TOP 40 câu trắc nghiệm lực hấp dẫn (có đáp án)

40 câu trắc nghiệm lực hấp dẫn có đáp án được viết dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

LC HP DN
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nh.
B. Để xác định trng lc tác dng lên vật người ta dùng lc kế.
C. Trng lc tác dng lên vt t l vi trọng lượng ca vt.
D. Trọng lượng ca vt không ph thuc vào trng thái chuyển động ca vật đ.
Câu 2. Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do ca mt vt gn mặt đất được tính
bi công thc
A.
2
/g GM R=
. B.
( )
2
/g GM R h=+
. C.
2
/g GMm R=
D.
( )
2
/g GMm R h=+
Câu 3. Ch ra kết lun sai trong các kết luận sau đây?
A. Trng lc ca mt vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dng lên vật đ.
B. Trng lc có chiều hướng v phía Trái Đất.
C. Trng lc ca mt vt giảm khi đưa vật lên cao hoặc đưa vật t cc bc tr v xích đạo.
D. Trên Mặt Trăng, nhà du hành vũ tr th nhy lên rt cao so vi khi nhy Trái Đất vì đ khối
ng và trọng lượng ca nhà du hành gim.
Câu 4. Khi khối lượng ca hai vt khong cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lc hp dn
giữa chúng c độ ln
A. giảm đi 8 lần. B. giảm đi một na. C. gi nguyên như cũ. D. tăng gấp đôi.
Câu 5. Đơn vị đo hằng s hp dn
A. kgm/s
2
B. Nm
2
/kg
2
C. m/s
2
D. Nm/s
Câu 6. Lc hp dn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì c độ ln:
A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá. B. nh hơn trọng lượng của hòn đá.
C. bng trọng lượng của hòn đá. D. bng 0.
Câu 7. Chn câu tr li đúng. Cho hai qu cầu đồng cht cùng bán kính. Nếu bán kính ca hai qu
cu này và khong cách gia chúng giảm đi 2 lần thì lc hp dn giữa chúng thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi B. Tăng bốn ln C. Gim 4 ln D. Gim 16 ln
Câu 8. Chn câu tr li đúng. Lc hp dẫn do Trái Đất tác dng lên Mặt Trăng lc hp dn do Mt
Trăng tác dụng lên Trái Đất là hai lc
A. cân bng B. trực đối
C. cùng phương cùng chiều D. c phương không trùng nhau
Câu 9. Nếu b qua lc quán tính li tâm do s quay của Trái Đất, thì lc gp dn do mt vt trên mt
đất tác dụng vào Trái Đất c độ ln
A. nh hơn trọng lượng ca vt B. lớn hơn trọng lượng ca vt
C. bng trọng lượng ca vt D. bng không
Câu 10. Mt qu cam khối lượng m tại nơi c gia tốc g. Khối lượng Trái đất là M. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. Qu cam hút Trái đất mt lực c độ ln bng Mg.
B. Qu cam hút Trái đất mt lực c độ ln bng mg.
C. Trái đất hút qu cam mt lc bng Mg.
D. Trái đất hút qu cam 1 lc lớn hơn lực mà qu cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn.
Câu 11. Hai chất điểm bt kì hút nhau vi mt lc
A. t l nghch vi tích hai khối lượng, t l thun với bình phương khoảng cách gia chúng
B. t l thun vi tích hai khối lượng, t l nghch với bình phương khoảng cách gia chúng
C. t l thun vi tích hai khối lượng
D. t l nghch vi bình phương khoảng cách gia chúng
Câu 12. Trng lc là
A. Lc hút của Trái Đất tác dng vào vt B. Lc hút gia hai vt bt kì
C. Trường hp riêng ca lc hp dn D. Câu A,C đúng
Câu 13. Chn câu tr li đúng. Công thc tính trng lực P = mg được suy ra t
A. Đnh luật I Niutơn B. Định luật II Niutơn
C. Định luật III Niutơn D. Định lut vn vt hp dn
Câu 14. Chn câu sai?
