TOP 60 câu trắc nghiệm chương quan hệ song song trong không gian (giải chi tiết)

TOP 60 câu trắc nghiệm chương quan hệ song song trong không gian giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 2 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
TRẮC NGHIỆM ÔN CHƯƠNG QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho là mt tgiác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp
?
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 3: Cho hình chóp với đáy tgiác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tuý với
hình chóp không thể là:
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 5: Trong không gian, cho điểm không đồng phẳng. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A. B. C. D.
Câu 6: Trong mặt phẳng , cho điểm trong đó không điểm nào thẳng hàng.
Đim không thuộc mặt phẳng . mấy mặt phẳng tạo bởi trong điểm nói
trên?
A. B. C. D.
Câu 7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm phân biệt
Câu 8: Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tt ccác định của tgiác
.
A. B. C. D.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu điểm 3 điểm chung của 2 mặt phẳng thì thẳng
hàng
B. Nếu thẳng hàng , điểm chung thì cũng 2 điểm chung
của
C. Nếu 3 điểm 3 điểm chung của 2 mặt phẳng phân biệt thì
không thẳng hàng
D. Nếu thẳng hàng 2 điểm chung của thì cũng điểm
chung của
Câu 10: Cho bốn điểm không đồng phẳng. Gọi lần lượt là trung điểm ca .
Trên đoạn lấy điểm sao cho . Giao điểm của đường thẳng mặt phẳng
là giao điểm của
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
3
4
5
6
ABCD
.S ABCD
.S ABCD
ABCD
( )
a
2
.
3
.
3
.
4
.
4
6.
4.
3.
2.
( )
a
4
,,,ABCD
3
S
( )
a
S
2
4
4.
5.
6.
8.
.
.
.
.
ABCD
ABCD
1.
2.
3.
0.
3
( )
P
( )
Q
.
( )
P
( )
Q
A
,BC
( )
P
( )
Q
.
( )
P
( )
Q
.
,AB
( )
P
( )
Q
C
( )
P
( )
Q
.
,,,ABC D
,MN
AC
BC
BD
P
2=BP PD
CD
( )
MNP
CD
NP
CD
MN
CD
MP
CD
AP
Trang 2
A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm.
Câu 12: Cho tam giác . thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tt ccác đỉnh tam giác
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong mp , cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
. Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho năm điểm , , , , trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng.
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gọi , ln t trung đim
. Giao tuyến của hai mặt phẳng là:
A. . B. , là tâm hình bình hành .
C. , là trung điểm . D. , là trung điểm .
Câu 16: Cho hình chóp đáy hình thang . Gọi trung điểm
. Giao tuyến của hai mặt phẳng là:
A. , là giao điểm . B. , là giao điểm .
C. , là giao điểm . D. , là giao điểm .
Câu 17: Cho hình hộp . Mp qua cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình lục giác. D. Hình chữ nhật.
Câu 18: Cho hình hộp . Mặt phẳng đi qua một cạnh của hình hộp cắt hình
hộp theo thiết diện là một tứ giác . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. là hình chữ nhât. B. là hình bình hành.
C. là hình thoi. D. là hình vuông.
Câu 19: Cho tam giác trong mp và phương . Biết hình chiếu của tam giác lên mp
là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B.
C. hoặc D. đều sai.
Câu 20: Phép chiếu song song theo phương không song song với hoặc , mặt phẳng chiếu
, hai đường thẳng biến thành . Quan hệ nào giữa không được
bảo toàn đối với phép chiếu song song?
A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 21: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 22: Trong mặt phẳng cho tứ giác , điểm . Hỏi bao nhiêu mặt phẳng tạo
bởi ba trong năm điểm ?
