TOP 40 câu trắc nghiệm lực đàn hồi của lò xo (có đáp án)

40 câu trắc nghiệm lực đàn hồi của lò xo có đáp án được viết dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

LC ĐÀN HỒI
Câu 1. Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi
A. một vật bị biến dạng dẻo. B. một vật biến dạng đàn hồi.
C. một vật bị biến dạng. D. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn
Câu 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối vi lực đàn hồi.
A. Xut hin khi vt b biến dng. B. Luôn là lc kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 3. Điều nào sau đây là sai khi nói v phương và độ ln ca lực đàn hồi?
A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ ln ca lực đàn hồi ph thuc vào kích thước bn cht ca
vật đàn hồi.
B. Vi các mt tiếp xúc b biến dng, lực đàn hồi vuông góc vi các mt tiếp xúc.
C. Vi các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dc theo trc ca vt.
D. Lực đàn hồi có độ ln t l nghch với độ biến dng ca vt biến dng.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi ta nói v lực đàn hồi ca lò xo và lực căng của dây?
A. Đó là những lc chng li s biến dạng đàn hồi ca lò xo và s căng của dây.
B. Đó là những lc gây ra s biến dạng đàn hồi ca lò xo và s căng của dây.
C. Chúng đều là nhng lc kéo. D. Chúng đều là nhng lực đẩy.
Câu 5. Mt vt tác dng mt lc vào một xo đầu c định làm xo biến dạng. Điều nào dưới
đây là không đúng?
A. Độ đàn hồi của lò xo có độ ln bng lc tác dng và chng li s biến dng ca lò xo
B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiu vi lc tác dng
C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dng và chng li lc tác dng
D. Khi vt ngng tác dng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi
Câu 6. Mt vt nặng đặt trên mt bàn, làm mt bàn võng xung. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Vt nng tác dng mt lc nén lên mt bàn. Mt bàn tác dng mt phn lc pháp tuyến lên vt
nng. Phn lực đó là một lực đàn hồi
B. Lực đàn hồi do s biến dng ca mt bàn gây ra. C. Lực đàn hồi đây có phương thẳng đứng
D. Trng lc ca vt nng lớn hơn lực đàn hồi, nên mt bàn võng xung.
Câu 7. Người ta dùng mt si dây treo mt qu nng vào mt cái móc trên trn nhà.Trong những điều
sau đây nói về lực căng của sợi dây, điều nào là đúng?
A. Lực căng là lực mà si dây tác dng vào qu nng và cái móc
B. Lực căng là lực mà qu nng và cái móc tác dng vào sợi dây,làm nó căng ra
C. Lực căng hướng t mỗi đầu si dây ra phía ngoài si dây
D. Lực căng ở đầu dây buc vào qu nng lớn hơn ở đầu dây buc vào cái móc
Câu 8. Điều nào sau đây là sai?
A. Độ cng của lò xo cũng được gi là h s đàn hi ca lò xo
B.Lò xo có độ cng càng nh càng khó biến dng.
C. Độ cng cho biết s ph thuc t l của độ biến dng ca lò xo vào lc gây ra s biến dạng đó
D. Độ cng ph thuc hình dạng, kích thước lò xo và cht liu làm lò xo
Câu 9. Chn phát biu sai v lực đàn hồi ca lò xo ?
A. Lực đàn hồi của lò xo có xu hướng chng li nguyên nhân gây ra biến dng
B. Lực đàn hồi của lò xo dài có phương là trục lò xo, chiều ngược vi chiu biến dng ca lò xo
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn tuân theo định lut Húc
D. Lực đàn hồi ca lò xo ch xut hin đầu lò xo đặt ngoi lc gây biến dng
Câu 10. Lực đàn hồi ca lò xo có tác dng làm cho lò xo
A. chuyển động. B. thu gia tc
C. có xu hướng ly li hình dạng và kích thước ban đầu. D. va biến dng va thu gia tc
Câu 11. Câu nào sau đây sai?.
