TOP 328 câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đâylà sai?.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thời kỳ?.Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật chất cho sự xuất hiện nhà nước?.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề kinh tế nào trực tiếp dẫn đến sự ra đời nhà nước?.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề xã hội phát sinh sự xuất hiện nhà nnước. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
39 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 328 câu hỏi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

Khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đâylà sai?.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thời kỳ?.Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật chất cho sự xuất hiện nhà nước?.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề kinh tế nào trực tiếp dẫn đến sự ra đời nhà nước?.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề xã hội phát sinh sự xuất hiện nhà nnước. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 48197999
1. Khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước theo quan đim Macxit thì khẳng định nào sau đây
là sai?
a. Nhà nưc ra đời, tồn tại trong xã hội chưa có giai cấp
b. Thi kỳ xã hội loài ngưi mâu thuẫn giai cấp thì nhà nưc xuất hiện
c. Nhà nưc ra đời vào thi kỳ chiếm hu nô l
d. Nhà nưc là hiện tưng xã hội mang tính lch s
2. Theo quan điểm của ch nghĩa Mác Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thời kỳ? a.
Công xã nguyên thy
b. Chiếm hữu nô l
c. Tư bản ch nghĩa
d. Xã hội ch nghĩa
3. Hình thc tchc xã hội nào là hình thc t quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đ vật chất
cho s xuất hiện nhà nước?
a. Th tộc
b. Bào lạc
c. Bào tộc
d. Btộc
4. Theo quan điểm của ch nghĩa Mác – Lenin, tin đ kinh tế nào trc tiếp dẫn đến s ra
đi nhà nước?
a. Kinh tế phát triển
b. Sản phẩm cung ứng cho xã hội thừa
c. Chế độ tư hu tài sản
d. Xã hội phân chia thành nhng giai cấp khác nhau
5. Theo quan đim của ch nghĩa Mác Lenin, tin đ hội phát sinh s xuất hiện nhà
nưc?
a. Chế độ hôn nhân một v, một chồng
b. Xã hội phân chia thành nhng giai cấp khác nhau
c. Biến tù binh chiến tranh thành nô lệ, bóc lột nô l
d. Sự khác nhau vđịa lý, sắc tộc, tôn giáo
6. “Nhà nước là bộ máy đặc bit nhằm duy trì sthống tr về chính tr, kinh tế, tư tưởng của
thiu sđối với đông đảo quần chúng hoặc của đa sđối với thiu số” là nói đến bản chất
nào của nhà nưc?
a. Bản chất giai cấp
b. Bản chất xã hội
c. Bản chất bóc lột
d. Bản chất quản lý
7. Bộ máy nhà nưc CHXHCN Vit Nam được tổ chc theo ngun tắc nào?
a. Tập trung dân ch; Pháp chế XHCN, Đảm bảo s lãnh đạo của Đảng
Câu hi Pháp luật đại cương.docx
I 1: NNƯỚC
lO MoARcPSD|48197999
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hp giữa các quan
nhànước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tchức và hoạt động của nhà nướcd. Tất
cả đều đúng.
8. Khi nghn cứu về bmáy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chính ph có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nưc
b. Quốc hội là quan nắm givà thc hin cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. y ban nhân dân do nhân dân trc tiếp bầu ra9. Trong bmáy Nhà nưc Vit Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính ph là quan quyền lc nhà nước cao nhất
c. Chính ph là quan chấp hành của quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là quan hành chính nhà nưc địa phương, đại diện cho nhân dân
địaphương
10. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
a. Trạng thái tâm lý của ch th
b. Nhng quan hxã hội được bảo v
c. Nhng biu hiện bên ngoài ca vi phạm pháp luật
d. Cá nhân, tổ chức có năng lực tch nhiệm pháp lý
11. Bộ máy nhà nưc Cộng hòa xã hội ch nghĩa Vit Nam gồm có các cơ quan nào?
a. Cơ quan lập pháp, quan hành pháp, quan tư pháp
b. Cơ quan quốc hội, quan chính ph, quan xét x
c. Cơ quan quyền lc, quan quản lý nhà nưc, quan xét x, quan kiểm t
d. Tất cả đều đúng
12. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân s?
a. Xây dựng nhà trái phép
b. ớp giật tài sản
c. Lạm dụng n nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc vào mc đích thương mại không xin phép c gi
13. Nhà nước CHXHCN Vit Nam gia nhập tổ chc Thương mại thế giới (WTO) là thc hiện
chức năng gì của nhà nưc?
a. Đối nội
b. Đối ngoại
c. Cả hai chc năng trên
d. Ch là tổ chc thực hiện cam kết quốc tế
14. Quốc hội là cơ quan thược h thống các cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan quyền lc nhà nưc
b. Cơ quan hành pháp
c. Cơ quan tư pháp
d. Tất cả đều sai
15. Học vin tư pháp là cơ quan thuộc?
a. Hthống quan hành chính nhà nước
b. Bgiáo dục
lO MoARcPSD|48197999
c. Btư pháp
d. Tòa án
16. Tổng cục thuế Việt Nam cơ quan ?
a. Hành chính nhà nưc
b. Trấn áp
c. Lập pháp
d. Tư pháp
17. Tòa án nhân dân xã, phường cơ quan t xử cấp nào? a. Cấp
b. Cấp huyện
c. Cấp tỉnh
d. Tất cả đều sai
18. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?
a. Viện kim t nhân dân
b. Tòa án nhân dân
c. Chính ph
d. Cả a và b
19. Nhà nước ra đi sau khi xã hội trải qua ba lần phân công lao động hội, trong đó lần
phân công lao động xã hội th ba là?
a. Nghchăn nuôi phát triển mạnh tách ra khỏi trồng trọt
b. Th công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời
d. Buôn bán phát triển và tách khỏi nông nghip
20. Kiểu bộ máy nhà nước đầu tiên trong lịch s loài nời là? a.
Phong kiến
b. Tư sản
c. Pháp quyền
d. Ch nô
21. Đảng Cộng sản Vit Namcơ quan?
a. Hành pháp
b. Lập pháp
c. Tư pháp
d. Tất cả đều sai
22. Nhà nưc pháp quyền là một kiu bmáy nhà nưc:
a. Đúng
b. Sai
23. Nhà nước ra đời kết qucủa s thỏa thuận đưc ký kết gia nhng nời sống trong
trạng thái tự nhn không có nhà nưc. Đây là kết quchng minh của nhng ni theo
học thuyết:
a. Gia trưởng
b. Khế ước xã hội
c. Thần học
d. Bạo lực
lO MoARcPSD|48197999
24. Viện kim sát nhân dân thuộc h thống cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan xét x
b. Cơ quan quyền lc
c. Cơ quan quản lý hành chính
d. Cơ quan kiểm t
25. Cơ quan thc hin chc năng thc hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp
là?
a. Quốc hội
b. Tòa án
c. Viện công tố
d. Viện kim t nhân dân
26. Trong b máy nhà nước Vit Nam, quan quyền lc nhà nước là?
a. Chính ph
b. Quốc hội
c. Ch tịch nước
d. y ban nhân dân
27. Nhng chc danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu quốc hội?
a. Phó th tướng chính ph
b. Th tướng chính ph
c. Btrưởng
d. Ch tịch UBND cấp tnh
28. Pháp luật được ban hành với mc đích điu chỉnh các quan h hội theo một trật tự
phù hợp với ý chí và lợi ích của giai cấp nắm quyền lực nhà nưc. Mc đích này th hiện
bản chất của pháp luật?
a. Giai cấp
b. Xã hội
c. Tính dân tộc
d. Tính m
29. Ý chí của giai cấp thống tr th hiện trong pháp luật phải phù hp với các quan h
kinh tế xã hội. Luận điểm này th hin bản chất của pháp luật? a. Giai cấp
b. Xã hội
c. Tính dân tộc
d. Tính m
30. Nhà nước có quyền độc lập t quyết định nhng vấn đ đối nội đối ngoại của đất nước
không ph thuộc vào các yếu tố bên ngoài là nói đến đặc điểm nào của nhà nước? a. Quyn
ban hành pháp luật
b. Ch quyền quốc gia
c. Tính dân tộc
d. Chia dân cư theo đơn v hành chính31. Cơ quan hành chính nhà nưc là
a. Tòa án nhân dân
b. Viện kim t nhân dân
c. Btư pháp
d. Hội đồng nhân dân
32. Nhà nưc có đặc điểm gì mà các tổ chc khác không
lO MoARcPSD|48197999
a. Ban hành các quy tắc x sự
b. Ch quyền quốc gia
c. Tuyển dụng lao động hình thành nên bộ máy hoạt độngd. Tất cả
33. Ch tịch nước Vit Nam là người đng đầu
a. Chính ph
b. Quốc hội
c. Nhà nước
d. Tất cả đều đúng
34. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyền t xử là
a. Tòa án nhân dân
b. Cơ quan giám định pháp y
c. Viện kim t nhân dân
d. Hội đồng nhân dân
35. Bản chất của nhà nước là
a. Tính giai cấp
b. Tính xã hội
c. Tính dân tộc
d. Tất cả đều đúng
36. Nội dung nào không phải là đặc trưng của nhà nước
a. Phân chia lãnh ththành đơn v hành chính và quản lý dân theo lãnh th
b. Thiết lập trên sở c giai cấp đối kháng trong xã hội
c. Có ch quyền quốc gia
d. Ban hành pháp luật
37. Cơ quan nào là quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt
Nam
a. Ch tịch nước
b. Chính ph
c. Quốc hội
d. Viện kim t
38. Nời đng đầu quốc hội được gọi
a. Ch tịch quốc hội
b. Ch tịch nước
c. Th tướng chính ph
d. Quốc hội không có người đứng đầu
41. Ngun tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:
1. Cơ quan, nhân viên nhà nưc được làm mọi điều mà pháp luật không cấm 2.
Cơ quan, nhân viên nhà nưc ch đưc làm nhng gì mà pháp luật cho phép.
