Top 38 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế vĩ mô | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 38 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế vĩ mô | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trc nghi m ôn t p 17 02
Câu 1) Khi thu nh i còn giá hàng hóa gi nguyên thì: ập thay đổ
A. Độ d c c i. ủa đường ngân sách không đổ
B. Độ d c c ng ngân sách giủa đườ m xung
C. Độ d c c ủa đường ngân sách tăng lên
D. Các câu trên đều sai
Câu 2) ng ích là nh ng th ng thì: Khi đường đẳ ững đườ
A. Hai hàng hóa là b sung hoàn h o
B. Hai hàng hóa không liên quan nhau
C. Hai hàng hóa là thay th hoàn h o. ế
D. Các câu trên đều sai
Câu 3) Hàm h u d ng c a m i tiêu dùng có d ng TU = X + 2Y. Ta có th nói: ột ngườ
A. X và Y là 2 hàng hóa thay th hoàn toàn ế
B. X và Y là 2 hàng hóa b sung hoàn toàn
C. T l thay th biên c a X và Y gi m d n. ế
D. Độ d c c ng ích sủa đường đẳ gim khi ta di chuy n v phía ph i.
Câu 4) Khi thu nh ng ngân ập tăng lên trong khi giá của các hàng hóa không thay đổi, khi đó đườ
sách s :
A. D ch chuy n song song sang ph i.
B. Xoay ra phía ngoài
C. Xoay vào phía trong
D. D ch chuy n song song sang trái
Câu 5) i tiêu dùng t u d ng c a mình b ng cách Một ngườ ối đa hóa hữ
A. Chi tiêu s thu nh p c a h h u d ng c a m i v i các sao cho độ ột đơn vị tiền (MU/P) đố
hàng hóa là b ng nhau
B. Tiêu dùng s n ph n khi t ng h u d ng b ng 0 ẩm cho đế
C. Chi tiêu s thu nh p c a h i v i m t hàng hóa t n 0 đố ới khi nào MU/P đạt đế
D. Phân b s i tiêu cho t t c các lo i hàng hóa b ng nhau. ch
Câu 6) T l thay th biên MRSXY là: ế
A. Độ d c c ng ngân sách ủa đườ
B. S ế lượng hàng hóa Y thay th cho hàng hóa X bi tiêu dùng
C. T giá tương đối ca hàng hóa
D. S lượng hàng hóa Y người tiêu dùng sn ng t b để thêm m t hàng hóa X, sao
cho t ng h u d ụng không thay đổi.
Câu 7) i h p tiêu dùng t Ph ối ưu của người tiêu dùng là:
A. Tiếp điể ủa đường đẳng ích và đườm c ng ngân sách
B. Điểm n ng ngân sách ằm trên đườ
C. Điể m n ng ích cao nhằm trên đường đẳ t
D. Các câu trên đều đúng
Câu 8) d ng ng là: Độ ốc đườ đẳng lượ
A. T s năng suất biên ca 2 yếu t sn xut
B. T ế l thay th k thu t biên c a 2 yếu t s n xu t
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai
Câu 9) Kinh t h c vi mô nghiên c u: ế
A. Hành vi ng x c a các t bào kinh t trong các lo i th ng ế ế trườ
B. Các ho ng di n ra trong toàn b n n kinh t . ạt độ ế
C. Cách ng x c t a mãn. ủa người tiêu dùng để ối đa hóa thỏ
D. M c giá chung ca m t qu c gia.
Câu 10) t n n kinh t t c s n xu t có hi u qu v i ngu n tài nguyên khan hi m khi: M ế ch ế
A. Gia tăng sản lượ ản lượng ca mt hàng này buc phi gim s ng ca mt hàng kia.
B. Không th ng c a m t hàng này mà không c t gi m s ng c a m gia tăng sản lượ ản lượ t
hàng khác.
C. N ng gi i h n kh n xu t. ằm trên đườ năng sả
D. Các c ầu trên đều đúng
Câu 11) N u giá s n ph u ki i thì: ế ẩm X tăng lên, các điề ện khác không thay đổ
A. C u s n ph ẩm tăng lên.
B. Khối lượ ẩm X tăng lên. ng tiêu th sn ph
C. Khối lượng tiêu th sn phm X gim xung
D. Ph n chi tiêu s n ph ẩm X tăng lên.
Dùng thông tin sau để tr li các câu 12,13,14, Hàm s cung và c u s n ph m X có d ng:
1
5; 20
2
S D
P Q P Q
Câu 12) Giá cân b ng và s ng cân b ng là: ản lượ
A. Q = 5 và P = 10
B. Q = 10 và P = 15
C. Q = 8 và P = 16
D. Q = 20 và P = 10
Câu 13) N u chính ph nh m c giá P = 18 và s mua h ng s n ph m th a, thì chính ph ế ấn đ ết lượ
c n chi bao nhiêu ti n?
A. 108
B. 162
C. 180
D. T t c u sai. đề
Câu 14) n giá cân b ng P = 18, thi hàm cung m i có d ng Mu
A. P = Qs + 14
B. P = Qs - 14
C. P = Qs + 13
D. T t c u sai. đề
Câu 15) Hàm s c u s cung c a m - Q + 50 or (S): P = Q + 10. ột hàng hóa như sau (D): P =
N u chính ph nh giá t ng hàng hóa. ế đị ối đa là P = 20, thì lượ
A. Thi u h t 30 ế
B. Dư thừa 30
C. Dư thừa 20
D. Thi u h t 20. ế
Câu 16) G o là s n ph m thi t y u. N t mùa do h n hán, thì d o s ế ế ếu năm nay lúa mấ đoán giá gạ
...., s ng g o ... ản lượ
A. Tăng ít, giảm ít
B. Tăng nhiều, gim ít.
C. Tăng nhiều, gim nhiu
D. Tăng ít, giảm nhiu
Câu 17) N u Minh mua 20 s n ph m X 10 s n ph m Y, v i giá P = 100 dyt/ SP; P. = 200 ế
đvt/SP đạ . H u d ng biên của chúng là MUx = 5 dvhd; MUy = 15 đvhd. Để t t ng h u d ng tối đa,
Minh nên:
A. Gi ảm lượng X, tăng lượng Y
B. Gi nguyên s lượng hai s n ph m
C. Tăng lượ ảm lượng X, gi ng Y
D. Gi ng nguyên lượng X, tăng mua lượ
Câu 18) H u d ng: ụng biên (MU) đo lườ
A. Độ d c c ng ích. ủa đường đẳ
B. M c th d sỏa mãn tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đơn vị n ph m, trong khi các yếu t khác
không đổi.
