TOP 50 Câu Trắc Nghiệm Xác Định Các Đại Lượng Đặc Trưng Của Dao Động Điều Hòa

TOP 50 câu trắc nghiệm xác định các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa Vật lí 11 rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

Trang 1
TRC NGHIM XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. C sau mt khong thi gian
T
thì vt li tr v trạng thái ban đầu.
B. C sau mt khong thi gian
T
thì vn tc ca vt li tr v giá tr ban đầu.
C. Cúr sau mt khong thi gian
T
thì gia tc ca vt li tr v giá tr ban đầu.
D. C sau mt khong thi gian
T
thì biên độ vt li tr v giá tr ban đầu.
Câu 2: Lc kéo v tác dng lên mt chất điểm dao động điều hòa có độ ln
A. t l với độ ln của li độ và luôn hướng v v trí cân bng.
B. t l vi bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 3: Biu thức li độ ca vật dao động điều hòa có dng
( )
cos 2

=+x A t
, vn tc ca vt có giá tr cc
đại là?
A.
2
max
A
=v
B.
max
2 A
=v
C.
2
max
vA
=
D.
max
=vA
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa ca chất điểm?
A. Vn tc ca chất điểm có độ ln t l nghch với li độ.
B. Biên độ dao động không đổi theo thi gian.
C. Khi chn gc tọa độ ti v trí cân bng thì lc kéo v có độ ln t l thun với li độ.
D. Động năng biến đổi tun hoàn vi chu kì bng nửa chu kì dao động.
Câu 5: Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi
A. tn s và biên độ B. pha ban đầu và biên độ.
C. biên độ D. tn s và pha ban đầu.
Câu 6: Đồ th biu din mi quan h gia lc kéo v và li độ là mt
A. đoạn thng dc xung B. đoạn thng dc lên.
C. đường elip D. đường hình sin.
Câu 7: Mt vật dao động điều hoà dc theo trc
với phương trình
x Acos t
=
. Nếu chn gc to độ
O
ti v trí cân bng ca vt thì gc thi gian
t0=
là lúc vt?
A. v trí li độ cực đại thuc phần dương của trc
.
B. qua v trí cân bng
O
ngược chiều dương của trc
.
C. v trí li độ cực đại thuc phn âm ca trc
.
D. qua v trí cân bng
O
theo chiều dương của trc
Ox
.
Câu 8: Khi mt vật dao động điều hòa, chuyển động ca vt t v trí biên v v trí cân bng là chuyển động
A. nhanh dần đều B. chm dn đều C. nhanh dn D. chm dn.
Câu 9: Hình chiếu ca mt chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính qu đạo có chuyển động là
dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tn s góc của dao động điều hòa bng tốc độ góc ca chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bng bán kính ca chuyển động tròn đều. động tròn đều.
Trang 2
C. Lc kéo v trong dao động điều hòa có độ ln bằng độ ln lực hướng tâm trong chuyn
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bng tốc độ dài ca chuyển động tròn đều.
Câu 10: Lc kéo v tác dng lên vật dao động điều hòa có độ ln
A. t l với độ ln của li độ và luôn hướng v v trí cân bng.
B. t l với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo trc
Ox
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qu đạo chuyển động ca vt là một đoạn thng.
B. Lc kéo v tác dng vào vật không đổi.
C. Qu đạo chuyển động ca vt là một đường hình cos.
D. Li độ ca vt t l vi thời gian dao động.
Câu 12: Chu kì dao động điều hòa là:
A. Khong thi gian d vật đi từ bên này sang bên kia ca qu đạo chuyển động.
B. Khong thi gian ngn nhất để vt tr li trạng thái ban đầu.
C. S dao động toàn phn vt thc hiện được trong
1 s
.
D. Khong thi gian ngn nhất để vt tr li v trí ban đầu.
Câu 13: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 14: Đồ th li độ theo thi gian của dao động điều hòa là mt
A. đoạn thng B. đường thng C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 15: Pha ban đầu
cho phép xác định
A. trng thái của dao động thời điểm ban đầu
B. vn tc của dao động thời điểm
t
bt k.
C. ly độ của dao động thời điểm
t
bt k
D. gia tc của dao động thời điểm
t
bt k.
Câu 16: Mt vật dao động trên trc
với phương trình có dạng
40x a 0+=
vi
x
a
lần lượt là li độ
gia tc ca vt. Ly
2
10
=
. Dao động ca vt là dao động
A. điều hòa vi tn s góc
40rad/s
=
B. điều hòa vi tn s góc
2 rad /s