3. Công dân và các tchc khác đưc làm mọi điều mà pháp luật không cấm
4. Cơ quan, nhân viên nhà nưc ch đưc làm nhng gì mà pháp luật cho phép còn Công
dân và các tổ chức khác được làm tất cả nhng gì mà pháp luật không cấm
42. Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội
1. Là quan đại diện cao nhất của Nhân dân
2. Là quan quyền lc nhà nưc cao nhất
lO MoARcPSD|48197999
3. Là quan trong h thống quan tư pháp
4. Là quan giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của nhà nước
43. Ngun nhân cốt lõi của sra đời nhà nước là
1. Kết qucủa 3 lần phân công lao động trong lch sử
2. Kết qucủa nền sản xuất hàng hóa ng nhng hoạt thương nghiệp 3.
Nhu cầu vsự cần thiết phải có một tchức để dập tắt xung đột
giai cấp. 4. Nhu cầu vsự cần thiết phải có một tchức thay thế thi
tộc bộ lc 44. Tính giai cấp của nhà nước th hiện ở chnào.
1. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp
2. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
3. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp
4. Cả a, b, và c
45. Ch quyền quốc gia là
1. Quyền độc lập t quyết của quốc gia trong lĩnh vc đối nội
2. Quyền độc lập t quyết của quốc gia trong lĩnh vc đối ngoại
3. Quyền ban hành pháp luật
4. Cả a, b, và c
46. Trong bmáy nhà nước Việt Nam, cơ quan hành chính nhà nước đa phương
1. Chính ph
2. Quốc hội
3. Ch tịch nước
4. y ban nhân dân các cấp
47. Lịch s xã hội loài ni đã tồn tại ___ kiu nhà nưc, bao gồm các kiu nhà nước là ___:
1. 4 - ch nô phong kiến tư hu XHCN
2. 4 - ch nô phong kiến tư sản XHCN
3. 4 - ch nô chiếm hu nô l tư bản XHCN
4. 4 địa ch nông nô, phong kiến tư bản XHCN
48. Nhà nưc
1. Một tổ chc xã hội có giai cấp
2. Một tổ chc xã hội có ch quyền quốc gia
3. Một tổ chc xã hội có luật l
4. Cả a, b, và c
49. Trong bmáy nhà nước có s
1. Phân quyền
2. Phân công, phối hp
3. Phân công lao động
4. Tất cả đều đúng
50. Cơ quan thường trc của Quốc hội
1. Hội đồng dân tộc
2. y ban Quốc hội
3. y ban thường v Quốc hội
4. Cả a, b, và c
51. Ch tịch nước CHXHCN Vit Nam có quyền
1. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Th tưng
lO MoARcPSD|48197999
2. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
3. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trường VKSND tối cao
4. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
52. Quyền nào sau đây của Ch tch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp
1. Công bố Luật, Pháp lệnh
2. Thc hin các chuyến công du ngoại giao
3. Tuyên bố tình trạng chiến tranh
4. Quyết định đặt xá
53. Quyền công tố trước tòa là
1. Quyền truy tcá nhân, tổ chc ra trước pháp luật
2. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
3. Quyền xác định tội phạm
4. Cả a, b, và c
54. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan gi vững an ninh chính tr, trật tự an toàn
hội của nhà nước ta
1. BQuốc phòng
2. BNgoại giao
3. BCông an
4. Cả a, b, và c
55. Quốc hội nước CHXHCN Vit Nam có nhim kỳ mấy năm
1. 4 năm
2. 5 năm
3. 6 năm
4. Tất cả đều sai
I 2: PHÁP LUẬT
56. Quốc hội có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật nào sau đây?
1. Hiến pháp, Ngh quyết, Bluật, Luật
2. Luật, Bluật
3. Ngh định, Quyết định
4. Hiến pháp, Luật, Bộ luật
57. Ch tịch nước có quyền ban hành các văn bản nào sau đây?
1. Quyết định, ch th
2. Ngh định, thông
3. Lệnh, quyết định
4. Tất cả đều sai
58. Luật, Bộ luật do cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành?
1. Quốc hội
2. Chính ph
3. Ch tịch nước
4. Hội đồng nhân dân cấp tnh
59. Pháp luật điều chnh các quan h xã hội trên phạm vi lãnh thmột quốc gia ở tất cả các
lĩnh vực của đời sống xã hội nói đến thuộc nh nào của pháp luật?
lO MoARcPSD|48197999
1. Phbiến
2. ỡng chế
3. Thống nhất
4. Tất cả đều đúng
60. Pháp luật có tính quy phạm được hiểu là:
1. Pháp luật cha các quy tắc x sự tính bắt buộc
2. Pháp luật được đảm bảo thực hin bằng các biện pháp ỡng chế của nhà nước
3. Pháp luật phải điều chnh bao quát mọi mặt của đời sống
4. Tất cả đều sai
61. Pháp luật khác với quy phạm xã hội ở thuộc nh nào sau đây?
1. Tính quy phạm phbiến
2. Tính bắt buộc chung
3. Tính xác định chặt chvhình thức
62. Pháp luật do nhà nưc ban hành khác với Điều lệ của Đoàn thanh nn Cộng sản Hồ C
Minh ở đặc đim nào sau đây?
1. Tính phbiến
2. Tính xác định chặt chvhình thức
3. Tính bắt buộc chung
4. Tất cả
63. Cơ sở đ một quan h xã hội tr thành quan h pháp luật khi:
1. Quan hxã hội đó được điều chnh bởi quy phạm pháp luật
2. Có sự kin pháp lý xảy ra
3. Có tranh chấp xảy ra
4. Cả a và b
64. Giới hạn các quy định của pháp luật do nhà nưc ban hành được biểu hin xử s của
các tchc, cá nhân đưc pháp luật:
1. Cho phép
2. Cấm đoán
3. Bắt buộc
4. Tất cả đều đúng
65. Pháp luật bắt đầu xuất hin vào thi kỳ nào?
1. Công xã nguyên thy
2. Chiếm hữu nô l
3. Phong kiến
4. Ch nghĩa tư bản
66. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
1. Cơ quan nhà nước ban hành
2. Nhà nước ban hành
3. Tchc ban hành
4. Do quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo th tục trình t luật định
67. Văn bản nào có hiu lc cao nhất trong các văn bản sau của h thống văn bn quy phạm
pháp luật Vit Nam:
1. Luật
2. Pháp lệnh
lO MoARcPSD|48197999
3. Ngh định
4. Lệnh
68. Thượng tôn pháp luật, tôn trọng nh th bậc của pháp luật, đảm bảo quyền con nời
là dấu hiệu đặc trưng của:
1. Nhà nước phong kiến
2. Nhà nước pháp quyền
3. Nhà nước tư sản
4. Nhà nước XHCN
69. Chc năng của pháp luật:
1. Chc năng lập hiến và lập pháp
2. Chc năng giám sát tối cao
3. Chc năng điều chnh các quan hxã hội
70. Đơn vị nh nhất cấu thành h thống ngành luật là:
1. Quy phạm pháp luật
2. Chế định luật
3. Ngành luật
4. Giđịnh
71. Pháp luật luôn tác động ch cực đối với kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát trin:
1. Đúng
2. Sai
72. Quy phạm pháp luật là cách xử sdo nhà nước quy đnh đ:
1. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiu lực sau ln áp dụng đó
2. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
3. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau nhng lần áp dụng đó
4. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lc sau nhng lần áp dụng đó
73. Văn bản nào có hiu lc cao nhất trong các văn bản sau của h thống văn bản quy phm
pháp luật Vit Nam:
1. Luật
2. Pháp lệnh
3. Hiến pháp
4. Lệnh
74. Quy định pháp luật là cách xử sdo nhà nước quy đnh đ:
1. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiu lực sau ln áp dụng đó
2. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lc sau lần áp dụng đó
3. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau nhng lần áp dụng đó 4. Áp dụng cho
nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó
75. Tính giai cấp của pháp luật th hin ở chỗ:
1. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
2. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống tr
3. Pháp luật là công cụ để điều chnh các mối quan hgiai cấp
4. Cả a,b,c
76. Chọn đáp án đúng cho chtrống trong câu: là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc
hội cơ quan quyền lực nhà nưc cao nhất ban hành
1. Pháp lệnh
lO MoARcPSD|48197999
2. Quyết định
3. Văn bản dưới luật
4. Văn bản luật
77. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?
1. Xã hội không có tư hu
2. Xã hội không có giai cấp
3. Xã hội không có nhà nước
4. Cả a, b, c đều đúng
78. “Ni nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dch vụ gây hậu qunghm trọng đã b x
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bkết án về tội này, chưa được xóa án ch mà
còn vi phạm thì b xử phạt tin từ 10 triu đến 100 triu đồng, cải tạo không giam giữ đến
3 năm hoặc bphạt từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:
1. Người nào quảng cáo gian dối vhàng hóa, dịch v
2. Người nào quảng cáo gian dối vhàng hóa, dịch v gây hu qunghiêm trọng
3. Người nào quảng cáo gian dối vhàng hóa, dịch v gây hậu qunghiêm trọng đã bị x
phạt hành chính vhành vi này hoặc đã bị kết án vtội này
4. Người nào quảng cáo gian dối vhàng hóa, dịch v gây hậu qunghiêm trọng đã bị x
phạt hành chính vhành vi này hoặc đã bị kết án vtội này, chưa được xóa án ch mà
còn vi phạm.
79. Quy phạm pháp luật Dân s như sau: “Vic kết hôn phải được đăng tại cơ quan nhà
nưc có thẩm quyền, mọi hình thc kết hôn khác đu không giá tr về mặt pháp lý” Bao
gồm:
1. Giđịnh
2. Quy định
3. Quy định và chế tài
4. Giđịnh và quy định
80. Điều 102 khoản 1 Bộ luật Hình s năm 1999 quy định: “Nời nào thấy ni khác đang
trong nh trạng nguy hiểm đến nh mạng, tuy điu kiện mà không cứu giúp dẫn
đến hậu qu ni đó chết, thì bphạt cảnh cáo, cải tạo không giam gi đến hai năm
hoặc phạt từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật là:
1. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến nh mạng, tuy có điều
kiện mà không cứu giúp
2. Người nào thấy ngưi khác đang trong tình trạng nguy hiểm đến nh mạng
3. Người nào thấy ngưi khác đang trong tình trạng nguy hiểm đến nh mạng, tuy có điều
kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu qungưi đó chết
4.
81. Pháp luật là tu chuẩn duy nhất đánh giá hành vi con nời
1. Đúng
B phạt cảnh cáo, cải tạo không giam gi đến hai năm hoặc phạt từ ba tháng đến hai
năm
lO MoARcPSD|48197999
2. Sai
82. Pháp luật chdo nhà nước ban hành
1. Đúng
2. Sai
83. Đặc xá đưc quyết đnh bởi:
1. Ch tịch nước
2. Ch tịch Quốc hội
3. Th tướng Chính ph
4. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
84. Quy phạm xã hội trong xã hội Cộng sản ngun thy do Hội đồng thtộc ban hành
1. Đúng
2. Sai
I 3: THỰC HIỆN VI PHẠM TRÁCH
NHIỆM
85. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật?
1. Trạng thái tâm lý của ch th
2. Nhng quan hxã hội được bảo v
3. Nhng biu hin bên ngoài ca vi phạm pháp luật
4. Cá nhân, tổ chức có năng lực tch nhiệm pháp lý
86. Khi nghn cứu về vi phạm pháp luật và trách nhim pháp thì khẳng đnh nào sau đây
là sai?
1. Vi phạm pháp luật là s của tch nhiệm pháp lý
2. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật
3. Trách nhiệm pháp lý ch phát sinh trên sở có vi phạm pháp luật
4. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng tch nhiệm pháp lý
87. nh thc xử phạt biện pháp ng chế được áp dng cho cá nhân, tổ chc vi phm
pháp luật trong lĩnh vực nào?
1. Hình sự
2. Dân sự
3. Hành chính 4. Lao động
88. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình s?
1. Gây mất trật t nơi công cộng
2. Bán hàng lấn chiếm lòng, lđường
3. Xây nhà trái phép
4. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy tuyến đưng bắt buộc
89. Có mấy hình thc lỗi
1. 2
2. 3
3. 4
4. 5
lO MoARcPSD|48197999
90. Trạng thái tâm phản ánh thái đcủa ch th đối với hành vi trái pháp luật của mình
và hậu qudo hành vi đó gây ra là?
1. Yếu tố tâm lý
2. Yếu tố ch quan
3. Yếu tố lỗi
4. Yếu tố động
91. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ra quyết định xử phạt công ty Vedan về hành vi gây ô
nhim môi trường o dài trên diện rộng. Hành vi trên của y ban nhân dân tnh Đồng
Nai là gì?
1. Áp dụng Luật pháp
2. Thi hành pháp luật
3. Sử dụng pháp luật
4. Tuân th pháp luật
92. Chọn đáp án đúng cho chtrống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao gi
ng xâm hại tới
1. Quan hngoại giao
2. Quan hgia đình
3. Quan hxã hội được pháp luật bảo v4. Mọi quan htrong đời sống xã hội
93. Trách nhiệm pháp là:
1. Trách nhiệm của các ch thvi phạm pháp luật đối với nhà nưc
2. Trách nhiệm của các ch thvi phạm pháp luật đối với ch thbị hành vi vi phạm pháp
luật xâm hại
3. Việc nhà nưc áp dụng biện pháp cưỡng chế đối vi ch thvi phạm pháp luật
4. Nhng hậu qupháp lý bất lợi mà nhà nưc áp dụng đối vi ch ththực hiện hành vi vi
phạm pháp luật
94. Hành vi gây mất trật tự trong lp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây?
1. Vi phạm hình sự
2. Vi phạm hành chính
3. Vi phạm kỷ luật
4. Vi phạm dân sự
95. Trong h thống các bin pháp chế tài của nhà nước, hình thc nào vừa được coi là hình
thc xử phạt chính vừa là hình thc xử phạt bsung?
1. Cảnh cáo
2. Phạt tiền
3. Tch thu tài sản
4. Trlại tài sản
96. Vi phạm pháp luật là gì?
1. Là hành vi trái pháp luật
2. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do ch thcó năng lc trách nhim pháp lý thực hiện
3. Là biểu hiện của người vi phạm pháp luật
4. Là quy định của pháp luật vlàm nhng gì không đúng với pháp luật
97. Trách nhiệm pháp do ch th nào sau đây áp dng?
1. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
2. Ch thvi phạm pháp luật
lO MoARcPSD|48197999
3. Tất cả đều sai
4. Tất cả đều đúng
98. Trách nhiệm pháp th hin mối quan h gia:
1. Nhà nước với ch thvi phạm pháp luật
2. Nhà nước với công dân
3. Cá nhân, tổ chức vi ch thvi phạm pháp luật
4. Tất cả
99. Khách th của vi phạm pháp luật là:
1. Li ích các bên tham gia mong muốn đạt được
2. Quan hxã hội được pháp luật bảo vnhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại ti
3. Có nhng dấu hiệu khách quan bị xâm hại 4. Tất cả đều sai
100. Ch th bằng hành vi ch cực thc hin nhng gì mà pháp luật cho phép thì gọi là:
1. Tuân th pháp luật
2. Thi hành pháp luật
3. Sử dụng pháp luật
4. Áp dụng pháp luật
101. H, 10 tuổi, vì cần tin chơi Game. Trưa 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm lấy trm
5 triệu đồng. Trường hợp trên Hvi phạm pháp luật không?
