319 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Học
QTH_1_C1_1: Quản trị được thc hiện trong 1 tổ chc nhm
Tối đa hóa lợi nhuận
○ Đạt mục tiêu của tchc
○ Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
● Đạt được mục tiêu của tchc với hiệu sut cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung” Mục
tiêu
○ Lợi nhuận
○ Kế hoạch
○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________
đang biến động không ngừng”
○ Kỹ thut
○ Công nghệ
○ Kinh tế
Môi trường
QTH_1_C1_4: Quản trị cần thiết cho
Các tổ chức vì lợi nhun và tổ chức phi lợi nhuận
○ Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
○ Các ơn vị hành chính sự nghiệp
○ Các công ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất” ○ Sự thỏa mãn
○ Lợi ích
● Kết qu
○ Lợi nhuận
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thc hiện bằng cách
Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không thay ổi và tăng doanh thu ở ầu ra
Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng doanh thu ở ầu ra
Tất cnhững cách trên
QTH_1_C1_7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
Chiến lược
Tác nghiệp
● Chiến thuật
Tất cả các loại quyết định trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng
○ Hoạch định
Tổ chức và kiểm tra
● Điều khiển
Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng ● Hoạch định
Tổ chc
○ Điều khiển
○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
○ Hoạch định
○ Điểu khiển và kiểm tra
Tỏ chc
Tất cả phương án trên đều không chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nht kỹ năng
○ Nhân sự
Tư duy
○ Kỹ thut
● Kỹ năng tư duy + nhân sự
QTH_1_C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thut càng có tầm quan trọng
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
Kỹ năng nhân sự có tầm quan trng như nhau ối với các cấp bậc quản trị ○ Tất c
các phương án trên đều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt động quản trị thị trường được thc hiện thông qua 4 chức năng
Hoạch định, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
○ Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
○ Hoạch định, tổ chc, phối hợp, báo cáo
○ Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chc, kim tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành
2 cấp quản trị
● 3 cấp quản trị
○ 4 cấp quản trị
○ 5 cấp quản trị
QTH_1_C1_15: Cố vấn cho ban giám ốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị
Cấp cao
○ Cấp giữa ○ Cấp
thấp (cơ sở)
Tất cả đều sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần
đạt được và ề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thi gian
nhất định”
○ Quan iểm
● Chương trình
○ Giới hạn
○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
○ Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
○ Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
● Nhà quản trị cần tất ccác kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng
Tất cnhững tuyên bố nêu trên đều sai
QTH_1_C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức ộ như nhau ối với các nhà quản trị
Tư duy
○ Kỹ thut
Nhân sự
Tất cả đều sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào đã được thc hiện khi nhà quản trị ưa ra 1 quyết định để
phát triển kinh doanh ○ Vai trò người lãnh đạo
Vai trò người ại diện
Vai trò người phân bố tài nguyên
Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________
càng quan trọng” ○ Nhân sự
Chuyên môn
Tư duy
○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
● Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
○ Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện
Tìm kiếm lợi nhuận
Tạo sự ổn định để phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau ây là sai
○ Quản trị cần thiết ối với bệnh viện
○ Quản trị cần thiết ối với trường ại học
● Quản trị chỉ cần thiếti vi tchức có quy mô lớn
Quản trị cần thiết ối với doanh nghiệp
QTH_1_C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
○ Đạt được lợi nhuận
○ Giảm chi phí
● Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
Tạo trật tự trong 1 tchc
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thc hiện bằng cách
Giảm chi phí ở ầu vào và kết quả ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không ổi và tăng kết quả ầu ra
Vừa giảm chi phí ở ầu vào và tăng kết quả ầu ra
Tất cả đều sai
QTH_1_C1_25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
○ Giảm chi phí ầu vào
Tăng doanh thu ở ầu ra
Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
○ Xác định đúng lĩnh vc hoạt động tổ chc
○ Xác định đúng quy mô của tchc
○ Xác định đúng trình ộ và số lượng ội ngũ nhân viên
● Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
QTH_1_C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau ây? ○ Hoạch định
Tổ chức và kiểm tra
● Điều khiển
Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn ối với nhà
quản trị
● Cấp cao
○ Cấp trung
○ Cấp thấp
Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thi gian nhiều nhất cho việc thc hiện chức
năng
○ Hoạch định và kiểm tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch định và tổ chc
Tất cả phương án trên đều không chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nht
○ Kỹ năng nhân sự
● Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gm
● 4 chức năng
○ 6 chức năng
○ 3 chức năng
○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thc hiện bao nhiêu vai trò
