TOP 40 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Giữa HK 1 Vật Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Có Đáp Án)

TOP 40 câu trắc nghiệm ôn tập giữa HK 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 40 Câu Trắc Nghiệm Ôn Tập Giữa HK 1 Vật Lí 11 Kết Nối Tri Thức (Có Đáp Án)

TOP 40 câu trắc nghiệm ôn tập giữa HK 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức có đáp án rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 sắp đến.

82 41 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I VẬT LÍ 11
Câu 1: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động ca vt là
A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= 6 cm. D. A = 12 m.
Câu 2: Đối với dao động tun hoàn, s ln dao động được lp li trong một đơn vị thi gian gi là
A. tn s dao động. B. chu k dao động. C. pha ban đầu. D. tn s góc.
Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định
A. biên độ dao động. B. trạng thái dao động.
C. tn s dao động. D. chu k dao động.
Câu 4: Chu k dao động là
A. khong thi gian vt thc hin một dao động .
B. thi gian ngn nhất để vt tr v v trí cân bng.
C. thi gian ngn nhất để biên độ dao động tr v giá tr ban đầu.
D. thi gian ngn nhất để li độ dao động tr v giá tr ban đầu.
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là đại lượng đại s.
B. Biên độ là đại lượng luôn dương.
C. Biên độ là đại lượng luôn âm.
D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thi gian.
Câu 6: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần s góc dao động ca vt là
A. = 2π rad/s. B. = π rad/s.
C. = 2πt rad/s. D. = 2πt + π rad/s.
Câu 7: Công thc tính tn s góc ca con lc lò xo là
A.
m
k
=
B.
k
m
=
C.
1
2
k
m
=
D.
1
2
m
k
=
Câu 8: Mt con lắc đơn chiều dài dao động điều hoà tại nơi gia tốc trọng trường với biên độ góc nh.
Chu k dao động ca nó là
A.
2
g
T
l
=
B.
g
T
l
=
C.
1
2
l
T
g
=
D.
Câu 9: Biu thức nào sau đây là biểu thc tính gia tc ca mt vật dao động điều hòa?
A. a =
2
x B. a = x
2
C. a = x
2
D. a =
2
x
Câu 10: Cơ năng của mt con lc lò xo t l thun vi
A. bình phương li độ dao động. B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động. D. tn s dao động
Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá tr cực đại ca vn tc là
A. v
max
= ωA. B. v
max
= ω
2
A. C. v
max
= - ωA. D. v
max
= - ω
2
A.
Câu 12: Động năng, ca vật dao động điều hòa vi chu kì T biến đổi theo thi gian
A. vi chu kì T/2 B. vi chu kì T C. không đổi D. theo hàm dng sin
Câu 13: Dao động t do là dao động có chu kì
A. ch ph thuộc đặc tính ca h, không ph thuc yếu t bên ngoài.
B. ch ph thuc yếu t bên ngoài, không ph thuộc đặc tính ca h.
C. ch ph thuc khối lượng vật dao động.
D. ch phuc thuc gia tc trọng trường.
Câu 14: Dao động nào sau đây ca con lc đơn là dao động t do tại nơi làm thí nghim?
A. Dao động ca con lắc đơn trong chân không.
B. Dao động ca con lc đơn trong không khí.
C. Dao động ca con lắc đơn trong nưc.
D. Dao động ca con lắc đơn trong du.
Câu 15: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng.
C. một đường elip. D. một đường parabol.
Câu 16: Đồ thị gia tốc - thời gian của dao động điều hòa
A. một đường hình sin. B. một đường thẳng.
Trang 2
C. một đường elip. D. một đường parabol.
Câu 17: Trong phương trình dao động điều hoà
( )
x Acos t .= +
Chọn đáp án phát biểu sai.
A. Biên độ A ph thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Biên độ A không ph thuc vào gc thi gian.
C. Pha ban đầu
không ph thuc vào gc thi gian.
D. Tn s góc
ph thuộc vào các đặc tính ca h.
Câu 18: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động ca vt thi
điểm t = 0,1 s
A. 4π/3 rad. B. 40π/3 rad. C. π/3 rad. D. 5π/3 rad.
Câu 19: Mt chất điểm dao động điều hoà qu đạo một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên đ dao động ca
chất điểm là
A. 5 cm. B. -5 cm. C. 10 cm D. -10 cm.
Câu 20: Mt chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài 120 cm.
Qu đạo của dao động có chiu dài là
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
Câu 21: Mt chất điểm dao động điu hòa với phương trình
5cos 10
3

