Top 50 câu trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 50 câu trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Hàng Không Việt Nam 556 tài liệu

Thông tin:
24 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 50 câu trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 50 câu trắc nghiệm - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Câu 1:
Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá.
B. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao.
C. Là lao động làm công việc đơn giản.
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được.
Câu 2:
Hãy chọn phương án sai?
A. Giá trị của sản phẩm mới: v + m.
B. Giá trị của tư liệu sản xuất: c.
C. Giá trị của sức lao động: v.
D. Giá trị mới của sản phẩm: v + m.
Câu 3:
Thuỳ Linh là một cô gái xinh đẹp, vào dịp xinh nhật cô ấy nhận được rất nhiều
hoa chúc mừng từ bạn bè và người thân. Xét về mặt kinh tế chính trị, đối với
Thuỳ Linh, hoa mà cô ấy nhận được xem là gì?
A. Không phải hàng hoá
B. Tiền tệ
C. Thị trường
D. Hàng hoá
Câu 4:
Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
A. Nhiên liệu, điện, nước dùng cho sản xuất.
B. Đất đai.
C. Các phương tiện vận tải, hệ thống bình chứa.
D. Máy móc, nhà xưởng.
Câu 5:
Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Bán nô lệ là bán con người, c[n bán sức lao động là bán khả n\ng lao động
của con người
B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, c[n bán nô lệ thì nô lệ bị
người khác bán
C. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
D. Cả a và b đều đúng
Câu 6:
Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần c[n lại sau khi khấu trừ lợi nhuận gì?
A. Lợi nhuận bình quân.
B. Lợi nhuận siêu ngạch.
C. Lợi nhuận.
D. Lợi nhuận độc quyền.
Câu 7:
Trong nền kinh tế tự cung, tự cấp, phương thức và mức độ thoả mãn các nhu cầu
vật chất của mỗi người là gì?
A. Do tự nhiên quyết định.
B. Do lực lượng sản xuất quyết định.
C. Do quan hệ sản xuất quyết định.
D. Do kết quả tương tác giữa con người và tự nhiên quyết định.
Câu 8:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:“ Chủ nghĩa tư bản cũng là một trong
những … chủ yếu của sự phân hóa giàu nghèo ở chính ngay trong l[ng các nước
tư bản ”.
A. yếu tố
B. nguồn gốc
C. nguyên nhân
D. nhân tố
Câu 9:
Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:
A. Sản xuất - phân phối - phân chia - tiêu dùng.
B. Sản xuất - phân phối - trao đki - tiêu dùng.
C. Sản xuất - phân phối - lưu thông - tiêu dùng.
D. Sản xuất - trao đki - phân chia - tiêu dùng.
Câu 10:
Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng
thời gian nhất định, được gọi là gì?
A. Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
B. Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế.
C. Tiền công.
D. Thu nhập.
Câu 11:
Hãy chọn phát biểu đúng về lao động trừu tượng?
A. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường.
B. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
C. Là phạm trù riêng của chủ nghĩa tư bản.
D. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá.
Câu 12:
Vì sao hai hàng hoá trao đki được với nhau?
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con
người.
B. . Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau trong quá trình sản xuất ra
chúng.
C. Đều do con người tạo ra và có thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết sản
xuất ra chúng bằng nhau.
D. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng luôn
luôn bằng nhau.
Câu 13:
Lợi nhuận có nguồn gốc từ đâu?
A. Lao động phức tạp.
B. Lao động cụ thể và lao động phức tạp.
C. Lao động quá khứ.
D. Lao động không được trả công.
Câu 14:
Điền từ c[n thiếu vào chỗ trống : « Ck phiếu là giấy chứng nhận .... của một ck
đông về số tiền đã góp vào một công ty ck phần”
A. quyền sử dụng
B. quyền định đoạt
C. quyền sở hữu
D. quyền chiếm đoạt
Câu 15:
Tiền tệ là gì?
A. Thước đo giá trị của hàng hoá.
B. Là vàng, bạc.
C. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán trong giao dịch.
D. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai tr[ là vật ngang giá chung.
Câu 16:
Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất ra sản phẩm nhằm:
A. Thỏa mãn nhu cầu của người bán
B. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
C. Thỏa mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
D. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
Câu 17:
Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Trong các ý sau, ý nào là không
đúng?
