TOP 50 câu trắc nghiệm tổng hợp và phân tích lực-Điều kiện cân bằng của chất điểm (có đáp án)

50 câu trắc nghiệm tổng hợp và phân tích lực-Điều kiện cân bằng của chất điểm có đáp án. Bài tập được phân thành các dạng: Bài tập đại cương về tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng; Tổng hợp lực và phân tích lực trên một hình vẽ cho trước và được viết dưới dạng file PDF gồm 6 trang.

PHN A. TRC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1. Các lc tác dng lên mt vt gi là cân bng khi
A. hp lc ca tt c các lc tác dng lên vt bng không.
B. hp lc ca tt c các lc tác dng lên vt là hng s.
C. vt chuyển động vi gia tốc không đổi.
D. vt đng yên.
Câu 2. Mt si dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được gi c định, đầu kia có gn mt vt nng có khi
ng m. Vt đng yên cân bng. Khi đó
A. vt ch chu tác dng ca trng lc.
B. vt chu tác dng ca trng lc, lc ma sát và lực căng dây.
C. vt chu tác dng ca ba lc và hp lc ca chúng bng không.
D. vt chu tác dng ca trng lc và lực căng dây.
Câu 3. Chn phát biu đúng?
A. i tác dng ca lc vt s chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.
B. Lc là nguyên nhân làm vt b biến dng.
C. Lc là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển đng.
D. Lc là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoc làm vt b biến dng.
Câu 4: Hai lc cân bng không th
A. cùng hướng. B. cùng phương. C. cùng giá. D. cùng độ ln.
Câu 5. Mt chất đim chuyển động chu tác dng ca hai lực đồng quy
thì véc tơ gia tốc ca chất điểm
A. cùng phương, cùng chiều vi lc
B. cùng phương, cùng chiều vi lc
C. cùng phương, cùng chiều vi lc
D. cùng phương, cùng chiều vi hp lc
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mi quan h ca hp lc
, ca hai lc
?
A. F không bao gi bng F1 hoc F2 B. F không bao gi nh hơn F1 hoc F2
C. F luôn luôn ln hơn F1 và F2 D. Ta luôn có h thc
Câu 7: Câu nào đúng? Hợp lc ca hai lực có độ ln F và 2F có th
A. nh hơn F . C. vuông góc vi lc
. B. lớn hơn 3F . D. vuông góc vi lc 2
Câu 8: Gi F1, F2 là độ ln ca hai lc thành phần, F là độ ln hp lc của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
A. F không bao gi nh hơn cả F1 và F2. B. F không bao gi bng F1 hoc F2.
C. F luôn luôn ln hơn cả F1 v F2.
D. Trong mọi trường hp:
1 2 1 2
F F F F F +
.
Câu 9. Điu kin cân bng ca mt vt chu tác dng ca ba lc không song song là: Ba lực đó phải giá đồng
phẳng, đồng quy và tho mãn điều kin
A.
1 3 2
F F F−=
. B.
1 3 2
F F F+ =
. C.
1 2 3
F F F+=
. D.
1 2 3
F F F =
.
ĐÁP ÁN
1 2 1 2
F F F F F +
Câu
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
C
D
B
PHN B. PHÂN DNG BÀI TP
Dng 1: Bài tập đại cương về tng hp và phân tích lực. Điều kin cân bng
Câu 1: Hp lc ca cp lc 3N, 15N có th nhn giá tr nào sau đây?
A. 3N. B. 20N. C. 15N . D. 6N.
Câu 2: Độ ln ca hp lc hai lực đồng qui hp với nhau góc α là:
A. F
2
=
+ 2F1F2cosα B. F
2
=
- 2F1F2cosα
C. F = F1 + F2 + 2F1F2cosα D. F
2
=
- 2F1F2
Câu 3: Mt chất điểm đứng yên dưới tác dng ca 3 lc 12N, 20N, 16N. Nếu b lc 20N thì hp lc ca 2 lc còn
li có độ ln bng bao nhiêu?
A. 4N. B. 20N. C. 28N. D. Chưa thể kết lun.
Câu 4: Có hai lực đồng qui có độ ln bng 9N và 12N. Trong s các giá tr sau đây, giá trị nào có th là độ ln ca
hp lc?
A. 25N . B. 15N C. 2N D. 1N.
Câu 5: Lực có môđun ln) 30N là hp lc ca hai lc nào?