=
.
C. tun hoàn vi tn s góc
4rad /s
=
D. điều hòa vi tn s góc
4 rad /s

=
.
Câu 17: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 6cos 4 t cm
=
. Biên độ dao động ca vt là?
A.
4 cm=A
. B.
A 6 cm=
. C.
6 cm=−A
. D.
A 12 m=
.
Câu 18: Mt chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 5cos 2 t cm
=
, chu k dao động ca cht
điểm là?
A.
( )
T 1 s=
. B.
( )
T 2 s=
. C.
( )
T 0,5 s=
. D.
( )
T 1,5 s=
.
Câu 19: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 6cos 4 t cm
=
. Tn s dao động ca vt là
Trang 3
A.
f 6 Hz=
. B.
f 4 Hz=
. C.
f 2 Hz=
. D.
f 0,5 Hz=
.
Câu 20: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
x 2cos 2 t / 6 cm

=−
. Li độ ca vt ti thời điểm
( )
t 0,25 s=
A.
1 cm
. B.
1,5 cm
. C.
0,5 cm
. D.
1 cm
.
Câu 21: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
x 6cos 10t 3 / 2 cm
=−
. Li độ ca chất điểm khi
pha dao động bng
2 /3
A.
30 cm=x
. B.
x 32 cm=
. C.
x 3 cm=−
. D.
40 cm=−x
.
Câu 22: Mt chất điểm dao động điều hoà trên qu đạo
MN 30 cm=
, biên độ dao động ca vt là
A.
A 30 cm=
. B.
A 15 cm=
. C.
A 15 cm=−
. D.
A 7,5 cm=
.
Câu 23: Mt vật dao động điều hoà với phương trình
( )
x Acos t

=+
, ti thời điểm
t0=
thì li độ
x
=#A.
Pha ban đầu của dao động là?
A.
( )
0 rad
. B.
/4
(rad). C.
( )
/ 2 rad
. D.
( )
rad
.
Câu 24: Dao động điều hoà có vn tc cực đại là
max
V 8 cm/s
=
và gia tc cực đại amax
16 2 cm/s2
=
thì
biên độ của dao động là
A.
3 cm
. B.
4 cm
. C.
5 cm
. D.
8 cm
.
Câu 25: Mt vật dao động điều hòa phi mt
0,25 s
để đi từ điểm có tốc độ bng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khong cách giữa hai điểm là
36 cm
. Biên độ và tn s của dao động này là
A.
A 36 cm=
f 2 Hz=
. B.
A 18 cm=
f 2 Hz=
.
C.
A 36 cm=
f 1 Hz=
. D.
18 cm=A
f 4 Hz=
.
Câu 26: Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động B. trạng thái dao động
C. tn s dao động D. chu k dao động
Câu 27: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không ph thuộc vào điều kin
ban đầu?
A. Biên độ dao động. B. Tn s dao động.
C. Pha ban đầu. D. Cơ năng toàn phần.
Câu 28: Mt vật dao động điều hoà theo trc
, trong khong thi gian 1 phút 30 giây vt thc hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tn s động ca vt lần lượt là
A.
( )
T 0,5 s=
f 2 Hz=
. B.
( )
T 2 s=
f 0,5 Hz=
.
C.
( )
T 1/120 s=
f 120 Hz=
. D.
( )
T 2 s=
f 5 Hz=
.
Câu 29: Mt vật dao động điều hòa thc hiện được 6 dao động mt 12 (s). Tn s dao động ca vt là
A.
2 Hz
. B.
0,5 Hz
. C.
72 Hz
. D.
6 Hz
.
Câu 30: Mt vật dao động điều hòa vi tn s
f 2 Hz=
. Chu kì dao động ca vt này là
A.
1,5 s
. B.
1 s
. C.
0,5 s
. D.
2 s
.
Trang 4
Câu 31: Mt chất điểm dao động điều hòa có phương trình
( )
cos

=+x A t
, ti thời điểm ban đầu vật đi
qua v trí có li độ
0,5 A=x
và đang chuyển động v gc tọa độ thì pha ban đầu
bng:
A.
/6
B.
/6
C.
/3
D.
/3
Câu 32: Vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
4cos