1. H có vi phạm pháp luật vì H đã thực hin hành vi trái pháp luật
2. H không vi phạm pháp luật vì H không có lỗi
3. H không vi phạm pháp luật vì H không có năng lực trách nhim pháp lý
4. H không vi phạm pháp luật vì hành vi của H không xâm hại tới khách th(quan hxã
hội) được pháp luật bảo v
102. Tchc nào sau đây có thẩm quyền áp dng pháp luật?
1. Doanh nghiệp
2. Cơ quan thuế
3. Công ty TNHH
4. Công ty Cổ phần
103. Khẳng định nào là sai:
1. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi ti pháp luật
2. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi mang tính có lỗi
3. Ý nghĩ ng được xem là vi phạm pháp luật
4. Hành vi trái pháp luật có thlà hành vi vi phạm pháp luật, có thkhông phải là hành vi vi
phạm pháp luật
104. Ch th phải tự kim chế, không được thc hiện nhng hành vi mà pháp luật cấm gọi
là:
1. Thi hành pháp luật
2. Tuân th pháp luật
3. Sử dụng pháp luật
4. Áp dụng pháp luật
105. Lỗi là một dấu hiệu cấu thành vi phạm pháp luật:
1. Đúng
2. Sai
lO MoARcPSD|48197999
106. Ông A vận chuyển gia cầm b bnh, b cơ quan có thẩm quyền phát hiện buộc phi
tiêu hy hết sgia cầm b bnh này. Đây là biện pháp chế tài:
1. Dân sự
2. Hình sự
3. Hành chính 4. K luật
107. Vi phạm pháp luật được cấu thành bởi:
1. Mặt khách quan
2. Mặt ch qua
3. Ch thvà khách th
4. Cả a, b, c đều đúng
108. Mặt ch quan của vi phạm pháp luật bao gồm:
1. Lỗi
2. Động
3. Mục đích
4. Cả a, b, c đều đúng
109. Trường hợp một nời khi thc hin hành vi mà nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
hiểm cho xã hội, thấy trước hậu qucủa hành vi, tuy không mong muốn nhưng có ý thc
đ mặc cho hậu quxảy ra, thì nời này có LI:
1. Cố ý trực tiếp
2. Cố ý gián tiếp
3. Vô ý do quá tự tin 4. Vô ý do cẩu th
110. Hình thc trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Vit Nam:
1. Trách nhiệm hành chính
2. Trách nhiệm hình sự
3. Trách nhiệm dân sự
4. Trách nhiệm kỷ luật
111. Khẳng đnh nào là đúng:
1. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
2. Hành vi vi phạm pháp luật có thkhông phải là hành vi ti pháp luật
3. Hành vi trái pháp luật có thlà hành vi vi phạm pháp luật, có thkhông phải là hành vi vi
phạm pháp luật
4. Cả a, b, c đều đúng
112. Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động
1. Xúi gic ngưi khác trộm cắp tài sản
2. Đe dọa giết ngưi
3. Không đóng thuế
4. Tiêu th tài sản do ngưi khác phạm tội mà
113. Ch th không thấy trước hành vi của mình là nguy him cho hội thì không bxem
là có lỗi
1. Đúng
2. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho chtrống trong câu sau: Vi phạm pháp luật hành vi trái luật,
có lỗi, do………., xâm hại đến các quan h xã hội đưc pháp luật bảo vệ.
1. Ch thcó năng lc pháp luật thực hiện
lO MoARcPSD|48197999
2. Ch thcó năng lc hành vi thc hiện
3. Ch thđủ 18 tuổi thực hin
4. Ch thcó năng lc tch nhiệm pháp lý thc hiện
115. Chế tài có các loại sau:
1. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
2. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế i dân sự
3. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế i kỷ luật và chế i dân sự
4. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế i dân sự và chế i bắt buộc
116. Một vi phạm pháp luật th đồng thời chu nhiu loại trách nhiệm pháp lý
1. Đúng
2. Sai
117. Một công ty xả chất thải ra sông làm chết hàng loạt, gây ô nhim nặng môi trường.
Trách nhiệm pháp áp dng đối với công ty này là:
1. Trách nhiệm hành chính
2. Trách nhiệm hình sự
3. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự
4. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự
118. Mọi hành vi trái pháp luật đu là hành vi vi phạm pháp luật
1. Đúng
2. Sai
119. Các hình thc thc hiện pháp luật bao gồm:
1. Tuân th pháp luật và thc thi pháp luật
2. Tuân th pháp luật và áp dụng pháp luật
3. Tuân th pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
4. Tuân th pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
120. Mọi bin pháp cưỡng chế của nhà nước đu là bin pháp trách nhiệm pháp lý
1. Đúng
2. Sai
121. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp là:
1. Nhân chng
2. Vật chứng
3. Vi phạm pháp luật
4. a và b đúng
122. Áp dng pháp luật chđưc thc hin bởi cơ quan nhà nưc có thẩm quyền
1. Đúng
2. Sai
123. Tuân th pháp luật và thi hành pháp luật được thc hin bởi mọi ch th
1. Đúng
2. Sai
124. Lỗi là thái đtâm lý của ni phạm tội đối với:
1. Hành vi nguy hiểm cho xã hội của mình
2. Hậu qudo hành vi của mình gây ra
3. Người bị hại
lO MoARcPSD|48197999
4. Cả a và b
Bài 6: LUẬT LAO ĐỘNG
148. Theo Điu 36, 37 Bộ luật Lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác đnh
thời hạn, ni lao động quyền đơn phương chấm dt hợp đồng lao động khi:
1. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất là 45 ngày.
2. Do ốm đau, đã điều tr 6 tháng nhưng chưa khỏi.
3. Do tai nạn, đã điều tr 6 tháng nhưng chưa khỏi.
4. Cả a, b và c đều đúng
149. Nhằm khuyến khích nời lao động làm vic có năng suất, chất lượng hiệu qunời
s dng lao động thường chi trkhoản tin cho nời lao động
1. Ph cấp tch nhiệm
2. Ph cấp chc v
3. Chế độ thưởng
4. Ph cấp thu hút
150. Hợp đồng lao động nào sau đây Luật Lao động quy đnh phải ký kết bằng văn bản?
1. HĐLĐ làm vic bán thi gian
2. HĐLĐ đối vi giúp việc gia đình
3. HĐLĐ thi hạn ới 3 tháng
4. Tất cả đều sai
5. Tất cả đều đúng
151. Hợp đồng lao động có thời hạn trên 3 năm loại hợp đồng ?
1. Hợp đồng lao động không xác định thi hạn
2. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
3. Hợp đồng lao động theo mùa, v việc
4. Hợp đồng lao động dài hạn
152. Điu 157 Bộ luật Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền lợi
ích phát sinh trong quan hlao động giữa:
1. Người lao động với tập thngười lao động
2. Tchc Công đoàn vi người sử dụng lao động
3. Người lao động, tập thlao động với ngưi sử dụng lao động
4. Người lao động, tập thlao động với tổ chc công đoàn
153. Ni s dng lao động trlương cho nời lao động là loại quan h tài sản thuộc đối
tượng điều chnh của Bộ luật dân s?
1. Đúng
2. Sai
154. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đặc thù của luật lao động
1. Thỏa thuận
2. Có sự tham gia của tổ chc Công đoàn
3. Mệnh lệnh
4. Đnh nghĩa
155. Quan h xã hội nào sau đây có ln quan chặt ch với quan h lao động
1. Quan hvbảo hiểm xã hội
2. Quan hvhọc ngh
lO MoARcPSD|48197999
3. Quan hvbồi thường thiệt hại
4. Cả a, b, c đều đúng
156. Quan h nào sau đây không phải quan h lao động?
1. Quan hvgiúp việc gia đình
2. Quan hgiữa người lao động
3. Tranh chấp giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghip vvấn đề chia li nhuận
4. Cả a và c đều đúng
157. Thỏa thuận lao động nào sau đây là trái với quy định của pháp luật
1. Người lao động làm việc 7 gi trong một ngày
2. Người sử dụng lao động có quyền sỉ mắng người lao động nhưng với điều kiện người lao
động phải được trả
lương cao
3. 4.
Đối với công vic 158.
chc danh ngh cần trình đtrung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ thì thời
gian th vic theo quy định của Bộ luật lao động là:
1. Không quá 30 ngày
2. Không quá 6 ngày
3. Không quá 60 ngày
4. Không quá một tuần
159. Đối với HĐLĐ xác đnh thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn mà ni lao động vẫn
tiếp tc làm việc thì trong thời hạn bao lâu k từ ngày HĐLĐ hết thời hạn hai bên phi
ký kết hp đồng mới?
1. 7 ngày
2. 15 ngày
3.
1
0 ngày
4. 30 ngày
160. Ni lao động n khi mang thai theo ch định của thầy thuốc phải ngh việc thì theo
quy đnh của Bộ luật lao động khi ngh phải báo cho ni s dng lao động biết trước
bao nhu ngày?
1. 3 ngày
2. Không cần báo trước
3. 30 ngày
4. 45 ngày
161. Tr cấp mất vic làm là trcấp thôi vic
1. Đúng
2. Sai
162. Ông Tuấn là nhân viên của công ty TNHH Khôi Ngun từ tháng 6/2008 đến tháng
6/2009. Do công ty giải th một b phận của công ty nơi ông Tuấn là nhân viên nên ông
bmất vic làm. Vậy hi trong trường hợp này ông Tuấn đưc trtin trcấp mất việc
làm như thế nào?
1. 1 tháng tiền lương
Lao động n không đưc sinh con trong thi gian thc hiện HĐLĐ
Cả b và c đều đúng
lO MoARcPSD|48197999
2. 02 tháng tiền lương
3. Ít nhất na tháng tiền lương
4. 1 tháng tiền lương và ph cấp lương nếu
163. Tặng cho, tiêu dùng, tiêu hy, mua, bán, trao đổi quyền năng của ch sở hu thuc
nhóm quyền:
1. Quyền chiếm hữu
2. Quyền sử dụng
3. Quyền định đoạt
4. Quyền cho tặng
164. Luật lao động quy định thời gian th vic đối với lao động có chun môn kthuật cao
(cao đẳng trn) là:
1. 6 ngày
2. 30 ngày
3.
6
0 ngày
4. 90 ngày
165. Xét về đtuổi, nời có năng lc hành vi dân s nhưng chưa đầy đ, khi:
1. Từ 6 tuổi đến ới 18 tuổi
2. Từ đủ 18 tuổi trlên
3. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi 4. Dưới 6 tuổi
166. Theo quy định của Bộ luật lao động hiện hành thì tai nạn lao động đưc hiểu là:
1. Tai nạn bất kỳ đâu
2. Tai nạn xảy ra tn tuyến đường đi và vtừ nơi đến nơi làm vic và ngược li
3. Tai nạn tại nơi làm vic, ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
4. Cả b và c đều đúng
167. Luật lao động điu chỉnh quan h xã hội nào sau đây?
1. Quan hxã hội phát sinh trực tiếp từ quan hlao động
2. Quan hgiữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp
3. Quan hvtài sản giữa người lao động vi người sử dụng lao động
4. Quan hxã hội phát sinh giũa người lao động với nhau
168. Theo quy định của Bluật lao động Việt Nam thì người s dng lao động quyền
không nhận ni lao động vào làm việc trong trường hợp hđã hoàn thành tốt công
vic trong thời gian th vic:
1. Sai
2. Đúng
169. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam ni lao động được làm thêm giờ
nhưng không quá bao nhu giờ trong một ngày?
