T
UY
ỂN CHỌN 50 B
ÀI TOÁN
ĐI
ỂN H
ÌNH
XÁC SUẤT
ẨM NANG CHO M
ÙA THI
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
https://www.facebook.com/ng.huubien
Email: ng.huubien@gmail.com
(ÔN THI THPT QUỐC GIA)
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
1
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Bài 1: Mt cái hp đựng 6 viên bi đ và 4 viên bi xanh.Ly ln lượt 2 viên bi t cái hp
đó.Tính xác xut để viên bi được ly ln th 2 là bi xanh.
Hướng dn
* S cách ly ln lượt 2 viên bi t hp là 10.9 = 90 (cách)
* Nếu ln 1 ly được bi đỏ và ln 2 ly được bi xanh thì có 6.4 = 24 (cách)
* Nếu ln 1 ly được bi xanh và ln 2 cũng là bi xanh thì có 4.3 = 12 (cách)
Suy ra xác sut cn tìm
(
)
4
90 10
 
+
= =
Bài 2: Mt hp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng 6 viên bi xanh. Ly ngu nhiên 4
viên bi. Tính xác sut đ các viên bi ly được đủ c 3 màu.
Hướng dn
Tng s viên bi trong hp là 24. Gi
là không gian mu.
Ly ngu nhiên 4 viên trong hp ta có
4
24
C
cách ly hay n(
) =
4
24
C
.
Gi A là biến c ly được các viên bi có đủ c 3 màu. Ta có các trưng hp sau:
+) 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh: có
2 1 1
10 8 6
2160
C C C =
cách
+) 1 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh: có
1 2 1
10 8 6
1680
C C C =
cách
+) 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 2 bi xanh: có
1 1 2
10 8 6
1200
C C C =
cách
Do đó, n(A) = 5040
Vy, xác sut biến c A là
( ) 5040
( ) 47,4%
( ) 10626
n A
P A
n
= =
Bài 3: T các ch s ca tp
{
}
0;1;2;3;4;5
T
=
, người ta ghi ngu nhiên hai s t nhiên
ba ch s khác nhau lên hai tm th. Tính xác sut đ hai s ghi trên hai tm th đó
ít nht mt s chia hết cho 5.
Hướng dn
+ Có
2
5
5. 100
A = s
t
nhiên có 3 ch
s
khác nhau
+ Có
2 1
5 4
4. 36
A A
+ =
s
t
nhiên có 3 ch
s
khác nhau và chia h
ế
t cho 5.
+ Có
64
s
t
nhiên có 3 ch
s
khác nhau và không chia h
ế
t cho 5.
+
( )
1 1
100 99
. 9900
n C C = =
+ G
i A là bi
ế
n c
: “Trong hai s
đượ
c ghi trên 2 t
m th
có ít nh
t 1 s
chia h
ế
t cho 5”
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
2
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Ta có:
( )
1 1 1 1
36 64 36 35
. . 3564
n A C C C C= + =
V
y :
( )
(
)
( )
3564 9
0,36
9900 25
n A
P A
n
= = = =
Bài 4:
20 t
m th
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n 20. Ch
n ng
u nhiên ra 5 t
m th
. Tính c
su
t
để
trong 5 t
m th
đượ
c ch
n ra 3 t
m th
mang s
l
, 2 t
m th
mang s
ch
n
trong
đ
ó ch
đ
úng m
t t
m th
mang s
chia h
ế
t cho 4.
Hướng dn
- S
ph
n t
c
a không gian m
u là:
(
)
5
20
15504
n C = =
.
- Trong 20 t
m th
, 10 t
m th
mang s
l
, có 5 t
m th
mang s
ch
n chia h
ế
t cho
4, 5 t
m th
mang s
ch
n và không chia h
ế
t cho 4.
- G
i A là bi
ế
n c
c
n tính xác su
t. Ta có:
(
)
3 1 1
10 5 5
. . 3000
n A C C C= =
.
V
y, xác su
t c
n tính là:
( )
(
)
( )
3000 125
15504 646
n A
P A
n
= = =
.
Bài 5:
G
i M t
p h
p các s
t
nhiên g
m 9 ch
s
khác nhau. Ch
n ng
u nhiên m
t
s
t
M, tính xác su
t
để
s
đượ
c ch
n có
đ
úng 4 ch
s
l
ch
s
0
đứ
ng gi
a hai ch
s
l
(các ch s lin trước và lin sau ca ch s 0 là các ch s l).
Hướng dn
Xét các s
9 ch
s
khác nhau:
- Có 9 cách ch
n ch
s
v
trí
đầ
u tiên.
- Có
8
9
A
cách ch
n 8 ch
s
ti
ế
p theo
Do
đ
ó s
c s
9 ch
s
khác nhau là: 9.
8
9
A
= 3265920
Xét các s
th
a mãn
đề
bài:
- Có
4
5
C
cách ch
n 4 ch
s
l
.
-
Đầ
u tiên ta x
ế
p v
trí cho ch
s
0, do ch
s
0 không th
đứ
ng
đầ
u cu
i nên 7
cách x
ế
p.
- Ti
ế
p theo ta có
2
4
A
cách ch
n và x
ế
p hai ch
s
l
đứ
ng hai bên ch
s
0.
- Cu
i cùng ta có 6! cách x
ế
p 6 ch
s
còn l
i vào 6 v
trí còn l
i.
G
i A là bi
ế
n c
đ
ã cho, khi
đ
ó
== !6..7.)(
2
4
4
5
ACAn
302400.
V
y xác su
t c
n tìm là
54
5
3265920
302400
)( ==AP
.
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
3
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Bài 6:
M
t t
5 h
c sinh nam và 6 h
c sinh n
. Giáo viên ch
n ng
u nhiên 3 h
c sinh
để
làm tr
c nh
t. Tính xác su
t
để
3 h
c sinh
đượ
c ch
n có c
nam và n
.
Hướng dn
- Ta có
(
)
3
11
165
n C = =
- S
cách ch
n 3 h
c sinh có c
nam và n
2 1 1 2
5 6 5 6
. . 135
C C C C+ =
- Do
đ
ó xác su
t
để
3 h
c sinh
đượ
c ch
n có c
nam và n
135 9
165 11
=
Bài 7:
Hai ng
ườ
i cùng b
n vào m
t m
c tiêu. Xác su
t b
n trúng c
a t
ng ng
ườ
i là 0,8
0,9. Tìm xác su
t c
a các bi
ế
n c
sao cho ch
m
t ng
ườ
i b
n trúng m
c tiêu.
Hướng dn
- G
i A là bi
ế
n c
c
a ng
ườ
i b
n trúng m
c tiêu v
i xác su
t là 0.8
- B là bi
ế
n c
c
a ng
ườ
i b
n trúng m
c tiêu v
i xác su
t là 0.9
- G
i C là bi
ế
n c
c
n tính xác su
t thì C =
. .
+
V
y xác su
t c
n tính là P(C)=0,8.(1-0,9)+(1-0,8).0,9=0,26
Bài 8:
M
t
độ
i ng
ũ
n b
khoa h
c g
m 8 nhà toán h
c nam, 5 nhà v
t n
3 nhà
hóa h
c n
. Ch
n ra t
đ
ó 4 ng
ườ
i, tính xác su
t trong 4 ng
ườ
i
đượ
c ch
n ph
i n
đủ
ba b
môn
Hướng dn
Ta có :
4
16
1820
C = =
G
i A:
“2nam toán, 1 lý n, 1 hóa n
B:
“1 nam toán, 2 lý n, 1 hóa n
C:
“1 nam toán, 1 lý n, 2 hóa n
Thì H =
A B C
:
“Có nđ ba bn”
2 1 1 1 2 1 1 1 2
8 5 3 8 5 3 8 5 3
3
( )
7
C C C C C C C C C
P H
+ +
= =
Bài 9:
M
t t
5 h
c sinh nam và 6 h
c sinh n
. Giáo viên ch
n ng
u nhiên 3 h
c sinh
để
làm tr
c nh
t. Tính xác su
t
để
3 h
c sinh
đượ
c ch
n có c
nam và n
.
Hướng dn
(
)
3
11
165
n C = =
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
4
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
- S
cách ch
n 3 h
c sinh có c
nam và n
2 1 1 2
5 6 5 6
. . 135
C C C C+ =
- Do
đ
ó xác su
t
để
3 h
c sinh
đượ
c ch
n có c
nam và n
135 9
165 11
=
Bài 10:
Trong cu
c thi
Rung chuông vàng
”,
độ
i Th
Đứ
c 20 b
n l
t vào vòng chung
k
ế
t, trong
đ
ó 5 b
n n
15 b
n nam.
Để
s
p x
ế
p v
trí ch
ơ
i, ban t
ch
c chia các b
n
thành 4 nhóm A, B, C, D, m
i nhóm 5 b
n. Vi
c chia nhóm
đượ
c th
c hi
n b
ng cách
b
c th
ă
m ng
u nhiên. Tính xác su
t
để
5 b
n n
thu
c cùng m
t nhóm
Hướng dn
- Có
5 5 5 5
20 15 10 5
( )
n C C C C
=
cách chia 20 b
n vào 4 nhóm, m
i nhóm 5 b
n.
- G
i A là bi
ế
n c
“ 5 b
n n
vào cùng m
t nhóm”
- Xét 5 b
n n
thu
c nhóm A
5 5 5
15 10 5
C C C
cách chia các b
n nam vào các nhóm còn l
i.
- Do vai trò các nhóm nh
ư
nhau nên có
5 5 5
15 10 5
4
A
C C C
=
Khi
đ
ó
5
20
4
(A)P
C
=
Bài 11 :
M
t ng
ườ
i có 10
đ
ôi giày khác nhau và trong lúc
đ
i du l
ch v
i vã l
y ng
u nhiên
4 chi
ế
c. Tính xác su
t
để
trong 4 chi
ế
c
già
y l
y ra có ít nh
t m
t
đ
ôi.
Hướng dn
- S
ố cá
ch l
y 4 chi
ế
c
già
y
y
ý
: C
4
20
= 4845
- S
c
á
ch c
họ
n 4 chi
ế
c
già
y t
4
đ
ôi
(mi chiếc ly t mt đôi)
:
(s
cách ch
n 4
đ
ôi t
10
đ
ôi)×( s
cách ch
n 4 chi
ế
c) = C
4
10
2
4
Xác su
t c
n tìm là :
4
4 4
20 10
4
20
C - C .2
672
=
969
C
Bài 12:
Gi
i bóng chuy
n VTV Cup g
m 12
độ
i ng tham d
, trong
đ
ó có 9
độ
i n
ướ
c
ngoài 3
độ
i c
a Vi