=+


xt
(cm). Li độ ca vt khi
pha dao động bng (
) là:
A. 5 cm. B. -5 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm.
Câu 22: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li.
B. Đoàn quân hành quân qua cầu.
C. Bệ máy rung lên khi chạy.
D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta.
Câu 23: Hiện tượng cộng hưởng th hin càng rõ nét khi
A. lc cn của môi trường càng ln. B. lc cn của môi trường nh.
C. biên độ lực cưỡng bc nh. D. tn s ca lực cưỡng bc càng ln.
Câu 24: Dao động nào sau đây là dao động tun hoàn?
A. Dao động ca chiếc thuyn nhp nhô trên bin.
B. Dao động ca cành cây khi gió thi.
C. Dao động ca con lắc đồng h.
D. Dao động ca chiếc xích đu khi em bé đang chơi.
Câu 25: Dao động cơ là:
A. Dao động ca vt qua li v trí xa nht mà vật đi được.
B. Dao động ca vt qua li quanh v trí gn nht mà vật đi được.
C. Dao động ca vt qua li quanh v trí cân bng.
D. Dao động tun hoàn.
Câu 26: Dao động điều hòa là:
A. Dao động được mô t bằng 1 định lut dng sin (hay cosin) đối vi thi gian
B. Nhng chuyển động có trng thái lặp đi lặp lại như cũ sau những khong thi gian bng nhau
C. Dao động có biên độ ph thuc vào tn s riêng ca h dao động.
D. Nhng chuyển động có gii hn trong không gian, lặp đi lặp li quanh 1 VTCB
Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại?
A. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc.
B. Các phân t nước trong lò vi sóng hoạt động
C. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
D. Vận động viên nhảy cầu mềm.
Câu 28: Mt vt nh dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên độ.
Ti t = 2 s, pha của dao động là :
A. 10 rad. B. 40 rad. C. 5 rad D. 20 rad.
Câu 29: Cho hai dao động cùng phương, phương trình lần lượt là: x
1
= 10cos(100πt 0,5π) (cm), x
2
=
10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lch pha của hai dao động có độ ln là:
A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.
Trang 3
Câu 30: Thế năng của vật dao động điều hòa vi chu kì T biến đổi theo thi gian
A. vi chu kì T/2 B. vi chu kì T C. không đổi D. theo hàm dng sin
Câu 31: Mt vt nh dao động theo phương trình
( )( )
5cos 0,5

=+x t cm
. Pha ban đầu của dao động là
A.
. B.
1,5
. C.
0,25
. D.
0,5
.
Câu 32: Mi liên h gia tn s góc
và tn s
f
ca một dao động điều hòa là
A.
2
=
f
B.

= f
C.
2

= f
D.
1
2
=
f
Câu 33: Mt vật dao động trên trục Ox phương trình
( )
2cos(4 ) cm

=+xt
(t tính bng s). Tn s
góc của dao động này là
A.
4
t
rad /s. B.
rad /s. C.
4
rad /s. D. 2 rad /s.
Câu 34: Mt chất điểm dao động với phương trình
8cos(5 )cm=xt
(
t
tính bng
s
). Gia tc ca chất điểm
ti v trí biên có độ ln
A.
20 cm/ s
. B.
200 cm/ s
. C.
100 cm/ s
. D.
40 cm/ s
.
Câu 35: Mt vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ th biu din s ph thuc của li độ x vào
thi gian t. Tn s góc của dao động là
A. l0 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 36: Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox quanh v trí cân bng O. Khi nói v gia tc ca vt, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ ln t l với độ lớn li đ ca vt.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tc
C. Vectơ gia tốc luôn hướng v v tri cân bng.
D. Gia tốc luôn ngược du với li độ ca vt.
Câu 37: Mt vật dao động điều hòa trên trc Ox. Vn tc ca vt
A. là hàm bc hai ca thi gian. B. biến thiên điều hòa theo thi gian.
C. luôn có giá tr không đổi. D. luôn có giá tr dương.
Câu 38: Chn phát biểu đúng về dao động cưỡng bc?
A. Tn s ca vật dao động cưỡng bc là tn s dao động riêng ca vt.
B. Biên độ ca vật dao động cưỡng bức là biên độ ca ngoi lc tun hoàn tác dng vào vt.
C. Tn s ca vt dao động cưỡng bc là tn s ca ngoi lc tun hoàn tác dng vào vt.
D. Biên độ ca vật dao động cưỡng bc ch ph thuc vào tn s ca ngoi lc tun hoàn tác dng lên
vt.
Câu 39: Nguyên nhân gây ra dao động tt dn ca con lắc đơn trong không khí là
A. do trng lc tác dng lên vt. B. do lực căng dây treo.
C. do lc cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 40: Trong dao động tt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dn theo thi gian?
A. Độ ln vn tc. B. Li độ. C. Biên độ. D. Độ ln gia tc.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
B
A
B
A
B
D
D
C
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
B
C
C
A
C
D
C
A
D
C
C
B
C
B
B
C
C
C
| 1/3

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I VẬT LÍ 11
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Biên độ dao động của vật là A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A= –6 cm. D. A = 12 m.
Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 3: Pha của dao động được cho phép xác định
A. biên độ dao động.
B. trạng thái dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kỳ dao động.
Câu 4: Chu kỳ dao động là
A. khoảng thời gian vật thực hiện một dao động .
B. thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cân bằng.
C. thời gian ngắn nhất để biên độ dao động trở về giá trị ban đầu.
D. thời gian ngắn nhất để li độ dao động trở về giá trị ban đầu.
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là đại lượng đại số.
B. Biên độ là đại lượng luôn dương.
C. Biên độ là đại lượng luôn âm.
D. Biên độ là đại lượng biến đổi theo thời gian.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) cm. Tần số góc dao động của vật là
A.  = 2π rad/s. B.  = π rad/s.
C.  = 2πt rad/s.
D.  = 2πt + π rad/s.
Câu 7: Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là m k 1 k 1 m A.  =  =  =  = k B. m C. 2 m D. 2 k
Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nhỏ.
Chu kỳ dao động của nó là g 1 l A. = 2 g TT = T = =  l B. l C. 2 g D. 2 l T g
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa? A. a = 2x B. a = x2
C. a = – x2 D. a = – 2x
Câu 10: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. bình phương li độ dao động.
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động
Câu 11: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. v max = - ω2A.
Câu 12: Động năng, của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian
A. với chu kì T/2
B. với chu kì T
C. không đổi
D. theo hàm dạng sin
Câu 13: Dao động tự do là dao động có chu kì
A. chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tố bên ngoài.
B. chỉ phụ thuộc yếu tố bên ngoài, không phụ thuộc đặc tính của hệ.
C. chỉ phụ thuộc khối lượng vật dao động.
D. chỉ phuộc thuộc gia tốc trọng trường.
Câu 14: Dao động nào sau đây của con lắc đơn là dao động tự do tại nơi làm thí nghiệm?
A. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
B. Dao động của con lắc đơn trong không khí.
C. Dao động của con lắc đơn trong nước.
D. Dao động của con lắc đơn trong dầu.
Câu 15: Đồ thị li độ - thời gian của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin.
B. một đường thẳng.
C. một đường elip.
D. một đường parabol.
Câu 16: Đồ thị gia tốc - thời gian của dao động điều hòa là
A. một đường hình sin.
B. một đường thẳng. Trang 1
C. một đường elip.
D. một đường parabol.
Câu 17: Trong phương trình dao động điều hoà x = A cos ( t
 + ). Chọn đáp án phát biểu sai.
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian.
D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Pha dao động của vật ở thời điểm t = 0,1 s là A. 4π/3 rad. B. 40π/3 rad. C. π/3 rad. D. 5π/3 rad.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. -5 cm. C. 10 cm D. -10 cm.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà trong 10 dao động toàn phần đi được quãng đường dài 120 cm.
Quỹ đạo của dao động có chiều dài là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.   
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 10t + 
 (cm). Li độ của vật khi  3 
pha dao động bằng ( ) là: A. 5 cm. B. -5 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm.
Câu 22: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có lợi?
A. Giọng hát của ca sĩ làm vỡ li.
B. Đoàn quân hành quân qua cầu.
C. Bệ máy rung lên khi chạy.
D. Không khí dao động trong hộp đàn ghi ta.
Câu 23: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. lực cản của môi trường càng lớn.
B. lực cản của môi trường nhỏ.
C. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
D. tần số của lực cưỡng bức càng lớn.
Câu 24: Dao động nào sau đây là dao động tuần hoàn?
A. Dao động của chiếc thuyền nhấp nhô trên biển.
B. Dao động của cành cây khi gió thổi.
C. Dao động của con lắc đồng hồ.
D. Dao động của chiếc xích đu khi em bé đang chơi.
Câu 25: Dao động cơ là:
A. Dao động của vật qua lại vị trí xa nhất mà vật đi được.
B. Dao động của vật qua lại quanh vị trí gần nhất mà vật đi được.
C. Dao động của vật qua lại quanh vị trí cân bằng.
D. Dao động tuần hoàn.
Câu 26: Dao động điều hòa là:
A. Dao động được mô tả bằng 1 định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian
B. Những chuyển động có trạng thái lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
C. Dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
D. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh 1 VTCB
Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng nào sau đây là có hại?
A. Không khí trong hộp đàn violon khi nghệ sĩ chơi nhạc.
B. Các phân tử nước trong lò vi sóng hoạt động
C. Dao động của khung xe ô tô có tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.
D. Vận động viên nhảy cầu mềm.
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên độ.
Tại t = 2 s, pha của dao động là : A. 10 rad. B. 40 rad. C. 5 rad D. 20 rad.
Câu 29: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x2 =
10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π. Trang 2
Câu 30: Thế năng của vật dao động điều hòa với chu kì T biến đổi theo thời gian
A. với chu kì T/2
B. với chu kì T
C. không đổi
D. theo hàm dạng sin
Câu 31: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(t + 0,5 )(cm) . Pha ban đầu của dao động là A.  . B. 1,5 . C. 0,25 . D. 0,5 .
Câu 32: Mối liên hệ giữa tần số góc  và tần số f của một dao động điều hòa là
A.  = f
B.  =  f
C.  = 2 f D. 1  = 2 2 f
Câu 33: Một vật dao động trên trục Ox có phương trình là x = 2cos(4t +  )(cm) (t tính bằng s). Tần số
góc của dao động này là
A. 4t rad /s. B.  rad /s. C. 4 rad /s. D. 2 rad /s.
Câu 34: Một chất điểm dao động với phương trình x = 8cos(5t)cm ( t tính bằng s ). Gia tốc của chất điểm
tại vị trí biên có độ lớn
A. 20 cm / s .
B. 200 cm / s .
C. 100 cm / s . D. 40 cm / s .
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t. Tần số góc của dao động là A. l0 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. là hàm bậc hai của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. luôn có giá trị dương.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật.
B. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
C. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật.
D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 39: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng dây treo.
C. do lực cản môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 40: Trong dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian?
A. Độ lớn vận tốc. B. Li độ. C. Biên độ.
D. Độ lớn gia tốc. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B A B A B D D C A A A A A A A A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B C C A C D C A D C C B C B B C C C Trang 3