TOP 40 câu trắc nghiệm hidro không no hóa lớp 11 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ TOP 40 câu trắc nghiệm hidro không no hóa lớp 11 (có đáp án)  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân hexin C
6
H
10
tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
cho
kết tủa màu vàng?
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 2: Với chất xúc tác HgSO
4
trong môi trường axit ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrat
hoá propin ta thu được sản phẩm nào dưới đây?
A) CH
3
-CH
2
-COOH B) CH
3
-CHO
C) CH
3
-CO-CH
3
D) CH
3
-CHOH-CH
3
Câu 3: Khí etilen có lẫn SO
2
. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ SO
2
nhằm
thu được etilen tinh khiết?
A) Dung dịch brom dư B) Dung dịch KMnO
4
C) Dung dịch K
2
CO
3
D) Dung dịch KOH dư
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon thu được số mol . Hiđrô cacbon đó thuộc
dãy đồng đẳng nào ?
A) Anken B) Xicloankan
C) Ankadien D) Anken và xicloankan
Câu 5: Đốt cy hoàn tn một hiđrôcacbon A thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol
CO
2
.Vậy A :
A) Ankan B) Ankin C) CH
4
D) C
2
H
6
Câu 6: Hai anken có CTPT C
3
H
6
và C
4
H
8
khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm,
vậy hai anken là :
A) Ptopilen và but-1-en B) Propen và but 1-en
C) Propen và but-2-en D) Propilen và iso butilen
Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H
2
O và b mol
CO
2
. Tỉ số T = a/b giá trị là :
A) T = 1 B) T = 2
C) T < 2 D) T > 1
Câu 8: Để tinh chế khí metan có lẫn C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
2
có thể dùng những thuốc thử nào
sau đây?
A) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư)
B) Dung dịch Ca(OH)
2
(dư)
C) Dung dịch brom (dư)
D) Dung dịch NaOH (dư)
Câu 9: Để phân biệt các khí CH
4
, H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
đựng riêng
trong mỗi lọ có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây?
A) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
B) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, dung dịch Ca(OH)
2
.
C) Dung dịch KMnO
4
, dung dịch Br
2
.
D) Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH
Câu 10: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dịch brom và dung dịch
KmnO
4
?
A) SO
2
, C
2
H
2
, H
2
B) C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
C) CO
2
, NH
3
, C
2
H
6
D) SO
2
, CO
2
, C
3
H
8
Câu 11: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là:
A) 2-clo-2-metyl propen B) 2-clo-1-metyl propan
C) 1-clo-2-metyl propan D) 2-clo-2-metyl propan
Câu 12: Phương pháp nào ới đây gp thu được 2-clo butan tinh khiết
nhất?
A) n-butan tác dụng với Cl
2
, chiếu sáng, tlệ mol 1:1
B) but-2-en tác dụng với hiđrôclorua.
C) but-1-en tác dụng với hiđrôclorua
D) buta-1,3-dien tác dụng với hiđrôclorua.
Câu 13: Cho các hoá chất
a) axetilen b) propadien
c) xiclobutan d) buta-1,3-dien
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A) a, d là hai chất đồng đẳng
B) a, b là hai chất đồng phân
C) b, d là hai chất đồng đẳng
D) b, c là hai chất đồng phân
Câu 14: Dùng dd AgNO
3
trong NH
3
không thể phân biệt được cặp chất nào sau đây
A. but 1- in và but 2 in B. axetilen và etilen
C. propin và but 1 in D. butadien và propin
Câu 15: : gọi tên hidrocacbon có công thức cấu tạo sau :
A. 4, 5 đimetylhex 2 - in B. 4 isopropylpent 2- in
C. 2, 3 đimetylhex-4 in D. 2 isopropylpent 3 - in
Câu 16: Một hidrocacbon X có công thức phân tử là C
4
H
8
, X có khả năng làm mất màu
dung dịch brom nhưng không làm mất màu dd KMnO
4
. X có công thức cấu tạo là :
Câu 17: Cho các chất sau : metan , etilen ,but-2-in và axetilen .Hãy chọn câu đúng :
A- Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B- Có 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO
3
trong NH
3
C- Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D- Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO
4
Câu 18: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br
2
vừa tạo kết tủa vàng nhạt
với dd AgNO
3
trong NH
3
A- metan , etilen , axetilen B- etilen ,axetilen , isopren
C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D- Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu 19: Cho ankađien X có CTPT là C
5
H
8
tác dụng với H
2
dư thu được isopentan .
Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây :
Câu 20: Sản phẩm của phản ứng cộng brom vào 2 – metyl buta 1,3 - đien theo tỉ lệ
mol 1:1 và theo kiểu cộng 1,4 là :
A. CH
2
Br C(CH
3
) = CH- CH
2
Br .
B. CH
2
= CH-C(CH
3
)Br-CH
2
Br .
C. CHBr = C(CH
3
) CH
2
-CH
2
Br .
D. CH
2
Br C(CH
3
)Br-CHBr-CH
2
Br .
Câu 21:Cho các chất : propilen , etan , but-1-in , butađien . Số chất làm mất màu dung
dịch nước brom và tác dụng được với ddAgNO
3
/NH
3
là :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22: Để nhận biết các chất khí đựng trong các bình mất nhãn : propin , butađien ,
propan . Thuốc thử để nhận biết các mãu thử trên là :
A. ddKMnO
4
B. ddBrôm
C. ddAgNO
3
/NH
3
D. ddAgNO
3
/NH
3
và ddbrom
Câu 23: Chọn câu phát biểu đúng
A. Etilen khi cháy tỏa nhiệt lớn nên được dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại
B. Etilen được dùng để tổng hợp nhiều hóa chất quan trọng: PVC, CH
3
CH
2
OH, …
C. Etilen còn được dùng để điều chế cao su
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Cho các chất sau (1) CH
3
CCCH
3
;
(2) CH
2
=
CHCCH (3) CH
3
CCH
(4) CH
2
=CH CH
3
; (5) HC C ―CCH
Chất nào dưới đây cho được kết tủa với dung dịch AgNO
3
/ dd NH
3
:
A. (1) , (2) ,(3) B. (2) , (3) ,(4)
C. (1) , (3) ,(4) D. (2) , (3) ,(5)
Câu 25:buta 1,3 - đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dười dây :
A. Cl
2
(as) , dd NaNO
3
, CH
4
, O
2
(t
0
).
B. dd AgNO
3
/ NH
3
, dd KMnO
4
, H
2
(Ni,t
0
), dd HCl.
C. dung dịch NaOH, dd nước clo, H
2
(Ni,t
0
) .
D. dd Br
2
, dd KMnO
4
, H
2
(Ni,t
0
), H
2
O (xt,t
0
).
Câu 26: A là một hiđrôcacbon mạch hở. Đốt cháy thu được số mol CO
2
gấp đôi số mol
H
2
O. Mặt khác 0,05 mol A phản ứng vừa hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 7,95 g
kết tủa. CTCT của A là :
A) CH =CH B) CH =C-CH=CH
2
C) CH =C-CH
2
-CH
3
D) CH= C-CH
2
-CH
2
CH
3
Câu 27: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrôcacbon, thu được 2,24 lít khí CO
2
(đktc) và 2,7 g
H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) tham gia phản ứng cháy là :
A) 2,48 lít B) 4,53 lít
C) 3,92 lít D) 5,12 lít
Câu 28: Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một
trong không khí thu được 6,3 g H
2
O. Phần hai cộng H
2
được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy
hoàn toàn phần hai thì thể tích CO
2
(đktc) tạo ra là :
A) 3,36 lít B) 7,84 lít
C) 6,72 lít D) Kết quả khác
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H
2
qua bột niken đốt nóng được hỗn
hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, lượng H
2
O thu được là:
A) 9 g B) 18 g
C) 27 g D) 7,2g
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 olefin thu được (m + 4)g H
2
O và (m + 30)g CO
2
.
Giá trị của m là :
A) 14 g B) 21 g
C) 28 g D) 35 g
Câu 31: : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm CH
4
, C
3
H
6
và C
4
H
8
thu được 17,6
gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O . Vậy m có giá trị là A. 2 gam B. 4
gam
C. 6 gam D. 8 gam
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO
2
và 1,8 gam nước ( đkc).
Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện chuẩn làn
:A. 3,36 lit B. 5,6 lit
C. 1,792 lit D. 1,12 lit
Câu 33: Cho 8 kg đất đèn và nước dư, thu được 2240 lit khí C
2
H
2
(đktc). Hàm lượng
CaC
2
có trong đất đèn là:
A) 60% B) 75%
C) 80% D) 83,33%
Câu 34: Cho hỗn hợp 2 anken lội qua dung dịch nước brom thấy mất màu vừa hết 80 g
dd Br
2
10%. Tổng số mol của 2 anken là:
A) 0,1 B) 0,05
C) 0,025 D) 0,005
Câu 35: Cho 1,12 g một anken cộng vừa đủ với Br
2
thu được 4,32 g sản phẩm cộng.
Công thức phân tử của anken là:
A) C
2
H
4
B) C
3
H
6
C) C
4
H
8
D) C
5
H
10
Câu 36: Cho 14 g hỗn hợp 2 anken kế tiếp nhau đi qua dung dịch brom thấy phản ứng
vừa đủ 320g dung dịch brom 20%. CTPT của 2 anken là:
A) C
2
H
4
, C
3
H
6
B) C
3
H
6
, C
4
H
8
C) C
4
H
8
, C
5
H
10
D) C
5
H
10
, C
6
H
12
Câu 37: Hỗn hợp A gồm propin và một ankin (X) lấy theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol hỗn
hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO
3
/NH
3
. X có tên là:
A) but-1-in B) but-2-in
C) Axetilen D) Chưa đủ giả thiết để kết luận
Câu 38: Hiđrat hoá 5,6 lít C
2
H
2
(đktc) với hiệu suất 80% thì khối lượng sản phẩm tạo
thành là :
A) 8,8 g B) 4,4 g
C) 6,6 g D) Kết quả khác
Câu 39: Cho canxicacbua kĩ thuật chứa 80% CaC
2
vào nước có dư thì được 8,96 lít khí
(đktc). Lượng canxicacbua kĩ thuật đã dùng
là:
A) 32 g B) 64 g C) 48 g D) 68 g
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu
được m g H
2
O và (m + 39)g CO
2
. Hai anken đó là:
A) C
2
H
4
và C
3
H
6
B) C
4
H
8
và C
5
H
10
C) C
4
H
8
và C
3
H
6
D) C
6
H
12
và C
5
H
10
Câu
Đáp án
Giải thích
1
B
Trong 7 đp của ankin, có 4 đồng phân có lk ba đầu
mạch, td với dd AgNO
3
trong NH
3
2
C
HC≡ C – CH
3
+H
2
O CH
2
= C CH
3
CH
3
COCH
3
|
OH
3
D
SO
2
vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa nên td với
dd Brom và KMnO
4
giống anken. Nên dùng dd
NaOH để loại nó.
4
D
Anken và xicloankan có cùng CTTQ C
n
H
2n
5
C
6
C
C
3
H
6
propen bất đối nên td HCl cho 2 sp, nên
anken còn lại phải đối xứng để thu được 1 sp.