A. Lực căng của dây có bn cht là lực đàn hồi.
B. Lực căng của dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc vi vt.
C. Lực căng có phương trùng với chính si dây, chiều hướng t hai đầu vào phn gia ca dây.
D. Lực căng có thể là lc kéo hoc lc nén.
Câu 12. Dùng hai lò xo để treo hai vt có cùng khối lượng, lò xo b dãn nhiều hơn thì độ cng
A. lớn hơn. B. nh hơn.
C. tương đương nhau. D. chưa đủ điều kiện để kết lun
Câu 13. xo đ cng k, một đầu treo vào điểm c định, đầu còn lại được gn vào vt khối lượng
m. Khi vt cân bng thì h thức nào sau đây được nghiệm đúng?
A.
km
lg
=
B. mg = k∆l C.
gm
lk
=
D.
l
k
mg
=
Câu 14. Mt lò xo có chiu dài t nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiu dài 24cm thì lc dàn hi ca nó bng
5N. Hi khi lực đàn hi ca lò xo bng 10N thì chiu dài ca nó bng bao nhiêu?
A. 22cm. B. 28cm C. 40cm D. 48cm
Câu 15. Mt xo chiu dài t nhiên bằng 22(cm). xo được treo thẳng đứng, một đầu gi c định,
còn đầu kia gn mt vt nng. Khi y xo dài 27(cm), cho biết độ cng xo 100(N/m). Độ ln lc
đàn hồi bng
A. 500(N). B. 5(N). C. 20(N). D. 50(N)
Câu 16. Phi treo mt vt có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cng k = 100N/m để lò xo dãn ra
được 10cm? Ly g = 10m/s
2
A. 1kg. B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
Câu 17. Phi treo mt vt trng lượng bng bao nhiêu vào một xo độ cứng k = 100N/m để
dãn ra được 10cm. Ly g = 10m/s
2
.
A. 1000N. B. 100N C. 10N. D. 1N
Câu 18. Trong 1 lò xo có chiu dài t nhiên bng 21cm. Lò xo được gi c định tại 1 đầu, còn đầu kia
chu 1 lc ko bng 5,0N. Khi y lò xo dài 25cm. Hỏi đ cng ca lò xo bng bao nhiêu?
A. 1,25N/m B. 20N/m C. 23,8N/m D. 125N/m
Câu 19. Một xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia tốc
rơi tự do g = 10 m/s
2
. Đxo giãn ra được 5 cm thì phải treo vào đầu dưới của xo một vật khối
lượng là
A. 5 kg. B. 2 kg. C. 500 g. D. 200 g.
Câu 20. Dùng một xo để treo mt vt khối lượng 300 g thì thy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo
thêm mt vt có khối lượng 150 g thì độ giãn ca lò xo là:
A. 1 cm. B. 2 cm C. 3 cm D. / 4 cm
Câu 21. Mt vt khối lượng M được gn vào mt đầu của xo độ cng k
đặt trên mt phng nghiêng mt góc , không ma sát vt trạng thái đứng yên. Độ
dãn x ca lò xo là
A.
2 sin /x Mg k
=
B.
sin /x Mg k
=
C.
/x Mg k=
D.
Câu 22. Người ta treo mt vt khối lượng 0,3kg vào đầu dưới ca một xo (đầu trên c định), thì
xo dài 31 cm. Khi treo thêm mt vt 200g na thì xo dài 33 cm. Ly
2
10 /g m s=
. Độ cng ca xo
là:
A.
B.
1/Nm
C.
100 /Nm
D. 50N/m.
Câu 23. Mt xo chiu dài t nhiên bng 20 cm. Khi b kéo xo dài 24 cm lực đàn hồi ca
bng 5N. Hi khi lực đàn hồi ca lò xo bng 10 N thì chiu dài ca nó bng bao nhiêu?
A. 28 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D.20 cm.
Câu 24. Mt lò xo có chiu dài t nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiu dài 24cm thì lc dàn hi ca nó bng
5N. Hi khi lực đàn hi ca lò xo bng 10N thì chiu dài ca nó bng bao nhiêu ?
2x gM=
M
k
A. 28cm B. 48cm C. 22cm D. 40cm
Câu 25. Treo vt khối lượng 300 g vào mt xo thẳng đứng độ dài 25 cm. Biết xo độ cng
100 N/m, gia tc trọng trường g = 10 m/s
2
. Chiu dài ca lò xo khi vật đứng cân bng là
A. 25 cm. B. 26 cm. C. 27 cm. D. 28 cm.
Câu 26. Một xo độ cng k, độ dài t nhiên l
0
được treo thẳng đứng, đầu trên c định. Khi người ta
treo qu cân khối lượng 200 g vào đầu dưới ca xo. Khi vt cân bằng thìxo đ dài dài 32 cm.