○ 7
○ 14
● 10
○ 4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản
trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
○ Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
○ Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết định
● Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiệu suất ca quản trị chỉ có được khi
○ Làm đúng việc
● Làm việc đúng cách
○ Chi phí thấp
Tất cả đều sai
QTH_1_C1_35: Trong quản trị tổ chc, quan trọng nhất là
● Làm đúng việc
○ Làm việc đúng cách
○ Đạt được lợi nhuận
○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong quản trị tổ chc, quan trọng nhất là
Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao
○ Làm đúng việc
○ Đạt được lợi nhuận
○ Chi phí thấp nhất
QTH_1_C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chđược khi
○ Làm đúng việc
○ Làm đúng cách
Tỷ lệ gia kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao
Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản trị thc hiện vai trò gì khi ưa ra quyết định áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất Vai trò người thc hiện
Vai trò người ại diện
Vai trò người phân bổ tài nguyên
Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản trị thc hiện vai trò gì khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra
trong doanh nghip ○ Vai trò nhà kinh doanh
Vai trò người giải quyết xáo trộn
Vai trò người thương thuyết
Vai trò người lãnh đạo
QTH_1_C1_40: Nhà quản trị thc hiện vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ồng với h
Vai trò người liên lạc
Vai trò người thương thuyết
Vai trò người lãnh đạo
Vai trò người ại diện
QTH_1_C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất
trong câu
○ Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thut
Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
○ Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau ây không đúng?
Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
○ Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
○ Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
○ Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thut quản trị
QTH_1_C1_43: Nghệ thuật quản trị được t
Từ cha truyền con nối
○ Khả năng bẩm sinh
Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Các chương trình ào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau ây là không đúng
● Nghệ thuật quản trị không thể học được
○ Có được từ di truyền
Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Quản trtheo học thuyết Z
○ Quản trị theo cách của M
○ Quản trị theo cách của Nht Bản
● Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
○ Các cách hiểu trên đều sai
QTH_1_C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
● Mối quan hệ con ngưi trong tchc
Vấn ề lương bổng cho người lao động
○ Sử dụng người dài hạn
○ Đào tạo đa năng
QTH_1_C2_3: Tác giả của học thuyết Z là
○ Người M
○ Người Nhật
● Người Mỹ gốc Nhật
○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả của học thuyết X là
William Ouchi
○ Frederick Herzberg
○ Douglas McGregor
○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm ến
________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc
○ Điều kiện
● Năng suất
○ Môi trường
Trình ộ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị
Năng suất lao động
○ Con người
● Hiệu quả
○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị định lượng là
○ Con người
● Năng suất lao động
○ Cách thức quản trị
○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
ến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội” ● Xã hội
○ Bình ẳng
○ Đẳng cấp
○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng đúng mức ến yếu tố con ngưi
● Cả đa & b
○ Cách nhìn phiến diện
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
Trường phái tâm lý – xã hội
Trường phái quản trị định lượng
Trường phái quản trị cổ iển
Trường phái quản trị hiện ại
QTH_1_C2_11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
● Henry Faytol (1814 – 1925)
○ Max Weber (1864 – 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
● 14 nguyên tắc của H.Faytol
○ 4 nguyên tắc của W.Taylor
○ 6 phạm trù của công việc quản trị
○ Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz ề ra trên cơ sở
tưởng của ● H. Fayol
○ M.Weber
○ R.Owen
W.Taylor
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn ề quản
trị đều có thể giải quyết được bằng ________”
○ Mô tả
● Mô hình toán
○ Mô phỏng
○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là
● Harold Koontz
○ Henry Fayol
○ R.Owen
○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ
● Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một số trường phái khác nhau
○ Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
QTH_1_C2_17: Mô hình 7’S theo quan iểm ca Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
Trường phái quản trị hành chính
Trường phái quản trị hội nhập
Trường phái quản trị hiện ại
Trường phái quản trị khoa học
QTH_1_C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã ưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn
giấy” là ● M.Weber
○ H.Fayol
W.Taylor
E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn ề quản
trị đều có thể _________ được bằng các mô hình toán”
○ Mô tả
● Giải quyết
○ Mô phỏng
Trả lời
QTH_1_C2_21: Người ưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là
W.Taylor
○ H.Fayol
