TOP 35 câu trắc nghiệm Toán 11 về Cộng xác suất theo từng dạng

Tổng hợp 35 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN 11 chương 8 về Cộng xác suất. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang được chia theo từng dạng bài giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
TRC NGHIM CNG XÁC SUT
Câu 1: Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
= +P A B P A P B
. B.
( ) ( ) ( )
= P A B P A P B
.
C.
( ) ( ) ( )
= P A B P A P B
. D.
( ) ( ) ( )
= +P A B P A P B
.
Câu 2: Cho
A
B
là hai biến c xung khc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
1+=P A P B
.
B. Hai biến c
A
B
không đồng thi xy ra.
C. Hai biến c
A
B
đồng thi xy ra.
D.
( ) ( )
1+P A P B
.
Câu 3: Cho
( ) ( )
11
,
42
= =P A P A B
. Biết
,AB
là hai biến c xung khc, thì
bng:
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 4: Cho
,AB
là hai biến c xung khc. Biết
( ) ( )
11
,
53
= =P A P A B
. Tính
A.
3
5
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 5: Cho
,AB
là hai biến c xung khc. Biết
( ) ( )
11
,
34
==P A P B
. Tính
( )
P A B
.
A.
7
12
. B.
1
12
. C.
1
7
. D.
1
2
.
Câu 6: Cho
( ) ( )
11
,
42
= =P A P A B
. Biết
,AB
là hai biến c độc lp, thì
bng:
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 7:
,AB
là hai biến c độc lp.
( ) ( )
0,5. 0,2= =P A P A B
. Xác sut
( )
P A B
bng:
A. 0,3 . B. 0,5 C. 0,6. D. 0,7
Câu 8: Cho
,AB
là hai biến c. Biết
( ) ( ) ( )
1 3 1
,
2 4 4
= = =P A P B P A B
. Biến c
AB
là biến C
A. Sơ đẳng. B. Chc chn.
C. Không xy ra. D. Có xác sut bng
1
8
.
Câu 9: Mt x th bn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gi
k
A
là các biến c “ xạ th bn trúng ln th
k
vi
1,2,3,4=k
. Gi
B
là các biến c “Bn trúng bia ít nht mt lần”. Hãy biểu din các biến c
B
sau
qua các biến c
1 2 3 4
, , ,A A A A
.
A.
1 2 3 4
= B A A A A
B.
1 2 3 4
= B A A A A
C.
1 2 3 4
= B A A A A
D.
1 2 3 4
= B A A A A
Câu 10: Mt x th bn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gi
k
A
là các biến c “ xạ th bn trúng ln th
k
vi
1,2,3,4=k
. Gi
C
là các biến c “ Chỉ bn trúng bia hai lần”. Hãy biểu din các biến c
C
sau qua
các biến c
1 2 3 4
, , ,A A A A
.
A.
, , , , 1,2,3,4=
i j k m
C A A A A i j k m
và đôi một khác nhau.
B.
, , , , 1,2,3,4=
i j k m
C A A A A i j k m
và đôi một khác nhau.
Trang 2
C.
, , , , 1,2,3,4=
i j k m
C A A A A i j k m
và đôi một khác nhau.
D.
, , , , 1,2,3,4=
i j k m
C A A A A i j k m
và đôi một khác nhau.
Câu 11: Hai cu th sút phạt đền. Mỗi nười đá 1 lần vi xác suất làm bàm tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính
xác suất để có ít nht 1 cu th làm bàn
A. 0,42 B. 0,94 C. 0,234 D. 0,9
Câu 12: Mt con súc sắc không đồng cht sao cho mt bn chm xut hin nhiu gp 3 ln mt khác, các
mt còn lại đồng kh năng. Tìm xác suất để xut hin mt mt chn
A.
5
8
B.
3
8
C.
7
8
D.
1
8
Câu 13: Gieo mt con xúc sc 4 ln. Tìm xác sut ca biến c
A
: “ Mặt 3 chm xut hiện đúng một
ln".
A.
( )
5
24
=PA
B.