=+xt
. Ti thời điểm ban đầu vật có li độ
2 cm
và đang chuyển động ngược chiều dương của trc tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là?
A.
/6
B.
/6
C.
/3
D.
/3
Câu 33: Mt chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thng có chiu dài qu đạo L. Biên độ của dao động là:
A.
2 L
B.
/2L
C. L D.
L/ 4
Câu 34: Mt vật dao động theo phương trình
( )( )
5cos 0,5 cm

=+xt
. Pha ban đầu của dao động là:
A.
B.
0,5
C.
0,25
D.
1,5
Câu 35: Mt vt nh dao động điều hòa theo mt qu đạo dài
8 cm
. Dao động này có biên độ là:
A.
16 cm
B.
8 cm
C.
48 cm
D.
4 cm
Câu 36: Vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 4cos t cm

=+
. Ti thời điểm ban đầu vật có li độ
2 cm
và đang chuyển động ngược chiều dương của trc tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là:
A.
/3rad
B.
/3rad
C.
/ 6rad
D.
/6rad
Câu 37: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
x 4cos 10t 0,25 cm
=−
. Biên độ dao động ca vt là:
A.
8 cm
B.
16 cm
C.
0 cm
D.
4 cm
Câu 38: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.
A. Khi vật đi từ v trí cân bng ra biên thì chiu ca vn tốc ngược vi chiu ca gia tc.
B. Khi vật đi từ v trí cân bằng ra biên thì độ ln ca gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong mt phần tư chu kỳ dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên v v trí cân bng thì chiu ca vn tc cùng vi chiu ca gia tc.
Câu 39: Mt vt nh dao động điều hòa theo phương trình
( )
x Acos 10 t 0,5 (t

=+
tính bng
s)
. Tn s dao
động ca vt là:
A.
10 Hz
B.
10 Hz
C.
5 Hz
D.
5 Hz
Câu 40: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
x 4cos 20 t / 6 cm

=−
. Tn s và pha ban đầu ca
dao động lần lượt là:
A.
10 Hz
/6rad
B.
1/10 Hz
/ 6rad
C.
1/10 Hz
/6rad
D.
10 Hz
/ 6rad
Câu 41: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
( )
x 5cos 2 t cm
=
. Tọa độ ca chất điểm
t 1,5 s=
A.
5 cm=−x
B.
x 1,5 cm=
C.
x 0 cm==
D.
x 5 cm=
Câu 42: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 3cos t / 2 cm

=+
, pha dao động ca chất điểm
ti thời điểm
t 1 s=
.
A.
( )
2 rad
B.
( )
rad
C.
( )
0,5 rad
D.
( )
1,5 rad
Trang 5
Câu 43: Vật dao động điều hòa với biên độ
A 5 cm=
, tn s
f 4 Hz=
. Tốc độ ca vật khi có li độ
x 3 cm=
là:
A.
( )
2 cm / s
B.
( )
16 cm / s
C.
( )
32 cm / s
D.
( )
cm / s
Câu 44: Mt chất điểm dao động điều hòa trên trc
có phương trình
( )
x 8cos t / s cm

=+
. Pha dao
động ca chất điểm khi
t 1 s=
là:
A.
0,5 rad
B.
2 rad
C.
rad
D.
1,5 rad
Câu 45: Mt chất điểm dao động điều hòa, gia tc
a
và li độ
x
ca chất điểm liên h vi nhau theo h thc
( )
22
a 16 x cm / s
=−
. Chu k của dao động bng:
A.
3 s
B.
0,5 s
C.
2 s
D.
0,25 s
Câu 46: Mt vt nh dao động điều hòa theo phương trình:
( )
x Acos10t cm=
,
(t
tính bng
s)
. ti
t 2 s=
,
pha của dao động là:
A.
5rad
B.
10rad
C.
40rad
D.
20rad
Câu 47: Vật dao động điều hòa với phương trình:
( )
x 8cos t / 6

=+
. Pha ban đầu của dao động là:
A.
/ 6rad
B.
/6rad
C.
( )
t / 6 rad

+
D.
/3rad
Câu 48: Mt vật dao động điều hòa trên trc
Ox
có phương trình dao động
( )
x 5cos t 0,5 cm