t Nam. Ban t
ch
c cho b
c th
ă
m ng
u nhiên
để
chia thành 3 b
ng
A, B, C m
i b
ng 4
độ
i. Tính xác su
t
để
3
độ
i bóng c
a Vi
t Nam
ba b
ng khác nhau.
Hướng dn
- S
ph
n t
không gian m
u là
4
4 4 4
12 8
( ) . . 34.650
n C C C = =
- G
i A là bi
ế
n c
“3 đội bong ca Vit nam ba bng khác nhau”
- S
các k
ế
t qu
thu
n l
i c
a A là
3 3 3
9 6 3
( ) 3 .2 .1. 1080
n A C C C= =
Xác xu
t c
a bi
ế
n c
A
( ) 1080 54
( ) 0,31
( 34650 173
n A
P A
n
= = =
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
5
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Bài 13:
5 h
p bánh, m
i h
p
đự
ng 8 cái bánh g
m 5 cái bánh m
n 3 bánh ng
t.
L
y ng
u nhiên t
m
i h
p ra hai bánh. Tính xác su
t bi
ế
n c
trong n
ă
m l
n l
y ra
đ
ó có
b
n l
n l
y
đượ
c 2 bánh m
n và m
t l
n l
y
đượ
c 2 bánh ng
t.
Hướng dn
- G
i
là không gian m
u c
a phép th
.
- G
i A bi
ế
n c
“Trong năm ln ly ra bn ln ly được 2 bánh mn và mt ln ly
được 2 bánh ngt”.
2 5 2 4 2
8 5 3
n( ) (C ) , n(A) 5.(C ) .C
= =
2 4 2
5 3
2 5
8
5.(C ) .C
9375
P(A) 0,0087
(C ) 1075648
= =
Bài 14:
30 t
m th
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n 30. Ch
n ng
u nhiên ra 10 t
m th
. Tính
xác su
t
để
có 5 t
m th
mang s
l
, 5 t
m th
mang s
ch
n trong
đ
ó ch
duy nh
t 1
t
m mang s
chia h
ế
t cho 10.
Hướng dn
- G
i A là bi
ế
n c
l
y
đượ
c 5 t
m th
mang s
l
, 5 t
m th
mang s
ch
n trong
đ
ó ch
1 t
m th
mang s
chia h
ế
t cho 10.
- Ch
n 10 t
m th
trong 30 t
m th
có : C
10
30
cách ch
n
- Ta ph
i ch
n :
+ 5 t
m th
mang s
l
trong 15 t
m mang s
l
có C
15
5
cách ch
n.
+ 1 t
m th
chia h
ế
t cho 10 trong 3 t
m th
mang s
chia h
ế
t cho 10, có : C
1
3
cc
+ 4 t
m th
mang s
ch
n nh
ư
ng không chia h
ế
t cho 10 trong 12 t
m nh
ư
v
y, có : C
4
12
V
y xác su
t c
n tìm là : P(A) =
5 4 1
15 12 3
10
30
. .
99
667
=
C C C
C
Bài 15:
Trong k
thi h
c sinh gi
i qu
c gia, l
p 12A 2 h
c sinh
đạ
t gi
i môn Toán
đề
u h
c sinh nam 4 h
c sinh
đạ
t gi
i môn V
t trong
đ
ó 2 h
c sinh nam 2
h
c sinh n
. Ch
n ng
u nhiên 4 h
c sinh trong các h
c sinh
đạ
t gi
i
đ
ó
đ
i d
l
t
ng k
ế
t
n
ă
m h
c c
a t
nh. Tính xác su
t
để
4 h
c sinh
đượ
c ch
n có 2 nam và 2 n
,
đồ
ng th
i còn
có c
h
c sinh
đạ
t gi
i môn Toánh
c sinh
đạ
t gi
i môn V
t lí.
Hướng dn
- Không gian m
u
t
p h
p g
m t
t c
các ch ch
n ra 3 h
c sinh trong các h
c sinh
đạ
t gi
i c
a k
thi h
c sinh gi
i qu
c gia, do
đ
ó ta có
3
6
( ) C 20
n
= =
- hi
u A bi
ế
n c
‘‘4 hc sinh được chn 2 nam 2 n, đng thi còn c hc
sinh đạt gii môn Toán và hc sinh đạt gii môn Vt lí’’
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
6
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
- Vì ch
đ
úng 2 h
c sinh n
đạ
t gi
i
đề
u thu
c môn V
t lí, do
đ
ó ph
i ch
n ti
ế
p ra 2
h
c sinh nam l
i ph
i m
t
hai môn khác nhau thì ch
th
2 h
c sinh nam
đạ
t
gi
i môn Toán ho
c 1 h
c sinh nam
đạ
t gi
i môn Toán 1 h
c sinh nam
đạ
t gi
i môn
V
t lí. V
y ta có
1 1
2 2
(A) 1
(A) 1 . 5 (A)
( ) 4
n
n C C P
n
= + =
= =
Bài 16:
M
t h
p
đự
ng 5 viên bi
đỏ
gi
ng nhau 6 viên bi xanh c
ũ
ng gi
ng nhau. L
y
ng
u nhiên t
h
p
đ
ó ra 4 viên bi. Tính xác su
t
để
4 viên bi
đượ
c l
y ra có
đủ
hai màu
s
viên bi màu
đỏ
l
n h
ơ
n s
viên bi màu xanh.
Hướng dn
- S
ph
n t
c
a không gian m
u là:
4
11
330
C =
.
- Trong s
4 viên bi
đượ
c ch
n ph
i có 3 viên bi
đỏ
và 1 viên bi xanh.
- S
cách ch
n 4 viên bi
đ
ó là:
3 1
5 6
. 60
C C
=
.
V
y xác su
t c
n tìm là :
60 2
330 11
P
= =
Bài 17:
M
t nhóm g
m 6 h
c sinh tên khác nhau, trong
đ
ó hai h
c sinh tên An
Bình. X
ế
p ng
u nhiên nhóm h
c sinh
đ
ó thành m
t hàng d
c. Tính xác su
t sao cho
hai h
c sinh An và Bình
đứ
ng c
nh nhau.
Hướng dn
- M
i cách x
ế
p ng
u nhiên 6 h
c sinh thành 1 hàng d
c m
t hoán v
c
a 6 ph
n t
( ) 6! 720
n
= =
(ph
n t
)
- G
i A là bi
ế
n c
:
"An và Bình đứng cnh nhau".
( ) 5!.2! 240
n A
= =
(ph
n t
)
( ) 240 1
( )
( ) 720 3
n A
P A
n
= = =
(ph
n t
)
Bài 18:
Cho t
p
{
}
A 0;1; 2;4;5;7;8
=
.G
i X t
p h
p c s
t
nhiên có 4 ch
s
phân
bi
t l
y t
A. Tính s
ph
n t
c
a X. L
y ng
u nhiên m
t s
t
t
p X, tính xác su
t
để
s
l
y
đượ
c là s
ch
n.
Hướng dn
+) Xét c s
t
nhiên 4 ch
s
phân bi
t l
y t
A, gi
s
các s
đ
ó d
ng:
, 0.
abcd a
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
7
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
+ Ch
n
0
a
, có 6 cách ch
n, ch
n các ch
s
, ,
b c d a
và x
ế
p th
t
có:
3
6
120
A =
cách.
có t
t c
: 6.120 = 720 s
t
nhiên nh
ư
v
y.
V
y s
ph
n t
c
a X là: 720. S
ph
n t
c
a không gian m
u là:
( ) 720
n
=
.
+) G
i B là bi
ế
n c
:
“S t nhiên được chn là s chn”.
+) Xét các s
t
nhiên ch
n 4 ch
s
phân bi
t l
y t
A, gi
s
các s
đ
ó d
ng:
{
}
1 2 3 4 1 4
, 0, 0; 2; 4; 8
a a a a a a
.
+) TH1:
4
0
a
=
, 1 cách ch
n; ch
n các ch
s
1 2 3
, , 0
a a a
x
ế
p th
t
3
6
120
A =
cách ch
n
TH1 có: 1.120 = 120 s
t
nhiên nh
ư
v
y.
+) TH2:
{
}
4
2; 4; 6
a , có 3 ch ch
n; ch
n
{
}
1 4
\ 0;
a A a
, 5 cách ch
n; ch
n các
ch
s
{
}
2 3 1 4
, \ ;
a a A a a
x
ế
p th
t
2
5
20
A
=
ch ch
n
TH2 có: 3.5.20 = 300 s
t
nhiên nh
ư
v
y.
t
t c
: 120 + 300 = 420 s
t
nhiên nh
ư
v
y
S
ph
n t
thu
n l
i cho bi
ế
n c
B
là: n(B) = 420.
+) V
y:
( ) 420 7
( )
( ) 720 12
n B
P B
n
= = =
.
Bài 19:
13 t
m th
phân bi
t trong
đ
ó 1 t
m th
ghi ch
ĐỖ
, 1 t
m th
ghi ch
ĐẠ
I, 1 t
m th
ghi ch
H
C và 10 t
m th
đ
ánh s
l
n l
ượ
t t
0
đế
n 9. L
y ng
u nhiên ra
7 th
. Tính xác su
t
để
rút
đượ
c 7 th
:
ĐỖ
;
ĐẠ
I ; H
C ; 2 ; 0 ; 1 ; 5
Hướng dn
- S
ph
n t
c
a không gian m
u là
7
13
1716
C =
- Có 1 cách ch
n 7 th
ĐỖ
;
ĐẠ
I ; H
C ; 2 ; 0 ; 1; 5 . V
y xác su
t c
n tìm
1
1716
P =
Bài 20:
M
t h
p ch
a
4
qu
c
u màu
đỏ
,
5
qu
c
u màu xanh
7
qu
c
u màu ng.
L
y ng
u nhiên cùng c ra
4
qu
c
u t
h
p
đ
ó. Tính xác su
t sao cho
4
qu
c
u
đượ
c
l
y ra có
đ
úng m
t qu
c
u màu
đỏ
và không quá hai qu
c
u màu vàng
Hướng dn
- S
ph
n t
c
a không gian m
u là
4
16
1820
C = =
.
- G
i
B
bi
ế
n c
4 qu
l
y
đượ
c
đ
úng m
t qu
c
u màu
đỏ
và không quá hai qu
màu vàng”. Ta xét ba kh
n
ă
ng sau:
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
8
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
- S
cách l
y 1 qu
đỏ
, 3 qu
xanh là:
1 3
4 5
C C
- S
cách l
y 1 qu
đỏ
, 2 qu
xanh, 1 qu
vàng là:
1 2 1
4 5 7
C C C
- S
cách l
y 1 qu
đỏ
, 1 qu
xanh, 2 qu
vàng là:
1 1 2
4 5 7
C C C
Khi
đ
ó
1 3 1 1 2 1 2 1
4 5 4 7 5 4 7 5
740
B
C C C C C C C C = + + =
.
Xác su
t c
a bi
ế
n c
B
( )
740 37
1820 91
B
P B
= = =
.
Bài 21:
Bi
ế
t trong s
10 x
s
n l
i trên bàn vé có 2 trúng th
ưở
ng. Khi
đ
ó m
t
ng
ườ
i khách rút ng
u nhiên 5 .Hãy tính xác su
t sao cho trong 5
đượ
c rút ra ít
nh
t m
t vé trúng th
ưở
ng
Hướng dn
+ S
ph
n t
c
a không gian m
u:
=
5
10
C
=252
+ Bi
ế
n c
A:
“Trong năm vé rút ra có ít nht mt vé trúng thưng”