C. Độ d c c ng ngân sách. ủa đườ
D. T l thay th biên. ế
Câu 19) i tiêu th có thu nh ng, chi tiêu h t cho 2 s n ph m X và Y v i Px Một ngườ ập I = 420 đồ ế
= 10 đ/sp; Py = 40 đ/sp. Hàm t 2)Y. Phương án tiêu dùng ng hu dng th hin thm: TU = (X -
tối ưu là:
A. X = 22,Y = 5
B. X=20,Y = 5
C. X = 10,Y = 8
D. X = 26,Y = 4
Câu 20) T l thay th biên gi a 2 s n ph m X và Y ế
XY
MRS
th hi n:
A. T giá gi a 2 s n ph m.
B. T l i giđánh đổ a 2 s n ph m trong tiêu dùng khi t ng m c th ỏa mãn không đổi.
C. T l i gi a 2 s n ph m trên th ng. đánh đổ trườ
D. T l t binăng suấ n gi a 2 s n ph m.
Câu 21) ng là: Thặng dư tiêu dùng trên thị trườ
A. Tích s a giá c và s ng hàng hóa cân b ng trên th ng gi lượ trườ
B. Ph trưở n chênh l ch gia giá th ng và chi phí biên c a các xí nghi p
C. Di trườn tích c a ph n n ng cằm dưới đườ u th th ng và phía trên giá th trường ca
hàng hóa.
D. Ph n chênh l ch gi a t ng doanh thu và t ng chi phi s n xu t.
M t nhà s n xu t c n 2 y u t s n xu t s n ph m X. Bi t kho ế K và L đ ết người này đã chi mộ n
tiền TC = 15000 đ ới giá tương mua 2 yếu t này v ng Pk = 600; Pl = 300. Hàm sn xut
được cho Q = 2K(L-2).
Câu 22) t biên c a các y u t K, L là: Hàm năng suấ ế
A. MPk = 2K và MPl = L 2
B. MPk = 2L 4 và MPl = 2K
C. MPk = L 2 và MPl = 2K
D. T t c u sai đề
Câu 23) n xu t t Phương án s ối ưu là:
A. K = 10; L = 30
B. K = 5; L = 40
C. K = 12; L = 36
D. T t c u sai đề
Câu 24) ng t c là: Sản lượ ối đa đạt đượ
A. Q = 560
B. Q = 576
C. Q = 380
D. Q = 580
Câu 25) Chi phí biên MC là
A. Chi phí tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đơn vị d yếu t sn xut
B. Chi phí tăng thêm khi sử dng 1 sn phm
C. Chi phí tăng thêm trong tổ ất thêm 1 đơn vịng chi phí khi sn xu sn phm
D. Là độ dc của đường tng doanh thu
Hàm t ng chi phí ng n h n c a m c cho: ng) ột cty đượ TC = 190 + 53Q (đơn vị tính: 10,000 đồ
Câu 26) N u s n xu s n ph m, chi phí bi n i trung bình là: ế ất 100000 đơn vị ế đổ
A. 72
B. 70
C. 53
D. T t c u sai đề
Câu 27) Chi phí c nh trung bình là: đị
A. 190
B. 53
C. 19
D. T t c u sai đề
Câu 28) Chi phí biên m s n ph m là ỗi đơn vị
A. 19
B. 53
C. 72
D. T t c u sai đề
Dùng thông tin sau: s hàm t ng chi phí c a DN: TC = Q + 20Q + 5000
Gi
2
Câu 29) Hàm t ng chi phí bi n i (TVC) là: ế đổ
A.
TVC = Q + 20Q
2
B. TVC = 5000
C. TVC = 5000/Q
D.
TVC = Q + 5000
2
Câu 30) Hàm chi phí trung bình là:
A. AC = Q + 20 + 5000/Q
B. AC = 2Q+20
C. AC = Q + 5000/Q
D. AC = Q/5000
Câu 31) N u doanh nghi p s n xu t s ng Q=100, thì chi phí c nh trung bình là bao nhiêu? ế ản lượ đị
A. AFC = 170
B. AFC = 50
C. AFC = 120
D. AFC = 220
Hàm t ng chi phí c a m t công ty Z là:
2 3
100 250 21 2TC Q Q
.
Câu 32) Hàm chi phí biên là:
A.
2
250 21 8MC Q Q
B.
2
250 21 2MC Q Q
C.
2
250 42 8MC Q Q
D. Đáp án khác
2
250 42 6MC Q Q
Câu 33) T ng chi c nh là: phí đị
A.
2 3
250 21 2TFC Q Q
B.
C.
100 /TFC Q
D. Đáp án khác
Câu 34) Hàm chi phí bình quân là:
A.
2 3
250 21 2AC Q Q
B.
2
250 21 2AC Q Q
C.