=+
(vi
t
tính bng
s
). ti thời điểm
t 1 s=
, pha dao động ca vt là:
A.
2,5 rad
B.
0,5 rad
C.
1,5 rad
D.
2 rad
Câu 49: Con lc lò xo gm vt nh gn vi lò xo nh dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo v tác
dng vào vt luôn:
A. ng v v trí cân bng
B. Cùng chiu vi chiu chuyển động ca vt
C. ng v v trí biên
D. Cùng chiu vi vecto vn tc ca vt
Câu 50: Mt chất điểm dao động quanh v trí cân bng với phương trình li độ
( )
x 2cos 2 t / 2 (x

=+
đo
bng
cm
;
t
đo bằng
s
). ti thời điểm
t 0,25 s=
chất điểm có li độ bng:
A.
2 cm
B.
3 cm
C.
2 cm
D.
3 cm
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
A
B
A
B
A
A
C
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
C
A
B
B
C
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
A
B
B
B
B
A
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
B
B
D
A
D
C
D
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
C
D
B
D
A
C
A
C
| 1/5

Preview text:

TRẮC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về trạng thái ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cúr sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 3: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (2t +  ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là? A. 2 v = A  B. v = 2 A C. 2 v = A D. v =  A max max max max
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 5: Khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào sau đây thay đổi
A. tần số và biên độ
B. pha ban đầu và biên độ. C. biên độ
D. tần số và pha ban đầu.
Câu 6: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ là một
A. đoạn thẳng dốc xuống
B. đoạn thẳng dốc lên.
C. đường elip
D. đường hình sin.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acost . Nếu chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật?
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox .
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox .
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox .
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox .
Câu 8: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều C. nhanh dần D. chậm dần.
Câu 9: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là
dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. động tròn đều. Trang 1
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 10: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo trục Ox . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 12: Chu kì dao động điều hòa là:
A. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s .
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 13: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Pha dao động
B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ.
Câu 14: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng
B. đường thẳng
C. đường hình sin D. đường tròn.
Câu 15: Pha ban đầu  cho phép xác định
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 16: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình có dạng 40x + a = 0 với x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Lấy 2
 =10. Dao động của vật là dao động
A. điều hòa với tần số góc  = 40rad / s
B. điều hòa với tần số góc  = 2 rad / s .
C. tuần hoàn với tần số góc  = 4rad / s
D. điều hòa với tần số góc  = 4 rad / s .
Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos (4 t ) cm . Biên độ dao động của vật là?
A. A = 4 cm . B. A = 6 cm . C. A = 6 − cm . D. A =12 m .
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2 t ) cm , chu kỳ dao động của chất điểm là? A. T = 1( s) . B. T = 2 ( s) .
C. T = 0, 5( s) . D. T = 1, 5( s) .
Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos (4 t ) cm . Tần số dao động của vật là Trang 2 A. f = 6 Hz . B. f = 4 Hz . C. f = 2 Hz . D. f = 0,5 Hz .
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos (2 t −  / 6) cm . Li độ của vật tại thời điểm t = 0, 25( s) là A. 1 cm . B. 1,5 cm . C. 0,5 cm . D. 1 − cm .
Câu 21: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos (10t − 3 / 2)cm . Li độ của chất điểm khi
pha dao động bằng 2 / 3 là
A. x = 30 cm . B. x = 32 cm . C. x = 3 − cm . D. x = 4 − 0 cm .
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm , biên độ dao động của vật là A. A = 30 cm . B. A =15 cm . C. A = 1 − 5 cm. D. A = 7,5 cm .
Câu 23: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos (t +  ) , tại thời điểm t = 0 thì li độ x =#A.
Pha ban đầu của dao động là? A. 0 (rad) .
B.  / 4 (rad).
C.  / 2 (rad) . D.  (rad) .
Câu 24: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là V
= 8cm / s và gia tốc cực đại amax =16 2 cm / s2 thì max
biên độ của dao động là A. 3 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 8 cm .
