Top 39 câu trắc nghiệm ôn tập - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 39 câu trắc nghiệm ôn tập - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Trong nhờ thu người ủy thác là:
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhà xk
D. Ngân hàng nhà nk
Câu 2: Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập :
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhà xk
D. Ngân hàng nhà nk
Câu 3: Mọi hối phiếu(Bill of exchange) đều phải được kí hậu trước khi gửi tới ngân hàng mở L/c là:
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Đơn yêu cầu mở L/C là một hợp đồng ràng buộc giữa:
A. Nhà nk và nhà xk
B. Ngân hàng phát hành L/C và nhà xuất khẩu
C. Tất cả đều sai
Câu 5:Trong thanh toán quốc tế chứng từ có thể thay thế cho hối phiếu :
A. B/L
B. Commercial invoice
C. C/O
D. D/O( lệnh giao hàng)
Câu 6: Những yếu tố cần tham khảo trước khi quyết định lựa chọn điều kiện incoterms nào?
A. Tình hình thị trường
B. Giá cả
C. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
D. Cả 3 câu trên
Câu 7: Dùng phương thức nào để thu tiền của Séc:
A. Chuyển tiền
B. Ghi sổ
C. Nhờ thu
D. Tín dụng chứng từ
Câu 8 : Điều kiện incoterms nào chỉ áp dụng cho phương tiện vận tải thủy?
A. FOB
B. CFR-CIF-FAS-FOB
C. CIF
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 9 : Mọi L/C phát hành phải:
A. Gửi bằng điện SWIFT
B. Yêu cầu bên mua kí quỹ trước
C. Yêu cầu ngân hành xác nhận
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Incoterms là … do phòng thương mại quốc tế (ICC) ban hành để giải thích các điều kiện
thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương.
A. Bộ luật
B. Bộ quy tắc
C. Bộ tiêu chuẩn
D. Tất cả đều sai
Câu 11: người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là:
A. Người XK hàng hóa
B. Người NK hàng hóa
C. Ngân hàng phát hành L/C
D. Ngân hàng thông báo
Câu 12: Thị trường ngoại hối kì hạn là :
A. Thị trường phải sinh, trao đổi ngoại tệ trong tương tai
B. Thị trường có hợp đồng chống rủi ro tỉ giá ngoại tệ
C. Thị trường kí hợp đồng tí giá xác định ngay nhưng chuyển giao ngoại tệ sau một kì hạn
D. Thị trường kí hợp đồng xác định 2 tỉ giá cho 2 thời điểm hiện tạo và kì hạn xác định trong hợp
đồng
Câu 13: Các chứng từ trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ sai sót thuộc về ai?
A. Thuộc về người xin mở L/C nếu anh ta không từ chối chúng
B. Thuộc về người hưởng lợi
C. Thuộc về ngân hàng chỉ định, nếu ngân hàng này đã thanh toán có bảo lưu
D. Thuộc về ngân hàng phát hành chứng từ
Câu 14: Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển nhượng cao :
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu được bảo lãnh
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
Câu 15: L/C chỉ rõ ngày hết hạn hiệu lực và bỏ sót không ghi ngày giao hàng chậm nhất, nếu L/C được
thực hiện:
A. Bộ chứng từ phải được xuất trình trong vòng 21 ngày kể từ ngày được coi là ngày giao hàng
chậm nhất
B. Bộ chứng từ phải được xuất trình trong thời hạn hiệu lực được chấp nhận ngay cả khi ngân hàng
nhận được chúng quá thời hạn 21 ngày kể từ ngày giao hàng
C. Bộ chứng từ phải được xuất trình trong vòng 21 ngày kể từ ngày giao hàng và trong thời hạn
hiệu lực của L/C
Câu 16: Ông A mua GBP kì hạn 6 tháng với tỉ giá kì hạn 1GBP=1,75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP.
Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kì hạn tỉ giá giao ngay GBP/USD=1,65 .
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66,28788 USD
Câu 17: Nếu trong nội dung L/C không tuyên bố rõ ràng áp dụng UCP thì:
A. L/C áp dụng tự đông UCP
B. L/C áp dụng tự đông UCP 600
C. L/C không áp dụng UCP nào cả
Câu 18: Trong thương mại quốc tế, khi tỉ giá hối đoái tăng ( theo phương pháp niêm yết trực tiếp) thì
có lợi cho ai?
A. Nhà xuất khẩu
B. Ngân hàng
C. Nhà nhập khẩu
D. Tất cả các bên
Câu 19: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu ( trong trường hợp hối phiếu được thành lập nhiều bản) là
căn cứ để phân biệt bản chính phụ :
A. Đúng B. Sai
Câu 20: Trogn thanh toán nhờ thu(collection) người kí chấp nhận trả hối phiếu:
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Ngân hànf thông báo
D. Bên nào cũng được
Câu 21: Phương thức thanh toán nhờ thu D/A ( documents agaist acceptance) nghĩa là:
A. Người bán chỉ gửi hàng khi người mua gửi thư chấp nhận thnah toán
B. Người mua chấp nhận là bộ chứng từ thành toán có thể được gửi kèm với hàng hóa
C. Người mua đến ngân hàng làm thủ tục nhận nợ và kí chấp nhận thanh toán hối phiếu kì hạn thì
ngân hàng mới giao bộ chứng từ
D. Người bán chấp nhận giao hàng cho người mua trước khi thanh toán tiền hàng
Câu 22: Ngân hàng phát hành L/C đã bỏ sót từ “ có thể hủy ngang”:
A. Dẫu sao tín dụng vẫn có thể hủy ngàng vì thuật ngữ “ không thể hủy ngang” không được đưa
vào
B. Ngân hàng có thể thêm thuật ngữ “ có thể hủy ngang” bằng cách đưa ra bản sửa đổi
C. L/C chỉ có thể hủy ngang nếu người hưởng lợi chấp nhận sự sửa chữa một cách rõ ràng
D. Tất cả đều sai
Câu 23:Giao dịch kì hạn là gì?
A. Là giao dịch mua bán ngoại tệ hai bên mua bán
B. Là giao dịch mua bán ngoại tệ hai bên mua bán, tỉ giá xác định tại thời điểm giao dịch
C. Là giao dịch mua bán ngoại tệ hai bên mua bán, tỉ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc
thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày kí kết giao dịch
D. Tất cả đều sai
Câu 24: Đầu tư trực tiếp nước ngoài( FDI) giảm có tác động gì tới tỉ giá giữa đồng USD và VND:
A. Tỉ giá USD/VND tăng
B. Tỉ giá USD/VND không biến động
C. Tỉ giá USD/VND giảm
D. Không có câu nào đúng
Câu 25: hối phiếu có thể:
A. Viết tay
B. In sẵn
C. Đánh máy
D. Đều đúng
Câu 26: Một tín dụng chứng từ trong mục “các chỉ thị đặc biệt” quy định: “sau khi giao hàng người
hưởng lợi phải gửi các bản phụ của các chứng từ tới người xin mở L/C”
A. Ngân hàng chỉ định cần có văn bản công bố có liên quan đến người hưởng lợi về vấn đề này
B. Ngân hàng chỉ định sẽ khoogn xem xét đến điều kiện này.
C. Điều kiện này cần có hoá đơn làm bằng chứng từ là đã thực hiện
D. Tất cả đều sai
Câu 27: Đồng tiền nào là đôgn tiền yết giá trên thị trường:
A. MYR
B. NUC
C. SDR
D. ECU
Câu 28: Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn, đơn giản, linh hoạt là:
A. Hối phiếu
B. Séc
C. Thẻ
D. Lệnh phiếu
Câu 29: EXW giao tại xưởng theo INCOTERMS 2010 thì người mua
A. Chịu trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục xk, nk
B. Không chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục xk, nk
C. Chỉ chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Trách nhiệm của ngân hàng nhập khẩu trong thanh toán tin dụng chứng từ so với nhờ thu là:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Như nhau
D. Tùy theo thỏa thuận của ngân hàng với các bên có liên quan
Câu 31: Người mua quyền chọn mua có khả năng lời vô hạn và lỗ có hạn
A. Đúng B. Sai
Câu 32: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP/USD=1,7281/89 và JPY/USD= 0,0079/82.
Vậy tỉ giá GBP/JPY là:
A. 210,74/218,85
B. 218,75/210,84
C. 210,7439/218,8481
D. 210,8415/218,7484
Câu 33: cơ chế tỉ giá hối đoái hiện nay của VN là:
A. Tỉ giá cố định
B. Tỉ giá thả nổi
C. Tỉ giá thả nổi có quản lí
Câu 34: FCA theo INCOTERMS 2010 thì người bán hoàn tất thủ tục thông quan xuất khẩu
A. Giao hàng qua lan can tàu do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định
B. Giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên do người mua chỉ định, tại địa điểm quy định
C. Giao hàng tại cảng đến qui đinh
D. Giao hàng tại cảng đi(bốc hàng) qui định
Câu 35: Bộ hồ sơ dùng cho phương tiện thanh toán chuyển tiền trả sau sẽ có các chứng từ nào trong số
các chứng từ sau:
A. Hợp đồng xuất khẩu
B. Giấy phép xuất khẩu nhập khẩu nếu có
C. Lệnh chuyển tiền
D. Đều đúng
Câu 36: Một chứng từ bảo hiểm ghi ngày muộn hơn ngày kí phát B/L vẫn được chấp nhận là
A. Đúng B. Sai
Câu 37: Trogn năm 2015 đồng tiền USD có tỉ lệ lạm phát 0,5%. Cũng trong năm 2015 đồng tiền VN
lạm phát 3,5%. Giả sử năm 2015 không có sự can thiệp từ NHTW. Khi đó:
A. Tỉ giá USD/VND tăng
B.Tỉ giá USD/VND không biến động
C.Tỉ giá USD/VND giảm
D.Không có câu nào đúng
Câu 38: Chứng từ nào là chứng từ tài chính:
A. Comercial Invoice
B. Certificate of insurance
C. Bill of Lading
D. Bill of exchange
Câu 39: Do các điều khoản của UCP được tham chiếu vào L/C cho nên UCP có phải là văn bản pháp lí
tham chiếu duy nhất để giải quyết mọi tranh chấp về L/C
A. Có B.Không
Câu 40: FCA theo INCOTERMS 2010 thì … lo thuê phương tiện vận tải.
A. Người bán
B. Người mua
C. Người bán giúp người mua
D. Người mua giúp người bán
| 1/4

Preview text:

Câu 1: Trong nhờ thu người ủy thác là: A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng nhà xk D. Ngân hàng nhà nk
Câu 2: Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập : A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng nhà xk D. Ngân hàng nhà nk
Câu 3: Mọi hối phiếu(Bill of exchange) đều phải được kí hậu trước khi gửi tới ngân hàng mở L/c là: A. Đúng B. Sai
Câu 4: Đơn yêu cầu mở L/C là một hợp đồng ràng buộc giữa: A. Nhà nk và nhà xk
B. Ngân hàng phát hành L/C và nhà xuất khẩu C. Tất cả đều sai
Câu 5:Trong thanh toán quốc tế chứng từ có thể thay thế cho hối phiếu : A. B/L B. Commercial invoice C. C/O D. D/O( lệnh giao hàng)
Câu 6: Những yếu tố cần tham khảo trước khi quyết định lựa chọn điều kiện incoterms nào? A. Tình hình thị trường B. Giá cả
C. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm D. Cả 3 câu trên
Câu 7: Dùng phương thức nào để thu tiền của Séc: A. Chuyển tiền B. Ghi sổ C. Nhờ thu D. Tín dụng chứng từ
Câu 8 : Điều kiện incoterms nào chỉ áp dụng cho phương tiện vận tải thủy? A. FOB B. CFR-CIF-FAS-FOB C. CIF D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 9 : Mọi L/C phát hành phải: A. Gửi bằng điện SWIFT
B. Yêu cầu bên mua kí quỹ trước
C. Yêu cầu ngân hành xác nhận D. Tất cả đều sai
Câu 10: Incoterms là … do phòng thương mại quốc tế (ICC) ban hành để giải thích các điều kiện
thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương. A. Bộ luật B. Bộ quy tắc C. Bộ tiêu chuẩn D. Tất cả đều sai
Câu 11: người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là: A. Người XK hàng hóa B. Người NK hàng hóa C. Ngân hàng phát hành L/C D. Ngân hàng thông báo
Câu 12: Thị trường ngoại hối kì hạn là :
A. Thị trường phải sinh, trao đổi ngoại tệ trong tương tai
B. Thị trường có hợp đồng chống rủi ro tỉ giá ngoại tệ
C. Thị trường kí hợp đồng tí giá xác định ngay nhưng chuyển giao ngoại tệ sau một kì hạn
D. Thị trường kí hợp đồng xác định 2 tỉ giá cho 2 thời điểm hiện tạo và kì hạn xác định trong hợp đồng
Câu 13: Các chứng từ trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ sai sót thuộc về ai?
A. Thuộc về người xin mở L/C nếu anh ta không từ chối chúng
B. Thuộc về người hưởng lợi
C. Thuộc về ngân hàng chỉ định, nếu ngân hàng này đã thanh toán có bảo lưu
D. Thuộc về ngân hàng phát hành chứng từ
Câu 14: Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau, loại có khả năng chuyển nhượng cao : A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu được bảo lãnh
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
Câu 15: L/C chỉ rõ ngày hết hạn hiệu lực và bỏ sót không ghi ngày giao hàng chậm nhất, nếu L/C được thực hiện:
A. Bộ chứng từ phải được xuất trình trong vòng 21 ngày kể từ ngày được coi là ngày giao hàng chậm nhất
B. Bộ chứng từ phải được xuất trình trong thời hạn hiệu lực được chấp nhận ngay cả khi ngân hàng
nhận được chúng quá thời hạn 21 ngày kể từ ngày giao hàng
C. Bộ chứng từ phải được xuất trình trong vòng 21 ngày kể từ ngày giao hàng và trong thời hạn hiệu lực của L/C
Câu 16: Ông A mua GBP kì hạn 6 tháng với tỉ giá kì hạn 1GBP=1,75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP.
Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kì hạn tỉ giá giao ngay GBP/USD=1,65 . A. Lỗ 625 USD B. Lỗ 6250 USD C. Lãi 6250 USD D. Lỗ 66,28788 USD
Câu 17: Nếu trong nội dung L/C không tuyên bố rõ ràng áp dụng UCP thì:
A. L/C áp dụng tự đông UCP
B. L/C áp dụng tự đông UCP 600
C. L/C không áp dụng UCP nào cả
Câu 18: Trong thương mại quốc tế, khi tỉ giá hối đoái tăng ( theo phương pháp niêm yết trực tiếp) thì có lợi cho ai? A. Nhà xuất khẩu B. Ngân hàng C. Nhà nhập khẩu D. Tất cả các bên
Câu 19: Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu ( trong trường hợp hối phiếu được thành lập nhiều bản) là
căn cứ để phân biệt bản chính phụ : A. Đúng B. Sai
Câu 20: Trogn thanh toán nhờ thu(collection) người kí chấp nhận trả hối phiếu: A. Người xuất khẩu B. Người nhập khẩu C. Ngân hànf thông báo D. Bên nào cũng được
Câu 21: Phương thức thanh toán nhờ thu D/A ( documents agaist acceptance) nghĩa là:
A. Người bán chỉ gửi hàng khi người mua gửi thư chấp nhận thnah toán
B. Người mua chấp nhận là bộ chứng từ thành toán có thể được gửi kèm với hàng hóa
C. Người mua đến ngân hàng làm thủ tục nhận nợ và kí chấp nhận thanh toán hối phiếu kì hạn thì
ngân hàng mới giao bộ chứng từ
D. Người bán chấp nhận giao hàng cho người mua trước khi thanh toán tiền hàng
Câu 22: Ngân hàng phát hành L/C đã bỏ sót từ “ có thể hủy ngang”:
A. Dẫu sao tín dụng vẫn có thể hủy ngàng vì thuật ngữ “ không thể hủy ngang” không được đưa vào
B. Ngân hàng có thể thêm thuật ngữ “ có thể hủy ngang” bằng cách đưa ra bản sửa đổi
C. L/C chỉ có thể hủy ngang nếu người hưởng lợi chấp nhận sự sửa chữa một cách rõ ràng D. Tất cả đều sai
Câu 23:Giao dịch kì hạn là gì?
A. Là giao dịch mua bán ngoại tệ hai bên mua bán
B. Là giao dịch mua bán ngoại tệ hai bên mua bán, tỉ giá xác định tại thời điểm giao dịch
C. Là giao dịch mua bán ngoại tệ hai bên mua bán, tỉ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc
thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày kí kết giao dịch D. Tất cả đều sai
Câu 24: Đầu tư trực tiếp nước ngoài( FDI) giảm có tác động gì tới tỉ giá giữa đồng USD và VND: A. Tỉ giá USD/VND tăng
B. Tỉ giá USD/VND không biến động C. Tỉ giá USD/VND giảm D. Không có câu nào đúng
Câu 25: hối phiếu có thể: A. Viết tay B. In sẵn C. Đánh máy D. Đều đúng
Câu 26: Một tín dụng chứng từ trong mục “các chỉ thị đặc biệt” quy định: “sau khi giao hàng người
hưởng lợi phải gửi các bản phụ của các chứng từ tới người xin mở L/C”
A. Ngân hàng chỉ định cần có văn bản công bố có liên quan đến người hưởng lợi về vấn đề này
B. Ngân hàng chỉ định sẽ khoogn xem xét đến điều kiện này.
C. Điều kiện này cần có hoá đơn làm bằng chứng từ là đã thực hiện D. Tất cả đều sai
Câu 27: Đồng tiền nào là đôgn tiền yết giá trên thị trường: A. MYR B. NUC C. SDR D. ECU
Câu 28: Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn, đơn giản, linh hoạt là: A. Hối phiếu B. Séc C. Thẻ D. Lệnh phiếu
Câu 29: EXW giao tại xưởng theo INCOTERMS 2010 thì người mua
A. Chịu trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục xk, nk
B. Không chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, thuê phương tiện vận chuyển, thủ tục xk, nk
C. Chỉ chịu mọi trách nhiệm bốc hàng, vận chuyển D. Tất cả đều sai
Câu 30: Trách nhiệm của ngân hàng nhập khẩu trong thanh toán tin dụng chứng từ so với nhờ thu là: A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Như nhau
D. Tùy theo thỏa thuận của ngân hàng với các bên có liên quan
Câu 31: Người mua quyền chọn mua có khả năng lời vô hạn và lỗ có hạn A. Đúng B. Sai
Câu 32: Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP/USD=1,7281/89 và JPY/USD= 0,0079/82. Vậy tỉ giá GBP/JPY là: A. 210,74/218,85 B. 218,75/210,84 C. 210,7439/218,8481 D. 210,8415/218,7484
Câu 33: cơ chế tỉ giá hối đoái hiện nay của VN là: A. Tỉ giá cố định B. Tỉ giá thả nổi
C. Tỉ giá thả nổi có quản lí
Câu 34: FCA theo INCOTERMS 2010 thì người bán hoàn tất thủ tục thông quan xuất khẩu
A. Giao hàng qua lan can tàu do người mua chỉ định, tại địa điểm qui định
B. Giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên do người mua chỉ định, tại địa điểm quy định
C. Giao hàng tại cảng đến qui đinh
D. Giao hàng tại cảng đi(bốc hàng) qui định
Câu 35: Bộ hồ sơ dùng cho phương tiện thanh toán chuyển tiền trả sau sẽ có các chứng từ nào trong số các chứng từ sau: A. Hợp đồng xuất khẩu
B. Giấy phép xuất khẩu nhập khẩu nếu có C. Lệnh chuyển tiền D. Đều đúng
Câu 36: Một chứng từ bảo hiểm ghi ngày muộn hơn ngày kí phát B/L vẫn được chấp nhận là A. Đúng B. Sai
Câu 37: Trogn năm 2015 đồng tiền USD có tỉ lệ lạm phát 0,5%. Cũng trong năm 2015 đồng tiền VN
lạm phát 3,5%. Giả sử năm 2015 không có sự can thiệp từ NHTW. Khi đó: A. Tỉ giá USD/VND tăng
B.Tỉ giá USD/VND không biến động C.Tỉ giá USD/VND giảm D.Không có câu nào đúng
Câu 38: Chứng từ nào là chứng từ tài chính: A. Comercial Invoice B. Certificate of insurance C. Bill of Lading D. Bill of exchange
Câu 39: Do các điều khoản của UCP được tham chiếu vào L/C cho nên UCP có phải là văn bản pháp lí
tham chiếu duy nhất để giải quyết mọi tranh chấp về L/C A. Có B.Không
Câu 40: FCA theo INCOTERMS 2010 thì … lo thuê phương tiện vận tải. A. Người bán B. Người mua
C. Người bán giúp người mua
D. Người mua giúp người bán