7
D
Khi đốt cháy anken : n H
2
O = n CO
2
Với ankan thì : n H
2
O > n CO
2
Khi đốt hh n H
2
O > n CO
2
tỉ số >1
8
C
Dẫn hh qua dd brom dư; C
2
H
4
; C
2
H
2
, SO
2
phản
ứng nên bị giữ lại
9
B
Dùng dd AgNO
3
/NH
3
nhận C
2
H
2
Dùng dd Brom nhận C
2
H
4
Đốt cháy CH
4
, H
2
; dẫn sp qua Ca(OH)
2
thì mẫu có
kết tủa là CH
4
10
C
11
D
12
B
But 2- en đối xứng, nên khi tác dụng HCl thu
được 1 sp duy nhất, còn các trường hợp khác đều
thu được 2 sp
13
C
Chúng có CTCT tương tự nhau: 2 liên kết đôi,
mạch hở
14
C
Vì propin và but 1- in đều có nối ba đầu mạch nên
đều phản ứng với dd AgNO
3
trong NH
3
tạo
15
A
16
A
17
C
18
C
19
D
20
A
21
C
Chỉ có but – in có liên kết ba đầu mạch nên pư với
dd AgNO
3
trong NH
3
tạo
22
D
23
B
24
D
25
D
26
B
27
C
Theo định luật bảo toàn ng tố O:
n O
2
(pư) = n O
2
( CO
2
) + n O
2
( H
2
O)
=
2,24 2,7
22,4 18.2
= 0,175 mol
28
B
Ta có C
n
H
2n
+ 3n/2 O
2
n CO
2
+ n H
2
O
mol 1 n n
C
n
H
2n+2
+ (3n+1)/2 O
2
n CO
2
+ (n+1) H
2
O
mol 1 n
nhận xét n CO
2
= n H
2
O = 6,3/18= 0,35 mol
29
D
C
3
H
4
+ 2 H
2
C
3
H
8
0,1 0,2 0,1
C
3
H
8
+ 5 O
2
3 CO
2
+ 4 H
2
O
0,1 0,4
Hay C
3
H
4
2 H
2
O H
2
H
2
O
0,1 0,2 0,2 0,2
Tổng n H
2
O = 0,4 mol ( bảo toàn nguyên tố H)
30
A
Khi đốt cháy olefin ta có :
n CO
2
= n H
2
O =
4 30
18 44
mm
m
31
C
Theo định luật bảo toàn KL :
m hidrocacbon cháy = m C + m H
= 12 n CO
2
+ 2 n H
2
O
32
D
Với 1 ankin hoặc 1 ankadien chay thì :
n ankin = n CO
2
n H
2
O
33
C
CaC
2
+ 2H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
100 mol 100 mol
m CaC
2
= 100 . 64 = 6400 gam = 6,4 kg
% CaC
2
=
6,4
.100 80%
8
34
B
Nhận xét n CO
2
và n H
2
O chúng thuộc dãy đđ
nào, rồi giải theo pp trung bình
35
C
Trong pư của anken va brom : n anken = n Br
2
36
A
37
C
HC≡C-CH
3
+ [Ag(NH
3
)
2
]OH AgC≡C-CH
3
+ 2NH
3
+ H
2
O
0,15 0,15
C
n
H
2n 2
+ x[Ag(NH
3
)
2
]OH C
n
H
2n-2- x
Ag
x
+ 2xNH
3
+ xH
2
O
1 mol x
0,15 0,3
n [Ag(NH
3
)
2
]OH ( 2) = 0,45 0,15 = 0,3 mol
n ankin = 0,15
x = 2
Ankin là axetilen ( có 2 H linh động )
38
A
C
2
H
2
+ H
2
O CH
3
CHO
0,25 0,25
m CH
3
CHO =
80
0,25.44. 8,8
100
39
A
CaC
2
+ 2H
2
O C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
0,4 mol 0,4 mol
m CaC
2
=
40
C
n CO
2
= n H
2
O
39
27
18 44
mm
m

C
n
H
2n
+ O
2
n CO
2
+ nH
2
O
1 n
0,4 27/18
n= 3,75
| 1/9

Preview text:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng? A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 2: Với chất xúc tác HgSO4 trong môi trường axit ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrat
hoá propin ta thu được sản phẩm nào dưới đây? A) CH3-CH2-COOH B) CH3-CHO C) CH3-CO-CH3 D) CH3-CHOH-CH3
Câu 3: Khí etilen có lẫn SO2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ SO2 nhằm
thu được etilen tinh khiết?
A) Dung dịch brom dư B) Dung dịch KMnO4 dư
C) Dung dịch K2CO3 dư D) Dung dịch KOH dư
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon thu được số mol . Hiđrô cacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ? A) Anken B) Xicloankan
C) Ankadien D) Anken và xicloankan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon A thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2.Vậy A là:
A) Ankan B) Ankin C) CH4 D) C2H6
Câu 6: Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy hai anken là :
A) Ptopilen và but-1-en B) Propen và but 1-en
C) Propen và but-2-en D) Propilen và iso butilen
Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H2O và b mol
CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị là : A) T = 1 B) T = 2 C) T < 2 D) T > 1
Câu 8: Để tinh chế khí metan có lẫn C2H4, C2H2, SO2 có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?
