TOP 50 câu trắc nghiệm cảm ứng từ lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án

TOP 50 câu trắc nghiệm cảm ứng từ lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án rất hay bao gồm 18 trang, giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
18 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 50 câu trắc nghiệm cảm ứng từ lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án

TOP 50 câu trắc nghiệm cảm ứng từ lý 11 có lời giải chi tiết và đáp án rất hay bao gồm 18 trang, giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

38 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Câu 1: Chn một đáp án sai khi nói v t trường:
A. Ti mỗi điểm trong t trường ch v được mt và ch một đường cm ng t đi qua.
B. Các đường cm ng t là những đường cong không khép kín.
C. Các đường cm ng t không ct nhau.
D. Tính chất cơ bản ca t trường là tác dng lc t lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Câu 2: Công thức nào sau đây tính cảm ng t ti tâm ca vòng dây tròn lên bán kính R mang dòng điện
I:
A.
7
2.10 / .B I R
=
B.
7
2 .10 / .B I R
=
C.
7
2 .10 . .B I R
=
D.
7
4 .10 / .B I R
=
Câu 3: Độ ln cm ng t trong lòng mt ng dây hình tr có dòng điện chy qua tính bng biu thc:
A.
7
2 .10 . .B I N
=
B.
7
4 .10 / .B IN l
=
C.
7
4 .10 / . .B N I l
=
D.
4 . / .B IN l
=
Câu 4: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng của đường cm ng t của dòng điện
trong dây dn thng dài vô hn vuông góc vi mt phng hình v:
A. B.
C. D. B và C.
Câu 5: Độ ln cm ng t ti một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao
nhiêu ln nếu s vòng dây chiu dài ống dây đều tăng lên hai lần cường độ dòng điện qua ng dây
gim bn ln:
A. không đổi. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 2 lần.
Câu 6: Hai điểm M N gần dòng điện thng dài, cm ng t ti M lớn hơn cảm ng t ti N 4 ln. Kết
luận nào sau đây đúng:
A.
B.
.
4
N
M
r
r =
C.
D.
.
2
N
M
r
r =
Câu 7: Hình v nào dưới đây xác định đúng hướng của véc cm ng t ti M gây bởi dòng đin trong
dây dn thng dài vô hn:
A. B. C. D.
Câu 8: Hình v nào dưới đây xác định sai hướng của véc cảm ng t ti M gây bởi dòng điện trong
dây dn thng dài vô hn:
I TP TRC NGHIM CM NG T TO BI DÒNG ĐIN LP 11
Trang 2
A. B. C. D.
Câu 9: Hình v nào dưới đây xác định đúng hướng của véc cm ng t ti M gây bởi dòng đin trong
dây dn thng dài vô hn:
A. B. C. D.
Câu 10: Hình v nào dưới đây xác định sai ng của c cảm ng t ti M gây bi dòng điện trong
dây dn thng dài vô hn:
A. B. C. D.
Câu 11: Hình v nào dưới đây xác định đúng hướng ca véc cảm ng t ti M gây bởi dòng điện trong
dây dn thng dài vô hn:
A. B. C. D.
Câu 12: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng ca véc cảm ng t ti tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D. B và C.
Câu 13: Trong các hình v sau, hình v o biu din sai hướng của véc tơ cm ng t ti tâm ng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng của véc cảm ng t ti tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
Câu 15: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng của véc cảm ng t ti tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
Trang 3
A. B. C. D.
Câu 16: Trong các hình v sau, hình v o biu din sai hướng của véc tơ cm ng t ti tâm ng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng của véc cm ng t ti tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
Câu 18: Trong các hình v sau, hình v o biu din sai hướng của véc tơ cm ng t ti tâm ng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
Câu 19: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng của véc cảm ng t ti tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
Câu 20: Trong các hình v sau, hình v o biu din sai hướng của véc tơ cm ng t ti tâm ng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
Câu 21: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng của đường cm ng t của dòng điện
trong ng dây gây nên:
Trang 4
A. B. C. D. A và C.
Câu 22: Trong các hình v sau, hình v nào biu din sai hướng của đường cm ng t của dòng điện
trong ng dây gây nên:
A. B. C. D. A và B.
Câu 23: Trong các hình v sau, hình v nào biu diễn đúng hướng của đường cm ng t của dòng điện
trong ng dây gây nên:
A. B. C. D. B và C.
Câu 24: Trong các hình v sau, hình v nào biu din sai hướng của đường cm ng t của dòng điện
trong ng dây gây nên:
A. B. C. D. A và B.
Câu 25: Cho dòng điện cường độ 1 A chy trong dây dn thng i hn. Cm ng t ti những điểm
cách dây 10 cm có độ ln:
A.
6
2.10 .
B.
5
2.10 .
C.
6
5.10 .
D.
6
0,5.10 .
Câu 26: Dây dn thẳng dài có dòng điện 5 A chy qua. Cm ng t tại M có độ ln
5
10
. Điểm M cách
dây mt khong:
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 1 cm. D. 2 cm.
Câu 27: Ti tâm của dòng điện tròn cường độ 5 A người ta đo được cm ng t
6
31,4.10B
=
. Đường
kính của dòng điện tròn là:
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 28: Ti tâm của dòng đin tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cm ng t
4
62,8.10B
=
.
Đưng kính vòng dây là 10 cm. Cường độ dòng điện chy qua mi vòng là:
A. 5 A. B. 1 A. C. 10 A. D. 0,5 A.
Câu 29: Người ta mun to ra t trường cm ng t
5
250.10B
=
bên trong mt ng dây, mà dòng
điện chy trong mi vòng ca ng dây ch là 2 A thì s vòng qun trên ng phi là bao nhiêu, biết ng dây
dài 50 cm
A. 7490 vòng. B. 4790 vòng. C. 479 vòng. D. 497 vòng.
Trang 5
Câu 30: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài ph mt lớp sơn cách điện mng qun
quanh mt hình tr to thành mt ng dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng đin 0,1 A chy qua
các vòng dây thì cm ng t bên trong ng dây bng:
A.
5
18,6.10 .
B.
5
26,1.10 .
C.
5
25.10 .
D.
5
30.10 .
Câu 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sc t:
A. xut phát t
−
, kết thúc ti
+
.
B. xut phát ti cc bc, kết thúc ti cc nam.
C. xut phát ti cc nam, kết thúc ti cc bc.
D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc.
Câu 32: Hình v bên biu din chùm tia electron chuyển động theo chiều mũi tên từ M đến N. Xác đnh
hướng véc tơ cảm ng t tại điểm P:
A. ng theo chiu t M đến N.
B. ng theo chiu t N đến M.
C. ng vuông góc vi mt phng hình vẽ, đi vào trong.
D. ng vuông góc vi MN, trong mt phng hình v đi xuống.
Câu 33: Các đường sc t của dòng điện thng dài có dạng là các đường:
A. thng vuông góc với dòng điện.
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D. tròn vuông góc với dòng điện.