○ C. Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người ưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là
○ C. Barnard
● H.Fayol
W.Taylor
○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan iểm
của trường phái
Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
○ Quản trị khoa học (**)
● Cả (*) & (**)
○ Quản trị định lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan iểm
của trường phái ● Định lượng
○ Khoa học
Tổng quát
Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ iển
○ Không còn đúng trong quản trị hiện ại
○ Còn đúng trong quản trị hiện ại
○ Còn có giá trị trong quản trị hiện ại
Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
QTH_1_C2_26: Người ưa ra nguyên tắc
thống nhất chỉ huy là
○ M.Weber
● H.Fayol
○ C.Barnard
○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được ề ra bi
○ Herbert Simont ○ M.Weber
Winslow Taylor
Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” được ề ra bi
Harold Koontz
○ Herry Fayol
Winslow Taylor
Tất cả đều sai
QTH_1_C2_29: Người ưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là
○ Faylo
Weber
○ Simon
○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
○ Chiến lược; hthống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
Chiến lược; cơ cấu; hthống; ào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là
Harold Koontz
○ Henry Fayol
○ Robert Owen
○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích môi trường hoạt động của tchức nhằm
○ Xác định cơ hội & nguy cơ
○ Xác định iểm mạnh & iểm yếu
● Phục vụ cho việc ra quyết định
○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trường ảnh hưởng ến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm
○ Môi trường bên trong và bên ngoài
○ Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội b
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội b
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường?
Tổng quát ○ Ngành
○ Bên ngoài
○ Nội b
QTH_1_C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường để
○ Có thông tin
○ Lập kế hoạch kinh doanh
○ Phát triển thị trường
● Để ra quyết định kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác động ến doanh nghiệp và
Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
● Có ảnh hưởng ến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
Tác động ến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Tạo các e dọa ối với doanh nghiệp
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghiệp
Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức
○ Nhiều thách thức
Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp
Xác định cơ hội thị trường
○ Xác định nhu cầu thị trường
● Ra quyết định kinh doanh
○ Các định chiến lược sản phẩm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác, ó là yếu tố nào tác động
ến doanh nghiệp?
Yếu tố dân số
Yếu tố xã hội
Yếu tố nhân lực
Yếu tố văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc iều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố
○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
Của môi trường ngành
○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuc
○ Môi trường tổng quát
○ Xã hội
Yếu tố 9 sách và pháp luật
Yếu tố dân số
QTH_1_C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
○ Xác định iểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
○ Xác định cơ hội – e dọa ến doanh nghiệp
● Xác định các phương án kết hợp từ kết quphân tích môi trường để xây dựng chiến
lược
Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
QTH_1_C3_12: Phân tích ối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường
Tổng quát ● Ngành
○ Bên ngoài
Tất cả đều sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường
Toàn cầu
○ Ngành
Tổng quát
Tất cả đều sai
QTH_1_C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
○ Chính phủ và chính trị
● Kinh tế
○ Của môi trường tổng quát
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến
doanh nghiệp từ ○ Môi trường ngành
○ Môi trường ặc thù
Yếu tố kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của
○ Giám ốc doanh nghiệp
○ Các nhà chuyên môn
○ Khách hàng
Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố
tác động và _______ của các yếu tố ó”
○ Sự nguy hiểm
○ Khả năng xuất hiện
● Mức ộ ảnh hưởng
○ Sự thay ổi
QTH_1_C3_18: Tác động của s thích theo nhóm tuổi ối vi sản phẩm của doanh nghiệp
là yếu tố thuộc v
○ Kinh tế
● Dân số
○ Chính trị xã hội
Văn hóa
QTH_1_C3_19: Sự iều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác động ến doanh nghiệp từ
○ Môi trường tổng quát
○ Môi trường ngành
Yếu tố kinh tế
Yếu tố chính trị và pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng ến doanh nghiệp
là yếu tố
○ Chính trị
● Kinh tế
○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuộc sống là sự tác
động từ yếu tố
○ Kinh tế
○ Chính trị – pháp luật
● Xã hội
○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huy động tiết kim của ngân hàng là tác động ến doanh nghiệp
từ yếu tố
○ Chính trị – pháp luật
● Kinh tế
○ Nhà cung cấp
Tài chính
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ trlãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
động từ yếu tố ● Chính trị – pháp luật
○ Kinh tế
○ Nhà cung cấp
Tài chính
QTH_1_C3_24: Sự kiện sữa nhim chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sa,
ảnh hưởng ến
○ Công nghệ
○ Xã hội
○ Dân số
● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác động ến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất ến
○ Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
● Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
○ Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp
○ Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra sự thay ổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra những vấn ề xã hội quan tâm
● Ra quyết định kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước htrợ doanh nghiệp ầu tư công nghệ mới là tác
động của nhóm yếu tố
Tổng quát
○ Ngành
● Chính trị – luật pháp
○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác định những thuận lợi và khó khăn ối vi doanh nghiệp
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác định các áp lực cạnh tranh
○ Nhận diện ối thủ cạnh tranh
QTH_1_C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị giảm
○ Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường
Chiến tranh vùng Vịnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chc gm
○ Môi trường tổng quát
● Môi trường ngành
○ Môi trường (hoàn cảnh) nội b
Tất cả các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ứng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phc
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuc
○ Môi trường công ngh
● Môi trường tự nhiên
○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế – xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết định
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
● Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề đã xác định
○ Một công việc mang tính nghệ thuật
Tất cả đều sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết định là 1 hoạt động
○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thut
○ Nhờ vào kinh nghiệm
Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
○ Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
QTH_1_C4_4: Ra quyết định quản trị nhằm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
○ Giải quyết một vấn ề
Tìm phuơng án để giải quyết vn
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết định gồm
○ Xác định vấn ề và ra quyết định
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
Thảo luận với những người khác và ra quyết định
● Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết định
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết
○ Xác định mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết
Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thut của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
định ở buớc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn
Tìm kiếm thông tin
○ So sánh các phuơng án
Tất cả đều chưa chính xác

Preview text:

319 Câu Trắc Nghiệm Quản Trị Học
QTH_1_C1_1: Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
○ Tối đa hóa lợi nhuận
○ Đạt mục tiêu của tổ chức
○ Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
● Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
QTH_1_C1_2: Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều
người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung” ● Mục tiêu ○ Lợi nhuận ○ Kế hoạch ○ Lợi ích
QTH_1_C1_3: Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________
đang biến động không ngừng” ○ Kỹ thuật ○ Công nghệ ○ Kinh tế ● Môi trường
QTH_1_C1_4: Quản trị cần thiết cho
● Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
○ Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
○ Các ơn vị hành chính sự nghiệp ○ Các công ty lớn
QTH_1_C1_5: Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________
cao nhất và chi phí thấp nhất” ○ Sự thỏa mãn ○ Lợi ích ● Kết quả ○ Lợi nhuận
QTH_1_C1_6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách ○
Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không thay ổi và tăng doanh thu ở ầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng doanh thu ở ầu ra
● Tất cả những cách trên
QTH_1_C1_7: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định ○ Chiến lược ○ Tác nghiệp ● Chiến thuật
○ Tất cả các loại quyết định trên
QTH_1_C1_8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng ○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_9: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng ● Hoạch định ○ Tổ chức ○ Điều khiển ○ Kiểm tra
QTH_1_C1_10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng ○ Hoạch định
○ Điểu khiển và kiểm tra ○ Tỏ chức
● Tất cả phương án trên đều không chính xác
QTH_1_C1_11: Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng ○ Nhân sự ○ Tư duy ○ Kỹ thuật
● Kỹ năng tư duy + nhân sự
QTH_1_C1_12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
○ Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
● Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau ối với các cấp bậc quản trị ○ Tất cả
các phương án trên đều sai
QTH_1_C1_13: Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng
● Hoạch định, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
○ Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
○ Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
○ Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
QTH_1_C1_14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành ○ 2 cấp quản trị ● 3 cấp quản trị ○ 4 cấp quản trị ○ 5 cấp quản trị
QTH_1_C1_15: Cố vấn cho ban giám ốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị ○ Cấp cao ○ Cấp giữa ○ Cấp thấp (cơ sở) ● Tất cả đều sai