Nếu treo thêm qu cân 500 g nữa vào đầu dưới ca lò xo thì khi vt cân bng, lò xo dài 37 cm. Ly g = 10
m/s
2
. Độ dài t nhiên và độ cng ca lò xo là
A. l
0
= 30 cm; k = 1000 N/m B. l
0
= 32 cm; k = 300 N/m
C. l
0
= 32 cm; k = 200 N/m D. l
0
= 30 cm; k = 100 N/m.
Câu 27. Mt xo chiu dài t nhiên l
0
= 27 cm, được treo thẳng đng. Khi treo vào xo mt vt
trọng lượng P
1
= 5N thì xo dài l
1
= 44 cm. Khi treo vt khác trọng lượng P
2
chưa biết, xo dài
l
2
= 35 cm. Hỏi độ cng ca lò xo và trọng lượng P
2
.
A. 25,3 N/m và 2,35 N. B. 29,4 N/m và 2,35 N.
C. 25,3 N/m và 3,5 N. D. 29,4 N/m và 3,5 N.
Câu 28. Mt xo chiu dài t nhiên 5 cm. Treo xo thẳng đứng rồi móc vào đầu dưới mt vt
khối lượng m
1
= 0,5 kg, xo dài l
1
= 7 cm. Nếu treo mt vt khác khi lượng m
2
chưa biết thì dài
6,5 cm. Ly g = 9,8 m/s
2
. Tính độ cng ca lò xo và khối lượng m
2
.
A. 225 N/m; 0,375 kg. B. 245 N/m; 0,325 kg. C. 245 N/m; 0,375 kg. D. 200 N/m; 0,325 kg.
Câu 29. Người ta treo một đầu xo vào một điểm c định, đầu dưới ca xo nhng chùm qu nng,
mi qu đều khối lượng 200g. Khi chùm qu nng 2 qu, chiu dài ca xo 15cm. Khi chùm
qu nng 4 qu, chiu dài ca xo 17cm. Cho g =10m/s
2
. S qu nng cần treo để xo dài 21 cm
A. 8 qu. B. 10 qu. C. 6 qu. D. 9 qu.
Câu 30. Hai xo A B chiu dài t nhiên bằng nhau được b trí
như hình vẽ. Độ cng của xo A 100 N/m. Khi ko đu t do ca
xo B ra, lò xo A dãn 5 cm, lò xo B dãn 1 cm. Tính độ cng ca lò xo B
A. 100 N/m. B. 25 N/m.
C. 350 N/m. D. 500 N/m.
Câu 31. Hai xo L
1
, L
2
độ cng k
1
= 100 N/m k
2
= 150 N/m được móc vào
nhau. Nếu ko đầu C ra bng mt lc F, h xo dãn 1 đoạn Δl. Người ta gi xo
khi b kéo ra vi lực F cũng bị dãn một đoạn Δl như hệ trên xo tương đương vi h
trên. Tính độ cng k của lò xo đó.
A. 120 N/m. B. 60 N/m.
C. 100 N/m. D. 200 N/m.
ĐỒ TH LỰC ĐÀN HỒI
Câu 32. (Thầy Hoàng Điểu sáng tác). Hình bên đồ th biu din s
ph thuc của độ dãn
l
ca mt xo vào lc ko F. Độ cng ca xo
bng
A.0,8N/m. B.0,4N/m.
C. 1,25N/m. D.1N/m.
Câu 33. (Thầy Hoàng Điểu sáng tác). Hình bên là đồ th biu din
s ph thuộc độ dãn ca mt xo vào lc kéo. Khi lực đàn hồi giá
tr
3
100
N thì độ dãn ca lò xo bng
A.1,5cm. B. 3cm.
C. 1cm. D.
3
cm.
Câu 34. (Thầy Hoàng Điu sáng tác). Hình bên đồ th biu din s
ph thuc ca chiu dài xo ca mt xo vào lực đàn hồi. Chiu dài t
nhiên ca lò xo (chiu dài khi lò xo không biến dng) bng
A.20cm. B. 5cm.