A. trng lc ca vt là sc hút của Trái Đất lên vt.
B. Trọng lượng ca vt là tng hp ca trng lc và lc quán tính
C. Trọng lượng ca vt có th tăng hoặc gim.
D. Trng lực luôn hướng xuống và c độ ln P = mg.
Câu 15. Gia tc của hòn đá ném thẳng lên s
A. nh hơn gia tốc của hòn đá ném xuống B. bng gia tc của hòn đá ném xuống
C. gim dn D. bng không khi lên cao tối đa
Câu 16. Lc hp dn gia hai vt
A. giảm đi hai lần khi khoảng cách tăng hai lần. B. tăng 4 lần khi khối lượng mi vật tăng hai lần
C. có hng s hp dn có giá tr G = 6,67.10
11
N/kg
2
trên mặt đất
D. có hng s G ca các hành tinh càng gn Mt Tri thì có giá tr càng ln
Câu 17. Chn phát biu sai v lc hp dn gia hai vt?
A. Lc hp dẫn tăng 4 lần khi khong cách giảm đi một na
B. Lc hp dẫn không đi khi khối lượng mt vt tăng gấp đôi còn khối lượng vt kia gim còn mt
na
C. Rt hiếm khi lc hp dn là lực đẩy
D. Hng s hp dn có giá tr như nhau ở c trên mặt Trái Đất và trên Mặt Trăng
Câu 18. Khi khối lượng hai vật đều tăng gấp đôi, còn khong cách giữa chúng tăng gấp ba thì độ ln lc
hp dn s
A. không đổi B. gim còn mt na C. tăng 2,25 lần D.gim 2,25 ln .
Câu 19. Cn phải tăng hay giảm khong cách gia hai vật bao nhiêu, để lực hút tăng 6 lần?
A. Tăng 6 lần B. Tăng
6
ln C. Gim 6 ln D. Gim
6
ln .
Câu 20. Khối lượng Trái Đất bng 80 ln khi ng Mặt Trăng. Lực hp dẫn Trái Đt tác dng lên
Mặt Trăng bằng bao nhiêu ln lc hp dn mà Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất?
A. Bng nhau. B. Lớn hơn 6400 lần. C. Lớn hơn 80 lần D. Nh hơn 80 lần
Câu 21. Bán kính ca trái đt R
đ
, ca mt trăng R
T
. Nếu khối lượng riêng ca c hai như nhau thì tỉ
s ca gia tc trọng trường trên b mặt trái đất và b mt mặt trăng là
A.
T
đ
R
R
. B. (
)
2
C. (
T
đ
R
R
)
3
D.
2
3
T
đ
R
R
Câu 22. Biết bán kính Trái Đất 6400km. Mt qu cu khối lượng m.Để trọng ng ca qu cu bng
¼ trọng lượng ca nó trên mặt đất thì phải đưa n lên độ cao h bng
A. 1600 km B. 3200 km C.6400 km. D. 12800km
Câu 23. Hai qu cu mi qu khi ợng 200kg,bán kính 5m đt cách nhau 100m. Lc hp dn gia
chúng ln nht bng
A. 2,668.10
-6
N. B. 2,204.10
-8
N. C. 2,668.10
-8
N D. 2,204.10
-9
N
Câu 24. Hai vt khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lc hút gia chúng 1,0672.10
-7
N.
Khi ng ca mi vt là
A. 2kg. B. 4kg C. 8kg D. 16kg
Câu 25. Gia tốc rơi tự do trên b mt mặt trăng g
0
bán kính mặt trăng là 1740 km.Ở độ cao h =3480
km so vi b mt mặt trăng thì gia tốc rơi tự do bng
A.
0
9
1
g
. B.