QTH_1_C1_16: Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần
đạt được và ề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” ○ Quan iểm ● Chương trình ○ Giới hạn ○ Cách thức
QTH_1_C1_17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng
○ Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
○ Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng
● Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng
○ Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
QTH_1_C1_18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức ộ như nhau ối với các nhà quản trị ○ Tư duy ○ Kỹ thuật ● Nhân sự ○ Tất cả đều sai
QTH_1_C1_19: Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị ưa ra 1 quyết định để
phát triển kinh doanh ○ Vai trò người lãnh đạo
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bố tài nguyên
● Vai trò người doanh nhân
QTH_1_C1_20: Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________
càng quan trọng” ○ Nhân sự ● Chuyên môn ○ Tư duy ○ Giao tiếp
QTH_1_C1_21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
● Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
○ Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có ○ Tìm kiếm lợi nhuận
○ Tạo sự ổn định để phát triển
QTH_1_C1_22: Phát biểu nào sau ây là sai
○ Quản trị cần thiết ối với bệnh viện
○ Quản trị cần thiết ối với trường ại học
● Quản trị chỉ cần thiết ối với tổ chức có quy mô lớn ○
Quản trị cần thiết ối với doanh nghiệp
QTH_1_C1_23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
○ Đạt được lợi nhuận ○ Giảm chi phí
● Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
○ Tạo trật tự trong 1 tổ chức
QTH_1_C1_24: Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách ○
Giảm chi phí ở ầu vào và kết quả ở ầu ra không thay ổi
○ Chi phí ở ầu vào không ổi và tăng kết quả ầu ra
○ Vừa giảm chi phí ở ầu vào và tăng kết quả ầu ra ● Tất cả đều sai
QTH_1_C1_25: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
● Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu ○ Giảm chi phí ầu vào
○ Tăng doanh thu ở ầu ra
○ Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C1_26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
○ Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức
○ Xác định đúng quy mô của tổ chức
○ Xác định đúng trình ộ và số lượng ội ngũ nhân viên
● Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
QTH_1_C1_27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau ây? ○ Hoạch định
○ Tổ chức và kiểm tra ● Điều khiển
○ Tất cả các chức năng trên
QTH_1_C1_28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn ối với nhà quản trị ● Cấp cao ○ Cấp trung ○ Cấp thấp
○ Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C1_29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
○ Hoạch định và kiểm tra
○ Điều khiển và kiểm tra
○ Hoạch định và tổ chức
● Tất cả phương án trên đều không chính xác
QTH_1_C1_30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất ○ Kỹ năng nhân sự
● Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật ○ Kỹ năng kỹ thuật
○ Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
QTH_1_C1_31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gồm ● 4 chức năng ○ 6 chức năng ○ 3 chức năng ○ 5 chức năng
QTH_1_C1_32: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò ○ 7 ○ 14 ● 10 ○ 4
QTH_1_C1_33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản
trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là
○ Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định
○ Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết định
● Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định ○
Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết
QTH_1_C1_34: Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi ○ Làm đúng việc ● Làm việc đúng cách ○ Chi phí thấp ○ Tất cả đều sai
QTH_1_C1_35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là ● Làm đúng việc ○ Làm việc đúng cách
○ Đạt được lợi nhuận ○ Chi phí thấp
QTH_1_C1_36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
● Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao ○ Làm đúng việc
○ Đạt được lợi nhuận ○ Chi phí thấp nhất
QTH_1_C1_37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi ○ Làm đúng việc ○ Làm đúng cách
○ Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao ●
Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
QTH_1_C1_38: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi ưa ra quyết định áp dụng công
nghệ mới vào sản xuất ○ Vai trò người thực hiện
○ Vai trò người ại diện
○ Vai trò người phân bổ tài nguyên ● Vai trò nhà kinh doanh
QTH_1_C1_39: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp ○ Vai trò nhà kinh doanh
● Vai trò người giải quyết xáo trộn
○ Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh đạo
QTH_1_C1_40: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng ơn
giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ồng với họ
○ Vai trò người liên lạc
● Vai trò người thương thuyết
○ Vai trò người lãnh đạo
○ Vai trò người ại diện
QTH_1_C1_41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu
○ Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thuật
○ Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
○ Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
● Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_42: Phát biểu nào sau ây không đúng?
● Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
○ Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
○ Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
○ Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị
QTH_1_C1_43: Nghệ thuật quản trị có được từ
○ Từ cha truyền con nối ○ Khả năng bẩm sinh
● Trải nghiệm qua thực hành quản trị
○ Các chương trình ào tạo
QTH_1_C1_44: Phát biểu nào sau ây là không đúng
● Nghệ thuật quản trị không thể học được
○ Có được từ di truyền
○ Trải nghiệm qua thực hành quản trị ○ Khả năng bẩm sinh
QTH_1_C2_1: Quản trị theo học thuyết Z là
○ Quản trị theo cách của Mỹ
○ Quản trị theo cách của Nhật Bản
● Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
○ Các cách hiểu trên đều sai
QTH_1_C2_2: Học thuyết Z chú trọng tới
● Mối quan hệ con người trong tổ chức
○ Vấn ề lương bổng cho người lao động
○ Sử dụng người dài hạn ○ Đào tạo đa năng
QTH_1_C2_3: Tác giả của học thuyết Z là ○ Người Mỹ ○ Người Nhật
● Người Mỹ gốc Nhật ○ Một người khác
QTH_1_C2_4: Tác giả của học thuyết X là ● William Ouchi ○ Frederick Herzberg ○ Douglas McGregor ○ Henry Fayol
QTH_1_C2_5: Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm ến
________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc ○ Điều kiện ● Năng suất ○ Môi trường ○ Trình ộ
QTH_1_C2_6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là ○ Năng suất lao động ○ Con người ● Hiệu quả ○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị định lượng là ○ Con người ● Năng suất lao động ○ Cách thức quản trị ○ Lợi nhuận
QTH_1_C2_8: Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh
ến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội” ● Xã hội ○ Bình ẳng ○ Đẳng cấp ○ Lợi ích
QTH_1_C2_9: Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là
○ Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
○ Chưa chú trọng đúng mức ến yếu tố con người ● Cả đa & b
○ Cách nhìn phiến diện
QTH_1_C2_10: Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
○ Trường phái tâm lý – xã hội
○ Trường phái quản trị định lượng
● Trường phái quản trị cổ iển
○ Trường phái quản trị hiện ại
QTH_1_C2_11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là
○ Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
● Henry Faytol (1814 – 1925) ○ Max Weber (1864 – 1920)
○ Douglas M Gregor (1900 – 1964)
QTH_1_C2_12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua
● 14 nguyên tắc của H.Faytol
○ 4 nguyên tắc của W.Taylor
○ 6 phạm trù của công việc quản trị
○ Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
QTH_1_C2_13: “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz ề ra trên cơ sở tư tưởng của ● H. Fayol ○ M.Weber ○ R.Owen ○ W.Taylor
QTH_1_C2_14: Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn ề quản
trị đều có thể giải quyết được bằng ________” ○ Mô tả ● Mô hình toán ○ Mô phỏng ○ Kỹ thuật khác nhau
QTH_1_C2_15: Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz ○ Henry Fayol ○ R.Owen ○ Max Weber
QTH_1_C2_16: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ
● Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
○ Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên
○ Một số trường phái khác nhau
○ Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
QTH_1_C2_17: Mô hình 7’S theo quan iểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
○ Trường phái quản trị hành chính
○ Trường phái quản trị hội nhập ●
Trường phái quản trị hiện ại
○ Trường phái quản trị khoa học
QTH_1_C2_18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là
● Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
○ Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow
○ Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
○ Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
QTH_1_C2_19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã ưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là ● M.Weber ○ H.Fayol ○ W.Taylor ○ E.Mayo
QTH_1_C2_20: Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn ề quản
trị đều có thể _________ được bằng các mô hình toán” ○ Mô tả ● Giải quyết ○ Mô phỏng ○ Trả lời
QTH_1_C2_21: Người ưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là ● W.Taylor ○ H.Fayol ○ C. Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_22: Người ưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là ○ C. Barnard ● H.Fayol ○ W.Taylor ○ Một người khác
QTH_1_C2_23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan iểm của trường phái
○ Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
