TOP 5 đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025

Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây  không thể làm thay đổi độ lớn của lực ? Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào sau đây là đúng? Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? Câu 4(0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là? Câu 5(0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 5 đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025

Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây  không thể làm thay đổi độ lớn của lực ? Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào sau đây là đúng? Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? Câu 4(0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là? Câu 5(0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD & ĐT ……………
TRƯỜNG THCS………………
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯNG HC K II
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: Vt lí lp 6 - Đề 1
Thi gian: 45 phút
(không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM: (3,0 đim).
Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không th làm thay đổi độ ln
ca lc ?
A. Ròng rc động. B. Ròng rc c định. C. Mt phng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sp xếp các cht n vì nhit t ít ti nhiu,
cách sp xếp nào sau đây là đúng?
A. Rn, lng, khí. B. Rn, khí, lng. C. Khí, lng, rn. D. Khí, rn, lng.
Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xy ra khi đun nóng một lượng
cht lng ?
A. Khối lượng ca cht lỏng tăng. B. Trọng lượng ca cht lỏng tăng.
C.Khối lượng riêng ca cht lng gim. D. Th tích cht lng gim.
Câu 4 (0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhit giai Xen-xi-út có kí hiu là:
A.
o
C. B.
o
F . C. K. D. T.
Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xy ra s nóng chy ?
A. B mt cục nước đá vào nước. B. Đốt mt ngn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt mt ngọn đèn dầu.
Câu 6 (0,5 điểm): Tốc độ bay hơi của mt cht lng không ph thuc vào yếu
t nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Khối lượng cht lng . D. Din tích mt thoáng.
II. T LUN (7,0 đim).
Câu 7 (3,0 đim): Các cht rn, lng, khí dãn n vì nhiệt như thế nào? Ti sao
khi làm nước đá người ta không đổ thật đầy nưc vào chai ?
Câu 8 (3,0 đim): B vài cục nước đá lấy t t lnh vào mt cc thu tinh ri
theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bng sau:
Thi gian(phút)
0
3
6
8
10
14
16
Nhit độ (
0
C)
-6
-3
0
0
0
6
9
a. V đưng biu din s thay đổi nhiệt độ theo thi gian.
b. Hãy gii tích s thay đổi nhiệt độ và th ca c đá từ phút th 6 đến phút
th 16 ?
Câu 9 (1,0 đim): bu nhit kế y tế (ch ng qun) có mt ch b tht li. Ti
sao phải làm như vậy ?
....................................Hết.................................
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
NG DN CHM BÀI KIM TRA HC K II
Năm học 2018 -2019
Môn: Vt lí 6
I. TRC NGHIM ( 3,0 đim ). ( Mi đáp án đúng đưc 0,5 đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
A
D
C
II. T LUN: ( 7,0 đim ).
Câu
Nội dung đáp án
Đim
Câu 7.
(3,0 điểm)
- Các cht rn, lỏng, khí đều n ra khi nóng lên và co li
khi lạnh đi .
- Các cht rn, lng khác nhau thì n vì nhit khác nhau.
Các cht khí nhác nhau n vì nhit ging nhau.
- Cht khí nnhit nhiều hơn chất lng, Cht lng n
vì nhit nhiều hơn chất rn .
- Vì khi đông đặc nước tăng thể tích có th làm v chai.
0,5
0,5
1
1
Câu 8.
(3,0 điểm)
a. V đúng đường biu din
b.
- T phút 6 đến phút th 10: Nhiệt đ của nước đá là 0
0
C.
c đá nóng chảy, nước đá ở th rn và th lng .
- T phút 10 đến phút th 16: Nhiệt độ của nước đá tăng
t 0
0
C đến 9
0
C. Nước đá th lng.
1
1
1
Câu 9.
(1,0 điểm)
bu nhit kế (ch ng qun) có mt ch b tht lại là để
ngăn không cho thủy ngân tt xung bu khi ly nhit kế
ra khỏi cơ thể .
1
( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)
3
9
6
-6
0
-3
4
6
12
10
8
14
Nhi (
0
C)
Thigian (phút)
16
12
15
2
Đề thi hc kì 2 môn Vt lý lp 6 - Đề 2
I. TRC NGHIM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong
các câu sau:
Câu 1: Câu nói nào đúng về ròng rc c định:
A. Ch có tác dụng thay đổi độ ln ca lc kéo
B. Ch có tác dụng đổi hướng lc kéo
C. Thay đổi c ớng và độ ln ca lc kéo
D. Không làm thay đổi yếu t nào ca lc kéo
Câu 2: Nhit kế y tế họat động da trên hiện tượng:
A. Dãn n vì nhit. B. Nóng chảy C. Đông đc D.
Bay hơi.
Câu 3: S n thêm vì nhit ca các chất được sp xếp theo th t t ít ti nhiu
là:
A. Rn - Khí - Lng B. Rn - Lng - Khí
C. Lng - Khí - Rn D. Khí - Lng - Rn
Câu 4: Nhiệt độ sôi của nước ở điều kiện chuẩn là:
A. 150
0
C B. 0
0
C C. 50
0
C D. 100
0
C
Câu 5: Nhit kế nào sau đây thể dùng đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng
chy? Biết nhiệt độ nóng chy của băng phiến là 80
0
C.