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị tư liệu sản xuất (c) sang sản phẩm.
B. Lao động cụ thể tạo ra gía trị sử dụng.
C. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m).
D. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m).
Câu 18:
Cơ cấu tk chức của công ty ck phần bao gồm:
A. Ban kiểm soát.
B. Hội đồng quản trị.
C. Ban lãnh đạo điều hành.
D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 19:
Một người lao động trong một ngày sản xuất được 15 sản phẩm có tkng giá trị là
60 USD. Khi n\ng suất lao động t\ng lên 2 lần thì giá trị một sản phẩm là bao
nhiêu?
A. 8 USD.
B. 6 USD.
C. 4 USD.
D. 2 USD.
Câu 20:
Xuất khẩu tư bản là gì?
A. Mang tư bản ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
B. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị.
C. Cho nước ngoài vay để mang về nước nguyên liệu thô.
D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
Câu 21:
Việc mua bán tư bản giả được thực hiện trên thị trường đặc thù là thị trường nào?
A. Tiền tệ.
B. Chứng khoán.
C. Hàng hóa.
D. Cả a, b và c đều sai.
Câu 22:
Phương pháp nghiên cứu đặc thù của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
A. Thực nghiệm.
B. Lôgic.
C. Trừu tượng hóa khoa học.
D. Khảo sát.
Câu 23:
Điền từ c[n thiếu vào chỗ trống: “Thông thường, lợi tức ck phiếu phải … lợi tức
gửi ngân hàng”.
A. tương đương
B. thấp hơn
C. cao hơn
D. bằng
Câu 24:
Đền từ c[n thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh định nghĩa về công ty ck phần:
“Công ty ck phần là mô hình doanh nghiệp hoạt động dựa trên nguồn vốn được
hình thành thông qua phát hành ….”.
A. ck phiếu.
B. trái phiếu.
C. ck đông.
D. chứng khoan.
Câu 25:
Việc sản xuất và trao đki hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất.
B. Hao phí thời gian lao động cần thiết.
C. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
D. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 26:
Tập trung tư bản là gì?
A. Phản ánh quan hệ trực tiếp giữa các nhà tư bản với nhau trong nền sản xuất.
B. Giảm quy mô tư bản cá biệt và làm cho tư bản xã hội cũng giảm.
C. Làm cho tư bản xã hội t\ng, nhưng giảm quy mô tư bản cá biệt.
D. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn.
Câu 27:
Tiền chuyển hóa thành tư bản khi nó vận động theo công thức nào?
A. T – H.
B. T - H - T'.
C. H - T - H'.
D. H – T.
Câu 28:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quá trình phát triển của chủ nghĩa tư
bản đã làm cho lực lượng sản xuất phát triển … với trình độ kỹ thuật và công
nghệ ngày càng cao”.
A. tiến bộ
B. hiên đại
C. mạnh mẽ
D. vượt bậc
Câu 29:
Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
B. Khi cung bằng cầu.
C. Cung nhỏ hơn cầu.
D. Không khi nào.
Câu 30:
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng gì?
A. Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Giá trị sử dụng ít hay nhiều của hàng hóa.
D. Mức độ khan hiếm của hàng hóa.
Câu 31:
Để t\ng quy mô tích luỹ, nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
A. T\ng m'.
B. T\ng m', giảm v.
C. T\ng v.
D. T\ng n\ng suất lao động
Câu 32:
Mục đích hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường là gì?
A. Tuyệt đối hóa quyền lợi của khách hàng.
B. Tối đa hóa lợi ích của bản thân họ.
C. Tuyệt đối hóa quyền lợi của người sản xuất và tiêu dùng.
D. Tuyệt đối hóa lợi ích của mọi người.
Câu 33:
Sức mua của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của đối tượng
nào?
A. Người sản xuất.
B. Công ty.
C. Thị trường.
D. Xí nghiệp.
Câu 34:
Giá cả hàng hoá là gì?
A. Giá trị của hàng hoá.
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
D. Tkng của chi phí sản xuất và lợi nhuận.
Câu 35:
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào?
A. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí vật tư kỹ thuật.
D. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá.
Câu 36:
Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Thời gian sản xuất không gồm ý nào sau đây?