( )
5
32
=PA
C.
( )
5
324
=PA
D.
( )
5
34
=PA
Câu 14: Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chn ngu nhiên 2 viên bi, tính xác
suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
7
18
B.
5
8
C.
5
18
D.
11
18
Câu 15: Mt hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên bi
trng. Ly ngu nhiên 2 bi, tính xác sut biến c
A
: "2 viên bi cùng màu”.
A.
( )
4
195
=PA
B.
( )
6
195
=PA
C.
( )
4
15
=PA
D.
( )
64
195
=PA
Ta có:
2
40
Ω = C
Câu 16: Mt hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trng.
Ly ngu nhiên 2 bi tính xác sut biến c C: "2 viên bi cùng màu”
A.
( )
1
9
=PC
B.
( )
2
9
=PC
C.
( )
4
9
=PC
D.
( )
1
3
=PC
Câu 17: Chn ngu nhiên mt vé x s có 5 ch s được lp t các ch s t 0 đến 9 . Tính xác sut ca
biến c X: "lấy được vé không có ch s 2 hoc ch s 7 "
A.
( )
0,8533=PX
B.
( )
0,85314=PX
C.
( )
0,8545=PX
D.
( )
0,853124=PX
Câu 18: Gieo ngu nhiên mt con xúc xc 6 ln. Tính xác suất để mt s lớn hơn hay bằng 5 xut hin ít
nht 5 ln trong 6 ln gieo
A.
23
729
B.
13
79
C.
13
29
D.
13
729
Câu 19: Mt bài trc nghim có 10 câu hi, mi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả s mi câu tr lời đúng được 5 điểm và mi câu tr li sai b tr đi 2 điểm. Mt hc sinh không
học bài nên đánh hú họa mt câu tr li. Tìm xác suất để hc sinh này nhận điểm dưới 1.
A.
( )
0,7124=PA
B.
( )
0,7759=PA
C.
( )
0,7336=PA
D.
( )
0,783=PA
Câu 20: Mt chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trc trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 gặp trc
trc là 0,3. Xác suất để động cơ 2 gặp trc trc là 0,4 . Biết rng xe ch không th chạy được khi c hai
động cơ bị hng. Tính xác suất để xe đi được.
A. 0,12 B. 0,7 C. 0,88 D. 0,75
Câu 21: Ba x th cùng bn vào mt tm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0,
5;0,6
và 0,7 . Xác suất để
có đúng 2 người bn trúng bia là:
Trang 3
A. 0,29 . B. 0,44 . C. 0,21 . D. 0,79 .
Câu 22: Trong phòng làm vic có hai máy tính hoạt động độc lp vi nhau, kh năng hoạt động tt trong
ngày của hai máy này tương ứng là
75%
85%
. Xác suất để có đúng một máy hoạt động không tt
trong ngày là
A. 0,425 . B. 0,325 . C. 0,625 . D. 0,525 .
Câu 23: Mt con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mt sáu chm xut hin nhiu gp hai ln các mt
còn li. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tng s chm trên mt xut hin trong hai ln gieo ln
hơn hoặc bng 11 bng:
A.
8
49
. B.
4
9
. C.
1
12
. D.
3
49
.
Câu 24: Hai x th cùng bn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lp vi nhau. Xác sut bn
trúng bia ca hai x th lần lượt là
1
2
1
3
. Tính xác sut ca biến c có ít nht mt x th không bn
trúng bia.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Câu 25: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất ch s cui. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoi mà không phi th quá hai ln.
A.
1
5
. B.
1
10
. C.
19
90
. D.
2
9
.
Câu 26: Một người bn súng, biết xác sut bn trúng vào tâm của người đó là
3
7



. Hi c thy bn ba
ln, xác sut bắn trúng tâm đúng một ln là bao nhiêu?
A.
48
343
. B.
144
343
. C.
199
343
. D.
27
343
.
