



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 1:Đại hội nào sau đây của Đảng đánh dấu mốc quan trọng trong nhận thức về tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội VIII (1996). C. Đại hội IX (2001). D. Đại hội X (2006).
Câu 2:Khái niệm có tính toàn diện và hệ thống về tư tưởng Hồ Chí Minh được Đại hội nào
sau đây của Đảng đã khẳng định? A. Đại hội X (2006). B. Đại hội XI (2011). C. Đại hội XII (2016). D. Đại hội XIII (2021).
Câu 3:Tư tưởng Hồ Chí Minh là tài sản tinh thần vô cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta,
mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta được khẳng định tại Đại hội nào sau đây của Đảng? A. Đại hội IX (2001). B. Đại hội X (2006). C. Đại hội XI (2011). D. Đại hội XII (2016).
Câu 4:Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh cho thấy tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành từ
A. thực tiễn Việt Nam và thế giới cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.
B. sự thành công vang dội của cách mạng Tháng Mười Nga.
C. tài năng hoạt động, tổng kết thực tiễn, phát triển lý luận của Hồ Chí Minh.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin, giá trị truyền thống dân tộc, tinh hoa văn hóa nhân loại.
Câu 5:Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào
A. điều kiện cụ thể của nước ta.
B. hoàn cảnh lịch sử từng nước.
C. phong trào giải phóng dân tộc. D. đầu thế kỷ XX.
Câu 6:Nghị quyết Đại hội đồng UNESCO lần thứ 24 vinh danh Hồ Chí Minh là anh hùng giải phóng dân tộc, nhà
A. tư tưởng lớn của Việt Nam. lOMoAR cPSD| 23136115
B. cách mạng chân chính của Việt Nam.
C. văn hóa kiệt xuất của Việt Nam.
D. chính trị lỗi lạc của Việt Nam.
Câu 7:Tư tưởng Hồ Chí Minh là một hệ thống quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề
A. cấp bách của cách mạng Việt Nam.
B. cơ bản của cách mạng Việt Nam.
C. cấp bách của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. cơ bản của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 8:Đại hội nào sau đây của Đảng yêu cầu: “Toàn Đảng hãy ra sức học tập đường lối
chính trị, tác phong và đạo đức cách mạng của Hồ Chủ tịch”? A. Đại hội II (1951). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội IX (2001). D. Đại hội XI (2011).
Câu 9:Luận điểm: “Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền
tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động” được nêu ra tại Đại hội nào sau đây? A. Đại hội II (1951). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội IX (2001). D. Đại hội XI (2011).
Câu 10:Nội dung nào sau đây không phải là đối tượng nghiên cứu của môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Quan điểm của Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam.
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh về tập thể dục.
D. Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân tộc thiểu số.
Câu 11:Luận điểm của Hồ Chí Minh: "Lý luận cũng như cái tên, thực hành cũng như cái đích để
bắn. Có tên mà không bắn, hoặc bắn lung tung cũng như không có tên" thể hiện phương pháp luận nào sau đây?
A. Thống nhất tính đảng và tính khoa học.
B. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
C. Quan điểm toàn diện và hệ thống.
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
Câu 12:Khi nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh cần phải đứng trên quan điểm của chủ nghĩa
Mác - Lênin, đường lối của Đảng đồng thời phải có tính khách quan nhằm đảm bảo nguyên tắc
A. thống nhất lý luận và thực tiễn.
B. quan điểm toàn diện và hệ thống.
C. quan điểm kế thừa và phát triển.
D. thống nhất tính đảng và tính khoa học.
Câu 13:Luận điểm của Hồ Chí Minh: "Học mà không hành thì học vô ích. Hành mà không học
thì hành không trôi chảy” thể hiện phương pháp luận nào sau đây? A. Thống nhất tính đảng và tính khoa học.
B. Quan điểm kế thừa và phát triển.
C. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
Câu 14:Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc học tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
C. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
D. Rèn luyện phương pháp và phong cách công tác. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 15:Ý nghĩa của việc học tập, nghiên cứu môn Tư tưởng Hồ Chí Minh là
A. góp phần vào cuộc đấu tranh vì độc lập, dân chủ, hòa bình trên thế giới.
B. đưa cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam đến thắng lợi.
C. mở ra cho các dân tộc thuộc địa con đường giải phóng dân tộc gắn với sự tiến bộ xã hội.
D. giáo dục và thực hành đạo đức, củng cố niềm tin khoa học, trau dồi tình cảm cách mạng.
Câu 16:Khi nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh cần sử dụng phương pháp liên ngành vì
A. Hồ Chí Minh để lại một khối lượng bài nói, bài viết, tác phẩm rất lớn.
B. Hồ Chí Minh để lại nhiều tác phẩm, bài nói, bài viết với nội dung phong phú.
C. tư tưởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. tư tưởng Hồ Chí Minh bao gồm nhiều lĩnh vực: chính trị, triết học, kinh tế, quân sự, văn hóa…
Câu 17:Việc chia quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh thành 5 thời kỳ thể hiện
phương pháp cụ thể nào sau đây trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Chuyên ngành, liên ngành.
B. Tiếp xúc nhân chứng lịch sử. C. Khảo sát điền dã.
D. Thống nhất lịch sử và logic.
Câu 18:Sinh viên tra cứu bộ sách Hồ Chí Minh toàn tập là biểu hiện của việc sử dụng
phương pháp cụ thể nào sau đây trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Thống nhất lịch sử và logic.
B. Chuyên ngành, liên ngành. C. Phân tích văn bản.
D. Điều tra xã hội học.
Câu 19:Hiện đại hóa tư tưởng Hồ Chí Minh là biểu hiện của sự vận dụng không đúng phương pháp luận nào sau đây?
A. Thống nhất tính đảng và tính khoa học.
B. Quan điểm kế thừa và phát triển.
C. Thống nhất lý luận và thực tiễn.
D. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
Câu 20:Luận điểm của Hồ Chí Minh: “Có kinh nghiệm mà không có lý luận, cũng như một
mắt sáng, một mắt mờ” chỉ rõ A. tầm quan trọng của kinh nghiệm.
B. tầm quan trọng của thực tế.
C. vai trò quan trọng của thực tiễn trong mối quan hệ với lý luận.
D. vai trò quan trọng của lý luận trong mối quan hệ với thực tiễn.
Câu 21:Theo Hồ Chí Minh, cuộc cách mạng đã làm “thức tỉnh các dân tộc châu Á” là
A. Cách mạng tư sản Pháp (1789).
B. Cách mạng tư sản Mỹ (1776).
C. Cách mạng Tháng Mười Nga (1917).
D. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).
Câu 22:Việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh không chịu tác động của sự kiện lịch sử cuối
thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX nào sau đây?
A. Chủ nghĩa tư bản từ giai đoạn tự do cạnh tranh chuyển sang độc quyền.
B. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga.
C. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản.
D. Chiến tranh Thế giới lần thứ hai.Câu 23:Hồ Chí Minh sinh ra trong gia đình A. trí thức. B. địa chủ. C. công nhân. D. nông dân.
Câu 24:Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh không dựa trên cơ sở lý luận nào sau đây? A. Nho giáo. B. Phật giáo. lOMoAR cPSD| 23136115 C. Hồi giáo. D. Thiên Chúa giáo.
Câu 25:Hồ Chí Minh đã tiếp thu điểm tích cực nào sau đây của Nho giáo?
A. Vị tha, từ bi, bác ái, cứu khổ, cứu nạn.
B. Lấy tu thân làm gốc, đề cao đức trị.
C. Đạo đức, trong sạch, chăm làm việc thiện.
D. Yêu thiên nhiên, sống hòa mình với thiên nhiên.
Câu 26:Hồ Chí Minh đã tiếp thu điểm tích cực nào sau đây của Phật giáo?
A. Tiết kiệm, khuyến học, đề cao đức trị.
B. Đạo đức, trong sạch, chăm làm việc thiện.
C. Yêu thiên nhiên, sống hòa mình với thiên nhiên.
D. Cẩn trọng sửa mình, lấy tu thân làm gốc.
Câu 27:Trong bối cảnh hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, mâu
thuẫn cơ bản nhất ở nước ta là mâu thuẫn giữa A. địa chủ với nông dân.
B. công nhân với tư sản.
C. dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp.
D. nông dân với đế quốc Pháp.
Câu 28:Hồ Chí Minh tiếp thu Nho giáo với tư cách là A. nhà nho thực thụ. B. người cộng sản.
C. nhà văn hóa kiệt xuất. D. người yêu nước.
Câu 29:"Đuổi hổ cửa trước, rước beo cửa sau" là nhận xét của Nguyễn Ái Quốc về chủ
trương cứu nước của A. Nguyễn Thái Học. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Bội Châu. D. Phan Chu Trinh.
Câu 30:“Ỷ Pháp cầu tiến bộ chẳng khác nào xin giặc rủ lòng thương” là nhận xét của
Nguyễn Ái Quốc về chủ trương cứu nước của A. Nguyễn Thái Học. B. Hoàng Hoa Thám. C. Phan Bội Châu. D. Phan Chu Trinh.
Câu 31:Hồ Chí Minh phê phán điểm nào sau đây của Nho giáo? A. Tư tưởng yếm thế. B. Thú vui nhàn tản.
C. Thủ tiêu tinh thần đấu tranh.
D. Coi thường lao động chân tay.
Câu 32:Hồ Chí Minh phê phán điểm nào sau đây của Nho giáo? A. Tư tưởng xuất thế.
B. Nhẫn nhục, chịu đựng. C. Xa lánh thực tại.
D. Bảo vệ chế độ phong kiến.
Câu 33:Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển là A. lòng nhân ái. B. chủ nghĩa yêu nước. C. tinh thần hiếu học. D. cần cù lao động.
Câu 34:Hồ Chí Minh phê phán điểm nào sau đây của Nho giáo? A. Tinh thần hiếu học. B. Cam chịu nhẫn nhục. C. Coi thường phụ nữ. lOMoAR cPSD| 23136115 D. Tư tưởng xuất thế.
Câu 35:Sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh không dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu khách quan và bức thiết do cách mạng Việt Nam đặt ra.
B. Quê hương Hồ Chí Minh giàu truyền thống yêu nước và đấu tranh chống ngoại xâm.
C. Hồ Chí Minh sinh ra trong một gia đình nhà nho yêu nước.
D. Ngay từ nhỏ, Hồ Chí Minh đã nhận thức được đặc điểm thời đại.
Câu 36:Nhân tố nào sau đây thuộc về phẩm chất trí tuệ để Hồ Chí Minh trở thành nhà tư tưởng?
A. Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo.
B. Tinh thần tự học và học suốt đời.
C. Tình cảm mãnh liệt của một người suốt đời yêu nước, thương dân.
D. Ý chí rất cao của một chiến sĩ cộng sản nhiệt thành cách mạng.
Câu 37:Sự kiện nào sau đây là cơ sở thực tiễn của sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Cách mạng Tháng Mười Nga.
B. Cách mạng tư sản Pháp.
C. Cách mạng tư sản Mỹ. D. Cách mạng Tân Hợi.
Câu 38:Tư tưởng Hồ Chí Minh là
A. hệ thống quan điểm về Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
C. sự vận dụng toàn bộ chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. hệ thống quan điểm về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.Câu 39:Theo tư tưởng Hồ
Chí Minh, lấy chủ nghĩa Mác - Lênin "làm cốt" có nghĩa là A. phải học thuộc lòng từng câu, từng chữ.
B. nắm cái tinh thần, lập trường, phương pháp.
C. chỉ tiếp thu phần cốt yếu.
D. tiếp thu toàn bộ, chú trọng phần cốt yếu.Câu 40:Cơ sở lý luận nào sau đây quyết định trực tiếp
đến bản chất tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Giá trị truyền thống dân tộc. B. Văn hóa phương Đông. C. Văn hóa phương Tây.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 41: Đối với văn hóa nhân loại, Hồ Chí Minh
A. tiếp nhận toàn bộ cái hay, cái đẹp.
B. tiếp biến một số cái hay, cái đẹp.
C. phê phán cái không phù hợp với Việt Nam.
D. lựa chọn những giá trị gần gũi với chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 42: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của Tôn giáo Giêsu là A. đức hy sinh. B. cao thượng. C. nhân ái cao cả. lOMoAR cPSD| 23136115 D. lòng vị tha.
Câu 43: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Tam dân là A. chống phong kiến.
B. phù hợp với điều kiện nước ta.
C. đấu tranh vì tự do, dân chủ. D. tư tưởng hòa bình.
Câu 44: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là
A. bản chất khoa học, cách mạng. B. lòng bác ái cao cả.
C. chủ nghĩa nhân đạo triệt để.
D. phương pháp làm việc biện chứng.
Câu 45: Yếu tố quan trọng nhất làm cho Hồ Chí Minh thành công trong việc ra đi tìm đường cứu nước là
A. có tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo.
B. am hiểu về văn hóa phương Tây.
C. tiếp thu được chủ nghĩa Mác - Lênin. D. chịu khó học tập.
Câu 46:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của học thuyết Khổng Tử là A. tinh thần hiếu học.
B. quản lý xã hội bằng đạo đức. C. tư tưởng thân dân.
D. sự tu dưỡng đạo đức cá nhân.
Câu 47:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lòng yêu nước của con người Việt Nam gắn bó chặt chẽ với yêu A. giai cấp cần lao. B. chủ nghĩa xã hội. C. dân tộc. D. quê hương.
