TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về JS học phần Ứng dụng Web | Trường Đại học Phenikaa

Để định nghĩa một biến trong phạm vi cục bộ, ta sử dụng từ khóa nào? Để kiểm tra xem một giá trị có phải là undefined hay không, ta có thể sử dụng? Để tạm dừng thực hiện một hàm bất đồng bộ cho đến khi Promise được hoàn thành, ta sử dụng từ khóa nào? Để kiểm tra xem một biến có phải là một đối tượng hay không, ta có thể sử dụng? Để thay đổi một thuộc tính của đối tượng, ta có thể sử dụng cú pháp nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Ứng dụng Web 3 tài liệu

Trường:

Đại học Phenika 846 tài liệu

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về JS học phần Ứng dụng Web | Trường Đại học Phenikaa

Để định nghĩa một biến trong phạm vi cục bộ, ta sử dụng từ khóa nào? Để kiểm tra xem một giá trị có phải là undefined hay không, ta có thể sử dụng? Để tạm dừng thực hiện một hàm bất đồng bộ cho đến khi Promise được hoàn thành, ta sử dụng từ khóa nào? Để kiểm tra xem một biến có phải là một đối tượng hay không, ta có thể sử dụng? Để thay đổi một thuộc tính của đối tượng, ta có thể sử dụng cú pháp nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

48 24 lượt tải Tải xuống
1. JavaScript là một ngôn ngữ lập trình gì?
o A. Đối tượng o B.
Hàm
o C. Thủ tục o D. Tt
cả đều đúng Đáp án: A
2. Để khai báo một biến trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào?
o A. var o B. let o C.
const o D. Tt cả đều đúng
Đáp án: D
3. Để kiểm tra kiểu dữ liệu của một biến, ta sử dụng hàm nào?
o A. typeof() o B.
instanceof() o C.
checkType() o D.
dataType() Đáp án: A
4. Hàm nào được gọi khi trang web được tải xong?
o A. onload o B.
DOMContentLoaded o C.
ready o D. load
Đáp án: A
5. Để tạo một hàm trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào?
o A. funcon o B.
def o C. method o
D. procedure Đáp
án: A
6. Để kết nối hai chuỗi, ta sử dụng toán tử nào?
A. +
B. &o C. | o D. ,
Đáp án: A
7. Để kiểm tra một điều kiện, ta sử dụng câu lệnh nào?
o
o
o A. if o B. switch o C.
for
o D. Tt cả đều đúng Đáp
án: D
8. Để lặp qua một mảng, ta có thể sử dụng vòng lặp nào?
o A. for o B. while o C.
forEach o D. Tt c
đều đúng Đáp án: D
9. Để tạo một mảng mới từ một mảng hiện có, ta sử dụng phương thức nào?
o A. slice() o B. splice() o
C. concat() o D. Cả A
và C đều đúng Đáp án:
D
10.Hàm nào được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi thành số?
o A. parseInt() o B.
Number() o C.
parseFloat() o D. Tt
cả đều đúng Đáp án: D
11.Để thông báo một thông điệp đến người dùng, ta sử dụng hàm nào?
A. alert()
B. console.log()
C. prompt()o D. conrm() Đáp án: A
12.Để nhận input từ người dùng, ta sử dụng hàm nào?
o A. prompt() o B. alert()
o C. conrm() o D.
input()
Đáp án: A
13.Để gán giá trị cho thuộc nh của một đối tượng, ta sử dụng cú pháp nào?
o A. object.property =
value; o B. object[property] =
value; o C. CA B đều đúng
o D. object->property = value;
Đáp án: C
14.Để kiểm tra xem một biến có phải là một mảng hay không, ta có thể sử dụng:
o A. Array.isArray() o B.
instanceof Array o C. CA và B
đều đúng o D. typeof array Đáp
án: C
15.Để thêm một phần tử vào cuối mảng, ta sử dụng phương thức nào?
o A. push() o B. pop() o
C. shi() o D. unshi() Đáp án:
A
16.Để xóa phần tử cuối cùng của một mảng, ta sử dụng phương thức nào?