A. Thời gian tiêu thụ hàng hoá.
B. Thời gian gián đoạn lao động.
C. Thời gian dự trữ sản xuất .
D. Thời gian lao động.
Câu 37:
Chọn đáp án đúng về chính sách kinh tế?
A. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên
cơ sở vận dụng các quy luật xã hội. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù hợp,
hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
B. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên
cơ sở vận dụng các quy luật chung nhất. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù
hợp, hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
C. Chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan của con người được hình thành
trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù
hợp, hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
D. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên
cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù hợp,
hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
Câu 38:
Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất đ[i hỏi việc trao đki sản
phẩm giữa họ với nhau phải dựa trên nguyên tắc nào?
A. Ngang giá
B. Hai bên cùng có lợi
C. . Bình đẳng
D. Cả A, B, C
Câu 39:
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai tr[ thế nào trong quá trình sản
xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện, (v) là nguồn gốc để sản xuất giá trị thặng dư.
B. (c) là nguồn gốc của giá trị thặng dư.
C. (v) là điều kiện .
D. Cả (c) và (v) có vai tr[ ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư.
Câu 40:
Chọn đáp án đúng cho nhận định sau về thị trường sơ cấp?
A. Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán lần cuối để huy động
vốn.
B. Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán nhiều lần để huy động
vốn.
C. Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán lần đầu để huy động
vốn.
D. Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán các chứng khoán để huy động vốn.
Câu 41:
Kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỷ XVII
B. Thế kỷ XVIII.
C. Thế kỷ XV.
D. Thế kỷ XVI.
Câu 42:
Điền c[n thiếu vào chỗ trống cho hoàn chỉnh khái niệm thị trường theo nghĩa
hẹp: “Thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đki, mua bán hàng hoá giữa các … với
nhau”
A. .chủ thể
B. chủ thể doanh nghiệp
C. chủ thể kinh doanh
D. chủ thể kinh tế
Câu 43:
Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật gì trong giai đoạn chủ nghĩa tư
bản độc quyền?
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
B. Quy luật giá cả sản xuất.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả độc quyền.
| 1/24

Preview text:

Câu 1:
Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá.
B. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao.
C. Là lao động làm công việc đơn giản.
D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được. Câu 2: Hãy chọn phương án sai?
A. Giá trị của sản phẩm mới: v + m.
B. Giá trị của tư liệu sản xuất: c.
C. Giá trị của sức lao động: v.
D. Giá trị mới của sản phẩm: v + m. Câu 3:
Thuỳ Linh là một cô gái xinh đẹp, vào dịp xinh nhật cô ấy nhận được rất nhiều
hoa chúc mừng từ bạn bè và người thân. Xét về mặt kinh tế chính trị, đối với
Thuỳ Linh, hoa mà cô ấy nhận được xem là gì? A. Không phải hàng hoá B. Tiền tệ C. Thị trường D. Hàng hoá Câu 4:
Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định?
A. Nhiên liệu, điện, nước dùng cho sản xuất. B. Đất đai.
C. Các phương tiện vận tải, hệ thống bình chứa. D. Máy móc, nhà xưởng. Câu 5:
Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Bán nô lệ là bán con người, c[n bán sức lao động là bán khả n\ng lao động của con người
B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, c[n bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
C. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau D. Cả a và b đều đúng Câu 6:
Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần c[n lại sau khi khấu trừ lợi nhuận gì? A. Lợi nhuận bình quân.
B. Lợi nhuận siêu ngạch. C. Lợi nhuận.
D. Lợi nhuận độc quyền. Câu 7:
Trong nền kinh tế tự cung, tự cấp, phương thức và mức độ thoả mãn các nhu cầu
vật chất của mỗi người là gì?
A. Do tự nhiên quyết định.
B. Do lực lượng sản xuất quyết định.
C. Do quan hệ sản xuất quyết định.
D. Do kết quả tương tác giữa con người và tự nhiên quyết định. Câu 8:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:“ Chủ nghĩa tư bản cũng là một trong
những … chủ yếu của sự phân hóa giàu nghèo ở chính ngay trong l[ng các nước tư bản ”. A. yếu tố B. nguồn gốc C. nguyên nhân D. nhân tố Câu 9:
Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:
A. Sản xuất - phân phối - phân chia - tiêu dùng.
B. Sản xuất - phân phối - trao đki - tiêu dùng.
C. Sản xuất - phân phối - lưu thông - tiêu dùng.
D. Sản xuất - trao đki - phân chia - tiêu dùng. Câu 10:
Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng
thời gian nhất định, được gọi là gì?
A. Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
B. Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế. C. Tiền công. D. Thu nhập. Câu 11:
Hãy chọn phát biểu đúng về lao động trừu tượng?
A. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường.
B. Là phạm trù chung của mọi nền kinh tế.
C. Là phạm trù riêng của chủ nghĩa tư bản.
D. Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá. Câu 12:
Vì sao hai hàng hoá trao đki được với nhau?
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu của con người.
B. . Có lượng hao phí vật tư kỹ thuật bằng nhau trong quá trình sản xuất ra chúng.
C. Đều do con người tạo ra và có thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết sản xuất ra chúng bằng nhau.
D. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng luôn luôn bằng nhau. Câu 13:
Lợi nhuận có nguồn gốc từ đâu? A. Lao động phức tạp.
B. Lao động cụ thể và lao động phức tạp. C. Lao động quá khứ.
D. Lao động không được trả công. Câu 14:
Điền từ c[n thiếu vào chỗ trống : « Ck phiếu là giấy chứng nhận .... của một ck
đông về số tiền đã góp vào một công ty ck phần” A. quyền sử dụng B. quyền định đoạt C. quyền sở hữu D. quyền chiếm đoạt Câu 15: Tiền tệ là gì?
A. Thước đo giá trị của hàng hoá. B. Là vàng, bạc.
C. Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán trong giao dịch.
D. Là hàng hoá đặc biệt đóng vai tr[ là vật ngang giá chung. Câu 16:
Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất ra sản phẩm nhằm:
A. Thỏa mãn nhu cầu của người bán
B. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
C. Thỏa mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
D. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng Câu 17:
Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Trong các ý sau, ý nào là không đúng?
A. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị tư liệu sản xuất (c) sang sản phẩm.
B. Lao động cụ thể tạo ra gía trị sử dụng.
C. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m).
D. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m). Câu 18:
Cơ cấu tk chức của công ty ck phần bao gồm: A. Ban kiểm soát. B. Hội đồng quản trị.
C. Ban lãnh đạo điều hành.
D. Cả a, b và c đều đúng. Câu 19:
Một người lao động trong một ngày sản xuất được 15 sản phẩm có tkng giá trị là
60 USD. Khi n\ng suất lao động t\ng lên 2 lần thì giá trị một sản phẩm là bao nhiêu? A. 8 USD. B. 6 USD. C. 4 USD. D. 2 USD. Câu 20:
Xuất khẩu tư bản là gì?
A. Mang tư bản ra nước ngoài để thực hiện giá trị.
B. Mang hàng hoá ra bán ở nước ngoài để thực hiện giá trị.
C. Cho nước ngoài vay để mang về nước nguyên liệu thô.
D. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài. Câu 21:
Việc mua bán tư bản giả được thực hiện trên thị trường đặc thù là thị trường nào? A. Tiền tệ. B. Chứng khoán. C. Hàng hóa. D. Cả a, b và c đều sai. Câu 22:
Phương pháp nghiên cứu đặc thù của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? A. Thực nghiệm. B. Lôgic.
C. Trừu tượng hóa khoa học. D. Khảo sát. Câu 23:
Điền từ c[n thiếu vào chỗ trống: “Thông thường, lợi tức ck phiếu phải … lợi tức gửi ngân hàng”. A. tương đương B. thấp hơn C. cao hơn D. bằng Câu 24:
Đền từ c[n thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh định nghĩa về công ty ck phần:
“Công ty ck phần là mô hình doanh nghiệp hoạt động dựa trên nguồn vốn được
hình thành thông qua phát hành ….”. A. ck phiếu. B. trái phiếu. C. ck đông. D. chứng khoan. Câu 25:
Việc sản xuất và trao đki hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
A. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất.
B. Hao phí thời gian lao động cần thiết.
C. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống của người sản xuất.
D. Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 26: Tập trung tư bản là gì?
