TOP 60 câu trắc nghiệm có đáp án môn Công nghệ thông tin | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Hãy cho biết trong các khái niệm sau, đâu là khái niệm đúng về dự án?Hãy cho biết trong các quy trình quản trị dự án sau đây, quy trình nào đúng?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 32573545
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN --------o0o--------
ÔN TẬP TIN 4.2 - MICROSOFT PROJECT
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THAM KHẢO
Câu 1. Hãy cho biết trong các khái niệm sau, âu là khái niệm úng về dự án?
a. Dự án là một nhiệm vụ cần hoàn thành ể có một sản phẩm/ dịch vụ duy nhất, trong một thời hạn ã
cho với kinh phí không giới hạn.
b. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện nhằm ạt các kết quả và mục tiêu nhất ịnh
trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
c. Dự án là một khối lượng công việc cần thực hiện lặp i lặp lại nhằm ạt các kết quả và mục tiêu nhất
ịnh trong giới hạn về quy mô, phạm vi, giới hạn về thời gian, chi phí, tài nguyên cho trước.
d. Dự án là một sự cố gắng nhất thời ược tiến hành ể tạo ra nhiều sản phẩm hay dịch vụ trong
khoảng thời gian không giới hạn.
Câu 2. Hãy cho biết trong các lộ trình sau ây, âu là lộ trình úng của dự án?
a. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
b. Khởi tạo dự án - Triển khai dự án - Kiểm tra dự án - Kết thúc dự án.
c. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Triển khai dự án - Kết thúc dự án.
d. Khởi tạo dự án - Lập kế hoạch - Giám sát dự án - Kết thúc dự án.
Câu 3. Hãy cho biết âu là mục tiêu cấp 1 của dự án trong các mục tiêu sau ây?
a. Chất lượng dự án, thời gian thực hiện, chi phí.
b. Các ích ban ầu, thời gian thực hiện, lợi nhuận.
c. Thời gian thực hiện, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
d. Các ích ban ầu, thời gian thực hiện, sản phẩm/ dịch vụ. 1 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 4. Hãy cho biết trong các quy trình quản trị dự án sau ây, quy trình nào úng?
a. Lập kế hoạch dự án - Quản lý yêu cầu dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát và iều
chỉnh dự án - Đóng dự án.
b. Lập kế hoạch dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Quản lý yêu cầu dự án - Giám sát và iều
chỉnh dự án - Đóng dự án.
c. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Giám sát và iều chỉnh dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng
chống rủi ro - Đóng dự án.
d. Quản lý yêu cầu dự án - Lập kế hoạch dự án - Xác ịnh rủi ro và phòng chống rủi ro - Giám sát
và iều chỉnh dự án - Đóng dự án.
Câu 5. Tệp dự án trong phần mềm Microsoft Project 2010 ược lưu mặc ịnh dưới dạng nào sau ây? a. .pdf. b. .xps. c. .mpp. d. .xls.
Câu 6. Công việc 1 “Uốn khung diều” kết thúc vào ngày 22/3/2014, quan sát thấy tại cột Predecessors
của công việc 2 “Dán giấy cánh diều” là: 1FS+1day (giả sử dự án và các nguồn lực liên quan làm
việc vào tất cả các ngày trong tuần), hãy cho biết ngày bắt ầu của công việc 2 là ngày bao nhiêu trong các thời iểm sau? a. 24/3/2014. b. 23/3/2014. c. 22/3/2014. d. 21/3/2014.
Câu 7. Hãy cho biết âu là mục tiêu cấp 2 của dự án trong các mục tiêu sau ây?
a. Chất lượng dự án, chi phí, thời gian thực hiện.
b. Các ích ban ầu, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
c. Thời gian thực hiện, lợi nhuận, sản phẩm/ dịch vụ.
d. Các ích ban ầu, thời gian thực hiện, sản phẩm/ dịch vụ.
