TOP 300 câu trắc nghiệm địa lí khu vực và quốc gia theo từng mức độ (có đáp án)

TOP 300 câu trắc nghiệm địa lí khu vực và quốc gia theo từng mức độ có đáp án và lời giải được soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
Mức độ nhận biết
Câu 1. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không vùng biển tiếp giáp với ng biển
ớc
ta
A. Thái Lan B. Campuchia C. Xingapo D. Mianma
Câu 2. Trung Quốc diện tích lớn thứ mấy thế giới?
A. Thứ tư. B. Thứ năm. C. Lớn nhất. D. Thứ hai.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á nơi tiếp giáp giữa
A. Ấn Độ Dương Thái Bình Dương. B. Ấn Độơng Đại Tây ơng.
C. Đại Tây ơng Bắc Băngơng. D. Đại Tây Dương Thái Bình Dương.
Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại ơng nào?
A. Thái Bình ơng. B. Bắc ng ơng.
C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây ơng.
Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN
A.
Đoàn kết hợp c một ASEAN hòa bình, ổn định,ng phát triển
B.
Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định nền kinh tế, n hóa, hội phát triển.
C.
Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với cácớc
D.
Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục tiến bộ hội của các ớc thành viên.
Câu 6. Miền Tây Trung Quốc nơi đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A.
Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.
B.
Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
C.
nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
D.
Khí hậu cận nhiệt đới g mùa, ôn đới gió mùa.
Câu 7. Trong các nnh dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành vai trò hết sức to lớn
A. thương mại du lịch B. thương mại tài chính
C. i chính và du lịch. D. i chính giao thông vận tải.
Câu 8. Cho bảng số liu:
GDP SỐ DÂN CỦA TRUNG QUC, GIAI ĐOẠN 1985 -
2010
Năm
1985
1995
2004
2010
GDP (tỉ USD)
239,0
697,6
1649,3
5880,0
Số dân (triệu người)
1070
1211
1299
1347
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nht?
A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp
Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu đồng bằngy xi bia
A. sông Ê-t-xây B. núi U-ran C. sông Ô-bi D. sông -na
Câu 10. Đảo diệnch lớn nhất Nhật Bản
A. Kiu-xiu. B. n-su. C. -cai-đô. D. Xi--
Câu 11. Cây lương thực truyền thng quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á
A. lúa mì. B. ngô. C. a mạch. D. a gạo.
Câu 12. Nhng quốc gia nào sau đây đãng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?
A. Lan, Tây Ban Nha, Pháp. B. Đức, Pháp, Anh.
C. Phần Lan, Áo, Đức. D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.
Câu 13. ớc nào sau đây thường được gọi “Quốc gia quần đảo”?
A. Hoa B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Trung Quốc
Câu 14. Phần nh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên
A.
vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại y ơng.
B.
vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
C.
vùng phía Bắc, ng Trung tâm, vùng phía Nam.
D.
vùng phía y, ng trung tâm, vùng phía Đông
Câu 15. Trong các đảo sau đây của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất vphía bắc?
A. Kiu-xiu. B. Xi--cư. C. n-su. D. -cai-đô
Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa tập trung chủ yếu vùng
A. Trung tâm. B. phía Tây. C. Đông Bắc. D. phía Nam.
Câu 17. Phần nh thổ Hoa nằm ở trung tâm Bắc Mtiếp giáp hai đại ơng nào sau đây?
A. Đại Tây ơng Bắc Băngơng. B. Thái nhơng Đại y ơng.
C. Tháinhơng Ấn Độơng. D. Đại Tây ơng Ấn Độ Dương.
Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. Giáp với Đại Tây Dương B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nhật Bản D. phía đông nam châu Á
Câu 19. Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A.
Vùng phía Nam ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngànhng nghiệp truyền thng.
B.
Tỉ trọng giá trị sản ng công nghiệp trong GDP ngày càng ng nhanh.
C.
Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khu.
D.
Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chyếu của Hoa Kì.
Câu 20. Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
A. Tác-ta B. t-xkia. C. Chu-vát. D. Nga.
Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 22. Dân tộc nào chiếm đại đa số Trung Quốc?
A. Dân tộc Choang. B. Dân tộc Tạng. C. Dân tộc Hán. D. Dân tộc Mông Cổ.
Câu 23. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga Nga Á là
A. sông Ê - nít - xây. B. y núi Cáp - ca.
C. sông Ô - bi. D. y núi U - ran.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địacủa khi vực Đông Nam Á ?
A.
Nằm phía đông nam của châu Á
B.
nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn
C.
cầu nối giữa lục địa Á - Âu Ô-xtrây-li-a
D.
Tiếp giáp Thái nh Dương Đại y Dương
Câu 25. 2 đặc khu nh chính của Trung Quốc là:
A. Hồng Công, Đài Loan. B. Hồng Công, Ma Cao.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải. D. Trùng Khánh, Thiên Tân.
Câu 26. Quốc gia nào sau đây diện tích lớn nhất thế giới?
A. Canada. B. Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ
Câu 27. Việt Nam không ng biển chung với quốc gia nào sau đây?
A. Philippin. B. Trung Quc. C. Campuchia. D. Đông Timo
Câu 28. quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là
A. Các ủy ban của Chính phủ B. Hội đồng bộ trưởng
C. Hội đồng châu Âu D. Quốc hội châu Âu
Câu 29. Hiện nay nước dân số đông nhất Thế giới
A. Trung Quốc. B. Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ D. Ấn Độ
Câu 30. Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là:
A. dâu tằm. B. a gạo C. thuốc lá D. chè
Câu 31. Ngành ng nghiệp chiếm phần lớn g trị hàng xuất khẩu của Hoa
A. công nghiệp điện lực B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp cung cấpớc, ga, khí D. công nghiệp chế biến.
Câu 32. Quần đảo Nht Bản nằm khu vực nào sau đây của châu Á?
A. Bắc Á B. Đông Á C. Tây Á D. Nam Á
Câu 33. Trung Quốc quốc gia ng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía đông B. Phía tây C. Phía bắc D. Phía nam
ĐÁP ÁN
1. D
2. A
3. A
4. A
5. A
6. B
7. B
8. C
9. B
10. B
11. D
12. B
13. B
14. D
15. D
16. C
17. B
18. D
19. D
20. D
21. C
22. C
23. D
24. D
25. B
26. B
27. D
28. C
29. A
30. B
31. D
32. B
33. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Quốc gia trong khu vực Đông Nam Á không vùng biên giáp vùng biên nước ta
Mianma (Atlat trang 4-5)
=> Chọn đáp án D
Câu 2. Trung Quốc diện tích lớn thứ 4 thế giới (sau LB Nga, Ca-na-da Hoa Kì) (sgk Địa
11
trang 86)
=> Chọn đáp án A
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương Thái nhơng (sgk Địa
11 trang 98)
=> Chọn đáp án A
Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên Thái nh Dương
=> Chọn đáp án A
Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN Đoàn kết hợp tác một ASEAN hòa bình, ổn định,
cùng phát triển
(sgk Địa 11 trang 106)
=> Chọn đáp án A
Câu 6. Miền Tây Trung Quốc nơi đặc điểm tự nhiên: nhiều hoang mạc bán hoang mạc
rộng
lớn như Hoang mạc Tacla Macan, hoang mạc Alaxan... (sgk Địa lí 11 trang 87)
=> Chọn đáp án B
Câu 7. Trong các nnh dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành vai trò hết sức to lớn thương mại
i chính (sgk Địa lí 11 trang 81)
=> Chọn đáp án B
Câu 8. Dựa vào bảng số liệu đã cho, ng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thhiện
tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người, số dân của Trung Quốc
giai đoạn 1985 - 2010 biểu đồ đường => Chọn đáp án C
Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu đồng bằngy xi bia là dãy núi Uran (hình 8.1 sgk
Địa 11 trang 61)
=> Chọn đáp án B
Câu 10. Đảo diện ch lớn nht Nhật Bản Hôn - su (sgk Địa 11 trang 83)
=> Chọn đáp án B
Câu 11. Cây lương thực truyền thng quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á lúa gạo (sgk
Địa 11 trang 103)
=> Chọn đáp án D
Câu 12. Nhng quốc gia đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) Đức, Pháp,
Anh (sgk Địa 11 trang 52)
=> Chọn đáp án B
Câu 13. Quốc gia quần đảo chínhNhật Bản lãnh thổ Nhật Bản 1 quần đảo => Chọn đáp án
B
Câu 14. Phần nh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên
vùng phía Tây, ng trung tâm, vùng phía Đông (sgk Địa 11 trang 37-38)
=> Chọn đáp án D
Câu 15. Trong các đảo của Nhật Bản, đảo Hô-cai-đô nằm xa nhất về phía bắc (hình 9.2 sgk Địa
11 trang 75)
=> Chọn đáp án D
Câu 16. Các ngành ng nghiệp truyền thống của Hoa tập trung chủ yếu ở vùngĐôngBắc (sgk
Địa 11 trang 43)
=> Chọn đáp án C
Câu 17. Phần nh thổ Hoa nằm ở trung m Bắc Mỹ tiếp giáp hai đạiơng: Thái nh ơng
Đại Tây Dương.
=> Chọn đáp án B
Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía Đông nam châu Á (sgk Địa 11 trang 98)
=> Chọn đáp án D
Câu 19. Nhận định đúng với ngành ng nghiệp của Hoa là: ng nghiệp ngành tạo nguồn
hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa (sgk Địa 11 trang 42)
=> Chọn đáp án D
Câu 20. Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga người Nga, chiếm 80% dân số
(sgk Địa 11 trang 64)
=> Chọn đáp án D
Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á không đường biên giới với Trung Quốc Thái Lan (xem Atlat
trang 4-5)
=> Chọn đáp án C
Câu 22. Dân tộc chiếm đại đa sốTrung Quốc dân tộc Hán, chiếm trên 90% dân số cả nước (sgk
Địa 11 trang 88)
=> Chọn đáp án C
Câu 23. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga Âu Nga Á dãy núi U-ran (sgk Địa 11 trang
62)
=> Chọn đáp án D
Câu 24. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các đại ơng Thái Bình Dương Ấn Độơng,
không tiếp giáp với Đại y ơng (sgk Địa11 trang 98).
=> Chọn đáp án D.
Câu 25. 2 đặc khu nh chính của Trung Quốc Hồng Công, Ma Cao (sgk Địa 11 trang 86)
=> Chọn đáp án B
Câu 26. Quốc gia diện tích lớn nhất thế giới Liên Bang Nga
=> Chọn đáp án B
Câu 27. Việt Nam không vùng biển chung với ĐôngTimo (xem Atlat trang 4-5)
=> Chọn đáp án D
Câu 28. quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là Hội đồng châu Âu (sgk Địa 11 trang 49)
=> Chọn đáp án C
Câu 29. Hiện nay nước dân số đông nhất Thế giới Trung Quốc => Chọn đáp án A
Câu 30. Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là lúa gạo (sgk Địa11 trang
81)
=> Chọn đáp án B
Câu 31. Ngành ng nghiệp chiếm phần lớn g trị hàng xuất khẩu của Hoa công nghiệp chế
biến (chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả ớc) (sgk Địa 11 trang 42)
=> Chọn đáp án D
Câu 32. Quần đảo Nht Bản nằm ở khu vực Đông Á (sgk Địa 11 trang 74)
=> Chọn đáp án B
Câu 33. Trung Quốc quốc giang giềng nằm ở phía Bắc của nước ta => Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu – Đề số 1
Câu 1. Trước năm 1990, LB Nga đã từng trụ cột của Liên bang viết, chủ yếu vì:
A.
diện tíchnh th rộng lớn nhất so với các thành viên khác
B.
nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên
C.
dân số đông, trình độ dân trí cao
D.
tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
Câu 2. Ý nào sau đây không đúng với tình nh dân của Nhật Bản?
A.
Nhật Bản nước đông dân nên tốc độ gia ng dân số hằng năm cao.
B.
Tỉ lệ người già trong dân ngày càng lớn
C.
Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp đang giảm dần
D.
Nhật Bản nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
Câu 3. Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển ?
A.
Thuận lợi thu hút đầunước ngoài xuất, nhập khẩung hóa
B.
nguồn lao động dồi dào, trình đchuyên n kĩ thuật cao
C.
Thuận lợi để giao lưu văn hóa - hội với các nước trên thế giới
D.
sở hạ tầng phát triển, đặc biệt giao thông vận tải
Câu 4. Bạn hàng nào lớn nhất của các ớc đang phát triển hiện nay
A. Nhật Bản B. Canada C. Hoa D. EU
Câu 5. cấu kinh tế các ớc Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng
A.
giảm tỉ trng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I III
B.
giảm tỉ trng khu vực I III, tăng tỉ trọng khu vực II
C.
giảm tỉ trng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D.
giảm tỉ trng khu vực I II, tăng tỉ trọng khu vực III
Câu 6. Ngành ng nghiệp được coi ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản
A. công nghiệp chế tạo. B. y dựngcông tnh công cộng.
C. công nghiệp dệt D. công nghiệp sản xuất điện tử.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A.
các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B.
Hạ nguồn của cácng lớn như Trường Giang, Hoàng Hà.
C.
Nghèo khoáng sản, chỉ than đá đáng kể.
D.
Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới g mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma miền Bắc Việt Nam so với các nước
Đông Nam Á còn lại
A. thường xuyên o. B. nóng quanh m.
C. có lượng mưa lớn. D. mùa đông lạnh.
Câu 9. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế giao lưu với các nước của hầu hết
các
ớc Đông Nam Á
A.
tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông.
B.
lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C.
đất phù sa u mỡ của c đồng bằng châu thổ.
D.
các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc
Câu 10. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A.
Đất phù sa thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B.
Còn hoang mới được sử dụng gần đây.
C.
nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D.
Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 11. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không đặc đim nào dưới đây?
A.
Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
B.
Gồm các y núi cao nguyên đsộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C.
nhiều hoang mạc bán hoang mạc rộng lớn
D.
Gồm các y núi cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
Câu 12. Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng ng ờng liên doanh liên kết với
nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt ng xuất khẩu nhằm
A.
thúc đẩy sản xuất trong nước
B.
tích y vốn chong nghiệp hóa, hiện đại a.
C.
nâng cao chất lượng nguồn lao động
D.
đẩy mạnh phát triển thương mại.
Câu 13. Công nghiệp cácớc Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
A.
đẩy mạnh phát triển c ngành ng nghiệp khai thác
B.
chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C.
đầu phát triển công nghiệp nặng.
D.
đầu y dựngsở hạ tầng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây được xem sthuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác
cùng nhau phát triển?
A.
Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau.
B.
nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C.
Phong tục, tập quán, sinh hoạt n a nhiều nét ơng đồng.
D.
Các quốc gia Đông Nam Á dân số đông, nhiều dân tộc
Câu 15. cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa sự thay đổi
A.
giảm tỉ trng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọngng nghiệp hiện đại.
B.
giảm tỉ trng các ngành công nghiệp truyền thống.
C.
giảm tỉ trng công nghiệp truyền thống, ng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
D.
tăng tỉ trọng các ngành công nghip hiện đại.
Câu 16. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt
A. Pari (Pháp). B. Matxcova (Nga). C. Béc- lin (Đức). D. Brucxen (Bỉ).
Câu 17. Ngành ng nghiệp được coi ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, ng năm
mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn
A. công nghiệp điện lực. B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp khai thác than.
Câu 18. Người dân của các ớc thành viên EU thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các ớc
khác hình thức biểu hiện của
A. Tự di lưu thông ng hóa. B. Tự do lưu thông tiên vốn.
C. Tự do di chuyển. D. Tự do u thông dịch vụ.
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A.
Nên kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
B.
nguồn i nguyên thn nhiên phong phú.
C.
Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
D.
Dân được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
Câu 20. Lợi ích lớn nhấtngun dân nhập đã đem lại cho Hoa Kỳ
A.
bản sắc văn hóa phong phú đa dạng.
B.
thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C.
nguồn lao động dồi dào, nguồn vốn tri thức lớn.
D.
nguồn lao động dồi o, giá nhân công rẻ.
Câu 21. Hiện nay vấn đề mangnh toàn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa
bình của thế giới
A. ô nhiễm môi trường. B. bùng nổ dân số.
C. nạn khủng bố. D. suy gim đa dạng sinh học
Câu 22. Địa hình Liên Bang Ngađặc điểm
A. caophía nam, thấp dần về phía bắc. B. caophía đông, thấp dần về phía tây.
C. caophía bắc, thấp dần về phía nam. D. caophía tây, thấp dần về phía đông
Câu 23. do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ ngành thứ yếu là:
A. nhàớc không coi trọng B. trình độ thâm canh thấp
C. diện tích đấtng nghiệp ít D. nhu cầu ơng thực thực phẩm trong nước ít
Câu 24. Hiện nay, dân Hoa đang xu hướng dịch chuyển
A. xuống phía ĐN và ven vịnh Mêhi B. xuống phía Nam ven TBD
C. sang ven TBD và vịnh Mêhicô D. sang phía TB ven Thái Bìnhơng
Câu 25. Một người Đan Mạch thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp” biểu
hiện của bốn mặt tự do lưu thông nào?
A. tự do lưu thông ng hóa. B. tự do lưu thông dịch vụ
C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do di chuyn.
Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc
A.
dân tập trung đông đúc, nông nghiệp t phú.
B.
từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới g mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C.
nghèo khoáng sản, chỉ than đá đáng kể
D.
các đồng băng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về tự do u thông ở thị trường chung châu Âu là:
A. Tiền vốn, con người, dịch vụ B. Con ngưi, hàng a, trú.
C. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
Câu 28. Đặc đim nào sau đây không đúng với dân cư, hội Trung Quốc?
A.
Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên.
B.
Người dân truyền thống lao động cần cù,ng tạo.
C.
Chú ý đầu tư phát triển giáo dục
D.
Có ít n tộc
Câu 29. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh nhiều ớc Đông Nam Á do
các ớc này điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A.
Đất phù sa diện ch rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
B.
Đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạonhiệt đới gió mùa.
C.
Diện tích đất rộng, cấu đa dạng; khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
D.
Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng. B. Tổng kim ngạch xut nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cấu GDP. D. ớc kim ngạch xuất siêu rất lớn.
Câu 31. Đặc đim nổi bật của ng kinh tế -cai-đô
A. tập trung c ngành công nghiệp rất lớn. B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
C. rừng bao phủ phần lớn diện ch của ng. D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
Câu 32. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điu kiện
khai thác tiềm năng nào sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên nguồn vốn. B. Nguồn vốn sức lao động của dân cư.
C. Sức lao động của người dân thị trường. D. Lao động tài nguyên thiên nhiên.
Câu 33. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nênĐông Nam Á thường xảy ra
thiên tai nào sau đây?
A. Động đất. B. Bão. C. Núi lửa. D. Sóng thần.
Câu 34. Biện pháp nào sau đây quan trng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng
sản lượng lương thực?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Thay đổi cấu cây trồng.
Câu 35. Vùng phía Tây Hoa có địa nh chủ yếu
A.
vùng đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
B.
đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên i.
C.
hệ thống núi cao đsộ xen các bồn địa cao nguyên.
D.
đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thng núi cao trung bình.
Câu 36. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma miền Bắc Việt Nam so với các nước
Đông Nam Á còn lại
A. nóng quanhm. B. ợng mưa lớn.
C. mùa đông lạnh. D. thường xuyên o.
Câu 37. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga
A. caophía bắc, thấp về phía nam. B. caophía nam, thấp về phía bắc
C. cao ở phía đông, thấp ở phía tây. D. caophía tây, thấp về phía đông.
Câu 38. Khí hậumiền Đông Trung Quốc sự chuyển đổi như thế nào từ Nam lên Bắc?
A.
Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
B.
Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc
C.
Chuyển từ gió mùa ôn đới sang g mùa cận nhiệt.
D.
Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới g mùa.
Câu 39. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa ?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Phát triển từ một ớc bản lâu đời.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Nguồn lao động thuật dồi dào.
Câu 40. Phát biểu nào dưới đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A.
Tỉ trọng giá trị sản ng công nghiệp trong GDP ngày càng ng mạnh.
B.
Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C.
Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D.
Hiện nay các trung m công nghiệp tập trung chủ yếu ven Thái nh Dương.
Câu 41. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do
A.
nhập khẩu sản phm nông nghiệp lợi thế hơn sản xuất.
B.
Nhật Bản tập trung, ưu tiên phát triển công nghiệp.
C.
diện tích đất nông nghiệp của Nhật Bản quá ít.
D.
Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại tài chính.
Câu 42. Lợi ích to lớn do người nhập mang đến cho Hoa
A. làm đa dạng về chủng tộc B. nguồn lao động trình độ cao.
C. nguồn vốn đầu lớn. D. m phong phú thêm nền văn hóa.
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản tốc độ tăng trưởng cao từ 1950
đến 1973?
A.
Chú trọng đầu hiện đại a ng nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
B.
Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, trọng điểm theo từng giai đoạn duy trì cấu
kinh tế hai tầng.
C.
Tập trung phát triển các nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D.
Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh c ngành cần đến khoáng sản
Câu 44. Đặc điểm nổi bật của dân Nhật Bản
A. quy mô dân số không lớn. B. tập trung chyếu ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng n số cao. D. dân số già.
Câu 45. Đặc điểm cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là.
A.
Vừa phát triển các nghiệp lớn hiện đại, vừa duy trì các nghip nhỏ thủ công.
B.
Ưu tiên phát triển kinh tế biển các ngànhng nghệ cao.
C.
Chú trọng đầu tư hiện đại a ng nghiệp gắn liền với áp dụng kthuật mới .
D.
Tất cả các đáp án trên.
Câu 46. Đặc đim bản của địanh Trung Quốc
A. thấp dần từ tây sang đông. B. thấp dần từ bắc xuống nam.
C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông
Câu 47. Dân số Hoa Kỳ ng nhanh một phần quan trọng do
A. tuổi thtrung bình tăng cao B. nhập
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao D. tỉ suất sinh cao
Câu 48. Về mặt kinh tế, các conng lớn ở miền Tây Trung Quốc giá trị nổi bật về
A. thủy lợi. B. nuôi trng thủy sản. C. thủy điện. D. giao thông.
Câu 49. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành ng nghiệp sản xuất lắp ráp ô
các ớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A.
liên doanh với c ng nổi tiếng ở nước ngoài.
B.
trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C.
sự suy giảm của các ờng quốc khác.
D.
nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 50. miền y Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu do
A. nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa. B. ảnh ởng của các dòng biển lạnh.
C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. D. nhiều y núi cao đồ sộ.
ĐÁP
ÁN
1. B
2. A
3. A
4. D
5. C
6. D
7. C
8. D
9. B
10. A
11. B
12. B
13. B
14. C
15. C
16. D
17. B
18. B
19. C
20. C
21. C
22. B
23. C
24. B
25. D
26. C
27. C
28. D
29. B
30. D
31. C
32. D
33. B
34. C
35. C
36. C
37. C
38. D
39. B
40. C
41. C
42. B
43. B
44. D
45. A
46. A
47. B
48. C
49. A
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIẾT
Câu 1. Trước năm 1990, LB Nga đã từng trụ cột của LB Viết chủ yếu donền kinh tế phát
triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô => Chọn đáp án B
Câu 2. Nhận t không đúng với tình nh dân Nht Bản Nhật Bản nước đông dân nên
tốc
độ gia tăng dân số hằng năm cao” vì Nhật Bn nước đông dân nhưng tốc độ gia tăng n số
hằng
năm thấp đang giảm dần => Chọn đáp án A
Câu 3. Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chyếu ven biền Thuận lợi thu hút
đầu
nước ngoài xuất, nhập khẩu hàng a, thuận tiện cho giao thông, thương mại...
=> Chọn đáp án A
Câu 4. Bạn hàng lớn nhất của cácớc đang phát triển hiện nay là EU (sgk Địa 11 trang 50)
=> Chọn đáp án D
Câu 5. cấu kinh tế của các ớc Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng khu
vực I, tăng tỉ trọng khu vực II khu vực III (sgk Địa 11 trang 102)
=> Chọn đáp án C
Câu 6. Ngành công nghiệp được coi ngành mũi nhọn của nền ng nghiệp Nhật Bản
công
nghiệp sản xuất điện tử với các sản phẩm nổi bật như sản phm tin học, vi mạch và chất
n dẫn,
vật liệu truyền thông,bốt (sgk Địa 11 trang 79)
=> Chọn đáp án D
Câu 7. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung QuốcNghèo khoáng
sản, chỉ có than đá là đáng kể. Miền Đông Trung Quc nổi tiếng về các loại khoáng sản kim
loại
màu (sgk Địa 11 trang 87)
=> Chọn đáp án C
Câu 8. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma miền Bắc Việt Nam so với các nước
Đông Nam Á còn lại mùa đông lạnh (sgk Địa lia 11 trang 99). Các nước Đông Nam Á lục địa
khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đông Nam Á biển đảo k hậu nhiệt đới gió mùa Xích Đạo...
“Tuy vậy, một phần nh thổ phía Bắc Mi-an-ma, Bắc Vit Nam có mùa đông lạnh”
=> Chọn đáp án D
Câu 9. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế giao lưu với các nước của hầu
hết
các ớc Đông Nam Á lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển (trừ Lào).
=> Chọn đáp án B
Câu 10. Đất đai của c đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ do Đất phù sa có thêm
khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa (sgk Địa 11 trang 99)
=> Chọn đáp án A
Câu 11. Về tự nhiên, miền y Trung Quốc không đặc điểm gồm các y núi cao nguyên
đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ miền Tây Trung Quốc gồm các y núi cao sơn nguyên
đồ sộ xen lẫn các bồn địa (sgk Địa 11 trang 87)
=> Chọn đáp án B
Câu 12. Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng ng ờng liên doanh liên kết với
nước ngoài, chú trng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhm tích lũy vốn cho ng nghiệp hóa,
hiện đại a. (sgk Địa 11 trang 103)
=> Chọn đáp án B
Câu 13. Công nghiệp cácớc Đông Nam Á đang phát triển theo hướng chú trọng phát triển sản
xuất các mặt hàng xuất khẩu (sgk Địa 11 trang 103)
=> Chọn đáp án B
Câu 14. sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển Phong
tục, tập quán, sinh hoạt n a nhiều nét tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101)
=> Chọn đáp án C
Câu 15. cấu giá trị sản ợng giữa các ngành công nghiệp Hoa sự thay đổi theoớng
giảm tỉ trng công nghiệp truyền thống ( luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa...), tăng tỉ trọng ng
nghiệp hiện đại (hàng không - trụ, điện tử.) (sgk Địa 11 trang 43)
=> Chọn đáp án C
Câu 16. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặtBrucxen (Bỉ) (hình 7.1 sgk Địa 11
trang 47)
=> Chọn đáp án D
Câu 17. Ngành ng nghiệp được coi ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, ng năm
mang lại nguồn thu ngoại tệ lớncông nghiệp khai thác dầu khí (sgk Địa 11 trang 69)
=> Chọn đáp án B
Câu 18. Người dân của các ớc thành viên EU thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các ớc
khác hình thức biểu hiện của Tự do lưu thông tiền vốn (sgk Địa 11 trang 51)
=> Chọn đáp án B
Câu 19. Nhận xét không đúng về Hoa là Quốc gia rộng lớn nhất thế giới Hoa diện tích
đứng thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga Canada => Chọn đáp án C
Câu 20. Lợi ích lớn nhấtngun dân nhập đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn tri thức, vốn
lựcợng lao đọng lớn mà ít phải mất chi phí đầu ban đầu => Chọn đáp án C
Câu 21. Hiện nay vấn đề mangnh toàn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa
bình của thế giớinạn khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo (sgk Địa 11 trang 15)
=> Chọn đáp án C
Câu 22. Địa hình Liên Bang Nga đặc điểm cao phía đông, thấp dần về phía tây (sgk Địa 11
trang 62)
=> Chọn đáp án B
Câu 23. do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ ngành thứ yếu do diện tích ng
nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% nh thổ (sgk Địa 11 trang 81)
=> Chọn đáp án C
Câu 24. Hiện nay, dân Hoa đang xu hướng dịch chuyển từ các bang ng Đông Bắc đến
các bang phía Nam ven bờ Thái Bình ơng (sgk Địa 11 trang 40)
=> Chọn đáp án B
Câu 25. "Một người Đan Mạch thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp" biểu
hiện của mặt tự do di chuyển (sgk Địa 11 trang 51)
=> Chọn đáp án D
Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốcnghèo khoáng sản, chỉ
than đá là đáng kể vì Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng vcác khoáng sản kim loại màu (sgk Địa
12 trang 87) => Chọn đáp án C
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là: Tự do lưu thông về
các mặt hàng hóa, con người, dịch v tiền vốn giữa các ớc thành viên (sgk Địa 11 trang 51)
=> Chọn đáp án C
Câu 28. Đặc điểm không đúng với dân cư, hội Trung Quốc ít dân tộc, Trung Quốc
>50 dân tộc khác nhau (sgk Địa 11 trang 88)
=> Chọn đáp án D
Câu 29. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiềuớc Đông Nam Á do
các quốc gia này điều kiện đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu ch đạo nhiệt đới gió mùa (sgk
Địa 11 trang 99)
=> Chọn đáp án B.
