TOP 40 câu trắc nghiệm chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ (có đáp án)

TOP 40 câu trắc nghiệm chương nguyên tử có đáp án theo từng mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao được viết dưới dạng file pdf gồm 4 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. 

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 40 câu trắc nghiệm chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ (có đáp án)

TOP 40 câu trắc nghiệm chương nguyên tử có đáp án theo từng mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao được viết dưới dạng file pdf gồm 4 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. 

48 24 lượt tải Tải xuống
TRC NGHIM CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Theo tng mức độ
I. NHN BIT
Câu 1: Các ht cu to nên nguyên t ca hu hết các nguyên t
A. proton, nơtron B. nơtron, electron C. electron, proton D. electron, nơtron, proton
Câu 2: Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t có cùng:
A. s nơtron và proton B. s nơtron
C. s proton trong ht nhân D. s khi.
Câu 3: Đồng có hai đồng v, chúng khác nhau v:
A. S electron B. S p C. Cu hình electron. D. S khi
Câu 4: Các ht cu to nên ht nhân ca hu hết các nguyên t
A. nơtron, electron B. electron, nơtron, proton C. electron, proton D. proton, nơtron
Câu 5: Chn câu phát biu sai:
A. S khi bng tng s ht p và n B. Tng s p và s e được gi là s khi
C. Trong 1 nguyên t s p = s e = s đơn vị điện tích ht nhân
D. S p bng s e
Câu 6: Nguyên t ca nguyên t nào sau đây có số hạt nơtron nh nht ?
A.
19
9
F B.
41
21
Sc C.
39
19
K D.
40
20
Ca
Câu 7: Trong nguyên t
86
37
Rb có tng s ht p và n là:
A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 8: Nguyên t có 10 n và s khi 19. vy s p là
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 9: Nguyên t
19
9
F có tng s ht p, n, e là:
A. 20 B. 9 C. 28 D. 19
Câu 10: Kí hiu hóa hc biu th đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử ca nguyên t hóa hc vì nó cho biết:
A. s A và s Z B. s A
C. nguyên t khi ca nguyên t D. s hiu nguyên t
Câu 11: Nguyên t có s electron lp ngoài cùng tối đa là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 12: Nguyên t K (Z=19) có s lp electron là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13: Lp th 4 (n=4) có s electron tối đa là
A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 14: Lp th 3(n=3) có s phân lp là
A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 15: Kí hiu nào trong s các kí hiu ca các phân lp sau là sai?
A. 1p, 2d B. 1s, 2p C. 2p, 3d D. 2s, 4f
Câu 16: S e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
II. THÔNG HIU
Câu 17: Cho 2 kí hiu nguyên t:
A
23
11
B
23
12
chn tr lời đúng :
A. A và B có cùng điện tích ht nhân B. A và B cùng có 23 electron
C. A và B là đồng v ca nhau D. Ht nhân của A và B đều có 23 ht
Câu 18: Chọn đúng:
A. Khối lượng riêng ca ht nhân lớn hơn khối lượng riêng ca nguyên t
B. Bán kính ngt bng tng bán kính e, p, n
C. Trong nguyên t c ht p, n, e xếp khít nhau thành mt khi bn cht
D. Bán kính nguyên t bng bán kính ht nhân
Câu 19: Sp xếp các nguyên t sau theo th t tăng dần s Nơtron
A.
19
9
F;
Cl;
Ca;
23
11
Na;
13
6
C B.
23
11
Na;
13
6
C;
19
9
F;
35
17
Cl;
40
20
Ca
C.
13
6
C;
19
9
F;
Na;
35
17
Cl;
40
20
Ca D.
40
20
Ca;
23
11
Na;
13
6
C;
19
9
F;
35
17
Cl;
Câu 20: Cho s hiu nguyên t của Clo, Oxi, Natri Hiđro lần lượt 17, 8, 11 1. Hãy xét xem hiu nào
sau đây không đúng.
A.
H
1
2
B.
Cl
36
17
C.
O
16
8
D.
Na
23
11
Câu 21: Các đồng v được phân bit bi yếu t nào sau đây?
A. S electron hoá tr. B. S nơtron. C. S proton D. S lp electron.
Câu 22: Nguyên t X có Z
X
=29. Cu hình e ca X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