Câu 34: Người ta xác định chiu của đường sc t của dòng điện thẳng, đường sc t ti tâm ca dòng
điện tròn lần lượt bng quy tắc sau đây:
A. quy tắc cái đinh ốc 1, cái đinh ốc 2.
B. quy tắc cái đinh ốc 2, cái đinh ốc 1.
C. quy tc bàn tay trái, bàn tay phi.
D. quy tc bàn tay phi, bàn tay trái.
Câu 35: Mt dây dn thẳng dài dòng điện đi qua, nm trong mt phng P, M N hai đim cùng
nm trong mt phẳng P đối xng nhau qua dây dẫn. Véc cảm ng t tại hai điểm này tính cht
nào sau đây:
A. cùng vuông góc vi mt phng P, Song song cùng chiu nhau.
B. cùng vuông góc vi mt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ ln.
C. cùng nm trong mt phng P, song song cùng chiu nhau.
D. cùng nm trong mt phẳng P, song song ngược chiu nhau, cùng độ ln.
Câu 36: Mt dây dn thẳng dài đon gia un thành hình vòng tròn như hình vẽ. Cho dòng điện chy
qua dây dn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ng t ti tâm O của vòng tròn có hướng:
Trang 6
A. thẳng đứng hướng lên trên.
B. vuông góc vi mt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau.
C. vuông góc vi mt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước.
D. thẳng đứng hướng xuống dưới.
Câu 37: Một dòng điện cường độ 5 A chy trong mt dây dn thng i chiều như hình vẽ. Cm ng t
tại hai điểm M N quan h với nhau như thế nào, biết M N đều cách dòng đin 4 cm, đều nm trên
mt phng hình v đối xng nhau qua dây dn.
A.
; hai véc tơ
M
B
N
B
song song cùng chiu.
B.
; hai véc tơ
M
B
N
B
song song ngược chiu.
C.
; hai véc tơ
M
B
N
B
song song cùng chiu.
D.
; hai véc tơ
M
B
N
B
vuông góc vi nhau.
Câu 38: Cm ng t ca một dòng điện thng tại điểm N cách dòng điện 2,5 cm bng
5
1,8.10
. Tính
ờng độ dòng điện:
A. 1 A. B. 1,25 A. C. 2,25 A . D. 3,25 A.
Câu 39: Hai dây dn thng dài song song cách nhau mt khong c định 42 cm. Dây th nht mang dòng
điện 3 A, dây th hai mang dòng đin 1,5 A, nếu hai dòng điện cùng chiu, những điểm tại đó cảm
ng t bng không nm trên đường thng:
A. song song vi
12
,II
và cách
1
I
28 cm.
B. nm gia hai dây dn, trong mt phng và song song vi
12
,II
, cách
2
I
14 cm.
C. trong mt phng và song song vi
12
,II
, nm ngoài khong giữa hai dòng điện cách
2
I
14 cm.
D. song song vi
12
,II
và cách
2
I
20 cm.
Câu 40: Hai dây dn thng dài song song cách nhau mt khong c định 42 cm. Dây th nht mang dòng
điện 3 A, dây th hai mang dòng điện 1,5 A, nếu hai dòng điện ngược chiu, những điểm tại đó cảm
ng t bng không nằm trên đường thng:
A. song song vi
12
,II
và cách
1
I
28 cm.
B. nm gia hai dây dn, trong Mt phng và song song vi
12
,II
và cách
2
I
14 cm.
C. trong mt phng song song vi
12
,II
, nm ngoài khong giữa hai dòng điện gn
2
I
cách
2
I
42
cm.
D. song song vi
12
,II
và cách
2
I
20 cm.
Trang 7
Câu 41: Ba dòng điện thng song song vuông góc vi mt phng hình v. Khong cách t điểm M đến ba
dòng điện trên t như hình vẽ. Xác định véc cảm ng t tại M trong trường hp c ba dòng điện
đều hướng ra phía trước mt phng hình v. Biết
1 2 3
10I I I= = =
A.
4
10 .
B.
4
2.10 .
C.
4
3.10 .
D.
4
4.10 .
Câu 42: Ba dòng điện thng song song vuông góc vi mt phng hình v. Khong cách t điểm M đến ba
dòng đin trên t như hình vẽ. Xác định véc cảm ng t tại M trong trường hp c ba dòng điện
hướng như hình v. Biết
1 2 3
10I I I= = =
A.
4
2.10 .
B.
4
3.10 .
C.
4
5.10 .
D.
4
6.10 .
Câu 43: Ba dòng điện thng song song vuông góc vi mt phng hình v có chiều như hình vẽ. Tam giác
ABC đều. Xác định véc cm ng t ti tâm O ca tam giác, biết
1 2 3
5I I I= = =
, cnh ca tam giác
bng 10 cm:
A. 0. B.
5
10 .
C.
5
2.10 .
D.
5
3.10 .
Câu 44: Ba dòng điện thng song song vuông góc vi mt phng hình v có chiều như hình vẽ. Tam giác
ABC đều. Xác định véc cm ng t ti tâm O ca tam giác, biết
1 2 3
5I I I= = =
, cnh ca tam giác
bng 10 cm:
A.
5
3.10 .
B.
5
2 3.10 .
C.
5
3 3.10 .
D.
5
4 3.10 .
Câu 45: Ba dòng điện thng song song vuông góc vi mt phng hình v, có chiều như hình vẽ. ABCD là
hình vuông cnh 10 cm,
1 2 3
5I I I= = =
, xác định véc tơ cảm ng t tại đỉnh th tư D của hình vuông:
Trang 8
A.
5
1,2 3.10 .
B.
5
2 3.10 .
C.
5
1,5 2.10 .
D.
5
2,4 2.10 .
Câu 46: Ba dòng điện thng song song vuông góc vi mt phng hình v, có chiều như hình vẽ. ABCD là
hình vuông cnh 10 cm,
1 2 3
5I I I= = =
, xác định véc tơ cảm ng t tại đỉnh th tư D của hình vuông:
A.
5
0,2 3.10 .
B.
5
2 2.10 .
C.
5
1,25 2.10 .
D.
5
0,5 2.10 .
Câu 47: Mt khung dây tròn bán kính 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chy trong mỗi vòng có cường
độ 0,3 A. Tính cm ng t ti tâm ca khung.
A.
5
4,7.10 .
B.
5
3,7.10 .
C.
5
2,7.10 .
D.
5
1,7.10 .
Câu 48: Mt khung dây tròn gm 24 vòng dây, mỗi vòng dây dòng điện cường độ 0,5 A chy qua.
Tính toán thy cm ng t tâm khung bng
5
6,3.10
. Bán kính của khung dây đó là:
A. 0,1 m. B. 0,12 m. C. 0,16 m. D. 0,19 m.
Câu 49: Mt khung dây tròn gm 24 vòng dây, mỗi vòng dây dòng điện cường độ 0,5 A chy qua.
Theo tính toán thy cm ng t tâm khung bng
5
6,3.10
. Nhưng khi đo thì thy cm ng t tâm
bng
5
4,2.10
, kim tra li thy mt s vòng dây b qun nhm chiều ngược chiu vi đa s các
vòng trong khung. Hi có bao nhiêu s vòng dây b qun nhm:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: Tính cm ng t ti tâm ca hai vòng tròn dây dẫn đng tâm, bán kính mt vòng
1
8 cmR =
,
vòng kia
2
16 cmR =
, trong mỗi vòng dây đều dòng điện cường độ
10 I =
chy qua. Biết hai
vòng dây nm trong cùng mt mt phẳng, và dòng điện chy trong hai vòng cùng chiu:
A.
5
9,8.10 .
B.
5
10,8.10 .
C.
5
11,8.10 .
D.
5
12,8.10 .
Câu 51: Tính cm ng t ti tâm ca hai vòng tròn dây dẫn đng tâm, bán kính mt vòng
1
8 cmR =
,
vòng kia
2
16 cmR =
, trong mỗi vòng dây đều dòng điện cường độ
10 I =
chy qua. Biết hai
vòng dây nm trong cùng mt mt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiu:
A.
5
2,7.10 .
B.
5
1,6.10 .
C.
5
4,8.10 .
D.
5
3,9.10 .
Câu 52 : Tính cm ng t ti tâm ca hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính mt vòng
1
8 cmR =
,
vòng kia
2
16 cmR =
, trong mỗi vòng dây đều dòng điện cường độ
10 I =
chy qua. Biết hai
vòng dây nm trong hai mt phng vuông góc vi nhau.
A.
5
8,8.10 .
B.
5
7,6.10 .
C.
5
6,8.10 .
D.
5
3,9.10 .
Câu 53 : Hai sợi dây đồng giống nhau được un thành hai khung dây tròn, khung th nht ch mt
vòng, khung th hai có 2 vòng. Nối hai đầu mi khung vào hai cc ca mi nguồn điện để dòng điện chy
trong mi vòng của hai khung là như nhau. Hi cm ng t ti tâm ca khung nào lớn hơn và lớn hơn bao
nhiêu ln :
A.
21
2.
OO
BB=
B.
12
2.
OO
BB=
C.
21
4.
OO
BB=
D.
12
4.
OO
BB=
Trang 9
Câu 54 : Nối hai điểm M N ca vòng tròn dây dẫn như hình vẽ vi hai cc mt nguồn điện. Tính cm
ng t ti tâm O ca vòng ròn, coi cm ng t trong các dây ni vi vòng tròn không đáng kể.
A.
72
22
.10 / .B I l R
=
B.
( )
72
1 1 2 2
.10 / .B I l I l R
=+
C.
72
11
.10 / .B I l R
=
D.
0.B =
Câu 55 : Mt dây dn rất dài được căng thẳng tr một đoạn gia dây un thành mt vòng tròn bán kính
1,5 cm. Cho dòng điện 3 A chy trong dây dẫn. Xác định cm ng t ti tâm ca vòng tròn nếu vòng tròn
và phn dây thng cùng nm trong mt mt phng :
A.
5
5,6.10 .
B.
5
6,6.10 .
C.
5
7,6.10 .
D.
5
8,6.10 .
Câu 56 : Mt dây dn rất dài được căng thẳng tr một đoạn gia dây un thành mt vòng tròn bán kính
1,5 cm. Cho dòng điện 3 A chy trong dây dẫn. Xác định cm ng t ti tâm ca vòng tròn nếu vòng tròn
và phn dây thng cùng nm trong mt mt phng, ch bắt chéo hai đoạn dây không ni vi nhau :
A.
5
15,6.10 .
B.
5
16,6.10 .
C.
5
17,6.10 .
D.
5
18,6.10 .
Câu 57 : Mt ng hình tr dài 0,5 m, đường kính 16 cm. Mt dây dẫn dài 10 m, được qun quanh ng
dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chy qua mi vòng 100 A. Cm ng t
trong lòng ống dây có độ ln:
A.
3
2,5.10 .
B.
3
5.10 .
C.
3
7,5.10 .
D.
3
2.10 .
Câu 58 : Các đường sc t trường bên trong ống dây mang dòng điện dng, phân bố, đặc điểm như
thế nào?
A. là các đường tròn và là t trường đều.
B. là các đường thng vuông góc vi trc ống cách đều nhau, là t trường đều.
C. là các đường thng song song vi trc ống cách đều nhau, là t trường đều.
D. các đường xon c, là t trường đều.
Câu 59: Nhìn vào dạng đường sc t, so sánh ng dây mang dòng điện vi nam châm thẳng người ta
thy:
Trang 10
A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng h là cc bc.
B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng h là cc nam.
C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng h là cc bc.
D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng h là cc nam.
Câu 60: Hai dây dn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rt gần nhau nhưng không chm vào nhau chiu
như hình vẽ. Dòng điện chy trong hai dây dẫn có cùng cường độ. T trường do hai dây dn gây ra có th
trit tiêu nhau, bng không vùng nào?
A. vùng 1 và 2. B. vùng 3 và 4. C. vùng 1 và 3. D. vùng 2 và 4.
ĐÁP ÁN
1-B
2-B
3-B
4-A
5-C
6-B
7-B
8-C
9-B
10-C
11-D
12-A
13-C
14-D
15-B
16-B
17-B
18-B
19-B
20-B
21-B
22-B
23-B
24-B
25-A
26-B
27-A
28-A
29-D
30-C
31-D
32-C
33-C
34-A
35-B
36-C
37-B
38-C
39-B
40-C
41-A
42-C
43-A
44-B
45-C
46-D
47-A
48-B
49-C
50-C
51-D
52-A
53-C
54-D
55-D
56-B
57-B
58-C
59-B
60-D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B.
Đáp án B là sai vì các đường cm ng t là các đường cong khép kín.
Câu 2: Đáp án B.
Cm ng t ti tâm vòng tròn:
7
2 .10 .
I
B
R
=
Câu 3: Đáp án B.
Cm ng t trong lòng 1 ng dây hình tr:
7
4 .10 . .
N
BI
l
=
Câu 4: Đáp án A.
Hình A biu diễn đúng nhất bởi dòng điện đây là dòng điện đi t trong ra ngoài nên cm ng t s
có hướng như hình vẽ.
Câu 5: Đáp án C.
1 1 1
. . 2. .
2 4 4
B N l I
B N l I
= = =
Vậy độ ln cm ng t s giảm đi 4 lần.
Câu 6: Đáp án B.
Trang 11
4
N
M
NM
r
B
Br
==
Câu 7: Đáp án B.
hình B ta thy rằng đường sc đi từ ngoài vào trong nên theo quy tắc cái đinh c 1 cm ng t s được
biu diễn như hình B.
Câu 8: Đáp án C.
Theo cái quy tắc cái đinh ốc 1 thì hình C cm ng t phải có phương song song với dòng điện I.
Câu 9: Đáp án B.
hình B ta thấy các đường sc t đi từ trong ra ngoài s dng quy tắc cái đinh ốc 1 ta được cm ng t
có hướng ngược vi chiều dòng điện như hình vẽ B.
Câu 10: Đáp án C.
Dòng điện có các đường sc t đi từ trong ra ngoài nên hình C cm ng t B theo quy tắc cái đinh c 1
phi có hướng ngược li vi hình v đề bài.
Câu 11: Đáp án D.
Các đường sc t hình D chiều đi từ ngoài vào trong nên vi chiều dòng điện như hình vẽ, s dng
quy tắc cái đinh ốc 1 ta được cm ng t B như hình vẽ.
Câu 12: Đáp án A.
S dng quy tc cái đinh ốc 2 ta được dòng điện hình A các đường sc t đi từ trong ra ngoài nên
cm ng t s có hướng như trên.
Câu 13: Đáp án C.
Dòng đin tròn chiu di chuyển như trên áp dng quy tắc cái đinh c 2 cho hình C ta phải được véc
cm ng t B phi phía trên (đường sc t tâm đi từ trong ra ngoài).
Câu 14: Đáp án D.
Hình v D chính là biu din ca cm ng t trong khung dây tròn tâm.
Câu 15: Đáp án B.
S dng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được hình v A là biu diễn đúng hướng của c cảm ng t (đường
sc t tâm vòng tròn có phương ngang và đâm xuyên từ trong ra ngoài).
Câu 16: Đáp án B.
Hình v B biu diễn sai hướng của các đường sc t tâm vòng tròn dn đến cm ng t B đưc biu
din sai.
Câu 17: Đáp án B.
S dng quy tắc i đinh ốc 2 cho dòng điện hình v B ta được chiu ca cm ng t ti tâm vòng dây
như hình vẽ.
Câu 18: Đáp án B.
S dng quy tắc cái đinh c 2 ta thy rng hình v B chiu của véc tơ cảm ng t phải đi như hình vẽ A
mi là chính xác.
Trang 12
Câu 19: Đáp án B.
S dng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được cm ng t được biu diễn như hình B là đúng.
Câu 20: Đáp án B.
S dng quy tắc cái đinh c 2 hình v B đường sc t phải đi t ngoài vào trong ch không phải được
biu diễn như hình vẽ.
Câu 21: Đáp án B.
S dng quy tc bàn tay phải do dòng đin chy trong hình B chiều như trên nên cm ng t s ra
trái và vào phi.
Câu 22: Đáp án B.
S dng quy tc bàn tay phải cho dòng điện chạy như trong hình B ta được cm ng t gây ra ng dây
phi có chiu ra phi vào trái ch không phi ra trái vào phải như hình vẽ B.
Câu 23: Đáp án B.
S dng quy tc bàn tay phải ta được hình B là biu diễn đúng hướng ca cm ng t bên trong ng dây.
Câu 24: Đáp án B.
S dng quy tc n tay phải ta được hình B biu diễn sai hướng ca cm ng t ( phải hướng ngược
li).
Câu 25: Đáp án A.
76
1
2.10 . 2.10
0,1
B
−−
= =
Câu 26: Đáp án B.
7
5
5
2.10 . 0,1 10
10
r m cm
==
Câu 27: Đáp án A.
7
6
5
2 .10 . 10 2 20
31,4.10
R cm d R cm
= = = =
Câu 28: Đáp án A.
4
7
0,1
62,8.10 .
2
5
2 .10 .100
I
= =
Câu 29: Đáp án D.
5
77
250.10 .0,5
497
4 .10 4 .2.10
Bl
N
I

−−
= = =
vòng
Câu 30: Đáp án C.
Khi được ph lớp sơn cách điện thì
1
n
d
=
7 7 5
3
0,1
4 .10 . 4 .10 . 25.10
0,5.10
I
B
d

= = =
Câu 31: Đáp án D.
Trang 13
Đưng sc t là 1 đường cong kín nói chung không có điểm bắt đầu cũng như kết thúc.
Câu 32: Đáp án C.
S dng quy tắc cái đinh ốc 1 ta được cm ng t hướng vuông góc vi mt phng hình v đi vào
trong do các đường sc t đi từ trong ra ngoài.
Câu 33: Đáp án C.
Nó có dạng là các đường tròn đng tâm nm trong mt phng vuông góc với dòng điện, tâm đặt trên dòng
điện.
Câu 34: Đáp án A.
Lần lượt theo quy tắc cái đinh ốc 1 và đinh ốc 2.
Câu 35: Đáp án B.
Do 2 điểm M N đối xng nhau qua dây dẫn nên véc cảm ng t ti 2 điểm này s cùng vuông góc
vi mt phẳng P, song song và ngược chiều nhau và đương nhiên vì đối xng nên s có độ ln bng nhau.
Câu 36: Đáp án C.
S dng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được vectơ cảm ng t ti tâm O ca vòng tròn vuông góc vi mt phng
hình tròn hướng ra phía trước.
Câu 37: Đáp án B.
M và N đều cách dòng điện 1 đoạn như nhau nên
, mặt khác M và N đối xng nhau qua dây dn
nên hai véc tơ
,
MN
BB
song song nhưng ngược chiu nhau.
Câu 38: Đáp án C.
52
7
1,8.10 .2,5.10
2,25
2.10
I
−−
= =
Câu 39: Đáp án B.
Gọi M là điểm có cm ng t bng 0
11
12
22
12
2
Ir
BB
Ir
BB

= =
=
, mặt khác 2 dòng đin này cùng chiu vi nhau nên M s nằm trên đường
thng nm gia 2 dây dn và song song vi
12
,II
2
42
14 .
3
r cm = =
Câu 40: Đáp án C.
Gọi M là điểm có cm ng t bng 0
Trang 14
11
12
22
12
2
Ir
BB
Ir
BB

= =
=
, mặt khác 2 dòng điện này ngược chiu nhau nên M s nm ngoài khong
giữa 2 dòng điện và gn
2
I
n
12
2
12
42
42
2
rr
r cm
rr
−=
=
=
Vy M nằm trên đường thng trong mt phng song song vi
12
,II
, nm ngoài khong gia hai dòng
điện gn
2
I
cách
2
I
42 cm.
Câu 41: Đáp án A.
+
7
74
1
1 2 3
2.10 .10
2.10 . 10
0,02
I
B B B
r
−−
= = = = =
+ Cm ng t tng hp ti M tha mãn
1 2 3M
B B B B= + +
, hơn nữa khi biu din các veccảm ng t
thì
1 2 3
,B B B
vuông góc
12
B
( )
2
24
3 1 2
10B B B B
= + =
(do 3 dòng điện đều hướng ra phía trước mt phng)
Câu 42: Đáp án C.
+
7
74
1
1 2 3
2.10 .10
2.10 . 10
0,02
I
B B B
r
−−
= = = = =
+ Cm ng t tng hp ti M tha mãn
1 2 3M
B B B B= + +
, hơn nữa khi biu din các veccảm ng t
thì
1 2 3
,B B B
vuông góc
12
B
( )
2
24
3 1 2
5.10B B B B
= + + =
Câu 43: Đáp án A.
+ Ta có:
7
1 2 3
2.10 .5
B B B
r
= = =
+ Cm ng t tng hp ti O:
1 2 3 12 3
B B B B B B= + + = +
(xác định da trên quy tắc đinh ốc 1)
+ Do tính cht của tam giác đều nên
12 3
BB
và có cùng độ ln vi
3
0BB=
Trang 15
+ Vy cm ng t ti tâm O của tam giác đều ABC bng 0.
Câu 44: Đáp án B.
+ S dng quy tắc đinh ốc 1 ta v được các vectơ cảm ng t
+ Ta có:
7
1 2 3
2.10 .
I
I I I
r
= = =
Vì là tam giác đều nên
22
2 0,1
10 5
3
3
rm= =
5
1 2 3
3.10B B B
= = =
+ Cm ng t tng hp ti O:
1 2 3 13 2
B B B B B B= + + = +
+ Vì tam giác ABC là tam giác đều nên
2 2 5
13 1 3 1 3
2
2 cos 3.10
3
B B B B B

= + + =


+ Do
5
13 2 13 2
2 3.10B B B B B
 = + =
Câu 45: Đáp án C.
+ Ta có:
75
13
13
5
5
2
2
5
2.10 . 10
0,1
0,1
5 10
2 0,1 2
2.10 .
0,1 2 2
BB
r r a m
r a m
B
−−
= = =
= = =


==
= =
+ Cm ng t tng hp ti D:
1 2 3 13 2
B B B B B B= + + = +
+ Mà
1
B
vuông góc vi
2 2 5
3 13 1 3
2.10B B B B
= + =
+ Vì
13
BB=
nên
13 2
BB
5
13 2
1,5 2.10B B B
= + =
Câu 46: Đáp án D.
Trang 16
+ Ta có:
75
13
13
5
5
2
2
5
2.10 . 10
0,1
0,1
5 10
2 0,1 2
2.10 .
0,1 2 2
BB
r r a m
r a m
B
−−
= = =
= = =


==
= =
+ Cm ng t tng hp ti D:
1 2 3 13 2
B B B B B B= + + = +
+ Mà
1
B
vuông góc vi
2 2 5
3 13 1 3
2.10B B B B
= + =
+ Vì
13
BB=
nên
13 2
BB
5
13 2
0,5 2.10B B B
= =
Câu 47: Đáp án A.
75
10.0,3
2 .10 . 4,7.10
0,04
B
−−
= =
Câu 48: Đáp án B.
7
2 .10 . 0,12
NI
Rm
B
==
Câu 49: Đáp án C.
B N, khi các vòng dây b quấn ngược thì s vòng dây lúc sau của khung dây đó là
21
2N N n=−
vi
n là s vòng dây b quấn ngược
1 1 1
2 2 1
3 24
2 2 24 2
N B N
N B N n n
= = = =
−−
4n=
vòng
Câu 50: Đáp án C.
+ Áp dng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được
12
BB
u có chiu t trong ra ngoài hoặc ngược li)
+
75
1
1
75
2
2
2 .10 . 7,85.10
2 .10 . 3,92.10
I
B
R
I
B
R
−−
−−
= =
= =
5
12
11,8.10B B B
= + =
Câu 51: Đáp án D.
+ Áp dng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được
1 2 1 2
B B B B B =
Trang 17
+
75
1
1
75
2
2
2 .10 . 7,85.10
2 .10 . 3,92.10
I
B
R
I
B
R
−−
−−
= =
= =
5
12
3,9.10B B B
= =
Câu 52: Đáp án A.
+ Áp dng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được
1
B
vuông góc vi
22
2 1 2
B B B B = +
+
75
1
1
75
2
2
2 .10 . 7,85.10
2 .10 . 3,92.10
I
B
R
I
B
R
−−
−−
= =
= =
2 2 5
12
8,8.10B B B
= + =
Câu 53: Đáp án C.
+ Hai si dây ging nhau nên s có cùng chiu dài l
( )
1 2 1 2
2 2. 2 2l r r r r

= = =
+
02
12
01 2 1
. 2.2 4
B
rN
B r N
= = =
Câu 54: Đáp án D.
Câu 55: Đáp án D.
+ Gi
12
,BB
là cm ng t gây ra bởi dòng điện thẳng và dòng điện tròn ti tâm O.
+ Ta có:
7
1
7
2
2.10 .
2 .10 .
I
B
R
I
B
R
=
=
+ Da vào quy tắc cái đinh ốc 1 và 2 ta được
12
BB
+ Cm ng t tng hp ti O:
12
B B B=+
( )
75
12
2.10 . 1 8,6.10
I
B B B
R
−−
= = =
Câu 56: Đáp án B.
+ Gi
12
,BB
là cm ng t gây ra bởi dòng điện thẳng và dòng điện tròn ti tâm O.
Trang 18
+ Ta có:
7
1
7
2
2.10 .
2 .10 .
I
B
R
I
B
R
=
=
+ Da vào quy tắc cái đinh ốc 1 và 2 ta được
12
BB
+ Cm ng t tng hp ti O:
12
B B B=+
( )
75
12
2.10 . 1 16,6.10
I
B B B
R
−−
= + = + =
Câu 57: Đáp án B.
Cm ng t trong lòng ống dây có độ ln là:
( )
7 7 7 3
10
0,16
2.
2
4 .10 . . 4 .10 . . 4 .10 . .100 5.10 .
0,5
NN
B I I
ll

= = = =
Câu 58: Đáp án C.
Nó là các đường thng song song vi trc ống cách đều nhau và là các t trường đều.
Câu 59: Đáp án B.
Người ta thy rng dạng đường sc t ca ống y mang dòng điện vi nam châm thng ging nhau,
đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng h là cc Nam.
Câu 60: Đáp án D.
S dng quy tắc cái đinh c 1 lần lượt xác định được các cm ng t ca 2 dòng đin ti các vùng (1),
(2), (3), (4) hơn na t trưng triệt tiêu khi 2 véctơ đó cùng phương, cùng đ lớn nhưng ngược chiu vy
nên ch có vùng (2) và (4) mi tha mãn.
| 1/18

Preview text:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẢM ỨNG TỪ TẠO BỞI DÒNG ĐIỆN LỚP 11
Câu 1: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Câu 2: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn lên bán kính R mang dòng điện I: A. 7 B 2.10− = I / . R B. 7 B 2.10− = I / . R C. 7 B 2.10− = I. . R D. 7 B 4.10− = I / . R
Câu 3: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức: A. 7 B 2.10− = I.N. B. 7 B 4.10− = IN / . l C. 7 B 4.10− =
N / I.l.
D. B = 4.IN / l.
Câu 4: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện
trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. B. C. D. B và C.
Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao
nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần:
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 6: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng: r r
A. r = 4r . B. N r = .
C. r = 2r . D. N r = . M N M 4 M N M 2
Câu 7: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong
dây dẫn thẳng dài vô hạn: A. B. C. D.
Câu 8: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong
dây dẫn thẳng dài vô hạn: Trang 1 A. B. C. D.
Câu 9: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong
dây dẫn thẳng dài vô hạn: A. B. C. D.
Câu 10: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong
dây dẫn thẳng dài vô hạn: A. B. C. D.
Câu 11: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong
dây dẫn thẳng dài vô hạn: A. B. C. D.
Câu 12: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D. B và C.
Câu 13: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
Câu 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
Câu 15: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: Trang 2 A. B. C. D.
Câu 16: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
Câu 17: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
Câu 18: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
Câu 19: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng
dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
Câu 20: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây
của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
Câu 21: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên: Trang 3 A. B. C. D. A và C.
Câu 22: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên: A. B. C. D. A và B.
Câu 23: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên: A. B. C. D. B và C.
Câu 24: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên: A. B. C. D. A và B.
Câu 25: Cho dòng điện cường độ 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm
cách dây 10 cm có độ lớn: − A. 6 2.10− .  B. 5 2.10− .  C. 6 5.10− .  D. 6 0, 5.10 . 
Câu 26: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 5 10−  . Điểm M cách dây một khoảng: A. 20 cm. B. 10 cm. C. 1 cm. D. 2 cm. −
Câu 27: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5 A người ta đo được cảm ứng từ 6
B = 31, 4.10  . Đường
kính của dòng điện tròn là: A. 20 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. −
Câu 28: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ 4 B = 62,8.10  .
Đường kính vòng dây là 10 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5 A. B. 1 A. C. 10 A. D. 0,5 A.
Câu 29: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ 5 B 250.10− =
 bên trong một ống dây, mà dòng
điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50 cm A. 7490 vòng. B. 4790 vòng. C. 479 vòng. D. 497 vòng. Trang 4
Câu 30: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn
quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy qua
các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng: − A. 5 18, 6.10 .  B. 5 26,1.10− .  C. 5 25.10− .  D. 5 30.10− . 
Câu 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ:
A. xuất phát từ − , kết thúc tại + .
B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam.
C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc.
D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc.
Câu 32: Hình vẽ bên biểu diễn chùm tia electron chuyển động theo chiều mũi tên từ M đến N. Xác định
hướng véc tơ cảm ứng từ tại điểm P:
A. Hướng theo chiều từ M đến N.
B. Hướng theo chiều từ N đến M.
C. Hướng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, đi vào trong.
D. Hướng vuông góc với MN, trong mặt phẳng hình vẽ đi xuống.
Câu 33: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D. tròn vuông góc với dòng điện.
Câu 34: Người ta xác định chiều của đường sức từ của dòng điện thẳng, đường sức từ tại tâm của dòng
điện tròn lần lượt bằng quy tắc sau đây:
A. quy tắc cái đinh ốc 1, cái đinh ốc 2.
B. quy tắc cái đinh ốc 2, cái đinh ốc 1.
C. quy tắc bàn tay trái, bàn tay phải.
D. quy tắc bàn tay phải, bàn tay trái.
Câu 35: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng P, M và N là hai điểm cùng
nằm trong mặt phẳng P và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây:
A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, Song song cùng chiều nhau.
B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn.
C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau.
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn.
Câu 36: Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn như hình vẽ. Cho dòng điện chạy
qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng: Trang 5
A. thẳng đứng hướng lên trên.
B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau.
C. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước.
D. thẳng đứng hướng xuống dưới.
Câu 37: Một dòng điện cường độ 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ
tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4 cm, đều nằm trên
mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn. A. B
= B ; hai véc tơ B B song song cùng chiều. M N M N B. B
= B ; hai véc tơ B B song song ngược chiều. M N M N C. B
B ; hai véc tơ B B song song cùng chiều. M N M N D. B
= B ; hai véc tơ B B vuông góc với nhau. M N M N
Câu 38: Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện 2,5 cm bằng 5 1,8.10−  . Tính cường độ dòng điện: A. 1 A. B. 1,25 A. C. 2,25 A . D. 3,25 A.
Câu 39: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42 cm. Dây thứ nhất mang dòng
điện 3 A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5 A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm
ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:
A. song song với I , I và cách I 28 cm. 1 2 1
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I , I , cách I 14 cm. 1 2 2
C. trong mặt phẳng và song song với I , I , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I 14 cm. 1 2 2
D. song song với I , I và cách I 20 cm. 1 2 2
Câu 40: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42 cm. Dây thứ nhất mang dòng
điện 3 A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5 A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm
ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:
A. song song với I , I và cách I 28 cm. 1 2 1
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong Mặt phẳng và song song với I , I và cách I 14 cm. 1 2 2
C. trong mặt phẳng và song song với I , I , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I cách I 42 1 2 2 2 cm.
D. song song với I , I và cách I 20 cm. 1 2 2 Trang 6
Câu 41: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba
dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện
đều hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết I = I = I =10  1 2 3 A. 4 10− .  B. 4 2.10− .  C. 4 3.10− .  D. 4 4.10− . 
Câu 42: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba
dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện có
hướng như hình vẽ. Biết I = I = I =10  1 2 3 A. 4 2.10− .  B. 4 3.10− .  C. 4 5.10− .  D. 4 6.10− . 
Câu 43: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác
ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I = I = I = 5  , cạnh của tam giác 1 2 3 bằng 10 cm: A. 0. B. 5 10− .  C. 5 2.10− .  D. 5 3.10− . 
Câu 44: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác
ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I = I = I = 5  , cạnh của tam giác 1 2 3 bằng 10 cm: − − − − A. 5 3.10 .  B. 5 2 3.10 .  C. 5 3 3.10 .  D. 5 4 3.10 . 
Câu 45: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là
hình vuông cạnh 10 cm, I = I = I = 5  , xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông: 1 2 3 Trang 7A. 5 1, 2 3.10− .  B. 5 2 3.10 .  C. 5 1, 5 2.10− .  D. 5 2, 4 2.10− . 
Câu 46: Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là
hình vuông cạnh 10 cm, I = I = I = 5  , xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông: 1 2 3 A. 5 − 0, 2 3.10− .  B. 5 2 2.10 .  C. 5 1, 25 2.10− .  D. 5 0, 5 2.10− . 
Câu 47: Một khung dây tròn bán kính 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường
độ 0,3 A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. − − A. 5 4, 7.10 .  B. 5 3, 7.10− .  C. 5 2, 7.10 .  D. 5 1, 7.10− . 
Câu 48: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5 A chạy qua.
Tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 5
6,3.10−  . Bán kính của khung dây đó là: A. 0,1 m. B. 0,12 m. C. 0,16 m. D. 0,19 m.
Câu 49: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5 A chạy qua.
Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 5
6,3.10−  . Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 5
4, 2.10−  , kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các
vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R = 8 cm , 1
vòng kia là R = 16 cm , trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10  chạy qua. Biết hai 2
vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng cùng chiều: − − − − A. 5 9,8.10 .  B. 5 10,8.10 .  C. 5 11,8.10 .  D. 5 12,8.10 . 
Câu 51: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R = 8 cm , 1
vòng kia là R = 16 cm , trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10  chạy qua. Biết hai 2
vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều: − − − − A. 5 2, 7.10 .  B. 5 1, 6.10 .  C. 5 4,8.10 .  D. 5 3,9.10 . 
Câu 52 : Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R = 8 cm , 1
vòng kia là R = 16 cm , trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10  chạy qua. Biết hai 2
vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. − − − − A. 5 8,8.10 .  B. 5 7, 6.10 .  C. 5 6,8.10 .  D. 5 3,9.10 . 
Câu 53 : Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một
vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy
trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần : A. B = 2B .
B. B = 2B . C. B = 4B .
D. B = 4B . 2 O 1 O 1 O 2 O 2 O 1 O 1 O 2 O Trang 8
Câu 54 : Nối hai điểm M và N của vòng tròn dây dẫn như hình vẽ với hai cực một nguồn điện. Tính cảm
ứng từ tại tâm O của vòng ròn, coi cảm ứng từ trong các dây nối với vòng tròn không đáng kể. A. 7 − 2 B = I l .10 / R . B. B (I l I l .10− = + / R . 1 1 2 2 ) 7 2 2 2 C. 7 − 2 B = I l .10 / R . D. B = 0. 1 1
Câu 55 : Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính
1,5 cm. Cho dòng điện 3 A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn
và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng : − − A. 5 5, 6.10− .  B. 5 6, 6.10 .  C. 5 7, 6.10 .  D. 5 8, 6.10− . 
Câu 56 : Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính
1,5 cm. Cho dòng điện 3 A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn
và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau : − − − − A. 5 15, 6.10 .  B. 5 16, 6.10 .  C. 5 17, 6.10 .  D. 5 18, 6.10 . 
Câu 57 : Một ống hình trụ dài 0,5 m, đường kính 16 cm. Một dây dẫn dài 10 m, được quấn quanh ống
dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100 A. Cảm ứng từ
trong lòng ống dây có độ lớn: − − A. 3 2, 5.10 .  B. 3 5.10− .  C. 3 7, 5.10 .  D. 3 2.10− . 
Câu 58 : Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào?
A. là các đường tròn và là từ trường đều.
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều.
Câu 59: Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy: Trang 9
A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc.
B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam.
C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc.
D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam.
Câu 60: Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau có chiều
như hình vẽ. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng cường độ. Từ trường do hai dây dẫn gây ra có thể
triệt tiêu nhau, bằng không ở vùng nào?
A. vùng 1 và 2.
B. vùng 3 và 4.
C. vùng 1 và 3. D. vùng 2 và 4. ĐÁP ÁN 1-B 2-B 3-B 4-A 5-C 6-B 7-B 8-C 9-B 10-C 11-D 12-A 13-C 14-D 15-B 16-B 17-B 18-B 19-B 20-B 21-B 22-B 23-B 24-B 25-A 26-B 27-A 28-A 29-D 30-C 31-D 32-C 33-C 34-A 35-B 36-C 37-B 38-C 39-B 40-C 41-A 42-C 43-A 44-B 45-C 46-D 47-A 48-B 49-C 50-C 51-D 52-A 53-C 54-D 55-D 56-B 57-B 58-C 59-B 60-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Đáp án B là sai vì các đường cảm ứng từ là các đường cong khép kín.
Câu 2: Đáp án B. I
Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn: 7 B = 2 .10 . R
Câu 3: Đáp án B. N
Cảm ứng từ trong lòng 1 ống dây hình trụ: 7 B = 4 .10 . .I l
Câu 4: Đáp án A.
Hình A là biểu diễn đúng nhất bởi vì dòng điện ở đây là dòng điện đi từ trong ra ngoài nên cảm ứng từ sẽ có hướng như hình vẽ.
Câu 5: Đáp án C. BN l I  1 1 1 = . . = 2. . = B N lI 2 4 4
Vậy độ lớn cảm ứng từ sẽ giảm đi 4 lần.
Câu 6: Đáp án B. Trang 10 B r M N = = 4 B r N M
Câu 7: Đáp án B.
Ở hình B ta thấy rằng đường sức đi từ ngoài vào trong nên theo quy tắc cái đinh ốc 1 cảm ứng từ sẽ được biểu diễn như hình B.
Câu 8: Đáp án C.
Theo cái quy tắc cái đinh ốc 1 thì ở hình C cảm ứng từ phải có phương song song với dòng điện I.
Câu 9: Đáp án B.
Ở hình B ta thấy các đường sức từ đi từ trong ra ngoài sử dụng quy tắc cái đinh ốc 1 ta được cảm ứng từ
có hướng ngược với chiều dòng điện như hình vẽ B.
Câu 10: Đáp án C.
Dòng điện có các đường sức từ đi từ trong ra ngoài nên ở hình C cảm ứng từ B theo quy tắc cái đinh ốc 1
phải có hướng ngược lại với hình vẽ đề bài.
Câu 11: Đáp án D.
Các đường sức từ ở hình D có chiều đi từ ngoài vào trong nên với chiều dòng điện như hình vẽ, sử dụng
quy tắc cái đinh ốc 1 ta được cảm ứng từ B như hình vẽ.
Câu 12: Đáp án A.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được dòng điện ở hình A có các đường sức từ đi từ trong ra ngoài nên
cảm ứng từ sẽ có hướng như trên.
Câu 13: Đáp án C.
Dòng điện tròn có chiều di chuyển như trên áp dụng quy tắc cái đinh ốc 2 cho hình C ta phải được véc tơ
cảm ứng từ B phải ở phía trên (đường sức từ ở tâm đi từ trong ra ngoài).
Câu 14: Đáp án D.
Hình vẽ D chính là biểu diễn của cảm ứng từ trong khung dây tròn ở tâm.
Câu 15: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được hình vẽ A là biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ (đường
sức từ ở tâm vòng tròn có phương ngang và đâm xuyên từ trong ra ngoài).
Câu 16: Đáp án B.
Hình vẽ B biểu diễn sai hướng của các đường sức từ ở tâm vòng tròn dẫn đến cảm ứng từ B được biểu diễn sai.
Câu 17: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 2 cho dòng điện ở hình vẽ B ta được chiều của cảm ứng từ tại tâm vòng dây như hình vẽ.
Câu 18: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta thấy rằng ở hình vẽ B chiều của véc tơ cảm ứng từ phải đi như hình vẽ A mới là chính xác. Trang 11
Câu 19: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được cảm ứng từ được biểu diễn như hình B là đúng.
Câu 20: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ở hình vẽ B đường sức từ phải đi từ ngoài vào trong chứ không phải được
biểu diễn như hình vẽ.
Câu 21: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc bàn tay phải do dòng điện chạy trong hình B có chiều như trên nên cảm ứng từ nó sẽ ra trái và vào phải.
Câu 22: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc bàn tay phải cho dòng điện chạy như trong hình B ta được cảm ứng từ gây ra ở ống dây
phải có chiều ra phải vào trái chứ không phải ra trái vào phải như hình vẽ B.
Câu 23: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc bàn tay phải ta được hình B là biểu diễn đúng hướng của cảm ứng từ bên trong ống dây.
Câu 24: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc bàn tay phải ta được hình B biểu diễn sai hướng của cảm ứng từ ( phải có hướng ngược lại).
Câu 25: Đáp án A. − 1 7 6 B 2.10 . 2.10− = =  0,1
Câu 26: Đáp án B. − 5 7 r = 2.10 . 0,1 m = 10 cm 5 10−
Câu 27: Đáp án A. − 5 7 R = 2 .10 .
=10 cm d = 2R = 20 cm 6 31, 4.10−
Câu 28: Đáp án A. − 0,1 4 62,8.10 . 2 I = = 5  7 2 .10− .100
Câu 29: Đáp án D. 5 Bl 250.10− .0, 5 N = = = 497 vòng 7 − 7 4 .10 I 4 .2.10−
Câu 30: Đáp án C. Khi đượ 1
c phủ lớp sơn cách điện thì n = dI − 0,1 7 7 5
B = 4.10 . = 4.10 . = 25.10−  3 d 0, 5.10−
Câu 31: Đáp án D. Trang 12
Đường sức từ là 1 đường cong kín nói chung không có điểm bắt đầu cũng như kết thúc.
Câu 32: Đáp án C.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 1 ta được cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và đi vào
trong do các đường sức từ đi từ trong ra ngoài.
Câu 33: Đáp án C.
Nó có dạng là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện, tâm đặt trên dòng điện.
Câu 34: Đáp án A.
Lần lượt theo quy tắc cái đinh ốc 1 và đinh ốc 2.
Câu 35: Đáp án B.
Do 2 điểm M và N đối xứng nhau qua dây dẫn nên véc tơ cảm ứng từ tại 2 điểm này sẽ cùng vuông góc
với mặt phẳng P, song song và ngược chiều nhau và đương nhiên vì đối xứng nên sẽ có độ lớn bằng nhau.
Câu 36: Đáp án C.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được vectơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn vuông góc với mặt phẳng
hình tròn hướng ra phía trước.
Câu 37: Đáp án B.
M và N đều cách dòng điện 1 đoạn như nhau nên B = B , mặt khác M và N đối xứng nhau qua dây dẫn M N
nên hai véc tơ B , B song song nhưng ngược chiều nhau. M N
Câu 38: Đáp án C. 5 − 2 1,8.10 .2, 5.10− I = = 2,25  7 2.10−
Câu 39: Đáp án B.
Gọi M là điểm có cảm ứng từ bằng 0 B  B I r 1 2 1 1    =
= 2, mặt khác 2 dòng điện này cùng chiều với nhau nên M sẽ nằm trên đường B = B I r  1 2 2 2
thẳng nằm giữa 2 dây dẫn và song song với I , I 1 2 42  r = =14 c . m 2 3
Câu 40: Đáp án C.
Gọi M là điểm có cảm ứng từ bằng 0 Trang 13 B  B I r 1 2 1 1    =
= 2, mặt khác 2 dòng điện này ngược chiều nhau nên M sẽ nằm ngoài khoảng B = B I r  1 2 2 2
giữa 2 dòng điện và gần I hơn 2 r r = 42 1 2    r = 42 cm 2 r = 2r  1 2
Vậy M nằm trên đường thẳng trong mặt phẳng và song song với I , I , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng 1 2
điện gần I cách I 42 cm. 2 2
Câu 41: Đáp án A. 7 I 2.10− − .10 + 7 1 4 B B B 2.10 . 10− = = = = =  1 2 3 r 0, 02
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M thỏa mãn B = B + B + B , hơn nữa khi biểu diễn các vectơ cảm ứng từ M 1 2 3
thì B  B , B vuông góc B 1 2 3 12 B B (B B )2 2 4 10−  = + − =
(do 3 dòng điện đều hướng ra phía trước mặt phẳng) 3 1 2
Câu 42: Đáp án C. 7 I 2.10− − .10 + 7 1 4 B B B 2.10 . 10− = = = = =  1 2 3 r 0, 02
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại M thỏa mãn B = B + B + B , hơn nữa khi biểu diễn các vectơ cảm ứng từ M 1 2 3
thì B  B , B vuông góc B 1 2 3 12 B B (B B )2 2 4 5.10−  = + + =  3 1 2
Câu 43: Đáp án A. 7 2.10− .5
+ Ta có: B = B = B = 1 2 3 r
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại O: B = B + B + B = B + B (xác định dựa trên quy tắc đinh ốc 1) 1 2 3 12 3
+ Do tính chất của tam giác đều nên B  B và có cùng độ lớn với B B = 0 12 3 3 Trang 14
+ Vậy cảm ứng từ tại tâm O của tam giác đều ABC bằng 0.
Câu 44: Đáp án B.
+ Sử dụng quy tắc đinh ốc 1 ta vẽ được các vectơ cảm ứng từ − I + Ta có: 7
I = I = I = 2.10 . 1 2 3 r Vì là tam giác đề 2 0,1 u nên 2 2 r = 10 − 5 = m 3 3 5 B B B 3.10− = = =  1 2 3
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại O: B = B + B + B = B + B 1 2 3 13 2  2  −
+ Vì tam giác ABC là tam giác đều nên 2 2 5 B =
B + B + 2B B cos = 3.10  13 1 3 1 3    3  + Do 5 B B B B B 2 3.10−   = + =  13 2 13 2
Câu 45: Đáp án C.  − 5 7 5 B = B = 2.10 . =10−   1 3
r = r = a = 0,1 m  1 3  0,1 + Ta có:    5 −
r = a 2 = 0,1 2 m − 5 10 5   2 B = 2.10 . =  2  0,1 2 2
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại D: B = B + B + B = B + B 1 2 3 13 2 −
+ Mà B vuông góc với 2 2 5 B B = B + B = 2.10  1 3 13 1 3
+ Vì B = B nên B  B 1 3 13 2 5 B B B 1, 5 2.10−  = + =  13 2
Câu 46: Đáp án D. Trang 15 + Ta có:  − 5 7 5 B = B = 2.10 . =10−   1 3
r = r = a = 0,1 m  1 3  0,1    5 −
r = a 2 = 0,1 2 m − 5 10 5   2 B = 2.10 . =  2  0,1 2 2
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại D: B = B + B + B = B + B 1 2 3 13 2 −
+ Mà B vuông góc với 2 2 5 B B = B + B = 2.10  1 3 13 1 3
+ Vì B = B nên B  B 1 3 13 2 5 B B B 0, 5 2.10−  = − =  13 2
Câu 47: Đáp án A. − 10.0, 3 7 5 B 2 .10 . 4, 7.10− = =  0, 04
Câu 48: Đáp án B. NI 7 R = 2 .10 . = 0,12 m B
Câu 49: Đáp án C.
B – N, khi mà các vòng dây bị quấn ngược thì số vòng dây lúc sau của khung dây đó là N = N − 2n với 2 1
n là số vòng dây bị quấn ngược N B 3 N 24 1 1 1  = = = = N B 2 N − 2n 24 − 2n 2 2 1  n = 4 vòng
Câu 50: Đáp án C.
+ Áp dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được B  B (đều có chiều từ trong ra ngoài hoặc ngược lại) 1 2  − I 7 5 B = 2 .10 . = 7,85.10−   1  R + 1  − I 7 5 B = 2.10 . = 3,92.10−  2  R  2 5 B B B 11,8.10−  = + =  1 2
Câu 51: Đáp án D.
+ Áp dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được B  B B = B B 1 2 1 2 Trang 16  − I 7 5 B = 2 .10 . = 7,85.10−   1  R + 1  − I 7 5 B = 2.10 . = 3,92.10−  2  R  2 5 B B B 3, 9.10−  = − =  1 2
Câu 52: Đáp án A.
+ Áp dụng quy tắc cái đinh ốc 2 ta được B vuông góc với 2 2 B B = B + B 1 2 1 2  − I 7 5 B = 2 .10 . = 7,85.10−   1  R + 1  − I 7 5 B = 2.10 . = 3,92.10−  2  R  2 2 2 5 B B B 8,8.10−  = + =  1 2
Câu 53: Đáp án C.
+ Hai sợi dây giống nhau nên sẽ có cùng chiều dài l
l = 2 r = 2. 2 r r = 2r 1 ( 2 ) 1 2 B r N + 02 1 2 = . = 2.2 = 4 B r N 01 2 1
Câu 54: Đáp án D.
Câu 55: Đáp án D.
+ Gọi B , B là cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện thẳng và dòng điện tròn tại tâm O. 1 2  − I 7 B = 2.10 .  1  R + Ta có:  − I 7 B = 2.10 . 2  R
+ Dựa vào quy tắc cái đinh ốc 1 và 2 ta được B  B 1 2
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại O: B = B + B 1 2 − I 7 B B B 2.10 . ( ) 5 1 8, 6.10−  = − = − =  1 2 R
Câu 56: Đáp án B.
+ Gọi B , B là cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện thẳng và dòng điện tròn tại tâm O. 1 2 Trang 17  − I 7 B = 2.10 .  1  R + Ta có:  − I 7 B = 2.10 . 2  R
+ Dựa vào quy tắc cái đinh ốc 1 và 2 ta được B  B 1 2
+ Cảm ứng từ tổng hợp tại O: B = B + B 1 2 − I 7 B B B 2.10 . ( ) 5 1 16, 6.10−  = + = + =  1 2 R
Câu 57: Đáp án B.
Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn là: 10 0,16 2 . − NN 7 7 7 − 2 3 B 4 .10 . .I 4 .10 . .I 4 .10 . .100 5.10− = = = = (). l l 0, 5
Câu 58: Đáp án C.
Nó là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau và là các từ trường đều.
Câu 59: Đáp án B.
Người ta thấy rằng dạng đường sức từ của ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng là giống nhau,
đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực Nam.
Câu 60: Đáp án D.
Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 1 lần lượt xác định được các cảm ứng từ của 2 dòng điện tại các vùng (1),
(2), (3), (4) hơn nữa từ trường triệt tiêu khi 2 véctơ đó cùng phương, cùng độ lớn nhưng ngược chiều vậy
nên chỉ có vùng (2) và (4) mới thỏa mãn. Trang 18