A. 12N,12N B. 16N,10N C. 16N,46N D. 16N,50N.
Câu 6: Hai lc
vuông góc với nhau. Các độ ln 3N 4N. Nếu ly tròn tới độ thì hp lc ca chúng
to vi hai lc này các góc bng
A. 30
0
và 60
0
B. 42
0
và 48
0
C. 37
0
và 53
0
D. 30
0
và 40
0
.
Câu 7: Có hai lực đồng quy
. Gọi α là góc hợp bi
=
+
. Nếu F = F1 + F2 thì
A. = 0
0
B. = 90
0
C. = 180
0
D. 0< < 90
0
Câu 8: Có hai lực đồng quy
. Gọi α là góc hợp bi
=
+
. Nếu F = F1 F2 thì
A. = 0
0
.
B. = 90
0
C. = 180
0
D. 0< < 90
0
Câu 9: Cho hai lực đồng qui có cùng độ ln 600N. Hi góc gia 2 lc bng bao nhiêu thì hp lực cũng có độ ln
bng 600N.
A. = 0
0
B. = 90
0
C. = 180
0
D. 120
o
Câu 10:Có hai lực đồng quy
. Gọi α là góc hợp bi
=
+
. Nếu F = 
thì:
A. = 0
0
B. = 90
0
C. = 180
0
D. 0< < 90
0
Câu 11:Cho hai lực đồng qui có độ ln F1 = F2 = 30N. Góc to bi hai lc là 120
o
. Độ ln ca hp lc bng
A. 60N. B.
30 2
N. C. 30N. D.
15 3
N
Câu 12:Phân tích lc
thành hai lc
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
hai lc này vuông góc nhau. Biết độ ln ca lc F = 100N; F1 = 60N
thì độ ln ca lc F2 là:
A. F2 = 40N. B.
13600
N C. F2 = 80N. D. F2 = 640N.
Câu 13:Mt chất điểm đứng yên dưới tác dng ca 3 lc 12N,15N,9N. Hi góc gia 2 lc 12N 9N bng bao
nhiêu?
A. = 30
0
B. = 90
0
C. = 60
0
D. = 45°
Câu 14:Hai lc F1 = F2 hp vi nhau mt góc
. Hp lc của chúng có độ ln
A. F = F1+F2 B. F = F1-F2 C. F = 2F1cos
D.
1
2 cos
2
FF
=
.
Câu 15:Ba lực có cùng độ ln bằng 10N trong đó F1F2 hp vi nhau góc 60
0
. Lc F3 vuông góc mt phng cha
F1, F2. Hp lc ca ba lc này có độ ln.
A. 15N. B. 30N C. 25N D. 20N.
Câu 17. Cho hai lực đồng quy độ ln bng 8 N 12 N. Giá tr ca hp lc không thgiá tr nào trong các
giá tr sau đây?
A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N.
Câu 19: Mt chất điểm đứng yên dưới tác dng ca 3 lc 4 N,5N 6N. Nếu b đi lực 6N thì hp lc ca 2 lc
còn li bng bao nhiêu?
A. 9N C. 6N B. 1N D. 2N.
Câu 20: Mt chật điểm đứng yên dưới tác dng ca 3 lc 6N,8N và 10N. Hi góc gia hai lc 6N và 8N bng bao
nhiêu?
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 21. Cho 2 lực đồng qui cùng độ ln 100N. Hi góc gia 2 lc bng bao nhiêu thì hp lực cũng
độ ln bng 100N
A.
0
120
B.
0
90
C.
0
180
D.
0
0
Câu 22: Lc 10 N là hp lc ca cp lực nào dưới đây? Cho biệt góc gia cp lực đó?
A. 3 N,15 N;120
0
B. 3 N,13 N;180
0
C. 3 N,6 N;60
0
D. 3 N,5 N; 0
0
Câu 23: Mt vt chu 4 lc tác dng. Lc F1 = 40N hướng v phía Đông, lực F2 = 50N hướng v phía Bc, lc F3 =
70N hướng v phía Tây, lc F4 = 90N hướng v phía Nam. Độ ln ca hp lc tác dng lên vt là bao nhiêu?
A. 50N. B. 170N. C. 131N. D. 250N.
Dng 2: Tng hp lc và phân tích lc trên mt hình v cho trước
Câu 24. Có 3 lực như hình vẽ. Biết
1 2 3
.F F F F= = =
Lc tng hp ca chúng bng
A. F. B. 2F. C.
2
F
. D.
3F
.
Câu 25. Phân tích lc
F
thành 2 lc
1
F
2
F
theo 2 phương OA OB như hình. Cho biết độ ln ca 2
lc thành phn này
A.