2
100 / 250 21 2AC Q Q
D. Đáp án khác
Câu 35) c s có chi phí bi i bình quân nh nh t là: M ản lượng để ến đổ
A. Q = 5,25
B. Q = 5,75
C. Q = 6,25
D. Q = 4,75
Câu 36) Cho phí bi i bình quân nh nh t là: ến đổ
A.
min
190AVC
B.
min
180AVC
C.
min
170AVC
D. Đáp án khác (194,875)
Trc nghi m ôn t p 17 03
Câu 1) i tiêu dùng dành m t kho n ti mua hai s n ph m X và Y, v i PX Một ngườ ền là 2000 $ để
= 200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dng:
A. Y = 10 - (2/5)X
B. Y = 4 - (2/5)X
C. Y = 10 - 2,5X
D. Y = 4 - 2,5 X
Câu 2) ng ngân sách có d ng: X = 30 - 2Y . N u Px = 10 thì: Đườ ế
A. Py = 10 và I = 300
B. Py = 20 và I = 600
C. Py = 10 và I = 900
D. Py = 20 và I = 300
Câu 3) Hàng hóa X có Ed= - y doanh thu c hh X s : 0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậ a
A. Tăng lên 5%
B. Tăng lên 20%
C. Tăng lên 4,5%
D. T t c u sai đề
Câu 4) Hàm s c u c a hàng hóa X có d ng: Qd=100-2P. T i m giá b c ằng 40 để tăng doanh thu
doanh nghi p nên:
A. Gi m giá, gi ng ảm lượ
B. Tăng giá, giảm lượng
C. Giảm giá, tăng lượng
D. Tăng giá, tăng lượng
Câu 5) n l a tiêu dùng t i tiêu dùng nên: MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để ch ối ưu, ngườ
A. Gi m tiêu dùng hàng hóa Y
B. Không bi c ết đượ
C. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X
D. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y
Câu 6) Doanh nghi n ph m X lên 20%. K t qu y Ed ệp tăng giá sả ế làm doanh thu tăng lên 8%. Vậ
c a m t hàng này b ng:
A. -1,5
B. T t c u sai đề
C. -5
D. -0,5
Câu 7) Doanh thu biên (MR) là:
A. Doanh thu tăng thêm trong tổ ẩm thay đổng doanh thu khi giá c sn ph i
B. Doanh thu tăng thêm trong tổng doah thu khi bán thêm 1 sn phm
C. Là độ dc c ng chi phí ủa đườ
D. Là độ dc của đường tng cu sn phm
Câu 8) Khi b n mua 5 quy n t p hàng tháng v ng/quy n b n s mua 8 quy ới giá 10,000 đồ n
t t:p hàng tháng v ng/quy ng quy n t p c a b n bới giá 7,000 đồ ển. Lượ chi ph i b i quy lu
A. Cung
B. Cu
C. Th ng trườ
D. Giá
Áp d ng cho câu 9 n câu 15. Cho bi ng cung và c u c a s n ph đế ết lượ ẩm X như sau:
P (nghìn đồng)
Lượng cung (nghìn sp)
Lượ ng c u (nghìn sp)
1
28
35
2
30
30
Câu 9) Hàm c u c a s n ph m X là:
A.
5 40
D
Q P
B.
2 26
D
Q P
C.
5 40
D
Q P
D.
2 26
D
Q P
Câu 10) Hàm cung c a s n ph m X là:
A.
5 40
S
Q P
B.
2 26
S
Q P
C.
5 40
S
Q P
D.
2 26
S
Q P
Câu 11) ng cân b ng t Th trườ i:
A. P = 2500 đồng; Q = 30000 sn phm
B. P = 2000 đồng; Q = 30000 sn phm
C. P = 2200 đồng; Q = 29000 sn phm
D. P = 1900 đồng; Q = 30000 sn phm
Câu 12) co dãn c a c u theo giá khi m ng. Hãy tính độ ức giá là 3000 đồ
A. -0,6
B. 0,6
C. 0,5
D. -0,5
Câu 13) s chính ph ng hàng hóa thi u h t trên th Gi đánh giá trần 1000 đồng, xác định lượ ế
trường:
A. 5 nghìn sp
B. 6 nghìn sp
C. 7 nghìn sp
D. 8 nghìn sp
Câu 14) N u chính ph áp d ng thu ng/s n ph m thì giá cân b ng m i s ng cân ế ế 700 đồ ản lượ
b ng m i c a th ng là bao nhiêu? trườ
A. P = 2100; Q = 29000
B. P = 2300; Q = 30000
C. P = 2400; Q = 29000
D. P = 2200; Q = 29000
Câu 15) ng thu mà NTD, NXS ch u trên m i sp và t ng thu Chính ph c là: Lượ ế ế thu đượ
A. 500; 200; 700000
B. 200; 500; 7000000
C. 200; 500; 700000
D. 500; 200; 7000000
Câu 16) n t i b n mua 6 nh mì th n. N u t t nghi i h c xong và Hi ịt để ăn sáng trong tuầ ế ệp đạ
có vi c làm, b n ch mua 1 trong tu ng h p này, bánh mì th t là d ng hàng hóa: ần. Trong trườ
A. Cao c p
B. Thông thường
C. Thay th ế
D. C p th p
Câu 17) Y u t i c u c a hàng hóa: ế nào sau đây không thay đổ
A. Giá c a hàng hóa liên quan
B. Thu nh p
C. S thích hay th hi u ế
D. Công ngh
Câu 18) nh ng nghiêm tr n s n xu t lúa ng Trong năm 2010, nh hình sâu bệ ảnh hưở ọng đế Đồ
b ng sông C ng cung c a lúa g o Vi t Nam s ng: ửu Long, đườ thay đổi theo hướ
A. Chuy ng d c theo ển độ đường cung
B. D ch chuy ển đường cung
C. D ch chuy n lên bên trên
D. D ch chuy n xu i ống bên dướ
Câu 19) m ng c u hàng hóa 120 s n ph m. Khi m ng M ức giá 2000 đồng, lượ ức giá 4000 đồ
lượng c u hàng hóa còn 80 s n ph m. H s co dãn c u theo giá là:
A. -1/2
B. -1/3
C. -1/4
D. -1/5
Câu 20) T c giá cân b ng c a th ng s n ph m X, h s co dãn c a c u theo giá là 1,4 i m trườ
h s co dãn c a cung theo giá là 0,8. Khi chính ph nh giá s n ph ng quy đị ẩm cao hơn giá cân bằ