ABC
ABC
4
3
2
1
( )
a
A
B
C
D
( )
a
ÏSmp
S
4
5
6
8
A
B
C
D
E
10
12
8
14
.S ABCD
ABCD
M
N
AD
BC
( )
SAC
SD
SO
O
ABCD
SG
G
AB
SF
F
CD
.S ABCD
ABCD
( )
//AD BC
M
CD
( )
MSB
( )
SAC
SI
I
AC
BM
SJ
J
AM
BD
SO
O
AC
BD
SP
P
AB
CD
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
()
a
AB
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
( )
a
( )
T
( )
T
( )
T
( )
T
( )
T
ABC
( )
a
l
ABC
( )
P
( ) ( )
//
a
P
( ) ( )
a
º P
( )
//
a
l
;;ABC
l
a
b
( )
P
a
b
¢
a
¢
b
a
b
( )
a
ABCD
( )
a
ÏE
,,, ,ABCDE
Trang 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ bốn điểm đã cho?
A. B. C. D.
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là.
A. mặt, cạnh. B. mặt, cạnh. C. mặt, cạnh. D. mặt, cạnh.
Câu 25: Cho tứ giác lồi điểm không thuộc mặt phẳng . nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho đường thẳng cắt nhau không đi qua điểm . Xác định được nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng bởi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho bốn điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên lần lượt lấy
các điểm sao cho cắt tại . Điểm không thuộc mặt phẳng nào sao
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ bốn điểm đã cho?
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hình chóp Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng thuộc mp . bao nhiêu vị trí tương đối
giữa ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 32: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm .
Giao tuyến của hai mặt phẳng là:
A. , là giao điểm . B. , là giao điểm .
C. , là giao điểm . D. , là giao điểm .
Câu 34: Cho hình chóp Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
6
7
8
9
2.
3.
4.
6.
5
5
6
5
6
10
5
10
ABCD
S
( )
ABCD
,,,ABCD
5
6
7
8
2
,ab
A
,ab
A
1
2
3
4
,,,ABCD
,AB AD
M
N
MN
BD
I
I
( )
ABD
( )
CMN
2.
3.
4.
6.
.S ABCD
AC BD MÇ=
.AB CD NÇ=
( )
SAC
( )
SBD
.SN
.SC
.SB
.SM
a
b
()
a
a
b
,,MNP
.S ABCD
ABCD
( )
//AD BC
M
CD
( )
MSB
( )
SAC
SI
I
AC
BM
SJ
J
AM
BD
SO
O
AC
BD
SP
P
AB
CD
.S ABCD
AC BD MÇ=
.AB CD NÇ=
( )
SAC
( )
SBD
.SN
.SC
.SB
.SM
Trang 4
Câu 35: Cho hình chóp Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 36: Hình hộp có số mặt chéo là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 37: Cho hình chóp Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 38: Cho hình chóp Giao tuyến của mặt phẳng
và mặt phẳng là đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 39: Trong không gian cho hai đường thẳng song song . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu cắt thì cắt .
B. Nếu chéo thì chéo .
C. Nếu cắt thì chéo .
D. Nếu đường thẳng song song với thì song song hoặc trùng .
Câu 40: Xét các mệnh đề sau trong không gian, hỏi mệnh đề nào sai?
A. Mặt phẳng đường thẳng không nằm trên cùng vuông góc với đường thẳng
thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 41: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mt mặt phẳng thì song
song với nhau
C. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng thì
song song với nhau
D. Trong không gian hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó
Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 43: Cho hình chóp đáy hình thang đáy lớn . Gọi trung điểm ca
cạnh , giao điểm ca cạnh mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây
mệnh đề đúng?
A. cắt nhau. B. .
C. cắt nhau. D. chéo nhau.
Câu 44: Cho hình chóp đáy hình bình hành. trung điểm ca , thiết
.S ABCD
AC BD MÇ=
.AB CD NÇ=
( )
SAB
( )
SCD
.SN
.SA
.MN
.SM
.S ABCD
AC BD MÇ=
.AB CD NÇ=
( )
SAC
( )
SBD
.SN
.SC
.SB
.SM
.S ABCD
AC BD MÇ=
.AB CD NÇ=
( )
SAB
( )
SCD
.SN
.SA
.MN
.SM
a
b
c
a
c
b
c
a
c
b
c
a
c
b
c
a
c
b
( )
P
a
( )
P
b
( )
P
( )
Q
( )
P
( )
Q
.S ABCD
CD
M
SA
N
SB
( )
MCD
MN
SD
//MN CD
MN
SC
MN
CD
.S ABCD
ABCD
I
SA
Trang 5
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là:
A. .
B. Hình thang ( là trung điểm của ).
C. Hình thang ( là trung điểm của ).
D. Tứ giác .
Câu 45: Cho tứ diện . Gọi lần lượt trọng tâm các tam giác . Chọn
câu sai.
