TOP 40 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Giao Thoa Ánh Sáng Vật Lí 11 (Có Đáp Án)

40 câu trắc nghiệm lý thuyết giao thoa ánh sáng Vật lí 11 có đáp án rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 40 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Giao Thoa Ánh Sáng Vật Lí 11 (Có Đáp Án)

40 câu trắc nghiệm lý thuyết giao thoa ánh sáng Vật lí 11 có đáp án rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

86 43 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIM LÝ THUYT GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 1: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính cht sóng.
C. là sóng dc. D. có tính cht ht.
Câu 2:
(SBT - KNTT) Mt trong hai khe ca thí nghiệm Young được làm m sao cho nó ch truyn
ánh sáng được bng
1/ 2
ờng độ sáng ca khe còn li. Kết qu
A. vân giao thoa biến mt.
B. vân giao thoa tối đi.
C. vch sáng tr nên sáng hơn và vạch ti thì tối hơn.
D. vch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
Câu 3: Chn câu phát biu sai: Khi nói v thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Young
A. Khong cách a gia 2 ngun phi rt nh so vi khong cách
D
t 2 nguồn đến màn.
B. Hai nguồn sáng đơn sắc phi là 2 ngun kết hp.
C. Vân trung tâm quan sát được à vân sáng.
D. Nếu 1 ngun phát ra bc x
1
và 1 ngun phát ra bc x
2
thì ta được hai h thng vân giao thoa
trên màn.
Câu 4: Trong các thí nghim sau, thí nghiệm nào được s dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghim tng hp ánh sáng trng.
B. Thí nghim v s tán sc ánh sáng ca Niu-tơn.
C. Thí nghim với ánh sáng đơn sắc ca Niu-tơn.
D. Thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng.
Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng ch quan sát được khi hai ngun ánh sáng là hai ngun
A. đơn sắc. B. cùng màu sc.
C. kết hp. D. cùng cường độ sáng.
Câu 6: Trong thí nghim giao thoa vi ánh sáng trng ca Y-âng, khong cách gia vân sáng và vân ti
liên tiếp bng
A. mt khong vân. B. mt na khong vân.
C. mt phần tư khoảng vân D. hai ln khong vân.
Câu 7:
Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe là a, khong cách t
mt phng chứa hai khe đến màn quan sát là
D
, khong vân
i
. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A.
D/ (
=
ai). B.
. C.
. D.
iD/a
=
.
Câu 8:
Để 2 sóng kết hợp có bước sóng tăng cường ln nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng
A. bng
1
k
2