10% trên th ng s : trườ
A. Dư thừa 15%
B. Dư thừa 22%
C. Thi u h t 15% ế
D. Thi u h t 22% ế
Câu 21) n t ng PPF? Đặc điểm nào sau đây không tồ i đườ
A. Để ng ctăng sản lượ a sn ph m này thì ph i gi m s ng s n ph m kia ản lượ
B. Theo th ng PPF c a m i qu c gia s m r ng d n ra bên ngoài ời gian đườ
C. Không bao gi ng PPF di chuy n vào trong đườ
D. Đường PPF th hi n hi u su t biên gi m d n
* S d l i câu 22 và 23. ụng đồ th này để tr
Câu 22) i tiêu dùng trên th ng là: Thặng dư của ngườ trườ
A. Di n tích A.
B. Din tích C
C. Din tích B.
D. Di n tích H
Câu 23) i s n xu t trên th ng là: Thặng dư của ngườ trườ
A. Di n tích A.
B. Din tích C
C. Din tích B
D. Di n tích H.
Câu 24) ng cung c a s n ph m X d ch chuy n do: Đườ
A. Giá s n ph ẩm X thay đổi.
B. Thu ế thay đổi.
C. Thu nh ập tiêu dùng thay đổi.
D. Giá s n ph m thay th ế gim.
Câu 25) ng c u s n ph m X d ch chuy n khi: Đườ
A. Giá s n ph ẩm X thay đổi.
B. Chi phí s n xu t s n ph m X thay đổi.
C. Thu nh p c i tiêu th ủa ngườ thay đổi.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 26) N u giá s n ph u ki i thì: ế ẩm X tăng lên, các điề ện khác không thay đổ
A. Sn ph ẩm tăng lên.
B. Khối lượ ẩm X tăng lên.ng tiêu th sn ph
C. Khối lượng tiêu th sn phm X gim xung
D. Ph n chi tiêu s n ph ẩm X tăng lên.
Câu 27) Y u t i là y u t quy nh c a cung: ế nào sau đây không phả ế ết đị
A. Nh ững thay đổi v công ngh.
B. M c thu nh p.
C. Thu và tr c p. ế
D. Chi phí ngu n l s n xu t hàng hóa. ực để
Câu 28) Giá c ủa hàng hóa A tăng, làm đường cu ca hàng hóa B di sang trái, suy ra;
A. B là hàng hóa th c p.
B. A là hàng hóa thông thường.
C. A và B là 2 hàng hóa b sung cho nhau.
D. A và B là 2 hàng hóa thay th cho nhau. ế
Câu 29) Giá tr n (giá t n t ối đa) luôn dẫ i:
A. S gia nh p ngành.
B. S trườ cân b ng th ng.
C. S a hàng hóa. dư thừ
D. S ế thi u h t hàng hóa.
Câu 30) H s co giãn c u theo thu nh c ti n là: ập có ý nghĩa thự
A. D ng c i bao nhiêu ph p c a công chúng đoán lượ ầu hàng hóa thay đổ ần trăm khi thu nhậ
thay đổi 1%.
B. D ng c i 1%. đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượ ầu hàng hóa thay đổ
C. Xác định ngun thu nhp ca công chúng.
D. Xác định lượng cu ca hàng hóa trên th trường
Câu 31) ng ngân sách là: Đườ
A. T p h p các ph i h p th gi a 2 s n ph i tiêu th th mua khi thu ẩm ngườ
nh ập không đôi.
B. T p h p các ph i h p th gi a 2 s n ph i tiêu th th mua khi thu ẩm ngườ
nh ập thay đổi.
C. T p h p các ph i h p có th có gi a 2 s n ph i tiêu th có th mua khi giá s ẩm mà ngườ n
ph ẩm thay đổi.
D. T p h p các ph i h p th mua gi a 2 s n ph i tiêu th th mua v i giá ẩm ngườ
sn ph c và thu nh p không thay ẩm cho trướ đổi.
Câu 32) chênh l ch gi i tiêu dùng s n sàng tr hàng hóa và giá th S ữa giá mà ngườ cho 1 đơn vị c
tế i tiêu dùng ph i tr mà ngườ khi mua 1 đơn vị hàng hóa. được gi là:
A. T ng giá tr nh . ận được khi tiêu dùng hàng hóa đó.
B. Độ co giãn ca c u.
C. Thặng dư của nhà sn xut
D. Thặng dư của người tiêu dùng.
Câu 33) i dành thu nh mua 2 hàng hóa X và Y v Py =10 Một ngườ ập 210 đvt để ới Px = 30 đvt/SP;
đvt/SP. Hữ ủa người này như sau :u dng biên c
S lượng
1
2
3
4
5
6
7
MU
X
20
18
16
14
12
10
8
MU
Y
9
8
7
6
5
4
2
Phương án tiêu ối ưu đạ ối đa là:dùng t t tng hu dng t
A. X = 5 và Y = 6
B. X= 4 và Y = 9
C. X = 6 và Y = 3
D. X=7, Y=0
Câu 34) t trung bình (AP) c a m y u t s n xu t bi Năng suấ ột đơn vị ế ến đổi đó là:
A. S lượng s n phẩm tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đơn vị ến đổ d yếu t sn xut bi i.
B. S lượng s n ph ng chi phí sẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồ n xu t bi ến đổi.
C. S lượng s n phẩm bình quân đượ ởi 1 đơn vịc to ra b yếu t đó.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 35) Khi ta c nh s ng c a m t hàm s n xu t, cho s ng v i thì đị ản lượ lượ ốn và lao động thay đổ
đườ đượng cong bi u di n s c gi là:
A. Đường chi phí biên.
B. Đường s n ph m trung bình.
C. Đường t ng s n ph m.
D. Đường đẳng lượng.
Gi s hàm hu d ng c a bánh m (B) u nho (W) :
2 2
, W 40 2,5 30 0,5U B B B W
. Giá bánh m thu 5 đvt, giá rượu nho 1 đvt
nh p c ủa người tiêu dùng I = 40 đvt.