Câu 48:Trong bối cảnh hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, sự thất bại của các phong trào cứu
nước do triều Nguyễn và các sĩ phu Cần Vương lãnh đạo chứng tỏ A. nhân dân Việt Nam
chưa biết đoàn kết trong đấu tranh chống giặc.
B. phương pháp đấu tranh không đúng.
C. sự bất lực của hệ tư tưởng phong kiến trước nhiệm vụ lịch sử.
D. các phong trào nổ ra lẻ tẻ, tự phát.
Câu 49:Biểu hiện nào sau đây không phải là điều kiện để Hồ Chí Minh tiếp thu được văn hóa phương Tây?
A. Thích đọc sách văn học của các tác giả người phương Tây.
B. Sống chủ yếu ở phương Tây trong thời gian hoạt động nước ngoài.
C. Tiếp xúc thường xuyên với các nhà cách mạng phương Tây.
D. Hiểu biết về văn minh phương Tây từ trong nhà trường.
Câu 50:Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành từ nhiều cơ sở lý luận khác nhau, trong đó quan trọng nhất là
A. giá trị truyền thống dân tộc. B. văn hóa phương Đông.
C. chủ nghĩa Mác - Lênin. D. văn hóa phương Tây.
Câu 51:Lần đầu tiên Hồ Chí Minh biết đến lý tưởng tự do, bình đẳng, bác ái của cách mạng Pháp khi Người
A. học tiểu học trong nước. B. hoạt động ở Pari.
C. viết Yêu sách của nhân dân An Nam.
D. soạn thảo Tuyên ngôn độc lập. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 52:Nhân tố nào sau đây là động lực quan trọng thôi thúc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước? A. Chủ nghĩa yêu nước.
B. Tinh thần tương thân tương ái.
C. Ý thức cố kết cộng đồng. D. Ý chí vượt khó.
Câu 53:Một trong những giá trị tích cực của Phật giáo mà Hồ Chí Minh tiếp thu là A. đức hy sinh. B. sự cao thượng.
C. đề cao sự bình đẳng. D. lòng nhân ái cao cả.
Câu 54:Yếu tố nào sau đây không là điều kiện để Hồ Chí Minh tiếp thu văn hóa phương Tây?
A. Tìm hiểu cách mạng Mỹ (1776).
B. Sống nhiều năm ở châu Âu.
C. Đọc tác phẩm của các nhà tư tưởng Khai sáng.
D. Được sự giúp đỡ của Đảng Xã hội Pháp.
Câu 55:Tiêu ngữ “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” đặt dưới tên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
được Hồ Chí Minh tiếp thu từ A. chủ nghĩa Tam dân. B. Phật giáo. C. Nho giáo.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 56:Hồ Chí Minh đã cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng vui mừng đến phát khóc khi
A. tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. viết Tuyên ngôn độc lập.
D. đọc Luận cương của V.I. Lênin.
Câu 57:Cách thức mà Hồ Chí Minh tiếp thu lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin là
A. thuộc lòng từng câu chữ. B. nắm cái tinh thần.
C. kế thừa điều đúng, phê phán điều sai.
D. chọn cái tiến bộ, bỏ cái lạc hậu.
Câu 58:Biểu hiện nào sau đây không đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh khi nghiên cứu, học tập chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Học phương pháp làm việc biện chứng.
B. Hiểu lý luận cốt là để áp dụng vào thực tế.
C. Học thuộc lòng sách vở của chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Hiểu là phải sống với nhau có tình có nghĩa.
Câu 59:Từ cuối năm 1924, khi hoạt động tại nước nào sau đây, Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với chủ nghĩa Tam dân?
A. Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. B. Trung Hoa dân quốc. C. Liên bang Xô - viết. D. Vương quốc Thái Lan.
Câu 60:Mục đích Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài vào năm 1911 là để
A. nhờ các nước giúp đỡ mình làm cách mạng.
B. học ở Trường Thuộc địa nhằm tìm hiểu về chủ nghĩa thực dân.
C. xem xét các nước làm ăn ra sao, rồi trở về giúp đồng bào.
D. liên lạc với các nhà cách mạng Việt Nam hoạt động tại Pháp.
Câu 61:Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương của V. I. Lênin lần đầu tiên vào thời gian nào sau đây? A. Tháng 07/1917. B. Tháng 07/1918. C. Tháng 07/1919. lOMoAR cPSD| 23136115 D. Tháng 07/1920.
Câu 62:Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam” đến Hội nghị Vécxây
vào thời gian nào sau đây? A. Ngày 18/06/1917. B. Ngày 18/06/1918. C. Ngày 18/06/1919. D. Ngày 18/06/1920.
Câu 63:Nguyễn Tất Thành lên tàu Latouche - Tréville để ra nước ngoài tìm đường cứu
nước vào thời gian nào sau đây? A. Ngày 03/06/1911. B. Ngày 04/06/1911. C. Ngày 05/06/1911. D. Ngày 06/06/1911.
Câu 64:Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được Nguyễn Ái Quốc thành lập vào năm nào sau đây? A. Năm 1920. B. Năm 1925. C. Năm 1927. D. Năm 1930.
Câu 65:Bước ngoặt trong hành trình cứu nước của Hồ Chí Minh là chủ nghĩa yêu nước kết hợp chặt chẽ với
A. lập trường cách mạng vô sản. B. chủ nghĩa dân tộc.
C. tinh thần quốc tế vô sản.
D. yêu chủ nghĩa xã hội.
Câu 66:Tác phẩm Đường cách mệnh của Hồ Chí Minh được xuất bản lần đầu vào năm nào sau đây? A. Năm 1920. B. Năm 1925. C. Năm 1927. D. Năm 1930.
Câu 67:Nguyễn Ái Quốc đã thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ở
A. Hồng Kông (Trung Quốc).
B. Quảng Châu (Trung Quốc). C. Cao Bằng.
D. biên giới Việt - Trung.
Câu 68:Tác phẩm nào sau đây không phải của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Đường cách mệnh.
C. Thường thức chính trị.
D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Câu 69:Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam vào thời gian nào sau đây? A. Ngày 29/09/1938. B. Ngày 28/01/1941. C. Ngày 08/02/1941. D. Ngày 19/05/1941.
Câu 70:Nguyễn Tất Thành đã từng dạy học ở ngôi trường nào sau đây?
A. Tiểu học Pháp - Việt ở Vinh.
B. Tiểu học Đông Ba ở Huế.
C. Dục Thanh ở Phan Thiết. D. Quốc học Huế.
Câu 71:Nguyễn Tất Thành tham dự cuộc biểu tình chống thuế của nông dân tỉnh Thừa Thiên
vào thời gian nào sau đây? A. Tháng 05/1905. B. Tháng 05/1906. lOMoAR cPSD| 23136115 C. Tháng 05/1907. D. Tháng 05/1908.