0
3
1
g
C. 3g
0
D. 9g
0
Câu 26. Chia mt vt khối lượng M thành 2 phn m
1
m
2
rồi đặt chúng mt khoảng cách xác định thì
lc hp dn gia m
1
và m
2
ln nht khi
A. m
1
= 0,9M; m
2
= 0,1M. B. m
1
= 0,8 M; m
2
= 0,2M.
C. m
1
= 0,7M; m
2
= 0, 3M D. m
1
= m
2
= 0,5M.
Câu 27. Gia tốc rơi tự do ca vt ti mặt đất là g = 9,8 m/s
2
. Biết bán kính trái đất 6.400 km.
Độ cao ca vật đối vi mặt đất mà ti đ gia tốc rơi g
h
= 8,9 m/s
2
nhn giá tr bng
A. 26.500 km. B. 62.500 km. C. 316 km. D. 5.000 km.
Câu 28. Mt vt khối lượng 1kg, trên mặt đất trọng lượng 10N. Khi chuyn vt ti một điểm cách
tâm Trái Đất 2R (R: bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bng
A. 10N. B. 5N C. 2,5N. D. 1N
Câu 29. Tìm lực căng T của dây khi buc mt vt trọng lượng 10N di chuyn lên trên vi vn tc
không đổi?
A. 3,5N. B. 5,0N. C. 7,1N D.10N.
Câu 30. Hai túi mua hàng do, nh, khối lượng không đáng kể, cách nhau 2m. Mi túi cha 15 qu
cam ging hệt nhau c kích thước không đáng kể. Nếu đem 10 quả cam túi này chuyn sang túi kia
thì lc hp dn gia chúng
A. bng 2/3 giá tr ban đầu. B. bng 2/5 giá tr ban đầu.
C. bng 5/3 giá tr ban đầu. D. bng 5/9 giá tr ban đầu
Câu 31. Hai vật c kích thước nh X Y cách nhau mt khong d mét. Khối lượng X gp 4 ln Y. Khi
X hp dn Y vi 1 lc 16N. Nếu khong cách gia X Y b thay đổi thành 2d thì Y s hp dn X vi
mt lc bng
A. 1N. B. 4N. C. 8N D. 16N
Câu 32. Mt qu bng được th rơi gần b mặt Trái Đất chạm đất sau 5s vi vn tốc c độ ln 50m/s.
Nếu qu bng được th với cùng độ cao như vậy trên hành tinh X. Sau 5s, vn tc của n c đ ln
31m/s. Lc hút của hành tinh X đ bằng my ln lc hút của Trái Đất?
A. 0,16 ln. B. 0,39 ln. C. 1,61 ln. D. 0,62 ln.
Câu 33. Hai qu cầu đồng chất đặt cách nhau mt khoảng nào đ. Nếu bào mòn sao cho bán kính mi
qu cu giảm đi mt na thì lc hp dn gia chúng s giảm đi
A. 4 ln. B. 8 ln. C. 16 ln. D. 64 ln.
Câu 34*. Trên hành tinh X, gia tốc rơi t do ch bng 0,25 gia tốc rơi tự do trên Trái Đt. B qua s thay
đổi gia tc trọng trường theo độ cao.Nếu th vt t độ cao h trên Trái Đt mt thời gian t thì cũng độ
cao đ vật s rơi trên hành tinh X mất thi gian là
A. 5t. B.2t. C. t/2. D. t/4.
Câu 35. Mt vt có khối lượng 2 kg. Nếu đặt vt trên mặt đt thì nó có trọng lượng là 20 N. Biết Trái Đất
c bán kính R, để vt có trọng lượng là 5 N thì phải đặt vt độ cao h so với tâm Trái Đất là
A. R. B. 2R. C. 3R. D. 4R.
Câu 36. Mt vt khối lượng 2kg, trên mặt đt có trọng lượng 20N. Khi chuyển động ti một điểm cách
tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng là
A. 10 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 20 N.
Câu 37. T s gia trọng lượng ca nhà du hành trong con tàu trụ đang bay quanh Trái Đất trên qu
đạo c bán kính 2R (R là bán kính Trái Đất) và trọng lượng của người y khi còn mặt đất bng
A. 1. B. 2. C.
1/2
. D.