Câu 36) K t h p t h u d ng t ế ối ưu để ối đa là:
A. B = 3; W = 25
B. B = 4; W = 23
C. B = 3; W = 23
D. B = 3; W = 22
Câu 37) T ng h u d ng t ối đa là:
A. 535
B. 553
C. 335
D. 355
Cho hàm s n xu t có d ng sau:
2
, .Q K L K L
. Bi t giá v n K 10 ng L là 15 ế đvt, giá lao đ
đvt
Câu 38) T nh k t h t ng? S ng t ổng chi phí là 720 đvt. Xác đ ế ợp để ối đa hóa sản lượ ản lượ ối đa khi
đó?
A. K = 25; L = 30 và Qmax = 26576 sp
B. K = 25; L = 30 và Qmax = 24576 sp
C. K = 24; L = 32 và Qmax = 24576 sp
D. K = 24; L = 30 và Qmax = 24576 sp
Câu 39) N u c n s n xu t 48000 s n ph m thì ph i h p t chi phí t i thi u là: ế ối ưu để
A. K = 28; L = 38 và TCmin = 900 đvt
B. K = 30; L = 40 và TCmin = 900 đvt
C. K = 29; L = 40 và TCmin = 900 đvt
D. K = 28; L = 40 và TCmin = 900 đvt
| 1/12

Preview text:

Trc nghim ôn tp 1702
Câu 1) Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hóa giữ nguyên thì:
A. Độ dốc của đường ngân sách không đổi. B. Độ dốc c ng ngân sách gi ủa đườ ảm xuống
C. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên D. Các câu trên đều sai Câu 2) ng ích là nh Khi đường đẳ ững đường thẳng thì:
A. Hai hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
B. Hai hàng hóa không liên quan nhau
C. Hai hàng hóa là thay thế hoàn hảo. D. Các câu trên đều sai Câu 3) Hàm h u d ữ ng c ụ a m ủ i tiêu dùng có d ột ngườ
ạng TU = X + 2Y. Ta có thể nói:
A. X và Y là 2 hàng hóa thay thế hoàn toàn
B. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung hoàn toàn
C. Tỷ lệ thay thế biên của X và Y giảm dần.
D. Độ dốc của đường đẳng ích sẽ giảm khi ta di chuyển về phía phải.
Câu 4) Khi thu nhập tăng lên trong khi giá của các hàng hóa không thay đổi, khi đó đường ngân sách sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải. B. Xoay ra phía ngoài C. Xoay vào phía trong
D. Dịch chuyển song song sang trái
Câu 5) Một người tiêu dùng tối đa hóa hữu d ng c ụ ủa mình bằng cách A. Chi tiêu s ố thu nhập c a ủ họ sao cho độ h u d ữ n
ụ g của một đơn vị tiền (MU/P) i đố với các hàng hóa là bằng nhau B. Tiêu dùng sản ph n khi t ẩm cho đế ng h ổ u d ữ ụng bằng 0 C. Chi tiêu s thu nh ố ập c a h ủ ọ i v đố ới m t hàng hóa t ộ
ới khi nào MU/P đạt đến 0 D. Phân b s ố ố c i tiêu cho t h
ất cả các loại hàng hóa bằng nhau.
Câu 6) Tỷ lệ thay thế biên MRSXY là:
A. Độ dốc của đường ngân sách
B. Số lượng hàng hóa Y thay thế cho hàng hóa X bởi tiêu dùng
C. Tỷ giá tương đối của hàng hóa
D. Số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng sẵn sàng từ bỏ để thêm m t ộ hàng hóa X, sao cho t ng h ổ u d ữ ụng không thay đổi. Câu 7) Ph i h
ố ợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:
A. Tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
B. Điểm nằm trên đường ngân sách C. Điểm n ng ích cao nh ằm trên đường đẳ ất
D. Các câu trên đều đúng
Câu 8) Độ dốc đường đẳng lượng là:
A. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất B. Tỷ ệ
l thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai
Câu 9) Kinh tế h c vi mô nghiên c ọ ứu: A. Hành vi ng x ứ c
ử ủa các tế bào kinh tế trong các loại thị trường
B. Các hoạt động diễn ra trong toàn b n ộ ền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để t a mãn. ối đa hóa thỏ D. Mức giá chung củ ộ a m t quốc gia. Câu 10) M t n ộ ền kinh tế tổ ch c s ứ
ản xuất có hiệu quả với ngu n tài nguyên khan hi ồ ếm khi:
A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia. B. Không thể ng c gia tăng sản lượ
ủa mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất. D. Các c ầu trên đều đúng Câu 11) Nếu giá sản ph u ki ẩm X tăng lên, các điề
ện khác không thay đổi thì:
A. Cẩu sản phẩm tăng lên.
B. Khối lượng tiêu thụ sả ẩm X tăng lên. n ph
C. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
Dùng thông tin sau để tr li các câu 12,13,14, Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng: 1 P Q 5  ; P   Q 2  0 S 2 D
Câu 12) Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là: A. Q = 5 và P = 10 B. Q = 10 và P = 15 C. Q = 8 và P = 16 D. Q = 20 và P = 10
Câu 13) Nếu chính phủ ấn định m c giá ứ
P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa, thì chính ph ủ cần chi bao nhiêu tiền? A. 108 C. 180 B. 162 D. Tất cả đều sai. Câu 14) Mu n giá cân b ố
ằng P = 18, thi hàm cung mới có dạng A. P = Qs + 14 B. P = Qs - 14 C. P = Qs + 13 D. Tất cả đều sai. Câu 15) Hàm s ố cầu và số cung c a
ủ một hàng hóa như sau (D): P = - Q + 50 or (S): P = Q + 10. Nếu chính ph
ủ định giá tối đa là P = 20, thì lượng hàng hóa. A. Thiếu hụt 30 B. Dư thừa 30 C. Dư thừa 20 D. Thiếu h t 20. ụ
Câu 16) Gạo là sản phẩm thiết yếu. Nếu năm nay lúa mất mùa do hạn hán, thì dự đoán giá gạo sẽ
...., sản lượng gạo ... A. Tăng ít, giảm ít B. Tăng nhiều, giảm ít.
C. Tăng nhiều, giảm nhiều D. Tăng ít, giảm nhiều
Câu 17) Nếu Minh mua 20 sản phẩm X và 10 sản phẩm Y, với giá P = 100 dyt/ SP; P. = 200
đvt/SP. Hữu dụng biên của chúng là MUx = 5 dvhd; MUy = 15 đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa, Minh nên:
A. Giảm lượng X, tăng lượng Y
B. Giữ nguyên số lượng hai sả ẩ n ph m
C. Tăng lượng X, giảm lượng Y
D. Giữ nguyên lượng X, tăng mua lượng Câu 18) H u d ữ ng: ụng biên (MU) đo lườ
A. Độ dốc của đường đẳng ích. B. Mức th d
ỏa mãn tăng thêm khi sử ụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.
C. Độ dốc của đường ngân sách. D. Tỷ ệ l thay thế biên.
Câu 19) Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420 đồng, chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px
= 10 đ/sp; Py = 40 đ/sp. Hàm tổng hữu dụng thể hiện thảm: TU = (X - 2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu là: A. X = 22,Y = 5 C. X = 10,Y = 8 B. X=20,Y = 5 D. X = 26,Y = 4
Câu 20) Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y MRS thể hiện: XY 
A. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm. B. Tỷ ệ
l đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi.
C. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường. D. Tỷ ệ
l năng suất biển giữa 2 sản phẩm. Câu 21) Th
ặng dư tiêu dùng trên thị trường là: A. Tích s
ố giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng trên thị trường
B. Phần chênh lệch giữa giá thị trưởng và chi phí biên của các xí nghiệp C. Diện tích củ ầ
a ph n nằm dưới đường cầu thị thị trường và phía trên giá thị trường của hàng hóa.
D. Phần chênh lệch giữa t ng doanh thu và t ổ ng chi phi s ổ ản xuất. M t nhà s n xu t c n
2 yếu t K và L để s n xu t sn ph m
X. Biết người này đã chi một khon
tiền là TC = 15000 để mua 2 yếu t này ới v
giá tương ứng Pk = 600; Pl = 300. Hàm sn xut
được cho Q = 2K(L-2). Câu 22) t biên c Hàm năng suấ ủa các yếu t K, L ố là: A. MPk = 2K và MPl = L 2 –
B. MPk = 2L – 4 và MPl = 2K C. MPk = L 2 và MPl = 2K – D. Tất cả đều sai
Câu 23) Phương án sản xuất tối ưu là: A. K = 10; L = 30 B. K = 5; L = 40 C. K = 12; L = 36 D. Tất cả đều sai
Câu 24) Sản lượng tối đa đạt được là: A. Q = 560 B. Q = 576 C. Q = 380 D. Q = 580
Câu 25) Chi phí biên MC là
A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm
C. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
D. Là độ dốc của đường tổng doanh thu Hàm t ng chi phí ng n h n c a m c cho: ột cty đượ
TC = 190 + 53Q (đơn vị ng) tính: 10,000 đồ
Câu 26) Nếu sản xuất 100000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến i trung bình là: đổ A. 72 B. 70 C. 53 D. Tất cả đều sai Câu 27) Chi phí c ố định trung bình là: A. 190 B. 53 C. 19 D. Tất cả đều sai
Câu 28) Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là A. 19 B. 53 C. 72 D. Tất cả đều sai Dùng thông tin sau: Gi s
ả ử hàm t ng chi phí c a DN: TC = Q2 + 20Q + 5000 Câu 29) Hàm t ng chi phí bi ổ ến i (TVC) là: đổ A. TVC = Q2 + 20Q B. TVC = 5000 C. TVC = 5000/Q D. TVC = Q2 + 5000
Câu 30) Hàm chi phí trung bình là: A. AC = Q + 20 + 5000/Q B. AC = 2Q+20 C. AC = Q + 5000/Q D. AC = Q/5000
Câu 31) Nếu doanh nghiệp sản xuất sản lượng Q=100, thì chi phí c
ố định trung bình là bao nhiêu? A. AFC = 170 B. AFC = 50 C. AFC = 120 D. AFC = 220
Hàm tng chi phí ca mt công ty Z là: 2 3 TC100  250  Q 21  Q 2 .