Câu 8. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lệnh số 3 hiển thị dự án ở dạng nào sau ây? 2 lOMoAR cPSD| 32573545 a. Gantt Chart. b. Task Usage. c. Team Planner. d. Resource Sheet.
Câu 9. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết nút lệnh số 4 hiển thị dự án ở dạng nào sau ây? a. Team Planner. b. Resource Sheet. c. Gantt Chart. d. Task Usage.
Câu 10. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết yêu cầu số 1 và 8 thuộc dạng task nào trong các dạng task sau? a. Inactive Task. b. Active Task. c. Milestone. d. Summary. 3 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 11. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết trong các yêu cầu sau, yêu cầu nào chưa ược thực hiện?
a. 4 , 6, 12, 15, 19, 20, 23.
b. 2, 3, 5, 9, 11, 14, 21, 22. c. 5, 7, 18. d. 1, 8, 13, 17.
Câu 12. Hãy cho biết WBS ược viết tắt bởi cụm từ nào sau ây?
a. Work Break-down Structure.
b. Work Break Structure. c. World Break State.
d. World Break-down System.
Câu 13. Khi tạo cột “Giá trị thực tiễn”, ể ịnh nghĩa các giá trị “Rất cao, cao, trung bình, thấp, rất thấp” trong
Custom Fields chúng ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau? 4 lOMoAR cPSD| 32573545 a. Nút lệnh số 4. b. Nút lệnh số 3. c. Nút lệnh số 2.
d. Nút lệnh số 5.
Câu 14. Hãy cho biết trong những chiến lược xử lý rủi ro, phương pháp triệt tiêu nguồn rủi ro, thay ổi
công nghệ, lịch trình bằng các giải pháp thay thế là chiến lược nào sau ây? a. Giảm thiểu. b. Né tránh. c. Chuyển. d. Chấp nhận.
Câu 15. Để xem tổng thời gian hoàn thành dự án ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Project/ Project Information/ Statistics...
b. View/ Project Information/ Statistics...
c. Project/ Project Information/ Calendar.
d. Task/ Information/ Statistics...
Câu 16. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 05/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây? 5 lOMoAR cPSD| 32573545 a. Working. b. Exception day. c. Nondefault work week. d. Nonworking.
Câu 17. Hãy cho biết trong hình dưới ây, ngày 29/04/2014 thuộc loại ngày nào sau ây? a. Nonworking. b. Nondefault work week. c. Exception day. d. Working.
Câu 18. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết người quản lý ang thực hiện công việc nào trong các công việc sau? 6 lOMoAR cPSD| 32573545
a. Thi ế t l ậ p danh m ụ c tài nguyên cho d ự án.
b. Tính phí hỗ trợ cho nguồn lực.
c. Bổ sung nguồn lực “Bếp” vào danh mục tài nguyên.
d. Phân công nguồn lực cho công việc.
Câu 19. Hãy ch ọn phương án úng ứ ng v ới ý nghĩa củ a l ị ch ngh ỉ trong hình dưới ây?
a. L ị ch ngh ỉ ị nh k ỳ vào Th ứ Sáu hàng tu ầ n.
b. Lịch nghỉ ịnh kỳ vào Thứ Sáu cuối cùng của tháng 3 hàng năm, áp dụng trong 5 năm.
c. Lịch nghỉ ịnh kỳ vào Thứ Sáu cuối cùng của tháng 3 hàng năm.
d. Lịch nghỉ ịnh kỳ vào ngày 1/10 hàng năm, áp dụng trong 5 năm.
Câu 20. Trong các thao tác dưới ây, thao tác nào dùng ể thiết lập lịch riêng cho ‘Thợ sơn’ chỉ làm việc vào
tất cả các buổi sáng trong tuần?
a. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working 7 lOMoAR cPSD| 32573545
Time…/ Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set days to nonworking time,
ăng ký khung giờ 8:00 – 12:00.
b. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working Time…/
Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Use times for base calendar for these days.
c. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working
Time…/ Chọn Details tại tab Work Weeks/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these
specific working times, ăng ký khung giờ 8:00 – 12:00.
d. Tại view Resouce Sheet nháy úp chuột chọn nguồn lực “Thợ sơn”/ Chọn Change Working
Time…/ Chọn Details tại tab Exceptions/ Chọn tất cả các ngày/ Chọn Set day(s) to these specific
working times, ăng ký khung giờ 8:00 – 12:00.
Câu 21. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết ường kẻ ngang ược ánh dấu trong Resource Graph có ý ngh ĩa như thế nào?
a. Ngu ồ n l ực “ B ếp” b ị quá t ả i trong t ấ t c ả các ngày.
b. Giới hạn tải cho phép của nguồn lực “Bếp” trong dự án.
c. Dự án này có tối thiểu là 3 “Bếp”.
d. Dự án này có nhiều hơn 1 “Bếp”.
Câu 22. Hãy cho biết ể tạo mới một tệp dự án, ta chọn thao tác nào sau ây?
a. File/ New/ Blank project/ Create.
b. File/ New/ Blank/ Create. 8 lOMoAR cPSD| 32573545
c. File/ Info/ Project Information/ Project Statistics. d. File/ Recent.
Câu 23. Kỹ thuật cân ối nguồn lực cho phép chia tách các công việc, ể thiết lập tùy chọn này ta chọn công
cụ nào trong các công cụ sau? a. Công c ụ s ố 3. b. Công cụ số 4. c. Công cụ số 5. d. Công cụ số 5.
Câu 24. Hãy cho biết ây là hình ảnh của tab nào? a. Tab Resource. b. Tab View. c. Tab Task. d. Tab Project.
Câu 25. Dựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng ứng với chi phí dành cho nguồn lực dạng 9 lOMoAR cPSD| 32573545 Material? a. 7 ,600,000 . b. 7,000,000 . c. 400,000 . d. 200,000 .
Câu 26. Trong các cửa sổ sau ây, cửa sổ nào dùng ể nhập chi phí cho tài nguyên kiểu Work? a. Resource Graph. b. Team Planner. c. Assign Resources. d. Resource Sheet.
Câu 27. Thao tác nào trong các thao tác sau dùng ể lập báo cáo lịch làm việc của thợ làm bánh?
a. Project/ Reports/ Assignments…/ Overallocated Resources/ Chọn thợ làm bánh.
b. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What/ Chọn thợ làm bánh.
c. Project/ Reports/ Assignments…/ To-do List/ Chọn thợ làm bánh.
d. Project/ Reports/ Assignments…/ Who Does What When/ Chọn thợ làm bánh.
Câu 28. Để thiết lập cột Max. Units của nguồn lực ‘Thợ bánh’ hiển thị như hình dưới ây, trong hộp thoại
Project Options ta cần thay ổi tùy chọn nào trong các tùy chọn sau? (Hình 14) 10 lOMoAR cPSD| 32573545
a. Schedule/ Show assignment units as a/ Chọn Decimal.
b. General/ Show assignment units as a/ Chọn Decimal.
c. Display/ Show assignment units as a/ Chọn Percentage.
d. Schedule/ Show assignment units as a/ Chọn Percentage.
Câu 29. Hãy chọn thao tác úng trong các thao tác sau ể xuất ra bản báo cáo trên Excel như hình dưới ây?
a. Ch ọ n Project/ Visual Reports/ Tích ch ọ n Microsoft Excel/ Resource Usage/ Resource C ost Summany Report.
b. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Task Usage/ Cash Flow Report. 11 lOMoAR cPSD| 32573545
c. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ Resource Usage/ Cash Flow Report.
d. Chọn Project/ Visual Reports/ Tích chọn Microsoft Excel/ All/ Resource Remaining Work Report.
Câu 30. Khi cần báo cáo ngân quỹ dự trù của dự án ta chọn mục nào trong các mục sau? a. Overbudget Tasks. b. Earned Value. c. Budget. d. Cash Flow.
Câu 31. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết lương của thợ nặn vào ngày 5/7/15 (mm/dd/yy) ược tính như thế nào?
a. Lương trong giờ 250,000 /ngày, lương ngoài giờ 60 ,000 /giờ . 12 lOMoAR cPSD| 32573545
b. Lương trong giờ 200,000 /ngày, lương ngoài giờ 50,000 /giờ.
c. Lương trong giờ 255,000 /ngày, lương ngoài giờ 60,000 /giờ.
d. Lương trong giờ 300,000 /ngày, lương ngoài giờ 60,000 /giờ.
Câu 32. Để tạo cột WBS, ta cần chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
a. Nháy chuột phải/ Insert Column/ Tại Type Column Name chọn WBS.
b. Nháy chuột phải/ Hide Column/ Tại Type Column Name chọn WBS.
c. Nháy chuột phải/ Field Settings/ Tại Field name gõ WBS.
d. Nháy chuột phải/ Custom Fields/ Định nghĩa cột mới WBS.
Câu 33. Hãy chọn phương án úng ứng với mối quan hệ giữa công việc 13 và công việc 19 trong hình sau?
a. Công việc 13 kết thúc thì 4 ngày sau thực hiện công việc 19.
b. Công việc 13 kết thúc xong thì thực hiện công việc 19 luôn.
c. Công việc 13 kết thúc sau công việc 19 thời gian 4 ngày.
d. Công việc 13 và công việc 19 kết thúc ồng thời.
Câu 34. Hãy cho biết sau khi thực hiện thao tác Project/ Reports/ Cost… ể in báo cáo chi phí dự án theo tiến
ộ giải ngân, ta phải chọn mục nào sau ây? a. Budget. b. Overbudget Tasks. c. Cash Flow. d. Earned Value.
Câu 35. Hãy chọn phương án úng ứng với ường găng của dự án trong hình dưới ây? 13 lOMoAR cPSD| 32573545 a. B –
E – F – G – I – K.
b. A – D – F – G – I – K.
c. A- B – C – F – G – I – K.
d. B – E – F – G – H – K.
Câu 36. Để ánh dấu những yêu cầu có “% Complete” từ 50% trở lên tại bảng 1, bạn phải thiết lập các thông
số tại bảng 2 như thế nào trong các phương án sau? 14 lOMoAR cPSD| 32573545
a. Field Name: % Complete; Test: is greater than; Value(s): 50%.
b. Field Name: % Complete; Test: is greater than or equal to; Value(s): 50%.
c. Field Name: % Complete; Test: does not equals; Value(s): 50%.
d. Field Name: % Complete; Test: is less than; Value(s): 50%.
Câu 37. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết tổng chi phí còn lại của công việc “Nặn 200 ĩa lớn” là
bao nhiêu trong các phương án sau? a. 1,626 ,000 . b. 2,450,000 . c. 824,000 . d. 2,250,000 .
Câu 38. Dựa lịch trình công việc trong hình dưới ây, hãy xác ịnh ường găng của dự án trong các phương án sau? 15 lOMoAR cPSD| 32573545 a. B – E – G – I. b. A – D – G – I.
c. C – F – G – I. d. C – K.
Câu 39. Trong ợt làm lọ hoa, bàn xoay ược sử dụng 2 lần, lần thứ nhất 8h, lần thứ hai 12h. Hãy xác
ị nh chi phí s ử d ụ ng bàn xoay là bao nhiêu tr ong các phương án sau? a. 45 ,000 . b. 50,000 . c. 40,000 . d. 100,000 . 16 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 40. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết cột nào sau ây thể hiện chi phí của nguồn lực? a. 2, 3. b. 1, 2, 3. c. 2, 3, 4. d. 1, 2, 3, 4.
Câu 41. Một mẻ gốm nung trong 3 ngày, tiền gas hết 1,2 triệu, tiền iện hết 1,5 triệu, tiền công thợ mỗi
ngày h ế t 3,3 tri ệ u. D ựa vào hình dưới ây, hãy chọn phương án úng trong các phương án sau ?
a. M ỗ i ngày h ế t 4,2 tri ệ u.
b. Ngày 1 hết 1,2 triệu – Ngày 2 hết 3,3 triệu – Ngày 3 hết 1,5 triệu.
c. Ngày 1 hết 4,5 triệu – Ngày 2 hết 3,3 triệu – Ngày 3 hết 4,8 triệu.
d. Mỗi ngày hết 2 triệu.
Câu 42. Một người thợ vẽ làm việc vào ngày thứ Sáu từ 1h chiều ến 8h tối (lịch làm việc mặc ịnh là
Standard), bạn hãy cho biết tiền công phải trả cho người thợ ó là bao nhiêu? 17 lOMoAR cPSD| 32573545 a. 0. b. 580,000. c. 700,000. d. 490,000.
Câu 43. Một thợ sơn có lịch làm việc kiểu Standard. Công việc phải hoàn thành trong 5 ngày, ngày bắt ầu
làm việc là 17/09 (thứ 4). Hãy cho biết công việc kết thúc vào thời iểm nào trong các thời iểm sau? a. 23/09. b. 24/09. c. 21/09. d. 12/09.
Câu 44. Hãy cho bi ế t hình ảnh dướ i hi ể n th ị c ử a s ổ nào trong các c ử a s ổ sau? a. Timeline. b. Resource Sheet. c. Tracking Gantt. d. Calendar. 18 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 45. Hãy cho bi ế t hình ảnh dướ i hi ể n th ị c ử a s ổ nào sau ây? a. Task Usage. b. Task Form. c. Task Sheet. d. Team Planner.
Câu 46. Dựa vào hình dưới ây, hãy cho biết tổng chi phí còn lại của việc “Nặn 200 ĩa lớn” là bao
nhiêu trong các phương án sau?
a. 824,000 . b. 1,626,000 . c. 2,450,000 . d. 2,250,000 .
Câu 47. Hãy chọn mệnh ề úng trong các mệnh ề sau?
a. Đường găng của dự án là chuỗi công việc ngắn nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện ầu tới
sự kiện cuối của dự án.
b. Đường găng của dự án là chuỗi công việc dài nhất trong các chuỗi công việc nối từ sự kiện ầu
tới sự kiện cuối của dự án.
c. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có thời gian dự trữ toàn phần khác không.
d. Đường găng của dự án là chuỗi công việc có tổng chi phí nhỏ nhất.
Câu 48. Các công việc trên ường găng có Total Slack bằng bao nhiêu trong các phương án sau? a. Total Slack = 1. b. Total Slack = 0. 19 lOMoAR cPSD| 32573545 c. Total Slack > 0. d. Total Slack < 0.
Câu 49. Để chọn ra cách tính chi phí nguồn lực trong các phương án sau? a.
Start, End, Prorated. => Cách tính chi phí nguồn lực (Acrrued At)
b. Work, Material, Cost. => Loại nguồn lực (Type) c. Begin, Finish, Prorated.
d. Standard, Night Shift, 24h. => Lịch làm việc (Base Calendar)
Câu 50. Hãy chọn công thức úng cho cột trạng thái (dựa vào cột % hoàn thành) trong các công thức sau?
a. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>=70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp
xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
b. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện",IIf([% Hoàn thành]<70,"Đang làm dở",IIf([% Hoàn
thành]<100,"Làm sắp xong","Đã hoàn thành"))).
c. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") And IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") And IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm sắp
xong","") And IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
d. IIf([% Hoàn thành]=0,"Chưa thực hiện","") & IIf([% Hoàn thành]>0 And [% Hoàn
thành]<=70,"Đang làm dở","") & IIf([% Hoàn thành]>70 And [% Hoàn thành]<100,"Làm
sắp xong","") & IIf([% Hoàn thành]=100,"Đã hoàn thành","").
Câu 51. Hãy cho biết số giờ công của thợ nặn gốm vào ngày 19/4 cho công việc nặn 100 bình hoa là 20