A. . B. , đồng qui.
C. . D. .
Câu 46: Cho tứ diện . Gọi lần lượt trọng tâm của tam giác . Mệnh
đề nào dưới đây đúng
A. chéo nhau. B. .
C. cắt . D. cắt .
Câu 47: Cho lăng trụ đứng . Gọi , lần lượt là trung điểm ca . Khi đó
song song với
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho tứ diện , trọng tâm điểm trên cạnh sao cho
. Đường thẳng song song với mặt phẳng
A. . B. . C. . D.
Câu 49: Cho hình chóp đáy hình vuông, vuông góc với đáy. lần lượt
trung điểm ca . Mặt phẳng đi qua song song với cắt hình
chóp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 50: Cho tứ diện . Gọi trung điểm ca Cắt tdiện bới mặt phẳng đi
qua và song song với , thiết diện thu được là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 51: Cho tứ diện . Điểm thuộc đoạn ( khác , khác ). Mặt phẳng
đi qua song song với . Thiết diện của với tứ diện là hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 52: Cho hình hộp , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 53: Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 54: Cho hình hộp . Mệnh đề nào sau đây sai?
.S ABCD
( )
IBC
IBCD
IJBC
J
SD
IGBC
G
SB
IBCD
ABCD
1
G
2
G
BCD
ACD
12
2
3
GG AB=
1
BG
2
AG
CD
( )
12
//GG ABD
( )
12
//GG ABC
ABCD
G
E
ABD
ABC
GE
CD
//GE CD
GE
AD
GE
CD
.ABC A B C
¢¢¢
M
N
AB
¢¢
CC
¢
CB
¢
AM
AN
¢
( )
BC M
¢
( )
AC M
¢
ABCD
G
ABDD
M
BC
2BM MC=
MG
( )
.ACD
( )
.ABC
( )
.ABD
( .)BCD
.S ABCD
SA
,MN
SA
BC
( )
P
,MN
SD
ABCD
M
.AB
ABCD
M
BC
AD
ABCD
M
AC
M
A
M
C
( )
a
M
AB
AD
( )
a
ABCD
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
( )
ABD
¢
( )
CB D
¢¢
( ) ( )
ABD CBD
¢¢¢
^
( ) ( )
//ABD CBD
¢¢¢
( ) ( )
ABD CBD
¢¢¢
º
( ) ( )
ABD CBD BD
¢¢¢¢
Ç=
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
( ) ( )
// ABB A CDD C
¢¢ ¢ ¢
( ) ( )
// BDA D B C
¢¢¢
( ) ( )
// BA D ADC
¢¢
( ) ( )
// ACD A C B
¢¢¢
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
Trang 6
A. . B. .
C. . D. .
Câu 55: Cho hình chóp đáy hình bình hành tâm . Gọi , , theo thứ
tự là trung điểm của , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cắt . B. .
C. . D. .
Câu 56: Cho đường thẳng và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. ab chéo nhau.
Câu 57: Cho hình bình hành . Qua , , , lần lượt vcác nửa đường thẳng , ,
, cùng phía so với mặt phẳng , song song với nhau không nằm trong
. Một mặt phẳng cắt , , , tương ứng tại , , , sao
cho , , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Cho hình chóp có đáy hình thang đáy . Gọi là trọng tâm
tam giác , điểm thuộc đoạn sao cho , điểm thuộc đoạn
sao cho Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng là một đường thẳng song song với .
B. cắt .
C. .
D.