A. Nhit kế u; C. Nhit kế y tế;
B. Nhit kế thy ngân; D. C 3 loi nhit kế trên.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không phải là s ngưng tụ?
A. Nước động trên mái tôn B. Sương mù.
C. Nước đựng trong chai cn dn. D. Mây.
II. T LUÂN (7 điểm)
Câu 7 (2điểm): Mt chai nha rỗng được nút chặt, chai được đưa vào ngăn đá
ca t lnh mt lúc thì chai b móp li.Gii thích ti sao? Để cho v chai tr li
bình thường em s làm gì? Gii thích ti sao?
Câu 8 (1,5điểm): a)Thế nào là s nóng chy? Thế nào là s đông đặc?
b) Trong thi gian nóng chy thì nhiệt độ ca mt vật có thay đổi không?
Câu 9 (1,5điểm): a) Để đo nhiệt độ hơi nước đang sôi, em sẽ dùng nhit kế thu
ngân hay nhit kế u? Ti sao?
b) Trong thi gian sôi nhiệt độ ca mt chất thay đổi như thế nào?
Câu 10 (2điểm) a) S bay hơi của mt cht lng ph thuc o nhng yếu t
nào?
b) Để mau khô c sau khi gi đu, ph n thưng hay xõa tóc ra dùng máy
sy thi không khí nóng vào tóc. Vì sao làm như vậy thì tóc li mau khô?
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ KIM TRA HC K II
Môn: Vt lý 6
Năm học 2018-2019
I. Phn trc nghiệm: ( 3điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm
Câu hi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
A
B
D
B
C
II. Phn t luận: ( 7điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 7
(2 đ)
-Khi đưa chai nhựa rỗng được nút cht, nhiệt độ gim
xung làm cho phn không khí bên trong chai nha và
phn v chai bng cht rn cũng co lại nên ta thy chai
nha b móp li.
- Cho chai nhựa vào nước nóng hoặc phơi nắng; …
- Vì khi đó nhiệt độ tăng làm cho không khí trong chai
n ra làm cho v chai tr lại bình thường.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8
(1,5đ)
a) -S nóng chy là s chuyn t th rn sang th lng
-S đông đặc là s chuyn t th lng sang th rn
b) Trong thi gian nóng chy thì nhiệt độ ca mt vt
không thay đổi.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 9
(1,5đ)
a) Nên dùng nhit kế thu ngân
- Vì nhiệt độ sôi ca thu ngân cao hơn nhiệt độ sôi ca
c.
- Nhiệt độ sôi của rưu thấp hơn nhiệt độ sôi của nước.
b) Trong thi gian sôi nhiệt độ ca mt cht lng không
thay đổi.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 10
(2đ)
a) S bay hơi của mt cht lng ph thuc vào 3
yếu t: Nhiệt độ, gió và din tích mt thoáng ca
cht lng.
b)
- Khi xõa tóc thì din tích mt thoáng của nước trên
tóc ln
- Khi dùng máy sy thi không khí nóng vào vòa
tóc làm cho nhiệt độ của nước trên tóc cao hơn.
- Khi dùng máy sy thi không khí nóng vào tóc
làm cho lung không khí thi vào tóc mnh ( tc
độ gió mnh)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Đề thi hc kì 2 môn Vt lý lp 6 - Đề 3
A.TRC NGHIM: Chn câu tr lời đúng trong các câu sau: (3,00 điểm)
Câu 1.
Trong các hiện ợng dưới đây, hiện ng nào
không
liên quan đến s nóng
chy?
A.
B mt cc nước đá vào một cc nưc.
B.
Đốt mt ngọn đèn dầu.
C.
Đốt mt ngn nến.
D.
Đúc một cái chuông đng.
Câu 2.
Lý do chính ca vic đt ròng rc c định đỉnh ct c là đ có th
A.
Thay đổi hưng ca lc dùng đo c lên cao.
B.
Giảm cường độ ca lc dùng đ kéo c lên cao.
C.
Gi nguyên hướng ca lc dùng đ kéo c lên cao.
D.
Tăng cường độ ln ca lc dùng đ kéo c lên cao.
Câu 3. Ti sao ch tiếp ni hai đầu thanh ray đường tàu ha lại có để mt khe h?
A. Vì không th hàn hai thanh ray được.
B. Vì đ lp các thanh ray được d dàng hơn.
C. Để khi nhit đ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà không b ngăn cản.
D. Vì chiu dài của thanh ray không đủ.
Câu 4. Trong các cách sp xếp các cht n nhit t nhiu ti ít sau đây, cách sắp
xếp nào là đúng?
A. Rn, lng, khí. B. Rn, khí, lng.
C. Khí, lng, rn. D. Khí, rn, lng.
Câu 5 Qu bóng bàn b bẹp nhúng vào nước nóng thì phng lên vì:
A. V bóng bàn b nóng mm ra và bóng phng lên.
B. V bóng bàn nóng lên n ra.
C. Không khí trong bóng nóng lên, n ra.
D. c nóng tràn qua khe h vào trong bóng.
Câu 6.
Khi nói v tc độ bay hơi của cht lng, câu kết lun
không đúng
là:
A.
Nhit đ ca cht lng càng cao thì s bay hơi xảy ra càng nhanh.