1. 7 gi
2. 8 gi
3. 12 gi
4. 4 gi
170. Theo quy đnh chung của pháp luật lao động Vit Nam, t về đtuổi:
1. Người sử dụng lao động và người lao động phải t đủ 15 tuổi
lO MoARcPSD|48197999
2. Người sử dụng lao động và người lao động phải t đủ 18 tuổi
3. Người sử dụng lao động phải từ đủ 21 tuổi
4. Người sử dụng lao động (là cá nhân) phải t đủ 18 tuổi trở lên, còn người lao động phải
t đủ 15 tuổi trlên
171. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, nời lao động được ngh mấy ngày
khi con hkết hôn?
1. 03 ngày
2. 01 ngày
3. 09 ngày
4. 07 ngày
172. Theo quy đnh của pháp luật lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển sang làm
công vic mới nếu mức lương công việc mới thấp hơn mức lương công việc cũ thì nời
lao động được hưng lương:
1. Của công việc
2. 85% lương công việc
3. 70% ca công việc
4. 60% ca công việc
173. A kiện B đã t ý đột nhập vào email của A đ đọc thư xem hình ảnh cá nhân của A.
Hành vi của B đã xâm nhập đến vấn đcủa A?
1. Tài sản
2. Quyền nhân thân
3. Quyền nhân thân liên quan đến tài sản
4. Quyền vtài sản
174. Ông Trần Văn An là nhân viên văn phòng của TNHH Hưng Phát từ tháng 5 năm 2005.
Tháng 5/2007, là thời điểm hết hạn hợp đồng nói trên, công ty TNHH Hưng Phát đã chm
dt hợp đồng lao động đối với anh An. Trong trường hợp trên, TNHH Hưng Phát phi
trtrcấp thôi việc là:
1. Na tháng lương, cộng với ph cấp lương nếu
2. 01 tháng lương, cộng vi ph cấp lương nếu
3. 02 tháng lương, cộng vi ph cấp lương nếu
4. Công ty không phải trả trcấp thôi việc
175. Theo quy đnh của pháp luật lao động Vit Nam, một năm có mấy ngày ngh l:
1. 7 ngày
2. 8 ngày
3. 9 ngày
4. 10 ngày
176. Ni s dng lao động đơn phương chấm dt hợp đồng lao động trước thời hạn trái
pháp luật với nời lao động thì phải chịu trách nhim:
1. Nhận người lao động trở lại làm vic theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng ph cấp lương, nếu có), trả lương trong nhng ngày ngưi lao động không
được làm vic
2. Nhận ngưi lao động trlại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thưng 02 tháng tiền
lương (cộng ph cấp lương, nếu có)
lO MoARcPSD|48197999
3. Nhận ngưi lao động trlại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thưng 03 tháng tiền
lương (cộng ph cấp lương, nếu có), trả lương trong nhng ngày ngưi lao động không
được làm vic
4. Ch bồi thường 02 tháng tiền lương và ph cấp lương (nếu có)
177. Nời lao động 12 tháng làm việc trong điều kin bình thường trong một doanh
nghip hoặc với một ni s dng lao động thì được ngh hàng năm hưng ngun
lương trong thời hạn:
1. 10 ngày
2. 12 ngày
3. 14 ngày
4. 16 ngày
178. Nời lao động làm thêm giờ vào ngày ngh l, nếu sau đó không đưc ngh bù thì được
trlương làm thêm giờ gấp bao nhu so với đơn giá tin lương hoặc tin lương của công
vic đang làm?
1. Ít nhất bằng 150%
2. Ít nhất bằng 200%
3. Ít nhất bằng 300%
4. Ít nhất bằng 350%
179. Theo quy đnh của pháp luật lao động trong thời gian th vic nời s dng lao động
phải trlương cho nời lao động ít nhất phải bằng:
1. 60% ca công việc có cùng chuyên môn
2. 70% ca công việc có cùng chuyên môn
3. 80% ca công việc có cùng chuyên môn
4. 85% ca công việc có cùng chuyên môn
180. Nhận đnh nào sau đây là đúng:
1. Ch có người lao động mi có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
2. Trong mọi trường hp người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn
phương chấm dứt hp đồng lao động
3. Quyền đơn phương chấm dứt hp đồng lao động ch có ở người sử dụng lao động
4. Người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt hp đồng
lao động nếu có căn cứ và tuân th đúng thi hạn báo trước theo quy định của pháp luật
lao động
181. Chọn nhận định sai:
1. Phó th tướng không nhất thiết phải là đại biểu Quốc hội
2. Năng lực pháp luật xuất hiện t khi con người được sinh ra
3. Năng lực lao động xuất hiện t khi công dân đủ 16 tuổi
4. Năng lực pháp luật là tin đề của năng lực hành vi
182. Thỏa ước lao động tập th là thỏa thuận ............ giữa tập th nời lao động với ni
s dng lao động về điu kiện lao động và sử dng lao động, quyền lợi nghĩa vụ của
hai bên trong quan h lao động.
1. Bằng văn bản
2. Bằng miệng
3. Cả a và b đều đúng
4. Cả a và b đều sai
| 1/39

Preview text:

lO M oARcPSD| 48197999
Câu hỏi Pháp luật đại cương.docx BÀI 1: NHÀ NƯỚC
1. Khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội chưa có giai cấp
b. Thời kỳ xã hội loài người mâu thuẫn giai cấp thì nhà nước xuất hiện
c. Nhà nước ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 2.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thời kỳ? a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ c. Tư bản chủ nghĩa d. Xã hội chủ nghĩa
3. Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật chất
cho sự xuất hiện nhà nước? a. Thị tộc b. Bào lạc c. Bào tộc d. Bộ tộc
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề kinh tế nào trực tiếp dẫn đến sự ra đời nhà nước? a. Kinh tế phát triển
b. Sản phẩm cung ứng cho xã hội dư thừa
c. Chế độ tư hữu tài sản
d. Xã hội phân chia thành những giai cấp khác nhau
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề xã hội phát sinh sự xuất hiện nhà nước?
a. Chế độ hôn nhân một vợ, một chồng
b. Xã hội phân chia thành những giai cấp khác nhau
c. Biến tù binh chiến tranh thành nô lệ, bóc lột nô lệ
d. Sự khác nhau về địa lý, sắc tộc, tôn giáo
6. “Nhà nước là bộ máy đặc biệt nhằm duy trì sự thống trị về chính trị, kinh tế, tư tưởng của
thiểu số đối với đông đảo quần chúng hoặc của đa số đối với thiểu số” là nói đến bản chất nào của nhà nước? a. Bản chất giai cấp b. Bản chất xã hội c. Bản chất bóc lột d. Bản chất quản lý 7.
Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào?
a. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN, Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng lO M oARcPSD| 48197999
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan
nhànước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nướcd. Tất cả đều đúng. 8.
Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra9. Trong bộ máy Nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân địaphương 10.
Mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể
b. Những quan hệ xã hội được bảo vệ
c. Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
d. Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý 11.
Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các cơ quan nào?
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
b. Cơ quan quốc hội, cơ quan chính phủ, cơ quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát d. Tất cả đều đúng 12.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
a. Xây dựng nhà trái phép b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc vào mục đích thương mại không xin phép tác giả
13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là thực hiện
chức năng gì của nhà nước? a. Đối nội b. Đối ngoại
c. Cả hai chức năng trên
d. Chỉ là tổ chức thực hiện cam kết quốc tế 14.
Quốc hội là cơ quan thược hệ thống các cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan quyền lực nhà nước b. Cơ quan hành pháp c. Cơ quan tư pháp d. Tất cả đều sai 15.
Học viện tư pháp là cơ quan thuộc?
a. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước b. Bộ giáo dục lO M oARcPSD| 48197999 c. Bộ tư pháp d. Tòa án 16.
Tổng cục thuế Việt Nam là cơ quan gì? a. Hành chính nhà nước b. Trấn áp c. Lập pháp d. Tư pháp
17. Tòa án nhân dân xã, phường là cơ quan xét xử cấp nào? a. Cấp xã b. Cấp huyện c. Cấp tỉnh d. Tất cả đều sai 18.
Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?
a. Viện kiểm sát nhân dân b. Tòa án nhân dân c. Chính phủ d. Cả a và b
19. Nhà nước ra đời sau khi xã hội trải qua ba lần phân công lao động xã hội, trong đó lần
phân công lao động xã hội thứ ba là?
a. Nghề chăn nuôi phát triển mạnh tách ra khỏi trồng trọt
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời
d. Buôn bán phát triển và tách khỏi nông nghiệp 20.