Câu 25: Một vật dao động điều hòa phải mất 0, 25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm . Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz .
B. A =18 cm và f = 2 Hz .
C. A = 36 cm và f = 1 Hz .
D. A =18 cm và f = 4 Hz .
Câu 26: Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động
B. trạng thái dao động
C. tần số dao động
D. chu kỳ dao động
Câu 27: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động.
B. Tần số dao động.
C. Pha ban đầu.
D. Cơ năng toàn phần.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox , trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được
180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là
A. T = 0, 5( s) và f = 2 Hz .
B. T = 2 ( s) và f = 0,5 Hz .
C. T = 1 / 120 ( s) và f =120 Hz .
D. T = 2 ( s) và f = 5 Hz .
Câu 29: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là A. 2 Hz . B. 0,5 Hz . C. 72 Hz . D. 6 Hz .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz . Chu kì dao động của vật này là A. 1,5 s . B. 1 s . C. 0,5 s . D. 2 s . Trang 3
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos (t +  ) , tại thời điểm ban đầu vật đi
qua vị trí có li độ x = 0,5 A và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu  bằng: A.  − / 6 B.  / 6 C.  / 3 D.  − / 3
Câu 32: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (t +  ) . Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 2 cm
và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là? A.  − / 6 B.  / 6 C.  / 3 D.  − / 3
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là: A. 2 L
B. L / 2 C. L D. L / 4
Câu 34: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos (t + 0,5 )(cm) . Pha ban đầu của dao động là: A. B. 0,5 C. 0, 25 D. 1,5
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 8 cm . Dao động này có biên độ là: A. 16 cm B. 8 cm C. 48 cm D. 4 cm
Câu 36: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( t +  ) cm . Tại thời điểm ban đầu vật có li độ
2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động điều hòa là: A.  / 3rad B.  − / 3rad C.  / 6rad D.  − / 6rad
Câu 37: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (10t − 0, 25 ) cm . Biên độ dao động của vật là: A. 8 cm B. 16 cm C. 0 cm D. 4 cm
Câu 38: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos (10 t + 0,5 ) (t tính bằng s) . Tần số dao động của vật là: A. 10 Hz B. 10 Hz C. 5 Hz D. 5 Hz
Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (20 t −  / 6) cm . Tần số và pha ban đầu của
dao động lần lượt là: A. 10 Hz và  − / 6rad
B. 1/10 Hz và  / 6rad C. 1/10 Hz và 
− / 6rad D. 10 Hz và  / 6rad
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos (2 t ) cm . Tọa độ của chất điểm t = 1,5 s là A. x = 5 − cm B. x =1,5 cm C. x == 0 cm D. x = 5 cm
Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos ( t +  / 2) cm , pha dao động của chất điểm
tại thời điểm t = 1 s . A. 2 (rad) B.  (rad)
C. 0, 5 (rad) D. 1, 5 (rad) Trang 4
Câu 43: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm , tần số f = 4 Hz . Tốc độ của vật khi có li độ x = 3 cm là:
A. 2 (cm / s)
B. 16 (cm / s)
C. 32 (cm / s) D.  (cm / s)
Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos ( t +  / s) cm . Pha dao
động của chất điểm khi t =1 s là: A. 0,5 rad B. 2 rad C.  rad D. 1,5 rad
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau theo hệ thức 2 = −  ( 2 a 16
x cm / s ) . Chu kỳ của dao động bằng: A. 3 s B. 0,5 s C. 2 s D. 0, 25 s
Câu 46: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos10t (cm) , (t tính bằng s) . tại t = 2 s , pha của dao động là: A. 5rad B. 10rad C. 40rad D. 20rad
Câu 47: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos ( t +  / 6) . Pha ban đầu của dao động là: A.  / 6rad B.  − / 6rad
C. ( t +  / 6) rad D.  / 3rad
Câu 48: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x = 5cos ( t + 0,5 ) cm (với t
tính bằng s ). tại thời điểm t = 1 s , pha dao động của vật là: A. 2,5 rad B. 0,5 rad C. 1,5 rad D. 2 rad
Câu 49: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn:
A. Hướng về vị trí cân bằng
B. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
C. Hướng về vị trí biên
D. Cùng chiều với vecto vận tốc của vật
Câu 50: Một chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng với phương trình li độ x = 2cos (2 t +  / 2) (x đo
bằng cm ; t đo bằng s ). tại thời điểm t = 0, 25 s chất điểm có li độ bằng: A. 2 cm B. 3 cm C. 2 − cm D. 3 − cm ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B A B A A C C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D C A B B C C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B A B B B B A B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C B B D A D C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D C D B D A C A C Trang 5