B.
Khi có gió, s bay hơi xảy ra nhanh hơn
C.
Mt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D.
Khi lưng cht lng càng ln thì s bay hơi càng chậm.
Câu 7. Mt l thủy tinh được đy bng nút thy tinh. Nút b kt. Hi phi m nút bng
cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ l. C. nóng cả nút c l.
B. Hơ nóng nút. D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 8.
.
Hiện tượng bay hơi là hiện tưng:
A.
Cht lng biến thành cht rn.
B.
Cht lng biến thành cht khí.
C.
Cht rn biến thành cht khí.
D.
Cht khí biến thành cht lng.
Câu 9. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chy và nhit độ đông đặc của nước dưới
đây, câu nào đúng ?
A. Nhit đ nóng chảy cao hơn nhiệt đ đông đặc
B. Nhit đ nóng chy thấp hơn nhiệt đ đông đặc
C. Nhit đ nóng chy có th cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhit đ đông đặc
D. Nhit đ nóng chy bng nhiệt độ đông đặc
Câu 10. Khi lau bng bằng khăn ướt thì ch mt lát sau là bng khô vì :
A. Sơn trên bảng hút nước C. c trên bảng bay hơi vào không khí
B. c trên bng chy xuống đất D. Gm bảng hút nưc
Câu 11. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Mi cht khí khác nhau s n vì nhit khác nhau
B. Mi cht khí khác nhau s n vì nhit ging nhau
C. Khi nung nóng mt cht khí thì khi lưng riêng ca cht khí đó giảm
D. Khi nung nóng mt cht khí thì trọng lưng riêng ca chất khí đó giảm
Câu 12. Tính chất nào sau đây không phi là tính cht ca s sôi?
A. S sôi xy ra ng mt chiệt độ xác định đối vi mi cht lng
B. Khi đang sôi thì nhit đ cht lng không thay đổi
C. Khi sôi có s chuyn th t lỏng sang hơi trên mt thoáng
D. Khi sôi có s bay hơi ở trong lòng cht lng.
B. T LUN: Viết câu tr li hoc li giải cho các câu sau: (7,00 đim)
Câu 13. Thế nào là s nóng chy, s đông đặc? Cho ví d. (2,00 điểm)
Câu 14. Tại sao khi đun nước, ta không nên đ nước tht đy m? (1,00 điểm)
Câu 15. Nhit kế hoạt động da trên hiện ng nào? Hãy k tên nêu công dng
ca các nhit kế thưng gặp trong đời sng? (2,00đ)
- Đổi đơn vị nhiệt đ sau:
+ 50
0
C =
0
F
+ 128
0
F =
0
C
Câu 16. B vài cục nước đá lấy t t lnh o cc thy tinh ri theo dõi nhiệt độ ca
nước đá, ngưi ta lập được bng sau: (2,00đ)
Thi gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
Nhit đ (
o
C )
-4
-2
0
0
0
2
4
6
a) V đường biu din s thay đổi nhit đ theo thi gian.
b) Phân tích đường biu din
(Có hiện tượng gì xy ra, lúc đó chất tn ti nhng th nào?)
----------HT----------
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Đề thi hc kì 2 môn Vt lý lp 6 - Đề 4
A.TRC NGHIM: Chn câu tr lời đúng trong các câu sau: (3,00 điểm)
Câu 1 Tính chất nào sau đây không phi là tính cht ca s sôi?
A. S sôi xy ra ng mt chiệt độ xác định đối vi mi cht lng;
B. Khi đang sôi thì nhit đ cht lỏng không thay đổi;
C. Khi sôi có s chuyn th t lỏng sang hơi trên mt thoáng;
D. Khi sôi có s bay hơi ở trong lòng cht lng.
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Mi cht khí khác nhau s n vì nhit khác nhau
B. Mi cht khí khác nhau s n vì nhit ging nhau
C. Khi nung nóng mt cht khí thì khi lưng riêng ca cht khí đó giảm
D. Khi nung nóng mt cht khí thì trọng lưng riêng ca chất khí đó giảm
Câu 3. Khi lau bng bằng khăn ướt thì ch mt lát sau là bng khô vì :
A. Sơn trên bảng hút c C. c trên bảng bay hơi vào không
khí
B. c trên bng chy xuống đất D. G làm bảng hút nưc
Câu 4. Trong các cách sp xếp các cht n nhit t ít ti nhiu sau đây, cách sắp
xếp nào là đúng?
A. Rn, lng, khí. B. Rn, khí, lng.
C. Khí, lng, rn. D. Khí, rn, lng.
Câu 5.
Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
A.
Cht lng biến thành cht rn.
B.
Cht lng biến thành cht
khí.
C.
Cht rn biến thành cht khí.
D.
Cht khí biến thành cht
lng.
Câu 6.
Khi nói v tc độ bay hơi của cht lng, câu kết lun
không đúng
là:
A.
Nhit đ ca cht lng càng cao thì s bay hơi xảy ra càng nhanh.
B.
Khi có gió, s bay hơi xảy ra nhanh hơn
C.
Mt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D.
Khi lưng cht lng càng ln thì s bay hơi càng chậm.
Câu 7. Mt l thủy tinh được đy bng nút thy tinh. Nút b kt. Hi phi m nút bng
cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ l. C. nóng cả nút c l.
