) 2x −5x −3 = 0 ∆ = 25− 4.2.( 3 − ) = 49 0,25 1 1
x = 3; 2x = − 2 0,25x2 2
a)-Lập bảng giá trị đúng (tối thiểu 5 cặp giá trị) 0,5
(2,0 đ) - Vẽ đúng đồ thị 0,5
(nếu hệ trục chưa ghi tên đầy đủ -0,25 đ)
b)Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 1 2 + + =0 (*) 0,25 4 x ax b
Vì (d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ là -2; 4 0,25 nên: = − = 1 x
2; 2x 4 là 2 nghiệm của phương trình (*)  1
Theo định lý Viet ta có:  2 − + 4 = 4 − aa = −  ⇔  2 0,25x2  2 − . 4 = 4 b b  = 2 − 3 a) Phương trình: 2 2
x + 2mx+ m m+3= 0 (1,5 đ) ' ∆ = m −3 0,25
Phương trình có 2 nghiệm ⇔ ∆ 1 x ; 2x ' ≥ 0 0,25
m −3≥ 0 ⇔ m ≥ 3 P = ( + + − + 1 x )1( 2x )1 m 2015 = + + + − + 1
x . 2x 1x 2x 1 m 2015 2
= m m +3− 2m +1− m + 2015 = (m−2)2 + 2015 0,25
m ≥ 3⇔ m−2 ≥1⇔ (m− )2 2 ≥1 ⇔ P ≥ 2016
(Dấu “=” xảy ra khi m = 3)
Vậy min P = 2016 khi m = 3 0,25 b) 3  1  (2x − ) 1 (x + ) 1 − ( =
x x ≠ − x 2x + ) 1 0; 1 2    2 3
⇔ 2x + x −1− =1 2 (*) 2x + x Đặt 2
2x + x = t khi đó phương trình (*) trở thành: 3 2
t − = 2 ⇔ t − 2t −3 = 0 t 0,25 Giải ra ta được: − = 1 t = 1; t2 3 Với t = 1 − ta có phương trình ∆ = 7
− < 0 ⇒ phương trình vô nghiệm Với t = 3 ta có phương trình Giải ra ta được: 3 = = − 1 x 1; 2x 2
Đối chiếu với điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình đã cho là:  3 S = 1;   − 2 0,25  
(Chú ý: Nếu học sinh không tìm đkxđ giải đúng vẫn cho điểm tối đa) 4 Vẽ hình đúng: 0,5 (3,5 đ)
a) SC và SD là 2 tiếp tuyến của (O) tại C và D ⇒  =  0 SCO SOD = 90 0,25x2
⇒ Tứ giác SCOD nội tiếp (vì tổng 2 góc đối bằng 1800) 0,25 ⇒  = 
OSD OCD (cùng chắn cung OD) 0,25 b) Ta có:  = 
SOC SOD (SC; SD là 2 tiếp tuyến của (O)) 0,25 ⇒   ⇒   AC=AD SCA=ACD ⇒ CA là tia phân giác  SCD 0,25 mà SA là tia phân giác 
CSD ( SC; SD là 2 tiếp tuyến của (O))
⇒ A là tâm đường tròn nội tiếp ∆ SCD 0,25
c)Ta có: SO là đường trung trực của CD
(vì SC = SD (cmt); OC = OD = R) ⇒ SO ⊥ CD tại H 0,25
Trong ∆ SOC vuông tại C có đường cao CH ⇒ SH.SO = SC2 (1) 0,25
Lại có: ∆ SCA ∆ SBC (vì Schung;   SCA = SBC ) SC SA 2 ⇒ = ⇒ SA.SB = SC SB SC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: SA .SB = SH.SO 0,25
d) ∆ SCO vuông tại C có đường cao CH
⇒ OH.OS = OC2 mà OC = OE = R ⇒ OH.OS = OE2 OH OE ⇒ = OE OS
⇒ ∆ OHE ∆ OES ((vì O chung; OH OE = 0,25 OE OS ) 2 ⇒ OHE S  OE  OHE S 1 =   mà = (gt) OES S  OS  OES S 4 ⇒ OE 1 = ⇒ OS = 2OE = 2R OS 2
Vậy S thuộc tia đối tia AB sao cho OS = 2R 0,25 5 2016 2017
xy ≥ 2016x + 2017y ⇔1≥ + (0,5 đ) y x 2016 x 2017 ⇔ + ≥ 2016+ 2017 y x y + + y x 0,25 mà 2016x 2017y + ≥ 2 2016.2017 y x
Vậy x + y ≥ 2016+ 2017 + 2 2016.2017 ⇒ x+ y ≥ ( + )2 2016 2017 (đpcm) 0,25
Document Outline

  • Đề 1
    • (CD AB)
    • (NI AB)
  • Đề 2
  • Đề 3
  • Đề 4
  • Đề 5
  • Đề 6
  • Đề 7
  • Đề 8
  • Đề 9
  • Đề 10
  • Đề 11
  • Đề 12
  • Đề 13
  • Đề 14
  • Đề 15
  • Đề 16
  • Đề 17
  • Đề 18
  • Đề 19
  • Đề 20
  • Đề 21
  • Đề 22
  • Đề 23.
  • Đề 24
  • Đề 25
  • Đề 26
  • Đề 27
  • Đề 28
  • Đề 29
  • Đề 30