Câu 72:Trong 10 năm đầu (1911 - 1920) của quá trình tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đã
A. viết tác phẩm Đường cách mệnh.
B. đến Liên Xô, tham gia nhiều hội nghị do Quốc tế cộng sản tổ chức.
C. sống, làm việc, học tập, tham gia đấu tranh ở nhiều nước trên thế giới.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 73:Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương của V.I. Lênin khi đang ở A. London (Anh). B. Paris (Pháp).
C. Quảng Châu (Trung Quốc). D. Moskva (Liên Xô).
Câu 74:Đường cách mệnh là tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc được tập hợp từ
A. những bài giảng ở các lớp đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. những bài báo viết trong thời kỳ sống ở Anh và Pháp.
C. các bài nghiên cứu trong thời kỳ học ở Đại học Phương Đông.
D. các bài phát biểu trong thời kỳ làm Chủ tịch nước.
Câu 75:Bước nhận thức mới về quyền tự do dân chủ của nhân dân trong tư tưởng Hồ Chí Minh thể
hiện qua hoạt động nào sau đây của Người?
A. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa, ra báo Người cùng khổ.
B. Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Gửi Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxây.
D. Đọc Luận cương của V.I. Lênin.
Câu 76:Báo Le Paria (Người cùng khổ) do Nguyễn Ái Quốc sáng lập ra số đầu tiên vào thời gian nào sau đây? A. Ngày 30/12/1920. B. Ngày 01/04/1921. C. Ngày 01/04/1922. D. Ngày 01/04/1923.
Câu 77:Trong quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh, khoảng thời gian trước ngày 05/06/1911 là thời kỳ
A. chuẩn bị thành lập Đảng.
B. hình thành tư tưởng cách mạng giải phóng dân tộc.
C. chuẩn bị lý luận cách mạng.
D. hình thành tư tưởng yêu nước và chí hướng cứu nước.
Câu 78:Những nội dung cơ bản tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam
được hình thành vào thời kỳ nào sau đây? A. Từ năm 1911 đến năm 1920.
B. Từ năm 1921 đến năm 1930.
C. Từ năm 1905 đến năm 1911.
D. Từ năm 1941 đến năm 1969.
Câu 79:“Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội
cộng sản” được Hồ Chí Minh nêu ra trong A. tác phẩm Đường cách mệnh.
B. Chính cương vắn tắt của Đảng.
C. bài Ba mươi nămhoạt động của Đảng. D. Tuyên ngôn độc lập.
Câu 80:Ngày 29/09/1938 liên quan đến sự kiện nào sau đây trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh?
A. Rời Viện Nghiên cứu V.I. Lênin.
B. Về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Bắt đầu viết tập Nhật ký trong tù.
D. Bị cảnh sát Anh bắt ở Hồng Kông. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 81:Câu nói của Hồ Chí Minh: “Chúng ta phải đoàn kết lại đánh đổ bọn đế quốc và bọn
Việt gian đặng cứu giống nòi ra khỏi nước sôi lửa nóng” muốn nhấn mạnh đến nhiệm vụ giải phóng A. giai cấp. B. dân tộc. C. xã hội. D. con người.
Câu 82:"Đừng lấy phong cách nhà quan làm phong cách nhà ta" là điều mà Nguyễn Tất Thành hấp
thụ được từ người nào sau đây để từ đó hình thành nhân cách? A. Nguyễn Sinh Huy. B. Phan Bội Châu. C. Phan Chu Trinh. D. Khổng Tử.
Câu 83:Nguyễn Sinh Cung nghe câu "quan trường là nô lệ, trong những người nô lệ lại càng nô
lệ hơn" từ nhân vật nào sau đây? A. Khổng Tử. B. Nguyễn Sinh Huy. C. Phan Bội Châu. D. Tôn Trung Sơn.
Câu 84:Sự kiện nào sau đây đánh dấu việc Nguyễn Ái Quốc trở thành người cộng sản Việt Nam đầu tiên?
A. Đọc Luận cương của V.I. Lênin.
B. Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Bỏ phiếu tán thành Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế cộng sản.
D. Chủ trì Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 85:Lần đầu tiên Hồ Chí Minh được nghe ba chữ Pháp "Tự do, Bình đẳng, Bác ái" khi
Người khoảng bao nhiêu tuổi? A. 13 tuổi. B. 18 tuổi. C. 23 tuổi. D. 28 tuổi.
Câu 86:Trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, Người tiếp thu chủ
nghĩa Mác - Lênin vào thời kỳ A. trước năm 1911.
B. từ năm1911 đến năm 1920.
C. từ năm 1920 đến năm 1930.
D. từ năm 1930 đến năm 1941.
Câu 87:Hoạt động nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc diễn ra trong thời kỳ từ năm 1920 đến năm 1930?
A. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. Gia nhập Đảng Xã hội Pháp.
C. Gửi Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxây.
D. Làm nghiên cứu sinh tại Liên Xô.
Câu 88:Yêu sách của nhân dân An Nam được Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxây đòi
quyền nào sau đây cho nhân dân An Nam? A. Độc lập dân tộc.
B. Tự do lập hội và hội họp. C. Mưu cầu hạnh phúc.
D. Quyền sống và quyền làm người.
Câu 89:Tư tưởng Hồ Chí Minh được hiện thực hóa vào thời kỳ
A. từ năm 1911 đến năm 1920.
B. từ năm 1920 đến năm 1930.
C. từ năm 1930 đến năm 1941.
D. từ năm 1941 đến năm 1969.
Câu 90:Sau khi Yêu sách của nhân dân An Nam bị Hội nghị Vécxây từ chối, Nguyễn Ái Quốc đã kết
luận các nước thuộc địa muốn được giải phóng phải dựa vào A. sự hỗ trợ của Liên Xô.
B. sự đoàn kết với các dân tộc bị áp bức trên thế giới. lOMoAR cPSD| 23136115 C. Quốc tế cộng sản.
D. sức của bản thân mình.
Câu 91:Trên hành trình sang phương Tây tìm đường cứu nước, Nguyễn Tất Thành dừng chân đầu tiên ở Pháp là do
A. muốn vận động nhân dân Pháp ủng hộ cách mạng Việt Nam.
B. có ý định học tiếng Pháp và tìm hiểu văn minh Phương Tây.
C. nguồn gốc của mọi đau khổ của nhân dân Việt Nam là ở tại “chính quốc”.
D. thích học ở trường Thuộc địa để tìm hiểu về chủ nghĩa thực dân.
Câu 92:Nguyễn Ái Quốc từ một người yêu nước trở thành một người cộng sản là nhờ tiếp thu được lý luận của A. chủ nghĩa Tam dân.
B. chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. chủ nghĩa quốc tế vô sản. D. chủ nghĩa nhân văn.
Câu 93:Câu nói của Nguyễn Quý Song "Muốn đánh Pháp phải hiểu Pháp, muốn hiểu Pháp, phải học
tiếng Pháp" đã gợi ý cho Nguyễn Tất Thành về A. mục đích ra nước ngoài.
B. cách đi tìm đường cứu nước.
C. việc tìm hiểu về nền văn minh Pháp.
D. hướng đi tìm đường cứu nước.
Câu 94:"Dù màu da có khác nhau, trên đời này chỉ có hai giống người: giống người bóc lột và giống
người bị bóc lột" là nhận thức mới của Hồ Chí Minh được hình thành vào thời kỳ A. trước năm 1911. B. từ năm 1911 năm 1920.
C. từ năm 1920 đến năm 1930.
D. từ năm 1930 đến năm 1941.
Câu 95:Luận cương của V.I. Lênin làm cho Nguyễn Ái Quốc cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng vì
A. lần đầu tiên biết đến Lênin, một lãnh tụ thiên tài của giai cấp công nhân.
B. giúp cho Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. phù hợp với bối cảnh xã hội Việt Nam.
D. ngày càng hiểu rõ hơn về chủ trương cách mạng của V.I. Lênin.
Câu 96:Nguyễn Tất Thành không tán thành con đường cứu nước của cụ Hoàng Hoa Thám vì
A. giống như đuổi hổ cửa trước, rước beo cửa sau.
B. chẳng khác nào xin giặc rủ lòng thương.
C. còn mang nặng cốt cách phong kiến.
D. không thực tế, còn phiêu lưu.
Câu 97:Hội nghị Trung ương tháng 10/1930 đã ra án nghị quyết thủ tiêu toàn bộ văn kiện
thông qua tại Hội nghị hợp nhất. Lúc đó, Nguyễn Ái Quốc có tham dự hội nghị nhưng không ý kiến vì
A. lợi ích đại cục và tinh thần đảng viên.
B. tự nhận thấy sai lầm của mình.
C. đã thay đổi lập trường, quan điểm.
D. không thể tranh luận được trước hội nghị.
Câu 98:Những quan điểm trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn
thảo bị Quốc tế Cộng sản phê phán vì
A. những quan điểm đó không phù hợp với thực tiễn cách mạng Việt Nam.
B. Quốc tế Cộng sản không nắm vững tình hình Đông Dương và các nước thuộc địa.
C. những quan điểm đó mang tính chủ quan.
D. Quốc tế Cộng sản không tin tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 99:Sự quay trở về với những quan điểm Hồ Chí Minh nêu ra từ năm 1930 tại Hội nghị hợp nhất
được đánh dấu ở sự kiện nào sau đây của Đảng Cộng sản Việt Nam? A. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940).
B. Hội nghị Trung ương 8 (05/1941). lOMoAR cPSD| 23136115 C. Đại Hội VI (1986). D. Đại hội VII (1991).
Câu 100:Trong Di chúc, Hồ Chí Minh căn dặn toàn Đảng, toàn dân ta xây dựng nước Việt Nam
theo những mục tiêu nào sau đây?
A. Hoà bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh.
B. Độc lập, tự do, hạnh phúc.
C. Dân chủ, công bằng, văn minh.
D. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 101:Tư tưởng Hồ Chí Minh có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng.
D. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.Câu 102:Tư tưởng Hồ Chí Minh có
giá trị nào sau đây? A. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
D. Ngọn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi.
Câu 103:Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
C. Ngọn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác.
D. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận.
Câu 104:Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Góp phần mở ra cho các dân tộc thuộc địa con đường giải phóng dân tộc gắn với sự tiến bộ xã hội.
B. Giáo dục và thực hành đạo đức cách mạng.
C. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
D. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
Câu 105:Tư tưởng Hồ Chí Minh không có giá trị nào sau đây?
A. Đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi.
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng Việt Nam.
C. Ngọn cờ tư tưởng dẫn đường cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác.
D. Xây dựng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
Câu 106:Tư tưởng Hồ Chí Minh về cứu nước, giải phóng dân tộc theo con đường cách
mạng vô sản được hình thành vào thời kỳ nào sau đây? A. Từ năm 1911 đến năm 1920.
B. Từ năm 1921 đến năm 1930.
C. Từ năm 1905 đến năm 1911.
D. Từ năm 1941 đến năm 1969.
Câu 107:Cống hiến lý luận lớn đầu tiên của Hồ Chí Minh là về
A. cách mạng giải phóng dân tộc.
B. chủ trương thành lập một chính đảng vô sản ở các nước thuộc địa và phụ thuộc.
C. xây dựng một nhà nước kiểu mới.
D. động lực cách mạng ở Đông Dương và các nước thuộc địa.
Câu 108:Đảng ta khẳng định tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác - Lênin là nền tảng tư
tưởng, kim chỉ nam cho hành động, chứng tỏ
A. bước phát triển trong nhận thức về giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. đổi mới là khôi phục tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Đảng ta vận dụng sáng tạo và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. tư tưởng Hồ Chí Minh được Đảng ta đề cao, nâng tầm. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 109:Với sự ra đời tư tưởng Hồ Chí Minh, lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, tư tưởng chỉ
đạo sự phát triển cách mạng và dân tộc Việt Nam là của A. một lãnh tụ thiên tài.
B. chính người Việt Nam.
C. nhà văn hoá kiệt xuất.
D. anh hùng giải phóng dân tộc.
Câu 110:Kể từ Đại hội VII của Đảng, cụm từ nào sau đây được sử dụng thường xuyên khi nói về giá
trị tư tưởng Hồ Chí Minh? A. Sợi chỉ đỏ. B. Tài sản tinh thần. C. Ngọn cờ dẫn dắt. D. Ánh sáng soi đường.
Câu 111:Kể từ Đại hội nào sau đây, đường lối chính trị, tác phong và đạo đức cách mạng của Hồ Chí
Minh được xem là những giá trị mà Đảng cần phải học tập? A. Đại hội II (1951). B. Đại hội III (1960). C. Đại hội IV (1976). D. Đại hội VII (1991).
Câu 112:Đại hội nào sau đây của Đảng nhận định: Tư tưởng Hồ Chí Minh soi đường cho cuộc đấu
tranh của nhân dân ta giành thắng lợi, là tài sản tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc ta? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
Câu 113:Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định "trong thực tế tư tưởng Hồ Chí Minh đã trở
thành tài sản tinh thần quý báu của Đảng và của cả dân tộc"? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
Câu 114:Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: Tư tưởng Hồ Chí Minh là tài sản tinh thần vô
cùng to lớn và quý giá của Đảng và dân tộc ta, mãi mãi soi đường cho sự nghiệp cách mạng của
nhân dân ta giành thắng lợi? A. Đại hội VII (1991). B. Đại hội IX (2001). C. Đại hội X (2006). D. Đại hội XI (2011).