B. Hơ nóng nút. D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 8. Qu bóng bàn b bẹp nhúng vào nưc nóng thì phng lên vì:
A. V bóng bàn b nóng mm ra và bóng phng lên.
B. V bóng bàn nóng lên n ra.
C. Không khí trong bóng nóng lên, n ra.
D. c nóng tràn qua khe h vào trong bóng.
Câu 9. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chy và nhit độ đông đặc của nước dưới
đây, câu nào đúng ?
A. Nhit đ nóng chảy cao hơn nhiệt đ đông đặc
B. Nhit đ nóng chy thấp hơn nhiệt đ đông đặc
C. Nhit đ nóng chy có th cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhit đ đông đặc
D. Nhit đ nóng chy bng nhiệt độ đông đặc
Câu 10 Ti sao ch tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu ha lại có đ mt khe h?
A. Vì không th hàn hai thanh ray được.
B. Vì đ lắp các thanh ray được d dàng hơn.
C. Để khi nhit đ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà không b ngăn cản.
D. Vì chiu dài của thanh ray không đủ.
Câu 11.
Lý do chính ca vic đt ròng rc c định đỉnh ct c là đ có th
A.
Thay đổi hưng ca lc dùng đo c lên cao.
B.
Giảm cường độ ca lc dùng đểo c lên cao.
C.
Gi nguyên hướng ca lc dùng đ kéo c lên cao.
D.
Tăng cường độ ln ca lc dùng đ kéo c lên cao.
Câu 12..
Trong các hiện ợng dưới đây, hiện tượng nào
không liên quan
đến s
nóng chy?
A.
B mt cc nước đá vào mt cc nưc.
B.
Đốt mt ngọn đèn dầu.
C.
Đốt mt ngn nến.
D.
Đúc một cái chuông đng.
B. T LUN: Viết câu tr li hoc li giải cho các câu sau: (7,00 đim)
Câu 13. Thế nào là s nóng chy, s đông đặc? Cho ví d. (2,00 điểm)
Câu 14. Ti sao khi đun nước, ta không nên đ nước tht đy m? (1,00 điểm)
Câu 15. Nhit kế hoạt động da trên hiện ng nào? Hãy k tên nêu công dng
ca các nhit kế thưng gặp trong đời sng? (2,00đ)
- Đổi đơn vị nhiệt đ sau:
+ 50
0
C =
0
F
+ 128
0
F =
0
C
Câu 16. B vài cục nước đá lấy t t lnh o cc thy tinh ri theo dõi nhiệt độ ca
nước đá, ngưi ta lập được bng sau: (2,00đ)
Thi gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
Nhit đ (
o
C )
-4
-2
0
0
0
2
4
6
a) V đường biu din s thay đổi nhit đ theo thi gian.
b) Phân tích đường biu din
(Có hiện tượng gì xy ra, lúc đó chất tn ti nhng th nào?)
----------HT----------
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM CHẤM ĐỀ KIM TRA HKII
Đề 3
Phn 1. Trc nghim 3 điểm ( mi đáp án đúng đưc 0,25 đim )
Đề 4
Phn 1. Trc nghim 3 điểm ( mi đáp án đúng đưc 0,25 đim )
Phn 2. T luận (7 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 13
- S nóng chy là s chuyn t th rn sang th lng.
- S chuyn t th lng sang th rn gi là s đông đặc
- Cho đưc ví d:
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
Câu 14
Vì khi b đun nóng nưc, nước trong m n ra và tràn ra
ngoài. Có thy nguy him cháy n hoc làm phng.
1 điểm
Câu 15
Nhit kế hot đng da trên hiện tượng dãn n vì nhit
ca các cht
Nhit kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
Nhit kế ợu: đo nhiệt độ không khí
Nhit kế thy ngân:đo nhiệt đ trong phòng thí nghim
- 50
0
C=(50x1,8) + 32 = 122
0
F
- 128
0
F=(128-32)/1,8= 53
0
C
0,75 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 16
- Đồ th v đúng và đẹp.
- T phút th 0 đến phút th 2 nhiệt độ tăng: Thể rn,
đường biu din nm nghiêng
- T phút th 4 đến phút th 8 nhiệt độ không thay đi:
Th rn và lỏng, đường biu din nm ngang
- T phút th 10 đến phút th 14 nhit đ ng: Thể lng,
đường biu din nm nghiêng
1,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
C
C
D
A
B
D
B
A
A
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
C
A
D
D
A
A
D
C
A
B
Đề thi hc kì 2 môn Vt lý lp 6 - Đề 5
A/ TRC NGHIỆM (4 điểm)
I/Khoanh tròn vào mt ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng mt vt rn.
a. Khi lưng ca vật tăng b. Khi lưng ca vt gim
b. Khi lưng riêng ca vt gim d. Khi lưng riêng ca vật tăng
Câu 2: Nhit kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt đ cơ thể?
a. Nhit kế u b. Nhit kế thy ngân.
c. Nhit kế y tế. d. C ba nhit kế trên đều không dùng được.