1/4
.
Câu 38. Mt vt khi ợng 8,0kg trượt xung mt mt phng nghiêng nhn vi gia tc 2,0m/s
2
. Lc
gây ra gia tc này bằng bao nhiêu? So sánh độ ln ca lc này vi trng lc ca vt. Ly g = 10m/s
2
.
A. 1,6N; nh hơn. B. 4N; lớn hơn. C. 16N; nh hơn. D. 160N; lớn hơn.
Câu 39. Hãy tính gia tốc rơi t do trên b mt ca Mc Tinh. Biết gia tốc rơi t do trên b mt ca Trái
Đất g = 9,81 m/s
2
; khối lượng ca Mc Tinh bng 318 ln khối lượng Trái Đất; đường kính ca Mc
Tinh và của Trái Đất lần lượt là 142980 km và 12750 km.
A. 278,2 m/s
2
. B. 24,8 m/s
2
. C. 3,88 m/s
2
. D. 6,2 m/s
2
.
Câu 40. Lc hp dn gia thy Bo thầy Bình khi đng cách nhau 20 cm 9,7382.10
-6
N. Biết thy
Bo nặng hơn thầy Bình 7 kg, g = 10 m/s
2
. Trọng lượng thy Bình là
A. 73 kg. B. 80 kg. C. 730 N. D. 800 N.
Câu 41*. Người ta phóng một con tàu tr t Trái Đt bay v hướng Mặt Trăng. Biết rng khong
cách t tâm Trái Đất đến tâm Mặt Trăng bằng 60 ln bán kính R của Trái Đất; khối lượng Mặt Trăng nhỏ
hơn khối lượng Trái Đất 81 ln. Hi cách tâm Trái Đất bao nhiêu thì lc hút của Trái Đất ca Mt
Trăng lên con tàu vũ trụ s cân bng nhau?
A. 50R. B. 60R. C. 54R. D. 45R.
Câu 42. Đặt hai qu cu khối lượng m
1
m
2
cùng trên một đường thng gi cho qu cu 1 c
định. Khi đt cho qu cu 2 vào v trí A thì lc hút gia chúng 36.10
-4
N; khi đt qu cu 2 vào v trí B
thì lc hút gia chúng là 9.10
-4
N. Lc hút giữa chúng khi đặt qu cầu 2 vào trung điểm của đoạn AB là
A.13,5.10
-4
N. B. 22,5.10
-4
N. C. 27.10
-4
N. D. 16.10
-4
N.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
A
D
C
B
C
D
B
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
D
B
B
B
B
C
D
D
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
A
C
C
B
A
D
C
C
D
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
B
D
D
B
B
C
D
C
B
C
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
C
D
| 1/6

Preview text:

LỰC HẤP DẪN
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?.
A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ.
B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế.
C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật.
D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vật đó.
Câu 2. Với các quy ước thông thường trong SGK, gia tốc rơi tự do của một vật ở gần mặt đất được tính bởi công thức A. 2
g = GM / R .
B. g = GM ( R + h)2 / . C. 2
g = GMm / R
D. g = GMm ( R + h)2 /
Câu 3. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây?
A. Trọng lực của một vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó.
B. Trọng lực có chiều hướng về phía Trái Đất.
C. Trọng lực của một vật giảm khi đưa vật lên cao hoặc đưa vật từ cực bắc trở về xích đạo.
D. Trên Mặt Trăng, nhà du hành vũ trụ có thể nhảy lên rất cao so với khi nhảy ở Trái Đất vì ở đó khối
lượng và trọng lượng của nhà du hành giảm.
Câu 4. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp dẫn
giữa chúng có độ lớn A. giảm đi 8 lần.
B. giảm đi một nửa.
C. giữ nguyên như cũ. D. tăng gấp đôi.
Câu 5. Đơn vị đo hằng số hấp dẫn A. kgm/s2 B. Nm2/kg2 C. m/s2 D. Nm/s
Câu 6. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn:
A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. bằng trọng lượng của hòn đá. D. bằng 0.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Cho hai quả cầu đồng chất có cùng bán kính. Nếu bán kính của hai quả
cầu này và khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Tăng bốn lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 16 lần
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và lực hấp dẫn do Mặt
Trăng tác dụng lên Trái Đất là hai lực A. cân bằng
B. trực đối
C. cùng phương cùng chiều
D. có phương không trùng nhau
Câu 9. Nếu bỏ qua lực quán tính li tâm do sự quay của Trái Đất, thì lực gấp dẫn do một vật ở trên mặt
đất tác dụng vào Trái Đất có độ lớn
A. nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. lớn hơn trọng lượng của vật
C. bằng trọng lượng của vật D. bằng không
Câu 10. Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g. Khối lượng Trái đất là M. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg.
B. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg.
C. Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg.
D. Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn.
Câu 11. Hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực
A. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng, tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng
B. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng, tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
C. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
Câu 12. Trọng lực là
A. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật
B. Lực hút giữa hai vật bất kì
C. Trường hợp riêng của lực hấp dẫn D. Câu A,C đúng
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Công thức tính trọng lực P = mg được suy ra từ
A. Định luật I Niutơn
B. Định luật II Niutơn
C. Định luật III Niutơn
D. Định luật vạn vật hấp dẫn
Câu 14. Chọn câu sai?
A. trọng lực của vật là sức hút của Trái Đất lên vật.
B. Trọng lượng của vật là tổng hợp của trọng lực và lực quán tính
C. Trọng lượng của vật có thể tăng hoặc giảm.
D. Trọng lực luôn hướng xuống và có độ lớn P = mg.
Câu 15. Gia tốc của hòn đá ném thẳng lên sẽ
A. nhỏ hơn gia tốc của hòn đá ném xuống
B. bằng gia tốc của hòn đá ném xuống C. giảm dần
D. bằng không khi lên cao tối đa
Câu 16. Lực hấp dẫn giữa hai vật
A. giảm đi hai lần khi khoảng cách tăng hai lần.
B. tăng 4 lần khi khối lượng mỗi vật tăng hai lần
C. có hằng số hấp dẫn có giá trị G = 6,67.1011 N/kg2 trên mặt đất
D. có hằng số G của các hành tinh càng gần Mặt Trời thì có giá trị càng lớn
Câu 17. Chọn phát biểu sai về lực hấp dẫn giữa hai vật?
A. Lực hấp dẫn tăng 4 lần khi khoảng cách giảm đi một nửa
B. Lực hấp dẫn không đổi khi khối lượng một vật tăng gấp đôi còn khối lượng vật kia giảm còn một nửa
C. Rất hiếm khi lực hấp dẫn là lực đẩy
D. Hằng số hấp dẫn có giá trị như nhau ở cả trên mặt Trái Đất và trên Mặt Trăng
Câu 18. Khi khối lượng hai vật đều tăng gấp đôi, còn khoảng cách giữa chúng tăng gấp ba thì độ lớn lực hấp dẫn sẽ A. không đổi
B. giảm còn một nửa C. tăng 2,25 lần D.giảm 2,25 lần .
Câu 19. Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu, để lực hút tăng 6 lần? A. Tăng 6 lần B. Tăng 6 lần C. Giảm 6 lần D. Giảm 6 lần .
Câu 20. Khối lượng Trái Đất bằng 80 lần khối lượng Mặt Trăng. Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên
Mặt Trăng bằng bao nhiêu lần lực hấp dẫn mà Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất? A. Bằng nhau.