Kiểu bộ máy nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người là? a. Phong kiến b. Tư sản c. Pháp quyền d. Chủ nô 21.
Đảng Cộng sản Việt Nam là cơ quan? a. Hành pháp b. Lập pháp c. Tư pháp d. Tất cả đều sai 22.
Nhà nước pháp quyền là một kiểu bộ máy nhà nước: a. Đúng b. Sai
23. Nhà nước ra đời là kết quả của sự thỏa thuận được ký kết giữa những người sống trong
trạng thái tự nhiên không có nhà nước. Đây là kết quả chứng minh của những người theo học thuyết: a. Gia trưởng b. Khế ước xã hội c. Thần học d. Bạo lực lO M oARcPSD| 48197999 24.
Viện kiểm sát nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nào sau đây? a. Cơ quan xét xử b. Cơ quan quyền lực
c. Cơ quan quản lý hành chính d. Cơ quan kiểm sát
25. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp là? a. Quốc hội b. Tòa án c. Viện công tố
d. Viện kiểm sát nhân dân 26.
Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan quyền lực nhà nước là? a. Chính phủ b. Quốc hội c. Chủ tịch nước d. Ủy ban nhân dân 27.
Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu quốc hội?
a. Phó thủ tướng chính phủ
b. Thủ tướng chính phủ c. Bộ trưởng
d. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
28. Pháp luật được ban hành với mục đích điều chỉnh các quan hệ xã hội theo một trật tự
phù hợp với ý chí và lợi ích của giai cấp nắm quyền lực nhà nước. Mục đích này thể hiện
bản chất gì của pháp luật?
a. Giai cấp b. Xã hội c. Tính dân tộc d. Tính mở 29.
Ý chí của giai cấp thống trị thể hiện trong pháp luật phải phù hợp với các quan hệ
kinh tế xã hội. Luận điểm này thể hiện bản chất gì của pháp luật? a. Giai cấp b. Xã hội c. Tính dân tộc d. Tính mở
30. Nhà nước có quyền độc lập tự quyết định những vấn đề đối nội và đối ngoại của đất nước
không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài là nói đến đặc điểm nào của nhà nước? a. Quyền ban hành pháp luật b. Chủ quyền quốc gia c. Tính dân tộc
d. Chia dân cư theo đơn vị hành chính31.
Cơ quan hành chính nhà nước là a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân c. Bộ tư pháp d. Hội đồng nhân dân 32.
Nhà nước có đặc điểm gì mà các tổ chức khác không có lO M oARcPSD| 48197999
a. Ban hành các quy tắc xử sự b. Chủ quyền quốc gia
c. Tuyển dụng lao động hình thành nên bộ máy hoạt độngd. Tất cả 33.
Chủ tịch nước Việt Nam là người đứng đầu a. Chính phủ b. Quốc hội c. Nhà nước d. Tất cả đều đúng 34.
Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyền xét xử là a. Tòa án nhân dân
b. Cơ quan giám định pháp y
c. Viện kiểm sát nhân dân d. Hội đồng nhân dân 35.
Bản chất của nhà nước là a. Tính giai cấp b. Tính xã hội c. Tính dân tộc d. Tất cả đều đúng 36.
Nội dung nào không phải là đặc trưng của nhà nước
a. Phân chia lãnh thổ thành đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ
b. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã hội
c. Có chủ quyền quốc gia d. Ban hành pháp luật 37.
Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam a. Chủ tịch nước b. Chính phủ c. Quốc hội d. Viện kiểm sát 38.
Người đứng đầu quốc hội được gọi là a. Chủ tịch quốc hội b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng chính phủ
d. Quốc hội không có người đứng đầu
41. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là: 1.
Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm 2.
Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép. 3.
Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm 4.
Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép còn Công
dân và các tổ chức khác được làm tất cả những gì mà pháp luật không cấm
42. Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội 1.
Là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân 2.
Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất lO M oARcPSD| 48197999 3.
Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp 4.
Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của nhà nước
43. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là 1.
Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử 2.
Kết quả của nền sản xuất hàng hóa cùng những hoạt thương nghiệp 3.
Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp. 4.
Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thi
tộc – bộ lạc 44. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chổ nào. 1.
Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp 2.
Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác. 3.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp 4. Cả a, b, và c
45. Chủ quyền quốc gia là 1.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội 2.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại 3.
Quyền ban hành pháp luật 4. Cả a, b, và c
46. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là 1. Chính phủ 2. Quốc hội 3. Chủ tịch nước 4.
Ủy ban nhân dân các cấp
47. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ___ kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ___: 1.
4 - chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN 2.
4 - chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN 3.
4 - chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN 4.
4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN 48. Nhà nước là 1.
Một tổ chức xã hội có giai cấp 2.
Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia 3.
Một tổ chức xã hội có luật lệ 4. Cả a, b, và c
49. Trong bộ máy nhà nước có sự 1. Phân quyền 2. Phân công, phối hợp 3. Phân công lao động 4. Tất cả đều đúng
50. Cơ quan thường trực của Quốc hội là 1. Hội đồng dân tộc 2. ủy ban Quốc hội 3.
Ủy ban thường vụ Quốc hội 4. Cả a, b, và c
51. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền 1.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng lO M oARcPSD| 48197999 2.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao 3.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trường VKSND tối cao 4.
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
52. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp 1.
Công bố Luật, Pháp lệnh 2.
Thực hiện các chuyến công du ngoại giao 3.
Tuyên bố tình trạng chiến tranh 4. Quyết định đặt xá
53. Quyền công tố trước tòa là 1.
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật 2.
Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân 3.
Quyền xác định tội phạm 4. Cả a, b, và c
54. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã
hội của nhà nước ta 1. Bộ Quốc phòng 2. Bộ Ngoại giao 3. Bộ Công an 4. Cả a, b, và c
55. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm 1. 4 năm 2. 5 năm 3. 6 năm 4. Tất cả đều sai BÀI 2: PHÁP LUẬT 56.
Quốc hội có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật nào sau đây? 1.
Hiến pháp, Nghị quyết, Bộ luật, Luật 2. Luật, Bộ luật 3.
Nghị định, Quyết định 4.
Hiến pháp, Luật, Bộ luật 57.
Chủ tịch nước có quyền ban hành các văn bản nào sau đây? 1. Quyết định, chỉ thị 2. Nghị định, thông tư 3. Lệnh, quyết định 4. Tất cả đều sai 58.
Luật, Bộ luật do cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành? 1. Quốc hội 2. Chính phủ 3. Chủ tịch nước 4.
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
59. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trên phạm vi lãnh thổ một quốc gia ở tất cả các
lĩnh vực của đời sống xã hội là nói đến thuộc tính nào của pháp luật? lO M oARcPSD| 48197999 1. Phổ biến 2. Cưỡng chế 3. Thống nhất 4. Tất cả đều đúng 60.
Pháp luật có tính quy phạm được hiểu là: 1.
Pháp luật chứa các quy tắc xử sự có tính bắt buộc 2.
Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước 3.
Pháp luật phải điều chỉnh bao quát mọi mặt của đời sống 4. Tất cả đều sai 61.
Pháp luật khác với quy phạm xã hội ở thuộc tính nào sau đây? 1. Tính quy phạm phổ biến 2. Tính bắt buộc chung 3.
Tính xác định chặt chẽ về hình thức
62. Pháp luật do nhà nước ban hành khác với Điều lệ của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh ở đặc điểm nào sau đây? 1. Tính phổ biến 2.
Tính xác định chặt chẽ về hình thức 3. Tính bắt buộc chung 4. Tất cả 63.
Cơ sở để một quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp luật khi: 1.
Quan hệ xã hội đó được điều chỉnh bởi quy phạm pháp luật 2.
Có sự kiện pháp lý xảy ra 3. Có tranh chấp xảy ra 4. Cả a và b
64. Giới hạn các quy định của pháp luật do nhà nước ban hành được biểu hiện ở xử sự của
các tổ chức, cá nhân được pháp luật: 1. Cho phép 2. Cấm đoán 3. Bắt buộc 4. Tất cả đều đúng 65.
Pháp luật bắt đầu xuất hiện vào thời kỳ nào? 1. Công xã nguyên thủy 2. Chiếm hữu nô lệ 3. Phong kiến 4. Chủ nghĩa tư bản 66.
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do: 1.
Cơ quan nhà nước ban hành 2. Nhà nước ban hành 3. Tổ chức ban hành 4.
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục trình tự luật định
67. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật Việt Nam: 1. Luật 2. Pháp lệnh lO M oARcPSD| 48197999 3. Nghị định 4. Lệnh
68. Thượng tôn pháp luật, tôn trọng tính thứ bậc của pháp luật, đảm bảo quyền con người
là dấu hiệu đặc trưng của: 1. Nhà nước phong kiến 2. Nhà nước pháp quyền 3. Nhà nước tư sản 4. Nhà nước XHCN 69.
Chức năng của pháp luật: 1.
Chức năng lập hiến và lập pháp 2.
Chức năng giám sát tối cao 3.
Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội 70.
Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống ngành luật là: 1. Quy phạm pháp luật 2. Chế định luật 3. Ngành luật 4. Giả định 71.
Pháp luật luôn tác động tích cực đối với kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát triển: 1. Đúng 2. Sai 72.
Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để: 1.
Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó 2.
Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó 3.
Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó 4.
Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó
73. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật Việt Nam: 1. Luật 2. Pháp lệnh 3. Hiến pháp 4. Lệnh 74.
Quy định pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để: 1.
Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó 2.
Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó 3.
Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó 4. Áp dụng cho
nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó 75.
Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ: 1.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp 2.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị 3.
Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp 4. Cả a,b,c
76. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc
hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành 1. Pháp lệnh lO M oARcPSD| 48197999 2. Quyết định 3. Văn bản dưới luật 4. Văn bản luật 77.
Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào? 1.
Xã hội không có tư hữu 2.
Xã hội không có giai cấp 3.
Xã hội không có nhà nước 4. Cả a, b, c đều đúng
78. “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà
còn vi phạm thì bị xử phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến
3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:
1.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ 2.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng 3.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này 4.
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.
79. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng kí tại cơ quan nhà
nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm: 1. Giả định 2. Quy định 3. Quy định và chế tài 4. Giả định và quy định
80. Điều 102 khoản 1 Bộ luật Hình sự năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác đang
ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn
đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm
hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật là:
1.
Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp 2.
Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng 3.
Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều
Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm
kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết 4. 81.
Pháp luật là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá hành vi con người 1. Đúng lO M oARcPSD| 48197999 2. Sai 82.
Pháp luật chỉ do nhà nước ban hành 1. Đúng 2. Sai 83.
Đặc xá được quyết định bởi: 1. Chủ tịch nước 2. Chủ tịch Quốc hội 3. Thủ tướng Chính phủ 4.
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao 84.
Quy phạm xã hội trong xã hội Cộng sản nguyên thủy do Hội đồng thị tộc ban hành 1. Đúng 2. Sai
BÀI 3: THỰC HIỆN – VI PHẠM – TRÁCH NHIỆM 85.
Mặt khách quan của vi phạm pháp luật? 1.
Trạng thái tâm lý của chủ thể 2.
Những quan hệ xã hội được bảo vệ 3.
Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật 4.
Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý
86. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào sau đây là sai? 1.
Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lý 2.
Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật 3.
Trách nhiệm pháp lý chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật 4.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lý
87. Hình thức xử phạt là biện pháp cưỡng chế được áp dụng cho cá nhân, tổ chức vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực nào? 1. Hình sự 2. Dân sự 3. Hành chính 4. Lao động 88.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự? 1.
Gây mất trật tự nơi công cộng 2.
Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường 3. Xây nhà trái phép 4.
Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 89.
Có mấy hình thức lỗi 1. 2 2. 3 3. 4 4. 5 lO M oARcPSD| 48197999
90. Trạng thái tâm lý phản ánh thái độ của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình
và hậu quả do hành vi đó gây ra là? 1. Yếu tố tâm lý 2. Yếu tố chủ quan 3. Yếu tố lỗi 4. Yếu tố động cơ
91. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ra quyết định xử phạt công ty Vedan về hành vi gây ô
nhiễm môi trường kéo dài trên diện rộng. Hành vi trên của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai là gì? 1. Áp dụng Luật pháp 2. Thi hành pháp luật 3. Sử dụng pháp luật 4. Tuân thủ pháp luật
92. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao giờ
cũng xâm hại tới 1. Quan hệ ngoại giao 2. Quan hệ gia đình 3.
Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ 4.
Mọi quan hệ trong đời sống xã hội 93.
Trách nhiệm pháp lý là: 1.
Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước 2.
Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại 3.
Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật 4.
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật 94.
Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây? 1. Vi phạm hình sự 2. Vi phạm hành chính 3. Vi phạm kỷ luật 4. Vi phạm dân sự
95. Trong hệ thống các biện pháp chế tài của nhà nước, hình thức nào vừa được coi là hình
thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt bổ sung? 1. Cảnh cáo 2. Phạt tiền 3. Tịch thu tài sản 4. Trả lại tài sản 96.
Vi phạm pháp luật là gì? 1.
Là hành vi trái pháp luật 2.
Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện 3.
Là biểu hiện của người vi phạm pháp luật 4.
Là quy định của pháp luật về làm những gì không đúng với pháp luật 97.
Trách nhiệm pháp lý do chủ thể nào sau đây áp dụng? 1.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền 2.
Chủ thể vi phạm pháp luật lO M oARcPSD| 48197999 3. Tất cả đều sai 4. Tất cả đều đúng 98.
Trách nhiệm pháp lý thể hiện mối quan hệ giữa: 1.
Nhà nước với chủ thể vi phạm pháp luật 2. Nhà nước với công dân 3.
Cá nhân, tổ chức với chủ thể vi phạm pháp luật 4. Tất cả 99.
Khách thể của vi phạm pháp luật là: 1.
Lợi ích các bên tham gia mong muốn đạt được 2.
Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới 3.
Có những dấu hiệu khách quan bị xâm hại 4. Tất cả đều sai 100.
Chủ thể bằng hành vi tích cực thực hiện những gì mà pháp luật cho phép thì gọi là: 1. Tuân thủ pháp luật 2. Thi hành pháp luật 3. Sử dụng pháp luật 4. Áp dụng pháp luật 101.
H, 10 tuổi, vì cần tiền chơi Game. Trưa 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm lấy trộm
5 triệu đồng. Trường hợp trên H có vi phạm pháp luật không? 1.
H có vi phạm pháp luật vì H đã thực hiện hành vi trái pháp luật 2.
H không vi phạm pháp luật vì H không có lỗi 3.
H không vi phạm pháp luật vì H không có năng lực trách nhiệm pháp lý 4.
H không vi phạm pháp luật vì hành vi của H không xâm hại tới khách thể (quan hệ xã
hội) được pháp luật bảo vệ 102.
Tổ chức nào sau đây có thẩm quyền áp dụng pháp luật? 1. Doanh nghiệp 2. Cơ quan thuế 3. Công ty TNHH 4. Công ty Cổ phần 103.
Khẳng định nào là sai: 1.
Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật 2.
Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi mang tính có lỗi 3.
Ý nghĩ cũng được xem là vi phạm pháp luật 4.
Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật
104. Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm gọi là: 1. Thi hành pháp luật 2. Tuân thủ pháp luật 3. Sử dụng pháp luật 4. Áp dụng pháp luật 105.
Lỗi là một dấu hiệu cấu thành vi phạm pháp luật: 1. Đúng 2. Sai lO M oARcPSD| 48197999
106. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải
tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: 1. Dân sự 2. Hình sự 3. Hành chính 4. Kỷ luật 107.
Vi phạm pháp luật được cấu thành bởi: 1. Mặt khách quan 2. Mặt chủ qua 3. Chủ thể và khách thể 4. Cả a, b, c đều đúng 108.
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao gồm: 1. Lỗi 2. Động cơ 3. Mục đích 4. Cả a, b, c đều đúng
109. Trường hợp một người khi thực hiện hành vi mà nhận thức rõ hành vi của mình là nguy
hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi, tuy không mong muốn nhưng có ý thức
để mặc cho hậu quả xảy ra, thì người này có LỖI:
1. Cố ý trực tiếp 2. Cố ý gián tiếp 3.
Vô ý do quá tự tin 4. Vô ý do cẩu thả 110.
Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam: 1. Trách nhiệm hành chính 2. Trách nhiệm hình sự 3. Trách nhiệm dân sự 4. Trách nhiệm kỷ luật 111.
Khẳng định nào là đúng: 1.
Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật 2.
Hành vi vi phạm pháp luật có thể không phải là hành vi trái pháp luật 3.
Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật 4. Cả a, b, c đều đúng 112.
Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động 1.
Xúi giục người khác trộm cắp tài sản 2. Đe dọa giết người 3. Không đóng thuế 4.
Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
113. Chủ thể không thấy trước hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội thì không bị xem là có lỗi 1. Đúng 2. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái luật,
có lỗi, do………., xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. 1.
Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện lO M oARcPSD| 48197999 2.
Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện 3.
Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện 4.
Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện 115.
Chế tài có các loại sau: 1.
Chế tài hình sự và chế tài hành chính 2.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự 3.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự 4.
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc 116.
Một vi phạm pháp luật có thể đồng thời chịu nhiều loại trách nhiệm pháp lý 1. Đúng 2. Sai
117. Một công ty xả chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường.
Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là: 1. Trách nhiệm hành chính 2. Trách nhiệm hình sự 3.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự 4.
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự 118.
Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật 1. Đúng 2. Sai 119.
Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: 1.
Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật 2.
Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật 3.
Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật 4.
Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật 120.
Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm pháp lý 1. Đúng 2. Sai 121.
Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: 1. Nhân chứng 2. Vật chứng 3. Vi phạm pháp luật 4. a và b đúng 122.
Áp dụng pháp luật chỉ được thực hiện bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền 1. Đúng 2. Sai 123.
Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật được thực hiện bởi mọi chủ thể 1. Đúng 2. Sai 124.
Lỗi là thái độ tâm lý của người phạm tội đối với: 1.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội của mình 2.
Hậu quả do hành vi của mình gây ra 3. Người bị hại lO M oARcPSD| 48197999 4. Cả a và b
Bài 6: LUẬT LAO ĐỘNG
148. Theo Điều 36, 37 Bộ luật Lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác định
thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi: 1.
Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất là 45 ngày. 2.
Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi. 3.
Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi. 4. Cả a, b và c đều đúng
149. Nhằm khuyến khích người lao động làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả người
sử dụng lao động thường chi trả khoản tiền gì cho người lao động 1. Phụ cấp trách nhiệm 2. Phụ cấp chức vụ 3. Chế độ thưởng 4. Phụ cấp thu hút 150.
Hợp đồng lao động nào sau đây Luật Lao động quy định phải ký kết bằng văn bản? 1.
HĐLĐ làm việc bán thời gian 2.
HĐLĐ đối với giúp việc gia đình 3.
HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng 4. Tất cả đều sai 5. Tất cả đều đúng 151.
Hợp đồng lao động có thời hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì? 1.
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn 2.
Hợp đồng lao động xác định thời hạn 3.
Hợp đồng lao động theo mùa, vụ việc 4.
Hợp đồng lao động dài hạn
152. Điều 157 Bộ luật Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi
ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa: 1.
Người lao động với tập thể người lao động 2.
Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động 3.
Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động 4.
Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
153. Người sử dụng lao động trả lương cho người lao động là loại quan hệ tài sản thuộc đối
tượng điều chỉnh của Bộ luật dân sự? 1. Đúng 2. Sai 154.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đặc thù của luật lao động 1. Thỏa thuận 2.
Có sự tham gia của tổ chức Công đoàn 3. Mệnh lệnh 4. Định nghĩa 155.
Quan hệ xã hội nào sau đây có liên quan chặt chẽ với quan hệ lao động 1.
Quan hệ về bảo hiểm xã hội 2. Quan hệ về học nghề lO M oARcPSD| 48197999 3.
Quan hệ về bồi thường thiệt hại 4. Cả a, b, c đều đúng 156.
Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ lao động? 1.
Quan hệ về giúp việc gia đình 2.
Quan hệ giữa người lao động 3.
Tranh chấp giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp về vấn đề chia lợi nhuận 4. Cả a và c đều đúng 157.
Thỏa thuận lao động nào sau đây là trái với quy định của pháp luật 1.
Người lao động làm việc 7 giờ trong một ngày 2.
Người sử dụng lao động có quyền sỉ mắng người lao động nhưng với điều kiện người lao động phải được trả
Lao động nữ không được sinh con trong thời gian thực hiện HĐLĐ l ương cao Cả b và c đều đúng 3. 4. 158.
Đối với công việc có
chức danh nghề cần trình độ trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ thì thời
gian thử việc theo quy định của Bộ luật lao động là:
1. Không quá 30 ngày 2. Không quá 6 ngày 3. Không quá 60 ngày 4. Không quá một tuần
159. Đối với HĐLĐ xác định thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn mà người lao động vẫn
tiếp tục làm việc thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày HĐLĐ hết thời hạn hai bên phải
ký kết hợp đồng mới?
1. 7 ngày 2. 15 ngày 3. 1 0 ngày 4. 30 ngày
160. Người lao động nữ khi mang thai theo chỉ định của thầy thuốc phải nghỉ việc thì theo
quy định của Bộ luật lao động khi nghỉ phải báo cho người sử dụng lao động biết trước bao nhiêu ngày? 1. 3 ngày 2. Không cần báo trước 3. 30 ngày 4. 45 ngày 161.
Trợ cấp mất việc làm là trợ cấp thôi việc 1. Đúng 2. Sai
162. Ông Tuấn là nhân viên của công ty TNHH Khôi Nguyên từ tháng 6/2008 đến tháng
6/2009. Do công ty giải thể một bộ phận của công ty nơi ông Tuấn là nhân viên nên ông
bị mất việc làm. Vậy hỏi trong trường hợp này ông Tuấn được trả tiền trợ cấp mất việc làm như thế nào?
1. 1 tháng tiền lương lO M oARcPSD| 48197999 2. 02 tháng tiền lương 3.
Ít nhất nửa tháng tiền lương 4.
1 tháng tiền lương và phụ cấp lương nếu có
163. Tặng cho, tiêu dùng, tiêu hủy, mua, bán, trao đổi là quyền năng của chủ sở hữu thuộc nhóm quyền: 1. Quyền chiếm hữu 2. Quyền sử dụng 3. Quyền định đoạt 4. Quyền cho tặng
164. Luật lao động quy định thời gian thử việc đối với lao động có chuyên môn kỹ thuật cao
(cao đẳng trở lên) là: 1. 6 ngày 2. 30 ngày 3. 6 0 ngày 4. 90 ngày 165.
Xét về độ tuổi, người có năng lực hành vi dân sự nhưng chưa đầy đủ, khi: 1.
Từ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi 2.
Từ đủ 18 tuổi trở lên 3.
Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi 4. Dưới 6 tuổi 166.
Theo quy định của Bộ luật lao động hiện hành thì tai nạn lao động được hiểu là: 1.
Tai nạn ở bất kỳ đâu 2.
Tai nạn xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại 3.
Tai nạn tại nơi làm việc, ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động 4. Cả b và c đều đúng 167.
Luật lao động điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây? 1.
Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao động 2.
Quan hệ giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp 3.
Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dụng lao động 4.
Quan hệ xã hội phát sinh giũa người lao động với nhau
168. Theo quy định của Bộ luật lao động Việt Nam thì người sử dụng lao động có quyền
không nhận người lao động vào làm việc trong trường hợp họ đã hoàn thành tốt công
việc trong thời gian thử việc:
1. Sai 2. Đúng
169. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam người lao động được làm thêm giờ
nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày? 1. 7 giờ 2. 8 giờ 3. 12 giờ 4. 4 giờ 170.
Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi: 1.
Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi lO M oARcPSD| 48197999 2.
Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi 3.
Người sử dụng lao động phải từ đủ 21 tuổi 4.
Người sử dụng lao động (là cá nhân) phải từ đủ 18 tuổi trở lên, còn người lao động phải
từ đủ 15 tuổi trở lên
171. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người lao động được nghỉ mấy ngày
khi con họ kết hôn? 1. 03 ngày 2. 01 ngày 3. 09 ngày 4. 07 ngày
172. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển sang làm
công việc mới nếu mức lương công việc mới thấp hơn mức lương công việc cũ thì người
lao động được hưởng lương:
1. Của công việc cũ 2. 85% lương công việc cũ 3. 70% của công việc cũ 4. 60% của công việc cũ
173. A kiện B đã tự ý đột nhập vào email của A để đọc thư và xem hình ảnh cá nhân của A.
Hành vi của B đã xâm nhập đến vấn đề gì của A? 1. Tài sản 2. Quyền nhân thân 3.
Quyền nhân thân liên quan đến tài sản 4. Quyền về tài sản
174. Ông Trần Văn An là nhân viên văn phòng của TNHH Hưng Phát từ tháng 5 năm 2005.
Tháng 5/2007, là thời điểm hết hạn hợp đồng nói trên, công ty TNHH Hưng Phát đã chấm
dứt hợp đồng lao động đối với anh An. Trong trường hợp trên, TNHH Hưng Phát phải
trả trợ cấp thôi việc là:
1.
Nửa tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có 2.
01 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có 3.
02 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có 4.
Công ty không phải trả trợ cấp thôi việc 175.
Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, một năm có mấy ngày nghỉ lễ: 1. 7 ngày 2. 8 ngày 3. 9 ngày 4. 10 ngày
176. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn trái
pháp luật với người lao động thì phải chịu trách nhiệm: 1.
Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc 2.
Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có) lO M oARcPSD| 48197999 3.
Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng tiền
lương (cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc 4.
Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có)
177. Người lao động có 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường trong một doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn:
1. 10 ngày 2. 12 ngày 3. 14 ngày 4. 16 ngày
178. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau đó không được nghỉ bù thì được
trả lương làm thêm giờ gấp bao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương của công việc đang làm? 1. Ít nhất bằng 150% 2. Ít nhất bằng 200% 3. Ít nhất bằng 300% 4. Ít nhất bằng 350%
179. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian thử việc người sử dụng lao động
phải trả lương cho người lao động ít nhất phải bằng: 1.
60% của công việc có cùng chuyên môn 2.
70% của công việc có cùng chuyên môn 3.
80% của công việc có cùng chuyên môn 4.
85% của công việc có cùng chuyên môn 180.
Nhận định nào sau đây là đúng: 1.
Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 2.
Trong mọi trường hợp người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động 3.
Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người sử dụng lao động 4.
Người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng
lao động nếu có căn cứ và tuân thủ đúng thời hạn báo trước theo quy định của pháp luật lao động 181.
Chọn nhận định sai: 1.
Phó thủ tướng không nhất thiết phải là đại biểu Quốc hội 2.
Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra 3.
Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi 4.
Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
182. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận ............ giữa tập thể người lao động với người
sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của
hai bên trong quan hệ lao động.
1. Bằng văn bản 2. Bằng miệng 3. Cả a và b đều đúng 4. Cả a và b đều sai