Câu 3:Trong thi gian vt đang nóng chy, nhit đ ca vật như thế nào?
a. Luôn tăng b. Luôn gim
c. Không đi d. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 4: Trưng hợp nào dưới đây không xảy ra s nóng chy:
a. Đốt mt ngọn đèn dầu. b. Đốt mt ngn nến.
c. B mt cc nước đá vào một cc nưc. d. Đúc một cái chuông đng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là s ngưng tụ:
a. Sương đọng trên lá cây. b. S tạo thành sương mù.
c. S tạo thành hơi nước. d. S to thành mây.
Câu 6: Nhng quá trình chuyn th nào ca đồng được vn dng trong việc đúc đồng ?
a. S nóng chy và s đông đặc. b. S nóng chy và s bay hơi.
c. S bay hơi và sự ngưng tụ. d. S bay hơi và s đông đặc.
Câu 7: ớc đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
a. Nưc trong cc càng ít. b. Nước trong cc càng nhiu.
c. Nưc trong cc càng nóng. d. Nước trong cc càng lnh.
Câu 8: Trong các câu so sánh nhit đng chy và nhiệt độ đông đặc ca nưc dưới đây,
câu nào đúng ?
a. Nhit đ nóng chảy cao hơn nhiệt đ đông đặc.
b. Nhit đ nóng chy thấp hơn nhiệt độ đông dặc.
c. Nhit đ nóng chy có th cao hơn, cũng có thấp hơn nhiệt đ đông đặc.
d. Nhit đ nóng chy bng nhit đ đông đặc.
II/ Đin t (cm t) thích hp vào ô trng trong các câu sau:
Câu 9: Băng kép khi bị .................................... hay ................................... đều b cong li.
Câu 10: c sôi nhit đ ......................... Nhit đy gi là ......................... của nước.
III/ Đin ch “Đ” nếu nhn định đúng, chữ “S” nếu nhận định sai vào ô các câu sau:
Câu 11: Các cht khí khác nhau n nhit khác nhau.
Câu 12: Trong thi gian sôi nhit đ ca cht lỏng không thay đổi.
Câu 13: Để đo nhit đ của hơi nước đang sôi dùng nhit kế u.
Câu 14: S ngưng t là s chuyn th t th lng sang th i.
B. T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 đim):
a. Nêu các kết lun v s n vì nhit ca cht rn.
b. Tốc độ bay hơi phụ thuc vào my yếu t? K tên nhng yếu t đó?
Câu 2. (1,0 đim): Ti sao người ta làm đường bêtông không đ lin thành mt dải mà đổ
thành các tm tách bit vi nhau bng nhng khe để trng ?
Câu 3. (2,0 đim): y tính:
a. 20
o
C tương ứng vi bao nhiêu
o
F
b. 256
o
F tương ứng vi bao nhiêu
o
F
Câu 4. (1,0 đim): 0
0
C mt thanh st chiu dài 100cm. Vào mùa nhiệt đ
cao nht 40
0
C. Hi chiu dài ca thanh st khi nhiệt độ môi trường 40
0
C? Biết
rng khi nhit đ tăng lên 10
0
C thì chiu dài thanh sắt tăng 0,00012 lần so vi chiu
dài ban đầu.
NG DN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN VT LÍ 6 (HC KÌ II)
A. TRC NGHIỆM (4 đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
b
c
c
a
c
a
c
d
đốt
nóng-
làm
lnh
100
0
C-
nhit
độ sôi
S
Đ
S
S
Đim
0,
2
5
0,
2
5
0,
2
5
0,
2
5
0,
2
5
0,
2
5
0,
2
5
0,
2
5
0,5
0,5
0,
25
0,
25
0,
25
0,
25
B. T LUẬN (6đ):
Câu
Đáp án
Đim
1
a) Các kết lun v s n vì nhit ca cht rn:
- Cht rn n ra khi nóng lên, co li khi lạnh đi.
- Các cht rn khác nhau n vì nhit khác nhau.
b) Tốc độ bay hơi phụ thuc vào 3 yếu t: nhiệt độ, gió, din
tích mt thoáng
0,5
0,5
1,0
2
Đường đi bằng bê tông thường đổ thành tng tấm và đặt cách
nhau bi nhng khe trống để khi nhiêt độ thay đổi thì chúng
n ra hay co li mà không làm hỏng đường.
1,0
3
a. 20
0
C = 0
0
C + 20
0
C
= 32
0
F + 20
1,8
0
F
= 32
0
F + 36
0
F = 68
0
F
b. = 256 - 32
1,8
= 124,4
o
C
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
4
Chiều dài tăng thêm của thanh st khi nhiệt độ tăng thêm
40
0
C là:
l
1
= 0,00012 . (40 : 10) . 100 = 0,048 (cm)
Chiu dài ca thanh st 40
0
C là:
l = 100 + 0,048 = 100,048 (cm)
0,5
0,5
Tham khảo đề thi hc kì 2 lp 6:
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ……………
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS……………… NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: Vật lí lớp 6 - Đề 1 Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM
: (3,0 điểm).
Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi độ lớn của lực ?
A. Ròng rọc động. B. Ròng rọc cố định. C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều,
cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 3 (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C.Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. D. Thể tích chất lỏng giảm.
Câu 4 (0,5 điểm): Đơn vị đo nhiệt độ trong nhiệt giai Xen-xi-út có kí hiệu là: A. oC. B. oF . C. K. D. T.
Câu 5 (0,5 điểm): Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy ?