bi
ế
n c
A
:
“Trong năm vé rút ra không có vé nào trúng thưởng”
S
k
ế
t qu
thu
n l
i cho bi
ế
n c
A
5
8
C
= 56
Xác su
t c
a bi
ế
n c
A
là P(
A
) =
56
252
Xác su
t c
a bi
ế
n c
A là P(A) =
56 7
1
252 9
=
Bài 22:
Trong m
t lô hàng có 12 s
n ph
m khác nhau, trong
đ
ó có 2 ph
ế
ph
m. L
y ng
u
nhiên 6 s
n ph
m t
ng
đ
ó. y tính xác su
t
để
trong 6 s
n ph
m l
y ra không
quá 1 ph
ế
ph
m
Hướng dn
- M
i k
ế
t qu
l
y ra 6 s
n ph
m t
12 s
n ph
m
ng v
i t
h
p ch
p 6 c
a 12, do
đ
ó s
k
ế
t qu
có th
x
y ra là:
(
)
6
12
924
n C
= =
- G
i A là bi
ế
n c
:
“Ly ra 6 sn phm có 2 phế phm”
- Khi
đ
ó
A
là bi
ế
n c
:
“Ly ra 6 sn phm mà trong đó có không quá 1 phế phm
Ta tìm
đượ
c
(
)
2 4
2 10
210
n A C C
= =
Bài 23:
30 t
m th
đ
ánh s
t
1
đế
n 30. Ch
n ng
u nhiên ra 10 t
m th
. Tính xác su
t
để
5 t
m th
mang s
l
, 5 t
m th
mang s
ch
n trong
đ
ó ch
1 t
m mang s
chia
h
ế
t cho 10.
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
9
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Hướng dn
- G
i A là bi
ế
n c
l
y
đượ
c 5 t
m th
mang s
l
, 5 t
m th
mang s
ch
n trong
đ
ó ch
1 t
m th
mang s
chia h
ế
t cho 10.
- Ch
n 10 t
m th
trong 30 t
m th
có:
10
30
C
cách ch
n
Ta ph
i ch
n :
+ 5 t
m th
mang s
l
trong 15 t
m mang s
l
+ 1 t
m th
mang s
chia h
ế
t cho 10 trong 3 t
m th
mang s
chia h
ế
t cho 10
+ 4 t
m th
mang s
ch
n nh
ư
ng không chia h
ế
t cho 10 trong 12 t
m nh
ư
v
y.
Theo quy t
c nhân, s
cách ch
n thu
n l
i
để
x
y ra bi
ế
n c
A là:
1
3
4
12
5
15
CCC
Xác su
t c
n tìm là
667
99
)(
10
30
1
3
4
12
5
15
==
C
CCC
AP
Bài 24:
Ch
n ng
u nhiên 3 s
t
t
p
{
}
1, 2,...,11 .
S =
Tính xác su
t
để
t
ng ba s
đượ
c ch
n
là 12
Hướng dn
- S
tr
ườ
ng h
p có th
3
11
165.
C =
- Các b
(a, b, c) mà
12
a b c
+ + =
a b c
< <
là :
(1, 2,9),(1,3,8),(1, 4,7), (1,5,6), (2,3, 7),
(2, 4,6), (3, 4,5)
. V
y
7
.
165
P =
Bài 25:
G
i M t
p h
p các s
t
nhiên g
m 9 ch
s
khác nhau. Ch
n ng
u nhiên m
t
s
t
M, tính xác su
t
để
s
đượ
c ch
n có
đ
úng 4 ch
s
l
ch
s
0
đứ
ng gi
a hai ch
s
l
(các ch
s
li
n tr
ướ
c và li
n sau c
a ch
s
0 là các ch
s
l
).
Hướng dn
Xét các s
có 9 ch
s
khác nhau:
- Có 9 cách ch
n ch
s
v
trí
đầ
u tiên.
- Có
8
9
A
cách ch
n 8 ch
s
ti
ế
p theo
Do
đ
ó s
các s
có 9 ch
s
khác nhau là: 9.
8
9
A
= 3265920
Xét các s
th
a mãn
đề
bài:
- Có
4
5
C
cách ch
n 4 ch
s
l
.
-
Đầ
u tiên ta x
ế
p v
trí cho ch
s
0, do ch
s
0 không th
đứ
ng
đầ
u cu
i nên 7
cách x
ế
p.
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
10
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
- Ti
ế
p theo ta có
2
4
A
cách ch
n và x
ế
p hai ch
s
l
đứ
ng hai bên ch
s
0.
- Cu
i cùng ta có 6! cách x
ế
p 6 ch
s
còn l
i vào 6 v
trí còn l
i.
G
i A là bi
ế
n c
đ
ã cho, khi
đ
ó
== !6..7.)(
2
4
4
5
ACAn
302400.
V
y xác su
t c
n tìm là
54
5
3265920
302400
)( ==AP
.
Bài 26:
M
t h
p
đự
ng 11 viên bi
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n 11. L
y ng
u nhiên 4 viên bi r
i
c
ng các s
trên viên bi l
i v
i nhau. Tính xác su
t
để
k
ế
t qu
thu
đượ
c là m
t s
l
.
Hướng dn
- G
i
là t
p h
p các cách l
y ra 4 viên bi t
11 viên bi ban
đầ
u, ta có
(
)
4
11
n C 330
= =
- S
các viên bi
đ
ánh s
l
là 6, s
các viên bi
đ
ánh s
ch
n là 5.
- G
i A là bi
ế
n c
l
y ra 4 viên bi có t
ng là m
t s
l
TH1. Trong 4 viên l
y ra có 1 viên bi l
, 3 viên bi ch
n.
Suy ra TH1 có
1 3
6 5
C C 6.10 60
= =
cách
TH2. Trong 4 viên l
y ra có 3 viên bi l
, 1 viên bi ch
n
Suy ra TH2 có
3 1
6 5
C C 20.5 100
= =
cách
V
y
(
)
1 3 3 1
6 5 6 5
n A C C C C 160
= + =
. Suy ra
( )
(
)
( )
n A
160 16
P A
n 330 33
= == =
Bài 27:
Tr
ườ
ng THPT Tr
n Qu
c Tu
n 15 h
c sinh là
Đ
oàn viên
ư
u tú, trong
đ
ó kh
i
12 có 3 nam 3 n
, kh
i 11 2 nam và 3 n
, kh
i 10 2 nam 2 n
.
Đ
oàn tr
ườ
ng
ch
n ra 1 nhóm g
m 4 h
c sinh là
Đ
oàn viên
ư
u
để
tham gia lao
độ
ng Ngh
ĩ
a trang li
t
s
ĩ
. Tính xác su
t
để
nhóm
đượ
c ch
n c
nam n
,
đồ
ng th
i m
i kh
i 1 h
c sinh
nam.
Hướng dn
- S
ph
n t
c
a không gian m
u:
4
15
1365
C = =
- G
i bi
ế
n c
A:
“nhóm được chn c nam n, đồng thi mi khi 1 hc sinh
nam”
- S
ph
n t
c
a bi
ế
n c
A:
1 1 1 1
3 2 2 8
. . . 96
A
C C C C
= =
. V
y:
96 32
( )
1365 455
P A = =
Bài 28:
t các s
t
nhiên 5 ch
s
khác nhau. m xác su
t
để
s
t
nhiên 5 ch
s
khác nhau l
y ra t
các s
trên th
o mãn: Ch
s
đứ
ng sau l
n h
ơ
n ch
s
đứ
ng tr
ướ
c
Hướng dn
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
11
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
- Các s
t
nhiên có 5 ch
s
khác nhau:
1 2 3 4 5
a a a a a
trong
đ
ó
i j
a a
v
i i
j
a
1
0
Có 9 cách ch
n a
1
+ M
i cách ch
n a
1
có 9 cách ch
n a
2
+ M
i cách ch
n a
1
, a
2
có 8 cách ch
n a
3
+ M
i cách ch
n a
1
, a
2
, a
3
có 7 cách ch
n a
4
+ M
i cách ch
n a
1
, a
2
, a
3
, a
4
có 6 cách ch
n a
5
9.9.8.7.6
= =
27216
- Xét bi
ế
n c
A:
“S năm ch s ly ra tho mãn ch s đứng sau ln hơn ch s
đứng trước”
. Vì ch
s
0 không th
đứ
ng tr
ướ
c b
t k
s
nào nên xét t
p h
p:
X =
{
}
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. M
i b
g
m 5 ch
s
khác nhau l
y ra t
X m
t cách s
p
x
ế
p theo th
t
t
ă
ng d
n
5
9
A
C
=
126 1
( )
27216 216
P A = =
Bài 29:
M
t h
p ch
a 6 bi màu vàng, 5 bi u
đỏ
4 bi màu xanh kích th
ướ
c
tr
ng l
ượ
ng nh
ư
nhau, l
y ng
u nhiên 8 bi trong h
p. Tính xác xu
t sao cho trong 8 bi l
y
ra có s
bi màu vàng b
ng v
i s
bi màu
đỏ
.
Hướng dn
G
i A là bi
ế
n c
:
“trong 8 bi ly ra có s bi màu vàng bng vi s bi màu đỏ
Tr
ườ
ng h
p 1: Ch
n
đượ
c 2 bi vàng, 2 bi
đỏ
và 4 bi xanh.
Tr
ườ
ng h
p 2: Ch
n
đượ
c 3 bi vàng, 3 bi
đỏ
và 2 bi xanh.
Tr
ườ
ng h
p 3: Ch
n
đượ
c 4 bi vàng, 4 bi
đỏ
.
(
)
2 2 4 3 3 2 4 4
6 5 4 6 5 4 6 5
1425
n A C C C C C C C C = + + =
- G
i không gian m
u
là s
tr
ườ
ng h
p th
x
y ra khi l
y ng
u nhiên 8 bi trong h
p
ch
a 15 bi:
(
)
8
15
6435
n C
= =
V
y xác su
t sao cho trong 8 bi l
y ra có s
bi màu vàng b
ng v
i s
bi màu
đỏ
là:
( )
(
)
( )
1425 95
6435 429
n A
P A
n
= = =
Bài 30:
2 h
p bi, h
p th
nh
t 4 bi
đỏ
3 bi tr
ng, h
p th
hai 2 bi
đỏ
4 bi
tr
ng . Ch
n ng
u nhiên m
i h
p 1 viên, tính xác su
t
để
2 bi
đượ
c ch
n cùng màu
Hướng dn
- G
i w là không gian m
u: t
p h
p các cách ch
n ng
u nhiên m
i h
p 1 viên bi
( ) 7.6 42
= =
n w
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
12
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
G
i A là bi
ế
n c
2 bi
đượ
c ch
n cùng màu
( ) 4.2 3.4 20
= + =
n A
V
y xác su
t c
a bi
ế
n c
A là P(A)=
( ) 20 10
( ) 42 21
= =
n A
n w
Bài 31:
Trong m
t h
p kín 50 th
gi
ng nhau
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n 50. L
y ng
u
nhiên 3 th
, tính xác su
t l
y
đượ
c
đ
úng hai th
mang s
chia h
ế
t cho 8.
Hướng dn
G
i
là không gian m
u.
- Ch
n 3 th
b
t kì trong 50 th