○ Quản trị khoa học (**) ● Cả (*) & (**)
○ Quản trị định lượng
QTH_1_C2_24: “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan iểm
của trường phái ● Định lượng ○ Khoa học ○ Tổng quát ○ Tâm lý – xã hội
QTH_1_C2_25: Các lý thuyết quản trị cổ iển
○ Không còn đúng trong quản trị hiện ại
○ Còn đúng trong quản trị hiện ại
○ Còn có giá trị trong quản trị hiện ại ●
Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
QTH_1_C2_26: Người ưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là ○ M.Weber ● H.Fayol ○ C.Barnard ○ Một người khác
QTH_1_C2_27: Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được ề ra bởi
○ Herbert Simont ○ M.Weber ○ Winslow Taylor ● Henry Fayol
QTH_1_C2_28: Trường phái “quá trình quản trị” được ề ra bởi ● Harold Koontz ○ Herry Fayol ○ Winslow Taylor ○ Tất cả đều sai
QTH_1_C2_29: Người ưa ra khái niệm về “quyền hành thực tế” là ○ Faylo ● Weber ○ Simon ○ Một người khác
QTH_1_C2_30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là
○ Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
○ Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
● Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách ○
Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; ào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
QTH_1_C2_31: Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là ● Harold Koontz ○ Henry Fayol ○ Robert Owen ○ Max Weber
QTH_1_C3_1: Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm
○ Xác định cơ hội & nguy cơ
○ Xác định iểm mạnh & iểm yếu
● Phục vụ cho việc ra quyết định ○ Để có thông tin
QTH_1_C3_2: Môi trường ảnh hưởng ến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm
○ Môi trường bên trong và bên ngoài
○ Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ
○ Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ
● Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
QTH_1_C3_3: Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường? ● Tổng quát ○ Ngành ○ Bên ngoài ○ Nội bộ
QTH_1_C3_4: Nhà quản trị cần phân tích môi trường để ○ Có thông tin
○ Lập kế hoạch kinh doanh
○ Phát triển thị trường
● Để ra quyết định kinh doanh
QTH_1_C3_5: Môi trường tác động ến doanh nghiệp và
○ Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
● Có ảnh hưởng ến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
○ Tác động ến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp
○ Tạo các e dọa ối với doanh nghiệp
QTH_1_C3_6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghiệp ○ Nhiều cơ hội
○ Nhiều cơ hội hơn là thách thức ○ Nhiều thách thức
● Tất cả đều chưa chính xác
QTH_1_C3_7: Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp ○
Xác định cơ hội thị trường
○ Xác định nhu cầu thị trường
● Ra quyết định kinh doanh
○ Các định chiến lược sản phẩm
QTH_1_C3_8: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác, ó là yếu tố nào tác động ến doanh nghiệp? ○ Yếu tố dân số ○ Yếu tố xã hội ● Yếu tố nhân lực ○ Yếu tố văn hóa
QTH_1_C3_9: Việc iều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố ○ Kinh tế
● Chính trị và luật phá
○ Của môi trường ngành ○ Nhà cung cấp
QTH_1_C3_10: Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc
○ Môi trường tổng quát ○ Xã hội
● Yếu tố 9 sách và pháp luật ○ Yếu tố dân số
QTH_1_C3_11: Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để
○ Xác định iểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
○ Xác định cơ hội – e dọa ến doanh nghiệp
● Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược
○ Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường
QTH_1_C3_12: Phân tích ối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường ○ Tổng quát ● Ngành ○ Bên ngoài ○ Tất cả đều sai
QTH_1_C3_13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường ● Toàn cầu ○ Ngành ○ Tổng quát ○ Tất cả đều sai
QTH_1_C3_14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố
○ Chính phủ và chính trị ● Kinh tế
○ Của môi trường tổng quát
○ Của môi trường ngành
QTH_1_C3_15: Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến
doanh nghiệp từ ○ Môi trường ngành ○ Môi trường ặc thù ● Yếu tố kinh tế
○ Môi trường tổng quát
QTH_1_C3_16: Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của ○ Giám ốc doanh nghiệp ○ Các nhà chuyên môn ○ Khách hàng
● Tất cả các nhà quản trị
QTH_1_C3_17: Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố
tác động và _______ của các yếu tố ó” ○ Sự nguy hiểm ○ Khả năng xuất hiện ● Mức ộ ảnh hưởng ○ Sự thay ổi