A. Bỏ một cục nước đá vào nước.
B. Đốt một ngọn nến.
C. Đúc một cái chuông đồng. D. Đốt một ngọn đèn dầu.
Câu 6 (0,5 điểm): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Gió. C. Khối lượng chất lỏng . D. Diện tích mặt thoáng.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 7 (3,0 điểm): Các chất rắn, lỏng, khí dãn nở vì nhiệt như thế nào? Tại sao
khi làm nước đá người ta không đổ thật đầy nước vào chai ?
Câu 8 (3,0 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi
theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau: Thời gian(phút) 0 3 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0C) -6 -3 0 0 0 3 6 9
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Hãy giải tích sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 16 ?
Câu 9 (1,0 điểm): Ở bầu nhiệt kế y tế (chỗ ống quản) có một chỗ bị thắt lại. Tại sao phải làm như vậy ?
....................................Hết.................................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2018 -2019 Môn: Vật lí 6
I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C A D C
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ). Câu Nội dung đáp án Điểm
- Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại 0,5 khi lạnh đi . Câu 7.
- Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau. 0,5
(3,0 điểm) Các chất khí nhác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, Chất lỏng nở 1
vì nhiệt nhiều hơn chất rắn .
- Vì khi đông đặc nước tăng thể tích có thể làm vỡ chai. 1
a. Vẽ đúng đường biểu diễn 1 Nhiệtđộ (0C) 15 12 9 6 Câu 8. 3 (3,0 điể m) 0 4 2 6 8 10 12 14 16 Thờigian (phút) -3 -6 b.
- Từ phút 6 đến phút thứ 10: Nhiệt độ của nước đá là 00C. 1
Nước đá nóng chảy, nước đá ở thể rắn và thể lỏng .
- Từ phút 10 đến phút thứ 16: Nhiệt độ của nước đá tăng 1
từ 00C đến 90C. Nước đá ở thể lỏng. Câu 9.
Ở bầu nhiệt kế (chỗ ống quản) có một chỗ bị thắt lại là để 1
(1,0 điểm) ngăn không cho thủy ngân tụt xuống bầu khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể .
( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 - Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1:
Câu nói nào đúng về ròng rọc cố định:
A. Chỉ có tác dụng thay đổi độ lớn của lực kéo
B. Chỉ có tác dụng đổi hướng lực kéo
C. Thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo
D. Không làm thay đổi yếu tố nào của lực kéo
Câu 2: Nhiệt kế y tế họat động dựa trên hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt. B. Nóng chảy C. Đông đặc D. Bay hơi.
Câu 3: Sự nở thêm vì nhiệt của các chất được sắp xếp theo thứ tự từ ít tới nhiều là: A. Rắn - Khí - Lỏng B. Rắn - Lỏng - Khí C. Lỏng - Khí - Rắn D. Khí - Lỏng - Rắn
Câu 4: Nhiệt độ sôi của nước ở điều kiện chuẩn là: A. 1500C B. 00C C. 500C D. 1000C
Câu 5: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng
chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C. A. Nhiệt kế rượu; C. Nhiệt kế y tế;
B. Nhiệt kế thủy ngân;
D. Cả 3 loại nhiệt kế trên.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Nước động trên mái tôn B. Sương mù.
C. Nước đựng trong chai cạn dần. D. Mây. II. TỰ LUÂN (7 điểm)
Câu 7
(2điểm): Một chai nhựa rỗng được nút chặt, chai được đưa vào ngăn đá
của tủ lạnh một lúc thì chai bị móp lại.Giải thích tại sao? Để cho vỏ chai trở lại
bình thường em sẽ làm gì? Giải thích tại sao?
Câu 8
(1,5điểm): a)Thế nào là sự nóng chảy? Thế nào là sự đông đặc?
b) Trong thời gian nóng chảy thì nhiệt độ của một vật có thay đổi không?
Câu 9 (1,5điểm): a) Để đo nhiệt độ hơi nước đang sôi, em sẽ dùng nhiệt kế thuỷ
ngân hay nhiệt kế rượu? Tại sao?
b) Trong thời gian sôi nhiệt độ của một chất thay đổi như thế nào?
Câu 10
(2điểm) a) Sự bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
b) Để mau khô tóc sau khi gội đầu, phụ nữ thường hay xõa tóc ra và dùng máy
sấy thổi không khí nóng vào tóc. Vì sao làm như vậy thì tóc lại mau khô?
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Vật lý 6 Năm học 2018-2019
I. Phần trắc nghiệm: ( 3điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B A B D B C
II. Phần tự luận: ( 7điểm) Câu Đáp án Điểm
-Khi đưa chai nhựa rỗng được nút chặt, nhiệt độ giảm 0,5đ Câu 7
xuống làm cho phần không khí bên trong chai nhựa và 0,5đ
(2 đ) phần vỏ chai bằng chất rắn cũng co lại nên ta thấy chai nhựa bị móp lại. 0,5đ
- Cho chai nhựa vào nước nóng hoặc phơi nắng; … 0,5đ
- Vì khi đó nhiệt độ tăng làm cho không khí trong chai
nở ra làm cho vỏ chai trở lại bình thường.
a) -Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng 0,5đ Câu 8
-Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn 0,5đ (1,5đ)
b) Trong thời gian nóng chảy thì nhiệt độ của một vật 0,5đ không thay đổi.
a) Nên dùng nhiệt kế thuỷ ngân 0,5đ Câu 9
- Vì nhiệt độ sôi của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ sôi của 0,5đ (1,5đ) nước.