Câu 30. Từ m 1990 đến m 2004, giá trị nhập siêu của Hoa ny càng lớn: m 1990 nhập
siêu 123,4 tỉ USD, năm 2004 nhập siêu 707,2 tỉ USD. (sgk Địa lí 11 trang 41)
=> Chọn đáp án D.
Câu 31. Đặc điểm nổi bật của ng kinh tế Hô -cai -đô rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
dân thưa thớt (sgk Địa 11 trang 83)
=> Chọn đáp án C
Câu 32. Các biện pháp cho phát triển ng nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhm vào khai thác tiềm
năng lao động tài nguyên thiên nhiên (sgk Địa 11 trang 95)
=> Chọn đáp án D
Câu 33. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới nên Đông Nam Á thưng xảy ra
Bão Áp thấp nhiệt đới => Chọn đáp án B
Câu 34. Biện pháp quan trọng ng đầu để Trung Quc phát triển nông nghip, tăng sản lượng
lương thực giao đất cho nông n, cải tạo, xây dựng mới đưng giao thông, hệ thống thủy lợi
phòng chng khô hạn và lụt... (sgk Địa 11 trang 95)
=> Chọn đáp án C
Câu 35. Vùng phía Tây Hoa có địa nh chủ yếu hệ thống núi Cooci-e cao đồ sộ, trung bình
>2000m, xen các bồn địa cao nguyên (sgk Địa 11 trang 37)
=> Chọn đáp án C
Câu 36. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma miền Bắc Việt Nam so với các nước
Đông Nam Á còn lại mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh (sgk Địa
11 trang 99)
=> Chọn đáp án C
Câu 37. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là địa nh caophía đông, thấp dần vphía
Tây (sgk Địa 11 trang 62)
=> Chọn đáp án C
Câu 38. Khí hậumiền Đông Trung Quốc sự chuyển đổi từ Nam lên Bắc, khí hậu cận nhiệt đớ
gió mùa sang ôn đới gió mùa => Chọn đáp án D
Câu 39. Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa không bao gồm “Phát triển từ một nước
bản lâu đời” Hoa mới được thành lập năm 1776, không phải nước lịch sử phát triển từ
lâu đời như Anh, Pháp...
=> Chọn đáp án B
Câu 40. Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa ng nghiệp tạo nguồnng xuất
khẩu chủ yếu của Hoa (sgk Địa 11 trang 42)
=> Chọn đáp án C
Câu 41. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do diện tích đất ng
nghiệp của Nhật Bản ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ
=> Chọn đáp án C
Câu 42. Lợi ích to lớn do người nhập mang đến cho Hoa nguồn tri thức, vốn lực lượng
lao động lớn mà ít phải tốn chi phí đầu ban đầu (Chọn đáp án B hoặc C đều đúng)
=> Chọn đáp án B
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nàom cho nền kinh tế Nhật Bản tốc độ tăng trưng cao từ 1950
đến 1973 Tp trung cao độ vào các ngành then chốt, trọng đim theo từng giai đoạn duy trì
cấu kinh tế hai tầng (sgk Địa 11 trang 77)
=> Chọn đáp án B
Câu 44. Đặc điểm nổi bật của dân Nhật Bản là dân số già, tỉ lệ người g trong dân ny càng
lớn (sgk Địa 11 trang 76)
=> Chọn đáp án D
Câu 45. Đặc điểm cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là: Vừa phát triển các nghiệp lớn hiện
đại,vừa duy trì các nghiệp nhỏ thủ ng (sgk Địa 11 trang 77)
=> Chọn đáp án A
Câu 46. Đặc điểmbản của địa hình Trung Quốc là thấp dần từ tây sang đông (hình 10.1 sgk Địa
lí 11 trang 87). Vì miền Tây Trung Quốc địa hình chủ yếu là các n nguyên, các dãy núi cao, càng
về phía Đông độ cao ng giảm dần ven biển các đồng bằng thấp => Chọn đáp án A
Câu 47. Dân số Hoa Kng nhanh một phần quan trọng do nhập cư (sgk Địa 11 trang 39).
Dân nhập đa số người châu Âu, tiếp đến Latinh, châu Á, Ca-na-đa châu Phi => Chọn
đáp án B
Câu 48. Về mặt kinh tế, các conng lớn ở miền Tây Trung Quốc giá trị nổi bật về thủy điện do
sông chảy tn địa hình gồm c dãy i cao, các n nguyên đồ sộ xen lẫn c bồn địa => độ dốc
sông ngòi lớn => Chọn đáp án C
Câu 49. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành ng nghiệp sản xuất lắp ráp ô
các ớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếngnước ngoài (sgk Địa
11 trang 103)
=> Chọn đáp án A
Câu 50. Ở miền y Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu do khí
hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, khô hạn (sgk Địa 11 trang 87)
=> Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu - Đề số 2
Câu 1. Biểu hiện
nào sau đây không phải của toàn cầu hóa kinh tế?
A.
Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B.
Đầu nước ngoài tăng nhanh.
C.
Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.
D.
Thị trường tài chính quốc tế mrộng.
Câu 2. Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa ôn đới hải dương.
C. ôn đới và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới ôn đới lục địa.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không th hiện thiên nhiên miền Đông của Trung Quốc?
A. Thường có lụt lội ở các đồng bằng. B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Mùa hạ thường lượng mưa rất ít. D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 4. Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản khí hậu
A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận ch đạo. D. ôn đới.
Câu 5. Phương châm phát triển quan hệ hợp tác Láng giềng hữu nghị hợp c tn diện, n định
u i hướng tới ơng lai của haiớc nào sau đây
A. Việt Nam Campuchia. B. Việt Nam Lào
C. Việt Nam Thái Lan. D. Việt Nam Trung Quốc
Câu 6. Ngành giao thông vận tải nàoới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng
Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu cùng khắc nghiệt?
A. Đường ống B. Đường sắt. C. Đường thủy. D. Đường ng không.
Câu 7. Rừng kim chiếm diện ch lớnLiên bang Nga quốc gia này
A. nằm trong vành đai ôn đới. B. các đồng bằng rộng lớn.
C. nhiều vùng đầm lầy. D. bị băng tuyết bao phủ.
Câu 8. Loại gia súc được nuôi nhiều nhấtmiền Tây Trung Quốc
A. sữa. B. cừu. C. gia cầm. D. lợn.
Câu 9. Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu
A. đồng bằng y Xi-bia. B. đồng bằng Đông Âu.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. y núi U-ran.
Câu 10. Hoa không phải nước xuất khẩu nhiều
A. phê. B. đỗ tương. C. ngô. D. a mì.
Câu 11. Các y trồng chủ yếukhu vực Đông Nam Á
A. phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường. B. mía, phê, cao su, lúa mì, ca cao.
C. a gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. D. lúa mì,phê, cao su, hồ tiêu.
Câu 12. Phần lớn dân Hoa nguồn gốc từ
A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. Mĩ La tinh.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A.
lãnh thổ sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B.
liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C.
liên kết khu vực nhiều quốc gia nhất thế giới.
D.
tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 14. Dân Trung Quốc tập trungmiền Đông chủ yếu do
A. nhiều trung tâm kinh tế lớn. B. đất đai màu mỡ.
C. nhiều hệ thống sông lớn. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu
15. Đặc đim hội nào sau đây sở nh thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á
(ASEAN)?
A.
nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.
B.
Tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.
C.
nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D.
Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.
Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường
quốc từ năm 2000 đến nay do
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài. B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
C. thực hiện Chiến ợc kinh tế mới. D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa tập trung nhiều nhất
A. bang Tếch-dat và ven vịnhhicô. B. bang Mit-xu-ri ven Đại y Dương.
C. bang Nê-va-đa ven Thái Bình Dương. D. bán đảo A-la-xca quần đảo Ha-oai.
Câu 18. Sau 40 m tồn tại phát triển, tnh tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được
A.
10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
B.
tốc độ tăng trưởng kinh tế các ớc trong khu vực cao bền vững.
C.
đời sống của người dân được cải thiện, sở hạ tầng phát triển rất hin đại.
D.
tạo dựng được một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc?
A.
Lúa mì, ngô, củ cải đường tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc
B.
cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt ôn đới.
C.
Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D.
Các sản phẩm nông nghiệp chínhmiền Tây lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.
Câu 20. Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trng mất ổn định khu vực Tây Nam Á
A.
sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
B.
nguồn dầu mỏ vị trí địa - chính trị quan trng của khu vực
C.
hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.
D.
sự tranh giành đất đai, nguồn nướcnhng định kiến hội.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quc?
A.
nơi bắt nguồn của các con sông lớn n Hoàng Hà, Trường Giang.
B.
Trải dài từ ng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
C.
các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D.
Khoáng sản nổi tiếngkim loại màu nhưng, đồng, chì.
Câu 22. Đặc đim nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?
A.
Tỉ trọng ngành dịch vụ xu hướng tăng.
B.
Các loại đường phương tiện vận tải hiện đại.
C.
Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa.
D.
Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản?
A.
Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.
B.
Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo i, lạnh nhiều tuyết.
C.
Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều, không mùa đông.
D.
Khí hậu nhiệt đới ẩm g mùa, mùa đông lạnh kéo dài.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không phải nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của
nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?
A.
Chú trọng đầu hiện đại a ng nghiệp gắn với áp dụng thuật mới
B.
Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
C.
Tận dụng những thờido xu ng toàn cầu hóa mang lại.
D.
Duy trì cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các nghiệp lớn nhỏ.
Câu 25. Một người Đức thể làm việcmọi nơi tại nước Pháp n một người Pháp. Đây kết
quả của việc thực hiện
A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự do lưu thông ng hóa.
C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do di chuyn.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa hiện nay?
A.
Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B.
Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP.
C.
Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh
D.
Các ngành hiện đại tập trung Đông Bắc
Câu 27. So với đồng bằng Đông Âu, đồng bng Tây Xi-bia của Liên bang Nga điểm khác biệt
nào sau đây về tự nhiên?
A.
Tập trung nhiều khng sản khí tự nhiênn.
B.
Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiu.
C.
Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D.
Khí hậu điều hòa, nh hưởng của biển rệt hơn.
Câu 28. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành ng nghiệp sản xuất lắp ráp ô
các ớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A.
sự suy giảm của các ờng quốc khác.
B.
trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C.
liên doanh với c ng nổi tiếng ở nước ngoài.
D.
nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 29. nhiều nước Đông Nam Á, việc m một vấn đề hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu
do
A.
trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
B.
quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C.
chuyển dịch cấu kinh tế chm, năng suất lao động cao.
D.
gia tăng dân số gim, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A.
Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây ơng thực
B.
Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.
C.
Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
D.
Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
Câu 31. Phía Bắc của Nhật Bản chyếu nằm trong đới khí hậu
A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. cận cực
Câu 32. Dân Hoađang xu hướng di chuyển từ các bangng Đông Bắc đến các bang phía
Nam chủ yếu do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. D. tâm thích di chuyển của người dân.
Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng vbán đảo A-la-xca?
A.
trữ lượng dầu mỏ, k tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
B.
Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới.
C.
Địa hình chủ yếu đồi núi.
D.
Nằm ở y bắc của Bắc Mỹ.
Câu 34. Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thhóa châu Âu
dẫn đến việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu?
A. Hiệp ước Ma-xtrích. B. Hiệp ước Nice
C. Hiệp ước Lit-xbon. D. Hiệp ước Am-xtec-đam
Câu 35. Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây,
chủ yếu do
A. Thị trường thế giới mở rộng B. nhiều mặt nước ao,hồ
C. nhu cầu dân tăng n cao D. nhiều đầm phá,vũng vịnh
Câu 36. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản
A. Trữ lượng khoáng sản rất ít B. nhiều đảo ch xa nhau
C. bờ biển dài,nhiềung vịnh D. nhiều núi lửa động đất
Câu 37. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo đặc điểm
A. Các dãy núi B. Các đồng bằng
C. mùa đông lạnh D. đảo,quần đảo
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với hội Đông Nam Á
B. Các quốc gia đều nhiều dân tộc
D. nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
C. Văn hóa các ớc rất khác biệt nhau
Câu 39. Khó khăn chủ yếu của dân Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ B. Phần lớn dân phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng n số thấp và giảm dần D. cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
Câu 40. Đặc đim nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió a,mưa nhiều B. Phía nam khí hậu cận nhiệt
C. giữa k hậu ôn đới lục địa D. Phía Bắc khí hậu ôn đới lạnh
Câu 41. Người dân Hoa chủ yếu sinh sốngcác
A. Vùng nông thôn B. Đô thị cực lớn
C. Vùng ven đô th D. Đô thị vừa nhỏ
Câu 42. cấu giá trị sản xuấtng nghiệp của Hoa thay đổi theo hướng
A.
Tăng tỉ trng ngành ng nghiệp khai thác chế biến
B.
Giảm tỉ trng các nnh công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại
C.
Giảm tỉ trng các nnh công nghiệp chế biến, tăng ngành khai thác
D.
Giảm tỉ trng các nnh công nghiệp hiện đại , tăng tỉ trng các nnh công nghiệp truyền
thống
Câu 43. Nhiều nướcĐông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu m ,chủ yếu do
A.
khí hậu nhiệt đới ,cận xích đạo,đất phù sa màu mỡ các đồng bằng
B.
thị trường nước ngoài mở rộngnhu cầu lớn về sản phẩm y công nghiệp lâu năm
C.
khí hậu nóng m,đất đỏ ba dan màu mỡ có diện tích rộng lớn
D.
lao động đông,có truyền thống,kinh nghiệm trong trồng chế biến sản phm cây công nghiệp
lâu m
Câu 44. Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc
A. Ôn đới gió mùa,nhiệt đới gió mùa. B. Cận ch đạo ,cận nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo D. Cận nhiệt đới gió mùa , ôn đới gió mùa
Câu 45. Trong quá trình chuyển đổi từnền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường “, Trung
Quốc khá thành ng trong lĩnh vực :
A.
Hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu ớc ngoài.
B.
Chđộng đầu trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước
C.
Thu hút đầu nước ngoài,ứng dụng công nghcao trong công nghiệp
D.
Hiện đại hóa trang bị y móc, lập kế hoạch sản xuất hằng năm cố định
Câu 46. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cảich nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới. B. Giao quyền sử dụng đất chong n.
C. Tập trung vàong thuế nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thy lợi lớn.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. vai t thứ yếu trong kinh tế. B. Diện ch đất nông nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hin đại. D. Chăn nuôi còn m phát triển.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát trin?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện. B. Phát triển các ớc còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. D. Kinh tế các nướcng trưởng còn thấp.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu ng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 50. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A.
nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, ng thần, bão.
B.
Phía Bắc khí hậu ôn đới, phía nam khí hậu cận nhiệt.
C.
Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D.
Vùng biển cácng biển nóng lạnh gặp nhau.
ĐÁP
ÁN
1. C
2. A
3. C
4. D
5. D
6. B
7. A
8. B
9. B
10. A
11. C
12. A
13. C
14. A
15. B
16. C
17. A
18. A
19. D
20. B
21. A
22. C
23. B
24. C
25. D
26. A
27. A
28. C
29. B
30. D
31. B
32. A
33. B
34. A
35. A
36. A
37. C
38. C
39. B
40. C
41. D
42. B
43. B
44. D
45. C
46. C
47. D
48. D
49. D
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIẾT
Câu 1. Biểu hiện không phải của toàn cầu hóa kinh tếCác ng ty xuyên quốc gia thu hẹp
ảnh
hưởng một trong các biểu hiện của toàn cầu hóa cácng ty xuyên quốc giavai trò
ny
càng lớn (sgk Địa 11 trang 11)
=> Chọn đáp án C
Câu 2. Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa khí hậu cận nhiệt đớiôn đới
hải
dương (sgk Địa 11 trang 37)
=> Chọn đáp án A
Câu 3. Miền Đông Trung Quốc mùa hạ ng mưa lớn, cung cấp nguồn nước quan trọng cho
sinh hoạt, sản xuất, song cũng thường gây lụt lội ở c đồng bằng (sgk Địa lí 11 trang 87)
=> Chọn đáp án C
Câu 4. Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản có khí hậu ôn đới (sgk Địa 11 trang 76)
=> Chọn đáp án D
Câu 5. Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghhợp tác toàn diện, ổn định
u i ớng tới tương lai ” là của hai ớc Việt Nam Trung Quốc (sgk Địa lí 11 trang 95)
=> Chọn đáp án D
Câu 6. Ngành giao thông vận tải Đường sắt góp phần rất quan trọng trong việc phát triển ng
Đông Xibia đầy tim năng nhưng khí hậu cùng khắc nghiệt (sgk Địa 11 trang 70)
=> Chọn đáp án 70 => Chọn đáp án B
Câu 7. Rừng kim chiếm diện ch lớnLiên bang Nga quốc gia này lãnh thổ chủ yếu
nằm
trong vành đai ôn đới (80% diện tích lãnh thổ)
=> Chọn đáp án A
Câu 8. Loại gia súc được nuôi nhiều nhấtmiền Tây Trung Quốc cừu ngựa (xem hình 10.4
sgk Địa lí 11 trang 94)
=> Chọn đáp án B
Câu 9. Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu đồng bằng Đông Âu, nơi
nguồn
thức ăn từ lương thực, thực phm thức ăn chế biến dồi dào (xem hình 8.10 Phân bsản
xuất nông
nghiệp Liên Bang Nga - sgk Địa lí 11 trang 73)
=> Chọn đáp án B
Câu 10. Hoa không phải nước xuất khẩu nhiều phê (xem thêm các sản phẩm ng nghiệp
các nông sản xuất khẩu tiêu biểu ở sgk Địa 11 trang 44)
=> Chọn đáp án A
Câu 11. Các cây trồng chủ yếu khu vực Đông Nam Á lúa gạo, phê, cao su, hồ tiêu, dừa (hình
11.6
sgk Địa 11 trang 104)
=> Chọn đáp án C
Câu 12. Phần lớn dân Hoa nguồn gốc từ châu Âu, tiếp đến Latinh, châu Á, Ca-na-đa
châu Phi (sgk Địa 11 trang 39)
=> Chọn đáp án A
Câu 13. Phát biểu đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU) là: liên kết khu vực có nhiều quốc
gia nhất thế giới(bảng 2 sgk Địa 11 trang 11)
=> Chọn đáp án C
Câu 14. Dân Trung Quốc tập trungmiền Đông chủ yếu do nhiều trung tâm kinh tế lớn,
nhiều thành phố lớn, trình độ phát triển kinh tế- hội cao hơn => Chọn đáp án A
Câu 15. Đặc đim hội sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) Phong
tục, tập quán, sinh hoạt n a của người dân Đông Nam Á nhiều nét tương đồng (sgk Địa 11
trang 101) => Chọn đáp án B
Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí ờng
quốc từ năm 2000 đến nay do thực hiện Chiến ợc kinh tế mới: đưa nền kinh tế từng bước thoát
khỏi khủng hoảng, tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường, mở rộng ngoại giao, coi trng châu Á,
nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị tríờng quốc.. .(sgk Địa 11 trang 68)
=> Chọn đáp án C
Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa tập trung nhiều nhất bang Tếch-dat ven vịnh Mêhicô
(sgk Địa 11 trang 38 xem nh 6.1 trang 37)
=> Chọn đáp án A
Câu 18. Sau 40 m tồn tại phát triển, tnh tựu lớn nhất ASEAN đạt được10/11 quốc gia
khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN (sgk Địa 11 trang 107)
=> Chọn đáp án A
Câu 19. Các sản phẩm nông nghip chính miền y Trung Quốc không phải lúa gạo, lúa mì,
lợn, gia cm mà đồng cỏ cho chăn nuôi cu, ngựa Nhận định D không chính c về nông nghiệp
Trung Quốc => Chọn đáp án D
Câu 20. Nguyên nhân sâu xa nhất của nh trng mất ổn định khu vực y Nam Á nguồn dầu
mỏ vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực, chính những tài nguyên này khiến các thế lực
bên ngoài can thiệp, các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tranh giành ảnhởng...
=> Chọn đáp án B
Câu 21. Miền Đông Trung Quốc không phải nơi bắt nguồn của các con sông lớn n Hoàng Hà,
Trường Giang hạ lưu, nơi các con song lớn đổ ra biển => Chọn đáp án A
Câu 22. Đặc điểm không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn
khách nội địa. Theo sgk Địa 11 trang 42, năm 2004 1,4 tỉ lượt khách du lịch trong ớc hơn
46 triệu lượt khách nước ngoài đến Hoa Kì, nên không thể kết luận Số khách du lịch quốc tế nhiều
hơn khách nội địa.
=> Chọn đáp án C
Câu 23. Đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh
nhiều tuyết (sgk Địa 11 trang 76)
=> Chọn đáp án B
Câu 24. Theo sgk Địa1 trang 77, những nguyên nhân chủ yếu sự phát triển nhanh chóng của nền
kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 không bao gồm Tận dụng những thời do xu hướng
toàn cầu a mang lại, đồng thời, đây ng là giai đoạn tn cầu hóa chưa c động mạnh mẽ như
hiện nay => Chọn đáp án C
Câu 25. Một người Đức thể m việc mọi nơi tại nước Pháp n một người Pháp. Đây kết
quả của việc thực hiện tự do di chuyển (sgk Địa 11 trang 51)
=> Chọn đáp án D
Câu 26. Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa hiện nay Tạo ra nguồn ng xuất
khẩu chủ yếu (sgk Địa 11 trang 42)
=> Chọn đáp án A
Câu 27. So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằngy Xi-bia của Liên bang Nga điểm khác biệt
bản không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt dầu
mỏ, khí đốt => Chọn đáp án A
Câu 28. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành ng nghiệp sản xuất lắp ráp ô
các ớc Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếngnước ngoài (sgk Địa
11 trang 103) => Chọn đáp án C
Câu 29. nhiu nước Đông Nam Á, việc làm một vấn đề hội gay gắt, nguyên nhân chyếu
do quy dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao, số lượng việc làm chưa đáp ứng được
tốc độ tăng dân
số lao động
=> Chọn đáp án B
Câu 30. Phát biểu đúng với ng nghiệp của Trung Quốc Sản xuất được nhiều nông phẩm
năng suất cao (sgk Địa 11 trang 95)
=> Chọn đáp án D
Câu 31. Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới (sgk Địa11 trang 76)
=> Chọn đáp án B
Câu 32. Dân Hoađang xu hướng di chuyển từ các bangng Đông Bắc đến các bang phía
Nam chủ yếu do sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. Trước đây, sản xuất công nghiệp tập
chung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.. hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống ng phía Nam
ven Thái Bình Dương (sgk Địa 11 trang 43). Chính sự dịch chuyn của phân bố ng nghiệp
kéo theo sự dịch chuyển của lực ợng lao động dân
=> Chọn đáp án A
Câu 33. Nhn định không đúng về bán đảo A-la-xca là Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới
bán đảo A-la-xca một phần diện tích nằm trên vòng cực Bắc, chịu ảnh hưởng của khí hậu cực
cận cực => Chọn đáp án B
Câu 34. Hiệp ước đã đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu dẫn đến
việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu Hip ước Ma-xtrích => Chọn đáp án A
Câu 35. Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần
đây,chủ yếu do Thị trường thế giới mở rộng, nhu cầu các sản phẩm thủy sảnng cao => Chọn
đáp án A
Câu 36. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản Trữ lượng khoáng
sản rất ít “ Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản” (sgk Địa lí 11 tang 76)
=> Chọn đáp án A
Câu 37. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo đặc điểm mùa đông
lạnh (Bắc Việt Nam Bắc Mi-an-ma, Lào - sgk Địa 11 trang 99)
=> Chọn đáp án C
Câu 38. Phát biểu không đúng với hội Đông Nam Á Văn hóa các ớc rất khác biệt nhau
các ớc Đông Nam Á nhiều nét văn hóa tương đồng (sgk Địa 11 trang 101)
=> Chọn đáp án C
Câu 39. Khó khăn chủ yếu của dân Nhật Bản đối với phát triển kinh tế tỉ lệ gia ng tự nhiên,
gia tăng dân số nhỏ, cấu dân số già dẫn đến nguy thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng
phúc lợi hội lớn...
=> Phần lớn dân phân bố ven biển không phải khó khăn chủ yếu của dân Nhật Bản =>
Chọn đáp án B
Câu 40. Đặc điểm không đúng với khí hậu Nhật Bản giữa k hậu ôn đới lục địa Nhật
Bản quốc gia quần đảo nên khí hậu mang tính hải ơng chứ không phải lục địa => Đặc điểm C
không đúng => Chọn đáp án C
Câu 41. Người dân Hoa chủ yếu sinh sốngcác Đô thị vừa nhỏ: các thành phố vừa nhỏ
chiếm 91,8% dân đô thị (dân đô thị chiếm 79% tổng dân scả nước năm 2004)
=> Chọn đáp án D
Câu 42. cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa thay đổi theo hướng Gim tỉ trọng các
ngành công nghiệp truyền thống như luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa,tăng tỉ trọng các ngành công
nghiệp hiện đại nhưng không - trụ, điện tử.
=> Chọn đáp án B
Câu 43. Nhiều nướcĐông Nam Á hiện nay phát triển mạnh y ng nghiệp lâu năm ,chủ yếu do
nhu cầu thị trường về sản phẩm y công nghiệp lâu năm ngày ng lớn. Nhu cầu thị trưng yếu
tố thúc đẩy sản xuất mạnh mẽ nhất
=> Chọn đáp án B
Câu 44. Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ
Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa (sgk Địa 11 trang 87)
=> Chọn đáp án D
Câu 45. Trong qtrình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường Trung
Quốc
khá thành ng trong nh vực Thu hút đầu nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công
nghiệp
(sgk Địa 11 trang 92)
=> Chọn đáp án C
Câu 46. Trong quá trình cải cáchng nghiệp Trung Quốc không tập trung vào tăng thuế nông
nghiệp (xem các biện pháp cải cách trong nông nghiệp sgk Địalớp 11 trang 95)
=> Chọn đáp án C.
Câu 47. Chăn nuôi trong ngành nông nghiệpNhật Bản tương đối phát triển (sgk Địa lớp 11
trang 81)
=> Chọn đáp án D.
Câu 48. Kinh tế các nước trong khối ASEAN tăng trưởng ở mức khá cao.à Đáp án: Kinh tế các
nước tăng trưởng còn thâp không đúng về thành tựu của ASEAN .
Thông tin SGK 11 trang 107.
=> Chọn đáp án D
Câu 49. Đông Nam Á nằm chủ yếu trong khu vực nhiệt đới => Rừng ôn đới phổ biến là không
đúng => Chọn đáp án D
Câu 50. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản “Nằm trong khu vực khí hậu
gió mùa, ít mưa” Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiêu (sgk Địa 11 trang
76)
=> Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu – Đề số 3
Câu 1. y trồng nào sau đây không phải nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung Hoa Nam
Trung Quốc?
A.
Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Chè. D. Bông.
Câu 2. Đặc đim tự nhiên nào sau đây của miền Tây Trung Quốc?
A.
Khí hậu cận nhiệt đới g mùa ôn đới gió mùa.
B.
Hạ lưu của các con ng lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ.
C.
Khí hậu khắc nghit, nhiều hoang mạc bán hoang mạc lớn.
D.
Các đồng bằng châu thrộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 3. Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tếvùng kinh tế o của Nhật
Bản?
A. Hôcaiđô. B. Xicôcư. C. Kiuxiu. D. Hônsu.
Câu 4. quan nào của EU quyền lực chính trị cao nht?
A. Ủy ban liên minh châu Âu. B. Nghị viện châu Âu.
C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Hội đng châu Âu.
Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các ớc trong khu vực Đông Nam Á?
A.
Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma Cam-pu-chia.
B.
Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma Cam-pu-chia.
C.
Thái Lan,Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma Bru-nây.
D.
Thái Lan,Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma Cam-pu-chia.
Câu 6. Phần lớn địa nh phần nh thổ phía Tây của Liên Bang Nga
A. sơn nguyên đá vôi. B. đầm lầy.
C. núi cao nguyên. D. đồng bằng.
Câu 7. Đông Nam Á lục địa địa hình bị chia cắt mạnh bởi
A.
các y núi chạy dài theo ớng tây- đông hoặc bắc- nam.
B.
các y núi chạy dài theo ớng tây nam- đông bắc hoặc tây- đông.
C.
các con ng lớn chảy theo hướng bắc- nam.
D.
các y núi chạy dài theo ớng tây bắc- đông nam hoặc bắc- nam.
Câu 8. Đặc điểm của địa hình Nhật Bản
A. chủ yếu cao nguyên. B. chủ yếu đồi núi, ít đồng bằng.
C. chủ yếu đồng bằng. D. chủ yếu núi lửa.
Câu 9. Chính ch ng nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là
A.
chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô y dựng.
B.
chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô vàluyện kim.
C.
chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô xây dựng.
D.
chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô luyện kim.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu ng ẩm. B. Khoáng sản nhiêu loại.
C. Rừng ôn đới phổ biến. D. Đất trồng đa dạng.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc - đi - ê
A.
Xen giữa các y núibồn địa cao nguyên khí hậu hoang mạc bán hoang mạc,
B.
Gồm các y núi trẻ cao trung nh trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc - Nam.
C.
Ven Thái Bình Dương các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới à cận nhiệt hải
dương.
Câu 12. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp
A. Sử dung các công nghệ sản xuất mới. B. Giao quyên sử dụng đất chong n.
C. Tập trung vàong thuế nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thy lợi nhất
Câu 13. Biểu hin nào sau đây chng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đêu?
A.
GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiêu nước còn thp.
B.
Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
C.
Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau.
D.
Việc sử dụng tài nguyên bảo vệ môi trưng ở nhiêu quốc gia chưa hợp lí.
Câu 14. Đặc đim chế độ mưamiền Đông Trung Quốc
A. mưa chủ yếu vào thu đông. B. mưa quanh năm
C. mưa nhiều vào mùa hạ. D. lượng mưa thấp quanh năm
Câu 15. Nguyên nhân chính m cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng hết tiềm ng của biển
để đánh bắt hải sản
A.
không nhiều ngư trường, thời tiết trong khu vực diễn biến rất thất thường.
B.
môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng
C.
các ớc chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển.
D.
phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?
A.
Công nghiệp khai thác dầu khí ngành kinh tế i nhn.
B.
Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C.
Hệ thống đưng sắtvai trò quan trọng
D.
Quđất ng nghiệp lớn.
Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?
A. Nạn di từ các nước Trung Đông. B. Bùng ndân số.
C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố D. Một số nước tách ra khỏi EU.
Câu 18. cấu GDP của Hoa sự chuyển dịch theo hướng
A.
Giảm tỉ trng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B.
Tăng tỉ trng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C.
Giảm tỉ trng khu vực I; ng tỉ trọng khu vực II, III.
D.
Giảm tỉ trng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 19. Đặc điểm phân bố dân của Hoa
A.
tập trung ở ng trung tâm, thưa thớtng núi Coocđie.
B.
tập trung ở vùng ven Đại Tây ơng, thưa tht ở miền y.
C.
tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây.
D.
tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?
A.
Các hoạt động kinh tế hội chủ yếu diễn ravùng Xibia tài nguyên giàu có, lịch sử khai
thác lãnh thổ u đời và có vùng biển rộng.
B.
Dân tập trung chủ yếu phía nam ng đồng bằng Đông Au cùng biển Viễn Đông giàu
tài nguyên giao tng thuận lợi.
C.
Quy dân số ngày càng giảm, cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1
người/km
2
), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D.
Dẫn đầu thế giới về din tích tự nhiên, i nguyên rừng kim, i nguyên khoáng sản, số múi
giờ tài nguyên đất nông nghiệp.
Câu 21. Cấu trúc địa nh lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông các dạng bản sau:
A. núi trẻ-núi già-đồng bằng B. đồng bằng-núi già -núi trẻ.
C. núi già - núi trẻ - đồng bằng. D. đồng bằng - núi trẻ - núi già.
Câu 22. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực
A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á.
Câu 23. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào trụ trở về an toàn vào m
A. 2004. B. 2001. C. 2002. D. 2003.
Câu 24. Vùng rừng bao phủ phần lớn diện tích dân thưa thớtNhật Bản
A. - cai- đô B. Xi- Cô- C. n- su D. Kiu- Xiu
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A.
Nằm trênnh đai lửa Thái Bình Dương.
B.
nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
C.
Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu lục địa Ôxtrâylia.
D.
nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 26. Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á bin đảo đặc điểm có
A. các đảo, quần đảo. B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. khí hậu xích đạo. D. các sông lớn ng Bắc-Nam.
Câu 27. Cảnh quan chính của La-tinh
A.
xavan xavan rừng, thảo nguyên thảo nguyên rừng.
B.
vùng núi cao, hoang mạc bán hoang mạc
C.
thảo nguyên thảo nguyên rừng, ng i cao.
D.
rừng xích đạo rừng nhiệt đớim, xavan xavan rừng.
Câu 28. Kiểu địa hình nào sau đây không thuộc La-tinh?
A. y An-đet. B. Bồn địa Sat.
C. Đồng bằng Amadôn. D. Sơn nguyên Guy-an.
Câu 29. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều
A. cao nguyên Trung Xi-bia. B. đồng bằng y Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu. D. ven Bắc Băng Dương.
Câu 30. Đâu phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á?
A.
nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ ơng Thái Bìnhơng.
B.
Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo quần đảo xen lẫn các vịnh bin.
C.
Nguồn lao động dồi dào tay nghề cao.
D.
nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
Câu 31. Đâu không phải nhận định đúng về ngành ng nghiệp của Hoa Kì?
A.
cấu gồm ba nm ngành.
B.
Tỉ trọng ngày càng ng.
C.
Công nghiệp chế biến có vai t quan trọng.
D.
Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
Câu 32. Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách ng nghiệp mới với việc tập trung
vào
5 ngành then chốt chế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng hai ngành nào?
A. Điện tử, hóa dầu B. Điện tử, dệt - may.
C. Hóa dầu, dệt may. D. Dệt may, khí.
Câu 33. Đâu ng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản?
A. - cai - đô B. Hôn - su. C. Xi - - cư. D. Kiu - xiu.
Câu 34. Để thu hút vốn đầu ng nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A.
Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
B.
Tiến hành cải cách ruộng đất
C.
Tiến hành nhân hóa, thực hiện chế thị trường
D.
Xây dụng, mở rộng các thành phố
Câu 35. Các ngành công nghiệpnông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về
A.
Lực ợng lao dộng dồi dào nguyên vật liệu sẵn có.
B.
Lực ợng lao dộng thuật nguyên vật liệu sẵn có.
C.
Lực ợng lao dộng dồi dào ng nghệ sản xuất cao.
D.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn công nghệ sản xuất cao.
Câu 36. Đặc đim tự nhiên của miền Đông Trung Quốc có:
A.
Các y núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
B.
Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản đồng cỏ.
C.
Các đồng bằng châu thrộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D.
Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 37. Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do u thông cho cácớc thành viên về:
A. Con ngưi, hàng không, dịch vụ, văn hóaB. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
C. Hàng hóa, con ni, tiền vốn, dịch vụ.D. Dịch vụ,ng hóa, giáo dục, con người.
Câu 38. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa xu hướng mở rộng
A.
về phía Tây lên phía Bắc quanh ng N Hồ.
B.
n phía Bắc quanh ng Ngũ Hồ và xuống phía Nam.
C.
xuống ng phía Nam ven Thái Bình Dương.
D.
xuống ng phía Nam lên phía Bắc củang Trung m.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các ớc
Đông
Nam Á?
A.
Tăng ờng liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B.
Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.
C.
Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ đào tạothuât cho người lao động.
D.
Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 40. Nhng năm 1973 - 1974 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản
giảm
sút mạnh do
A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.B. khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới.
C. khủng hoảng tài chính trên thế giới.D. sức mua thị trường trong nước giảm.
Câu 41. Quốc gia nào sau đây diện tích rừng đứng đầu thế giới?
A. Trung Quốc B. Braxin. C. LB Nga D. Hoa
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khoáng sản nhiều loại.B. Khí hậu ng ẩm.
C. Rừng nhiệt đới phát triểnD. Rừng ôn đới phát triển.
Câu 43. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN quốc gia nào sau đây?
A. Việt Nam. B. Mi -an -ma C. Lào. D. Cam - pu - chia
Câu 44. cấu GDP phân theo khu vực kinh tế m 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên
thế
giới?
(Đơn vị:%)
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
25,0
32,0
43,0
A. Phát trin.B. Đang phát triển.
C. Đang phát triển kém phát trin.D. Kém phát triển.
Câu 45. Quốc gia nào sau đây Đông Nam Á dân số đông nhất?
A. Thái Lan. B. In - đô - - xia C. Việt Nam. D. Philippin.
Câu 46. Đảo nào sau đây ở Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân?
A. Đ. Calimantan B. Đ. Xumatra. C. Đ. Xulavêđi. D. Đ. Giava
Câu 47. Các trung tâm công nghip quy rất lớnNhật Bản là:
A.
Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Hirôsima.
B.
Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Nagaxaki.
C.
Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Kiôtô
D.
Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê
Câu 48. Vùng o của Hoa đồng bằng rộng lớn?
A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Bắc D. Vùng Trung Tâm.
Câu 49. Ý nào không phải thành tựu ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng phát
triển
A.
Đã 10 thành viên với GDP khá lớn tăng nhanh
B.
Đời sống nhân n được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi
C.
Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia
D.
Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
Câu 50. Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở c nước Đông Nam Á
nhằm
A. Bảo đảm nhu cầu lương thực thực phẩmB. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn
C. Giải quyết việc m cho nhân dânD. Khai thác ưu thế của vị trí địa
Câu 51. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân Hoa K?
A.
Dân nhập đa số người châu Á và châu Đại ơng.
B.
Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới.
C.
Dân số ng nhanh, một phần quan trọngdo nhập cư.
D.
Người dân La tinh nhập nhiều vào Hoa Kì.
Câu 52. Đảo diệnch nhỏ nhất của Nhật Bản là:
A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Hônsu D. Kiuxiu
Câu 53. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?
A. Nguồn lao động thuật dồi dàoB. Tài nguyên thiên nhiên giàu
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn pháD. Phát triển từ một nước bản lâu đời
Câu 54. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, c ngành nào sau đây có tỉ trọng
ngày càng ng?
A. Luyện kim, ng không - trụ.B. Đồ gia công đồ nha, điện tử
C. Hàng không - trụ, điện tửD. Dệt, điện tử
Câu 55. Ý nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A.
Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xut, nhập khẩu
B.
Nền kinh tế tính chuyên môn hóa cao
C.
Nền kinh tế không sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D.
Nền kinh tế quy nhỏ.
Câu 56. Đặc đim của dân khu vực Đông Nam Á không phải
A.
Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn
B.
Gia tăng dân số tự nhiên cao đang xu hướng giảm
C.
Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao đng đông trên 50%.
D.
Dân đông, nguồn lao động dồi dào
Câu 57. Các ớc Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.B. Thái Lan
C. Phi -lip-pin, In -đô --xi-aD. Thái Lan, Việt Nam
Câu 58. Khí hậu chủ yếu miền Tây Trung Quốc là:
A. Ôn đới gió mùaB. cận nhiệt đới.
C. ôn đới lục địaD. ôn đới hải dương.
Câu 59. Sản phm nào sau đây của Nhật Bản không phải do ng nghiệp chế tạo sản xut?
A. Xe máy. B. Tàu biển. C. Rôbôt. D. Ôtô
Câu 60. Ngành ng nghiệp nào sau đây ra đời vào loại sớm nhấtNhật Bản?
A. Chế tạo. B. Dệt. C. Điện tử. D. y dựng
ĐÁP
ÁN
1. B
2. C
3. B
4. D
5. A
6. D
7. D
8. B
9. A
10. C
11. C
12. C
13. A
14. C
15. D
16. B
17. B
18. D
19. B
20. C
21. A
22. A
23. D
24. A
25. A
26. B
27. D
28. B
29. B
30. C
31. B
32. A
33. B
34. A
35. A
36. C
37. C
38. C
39. B
40. B
41. C
42. D
43. D
44. B
45. B
46. D
47. D
48. B
49. C
50. B
51. A
52. B
53. D
54. C
55. B
56. A
57. D
58. C
59. C
60. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIẾT
Câu 1. y trồng không phải ng sản chính của đồng bằng Hoa Trung Hoa Nam ở Trung
Quốc Lúa Lúa chủ yếu được trồng ở đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc (xem nh 10.9
Phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc - sgk Địa lí 11 trang 94)
=> Chọn đáp án B
Câu 2. Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc
bán hoang mạc lớn (sgk Địa 11 trang 87)
=> Chọn đáp án C
Câu 3. Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tếvùng kinh tế Xi--cư
của
Nhật Bản (sgk Địa 11 trang 83)
=> Chọn đáp án B
Câu 4. quan quyền lực chính trị cao nhất của EU Hội đồng châu Âu (xem đồ nh
7.4
Các quan đầu o của EU - sgk trang 49)
=> Chọn đáp án D
Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các ớc trong khu vực Đông Nam Á Thái
Lan
(1967), Bru-nây (1984), Việt Nam (1995), Mi-an-ma (1997) Cam-pu-chia (1999) (sgk
Địa 11
trang 106)
=> Chọn đáp án A
Câu 6. Đại bộ phận nh thổ phía Tây của Liên Bang Nga đồng bằng (đồng bằng Đông Âu
Tây Xibia) vùng trũng (sgk Địa 11 trang 62)
=> Chọn đáp án D
Câu 7. Đông Nam Á lục địa địa hình bị chia cắt mạnh bởi cácy núi chạy dài theo hướng tây
bắc- đông nam hoặc bắc- nam (sgk Địa 11 trang 99)
=> Chọn đáp án D
Câu 8. Đặc điểm của địa hình Nhật Bản chủ yếu đồi núi, ít đồng bằng (xem hình 9.2 T
nhiên
Nhật Bản - sgk Địa 11 trang 75)
=> Chọn đáp án B
Câu 9. Chính ch ng nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính chế
tạo
máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô xây dựng (sgk Địa 11 trang 92)
=> Chọn đáp án A
Câu 10. Phát biểu không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á rừng ôn đới phổ biến
Đông Nam Á nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa khí hậu ch đạo => rừng chủ yếu cũng
rừng nhiệt đới rừng xích đạo => nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc - đi - e Ven Thái Bình Dương
c đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải ơng vì c đồng bằng ven
Thái Bình Dướng k hậu cận nhiệt đới ôn đới hải dương (sgk Địalí 11 trang 37)
=> Chọn đáp án C
Câu 12. Trung Quốc không áp dụng biện pháp Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp trong q trình
cải cách nông nghiệp ( Địa 11 trang 95 trình y các biện pháp cải ch ng nghiepj Trung
Quốc) => Chọn đáp án C
Câu 13. Biểu hiện chng tỏ trình độ phát trin của ASEAN còn chưa đồng đều GDP bình quân
đầu người của một số nước rất cao (như Xingapo), trong khi nhiều nước còn thấp (Mianma, Lào,
Campuchia, Việt Nam) (sgk Địa 11 trang 108)
=> Chọn đáp án A
Câu 14. Đặc đim chế độ mưa miền Đông Trung Quốc mưa nhiều vào mùa hạ. Mưa mùa hạ
cung cấp nước sinh hoạt sản xuất, song ng thường y lụt lội các đồng bằng, nhất đồng
bằng Hoa Nam.
=> Chọn đáp án C
Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho các c Đông Nam Á chưa tận dụng hết tim năng của biển
để đánh bắt hải sản phương tiện đánh bắt còn chm đưc đổi mới, dẫn đến ng suất đánh bắt xa
bờ còn thp => Chọn đáp án D
Câu 16. Phát biểu không đúng về đặc đim kinh tế của Liên Bang Nga Giá trị nhập siêu ngày
càng lớnLiên Bang Nga đã ớc xuất su (120 tỉ USD năm 2005) chứ không phải nhập siêu
ngày càng lớn (sgk Địa 11 trang 70)
=> Chọn đáp án B
Câu 17. Khó khăn hiện nay của các nước EU không bao gồm Bùng nổ dân số Bùng nổ n số
hầu như diễn racác nước đang phát triển, nhất châu Á châu Phi, còn cácớc EU tlệ gia
tăng n số thuộc mức thấp, thm chí giang tự nhiên âm => Chọn đáp án B
Câu 18. cấu GDP của Hoa sự chuyển dịch theo hướng Giảm tỉ trọng khu vực I (nông
nghiệp), II (công nghip); tăng tỉ trọng khu vực III (dịch vụ).
=> Chọn đáp án D
Câu 19. Đặc điểm phân bố dân của Hoa tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt
miền y (hình 6.3 Phân bố dân Hoa m 2004)
=> Chọn đáp án B
Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga Quy mô dân số ngày càng
giảm ( từ 1991 đến 2005 dân số giảm từ 148,3 triệu người xuống còn 143,0 triệu người) , cơ cấu dân
số già, mật độ n số thấp (phần lớn dưới 1 người/km
2
) (xem hình 8.4 sgk Địa 11 trang 99) , tỉ lệ
biết chữ xấp xỉ 100%. => Chọn đáp án C
Câu 21. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Ktừ Tây sang Đông các dạng nổi bật sau
núi trẻ Coóc- đi-e phía y đồng bằng Ven Đại Tây ơng phía Đông => núi trẻ - núi già -
đồng bằng => Chọn đáp án A
Câu 22. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực Đông Á.
=> Chọn đáp án A
Câu 23. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào trụ trở về an toàn vào năm 2003 - tháng 10
(sgk Địa 11 trang 94)
=> Chọn đáp án D
Câu 24. Vùng rừng bao phủ phần lớn diện tích dân thưa thớt - cai- đô (sgk Địa 11
trang 83)
=> Chọn đáp án A
Câu 25. Phát biu không đúng về Đông Nam Á nằm trên vành đai lửa Thái Bình ơng vì chỉ
1 bộ phận Đông Nam Á biển đảo nằm trên nh đai lửa Thái Bìnhơng còn Đông Nam Á đất liền
thì không nằm trên nh đai lửa này
=> Chọn đáp án A
Câu 26. Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á bin đảođặc điểm Đông Nam Á
đất liền nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ còn Đông Nam Á biển đảo ít đồng bằng, nhiều đồi
núi núi lửa
=> Chọn đáp án B
Câu 27. Cảnh quan chính của La-tinh là rừng xích đạorừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan
rừng (xem nh 5.3 sgk Địa 11 trang 24)
=> Chọn đáp án D
Câu 28. Bồn địa Sat thuộc châu Phi, không thuộc Mỹ Latinh => Chọn đáp án B
Câu 29. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiềuđồng bằng Tây Xi-bia (sgk Địa 11 trang
62)
=> Chọn đáp án B
Câu 30. Phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á “Nguồn lao động dồi dào và tay nghề
cao” Đông Nam Á có nguồn lao động dồi dào nhưng lao động tay nghề trình độ chuyên
môn cao còn hạn chế (sgk Địa 11 trang 101)
=> Chọn đáp án C
Câu 31. Nhận định không đúng về ngành ng nghiệp của Hoa “Tỉ trọng ngày ng tăng”.
tỉ trọng giá trsản lượng của công nghiệp trong cơ cấu GDP Hoa Kì có xu ớng giảm: năm 1960
33,9%; m 2004 19,7%
=> Chọn đáp án B
Câu 32. Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách ng nghiệp mới với việc tập trung
vào 5 ngành then chốtchế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng, điện tử, hóa dầu (sgk Địa 11 trang
92)
=> Chọn đáp án A
Câu 33. Vùng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản là Hôn - su với diện tích rộng nhất, kinh tế phát
triển nhất, dân số tập trung đông nhất (sgk Địa lí 11 trang 83)
=> Chọn đáp án B
Câu 34. Để thu hút vốn đầu ng nghệ của nước ngoài Trung Quốc đã thực hiện chính sách
mở cửa, cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản sản xuất ng
nghiệp tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất (sgk Địa 11 trang 92)
=> Chọn đáp án A
Câu 35. Các ngành công nghiệpnông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về Lực
lượng lao dộng dồi dào nguyên vật liệu sẵn (sgk Địa 11 trang 94)
=> Chọn đáp án A
Câu 36. Đặc đim tự nhiên của miền Đông Trung Quốc Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất
phù sa màu mỡ (sgk Địa 11 trang 87)
=> Chọn đáp án C
Câu 37. Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho cácớc thành viên về
Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ (sgk Địa 11 trang 51)
=> Chọn đáp án C
Câu 38. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa xu hướng mở rộng xuốngng phía Nam
ven Thái Bình Dương (sgk Địa 11 trang 43)
=> Chọn đáp án C
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các ớc Đông
Nam Á Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt ng xuất khẩu. công nghiệp chế biến
ĐNÁ đã cho nhiều mặt hàng xuất khẩu như chế biến ơng thực thực phẩm, hàng tiêung, may
mặc...
=> Chọn đáp án B
Câu 40. Nhng năm 1973 - 1974 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm
sút mạnh do khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới (sgk Địa 11 trang 77)
=> Chọn đáp án B
Câu 41. Quốc gia diện tích rừng đứng đầu thế giớiLiên Bang Nga (sgk Địa 11 trang 63) =>
Chọn đáp án C
Câu 42. Phát biểu không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á Rừng ôn đới phát triển.
Đông Nam Á có nền khí hậu chính khí hậu nhiệt đới gió mùa khí hậu ch đạo
=> chủ yếu là rừng nhiệt đới m rừng xích đạo
=> Chọn đáp án D
Câu 43. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN quốc gia Cam - pu - chia (sgk Địa 11
trang 106)
=> Chọn đáp án D
Câu 44. cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 đã cho thuộc nhóm nước đang phát
triển (sgk Địa lí 11 trang 7)
=> Chọn đáp án B
Câu 45. Đông Nam Á nước dân số đông nhất Inđônêxia.
=> Chọn đáp án B
Câu 46. Đảo Gia - va thuộc Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân (sgk Địa 11 trang 101)
=> Chọn đáp án D
Câu 47. Các trung m công nghip quy rất lớn Nhật Bản Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki,
Nagôia, Ôxaca, Côbê (xem bản đồ hình 9.5 sgk Địa 11 trang 80 - chú ý hiệu vòng tròn, kích
thước vòng tròn thể hiện quy trung tâm ng nghiệp)
=> Chọn đáp án D
Câu 48. Vùng phía Đông của Hoa các đồng bằng p sa ven biển Đại Tây Dương diện tích
tương đối lớn (sgk Địa 11 trang 37-38)
=> Chọn đáp án B
Câu 49. Thành tựu ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng phát triển không bao
gồm: Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quc gia (xem thêm các thành tự
của ASEAN sgk Địa 11 trang 107)
=> Chọn đáp án C
Câu 50. Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu các nước Đông Nam Á
nhằm tích y vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa của mỗi quốc gia trong giai đoạn tiếp theo
(sgk Địa 11 trang 103)
=> Chọn đáp án B
Câu 51. Đặc điểm kng đúng với đặc đim dân Hoa K Dân nhập đa số là người châu Á
châu Đạiơng“ Vì dân nhập o Hoa đa số người châu Âu, tiếp đến MLatinh, Ca-
na-đa Châu Phi
=> Chọn đáp án A
Câu 52. Đảo diện ch nhỏ nhất của Nht Bản Xicôcư (khoảng 18.788 km
2
)
=> Chọn đáp án B
Câu 53. Nhận xét không đúng về thuận lợi chyếu để phát trin kinh tế của Hoa K Phát triển từ
một nước bản lâu đời. Hoa mới được khai thác trong mấy trăm năm trở lại đây, kng phải
ớc bản lâu đời như Anh, Pháp, Đức ...
=> Chọn đáp án D
Câu 54. Trongcấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, c ngành tỉ trọng ngày càng
tăng là Hàng không - vũ trụ, điện tử (sgk Địa11 trang 43)
=> Chọn đáp án C
Câu 55. Nhận xét đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Nền kinh tế tính chuyên môn hóa cao.
Trong từng ngành ng nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, các hoạt động sản xuất của Hoa đều
tính chun môn hóa cao => Chọn đáp án B
Câu 56. Đặc điểm của dân khu vực Đông Nam Á không phải Dân số đông nhưng mật độ dân
số thấp do diện ch lớn đặc đim n của khu vực ĐNÁ dân số dông, mật độ dân số cao
chứ không phi mật độ dân số thấp (sgk Địa 11 trang 101)
=> Chọn đáp án A
Câu 57. Các ớc Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo Thái Lan Việt Nam
(sgk Địa 11 trang 103)
=> Chọn đáp án D
Câu 58. Khí hậu chủ yếumiền Tây Trung Quốc ôn đới lục địa (sgk Địa 11 trang 87)
=> Chọn đáp án C
Câu 59. Rôbôt không phải sản phẩm do công nghiệp chế tạo sản xuất. Rôbôt sản phẩm của sản
xuất điện tử => Chọn đáp án C
Câu 60. Ngành ng nghiệp Dệt ra đời vào loại sớm nhấtNhật Bản. Dệt ngành khởi nguồn của
công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX, vẫn được tiếp tục duy trì phát triển (sgk Địa 11 trang 79)
=> Chọn đáp án B
Mức độ thông hiểu – Đề số 4
Câu 1. Nhận xét
không đúng về tình nh dân số của Nhật Bản?
A.
Đông dân tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B.
Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C.
Tỉ lệ người già trong dân ngày càng lớn.
D.