QTH_1_C3_18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi ối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về ○ Kinh tế ● Dân số ○ Chính trị xã hội ○ Văn hóa
QTH_1_C3_19: Sự iều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài
chính. Đó là tác động ến doanh nghiệp từ
○ Môi trường tổng quát ○ Môi trường ngành ○ Yếu tố kinh tế
● Yếu tố chính trị và pháp luật
QTH_1_C3_20: “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng ến doanh nghiệp là yếu tố ○ Chính trị ● Kinh tế ○ Xã hội
○ Của môi trường tổng quát
QTH_1_C3_21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố ○ Kinh tế
○ Chính trị – pháp luật ● Xã hội ○ Dân số
QTH_1_C3_22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động ến doanh nghiệp từ yếu tố
○ Chính trị – pháp luật ● Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính
QTH_1_C3_23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác
động từ yếu tố ● Chính trị – pháp luật ○ Kinh tế ○ Nhà cung cấp ○ Tài chính
QTH_1_C3_24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng ến ○ Công nghệ ○ Xã hội ○ Dân số ● Khách hàng
QTH_1_C3_25: Môi trường tác động ến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất ến
○ Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp
● Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp
○ Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp ○
Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp
QTH_1_C3_26: Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp
○ Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng
○ Nhận ra sự thay ổi thói quen tiêu dùng
○ Nhận ra những vấn ề xã hội quan tâm
● Ra quyết định kinh doanh
QTH_1_C3_27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp ầu tư công nghệ mới là tác
động của nhóm yếu tố ○ Tổng quát ○ Ngành
● Chính trị – luật pháp ○ Khinh tế
QTH_1_C3_28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp
○ Xác định những thuận lợi và khó khăn ối với doanh nghiệp
○ Nhận dạng khách hàng
● Xác định các áp lực cạnh tranh
○ Nhận diện ối thủ cạnh tranh
QTH_1_C3_29: Yếu tố nào thuộc môi trường ngành (vi mô)
○ Doanh số của công ty bị giảm
○ Sự xuất hiện 1 sản phẩm mới trên thị trường ○ Chiến tranh vùng Vịnh
● Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
QTH_1_C3_30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức gồm
○ Môi trường tổng quát ● Môi trường ngành
○ Môi trường (hoàn cảnh) nội bộ
○ Tất cả các câu trên
QTH_1_C3_31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát
○ Giá vàng nhập khẩu tăng cao
● Phản ứng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm môi trường của công ty Vedan
○ Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp
○ Thị trường chứng khoán trong nước đang hồi phục
QTH_1_C3_32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc
○ Môi trường công nghệ
● Môi trường tự nhiên ○ Môi trường xã hội
○ Môi trường kinh tế – xã hội
QTH_1_C4_1: Ra quyết định là
○ Công việc của các nhà quản trị cấp cao
● Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề đã xác định
○ Một công việc mang tính nghệ thuật ○ Tất cả đều sai
QTH_1_C4_2: Ra quyết định là 1 hoạt động ○ Nhờ vào trực giác
● Mang tính khoa học và nghệ thuật ○ Nhờ vào kinh nghiệm
○ Tất cả đều chưa chính xác QTH_1_C4_3: Câu nào là sai
● Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
○ Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
○ Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm ○
Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
QTH_1_C4_4: Ra quyết định quản trị nhằm
● Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
○ Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định
○ Giải quyết một vấn ề
○ Tìm phuơng án để giải quyết vấn ề
QTH_1_C4_5: Qui trình ra quyết định gồm
○ Xác định vấn ề và ra quyết định
○ Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
○ Thảo luận với những người khác và ra quyết định ● Nhiều buớc khác nhau
QTH_1_C4_6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết định là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
○ Tìm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Xác định mục tiêu
QTH_1_C4_7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết định là
○ Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
○ Tiềm kiếm các phuơng án
● Nhận diện vấn ề cần giải quyết ○ Tìm kiếm thông tin
QTH_1_C4_8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở buớc
○ Xây dựng các tiêu chuẩn ○ Tìm kiếm thông tin ○ So sánh các phuơng án
● Tất cả đều chưa chính xác