. B. bng 0 . C. bng
1
k
4

+


. D. bng
k
.
Câu 9: Chn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sc sc s ca bong bóng xà phòng.
B. Bóng đèn trên tờ giy khi dùng mt chiếc thước nha chn chùm tia sáng chiếu ti.
C. Màu sc ca ánh sáng trng sau khi chiếu qua lăng kính.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng t đèn pin.
Câu 10: Chọn định nghĩa đúng khi nói về khong vân:
A. Khong vân là khong cách gia hai vân sáng kế tiếp.
B. Khong vân là khong cách nh nht gia hai vân sáng.
C. Khong vân là khong cách gia hai vân ti kế tiếp.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 11: Trong mt thí nghim v giao thoa ánh sáng, tại điểm
M
có vân ti khi hiu s pha ca hai sóng
ánh sáng t hai ngun kết hợp đến
M
bng
A. s chn ln
/2
B. s l ln
/2
C. s chn ln
D. s l ln
Câu 12: Trong các thí nghim v giao thoa ánh sáng, khong vân
i
được tính bng công thc nào ?
A.
B.
i Da
=
C.
i D/ a
=
D.
i a / D
=
Trang 2
Câu 13: Thí nghim giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng
. Ti
A
trên màn quan sát cách
1
S
đoạn
1
d
và cách
2
S
đoạn
2
d
có vân ti khi
A.
( ) ( )
21
d d k 0,5 k N
= +
B.
( ) ( )
21
d d k 1 / 2 k N
=
C.
( )
21
d d k k N
=
D.
( )
21
d d k / 2 k N
=
Câu 14: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm
M
trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
bng
A. nguyên lần bước sóng. B. nguyên ln nửa bước sóng.
C. na nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 15: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm
M
trên màn quan sát là vân ti thì hiệu đường đi của ánh sáng t hai khe
1
S
,
2
S
đến
M
bng
A. nguyên lần bước sóng. B. nguyên ln nửa bước sóng.
C. na nguyên lần bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 16: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghim là
, khong cách gia hai khe là
a
, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn là
D
.
Trên màn quan sát v trí ca vân sáng
N
cách vân sáng trung tâm một đoạn
A.
x k a / D
=
vi
kZ
B.
( )
0,5 D / axk
=+
vi
kZ
C.
x k D/ a
=
vi
k Z
D.
( )
0,5 /x k a D
=+
vi
kZ
Câu 17: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghim là
, khong cách gia hai khe là a, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn là
D
. Trên
màn quan sát v trí ca vân ti
N
cách vân sáng trung tâm một đoạn
A.
x k a / D
=
vi
kZ
B.
( )
0,5 D / axk
=+
vi
kZ
C.
x k D/a
=
vi
kZ
D.
( )
0,5 /x k a D
=+
vi
kZ
Câu 18: Trong thí nghim I-âng, vân ti th nht xut hin trên màn ti các v trí cách vân sáng trung
tâm là
A.
/4i
B.
i/2
C.
i
D.
2i
Câu 19: Trong thí nghim I - âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
. Nếu tại điểm
M
trên màn quan sát có vân ti th hai (tính t vân sáng trung tâm) thì hiu
đường đi của ánh sáng t hai khe
12
S , S
đến
M
có độ ln bng
A.
1,5
B.
2,5
C.
2
D.
3
Câu 20: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
. Nếu tại điểm
M
trên màn quan sát có vân ti th ba thì hiệu đường đi của ánh sáng t hai
khe
S1, S2
đến
M
có độ ln bng
A.
2
. B.
1,5
. C.
3
. D.
2,5
.
Câu 21: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
. Nếu tại điểm
M
trên màn quan sát có vân ti thì hiệu đường đi của ánh sáng t hai khe
đến điểm
M
có độ ln nh nht bng
A.
/4
B.
. C.
/2
D.
2
.
Câu 22:
Trong thí nghim I-âng, vân sáng bc nht xut hin trên màn ti các v trí mà hiệu đường đi
ca ánh sáng t hai nguồn đến các v trí đó bằng
A.
/4
. B.
/2
. C.
. D.
2
.
Câu 23: Thc hin giao thoa vi ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào sau
đây?
A. Vân trung tâm là vân sáng trng, hai bên có nhng dải màu như màu cầu vng.
B. Không có các vân màu trên màn.
C. Các vch màu khác nhau riêng bit hin trên mt nn ti.
D. Mt di màu biến thiên liên lc t đỏ đến tím.
Câu 24: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng, khong vân s
Trang 3
A. giảm đi khi tăng khoảng cách t màn cha 2 khe và màn quan sát.
B. không thay đổi khi thay đổi khong cách gia hai khe và màn quan sát.
C. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
D. tăng lên khi tăng khoảng cách gia hai khe.
Câu 25: Trong thí nghim lâng v giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng lục thay ánh sáng đơn sắc
chàm và đồng thi gi nguyên các điều kin khác thì
A. vân chính gia có màu chàm B. h vân vẫn không đổi
C. khoảng vân tăng lên. D. khong vân gim xung.
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi nguồn sáng đơn sắc, h vân trên màn có khong vân i.
Nếu khong cách gia hai khe còn mt na và khong cách t hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khong vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn ln. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn ln.
Câu 27: Thc hin thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được h vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều
kin khác ca thí nghiệm được gi nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên. B. khong vân gim xung.
C. v trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ca Iâng, khoảng vân đo được trên màn s tăng lên
khi
A. giảm bước sóng ánh sáng B. tnh tiến màn li gn hai khe
C. tăng khoảng cách hai khe D. tăng bước sóng ánh sáng
Câu 29: Thc hin thí nghim Y-âng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được h
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều
kin khác ca thí nghiệm được gi nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khong vân gim xung.
C. V trí vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
Câu 30: Cho các loi ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng
tím(IV) thì loi ánh sáng nào trên hình nh giao thoa có khong vân lần lượt ln nht và nh nht?
A. I; IV B. II; III C. III; IV D. II; IV
Câu 31: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bi nguồn phát đồng
thi ba bc x đơn sắc; đỏ, lam, lc. Trong quang ph bc mt, tính t vân trung tâm ta s quan sát thy
các vân sáng đơn sắc theo th t
A. đỏ, lam, lc. B. lục, lam, đỏ. C. lục, đỏ, lam. D. lam, lục, đỏ.
Câu 32: Nếu trong thí nghim giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lc, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gn vân trung tâm nht là vân màu
A. vàng. B. lc. C. lam. D. đỏ.
Câu 33: Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
thì
khong vân là
1
i
. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
thì khong vân là:
A.
2 2 1 1
/ii

=
B.
2 2 1 1
i i /

=
C.
( )
2 2 1 2 1
/ii
=−
D.
2 1 1 2
i/i

=
Câu 34: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghim là
. Gi
12
d , d
lần lượt là khong cách t hai nguồn đến v trí vân sáng th hai (tính t vân
sáng chính gia). Ta luôn có
12
dd
có độ ln bng
A.
3
B.
1,5
C.
2
D.
2,5
Câu 35: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi nguồn sáng đơn sắc, h vân trên màn có khong vân i.
Nếu khong cách gia hai khe còn mt na và khong cách t hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khong vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn ln. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn ln
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 1: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.
B. có tính chất sóng.
C. là sóng dọc.
D. có tính chất hạt.
Câu 2: (SBT - KNTT) Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền
ánh sáng được bằng 1/ 2 cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là
A. vân giao thoa biến mất.
B. vân giao thoa tối đi.
C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn.
D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
Câu 3: Chọn câu phát biểu sai: Khi nói về thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young
A. Khoảng cách a giữa 2 nguồn phải rất nhỏ so với khoảng cách D từ 2 nguồn đến màn.
B. Hai nguồn sáng đơn sắc phải là 2 nguồn kết hợp.
C. Vân trung tâm quan sát được à vân sáng.
D. Nếu 1 nguồn phát ra bức xạ  và 1 nguồn phát ra bức xạ  thì ta được hai hệ thống vân giao thoa 1 2 trên màn.
Câu 4: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. cùng màu sắc. C. kết hợp.
D. cùng cường độ sáng.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng
A. một khoảng vân.
B. một nửa khoảng vân.
C. một phần tư khoảng vân
D. hai lần khoảng vân.
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , khoảng vân i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A.  = D / ( ai).
B.  = aD / i .
C.  = ai / D . D.  = iD / a .
Câu 8: Để 2 sóng kết hợp có bước sóng tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu được đi của chúng  1   1  A. bằng k −    . B. bằng 0 . C. bằng k +    . D. bằng k .  2   4 
Câu 9: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
B. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
C. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 10: Chọn định nghĩa đúng khi nói về khoảng vân:
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.
B. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.
C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân tối khi hiệu số pha của hai sóng
ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng
A. số chẵn lần  / 2
B. số lẻ lần  / 2
C. số chẵn lần  D. số lẻ lần 
Câu 12: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ?
A. i =  / aD B. i = Da
C. i = D / a D. i = a / D Trang 1
Câu 13: Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sáng  . Tại A trên màn quan sát cách S 1
đoạn d và cách S đoạn d có vân tối khi 1 2 2
A. d − d = k + 0, 5  k  N
B. d − d = k −1  / 2 k  N 2 1 ( ) ( ) 2 1 ( ) ( )
C. d − d = k k  N
D. d − d = k / 2 k  N 2 1 ( ) 2 1 ( )
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M bằng 1 2
A. nguyên lần bước sóng.
B. nguyên lần nửa bước sóng.
C. nửa nguyên lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu
tại điểm M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M bằng 1 2
A. nguyên lần bước sóng.
B. nguyên lần nửa bước sóng.
C. nửa nguyên lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là  , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D .
Trên màn quan sát vị trí của vân sáng N cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. x = ka / D với k  Z
B. x = (k + 0,5) D / a với k  Z
C. x = kD / a với k  Z
D. x = (k + 0,5) a / D với k Z
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là  , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D . Trên
màn quan sát vị trí của vân tối N cách vân sáng trung tâm một đoạn
A. x = ka / D với k  Z
B. x = (k + 0,5) D / a với k  Z
C. x = kD / a với k  Z
D. x = (k + 0,5) a / D với k Z
Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
A. i / 4 B. i / 2 C. i D. 2i
Câu 19: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 1,5 B. 2,5 C. 2 D. 3
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2 . B. 1,5 . C. 3 . D. 2,5 .
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A.  / 4 B.  . C.  / 2 D. 2 .
Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng A.  / 4 . B.  / 2 . C.  . D. 2 .
Câu 23: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào sau đây?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như màu cầu vồng.
B. Không có các vân màu trên màn.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím.
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ Trang 2
A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát.
B. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C. giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
D. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
Câu 25: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng lục thay ánh sáng đơn sắc
chàm và đồng thời giữ nguyên các điều kiện khác thì
A. vân chính giữa có màu chàm
B. hệ vân vẫn không đổi
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần.
B. không đổi.
C. tăng lên hai lần.
D. tăng lên bốn lần.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều
kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng, khoảng vân đo được trên màn sẽ tăng lên khi
A. giảm bước sóng ánh sáng
B. tịnh tiến màn lại gần hai khe
C. tăng khoảng cách hai khe
D. tăng bước sóng ánh sáng
Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được hệ
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu lam và các điều
kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. Khoảng vân tăng lên.
B. Khoảng vân giảm xuống.
C. Vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. Khoảng vân không thay đổi.
Câu 30: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng
tím(IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt lớn nhất và nhỏ nhất? A. I; IV B. II; III C. III; IV D. II; IV
Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn phát đồng
thời ba bức xạ đơn sắc; đỏ, lam, lục. Trong quang phổ bậc một, tính từ vân trung tâm ta sẽ quan sát thấy
các vân sáng đơn sắc theo thứ tự
A. đỏ, lam, lục.
B. lục, lam, đỏ.
C. lục, đỏ, lam. D. lam, lục, đỏ.
Câu 32: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng. B. lục. C. lam. D. đỏ.
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì 1
khoảng vân là i . Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân là: 1 2
A. i =   / i
B. i =  i / 
C. i =  i /  − 
D. i =  i /  2 2 1 ( 2 1) 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 1 2
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là  . Gọi d , d lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn đến vị trí vân sáng thứ hai (tính từ vân 1 2
sáng chính giữa). Ta luôn có d − d có độ lớn bằng 1 2 A. 3 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần.
D. tăng lên bốn lần Trang 3