12
1
2
F F F==
B.
12
F F F==
.
C.
12
3
F
FF==
. D.
12
2F F F==
.
Câu 26.(KSCL Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt vt khối lượng 20kg nm yên trên
mt sàn nhn nm ngang và đưc gi bi mt si dây nm ngang ni vào
ng.tác dng vào vt lc kéo F= 100N hướng chếch lên mt góc 60
0
so vi
phương ngang t vt vn nm yên. Tính lực căng dây khi đó.
A. 71N. B. 110N C. 100N D. 50N.
Câu 27: Mt vật được treo như hình vẽ: Biết vật có P = 80 N, α = 30˚. Lực căng của dây là bao nhiêu?
A. 40N . B. 40 3 N.
C. 80N. D. 80 3N.
Câu 28. Mt vt có khối lượng 1 kg đưc gi yên trên mt mt phng nghiêng bi
mt si dây song song với đường dc chính. Biết α = 60
0
. Cho g = 9,8 m/s
2
. Lc ép
ca vt lên mt phng nghiêng là
A. 9,8 N. B. 4,9 N.
C. 19,6 N. D. 8,5 N.
Câu 29: M t vt có khối lượng m= 2kg được gi yên trên mt mt phng nghiêng bi
mt si dây song song với đường dc chính( hình v 1). Biết = 30
0
, g= 10m/s
2
ma
sát không đáng kể.Phn lc ca mt phng nghiêng tác dng lên vt có giá tr
A. 10
2
N. B. 20
2
N.
C. 20
3
N. D. 10
3
N.
Câu 30. Mt vt khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên mt mt phng nghiêng nh
mt si dây song song vi mt phng nghiêng. Góc nghiêng = 30
0
. B qua ma sát
gia vt mt phng nghiêng; ly g = 10m/s
2
Xác định lực căng của dây phn
lc ca mt phng nghiêng.
A. T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N).
C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N).
Câu 31. Mt qu cu khi lượng 1,5kg đưc treo vào tưng nh mt siy. Dây hp vi tường góc α = 45
0
. Cho g
= 9,8 m/s
2
. B qua ma t ch tiếp xúc gia qu cầu và ng. Lc ép ca qu cầu lên tường là
A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N.
Câu 32. Mt qu cu khối lượng 2,5kg được treo vào tường nh mt si dây. Dây hp vi
ờng góc α = 60
0
. Cho g = 9,8 m/s
2
.B qua ma sát ch tiếp xúc gia qu cầu tường. Lc
căng T của dây treo là
A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30
N.
Câu 33. Mt vt khối lượng 1 kg được gi yên trên mt mt phng nghiêng bi mt si dây song song vi
đưng dc chính. Biết α = 30
0
. Cho g = 9,8 m/s
2
. Lực căng T của dây treo là
A. 4,9 N. B. 8,5 N. C. 19,6 N. D. 9,8 N.
α
Câu 34. Mt vt trọng lượng P=20N được treo vào dây AB=2m. Điểm treo ( gia) b
h xuống 1 đoạn CD = 5cm. Lực căng dây xp x bng
A. 20N. B. 40N.
C. 200N. D.400N.
Câu 35. Biết
1 2 3
100F F F N= = =
. Hợp lực của 3 lực cho trên hình vẽ bằng
A.300N. B.200N . C.150N. D. 0.
Câu 36. Ba nhóm học sinh kéo 1 cái vòng được biu diễn như hình trên. Không
nhóm nào thng cuc. Nếu các lực kéo được v trên hình (nhóm 1 và 2 có lc kéo mi
nhóm là 100N). Lc kéo ca nhóm 3 là bao nhiêu?
A.100N B.200N C.141N D.71N
Câu 37. Có 3 lực đồng qui
1 2 3
,,F F F
cân bằng như hình. Chn phát biu sai?
A.
1 2 3
0F F F+ + =
B.
( )
3
2
sin sin
F
F
=
+
C.
12
sin sinFF

=
D.
12
sin sin
FF

=
.
Câu 38: Mt vt có trọng lượng P đứng cân bng nh 2 dây OA làm vi trn mt
góc 60
0
và OB nằm ngang. Độ ln ca lực căng T1 ca dây OA bng
A. P B.
23
3
P
.
C.
P. D. 2P
Câu 39. Mt vt nặng m được ni vào sợi dây, đầu còn li si dây nối vào điểm c
định Q (xem hình v). Tác dng lên vt m mt lc
F
không đi theo phương
ngang, khi trng thái cân bng dây treo hp với phương thẳng đứng mt góc
.
