Top 40 câu hỏi trắc nghiệm di truyền môn sinh học | trường Đại học Huế

Câu 1: Các trường hợp cần chuẩn đoán trước sinh, ngoại trừ:Câu 2: Các loại mô có nhiều tế bào có khả năng phân chia tự phát, ngoại trừ: Câu 3: Các loại mô không đủ số tế bào phân chia để phân tích cần thời gian nuôi cấy mẫu không bao gồm:Câu 4: Giai đoạn bắt đầu nuôi cấy không bao gồm điều kiện nào: Câu 5: Giai đoạn duy trì nuôi cấy không bao gồm điều kiện nào: Câu 6: Giai đoạn thu hoạch tế bào không bao gồm điều kiện nào: Câu 7: Để kích thích tế bào phân chia, cần bổ sung thêm môi trường nào: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47704698
CHIA SẺ KIN THỨC Y KHOA NĂM NHẤT TN TÂM CÙNG BẠN VƯƠN XA
lO MoARcPSD| 47704698
Câu 1: c trường hp cn chun oán trước sinh, ngoi tr:
A. Nhà người hút nhiu thuc.
B. Tiền căn gia ình có bnh lí nhim sc th.
C. Tiền căn gia ình trước ó có d tt bm sinh.
D. c bt thường thai nhi quan sát tn siêu âm.
Câu 2: c loi nhiu tế bào có kh năng phân chia tự phát, ngoi tr:
A. ty
B. Gai nhau
C. Dịch o tương ngoi vi
D. hch limpho
Câu 3: c loại mô không s tế bào phân chia phân ch cn thi gian nuôi cy mu không bao gm:
A. Tế bào thai nhi trong dch i.
B. Tế o lympho trong u ngoi vi
C. Mu sinh thiết các môc.
D. Tế bào bch cu.
Câu 4: Giai on bt u nuôi cy không bao gồm iu kin nào:
A. Điều kin vô trùng
B. i trường nuôi cy phù hp.
C. Thêm hoc bt cht kích thích phân chia. D. Thi gian nuôi cy ti a
Câu 5: Giai on duy trì nuôi cy không bao gm iu kin o:
A. Điều kin vô
trùng.
lO MoARcPSD| 47704698
B. Nhit ti ưu C.
Độ m ti ưu
D. Tng xuyên b sung cht kích thích tăng trưởng.
Câu 6: Giai on thu hoch tế bào không bao gm iu kin o:
A. Ngưng quá tnh phân chia
B. X lí tia t ngoi.
C. y trương tế bào bng sc nhược trương
D. Nhuộm băng.
Câu 7: Để kích thích tế bào phân chia, cn b sung thêm i trường nào:
A. Cht kích thích phân chia (PHA ) B.
Cht kích thích tăng trưởng
C. Kháng sinh, kháng nm. D.
Huyết thanh
Câu 8: i trường cn thiết cho s tăng trưởng tế o là:
A. Cht kích thích phân chia (PHA )
B. Kháng sinh, kháng nm.
C. Huyết thanh
D. L-GLUTAMIN, AXIT AMIN.
Câu 9: i trường cn thiết ể tế bào nuôi cy t ộ ng trưởng lí tưởng:
A. Cht kích thích phân chia (PHA ) B.
Cht kích thích tăng trưởng
C. Kháng sinh, kháng nm. D.
Huyết thanh
Câu 10: Mt cp v chng có con th nht b ttt sng ch ôi. Xét nghim nào là phù hp:
A. Xét nghim AFP trong huyết thanh m. B.
Su âm
C. Sinh thiết gai nhau
D. Xét nghim AFP trong dch nuôi cy và nuôi cy tế bào thai nhi trong dch i.
Câu 11: Chng 42 tui, v 38 tui, có tin s sy thai 2 ln, ln th 3 sanh con b Down 6 tui, ln này
mang thai 17 tui. c k thut chun oán trước sinh cho ln mang thai này:
A. Cy tế bào i, qua chc i.
B. Xét nghim sinh hóa PAPP- triple test
C. SA o m da gáy.
D. SA lúc thai 20-22 tun, o chiều dài xương i thai nhi.
Câu 12: Nguyên tc chn mu không bao gm nguyên tc:
A. Loi có tế bào ang phân chia mạnh.
lO MoARcPSD| 47704698
B. Loi , tế bào d nuôi cy
C. K thut sinh thiết d dàng, ít xâm ln.
D. La chọn các c, d ly.
Câu 13: X to ng NST có th thc hin vi:
A. PHA.
B. Trypsin
C. Collagenase
D. L-Glutamin.
Câu 14: c tế bào ược tác ra t y ly tâm trước khi ưa vào nuôi cy, NGOI TR:
A. Tế bào da
B. ng tiết niu
C. ng tu hóa ca thai nhi.
D. u ngoi vi và tủy xương.
Câu 15: Chn phát biu úng:
A. Mu ng trong nuôi cy thưng là tế bào thai nhi trong dch i và u ngoi vi.
B. Chc i sm giúp làm gim nguy cơ sảy thai.
C. ng ch nh làm Karyotype cho m ln tui trên 38 trong trường hp cn chun oán sau sinh.
D. Độ m duy t ti ưu là 97%
Câu 16: Để nhuộm băng R, người ta ng:
A. PHA.
B. Trypsin
C. L-Glutamin.
D. Không hóa cht nào k trên.
Câu 17: Để nhuộm ng G, người ta dùng hóa cht nào:
A. PHA.
B. Trypsin
C. Collagenase
D. L-Glutamin.
Câu 18: c công c chun oán bệnh di truyn quen thuc gm các công c, ngoi tr:
A. Bnh s.
B. Tin s
C. Khám lâm sàng
D. Siêu âm u thai nhi.
lO MoARcPSD| 47704698
Câu 19: Khi khám bnh, bnh nhi khi sinh ra có trán nhô, hàm rng, tinh hoàn to, v sau, tr phát hin
tâm thn chm hơn bn bè cùng lứa giúp nghĩ ến hi chng X d gãy là da vào yếu t:
A. Bnh s.
B. Khám lâm sàng
C. Xét nghim thông thường
D. Siêu âm u thai nhi.
Câu 20: c công c thường ược dùng trong chun oán tin sanh, ngoi tr:
A. Siêu âm
B. Chc hút i
C. Sinh thiết nhau
D. Sinh thiết dây rn hoc bào thai
Câu 21: n tay có rãnh kh c trưng cho hi chng o:
A. Trisomy 21 B.
Trisomy 13
C. Trisomy 18
D. Klinefelter.
E. Có 2 áp án úng
Câu 22: Để hn chế nguy t vong t bnh nhân mc hi chng Down ( trisomy 21 ) thì có th s
dng phương pháp:
A. Tiết chế
B. Tránh bnh nhân xúc ng.
C. Tránh s dng thuc kháng sinh D. Tạo i trường sng ít khói bi.
Câu 23: Tình hung lâm sàng: 1 bé trai 6 tui ến khám vì không th c và viết, nói chuyn chm
chp
do ến khám: chm phát trin th
Bnh s: nhn thức và áp ng kém so vi các bn ng trang la, không th tham gia
chơi chung vi các bn cung lớp, chưa tự chăm sóc bản thân.
Tin s:
Gia ình: ca phát hiện nh trng tương t
Bản thân: quá tnh m bé mang thai bình thưng.
sinh thường, sau sanh ến thời im hin ti không b
chấn thương hay nhiễm trùng vùng s não Km:
Vẻ mt, th cht bình thường, các cơ quan khác bình
thưng
lO MoARcPSD| 47704698
Bảng trc nghim IQ: 50 iểm
Có th áp dng các xét nghim o sau ây cho bnh nhân trên:
A. Karyotype
B. FISH
C. CGH array
D. NST quang ph
Câu 24: Hóa cht ược ng ình ch quá tnh phân o k gia nguyên phân:
A. Methanol
B. Ancol etylic
C. Colcemid
D. Collagenase
Câu 25: c bin pháp d phòng bnh di truyn chính là, ngoi tr:
A. Chn oán tiền sanh
B. To i trường sng ti ưu
C. Tham vn di truyn
D. Xét nghim DNA
Câu 26: Yếu t nguy cơ tương i dành cho anh ch em rut của người bnh tiu ường type 1:
A. 150
B. 25 C. 35
D. 24
Câu 27: Yếu t nguy cơ tương i dành cho anh ch em rut ca người bnh tâm thn phân lit:
A. 12
B. 25
C. 35
D. 24
Câu 28: Yếu t nguy cơ tương i dành cho anh ch em rut của người bnh t k là:
A. 12 B.
150
C. 35
D. 24
Câu 29: : Yếu t nguy cơ tương i dành cho anh ch em rut của người bnh Crohnlà:
A. 12 B.
150
C. 25
lO MoARcPSD| 47704698
D. 35
Câu 30: Yếu t nguy cơ tương i dành cho anh ch em rut của người bệnh a cng là:
A. 12
B. 25
C. 35
D. 24
Câu 31: do làm t l tr mc hi chứng Đao có tỷ l gia tăng theo tuổi m,c bit người m trên
35 tui là do:
A. Tế bào b lão hoá làm quá tnh gim phân ca tế bào sinh trng không xy ra
B. Tế o b lão hoá làm phát sinh t biến gen
C. Tế o b lão hoá làm cho s phân ly NST d b ri lon
D. Tt c u úng
Câu 32: Người mc hi chng Turner s biu hin nào ới ây:
A. Chm pt trin trí tuệ, cơ th phát trin không bình thưng, không có con, c ngn, gáy rng và
phng, khe mt xếch, lông mi ngn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngn
B. Người n, lùn,c ngn, ngc g, không có kinh nguyt, vú không pt trin, âm o hp, d con
nh, t tu kém phát trin
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nh, vô sinh, t tu chm phát trin
D. Người n, bung trng, d con không phát trin, ri lon kinh nguyt,thiu sn, kém chc năng
bung trng, chân vòng king, nhiu nt rui, tm vóc thp, xương bàn tay, bàn cn thứ 4 ngn.
Câu 33: Người mc hi chứng Claiphentơ sẽ biu hin nào ới ây:
A. Chm pt trin trí tuệ, cơ th phát trin không bình thưng, không có con, c ngn, gáy rng và
phng, khe mt xếch, lông mi ngn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngn
B. Người n, lùn,c ngn, ngc g, không có kinh nguyt, vúkhông phát trin, âm o hp, d con
nh, t tu kém phát trin
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nh, vô sinh, trí tu chm phát trin, gim ham mun tinh dc,
ri lon nh dc
D. Người n, bung trng, d con không phát trin, ri lon kinh nguyt, không có con.
Câu 34: Người mc bnh Prader- Willi [del(15)(q11-13)] có tình trng béo phì, th trng thp và trí tu
kém. Để chun oán bnh này, chn thut o cho kết qu nhanh và chính c nht:
A. Pơng pháp nghiên cu ph h.
B. Phương pp nghiên cu NST vi k thut nhuộm băng.
C. Phương pháp lai hunh quang ti ch.
D. Pơng pháp xét nghim NST vi k thut nhum chun ( Giemsa )
Câu 35: Loi trình t o hin nay ược s dng nhiu trong nhn dng ni và truy tìm huyết thng
bng các phương pháp phân tích mới nht:
A. Trình t lp li nhiu ln
lO MoARcPSD| 47704698
B. Trình t có s ln lp li trung bình
C. Trình t lp duy nht.
D. A và B úng
Câu 36: Các bước thc hin du n di truyn không bao gm:
A. Thu mu
B. Tách chiết DNA
C. Tách DNA bng in di
D. Sn xut thêm DNA bng PCR.
Câu 37: Trong chun oán sau sinh và chun oán cho ni ln, mu thường ược dùng là:
A. sinh thiết t ty ơng B.
Nhau thai
C. t c
D. Tế bào lympho trong u ngoi vi
Câu 38: Ưu im ca thut NST khi kho sát i vi bt thường s lượng NST:
A. Kho sát ược cùng lúc các bất thường NST.
B. Thi gian tr kết qu nhanh nht.
C. Phát hin ược mt on và nhân on rt nh.
D. Kho sát ược các trường hp chuyn on, ngun gc NST marker.
Câu 39: Hn chế ca k thut FISH khi kho sát i vi bt thường s lượng NST:
A. Ch kho sát các loại trisomy, monosomy thường gp. B.
Gii hn quan sát trên 2mb
C. Không phát hin ược t biến ln
D. Giá thành cao
u 40: Thông tin t kết qu phân tích du n di truyn khi nh lượng sn phm PCR s cho biết, ngoi
tr:
A. 2 allelle methyl hóa bt thường
B. 1 allelle methyl hóa bt thưng
C. Không có allelle nào b methyl hóa.
D. Sn phm không b t biến cu trúc hoc s lượng.
CHÚC CÁC EM THI TT!