- Nhiệt độ sôi của rượu thấp hơn nhiệt độ sôi của nước. 0,5đ
b) Trong thời gian sôi nhiệt độ của một chất lỏng không thay đổi.
a) Sự bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 0,5đ
yếu tố: Nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng. 0,5đ Câu 10 b) 0,5đ (2đ)
- Khi xõa tóc thì diện tích mặt thoáng của nước trên tóc lớn 0,5đ
- Khi dùng máy sấy thổi không khí nóng vào vòa
tóc làm cho nhiệt độ của nước trên tóc cao hơn.
- Khi dùng máy sấy thổi không khí nóng vào tóc
làm cho luồng không khí thổi vào tóc mạnh ( tốc độ gió mạnh)
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 - Đề 3
A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,00 điểm)
Câu 1. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 2. Lý do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể
A. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
B. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.
C. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
D. Tăng cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 3. Tại sao ở chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu hỏa lại có để một khe hở?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà không bị ngăn cản.
D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5 Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
C. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 6. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn
C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.
Câu 7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng
cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. B. Hơ nóng nút.
D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 8. . Hiện tượng bay hơi là hiện tượng:
A. Chất lỏng biến thành chất rắn.
B. Chất lỏng biến thành chất khí.
C. Chất rắn biến thành chất khí.
D. Chất khí biến thành chất lỏng.
Câu 9. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới
đây, câu nào đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
Câu 10. Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khô vì :
A. Sơn trên bảng hút nước
C. Nước trên bảng bay hơi vào không khí
B. Nước trên bảng chảy xuống đất
D. Gỗ làm bảng hút nước
Câu 11. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt khác nhau
B. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt giống nhau
C. Khi nung nóng một chất khí thì khối lượng riêng của chất khí đó giảm
D. Khi nung nóng một chất khí thì trọng lượng riêng của chất khí đó giảm
Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sự sôi?
A. Sự sôi xảy ra ở cùng một chiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng
B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi
C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi trên mặt thoáng
D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: (7,00 điểm)
Câu 13. Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ. (2,00 điểm)
Câu 14. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1,00 điểm)
Câu 15. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng
của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống? (2,00đ)
- Đổi đơn vị nhiệt độ sau: + 500C = 0F + 1280F = 0C
Câu 16. Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của
nước đá, người ta lập được bảng sau: (2,00đ) Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 Nhiệt độ ( oC ) -4 -2 0 0 0 2 4 6
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Phân tích đường biểu diễn
(Có hiện tượng gì xảy ra, lúc đó chất tồn tại ở những thể nào?)
----------HẾT----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 - Đề 4
A.TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: (3,00 điểm)
Câu 1 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sự sôi?
A. Sự sôi xảy ra ở cùng một chiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng;
B. Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi;
C. Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi trên mặt thoáng;
D. Khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.
Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt khác nhau
B. Mọi chất khí khác nhau sẽ nỡ vì nhiệt giống nhau
C. Khi nung nóng một chất khí thì khối lượng riêng của chất khí đó giảm
D. Khi nung nóng một chất khí thì trọng lượng riêng của chất khí đó giảm
Câu 3. Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khô vì :
A. Sơn trên bảng hút nước
C. Nước trên bảng bay hơi vào không khí
B. Nước trên bảng chảy xuống đất
D. Gỗ làm bảng hút nước
Câu 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5. Hiện tượng ngưng tụ là hiện tượng:
A. Chất lỏng biến thành chất rắn.
B. Chất lỏng biến thành chất khí.
C. Chất rắn biến thành chất khí.
D. Chất khí biến thành chất lỏng.
Câu 6. Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là:
A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh.
B. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn
C. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh.
D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm.
Câu 7. Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng
cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. B. Hơ nóng nút.
D. Hơ nóng đáy lọ.
Câu 8. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.
B. Vỏ bóng bàn nóng lên nở ra.
C. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
D. Nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng.
Câu 9. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới
đây, câu nào đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
Câu 10 Tại sao ở chỗ tiếp nối hai đầu thanh ray đường tàu hỏa lại có để một khe hở?
A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.
B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. Để khi nhiệt độ tăng, thanh ray dễ dàng dài ra mà không bị ngăn cản.
D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 11. Lý do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể
A. Thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
B. Giảm cường độ của lực dùng để kéo cờ lên cao.
C. Giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
D. Tăng cường độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 12.. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: (7,00 điểm)
Câu 13. Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ. (2,00 điểm)
Câu 14. Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? (1,00 điểm)
Câu 15. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Hãy kể tên và nêu công dụng
của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống? (2,00đ)
- Đổi đơn vị nhiệt độ sau: + 500C = 0F + 1280F = 0C
Câu 16. Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của
nước đá, người ta lập được bảng sau: (2,00đ) Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 Nhiệt độ ( oC ) -4 -2 0 0 0 2 4 6
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b) Phân tích đường biểu diễn
(Có hiện tượng gì xảy ra, lúc đó chất tồn tại ở những thể nào?)
----------HẾT----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKII Đề 3
Phần 1. Trắc nghiệm 3 điểm ( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C C C D A B D B A A Đề 4
Phần 1. Trắc nghiệm 3 điểm ( mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C A D D A A D C A B
Phần 2. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. 0,75 điểm Câu 13
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc 0,75 điểm - Cho được ví dụ: 0,5 điểm Câu 14
Vì khi bị đun nóng nước, nước trong ấm nở ra và tràn ra
ngoài. Có thể gây nguy hiểm cháy nổ hoặc làm phỏng. 1 điểm
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nỡ vì nhiệt 0,75 điểm của các chất
Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể 0,25 điểm Câu 15
Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ không khí 0,25 điểm
Nhiệt kế thủy ngân:đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm 0,25 điểm - 500C=(50x1,8) + 32 = 1220F 0,25 điểm - 1280F=(128-32)/1,8= 530C 0,25 điểm
- Đồ thị vẽ đúng và đẹp. 1,25 điểm
- Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2 nhiệt độ tăng: Thể rắn, 0,25 điểm
đường biểu diễn nằm nghiêng Câu 16
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 8 nhiệt độ không thay đổi:
Thể rắn và lỏng, đường biểu diễn nằm ngang 0,25 điểm
- Từ phút thứ 10 đến phút thứ 14 nhiệt độ tăng: Thể lỏng, 0,25 điểm
đường biểu diễn nằm nghiêng
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 - Đề 5
A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I/Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
a. Khối lượng của vật tăng
b. Khối lượng của vật giảm
b. Khối lượng riêng của vật giảm
d. Khối lượng riêng của vật tăng
Câu 2: Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể? a. Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế thủy ngân. c. Nhiệt kế y tế.
d. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được.
Câu 3:Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào? a. Luôn tăng b. Luôn giảm c. Không đổi
d. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy:
a. Đốt một ngọn đèn dầu. b. Đốt một ngọn nến.
c. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. d. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ:
a. Sương đọng trên lá cây.
b. Sự tạo thành sương mù.
c. Sự tạo thành hơi nước. d. Sự tạo thành mây.
Câu 6: Những quá trình chuyển thể nào của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng ?
a. Sự nóng chảy và sự đông đặc.
b. Sự nóng chảy và sự bay hơi.
c. Sự bay hơi và sự ngưng tụ.
d. Sự bay hơi và sự đông đặc.
Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
a. Nước trong cốc càng ít.
b. Nước trong cốc càng nhiều.
c. Nước trong cốc càng nóng.
d. Nước trong cốc càng lạnh.
Câu 8: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ?
a. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
b. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông dặc.
c. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
d. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
II/ Điền từ (cụm từ) thích hợp vào ô trống trong các câu sau:
Câu 9: Băng kép khi bị .................................... hay ................................... đều bị cong lại.
Câu 10: Nước sôi ở nhiệt độ ......................... Nhiệt độ này gọi là ......................... của nước.
III/ Điền chữ “Đ” nếu nhận định đúng, chữ “S” nếu nhận định sai vào ô ở các câu sau:
Câu 11: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Câu 12: Trong thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
Câu 13: Để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi dùng nhiệt kế rượu.
Câu 14: Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi.
B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2,0 điểm):
a. Nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào mấy yếu tố? Kể tên những yếu tố đó?
Câu 2. (1,0 điểm): Tại sao người ta làm đường bêtông không đổ liền thành một dải mà đổ
thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống ?
Câu 3. (2,0 điểm): Hãy tính:
a. 20oC tương ứng với bao nhiêu oF
b. 256oF tương ứng với bao nhiêu oF
Câu 4. (1,0 điểm): Ở 00C một thanh sắt có chiều dài là 100cm. Vào mùa hè nhiệt độ
cao nhất là 400C. Hỏi chiều dài của thanh sắt khi nhiệt độ môi trường ở 400C? Biết
rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì chiều dài thanh sắt tăng 0,00012 lần so với chiều dài ban đầu.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 6 (HỌC KÌ II)
A. TRẮC NGHIỆM (4 đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp b c c a c a c d đốt 1000C- S Đ S S án nóng- nhiệt làm độ sôi lạnh Điểm 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0, 0,5 0,5 0, 0, 0, 0, 2 2 2 2 2 2 2 2 25 25 25 25 5 5 5 5 5 5 5 5 B. TỰ LUẬN (6đ): Câu Đáp án Điểm
a) Các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn:
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 0,5 1
- Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 0,5
b) Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, gió, diện 1,0 tích mặt thoáng
Đường đi bằng bê tông thường đổ thành từng tấm và đặt cách 1,0 2
nhau bởi những khe trống để khi nhiêt độ thay đổi thì chúng
nở ra hay co lại mà không làm hỏng đường. a. 200C = 00C + 200C 0,25 = 320F + 20  1,80F 0,25 = 320F + 360F = 680F 0,5 3 b. = 256 - 32 1,8 0,5 = 124,4oC 0,5
Chiều dài tăng thêm của thanh sắt khi nhiệt độ tăng thêm 400C là: 0,5 4
l1 = 0,00012 . (40 : 10) . 100 = 0,048 (cm)
Chiều dài của thanh sắt ở 400C là: 0,5
l = 100 + 0,048 = 100,048 (cm)
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6: