TOP 60 câu trắc nghiệm có đáp án môn Công nghệ thông tin | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Hãy cho biết trong các khái niệm sau, đâu là khái niệm đúng về dự án?Hãy cho biết trong các quy trình quản trị dự án sau đây, quy trình nào đúng?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 32573545
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------o0o--------
ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO
Câu 1. Hãy cho biết trong các khái niệm sau, âu là khái niệm úng về d án?
a. D án mt nhim v cần hoàn thành mt sn phm/ dch v duy nht, trong mt thi hn ã
cho với kinh phí không gii hn.
b. Dự án một khối lượng công việc cần thực hiện nhằm ạt các kết quả mục tiêu nhất ịnh
trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
c. D án là mt khối lượng công vic cn thc hin lặp i lặp li nhằm t c kết qumc tiêu nhất
nh trong gii hn v quy mô, phm vi, gii hn v thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
d. D án là mt s c gng nht thời ược tiến hành ể to ra nhiu sn phm hay dch v trong
khong thi gian không gii hn.
Câu 2. Hãy cho biết trong các l trình sau ây, âu là lộ trình úng của d án?
a. Khi to d án - Trin khai d án - Giám sát d án - Kết thúc d án.
b. Khi to d án - Trin khai d án - Kim tra d án - Kết thúc d án.
c. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Triển khai dự án - Kết thúc dự án.
d. Khi to d án - Lp kế hoch - Giám sát d án - Kết thúc d án.
Câu 3. Hãy cho biết âu là mục tiêu cp 1 ca d án trong các mục tiêu sau ây?
a. Chất lượng dự án, thời gian thực hiện, chi phí.
b. Các ích ban ầu, thi gian thc hin, li nhun.
c. Thi gian thc hin, li nhun, sn phm/ dch v.
d. Các ích ban ầu, thi gian thc hin, sn phm/ dch v.
lOMoARcPSD| 32573545
2
Câu 4. Hãy cho biết trong các quy trình qun tr d án sau ây, quy trình nào úng?
a. Lp kế hoch d án - Qun lý yêu cu d án - Xác ịnh ri ro và phòng chng ri ro - Giám sát iều
chnh d án - Đóng dự án.
b. Lp kế hoch d án - Xác ịnh ri ro và phòng chng ri ro - Qun lý yêu cu d án - Giám sát iều
chnh d án - Đóng dự án.
c. Qun lý yêu cu d án - Lp kế hoch d án - Giám sát và iều chnh d án - Xác ịnh ri ro và phòng
chng ri ro - Đóng dự án.
d. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát
và iều chỉnh dự án - Đóng dự án.
Câu 5. Tp d án trong phn mềm Microsoft Project 2010 ược lưu mặc ịnh dưới dạng nào sau ây? a. .pdf.
b. .xps.
c. .mpp.
d. .xls.
Câu 6. Công việc 1 “Un khung diều” kết thúc vào ngày 22/3/2014, quan sát thy ti ct Predecessors
ca công việc 2 “Dán giy cánh diều” là: 1FS+1day (gi s d án và các ngun lc liên quan làm
vic vào tt c các ngày trong tun), hãy cho biết ngày bắt ầu ca công vic 2 là ngày bao nhiêu
trong các thời iểm sau?
a. 24/3/2014.
b. 23/3/2014.
c. 22/3/2014.
d. 21/3/2014.
Câu 7. Hãy cho biết âu là mục tiêu cp 2 ca d án trong các mục tiêu sau ây?
a. Chất lượng d án, chi phí, thi gian thc hin.
b. Các ích ban ầu, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
c. Thi gian thc hin, li nhun, sn phm/ dch v.
d. Các ích ban ầu, thi gian thc hin, sn phm/ dch v.
Câu 8. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lnh s 3 hin th d án dạng nào sau ây?
lOMoARcPSD| 32573545
3
a. Gantt Chart.
b. Task Usage.
c. Team Planner.
d. Resource Sheet.
Câu 9. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lnh s 4 hin th d án dạng nào sau ây?
a. Team Planner.
b. Resource Sheet.
c. Gantt Chart.
d. Task Usage.
Câu 10. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết yêu cu s 1 và 8 thuc dng task nào trong các dng task
b. Active Task.
c. Milestone.
d. Summary.
sau?
a.
Inactive Task.
lOMoARcPSD| 32573545
4
Câu 11. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cu sau, yêu cầu nào chưa ược thc hin?
b. 2, 3, 5, 9, 11, 14, 21, 22.
c. 5, 7, 18.
d. 1, 8, 13, 17.
Câu 12. Hãy cho biết WBS ược viết tt bi cm t nào sau ây?
a. Work Break-down Structure.
b. Work Break Structure.
c. World Break State.
d. World Break-down System.
Câu 13. Khi to cột Giá tr thc tiễn”, ể ịnh nghĩa các gtrị Rt cao, cao, trung bình, thp, rt thp” trong
Custom Fields chúng ta chn nút lnh nào trong các nút lnh sau?
a.
4
lOMoARcPSD| 32573545
5
a. Nút lnh s 4.
b. Nút lnh s 3.
c. Nút lnh s 2.
d. Nút lệnh số 5.
Câu 14. Hãy cho biết trong nhng chiến lược x lý rủi ro, phương pháp triệt tiêu ngun rủi ro, thay ổi
công ngh, lch trình bng các gii pháp thay thếchiến lược nào sau ây? a.
Gim thiu.
b. Né tránh.
c. Chuyn.
d. Chp nhn.
Câu 15. Để xem tng thi gian hoàn thành d án ta chn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Project/ Project Information/ Statistics...
b. View/ Project Information/ Statistics...
c. Project/ Project Information/ Calendar.
d. Task/ Information/ Statistics...
Câu 16. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 05/04/2014 thuc loại ngày nào sau ây?
lOMoARcPSD| 32573545
6
a. Working.
b. Exception day.
c. Nondefault work week.
d. Nonworking.
Câu 17. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 29/04/2014 thuc loại ngày nào sau ây?
a. Nonworking.
b. Nondefault work week.
c. Exception day.
d. Working.
Câu 18. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết người quản lý ang thực hin công vic nào trong các công vic
sau?
lOMoARcPSD| 32573545
7
b. Tính phí h tr cho ngun lc.
c. B sung ngun lực “Bếp” vào danh mc tài nguyên.
d. Phân công nguồn lực cho công việc.
b. Lịch nghỉ ịnh kỳ vào Thứ Sáu cuối cùng của tháng 3 hàng năm, áp dụng trong 5 năm.
c. Lch ngh nh k vào Th Sáu cui cùng của tháng 3 hàng năm.
d. Lch ngh nh k vào ngày 1/10 hàng năm, áp dụng trong 5 năm.
Câu 20. Trong các thao tác dưới ây, thao tác nào dùng ể thiết lp lch riêng cho ‘Thợ sơn’ chỉ làm vic vào
tt c các bui sáng trong tun?
a. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chn ngun lực “Th sơn”/ Chn Change Working
a.
Thi
ế
t l
p danh m
c tài nguyên cho d
án.
Câu 19.
Hãy ch
ọn phương án úng ứ
ng v
ới ý nghĩa củ
a l
ch ngh
trong hình dưới ây?
a.
L
ch ngh
nh k
vào Th
Sáu hàng tu
n.
lOMoARcPSD| 32573545
8
Time…/ Chọn Details ti tab Work Weeks/ Chn tt c các ngày/ Chn Set days to nonworking time,
ăng ký khung gi 8:00 12:00.
b. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chn ngun lực Th sơn”/ Chn Change Working Time…/
Chọn Details ti tab Work Weeks/ Chn tt c các ngày/ Chn Use times for base
calendar for these days.
c. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working
Time…/ Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these
specific working times, ăng ký khung giờ 8:00 – 12:00.
d. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chn ngun lực “Th sơn”/ Chn Change Working
Time…/ Chọn Details ti tab Exceptions/ Chn tt c các ngày/ Chn Set day(s) to these specific
working times, ăng ký khung giờ 8:00 12:00.
Câu 21. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết ường k ngang ược ánh dấu trong Resource Graph có
b. Giới hạn tải cho phép của nguồn lực “Bếp” trong dự án.
c. D án này có ti thiểu là 3 “Bếp”.
d. D án này có nhiều hơn 1 “Bếp”.
Câu 22. Hãy cho biết ể to mi mt tp d án, ta chn thao tác nào sau ây?
a. File/ New/ Blank project/ Create.
b. File/ New/ Blank/ Create.
ý ngh
ĩa như thế
nào?
a.
Ngu
n l
ực “
B
ếp”
b
quá t
i trong t
t c
các ngày.
lOMoARcPSD| 32573545
9
c. File/ Info/ Project Information/ Project Statistics.
d. File/ Recent.
Câu 23. K thuật cân ối ngun lc cho phép chia tách các công việc, ể thiết lp tùy chn này ta chn công
c nào trong các công c sau?
b. Công cụ số 4.
c. Công c s 5.
d. Công c s 5.
Câu 24. Hãy cho biết ây là hình ảnh ca tab nào?
a. Tab Resource.
b. Tab View.
c. Tab Task.
d. Tab Project.
Câu 25. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng vi chi phí dành cho ngun lc dng
a.
Công c
s
3.
lOMoARcPSD| 32573545
10
b. 7,000,000 .
c. 400,000 .
d. 200,000 .
Câu 26. Trong các ca s sau ây, cửa s nào dùng nhp chi phí cho tài nguyên kiu Work? a.
Resource Graph.
b. Team Planner.
c. Assign Resources.
d. Resource Sheet.
Câu 27. Thao tác nào trong các thao tác sau dùng ể lp báo cáo lch làm vic ca th làm bánh?
a. Project/ Reports/ Assignments…/ Overallocated Resources/ Chọn th làm bánh.
b. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What/ Chọn th làm bánh.
c. Project/ Reports/ Assignments…/ To-do List/ Chọn thợ làm bánh.
d. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What When/ Chọn th làm bánh.
Câu 28. Để thiết lp ct Max. Units ca ngun lực ‘Thợ bánh’ hiển th như hình dưới ây, trong hộp thoi
Project Options ta cần thay ổi tùy chn nào trong các tùy chn sau? (Hình 14)
Material?
a.
7
,600,000 .
lOMoARcPSD| 32573545
11
a. Schedule/ Show assignment units as a/ Chọn Decimal.
b. General/ Show assignment units as a/ Chn Decimal.
c. Display/ Show assignment units as a/ Chn Percentage.
d. Schedule/ Show assignment units as a/ Chn Percentage.
Câu 29. Hãy chọn thao tác úng trong các thao tác sau ể xut ra bn báo cáo trên Excel như hình dưới ây?
Summany Report.
b. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Task Usage/ Cash Flow Report.
a.
Ch
n
Project/
Visual
Reports/
Tích
ch
n
Microsoft
Excel/
Resource
Usage/
Resource
Cost
lOMoARcPSD| 32573545
12
c. Chn Project/ Visual Reports/ Tích chn Microsoft Excel/ Resource Usage/ Cash Flow Report.
d. Chn Project/ Visual Reports/ Tích chn Microsoft Excel/ All/ Resource Remaining Work Report.
Câu 30. Khi cn báo cáo ngân qu d trù ca d án ta chn mc nào trong các mc sau?
a. Overbudget Tasks.
b. Earned Value.
c. Budget.
d. Cash Flow.
Câu 31. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết lương của th nặn vào ngày 5/7/15 (mm/dd/yy) ược tính
như thế
nào?
a.
Lương trong giờ
250,000
/ngày, lương ngoài giờ
60
,000 /giờ
.
lOMoARcPSD| 32573545
13
b. Lương trong giờ 200,000 /ngày, lương ngoài giờ 50,000 /giờ.
c. Lương trong giờ 255,000 /ngày, lương ngoài giờ 60,000 /giờ.
d. Lương trong giờ 300,000 /ngày, lương ngoài giờ 60,000 /giờ.
Câu 32. Để to ct WBS, ta cn chn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Nháy chuột phải/ Insert Column/ Tại Type Column Name chọn WBS.
b. Nháy chut phi/ Hide Column/ Ti Type Column Name chn WBS.
c. Nháy chut phi/ Field Settings/ Ti Field name gõ WBS.
d. Nháy chut phải/ Custom Fields/ Định nghĩa cột mi WBS.
Câu 33. Hãy chọn phương án úng ứng vi mi quan h gia công vic 13 và công vic 19 trong hình sau?
a. Công việc 13 kết thúc thì 4 ngày sau thực hiện công việc 19.
b. Công vic 13 kết thúc xong thì thc hin công vic 19 luôn.
c. Công vic 13 kết thúc sau công vic 19 thi gian 4 ngày.
d. Công vic 13 và công vic 19 kết thúc ồng thi.
Câu 34. Hãy cho biết sau khi thc hiện thao tác Project/ Reports/ Cost… in báo cáo chi phí d án theo tiến
gii ngân, ta phi chn mục nào sau ây?
a. Budget.
b. Overbudget Tasks.
c. Cash Flow.
d. Earned Value.
Câu 35. Hãy chọn phương án úng ứng với ường găng của d án trong hình dưới ây?
lOMoARcPSD| 32573545
14
a. B
E F G I K.
b. A D F G I K.
c. A- B C F G I K.
d. B E F G H K.
Câu 36. Để ánh dấu nhng yêu cầu có “% Complete” t 50% tr lên ti bng 1, bn phi thiết lp các thông
s ti bảng 2 như thế nào trong các phương án sau?
lOMoARcPSD| 32573545
15
b. Field Name: % Complete; Test: is greater than or equal to; Value(s): 50%.
c. Field Name: % Complete; Test: does not equals; Value(s): 50%.
d. Field Name: % Complete; Test: is less than; Value(s): 50%.
Câu 37. Da vào hình dưới ây, hãy cho biết tng chi phí còn li ca công việc “Nặn 200 ĩa lớn”
b. 2,450,000 .
c. 824,000 .
d. 2,250,000 .
Câu 38. Da lch trình công việc trong hình dưới ây, hãy xác ịnh ường găng ca d án trong các phương án
sau?
a.
Field Name: % Complete; Test: is greater than; Value(s): 50%.
bao nhiêu trong các phương án sau?
a.
1,626
,000 .
lOMoARcPSD| 32573545
16
a. B E G I.
b. A D G I.
c. C F G I.
d. C K.
Câu 39. Trong ợt làm l hoa, bàn xoay ược s dng 2 ln, ln th nht 8h, ln th hai 12h. Hãy xác
b. 50,000 .
c. 40,000 .
d. 100,000 .
nh chi phí s
d
ng bàn xoay là bao nhiêu tr
ong các phương án sau?
a.
45
,000 .
lOMoARcPSD| 32573545
17
Câu 40. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết cột nào sau ây thể hin chi phí ca ngun lc?
a. 2, 3.
b. 1, 2, 3.
c. 2, 3, 4.
d. 1, 2, 3, 4.
Câu 41. Mt m gm nung trong 3 ngày, tin gas hết 1,2 triu, tiền iện hết 1,5 triu, tin công th mi
b. Ngày 1 hết 1,2 triu Ngày 2 hết 3,3 triu Ngày 3 hết 1,5 triu.
c. Ngày 1 hết 4,5 triệu – Ngày 2 hết 3,3 triệu – Ngày 3 hết 4,8 triệu.
d. Mi ngày hết 2 triu.
Câu 42. Một người th v làm vic vào ngày th Sáu t 1h chiều ến 8h ti (lch làm vic mặc nh
Standard), bn hãy cho biết tin công phi tr cho người th ó là bao nhiêu?
ngày h
ế
t 3,3 tri
u. D
ựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng
trong các phương án sau
?
a.
M
i ngày h
ế
t 4,2 tri
u.
lOMoARcPSD| 32573545
18
a. 0.
b. 580,000.
c. 700,000.
d. 490,000.
Câu 43. Mt th sơn có lịch làm vic kiu Standard. Công vic phi hoàn thành trong 5 ngày, ngày bt u
làm vic là 17/09 (th 4). Hãy cho biết công vic kết thúc vào thời iểm nào trong các thi iểm sau?
a. 23/09.
b. 24/09.
c. 21/09.
d. 12/09.
b. Resource Sheet.
c. Tracking Gantt.
d. Calendar.
Câu 44.
Hãy cho bi
ế
t hình
ảnh dướ
i hi
n th
c
a s
nào trong các c
a s
sau?
a.
Timeline.
lOMoARcPSD| 32573545
19
a. Task Usage.
b. Task Form.
c. Task Sheet.
d. Team Planner.
Câu 46. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết tng chi phí còn li ca việc “Nặn 200 ĩa lớn” là bao
b. 1,626,000 .
c. 2,450,000 .
d. 2,250,000 .
Câu 47. Hãy chn mệnh ề úng trong các mệnh ề sau?
a. Đường găng của d án là chui công vic ngn nht trong các chui công vic ni t s kin u ti
s kin cui ca d án.
b. Đường găng của dự án là chuỗi công việc dài nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện ầu
tới sự kiện cuối của dự án.
c. Đường găng của d án là chui công vic có thi gian d tr toàn phn khác không.
d. Đường găng của d án là chui công vic có tng chi phí nh nht.
Câu 48. Các công việc trên ường găng Total Slack bằng bao nhiêu trong các phương án sau? a.
Total Slack = 1.
b. Total Slack = 0.
Câu 45.
Hãy cho bi
ế
t hình
ảnh dướ
i hi
n th
c
a s
nào sau ây?
nhiêu trong các phương án sau?
a.
824,000
.
lOMoARcPSD| 32573545
20
c. Total Slack > 0.
d. Total Slack < 0.
Câu 49. Để chn ra cách tính chi phí ngun lực trong các phương án sau?
Start, End, Prorated. => Cách tính chi phí nguồn lực (Acrrued At)
b. Work, Material, Cost. => Loi ngun lc (Type)
c. Begin, Finish, Prorated.
d. Standard, Night Shift, 24h. => Lch làm vic (Base Calendar)
Câu 50. Hãy chn công thức úng cho cột trng thái (da vào ct % hoàn thành) trong các công thc
sau?
a. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hin","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>=70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sp
xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
b. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện",IIf([% Hoàn thành]<70,"Đang làm dở",IIf([% Hoàn
thành]<100,"Làm sắp xong","Đã hoàn thành"))).
c. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hin","") And IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") And IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp
xong","") And IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
d. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm
sắp xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
Câu 51. Hãy cho biết s gi công ca th nn gm vào ngày 19/4 cho công vic nn 100 bình hoa là
a.
| 1/23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --------o0o--------
ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO
Câu 1. Hãy cho biết trong các khái niệm sau, âu là khái niệm úng về dự án?
a. Dự án là một nhiệm vụ cần hoàn thành ể có một sản phẩm/ dịch vụ duy nhất, trong một thời hạn ã
cho với kinh phí không giới hạn.
b. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện nhằm ạt các kết quả và mục tiêu nhất ịnh
trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
c. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện lặp i lặp lại nhằm ạt các kết quả và mục tiêu nhất
ịnh trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
d. Dự án là một sự cố gắng nhất thời ược tiến hành ể tạo ra nhiều sản phẩm hay dịch vụ trong
khoảng thời gian không giới hạn.
Câu 2. Hãy cho biết trong các lộ trình sau ây, âu là lộ trình úng của dự án?
a. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
b. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Kiểm tra dự án - Kết thúc dự án.
c. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Triển khai dự án - Kết thúc dự án.
d. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
Câu 3. Hãy cho biết âu là mục tiêu cấp 1 của dự án trong các mục tiêu sau ây?
a. Chất lượng dự án, thời gian thực hiện, chi phí.
b. Các ích ban ầu, thời gian thực hiện, lợi nhuận.
c. Thời gian thực hiện, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
d. Các ích ban ầu, thời gian thực hiện, sản phẩm/ dịch vụ. 1 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 4. Hãy cho biết trong các quy trình quản trị dự án sau ây, quy trình nào úng?
a. Lập kế hoạch dự án - Quản lý yêu cầu dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát và iều
chỉnh dự án - Đóng dự án.
b. Lập kế hoạch dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Quản lý yêu cầu dự án - Giám sát và iều
chỉnh dự án - Đóng dự án.
c. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Giám sát và iều chỉnh dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng
chống rủi ro - Đóng dự án.
d. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát
và iều chỉnh dự án - Đóng dự án.
Câu 5. Tệp dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ược lưu mặc ịnh dưới dạng nào sau ây? a. .pdf. b. .xps. c. .mpp. d. .xls.
Câu 6. Công việc 1 “Uốn khung diều” kết thúc vào ngày 22/3/2014, quan sát thấy tại cột Predecessors
của công việc 2 “Dán giấy cánh diều” là: 1FS+1day (giả sử dự án và các nguồn lực liên quan làm
việc vào tất cả các ngày trong tuần), hãy cho biết ngày bắt ầu của công việc 2 là ngày bao nhiêu trong các thời iểm sau? a. 24/3/2014. b. 23/3/2014. c. 22/3/2014. d. 21/3/2014.
Câu 7. Hãy cho biết âu là mục tiêu cấp 2 của dự án trong các mục tiêu sau ây?
a. Chất lượng dự án, chi phí, thời gian thực hiện.
b. Các ích ban ầu, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
c. Thời gian thực hiện, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
d. Các ích ban ầu, thời gian thực hiện, sản phẩm/ dịch vụ.
Câu 8. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lệnh số 3 hiển thị dự án ở dạng nào sau ây? 2 lOMoAR cPSD| 32573545 a. Gantt Chart. b. Task Usage. c. Team Planner. d. Resource Sheet.
Câu 9. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lệnh số 4 hiển thị dự án ở dạng nào sau ây? a. Team Planner. b. Resource Sheet. c. Gantt Chart. d. Task Usage.
Câu 10. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết yêu cầu số 1 và 8 thuộc dạng task nào trong các dạng task sau? a. Inactive Task. b. Active Task. c. Milestone. d. Summary. 3 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 11. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào chưa ược thực hiện?
a. 4 , 6, 12, 15, 19, 20, 23.
b. 2, 3, 5, 9, 11, 14, 21, 22. c. 5, 7, 18. d. 1, 8, 13, 17.
Câu 12. Hãy cho biết WBS ược viết tắt bởi cụm từ nào sau ây?
a. Work Break-down Structure.
b. Work Break Structure. c. World Break State.
d. World Break-down System.
Câu 13. Khi tạo cột “Giá trị thực tiễn”, ể ịnh nghĩa các giá trị “Rất cao, cao, trung bình, thấp, rất thấp” trong
Custom Fields chúng ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau? 4 lOMoAR cPSD| 32573545 a. Nút lệnh số 4. b. Nút lệnh số 3. c. Nút lệnh số 2.
d. Nút lệnh số 5.
Câu 14. Hãy cho biết trong những chiến lược xử lý rủi ro, phương pháp triệt tiêu nguồn rủi ro, thay ổi
công nghệ, lịch trình bằng các giải pháp thay thế là chiến lược nào sau ây? a. Giảm thiểu. b. Né tránh. c. Chuyển. d. Chấp nhận.
Câu 15. Để xem tổng thời gian hoàn thành dự án ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Project/ Project Information/ Statistics...
b. View/ Project Information/ Statistics...
c. Project/ Project Information/ Calendar.
d. Task/ Information/ Statistics...
Câu 16. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 05/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây? 5 lOMoAR cPSD| 32573545 a. Working. b. Exception day. c. Nondefault work week. d. Nonworking.
Câu 17. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 29/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây? a. Nonworking. b. Nondefault work week. c. Exception day. d. Working.
Câu 18. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết người quản lý ang thực hiện công việc nào trong các công việc sau? 6 lOMoAR cPSD| 32573545
a. Thi ế t l ậ p danh m ụ c tài nguyên cho d ự án.
b. Tính phí hỗ trợ cho nguồn lực.
c. Bổ sung nguồn lực “Bếp” vào danh mục tài nguyên.
d. Phân công nguồn lực cho công việc.
Câu 19. Hãy ch ọn phương án úng ứ ng v ới ý nghĩa củ a l ị ch ngh ỉ trong hình dưới ây?
a. L ị ch ngh ỉ ị nh k ỳ vào Th ứ Sáu hàng tu ầ n.
b. Lịch nghỉ ịnh kỳ vào Thứ Sáu cuối cùng của tháng 3 hàng năm, áp dụng trong 5 năm.
c. Lịch nghỉ ịnh kỳ vào Thứ Sáu cuối cùng của tháng 3 hàng năm.
d. Lịch nghỉ ịnh kỳ vào ngày 1/10 hàng năm, áp dụng trong 5 năm.
Câu 20. Trong các thao tác dưới ây, thao tác nào dùng ể thiết lập lịch riêng cho ‘Thợ sơn’ chỉ làm việc vào
tất cả các buổi sáng trong tuần?
a. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working 7 lOMoAR cPSD| 32573545
Time…/ Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set days to nonworking time,
ăng ký khung giờ 8:00 – 12:00.
b. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working Time…/
Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Use times for base calendar for these days.
c. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working
Time…/ Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these
specific working times, ăng ký khung giờ 8:00 – 12:00.
d. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working
Time…/ Chọn Details tại tab Exceptions/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific
working times, ăng ký khung giờ 8:00 – 12:00.
Câu 21. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết ường kẻ ngang ược ánh dấu trong Resource Graph có ý ngh ĩa như thế nào?
a. Ngu ồ n l ực “ B ếp” b ị quá t ả i trong t ấ t c ả các ngày.
b. Giới hạn tải cho phép của nguồn lực “Bếp” trong dự án.
c. Dự án này có tối thiểu là 3 “Bếp”.
d. Dự án này có nhiều hơn 1 “Bếp”.
Câu 22. Hãy cho biết ể tạo mới một tệp dự án, ta chọn thao tác nào sau ây?
a. File/ New/ Blank project/ Create.
b. File/ New/ Blank/ Create. 8 lOMoAR cPSD| 32573545
c. File/ Info/ Project Information/ Project Statistics. d. File/ Recent.
Câu 23. Kỹ thuật cân ối nguồn lực cho phép chia tách các công việc, ể thiết lập tùy chọn này ta chọn công
cụ nào trong các công cụ sau? a. Công c ụ s ố 3. b. Công cụ số 4. c. Công cụ số 5. d. Công cụ số 5.
Câu 24. Hãy cho biết ây là hình ảnh của tab nào? a. Tab Resource. b. Tab View. c. Tab Task. d. Tab Project.
Câu 25. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng 9 lOMoAR cPSD| 32573545 Material? a. 7 ,600,000 . b. 7,000,000 . c. 400,000 . d. 200,000 .
Câu 26. Trong các cửa sổ sau ây, cửa sổ nào dùng ể nhập chi phí cho tài nguyên kiểu Work? a. Resource Graph. b. Team Planner. c. Assign Resources. d. Resource Sheet.
Câu 27. Thao tác nào trong các thao tác sau dùng ể lập báo cáo lịch làm việc của thợ làm bánh?
a. Project/ Reports/ Assignments…/ Overallocated Resources/ Chọn thợ làm bánh.
b. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What/ Chọn thợ làm bánh.
c. Project/ Reports/ Assignments…/ To-do List/ Chọn thợ làm bánh.
d. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What When/ Chọn thợ làm bánh.
Câu 28. Để thiết lập cột Max. Units của nguồn lực ‘Thợ bánh’ hiển thị như hình dưới ây, trong hộp thoại
Project Options ta cần thay ổi tùy chọn nào trong các tùy chọn sau? (Hình 14) 10 lOMoAR cPSD| 32573545
a. Schedule/ Show assignment units as a/ Chọn Decimal.
b. General/ Show assignment units as a/ Chọn Decimal.
c. Display/ Show assignment units as a/ Chọn Percentage.
d. Schedule/ Show assignment units as a/ Chọn Percentage.
Câu 29. Hãy chọn thao tác úng trong các thao tác sau ể xuất ra bản báo cáo trên Excel như hình dưới ây?
a. Ch ọ n Project/ Visual Reports/ Tích ch ọ n Microsoft Excel/ Resource Usage/ Resource C ost Summany Report.
b. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Task Usage/ Cash Flow Report. 11 lOMoAR cPSD| 32573545
c. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Resource Usage/ Cash Flow Report.
d. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ All/ Resource Remaining Work Report.
Câu 30. Khi cần báo cáo ngân quỹ dự trù của dự án ta chọn mục nào trong các mục sau? a. Overbudget Tasks. b. Earned Value. c. Budget. d. Cash Flow.
Câu 31. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết lương của thợ nặn vào ngày 5/7/15 (mm/dd/yy) ược tính như thế nào?
a. Lương trong giờ 250,000 /ngày, lương ngoài giờ 60 ,000 /giờ . 12 lOMoAR cPSD| 32573545
b. Lương trong giờ 200,000 /ngày, lương ngoài giờ 50,000 /giờ.
c. Lương trong giờ 255,000 /ngày, lương ngoài giờ 60,000 /giờ.
d. Lương trong giờ 300,000 /ngày, lương ngoài giờ 60,000 /giờ.
Câu 32. Để tạo cột WBS, ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Nháy chuột phải/ Insert Column/ Tại Type Column Name chọn WBS.
b. Nháy chuột phải/ Hide Column/ Tại Type Column Name chọn WBS.
c. Nháy chuột phải/ Field Settings/ Tại Field name gõ WBS.
d. Nháy chuột phải/ Custom Fields/ Định nghĩa cột mới WBS.
Câu 33. Hãy chọn phương án úng ứng với mối quan hệ giữa công việc 13 và công việc 19 trong hình sau?
a. Công việc 13 kết thúc thì 4 ngày sau thực hiện công việc 19.
b. Công việc 13 kết thúc xong thì thực hiện công việc 19 luôn.
c. Công việc 13 kết thúc sau công việc 19 thời gian 4 ngày.
d. Công việc 13 và công việc 19 kết thúc ồng thời.
Câu 34. Hãy cho biết sau khi thực hiện thao tác Project/ Reports/ Cost… ể in báo cáo chi phí dự án theo tiến
ộ giải ngân, ta phải chọn mục nào sau ây? a. Budget. b. Overbudget Tasks. c. Cash Flow. d. Earned Value.
Câu 35. Hãy chọn phương án úng ứng với ường găng của dự án trong hình dưới ây? 13 lOMoAR cPSD| 32573545 a. B –
E – F – G – I – K.
b. A – D – F – G – I – K.
c. A- B – C – F – G – I – K.
d. B – E – F – G – H – K.
Câu 36. Để ánh dấu những yêu cầu có “% Complete” từ 50% trở lên tại bảng 1, bạn phải thiết lập các thông
số tại bảng 2 như thế nào trong các phương án sau? 14 lOMoAR cPSD| 32573545
a. Field Name: % Complete; Test: is greater than; Value(s): 50%.
b. Field Name: % Complete; Test: is greater than or equal to; Value(s): 50%.
c. Field Name: % Complete; Test: does not equals; Value(s): 50%.
d. Field Name: % Complete; Test: is less than; Value(s): 50%.
Câu 37. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết tổng chi phí còn lại của công việc “Nặn 200 ĩa lớn” là
bao nhiêu trong các phương án sau? a. 1,626 ,000 . b. 2,450,000 . c. 824,000 . d. 2,250,000 .
Câu 38. Dựa lịch trình công việc trong hình dưới ây, hãy xác ịnh ường găng của dự án trong các phương án sau? 15 lOMoAR cPSD| 32573545 a. B – E – G – I. b. A – D – G – I.
c. C – F – G – I. d. C – K.
Câu 39. Trong ợt làm lọ hoa, bàn xoay ược sử dụng 2 lần, lần thứ nhất 8h, lần thứ hai 12h. Hãy xác
ị nh chi phí s ử d ụ ng bàn xoay là bao nhiêu tr ong các phương án sau? a. 45 ,000 . b. 50,000 . c. 40,000 . d. 100,000 . 16 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 40. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết cột nào sau ây thể hiện chi phí của nguồn lực? a. 2, 3. b. 1, 2, 3. c. 2, 3, 4. d. 1, 2, 3, 4.
Câu 41. Một mẻ gốm nung trong 3 ngày, tiền gas hết 1,2 triệu, tiền iện hết 1,5 triệu, tiền công thợ mỗi
ngày h ế t 3,3 tri ệ u. D ựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng trong các phương án sau ?
a. M ỗ i ngày h ế t 4,2 tri ệ u.
b. Ngày 1 hết 1,2 triệu – Ngày 2 hết 3,3 triệu – Ngày 3 hết 1,5 triệu.
c. Ngày 1 hết 4,5 triệu – Ngày 2 hết 3,3 triệu – Ngày 3 hết 4,8 triệu.
d. Mỗi ngày hết 2 triệu.
Câu 42. Một người thợ vẽ làm việc vào ngày thứ Sáu từ 1h chiều ến 8h tối (lịch làm việc mặc ịnh là
Standard), bạn hãy cho biết tiền công phải trả cho người thợ ó là bao nhiêu? 17 lOMoAR cPSD| 32573545 a. 0. b. 580,000. c. 700,000. d. 490,000.
Câu 43. Một thợ sơn có lịch làm việc kiểu Standard. Công việc phải hoàn thành trong 5 ngày, ngày bắt ầu
làm việc là 17/09 (thứ 4). Hãy cho biết công việc kết thúc vào thời iểm nào trong các thời iểm sau? a. 23/09. b. 24/09. c. 21/09. d. 12/09.
Câu 44. Hãy cho bi ế t hình ảnh dướ i hi ể n th ị c ử a s ổ nào trong các c ử a s ổ sau? a. Timeline. b. Resource Sheet. c. Tracking Gantt. d. Calendar. 18 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 45. Hãy cho bi ế t hình ảnh dướ i hi ể n th ị c ử a s ổ nào sau ây? a. Task Usage. b. Task Form. c. Task Sheet. d. Team Planner.
Câu 46. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết tổng chi phí còn lại của việc “Nặn 200 ĩa lớn” là bao
nhiêu trong các phương án sau?
a. 824,000 . b. 1,626,000 . c. 2,450,000 . d. 2,250,000 .
Câu 47. Hãy chọn mệnh ề úng trong các mệnh ề sau?
a. Đường găng của dự án là chuỗi công việc ngắn nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện ầu tới
sự kiện cuối của dự án.
b. Đường găng của dự án là chuỗi công việc dài nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện ầu
tới sự kiện cuối của dự án.
c. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có thời gian dự trữ toàn phần khác không.
d. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có tổng chi phí nhỏ nhất.
Câu 48. Các công việc trên ường găng có Total Slack bằng bao nhiêu trong các phương án sau? a. Total Slack = 1. b. Total Slack = 0. 19 lOMoAR cPSD| 32573545 c. Total Slack > 0. d. Total Slack < 0.
Câu 49. Để chọn ra cách tính chi phí nguồn lực trong các phương án sau? a.
Start, End, Prorated. => Cách tính chi phí nguồn lực (Acrrued At)
b. Work, Material, Cost. => Loại nguồn lực (Type) c. Begin, Finish, Prorated.
d. Standard, Night Shift, 24h. => Lịch làm việc (Base Calendar)
Câu 50. Hãy chọn công thức úng cho cột trạng thái (dựa vào cột % hoàn thành) trong các công thức sau?
a. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>=70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp
xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
b. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện",IIf([% Hoàn thành]<70,"Đang làm dở",IIf([% Hoàn
thành]<100,"Làm sắp xong","Đã hoàn thành"))).
c. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") And IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") And IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp
xong","") And IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
d. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm
sắp xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
Câu 51. Hãy cho biết số giờ công của thợ nặn gốm vào ngày 19/4 cho công việc nặn 100 bình hoa là 20