A. pop()
B. push()
C. shi()
D. splice()
Đáp án: A
17.Để tạo mt đối tượng mới từ một đối tượng hiện có, ta sử dụng:
o A. Object.create() o B. new
Object() o C.
Object.assign() o D. Tất cả
đều đúng Đáp án: A
18.Để lặp qua các thuộc nh của một đối tượng, ta có thể sử dụng vòng lặp nào?
o A. for...in o B. for...of o C.
while o D. do...while Đáp
án: A
19.Để thay đổi một thuộc nh của đối tượng, ta có thể sử dụng cú pháp nào?
o A. object.property = value;
o B. object['property'] =
value; o C. Cả A B đều
đúng o D. object:property =
value; Đáp án: C
20.Để định nghĩa một hàm ẩn danh, ta viết:
o A. funcon() { } o B. () => { }
o C. CA B đều đúng o
D. funcon: { } Đáp án: C
21.Để gọi hàm sau một khoảng thời gian nhất định, ta sử dụng hàm nào?
o A. setTimeout()
B. setInterval()
C. callLater()
D. delay()
o
Đáp án: A
22.Để định nghĩa một hàm với tham số mặc định, ta viết: o A.
funcon myFunc(param = value) { } o B. funcon
myFunc(param) { param = value; } o C. Cả A và B đều đúng
o D. funcon myFunc(param: value)
{ } Đáp án: A
23.Để xử lý lỗi trong JavaScript, ta sử dụng cấu trúc nào?
o A. try...catch o B. if...else o C.
switch o D. throw
Đáp án: A
24.Để xác định một lớp trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào?
o A. class o B.
funcon o C.
object o D.
dene
Đáp án: A
25.Để thừa kế trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào?
o A. extends o
B. inherits o C.
super o D.
parent
Đáp án: A
26.Để kết nối một tệp JavaScript bên ngoài, ta sử dụng thẻ nào?
o A. <script
src="le.js"></script> o B.
<script le="le.js"></script>
C. <link src="le.js">
D. <javascript src="le.js"></javascript>Đáp án: A
27.Để định nghĩa một hằng số trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào?
o
o A. const o B. let o C.
var o D. nal
Đáp án: A
28.Để so sánh giá trị và kiểu dữ liệu của hai biến, ta sử dụng toán tử nào? o A. === o B. ==
o C. !== o D. !=
Đáp án: A
29.Để chuyển đổi một đối tượng thành chuỗi JSON, ta sử dụng hàm nào?
o A. JSON.stringify()
o B. JSON.parse() o C.
JSON.toString() o D.
JSON.convert() Đáp án: A
30.Để chuyển đổi chuỗi JSON thành đối tượng, ta sử dụng hàm nào?
o A. JSON.parse() o
B. JSON.stringify() o C.
JSON.objecfy() o D.
JSON.decode() Đáp án: A
31.Để định nghĩa một hàm kiểu Promise, ta sử dụng cú pháp nào?
o A. new
Promise((resolve, reject)
=> { }) o B.
Promise((resolve, reject)
=> { })
C. funcon Promise() { }
D. async funcon Promise() { }
Đáp án: A
32.Để sử dụng một hàm bất đồng bộ, ta sử dụng từ khóa nào?
o A. async o B.
await o C.
o
promise o D.
then
Đáp án: A
33.Để khai báo một hàm dạng arrow, ta viết:
o A. const myFunc = () => { } o B.
funcon myFunc() { } o C. myFunc() =>
{ } o D. arrow myFunc() { } Đáp án: A
34.Để tạo một đối tượng từ một lớp, ta sdụng từ khóa nào? o A. new o
B. create o C. instance o D. class
Đáp án: A
35.Để xác định một biến trong phạm vi toàn cục, ta có thể sử dụng từ khóa nào?
o A. var o B. let
o C. const o D. Tt c
đều đúng Đáp án: A
36.Để chuyển đổi từ một mảng thành một chuỗi, ta sử dụng phương thức nào?