( ) ( )
//ABCD A B C D
¢¢¢¢
( ) ( )
//AA D D BCC B
¢¢ ¢¢
( ) ( )
//BDD B ACC A
¢¢ ¢¢
( ) ( )
//ABB A CDD C
¢¢ ¢ ¢
.S ABCD
ABCD
O
M
N
P
SA
SD
AB
( )
NOM
( )
OPM
( ) ( )
//MON SBC
( ) ( )
PON MNP NPÇ=
( ) ( )
//NMP SBD
( )
a Ì
a
( )
b Ì
b
( ) ( )
// // .abÞ
ab
( ) ( ) ( )
// //aÞ
ab b
( )
// .b
a
( ) ( )
// // .abÞ
ab
ABCD
A
B
C
D
Ax
By
zC
Dt
( )
ABCD
( )
ABCD
( )
P
Ax
By
zC
Dt
A
¢
B
¢
C
¢
D
¢
3AA
¢
=
5BB
¢
=
4CC
¢
=
DD
¢
4
6
2
12
.S ABCD
ABCD
AD
BC
M
SAD
N
AC
2
NC
NA =
P
CD
.
2
=
PC
PD
( )
SBC
BC
MN
( )
SBC
( ) ( )
//MNP SAD
( )
//MN SBC
( ) ( )
//MNP SBC
| 1/6

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN CHƯƠNG QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 2: Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD ? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng (a ) tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 5: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Trong mặt phẳng (a ), cho 4 điểm ,
A B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Điểm S không thuộc mặt phẳng (a ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác ABCD . A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm ,
A B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng (P) và (Q) thì , A B, C thẳng hàng. B. Nếu ,
A B, C thẳng hàng và (P), (Q) có điểm chung là A thì B, C cũng là 2 điểm chung
của (P) và (Q) . C. Nếu 3 điểm ,
A B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng (P) và (Q) phân biệt thì , A B, C không thẳng hàng. D. Nếu ,
A B, C thẳng hàng và ,
A B là 2 điểm chung của (P) và (Q) thì C cũng là điểm
chung của (P) và (Q) .
Câu 10: Cho bốn điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC .
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP ) là giao điểm của
A. CD NP .
B. CD MN .
C. CD MP .
D. CD AP .
Câu 11: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? Trang 1 A. Ba điểm.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm.
Câu 12: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Trong mp (a ), cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
S Ïmp(a ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 14: Cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng.
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là: A. SD .
B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , G là trung điểm AB .
D. SF , F là trung điểm CD .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / /BC). Gọi M là trung điểm
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI , I là giao điểm AC BM .
B. SJ , J là giao điểm AM BD .
C. SO , O là giao điểm AC BD .
D. SP , P là giao điểm AB CD .
Câu 17: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Mp (a ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình lục giác. D. Hình chữ nhật.
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Mặt phẳng (a ) đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình
hộp theo thiết diện là một tứ giác (T ). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (T )là hình chữ nhât.
B. (T )là hình bình hành.
C. (T )là hình thoi.
D. (T )là hình vuông.
Câu 19: Cho tam giác ABC ở trong mp (a ) và phương l . Biết hình chiếu của tam giác ABC lên mp
(P)là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. (a ) / /(P) B. (a ) º (P)
C. (a ) / /l hoặc (a ) É l D. ; A ; B C đều sai.
Câu 20: Phép chiếu song song theo phương l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là
(P), hai đường thẳng a b biến thành a¢ và b¢. Quan hệ nào giữa a b không được
bảo toàn đối với phép chiếu song song? A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 21: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 22: Trong mặt phẳng (a ) cho tứ giác ABCD , điểm E Ï(a ). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ,
A B,C, D, E? Trang 2 A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 23: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ bốn điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là. A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 25: Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD). Có nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm ,
A B,C, D ? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 26: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng bởi a,bA ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy
các điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây? A. (BCD). B. ( ABD). C. (CMN ). D. ( ACD).
Câu 28: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ bốn điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD AC Ç BD = M AB Ç CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 30: Cho hai đường thẳng phân biệt a b cùng thuộc mp (a ). Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a b ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M , N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 32: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là: A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD//BC). Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI , I là giao điểm AC BM .
B. SJ , J là giao điểm AM BD .
C. SO , O là giao điểm AC BD .
D. SP , P là giao điểm AB CD .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD AC Ç BD = M AB Ç CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM . Trang 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD AC Ç BD = M AB Ç CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. SN. B. . SA C. MN. D. SM .
Câu 36: Hình hộp có số mặt chéo là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD AC Ç BD = M AB Ç CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD AC Ç BD = M AB Ç CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. SN. B. . SA C. MN. D. SM .