cách ch
n
s
ph
n t
trong không gian m
u là:
(
)


= =
- G
i A là bi
ế
n c
“ Trong 3 th
l
y
đượ
c có
đ
úng hai th
mang s
chia h
ế
t cho 8”
- T
1
đế
n 50 có 6 s
chia h
ế
t cho 8
Do
đ
ó s
cách ch
n 3 th
và có
đ
úng 2 th
chia h
ế
t cho 8 là :


=
s
k
ế
t qu
thu
n l
i cho bi
ế
n c
A là
(
)

=
V
y xác su
t
để
ch
n ng
u nhiên 3 th
đ
úng hai th
mang s
chia h
ế
t cho 8 là:
( )
 
 
= =
Bài 32:
Trong c
m thi
để
xét công nh
n t
t nghi
p THPT thí sinh ph
i thi 4 môn trong
đ
ó
3 môn b
t bu
c Toán, V
ă
n, Ngo
i ng
1 môn do thí sinh t
ch
n trong s
các
môn: V
t lí, Hóa h
c, Sinh h
c, L
ch s
Đị
a lí. Tr
ườ
ng X 40 h
c sinh
đă
ng d
thi, trong
đ
ó 10 h
c sinh ch
n môn V
t 20 h
c sinh ch
n môn Hóa h
c. L
y ng
u
nhiên 3 h
c sinh b
t k
c
a tr
ườ
ng X. Tính xác su
t
để
trong 3 h
c sinh
đ
ó luôn h
c
sinh ch
n môn V
t lí và h
c sinh ch
n môn Hóa h
c.
Hướng dn
- S
ph
n t
c
a không gian m
u là
3
40
n C
=
- G
i A bi
ế
n c
“3 hc sinh được chn luôn có hc sinh chn n Vt hc sinh
chn môn Hóa hc”
- S
ph
n t
c
a bi
ế
n c
A là
1 2 2 1 1 1 1
10 20 10 20 20 10 10
. . . .
A
n C C C C C C C
= + +
V
y xác su
t
để
x
y ra bi
ế
n c
A là
120
247
A
A
n
P
n
= =
Bài 33:
M
t h
p ch
a 6 bi màu vàng, 5 bi u
đỏ
4 bi màu xanh kích th
ướ
c
tr
ng l
ượ
ng nh
ư
nhau, l
y ng
u nhiên 8 bi trong h
p. Tính xác xu
t sao cho trong 8 bi l
y
ra có s
bi màu vàng b
ng v
i s
bi màu
đỏ
.
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
13
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Hướng dn
- G
i A là bi
ế
n c
: “trong 8 bi l
y ra có s
bi màu vàng b
ng v
i s
bi màu
đỏ
Tr
ườ
ng h
p 1: Ch
n
đượ
c 2 bi vàng, 2 bi
đỏ
và 4 bi xanh.
Tr
ườ
ng h
p 2: Ch
n
đượ
c 3 bi vàng, 3 bi
đỏ
và 2 bi xanh.
Tr
ườ
ng h
p 3: Ch
n
đượ
c 4 bi vàng, 4 bi
đỏ
.
(
)
2 2 4 3 3 2 4 4
6 5 4 6 5 4 6 5
1425
n A C C C C C C C C = + + =
- G
i không gian m
u
là s
tr
ườ
ng h
p th
x
y ra khi l
y ng
u nhiên 8 bi trong h
p
ch
a 15 bi:
(
)
8
15
6435
n C
= =
V
y xác su
t sao cho trong 8 bi l
y ra s
bi màu vàng b
ng v
i s
bi màu
đỏ
là:
( )
(
)
( )
1425 95
6435 429
n A
P A
n
= = =
Bài 34:
M
t l
p h
c 15 h
c sinh nam 10 h
c sinh n
. Giáo viên g
i ng
u nhiên 4
h
c sinh lên b
ng làm bài t
p. Tính xác su
t
để
4 h
c sinh
đượ
c g
i có c
nam và n
.
Hướng dn
- Không gian m
u
t
p h
p t
t c
các b
g
m 4 h
c sinh
đượ
c ch
n t
25 h
c sinh
nên ta có:
(
)
4
25
12650
n C = =
- G
i A là bi
ế
n c
“4 hc sinh được chn có c nam và n
Có các tr
ườ
ng h
p:
+ Ch
n 1 n
và 3 nam:
1 3
10 15
4550
C C =
+ Ch
n 2 n
và 2 nam:
2 2
10 15
4725
C C =
+ Ch
n 3 n
và 1 nam:
3 1
10 15
1800
C C =
Suy ra s
cách ch
n 4 h
c sinh có c
nam và n
là:
4550 4725 1800 11075
+ + =
V
y:
( )
(
)
( )
11075 443
0,875
12650 506
A
n
P A
n
= = =
Bài 35:
Trong m
t thùng có ch
a 7
đ
èn màu xanh khác nhau và 8
đ
èn
đỏ
khác nhau. L
y
ng
u nhiên 3
đ
èn m
c vào 3 chuôi m
c n
i ti
ế
p nhau. Tính xác su
t A: “m
c
đượ
c
đ
úng 2
đ
èn xanh
Hướng dn
- Ta có:
(
)
3
15
n C
=
,
( ) ( )
2 1
7 8
24
.
65
n A C C P A=
=
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
14
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Bài 36:
M
t
độ
i ng
ũ
cán b
khoa h
c g
m 8 ntoán h
c nam, 5 nv
t n
3 n
hóa h
c n
. Ng
ườ
i ta ch
n ra t
đ
ó 4 ng
ườ
i
để
đ
i công tác , tính xác su
t sao cho trong 4
ng
ườ
i
đượ
c ch
n ph
i có n
và có
đủ
ba b
môn.
Hướng dn
- Ch
n ng
u nhiên 4 nhà khoa h
c trong 16 nhà khoa h
c có
4
16
C
cách
+ Ch
n 2 nhà toán h
c nam, 1 nhà v
t lý n
, 1 nhà hóa h
c n
2 1 1
8 5 3
. .
C C C
cách
+ Ch
n 1 nhà toán h
c nam, 2 nhà v
t lý n
, 1 nhà hóa h
c n
1 2 1
8 5 3
. .
C C C
cách
+ Ch
n 1 nhà toán h
c nam, 1 nhà v
t lý n
, 2 nhà hóa h
c n
1 1 2
8 5 3
. .
C C C
cách
V
y xác su
t c
n tìm là :
2 1 1 1 2 1 1 1 2
8 5 3 8 5 3 8 5 3
4
16
. . . . . .
3
7
C C C C C C C C C
P
C
+ +
= =
Bài 37:
Gieo m
t con súc s
c cân
đố
i
đồ
ng ch
t. Gi
s
súc s
c xu
t hi
n m
t b ch
m.
Tính xác su
t
để
ph
ươ
ng trình
2
2 0
x bx
+ + =
có hai nghi
m phân bi
t.
Hướng dn
- Có 6 kh
n
ă
ng x
y ra khi tung súc s
c nên s
ph
n t
không gian m
u:
( ) 6
=
n
- G
i A là bi
ế
n c
: ph
ươ
ng trình
2
2 0
x bx
+ + =
(*) có hai nghi
m phân bi
t
- (*) có 2 nghi
m phân bi
t
{
}
2
0 8 0 3;4;5;6 ( ) 4
> > =
b b n A
.
Xác su
t c
n tìm
( ) 2
( )
( ) 3
= =
n A
P A
n
Bài 38:
Cho m
t h
p
đự
ng 12 viên bi, trong
đ
ó 7 viên bi màu
đỏ
, 5 viên bi màu xanh.
L
y ng
u nhiên m
i l
n 3 viên bi. Tính xác su
t
để
l
y
đượ
c c
3 viên bi
đề
u màu
đỏ
.
Hướng dn
- G
i
là t
p h
p t
t c
các cách l
y ra 3 viên bi trong s
12 viên bi.
Ta có:
3
12
220.
C = =
- G
i A bi
ế
n s
“l
y
đượ
c 3 viên bi màu
đỏ
”. S
các cách l
y ra 3 viên bi màu
đỏ
trong
7 viên bi màu
đỏ
3
7
35.
A
C = =
- V
y xác su
t P(A)
để
l
y ra
đượ
c 3 viên bi màu
đỏ
là :
35 7
( ) .
220 44
A
P A
= = =
Bài 39:
Cho
đ
a giác
đề
u 30 c
nh. G
i S t
p h
p c t
giác t
o thành 4
đỉ
nh l
y t
các
đỉ
nh c
a
đ
a giác
đề
u. Ch
n ng
u nhiên m
t ph
n t
c
a S. Tínhc su
t
để
đượ
c m
t
hình ch
nh
t
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
15
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Hướng dn
- S
t
giác t
o thành v
i 4
đỉ
nh l
y t
các
đỉ
nh c
a
đ
a giác
đề
u là
4
30
C
.
- Suy ra
4
30
( ) ( )
n S n C
= =
- G
i A là bi
ế
n c
đượ
c t
giác là m
t hình ch
nh
t.
- S
đườ
ng chéo
đ
a giác qua tâm c
a
đ
a giác
đề
u: 15
- S
hình ch
nh
t t
o thành :
2
15
C
2
15
( )
n A C
=
( ) 1
( )
( ) 261
n A
p A
n
= =
Bài 40 :
T
các ch
s
1;2;3;4;5 có th
l
p
đượ
c bao nhiêu s
t
nhiên n
ă
m ch
s
,
trong
đ
ó ch
s
3 m
t
đ
úng ba l
n, các ch
s
còn l
i m
t không quá m
t l
n.
Trong các s
t
nhiên nói trên, ch
n ng
u nhiên m
t s
, tìm xác su
t
để
s
đượ
c ch
n
chia h
ế
t cho 3.
Hướng dn
- G
i
1 2 3 4 5
a a a a a
là s
t
nhiên c
n tìm,
1 2 3 4 5
, , , ,
a a a a a
thu
c
{
}
1; 2;3; 4;5
- S
p ch
s
3 vào ba v
trí, có
3
5
10
C
=
(cách)
- Còn l
i hai v
trí, 4 ch
s
. Ch
n hai ch
s
x
ế
p vào hai v
trí
đ
ó, có
2
4
12
C
=
(cách)
- V
y không gian m
u có
10.12 120
=
ph
n t
- G
i A là bi
ế
n c
:
“s được chn chia hết cho 3”
, có hai ph
ươ
ng án:
+ Hai ch
s
còn l
i là 1 và 5, có
3
5
.2! 20
C
=
s
+ Hai ch
s
còn l
i là 2 và 4, có
3
5
.2! 20
C
=
s
V
y bi
ế
n c
A có 40 ph
n t
. Xác su
t c
a bi
ế
n c
A là:
40 1
120 3
P
= =
Bài 41:
M
t t
có 5 h
c sinh nam và 6 h
c sinh n
. Giáo viên ch
n ng
u nhiên 3 h
c sinh
để
làm tr
c nh
t . Tính xác su
t
để
3 h
c sinh
đượ
c ch
n có c
nam và n
.
Hướng dn
+
(
)
3
11
165
n C = =
+ S
cách ch
n 3 h
c sinh có c
nam và n
2 1 1 2
5 6 5 6
. . 135
C C C C+ =
Do
đ
ó xác su
t
để
3 h
c sinh
đượ
c ch
n có c
nam và n
135 9
165 11
=
Bài 42:
M
t ng
ườ
i ch
n ng
u nhiên hai chi
ế
c giày t
b
n
đ
ôi giày c
khác nhau. Tính
xác su
t
để
hai chi
ế
c ch
n
đượ
c t
o thành m
t
đ
ôi
Hướng dn
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
16
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
- S
ph
n t
không gian m
u là s
cách ch
n 2 chi
ế
c giày t
8 chi
ế
c tùy ý là
2
8
( ) 28
n C
= =
- Kí hi
u A là bi
ế
n c
ch
n
đượ
c hai chi
ế
c giày cùng m
t
đ
ôi. S
cách ch
n m
t
đ
ôi trong
4
đ
ôi giày 4 cách. Do
đ
ó n(A) = 4. Vì v
y P(A)
1
7
=
Bài 43:
T
i 1
đ
i
m thi c
a thi Trung h
c ph
thông qu
c gia 10 phòng thi g
m 6
phòng m
i phòng có 24 thí sinh 4 phòng m
i phòng 25 thí sinh. Sau 1 bu
i thi, 1
phóng viên truy
n hình ch
n ng
u nhiên 10 thí sinh trong s
các tsinh
đ
ã d
thi bu
i
đ
ó
để
ph
ng v
n. Gi
s
kh
n
ă
ng
đượ
c ch
n
để
ph
ng v
n c
a c thí sinh nh
ư
nhau.
Tính xác su
t
để
trong 10 thí sinh
đượ
c ch
n ph
ng v
n không 2 thí sinh o cùng
thu
c 1 phòng thi
Hướng dn
( )
10
244
= C

