TOP 35 Câu Trắc Nghiệm Các Đặc Trưng Của Sóng Cơ Vật Lí 11 (Có Đáp Án)

TOP 35 câu trắc nghiệm các đặc trưng của sóng cơ Vật lí 11 có đáp án rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

Thông tin:
5 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 35 Câu Trắc Nghiệm Các Đặc Trưng Của Sóng Cơ Vật Lí 11 (Có Đáp Án)

TOP 35 câu trắc nghiệm các đặc trưng của sóng cơ Vật lí 11 có đáp án rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

64 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIỆM CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG CƠ
Câu 1: Trong thí nghim hình 8.1 , nếu ta thay đồi tn s dao động ca nguồn sóng thì đại lượng nào
sau đây không thay đồi?
Hình 8.1
A. Chu kì sóng. B. c sóng
C. Tn s sóng. D. Tốc độ truyn sóng.
Câu 2: Vào mt thời điểm Hình 8.1 là đồ th li độ độ-quãng đường truyn sóng ca mt sóng hình sin.
Biên độ và bước sóng ca sóng này là
Hình 8.1
A.
5 cm;50 cm
B.
6 cm;50 cm
C.
5 cm;30 cm
D.
6 cm;30 cm
Câu 3: (SBT- KNTT)
Hình 8.2 là đồ th li độ - thi gian ca mt sóng hình sin. Biết tốc độ truyn sóng là 50
cm/s
. Biên độ
và bước sóng ca sóng này là
Hình 8.2
A.
5 cm;50 cm
B.
10 cm;0,5 m
C.
5 cm;0,25 m
D.
10 cm;1 m
Câu 4: (SBT- KNTT) Ti một điềm O trên mặt nước có mt nguồn dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng vi tn s
2 Hz
. T điểm
có nhng gn sóng trong lan rng xung quanh. Khong cách
gia hai gn sóng kế tiếp là
20 cm
. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là:
A.
20 cm/s
B.
40 cm/s
C.
80 cm/s
D.
120 cm/s
Câu 5: (SBT - KNTT) Mt sóng có tn s
120 Hz
truyn trong một môi trường vi tốc độ
60 m/s
.
c sóng ca nó là
A.
1,0 m
B.
2,0 m
C.
0,5 m
D.
0,25 m
Trang 2
Câu 6: (SBT - KNTT) Mt sóng hình sin lan truyn trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khong
cách ngn nht giữa 2 điểm mà các phn t của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là
0,4 m
. Bước sóng ca sóng này là
A.
0,4 m
B.
0,8 m
C.
0,4 cm
D.
0,8 cm
Câu 7: (SBT - KNTT) Thi gian k t khi ngn sóng th nhất đến ngn sóng th sáu đi qua trước mt
một người quan sát là
12 s
. Tốc độ truyn sóng là
2 m/s
. Bước sóng có giá tr
A.
4,8 m
B.
4 m
C.
6 cm
D.
0,48 cm
Câu 8: (SBT - CTST)
Hình 6.1 biu diễn đồ th li độ - khong cách ca ba sóng 1,2 và 3 truyn dc theo trc
Ox
ti cùng
mt thời điểm xác định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bng nhau. Nhận xét nào sau đây không
đúng?
Hình 6.1
A. Sóng 1 mang năng lượng ln nht
B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng
C. c sóng ca sóng 3 lớn hơn bước sóng ca sóng 2 .
D. Tn s ca sóng 3 lớn hơn tần s ca sóng 2 .
Câu 9: (SBT - CTST) Xét mt sóng truyn dc theo trc Ox với phương trình
u 6cos=
( )( )
100 t 4 x cm (x

được tính bng
cm,t
được tính bng
. Ti mt thời điềm, hai điểm gn nht
dao động cùng pha và hai điểm gn nhất dao động ngược pha cách nhau các khong lần lượt bng
A.
1,00 cm
0,50 cm
. B.
0,50 cm
0,25 cm
.
C.
0,25 cm
0,50 cm
. D.
100 cm
4 cm
.
Câu 10: (SBT - CTST) Khi ánh sáng truyn t không khí vào nước thì
A. bước sóng của ánh sáng tăng. B. bước sóng ca ánh sáng gim.
C. tn s của ánh sáng tăng. D. tn s ca ánh sáng gim.
Câu 11: (SBT - CTST) Mt sóng truyền trên dây đàn hồi có biên độ bng
6 cm
, tn s bng
16 Hz
và có tốc độ truyn bng
8,0 m/s
. Phương trình truyền sóng có th
A.
( )( )
u 6cos 32 t 4 x cm (x

=−
được tính băng
m
,
t
được tính theo
B.
( )( )
u 6cos 16 t 4 x cm (x

=−
được tính bng
m,t
được tính theo
C.
( )( )
u 6cos 32 t 2 x cm (x

=−
được tính bng
m,t
được tính theo
D.
( )( )
u 6cos 32 t 2 x cm (x

=−
được tính bng
m,t
được tính theo
Câu 12: SBT - CTST) Khi mt sóng bin truyền đi, người ta quan sát thy khong cách giữa 2 đỉnh
sóng liên tiếp bng
8,5 m
. Biết một điểm trên mt sóng thc hin một dao động toàn phn sau thi
gian bng
3,0 s
. Tốc độ truyn ca sóng bin có giá tr bng
A.
2,8 m/ s
. B.
8,5 m/ s
C.
26 m/s
D.
0,35 m/s
Trang 3
Câu 13: (SBT - CTST) Xét mt sóng truyn dc theo trc
Ox
với phương trình
u 4cos=
( )( )
240t 80x cm (x
được tính bng
cm,t
được tính bng
. Tốc độ truyn ca sóng này bng
A.
6 m/s
B.
4,0 cm
C.
0,33 m/s
D.
3,0 m/s
Câu 14: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi vi tốc độ
v
không đồi, khi tăng tần s sóng lên
2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đồi. D. giàm 2 ln.
Câu 15: Mt sóng lan truyn vi tốc độ
v 200 m/ s=
có bước sóng
4 m
=
. Chu kì dao động ca
sóng là:
A.
T 0,02 s=
. B.
T 50 s=
C.
T 1,25 s=
. D.
T 0,2 s=
.
Câu 16: Một sóng cơ có tần s
200 Hz
lan truyn trong một môi trường vi tốc độ
1500 m/s
. Bước
sóng
là:
A.
75 m
. B.
7,5 m
C.
3 m
D.
30,5 m
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên mt si dây rt dài vi tốc độ
1 m/s
và chu kì
0,5 s
. Sóng cơ này
có bước sóng là:
A.
25 cm
. B.
100 cm
C.
50 cm
D.
150 cm
Câu 18: Một người quan sát thy mt cánh hoa trên h nước nhô lên 5 ln trong khong thi gian
20 s
. Khong cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là
8 m
. Tính tốc độ truyn sóng trên mt h.
A.
1,6 m/s
. B.
4 m/s
. C.
3,2 m/ s
. D.
2 m/s
.
Câu 19: Tại điểm
M
cách mt ngun sóng mt khong
x
có phương trình dao động sóng
M
( )
2
4cos 200 cm

=−


M
x
ut
. Tn s của dao động sóng bng
A.
f 0,01 Hz=
. B.
f 200 Hz=
. C.
f 100 Hz=
. D.
f 200 Hz
=
.
Câu 20: Một sóng cơ được mô t bời phương trình
2
cos 2

=−


x
u A ft
. Tốc độ cực đại ca các
phn t môi trường gp 4 ln tốc độ truyn sóng khi:
A.
4A

=
. B.
2A

=
. C.
8A

=
D.
6A

=
Câu 21: Một sóng cơ truyền theo trc
Ox
với phương trình
( )
cos 4 0,02 (u

=−u a t x
x
tính
bng
cm,t
tính bng giây). Tốc độ truyn ca sóng là:
A.
100 cm/s
. B.
150 cm/s
. C.
200 cm/s
. D.
50 cm/s
.
Câu 22: Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin thì thy nó nhô lên cao 10 ln trong
18 s
.
Khong cách gia hai ngn sóng lin k
2 m
. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước bin là
A.
8 m/s
. B.
2 m/s
C.
4 m/s
D.
1 m/s
.
Câu 23: Một người quan sát mt bin thy có 5 ngọn sóng đi qua trước mt mình trong khong thi
gian
( )
10 s
và đo được khong cách gia 2 ngn sóng liên tiếp bng
5 m
. Tốc độ ca sóng bin là
A.
2 m/s=v
. B.
4 m/s=v
. C.
6 m/s=v
. D.
8 m/s=v
.
Câu 24: Một người quan sát sóng trên mt h thy khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp bng
2 m
và có 6 ngn sóng truyền qua trước mt trong
( )
8 s
. Tốc độ truyền sóng nước là
A.
3,2 m/s=v
. B.
1,25 m/ s=v
. C.
2,5 m/ s=v
. D.
3 m/s=v
.
Câu 25: Một điểm
A
trên mặt nước dao động vi tn s
100 Hz
. Trên mặt nước người ta đo được
khong cách gia 7 gn li liên tiếp là
3 cm
. Khi đó tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A.
50 cm/s=v
. B.
50 m/s=v
. C.
5 cm/s=v
. D.
0,5 cm/ s=v
.
Câu 26: Một người quan sát thy mt cánh hoa trên h nước nhô lên 10 ln trong khong thi gian
( )
36 s
. Khong cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là
12 m
. Tính tốc độ truyn sóng trên mt h.
A.
3 m/s=v
. B.
3,2 m/s=v
. C.
4 m/s=v
. D.
5 m/s=v
.
Trang 4
Câu 27: Trên mặt nước có mt nguồn dao động to ra tại điểm
một dao động điều hoà có tn s
f 50 Hz=
. Trên mặt nước xut hin những sóng tròn đồng tâm
cách đều, mi vòng cách nhau
3 cm
. Tốc độ truyn sóng ngang trên mặt nước có giá tr bng
A.
120 cm/s=v
. B.
150 cm/s=v
. C.
360 cm/s=v
. D.
150 m/ s=v
.
Câu 28: Ti một điểm
trên mt thoáng ca mt cht lng yên lng ta to ra một dao động điều hoà
vuông góc vi mt thoáng có chu kì
T 0,5 s)=
. T
có các vòng sóng tròn lan truyn ra xung
quanh, khong cách hai vòng liên tiếp là
0,5 m
. Xem như biên độ sóng không đồi. Tốc độ truyn sóng
có giá tr
A.
1,5 m/s=v
. B.
1 m/s=v
. C.
2,5 m/ s=v
. D.
1,8 m/s=v
.
Câu 29: Người ta nh nhng giọt nước đều đặn xung một điểm
trên mặt nước phng lng vi tc
độ 80 git trong một phút, khi đó trên mặt nước xut hin nhng gn sóng hình tròn tâm
cách đều
nhau. Khong cách gia 4 gn sóng liên tiếp là
13,5 cm
. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A.
6 cm/s=v
. B.
45 cm/s=v
. C.
350 cm/s=v
. D.
60 cm/s=v
.
Câu 30: Tại điểm
trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng vi tn s
f 2 Hz=
. T
có nhng gn sóng tròn lan rng ra xung quanh. Khong cách
gia 2 gn sóng liên tiếp là
20 cm
. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là
A.
160 cm/s
. B.
20 cm/s
. C.
40 cm/s
. D.
80 cm/s
.
Câu 31: Ngun phát sóng
S
trên mặt nước tạo dao động vi tn s
100 Hz=f
gây ra các sóng tròn
lan rng trên mặt nước. Biết khong cách gia 7 gn li liên tiếp là
3 cm
. Vn tc truyn sóng trên
mặt nước bng bao nhiêu?
A.
25 cm/s
. B.
50 cm/s
. C.
100 cm/s
. D.
150 cm/s
.
Câu 32: Mũi nhọn của âm thoa dao động vi tn s
f 440 Hz=
được để chm nh vào mặt nước yên
lng. Trên mặt nước ta quan sát khong cách gia hai ngn sóng liên tiếp là
2 mm
. Tốc độ truyn
sóng là
A.
0,88 m/s=v
. B.
880 cm/s=v
.
C.
22 m/s. =v
D.
220 cm/s=v
Câu 33: Mt sóng truyn trên mt si dây rất dài có li độ
6cos cm,d
2

=+


d
ut
đo bằng
cm
. Li
độ ca sóng ti
d 1 cm=
( )
t 1 s=
A.
0 cm=u
. B.
6 cm=u
. C.
3 cm=u
. D.
6 cm=−u
.
VN DNG CAO
Câu 34: Lúc
t0=
đầu
ca si dây cao su nm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu k
2 s
biên
độ
5 cm
, to thành sóng lan truyn trên dây vi tốc độ
2 m/s
. Điểm
M
trên dây cách
mt khong
bng
1,4 cm
. Thời điềm đầu tiên để
M
đến điềm
N
thấp hơn vị trí cân bng 2
cm
A.
1,53 s
. B.
2,23 s
. C.
1,83 s
. D.
1,23 s
.
Câu 35: Người ta gây một dao động đầu
một dây cao su căng thẳng làm to nên một dao động
theo phương vuông góc với v trí bình thường ca dây, với biên độ
a 3 cm=
và chu k
( )
T 1,8 s=
.
Sau 3 giây chuyển động truyền được
15 m
dọc theo dây. Tìm bước sóng ca sóng to thành truyn
trên dây.
A.
9 m
=
. B.
6,4 m
=
. C.
4,5 m
=
. D.
3,2 m
=
.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
D
A
A
B
C
6
7
8
9
10
B
A
D
B
B
11
12
13
14
15
A
A
D
D
A
Trang 5
16
17
18
19
20
B
C
A
C
B
21
22
23
24
25
C
D
A
B
A
26
27
28
29
30
A
B
B
A
C
31
32
33
34
35
B
A
A
C
A
| 1/5

Preview text:

TRẮC NGHIỆM CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG CƠ
Câu 1: Trong thí nghiệm ở hình 8.1 , nếu ta thay đồi tần số dao động của nguồn sóng thì đại lượng nào sau đây không thay đồi? Hình 8.1
A. Chu kì sóng. B. Bước sóng
C. Tần số sóng.
D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 2: Vào một thời điểm Hình 8.1 là đồ thị li độ độ-quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin.
Biên độ và bước sóng của sóng này là Hình 8.1 A. 5 cm;50 cm B. 6 cm;50 cm C. 5 cm;30 cm D. 6 cm;30 cm Câu 3: (SBT- KNTT)
Hình 8.2 là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm / s . Biên độ
và bước sóng của sóng này là Hình 8.2 A. 5 cm;50 cm B. 10 cm;0,5 m
C. 5 cm;0, 25 m D. 10 cm;1 m
Câu 4: (SBT- KNTT) Tại một điềm O trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với tần số 2 Hz . Từ điểm O có những gợn sóng trong lan rộng xung quanh. Khoảng cách
giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 20 cm / s B. 40 cm / s C. 80 cm / s D. 120 cm / s
Câu 5: (SBT - KNTT) Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m / s . Bước sóng của nó là A. 1, 0 m B. 2, 0 m C. 0,5 m D. 0, 25 m Trang 1
Câu 6: (SBT - KNTT) Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng
cách ngắn nhất giữa 2 điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là
0, 4 m . Bước sóng của sóng này là A. 0, 4 m B. 0,8 m C. 0, 4 cm D. 0,8 cm
Câu 7: (SBT - KNTT) Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt
một người quan sát là 12 s . Tốc độ truyền sóng là 2 m / s . Bước sóng có giá trị là A. 4,8 m B. 4 m C. 6 cm D. 0, 48 cm Câu 8: (SBT - CTST)
Hình 6.1 biểu diễn đồ thị li độ - khoảng cách của ba sóng 1,2 và 3 truyền dọc theo trục Ox tại cùng
một thời điểm xác định. Biết ba sóng này truyền đi với tốc độ bằng nhau. Nhận xét nào sau đây không đúng? Hình 6.1
A. Sóng 1 mang năng lượng lớn nhất
B. Sóng 1 và sóng 2 có cùng bước sóng
C. Bước sóng của sóng 3 lớn hơn bước sóng của sóng 2 .
D. Tần số của sóng 3 lớn hơn tần số của sóng 2 .
Câu 9: (SBT - CTST) Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 6cos
(100t − 4x)(cm)(x được tính bằng cm,t được tính bằng s). Tại một thời điềm, hai điểm gần nhất
dao động cùng pha và hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau các khoảng lần lượt bằng
A. 1, 00 cm và 0,50 cm .
B. 0,50 cm và 0, 25 cm .
C. 0, 25 cm và 0,50 cm . D. 100 cm và 4 cm .
Câu 10: (SBT - CTST) Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của ánh sáng tăng.
B. bước sóng của ánh sáng giảm.
C. tần số của ánh sáng tăng.
D. tần số của ánh sáng giảm.
Câu 11: (SBT - CTST) Một sóng truyền trên dây đàn hồi có biên độ bằng 6 cm , tần số bằng 16 Hz
và có tốc độ truyền bằng 8, 0 m / s . Phương trình truyền sóng có thề là
A. u = 6cos (32 t − 4 x )(cm)(x được tính băng m , t được tính theo s)
B. u = 6cos (16 t − 4 x )(cm) (x được tính bằng m, t được tính theo s)
C. u = 6cos (32 t − 2 x )(cm)(x được tính bằng m, t được tính theo s)
D. u = 6cos (32 t − 2 x )(cm)(x được tính bằng m, t được tính theo s)
Câu 12: SBT - CTST) Khi một sóng biển truyền đi, người ta quan sát thấy khoảng cách giữa 2 đỉnh
sóng liên tiếp bằng 8,5 m . Biết một điểm trên mặt sóng thực hiện một dao động toàn phần sau thời
gian bằng 3, 0 s . Tốc độ truyền của sóng biển có giá trị bằng A. 2,8 m / s . B. 8,5 m / s C. 26 m / s D. 0,35 m / s Trang 2
Câu 13: (SBT - CTST) Xét một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos
(240t −80x)(cm)(x được tính bằng cm,t được tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này bằng A. 6 m / s B. 4, 0 cm C. 0,33 m / s D. 3, 0 m / s
Câu 14: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đồi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 2 lần.
B. tăng 1,5 lần.
C. không đồi. D. giàm 2 lần.
Câu 15: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m / s có bước sóng  = 4 m . Chu kì dao động của sóng là:
A. T = 0, 02 s . B. T = 50 s C. T =1, 25 s . D. T = 0, 2 s .
Câu 16: Một sóng cơ có tần số 200 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1500 m / s . Bước sóng  là: A. 75 m . B. 7,5 m C. 3 m D. 30,5 m
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m / s và chu kì 0,5 s . Sóng cơ này có bước sóng là: A. 25 cm . B. 100 cm C. 50 cm D. 150 cm
Câu 18: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian
20 s . Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ. A. 1, 6 m / s . B. 4 m / s . C. 3, 2 m / s . D. 2 m / s .
Câu 19: Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng M là  2 x u = 4cos 200t
. Tần số của dao động sóng bằng M  (cm)   
A. f = 0, 01 Hz . B. f = 200 Hz . C. f =100 Hz . D. f = 200 Hz .   x
Câu 20: Một sóng cơ được mô tả bời phương trình 2 u = c A os 2 ft − 
  . Tốc độ cực đại của các  
phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. 4 =  A .
B. 2 =  A .
C. 8 =  A D. 6 =  A
Câu 21: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos (4 t − 0, 02 x) (u và x tính
bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là: A. 100 cm / s . B. 150 cm / s . C. 200 cm / s . D. 50 cm / s .
Câu 22: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s .
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là A. 8 m / s . B. 2 m / s C. 4 m / s D. 1 m / s .
Câu 23: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời
gian 10 ( s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m . Tốc độ của sóng biển là
A. v = 2 m / s .
B. v = 4 m / s .
C. v = 6 m / s .
D. v = 8 m / s .
Câu 24: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8( s) . Tốc độ truyền sóng nước là
A. v = 3, 2 m / s .
B. v = 1, 25 m / s .
C. v = 2,5 m / s .
D. v = 3 m / s .
Câu 25: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz . Trên mặt nước người ta đo được
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm . Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 50 cm / s .
B. v = 50 m / s .
C. v = 5 cm / s .
D. v = 0,5 cm / s .
Câu 26: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian
36 ( s) . Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 12 m . Tính tốc độ truyền sóng trên mặt hồ.
A. v = 3 m / s .
B. v = 3, 2 m / s .
C. v = 4 m / s .
D. v = 5 m / s . Trang 3
Câu 27: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số
f = 50 Hz . Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau
3 cm . Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng
A. v = 120 cm / s .
B. v = 150 cm / s .
C. v = 360 cm / s .
D. v =150 m / s .
Câu 28: Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao động điều hoà
vuông góc với mặt thoáng có chu kì T = 0,5 s) . Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra xung
quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m . Xem như biên độ sóng không đồi. Tốc độ truyền sóng có giá trị
A. v = 1,5 m / s .
B. v =1 m / s .
C. v = 2,5 m / s .
D. v = 1,8 m / s .
Câu 29: Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc
độ 80 giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều
nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 6 cm / s .
B. v = 45 cm / s .
C. v = 350 cm / s .
D. v = 60 cm / s .
Câu 30: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với tần số f = 2 Hz . Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách
giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 20 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 160 cm / s . B. 20 cm / s . C. 40 cm / s . D. 80 cm / s .
Câu 31: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f =100 Hz gây ra các sóng tròn
lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm . Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25 cm / s . B. 50 cm / s . C. 100 cm / s . D. 150 cm / s .
Câu 32: Mũi nhọn của âm thoa dao động với tần số f = 440 Hz được để chạm nhẹ vào mặt nước yên
lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2 mm . Tốc độ truyền sóng là
A. v = 0,88 m / s .
B. v = 880 cm / s .
C. v = 22 m / s.
D. v = 220 cm / s   d
Câu 33: Một sóng truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6cos  t + cm, d   đo bằng cm . Li  2 
độ của sóng tại d =1 cm và t = 1( s) là
A. u = 0 cm .
B. u = 6 cm .
C. u = 3 cm . D. u = 6 − cm . VẬN DỤNG CAO
Câu 34: Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ 2 s biên
độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m / s . Điểm M trên dây cách O một khoảng
bằng 1, 4 cm . Thời điềm đầu tiên để M đến điềm N thấp hơn vị trí cân bằng 2 cm là A. 1,53 s . B. 2, 23 s . C. 1,83 s . D. 1, 23 s .
Câu 35: Người ta gây một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động
theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ a = 3 cm và chu kỳ T = 1,8( s) .
Sau 3 giây chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. A.  = 9 m .
B.  = 6, 4 m .
C.  = 4,5 m . D.  = 3, 2 m . ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 D A A B C 6 7 8 9 10 B A D B B 11 12 13 14 15 A A D D A Trang 4 16 17 18 19 20 B C A C B 21 22 23 24 25 C D A B A 26 27 28 29 30 A B B A C 31 32 33 34 35 B A A C A Trang 5