Câu 39: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu c cắt a thì c chéo b .
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 40: Xét các mệnh đề sau trong không gian, hỏi mệnh đề nào sai?
A. Mặt phẳng (P) và đường thẳng a không nằm trên (P) cùng vuông góc với đường thẳng
b thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 41: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
C. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P)và
(Q)song song với nhau
D. Trong không gian hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó
Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
cạnh SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN SD cắt nhau.
B. MN // CD .
C. MN SC cắt nhau.
D. MN CD chéo nhau.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA , thiết Trang 4
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là: A. I D BC .
B. Hình thang IJBC ( J là trung điểm của SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm của SB ).
D. Tứ giác IBCD .
Câu 45: Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Chọn 1 2 câu sai. 2
A. G G = AB .
B. BG , AG CD đồng qui. 1 2 3 1 2
C. G G // ABD G G // ABC 1 2 ( ) 1 2 ( ). D. .
Câu 46: Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh
đề nào dưới đây đúng
A. GE CD chéo nhau.
B. GE//CD .
C. GE cắt AD .
D. GE cắt CD .
Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC.A¢B C
¢ ¢ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A¢B¢ và CC¢ . Khi đó CB¢ song song với A. AM .
B. A¢N . C. (BC M ¢ ). D. ( AC M ¢ ).
Câu 48: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD D
M là điểm trên cạnh BC sao cho
BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. ( ACD) .. B. ( ABC) .. C. ( ABD).. D. (BCD . )
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là
trung điểm của SA BC . Mặt phẳng (P) đi qua M , N và song song với SD cắt hình
chóp theo thiết diện là hình gì? A. Hình vuông.
B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 50: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của .
AB Cắt tứ diện ABCD bới mặt phẳng đi
qua M và song song với BC AD , thiết diện thu được là hình gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 51: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng (a )
đi qua M song song với AB AD . Thiết diện của (a ) với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 52: Cho hình hộp ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢, khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng ( A B ¢ D) và (CB D ¢ ¢) . A. ( A B ¢ D) ^ (CB D ¢ ¢). B. ( A B ¢ D)//(CB D ¢ ¢). C. ( A B ¢ D) º (CB D ¢ ¢). D. ( A B ¢ D) Ç(CB D ¢ ¢) = BD¢.
Câu 53: Cho hình hộp ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A ¢ ¢) // (CDD C ¢ ¢).
B. (BDA¢) // (D B ¢ C ¢ ). C. (BA D ¢ ¢) // ( ADC).
D. ( ACD¢) // ( A C ¢ B ¢ ).
Câu 54: Cho hình hộp ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ . Mệnh đề nào sau đây sai? Trang 5
A. ( ABCD) // ( A B ¢ C ¢ D ¢ ¢). B. ( AA D ¢ D ¢ ) // (BCC B ¢ ¢). C. (BDD B ¢ ¢) // (ACC A ¢ ¢). D. ( ABB A ¢ ¢) // (CDD C ¢ ¢).
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ
tự là trung điểm của SA , SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(NOM ) cắt (OPM ).
B. (MON ) // (SBC).
C. (PON )Ç(MNP) = NP.
D. (NMP) // (SBD).
Câu 56: Cho đường thẳng a Ì (a ) và đường thẳng b Ì (b ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (a ) / /(b ) Þ a / / . b
B. (a ) / /(b ) Þ a / /(b ) và b / / (a ) .
C. a / /b Þ (a ) / / (b ).
D. ab chéo nhau.
Câu 57: Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By ,
Cz , Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ( ABCD), song song với nhau và không nằm trong
(ABCD). Một mặt phẳng (P) cắt Ax , By, Cz, Dt tương ứng tại A¢, B¢, C¢, D¢ sao
cho AA¢ = 3, BB¢ = 5, CC¢ = 4. Tính DD¢ . A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm NC
tam giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA =
, P là điểm thuộc đoạn CD 2 sao cho = PC PD
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (MNP) là một đường thẳng song song với BC .
B. MN cắt (SBC).
C. (MNP) // (SAD).
D. MN // (SBC) và (MNP) // (SBC) Trang 6