C. 10cm. D. 15cm.
Câu 35. (Thầy Hoàng Điểu sáng tác). Hình bên đồ th biu din
s ph thuc ca chiu dài xo ca mt xo vào lực đàn hồi. Độ cng
ca lò xo bng
A. 1,2N/m. B. 6,0N/m.
C. 6,0N/cm. D. 1,2N/cm.
Câu 36. (Kim tra học 1 chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2017-20018). Hình 2 đồ th gm
hai đường thẳng xiên góc đi qua tọa độ O, t s thay đổi giá tr ca lực đàn hồi theo các độ dãn khác
nhau của lò xo X, có độ cng k
X
và lò xo Y, có độ cng k
Y
. Chn kết qu đúng?
A.
XY
kk
. B.
XY
kk
. C.
XY
kk=
. D.
XY
kk
.
O
F(N)
(cm)
2
5
O
F
60
0
O
F(N)
l (cm)
25
30
O
F(N)
l (cm)
25
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
B
D
A
C
D
A
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
B
B
B
A
C
D
C
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
B
C
A
A
D
D
B
C
A
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
38
40
ĐA
B
A
C
B
D
| 1/6

Preview text:

LỰC ĐÀN HỒI
Câu 1. Lực đàn hồi xuất hiện tỉ lệ với độ biến dạng khi
A. một vật bị biến dạng dẻo.
B. một vật biến dạng đàn hồi.
C. một vật bị biến dạng.
D. ta ấn ngón tay vào một viên đất nặn
Câu 2. Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Luôn là lực kéo.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 3. Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?
A. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của vật đàn hồi.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi ta nói về lực đàn hồi của lò xo và lực căng của dây?
A. Đó là những lực chống lại sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây.
B. Đó là những lực gây ra sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây.
C. Chúng đều là những lực kéo.
D. Chúng đều là những lực đẩy.
Câu 5. Một vật tác dụng một lực vào một lò xo có đầu cố định và làm lò xo biến dạng. Điều nào dưới
đây là không đúng?
A. Độ đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng lực tác dụng và chống lại sự biến dạng của lò xo
B. Lực đàn hồi cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng
C. Lực đàn hồi lớn hơn lực tác dụng và chống lại lực tác dụng
D. Khi vật ngừng tác dụng lên lò xo thì lực đàn hồi của lò xo cũng mất đi
Câu 6. Một vật nặng đặt trên mặt bàn, làm mặt bàn võng xuống. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Vật nặng tác dụng một lực nén lên mặt bàn. Mặt bàn tác dụng một phản lực pháp tuyến lên vật
nặng. Phản lực đó là một lực đàn hồi
B. Lực đàn hồi do sự biến dạng của mặt bàn gây ra. C. Lực đàn hồi ở đây có phương thẳng đứng
D. Trọng lực của vật nặng lớn hơn lực đàn hồi, nên mặt bàn võng xuống.
Câu 7. Người ta dùng một sợi dây treo một quả nặng vào một cái móc trên trần nhà.Trong những điều
sau đây nói về lực căng của sợi dây, điều nào là đúng?
A. Lực căng là lực mà sợi dây tác dụng vào quả nặng và cái móc
B. Lực căng là lực mà quả nặng và cái móc tác dụng vào sợi dây,làm nó căng ra
C. Lực căng hướng từ mỗi đầu sợi dây ra phía ngoài sợi dây
D. Lực căng ở đầu dây buộc vào quả nặng lớn hơn ở đầu dây buộc vào cái móc
Câu 8. Điều nào sau đây là sai?
A. Độ cứng của lò xo cũng được gọi là hệ số đàn hồi của lò xo
B.Lò xo có độ cứng càng nhỏ càng khó biến dạng.
C. Độ cứng cho biết sự phụ thuộc tỉ lệ của độ biến dạng của lò xo vào lực gây ra sự biến dạng đó
D. Độ cứng phụ thuộc hình dạng, kích thước lò xo và chất liệu làm lò xo
Câu 9. Chọn phát biểu sai về lực đàn hồi của lò xo ?
A. Lực đàn hồi của lò xo có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng
B. Lực đàn hồi của lò xo dài có phương là trục lò xo, chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn tuân theo định luật Húc
D. Lực đàn hồi của lò xo chỉ xuất hiện ở đầu lò xo đặt ngoại lực gây biến dạng
Câu 10. Lực đàn hồi của lò xo có tác dụng làm cho lò xo
A. chuyển động.
B. thu gia tốc
C. có xu hướng lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu. D. vừa biến dạng vừa thu gia tốc
Câu 11. Câu nào sau đây sai?.