A. Phản ánh quan hệ trực tiếp giữa các nhà tư bản với nhau trong nền sản xuất.
B. Giảm quy mô tư bản cá biệt và làm cho tư bản xã hội cũng giảm.
C. Làm cho tư bản xã hội t\ng, nhưng giảm quy mô tư bản cá biệt.
D. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn. Câu 27:
Tiền chuyển hóa thành tư bản khi nó vận động theo công thức nào? A. T – H. B. T - H - T'. C. H - T - H'. D. H – T. Câu 28:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quá trình phát triển của chủ nghĩa tư
bản đã làm cho lực lượng sản xuất phát triển … với trình độ kỹ thuật và công nghệ ngày càng cao”. A. tiến bộ B. hiên đại C. mạnh mẽ D. vượt bậc Câu 29:
Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư?
A. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị. B. Khi cung bằng cầu. C. Cung nhỏ hơn cầu. D. Không khi nào. Câu 30:
Thước đo lượng giá trị của hàng hóa được tính bằng gì?
A. Thời gian lao động cá biệt.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Giá trị sử dụng ít hay nhiều của hàng hóa.
D. Mức độ khan hiếm của hàng hóa. Câu 31:
Để t\ng quy mô tích luỹ, nhà tư bản sử dụng biện pháp nào? A. T\ng m'. B. T\ng m', giảm v. C. T\ng v.
D. T\ng n\ng suất lao động Câu 32:
Mục đích hoạt động của doanh nghiệp trong kinh tế thị trường là gì?
A. Tuyệt đối hóa quyền lợi của khách hàng.
B. Tối đa hóa lợi ích của bản thân họ.
C. Tuyệt đối hóa quyền lợi của người sản xuất và tiêu dùng.
D. Tuyệt đối hóa lợi ích của mọi người. Câu 33:
Sức mua của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của đối tượng nào? A. Người sản xuất. B. Công ty. C. Thị trường. D. Xí nghiệp. Câu 34: Giá cả hàng hoá là gì?
A. Giá trị của hàng hoá.
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
D. Tkng của chi phí sản xuất và lợi nhuận. Câu 35:
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi yếu tố nào?
A. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí vật tư kỹ thuật.
D. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá. Câu 36:
Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Thời gian sản xuất không gồm ý nào sau đây?
A. Thời gian tiêu thụ hàng hoá.
B. Thời gian gián đoạn lao động.
C. Thời gian dự trữ sản xuất . D. Thời gian lao động. Câu 37:
Chọn đáp án đúng về chính sách kinh tế?
A. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên
cơ sở vận dụng các quy luật xã hội. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù hợp,
hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
B. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên
cơ sở vận dụng các quy luật chung nhất. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù
hợp, hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
C. Chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan của con người được hình thành
trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù
hợp, hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan.
D. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người được hình thành trên
cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế. Chính sách kinh tế vì thế có thể phù hợp,
hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan. Câu 38:
Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất đ[i hỏi việc trao đki sản
phẩm giữa họ với nhau phải dựa trên nguyên tắc nào? A. Ngang giá B. Hai bên cùng có lợi C. . Bình đẳng D. Cả A, B, C Câu 39:
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai tr[ thế nào trong quá trình sản
xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện, (v) là nguồn gốc để sản xuất giá trị thặng dư.
B. (c) là nguồn gốc của giá trị thặng dư. C. (v) là điều kiện .
D. Cả (c) và (v) có vai tr[ ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư. Câu 40:
Chọn đáp án đúng cho nhận định sau về thị trường sơ cấp?
A. Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán lần cuối để huy động vốn.
B. Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán nhiều lần để huy động vốn.
C. Thị trường sơ cấp là thị trường phát hành chứng khoán lần đầu để huy động vốn.
D. Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán các chứng khoán để huy động vốn. Câu 41:
Kinh tế chính trị trở thành một môn khoa học vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII. C. Thế kỷ XV. D. Thế kỷ XVI. Câu 42:
Điền c[n thiếu vào chỗ trống cho hoàn chỉnh khái niệm thị trường theo nghĩa
hẹp: “Thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đki, mua bán hàng hoá giữa các … với nhau” A. .chủ thể B. chủ thể doanh nghiệp C. chủ thể kinh doanh D. chủ thể kinh tế Câu 43:
Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành quy luật gì trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền?
A. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
B. Quy luật giá cả sản xuất.
C. Quy luật lợi nhuận bình quân.
D. Quy luật giá cả độc quyền.