o A. join() o B.
toString()
C. concat()
D. Cả A và B đều đúng
Đáp án: D
37.Để lấy một phần tử từ một mảng tại vị trí nhất định, ta sử dụng phương thức nào?
o A.
array[index] o B.
array.get(index) o C.
array[index] o D.
array.at(index) Đáp
án: A
38.Để thêm một phần tử vào đầu mảng, ta sử dụng phương thức nào?
o A. unshi() o
B. push() o C. shi()
o D. splice()
Đáp án: A
39.Để xóa phần tử đầu ên trong mảng, ta sử dụng phương thức nào?
o A. shi() o B.
unshi() o C.
pop() o D.
splice()
Đáp án: A
40.Để tạo một vòng lặp qua các phần tử của mảng, ta sử dụng phương thức nào?
o A. forEach() o B. map() o C. lter() o D. Tất cả đều
đúng Đáp án: A
41.Để so sánh hai mảng, ta sử dụng: o A. ===
o B. ==
o C. compare()
D. every()
Đáp án: D
42.Để kiểm tra xem một biến có phải là một đối tượng hay không, ta có thể sử dụng:
o A. typeof o B. instanceof o
C. isObject() o D. Cả A và B
đều đúng Đáp án: D
43.Để lấy ra một phần tử ngẫu nhiên từ mảng, ta có thể sử dụng:
o A. Math.random() o B.
Math.oor()
o C.
array[Math.oor(Math.ran
dom() * array.length)]
o D. Tt cả đều đúng Đáp án:
C
44.Để tạm dừng thực hiện một hàm bất đồng bộ cho đến khi Promise được hoàn thành, ta sử dụng
từ khóa nào?
o A. await o B. async o C.
then o D. promise
Đáp án: A
45.Để truyền tham số vào một hàm, ta sử dụng cú pháp nào?
o A. myFunc(param1,
param2) o B. myFunc{param1,
param2} o C. myFunc[param1,
param2] o D. myFunc: param1,
param2 Đáp án: A
46.Để gọi hàm sau một khoảng thời gian liên tục, ta sử dụng hàm nào?
o A. setInterval() o B.
setTimeout() o C. callLater()
D. repeat()
Đáp án: A
47.Để dừng một hàm được gọi bởi setInterval(), ta sử dụng hàm nào?
o A. clearInterval() o B.
stopInterval() o C.
clearTimeout() o D.
cancelInterval() Đáp án: A
48.Để lấy ra giá trị từ một biến, ta sử dụng cú pháp nào? o A.
varName o B. get(varName) o C. var.get() o D.
getValue(varName) Đáp án: A
49.Để định nghĩa một biến trong phạm vi cục bộ, ta sử dụng từ khóa nào?
o A. let o B. const o C. var
o D. Tt cả đều đúng Đáp
án: D
50.Để kiểm tra xem một giá trị có phải là undened hay không, ta có thể sử dụng:
o A. typeof value ===
'undened' o B. value
=== undened o C. value
== null o D. Tt cả đều
đúng
Đáp án: D
| 1/10

Preview text:

1. JavaScript là một ngôn ngữ lập trình gì? o A. Đối tượng o B. Hàm o C. Thủ tục o D. Tất
cả đều đúng Đáp án: A
2. Để khai báo một biến trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. var o B. let o C.
const o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D
3. Để kiểm tra kiểu dữ liệu của một biến, ta sử dụng hàm nào? o A. typeof() o B. instanceof() o C. checkType() o D.
dataType() Đáp án: A
4. Hàm nào được gọi khi trang web được tải xong? o A. onload o B. DOMContentLoaded o C. ready o D. load Đáp án: A
5. Để tạo một hàm trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. function o B. def o C. method o D. procedure Đáp án: A
6. Để kết nối hai chuỗi, ta sử dụng toán tử nào? A. + B. &o C. | o D. , Đáp án: A
7. Để kiểm tra một điều kiện, ta sử dụng câu lệnh nào? o A. if o B. switch o C. for
o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D
8. Để lặp qua một mảng, ta có thể sử dụng vòng lặp nào? o A. for o B. while o C. forEach o D. Tất cả
đều đúng Đáp án: D
9. Để tạo một mảng mới từ một mảng hiện có, ta sử dụng phương thức nào? o A. slice() o B. splice() o C. concat() o D. Cả A
và C đều đúng Đáp án: D
10.Hàm nào được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi thành số? o A. parseInt() o B. Number() o C. parseFloat() o D. Tất
cả đều đúng Đáp án: D
11.Để thông báo một thông điệp đến người dùng, ta sử dụng hàm nào? A. alert() B. console.log() C.
prompt()o D. confirm() Đáp án: A
12.Để nhận input từ người dùng, ta sử dụng hàm nào? o A. prompt() o B. alert() o C. confirm() o D. input() Đáp án: A
13.Để gán giá trị cho thuộc tính của một đối tượng, ta sử dụng cú pháp nào? o o o A. object.property =
value; o B. object[property] =
value; o C. Cả A và B đều đúng
o D. object->property = value; Đáp án: C
14.Để kiểm tra xem một biến có phải là một mảng hay không, ta có thể sử dụng: o A. Array.isArray() o B.
instanceof Array o C. Cả A và B
đều đúng o D. typeof array Đáp án: C
15.Để thêm một phần tử vào cuối mảng, ta sử dụng phương thức nào? o A. push() o B. pop() o
C. shift() o D. unshift() Đáp án: A
16.Để xóa phần tử cuối cùng của một mảng, ta sử dụng phương thức nào? A. pop() B. push() C. shift() D. splice() Đáp án: A
17.Để tạo một đối tượng mới từ một đối tượng hiện có, ta sử dụng: o A. Object.create() o B. new Object() o C.
Object.assign() o D. Tất cả
đều đúng Đáp án: A
18.Để lặp qua các thuộc tính của một đối tượng, ta có thể sử dụng vòng lặp nào?
o A. for...in o B. for...of o C.
while o D. do...while Đáp án: A
19.Để thay đổi một thuộc tính của đối tượng, ta có thể sử dụng cú pháp nào? o A. object.property = value; o B. object['property'] =
value; o C. Cả A và B đều đúng o D. object:property = value; Đáp án: C
20.Để định nghĩa một hàm ẩn danh, ta viết:
o A. function() { } o B. () => { }
o C. Cả A và B đều đúng o
D. function: { } Đáp án: C
21.Để gọi hàm sau một khoảng thời gian nhất định, ta sử dụng hàm nào? o A. setTimeout() B. setInterval() C. callLater() D. delay() o Đáp án: A
22.Để định nghĩa một hàm với tham số mặc định, ta viết: o A.
function myFunc(param = value) { } o B. function
myFunc(param) { param = value; } o C. Cả A và B đều đúng
o D. function myFunc(param: value) { } Đáp án: A
23.Để xử lý lỗi trong JavaScript, ta sử dụng cấu trúc nào?
o A. try...catch o B. if...else o C. switch o D. throw Đáp án: A
24.Để xác định một lớp trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. class o B. function o C. object o D. define Đáp án: A
25.Để thừa kế trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. extends o B. inherits o C. super o D. parent Đáp án: A
26.Để kết nối một tệp JavaScript bên ngoài, ta sử dụng thẻ nào? o A. src="file.js"> o B. C. D. Đáp án: A
27.Để định nghĩa một hằng số trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. const o B. let o C. var o D. final Đáp án: A
28.Để so sánh giá trị và kiểu dữ liệu của hai biến, ta sử dụng toán tử nào? o A. === o B. == o C. !== o D. != Đáp án: A
29.Để chuyển đổi một đối tượng thành chuỗi JSON, ta sử dụng hàm nào? o A. JSON.stringify() o B. JSON.parse() o C. JSON.toString() o D.
JSON.convert() Đáp án: A
30.Để chuyển đổi chuỗi JSON thành đối tượng, ta sử dụng hàm nào? o A. JSON.parse() o B. JSON.stringify() o C. JSON.objectify() o D.
JSON.decode() Đáp án: A
31.Để định nghĩa một hàm kiểu Promise, ta sử dụng cú pháp nào? o A. new Promise((resolve, reject) => { }) o B. Promise((resolve, reject) => { }) C. function Promise() { }
D. async function Promise() { } Đáp án: A
32.Để sử dụng một hàm bất đồng bộ, ta sử dụng từ khóa nào? o A. async o B. await o C. o o promise o D. then Đáp án: A
33.Để khai báo một hàm dạng arrow, ta viết:
o A. const myFunc = () => { } o B.
function myFunc() { } o C. myFunc() =>
{ } o D. arrow myFunc() { } Đáp án: A
34.Để tạo một đối tượng từ một lớp, ta sử dụng từ khóa nào? o A. new o
B. create o C. instance o D. class Đáp án: A
35.Để xác định một biến trong phạm vi toàn cục, ta có thể sử dụng từ khóa nào? o A. var o B. let o C. const o D. Tất cả
đều đúng Đáp án: A
36.Để chuyển đổi từ một mảng thành một chuỗi, ta sử dụng phương thức nào? o A. join() o B. toString() C. concat() D. Cả A và B đều đúng Đáp án: D
37.Để lấy một phần tử từ một mảng tại vị trí nhất định, ta sử dụng phương thức nào? o A. array[index] o B. array.get(index) o C. array[index] o D. array.at(index) Đáp án: A
38.Để thêm một phần tử vào đầu mảng, ta sử dụng phương thức nào? o A. unshift() o B. push() o C. shift() o D. splice() Đáp án: A
39.Để xóa phần tử đầu tiên trong mảng, ta sử dụng phương thức nào? o A. shift() o B. unshift() o C. pop() o D. splice() Đáp án: A
40.Để tạo một vòng lặp qua các phần tử của mảng, ta sử dụng phương thức nào?
o A. forEach() o B. map() o C. filter() o D. Tất cả đều đúng Đáp án: A
41.Để so sánh hai mảng, ta sử dụng: o A. === o B. == o C. compare() D. every() Đáp án: D
42.Để kiểm tra xem một biến có phải là một đối tượng hay không, ta có thể sử dụng: o A. typeof o B. instanceof o
C. isObject() o D. Cả A và B
đều đúng Đáp án: D
43.Để lấy ra một phần tử ngẫu nhiên từ mảng, ta có thể sử dụng: o A. Math.random() o B. Math.floor() o C. array[Math.floor(Math.ran dom() * array.length)]
o D. Tất cả đều đúng Đáp án: C
44.Để tạm dừng thực hiện một hàm bất đồng bộ cho đến khi Promise được hoàn thành, ta sử dụng từ khóa nào? o A. await o B. async o C. then o D. promise Đáp án: A
45.Để truyền tham số vào một hàm, ta sử dụng cú pháp nào? o A. myFunc(param1, param2) o B. myFunc{param1, param2} o C. myFunc[param1, param2] o D. myFunc: param1, param2 Đáp án: A
46.Để gọi hàm sau một khoảng thời gian liên tục, ta sử dụng hàm nào? o A. setInterval() o B. setTimeout() o C. callLater() D. repeat() Đáp án: A
47.Để dừng một hàm được gọi bởi setInterval(), ta sử dụng hàm nào? o A. clearInterval() o B. stopInterval() o C. clearTimeout() o D.
cancelInterval() Đáp án: A
48.Để lấy ra giá trị từ một biến, ta sử dụng cú pháp nào? o A.
varName o B. get(varName) o C. var.get() o D.
getValue(varName) Đáp án: A
49.Để định nghĩa một biến trong phạm vi cục bộ, ta sử dụng từ khóa nào? o A. let o B. const o C. var
o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D
50.Để kiểm tra xem một giá trị có phải là undefined hay không, ta có thể sử dụng: o A. typeof value === 'undefined' o B. value === undefined o C. value
== null o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D