| 1/7

Preview text:

lO M oARcPSD| 47704698
CHIA SẺ KIẾN THỨC Y KHOA NĂM NHẤT – TẬN TÂM CÙNG BẠN VƯƠN XA lO M oARcPSD| 47704698
Câu 1: Các trường hợp cần chuẩn oán trước sinh, ngoại trừ:
A. Nhà có người hút nhiều thuốc.
B. Tiền căn gia ình có bệnh lí nhiễm sắc thể.
C. Tiền căn gia ình trước ó có dị tật bẩm sinh.
D. Các bất thường thai nhi quan sát trên siêu âm.
Câu 2: Các loại mô có nhiều tế bào có khả năng phân chia tự phát, ngoại trừ: A. Mô tủy B. Gai nhau
C. Dịch bào tương ngoại vi D. Mô hạch limpho
Câu 3: Các loại mô không ủ số tế bào phân chia ể phân tích cần thời gian nuôi cấy mẫu không bao gồm:
A. Tế bào thai nhi trong dịch ối.
B. Tế bào lympho trong máu ngoại vi
C. Mẫu sinh thiết các mô ặc. D. Tế bào bạch cầu.
Câu 4: Giai oạn bắt ầu nuôi cấy không bao gồm iều kiện nào: A. Điều kiện vô trùng
B. Môi trường nuôi cấy phù hợp.
C. Thêm hoặc bớt chất kích thích phân chia. D. Thời gian nuôi cấy tối a
Câu 5: Giai oạn duy trì nuôi cấy không bao gồm iều kiện nào: A. Điều kiện vô trùng. lO M oARcPSD| 47704698 B. Nhiệt ộ tối ưu C. Độ ẩm tối ưu
D. Thường xuyên bổ sung chất kích thích tăng trưởng.
Câu 6: Giai oạn thu hoạch tế bào không bao gồm iều kiện nào:
A. Ngưng quá trình phân chia B. Xử lí tia tử ngoại.
C. Gây trương tế bào bằng sốc nhược trương D. Nhuộm băng.
Câu 7: Để kích thích tế bào phân chia, cần bổ sung thêm môi trường nào:
A. Chất kích thích phân chia (PHA ) B.
Chất kích thích tăng trưởng
C. Kháng sinh, kháng nấm. D. Huyết thanh
Câu 8: Môi trường cần thiết cho sự tăng trưởng tế bào là:
A. Chất kích thích phân chia (PHA ) B. Kháng sinh, kháng nấm. C. Huyết thanh D. L-GLUTAMIN, AXIT AMIN.
Câu 9: Môi trường cần thiết ể tế bào nuôi cấy ạt ộ tăng trưởng lí tưởng:
A. Chất kích thích phân chia (PHA ) B.
Chất kích thích tăng trưởng
C. Kháng sinh, kháng nấm. D. Huyết thanh
Câu 10: Một cặp vợ chồng có con thứ nhất bị tật ốt sống chẻ ôi. Xét nghiệm nào là phù hợp:
A. Xét nghiệm AFP trong huyết thanh mẹ. B. Siêu âm C. Sinh thiết gai nhau
D. Xét nghiệm AFP trong dịch nuôi cấy và nuôi cấy tế bào thai nhi trong dịch ối.
Câu 11: Chồng 42 tuổi, vợ 38 tuổi, có tiền sử sảy thai 2 lần, lần thứ 3 sanh con bị Down 6 tuổi, lần này
mang thai 17 tuổi. Các kỹ thuật chuẩn oán trước sinh cho lần mang thai này:
A. Cấy tế bào ối, qua chọc ối.
B. Xét nghiệm sinh hóa PAPP- triple test C. SA o ộ mờ da gáy.
D. SA lúc thai 20-22 tuần, o chiều dài xương mũi thai nhi.
Câu 12: Nguyên tắc chọn mẫu không bao gồm nguyên tắc:
A. Loại mô có tế bào ang phân chia mạnh. lO M oARcPSD| 47704698
B. Loại mô, tế bào dễ nuôi cấy
C. Kỹ thuật sinh thiết dễ dàng, ít xâm lấn.
D. Lựa chọn các mô ặc, dễ lấy.
Câu 13: Xử lí tạo băng NST có thể thực hiện với: A. PHA. B. Trypsin C. Collagenase D. L-Glutamin.
Câu 14: Các tế bào ược tác ra từ máy ly tâm trước khi ưa vào nuôi cấy, NGOẠI TRỪ: A. Tế bào da B. Ống tiết niệu
C. Ống tiêu hóa của thai nhi.
D. Máu ngoại vi và tủy xương.
Câu 15: Chọn phát biểu úng:
A. Mẫu dùng trong nuôi cấy thường là tế bào thai nhi trong dịch ối và máu ngoại vi.
B. Chọc ối sớm giúp làm giảm nguy cơ sảy thai.
C. Dùng chỉ ịnh làm Karyotype cho mẹ lớn tuổi trên 38 trong trường hợp cần chuẩn oán sau sinh.
D. Độ ẩm duy trì tối ưu là 97%
Câu 16: Để nhuộm băng R, người ta dùng: A. PHA. B. Trypsin C. L-Glutamin.
D. Không hóa chất nào kể trên.
Câu 17: Để nhuộm băng G, người ta dùng hóa chất nào: A. PHA. B. Trypsin C. Collagenase D. L-Glutamin.
Câu 18: Các công cụ chuẩn oán bệnh di truyền quen thuộc gồm các công cụ, ngoại trừ: A. Bệnh sử. B. Tiền sử C. Khám lâm sàng D. Siêu âm màu thai nhi. lO M oARcPSD| 47704698
Câu 19: Khi khám bệnh, bệnh nhi khi sinh ra có trán nhô, hàm rộng, tinh hoàn to, về sau, trẻ phát hiện
tâm thần chậm hơn bạn bè cùng lứa giúp nghĩ ến hội chứng X dễ gãy là dựa vào yếu tố: A. Bệnh sử. B. Khám lâm sàng
C. Xét nghiệm thông thường D. Siêu âm màu thai nhi.
Câu 20: Các công cụ thường ược dùng trong chuẩn oán tiền sanh, ngoại trừ: A. Siêu âm B. Chọc hút ối C. Sinh thiết nhau
D. Sinh thiết dây rốn hoặc bào thai
Câu 21: Bàn tay có rãnh khỉ là ặc trưng cho hội chứng nào: A. Trisomy 21 B. Trisomy 13 C. Trisomy 18 D. Klinefelter. E. Có 2 áp án úng
Câu 22: Để hạn chế nguy cơ tử vong từ bệnh nhân mắc hội chứng Down ( trisomy 21 ) thì có thể sử dụng phương pháp: A. Tiết chế
B. Tránh bệnh nhân xúc ộng.
C. Tránh sử dụng thuốc kháng sinh D. Tạo môi trường sống ít khói bụi.
Câu 23: Tình huống lâm sàng: 1 bé trai 6 tuổi ến khám vì không thể ọc và viết, nói chuyện chậm chạp
– Lí do ến khám: chậm phát triển thể
– Bệnh sử: bé nhận thức và áp ứng kém so với các bạn ồng trang lứa, không thể tham gia
chơi chung với các bạn cung lớp, chưa tự chăm sóc bản thân. Tiền sử:
• Gia ình: chưa phát hiện tình trạng tương tự
• Bản thân: quá trình mẹ bé mang thai bình thường. Bé
sinh thường, sau sanh ến thời iểm hiện tại không bị
chấn thương hay nhiễm trùng vùng sọ não – Khám:
• Vẻ mặt, thể chất bình thường, các cơ quan khác bình thường lO M oARcPSD| 47704698
• Bảng trắc nghiệm IQ: 50 iểm
Có thể áp dụng các xét nghiệm nào sau ây cho bệnh nhân trên: A. Karyotype B. FISH C. CGH array D. NST ồ quang phổ
Câu 24: Hóa chất ược dùng ể ình chỉ quá trình phân bào ở kỳ giữa nguyên phân: A. Methanol B. Ancol etylic C. Colcemid D. Collagenase
Câu 25: Các biện pháp dự phòng bệnh di truyền chính là, ngoại trừ: A. Chẩn oán tiền sanh
B. Tạo môi trường sống tối ưu C. Tham vấn di truyền D. Xét nghiệm DNA
Câu 26: Yếu tố nguy cơ tương ối dành cho anh chị em ruột của người bệnh tiểu ường type 1 là: A. 150 B. 25 C. 35 D. 24
Câu 27: Yếu tố nguy cơ tương ối dành cho anh chị em ruột của người bệnh tâm thần phân liệt là: A. 12 B. 25 C. 35 D. 24
Câu 28: Yếu tố nguy cơ tương ối dành cho anh chị em ruột của người bệnh tự kỉ là: A. 12 B. 150 C. 35 D. 24
Câu 29: : Yếu tố nguy cơ tương ối dành cho anh chị em ruột của người bệnh Crohnlà: A. 12 B. 150 C. 25 lO M oARcPSD| 47704698 D. 35
Câu 30: Yếu tố nguy cơ tương ối dành cho anh chị em ruột của người bệnh a xơ cứng là: A. 12 B. 25 C. 35 D. 24
Câu 31: Lý do làm tỷ lệ trẻ mắc hội chứng Đao có tỷ lệ gia tăng theo tuổi mẹ, ặc biệt là ở người mẹ trên 35 tuổi là do:
A. Tế bào bị lão hoá làm quá trình giảm phân của tế bào sinh trứng không xảy ra
B. Tế bào bị lão hoá làm phát sinh ột biến gen
C. Tế bào bị lão hoá làm cho sự phân ly NST dễ bị rối loạn D. Tất cả ều úng
Câu 32: Người mắc hội chứng Turner sẽ có biểu hiện nào dưới ây:
A. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và
phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B. Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm ạo hẹp, dạ con
nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển
D. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt,thiểu sản, kém chức năng
buồng trứng, chân vòng kiềng, nhiều nốt ruồi, tầm vóc thấp, xương bàn tay, bàn chân thứ 4 ngắn.
Câu 33: Người mắc hội chứng Claiphentơ sẽ có biểu hiện nào dưới ây:
A. Chậm phát triển trí tuệ, cơ thể phát triển không bình thường, không có con, cổ ngắn, gáy rộng và
phẳng, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn
B. Người nữ, lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, vúkhông phát triển, âm ạo hẹp, dạ con
nhỏ, trí tuệ kém phát triển
C. Người nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm phát triển, giảm ham muốn tinh dục, rối loạn tình dục
D. Người nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, không có con.
Câu 34: Người mắc bệnh Prader- Willi [del(15)(q11-13)] có tình trạng béo phì, thể trạng thấp và trí tuệ
kém. Để chuẩn oán bệnh này, chọn kĩ thuật nào cho kết quả nhanh và chính xác nhất:
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B. Phương pháp nghiên cứu NST với kỹ thuật nhuộm băng.
C. Phương pháp lai huỳnh quang tại chỗ.
D. Phương pháp xét nghiệm NST với kỹ thuật nhuộm chuẩn ( Giemsa )
Câu 35: Loại trình tự nào hiện nay ược sử dụng nhiều trong nhận dạng người và truy tìm huyết thống
bằng các phương pháp phân tích mới nhất:
A. Trình tự lặp lại nhiều lần lO M oARcPSD| 47704698
B. Trình tự có số lần lặp lại trung bình
C. Trình tự lặp duy nhất. D. A và B úng
Câu 36: Các bước thực hiện dấu ấn di truyền không bao gồm: A. Thu mẫu B. Tách chiết DNA C. Tách DNA bằng iện di
D. Sản xuất thêm DNA bằng PCR.
Câu 37: Trong chuẩn oán sau sinh và chuẩn oán cho người lớn, mẫu thường ược dùng là:
A. Mô sinh thiết từ tủy xương B. Nhau thai C. Mô từ tóc
D. Tế bào lympho trong máu ngoại vi
Câu 38: Ưu iểm của kĩ thuật NST ồ khi khảo sát ối với bất thường số lượng NST:
A. Khảo sát ược cùng lúc các bất thường NST.
B. Thời gian trả kết quả nhanh nhất.
C. Phát hiện ược mất oạn và nhân oạn rất nhỏ.
D. Khảo sát ược các trường hợp chuyển oạn, nguồn gốc NST marker.
Câu 39: Hạn chế của kỹ thuật FISH khi khảo sát ối với bất thường số lượng NST:
A. Chỉ khảo sát các loại trisomy, monosomy thường gặp. B.
Giới hạn quan sát trên 2mb
C. Không phát hiện ược ột biến lớn D. Giá thành cao
Câu 40: Thông tin từ kết quả phân tích dấu ấn di truyền khi ịnh lượng sản phẩm PCR sẽ cho biết, ngoại trừ:
A. 2 allelle methyl hóa bất thường
B. 1 allelle methyl hóa bất thường
C. Không có allelle nào bị methyl hóa.
D. Sản phẩm không bị ột biến cấu trúc hoặc số lượng. CHÚC CÁC EM THI TỐT!