Câu 115:Đại hội nào sau đây của Đảng khẳng định: Muốn đổi mới tư duy, Đảng ta phải nắm
vững bản chất cách mạng và khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin, kế thừa di sản tư tưởng và
lý luận của Hồ Chí Minh? A. Đại hội VI (1986). B. Đại hội VII (1991). C. Đại hội VIII (1996). D. Đại hội X (2006).
Câu 116:Tư tưởng Hồ Chí Minh là hiện thân những khát vọng của các dân tộc mong muốn được
khẳng định bản sắc văn hóa của mình và tăng cường sự hiểu biết lẫn nhau giữa các dân tộc
là sự ghi nhận giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh đối với nhân loại của
A. Đại hội XIII Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Ủy ban quốc gia UNESCO của Việt Nam.
Câu 117:Quan điểm "làm bạn với tất cả mọi nước dân chủ và không gây thù oán với một ai" là
đóng góp của Hồ Chí Minh về vấn đề nào sau đây đối với sự phát triển tiến bộ của nhân loại?
A. Chỉ ra cho các nước thuộc địa con đường giải phóng dân tộc.
B. Sự hợp tác và phát triển giữa các dân tộc trên thế giới. lOMoAR cPSD| 23136115
C. Đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình.
D. Ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hạt nhân, bảo vệ hòa bình thế giới.
Câu 118:Việc UNESCO tôn vinh Hồ Chí Minh là nhà văn hóa lớn thể hiện sự đóng góp của
Hồ Chí Minh về vấn đề nào sau đây đối với sự phát triển tiến bộ của nhân loại? A. Chỉ ra cho các
nước thuộc địa con đường giải phóng dân tộc.
B. Sự hợp tác và phát triển giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Đấu tranh vì độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình.
D. Ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hạt nhân, bảo vệ hòa bình thế giới.
Câu 119:Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống “mở” có nghĩa là
A. cần tiếp tục bổ sung, phát triển để tư tưởng Hồ Chí Minh được hoàn thiện.
B. tư tưởng Hồ Chí Minh là cái nhất thành bất biến.
C. đưa những quan điểm mới của Đảng vào nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. sửa đổi nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh cho phù hợp với thời đại mới.
Câu 120:Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống “mở” không có nghĩa là
A. tư tưởng Hồ Chí Minh không phải cái nhất thành bất biến.
B. phải tiếp tục bổ sung, phát triển để tư tưởng Hồ Chí Minh được hoàn thiện.
C. vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh phù hợp với từng hoàn cảnh.
D. sửa đổi nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh cho phù hợp với thời đại mới.
Câu 121:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, độc lập, tự do là quyền A. tự quyết dân tộc.
B. cơ bản của các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
C. thiêng liêng, bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
D. sống của các dân tộc.
Câu 122:Trong tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp, Hồ Chí Minh đã dùng hình tượng nào
sau đây để chỉ chủ nghĩa tư bản? A. Con bạch tuộc. B. Con chim đại bàng. C. Con đỉa hai vòi. D. Con rắn độc.
Câu 123:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi
phải đi theo con đường cách mạng A. dân quyền. B. vô sản. C. thổ địa. D. dân chủ nhân dân.
Câu 124:Luận điểm: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” được trích từ tác phẩm, bài viết nào sau đây của Hồ Chí Minh?
A. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa (1945).
B. Tuyên ngôn độc lập (1945).
C. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946).
D. Thư gửi đồng bào Nam Bộ (1946).
Câu 125:Theo Hồ Chí Minh, lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc là
A. quân đội nhân dân Việt Nam.
B. liên minh giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
C. tất cả những người Việt Nam.
D. toàn dân tộc với nòng cốt là liên minh công - nông.
Câu 126:Xuất phát từ nhu cầu khách quan của lịch sử Việt Nam và đặc điểm của thời đại cuối thế kỷ
XIX đầu XX, Hồ Chí Minh chủ yếu bàn đến vấn đề A. dân tộc nói chung. B. dân tộc thuộc địa. C. xã hội chủ nghĩa. D. xã hội tư bản. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 127:Luận điểm “Đảng có vững cách mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có vững
thuyền mới chạy” được đề cập trong tác phẩm nào sau đây của Hồ Chí Minh? A. Bản án chế
độ thực dân Pháp (1925).
B. Đường cách mệnh (1927).
C. Tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Đạo đức cách mạng (1958).
Câu 128:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, khi không còn khả năng hòa hoãn, kẻ thù ngoan cố muốn
giành thắng lợi bằng quân sự thì việc tiến hành chiến tranh chỉ là giải pháp A. khống chế tình hình. B. bắt buộc cuối cùng. C. tạm thời. D. tình thế.
Câu 129:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu, trên hết, trước hết của cách mạng Việt Nam là giải phóng A. dân tộc. B. giai cấp. C. con người. D. xã hội.
Câu 130:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới là A. giai cấp tư sản. B. nhân vật kiệt xuất. C. tầng lớp trí thức. D. Đảng Cộng sản.
Câu 131:“Chúng ta tranh được tự do, độc lập rồi mà dân cứ chết đói, chết rét, thì tự do, độc lập cũng
không làm gì”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh đề cập đến nội dung nào sau đây? A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
B. Các dân tộc được quyền tự quyết.
C. Độc lập dân tộc phải gắn liền tự do, hạnh phúc, ấm no của nhân dân.
D. Độc lập dân tộc phải gắn liền với thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 132:“Độc lập mà không có quân đội riêng, ngoại giao riêng, kinh tế riêng. Nhân dân Việt
Nam quyết không thèm thứ thống nhất và độc lập giả hiệu ấy”. Câu nói trên của Hồ Chí
Minh đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Độc lập dân tộc phải là nền độc lập thật sự, chân chính.
B. Độc lập dân tộc phải gắn liền với thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Các dân tộc được quyền tự quyết.
D. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
Câu 133:Hồ Chí Minh đã tiếp cận quyền độc lập dân tộc từ quyền A. dân chủ. B. tự quyết. C. bình đẳng. D. con người.
Câu 134:Khi tìm hiểu cách mạng Pháp, Mỹ, Hồ Chí Minh đưa ra nhận xét nào sau đây?
A. Cách mạng triệt để.
B. Cách mạng không đến nơi.
C. Quyền giao cho dân chúng số nhiều.
D. Quyền nằm trong tay giai cấp vô sản.
Câu 135:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga 1917 đã mở ra
A. công cuộc giải phóng của nhân dân các dân tộc thuộc địa.
B. chân lý của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. thời đại cách mạng chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc.
D. cơ hội cho tất cả các nước đi lên chủ nghĩa xã hội. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 136:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa
A. giành thắng lợi đồng thời với cách mạng vô sản ở chính quốc.
B. cần trông chờ vào sự giúp đỡ của cách mạng vô sản ở chính quốc.
C. có khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
D. phụ thuộc vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 137:Trong tác phẩm Đường cách mệnh, Hồ Chí Minh cho rằng cần phải có một đảng cách mệnh để
A. mang lại lợi ích cho giai cấp công nhân.
B. vận động, tập hợp, tổ chức dân chúng.
C. xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
D. đoàn kết với lực lượng tiến bộ trên thế giới.
Câu 138:Hồ Chí Minh cho rằng, lực lượng cách mạng giải phóng dân tộc là toàn dân trong đó
công nông là chủ cách mệnh vì đây là hai giai cấp A. tiên tiến nhất trong sức sản xuất.
B. đông đảo và cách mạng nhất, bị bóc lột nặng nề nhất.
C. được trang bị và thấm nhuần chủ nghĩa Mác – Lênin nhất.
D. có mối quan hệ mật thiết với nhau.
Câu 139:Trước những kẻ thù lớn mạnh, Hồ Chí Minh chủ trương sử dụng phương châm chiến lược nào sau đây?
A. Đánh nhanh thắng nhanh và có kế sách mưu lược.
B. Đánh lâu dài và dựa vào sức mình là chính.
C. Sử dụng mưu kế và sách lược mềm dẻo.
D. Sử dụng sách lược mềm dẻo và ngoại giao.
Câu 140:Hồ Chí Minh cho rằng: công nhân và nông dân là hai giai cấp đông đảo và cách mạng nhất,
bị bóc lột nặng nề nhất, nên lòng cách mệnh càng bền, chí cách mệnh càng quyết cho nên họ gan
góc nhằm khẳng định công nông là A. nội lực quan trọng. B. gốc cách mệnh.
C. cội nguồn của sức mạnh.
D. những người có tư tưởng tiến bộ.
Câu 141:Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có
A. tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
B. con người xã hội chủ nghĩa.
C. sự lãnh đạo của Đảng.
D. sự quản lý của Nhà nước.
Câu 142:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực chính trị là xây dựng A. Đảng vững mạnh.
B. nhà nước pháp quyền.
C. xã hội công bằng, văn minh. D. chế độ dân chủ.
Câu 143:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trong lĩnh vực kinh tế là
xây dựng nền kinh tế A. phát triển cao. B. nhiều thành phần.
C. theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. dựa trên sở hữu nhà nước.
Câu 144:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, lực lượng xây dựng chủ nghĩa xã hội là A. công nhân. B. nông dân. C. trí thức. D. nhân dân.
Câu 145:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là
A. giành độc lập dân tộc. lOMoAR cPSD| 23136115
B. nâng cao đời sống nhân dân.
C. có khoa học kỹ thuật tiên tiến.
D. xây dựng kinh tế phát triển.
Câu 146:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ quan trọng nhất trong lĩnh vực kinh tế của thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. phát triển công nghiệp, dịch vụ, nông nghiệp.
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ, thương nghiệp.
C. xây dựng nền kinh tế mới có công nghiệp và nông nghiệp hiện đại.
D. xây dựng tất cả các ngành công nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp hiện đại.
Câu 147:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ nghĩa xã hội không hướng đến mục tiêu chính trị nào sau đây?
A. Xây dựng Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
B. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
C. Nhân dân lao động làm chủ chế độ chính trị.
D. Đào tạo con người có lối sống lành mạnh, văn minh.
Câu 148:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những nhiệm vụ của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là
A. xây dựng các yếu tố mới phù hợp với quy luật tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. phát huy quyền làm chủ của con người xã hội chủ nghĩa.
C. nâng cao hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
D. thiết lập nền văn hóa mới của chủ nghĩa xã hội.
Câu 149:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đặc điểm lớn nhất của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là
A. sự đan xen giữa các nhân tố xã hội mới và tàn tích xã hội cũ.
B. từ một nền nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội.
C. tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần.
D. luôn bị các thế lực thù địch chống phá.
Câu 150:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Việt Nam đi lên chủ nghĩa xã hội bằng phương thức quá độ A. tiến dần. B. gián tiếp. C. vượt bậc. D. trực tiếp.
Câu 151:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bước phát triển tất yếu của cách mạng Việt Nam sau
khi giành được độc lập là A. xây dựng nhà nước kiểu mới.
B. tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
D. tiếp tục kháng chiến chống Pháp.
Câu 152:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, động lực nào sau đây quan trọng nhất trong xây dựng chủ
nghĩa xã hội? A. Kinh tế. B. Khoa học - kỹ thuật. C. Con người.
D. Sự giúp đỡ của các nước anh em.
Câu 153:Khi đánh giá về động lực của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Hồ Chí Minh cho rằng
A. nội lực là quyết định nhất, ngoại lực là rất quan trọng.
B. ngoại lực là quyết định nhất, nội lực là rất quan trọng.
C. cả nội lực và ngoại lực đều quan trọng như nhau.
D. cần quan tâm cả nội lực và ngoại lực.
Câu 154:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có tính chất
A. đan xen giữa nhân tố xã hội mới và tàn tích xã hội cũ.
B. khó khăn, phức tạp và lâu dài.
C. tiến nhanh, tiến mạnh và tiến vững chắc.
D. các nhân tố cũ và mới đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 155:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, giữa hai giai đoạn cộng sản chủ nghĩa và xã hội chủ
nghĩa không có điểm giống nhau nào sau đây? A. Sức sản xuất đã phát triển cao.
B. Nền tảng kinh tế thì tư liệu sản xuất đều là của chung.
C. Mỗi xã hội vẫn còn chút ít vết tích xã hội cũ.
D. Không có giai cấp áp bức bóc lột.
Câu 156:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, để hoàn thành được những mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã
hội, điều quan trọng là phải phát huy A. thành quả của cách mạng.
B. sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc.
C. động lực của chủ nghĩa xã hội.
D. các nhân tố ngoại lực.
Câu 157:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội cần thực hiện chế độ khoán vì
A. kết hợp được lợi ích của người lao động, tập thể và Nhà nước.
B. khuyến khích người lao động hăng say và sáng tạo trong công việc.
C. sản xuất được nhiều của cải vật chất.
D. khơi dậy mọi tiềm năng của cá nhân.
Câu 158:Trong tư tưởng Hồ Chí Minh nguyên tắc phân phối theo lao động được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A. Không làm không hưởng, làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
B. Làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, không làm không hưởng.
C. Không làm nhưng hưởng, làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng nhiều.
D. Làm theo nhu cầu, hưởng theo nhu cầu, không làm không hưởng.
Câu 159:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, yếu tố nào sau đây giữ vai trò quyết định trong hệ thống
động lực của chủ nghĩa xã hội?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
B. Hiệu lực quản lý của Nhà nước.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
Câu 160:Luận điểm “chỉ có chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản mới giải phóng được các dân tộc
bị áp bức” thể hiện Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ phương diện nào sau đây? A. Đạo đức. B. Văn hóa.
