TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về CSS học phần Ứng dụng Web | Trường Đại học Phenikaa

Để tạo khoảng cách giữa các phần tử trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào? Để thêm đường viền xung quanh một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Để tạo khoảng cách bên trong của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Để thay đổi độ trong suốt của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Để tạo một hiệu ứng di chuyển khi cuộn trang, ta sử dụng thuộc tính nào? Để thay đổi chiều cao tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Ứng dụng Web 3 tài liệu

Trường:

Đại học Phenika 846 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về CSS học phần Ứng dụng Web | Trường Đại học Phenikaa

Để tạo khoảng cách giữa các phần tử trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào? Để thêm đường viền xung quanh một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Để tạo khoảng cách bên trong của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Để thay đổi độ trong suốt của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Để tạo một hiệu ứng di chuyển khi cuộn trang, ta sử dụng thuộc tính nào? Để thay đổi chiều cao tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

74 37 lượt tải Tải xuống
1. CSS là viết tắt của từ gì?o A. Cascading Style Sheets o B. Creave Style Sheets o C. Colorful
Style Sheets o D. Computer Style Sheets Đáp án: A
2. Để định nghĩa một kiểu CSS trong HTML, ta sử dụng thẻ nào?
o A. <style> o B. <css> o C.
<link> o D. <script> Đáp
án: A
3. Để liên kết một tệp CSS bên ngoài, ta sử dụng thẻ nào trong phần <head>?
o A. <style src="style.css">
o B. <link rel="stylesheet"
href="style.css"> o C.
<css src="style.css"> o D.
<style href="style.css">
Đáp án: B
4. Để thay đổi màu chữ, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. color o B. font-color o
C. text-color o D.
background-color Đáp
án: A
5. Để tạo khoảng cách giữa các phần tử trong CSS, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. margin o B. padding o
C. spacing o D. border
Đáp án: A
6. Để định nghĩa font chữ, ta sử dụng thuộc nh nào?
A. font-family
B. font-typeo C. font-style o D. text-family Đáp
án: A
7. Để thay đổi kích thước chữ, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. font-size o
B. text-size o C. size o
D. text-font Đáp án: A
o
o
o
o
8. Để làm cho văn bản in đậm trong CSS, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. font-weight:
bold; o B. font-style:
bold; o C. text-weight:
bold; o D. font: bold;
Đáp án: A
9. Để căn giữa văn bản, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. text-align:
center; o B. align:
center; o C. vercal-
align: center; o D.
center-text; Đáp án: A
10.Để thêm đường viền xung quanh một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. border o B.
outline o C. frame o
D. line
Đáp án: A
11.Để thay đổi màu nền của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
A. background-color
B. bg-color
C. backgroundo D. color
Đáp án: A
12.Để tạo khoảng cách bên trong của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. padding o
B. margin o C.
spacing o D.
border
o
o
o
Đáp án: A
13.Để làm cho một phần ttrở nên vô hình, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. visibility:
hidden; o B. display:
none; o C. Cả A và B
đều đúng o D. opacity:
0; Đáp án: C
14.Để tạo hiệu ứng khi di chuột qua một phần tử, ta sử dụng:
o A. :hover o
B. :acve o C. :focus o
D. :click
Đáp án: A
15.Để định vị một phần tử tuyệt đối, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. posion: relave; o B.
posion: absolute; o C.
posion: xed; o D. posion:
stac; Đáp án: B
16.Để thay đổi độ trong suốt của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
A. opacity
B. transparent
o
o
o
o
C. visibility
D. alpha
Đáp án: A
17.Để thay đổi kiểu đường viền, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. border-
style o B. border-
type o C. border-
form o D. border-
shape Đáp án: A
18.Để định nghĩa một lớp cho phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. class o
B. id o C. style o
D. aribute Đáp
án: A
19.Để định nghĩa một phần tử duy nhất, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. class o
B. id o C. name o
D. type
Đáp án: B
20.Để sử dụng một font chữ từ Google Fonts, ta cần thêm gì vào <head>?
o A. <link rel="stylesheet" href="..."> o B. <style src="..."> o C.
<font href="..."> o D. <import url="..."> Đáp án: A
21.Để tạo một danh sách không có kiểu đánh dấu, ta sử dụng:
o A. list-style: none;
B. list-style-type: none;
C. Cả A và B đều đúng
D. display: none;
o
o
Đáp án: C
22.Để sử dụng nhiều lớp cho một phần tử, ta làm gì?
o A. Ngăn cách bằng
dấu phẩy o B. Ngăn cách
bằng dấu cách o C. Ngăn
cách bằng dấu chấm o D.
Ngăn cách bằng dấu chấm
phy Đáp án: B
23.Để thay đổi hướng văn bản, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. direcon o B.
text-direcon o C. wring-
mode o D. Cả A và B đều
đúng Đáp án: A
24.Để thay đổi màu đường viền, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. border-color o
B. color-border o C.
outline-color o D. line-
color Đáp án: A
25.Để tạo một hiệu ứng chuyển động mượt mà cho một thuộc nh, ta sử dụng:
o A. transion o B.
animaon o C. eect o D.
moon
Đáp án: A
26.Để định nghĩa một lớp CSS cho phần tử <div>, ta viết:
o A. <div class="classname"> o B. <div
id="classname">
C. <div style="classname">
D. <div name="classname">
o
o
Đáp án: A
27.Để chỉ định kích thước của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. size o B. height
width o C. dimension o
D. length
Đáp án: B
28.Để tạo một hiệu ứng di chuyển khi cuộn trang, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. scroll-behavior o B.
overow o C. posion o
D. display
Đáp án: A
29.Để thay đổi độ rộng của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. width o
B. size o C.
length o D.
height
Đáp án: A
30.Để tạo một phần tử có chiều cao tự động, ta có thể sử dụng:
o A. height: auto;
o B. auto-height; o C.
auto-size; o D. ex-
height; Đáp án: A
31.Để tạo một phần tử có thuộc nh hiển thị ới dạng lưới, ta sử dụng:
o A. display: grid;
o B. display: ex;
C. display: block;
D. display: inline;
o
o
Đáp án: A
32.Để ẩn một phần tử nhưng vẫn giữ vị trí của nó trong dòng, ta sử dụng:
o A. display: none; o B.
visibility: hidden; o C.
opacity: 0; o D. posion:
absolute; Đáp án: B
33.Để tạo một phần tử có vị trí c định trong trang, ta sử dụng:
o A. posion: xed; o B.
posion: relave; o C.
posion: absolute;
o D. posion: stac; Đáp
án: A
34.Để thay đổi chiều rộng tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. min-width o B. max-
width o C. width o D.
size
Đáp án: A
35.Để thay đổi chiều cao tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. min-height o
B. max-height o C.
height o D. size
Đáp án: A
36.Để tạo ra hiệu ứng chuyển động cho một phần tử, ta sử dụng:
o A. animaon o B.
transion
C. Cả A và B đều đúng
D. eect
o
o
Đáp án: C
37.Để đặt một hình ảnh làm nền cho một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. background-image o B.
image-background o C.
background o D. image
Đáp án: A
38.Để xác định vị trí của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. top, boom, le,
right o B. posion o C.
margin o D. Cả A và B đều
đúng Đáp án: D
39.Để tạo một phần tử có chiều cao tối đa, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. max-height o B.
min-height o C. height o
D. size
Đáp án: A
40.Để tạo một đường viền có kiểu chấm, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. border-style: doed;
o B. border: doed; o C.
border-type: doed; o D.
border-color: doed; Đáp án: A
41.Để tạo ra một đường viền rỗng, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. border: none; o B.
border-style: none;
C. border-color: none;
D. Cả A và B đều đúng
Đáp án: D
42.Để định nghĩa các kiểu cho một lớp CSS, ta sử dụng:
o
o
o A. .classname
{ } o B. #classname { }
o C. classname { } o
D. <classname> { } Đáp
án: A
43.Để thay đổi kiểu hiển thị của một phần tử, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. display o B.
visibility o C. posion
o D. style
Đáp án: A
44.Để tạo mt lớp CSS với tên là "acve", ta viết:
o A. .acve { } o B.
#acve { } o C. acve { } o
D. <acve> { } Đáp án: A
45.Để tạo hiệu ứng hover cho phần tử, ta sử dụng:
o A. .classname:ho
ver { } o B.
#classname:hover { } o C.
classname:hover { } o D.
<classname:hover> { }
Đáp án: A
46.Để tạo một danh sách có kiểu đánh dấu, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. list-style-type
o B. marker-style
C. bullet-style
o
D. list-style
Đáp án: A
47.Để thiết lập khoảng cách giữa đường viền và nội dung bên trong một phần tử, ta sử dụng thuộc
nh nào?
o A. padding o B.
margin o C. border-
spacing o D. space
Đáp án: A
48.Để tạo một phần tử có chiều rộng tự động, ta sử dụng:
o A. width: auto; o B.
auto-width; o C. size:
auto;
o D. width: t-content;
Đáp án: A
49.Để chỉ định hướng văn bản từ trái sang phải, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. direcon: ltr; o B.
direcon: rtl; o C. text-
direcon: ltr;
o D. text-direcon: rtl; Đáp
án: A
50.Để thêm hiệu ứng cho phần tử khi nó được cuộn vào trang, ta sử dụng thuộc nh nào?
o A. scroll-behavior o B.
transion o C.
animaon o D. eect
Đáp án: A
| 1/10

Preview text:

1. CSS là viết tắt của từ gì?o A. Cascading Style Sheets o B. Creative Style Sheets o C. Colorful
Style Sheets o D. Computer Style Sheets Đáp án: A
2. Để định nghĩa một kiểu CSS trong HTML, ta sử dụng thẻ nào? o A.