 !"#
$%& '()*+,*-
..,
/(
.
( )
( )
( )
6 4
6 4
4
10
244
24 .25
24 .25
4,37.10
=
=
X
n X
n C
$)0'(123
/+,,*
45%.(())*(2
0.-6'(7!
Bài 44:
300 h
c sinh
đă
ng ký. Có 50 h
c sinh
đạ
t yêu c
u vào l
p 6A. B
c th
ă
m ng
u
nhiên 30 h
c sinh t
300 h
c sinh nói trên. Tìm xác su
t
để
đ
úng 90% s
h
c sinh
đạ
t
yêu c
u.
Hướng dn
- G
i
A
là bi
ế
n c
: “Ch
n
đượ
c 90% h
c sinh
đạ
t yêu c
u”.
- Ch
n ng
u nhiên 30 h
c sinh t
300 h
c sinh
30
300
C
cách ch
n.
- Ch
n
đượ
c 90% h
c sinh
đạ
t yêu c
u, t
c ch
n
đượ
c 27 em. Ch
n 27 h
c sinh t
50
h
c sinh có
27
50
C
cách.
- Ch
n n
t 3 em t
250 em còn l
i có
3
250
C
cách.
- S
cách ch
n h
c sinh
đạ
t yêu c
u là:
27
50
C
.
3
250
C
.
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
17
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Xác su
t c
a bi
ế
n c
A
( )
P A
=
27 3
21
50 250
30
300
.
1,6.10
C C
C
.
Bài 45:
M
t t
7 h
c sinh (trong
đ
ó 3 h
c sinh n
4 h
c sinh nam). X
ế
p ng
u
nhiên 7 h
c sinh
đ
ó thành m
t hàng ngang. Tìm xác su
t
để
3 h
c sinh n
đứ
ng c
nh
nhau.
Hướng dn
G
i
A
là bi
ế
n c
“3 hc sinh n cnh nhau”
+ S
bi
ế
n c
đồ
ng kh
n
ă
ng: X
ế
p 7 h
c sinh ng
u nhiên, có s
hoán v
là 7!
+ S
cách x
ế
p có 3 h
c sinh n
c
nh nhau:
Coi 3 h
c sinh n
là 1 ph
n t
, k
ế
t h
p v
i 4 h
c sinh nam suy ra có 5 ph
n t
, có 5! cách
s
p x
ế
p. V
i m
i cách s
p x
ế
p
đ
ó l
i 3! ch hoán v
3 h
c sinh n
. V
y có 5!.3! cách
s
p x
ế
p.
+ Xác su
t c
a bi
ế
n c
A
là:
( )
5!.3!
7!
p A
= =
1
7
.
( ( ) 0.14)
p A
.
Bài 46:
G
i S là t
p h
p các s
t
nhiên g
m 3 ch
s
phân bi
t
đượ
c ch
n t
các ch
s

. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S. Tính xác su
t
để
s
đượ
c ch
n ch
s
hàng
đơ
n v
g
p
đ
ôi ch
s
hàng tr
ă
m.
Hướng dn
- G
i s
c
n tìm c
a t
p S có d
ng
{
}
(
)


- S
cách ch
n ch
s
a có 6 cách (
)
- S
cách ch
n ch
s
b có 6 cách (
)
- S
cách ch
n ch
s
c có 5 cách (
)
- V
y S có
 
=
(s
). S
ph
n t
c
a không gian m
u là

=
.
- G
i A bi
ế
n c
“s
đượ
c ch
n ch
s
hàng
đơ
n v
g
p
đ
ôi ch
s
hàng tr
ă
m”. Khi
đ
ó ta có 3 b
s
th
a mãn bi
ế
n c
A là:
 
trong m
i b
thì b có 5 cách
ch
n nên có
 
=
(s
). Các k
ế
t qu
có l
i cho bi
ế
n c
A là

=
.
V
y
( )

 
= = =
Bài 47:
Có 30 t
m th
đ
ánh s
t
1
đế
n 30. Rút ng
u nhiên 3 th
. Tính xác su
t
để
t
ng
các s
đượ
c ghi trên 3 th
chia h
ế
t cho 3.
Hướng dn
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
18
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
+
Để
3 th
rút
đượ
c có t
ng chia h
ế
t cho 3 thì 3 th
đ
ó ph
i có d
ng:
3k;3k 1;3k 2
+ +
+ Ta th
y
{
}
1 3k 30, k Z k 1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10
, v
y lo
i th
3k có 10 th
+ T
ươ
ng t
{
}
1 3k 1 30,k Z k 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
+
, v
y lo
i th
3k 1
+
có 10 th
+
{
}
1 3k 2 30,k Z k 0;1; 2;3;4;5; 6;7;8;9
+
, v
y lo
i th
3k 2
+
có 10 th
Nh
ư
v
y:
để
t
ng các s
đượ
c ghi trên 3 th
chia h
ế
t cho 3 thì ta có 4 TH sau:
- TH1: rút 3 th
3k có
3
10
C
cách
- TH2: rút 3 th
3k 1
+
3
10
C
cách
- TH3: rút 3 th
3k 2
+
3
10
C
cách
- TH4: rút 1 th
3k, 1 th
3k 1
+
, 1 th
3k 2
+
10.10.10
cách
Đáp s:
3 3 3
10 10 10
3
30
C C C 10.10.10
p
C
+ + +
=
Bài 48:
M
t h
p
đự
ng 52 bóng
đ
èn trong
đ
ó có 4 bóng
đ
èn b
h
ng. L
y ng
u nhiên cùng
m
t lúc 3 ng
đ
èn. Tính xác su
t
để
3 ng
đ
èn
đượ
c l
y ra ít nh
t 1 ng
đ
èn b
h
ng.
Hướng dn
+ S
cách l
y ra cùng m
t lúc 3 bóng
đ
èn t
52 bóng
đ
èn là
3
52
C 22100
=
(cách)
+ G
i A là bi
ế
n c
“Trong 3 bóng
đ
èn
đượ
c l
y ra có ít nh
t 1 bóng b
h
ng”
A
là bi
ế
n c
“Trong 3 bóng l
y ra không có bóng nào h
ng”
s
cách l
y ra 3 bóng mà không có bóng nào h
ng là
3
52 4
C 17296
=
(cách)
17296 1201
p(A) 1 P(A) 1
22100 5525
= = =
Bài 49:
M
t
độ
i v
ă
n ngh
15 ng
ườ
i g
m 10 nam 5 n
. Tính c su
t
để
ch
n ra
nhóm
đồ
ng ca g
m 8 ng
ườ
i trong
đ
ó ph
i có ít nh
t là 3 n
.
Hướng dn
- S
ph
n t
c
a không gian m
u là
8
15
6435
C =
- S
ph
n t
c
a bi
ế
n c
“ trong 8 ng
ườ
i có ít nh
t 3 n
” là :
3 5 4 4 5 3
5 10 5 10 5 10
. . . 3690
C C C C C C+ + =
- V
y xác su
t là
3690
6453
p =
TUY
ỂN CHỌN
50
BÀI TOÁN ĐI
ỂN H
ÌNH V
Ề XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Trang
19
NGUY
ỄN HỮU BIỂN
%
https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien
Bài 40:
M
t l
p h
c có 25 h
c sinh nam và 15 h
c sinh n
. Ch
n ng
u nhiên m
t nhóm 3
h
c sinh. Tính xác su
t
để
nhóm h
c sinh
đượ
c ch
n có ít nh
t 1 h
c sinh n
.
Hướng dn
- S
h
c sinh trong l
p h
c là 25+15=40
- M
i cách ch
n 3 h
c sinh trong 40 h
c sinhm
t t
h
p ch
p 3 c
a 40 nên không gian
m
u
g
m các t
h
p ch
p 3 c
a 40
3
40
( )
n C
=
- G
i Abi
ế
n c
“chn được nhóm 3 hc sinh có ít nht 1 hc sinh n
A
bi
ế
n c
“chn được nhóm 3 hc sinh nam
- S
cách ch
n 3 h
c sinh nam trong 25 h
c sinh nam s
t
h
p ch
p 3 c
a
25
3
25
(A)
n C
=
3
25
3
40
( ) 115 379
(A) ( ) 1 (A)
( ) 494 494
C
n A
p p A p
n C
= = =
= =



Preview text:

CẨM NANG CHO MÙA THI
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH XÁC SUẤT
(ÔN THI THP T QUỐC GIA) NGUYỄN HỮU BIỂN
https://www.facebook.com/ng.huubien Email: ng.huubien@gmail.com
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Bài 1: Một cái hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh.Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp
đó.Tính xác xuất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh. Hướng dẫn
* Số cách lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp là 10.9 = 90 (cách)
* Nếu lần 1 lấy được bi đỏ và lần 2 lấy được bi xanh thì có 6.4 = 24 (cách)
* Nếu lần 1 lấy được bi xanh và lần 2 cũng là bi xanh thì có 4.3 = 12 (cách) ( + ) 4
Suy ra xác suất cần tìm là = = 90 10
Bài 2: Một hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4
viên bi. Tính xác suất để các viên bi lấy được đủ cả 3 màu. Hướng dẫn
Tổng số viên bi trong hộp là 24. Gọi Ω là không gian mẫu.
Lấy ngẫu nhiên 4 viên trong hộp ta có 4
C cách lấy hay n( Ω ) = 4 C . 24 24
Gọi A là biến cố lấy được các viên bi có đủ cả 3 màu. Ta có các trường hợp sau:
+) 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh: có 2 1 1 C C C = 2160 cách 10 8 6
+) 1 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh: có 1 2 1 C C C = 1680 cách 10 8 6
+) 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 2 bi xanh: có 1 1 2 C C C = 1200 cách 10 8 6 Do đó, n(A) = 5040 n( ) A 5040
Vậy, xác suất biến cố A là P( ) A = = ≈ 47, 4% n(Ω) 10626
Bài 3: Từ các chữ số của tập T = {0;1; 2;3;4; }
5 , người ta ghi ngẫu nhiên hai số tự nhiên
có ba chữ số khác nhau lên hai tấm thẻ. Tính xác suất để hai số ghi trên hai tấm thẻ đó có
ít nhất một số chia hết cho 5. Hướng dẫn + Có 2 5. 5
A = 100 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau + Có 2 1 + = 5 A 4. 4 A
36 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
+ Có 64 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5. + n (Ω) 1 1 = 1 C 00. 9 C 9 = 9900
+ Gọi A là biến cố : “Trong hai số được ghi trên 2 tấm thẻ có ít nhất 1 số chia hết cho 5”
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 1
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA Ta có: n ( A) 1 1 1 1 = 3 C 6. 6 C 4 + 3 C 6. 3 C 5 = 3564 n ( A) 3564 9 Vậy : P ( A) = = = = 0,36 n (Ω) 9900 25
Bài 4: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác
suất để trong 5 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn
trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4. Hướng dẫn
- Số phần tử của không gian mẫu là: n (Ω) 5 = C = 15504 . 20
- Trong 20 tấm thẻ, có 10 tấm thẻ mang số lẻ, có 5 tấm thẻ mang số chẵn và chia hết cho
4, 5 tấm thẻ mang số chẵn và không chia hết cho 4.
- Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Ta có: n ( A) 3 1 1
= C .C .C = 3000 . 10 5 5 n ( A) 3000 125
Vậy, xác suất cần tính là: P ( A) = = = . n (Ω) 15504 646
Bài 5: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ
số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ). Hướng dẫn
Xét các số có 9 chữ số khác nhau:
- Có 9 cách chọn chữ số ở vị trí đầu tiên. - Có 8
A cách chọn 8 chữ số tiếp theo 9
Do đó số các số có 9 chữ số khác nhau là: 9. 8 A = 3265920 9
Xét các số thỏa mãn đề bài: - Có 4
C cách chọn 4 chữ số lẻ. 5
- Đầu tiên ta xếp vị trí cho chữ số 0, do chữ số 0 không thể đứng đầu và cuối nên có 7 cách xếp. - Tiếp theo ta có 2
A cách chọn và xếp hai chữ số lẻ đứng hai bên chữ số 0. 4
- Cuối cùng ta có 6! cách xếp 6 chữ số còn lại vào 6 vị trí còn lại.
Gọi A là biến cố đã cho, khi đó n( ) A = 4 C .7. 2 A . ! 6 = 302400. 5 4 302400 5
Vậy xác suất cần tìm là P( ) A = = . 3265920 54
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 2
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Bài 6: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Hướng dẫn - Ta có n (Ω) 3 = C = 165 11
- Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là 2 1 1 2
C .C + C .C = 135 5 6 5 6 135 9
- Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là = 165 11
Bài 7: Hai người cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người là 0,8 và
0,9. Tìm xác suất của các biến cố sao cho chỉ có một người bắn trúng mục tiêu. Hướng dẫn
- Gọi A là biến cố của người bắn trúng mục tiêu với xác suất là 0.8
- B là biến cố của người bắn trúng mục tiêu với xác suất là 0.9
- Gọi C là biến cố cần tính xác suất thì C = . + .
Vậy xác suất cần tính là P(C)=0,8.(1-0,9)+(1-0,8).0,9=0,26
Bài 8: Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà
hóa học nữ. Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn Hướng dẫn Ta có : 4 Ω = C = 1820 16
Gọi A: “2nam toán, 1 lý nữ, 1 hóa nữ”
B: “1 nam toán, 2 lý nữ, 1 hóa nữ”
C: “1 nam toán, 1 lý nữ, 2 hóa nữ “
Thì H = A B C : “Có nữ và đủ ba bộ môn” 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C C C + C C C + C C C 3 8 5 3 8 5 3 8 5 3 P(H ) = = Ω 7
Bài 9: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Hướng dẫn n (Ω) 3 = C = 165 11
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 3
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
- Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là 2 1 1 2
C .C + C .C = 135 5 6 5 6 135 9
- Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là = 165 11
Bài 10: Trong cuộc thi “ Rung chuông vàng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vòng chung
kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn
thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách
bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm Hướng dẫn - Có 5 5 5 5
n(Ω) = C C C C cách chia 20 bạn vào 4 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn. 20 15 10 5
- Gọi A là biến cố “ 5 bạn nữ vào cùng một nhóm”
- Xét 5 bạn nữ thuộc nhóm A có 5 5 5
C C C cách chia các bạn nam vào các nhóm còn lại. 15 10 5
- Do vai trò các nhóm như nhau nên có 5 5 5 Ω = 4C C C A 15 10 5 4 Khi đó P(A) = 5 C20
Bài 11 : Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu nhiên
4 chiếc. Tính xác suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi. Hướng dẫn 4
- Số cách lấy 4 chiếc giày tùy ý : C = 4845 20
- Số cách chọn 4 chiếc giày từ 4 đôi (mỗi chiếc lấy từ một đôi) là : 4
(số cách chọn 4 đôi từ 10 đôi)×( số cách chọn 4 chiếc) = C 24 10 4 4 4 C - C .2 672
Xác suất cần tìm là : 20 10 = 4 C 969 20
Bài 12: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước
ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng
A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau. Hướng dẫn
- Số phần tử không gian mẫu là 4 4 4 n( )
Ω = C .C .C = 34.650 12 8 4
- Gọi A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng khác nhau”
- Số các kết quả thuận lợi của A là 3 3 3 n( )
A = 3C .2C .1.C = 1080 9 6 3 n( ) A 1080 54
Xác xuất của biến cố A là P( ) A = = = ≃ 0, 31 n(Ω 34650 173
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 4
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Bài 13: Có 5 hộp bánh, mỗi hộp đựng 8 cái bánh gồm 5 cái bánh mặn và 3 bánh ngọt.
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra hai bánh. Tính xác suất biến cố trong năm lần lấy ra đó có
bốn lần lấy được 2 bánh mặn và một lần lấy được 2 bánh ngọt. Hướng dẫn
- Gọi Ω là không gian mẫu của phép thử.
- Gọi A là biến cố “Trong năm lần lấy ra có bốn lần lấy được 2 bánh mặn và một lần lấy
được 2 bánh ngọt”. 2 4 2 5.(C ) .C 9375 2 5 2 4 2
⇒ n(Ω) = (C ) , n(A) = 5.(C ) .C 5 3 ⇒ P(A) = = ≈ 0, 0087 8 5 3 2 5 (C ) 1075648 8
Bài 14: Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có duy nhất 1
tấm mang số chia hết cho 10. Hướng dẫn
- Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
- Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ có : C1030 cách chọn - Ta phải chọn :
+ 5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ có C 5 15 cách chọn.
+ 1 tấm thẻ chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10, có : C13 cc
+ 4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm như vậy, có : C412 5 4 1 C .C .C 99
Vậy xác suất cần tìm là : P(A) = 15 12 3 = 10 C 667 30
Bài 15: Trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, lớp 12A Có 2 học sinh đạt giải môn Toán
đều là học sinh nam và 4 học sinh đạt giải môn Vật lí trong đó có 2 học sinh nam và 2
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong các học sinh đạt giải đó đi dự lễ tổng kết
năm học của tỉnh. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ, đồng thời còn
có cả học sinh đạt giải môn Toán và học sinh đạt giải môn Vật lí. Hướng dẫn
- Không gian mẫu Ω là tập hợp gồm tất cả các cách chọn ra 3 học sinh trong các học sinh
đạt giải của kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, do đó ta có 3 n(Ω) = C = 20 6
- Kí hiệu A là biến cố ‘‘4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ, đồng thời còn có cả học
sinh đạt giải môn Toán và học sinh đạt giải môn Vật lí’’
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 5
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
- Vì chỉ có đúng 2 học sinh nữ đạt giải đều thuộc môn Vật lí, do đó phải chọn tiếp ra 2
học sinh nam lại phải có mặt ở hai môn khác nhau thì chỉ có thể là 2 học sinh nam đạt
giải môn Toán hoặc 1 học sinh nam đạt giải môn Toán và 1 học sinh nam đạt giải môn n(A) 1 Vật lí. Vậy ta có 1 1
n(A) = 1+ C .C = 5 ⇒ P(A) = = 2 2 n(Ω) 4
Bài 16: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ giống nhau và 6 viên bi xanh cũng giống nhau. Lấy
ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được lấy ra có đủ hai màu và
số viên bi màu đỏ lớn hơn số viên bi màu xanh. Hướng dẫn
- Số phần tử của không gian mẫu là: 4 C = 330 . 11
- Trong số 4 viên bi được chọn phải có 3 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh.
- Số cách chọn 4 viên bi đó là: 3 1 C .C = 60 . 5 6 60 2
Vậy xác suất cần tìm là : P = = 330 11
Bài 17: Một nhóm gồm 6 học sinh có tên khác nhau, trong đó có hai học sinh tên là An
và Bình. Xếp ngẫu nhiên nhóm học sinh đó thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho
hai học sinh An và Bình đứng cạnh nhau. Hướng dẫn
- Mỗi cách xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành 1 hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử
n(Ω) = 6! = 720 (phần tử)
- Gọi A là biến cố: "An và Bình đứng cạnh nhau". n( )
A = 5!.2! = 240 (phần tử) n( ) A 240 1 ⇒ P( ) A = = = (phần tử) n(Ω) 720 3
Bài 18: Cho tập A = {0;1; 2; 4;5;7; }
8 .Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân
biệt lấy từ A. Tính số phần tử của X. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập X, tính xác suất để số
lấy được là số chẵn. Hướng dẫn
+) Xét các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lấy từ A, giả sử các số đó có dạng: abcd , a ≠ 0.
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 6
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
+ Chọn a ≠ 0 , có 6 cách chọn, chọn các chữ số b, c, d a và xếp thứ tự có: 3 A = 120 cách. 6
⇒ có tất cả: 6.120 = 720 số tự nhiên như vậy.
Vậy số phần tử của X là: 720. Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) = 720 .
+) Gọi B là biến cố: “Số tự nhiên được chọn là số chẵn”.
+) Xét các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số phân biệt lấy từ A, giả sử các số đó có dạng:
a a a a , a ≠ 0, a ∈ 0; 2; 4; 8 . 1 2 3 4 1 4 { }
+) TH1: a = 0 , có 1 cách chọn; chọn các chữ số a , a , a ≠ 0 và xếp thứ tự có 3 A = 120 4 1 2 3 6
cách chọn ⇒ TH1 có: 1.120 = 120 số tự nhiên như vậy.
+) TH2: a ∈ 2; 4; 6 , có 3 cách chọn; chọn a A \ 0; a , có 5 cách chọn; chọn các 1 { 4 } 4 { }
chữ số a , a A \ a ;a và xếp thứ tự có 2
A = 20 cách chọn ⇒ TH2 có: 3.5.20 = 300 số 2 3 { 1 4} 5 tự nhiên như vậy.
⇒ có tất cả: 120 + 300 = 420 số tự nhiên như vậy ⇒ Số phần tử thuận lợi cho biến cố B là: n(B) = 420. n(B) 420 7 +) Vậy: P(B) = = = . n(Ω) 720 12
Bài 19: Có 13 tấm thẻ phân biệt trong đó có 1 tấm thẻ ghi chữ ĐỖ, 1 tấm thẻ ghi chữ
ĐẠI, 1 tấm thẻ ghi chữ HỌC và 10 tấm thẻ đánh số lần lượt từ 0 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra
7 thẻ. Tính xác suất để rút được 7 thẻ : ĐỖ ; ĐẠI ; HỌC ; 2 ; 0 ; 1 ; 5 Hướng dẫn
- Số phần tử của không gian mẫu là 7 C = 1716 13 1
- Có 1 cách chọn 7 thẻ ĐỖ ; ĐẠI ; HỌC ; 2 ; 0 ; 1; 5 . Vậy xác suất cần tìm P = 1716
Bài 20: Một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được
lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng Hướng dẫn
- Số phần tử của không gian mẫu là 4 Ω = C = 1820 . 16
- Gọi B là biến cố “ 4 quả lấy được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả
màu vàng”. Ta xét ba khả năng sau:
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 7
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 3 quả xanh là: 1 3 C C 4 5
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 2 quả xanh, 1 quả vàng là: 1 2 1 C C C 4 5 7
- Số cách lấy 1 quả đỏ, 1 quả xanh, 2 quả vàng là: 1 1 2 C C C 4 5 7 Khi đó 1 3 1 1 2 1 2 1 Ω
= C C + C C C + C C C = 740 . B 4 5 4 7 5 4 7 5 ΩB 740 37
Xác suất của biến cố B P ( B) = = = . Ω 1820 91
Bài 21: Biết trong số 10 vé xổ số còn lại trên bàn vé có 2 vé trúng thưởng. Khi đó một
người khách rút ngẫu nhiên 5 vé .Hãy tính xác suất sao cho trong 5 vé được rút ra có ít
nhất một vé trúng thưởng Hướng dẫn
+ Số phần tử của không gian mẫu: Ω = 5 C =252 10
+ Biến cố A: “Trong năm vé rút ra có ít nhất một vé trúng thưởng”
⇒ biến cố A : “Trong năm vé rút ra không có vé nào trúng thưởng”
⇒ Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 5 C = 56 8 56
⇒ Xác suất của biến cố A là P( A ) = 252 56 7
⇒ Xác suất của biến cố A là P(A) = 1− = 252 9
Bài 22: Trong một lô hàng có 12 sản phẩm khác nhau, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu
nhiên 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm Hướng dẫn
- Mỗi kết quả lấy ra 6 sản phẩm từ 12 sản phẩm ứng với tổ hợp chập 6 của 12, do đó số
kết quả có thể xảy ra là: n(Ω) 6 = C = 924 12
- Gọi A là biến cố: “Lấy ra 6 sản phẩm có 2 phế phẩm”
- Khi đó A là biến cố: “Lấy ra 6 sản phẩm mà trong đó có không quá 1 phế phẩm”
Ta tìm được n( A) 2 4 = C C = 210 ⇒ … 2 10
Bài 23: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất
để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có 1 tấm mang số chia hết cho 10.
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 8
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA Hướng dẫn
- Gọi A là biến cố lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
- Chọn 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ có: 10 C cách chọn 30 Ta phải chọn :
+ 5 tấm thẻ mang số lẻ trong 15 tấm mang số lẻ
+ 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 trong 3 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
+ 4 tấm thẻ mang số chẵn nhưng không chia hết cho 10 trong 12 tấm như vậy.
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thuận lợi để xảy ra biến cố A là: 5 4 1 C C C 15 12 3 5 4 1 C C C 99
Xác suất cần tìm là P( ) 15 12 3 A = = 10 C 667 30
Bài 24: Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập S = {1, 2,...,1 }
1 . Tính xác suất để tổng ba số được chọn là 12 Hướng dẫn
- Số trường hợp có thể là 3 C = 165. 11
- Các bộ (a, b, c) mà a + b + c = 12 và a < b < c là : 7
(1, 2, 9), (1, 3,8), (1, 4, 7), (1, 5, 6), (2, 3, 7), (2, 4, 6), (3, 4, 5) . Vậy P = . 165
Bài 25: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ
số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ). Hướng dẫn
Xét các số có 9 chữ số khác nhau:
- Có 9 cách chọn chữ số ở vị trí đầu tiên. - Có 8
A cách chọn 8 chữ số tiếp theo 9
Do đó số các số có 9 chữ số khác nhau là: 9. 8 A = 3265920 9
Xét các số thỏa mãn đề bài: - Có 4
C cách chọn 4 chữ số lẻ. 5
- Đầu tiên ta xếp vị trí cho chữ số 0, do chữ số 0 không thể đứng đầu và cuối nên có 7 cách xếp.
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 9
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA - Tiếp theo ta có 2
A cách chọn và xếp hai chữ số lẻ đứng hai bên chữ số 0. 4
- Cuối cùng ta có 6! cách xếp 6 chữ số còn lại vào 6 vị trí còn lại.
Gọi A là biến cố đã cho, khi đó n( ) A = 4 C .7. 2 A . ! 6 = 302400. 5 4 302400 5
Vậy xác suất cần tìm là P( ) A = = . 3265920 54
Bài 26: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi
cộng các số trên viên bi lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số lẻ. Hướng dẫn
- Gọi Ω là tập hợp các cách lấy ra 4 viên bi từ 11 viên bi ban đầu, ta có n (Ω) 4 = C = 330 11
- Số các viên bi đánh số lẻ là 6, số các viên bi đánh số chẵn là 5.
- Gọi A là biến cố lấy ra 4 viên bi có tổng là một số lẻ
TH1. Trong 4 viên lấy ra có 1 viên bi lẻ, 3 viên bi chẵn. Suy ra TH1 có 1 3 C C = 6.10 = 60 cách 6 5
TH2. Trong 4 viên lấy ra có 3 viên bi lẻ, 1 viên bi chẵn Suy ra TH2 có 3 1 C C = 20.5 = 100 cách 6 5 n (A) 160 16 Vậy n (A) 1 3 3 1
= C C + C C = 160 . Suy ra P (A) = == = 6 5 6 5 n (Ω) 330 33
Bài 27: Trường THPT Trần Quốc Tuấn có 15 học sinh là Đoàn viên ưu tú, trong đó khối
12 có 3 nam và 3 nữ, khối 11 có 2 nam và 3 nữ, khối 10 có 2 nam và 2 nữ. Đoàn trường
chọn ra 1 nhóm gồm 4 học sinh là Đoàn viên ưu tú để tham gia lao động Nghĩa trang liệt
sĩ. Tính xác suất để nhóm được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam. Hướng dẫn
- Số phần tử của không gian mẫu: 4 Ω = C = 1365 15
- Gọi biến cố A: “nhóm được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam” 96 32
- Số phần tử của biến cố A: 1 1 1 1 Ω
= C .C .C .C = 96 . Vậy: P( ) A = = A 3 2 2 8 1365 455
Bài 28: Xét các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tìm xác suất để số tự nhiên có 5 chữ
số khác nhau lấy ra từ các số trên thảo mãn: Chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước Hướng dẫn
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 10
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
- Các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau: a a a a a a a 1 2 3 4 5 trong đó i j với i ≠ j
a1 ≠ 0 ⇒ Có 9 cách chọn a1
+ Mỗi cách chọn a1 có 9 cách chọn a2
+ Mỗi cách chọn a1, a2 có 8 cách chọn a3
+ Mỗi cách chọn a1, a2, a3 có 7 cách chọn a4
+ Mỗi cách chọn a1, a2, a3, a4 có 6 cách chọn a5 ⇒ Ω = 9.9.8.7.6 = 27216
- Xét biến cố A: “Số có năm chữ số lấy ra thoả mãn chữ số đứng sau lớn hơn chữ số
đứng trước”. Vì chữ số 0 không thể đứng trước bất kỳ số nào nên xét tập hợp: X ={1; 2;3; 4;5;6; 7;8; }
9 . Mỗi bộ gồm 5 chữ số khác nhau lấy ra từ X có một cách sắp 5 126 1
xếp theo thứ tự tăng dần ⇒ Ω = C A 9 P( A) = = 27216 216
Bài 29: Một hộp chứa 6 bi màu vàng, 5 bi màu đỏ và 4 bi màu xanh có kích thước và
trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy
ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ. Hướng dẫn
Gọi A là biến cố: “trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ”
Trường hợp 1: Chọn được 2 bi vàng, 2 bi đỏ và 4 bi xanh.
Trường hợp 2: Chọn được 3 bi vàng, 3 bi đỏ và 2 bi xanh.
Trường hợp 3: Chọn được 4 bi vàng, 4 bi đỏ. ⇒ n ( A ) 2 2 4 3 3 2 4 4
= C C C + C C C + C C = 1425 6 5 4 6 5 4 6 5
- Gọi không gian mẫu Ω là số trường hợp có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp
chứa 15 bi: ⇒ n (Ω) 8 = C = 6435 15
Vậy xác suất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ là: n ( A) 1425 95 P ( A) = = = n (Ω) 6435 429
Bài 30: Có 2 hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi
trắng . Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên, tính xác suất để 2 bi được chọn cùng màu Hướng dẫn
- Gọi w là không gian mẫu: tập hợp các cách chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi ⇒ n( ) w = 7.6 = 42
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 11
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Gọi A là biến cố 2 bi được chọn cùng màu ⇒ n( ) A = 4.2 + 3.4 = 20 n( ) A 20 10
Vậy xác suất của biến cố A là P(A)= = = n( ) w 42 21
Bài 31: Trong một hộp kín có 50 thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 50. Lấy ngẫu
nhiên 3 thẻ, tính xác suất lấy được đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8. Hướng dẫn
Gọi Ω là không gian mẫu.
- Chọn 3 thẻ bất kì trong 50 thẻ có cách chọn
⇒ số phần tử trong không gian mẫu là: (Ω) = =
- Gọi A là biến cố “ Trong 3 thẻ lấy được có đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8”
- Từ 1 đến 50 có 6 số chia hết cho 8
Do đó số cách chọn 3 thẻ và có đúng 2 thẻ chia hết cho 8 là : =
⇒ số kết quả thuận lợi cho biến cố A là ( ) =
Vậy xác suất để chọn ngẫu nhiên 3 thẻ có đúng hai thẻ mang số chia hết cho 8 là: ( ) = =
Bài 32: Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó
có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các
môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử và Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự
thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học
sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học. Hướng dẫn
- Số phần tử của không gian mẫu là 3 n = C Ω 40
- Gọi A là biến cố “3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh
chọn môn Hóa học”
- Số phần tử của biến cố A là 1 2 2 1 1 1 1
n = C .C + C .C + C .C .C A 10 20 10 20 20 10 10 n 120
Vậy xác suất để xảy ra biến cố A là A P = = A n 247 Ω
Bài 33: Một hộp chứa 6 bi màu vàng, 5 bi màu đỏ và 4 bi màu xanh có kích thước và
trọng lượng như nhau, lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp. Tính xác xuất sao cho trong 8 bi lấy
ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ.
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 12
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA Hướng dẫn
- Gọi A là biến cố: “trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ”
Trường hợp 1: Chọn được 2 bi vàng, 2 bi đỏ và 4 bi xanh.
Trường hợp 2: Chọn được 3 bi vàng, 3 bi đỏ và 2 bi xanh.
Trường hợp 3: Chọn được 4 bi vàng, 4 bi đỏ. ⇒ n ( A ) 2 2 4 3 3 2 4 4
= C C C + C C C + C C = 1425 6 5 4 6 5 4 6 5
- Gọi không gian mẫu Ω là số trường hợp có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp
chứa 15 bi: ⇒ n (Ω) 8 = C = 6435 15
Vậy xác suất sao cho trong 8 bi lấy ra có số bi màu vàng bằng với số bi màu đỏ n ( A) 1425 95 là: P ( A) = = = n (Ω) 6435 429
Bài 34: Một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. Hướng dẫn
- Không gian mẫu Ω là tập hợp tất cả các bộ gồm 4 học sinh được chọn từ 25 học sinh nên ta có: n (Ω) 4 = C = 12650 25
- Gọi A là biến cố “4 học sinh được chọn có cả nam và nữ” Có các trường hợp:
+ Chọn 1 nữ và 3 nam: có 1 3 C C = 4550 10 15
+ Chọn 2 nữ và 2 nam: có 2 2 C C = 4725 10 15
+ Chọn 3 nữ và 1 nam: có 3 1 C C = 1800 10 15
Suy ra số cách chọn 4 học sinh có cả nam và nữ là: 4550 + 4725 +1800 = 11075 n (ΩA ) 11075 443 Vậy: P ( A) = = = ≃ 0, 875 n (Ω) 12650 506
Bài 35: Trong một thùng có chứa 7 đèn màu xanh khác nhau và 8 đèn đỏ khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 3 đèn mắc vào 3 chuôi mắc nối tiếp nhau. Tính xác suất A: “mắc được đúng 2 đèn xanh Hướng dẫn 24 - Ta có: n (Ω) 3
= C , n ( A) 2 1
= C .C P A = 7 8 ( ) 15 65
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 13
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Bài 36: Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà
hóa học nữ. Người ta chọn ra từ đó 4 người để đi công tác , tính xác suất sao cho trong 4
người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn. Hướng dẫn
- Chọn ngẫu nhiên 4 nhà khoa học trong 16 nhà khoa học có 4 C cách 16
+ Chọn 2 nhà toán học nam, 1 nhà vật lý nữ, 1 nhà hóa học nữ có 2 1 1
C .C .C cách 8 5 3
+ Chọn 1 nhà toán học nam, 2 nhà vật lý nữ, 1 nhà hóa học nữ có 1 2 1
C .C .C cách 8 5 3
+ Chọn 1 nhà toán học nam, 1 nhà vật lý nữ, 2 nhà hóa học nữ có 1 1 2
C .C .C cách 8 5 3 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C + C .C .C + C .C .C 3
Vậy xác suất cần tìm là : 8 5 3 8 5 3 8 5 3 P = = 4 C 7 16
Bài 37: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm.
Tính xác suất để phương trình 2
x + bx + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hướng dẫn
- Có 6 khả năng xảy ra khi tung súc sắc nên số phần tử không gian mẫu: n(Ω) = 6
- Gọi A là biến cố: phương trình 2
x + bx + 2 = 0 (*) có hai nghiệm phân biệt
- (*) có 2 nghiệm phân biệt 2
⇔ ∆ > 0 ⇔ b − 8 > 0 ⇔ b ∈{3; 4;5; } 6 ⇒ n( ) A = 4 . n( ) A 2
Xác suất cần tìm P( ) A = = n(Ω) 3
Bài 38: Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh.
Lấy ngẫu nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được cả 3 viên bi đều màu đỏ. Hướng dẫn
- Gọi Ω là tập hợp tất cả các cách lấy ra 3 viên bi trong số 12 viên bi. Ta có: 3 Ω = C = 220. 12
- Gọi A là biến số “lấy được 3 viên bi màu đỏ”. Số các cách lấy ra 3 viên bi màu đỏ trong 7 viên bi màu đỏ là 3 Ω = C = 35. A 7 ΩA 35 7
- Vậy xác suất P(A) để lấy ra được 3 viên bi màu đỏ là : P( ) A = = = . Ω 220 44
Bài 39: Cho đa giác đều 30 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ
các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Tính xác suất để được một hình chữ nhật
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 14
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA Hướng dẫn
- Số tứ giác tạo thành với 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều là 4 C . 30 - Suy ra 4
n(S ) = n(Ω) = C 30
- Gọi A là biến cố được tứ giác là một hình chữ nhật.
- Số đường chéo đa giác qua tâm của đa giác đều: 15 n( ) A 1
- Số hình chữ nhật tạo thành : 2 C 2 ⇒ n( )
A = C p( ) A = = 15 15 n(Ω) 261
Bài 40 : Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số,
trong đó chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần.
Trong các số tự nhiên nói trên, chọn ngẫu nhiên một số, tìm xác suất để số được chọn chia hết cho 3. Hướng dẫn
- Gọi a a a a a là số tự nhiên cần tìm, a , a , a , a , a thuộc {1; 2;3; 4; } 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
- Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có 3 C = 10 (cách) 5
- Còn lại hai vị trí, 4 chữ số. Chọn hai chữ số xếp vào hai vị trí đó, có 2 C = 12 (cách) 4
- Vậy không gian mẫu có 10.12 = 120 phần tử
- Gọi A là biến cố: “số được chọn chia hết cho 3”, có hai phương án:
+ Hai chữ số còn lại là 1 và 5, có 3 C .2! = 20 số 5
+ Hai chữ số còn lại là 2 và 4, có 3 C .2! = 20 số 5 40 1
Vậy biến cố A có 40 phần tử. Xác suất của biến cố A là: P = = 120 3
Bài 41: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Hướng dẫn + n (Ω) 3 = C = 165 11
+ Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là 2 1 1 2
C .C + C .C = 135 5 6 5 6 135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là = 165 11
Bài 42: Một người chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày cỡ khác nhau. Tính
xác suất để hai chiếc chọn được tạo thành một đôi Hướng dẫn
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 15
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
- Số phần tử không gian mẫu là số cách chọn 2 chiếc giày từ 8 chiếc tùy ý là 2 n(Ω) = C = 28 8
- Kí hiệu A là biến cố chọn được hai chiếc giày cùng một đôi. Số cách chọn một đôi trong 1
4 đôi giày 4 cách. Do đó n(A) = 4. Vì vậy P(A) = 7
Bài 43: Tại 1 điểm thi của kì thi Trung học phổ thông quốc gia có 10 phòng thi gồm 6
phòng mỗi phòng có 24 thí sinh và 4 phòng mỗi phòng có 25 thí sinh. Sau 1 buổi thi, 1
phóng viên truyền hình chọn ngẫu nhiên 10 thí sinh trong số các thí sinh đã dự thi buổi
đó để phỏng vấn. Giả sử khả năng được chọn để phỏng vấn của các thí sinh là như nhau.
Tính xác suất để trong 10 thí sinh được chọn phỏng vấn không có 2 thí sinh nào cùng thuộc 1 phòng thi Hướng dẫn ! " # $ % & Ω ' ( )* +,* - . . , /( . (Ω) 10 = C244 $ ) 0 ' ( 1 2 3 /+, , * 4 5 % . ( ( ) ) * ( 2 ⇒ ( X ) 6 4 = 24 .25 n( X ) 6 4 24 .25 4 0 . - 6 ' ( 7 ! = ≈ 4,37.10− n(Ω) 10 C244
Bài 44: Có 300 học sinh đăng ký. Có 50 học sinh đạt yêu cầu vào lớp 6A. Bốc thă m ngẫu
nhiên 30 học sinh từ 300 học sinh nói trên. Tìm xác suất để có đúng 90% số học sinh đạt yêu cầu. Hướng dẫn
- Gọi A là biến cố: “Chọn được 90% học sinh đạt yêu cầu”.
- Chọn ngẫu nhiên 30 học sinh từ 300 học sinh có 30 C cách chọn. 300
- Chọn được 90% học sinh đạt yêu cầu, tức là chọn được 27 em. Chọn 27 học sinh từ 50 học sinh có 27 C cách. 50
- Chọn nốt 3 em từ 250 em còn lại có 3 C cách. 250
- Số cách chọn học sinh đạt yêu cầu là: 27 C . 3 C . 50 250
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 16
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA 27 3 C .C
Xác suất của biến cố A P( ) A = 50 250 2 − 1 ≈ 1, 6.10 . 30 C300
Bài 45: Một tổ có 7 học sinh (trong đó có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam). Xếp ngẫu
nhiên 7 học sinh đó thành một hàng ngang. Tìm xác suất để 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau. Hướng dẫn
Gọi A là biến cố “3 học sinh nữ cạnh nhau”
+ Số biến cố đồng khả năng: Xếp 7 học sinh ngẫu nhiên, có số hoán vị là 7!
+ Số cách xếp có 3 học sinh nữ cạnh nhau:
Coi 3 học sinh nữ là 1 phần tử, kết hợp với 4 học sinh nam suy ra có 5 phần tử, có 5! cách
sắp xếp. Với mỗi cách sắp xếp đó lại có 3! cách hoán vị 3 học sinh nữ. Vậy có 5!.3! cách sắp xếp. 5!.3! 1
+ Xác suất của biến cố A là: p ( A) = = . ( p( ) A ≈ 0.14) . 7! 7
Bài 46: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số
. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có chữ số
hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng trăm. Hướng dẫn
- Gọi số cần tìm của tập S có dạng ( ≠ ≠ ≠ ∈{ })
- Số cách chọn chữ số a có 6 cách (vì ≠ )
- Số cách chọn chữ số b có 6 cách (vì ≠ )
- Số cách chọn chữ số c có 5 cách (vì ≠ ≠ ) - Vậy S có =
(số). Số phần tử của không gian mẩu là Ω = .
- Gọi A là biến cố “số được chọn có chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng trăm”. Khi
đó ta có 3 bộ số thỏa mãn biến cố A là:
và trong mỗi bộ thì b có 5 cách chọn nên có =
(số). Các kết quả có lợi cho biến cố A là Ω = . Ω Vậy ( ) = = = Ω
Bài 47: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng
các số được ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3. Hướng dẫn
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 17
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
+ Để 3 thẻ rút được có tổng chia hết cho 3 thì 3 thẻ đó phải có dạng: 3k;3k +1;3k + 2
+ Ta thấy 1 ≤ 3k ≤ 30, k ∈ Z ⇒ k ∈{1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;1 }
0 , vậy loại thẻ 3k có 10 thẻ
+ Tương tự 1 ≤ 3k +1 ≤ 30, k ∈ Z ⇒ k ∈{0;1; 2;3; 4;5;6;7;8; }
9 , vậy loại thẻ 3k +1 có 10 thẻ
+ 1 ≤ 3k + 2 ≤ 30, k ∈ Z ⇒ k ∈{0;1; 2;3; 4;5;6;7;8; }
9 , vậy loại thẻ 3k + 2 có 10 thẻ
Như vậy: để tổng các số được ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3 thì ta có 4 TH sau: - TH1: rút 3 thẻ 3k có 3 C cách 10
- TH2: rút 3 thẻ 3k +1 có 3 C cách 10
- TH3: rút 3 thẻ 3k + 2 có 3 C cách 10
- TH4: rút 1 thẻ 3k, 1 thẻ 3k +1, 1 thẻ 3k + 2 có 10.10.10 cách 3 3 3 Đ C + C + C +10.10.10 áp số: 10 10 10 p = 3 C30
Bài 48: Một hộp đựng 52 bóng đèn trong đó có 4 bóng đèn bị hỏng. Lấy ngẫu nhiên cùng
một lúc 3 bóng đèn. Tính xác suất để 3 bóng đèn được lấy ra có ít nhất 1 bóng đèn bị hỏng. Hướng dẫn
+ Số cách lấy ra cùng một lúc 3 bóng đèn từ 52 bóng đèn là 3 C = 22100 (cách) 52
+ Gọi A là biến cố “Trong 3 bóng đèn được lấy ra có ít nhất 1 bóng bị hỏng”
⇒ A là biến cố “Trong 3 bóng lấy ra không có bóng nào hỏng”
⇒ số cách lấy ra 3 bóng mà không có bóng nào hỏng là 3 C = 17296 (cách) 52−4 17296 1201 ⇒ p(A) = 1− P(A) = 1− = 22100 5525
Bài 49: Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Tính xác suất để chọn ra
nhóm đồng ca gồm 8 người trong đó phải có ít nhất là 3 nữ. Hướng dẫn 8
- Số phần tử của không gian mẫu là C = 6435 15
- Số phần tử của biến cố “ trong 8 người có ít nhất 3 nữ” là : 3 5 4 4 5 3
C .C + C .C + C .C = 3690 5 10 5 10 5 10 3690
- Vậy xác suất là p = 6453
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 18
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ XÁC SUẤT TRONG THI THPT QUỐC GIA
Bài 40: Một lớp học có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm 3
học sinh. Tính xác suất để nhóm học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ. Hướng dẫn
- Số học sinh trong lớp học là 25+15=40
- Mỗi cách chọn 3 học sinh trong 40 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 40 nên không gian
mẫu Ω gồm các tổ hợp chập 3 của 40 3 ⇒ n(Ω) = C 40
- Gọi A là biến cố “chọn được nhóm 3 học sinh có ít nhất 1 học sinh nữ” ⇒ A là biến cố
“chọn được nhóm 3 học sinh nam”
- Số cách chọn 3 học sinh nam trong 25 học sinh nam là số tổ hợp chập 3 của 3 n( ) A C 115 379 25 3
n(A) = C ⇒ 25 p(A) = = = ⇒ p( ) A = 1− p(A) = 25 3 n(Ω) C 494 494 40
NGUYỄN HỮU BIỂN % https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien Trang 19