C. Khát vọng giải phóng dân tộc.
D. Hình thái kinh tế - xã hội.
Câu 161:Quan điểm những người già yếu hoặc tàn tật sẽ được Nhà nước giúp đỡ chăm nom của
Hồ Chí Minh được vận dụng ở hình thức phân phối nào sau đây trong quan hệ sản xuất ở Việt Nam?
A. Phân phối theo nhu cầu.
B. Phân phối theo lao động.
C. Phân phối qua phúc lợi xã hội.
D. Phân phối qua góp vốn và tài sản.
Câu 162:Việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam hiện nay cần chú trọng vấn đề nào sau đây?
A. Đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Bảo vệ an ninh Tổ quốc và chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Giữ vững lập trường, định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 163:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, "đem tài dân, sức dân, của dân làm lợi cho dân" nghĩa là
A. huy động các nguồn lực trong dân để xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho dân.
B. xây dựng tinh thần đại đoàn kết dân tộc trên cơ sở liên minh công nhân – nông nhân - trí thức.
C. tranh thủ xu thế hội nhập để xây dựng cuộc sống ấm no cho dân. lOMoAR cPSD| 23136115
D. tận dụng sự hợp tác quốc tế để xây dựng một xã hội vì dân.
Câu 164:Đặc trưng nào sau đây thể hiện sự vận dụng của Đảng ta về đặc trưng bản chất của chủ
nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh được xác định tại Đại hội XI? A. Do nhân dân làm chủ.
B. Do nhân dân lao động làm chủ.
C. Có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân tất cả các nước trên thế giới.
D. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
Câu 165:Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự vận dụng của Đảng ta về đặc trưng bản chất của chủ
nghĩa xã hội theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Không còn chế độ người bóc lột người.
B. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
C. Có nền kinh tế phát triển cao.
D. Phát triển cao về văn hóa và đạo đức.
Câu 166:Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, Đại hội XI của Đảng đã xác định một trong những
đặc trưng của chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là A. lực lượng sản xuất hiện đại
và quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp.
B. quan hệ sản xuất hiện đại và lực lượng sản xuất tiến bộ, phù hợp.
C. lực lượng sản xuất hiện đại phù hợp với tính chất và trình độ của quan hệ sản xuất.
D. quan hệ sản xuất hiện đại phù hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất.
Câu 167:Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, Đại hội XI của Đảng đã xác định một trong những
đặc trưng của chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị ở Việt Nam là A. con người có cuộc sống
ấm no, tự do, hạnh phúc. B. do nhân dân làm chủ.
C. do nhân dân lao động làm chủ.
D. có hệ thống chính trị vững mạnh.
Câu 168:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tình trạng ganh ghét, tị nạnh, không muốn người khác hơn
mình là biểu hiện của loại kẻ địch nào sau đây? A. Truyền thống và thói quen lạc hậu.
B. Chủ nghĩa tư bản và bọn đế quốc. C. Chủ nghĩa cá nhân. D. Giặc nội xâm.
Câu 169:Quan điểm làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, không làm thì không được hưởng
của Hồ Chí Minh thể hiện hình thức phân phối nào sau đây trong quan hệ sản xuất ở Việt Nam?
A. Phân phối theo nhu cầu.
B. Phân phối theo lao động.
C. Phân phối qua phúc lợi xã hội.
D. Phân phối qua góp vốn và tài sản.
Câu 170:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, tình trạng lợi dụng, lạm dụng chức vụ, quyền hạn được
giao để dung túng, bao che, tiếp tay cho tiêu cực là biểu hiện của loại kẻ địch nào sau đây?
A. Truyền thống và thói quen lạc hậu.
B. Chủ nghĩa tư bản và bọn đế quốc. C. Chủ nghĩa cá nhân. D. Giặc ngoại xâm.
Câu 171:Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong sự nghiệp đổi mới, kiên định độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội chính là mục tiêu
A. cao cả, bất biến của toàn Đảng, toàn dân ta.
B. nhất quán của toàn Đảng, toàn dân ta.
C. lâu dài, thống nhất của toàn Đảng, toàn dân ta.
D. duy nhất của toàn Đảng, toàn dân ta. lOMoAR cPSD| 23136115
Câu 172:Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh, trong Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Đảng ta đã rút ra một trong những bài học nào sau đây? A. Kiên
định mục tiêu độc lập dân tộc.
B. Giữ vững lập trường tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Học tập kinh nghiệm các nước trên thế giới.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 173:Nội dung nào sau đây là sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn
liền với chủ nghĩa xã hội trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam hiện nay? A. Phát triển nguồn
lực kinh tế của đất nước.
B. Không ngừng nâng cao đời sống cho nhân dân.
C. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Câu 174:Nội dung nào sau đây là sự vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn
liền với chủ nghĩa xã hội trong sự nghiệp cách mạng Việt Nam hiện nay?
A. Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền tảng liên minh công - nông - trí.
B. Đoàn kết, gắn bó chặt chẽ với các nước trong khu vực và trên thế giới.
C. Giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
D. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh và hiệu quả hoạt động của toàn bộ hệ thống chính trị .
Câu 175:Phương châm "dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân thụ hưởng" được
khẳng định ở Đại hội XIII của Đảng thể hiện nội dung nào sau đây trong việc vận dụng tư tưởng
Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội?
A. Kiên định mục tiêu và con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã xác định.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị.
D. Đấu tranh chống lại những biểu hiện suy thoái trong Đảng.
Câu 176:Trong quá trình đổi mới, Đảng ta luôn kiên định mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội vì
A. đây là sự lựa chọn riêng của Đảng ta.
B. tiến lên chủ nghĩa xã hội là một tất yếu khách quan.
C. đây là mục tiêu bất biến của cả nhân loại.
D. tiến lên chủ nghĩa xã hội là nguyện vọng của nhân dân thuộc địa.
Câu 177:Nhà nước công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền con người, quyền công dân là
biểu hiện của nội dung nào sau đây trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc
gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
A. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh của toàn bộ hệ thống chính trị.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Kiên định mục tiêu và con đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã xác định.
D. Đấu tranh chống lại những biểu hiện suy thoái trong Đảng.
Câu 178:Tình trạng lạm quyền, quan liêu, gây phiền hà cho nhân dân của một số cơ quan công
quyền, cán bộ, công chức là biểu hiện cụ thể của sự vi phạm bài học nào sau đây trong việc vận
dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội?
A. Đấu tranh chống những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
B. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Củng cố, kiện toàn, phát huy sức mạnh và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị.
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc trong tiến trình hội nhập quốc tế.
Câu 179:Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý của Nhà nước, phát huy vai trò của Mặt
trận Tổ quốc thể hiện nội dung nào sau đây trong việc vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc
lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội?