









Preview text:
1. JavaScript là một ngôn ngữ lập trình gì? o A. Đối tượng o B. Hàm o C. Thủ tục o D. Tất
cả đều đúng Đáp án: A
2. Để khai báo một biến trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. var o B. let o C.
const o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D
3. Để kiểm tra kiểu dữ liệu của một biến, ta sử dụng hàm nào? o A. typeof() o B. instanceof() o C. checkType() o D.
dataType() Đáp án: A
4. Hàm nào được gọi khi trang web được tải xong? o A. onload o B. DOMContentLoaded o C. ready o D. load Đáp án: A
5. Để tạo một hàm trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. function o B. def o C. method o D. procedure Đáp án: A
6. Để kết nối hai chuỗi, ta sử dụng toán tử nào? A. + B. &o C. | o D. , Đáp án: A
7. Để kiểm tra một điều kiện, ta sử dụng câu lệnh nào? o A. if o B. switch o C. for
o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D
8. Để lặp qua một mảng, ta có thể sử dụng vòng lặp nào? o A. for o B. while o C. forEach o D. Tất cả
đều đúng Đáp án: D
9. Để tạo một mảng mới từ một mảng hiện có, ta sử dụng phương thức nào? o A. slice() o B. splice() o C. concat() o D. Cả A
và C đều đúng Đáp án: D
10.Hàm nào được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi thành số? o A. parseInt() o B. Number() o C. parseFloat() o D. Tất
cả đều đúng Đáp án: D
11.Để thông báo một thông điệp đến người dùng, ta sử dụng hàm nào? A. alert() B. console.log() C.
prompt()o D. confirm() Đáp án: A
12.Để nhận input từ người dùng, ta sử dụng hàm nào? o A. prompt() o B. alert() o C. confirm() o D. input() Đáp án: A
13.Để gán giá trị cho thuộc tính của một đối tượng, ta sử dụng cú pháp nào? o o o A. object.property =
value; o B. object[property] =
value; o C. Cả A và B đều đúng
o D. object->property = value; Đáp án: C
14.Để kiểm tra xem một biến có phải là một mảng hay không, ta có thể sử dụng: o A. Array.isArray() o B.
instanceof Array o C. Cả A và B
đều đúng o D. typeof array Đáp án: C
15.Để thêm một phần tử vào cuối mảng, ta sử dụng phương thức nào? o A. push() o B. pop() o
C. shift() o D. unshift() Đáp án: A
16.Để xóa phần tử cuối cùng của một mảng, ta sử dụng phương thức nào? A. pop() B. push() C. shift() D. splice() Đáp án: A
17.Để tạo một đối tượng mới từ một đối tượng hiện có, ta sử dụng: o A. Object.create() o B. new Object() o C.
Object.assign() o D. Tất cả
đều đúng Đáp án: A
18.Để lặp qua các thuộc tính của một đối tượng, ta có thể sử dụng vòng lặp nào?
o A. for...in o B. for...of o C.
while o D. do...while Đáp án: A
19.Để thay đổi một thuộc tính của đối tượng, ta có thể sử dụng cú pháp nào? o A. object.property = value; o B. object['property'] =
value; o C. Cả A và B đều đúng o D. object:property = value; Đáp án: C
20.Để định nghĩa một hàm ẩn danh, ta viết:
o A. function() { } o B. () => { }
o C. Cả A và B đều đúng o
D. function: { } Đáp án: C
21.Để gọi hàm sau một khoảng thời gian nhất định, ta sử dụng hàm nào? o A. setTimeout() B. setInterval() C. callLater() D. delay() o Đáp án: A
22.Để định nghĩa một hàm với tham số mặc định, ta viết: o A.
function myFunc(param = value) { } o B. function
myFunc(param) { param = value; } o C. Cả A và B đều đúng
o D. function myFunc(param: value) { } Đáp án: A
23.Để xử lý lỗi trong JavaScript, ta sử dụng cấu trúc nào?
o A. try...catch o B. if...else o C. switch o D. throw Đáp án: A
24.Để xác định một lớp trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. class o B. function o C. object o D. define Đáp án: A
25.Để thừa kế trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. extends o B. inherits o C. super o D. parent Đáp án: A
26.Để kết nối một tệp JavaScript bên ngoài, ta sử dụng thẻ nào? o A. src="file.js"> o B. C. D. Đáp án: A
27.Để định nghĩa một hằng số trong JavaScript, ta sử dụng từ khóa nào? o A. const o B. let o C. var o D. final Đáp án: A
28.Để so sánh giá trị và kiểu dữ liệu của hai biến, ta sử dụng toán tử nào? o A. === o B. == o C. !== o D. != Đáp án: A
29.Để chuyển đổi một đối tượng thành chuỗi JSON, ta sử dụng hàm nào? o A. JSON.stringify() o B. JSON.parse() o C. JSON.toString() o D.
JSON.convert() Đáp án: A
30.Để chuyển đổi chuỗi JSON thành đối tượng, ta sử dụng hàm nào? o A. JSON.parse() o B. JSON.stringify() o C. JSON.objectify() o D.
JSON.decode() Đáp án: A
31.Để định nghĩa một hàm kiểu Promise, ta sử dụng cú pháp nào? o A. new Promise((resolve, reject) => { }) o B. Promise((resolve, reject) => { }) C. function Promise() { }
D. async function Promise() { } Đáp án: A
32.Để sử dụng một hàm bất đồng bộ, ta sử dụng từ khóa nào? o A. async o B. await o C. o o promise o D. then Đáp án: A
33.Để khai báo một hàm dạng arrow, ta viết:
o A. const myFunc = () => { } o B.
function myFunc() { } o C. myFunc() =>
{ } o D. arrow myFunc() { } Đáp án: A
34.Để tạo một đối tượng từ một lớp, ta sử dụng từ khóa nào? o A. new o
B. create o C. instance o D. class Đáp án: A
35.Để xác định một biến trong phạm vi toàn cục, ta có thể sử dụng từ khóa nào? o A. var o B. let o C. const o D. Tất cả
đều đúng Đáp án: A
36.Để chuyển đổi từ một mảng thành một chuỗi, ta sử dụng phương thức nào? o A. join() o B. toString() C. concat() D. Cả A và B đều đúng Đáp án: D
37.Để lấy một phần tử từ một mảng tại vị trí nhất định, ta sử dụng phương thức nào? o A. array[index] o B. array.get(index) o C. array[index] o D. array.at(index) Đáp án: A
38.Để thêm một phần tử vào đầu mảng, ta sử dụng phương thức nào? o A. unshift() o B. push() o C. shift() o D. splice() Đáp án: A
39.Để xóa phần tử đầu tiên trong mảng, ta sử dụng phương thức nào? o A. shift() o B. unshift() o C. pop() o D. splice() Đáp án: A
40.Để tạo một vòng lặp qua các phần tử của mảng, ta sử dụng phương thức nào?
o A. forEach() o B. map() o C. filter() o D. Tất cả đều đúng Đáp án: A
41.Để so sánh hai mảng, ta sử dụng: o A. === o B. == o C. compare() D. every() Đáp án: D
42.Để kiểm tra xem một biến có phải là một đối tượng hay không, ta có thể sử dụng: o A. typeof o B. instanceof o
C. isObject() o D. Cả A và B
đều đúng Đáp án: D
43.Để lấy ra một phần tử ngẫu nhiên từ mảng, ta có thể sử dụng: o A. Math.random() o B. Math.floor() o C. array[Math.floor(Math.ran dom() * array.length)]
o D. Tất cả đều đúng Đáp án: C
44.Để tạm dừng thực hiện một hàm bất đồng bộ cho đến khi Promise được hoàn thành, ta sử dụng từ khóa nào? o A. await o B. async o C. then o D. promise Đáp án: A
45.Để truyền tham số vào một hàm, ta sử dụng cú pháp nào? o A. myFunc(param1, param2) o B. myFunc{param1, param2} o C. myFunc[param1, param2] o D. myFunc: param1, param2 Đáp án: A
46.Để gọi hàm sau một khoảng thời gian liên tục, ta sử dụng hàm nào? o A. setInterval() o B. setTimeout() o C. callLater() D. repeat() Đáp án: A
47.Để dừng một hàm được gọi bởi setInterval(), ta sử dụng hàm nào? o A. clearInterval() o B. stopInterval() o C. clearTimeout() o D.
cancelInterval() Đáp án: A
48.Để lấy ra giá trị từ một biến, ta sử dụng cú pháp nào? o A.
varName o B. get(varName) o C. var.get() o D.
getValue(varName) Đáp án: A
49.Để định nghĩa một biến trong phạm vi cục bộ, ta sử dụng từ khóa nào? o A. let o B. const o C. var
o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D
50.Để kiểm tra xem một giá trị có phải là undefined hay không, ta có thể sử dụng: o A. typeof value === 'undefined' o B. value === undefined o C. value
== null o D. Tất cả đều đúng Đáp án: D