A) Dung dịch AgNO3/NH3 (dư) B) Dung dịch Ca(OH)2 (dư) C) Dung dịch brom (dư) D) Dung dịch NaOH (dư)
Câu 9: Để phân biệt các khí CH4, H2, C2H4, C2H2 đựng riêng
trong mỗi lọ có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây?
A) Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2
B) Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2.
C) Dung dịch KMnO4, dung dịch Br2.
D) Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch NaOH
Câu 10: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dịch brom và dung dịch KmnO4?
A) SO2, C2H2, H2 B) C2H4, C2H6, C3H8
C) CO2, NH3, C2H6 D) SO2, CO2, C3H8
Câu 11: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là:
A) 2-clo-2-metyl propen B) 2-clo-1-metyl propan
C) 1-clo-2-metyl propan D) 2-clo-2-metyl propan
Câu 12: Phương pháp nào dưới đây giúp thu được 2-clo butan tinh khiết nhất?
A) n-butan tác dụng với Cl2, chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1
B) but-2-en tác dụng với hiđrôclorua.
C) but-1-en tác dụng với hiđrôclorua
D) buta-1,3-dien tác dụng với hiđrôclorua.
Câu 13: Cho các hoá chất a) axetilen b) propadien
c) xiclobutan d) buta-1,3-dien
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A) a, d là hai chất đồng đẳng
B) a, b là hai chất đồng phân
C) b, d là hai chất đồng đẳng
D) b, c là hai chất đồng phân
Câu 14: Dùng dd AgNO3 trong NH3 không thể phân biệt được cặp chất nào sau đây
A. but – 1- in và but – 2 – in B. axetilen và etilen
C. propin và but – 1 – in D. butadien và propin
Câu 15: : gọi tên hidrocacbon có công thức cấu tạo sau :
A. 4, 5 – đimetylhex – 2 - in B. 4 – isopropylpent – 2- in
C. 2, 3 – đimetylhex-4 – in D. 2 – isopropylpent – 3 - in
Câu 16: Một hidrocacbon X có công thức phân tử là C4H8, X có khả năng làm mất màu
dung dịch brom nhưng không làm mất màu dd KMnO4 . X có công thức cấu tạo là :
Câu 17: Cho các chất sau : metan , etilen ,but-2-in và axetilen .Hãy chọn câu đúng :
A- Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom
B- Có 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO3 trong NH3
C- Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D- Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
Câu 18: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong NH3
A- metan , etilen , axetilen B- etilen ,axetilen , isopren
C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D- Axetilen , but-1-in , but-2-in
Câu 19: Cho ankađien X có CTPT là C5H8 tác dụng với H2 dư thu được isopentan .
Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây :
Câu 20: Sản phẩm của phản ứng cộng brom vào 2 – metyl buta – 1,3 - đien theo tỉ lệ
mol 1:1 và theo kiểu cộng 1,4 là :
A. CH2Br –C(CH3) = CH- CH2Br . B. CH2 = CH-C(CH3)Br-CH2Br .
C. CHBr = C(CH3) – CH2-CH2Br .
D. CH2Br –C(CH3)Br-CHBr-CH2Br .
Câu 21:Cho các chất : propilen , etan , but-1-in , butađien . Số chất làm mất màu dung
dịch nước brom và tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 22: Để nhận biết các chất khí đựng trong các bình mất nhãn : propin , butađien ,
propan . Thuốc thử để nhận biết các mãu thử trên là : A. ddKMnO4 B. ddBrôm
C. ddAgNO3/NH3 D. ddAgNO3/NH3 và ddbrom
Câu 23: Chọn câu phát biểu đúng
A. Etilen khi cháy tỏa nhiệt lớn nên được dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại
B. Etilen được dùng để tổng hợp nhiều hóa chất quan trọng: PVC, CH3CH2OH, …
C. Etilen còn được dùng để điều chế cao su D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Cho các chất sau (1) CH  3 CCCH3 ; (2) CH 
2 = CHCCH (3) CH3 CCH
(4) CH2=CH – CH3 ; (5) HC C ―CCH
Chất nào dưới đây cho được kết tủa với dung dịch AgNO3 / dd NH3 :
A. (1) , (2) ,(3) B. (2) , (3) ,(4)
C. (1) , (3) ,(4) D. (2) , (3) ,(5)
Câu 25:buta – 1,3 - đien phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy dười dây :
A. Cl2(as) , dd NaNO3, CH4, O2 (t0).
B. dd AgNO3/ NH3 , dd KMnO4, H2 (Ni,t0), dd HCl.
C. dung dịch NaOH, dd nước clo, H2 (Ni,t0) .
D. dd Br2 , dd KMnO4, H2 (Ni,t0), H2O (xt,t0).
Câu 26: A là một hiđrôcacbon mạch hở. Đốt cháy thu được số mol CO2 gấp đôi số mol
H2O. Mặt khác 0,05 mol A phản ứng vừa hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 7,95 g
kết tủa. CTCT của A là : A) CH =CH B) CH =C-CH=CH2
C) CH =C-CH2-CH3 D) CH= C-CH2-CH2CH3
Câu 27: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrôcacbon, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 g
H2O. Thể tích O2 (đktc) tham gia phản ứng cháy là : A) 2,48 lít B) 4,53 lít C) 3,92 lít D) 5,12 lít
Câu 28: Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một
trong không khí thu được 6,3 g H2O. Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy
hoàn toàn phần hai thì thể tích CO2 (đktc) tạo ra là : A) 3,36 lít B) 7,84 lít
C) 6,72 lít D) Kết quả khác
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propin và 0,2 mol H2 qua bột niken đốt nóng được hỗn
hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, lượng H2O thu được là: A) 9 g B) 18 g C) 27 g D) 7,2g
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 olefin thu được (m + 4)g H2O và (m + 30)g CO2. Giá trị của m là : A) 14 g B) 21 g C) 28 g D) 35 g
Câu 31: : Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm CH4, C3H6 và C4H8 thu được 17,6
gam CO2 và 10,8 gam H2O . Vậy m có giá trị là A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn ankin A thu được 3,36 lit CO2 và 1,8 gam nước ( đkc).
Vậy thể tích của A bị đốt cháy ở điều kiện chuẩn làn :A. 3,36 lit B. 5,6 lit C. 1,792 lit D. 1,12 lit
Câu 33: Cho 8 kg đất đèn và nước dư, thu được 2240 lit khí C2H2 (đktc). Hàm lượng
CaC2 có trong đất đèn là: A) 60% B) 75% C) 80% D) 83,33%
Câu 34: Cho hỗn hợp 2 anken lội qua dung dịch nước brom thấy mất màu vừa hết 80 g
dd Br2 10%. Tổng số mol của 2 anken là: A) 0,1 B) 0,05 C) 0,025 D) 0,005
Câu 35: Cho 1,12 g một anken cộng vừa đủ với Br2 thu được 4,32 g sản phẩm cộng.
Công thức phân tử của anken là: A) C2H4 B) C3H6 C) C4H8 D) C5H10
Câu 36: Cho 14 g hỗn hợp 2 anken kế tiếp nhau đi qua dung dịch brom thấy phản ứng
vừa đủ 320g dung dịch brom 20%. CTPT của 2 anken là: A) C2H4, C3H6 B) C3H6, C4H8
C) C4H8, C5H10 D) C5H10, C6H12
Câu 37: Hỗn hợp A gồm propin và một ankin (X) lấy theo tỉ lệ mol 1:1. Cho 0,3 mol hỗn
hợp A tác dụng vừa đủ với 0,45 mol AgNO3/NH3. X có tên là: A) but-1-in B) but-2-in
C) Axetilen D) Chưa đủ giả thiết để kết luận
Câu 38: Hiđrat hoá 5,6 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thì khối lượng sản phẩm tạo thành là : A) 8,8 g B) 4,4 g C) 6,6 g D) Kết quả khác
Câu 39: Cho canxicacbua kĩ thuật chứa 80% CaC2 vào nước có dư thì được 8,96 lít khí
(đktc). Lượng canxicacbua kĩ thuật đã dùng là:
A) 32 g B) 64 g C) 48 g D) 68 g
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp thu
được m g H2O và (m + 39)g CO2. Hai anken đó là:
A) C2H4 và C3H6 B) C4H8 và C5H10
C) C4H8 và C3H6 D) C6H12 và C5H10 Câu Đáp án Giải thích 1 B
Trong 7 đp của ankin, có 4 đồng phân có lk ba đầu
mạch, td với dd AgNO3 trong NH3 2 C
HC≡ C – CH3+H2O  CH2 = C –CH3  CH3COCH3 | OH 3 D
SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa nên td với
dd Brom và KMnO4 giống anken. Nên dùng dd NaOH để loại nó. 4 D
Anken và xicloankan có cùng CTTQ CnH2n 5 C 6 C
C3H6 propen bất đối nên td HCl cho 2 sp, nên
anken còn lại phải đối xứng để thu được 1 sp. 7 D
Khi đốt cháy anken : n H2O = n CO2
Với ankan thì : n H2O > n CO2
Khi đốt hh n H2O > n CO2  tỉ số >1 8 C
Dẫn hh qua dd brom dư; C2H4; C2H2, SO2 phản ứng nên bị giữ lại 9 B
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận C2H2 Dùng dd Brom nhận C2H4
Đốt cháy CH4, H2; dẫn sp qua Ca(OH)2 thì mẫu có kết tủa là CH4 10 C 11 D 12 B
But – 2- en đối xứng, nên khi tác dụng HCl thu
được 1 sp duy nhất, còn các trường hợp khác đều thu được 2 sp 13 C
Chúng có CTCT tương tự nhau: 2 liên kết đôi, mạch hở 14 C
Vì propin và but – 1- in đều có nối ba đầu mạch nên
đều phản ứng với dd AgNO3 trong NH3 tạo  15 A 16 A 17 C 18 C 19 D 20 A 21 C
Chỉ có but – in có liên kết ba đầu mạch nên pư với dd AgNO3 trong NH3 tạo  22 D 23 B 24 D 25 D 26 B 27 C
Theo định luật bảo toàn ng tố O:
n O2 (pư) = n O2 ( CO2) + n O2 ( H2O) 2, 24 2, 7 =  = 0,175 mol 22, 4 18.2 28 B
Ta có CnH2n + 3n/2 O2  n CO2 + n H2O mol 1 n n
CnH2n+2 + (3n+1)/2 O2  n CO2 + (n+1) H2O mol 1 n
nhận xét n CO2 = n H2O = 6,3/18= 0,35 mol 29 D C3H4 + 2 H2  C3H8 0,1 0,2 0,1 C3H8 + 5 O2  3 CO2 + 4 H2O 0,1 0,4 Hay C3H4  2 H2O H2  H2O 0,1 0,2 0,2 0,2
Tổng n H2O = 0,4 mol ( bảo toàn nguyên tố H) 30 A
Khi đốt cháy olefin ta có : m  4 m  30 n CO2 = n H2O =   m 18 44 31 C
Theo định luật bảo toàn KL :
m hidrocacbon cháy = m C + m H = 12 n CO2 + 2 n H2O 32 D
Với 1 ankin hoặc 1 ankadien chay thì : n ankin = n CO2 – n H2O 33 C
CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2 100 mol  100 mol
m CaC2= 100 . 64 = 6400 gam = 6,4 kg 6, 4 % CaC2 = .100  80% 8 34 B
Nhận xét n CO2 và n H2O  chúng thuộc dãy đđ
nào, rồi giải theo pp trung bình 35 C
Trong pư của anken va brom : n anken = n Br2 36 A 37 C
HC≡C-CH3 + [Ag(NH3)2]OH  AgC≡C-CH3 + 2NH3 + H2O 0,15 0,15
CnH2n – 2 + x[Ag(NH3)2]OH  CnH2n-2- xAgx+ 2xNH3 + xH2O 1 mol x 0,15 0,3
 n [Ag(NH3)2]OH ( 2) = 0,45 – 0,15 = 0,3 mol n ankin = 0,15  x = 2
 Ankin là axetilen ( có 2 H linh động ) 38 A C2H2 + H2O  CH3CHO 0,25  0,25 80 m CH3CHO = 0, 25.44.  8,8 100 39 A
CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2 0,4 mol  0,4 mol 0, 4.64 m CaC2 = .100  32 80 40 C m m  39 n CO2 = n H2O    m  27 18 44 CnH2n + O2  n CO2 + nH2O 1 n 0,4 27/18 n= 3,75