Câu 27: Mt mạch điện gm 4 linh kiện như hình vẽ, trong đó xác suất hng ca tng linh kin trong mt
khong thi gian
t
nào đó tương ứng là 0,
2;0,1;0,05
và 0,02 . Biết rng các linh kin làm việc độc lp
vi nhau và các dây luôn tt. Tính xác suất để mạng điện hoạt động tt trong khong thi gian
t
.
A. 0,37 . B. 0,67032 . C. 0,78008 . D. 0,8 .
Câu 28: Bn Mnh có 10 bông hoa hng; 8 bông hoa lan và 9 bông hoa ly. Bn Mạnh định chn 7 bông
hoa để đi tặng bn. Tính xác suất để 7 bông hoa đó cùng loại.
A.
186
444015
. B.
254
444015
. C.
82
444015
. D.
143
444015
.
Câu 29: Lp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tng kết môn Hóa hc loi gii và 13
học sinh đạt điểm tng kết môn Vt lí loi gii. Biết rng khi chn mt hc sinh ca lớp đạt điểm tng kết
môn Hóa hc hoc Vt lí loi gii có xác sut là 0,5. S học sinh đạt điểm tng kết gii c hai môn Hóa
hc và Vt lí là
Trang 4
A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 .
Câu 30: Trong kì thi th THPT Quốc Gia, An làm để thi trc nghiệm môn Toán. Đề thi gm 50 câu hi,
mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm.
An tr li hết các câu hi và chc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chn ngu nhiên. Tính xác suất để
điểm thi môn Toán của An không dưới 9, 5 điểm.
A.
9
22
. B.
13
1024
. C.
2
19
. D.
53
512
.
Câu 31: Có 3 chiếc hp
,,A B C
. Hp
A
chứa 4 bi đỏ, 3 bi trng. Hp
B
chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hp
C
chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Ly ngu nhiên mt hp t 3 hp này, ri ly ngu nhiên mt bi t hộp đó. Tính
xác suất để lấy được một bi đỏ.
A.
1
8
. B.
13
30
. C.
1
6
. D.
39
70
.
Câu 32: Hai người ngang tài ngang sc tranh chức vô địch ca mt cuc thi c ớng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Ti thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và
người chơi thứ hai mi thng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến thng.
A.
3
4
. B.
4
5
. C.
7
8
. D.
1
2
.
Câu 33: Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được
hưởng mt qu Penalty. Cu th sút pht ngu nhiên vào 1 trong bn v trí
1,2,3,4
và th môn bay người
cn phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 v trí 1, 2, 3, 4 vi xác suất như nhau (thủ môn và cu th sút phạt đều
không đoán được ý định của đối phương). Biết nếu cu th sút và th môn bay cùng vào v trí 1 (hoc 2 )
thì th môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng vào v trí 3 (hoc 4 ) thì xác sut cn phá thành công là
50%. Tính xác sut ca biến c “cú sút đó không vào lưới”?
A.
5
16
. B.
3
16
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 34: Ba cu th sút phạt đến
11 m
, mỗi người đá một ln vi xác suất làm bàn tương ứng là
,xy
0,6 (vi
xy
). Biết xác suất để ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là 0,976 và xác suất để c ba cu
th đều ghi ban là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu th ghi bàn.
A. 0,4525 B. 0,435 C. 0,452 D. 0,4245
Câu 35: Tung một đồng xu không đồng cht 2020 ln. Biết rng xác sut xut hin mt sp là 0,6. Tính
xác suất để mt sp xut hiện đúng 1010 lần.
A.
1
2
. B.
1010
(0,24)
. C.
2
3
. D.
1010 1010
2020
(0,24)C
.
| 1/4

Preview text:

TRẮC NGHIỆM CỘNG XÁC SUẤT Câu 1: Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
B. P ( A B) = P ( A)  P ( B) .
C. P ( A B) = P ( A) − P ( B) .
D. P ( A B) = P ( A) + P ( B) .
Câu 2: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P ( A) + P ( B) = 1 .
B. Hai biến cố A B không đồng thời xảy ra.
C. Hai biến cố A B đồng thời xảy ra.
D. P ( A) + P ( B)  1. 1 1
Câu 3: Cho P ( A) = , P ( A B) = . Biết ,
A B là hai biến cố xung khắc, thì P ( B) bằng: 4 2 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 4 4 1 1 Câu 4: Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) = , P ( A B) = . Tính P ( B) 5 3 3 8 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 15 1 1 Câu 5: Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) = , P ( B) =
. Tính P ( A B) . 3 4 7 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 7 2 1 1
Câu 6: Cho P ( A) = , P ( A B) = . Biết ,
A B là hai biến cố độc lập, thì P ( B) bằng: 4 2 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 4 4 Câu 7: ,
A B là hai biến cố độc lập. P ( A) = 0,5.P ( A B) = 0, 2 . Xác suất P ( A B) bằng: A. 0,3 . B. 0,5 C. 0,6. D. 0,7 1 3 1 Câu 8: Cho ,
A B là hai biến cố. Biết P ( A) = , P ( B) =  P ( A B) =
. Biến cố AB là biến Cố 2 4 4 A. Sơ đẳng. B. Chắc chắn. 1
C. Không xảy ra.
D. Có xác suất bằng . 8
Câu 9: Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi A là các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ k k
với k =1, 2,3, 4 . Gọi B là các biến cố “Bắn trúng bia ít nhất một lần”. Hãy biểu diễn các biến cố B sau
qua các biến cố A , A , A , A . 1 2 3 4
A. B = A A A A B. B = A A A A C. B = A A A A D. 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
B = A A A A 1 2 3 4
Câu 10: Một xạ thủ bắn liên tục 4 phát đạn vào bia. Gọi A là các biến cố “ xạ thủ bắn trúng lần thứ k k
với k =1, 2,3, 4 . Gọi C là các biến cố “ Chỉ bắn trúng bia hai lần”. Hãy biểu diễn các biến cố C sau qua
các biến cố A , A , A , A . 1 2 3 4
A. C = A A A A , i, j, k, m  và đôi một khác nhau. i j k m 1,2,3,  4
B. C = A A A A , i, j, k, m  và đôi một khác nhau. i j k m 1,2,3,  4 Trang 1
C. C = A A A A , i, j, k, m  và đôi một khác nhau. i j k m 1,2,3,  4
D. C = A A A A , i, j, k, m  và đôi một khác nhau. i j k m 1,2,3,  4
Câu 11: Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi nười đá 1 lần với xác suất làm bàm tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính
xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ làm bàn A. 0,42 B. 0,94 C. 0,234 D. 0,9
Câu 12: Một con súc sắc không đồng chất sao cho mặt bốn chấm xuất hiện nhiều gấp 3 lần mặt khác, các
mặt còn lại đồng khả năng. Tìm xác suất để xuất hiện một mặt chẵn 5 3 7 1 A. B. C. D. 8 8 8 8
Câu 13: Gieo một con xúc sắc 4 lần. Tìm xác suất của biến cố A : “ Mặt 3 chấm xuất hiện đúng một lần". A. P ( A) 5 = B. P ( A) 5 = C. P ( A) 5 = D. P ( A) 5 = 24 32 324 34
Câu 14: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi, tính xác
suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. 7 5 5 11 A. B. C. D. 18 8 18 18
Câu 15: Một hộp đựng 40 viên bi trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng, 4 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất biến cố A : "2 viên bi cùng màu”. A. P ( A) 4 = B. P ( A) 6 = 195 195 C. P ( A) 4 = D. P ( A) 64 = Ta có: 2 Ω = C 40 15 195
Câu 16: Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trắng.
Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố C: "2 viên bi cùng màu” A. P (C ) 1 = B. P (C ) 2 = C. P (C ) 4 =
D. P (C ) 1 = 9 9 9 3
Câu 17: Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9 . Tính xác suất của
biến cố X: "lấy được vé không có chữ số 2 hoặc chữ số 7 "
A. P ( X ) = 0,8533
B. P ( X ) = 0,85314
C. P ( X ) = 0,8545 D.
P ( X ) = 0,853124
Câu 18: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 lần. Tính xác suất để một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít
nhất 5 lần trong 6 lần gieo 23 13 13 13 A. B. C. D. 729 79 29 729
Câu 19: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không
học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1.