Câu 32) Hàm chi phí biên là: A. 2 MC 250  21  Q 8  Q B. 2 MC 250  2 1Q 2  Q C. 2 MC 25  0 4 2 Q 8  Q D. Đáp án khác 2 MC 250  4 2 Q 6  Q Câu 33) T ng chi ổ phí c ố định là: A. 2 3 TFC 250  Q 21  Q 2 B. TFC 1 00 C. TFC 10  0 / Q D. Đáp án khác
Câu 34) Hàm chi phí bình quân là: A. 2 3 AC 25  0 Q 2 1 Q 2  B. 2 AC 250  21  Q 2  Q C. 2 AC100  / Q 250  21  Q 2  D. Đáp án khác Câu 35) M c s ứ có chi phí bi ản lượng để ến đổi bình quân nh nh ỏ ất là: A. Q = 5,25 B. Q = 5,75 C. Q = 6,25 D. Q = 4,75
Câu 36) Cho phí biến đổi bình quân nh nh ỏ ất là: A. AVC 1  90 min B. AVC 1  80 min C. AVC 1  70 min D. Đáp án khác (194,875)
Trc nghim ôn tp 1703
Câu 1) Một người tiêu dùng dành m t
ộ khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản phẩm X và Y, với PX
= 200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng: A. Y = 10 - (2/5)X B. Y = 4 - (2/5)X C. Y = 10 - 2,5X D. Y = 4 - 2,5 X
Câu 2) Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . Nếu Px = 10 thì: A. Py = 10 và I = 300 B. Py = 20 và I = 600 C. Py = 10 và I = 900 D. Py = 20 và I = 300
Câu 3) Hàng hóa X có Ed= - 0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hh X s ẽ: A. Tăng lên 5% B. Tăng lên 20% C. Tăng lên 4,5% D. Tất cả đều sai Câu 4) Hàm s c
ố ầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A. Giảm giá, gi ng ảm lượ
B. Tăng giá, giảm lượng
C. Giảm giá, tăng lượng D. Tăng giá, tăng lượng
Câu 5) MUx=10; MUy=8; Px=2; Py=1. Để ch n l ọ a tiêu dùng t ự
ối ưu, người tiêu dùng nên:
A. Giảm tiêu dùng hàng hóa Y B. Không biết được
C. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa X
D. Tăng tiêu dùng cho hàng hóa Y Câu 6) Doanh nghiệp tăng n ph giá sả
ẩm X lên 20%. Kết quả làm doanh thu tăng lên 8%. Vậy Ed
của mặt hàng này bằng: A. -1,5 B. Tất cả đều sai C. -5 D. -0,5
Câu 7) Doanh thu biên (MR) là:
A. Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay đổi
B. Doanh thu tăng thêm trong tổng doah thu khi bán thêm 1 sản phẩm C. Là độ dốc c ng chi phí ủa đườ
D. Là độ dốc của đường tổng cầu sản phẩm
Câu 8) Khi bạn mua 5 quyển tập hàng tháng với giá 10,000 ng/qu đồ
yển và bạn sẽ mua 8 quyển tập hàng tháng v ng/quy ới giá 7,000 đồ
ển. Lượng quyển tập c a b ủ ạn bị chi ph i b ố ởi quy luật: A. Cung B. Cầu C. Thị trường D. Giá Áp d ng cho câu 9
đến câu 15. Cho biết lượng cung và c u c a s n ph ẩm X như sau: P (nghìn đồng)
Lượng cung (nghìn sp) Lượng cu (nghìn sp) 1 28 35 2 30 30 Câu 9) Hàm cầu c a s ủ ản phẩm X là: A. Q  5  P  40 D B. Q 2P  26 D C. Q 5P  40 D D. Q  2  P  26 D
Câu 10) Hàm cung của sản phẩm X là: A. Q  5  P  40 S B. Q 2P  26 S C. Q 5P  40 S D. Q  2  P  26 S
Câu 11) Thị trường cân bằng tại:
A. P = 2500 đồng; Q = 30000 sản phẩm
B. P = 2000 đồng; Q = 30000 sản phẩm
C. P = 2200 đồng; Q = 29000 sản phẩm
D. P = 1900 đồng; Q = 30000 sản phẩm
Câu 12) Hãy tính độ co dãn của cầu theo giá khi mức giá là 3000 đồng. A. -0,6 B. 0,6 C. 0,5 D. -0,5
Câu 13) Giả sử chính phủ đánh giá trần là 1000 đồng, xác định lượng hàng hóa thiếu h t ụ trên thị trường: A. 5 nghìn sp B. 6 nghìn sp C. 7 nghìn sp D. 8 nghìn sp Câu 14) Nếu chính ph ủ áp d ng ụ thuế 700 ng/s đồ
ản phẩm thì giá cân bằng mới và sản lượng cân
bằng mới của thị trường là bao nhiêu? A. P = 2100; Q = 29000 B. P = 2300; Q = 30000 C. P = 2400; Q = 29000 D. P = 2200; Q = 29000
Câu 15) Lượng thuế mà NTD, NXS chịu trên mỗi sp và t ng thu ổ ế Chính ph ủ c là: thu đượ A. 500; 200; 700000 B. 200; 500; 7000000 C. 200; 500; 700000 D. 500; 200; 7000000
Câu 16) Hiện tại bạn mua 6
ổ bánh mì thịt để ăn sáng trong tuần. Nếu t t ố nghiệp đại h c ọ xong và
có việc làm, bạn chỉ mua 1 trong tu ổ ng h ần. Trong trườ
ợp này, bánh mì thịt là dạng hàng hóa: A. Cao cấp B. Thông thường C. Thay thế D. Cấp thấp Câu 17) Yếu t ố i c
nào sau đây không thay đổ ầu của hàng hóa:
A. Giá c a hàng hóa liên quan ủ B. Thu nhập
C. Sở thích hay thị hiếu D. Công nghệ
Câu 18) Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghiêm trọng đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông C ng cung c ửu Long, đườ a lúa g ủ ạo Việt Nam sẽ ng: thay đổi theo hướ
A. Chuyển động dọc theo đường cung
B. Dịch chuyển đường cung
C. Dịch chuyển lên bên trên D. Dịch chuyển xu i ống bên dướ
Câu 19) Mở mức giá 2000 đồng, ng lượ
cầu hàng hóa là 120 sản phẩm. Khi mức giá 4000 ng đồ
lượng cầu hàng hóa còn 80 sản phẩm. Hệ số co dãn cầu theo giá là: A. -1/2 B. -1/3 C. -1/4 D. -1/5 Câu 20) Tại m c
ứ giá cân bằng của thị trường sản phẩm X, hệ s ố co dãn c a
ủ cầu theo giá là 1,4 và hệ s
ố co dãn của cung theo giá là 0,8. Khi chính phủ quy định giá sản phẩm cao hơn giá cân bằng
10% trên thị trường sẽ: A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu h t 15% ụ D. Thiếu h t 22% ụ
Câu 21) Đặc điểm nào sau đây không tồn tại ở đường PPF? A. Để ng c tăng sản lượ ủa sản phẩ ả
m này thì ph i giảm sản lượng sản phẩm kia
B. Theo thời gian đường PPF của m i qu ỗ c gia s ố ẽ mở r ng d ộ ần ra bên ngoài
C. Không bao giờ đường PPF di chuyển vào trong
D. Đường PPF thể hiện hiệu suất biên giảm dần * S d
ụng đồ th này để tr l i câu 22 và 23. Câu 22) Th i tiêu dùng trên th ặng dư của ngườ ị trường là: A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B. D. Diện tích H Câu 23) Th i s
ặng dư của ngườ ản xuất trên thị trường là: A. Diện tích A. B. Diện tích C C. Diện tích B D. Diện tích H.
Câu 24) Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Giá sản phẩm X thay đổi. B. Thuế thay đổi.
C. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
D. Giá sản phẩm thay thế giảm.
Câu 25) Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
A. Giá sản phẩm X thay đổi.
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi. C. Thu nhập c i tiêu th ủa ngườ ụ thay đổi.
D. Các câu trên đều đúng. Câu 26) Nếu giá sản ph u ki ẩm X tăng lên, các điề
ện khác không thay đổi thì: A. Sản phẩm tăng lên.
B. Khối lượng tiêu thụ sả ẩm X tăng lên. n ph
C. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên. Câu 27) Yếu t
ố nào sau đây không phải là yếu t quy ố ết định c a cung: ủ
A. Những thay đổi về công nghệ. B. Mức thu nhập. C. Thuế và trợ cấp. D. Chi phí ngu n l ồ s
ực để ản xuất hàng hóa.
Câu 28) Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy ra; A. B là hàng hóa th c ứ ấp.
B. A là hàng hóa thông thường.
C. A và B là 2 hàng hóa b sung cho nhau. ổ
D. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau. Câu 29) Giá trần (giá t n t ối đa) luôn dẫ ới: A. Sự gia nhập ngành.
B. Sự cân bằng thị trường.
C. Sự dư thừa hàng hóa.
D. Sự thiếu hụt hàng hóa. Câu 30) Hệ s co giãn c ố
ầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là: A. Dự đoán n
lượ g cầu hàng hóa thay i
đổ bao nhiêu phần trăm khi thu nhập c a ủ công chúng thay đổi 1%. B. D
ự đoán thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hóa thay đổi 1%.
C. Xác định nguồn thu nhập của công chúng.
D. Xác định lượng cầu của hàng hóa trên thị trường
Câu 31) Đường ngân sách là: A. Tập hợp các ph i ố hợp có thể có gi a
ữ 2 sản phẩm mà người tiêu th ụ có thể mua khi thu nh ập không đôi. B. Tập hợp các ph i ố hợp có thể có gi a
ữ 2 sản phẩm mà người tiêu th ụ có thể mua khi thu nhập thay đổi. C. Tập hợp các ph i h
ố ợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu th có th ụ ể mua khi giá sản phẩm thay đổi. D. Tập hợp các ph i ố hợp có thể mua gi a
ữ 2 sản phẩm mà người tiêu th ụ có thể mua với giá
sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi. Câu 32) Sự chênh lệch gi i tiêu dùng s ữa giá mà ngườ
ẵn sàng trả cho 1 đơn vị hàng hóa và giá thực
tế mà người tiêu dùng phải trả khi mua 1 đơn vị hàng hóa. được gọi là: A. T ng giá tr ổ
ị nhận được khi tiêu dùng hàng hóa đó. .
B. Độ co giãn của cầu.
C. Thặng dư của nhà sản xuất
D. Thặng dư của người tiêu dùng. Câu 33) M i
ột ngườ dành thu nhập 210 đvt để mua 2 hàng hóa X và Y với Px = 30 đvt/SP; Py =10
đvt/SP. Hữu dụng biên của người này như sau : S lượng 1 2 3 4 5 6 7 MUX 20 18 16 14 12 10 8 MUY 9 8 7 6 5 4 2
Phương án tiêu dùng tối ưu đạt tổng hữu dụng tối đa là: A. X = 5 và Y = 6 B. X= 4 và Y = 9 C. X = 6 và Y = 3 D. X=7, Y=0
Câu 34) Năng suất trung bình (AP) c a m ủ ột đơn vị yếu t s
ố ản xuất biến đổi đó là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi. B. Số lượng sản ph ẩm tăng thêm khi bỏ ng chi phí s ra thêm 1 đồ ản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu t ố đó.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 35) Khi ta cố định sản lượng c a m ủ t hàm s ộ ản xuất, cho s
ố lượng vốn và lao động thay đổi thì đường cong biể ễ
u di n sẽ được gọi là: A. Đường chi phí biên.
B. Đường sản phẩm trung bình. C. Đường t ng s ổ ản phẩm.
D. Đường đẳng lượng. Gi s hàm hu dng c a bánh m (B) rượu nho (W) là: U B  2 2 , W 40  B2,5  B 30  W 0,
 5 . Giá bánh m là 5 đvt, giá rượu nho là 1 đvt và thu nh p c
ủa người tiêu dùng I = 40 đvt. Câu 36) Kết hợp t h ối ưu để u d ữ ụng tối đa là: A. B = 3; W = 25 B. B = 4; W = 23 C. B = 3; W = 23 D. B = 3; W = 22 Câu 37) T ng h ổ ữu d ng t ụ ối đa là: A. 535 B. 553 C. 335 D. 355 Cho hàm s n xu t có d ng sau: Q K L 2 ,  .
K L. Biết giá vn K là 10 đvt, giá lao đ ng L là 15 đvt
Câu 38) Tổng chi phí là 720 đvt. Xác định kết hợp để tối đa hóa sản lượng? Sản lượng tối đa khi
đó? A. K = 25; L = 30 và Qmax = 26576 sp
B. K = 25; L = 30 và Qmax = 24576 sp
C. K = 24; L = 32 và Qmax = 24576 sp
D. K = 24; L = 30 và Qmax = 24576 sp
Câu 39) Nếu cần sản xuất 48000 sản phẩm thì ph i h ố ợp t chi phí t ối ưu để i thi ố ểu là:
A. K = 28; L = 38 và TCmin = 900 đvt
B. K = 30; L = 40 và TCmin = 900 đvt
C. K = 29; L = 40 và TCmin = 900 đvt
D. K = 28; L = 40 và TCmin = 900 đvt