B. Lớn hơn 6400 lần. C. Lớn hơn 80 lần D. Nhỏ hơn 80 lần
Câu 21. Bán kính của trái đất là Rđ, của mặt trăng là RT. Nếu khối lượng riêng của cả hai như nhau thì tỉ
số của gia tốc trọng trường trên bề mặt trái đất và bề mặt mặt trăng là R R R 3 R A. đ . B. ( đ )2 C. ( đ )3 D. đ R R R 2 R T T T T
Câu 22. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Một quả cầu khối lượng m.Để trọng lượng của quả cầu bằng
¼ trọng lượng của nó trên mặt đất thì phải đưa nó lên độ cao h bằng A. 1600 km B. 3200 km C.6400 km. D. 12800km
Câu 23. Hai quả cầu mỗi quả có khối lượng 200kg,bán kính 5m đặt cách nhau 100m. Lực hấp dẫn giữa
chúng lớn nhất bằng A. 2,668.10-6 N. B. 2,204.10-8 N. C. 2,668.10-8 N D. 2,204.10-9 N
Câu 24. Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hút giữa chúng là 1,0672.10-7N.
Khối lượng của mỗi vật là A. 2kg. B. 4kg C. 8kg D. 16kg
Câu 25. Gia tốc rơi tự do trên bề mặt mặt trăng là g0 và bán kính mặt trăng là 1740 km.Ở độ cao h =3480
km so với bề mặt mặt trăng thì gia tốc rơi tự do bằng 1 1 A. g . B. g C. 3g 0 0 D. 9g0 9 0 3
Câu 26. Chia một vật khối lượng M thành 2 phần m1 và m2 rồi đặt chúng ở một khoảng cách xác định thì
lực hấp dẫn giữa m1 và m2 lớn nhất khi
A. m1 = 0,9M; m2 = 0,1M.
B. m1 = 0,8 M; m2 = 0,2M.
C. m 1 = 0,7M; m2 = 0, 3M D. m1 = m2 = 0,5M.
Câu 27. Gia tốc rơi tự do của vật tại mặt đất là g = 9,8 m/s2. Biết bán kính trái đất 6.400 km.
Độ cao của vật đối với mặt đất mà tại đó gia tốc rơi gh = 8,9 m/s2 nhận giá trị bằng A. 26.500 km. B. 62.500 km. C. 316 km. D. 5.000 km.
Câu 28. Một vật khối lượng 1kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10N. Khi chuyển vật tới một điểm cách
tâm Trái Đất 2R (R: bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng bằng A. 10N. B. 5N C. 2,5N. D. 1N
Câu 29. Tìm lực căng T của dây khi buộc một vật có trọng lượng là 10N di chuyển lên trên với vận tốc không đổi? A. 3,5N. B. 5,0N. C. 7,1N D.10N.
Câu 30. Hai túi mua hàng dẻo, nhẹ, có khối lượng không đáng kể, cách nhau 2m. Mỗi túi chứa 15 quả
cam giống hệt nhau và có kích thước không đáng kể. Nếu đem 10 quả cam ở túi này chuyển sang túi kia
thì lực hấp dẫn giữa chúng
A. bằng 2/3 giá trị ban đầu.
B. bằng 2/5 giá trị ban đầu.
C. bằng 5/3 giá trị ban đầu.
D. bằng 5/9 giá trị ban đầu
Câu 31. Hai vật có kích thước nhỏ X và Y cách nhau một khoảng d mét. Khối lượng X gấp 4 lần Y. Khi
X hấp dẫn Y với 1 lực 16N. Nếu khoảng cách giữa X và Y bị thay đổi thành 2d thì Y sẽ hấp dẫn X với một lực bằng A. 1N. B. 4N. C. 8N D. 16N
Câu 32. Một quả bóng được thả rơi gần bề mặt Trái Đất chạm đất sau 5s với vận tốc có độ lớn là 50m/s.
Nếu quả bóng được thả với cùng độ cao như vậy trên hành tinh X. Sau 5s, vận tốc của nó có độ lớn là
31m/s. Lực hút của hành tinh X đó bằng mấy lần lực hút của Trái Đất? A. 0,16 lần. B. 0,39 lần. C. 1,61 lần. D. 0,62 lần.
Câu 33. Hai quả cầu đồng chất đặt cách nhau một khoảng nào đó. Nếu bào mòn sao cho bán kính mỗi
quả cầu giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ giảm đi A. 4 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 64 lần.
Câu 34*. Trên hành tinh X, gia tốc rơi tự do chỉ bằng 0,25 gia tốc rơi tự do trên Trái Đất. Bỏ qua sự thay
đổi gia tốc trọng trường theo độ cao.Nếu thả vật từ độ cao h trên Trái Đất mất thời gian là t thì cũng ở độ
cao đó vật sẽ rơi trên hành tinh X mất thời gian là A. 5t. B.2t. C. t/2. D. t/4.
Câu 35. Một vật có khối lượng 2 kg. Nếu đặt vật trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 20 N. Biết Trái Đất
có bán kính R, để vật có trọng lượng là 5 N thì phải đặt vật ở độ cao h so với tâm Trái Đất là A. R. B. 2R. C. 3R. D. 4R.
Câu 36. Một vật khối lượng 2kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 20N. Khi chuyển động tới một điểm cách
tâm Trái Đất 2R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng là A. 10 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 20 N.
Câu 37. Tỉ số giữa trọng lượng của nhà du hành trong con tàu vũ trụ đang bay quanh Trái Đất trên quỹ
đạo có bán kính 2R (R là bán kính Trái Đất) và trọng lượng của người ấy khi còn ở mặt đất bằng A. 1. B. 2. C. 1/ 2 . D.1/ 4 .
Câu 38. Một vật có khối lượng 8,0kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0m/s2. Lực
gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lực của vật. Lấy g = 10m/s2. A. 1,6N; nhỏ hơn. B. 4N; lớn hơn. C. 16N; nhỏ hơn. D. 160N; lớn hơn.
Câu 39. Hãy tính gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Mộc Tinh. Biết gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Trái
Đất là g = 9,81 m/s2; khối lượng của Mộc Tinh bằng 318 lần khối lượng Trái Đất; đường kính của Mộc
Tinh và của Trái Đất lần lượt là 142980 km và 12750 km. A. 278,2 m/s2. B. 24,8 m/s2. C. 3,88 m/s2. D. 6,2 m/s2.
Câu 40. Lực hấp dẫn giữa thầy Bảo và thầy Bình khi đứng cách nhau 20 cm là 9,7382.10-6 N. Biết thầy
Bảo nặng hơn thầy Bình 7 kg, g = 10 m/s2. Trọng lượng thầy Bình là A. 73 kg. B. 80 kg. C. 730 N. D. 800 N.
Câu 41*. Người ta phóng một con tàu vũ trụ từ Trái Đất bay về hướng Mặt Trăng. Biết rằng khoảng
cách từ tâm Trái Đất đến tâm Mặt Trăng bằng 60 lần bán kính R của Trái Đất; khối lượng Mặt Trăng nhỏ
hơn khối lượng Trái Đất 81 lần. Hỏi ở cách tâm Trái Đất bao nhiêu thì lực hút của Trái Đất và của Mặt
Trăng lên con tàu vũ trụ sẽ cân bằng nhau? A. 50R. B. 60R. C. 54R. D. 45R.
Câu 42. Đặt hai quả cầu có khối lượng là m1 và m2 cùng trên một đường thẳng và giữ cho quả cầu 1 cố
định. Khi đặt cho quả cầu 2 vào vị trí A thì lực hút giữa chúng là 36.10-4 N; khi đặt quả cầu 2 vào vị trí B
thì lực hút giữa chúng là 9.10-4 N. Lực hút giữa chúng khi đặt quả cầu 2 vào trung điểm của đoạn AB là A.13,5.10-4 N. B. 22,5.10-4 N. C. 27.10-4 N. D. 16.10-4 N. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A D C B C D B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B D B B B B C D D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A C C B A D C C D D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B D D B B C D C B C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA C D