A. P ( A) = 0, 7124
B. P ( A) = 0, 7759
C. P ( A) = 0, 7336
D. P ( A) = 0, 783
Câu 20: Một chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 gặp trục
trặc là 0,3. Xác suất để động cơ 2 gặp trục trặc là 0,4 . Biết rằng xe chỉ không thể chạy được khi cả hai
động cơ bị hỏng. Tính xác suất để xe đi được. A. 0,12 B. 0,7 C. 0,88 D. 0,75
Câu 21: Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0, 5;0, 6 và 0,7 . Xác suất để
có đúng 2 người bắn trúng bia là: Trang 2 A. 0,29 . B. 0,44 . C. 0,21 . D. 0,79 .
Câu 22: Trong phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau, khả năng hoạt động tốt trong
ngày của hai máy này tương ứng là 75% và 85% . Xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong ngày là A. 0,425 . B. 0,325 . C. 0,625 . D. 0,525 .
Câu 23: Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt
còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 11 bằng: 8 4 1 3 A. . B. . C. . D. . 49 9 12 49
Câu 24: Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn 1 1
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và
. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn 2 3 trúng bia. 1 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
Câu 25: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số
điện thoại mà không phải thử quá hai lần. 1 1 19 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 90 9  
Câu 26: Một người bắn súng, biết xác suất bắn trúng vào tâm của người đó là 3
  . Hỏi cả thảy bắn ba  7 
lần, xác suất bắn trúng tâm đúng một lần là bao nhiêu? 48 144 199 27 A. . B. . C. . D. . 343 343 343 343
Câu 27: Một mạch điện gồm 4 linh kiện như hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một
khoảng thời gian t nào đó tương ứng là 0, 2;0,1;0, 05 và 0,02 . Biết rằng các linh kiện làm việc độc lập
với nhau và các dây luôn tốt. Tính xác suất để mạng điện hoạt động tốt trong khoảng thời gian t . A. 0,37 . B. 0,67032 . C. 0,78008 . D. 0,8 .
Câu 28: Bạn Mạnh có 10 bông hoa hồng; 8 bông hoa lan và 9 bông hoa ly. Bạn Mạnh định chọn 7 bông
hoa để đi tặng bạn. Tính xác suất để 7 bông hoa đó cùng loại. 186 254 82 143 A. . B. . C. . D. . 444015 444015 444015 444015
Câu 29: Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13
học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết
môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí là Trang 3 A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 7 .
Câu 30: Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi,
mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm.
An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để
điểm thi môn Toán của An không dưới 9, 5 điểm. 9 13 2 53 A. . B. . C. . D. . 22 1024 19 512
Câu 31: Có 3 chiếc hộp , A ,
B C . Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp C
chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ hộp đó. Tính
xác suất để lấy được một bi đỏ. 1 13 1 39 A. . B. . C. . D. . 8 30 6 70
Câu 32: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và
người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng. 3 4 7 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 8 2
Câu 33: Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được
hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí 1, 2,3, 4 và thủ môn bay người
cản phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 vị trí 1, 2, 3, 4 với xác suất như nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt đều
không đoán được ý định của đối phương). Biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1 (hoặc 2 )
thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng vào vị trí 3 (hoặc 4 ) thì xác suất cản phá thành công là
50%. Tính xác suất của biến cố “cú sút đó không vào lưới”? 5 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 16 8 4
Câu 34: Ba cầu thủ sút phạt đến 11 m , mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là , x y
0,6 (với x y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu
thủ đều ghi ban là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn. A. 0,4525 B. 0,435 C. 0,452 D. 0,4245
Câu 35: Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0,6. Tính
xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần. 1 2 A. . B. 1010 (0, 24) . C. . D. 1010 1010 C (0, 24) . 2 3 2020 Trang 4