Tỉ lệ trẻ em đang gim dần.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải đặc điểm tự nhiên của miền y Trung Quốc?
A.
Thường xuyên lụt vào mùa hạ
B.
Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghit.
C.
Địa hình gồm các dãy núi cao sơn nguyên đồ sộ.
D.
Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
Câu 3. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh các nước Đông Nam Á, chủ yếu do
A.
thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B.
nguồn lao động dồi dào nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
C.
đất trồng thích hợp nguồn nước dồi dào.
D.
khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Câu 4. Giá trị nhập siêu của Hoa Kngày ng lớn,chủ yếu do
A.
đồng đô la mệnh giá cao.
B.
nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C.
chủ yếu nhập khẩu khoáng sản nguyên liệu chưa qua chế biến.
D.
thị trường nội địa sức mua lớn.
Câu 5. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với
nội dung
A. mỗi gia đình chỉ 1 con trai.B. mỗi gia đình chỉ 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ 1 đến 2 conD. mỗi gia đình chỉ 1 con.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải ý nghĩa của biển đạiơng đối với sự phát triển kinh tế
Đông Nam Á?
A.
Mang lại nguồn khoáng sản hải sản khổng lồ.
B.
Giao thông buôn bán dễ dàng.
C.
Giao lưu văn hóa, hội thuận lợi.
D.
Mang đến nhiều o và áp thấp nhiệt đới.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay:
A. Nền ng nghiệp ng hóa phát triển mạnh.B. Chiếm tỉ trọng cao trong cấu GDP.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu trang trại.D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
lCâu 8. Thách thức được coi lớn nhất Việt Nam cần phải ợt qua khi tham gia ASEAN
A.
các tai biến thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán
B.
chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C.
quy mô dân số đông phân bố chưa hợp lí.
D.
nước ta nhiều thành phần dân tộc
Câu 9. Với đặc điểm: “Lãnh th trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB khoảng 73 tới 135oĐ, giáp
với 14 nước”, Trung Quốc khó khăn cơ bản trong việc
A. quản xuất, nhập cảnhB. đảm bảo an ninh quốc phòng.
C. quản hành chính, chính quyền.D. quản xuất nhập khẩu.
Câu 10. Cho đến nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh cường quốc hàng đầu thế giới về
A. công nghiệp dệt, may.B. khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp trụ, nguyên tử.D. điện tử - tin học
Câu 11. Để thu hút vốn đầu ng nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. y dựng nhiều thành phố, làng mạc.B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. tiến nh nhân a, cơ chế thị trường.D. tiến hành cải cách ruộng đất.
Câu 12. Nơi nào của Hoa đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen
giữa
các bồn địa cao nguyên”?
A. Vùng Coóc-đi-e.B. Dãy núi già A-pa-lat.
C. Vùng Trungm.D. Ven Đại Tây Dương.
Câu 13. Đông Nam Á biển đảo dạng địa nh chủ yếu nào?
A. Đồi, núi núi lửa.B. Núi cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện hơn 80 núi lửa đang hoạt động do
A.
Nhật Bản chưa hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa.
B.
Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa.
C.
Nhật Bản nằm vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
D.
lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á.
Câu 15. Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo
A.
nhiều quần đảo đảo lớn nhỏ.
B.
nằm trong đới khí hậu xích đạo.
C.
nhiều y núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
D.
đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa.
Câu 16. Mục đích chính của ngành trồng lúa khu vực Đông Nam Á
A.
tạo ra nhiều a gạo để xuất khẩu thu ngoi tệ.
B.
giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông.
C.
cung cấp vốn cho ng nghiệp a, hiện đại hóa.
D.
thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc đim dân - hội Trung Quốc
A.
Dân Trung Quốc tập trung chủ yếumiền Đông.
B.
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C.
Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D.
Tỉ lệ dân thành thị gim, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản
A.
bờ biển dài, khúc khuu, nhiều ng, vịnh.
B.
trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C.
nhiều núi lửa, động đất, sóng thn.
D.
nhiều đảo lớn, nhỏ ch xa nhau.
Câu 19. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) biểu hiện cho chế hợp tác nào của Hiệp
hội các ớc Đông Nam Á?
A.
Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B.
Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C.
Thông qua các dự án, chương trình phát trin.
D.
Thông qua các hiệp ước
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trungven biển duyên hải Thái Bình
ơng
A.
Tăng sức cạnh tranh với các ờng quốc
B.
Giao thông biển vai trò ngày ng quan trng.
C.
sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều o thtrường về ngun liệu xuất khẩu.
D.
để điều kiện phát triển nhiều ngành ng nghiệp, tạo cơ cấu nnh đa dạng.
Câu 21. Đặc đim không đúng với các ớc Đông Nam Á
A.
Dân số đông, cấu dân số trẻ.
B.
Lao độngchuyên môn thuật chiếm tỉ lệ lớn
C.
nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán sinh hoạt văn hóa.
D.
Dân tập trung đông các đồng bằng châu thổ.
Câu 22. Miền y Trung Quốc dân thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên y lũ.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.D. ít tài nguyên khoáng sản đất trồng.
Câu 23. Khu vực địa hình cao nhấtTrung Quốc
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam. D. Tây Bắc
Câu 24. Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa trung m Bắc diện tích rừng khá lớn, phân
bố chủ yếu
A. các đồng bằng ven biển Tháinh Dương.B. các bồn địa cao nguyên rộng lớn.
C. các ờn núi hướng ra Đại y ơng.D. cácờn núi ng ra Thái Bình ơng.
Câu 25. Phía Nam Nhật Bản khí hậu
A. cận ch đạo. B. ôn đới. C. xích đạo. D. cận nhiệt đới.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía y của LB Nga?
A. Các con sông lớn như Lê-na, A-mua.B. hồ nước ngọt sâu nhất thế gii.
C. Phần lớn núi cao nguyên.D. Đại bộ phận đồng bằngng trũng.
Câu 27. Hình thức hợp tác, liên kết nào sau đây thể hiện nhất sự thống nhất cao trong EU?
A. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.B. Liên kết vùng Ma- Rai-nơ.
C. Sử dụng một đồng tiền chung.D. Thiết lập một thị trường chung.
Câu 28. Nền kinh tế Trung Quốc không đặc điểm nào sau đây?
A.
Nhiều trung tâm ng nghiệp lớn tập trungmiền y.
B.
Đứng đầu trên thế giới về sản ợngơng thc, bông, lợn.
C.
Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đấtớc
D.
Nông thôn phát triển ngành dệt may, vật liệu y dựng.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản?
A. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa.B. n-su một đảo lớn nhất Nhật Bản.
C. Khí hậu mang tính g mùa, mưa nhiều.D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc
Câu 30. Phần nh thổ phía Bắc của cácớc nào sau đây ở Đông Nam Á mùa đông lạnh?
A. In-đô--xi-a, Đông Ti-mo.B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
C. Bru-nây, Phi-lip-pin.D. Việt Nam, Mi-an-ma.
Câu 31. Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á đặc điểm bản nào sau đây?
A. Lúaớc y ơng thực chủ yếu.B. Cn nuôi chiếm tỉ trng cao nhất.
C. Bông cây ng nghiệp chủ yếu.D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao nhất.
Câu 32. Cho bản đồ: Các trung m công nghiệp chính của Nhật Bản
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự phân bố công nghiệp của Nhật Bản?
A.
Tập trungphía Bắc với các ngành công nghiệp truyền thng
B.
Phân bố đều trên toàn bộ lãnh th
C.
Tập trungphía Nam với các ngành công nghiệp truyền thống.
D.
Tập trungphía Đông Nam đảo Hôn-su gắn với chức năng cảng.
Câu 33. Đây một hạn chế dễ thấy nhất của nông nghiệp Trung Quốc
A.
chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của thế gii nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu.
B.
lãnh thổ rộng mênh mông nhưng phần lớn diện tích hoang mạc
C.
phần lớn diện tích lãnh thổ nằm trong ng khí hậu ôn đới lạnh.
D.
núi cao nguyên với địa hình rất hiểm trở ở phía Tây chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 34. Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?
A.
Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời viết.
B.
Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C.
Giá trị xuất siêu ngay càng tăng.
D.
Đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, cho biết nhn xét nào sau đây không đúng với
nông nghip nước ta?
A.
Lúa được trồng nhiềuĐồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng.
B.
Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ y Ngun.
C.
Chè được trồng nhiềuTrung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên.
D.
Điều được trng nhiu ở y Nguyên Đồng bằng sông Hồng.
Câu 36. Lúa gạo được trồng nhiềuđồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc do
A.
đất phù sa màu mỡ, khí hậu âm, âm.
B.
diện tích đất feralit rộng lớn, ng ngòi dày đặc
C.
đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa
D.
diện tích đất đen rộng lớn, khí hậu nóng ẩm.
Câu 37. Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa đặc điểm chung mang nh chât
A. cận xích đạo.B. cận nhiệt đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùaD. ôn đới hải dương.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa của Hoa Kì?
A.
Nằm ở n cầu Bắc tiếp giáp với Mê-hi-phía nam.
B.
Nằm ở giữa hai đại ơng lớn là Đại Tây ơng Ẩn Độ Dương.
C.
Tiếp giáp Ca-na-đa khu vực Mỹ La Tinh.
D.
Nằm giữa trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp Thái Bình Dươngphía Tây.
Câu 39. Bắc Trung Bộ, cây p được trồng nhiều nhấtcác tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.B. Nghệ An, Tĩnh.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.D. Nghệ An, Quảng Trị.
Câu 40. Dân nhiều nước La Tinh còn nghèo đói không phải do
A.
tình hình chính trkhông ổn định.
B.
hạn chế về điều kiện tự nhn và nguồn lao động.
C.
phụ thuộc vào các công ty bản ớc ngoài.
D.
phần lớn người dân không đất canh tác
Câu 41. sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế- hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực
Đông Nam Á là:
A.
tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B.
khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C.
tăng ờng trao đổi thương mại giữa các ớc trong khu vực
D.
thu t mạnh c ngun đầu tư nước ngoài.
Câu 42. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghip?
A.
Giao quyền sử dụng đất cho nông n.
B.
Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”.
C.
Cải tạo, y dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
D.
Đưa thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
Câu 43. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của ng kinh tế n-su của Nhật Bản?
A.
Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
B.
Nông nghiệp đóng vai t chính trong các hoạt động kinh tế.
C.
Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D.
Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trungphần phía nam.
Câu 44. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các ớc trên đất liền của Trung Quốc
A. chủ yếu đồi núi thấp đồng bằng. B. chủ yếu đồng bằng hoang mạc
C. chủ yếu núi cao và hoang mạc D. chủ yếu núi cao nguyên.
Câu 45. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về
loại hình vận tải
A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô.
Câu 46. Trung m ng nghiệp chế tạo tên lửa trụ Hiuxtơn của Hoa Knằm ở
A. ven vịnh -hi-cô. B. ven bờ Tháinh Dương.
C. phía nam Ngũ Hồ. D. ven bờ Địa Tây Dương.
Câu 47. Để thu hút nguồn vốn đầu củaớc ngoài trong nh vực công nghip, Trung Quốc đã
tiến hành
A.
thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B.
nhân hóa, thực hiện chế thị trường.
C.
cải cách ruộng đất.
D.
chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 48. Nhật Bản, việc duy trì cấu kinh tế hai tầng tác dụng quan trọng nhất
A.
giải quyết được nguồn nguyên liệu thừa của công nghiệp.
B.
phát huy được tất cả c tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kin đất nước
C.
các nghiệp nhỏ sẽ được cácnghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D.
giải quyết được lao động thừa ng thôn.
Câu 49. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm?
A.
tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao
B.
tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
C.
đảm bảo nguồn lương thực trong nước
D.
tăng năng suất và chất lượng nông sản
Câu 50. Loại y chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồngTrung Quốc là?
A. cây lương thực B. cây ăn quả C. y công nghip D. cây rau, đậu
Câu 51. Đặc đim chủ yếu nhất của nềnng nghiệp Nhật Bản?
A.
Trình độgiới hóa tự động hóa rất cao.
B.
Khai thác triệt để đất trồngng sườn núi dốc
C.
thuật thâm canh tiên tiến, năng suất cao.
D.
Chú trọng áp dụng quy trình canh tác hiện đại.
Câu 52. Cây công nghiệp chủ yếuĐông Nam Á
A. phê, cao su, hồ tiêu, dừa.B. lúa gạo, hồ tiêu, phê, cao su.
C. a gạo, cao su, cà p, dừa.D. hồ tiêu, phê, chè, cao su.
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển không thể thiếu đối với Nhật
Bản
A.
quốc gia quần đảo.
B.
ngành đóng tàu bin rất phát triển.
C.
dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D.
nghèo tài nguyên khoáng sản phải nhập nhiều nguyên, nhiên liu.
Câu 54. phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất Đông Nam Á do
A.
truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B.
quỹ đất nh cho phát triển các y công nghiệp này lớn.
C.
khí hậu nóng m, đất badan màu mỡ.
D.
thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
Câu 55. Y nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề hội đòi hỏi các nước ASEAN phải
giải quyết?
A.
Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí..
B.
Tôn giáo sự hòa hợp các dân tộcmỗi quốc gia
C.
Sự đa dạng về truyền thống, phong tục tập quánmỗi quốc gia
D.
Thất nghiệp sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
Câu 56. Liên Bang Nga thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt ôn đớido
nhân tố tự nhiên nào sau đây?
A. Khí hậu. B. Địa nh. C. Đất trồng. D. Sông ngòi.
Câu 57. Đất đai của c đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do
A.
phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B.
đất đai còn hoangdo mới được sử dụng gần đây.
C.
đất phù sa thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
D.
nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 58. Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản
A. đảo Xi-cô-cư. B. đảo Kiu-Xiu C. đảo -cai-đô. D. đảo Hôn-su
Câu 59. Dân Hoakhông đặc điểm nào sau đây?
A.
Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
B.
Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
C.
Tỉ lệ gia ng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D.
Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao đng cao.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của liên kết vùng châu Âu?
A.
thế nh thànhng biên giới giữa một nước EU với một nước ngoài EU.
B.
nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế - hộ, an ninh ng biên giới
C.
nơi xây dựng các tuyến phòng thủ, ngăn người di từ bên ngoài vào EU.
D.
Được hình thành dựa trên sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
ĐÁP
ÁN
1. B
2. A
3. D
4. D
5. D
6. C
7. B
8. B
9. B
10. C
11. B
12. A
13. A
14. C
15. C
16. B
17. D
18. C
19. B
20. C
21. B
22. C
23. C
24. D
25. D
26. D
27. D
28. A
29. D
30. D
31. A
32. D
33. A
34. D
35. D
36. A
37. C
38. B
39. D
40. B
41. A
42. B
43. B
44. C
45. A
46. A
47. A
48. B
49. D
50. A
51. C
52. A
53. A
54. C
55. C
56. A
57. C
58. C
59. B
60. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIẾT
Câu 1. Nhận xét không đúng về tình nh dân số của Nhật Bản là “Tốc độ gia tăng dân số thấp
nhưng đangng dần” tốc độ gia tăng dân số Nhật Bản đang giảm dần (sgk Địa 11 trang 76)
=> Chọn đáp án B
Câu 2. Ý không phải đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc “Thường xuyên
lụt
vào mùa hạ”, đây đặc đim của miền Đông Trung Quốc => Chọn đáp án A
Câu 3. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh các nước Đông Nam Á, chủ yếu do khí hậu
nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao (để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới trước tiên cần khí
hậu nhiệt đới)
=> Chọn đáp án D
Câu 4. Giá trị nhập siêu của Hoa Kngày càng lớn,chủ yếu do thị trường nội địa sức mua
lớn.
Hoa nước đông dân, nhu cầu tiêu thụ ng hóa lớn, người dân Hoa chi tiêu nhiều
hơn so
với tiết kiệm => Chọn đáp án D
Câu 5. Để hạn chế tốc độ ng dân số, từ m 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân
số
với nội dung mỗi gia đình chỉ 1 con (sgk Địa 11 trang 89)
=> Chọn đáp án D
Câu 6. Ý nghĩa của biển đại dương đối với sự phát triển kinh tế Đông Nam Á không bao
gồm
Giao lưu văn hóa, hội thuận lợi.
=> Chọn đáp án C
Chú ý từ khóa "đối với sự phát triển kinh tế"
Câu 7. Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Hoa Khiện nay “Chiếm tỉ trọng cao trong
cấu GDP” nông nghiệp Hoa Kchiếm tỉ lệ rất nhỏ trong GDP (0,9% năm 2004)
=> Chọn đáp án B
Câu 8. Thách thc được coi lớn nhất Việt Nam cần phảiợt qua khi tham gia ASEAN
chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ, chính thế sức ép cạnh tranh lớn đòi hỏi Việt
Nam phải chuyển dịch cấu kinh tế hợp lí, đổi mới ng nghệ, tăng ờng sức cạnh tranh để
tránh
nguy tụt hậu => Chọn đáp án B
Câu 9. Với đặc đim: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB khoảng 73oĐ tới 135oĐ,
giáp
với 14 nước”, Trung Quốc khó khăn bản trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng
trong đó
quản xuất nhập cảnh, quản nh chính...
=> Chọn đáp án B
Câu 10. Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh cường quốc ng đầu thế giới về
công nghiệp trụ, nguyên tử (sgk Địa 11 trang 69)
=> Chọn đáp án C
Câu 11. Để thu hút vn đầu và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã thành lập các đặc khu
kinh tế, khu chế xuất. cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản sản
xuất công nghiệp tại các đặc khu kinh tế, c khu chế xuất (sgk Địa 11 trang 92)
=> Chọn đáp án B
Câu 12. Đặc điểm địa hình “bao gồm các y núi trẻ chy song song, xen gia các bồn địa cao
nguyên” của ng Cc-đi-e (sgk Địa 11 trang 37)
=> Chọn đáp án A
Câu 13. Đông Nam Á biển đảo dạng địa hình chủ yếu Đồi, núi núi lửa (sgk Địa 11 trang
99)
=> Chọn đáp án A
Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện hơn 80 núi lửa đang hoạt động do Nhật Bản nằm trên
vành đai lửa Thái Bình ơng, vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo ( mảng Au Á mảng Thải
Bình Dương) => Chọn đáp án C
Câu 15. Đim khác bit của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là Đông Nam Á lục
địa nhiều y núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam (Đông Nam Á hải đảo hướng các y
núi khá đa dạng)
=> Chọn đáp án C
Câu 16. Mục đích chính của ngành trồng lúa khu vực Đông Nam Á giải quyết nhu cầu lương
thực cho số n đông. Do đặc đim các ớc Đông Nam Á đều là các nước đông dân nên vấn đề an
ninh lương thực rất quan trọng; lương thực truyền thống lúa gạo được ưa chuộng khu vực này
nên ngành trồng lúa chủ yếu đáp ng nhu cầu lương thực cho n => Chọn đáp án B
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân - hội Trung Quốc Tỉ lệ dân
thành thgiảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng vì ng như nhiều quốc gia đang phát triển khác, Trung
Quốc cũng đang din ra quá trình đô thị hóa, tỉ lệ dân thành thị ng, tỉ lệ dân ng thôn giảm.
=>Chọn đáp án D
Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản nhiều núi
lửa, động đất, sóng thn, gây nhiều thiệt hại vngười của khi thiên tai xảy ra,y ảnhởng đến
toàn bộ nền kinh tế - hội của Nhật Bản => Chọn đáp án C
Câu 19. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) biểu hiện cho chế hợp c Thông qua các
hoạt động văn hóa, thể thao của Hip hội c nước Đông Nam Á => Chọn đáp án B
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trungven biển duyên hải Thái Bình
ơng sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trưng về nguyên liệu xuất khẩu.
Nhật Bản nghèo tài nguyên tự nhiên, nhất khoáng sản nên cần nhập khẩu ngun, nhiên vật liệu
từ bên ngoài.
Đồng thi, lượng ng hóa của Nhật Bản tạo ra cũng rất lớn, không chỉ phục vụ trong ớc mà còn
phục vụ thị trường quốc tế => Chọn đáp án C
Câu 21. Đặc đim không đúng với các nước Đông Nam Á “Lao động chuyên môn thuật
chiếm tỉ lệ lớn”.nguồn lao đng của Đông Nam Á dồi dào nhưng lao động tay nghề trình
độ chuyên môn cao còn hạn chế (sgk Địa11 trang 101)
=> Chọn đáp án B
Câu 22. Miền y Trung Quốc dân thưa thớt chủ yếu do điều kiện tự nhiên không thuận lợi : địa
hình núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn hoang mạc rộng lớn; khí hậu lục địa tạo nên những vùng
hoang mạc bán hoang mạc rộng lớn
=> Chọn đáp án C
Câu 23. Khu vực địa hình cao nhất ở Trung Quốc phía Tây Nam, nơi sơn nguyên Tây
Tạng, dãy Himalaya => Chọn đáp án C
Câu 24. Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa trung tâm Bắc diện tích rừng khá lớn, phân
bố chủ yếu các ờn núi hướng ra Thái nhơng (sgk Địa 11 trang 37)
=> Chọn đáp án D
Câu 25. Phía Nam Nhật Bản khí hậu cận nhiệt đới (sgk Địa 11 trang 76)
=> Chọn đáp án D
Câu 26. Phát biểu đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía y của LB Nga Đại bộ phận
đồng bằng vùng trũng => Chọn đáp án D
Câu 27. Hình thức hợp tác, liên kết thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU Thiết lập một thị
trường chung, các c thành viên chung chính sách thương mại, tự do lưu thông hàng hóa, con
người, dịch vụ tiền vốn
=> Chọn đáp án D
Câu 28. Nền kinh tế Trung Quốc không đặc đim: Nhiu trung tâm công nghiệp lớn tập trung
miền Tây. Vì các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở miền Đông (sgk Địa
11 trang 93-94)
=> Chọn đáp án A
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản Phần đất liền
Nhật Bản giáp Trung Quốc Nhật Bản quốc đảo không phần lãnh thổ đất liền (nằm trong
lục địa nào
đó)
=> Chọn đáp án D
Câu 30. Phần nh thổ phía Bắc của cácớc Việt Nam và MianmaĐông Nam Á mùa đông
lạnh (sgk Địa lí 11 trang 99)
=> Chọn đáp án D
Câu 31. Nền ng nghiệp của khu vực Đông Nam Á đặc điểm bản Lúa nước cây lương
thực chủ yếu, y ơng thực truyền thống quan trng của khu vực => Chọn đáp án A
Câu 32. Dựa vào bản đồ đã cho, các trung m công nghip của Nhật Bản thường tập trung phía
Đông gắn với hệ thng cảng bin để xuất nhập khẩu nguyên liệusản phẩm thuận tiện =>
Chọn đáp án D
Câu 33. Hạn chế dễ thấy nhất của nông nghiệp Trung Quốc chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của
thế giới nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu (sgk Địa 11 trang 95). Din tích đất nông
nghiệp của Trung Quốc khoảng 100 triệu ha nhưng phải nuôi hơn tỉ dân nên bình quân lương thực
theo đầu nời vẫn thấp => Chọn đáp án A
Câu 34. Thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga saum 2000 kng bao gồm Đời sống nhân dân
được nâng cao. đây thành tựu về mặt hội chứ không phải thành tựu về kinh tế => Chọn đáp
án D
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, nhn xét không đúng với nông nghiệp nước ta
Điều được trồng nhiều ở Tây Ngun và Đồng băng sông Hồng. Vì điều không được trồng ở
Đồng băng sông Hồng => Chọn đáp án D
Câu 36. Lúa gạo được trồng nhiềuđồng ng Hoa Nam của Trung Quốc do đất p sa màu
mỡ nhờ hệ thống sông Tây Giang bồi đắp, khí hậu ấm, ẩm thích hợp với giới hạn sinh thái y lúa
gạo.
=> Chọn đáp án A
Câu 37. Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa đặc điểm chung là mang nh chất nhiệt đới gió
mùa (sgk Địa 11 trang 99)
=> Chọn đáp án C
Câu 38. Phát biểu không đúng với đặc điểm vị trí địa của Hoa Năm ở giữa hai đại dương lớn
Đại Tây ơng và Ấn Độ ơng vì Hoa Kì tiếp giáp với Đại Tây ơng và Thái Bình Dương,
không giáp Ấn Độơng => Chọn đáp án B
Câu 39. Bắc Trung Bộ, y p được trồng nhiều nhấtcác tỉnh Nghệ An, Quảng Tr(sgk
Địa 12 trang 157)
=> Chọn đáp án D
Câu 40. Dân nhiều nước La Tinh còn nghèo đói do tình nh chính trị không ổn định, cải
cách ruộng đất không triệt để nên phần lớn người dân không đất canh c; do nền kinh tế còn phụ
thuộc o c công ty bản nước ngoài. n cư nhiều nước Mĩ La Tinh n ngo đói không phải
do hạn chế về điều kiện tự nhiên nguồn lao động. Mỹ La Tinh nhiều tài nguyên thuận lợi
cho phát triển kinh tế xã hội, nguồn lao động dồi dào.
=> Chọn đáp án B
Câu 41. sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế- hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực
Đông Nam Á tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. Điềuy ý nghĩa
chính trị - xã hội hết sức quan trọng (sgk Địa lí 11 trang 107)
=> Chọn đáp án A
Câu 42. Trung Quốc không Tiến hành cuộcCách mạng Xanh”, “Cách mạng Trng” trong các
ngành ng nghiệp. c biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc bao gồm giao quyền
sử dụng đất cho nông dân, cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi, phòng chống
khô hạn lụt, đưa thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới, miễn thuế nông nghiệp =>
Chọn đáp án B
Câu 43. Đặc đim nổi bật của ng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản không bao gồm ng nghiệp
đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế. Vùng kinh tế Hôn - su diện ch rộng nhất, dân số
đông nhất, kinh tế phát triển nhất, nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung (sgk Địa 11 trang 83)
=> Chọn đáp án B
Câu 44. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các ớc trên đất liền của Trung Quốc
chủ yếu núi cao và hoang mạc (sgk Địa 11 trang 86)
=> Chọn đáp án C
Câu 45. Đóng vai trò quan trọng nhất đê phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về
loại hình vận tải đường sắt. Hệ thống đường sắt xuyên Xiabia đưng sắt BAM đóng vai trò quan
trọng để phát triển ng Đông Xibia giàu có (sgk Địa lí 11 trang 70)
=> Chọn đáp án A
Câu 46. Trung m ng nghiệp chế tạo tên lửa trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở ven vịnh Mê-hi-
(xem bản đồ nh 6.7 sgk Địa 11 trang 46)
=> Chọn đáp án A
Câu 47. Để thu hút nguồn vốn đầu của ớc ngoài trong nh vực công nghiệp, Trung Quốc đã
tiến hành thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất, cho phép c công ti, doanh nghip nước
ngoài tham gia đầu tư, quản sản xuấtng nghiệp tại các đặc khu kinh tế, khu chế xuất
=> Chọn đáp án A
Câu 48. Nhật Bản, việc duy trì cấu kinh tế hai tầng tác dụng quan trọng nhất phát huy
được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước. Bao gồm: vừa phát huy nguồn
nguyên liệu tại chỗ lao động ng thôn, vừa sự hỗ trợ giữa nghiệp nhỏ nghiệp lớn...
=> Chọn đáp án B
Câu 49. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm ng
năng suất cây trồng, vật nuôi ng chất lượng nông sản (sgk Địa 11 trang 81)
=> Chọn đáp án D
Câu 50. Loại y chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồngTrung Quốc cây lương
thực, chiếm vị trí quan trọng nhất cvề din tích sản lượng (sgk Địa lí 11 trang 95)
=> Chọn đáp án A
Câu 51. Đặc đim chủ yếu nhất của nền nông nghiệp Nhật Bản nền nông nghiệp phát triển theo
hướng thâm canh, ứng dụng nhanh những tiến bộ khoa học- thuật công nghệ hiện đại để tăng
năng suất cây trồng, vật nuôi ng chất lượng nông sản (sgk Địa 11 trang 81)
=> Chọn đáp án C
Câu 52. Cây công nghiệp chủ yếuĐông Nam Á phê, cao su, hồ tiêu, dừa (sgk Địa lí 11 trang
104)
=> Chọn đáp án A
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển không thể thiếu đối với Nhật
Bản do Nhật Bản quốc gia quần đảo, muốn di chuyển, giao lưu giữa các vùng trong cả nước
hoặc thông thương với nước ngoài phải sử dụng đường biển chủ yếu
=> Chọn đáp án A
Câu 54. phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất Đông Nam Á do khí hậu ng ẩm, đất
badan màu mỡ thích hợp với điều kiện sinh thái các loài cây này => Chọn đáp án C
Câu 55. Nhng vấn đề hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết Tôn giáo sự hòa hợp
các dân tộc ở mỗi quốc gia; dịch bệnh, sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp
; thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân i đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế ...
(sgk Địa 11 trang 108)
=> Nhng vấn đề hội đòi hỏi cácớc ASEAN phải giải quyết kng bao gồm “sự đa dạng về
truyền thống, phong tục tập quán ở mỗi quốc gia“ => Chọn đáp án C
Câu 56. Liên Bang Nga thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt ôn đớido
nhân tố tự nhiên Khí hậu Liên Bang Ngakhí hậu ôn đớichủ yếu (80%) ngoài ra phần lãnh
thphá Nam có khí hậu cận nhiệt (4%) phù hợp với điều kiện sinh ti cây nguồn gốc cận nhiệt
ôn đới => Chọn đáp án A
Câu 57. Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do đất phù sa
thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa (sgk Địa 11 trang 99)
=> Chọn đáp án C
Câu 58. Vùng sản xuất nông sản y ăn quả củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản đảo Hô-cai-
=> Chọn đáp án C
Câu 59. Dân Hoa Kì không đặc điểm Dân bản địa chiếm phn lớn n số, phân bố chyếu ở
phíay. phần lớn dân Hoa người nhập cư chứ không phải dân bản địa => Chọn đáp
án B
Câu 60. Đặc điểm của liên kết ng châu Âu không bao gồm vùng liên kết nơi xây dựng các
tuyến phòng thủ, ngăn người di từ n ngoài vào EU. Liên kếtng không chức năng về quân
sự, ngăn người di => Chọn đáp án C
Mức độ vận dụng vận dụng cao
Câu 1. Chính ch dân
số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả
A. quy dân số giảmB. thiếu lao động phát triển kinh tế
C. mất ổn định về hộiD. mất cân đối giớinh
Câu 2. Tỉ lệ người g trong dân Nhật Bản ngày càng lớn đã y k khăn chủ yếu nào sau đây
đối với quốc gia này?
A.
Thiếu nguồn lao động, phân bố dân không hợp lí.
B.
Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia ng sức ép việc m.
C.
Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi hội lớn.
D.
Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất đê đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á
A.
giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biên.
B.
ưu tiên cho nuôi trồng đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C.
đẩy mạnh phát triển ng nghiệp chế biến thực phẩm.
D.
trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 4. Ngành chăn nuôi thú lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu
A. đồng bằng Tây Xi-bia.B. phía nam đất ớc
C. phía bắc đất ớc.D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 5. Cửa n giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các c thuộc khu vực châu Á - Thái
Bình Dương thành phố
A. Xanh Pêtécbua. B. Vlađivôxtốc. C. Muốcman. D. Nôvôxibiếc
Câu 6. Từ m 2004 đến nay, Liên minh châu Âu được mở rộng chủ yếu về hướng
A. đông. B. nam. C. tây. D. bắc
Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trthành ngành chính trong sản xuất
nông
nghiệp ở các ớc Đông Nam Á
A.
thị trường không ổn định.
B.
sở thức ăn chưa đảm bảo
C.
nhiều dịch bệnh.
D.
công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
Câu 8. Năm 2016, ớc nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)?
A. Anh. B. Đan Mạch C. Đức. D. Pháp.
Câu 9. Quốc gia nàochâu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU?
A. Áo. B. Phần Lan. C. Thuỵ Đin. D. Thy Sĩ.
Câu 10. Điểm ging nhau giữa vùng phía Đông vùng phía y của Hoa gì?
A.
Đều các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu.
B.
Đều nơi tập trung nhiều kim loại màu.
C.
Đều khí hậu hoang mạc bán hoang mạc
D.
Đều các y núi chạy song song theo hướng bắc - nam.
Câu 11. Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh nhiềuớc Đông Nam Á hiện nay chủ yếu
do
A.
vùng biển nhiều n trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm
B.
ngư dân nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mrộng
C.
tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mrộng
D.
thtrường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn
Câu 12. Một số nước Đông Nam Á tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những m gần
đây chủ yếu do
A. mrộng thu hút đầu nước ngoài.B. tăng ờng khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.D. ng cao trình độ người lao động.
Câu 13. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực nền kinh tế phát triển năng
động trên thế giới
A.
trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
B.
chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực quốc tế.
C.
đội ngũ lao động trình độ khoa học thuật di đến cácớc phát triển.
D.
phải nhập khâu nhiều hàng hóa, ng nghệ, thuật tiên tiến.
Câu 14. Brexit từ ng để nói về sự kiện
A. người nhập ạt vào liên minh Châu Âu.B. hình thành các liên kết vùngChâu Âu.
C. khủng hoảng nng trm trọng Châu ÂuD. nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu.
Câu 15. Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoachịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện
A. đất đai và khí hậu.B. thtrườnglao động.
C. khí hậu giống cây.D. giống cây thị trường.
Câu 16. Nơi nào được xem “thiên đường du lịchcủa Hoa ?
A. Bán đảo A-las-ca.B. Ngũ Hồ.
C. Bán đảo Flo - ri - đa.D. Quần đảo Ha - oai.
Câu 17. Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu
m
cho dân số Nhật Bản ngày ng giảm t
A.
Do số người già trong hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B.
Do dân Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C.
Do không còn các dòng nhập từ các nước vào Nhật Bản
D.
Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm đạt giá trị âm
Câu 18. Mặt tiêu cực của chính sách n số “một con“ ở Trung Quốc
A. Cải thiện chất ợng cuộc sống.B. giảm tỉ lệ thất nghip.
C. mất cân bằng giớinh.D. giảm tỉ lệ ng dân số.
Câu 19. Hoạt động điện lực nào sau đây Hoa không sử dụng nguồn năng ng sạch, tái tạo?
A. điện mặt trời B. điện gió C. điện địa nhiệt D. nhiệt điện
Câu 20. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. bán đảo Tiểu ÁB. bán đảo Đông ơng
C. bán đảo Trung - ÂnD. bán đảo Lai
Câu 21. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triu người tỉ lệ dân thành thị 81%, vậy
số
n thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn ngưi.B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.D. 240,2 triệu người.
Câu 22. Cho diện tích của Trung Quốc 9572,8 nghìn km
2
, dân số 1303,7 triệu người (năm
2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 bao nhiêu?
A. 73,4 ngưi/km
2
.B. 13,6 người/km
2
.
C. 136 người/km
2
.D. 734 người/ km
2
.
Câu 23. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không tác động nào sau đây
về mặt văn hóa, hội?
A.
Sự năng động trong lối sống của dân cư.
B.
Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo.
C.
Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán.
D.
Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hot.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông
miền y Trung Quốc?
A.
Miền Tây k hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa
B.
Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt.
C.
Đồng bằng châu thổ rộng lớnphía Đông, núi cao nguyên đồ sộphía y.
D.
Thương nguồn sông phía y dốc, hẹp, hạ lưuphía Đông thoải, lòng rộng
Câu 25. Các ngành công nghiệp thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển
nhanh chủ yếu do
A.
chuyển đổi cấu kinh tế theo ngành, tăng ờng vốn đầu tư.
B.
mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực ợng lao động đông.
C.
thu t đầu trong và ngoài ớc, ứng dụng công nghệ mới.
D.
hiện đại hóa sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 26. Hoa Kì, thời tiết bi biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai n lốc
xoáy, vòi rồng, mưa đá do
A.
lãnh thổ Hoa rộng lớn.
B.
lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt.
C.
địa hình dạng ng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam.
D.
nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới.
Câu 27. Thời tiếtng Trung m của Hoa thường bị biến động mạnh do
A.
giáp với Đại y ơng Thái Bình ơng.
B.
ảnh hưởng của dòng biển nóng n-Xtrim.
C.
địa hình dạng ngng theo hướng Bắc - Nam.
D.
nằm trong vành đai cận nhiệt đới ôn đới.
Câu 28. Trong cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách
đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
A.
môi trường làm việc của nam độc hại hơn.
B.
hậu quả của chiến tranh thế giới II.
C.
nữ ít mắc tệ nạn hội hơn.
D.
tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.
Câu 29. Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh do nguyên nhân chủ yếu o sau
đây?
A. Người dân nhu cầu du lịch quốc tế cao.B. Hoạt động ngoi thương phát triển mạnh.
C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển u.D. Đất ớc quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.
Câu 30. Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất làm cho giao tng đường biển ngành không
ththiếu được đối với Nhật Bản
A. Hoạt động thương mại phát triển mạnhB. Đất ớc quần đảo,có hàng nghìn đảo
C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâuD. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh
Câu 31. Nguyên nhân chính m cho Hoa ớc nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không
phải do
A.
Chính mức sống cao n nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của ngườin.
B.
Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai.
C.
Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xut trong nước
D.
Đô la đồng tiền mạnh trên thế giới.
Câu 32. ớc nào sau đây khu vực Đông Nam Á không trồng lúa gạo?
A. Xin-ga-po. B. Đông ti mo. C. Mi- an- ma. D. Bru-nây.
Câu 33. Một số nước Đông Nam Á tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những m gần
đây chủ yếu do
A. Mở rộng thu hút đầu nước ngoài.B. tăngờng khai thác khoảng sản.
C. Phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.D. ng cao trình đô người lao động.
Câu 34. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa nguyên nhân nào sau
đây?
A.
Giúp khai thác hiệu các nguồn lực ng nghip, tránh rủi ro trên thị trường.
B.
Khí hậu của Hoa Kđã bị biến đổi theo k hậu toàn cầu.
C.
Đất đai sự thay đổi chất trong q trình canh tác
D.
Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm chất lượng tốt.
Câu 35. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ luyện kim đen, phía y luyện kim màu,
nhân tố tạo nên sự khác biệt đó
A.
do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân2 phần lãnh thổ.
B.
sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng nh thổ kinh tế.
C.
nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế.
D.
sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ.
Câu 36. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày ng gim, không phải do
A. mức tiêu thlúa gạo trên đầu người gim.B. khí hậu cận nhiệt ôn đới ít thích hợp.
C. một phần diện tích dành cho quần cư.D. diện tích dành cho trng y khác tăng lên.
Câu 37. Nhìn chung miền y Trung Quốc thưa dân (chủ yếu mật độ dưới 1 ngưi/km
2
) nhưng
lại có 1 dải có mật độ đông n với mật độ (1-50 người/km
2
) do
A.
gắn với tuyến đường sắt đông - y mới được y dựng.
B.
gắn với lịch sử “con đường lụa”.
C.
đó phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D.
chính sách phân bố dân của Trung Quốc
Câu 38. Hợp tác tiểu vùng sông Công”biểu hiện cho chế hợp tác nào của Hiệp hội các
quốc gia Đông Nam Á?
A.
Thông qua các hiệp ước
B.
Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C.
Thông qua các dự án, chương trình phát trin.
D.
Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 39. Đất hoàng thổ - loại đất u mỡ bậc nhất thế giới tập trung ở khu vực o dưới đây của
Trung Quc?
A. Đồng bằng Hoa BắcB. Đồng bằng Hoa Nam
C. Đồng bằng Đông BắcD. Bồn địa Tarim.
Câu 40. Ngoại thương của Nhật Bản vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu do
A.
thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B.
nền kinh tế gắn chặt chẽ với thị trường thế giới.
C.
nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D.
hoạt động đầu ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 41. Nhân tố nào sau đây chyếu m cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển
mạnh mẽ?
A.
Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khâu lớn.
B.
Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.
C.
Đất ớc quần đảo, hàng vạn đảo lớn nhỏ.
D.
Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
ĐÁP
ÁN
1. D
2. C
3. D
4. C
5. B
6. A
7. B
8. A
9. D
10. A
11. C
12. A
13. B
14. D
15. B
16. D
17. D
18. C
19. D
20. C
21. C
22. C
23. C
24. A
25. C
26. C
27. C
28. B
29. D
30. B
31. C
32. A
33. A
34. A
35. D
36. A
37. A
38. C
39. A
40. B
41. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI
TIẾT
Câu 1. Chính ch dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả cùng với ng trọng nam
vẫn còn tồn tại khiến tình trạng mât cân đối giới tính ngày càng nghiêm trọng; lâu dài sẽ ảnh
hưởng
tới nguồn lao động một số vân đề của hội (sgk Địa 11 trang 89)
=> Chọn đáp án D
Câu 2. Tỉ lệ người g trong dân Nhật Bản ngày càng lớn đã gây k khăn lớn tới quốc gia này:
thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
=> Chọn đáp án C
Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á
trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại, như vậy mới có thể đánh bắt xa bờ, cải
thiện
công suất chất lượng khai thác hải sản
Chú ý từ khóa Biện pháp quan trng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản => Chọn đáp án D
Câu 4. Ngành chăn nuôi thú lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếuphía bắc đất
nước,
nhất phía đông bắc (quan sát nh 8.10 Phân bố sản xuất nông nghiệp nước Nga - sgk
Địa 11
trang 73)
=>Chọn đáp án C
Câu 5. Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các nước thuộc khu vực châu Á -
Thái
Bình Dương thành phố Vlađivôxtốc do thành phố y nằm ven biển Đông Nam nước
Nga, gần
kề với ng biển các nước châu Á Thái Bình ơng(xem hình 8.1 sgk Địa 11 hoặc
hình 8.8)
=>Chọn đáp án B
Câu 6. Từ m 2004 đến nay, Liên minh châu Âu được mở rộng chủ yếu về ớng đông với các
nước gia nhập năm 2004 như: Séc, Ba Lan, Extonia, Latvia, t-va. Hungari... gia nhập 2007 như:
Rumani, Bungari...(hình 7.2 sgk Địa 11 trang 48)
=>Chọn đáp án A
Câu 7. Tất cả các đáp án đưa ra đều những nguyên nhân khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành
chính trong sản xut nông nghiệpcác nước Đông Nam Á. Trong đó, nguyên nhân quan trọng
nhất
khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệpcácớc Đông
Nam Á
sở thức ăn chưa đảm bảo.
Do ĐNÁ nhiều quc gia đông dân, lương thực chủ yếu phục vụ nhu cầu của con người
xuất
khẩu, đồng thi, thức ăn chế biến chưa phát triển mạnh nên sở thức ăn cho chăn nuôi
chưa đảm
bảo => Chọn đáp án B
Câu 8. Năm 2016, ớc Anh tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)
=>Chọn đáp án A
Câu 9. Quốc giachâu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU Thụy (xem hình 7.2 sgk Địa
11 trang 48)
=>Chọn đáp án D
Câu 10. Điểm ging nhau giữa vùng phía Đông vùng phía Tây của Hoa đều các đồng
bằng ven biển đất đai màu mỡ. Vùng phía Tây ven biển Tháinh Dương các đồng bằng nhỏ, đất
tốt... Vùng phía Đông có c đồng bằng phù sa ven Địa y ơng, đất phì nhiêu.. .(sgk Địa 11
trang 38)
=>Chọn đáp án A
Câu 11. Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu
do u thuyền,cư ngụ hiện đại hơn
=> các đội tàu thể đánh bắt xa bờ nhiều ny, thị trường tiêu thụ mở rộng => thúc đẩy sản xuất
thủy sản phát triển mạnh => Chọn đáp án C
Câu 12. Một số nước Đông Nam Á tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những m gần
đây chủ yếu do các nước Đông Nam Á ng cường thu hút vốn đầu nước ngoài, liên doanh,
liên kết với nước ngi đhiện đại a thiết bị, hiện đại hóa sản xuất. (sgk Địa lí lớp 11 trang 103)
=>Chọn đáp án A.
Câu 13. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực nền kinh tế phát triển năng
động trên thế giới chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực quốc tế; nếu không tận
dụng được những hội để phát triển thì rất dễ tụt hậu => Chọn đáp án B
Câu 14. Brexit từng để nói về sự kiệnớc Anh rời khỏi liên minh Châu Âu
=> Chọn đáp án D
Câu 15. Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoachịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện thị
trường lao động. Đối với các nước trình độ phát triển kinh tế cao thì sự phân hóa lãnh thổ sản
xuất chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện kinh tế - hội, ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
=> Chọn đáp án B
Câu 16. Nơi được xem “thiên đường du lịchcủa Hoa Quần đảo Ha - oai => Chọn đáp án
D
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày ng giảm sút Do tỉ sut gia tăng
dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm => Chọn đáp án D
Câu 18. Mặt tiêu cc của chính sách dân số “một con” Trung Quốc y mất cân bằng giới tính
nhiều cặp vợ chồng muốn lựa chọn giới nh khi sinh con, nhất là khi Trung Quốc có hệ tưởng
trọng nam từ trước
=> Chọn đáp án C
Câu 19. Nhiệt điện không sử dụng nguồn năng lượng sạch nguyên liệu chính cho các n máy
nhiệt điện nguyên, nhiên liệu hóa thạch như : than, dầu, khí...
=> Chọn đáp án D
Câu 20. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang n bán đảo Trung - Ân nằm giữa ớc
Ấn Độ Trung Quốc ( đọc thêm sgk Địa 8 trang 47)
=>Chọn đáp án C
Câu 21. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 321,2 triệu người tỉ lệ dân thành thị 81%, vậy
số dân thành thị của Hoa tại thời đim đó là 321,2 *81% = 260,172 triệu người => Chọn đáp án
C
Câu 22. Cho diện tích của Trung Quốc 9572,8 nghìn km
2
, dân số 1303,7 triệu người (năm
2005).
Áp dụng công thức nh mật độ dân số, mật độ dân số = số dân / diện tích
Mật độ n số Trung Quốc năm 2005 = 1.303.700.000 / 9.572.800 = 136 người/ km
2
=> Chọn đáp án C
Câu 23. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết c nước Đông Nam Á không tác động tạo nên sự
thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán. mỗi dân tộc những tiếng nói, ngôn ngữ
phong tục tập quán khác nhau. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết c nước Đông Nam Á m cho
ngôn ngữ phong tục tập quánng đa dạng chứ không thuần nhất => Chọn đáp án C
Câu 24. Phát biểu không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông miền Tây
Trung Quốc Min Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa khí
hậu của miền Đông từ Nam lên Bắc khí hậu từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. Lãnh
thổ miền Đông chỉ bphận duyên hải khí hậu hải dương, còn những khu vực sâu trong đất
liền vẫn cả hoang mạc => Chọn đáp án A
Câu 25. Trung Quốc chủ động đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị chú ý phát triển, ứng dụng công
nghệ cao cho các nnh cong nghiệp (sgk Địa lí 11 trang 92); nhờ vậy các ngành ng nghiệp
thuật cao của Trung Quốc trong nhng năm gần đây phát triển nhanh => Chọn đáp án C
Câu 26. Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai n lốc
xoáy, vòi rồng, mưa đá do địa hình Hoa dạng ng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam,
m cho các khối khí không khí lạnh ở pa bắc không khí ng ở phía nam dễ dàng m nhập
vào sâu nội địa, gây những nhiễu động thời tiết khi các khối khí giao tranh ảnh hưởng => Chọn đáp
án C
Câu 27. Thời tiếtng Trung tâm của Hoa thường bị biến động mạnh do địa nh dạng
lòng máng theo hướng Bắc - Nam, tạo điều kiện cho các khối khí từ phương Bắc xuống phía
Nam lên m nhập sâu vào nội địa, giao tranh ảnhởng gây lên những nhiễu đng lớn về thời
tiết => Chn đáp án C
Câu 28. Trongcấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách
đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do hậu quả của chiến tranh thế gii II. Chiến tranh thế giới thứ II
diễn ra từ 1939-1945 để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng, thiệt hại nhiều về người, nhất khi Liên
trụ cột quan trọng của phe Đồng minh => nam giới tử trận nhiều => Chọn đáp án B
Câu 29. Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh chủ yếu do Nhật Bản đất nước
quần đảo với nhiu đảo lớn nhỏ, muốn giao lưu giữa các vùng miền và giao lưu quốc tế ngoài
đường hàng không t chỉ thể di chuyển bằng đường biển => Chọn đáp án D
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông đưng biển ngành không thể thiếu được
đối với Nhật Bản Nhật Bản đất nước qun đảo, muốn di chuyển từ vùng y qua vùng khác của
đất ớc hay giao thương với nước ngoài đều phải sử dụng đường bin => Chọn đáp án B
Câu 31. Nguyên nhân chính m cho Hoa ớc nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không
phải do Giá thành nhập khu cao hơn với hàng sản xuất trong nước Hoa nhập khẩu nhiều hàng
hóa, nguyên liệu giá thành rẻ hơn sản xuất trong ớc từ các nước đang phát triển như ng may
mặc, da giày... => Chọn đáp án C
Câu 32. ơ khu vực Đông Nam Á nước không trồng a gạo là Xin-ga-po quốc gia này rất nhỏ
phát triển dịch vụ chủ yếu, lúa gạo hầu như phải nhp khẩu hoàn toàn
=> Chọn đáp án A
Câu 33. Một snước Đông Nam Á tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những m gần
đây chủ yếu docác nước Đông Nam Á ng ờng thu hút vốn đầu nước ngoài, liên doanh, liên
kết với nước ngoài để hiện đại hóa thiết bị, hiện đại hóa sản xuất. (sgk Địa lớp 11 trang 103)
=>Chọn đáp án A.
Câu 34. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kđược đa canh hóa nguyên nhân Giúp
khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trưng. Đa canh trong ng nghiệp
giúp tránh rủ ro trên thị trường.
=> Chọn đáp án A
Câu 35. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ luyện kim đen, phía y luyện kim màu,
nhân tố tạo nên sự khác biệt đó do sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần nh thổ. ng phía
Tây Hoa tập trung nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. Vùng phía Đông Hoa khoáng
sản chủ yếu là than, quặng sắt vứi trợng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác
=> chọn đáp án D
Câu 36. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày ng gim, không phải do mức tiêu thụ lúa gạo trên
đầu người gim. Do sản xuất lúa gạo rất quan trọng đối với việc cung cấpơng thựcNhật Bản,
gạo một phần chyếu của chế độ ăn uống ở Nhật Bản. Hiện nay diện tích trồng lúa của Nhật Bản
giảm chủ yếu do quđất nông nghiệp hạn chế một số diện ch trng lúa được chuyển sang trồng
các loại y khác (sgk Địa 11 trang 81)
=>Chọn đáp án A
Câu 37. Nhìn chung miềny Trung Quốc thưa dân (chủ yếu mật độ dưới 1 ngưi/km
2
) nhưng
lại có 1 dảimật độ đông n với mật độ (1-50 người/km
2
) do gắn với tuyến đường sắt đông -
tây mới được xây dựng, chạy qua Urumsi, các nước Trung Á, Tây Nam Á
=> Chọn đáp án A
Câu 38. Hợp tác tiểu vùng sông ng” biểu hiệnnhất cho chế hợp tác Thông qua các
dự án, chương trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ví dụ: Chương trình hợp tác
tiểu vùng Mê ng). Bên cạnh đó còn biểu hiện cho chế hợp c thông qua các diễn đàn, hội nghị
hằng năm hoặc hằng
=> Chọn đáp án C
Câu 39. Đất hoàng thổ - loại đất u mỡ bậc nhất thế giới tập trung ở khu vực lưu vực sông
Hoàng của Trung Quốc
=> đồng bằng Hoa Bắc
=> Chọn đáp án A
Câu 40. Ngoại thương của Nhật Bản vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu do nền kinh tế
Nhật Bản gắn chặt chẽ với thị trường thế giới. Nhật Bản vừa phải nhập nguyên vật liệu cho quá
trình sản xuất từ nước ngoài, vừa xuất khẩu hàng a tiêu thở nước ngoài, bạn hàng của Nhật Bản
bao gồm cả các ớc phát triển đang phát triển chính vì thế hoạt động ngoại thương vai trò to
lớn trong nền kinh tế => Chọn đáp án B
Câu 41. Nhân tố chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nht Bản phát triển mạnh mẽ do
Nhật Bản nước quần đảo, ng nghìn đảo lớn nhỏ, nhu cầu buôn bán trong ngoài nước lớn,
đặc biệt hoạt động ngoại thương, xuất nhập khẩu nguyên nhiên, vật liệu, hàng hóa, sản phẩm
công nghiệp....
=> Chọn đáp án A
Chú ý: dễ nhm lẫn với đáp án C do ý “đất nước quần đảo“ - đây nhân tố quan trng nhất dẫn
đến giao thông vận tải biển vai trò đặc biệt quan trọng với Nhật Bản; tuy nhiên, do đáp án C
vế sau “có hàng vạn đảo lớn nhỏ“ sai kiến thức nên không chọn C được. (Nhật Bản 6852 đảo -
chưa đạt con số 1 vạn (=10000) đảo)
| 1/57

Preview text:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
Mức độ nhận biết
Câu 1. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biển tiếp giáp với vùng biển nước ta A. Thái Lan B. Campuchia C. Xingapo D. Mianma
Câu 2. Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới? A. Thứ tư. B. Thứ năm. C. Lớn nhất. D. Thứ hai.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
Câu 6. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
Câu 7. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại và du lịch
B. thương mại và tài chính
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 Năm 1985 1995 2004 2010 GDP (tỉ USD) 239,0 697,6 1649,3 5880,0 Số dân (triệu người) 1070 1211 1299 1347
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là A. sông Ê-nít-xây B. núi U-ran C. sông Ô-bi D. sông Lê-na
Câu 10. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư
Câu 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là A. lúa mì. B. ngô. C. lúa mạch. D. lúa gạo.
Câu 12. Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?
A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp. B. Đức, Pháp, Anh.
C. Phần Lan, Áo, Đức.
D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.
Câu 13. Nước nào sau đây thường được gọi là “Quốc gia quần đảo”? A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Trung Quốc
Câu 14. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
Câu 15. Trong các đảo sau đây của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô
Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng A. Trung tâm. B. phía Tây. C. Đông Bắc. D. phía Nam.
Câu 17. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. Giáp với Đại Tây Dương
B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nhật Bản
D. phía đông nam châu Á
Câu 19. Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
Câu 20. Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga? A. Tác-ta B. Bát-xkia. C. Chu-vát. D. Nga.
Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 22. Dân tộc nào chiếm đại đa số ở Trung Quốc? A. Dân tộc Choang. B. Dân tộc Tạng. C. Dân tộc Hán.
D. Dân tộc Mông Cổ.
Câu 23. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga và Nga Á là
A. sông Ê - nít - xây.
B. dãy núi Cáp - ca. C. sông Ô - bi. D. dãy núi U - ran.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của khi vực Đông Nam Á ?
A. Nằm phía đông nam của châu Á
B. Là nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn
C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Câu 25. 2 đặc khu hành chính của Trung Quốc là:
A. Hồng Công, Đài Loan.
B. Hồng Công, Ma Cao.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải.
D. Trùng Khánh, Thiên Tân.
Câu 26. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Canada. B. Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ
Câu 27. Việt Nam không có vùng biển chung với quốc gia nào sau đây? A. Philippin. B. Trung Quốc. C. Campuchia. D. Đông Timo
Câu 28. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là
A. Các ủy ban của Chính phủ
B. Hội đồng bộ trưởng
C. Hội đồng châu Âu
D. Quốc hội châu Âu
Câu 29. Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là A. Trung Quốc. B. Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ D. Ấn Độ
Câu 30. Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là: A. dâu tằm. B. lúa gạo C. thuốc lá D. chè
Câu 31. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí
D. công nghiệp chế biến.
Câu 32. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Tây Á D. Nam Á
Câu 33. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta? A. Phía đông B. Phía tây C. Phía bắc D. Phía nam ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. A 4. A 5. A 6. B 7. B 8. C 9. B 10. B 11. D 12. B 13. B 14. D 15. D 16. C 17. B 18. D 19. D 20. D 21. C 22. C 23. D 24. D 25. B 26. B 27. D 28. C 29. A 30. B 31. D 32. B 33. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Quốc gia trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biên giáp vùng biên nước ta là Mianma (Atlat trang 4-5) => Chọn đáp án D
Câu 2. Trung Quốc có diện tích lớn thứ 4 thế giới (sau LB Nga, Ca-na-da và Hoa Kì) (sgk Địa lí 11 trang 86) => Chọn đáp án A
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 98) => Chọn đáp án A
Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên Thái Bình Dương => Chọn đáp án A
Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển (sgk Địa lí 11 trang 106) => Chọn đáp án A
Câu 6. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên: nhiều hoang mạc và bán hoang mạc
rộng lớn như Hoang mạc Tacla Macan, hoang mạc Alaxan... (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án B
Câu 7. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là thương mại
và tài chính (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án B
Câu 8. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện
tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người, số dân của Trung Quốc
giai đoạn 1985 - 2010 là biểu đồ đường => Chọn đáp án C
Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là dãy núi Uran (hình 8.1 sgk Địa lí 11 trang 61) => Chọn đáp án B
Câu 10. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là Hôn - su (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B
Câu 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là lúa gạo (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án D
Câu 12. Những quốc gia đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) là Đức, Pháp,
Anh (sgk Địa lí 11 trang 52) => Chọn đáp án B
Câu 13. Quốc gia quần đảo chính là Nhật Bản vì lãnh thổ Nhật Bản là 1 quần đảo => Chọn đáp án B
Câu 14. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông (sgk Địa lí 11 trang 37-38) => Chọn đáp án D
Câu 15. Trong các đảo của Nhật Bản, đảo Hô-cai-đô nằm xa nhất về phía bắc (hình 9.2 sgk Địa lí 11 trang 75) => Chọn đáp án D
Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùngĐôngBắc (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C
Câu 17. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương: Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. => Chọn đáp án B
Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía Đông nam châu Á (sgk Địa lí 11 trang 98) => Chọn đáp án D
Câu 19. Nhận định đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là: Công nghiệp là ngành tạo nguồn
hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án D
Câu 20. Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga là người Nga, chiếm 80% dân số (sgk Địa lí 11 trang 64) => Chọn đáp án D
Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á không có đường biên giới với Trung Quốc là Thái Lan (xem Atlat trang 4-5) => Chọn đáp án C
Câu 22. Dân tộc chiếm đại đa số ở Trung Quốc là dân tộc Hán, chiếm trên 90% dân số cả nước (sgk Địa lí 11 trang 88) => Chọn đáp án C
Câu 23. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga Âu và Nga Á là dãy núi U-ran (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án D
Câu 24. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương,
không tiếp giáp với Đại Tây Dương (sgk Địa lí 11 trang 98). => Chọn đáp án D.
Câu 25. 2 đặc khu hành chính của Trung Quốc là Hồng Công, Ma Cao (sgk Địa lí 11 trang 86) => Chọn đáp án B
Câu 26. Quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới là Liên Bang Nga => Chọn đáp án B
Câu 27. Việt Nam không có vùng biển chung với ĐôngTimo (xem Atlat trang 4-5) => Chọn đáp án D
Câu 28. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là Hội đồng châu Âu (sgk Địa lí 11 trang 49) => Chọn đáp án C
Câu 29. Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là Trung Quốc => Chọn đáp án A
Câu 30. Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là lúa gạo (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án B
Câu 31. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là công nghiệp chế
biến (chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước) (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án D
Câu 32. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực Đông Á (sgk Địa lí 11 trang 74) => Chọn đáp án B
Câu 33. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía Bắc của nước ta => Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu – Đề số 1
Câu 1. Trước năm 1990, LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô viết, chủ yếu vì:
A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác
B. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô
C. dân số đông, trình độ dân trí cao
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
Câu 2. Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
C. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
D. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
Câu 3. Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển ?
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa - xã hội với các nước trên thế giới
D. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
Câu 4. Bạn hàng nào lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. Nhật Bản B. Canada C. Hoa Kì D. EU
Câu 5. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
Câu 6. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo.
B. xây dựng và công trình công cộng.
C. công nghiệp dệt
D. công nghiệp sản xuất điện tử.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là
A. thường xuyên có bão. B. nóng quanh năm.
C. có lượng mưa lớn.
D. có mùa đông lạnh.
Câu 9. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế và giao lưu với các nước của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông.
B. lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ.
D. các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc
Câu 10. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B. Còn hoang sơ mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 11. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
Câu 12. Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng tăng cường liên doanh liên kết với
nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm
A. thúc đẩy sản xuất trong nước
B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động
D. đẩy mạnh phát triển thương mại.
Câu 13. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây được xem là cơ sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển?
A. Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau.
B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có dân số đông, nhiều dân tộc
Câu 15. Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi
A. giảm tỉ trọng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
Câu 16. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Pari (Pháp). B. Matxcova (Nga). C. Béc- lin (Đức). D. Brucxen (Bỉ).
Câu 17. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm
mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp khai thác than.
Câu 18. Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước
khác là hình thức biểu hiện của
A. Tự di lưu thông hàng hóa.
B. Tự do lưu thông tiên vốn.
C. Tự do di chuyển.
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Nên kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
Câu 20. Lợi ích lớn nhất mà nguồn dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ là
A. bản sắc văn hóa phong phú và đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, nguồn vốn và tri thức lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
Câu 21. Hiện nay vấn đề mang tính toàn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là
A. ô nhiễm môi trường.
B. bùng nổ dân số. C. nạn khủng bố.
D. suy giảm đa dạng sinh học
Câu 22. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm
A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông
Câu 23. Lí do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ là ngành thứ yếu là:
A. nhà nước không coi trọng
B. trình độ thâm canh thấp
C. diện tích đất nông nghiệp ít
D. nhu cầu lương thực thực phẩm trong nước ít
Câu 24. Hiện nay, dân cư Hoa Kì đang có xu hướng dịch chuyển
A. xuống phía ĐN và ven vịnh Mêhicô
B. xuống phía Nam và ven TBD
C. sang ven TBD và vịnh Mêhicô
D. sang phía TB và ven Thái Bình Dương
Câu 25. “Một người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp” là biểu
hiện của bốn mặt tự do lưu thông nào?
A. tự do lưu thông hàng hóa.
B. tự do lưu thông dịch vụ
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể
D. có các đồng băng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là:
A. Tiền vốn, con người, dịch vụ
B. Con người, hàng hóa, cư trú.
C. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người.
D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc?
A. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên.
B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo.
C. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục D. Có ít dân tộc
Câu 29. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á là do
các nước này có điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A. Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP.
D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn.
Câu 31. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn.
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
Câu 32. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện
khai thác tiềm năng nào sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư.
C. Sức lao động của người dân và thị trường.
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 33. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra thiên tai nào sau đây? A. Động đất. B. Bão. C. Núi lửa. D. Sóng thần.
Câu 34. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng
sản lượng lương thực?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu
B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 35. Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là
A. vùng đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.
C. hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
Câu 36. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma là miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại A. nóng quanh năm.
B. có lượng mưa lớn.
C. có mùa đông lạnh.
D. thường xuyên có bão.
Câu 37. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
C. cao ở phía đông, thấp ở phía tây.
D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.
Câu 38. Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào từ Nam lên Bắc?
A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc
C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.
D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
Câu 39. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
Câu 40. Phát biểu nào dưới đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng mạnh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
Câu 41. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do
A. nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
B. Nhật Bản tập trung, ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. diện tích đất nông nghiệp của Nhật Bản quá ít.
D. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại tài chính.
Câu 42. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là
A. làm đa dạng về chủng tộc
B. nguồn lao động có trình độ cao.
C. nguồn vốn đầu tư lớn.
D. làm phong phú thêm nền văn hóa.
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ 1950 đến 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
B. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản
Câu 44. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô dân số không lớn.
B. tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng dân số cao. D. dân số già.
Câu 45. Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là.
A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công.
B. Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao.
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới .
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 46. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ bắc xuống nam.
C. cao dần từ bắc xuống nam.
D. cao dần từ tây sang đông
Câu 47. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. tuổi thọ trung bình tăng cao B. nhập cư
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
D. tỉ suất sinh cao
Câu 48. Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về A. thủy lợi.
B. nuôi trồng thủy sản. C. thủy điện. D. giao thông.
Câu 49. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở
các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C. sự suy giảm của các cường quốc khác.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 50. Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do
A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa.
B. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh.
C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ. ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. A 4. D 5. C 6. D 7. C 8. D 9. B 10. A 11. B 12. B 13. B 14. C 15. C 16. D 17. B 18. B 19. C 20. C 21. C 22. B 23. C 24. B 25. D 26. C 27. C 28. D 29. B 30. D 31. C 32. D 33. B 34. C 35. C 36. C 37. C 38. D 39. B 40. C 41. C 42. B 43. B 44. D 45. A 46. A 47. B 48. C 49. A 50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trước năm 1990, LB Nga đã từng là trụ cột của LB Xô Viết chủ yếu do có nền kinh tế phát
triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô => Chọn đáp án B
Câu 2. Nhận xét không đúng với tình hình dân cư Nhật Bản là “ Nhật Bản là nước đông dân nên
tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao” vì Nhật Bản là nước đông dân nhưng tốc độ gia tăng dân số
hằng năm thấp và đang giảm dần => Chọn đáp án A
Câu 3. Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biền vì Thuận lợi thu hút
đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa, thuận tiện cho giao thông, thương mại... => Chọn đáp án A
Câu 4. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là EU (sgk Địa lí 11 trang 50) => Chọn đáp án D
Câu 5. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng khu
vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III (sgk Địa lí 11 trang 102) => Chọn đáp án C
Câu 6. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là
công nghiệp sản xuất điện tử với các sản phẩm nổi bật như sản phẩm tin học, vi mạch và chất
bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt (sgk Địa lí 11 trang 79) => Chọn đáp án D
Câu 7. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là Nghèo khoáng
sản, chỉ có than đá là đáng kể. Vì Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các loại khoáng sản kim
loại màu (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C
Câu 8. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước
Đông Nam Á còn lại là có mùa đông lạnh (sgk Địa lia 11 trang 99). Các nước Đông Nam Á lục địa
có khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đông Nam Á biển đảo có khí hậu nhiệt đới gió mùa và Xích Đạo...
“Tuy vậy, một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma, Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh” => Chọn đáp án D
Câu 9. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế và giao lưu với các nước của hầu
hết các nước Đông Nam Á là lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển (trừ Lào). => Chọn đáp án B
Câu 10. Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ do Đất phù sa có thêm
khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án A
Câu 11. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm là gồm các dãy núi và cao nguyên
đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ vì miền Tây Trung Quốc gồm các dãy núi cao và sơn nguyên
đồ sộ xen lẫn các bồn địa (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án B
Câu 12. Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng tăng cường liên doanh liên kết với
nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm tích lũy vốn cho công nghiệp hóa,
hiện đại hóa. (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án B
Câu 13. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng chú trọng phát triển sản
xuất các mặt hàng xuất khẩu (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án B
Câu 14. Cơ sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển là Phong
tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án C
Câu 15. Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng
giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống ( luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa...), tăng tỉ trọng công
nghiệp hiện đại (hàng không - vũ trụ, điện tử.) (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C
Câu 16. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở Brucxen (Bỉ) (hình 7.1 sgk Địa lí 11 trang 47) => Chọn đáp án D
Câu 17. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm
mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là công nghiệp khai thác dầu khí (sgk Địa lí 11 trang 69) => Chọn đáp án B
Câu 18. Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước
khác là hình thức biểu hiện của Tự do lưu thông tiền vốn (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án B
Câu 19. Nhận xét không đúng về Hoa Kì là Quốc gia rộng lớn nhất thế giới vì Hoa Kì có diện tích
đứng thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga và Canada => Chọn đáp án C
Câu 20. Lợi ích lớn nhất mà nguồn dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ là nguồn tri thức, vốn và
lực lượng lao đọng lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu => Chọn đáp án C
Câu 21. Hiện nay vấn đề mang tính toàn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa
bình của thế giới là nạn khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo (sgk Địa lí 11 trang 15) => Chọn đáp án C
Câu 22. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm cao ở phía đông, thấp dần về phía tây (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án B
Câu 23. Lí do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ là ngành thứ yếu là do diện tích nông
nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án C
Câu 24. Hiện nay, dân cư Hoa Kì đang có xu hướng dịch chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến
các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 40) => Chọn đáp án B
Câu 25. "Một người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp" là biểu
hiện của mặt tự do di chuyển (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án D
Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là nghèo khoáng sản, chỉ có
than đá là đáng kể vì Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các khoáng sản kim loại màu (sgk Địa lí
12 trang 87) => Chọn đáp án C
Câu 27. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là: Tự do lưu thông về
các mặt hàng hóa, con người, dịch vụ và tiền vốn giữa các nước thành viên (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án C
Câu 28. Đặc điểm không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc là Có ít dân tộc, vì Trung Quốc có
>50 dân tộc khác nhau (sgk Địa lí 11 trang 88) => Chọn đáp án D
Câu 29. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á do
các quốc gia này có điều kiện đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án B.
Câu 30. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì ngày càng lớn: năm 1990 nhập
siêu 123,4 tỉ USD, năm 2004 nhập siêu 707,2 tỉ USD. (sgk Địa lí 11 trang 41) => Chọn đáp án D.
Câu 31. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô -cai -đô là rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
và dân cư thưa thớt (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án C
Câu 32. Các biện pháp cho phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào khai thác tiềm
năng lao động và tài nguyên thiên nhiên (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án D
Câu 33. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới nên Đông Nam Á thường xảy ra
Bão và Áp thấp nhiệt đới => Chọn đáp án B
Câu 34. Biện pháp quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng
lương thực là giao đất cho nông dân, cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi
phòng chống khô hạn và lũ lụt... (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án C
Câu 35. Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là hệ thống núi Cooc-đi-e cao đồ sộ, trung bình
>2000m, xen các bồn địa và cao nguyên (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án C
Câu 36. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma là miền Bắc Việt Nam so với các nước
Đông Nam Á còn lại là có mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C
Câu 37. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là địa hình cao ở phía đông, thấp dần về phía
Tây (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án C
Câu 38. Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi từ Nam lên Bắc, khí hậu cận nhiệt đớ
gió mùa sang ôn đới gió mùa => Chọn đáp án D
Câu 39. Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì không bao gồm “Phát triển từ một nước
tư bản lâu đời” vì Hoa Kì mới được thành lập năm 1776, không phải nước có lịch sử phát triển từ
lâu đời như Anh, Pháp... => Chọn đáp án B
Câu 40. Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất
khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án C
Câu 41. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do diện tích đất nông
nghiệp của Nhật Bản ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ => Chọn đáp án C
Câu 42. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là nguồn tri thức, vốn và lực lượng
lao động lớn mà ít phải tốn chi phí đầu tư ban đầu (Chọn đáp án B hoặc C đều đúng) => Chọn đáp án B
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ 1950
đến 1973 là Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì
cơ cấu kinh tế hai tầng (sgk Địa lí 11 trang 77) => Chọn đáp án B
Câu 44. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là dân số già, tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng
lớn (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án D
Câu 45. Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là: Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện
đại,vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công (sgk Địa lí 11 trang 77) => Chọn đáp án A
Câu 46. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là thấp dần từ tây sang đông (hình 10.1 sgk Địa
lí 11 trang 87). Vì miền Tây Trung Quốc địa hình chủ yếu là các sơn nguyên, các dãy núi cao, càng
về phía Đông độ cao càng giảm dần và ven biển là các đồng bằng thấp => Chọn đáp án A
Câu 47. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do nhập cư (sgk Địa lí 11 trang 39).
Dân nhập cư đa số là người châu Âu, tiếp đến là Mĩ Latinh, châu Á, Ca-na-đa và châu Phi => Chọn đáp án B
Câu 48. Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về thủy điện do
sông chảy trên địa hình gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa => độ dốc
sông ngòi lớn => Chọn đáp án C
Câu 49. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở
các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án A
Câu 50. Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do khí
hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, khô hạn (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu - Đề số 2 Câu 1. Biểu hiện
nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
Câu 2. Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
C. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện thiên nhiên miền Đông của Trung Quốc?
A. Thường có lụt lội ở các đồng bằng.
B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Mùa hạ thường có lượng mưa rất ít.
D. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 4. Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới.
B. nhiệt đới gió mùa. C. cận xích đạo. D. ôn đới.
Câu 5. Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghị hợp tác toàn diện, ổn định
lâu dài hướng tới tương lai
” là của hai nước nào sau đây
A. Việt Nam và Campuchia. B. Việt Nam và Lào
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Việt Nam và Trung Quốc
Câu 6. Ngành giao thông vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng
Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt? A. Đường ống B. Đường sắt. C. Đường thủy.
D. Đường hàng không.
Câu 7. Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên bang Nga vì quốc gia này
A. nằm trong vành đai ôn đới.
B. có các đồng bằng rộng lớn.
C. có nhiều vùng đầm lầy.
D. bị băng tuyết bao phủ.
Câu 8. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. bò sữa. B. cừu. C. gia cầm. D. lợn.
Câu 9. Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. dãy núi U-ran.
Câu 10. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều A. cà phê. B. đỗ tương. C. ngô. D. lúa mì.
Câu 11. Các cây trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường.
B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao.
C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu.
Câu 12. Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. Mĩ La tinh.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
Câu 14. Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. đất đai màu mỡ.
C. có nhiều hệ thống sông lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu
15. Đặc điểm xã hội nào sau đây là cơ sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.
B. Tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.
Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường
quốc từ năm 2000 đến nay là do
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài.
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới.
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở
A. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô.
B. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dương.
C. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dương.
D. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 18. Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là
A. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước trong khu vực cao và bền vững.
C. đời sống của người dân được cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.
D. tạo dựng được một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.
Câu 19. Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc?
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc
B. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.
Câu 20. Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là
A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực
C. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.
D. sự tranh giành đất đai, nguồn nước và những định kiến xã hội.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc?
A. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
B. Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
C. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu như vàng, đồng, chì.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại.
C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa.
D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản?
A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều, không có mùa đông.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và kéo dài.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của
nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
Câu 25. Một người Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nước Pháp như một người Pháp. Đây là kết
quả của việc thực hiện
A. tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông hàng hóa.
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP.
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh
D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
Câu 27. So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt
nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
Câu 28. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở
các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. sự suy giảm của các cường quốc khác.
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 29. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực
B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
Câu 31. Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu
A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. cận cực
Câu 32. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
D. tâm lí thích di chuyển của người dân.
Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng về bán đảo A-la-xca?
A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
Câu 34. Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và
dẫn đến việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu?
A. Hiệp ước Ma-xtrích. B. Hiệp ước Nice
C. Hiệp ước Lit-xbon.
D. Hiệp ước Am-xtec-đam
Câu 35. Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây, chủ yếu là do
A. Thị trường thế giới mở rộng
B. có nhiều mặt nước ao,hồ
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao
D. có nhiều đầm phá,vũng vịnh
Câu 36. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. Trữ lượng khoáng sản rất ít
B. có nhiều đảo cách xa nhau
C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh
D. có nhiều núi lửa và động đất
Câu 37. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có A. Các dãy núi B. Các đồng bằng C. mùa đông lạnh
D. đảo,quần đảo
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau
Câu 39. Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
Câu 41. Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các A. Vùng nông thôn
B. Đô thị cực lớn
C. Vùng ven đô thị
D. Đô thị vừa và nhỏ
Câu 42. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác và chế biến
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại
C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, tăng ngành khai thác
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại , tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 43. Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm ,chủ yếu do có
A. khí hậu nhiệt đới ,cận xích đạo,đất phù sa màu mỡ ở các đồng bằng
B. thị trường nước ngoài mở rộng có nhu cầu lớn về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
C. khí hậu nóng ẩm,đất đỏ ba dan màu mỡ có diện tích rộng lớn
D. lao động đông,có truyền thống,kinh nghiệm trong trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
Câu 44. Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là
A. Ôn đới gió mùa,nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo ,cận nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo
D. Cận nhiệt đới gió mùa , ôn đới gió mùa
Câu 45. Trong quá trình chuyển đổi từ “ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường “, Trung
Quốc khá thành công trong lĩnh vực :
A. Hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
B. Chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước
C. Thu hút đầu tư nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp
D. Hiện đại hóa trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hằng năm cố định
Câu 46. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Chăn nuôi còn kém phát triển.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 50. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. C 4. D 5. D 6. B 7. A 8. B 9. B 10. A 11. C 12. A 13. C 14. A 15. B 16. C 17. A 18. A 19. D 20. B 21. A 22. C 23. B 24. C 25. D 26. A 27. A 28. C 29. B 30. D 31. B 32. A 33. B 34. A 35. A 36. A 37. C 38. C 39. B 40. C 41. D 42. B 43. B 44. D 45. C 46. C 47. D 48. D 49. D 50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Biểu hiện không phải là của toàn cầu hóa kinh tế là Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp
ảnh hưởng vì một trong các biểu hiện của toàn cầu hóa là các công ty xuyên quốc gia có vai trò
ngày càng lớn (sgk Địa lí 11 trang 11) => Chọn đáp án C
Câu 2. Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới
hải dương (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án A
Câu 3. Miền Đông Trung Quốc mùa hạ có lượng mưa lớn, cung cấp nguồn nước quan trọng cho
sinh hoạt, sản xuất, song cũng thường gây lụt lội ở các đồng bằng (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C
Câu 4. Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản có khí hậu ôn đới (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án D
Câu 5. Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghị hợp tác toàn diện, ổn định
lâu dài hướng tới tương lai ” là của hai nước Việt Nam và Trung Quốc (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án D
Câu 6. Ngành giao thông vận tải Đường sắt góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng
Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt (sgk Địa lí 11 trang 70)
=> Chọn đáp án 70 => Chọn đáp án B
Câu 7. Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên bang Nga vì quốc gia này có lãnh thổ chủ yếu
nằm trong vành đai ôn đới (80% diện tích lãnh thổ) => Chọn đáp án A
Câu 8. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là cừu và ngựa (xem hình 10.4 sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án B
Câu 9. Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu, nơi có
nguồn thức ăn từ lương thực, thực phẩm và thức ăn chế biến dồi dào (xem hình 8.10 Phân bố sản
xuất nông nghiệp Liên Bang Nga - sgk Địa lí 11 trang 73) => Chọn đáp án B
Câu 10. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều cà phê (xem thêm các sản phẩm nông nghiệp
và các nông sản xuất khẩu tiêu biểu ở sgk Địa lí 11 trang 44) => Chọn đáp án A
Câu 11. Các cây trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa (hình
11.6 sgk Địa lí 11 trang 104) => Chọn đáp án C
Câu 12. Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ châu Âu, tiếp đến là Mĩ Latinh, châu Á, Ca-na-đa
và châu Phi (sgk Địa lí 11 trang 39) => Chọn đáp án A
Câu 13. Phát biểu đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU) là: Là liên kết khu vực có nhiều quốc
gia nhất thế giới(bảng 2 sgk Địa lí 11 trang 11) => Chọn đáp án C
Câu 14. Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do có nhiều trung tâm kinh tế lớn,
nhiều thành phố lớn, trình độ phát triển kinh tế- xã hội cao hơn => Chọn đáp án A
Câu 15. Đặc điểm xã hội là cơ sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là Phong
tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng (sgk Địa lí 11
trang 101) => Chọn đáp án B
Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường
quốc từ năm 2000 đến nay là do thực hiện Chiến lược kinh tế mới: đưa nền kinh tế từng bước thoát
khỏi khủng hoảng, tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường, mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á,
nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc.. .(sgk Địa lí 11 trang 68) => Chọn đáp án C
Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô
(sgk Địa lí 11 trang 38 và xem hình 6.1 trang 37) => Chọn đáp án A
Câu 18. Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là 10/11 quốc gia
khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN (sgk Địa lí 11 trang 107) => Chọn đáp án A
Câu 19. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây Trung Quốc không phải là lúa gạo, lúa mì,
lợn, gia cầm mà là đồng cỏ cho chăn nuôi cừu, ngựa Nhận định D không chính xác về nông nghiệp
Trung Quốc => Chọn đáp án D
Câu 20. Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là nguồn dầu
mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực, chính những tài nguyên này khiến các thế lực
bên ngoài can thiệp, các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tranh giành ảnh hưởng... => Chọn đáp án B
Câu 21. Miền Đông Trung Quốc không phải Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà,
Trường Giang mà là hạ lưu, nơi các con song lớn đổ ra biển => Chọn đáp án A
Câu 22. Đặc điểm không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì là Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn
khách nội địa. Theo sgk Địa lí 11 trang 42, năm 2004 có 1,4 tỉ lượt khách du lịch trong nước và hơn
46 triệu lượt khách nước ngoài đến Hoa Kì, nên không thể kết luận Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa. => Chọn đáp án C
Câu 23. Đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản là Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có
nhiều tuyết (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án B
Câu 24. Theo sgk Địa lí 1 trang 77, những nguyên nhân chủ yếu sự phát triển nhanh chóng của nền
kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 không bao gồm Tận dụng những thời cơ do xu hướng
toàn cầu hóa mang lại, đồng thời, đây cũng là giai đoạn toàn cầu hóa chưa tác động mạnh mẽ như
hiện nay => Chọn đáp án C
Câu 25. Một người Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nước Pháp như một người Pháp. Đây là kết
quả của việc thực hiện tự do di chuyển (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án D
Câu 26. Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay là Tạo ra nguồn hàng xuất
khẩu chủ yếu (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án A
Câu 27. So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt cơ
bản là không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu
mỏ, khí đốt => Chọn đáp án A
Câu 28. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở
các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài (sgk Địa lí
11 trang 103) => Chọn đáp án C
Câu 29. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu
do quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao, số lượng việc làm chưa đáp ứng được tốc độ tăng dân số và lao động => Chọn đáp án B
Câu 30. Phát biểu đúng với nông nghiệp của Trung Quốc là Sản xuất được nhiều nông phẩm có
năng suất cao (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án D
Câu 31. Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án B
Câu 32. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía
Nam chủ yếu là do sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. Trước đây, sản xuất công nghiệp tập
chung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.. hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam
và ven Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 43). Chính sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp
kéo theo sự dịch chuyển của lực lượng lao động và dân cư => Chọn đáp án A
Câu 33. Nhận định không đúng về bán đảo A-la-xca là Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới vì
bán đảo A-la-xca có một phần diện tích nằm trên vòng cực Bắc, chịu ảnh hưởng của khí hậu cực và
cận cực => Chọn đáp án B
Câu 34. Hiệp ước đã đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến
việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu là Hiệp ước Ma-xtrích => Chọn đáp án A
Câu 35. Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần
đây,chủ yếu là do Thị trường thế giới mở rộng, nhu cầu các sản phẩm thủy sản tăng cao => Chọn đáp án A
Câu 36. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là Trữ lượng khoáng
sản rất ít “ Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản” (sgk Địa lí 11 tang 76) => Chọn đáp án A
Câu 37. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có mùa đông
lạnh (Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma, Lào - sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C
Câu 38. Phát biểu không đúng với xã hội Đông Nam Á là Văn hóa các nước rất khác biệt nhau vì
các nước Đông Nam Á có nhiều nét văn hóa tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án C
Câu 39. Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là tỉ lệ gia tăng tự nhiên,
gia tăng dân số nhỏ, cơ cấu dân số già dẫn đến nguy cơ thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng
phúc lợi xã hội lớn...
=> Phần lớn dân cư phân bố ven biển không phải là khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản => Chọn đáp án B
Câu 40. Đặc điểm không đúng với khí hậu Nhật Bản là Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa vì Nhật
Bản là quốc gia quần đảo nên khí hậu mang tính hải dương chứ không phải lục địa => Đặc điểm C
không đúng => Chọn đáp án C
Câu 41. Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các Đô thị vừa và nhỏ: các thành phố vừa và nhỏ
chiếm 91,8% dân cư đô thị (dân cư đô thị chiếm 79% tổng dân số cả nước năm 2004) => Chọn đáp án D
Câu 42. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng Giảm tỉ trọng các
ngành công nghiệp truyền thống như luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa,tăng tỉ trọng các ngành công
nghiệp hiện đại như hàng không - vũ trụ, điện tử. => Chọn đáp án B
Câu 43. Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm ,chủ yếu do
nhu cầu thị trường về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ngày càng lớn. Nhu cầu thị trường là yếu
tố thúc đẩy sản xuất mạnh mẽ nhất => Chọn đáp án B
Câu 44. Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ
Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án D
Câu 45. Trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” Trung Quốc
khá thành công trong lĩnh vực Thu hút đầu tư nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án C
Câu 46. Trong quá trình cải cách nông nghiệp Trung Quốc không tập trung vào tăng thuế nông
nghiệp (xem các biện pháp cải cách trong nông nghiệp sgk Địa lí lớp 11 trang 95) => Chọn đáp án C.
Câu 47. Chăn nuôi trong ngành nông nghiệp ở Nhật Bản tương đối phát triển (sgk Địa lí lớp 11 trang 81) => Chọn đáp án D.
Câu 48. Kinh tế các nước trong khối ASEAN tăng trưởng ở mức khá cao.à Đáp án: Kinh tế các
nước tăng trưởng còn thâp là không đúng về thành tựu của ASEAN . Thông tin SGK 11 trang 107. => Chọn đáp án D
Câu 49. Đông Nam Á nằm chủ yếu trong khu vực nhiệt đới => Rừng ôn đới phổ biến là không
đúng => Chọn đáp án D
Câu 50. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là “Nằm trong khu vực khí hậu
gió mùa, ít mưa” vì Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiêu (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án C
Mức độ thông hiểu – Đề số 3
Câu 1. Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Chè. D. Bông.
Câu 2. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ.
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và bán hoang mạc lớn.
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 3. Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản? A. Hôcaiđô. B. Xicôcư. C. Kiuxiu. D. Hônsu.
Câu 4. Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Ủy ban liên minh châu Âu.
B. Nghị viện châu Âu.
C. Hội đồng bộ trưởng EU.
D. Hội đồng châu Âu.
Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan,Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây.
D. Thái Lan,Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
Câu 6. Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là
A. sơn nguyên đá vôi. B. đầm lầy.
C. núi và cao nguyên. D. đồng bằng.
Câu 7. Đông Nam Á lục địa có địa hình bị chia cắt mạnh bởi
A. các dãy núi chạy dài theo hướng tây- đông hoặc bắc- nam.
B. các dãy núi chạy dài theo hướng tây nam- đông bắc hoặc tây- đông.
C. các con sông lớn chảy theo hướng bắc- nam.
D. các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc- đông nam hoặc bắc- nam.
Câu 8. Đặc điểm của địa hình Nhật Bản là
A. chủ yếu là cao nguyên.
B. chủ yếu là đồi núi, ít đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng.
D. chủ yếu là núi lửa.
Câu 9. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô vàluyện kim.
C. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiêu loại.
C. Rừng ôn đới phổ biến.
D. Đất trồng đa dạng.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc - đi - ê là
A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc,
B. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc - Nam.
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới à cận nhiệt hải dương.
Câu 12. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp
A. Sử dung các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyên sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi nhất
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đêu?
A. GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiêu nước còn thấp.
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiêu quốc gia chưa hợp lí.
Câu 14. Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là
A. mưa chủ yếu vào thu đông. B. mưa quanh năm
C. mưa nhiều vào mùa hạ.
D. lượng mưa thấp quanh năm
Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng hết tiềm năng của biển
để đánh bắt hải sản là
A. không có nhiều ngư trường, thời tiết trong khu vực diễn biến rất thất thường.
B. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển.
D. phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?
A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông.
B. Bùng nổ dân số.
C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố
D. Một số nước tách ra khỏi EU.
Câu 18. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 19. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie.
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây.
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai
thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Au và cùng biển Viễn Đông vì giàu
tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1
người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi
giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
Câu 21. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau:
A. núi trẻ-núi già-đồng bằng
B. đồng bằng-núi già -núi trẻ.
C. núi già - núi trẻ - đồng bằng.
D. đồng bằng - núi trẻ - núi già.
Câu 22. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á.
Câu 23. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm A. 2004. B. 2001. C. 2002. D. 2003.
Câu 24. Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt ở Nhật Bản là A. Hô- cai- đô B. Xi- Cô- cư C. Hôn- su D. Kiu- Xiu
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia.
D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 26. Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có
A. các đảo, quần đảo.
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. khí hậu xích đạo.
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.
Câu 27. Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là
A. xavan và xavan rừng, thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
B. vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc
C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng, vùng núi cao.
D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng.
Câu 28. Kiểu địa hình nào sau đây không thuộc Mĩ La-tinh? A. Dãy An-đet. B. Bồn địa Sat.
C. Đồng bằng Amadôn.
D. Sơn nguyên Guy-an.
Câu 29. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở
A. cao nguyên Trung Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. ven Bắc Băng Dương.
Câu 30. Đâu là phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á?
A. Là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen lẫn các vịnh biển.
C. Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao.
D. Có nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
Câu 31. Đâu không phải là nhận định đúng về ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Cơ cấu gồm ba nhóm ngành.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng.
C. Công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng.
D. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
Câu 32. Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới với việc tập trung vào
5 ngành then chốt là chế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng và hai ngành nào?
A. Điện tử, hóa dầu
B. Điện tử, dệt - may.
C. Hóa dầu, dệt may.
D. Dệt may, cơ khí.
Câu 33. Đâu là vùng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản? A. Hô - cai - đô B. Hôn - su. C. Xi - cô - cư. D. Kiu - xiu.
Câu 34. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
B. Tiến hành cải cách ruộng đất
C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
D. Xây dụng, mở rộng các thành phố
Câu 35. Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về
A. Lực lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao dộng có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao dộng dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
Câu 36. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có:
A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.
Câu 37. Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về:
A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóaB. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người.
Câu 38. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng
A. về phía Tây và lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ.
B. lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía Nam.
C. xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. xuống vùng phía Nam và lên phía Bắc của vùng Trung tâm.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á?
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.
C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuât cho người lao động.
D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 40. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh do
A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.B. khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới.
C. khủng hoảng tài chính trên thế giới.D. sức mua thị trường trong nước giảm.
Câu 41. Quốc gia nào sau đây có diện tích rừng đứng đầu thế giới? A. Trung Quốc B. Braxin. C. LB Nga D. Hoa Kì
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khoáng sản nhiều loại.B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng nhiệt đới phát triểnD. Rừng ôn đới phát triển.
Câu 43. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây? A. Việt Nam. B. Mi -an -ma C. Lào. D. Cam - pu - chia
Câu 44. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới? (Đơn vị:%) Khu vực I Khu vực II Khu vực III 25,0 32,0 43,0
A. Phát triển.B. Đang phát triển.
C. Đang phát triển và kém phát triển.D. Kém phát triển.
Câu 45. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất? A. Thái Lan.
B. In - đô - nê - xia C. Việt Nam. D. Philippin.
Câu 46. Đảo nào sau đây ở Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân? A. Đ. Calimantan B. Đ. Xumatra. C. Đ. Xulavêđi. D. Đ. Giava
Câu 47. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản là:
A. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Hirôsima.
B. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Nagaxaki.
C. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Kiôtô
D. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê
Câu 48. Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn? A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Bắc D. Vùng Trung Tâm.
Câu 49. Ý nào không phải là thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển
A. Đã có 10 thành viên với GDP khá lớn và tăng nhanh
B. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi
C. Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia
D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
Câu 50. Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm
A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩmB. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn
C. Giải quyết việc làm cho nhân dânD. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí
Câu 51. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
A. Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương.
B. Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới.
C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
D. Người dân Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
Câu 52. Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là: A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Hônsu D. Kiuxiu
Câu 53. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ?
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dàoB. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn pháD. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
Câu 54. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng?
A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ.B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C. Hàng không - vũ trụ,
điện tửD. Dệt, điện tử
Câu 55. Ý nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì?
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
Câu 56. Đặc điểm của dân cư khu vực Đông Nam Á không phải là
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn
B. Gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông trên 50%.
D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào
Câu 57. Các nước Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.B. Thái Lan
C. Phi -lip-pin, In -đô -nê-xi-aD. Thái Lan, Việt Nam
Câu 58. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là:
A. Ôn đới gió mùaB. cận nhiệt đới.
C. ôn đới lục địaD. ôn đới hải dương.
Câu 59. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất? A. Xe máy. B. Tàu biển. C. Rôbôt. D. Ôtô
Câu 60. Ngành công nghiệp nào sau đây ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản? A. Chế tạo. B. Dệt. C. Điện tử. D. Xây dựng ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. D 7. D 8. B 9. A 10. C 11. C 12. C 13. A 14. C 15. D 16. B 17. B 18. D 19. B 20. C 21. A 22. A 23. D 24. A 25. A 26. B 27. D 28. B 29. B 30. C 31. B 32. A 33. B 34. A 35. A 36. C 37. C 38. C 39. B 40. B 41. C 42. D 43. D 44. B 45. B 46. D 47. D 48. B 49. C 50. B 51. A 52. B 53. D 54. C 55. B 56. A 57. D 58. C 59. C 60. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cây trồng không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung
Quốc là Lúa mì vì Lúa mì chủ yếu được trồng ở đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc (xem hình 10.9
Phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc - sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án B
Câu 2. Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và
bán hoang mạc lớn (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C
Câu 3. Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế Xi-cô-cư
của Nhật Bản (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B
Câu 4. Cơ quan có quyền lực chính trị cao nhất của EU là Hội đồng châu Âu (xem sơ đồ hình
7.4 Các cơ quan đầu não của EU - sgk trang 49) => Chọn đáp án D
Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á Thái
Lan (1967), Bru-nây (1984), Việt Nam (1995), Mi-an-ma (1997) và Cam-pu-chia (1999) (sgk Địa lí 11 trang 106) => Chọn đáp án A
Câu 6. Đại bộ phận lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là đồng bằng (đồng bằng Đông Âu
và Tây Xibia) và vùng trũng (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án D
Câu 7. Đông Nam Á lục địa có địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng tây
bắc- đông nam hoặc bắc- nam (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án D
Câu 8. Đặc điểm của địa hình Nhật Bản là chủ yếu là đồi núi, ít đồng bằng (xem hình 9.2 Tự
nhiên Nhật Bản - sgk Địa lí 11 trang 75) => Chọn đáp án B
Câu 9. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là chế
tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án A
Câu 10. Phát biểu không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á là rừng ôn đới phổ biến vì
Đông Nam Á nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo => rừng chủ yếu cũng là
rừng nhiệt đới và rừng xích đạo => nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc - đi - e là Ven Thái Bình Dương
là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương vì các đồng bằng ven
Thái Bình Dướng có khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương (sgk Địalí 11 trang 37) => Chọn đáp án C
Câu 12. Trung Quốc không áp dụng biện pháp Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp trong quá trình
cải cách nông nghiệp ( Địa lí 11 trang 95 có trình bày các biện pháp cải cách nông nghiepj Trung
Quốc) => Chọn đáp án C
Câu 13. Biểu hiện chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều là GDP bình quân
đầu người của một số nước rất cao (như Xingapo), trong khi nhiều nước còn thấp (Mianma, Lào,
Campuchia, Việt Nam) (sgk Địa lí 11 trang 108) => Chọn đáp án A
Câu 14. Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là mưa nhiều vào mùa hạ. Mưa mùa hạ
cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất, song cũng thường gây lụt lội ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng Hoa Nam. => Chọn đáp án C
Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng hết tiềm năng của biển
để đánh bắt hải sản là phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới, dẫn đến năng suất đánh bắt xa
bờ còn thấp => Chọn đáp án D
Câu 16. Phát biểu không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga là Giá trị nhập siêu ngày
càng lớn vì Liên Bang Nga đã là nước xuất siêu (120 tỉ USD năm 2005) chứ không phải nhập siêu
ngày càng lớn (sgk Địa lí 11 trang 70) => Chọn đáp án B
Câu 17. Khó khăn hiện nay của các nước EU không bao gồm Bùng nổ dân số vì Bùng nổ dân số
hầu như diễn ra ở các nước đang phát triển, nhất là châu Á và châu Phi, còn các nước EU có tỉ lệ gia
tăng dân số thuộc mức thấp, thậm chí gia tăng tự nhiên âm => Chọn đáp án B
Câu 18. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng Giảm tỉ trọng khu vực I (nông
nghiệp), II (công nghiệp); tăng tỉ trọng khu vực III (dịch vụ). => Chọn đáp án D
Câu 19. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở
miền Tây (hình 6.3 Phân bố dân cư Hoa Kì năm 2004) => Chọn đáp án B
Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga là Quy mô dân số ngày càng
giảm ( từ 1991 đến 2005 dân số giảm từ 148,3 triệu người xuống còn 143,0 triệu người) , cơ cấu dân
số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km 2) (xem hình 8.4 sgk Địa lí 11 trang 99) , tỉ lệ
biết chữ xấp xỉ 100%. => Chọn đáp án C
Câu 21. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng nổi bật sau
núi trẻ Coóc- đi-e ở phía Tây và đồng bằng Ven Đại Tây Dương phía Đông => núi trẻ - núi già -
đồng bằng => Chọn đáp án A
Câu 22. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực Đông Á. => Chọn đáp án A
Câu 23. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm 2003 - tháng 10 (sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án D
Câu 24. Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là Hô- cai- đô (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án A
Câu 25. Phát biểu không đúng về Đông Nam Á là nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương vì chỉ có
1 bộ phận Đông Nam Á biển đảo nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương còn Đông Nam Á đất liền
thì không nằm trên vành đai lửa này => Chọn đáp án A
Câu 26. Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm Đông Nam Á
đất liền có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ còn Đông Nam Á biển đảo có ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa => Chọn đáp án B
Câu 27. Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan
rừng (xem hình 5.3 sgk Địa lí 11 trang 24) => Chọn đáp án D
Câu 28. Bồn địa Sat thuộc châu Phi, không thuộc Mỹ Latinh => Chọn đáp án B
Câu 29. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở đồng bằng Tây Xi-bia (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án B
Câu 30. Phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á là “Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề
cao” vì Đông Nam Á có nguồn lao động dồi dào nhưng lao động có tay nghề và trình độ chuyên
môn cao còn hạn chế (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án C
Câu 31. Nhận định không đúng về ngành công nghiệp của Hoa Kì là “Tỉ trọng ngày càng tăng”. Vì
tỉ trọng giá trị sản lượng của công nghiệp trong cơ cấu GDP Hoa Kì có xu hướng giảm: năm 1960 là 33,9%; năm 2004 là 19,7% => Chọn đáp án B
Câu 32. Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới với việc tập trung
vào 5 ngành then chốt là chế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng, điện tử, hóa dầu (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án A
Câu 33. Vùng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản là Hôn - su với diện tích rộng nhất, kinh tế phát
triển nhất, dân số tập trung đông nhất (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B
Câu 34. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài Trung Quốc đã thực hiện chính sách
mở cửa, cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công
nghiệp tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án A
Câu 35. Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về Lực
lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có (sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án A
Câu 36. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất
phù sa màu mỡ (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C
Câu 37. Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về
Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án C
Câu 38. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng xuống vùng phía Nam và
ven Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C
Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông
Nam Á là Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu. Vì công nghiệp chế biến ở
ĐNÁ đã cho nhiều mặt hàng xuất khẩu như chế biến lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng, may mặc... => Chọn đáp án B
Câu 40. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm
sút mạnh do khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới (sgk Địa lí 11 trang 77) => Chọn đáp án B
Câu 41. Quốc gia có diện tích rừng đứng đầu thế giới là Liên Bang Nga (sgk Địa lí 11 trang 63) => Chọn đáp án C
Câu 42. Phát biểu không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á là Rừng ôn đới phát triển.
Vì Đông Nam Á có nền khí hậu chính là khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo
=> chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm và rừng xích đạo => Chọn đáp án D
Câu 43. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia Cam - pu - chia (sgk Địa lí 11 trang 106) => Chọn đáp án D
Câu 44. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 đã cho là thuộc nhóm nước đang phát
triển (sgk Địa lí 11 trang 7) => Chọn đáp án B
Câu 45. Ở Đông Nam Á nước có dân số đông nhất là Inđônêxia. => Chọn đáp án B
Câu 46. Đảo Gia - va thuộc Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án D
Câu 47. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản là Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki,
Nagôia, Ôxaca, Côbê (xem bản đồ hình 9.5 sgk Địa lí 11 trang 80 - chú ý kí hiệu vòng tròn, kích
thước vòng tròn thể hiện quy mô trung tâm công nghiệp) => Chọn đáp án D
Câu 48. Vùng phía Đông của Hoa Kì có các đồng bằng phù sa ven biển Đại Tây Dương diện tích
tương đối lớn (sgk Địa lí 11 trang 37-38) => Chọn đáp án B
Câu 49. Thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển không bao
gồm: Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia (xem thêm các thành tự
của ASEAN sgk Địa lí 11 trang 107) => Chọn đáp án C
Câu 50. Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á
nhằm tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa của mỗi quốc gia trong giai đoạn tiếp theo (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án B
Câu 51. Đặc điểm không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là „Dân nhập cư đa số là người châu Á
và châu Đại Dương“ Vì dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người châu Âu, tiếp đến là Mỹ Latinh, Ca- na-đa và Châu Phi => Chọn đáp án A
Câu 52. Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là Xicôcư (khoảng 18.788 km2) => Chọn đáp án B
Câu 53. Nhận xét không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ là Phát triển từ
một nước tư bản lâu đời. Vì Hoa Kì mới được khai thác trong mấy trăm năm trở lại đây, không phải
là nước tư bản lâu đời như Anh, Pháp, Đức ... => Chọn đáp án D
Câu 54. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành có tỉ trọng ngày càng
tăng là Hàng không - vũ trụ, điện tử (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C
Câu 55. Nhận xét đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì là Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
Trong từng ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, các hoạt động sản xuất của Hoa Kì đều có
tính chuyên môn hóa cao => Chọn đáp án B
Câu 56. Đặc điểm của dân cư khu vực Đông Nam Á không phải là Dân số đông nhưng mật độ dân
số thấp do diện tích lớn vì đặc điểm dân cư của khu vực ĐNÁ là dân số dông, mật độ dân số cao
chứ không phải mật độ dân số thấp (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án A
Câu 57. Các nước Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là Thái Lan và Việt Nam (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án D
Câu 58. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là ôn đới lục địa (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C
Câu 59. Rôbôt không phải là sản phẩm do công nghiệp chế tạo sản xuất. Rôbôt là sản phẩm của sản
xuất điện tử => Chọn đáp án C
Câu 60. Ngành công nghiệp Dệt ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản. Dệt là ngành khởi nguồn của
công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX, vẫn được tiếp tục duy trì và phát triển (sgk Địa lí 11 trang 79) => Chọn đáp án B
Mức độ thông hiểu – Đề số 4 Câu 1. Nhận xét
không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
Câu 3. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
Câu 4. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đô la có mệnh giá cao.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 5. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 conD. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á?
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.
B. Giao thông buôn bán dễ dàng.
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay:
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
lCâu 8. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
Câu 9. Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp
với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc
A. quản lí xuất, nhập cảnhB. đảm bảo an ninh quốc phòng.
C. quản lí hành chính, chính quyền.D. quản lí xuất nhập khẩu.
Câu 10. Cho đến nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về
A. công nghiệp dệt, may.B. cơ khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.D. điện tử - tin học
Câu 11. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. tiến hành tư nhân hóa, cơ chế thị trường.D. tiến hành cải cách ruộng đất.
Câu 12. Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa
là các bồn địa và cao nguyên”?
A. Vùng Coóc-đi-e.B. Dãy núi già A-pa-lat.
C. Vùng Trung tâm.D. Ven Đại Tây Dương.
Câu 13. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồi, núi và núi lửa.B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do
A. Nhật Bản chưa có hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa.
B. Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa.
C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
D. lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á.
Câu 15. Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là
A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ.
B. nằm trong đới khí hậu xích đạo.
C. nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa.
Câu 16. Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là
A. tạo ra nhiều lúa gạo để xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông.
C. cung cấp vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư - xã hội Trung Quốc
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 19. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp
hội các nước Đông Nam Á?
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hiệp ước
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
Câu 21. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 22. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.
Câu 23. Khu vực có địa hình cao nhất ở Trung Quốc là A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam. D. Tây Bắc
Câu 24. Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn.
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương.D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương.
Câu 25. Phía Nam Nhật Bản có khí hậu A. cận xích đạo. B. ôn đới. C. xích đạo.
D. cận nhiệt đới.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga?
A. Các con sông lớn như Lê-na, A-mua.B. Có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên.D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
Câu 27. Hình thức hợp tác, liên kết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU?
A. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
C. Sử dụng một đồng tiền chung.D. Thiết lập một thị trường chung.
Câu 28. Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây.
B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn.
C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước
D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản?
A. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa.B. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản.
C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều.D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc
Câu 30. Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh?
A. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo.B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
C. Bru-nây, Phi-lip-pin.D. Việt Nam, Mi-an-ma.
Câu 31. Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản nào sau đây?
A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu.B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu.D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao nhất.
Câu 32. Cho bản đồ: Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự phân bố công nghiệp của Nhật Bản?
A. Tập trung ở phía Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống
B. Phân bố đều trên toàn bộ lãnh thổ
C. Tập trung ở phía Nam với các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Tập trung ở phía Đông Nam đảo Hôn-su gắn với chức năng cảng.
Câu 33. Đây là một hạn chế dễ thấy nhất của nông nghiệp Trung Quốc là
A. chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của thế giới nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu.
B. lãnh thổ rộng mênh mông nhưng phần lớn diện tích là hoang mạc
C. phần lớn diện tích lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới lạnh.
D. núi và cao nguyên với địa hình rất hiểm trở ở phía Tây chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
Câu 34. Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?
A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 36. Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc là do
A. đất phù sa màu mỡ, khí hậu âm, âm.
B. diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc
C. đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa
D. diện tích đất đen rộng lớn, khí hậu nóng ẩm.
Câu 37. Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chât
A. cận xích đạo.B. cận nhiệt đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùaD. ôn đới hải dương.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở Bán cầu Bắc và tiếp giáp với Mê-hi-cô ở phía nam.
B. Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ẩn Độ Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La Tinh.
D. Nằm giữa trung tâm Bắc Mỹ và tiếp giáp Thái Bình Dương ở phía Tây.
Câu 39. Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa, Nghệ An.B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.D. Nghệ An, Quảng Trị.
Câu 40. Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải do
A. tình hình chính trị không ổn định.
B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
D. phần lớn người dân không có đất canh tác
Câu 41. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là:
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
Câu 42. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”.
C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
Câu 43. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản?
A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
Câu 44. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. B. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc
C. chủ yếu là núi cao và hoang mạc D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 45. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô.
Câu 46. Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở
A. ven vịnh Mê-hi-cô. B. ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía nam Ngũ Hồ. D. ven bờ Địa Tây Dương.
Câu 47. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 48. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
Câu 49. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm?
A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao
B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước
D. tăng năng suất và chất lượng nông sản
Câu 50. Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là? A. cây lương thực B. cây ăn quả C. cây công nghiệp D. cây rau, đậu
Câu 51. Đặc điểm chủ yếu nhất của nền nông nghiệp Nhật Bản?
A. Trình độ cơ giới hóa và tự động hóa rất cao.
B. Khai thác triệt để đất trồng ở vùng sườn núi dốc
C. Kĩ thuật thâm canh tiên tiến, năng suất cao.
D. Chú trọng áp dụng quy trình canh tác hiện đại.
Câu 52. Cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.B. lúa gạo, hồ tiêu, cà phê, cao su.
C. lúa gạo, cao su, cà phê, dừa.D. hồ tiêu, cà phê, chè, cao su.
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển không thể thiếu đối với Nhật Bản là
A. quốc gia quần đảo.
B. ngành đóng tàu biển rất phát triển.
C. dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D. nghèo tài nguyên khoáng sản phải nhập nhiều nguyên, nhiên liệu.
Câu 54. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
Câu 55. Y nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí..
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia
C. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia
D. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
Câu 56. Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
nhân tố tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Đất trồng. D. Sông ngòi.
Câu 57. Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do
A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.
Câu 58. Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản là A. đảo Xi-cô-cư. B. đảo Kiu-Xiu
C. đảo Hô-cai-đô. D. đảo Hôn-su
Câu 59. Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của liên kết vùng châu Âu?
A. Có thế hình thành ở vùng biên giới giữa một nước EU với một nước ngoài EU.
B. Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế - xã hộ, an ninh vùng biên giới
C. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ, ngăn người di cư từ bên ngoài vào EU.
D. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới. ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. C 7. B 8. B 9. B 10. C 11. B 12. A 13. A 14. C 15. C 16. B 17. D 18. C 19. B 20. C 21. B 22. C 23. C 24. D 25. D 26. D 27. D 28. A 29. D 30. D 31. A 32. D 33. A 34. D 35. D 36. A 37. C 38. B 39. D 40. B 41. A 42. B 43. B 44. C 45. A 46. A 47. A 48. B 49. D 50. A 51. C 52. A 53. A 54. C 55. C 56. A 57. C 58. C 59. B 60. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là “Tốc độ gia tăng dân số thấp
nhưng đang tăng dần” vì tốc độ gia tăng dân số Nhật Bản đang giảm dần (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án B
Câu 2. Ý không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là “Thường xuyên có lũ
lụt vào mùa hạ”, vì đây là đặc điểm của miền Đông Trung Quốc => Chọn đáp án A
Câu 3. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do khí hậu
nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao (để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới trước tiên cần có khí hậu nhiệt đới) => Chọn đáp án D
Câu 4. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do thị trường nội địa có sức mua
lớn. Hoa Kì là nước đông dân, nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn, người dân Hoa Kì chi tiêu nhiều
hơn so với tiết kiệm => Chọn đáp án D
Câu 5. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân
số với nội dung mỗi gia đình chỉ có 1 con (sgk Địa lí 11 trang 89) => Chọn đáp án D
Câu 6. Ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á không bao
gồm Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi. => Chọn đáp án C
Chú ý từ khóa "đối với sự phát triển kinh tế"
Câu 7. Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay là “Chiếm tỉ trọng cao trong
cơ cấu GDP” vì nông nghiệp Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong GDP (0,9% năm 2004) => Chọn đáp án B
Câu 8. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ, chính vì thế sức ép cạnh tranh lớn đòi hỏi Việt
Nam phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí, đổi mới công nghệ, tăng cường sức cạnh tranh để
tránh nguy cơ tụt hậu => Chọn đáp án B
Câu 9. Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ,
giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng
trong đó có quản lí xuất nhập cảnh, quản lí hành chính... => Chọn đáp án B
Câu 10. Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về
công nghiệp vũ trụ, nguyên tử (sgk Địa lí 11 trang 69) => Chọn đáp án C
Câu 11. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã thành lập các đặc khu
kinh tế, khu chế xuất. cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản
xuất công nghiệp tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án B
Câu 12. Đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các bồn địa và cao
nguyên” là của Vùng Coóc-đi-e (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án A
Câu 13. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu là Đồi, núi và núi lửa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án A
Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do Nhật Bản nằm trên
vành đai lửa Thái Bình Dương, vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo ( mảng Au Á và mảng Thải
Bình Dương) => Chọn đáp án C
Câu 15. Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là Đông Nam Á lục
địa có nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam (Đông Nam Á hải đảo có hướng các dãy núi khá đa dạng) => Chọn đáp án C
Câu 16. Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là giải quyết nhu cầu lương
thực cho số dân đông. Do đặc điểm các nước Đông Nam Á đều là các nước đông dân nên vấn đề an
ninh lương thực rất quan trọng; lương thực truyền thống là lúa gạo được ưa chuộng ở khu vực này
nên ngành trồng lúa chủ yếu đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân cư => Chọn đáp án B
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư - xã hội Trung Quốc là Tỉ lệ dân
thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng vì cũng như nhiều quốc gia đang phát triển khác, Trung
Quốc cũng đang diễn ra quá trình đô thị hóa, tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm. =>Chọn đáp án D
Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là nhiều núi
lửa, động đất, sóng thần, gây nhiều thiệt hại về người và của khi thiên tai xảy ra, gây ảnh hưởng đến
toàn bộ nền kinh tế - xã hội của Nhật Bản => Chọn đáp án C
Câu 19. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác Thông qua các
hoạt động văn hóa, thể thao của Hiệp hội các nước Đông Nam Á => Chọn đáp án B
Câu 20. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình
Dương vì sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Nhật Bản nghèo tài nguyên tự nhiên, nhất là khoáng sản nên cần nhập khẩu nguyên, nhiên vật liệu từ bên ngoài.
Đồng thời, lượng hàng hóa của Nhật Bản tạo ra cũng rất lớn, không chỉ phục vụ trong nước mà còn
phục vụ thị trường quốc tế => Chọn đáp án C
Câu 21. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là “Lao động có chuyên môn kĩ thuật
chiếm tỉ lệ lớn”. Vì nguồn lao động của Đông Nam Á dồi dào nhưng lao động có tay nghề và trình
độ chuyên môn cao còn hạn chế (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án B
Câu 22. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do điều kiện tự nhiên không thuận lợi : địa
hình núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn hoang mạc rộng lớn; khí hậu lục địa tạo nên những vùng
hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn => Chọn đáp án C
Câu 23. Khu vực có địa hình cao nhất ở Trung Quốc là phía Tây Nam, nơi có sơn nguyên Tây
Tạng, dãy Himalaya => Chọn đáp án C
Câu 24. Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân
bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án D
Câu 25. Phía Nam Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt đới (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án D
Câu 26. Phát biểu đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga là Đại bộ phận là
đồng bằng và vùng trũng => Chọn đáp án D
Câu 27. Hình thức hợp tác, liên kết thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU là Thiết lập một thị
trường chung, các nước thành viên có chung chính sách thương mại, tự do lưu thông hàng hóa, con
người, dịch vụ và tiền vốn => Chọn đáp án D
Câu 28. Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm: Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở
miền Tây. Vì các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở miền Đông (sgk Địa lí 11 trang 93-94) => Chọn đáp án A
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản là Phần đất liền
Nhật Bản giáp Trung Quốc vì Nhật Bản là quốc đảo và không có phần lãnh thổ đất liền (nằm trong lục địa nào đó) => Chọn đáp án D
Câu 30. Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước Việt Nam và Mianma ở Đông Nam Á có mùa đông
lạnh (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án D
Câu 31. Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản là Lúa nước là cây lương
thực chủ yếu, là cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực => Chọn đáp án A
Câu 32. Dựa vào bản đồ đã cho, các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở phía
Đông và gắn với hệ thống cảng biển để xuất nhập khẩu nguyên liệu và sản phẩm thuận tiện => Chọn đáp án D
Câu 33. Hạn chế dễ thấy nhất của nông nghiệp Trung Quốc là chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của
thế giới nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu (sgk Địa lí 11 trang 95). Diện tích đất nông
nghiệp của Trung Quốc khoảng 100 triệu ha nhưng phải nuôi hơn tỉ dân nên bình quân lương thực
theo đầu người vẫn thấp => Chọn đáp án A
Câu 34. Thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000 không bao gồm Đời sống nhân dân
được nâng cao. Vì đây là thành tựu về mặt xã hội chứ không phải thành tựu về kinh tế => Chọn đáp án D
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, nhận xét không đúng với nông nghiệp nước ta
là Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng băng sông Hồng. Vì điều không được trồng ở
Đồng băng sông Hồng => Chọn đáp án D
Câu 36. Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng băng Hoa Nam của Trung Quốc là do có đất phù sa màu
mỡ nhờ hệ thống sông Tây Giang bồi đắp, khí hậu ấm, ẩm thích hợp với giới hạn sinh thái cây lúa gạo. => Chọn đáp án A
Câu 37. Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất nhiệt đới gió
mùa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C
Câu 38. Phát biểu không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì là Năm ở giữa hai đại dương lớn
là Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương vì Hoa Kì tiếp giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương,
không giáp Ấn Độ Dương => Chọn đáp án B
Câu 39. Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh Nghệ An, Quảng Trị (sgk Địa lí 12 trang 157) => Chọn đáp án D
Câu 40. Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói là do tình hình chính trị không ổn định, cải
cách ruộng đất không triệt để nên phần lớn người dân không có đất canh tác; do nền kinh tế còn phụ
thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải
do hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. Vì Mỹ La Tinh có nhiều tài nguyên thuận lợi
cho phát triển kinh tế xã hội, nguồn lao động dồi dào. => Chọn đáp án B
Câu 41. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực
Đông Nam Á là tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. Điều này có ý nghĩa
chính trị - xã hội hết sức quan trọng (sgk Địa lí 11 trang 107) => Chọn đáp án A
Câu 42. Trung Quốc không Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng” trong các
ngành nông nghiệp. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc bao gồm giao quyền
sử dụng đất cho nông dân, cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi, phòng chống
khô hạn và lũ lụt, đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới, miễn thuế nông nghiệp => Chọn đáp án B
Câu 43. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản không bao gồm Nông nghiệp
đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế. Vùng kinh tế Hôn - su có diện tích rộng nhất, dân số
đông nhất, kinh tế phát triển nhất, nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B
Câu 44. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
chủ yếu là núi cao và hoang mạc (sgk Địa lí 11 trang 86) => Chọn đáp án C
Câu 45. Đóng vai trò quan trọng nhất đê phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về
loại hình vận tải đường sắt. Hệ thống đường sắt xuyên Xiabia và đường sắt BAM đóng vai trò quan
trọng để phát triển vùng Đông Xibia giàu có (sgk Địa lí 11 trang 70) => Chọn đáp án A
Câu 46. Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở ven vịnh Mê-hi-
cô (xem bản đồ hình 6.7 sgk Địa lí 11 trang 46) => Chọn đáp án A
Câu 47. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã
tiến hành thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất, cho phép các công ti, doanh nghiệp nước
ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp tại các đặc khu kinh tế, khu chế xuất => Chọn đáp án A
Câu 48. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là phát huy
được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước. Bao gồm: vừa phát huy nguồn
nguyên liệu tại chỗ và lao động nông thôn, vừa có sự hỗ trợ giữa xí nghiệp nhỏ và xí nghiệp lớn... => Chọn đáp án B
Câu 49. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm tăng
năng suất cây trồng, vật nuôi và tăng chất lượng nông sản (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án D
Câu 50. Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là cây lương
thực, chiếm vị trí quan trọng nhất cả về diện tích và sản lượng (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án A
Câu 51. Đặc điểm chủ yếu nhất của nền nông nghiệp Nhật Bản là nền nông nghiệp phát triển theo
hướng thâm canh, ứng dụng nhanh những tiến bộ khoa học- kĩ thuật và công nghệ hiện đại để tăng
năng suất cây trồng, vật nuôi và tăng chất lượng nông sản (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án C
Câu 52. Cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa (sgk Địa lí 11 trang 104) => Chọn đáp án A
Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển không thể thiếu đối với Nhật
Bản là do Nhật Bản là quốc gia quần đảo, muốn di chuyển, giao lưu giữa các vùng trong cả nước
hoặc thông thương với nước ngoài phải sử dụng đường biển là chủ yếu => Chọn đáp án A
Câu 54. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do có khí hậu nóng ẩm, đất
badan màu mỡ thích hợp với điều kiện sinh thái các loài cây này => Chọn đáp án C
Câu 55. Những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết là Tôn giáo và sự hòa hợp
các dân tộc ở mỗi quốc gia; dịch bệnh, sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp
lí; thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế ... (sgk Địa lí 11 trang 108)
=> Những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết không bao gồm “sự đa dạng về
truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia“ => Chọn đáp án C
Câu 56. Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
nhân tố tự nhiên Khí hậu vì Liên Bang Nga có khí hậu ôn đới là chủ yếu (80%) ngoài ra phần lãnh
thổ phá Nam có khí hậu cận nhiệt (4%) phù hợp với điều kiện sinh thái cây nguồn gốc cận nhiệt và
ôn đới => Chọn đáp án A
Câu 57. Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do đất phù sa có
thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C
Câu 58. Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản là đảo Hô-cai- => Chọn đáp án C
Câu 59. Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở
phía Tây. Vì phần lớn dân cư Hoa Kì là người nhập cư chứ không phải là dân bản địa => Chọn đáp án B
Câu 60. Đặc điểm của liên kết vùng châu Âu không bao gồm vùng liên kết là nơi xây dựng các
tuyến phòng thủ, ngăn người di cư từ bên ngoài vào EU. Liên kết vùng không có chức năng về quân
sự, ngăn người di cư => Chọn đáp án C
Mức độ vận dụng và vận dụng cao Câu 1. Chính sách dân
số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả
A. quy mô dân số giảmB. thiếu lao động phát triển kinh tế
C. mất ổn định về xã hộiD. mất cân đối giới tính
Câu 2. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất đê đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là
A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biên.
B. ưu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 4. Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia.B. phía nam đất nước
C. phía bắc đất nước.D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 5. Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các nước thuộc khu vực châu Á - Thái
Bình Dương là thành phố A. Xanh Pêtécbua. B. Vlađivôxtốc. C. Muốcman. D. Nôvôxibiếc
Câu 6. Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu được mở rộng chủ yếu về hướng A. đông. B. nam. C. tây. D. bắc
Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông
nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. thị trường không ổn định.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. nhiều dịch bệnh.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
Câu 8. Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)? A. Anh. B. Đan Mạch C. Đức. D. Pháp.
Câu 9. Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU? A. Áo. B. Phần Lan. C. Thuỵ Điển. D. Thụy Sĩ.
Câu 10. Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì?
A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu.
B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu.
C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc - nam.
Câu 11. Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do
A. vùng biển nhiều ngư trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm
B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mở rộng
C. tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mở rộng
D. thị trường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn
Câu 12. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 13. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng
động trên thế giới là
A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển.
D. phải nhập khâu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
Câu 14. Brexit là từ dùng để nói về sự kiện
A. người nhập cư ồ ạt vào liên minh Châu Âu.B. hình thành các liên kết vùng ở Châu Âu.
C. khủng hoảng nợ công trầm trọng ở Châu ÂuD. nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu.
Câu 15. Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện
A. đất đai và khí hậu.B. thị trường và lao động.
C. khí hậu và giống cây.D. giống cây và thị trường.
Câu 16. Nơi nào được xem là “thiên đường du lịch ” của Hoa Kì?
A. Bán đảo A-las-ca.B. Ngũ Hồ.
C. Bán đảo Flo - ri - đa.D. Quần đảo Ha - oai.
Câu 17. Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm
cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
Câu 18. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “một con“ ở Trung Quốc là
A. Cải thiện chất lượng cuộc sống.B. giảm tỉ lệ thất nghiệp.
C. mất cân bằng giới tính.D. giảm tỉ lệ tăng dân số.
Câu 19. Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. điện mặt trời B. điện gió
C. điện địa nhiệt D. nhiệt điện
Câu 20. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. bán đảo Tiểu ÁB. bán đảo Đông Dương
C. bán đảo Trung - ÂnD. bán đảo Mã Lai
Câu 21. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số
dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là
A. 240,0 nghìn người.B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.D. 240,2 triệu người.
Câu 22. Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km 2, dân số là 1303,7 triệu người (năm
2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.B. 13,6 người/km 2.
C. 136 người/km2.D. 734 người/ km 2.
Câu 23. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động nào sau đây
về mặt văn hóa, xã hội?
A. Sự năng động trong lối sống của dân cư.
B. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo.
C. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán.
D. Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hoạt.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?
A. Miền Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa
B. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt.
C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía Đông, núi và cao nguyên đồ sộ ở phía Tây.
D. Thương nguồn sông ở phía Tây dốc, hẹp, hạ lưu ở phía Đông thoải, lòng rộng
Câu 25. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển nhanh chủ yếu là do
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.
C. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới.
D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 26. Ở Hoa Kì, thời tiết bi biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc
xoáy, vòi rồng, mưa đá là do
A. lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn.
B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt.
C. địa hình có dạng lòng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam.
D. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới.
Câu 27. Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thường bị biến động mạnh là do
A. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim.
C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc - Nam.
D. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới.
Câu 28. Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách
đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
A. môi trường làm việc của nam độc hại hơn.
B. hậu quả của chiến tranh thế giới II.
C. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.
D. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.
Câu 29. Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao.B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh.
C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu.D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.
Câu 30. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không
thể thiếu được đối với Nhật Bản
A. Hoạt động thương mại phát triển mạnhB. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo
C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâuD. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh
Câu 31. Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nước nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không phải do
A. Chính mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai.
C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước
D. Đô la là đồng tiền mạnh trên thế giới.
Câu 32. Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không trồng lúa gạo? A. Xin-ga-po. B. Đông ti mo. C. Mi- an- ma. D. Bru-nây.
Câu 33. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. Mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.B. tăng cường khai thác khoảng sản.
C. Phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.D. Nâng cao trình đô người lao động.
Câu 34. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường.
B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu.
C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác
D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.
Câu 35. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu,
nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là
A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ.
B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế.
C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế.
D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ.
Câu 36. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do
A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm.B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp.
C. một phần diện tích dành cho quần cư.D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.
Câu 37. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km 2) nhưng
lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông - tây mới được xây dựng.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
Câu 38. “Hợp tác tiểu vùng sông Mê Công” là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. Thông qua các hiệp ước
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 39. Đất hoàng thổ - loại đất màu mỡ bậc nhất thế giới tập trung ở khu vực nào dưới đây của Trung Quốc?
A. Đồng bằng Hoa BắcB. Đồng bằng Hoa Nam
C. Đồng bằng Đông BắcD. Bồn địa Tarim.
Câu 40. Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 41. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ?
A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khâu lớn.
B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.
C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.
D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu. ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. D 4. C 5. B 6. A 7. B 8. A 9. D 10. A 11. C 12. A 13. B 14. D 15. B 16. D 17. D 18. C 19. D 20. C 21. C 22. C 23. C 24. A 25. C 26. C 27. C 28. B 29. D 30. B 31. C 32. A 33. A 34. A 35. D 36. A 37. A 38. C 39. A 40. B 41. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả cùng với tư tưởng trọng nam
vẫn còn tồn tại khiến tình trạng mât cân đối giới tính ngày càng nghiêm trọng; lâu dài sẽ ảnh
hưởng tới nguồn lao động và một số vân đề của xã hội (sgk Địa lí 11 trang 89) => Chọn đáp án D
Câu 2. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn lớn tới quốc gia này:
thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. => Chọn đáp án C
Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á
là trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại, như vậy mới có thể đánh bắt xa bờ, cải
thiện công suất và chất lượng khai thác hải sản
Chú ý từ khóa Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản => Chọn đáp án D
Câu 4. Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở phía bắc đất
nước, nhất là phía đông bắc (quan sát hình 8.10 Phân bố sản xuất nông nghiệp nước Nga - sgk Địa lí 11 trang 73) =>Chọn đáp án C
Câu 5. Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các nước thuộc khu vực châu Á -
Thái Bình Dương là thành phố Vlađivôxtốc do thành phố này nằm ở ven biển Đông Nam nước
Nga, gần kề với vùng biển các nước châu Á Thái Bình Dương(xem hình 8.1 sgk Địa lí 11 hoặc hình 8.8) =>Chọn đáp án B
Câu 6. Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu được mở rộng chủ yếu về hướng đông với các
nước gia nhập năm 2004 như: Séc, Ba Lan, Extonia, Latvia, Lít-va. Hungari... gia nhập 2007 như:
Rumani, Bungari...(hình 7.2 sgk Địa lí 11 trang 48) =>Chọn đáp án A
Câu 7. Tất cả các đáp án đưa ra đều là những nguyên nhân khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành
chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á. Trong đó, nguyên nhân quan trọng
nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông
Nam Á là cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
Do ĐNÁ có nhiều quốc gia đông dân, lương thực chủ yếu phục vụ nhu cầu của con người và
xuất khẩu, đồng thời, thức ăn chế biến chưa phát triển mạnh nên cơ sở thức ăn cho chăn nuôi
chưa đảm bảo => Chọn đáp án B
Câu 8. Năm 2016, nước Anh tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU) =>Chọn đáp án A
Câu 9. Quốc gia ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là Thụy Sĩ (xem hình 7.2 sgk Địa lí 11 trang 48) =>Chọn đáp án D
Câu 10. Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là đều có các đồng
bằng ven biển đất đai màu mỡ. Vùng phía Tây ven biển Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất
tốt... Vùng phía Đông có các đồng bằng phù sa ven Địa Tây Dương, đất phì nhiêu.. .(sgk Địa lí 11 trang 38) =>Chọn đáp án A
Câu 11. Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu
là do tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn
=> các đội tàu có thể đánh bắt xa bờ nhiều ngày, thị trường tiêu thụ mở rộng => thúc đẩy sản xuất
thủy sản phát triển mạnh => Chọn đáp án C
Câu 12. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần
đây chủ yếu là do các nước Đông Nam Á tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài, liên doanh,
liên kết với nước ngoài để hiện đại hóa thiết bị, hiện đại hóa sản xuất. (sgk Địa lí lớp 11 trang 103) =>Chọn đáp án A.
Câu 13. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng
động trên thế giới là chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế; nếu không tận
dụng được những cơ hội để phát triển thì rất dễ tụt hậu => Chọn đáp án B
Câu 14. Brexit là từ dùng để nói về sự kiện nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu => Chọn đáp án D
Câu 15. Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện thị
trường và lao động. Đối với các nước có trình độ phát triển kinh tế cao thì sự phân hóa lãnh thổ sản
xuất chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện kinh tế - xã hội, ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên => Chọn đáp án B
Câu 16. Nơi được xem là “thiên đường du lịch ” của Hoa Kì là Quần đảo Ha - oai => Chọn đáp án D
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là Do tỉ suất gia tăng
dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm => Chọn đáp án D
Câu 18. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “một con” ở Trung Quốc là gây mất cân bằng giới tính
vì nhiều cặp vợ chồng muốn lựa chọn giới tính khi sinh con, nhất là khi Trung Quốc có hệ tư tưởng trọng nam từ trước => Chọn đáp án C
Câu 19. Nhiệt điện không sử dụng nguồn năng lượng sạch vì nguyên liệu chính cho các nhà máy
nhiệt điện là nguyên, nhiên liệu hóa thạch như : than, dầu, khí... => Chọn đáp án D
Câu 20. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là bán đảo Trung - Ân vì nằm giữa nước
Ấn Độ và Trung Quốc ( đọc thêm sgk Địa lí 8 trang 47) =>Chọn đáp án C
Câu 21. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy
số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là 321,2 *81% = 260,172 triệu người => Chọn đáp án C
Câu 22. Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km 2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005).
Áp dụng công thức tính mật độ dân số, mật độ dân số = số dân / diện tích
Mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 = 1.303.700.000 / 9.572.800 = 136 người/ km2 => Chọn đáp án C
Câu 23. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động tạo nên sự
thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán. Vì mỗi dân tộc có những tiếng nói, ngôn ngữ và
phong tục tập quán khác nhau. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á làm cho
ngôn ngữ và phong tục tập quán cũng đa dạng chứ không thuần nhất => Chọn đáp án C
Câu 24. Phát biểu không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây
Trung Quốc là Miền Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa vì khí
hậu của miền Đông là từ Nam lên Bắc khí hậu từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. Lãnh
thổ miền Đông chỉ có bộ phận duyên hải có khí hậu hải dương, còn những khu vực sâu trong đất
liền vẫn có cả hoang mạc => Chọn đáp án A
Câu 25. Trung Quốc chủ động đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị và chú ý phát triển, ứng dụng công
nghệ cao cho các ngành cong nghiệp (sgk Địa lí 11 trang 92); nhờ vậy mà các ngành công nghiệp kĩ
thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển nhanh => Chọn đáp án C
Câu 26. Ở Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc
xoáy, vòi rồng, mưa đá là do địa hình Hoa Kì có dạng lòng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam,
làm cho các khối khí không khí lạnh ở phía bắc và không khí nóng ở phía nam dễ dàng xâm nhập
vào sâu nội địa, gây những nhiễu động thời tiết khi các khối khí giao tranh ảnh hưởng => Chọn đáp án C
Câu 27. Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thường bị biến động mạnh là do địa hình có dạng
lòng máng theo hướng Bắc - Nam, tạo điều kiện cho các khối khí từ phương Bắc xuống và phía
Nam lên xâm nhập sâu vào nội địa, giao tranh ảnh hưởng và gây lên những nhiễu động lớn về thời
tiết => Chọn đáp án C
Câu 28. Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách
đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do hậu quả của chiến tranh thế giới II. Chiến tranh thế giới thứ II
diễn ra từ 1939-1945 để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng, thiệt hại nhiều về người, nhất là khi Liên
Xô là trụ cột quan trọng của phe Đồng minh => nam giới tử trận nhiều => Chọn đáp án B
Câu 29. Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh chủ yếu là do Nhật Bản là đất nước
quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ, muốn giao lưu giữa các vùng miền và giao lưu quốc tế ngoài
đường hàng không thì chỉ có thể di chuyển bằng đường biển => Chọn đáp án D
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được
đối với Nhật Bản là Nhật Bản là đất nước quần đảo, muốn di chuyển từ vùng này qua vùng khác của
đất nước hay giao thương với nước ngoài đều phải sử dụng đường biển => Chọn đáp án B
Câu 31. Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nước nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không
phải do Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước vì Hoa Kì nhập khẩu nhiều hàng
hóa, nguyên liệu có giá thành rẻ hơn sản xuất trong nước từ các nước đang phát triển như hàng may
mặc, da giày... => Chọn đáp án C
Câu 32. ơ khu vực Đông Nam Á nước không trồng lúa gạo là Xin-ga-po vì quốc gia này rất nhỏ
bé và phát triển dịch vụ là chủ yếu, lúa gạo hầu như phải nhập khẩu hoàn toàn => Chọn đáp án A
Câu 33. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần
đây chủ yếu là docác nước Đông Nam Á tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài, liên doanh, liên
kết với nước ngoài để hiện đại hóa thiết bị, hiện đại hóa sản xuất. (sgk Địa lí lớp 11 trang 103) =>Chọn đáp án A.
Câu 34. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân Giúp
khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường. Đa canh trong nông nghiệp
giúp tránh rủ ro trên thị trường. => Chọn đáp án A
Câu 35. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu,
nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là do sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ. Vùng phía
Tây Hoa Kì tập trung nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. Vùng phía Đông Hoa Kì có khoáng
sản chủ yếu là than, quặng sắt vứi trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác => chọn đáp án D
Câu 36. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do mức tiêu thụ lúa gạo trên
đầu người giảm. Do sản xuất lúa gạo rất quan trọng đối với việc cung cấp lương thực ở Nhật Bản,
gạo là một phần chủ yếu của chế độ ăn uống ở Nhật Bản. Hiện nay diện tích trồng lúa của Nhật Bản
giảm chủ yếu do quỹ đất nông nghiệp hạn chế và một số diện tích trồng lúa được chuyển sang trồng
các loại cây khác (sgk Địa lí 11 trang 81) =>Chọn đáp án A
Câu 37. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng
lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km 2) là do gắn với tuyến đường sắt đông -
tây mới được xây dựng, chạy qua Urumsi, các nước Trung Á, Tây Nam Á => Chọn đáp án A
Câu 38. “Hợp tác tiểu vùng sông Mê Công” là biểu hiện rõ nhất cho cơ chế hợp tác Thông qua các
dự án, chương trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ví dụ: Chương trình hợp tác
tiểu vùng Mê Công). Bên cạnh đó còn biểu hiện cho cơ chế hợp tác thông qua các diễn đàn, hội nghị hằng năm hoặc hằng kì => Chọn đáp án C
Câu 39. Đất hoàng thổ - loại đất màu mỡ bậc nhất thế giới tập trung ở khu vực lưu vực sông Hoàng Hà của Trung Quốc
=> đồng bằng Hoa Bắc => Chọn đáp án A
Câu 40. Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do nền kinh tế
Nhật Bản gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới. Nhật Bản vừa phải nhập nguyên vật liệu cho quá
trình sản xuất từ nước ngoài, vừa xuất khẩu hàng hóa tiêu thụ ở nước ngoài, bạn hàng của Nhật Bản
bao gồm cả các nước phát triển và đang phát triển chính vì thế hoạt động ngoại thương có vai trò to
lớn trong nền kinh tế => Chọn đáp án B
Câu 41. Nhân tố chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ là do
Nhật Bản là nước quần đảo, có hàng nghìn đảo lớn nhỏ, nhu cầu buôn bán trong và ngoài nước lớn,
đặc biệt là hoạt động ngoại thương, xuất nhập khẩu nguyên nhiên, vật liệu, hàng hóa, sản phẩm công nghiệp.... => Chọn đáp án A
Chú ý: dễ nhầm lẫn với đáp án C do có ý “đất nước quần đảo“ - đây là nhân tố quan trọng nhất dẫn
đến giao thông vận tải biển có vai trò đặc biệt quan trọng với Nhật Bản; tuy nhiên, do đáp án C có
vế sau “có hàng vạn đảo lớn nhỏ“ là sai kiến thức nên không chọn C được. (Nhật Bản có 6852 đảo -
chưa đạt con số 1 vạn (=10000) đảo)