A. Lực căng của dây có bản chất là lực đàn hồi.
B. Lực căng của dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.
C. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.
D. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén.
Câu 12. Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng A. lớn hơn. B. nhỏ hơn.
C. tương đương nhau.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận
Câu 13. Lò xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại được gắn vào vật có khối lượng
m. Khi vật cân bằng thì hệ thức nào sau đây được nghiệm đúng? k m g m lA. = = k = l B. mg = k∆l C. g l D. k mg
Câu 14. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng
5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 22cm. B. 28cm C. 40cm D. 48cm
Câu 15. Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 22(cm). Lò xo được treo thẳng đứng, một đầu giữ cố định,
còn đầu kia gắn một vật nặng. Khi ấy lò xo dài 27(cm), cho biết độ cứng lò xo là 100(N/m). Độ lớn lực đàn hồi bằng A. 500(N). B. 5(N). C. 20(N). D. 50(N)
Câu 16. Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100N/m để lò xo dãn ra
được 10cm? Lấy g = 10m/s2 A. 1kg. B. 10kg C. 100kg D. 1000kg
Câu 17. Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m để nó
dãn ra được 10cm. Lấy g = 10m/s2. A. 1000N. B. 100N C. 10N. D. 1N
Câu 18. Trong 1 lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21cm. Lò xo được giữ cố định tại 1 đầu, còn đầu kia
chịu 1 lực kéo bằng 5,0N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 1,25N/m B. 20N/m C. 23,8N/m D. 125N/m
Câu 19. Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, một đầu được giữ cố định. Lấy gia tốc
rơi tự do g = 10 m/s2. Để lò xo giãn ra được 5 cm thì phải treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng là A. 5 kg. B. 2 kg. C. 500 g. D. 200 g.
Câu 20. Dùng một lò xo để treo một vật có khối lượng 300 g thì thấy lò xo giãn một đoạn 2 cm. Nếu treo
thêm một vật có khối lượng 150 g thì độ giãn của lò xo là: A. 1 cm. B. 2 cm C. 3 cm D. / 4 cm
Câu 21. Một vật có khối lượng M được gắn vào một đầu của lò xo có độ cứng k k
đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc , không ma sát vật ở trạng thái đứng yên. Độ M
dãn x của lò xo là
A. x = 2Mg sin / k
B. x = Mg sin / k
C. x = Mg / k
D. x = 2gM
Câu 22. Người ta treo một vật có khối lượng 0,3kg vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò
xo dài 31 cm. Khi treo thêm một vật 200g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy 2
g = 10m / s . Độ cứng của lò xo là:
A. 9, 7N / m
B. 1N / m
C. 100N / m D. 50N/m.
Câu 23. Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20 cm. Khi bị kéo lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó
bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 28 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D.20 cm.
Câu 24. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng
5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ? A. 28cm B. 48cm C. 22cm D. 40cm
Câu 25. Treo vật có khối lượng 300 g vào một lò xo thẳng đứng có độ dài 25 cm. Biết lò xo có độ cứng
100 N/m, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật đứng cân bằng là A. 25 cm. B. 26 cm. C. 27 cm. D. 28 cm.
Câu 26. Một lò xo có độ cứng k, độ dài tự nhiên l0 được treo thẳng đứng, đầu trên cố định. Khi người ta
treo quả cân có khối lượng 200 g vào đầu dưới của lò xo. Khi vật cân bằng thì lò xo có độ dài dài 32 cm.
Nếu treo thêm quả cân 500 g nữa vào đầu dưới của lò xo thì khi vật cân bằng, lò xo dài 37 cm. Lấy g = 10
m/s2. Độ dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là
A. l0 = 30 cm; k = 1000 N/m
B. l0 = 32 cm; k = 300 N/m
C. l0 = 32 cm; k = 200 N/m
D. l0 = 30 cm; k = 100 N/m.
Câu 27. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 27 cm, được treo thẳng đứng. Khi treo vào lò xo một vật
có trọng lượng P1 = 5N thì lò xo dài l1 = 44 cm. Khi treo vật khác có trọng lượng P2 chưa biết, lò xo dài
l2 = 35 cm. Hỏi độ cứng của lò xo và trọng lượng P2.
A. 25,3 N/m và 2,35 N.
B. 29,4 N/m và 2,35 N.
C. 25,3 N/m và 3,5 N. D. 29,4 N/m và 3,5 N.
Câu 28. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 5 cm. Treo lò xo thẳng đứng rồi móc vào đầu dưới một vật có
khối lượng m1 = 0,5 kg, lò xo dài l1 = 7 cm. Nếu treo một vật khác có khối lượng m2 chưa biết thì nó dài
6,5 cm. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính độ cứng của lò xo và khối lượng m2.
A. 225 N/m; 0,375 kg.
B. 245 N/m; 0,325 kg.
C. 245 N/m; 0,375 kg. D. 200 N/m; 0,325 kg.
Câu 29. Người ta treo một đầu lò xo vào một điểm cố định, đầu dưới của lò xo là những chùm quả nặng,
mỗi quả đều có khối lượng 200g. Khi chùm quả nặng có 2 quả, chiều dài của lò xo là 15cm. Khi chùm
quả nặng có 4 quả, chiều dài của lò xo là 17cm. Cho g =10m/s2. Số quả nặng cần treo để lò xo dài 21 cm là A. 8 quả. B. 10 quả. C. 6 quả. D. 9 quả.
Câu 30. Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau được bố trí
như hình vẽ. Độ cứng của lò xo A là 100 N/m. Khi kéo đầu tự do của lò
xo B ra, lò xo A dãn 5 cm, lò xo B dãn 1 cm. Tính độ cứng của lò xo B A. 100 N/m. B. 25 N/m. C. 350 N/m. D. 500 N/m.
Câu 31. Hai lò xo L1, L2 có độ cứng k1 = 100 N/m và k2 = 150 N/m được móc vào
nhau. Nếu kéo đầu C ra bằng một lực F, hệ lò xo dãn 1 đoạn Δl. Người ta gọi lò xo mà
khi bị kéo ra với lực F cũng bị dãn một đoạn Δl như hệ trên là lò xo tương đương với hệ
trên. Tính độ cứng k của lò xo đó. A. 120 N/m. B. 60 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
ĐỒ THỊ LỰC ĐÀN HỒI F(N) 5
Câu 32. (Thầy Hoàng Sư Điểu sáng tác). Hình bên là đồ thị biễu diễn sự
phụ thuộc của độ dãn l của một lò xo vào lực kéo F. Độ cứng của lò xo bằng (cm) A.0,8N/m. B.0,4N/m. O 2 C. 1,25N/m. D.1N/m.
Câu 33. (Thầy Hoàng Sư Điểu sáng tác). Hình bên là đồ thị biễu diễn F
sự phụ thuộc độ dãn của một lò xo vào lực kéo. Khi lực đàn hồi có giá 3 trị
N thì độ dãn của lò xo bằng 100 600 A.1,5cm. B. 3cm. O C. 1cm. D. 3 cm. F(N)
Câu 34. (Thầy Hoàng Sư Điểu sáng tác). Hình bên là đồ thị biễu diễn sự
phụ thuộc của chiều dài lò xo của một lò xo vào lực đàn hồi. Chiều dài tự l (cm)
nhiên của lò xo (chiều dài khi lò xo không biến dạng) bằng 25 O A.20cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 15cm.
Câu 35. (Thầy Hoàng Sư Điểu sáng tác). Hình bên là đồ thị biễu diễn F(N)
sự phụ thuộc của chiều dài lò xo của một lò xo vào lực đàn hồi. Độ cứng 30 của lò xo bằng l (cm) 25 O A. 1,2N/m. B. 6,0N/m. C. 6,0N/cm. D. 1,2N/cm.
Câu 36. (Kiểm tra học kì 1 chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai 2017-20018). Hình 2 là đồ thị gồm
hai đường thẳng xiên góc đi qua tọa độ O, mô tả sự thay đổi giá trị của lực đàn hồi theo các độ dãn khác
nhau của lò xo X, có độ cứng kX và lò xo Y, có độ cứng kY. Chọn kết quả đúng?
A. k k .
B. k k .
C. k = k .
D. k k . X Y X Y X Y X Y ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B B D A C D A B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D B B B A C D C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C A A D D B C A D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 38 40 ĐA B A C B D