Chọn phương án sai?
A.
tan
F
mg
=
. B.
cos
P
T
=
.
C.
22
T P F=+
. D.
sinT P F
=+
.
Câu 40: Cho vật được đỡ bởi hai thanh như hình vẽ. Biết gia tc trọng trường g =
10 m/s
2
. Lc do thanh (1) tác dng lên vt là 50 N. Khối lượng vt là
A. 2,5 kg. B. 5 kg.
C. 7,5 kg. D. 10 kg.
Câu 41: Mt vật được gi như trên hình. Vật nng 5 kg và lc do thanh tác dng lên vt
là 25 N. Biết g = 10 m/s
2
. Góc α bng
A. 60
o
. B.30
o
. C. 45
o
. D. 15
o
Câu 42: Một đèn tín hiệu giao thông được treo ở một ngã tư nhờ một
dây cáp có trọng không đáng kể. Hai đầu dây cáp được giữ bằng hai
cột đèn AB và A’B’, cách nhau 8 m . Đèn nặng 60 N, được treo vào
điểm giữa O của dây cáp, làm dây võng xuống 0,5 m tại điểm giữa
như hình. Tính lực kéo của mỗi nửa dây?
A. 60 N và 60 N. B. 120 N và 240 N.
C. 120 N và 120N. D. 240 N và 240 N.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
A
B
B
C
C
A
C
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
C
B
D
D
C
B
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
A
B
A
A
C
D
A
B
D
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
A
A
A
D
C
D
B
D
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
B
D
| 1/6

Preview text:


PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 1.
Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi. D. vật đứng yên.
Câu 2. Một sợi dây có khối lượng không đáng kể, một đầu được giữ cố định, đầu kia có gắn một vật nặng có khối
lượng m. Vật đứng yên cân bằng. Khi đó
A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
B. vật chịu tác dụng của trọng lực, lực ma sát và lực căng dây.
C. vật chịu tác dụng của ba lực và hợp lực của chúng bằng không.
D. vật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng?
A. Dưới tác dụng của lực vật sẽ chuyển động thẳng đều hoặc tròn đều.
B. Lực là nguyên nhân làm vật bị biến dạng.
C. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động.
D. Lực là nguyên nhân làm vật thay đổi chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng.
Câu 4: Hai lực cân bằng không thể có A. cùng hướng. B. cùng phương. C. cùng giá. D. cùng độ lớn.
Câu 5. Một chất điểm chuyển động chịu tác dụng của hai lực đồng quy 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2 thì véc tơ gia tốc của chất điểm
A. cùng phương, cùng chiều với lực 𝐹⃗2
B. cùng phương, cùng chiều với lực 𝐹⃗1
C. cùng phương, cùng chiều với lực 𝐹⃗ = 𝐹⃗1 − 𝐹⃗2 D. cùng phương, cùng chiều với hợp lực 𝐹⃗ = 𝐹⃗1 + 𝐹⃗2
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ của hợp lực 𝐹⃗, của hai lực 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2 ?
A. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2
C. F luôn luôn lớn hơn F −   + 1 và F2
D. Ta luôn có hệ thức F F F F F 1 2 1 2
Câu 7: Câu nào đúng? Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể A. nhỏ hơn F .
C. vuông góc với lực 𝐹⃗. B. lớn hơn 3F .
D. vuông góc với lực 2𝐹⃗
Câu 8: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
A. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 v F2.
D. Trong mọi trường hợp: F F F F + F . 1 2 1 2
Câu 9. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng
phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A. F F = F .
B. F + F = −F .
C. F + F = F .
D. F F = −F . 1 3 2 1 3 2 1 2 3 1 2 3 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C C D B
PHẦN B. PHÂN DẠNG BÀI TẬP

Dạng 1: Bài tập đại cương về tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng
Câu 1: Hợp lực của cặp lực 3N, 15N có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 3N. B. 20N. C. 15N . D. 6N.
Câu 2: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là: A. F2 = 𝐹2 2 2 2
1 + 𝐹2 + 2F1F2cosα
B. F2 = 𝐹1 + 𝐹2 - 2F1F2cosα C. F = F 2 2 1 + F2 + 2F1F2cosα
D. F2 = 𝐹1 + 𝐹2 - 2F1F2
Câu 3: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp lực của 2 lực còn
lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4N. B. 20N. C. 28N.
D. Chưa thể kết luận.
Câu 4: Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? A. 25N . B. 15N C. 2N D. 1N.
Câu 5: Lực có môđun (độ lớn) 30N là hợp lực của hai lực nào? A. 12N,12N B. 16N,10N C. 16N,46N D. 16N,50N.
Câu 6: Hai lực 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2 vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Nếu lấy tròn tới độ thì hợp lực của chúng
tạo với hai lực này các góc bằng A. 300 và 600 B. 420 và 480 C. 370 và 530 D. 300và 400.
Câu 7: Có hai lực đồng quy 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2. Gọi α là góc hợp bởi 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2 và 𝐹⃗ = 𝐹⃗1+ 𝐹⃗2. Nếu F = F1 + F2 thì A.  = 00 B.  = 900 C.  = 1800 D. 0<  < 900
Câu 8: Có hai lực đồng quy 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2. Gọi α là góc hợp bởi 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2 và 𝐹⃗ = 𝐹⃗1+ 𝐹⃗2. Nếu F = F1 – F2 thì A.  = 00. B.  = 900 C.  = 1800 D. 0<  < 900
Câu 9: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 600N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 600N. A.  = 00 B.  = 900 C.  = 1800 D. 120o
Câu 10:Có hai lực đồng quy 𝐹⃗ 2 2 1 và 𝐹
⃗2. Gọi α là góc hợp bởi 𝐹⃗1 và 𝐹⃗2 và 𝐹⃗ = 𝐹⃗1+ 𝐹⃗2. Nếu F = √𝐹1 + 𝐹2 thì: A.  = 00 B.  = 900 C.  = 1800 D. 0<  < 900
Câu 11:Cho hai lực đồng qui có độ lớn F1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 120o. Độ lớn của hợp lực bằng A. 60N. B. 30 2 N. C. 30N. D. 15 3 N
Câu 12:Phân tích lực 𝐹⃗ thành hai lực 𝐹⃗ ⃗⃗⃗
1 và 𝐹2 hai lực này vuông góc nhau. Biết độ lớn của lực F = 100N; F1 = 60N
thì độ lớn của lực F2 là: A. F2 = 40N. B. 13600 N C. F2 = 80N. D. F2 = 640N.
Câu 13:Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N,15N,9N. Hỏi góc giữa 2 lực 12N và 9N bằng bao nhiêu? A.  = 300 B.  = 900 C.  = 600 D.  = 45°
Câu 14:Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc  . Hợp lực của chúng có độ lớn  A. F = F1+F2 B. F = F1-F2 C. F = 2F1cos
D. F = 2F cos . 1 2
Câu 15:Ba lực có cùng độ lớn bằng 10N trong đó F1 và F2 hợp với nhau góc 600. Lực F3 vuông góc mặt phẳng chứa
F1, F2. Hợp lực của ba lực này có độ lớn. A. 15N. B. 30N C. 25N D. 20N.
Câu 17. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N.
Câu 19: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 4 N,5N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của 2 lực còn lại bằng bao nhiêu? A. 9N C. 6N B. 1N D. 2N.
Câu 20: Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu? A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 21. Cho 2 lực đồng qui có cùng độ lớn 100N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 100N A. 0 120 B. 0 90 C. 0 180 D. 0 0
Câu 22: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biệt góc giữa cặp lực đó? A. 3 N,15 N;1200 B. 3 N,13 N;1800 C. 3 N,6 N;600 D. 3 N,5 N; 00
Câu 23: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 =
70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 50N. B. 170N. C. 131N. D. 250N.
Dạng 2: Tổng hợp lực và phân tích lực trên một hình vẽ cho trước
Câu 24. Có 3 lực như hình vẽ. Biết F = F = F = F. Lực tổng hợp của chúng bằng 1 2 3 F A. F. B. 2F. C. 2 . D. F 3 .
Câu 25. Phân tích lực F thành 2 lực F F theo 2 phương OA và OB như hình. Cho biết độ lớn của 2 1 2 lực thành phần này 1 = = = = A. F F F B. F F F . 1 2 2 1 2 F C. F = F = .
D. F = F = 2F . 1 2 1 2 3
Câu 26.(KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một vật khối lượng 20kg nằm yên trên
mặt sàn nhẵn nằm ngang và được giữ bởi một sợi dây nằm ngang nối vào
tường.tác dụng vào vật lực kéo F= 100N hướng chếch lên một góc 600 so với
phương ngang thì vật vẫn nằm yên. Tính lực căng dây khi đó. A. 71N. B. 110N C. 100N D. 50N.
Câu 27: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có P = 80 N, α = 30˚. Lực căng của dây là bao nhiêu? A. 40N . B. 40 3 N. C. 80N. D. 80 3N.
Câu 28. Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi
một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết α = 600. Cho g = 9,8 m/s2. Lực ép
của vật lên mặt phẳng nghiêng là A. 9,8 N. B. 4,9 N.  C. 19,6 N. D. 8,5 N.
Câu 29: M ột vật có khối lượng m= 2kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi
một sợi dây song song với đường dốc chính( hình vẽ 1). Biết  = 300, g= 10m/s2 và ma
sát không đáng kể.Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật có giá trị A. 10 2 N. B. 20 2 N. α C. 20 3 N. D. 10 3 N.
Câu 30. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ
một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng  = 300 . Bỏ qua ma sát
giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản
lực của mặt phẳng nghiêng.  A. T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N). C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N).
Câu 31. Một quả cầu có khối lượng 1,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với tường góc α = 450. Cho g
= 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực ép của quả cầu lên tường là A. 20 N. B. 10,4 N. C. 14,7 N. D. 17 N.
Câu 32. Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ một sợi dây. Dây hợp với
tường góc α = 600. Cho g = 9,8 m/s2.Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng T của dây treo là  A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N.
Câu 33.
Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với
đường dốc chính. Biết α = 300. Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là A. 4,9 N. B. 8,5 N. C. 19,6 N. D. 9,8 N.
Câu 34. Một vật trọng lượng P=20N được treo vào dây AB=2m. Điểm treo (ở giữa) bị
hạ xuống 1 đoạn CD = 5cm. Lực căng dây là xấp xỉ bằng A. 20N. B. 40N. C. 200N. D.400N.
Câu 35. Biết F = F = F = 100N . Hợp lực của 3 lực cho trên hình vẽ bằng 1 2 3 A.300N. B.200N . C.150N. D. 0.
Câu 36. Ba nhóm học sinh kéo 1 cái vòng được biểu diễn như hình trên. Không có
nhóm nào thắng cuộc. Nếu các lực kéo được vẽ trên hình (nhóm 1 và 2 có lực kéo mỗi
nhóm là 100N). Lực kéo của nhóm 3 là bao nhiêu? A.100N B.200N C.141N D.71N
Câu 37. Có 3 lực đồng qui F , F , F cân bằng như hình. Chọn phát biểu sai? 1 2 3 F F 2 3 =
A. F + F + F = 0 B. 1 2 3 sin sin ( +  ) F F
C. F sin = F sin  D. 1 2 = . 1 2 sin sin 
Câu 38: Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nhờ 2 dây OA làm với trần một
góc 600 và OB nằm ngang. Độ lớn của lực căng T1 của dây OA bằng 2 3 A. P B. P . 3 C. √3P. D. 2P
Câu 39. Một vật nặng m được nối vào sợi dây, đầu còn lại sợi dây nối vào điểm cố
định Q (xem hình vẽ). Tác dụng lên vật m một lực F không đổi theo phương
ngang, khi ở trạng thái cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  .
Chọn phương án sai? F P A. tan = . B. T = . mg cos C. 2 2 T = P + F .
D. T = P sin + F .
Câu 40: Cho vật được đỡ bởi hai thanh như hình vẽ. Biết gia tốc trọng trường g =
10 m/s2. Lực do thanh (1) tác dụng lên vật là 50 N. Khối lượng vật là A. 2,5 kg. B. 5 kg. C. 7,5 kg. D. 10 kg.
Câu 41:
Một vật được giữ như trên hình. Vật nặng 5 kg và lực do thanh tác dụng lên vật
là 25 N. Biết g = 10 m/s2. Góc α bằng A. 60o. B.30o. C. 45o. D. 15o
Câu 42: Một đèn tín hiệu giao thông được treo ở một ngã tư nhờ một
dây cáp có trọng không đáng kể. Hai đầu dây cáp được giữ bằng hai
cột đèn AB và A’B’, cách nhau 8 m . Đèn nặng 60 N, được treo vào
điểm giữa O của dây cáp, làm dây võng xuống 0,5 m tại điểm giữa
như hình. Tính lực kéo của mỗi nửa dây? A. 60 N và 60 N. B. 120 N và 240 N. C. 120 N và 120N. D. 240 N và 240 N. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A B B C C A C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C C B D D C B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A B A A C D A B D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A A A A D C D B D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA B D