Câu 23: Da vào th t mức năng lượng, xét xem s sp xếp các phân lớp nào sau đây sai :
A. 3d < 4s B. 3p < 3d C. 1s < 2s D. 4s > 3s
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Nhng e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào mt phân lp.
B. Lp th n có n phân lp( n
)4
C. Nhng e có mức năng lượng gn bằng nhau được xếp vào mt lp.
D. Các e được xếp theo chiều năng lượng gim dn.
Câu 25: Nguyên t ca nguyên t R có 4 lp e, lp ngoài cùng có 1e. Vy s hiu nguyên t ca nguyên t R là
A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 26: Cu hình e sau: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
là ca nguyên t nào sau đây:
A. F B. Na C. K D. Cl
Câu 27: Nguyên t ca nguyên t nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Câu 28: Nguyên t ca nguyên t R có 3 lp e, lp ngoài cùng có 3e. Vy s hiu nguyên t ca nguyên t R
là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
III. VN DNG
Câu 29: Mt nguyên t X có tng s ht p, n, e bng 40. Trong đó tổng s hạt mang điện nhiều hơn tổng s ht
không mang điện là 12 ht. S khi ca nguyên t X là:
A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 30: Nguyên t X có tng s ht p, n, e là 52 và s khi là 35. Cu hình electron ca X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
3
Câu 31: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng v
107
44
Ag (56%). Tính s khi của đồng v th hai. Biết nguyên t
khi trung bình ca Ag là 107,88.
A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Câu 32: Trong t nhiên Oxi có 3 đồng v
16
O(x
1
%) ,
17
O(x
2
%) ,
18
O(4%), nguyên t khi trung bình ca Oxi là
16,14. Phần trăm đồng v
16
O v à
17
O lần lượt là:
A. 35% & 61% B. 90% & 6% C. 80% & 16 % D. 25% & 71%
Câu 33: Trong t nhiên oxi có 3 đồng v bn:
16 17 18
8 8 8
O, O, O
còn cácbon 2 đồng v bn
12 13
66
O, O
. S ng phân t CO
2
to ra t các đồng v trên là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 34. Nguyên t ca nguyên t Atng s eletron
trong các phân lp p là 7. Nguyên t ca nguyên t B
tng s hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt mang điện ca A là 8. Vy A, B là các nguyên t :
A. Al và Cl B. Si và Br C. Mg và Cl D. Al và Br
u 35. Trong t nhiên, đồng 2 đồng v
Cu
63
Cu
65
, trong đó đồng v
Cu
65
chiếm 27% nguyên t. phn
trăm khối lượng ca
Cu
63
trong Cu
2
O là: ( biết oxi đồng v
16
8
O
)
A. 73% B. 63% C. 32,14% D. 64,29%
III. VN DNG CAO
Câu 36 .Có hp cht MX
3
. Cho biết:
- Tng s hạt proton, nơtron electron 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
60. Khối lượng nguyên t ca X lớn hơn của M là 8
- Tng 3 loi ht trên trong ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16
Nguyên t M và X là nguyên t nào sau đây?
A. Al và Br B. Mg và Br C. Al và Cl D. Fe và Cl
Câu 37: Tng s ht e trong ion AB
4
3-
50. S hạt mang điện trong nguyên t A nhiều hơn số ht mang điện
trong ht nhân nguyên t B là 22. S hiu nguyên t A, B lần lượt là:
A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15
Câu 38: Cu hình electron lp ngoài cùng ca 2 nguyên t A B lần lượt 3s
x
3p
5
. Biết rng phân lp 3s
ca 2 nguyên t A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên t A, B lần lượt là Cl(Z = 17), S(Z = 16), Na(Z
= 11), Mg(Z = 12):
A. Mg và Cl. B. Na và Cl. C. Na và S. D. Mg và S.
Câu 40: Tng s ht trong ion R
+
là 57. Trong nguyên t R, s hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 18 ht. Cu hình electron ca nguyên t R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
C
D
D
B
A
D
A
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
D
A
C
A
B
D
A
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
B
B
A
D
D
B
D
D
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
B
C
A
D
C
C
B
C
| 1/4

Preview text:

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Theo từng mức độ I. NHẬN BIẾT
Câu 1:
Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là A. proton, nơtron B. nơtron, electron C. electron, proton
D. electron, nơtron, proton
Câu 2: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton B. số nơtron
C. số proton trong hạt nhân D. số khối.
Câu 3: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về: A. Số electron B. Số p
C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. nơtron, electron
B. electron, nơtron, proton C. electron, proton D. proton, nơtron
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số đơn vị điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ? A. 19 F B. 41 Sc C. 39 K D. 40 Ca 9 21 19 20
Câu 7: Trong nguyên tử 86 Rb có tổng số hạt p và n là: 37 A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 8: Nguyên tử có 10 n và số khối 19. vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 9: Nguyên tử 19 F có tổng số hạt p, n, e là: 9 A. 20 B. 9 C. 28 D. 19
Câu 10: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A. số A và số Z B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số hiệu nguyên tử
Câu 11: Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 12: Nguyên tử K (Z=19) có số lớp electron là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13: Lớp thứ 4 (n=4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 14: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 15: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai? A. 1p, 2d B. 1s, 2p C. 2p, 3d D. 2s, 4f
Câu 16: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 II. THÔNG HIỂU
Câu 17: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 23 A và 23B chọn trả lời đúng : 11 12
A. A và B có cùng điện tích hạt nhân
B. A và B cùng có 23 electron
C. A và B là đồng vị của nhau
D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt
Câu 18: Chọn đúng:
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử
B. Bán kính ngtử bằng tổng bán kính e, p, n
C. Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt
D. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
Câu 19: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
A. 19 F; 35 Cl; 40 Ca; 23 Na; 13 C
B. 23 Na; 13 C; 19 F; 35 Cl; 40 Ca 9 17 20 11 6 11 6 9 17 20
C. 13 C; 19 F; 23 Na; 35 Cl; 40 Ca
D. 40 Ca; 23 Na; 13 C;19 F; 35 Cl; 6 9 11 17 20 20 11 6 9 17
Câu 20: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng. A. 1H B. 36Cl C. 16O D. 23 Na 2 17 8 11
Câu 21: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số electron hoá trị. B. Số nơtron. C. Số proton
D. Số lớp electron.
Câu 22: Nguyên tố X có ZX=29. Cấu hình e của X là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p63d94s2
D. 1s22s22p63s23p64s13d10
Câu 23: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai : A. 3d < 4s B. 3p < 3d C. 1s < 2s D. 4s > 3s
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Lớp thứ n có n phân lớp( n  4)
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Các e được xếp theo chiều năng lượng giảm dần.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 26: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. F B. Na C. K D. Cl
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 B. 15 C. 14 D. 13 III. VẬN DỤNG
Câu 29:
Một nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e bằng 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 30: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
Câu 31: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 107 Ag (56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử 44
khối trung bình của Ag là 107,88. A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Câu 32: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là
16,14. Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là: A. 35% & 61% B. 90% & 6% C. 80% & 16 % D. 25% & 71%
Câu 33: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16 17 18
O, O, O còn cácbon có 2 đồng vị bền 12 13
O, O . Số lượng phân tử CO 8 8 8 6 6 2
tạo ra từ các đồng vị trên là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 34. Nguyên tố của nguyên tử A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tố của nguyên tử B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tử : A. Al và Cl B. Si và Br C. Mg và Cl D. Al và Br
Câu 35. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là Cu 63 và Cu 65
, trong đó đồng vị Cu 65
chiếm 27% nguyên tử. phần
trăm khối lượng của Cu 63
trong Cu2O là: ( biết oxi đồng vị 16O ) 8
A. 73% B. 63% C. 32,14% D. 64,29% III. VẬN DỤNG CAO
Câu 36
.Có hợp chất MX3. Cho biết:
- Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16
Nguyên tố M và X là nguyên tố nào sau đây? A. Al và Br B. Mg và Br C. Al và Cl D. Fe và Cl
Câu 37: Tổng số hạt e trong ion AB 3-
4 là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện
trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: A. 16 và 7 B. 7 và 16 C. 15 và 8 D. 8 và 15
Câu 38: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3sx và 3p5. Biết rằng phân lớp 3s
của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là Cl(Z = 17), S(Z = 16), Na(Z = 11), Mg(Z = 12): A. Mg và Cl. B. Na và Cl. C. Na và S. D. Mg và S.
Câu 40: Tổng số hạt trong ion R+ là 57. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 18 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d1 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C D D B A D A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D A C A B D A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B B A D D B D D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A B C A D C C B C