TOP 60 câu trắc nghiệm giới hạn dãy số (có lời giải)

TOP 60 câu trắc nghiệm giới hạn dãy số có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
Câu 1. Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 2. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Với , ta có nên
Câu 3. Dãy số nào trong các dãy số sau đây có giới hạn bằng
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
nên .
Câu 4. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 5. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 6. Giới hạn bằng
1
lim
2023n +
0
1
3
1
2
+¥
1
10
lim lim 0.
2023
2023 1
1
n
n
n
===
+
+
1
lim
2
n
æö
= +¥
ç÷
èø
11
lim
22
n
æö
=
ç÷
èø
1
2
q =
1
1
2
q =<
0?
( )
*
5
,.
7
n
nn
aa n
æö
="Î
ç÷
èø
( )
*
9
,.
8
n
nn
bb n
æö
="Î
ç÷
èø
( )
*
,1 .
nn
uu n n=-"Î
( )
*
,.
nn
vv nn="Î
5
1
7
q =<
5
lim lim 0
7
n
n
a
æö
==
ç÷
èø
0
2
lim
3
n
æö
ç÷
èø
5
lim
3
n
æö
ç÷
èø
4
lim
3
n
æö
ç÷
èø
( )
lim 2
n
lim 0 ( 1)
n
qq=<
1
lim
k
n
( )
*
k Î
4
0
2
5
2
lim
3n -
Trang 2
A. +∞. B. 2. C. . D. 0.
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 7. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có nên chọn đáp án
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 9. Kết quả của giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
nếu .
nên .
Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 11. Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có . Với ta được .
2
3
-
2
20
lim lim 0
3
310
1
n
n
n
===
--
-
2
4
lim
1n +
4
0
+¥
2
4
lim 0
1n
=
+
40>
( )
2
lim 1n +=+¥
0
14- n
3
3
1
-
+
nn
n
2
1+n
n
3
3
12
5
-
+
n
nn
22
111
lim lim 0
+
æö
=+=
ç÷
èø
n
nnn
1
lim
2
æö
ç÷
èø
n
0
+¥
1
2
lim 0=
n
q
1<q
1
1
2
<
1
lim 0
2
æö
=
ç÷
èø
n
( )
2
lim 2023 2022nn+=
( )
2
lim 2022nn+=-¥
( )
2
lim 2023nn-=-¥
( )
2
lim 2023nn-=+¥
( )
22
2023
lim 2023 lim 1nn n
n
æö
-= -=-¥
ç÷
èø
lim 2
n
n®+¥
+¥
2
1
2
lim ( 1)
n
qq=+¥ >
2q =
lim
n
n
q
®+¥
=+¥
Trang 3
Câu 12. Kết quả bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Câu 13. bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
; .
Câu 14. Tìm .
A. . B. . C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có. .
Câu 15. Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
. (Vì ).
Câu 16. Tính ta thu được kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
(Vì ).
Câu 17. Tính giới hạn của dãy số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
( )
32
lim 2 3nn-+-
+¥
0
2-
( )
32 3
3
13
lim 2 3 lim 2nn n
nn
éù
æö
-+-= -+- =-¥
ç÷
êú
èø
ëû
3
3
lim
13
lim 2 2 0
n
nn
ì
=+¥
ï
í
æö
-+ - =-<
ç÷
ï
èø
î
( )
42
lim 2 3nn-+
+¥
1
4
( )
42 4
24
23
lim 2 3 lim 1nn n
nn
æö
-+= -+ =+¥
ç÷
èø
4
lim n =+¥
24
23
lim 1 1
nn
æö
-+ =
ç÷
èø
( )
32
lim 4 3nn-+
+¥
( )
32 3
3
43
lim 4 3 lim 1nn n
nn
æö
æö
-+= -+ =+¥
ç÷
ç÷
èø
èø
( )
32
lim 4 1nn+-
+¥
1
0
( )
32 3
3
41
lim 4 1 lim 1nn n
nn
æö
+-= +- =+¥
ç÷
èø
3
41
lim 1 1 0
nn
æö
+- =>
ç÷
èø
(
)
22
lim 1 3 2nn-- +
+¥
0
1
(
)
22
22
12
lim 1 3 2 lim 1 3nn n
nn
æö
-- + = - - + =-¥
ç÷
ç÷
èø
22
12
lim ; lim 1 3 1 3 0n
nn
æö
=+¥ - - + = - <
ç÷
ç÷
èø
3
23 2
32
n
nn
u
n
-+ -
=
-
2
3
-
1
+¥
Trang 4
do
.
Câu 18. Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 19. Tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Câu 20. Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Câu 21. bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Câu 22. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
2
3
2
2
23 2
lim lim
2
32
3
nn
nn
n
n
n
-
+-
-+ -
= =
-
-
22
3
212
lim 2 lim 2nn n
nnn
ù
æöæö
+- = -+ - =-¥
ç÷ç÷
êú
èøèø
ëû
2
lim 3 3 0
n
æö
-=>
ç÷
èø
+¥
4-
6-
( )
23
2
5
lim 5 3 lim 3nn n
n
æö
-= -=-¥
ç÷
èø
+¥
1
1-
( )
4
lim 3.4 5 lim 5 3. 1
5
n
nn n
æö
æö
-= -=-¥
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
21
lim
32
n
n
-
+
2
3
1
1
2
-
1
3
-
1
2
21 2
lim lim
2
32 3
3
n
n
n
n
-
-
==
+
+
4
4
222
lim
425
nn
nn
-+
++
2
11
1
2
+¥
0
4
34
4
34
22
2
222 1
lim lim
25
425 2
4
nn
nn
nn
nn
-+
-+
==
++
++
12
lim
31
n
n
-
+
5-
7
2
3
-
1
3
Trang 5
.
Câu 23. Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 24. Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 25. Cho số thực thoả mãn . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Suy ra . Vậy .
Câu 26. bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
1
2
12 2
lim lim
1
31 3
3
n
n
n
n
-
-
==-
+
+
22022
lim
32023
n
I
n
+
=
+
2
3
I =
3
2
I =
2022
2023
I =
1I =
2022
2022
lim 2
2
22022 202
lim lim
2023
2023
32023 303
3
lim 3
n
n
n
I
n
n
n
æö
+
+
ç÷
++
èø
=== ==
++
æö
+
+
ç÷
èø
2
23
lim
231
n
I
nn
-
=
++
.= I
1.=I
.= +¥I
0.=I
2
2
2
23
23
lim lim 0.
31
231
2
-
-
===
++
++
n
nn
I
nn
nn
a
32
3
241
lim
22
nn
an
+-
=
+
2
aa-
0
6-
12-
2-
32
3
3
3
14
2
241 2
lim lim
2
22
nn
nn
an a
a
n
+-
+-
=Û =
+
+
4a =
2
12aa-=-
3
32
253
lim
3
nn
nn
-+
-
+¥
2
3
3
3
2
-
3
2
3
53
2
lim
1
3
n
nn
n
n
æö
-+
ç÷
èø
æö
-
ç÷
èø
2
53
2
2
lim
1
3
3
nn
n
-+
==
-
0
1
n
1
n
1n
n
+
sin n
n
Trang 6
.
Câu 28. Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 29. bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
(Vì ; ).
II. GIỚI HẠN VÔ CỰC
I. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. [Mức độ 1] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. ( là hằng số).
B. ( ).
C. .
D. ( nguyên dương).
Lời giải
Chọn B
( ) nên đáp án B sai.
Câu 2. [Mức độ 2] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
11
lim lim1 lim 1
n
nn
+
=+ =
3
4
321
lim
421
nn
nn
-+
++
0
2
7
+¥
3
4
3
4
321
lim
421
nn
nn
-+
=
++
3
23
4
34
21
3
lim
21
4
n
nn
n
nn
æö
-+
ç÷
èø
=
æö
++
ç÷
èø
23
34
21
3
lim
21
4
nn
n
nn
-+
=
æö
++
ç÷
èø
0
2
23
lim
31
nn
n
+
+
0
5
7
3
4
+¥
2
2
2
3
23
lim lim
31
31
nn
n
n
nn
+
+
= = +¥
+
+
lim
2
303
n
æö
=>
ç÷
èø
+
2
im
3
l0
1
nn
æö
=
ç÷
èø
+
*
2
31
0, n
nn
+>"Î
lim
n
uc=
n
uc=
lim
n
q =+¥
1q <
1
lim 0
n
=
1
lim 0
k
n
=
k
lim 0
n
q =
1 q <
0
4
3
n
æö
ç÷
èø
4
3
n
æö
-
ç÷
èø
5
3
n
æö
-
ç÷
èø
1
2
æö
ç÷
èø
n
1
lim 0
2
n
æö
=
ç÷
èø
1
1
2
q =<
Trang 7
Câu 3. [Mức độ 3] có giá trị bằng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Nên .
Lưu ý: giới hạn của dãy số trên bản chất phụ thuộc vào đại ợng chứa biến mũ cao nhất
.
Thử đoán kết quả của một số giới hạn sau:
1) . KQ: .
. KQ: .
3) . KQ: .
Gợi ý thêm:
2) = .
Do .
3) .
Do .
Câu 4. [Mức độ 3] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đáp án A: .
Đáp án B: .
Đáp án C:
( )
3210
lim 2 3 10nn-+ +
0
+¥
2-
( )
10
3210 3
3
310
lim 2 3 10 lim 2nn n
nn
æö
-+ + = -++
ç÷
èø
3
lim n =+¥
10
3
310
lim 2 2 0
nn
æö
-+ + =-<
ç÷
èø
( )
3210
lim 2 3 10nn-+ + =-¥
n
( )
3
2n-
( )
3
lim 2 100 9nn-+
+¥
42
2)lim 2 2nnn-++
+¥
33
lim 1 2nn+-
42
lim 2 2nnn-++
4
234
112
lim 2n
nnn
æö
=-++
ç÷
èø
2
234
112
lim 2n
nnn
-++ =+¥
2
lim n =+¥
234
112
lim 2 2 0
nnn
-++ = >
33
3
32
12
lim 1 2 lim 1nn n
nn
+-= + -=-¥
lim n =+¥
3
32
12
lim 1 1 0
nn
+-=-<
0
2
2
2
lim
55
nn
nn
-
+
2
12
lim
55
n
nn
-
+
2
12
lim
55
n
n
-
+
12
lim
55
n
n
-
-
2
2
2
1
21
lim lim
5
55 5
5
nn
n
nn
n
-
-
==
+
+
2
2
12
12
lim lim 0
5
55
5
n
nn
nn
n
-
-
==
+
+
2
2
2
2
1
1
2
2
12
lim lim lim .
5
5
55
5
5
n
n
n
n
n
n
n
n
n
æö
-
-
ç÷
-
èø
===-¥
+
æö
+
+
ç÷
èø
Trang 8
.
Câu 5. [Mức độ 3] Giới hạn nào cho kết quả bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Kết quả:
.
.
.
.
Câu 6. [Mức độ 3] Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 7. [Mức độ 3] Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Câu 8. [Mức độ 3] Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
lim n =+¥
2
1
2
2
lim 0
5
5
5
n
n
-
=- <
+
5
2
51
lim
23
n
nn
+
++
2
2
537
lim
1
nn
n
++
+
2
521
lim
2
nn
n
++
+
51
lim
3
n
n
+
-
2
51
lim 0
23
n
nn
+
=
++
2
2
5375
lim 5
11
nn
n
++
==
+
2
521
lim
2
nn
n
++
=+¥
+
515
lim 5
31
n
n
+
==-
--
2
2
41
lim
93
nn n
nn
-+-
+
1
3
2
3
-
0
4
9
2
2
2
11
41
41 211
lim lim
33
3
93
9
nn n
nn
nn
n
-+ -
-+- -
===
+
+
12
lim
12
n
n
-
+
2
3
1-
1
2
1
1
12
2
lim lim 1
12
1
1
2
n
n
n
n
æö
-
ç÷
-
èø
==-
+
æö
+
ç÷
èø
1
0
1
4
+¥
Trang 9
.
Câu 9. [Mức độ 3] Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Do .
Chú ý: Có thể kết luận kết quả của các giới hạn sau:
1) .
2) .
Câu 10. [Mức độ 3] Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Không xác định được rơi vào giới hạn
định.
Do .
Bản chất giới hạn rơi vào dạng định do giá trị của phụ thuộc vào
. Khi .
Ta cần khử dạng vô định bằng cách sử dụng các biểu thức liên hợp.
Khử căn bậc hai.
Kh căn bậc ba.
Khử căn bậc ba.
Vậy
.
1
44 11
lim lim lim
2.3 4 2.3 4.4 4
3
2. 4
4
nn
n
nn n n+
===
++
æö
+
ç÷
èø
(
)
2
lim 4 1nn n++-
+¥
1
0
(
)
2
22
11 11
lim 4 1 lim 4 lim 4 1nn n n n n
nn nn
æöæö
++- = + + - = + + - =+¥
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
lim n =+¥
2
11
lim 4 1 1
nn
æö
++ - =
ç÷
ç÷
èø
(
)
2
lim 1nn n+++ =+¥
(
)
4
lim 3 1nn n++-=+¥
(
)
2
lim 4 1 2nn n++-
+¥
3
1
4
(
)
2
2
11
lim 4 1 2 lim 4 2nn n n
nn
æö
++- = + + -
ç÷
ç÷
èø
lim n =+¥
2
11
v lim 4 2 0à
nn
æö
++ - =
ç÷
ç÷
èø
.0¥
2
41nn++
2
42nn=
n ®+¥
Þ
( )( )
22
AB ABAB-=+ -
Þ
( )
( )
33 2 2
AB ABA ABB-=- + +
Þ
( )
( )
33 2 2
AB ABAABB+=+ - +
Þ
(
)
(
)
(
)
22
2
2
412412
lim 4 1 2 lim
412
nn n nn n
nn n
nn n
++- +++
++- =
+++
22
22
2
1
1
414 1 11
lim lim lim
22 4
11
412 412
42
nn n n
n
nn n nn n
nn
+
++- +
=====
+
+++ +++
++ +
Trang 10
Câu 11. [Mức độ 3] Tính giới hạn: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
.
Chú ý: Một số tổng đặc biệt:
1) .
2) .
3) .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Câu 1: [Mức độ 1] Cho . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 2: [Mức độ 2] Cho , . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 3: [Mức độ 2] Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 4: [Mức độ 2] Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
( )
2
123... 2
lim
34
n
n
+++ +
+
0
2
3
1
3
¥
+
( )
( )
2
222
2
22 1
1
2
1 2 3 .. 2
22
2
lim lim lim lim
4
34 34 34 3
3
nn
n
nn
n
nnn
n
+
+
++++
+
====
+++
+
( )
1
1234...
2
nn
n
+
++++ +=
( )( )
222 2
12 1
123...
6
nn n
n
++
++++=
( )
2
2
333 2
1
1 2 3 ...
4
nn
n
+
++++=
lim 3, lim 2
nn
uv==-
( )
lim
nn
uv-
5
1
6-
6
( ) ( )
lim 3 2 5
nn
uv-=--=
lim 5
n
u =
lim 13
n
v =
( )
lim . 2023
nn
ukv+=
k
2018
13
2020
13
403
1010
9
( )
2018
lim . 2023 lim lim 2023 5 13 2023
13
nn n n
ukv uk v k k+=Û + =Û+=Û=
23.5
lim
54.3
nn
nn
+
+
3
2
5
1
4
3
4
2
3
2 3.5
5
lim lim 3
5 4.3
3
1 4.
5
n
nn
n
nn
æö
+
ç÷
+
èø
==
+
æö
+
ç÷
èø
23
lim
1
n
J
n
+
=
+
3
1
2
0
Trang 11
Chọn C
Ta có
.
Câu 5: [Mức độ 2] Giá trị của giới hạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 6: [Mức độ 2] Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 7: [Mức độ 2] Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 8: [Mức độ 3] Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Câu 9: [Mức độ 3] Kết quả đúng của
3
2
23
lim lim 2.
1
1
1
n
n
J
n
n
+
+
===
+
+
2
2
231
lim
32
nn
nn
++
-+
+¥
2
3
1
2
2
2
2
2
2
31
2
231 2
lim lim
12
32 3
3
n
nn
nn
nn
n
nn
æö
++
ç÷
++
èø
==
-+
æö
-+
ç÷
èø
+¥
2
13
n
u
n
=
+
2
2
3
n
n
u
n
=
+
2
3
n
n
u
æö
=-
ç÷
èø
3
2
n
n
u
æö
=
ç÷
èø
3
1
2
>
3
lim
2
n
æö
Þ = +¥
ç÷
èø
( )
2
lim 2 1n -
0
2
.+¥
( )
22
2
1
lim 2 1 lim 2nn
n
éù
æö
-= - =+¥
ç÷
êú
èø
ëû
222 2
123 3
lim ...
333 3
n
nnn n
+
++++
+++ +
1
0
1
2
2
222 2
123 3
lim ...
333 3
n
nnn n
+
++++
+++ +
( )( )
( )
2
2
2
34
11
34
123...( 3) 1
lim lim lim
3
32
23
2. 1
nn
n
nn
n
n
n
æöæö
++
ç÷ç÷
++
+++ + +
èøèø
====
+
æö
+
+
ç÷
èø
2
4
21
lim
32
-+ +
+
nn
n
Trang 12
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 10: [Mức độ 3] Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 11: [Mức độ 3] Giá trị của bằng:
A. . B. . C. 16. D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 12: [Mức độ 3] Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Câu 13: [Mức độ 3] Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
3
3
-
2
3
-
1
2
-
1
2
( )
2
2
42
12/ 1/
21 100 3
lim lim
3
30
32 32/
-+ +
-+ + -++
===-
+
++
nn
nn
nn
2
2
2
lim
31
+
=
-+
nn
B
nn
+¥
0
1
.
13-
2
2
2
1
1
1
lim lim
113
31
13
+
+
===
-
-+
-+
nn
n
n
B
nn
n
n
( )
( )
4
9
2
17
21 2
lim
1
++
=
+
nn
C
n
+¥
1
49 49
89
22
17
17
17
12 12
2.1 2.1
lim lim 16
1
1
1
1
nn
nn nn
C
n
n
n
æöæö æöæö
++ ++
ç÷ç÷ ç÷ç÷
èøèø èøèø
===
æö
+
+
ç÷
èø
3
23
4
4
13 2
lim
22
+- +
=
++-
nn
D
nn n
+¥
3
4
13
21
-
-
1
3
23
3
4
4
34
12
13
13
lim
21
12
21
æö
+-+
ç÷
-
èø
==
æö
-
++ -
ç÷
èø
n
nn
D
n
nn
3
4
4
31
lim
231
+-
=
+++
nn
C
nn n
+¥
0
1
Trang 13
Chia cả tử và mẫu cho ta có được .
Câu 14: [Mức độ 3] Giới hạn bằng
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu 15: [Mức đ3] Biết với phân số tối giản , khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Vậy
2
n
4
58
34
311
lim 0
311
2
+-
==
++ +
nnn
C
nn n
11 1
lim ....
1.3 3.5 (2 1)(2 1)nn
æö
+++
ç÷
-+
èø
1
+¥
0
1
.
2
11 1 111111 11 1
.... ....
1.3 3.5 (2 1)(2 1) 2 1 3 2 3 5 2 2 1 2 1nn n n
æöæ ö æ ö
+++ = -+ -++ -
ç÷ç ÷ ç ÷
-+ - +
èøè ø è ø
11 1 1 1 1 1
...........
21 3 3 5 2 1 2 1nn
æö
=-+-+ + -
ç÷
-+
èø
11 1 1 2 2
.
21 2 1 22 1 4 2
nn
nnn
æö
=- = =
ç÷
+++
èø
11 1 2 2 1
lim .... lim lim
2
1.3 3.5 (2 1)(2 1) 4 2 2
4
n
nn n
n
æö
æö
+++ = = =
ç÷
ç÷
-+ +
èø
èø
+
( )
11 1
lim ...
1.4 2.5 3
a
nn b
éù
+++ =
êú
+
ëû
a
b
( )
0b >
ab+
29
8
81
161
( )
11 1 1111111 1 111
lim ... lim ...
1.4 2.5 3 3 1 4 2 5 3 6 1 2 3
éù
éù
æö
+++ = -+-+-++ - +-
êú
ç÷
êú
+-++
èø
ëû
ëû
nn n n n n
111111 1 111
lim 1 ...
342536 1 2 3
111 111111 1
lim 1 ... ...
323 1 3456 3
111111
lim 1
312233
11
lim
3 1 2( 2) 3( 3) 3
éù
æö
=-+-+-++-+-
ç÷
êú
-+ +
èø
ëû
éù
æöæö
=+++++-++++
ç÷ç÷
êú
-+
èøèø
ëû
éù
æö
=-+-+-
ç÷
êú
++ +
èø
ëû
éù
æö
=++=
êú
ç÷
++ +
èø
ëû
nn nn
nn n
nn n
nn n
nn n
1 1 11
1.
2 3 18
æö
++ =
ç÷
èø
11
29.
18
=
ì
Þ+=
í
=
î
a
ab
b
| 1/13

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
Câu 1. Giới hạn 1 lim bằng n + 2023 A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. +¥ . 3 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có 1 0 lim = lim n = = 0. n + 2023 2023 1 1+ n
Câu 2. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? n n æ ö A. æ 1 ö 1 1 lim = +¥ . B. lim = . ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø 2 n n C. æ 1 ö æ 1 ö lim = 0. D. lim = 1. ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø Lời giải Chọn C 1 n Với q = , ta có 1 æ 1 ö q = < 1 nên lim = 0 2 ç ÷ 2 è 2 ø
Câu 3. Dãy số nào trong các dãy số sau đây có giới hạn bằng 0? n n A. ( æ ö æ 9 ö a a = n " Î • (b b = n " Î • n ) * , . n ) 5 * , . B. n ç ÷ ç ÷ è 7 ø n è 8 ø
C. (u u = n - n " Ε (v v = n n " Î • n ) * n ) * , 1 . D. , . n n Lời giải Chọn A n Vì 5 æ ö q = < 5 1 nên lim a = lim = 0. 7 n ç ÷ è 7 ø
Câu 4. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? 2 n æ ö 5 n æ ö 4 n æ ö A. lim . B. lim . C. lim .
D. lim(2)n. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø Lời giải Chọn A lim n
q = 0 ( q <1).
Câu 5. Giá trị của 1 lim ( *
k Ε ) bằng k n A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Câu 6. Giới hạn 2 lim bằng n - 3 Trang 1 A. +∞. B. 2. C. 2 - . D. 0. 3 Lời giải Chọn D 2 Ta có 2 0 lim = lim n = = 0. n - 3 3 1- 0 1- n Câu 7. Tính 4 lim . 2 n +1 A. 4 . B. 0 . C. +¥ . D. -¥ . Lời giải Chọn B Ta có 4 lim = 0 vì 4 > 0 và ( 2 lim n + )
1 = +¥ nên chọn đáp án 2 n +1
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 3 n -3n 3 1- 2n
A. 1- 4n . B. . C. n +1. D. . n +1 2 n 3 n + 5n Lời giải Chọn C n +1 æ 1 1 ö Ta có lim = lim + = 0 ç ÷ . 2 2 n è n n ø æ 1 ön
Câu 9. Kết quả của giới hạn lim bằng ç ÷ è 2 ø A. 0 . B. +¥ . C. 1 . D. -¥ . 2 Lời giải Chọn A Có lim n
q = 0 nếu q <1. 1 æ 1 ön Vì <1 nên lim = 0. 2 ç ÷ è 2 ø
Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ( 2
lim 2023n + n ) = 2022. B. ( 2
lim 2022n + n ) = -¥. C. ( 2
lim 2023n - n ) = -¥. D. ( 2
lim 2023n - n ) = +¥. Lời giải Chọn C æ 2023 ö Ta có: lim( 2 2023n - n ) 2 = lim n -1 = -¥ ç ÷ . è n ø
Câu 11. Giới hạn lim 2n bằng n®+¥ A. +¥ . B. 1 -¥ . C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn A Ta có lim n
q = +¥(q >1). Với q = 2 ta được lim n q = +¥. n®+¥ Trang 2 Câu 12. Kết quả ( 3 2 lim 2 - n + n - ) 3 bằng A. +¥ . B. -¥ . C. 0 . D. 2 - . Lời giải Chọn B 3 ìlim n = +¥ é æ 1 3 öù ï Ta có lim( 3 2 2 - n + n - 3) 3 = lim n 2 - + - = -¥ vì í æ 1 3 ö . ê ç 3 ÷ ë n n ú è øû lim 2 - + - = 2 - < 0 ï ç 3 ÷ î è n n ø Câu 13. ( 4 2 lim n - 2n + ) 3 bằng A. . B. . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn A æ ö lim( 2 3 4 2 n - 2n + 3) 4 = limn 1- + = +¥ ç ÷ 2 4 è n n ø æ 2 3 ö Vì 4 lim n = +¥; lim 1- + =1 ç ÷ . 2 4 è n n ø Câu 14. Tìm ( 3 2 lim n - 4n + ) 3 . A. +¥ . B. -¥ . C. 0. D. 1. Lời giải Chọn A æ æ 4 3 öö Ta có. lim( 3 2 n - 4n + 3) 3 = lim n 1- + = +¥. ç ç 3 ÷ è n n ÷ è øø Câu 15. Giới hạn ( 3 2 lim n + 4n - ) 1 bằng A. +¥ . B. -¥ . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A æ ö æ 4 1 ö lim( 4 1 3 2 n + 4n - ) 3 1 = lim n 1+ - = +¥ ç ÷ . (Vì ( 3
lim n ) = +¥ và lim 1+ - =1> 0 ç ÷ ). 3 è n n ø 3 è n n ø Câu 16. Tính 2 2
lim n -1 - 3n + 2 ta thu được kết quả là: ( ) A. +¥ . B. -¥ . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B æ 1 2 ö 2 2 lim
n -1 - 3n + 2 = lim nç 1- - 3+ ÷ = -¥. ( ) 2 2 ç n n ÷ è ø æ ö (Vì 1 2 lim n = + ; ¥ limç 1- - 3+ ÷ =1- 3 < 0). 2 2 ç n n ÷ è ø 3 2 - + 3n - 2n
Câu 17. Tính giới hạn của dãy số u = n . 3n - 2 A. 2 - . B. -¥ . C. 1. D. +¥ . 3 Lời giải Chọn B Trang 3 2 - 2 3 + n - 2 2 - + 3 - 2 n n n lim = lim n = -¥ do 3n - 2 2 3 - n æ 2 - ö é æ 1 2 öù æ 2 ö 2 2 lim
+ n - 2n = lim n 2 - + - = -¥ và lim 3 - = 3 > 0 ç ÷ . ç ÷ ê ç 3 ÷ n ë n n ú è ø è øû è n ø Câu 18. Giới hạn ( 2
lim 5n - 3n ) bằng A. -¥ . B. +¥ . C. 4 - . D. 6 - . Lời giải Chọn A æ ö lim( 5 2 5n - 3n ) 3 = lim n - 3 = -¥ ç ÷ . 2 è n ø
Câu 19. Tính lim(3.4n 5n - ) bằng A. +¥ . B. 1. C. -¥ . D. 1 - . Lời giải Chọn C n æ ö Ta có n n n æ ö - = ç - ç ÷ ÷ = -¥. ( ) 4 lim 3.4 5 lim5 3. 1 ç 5 ÷ è ø è ø
Câu 20. Tính giới hạn 2n -1 lim . 3n + 2 A. 2 . B. 1. C. 1 - . D. 1 - . 3 2 3 Lời giải Chọn A 1 2 - - Ta có 2n 1 2 lim = lim n = . 3n + 2 2 3 3 + n 4 2n - 2n + 2 Câu 21. lim bằng 4 4n + 2n + 5 A. 2 . B. 1 . C. +¥ . D. 0 . 11 2 Lời giải Chọn B 2 2 4 2 - + 3 4 - + Ta có 2n 2n 2 1 lim = lim n n = . 4 4n + 2n + 5 2 5 2 4 + + 3 4 n n Câu 22. Tính 1- 2n lim . 3n +1 A. 5 - . B. 7 . C. 2 - . D. 1 . 3 3 Lời giải Chọn C Trang 4 1 - 2 1- 2n 2 lim = lim n = - . 3n +1 1 3 3 + n
Câu 23. Tính giới hạn 2n + 2022 I = lim . 3n + 2023 A. 2 3 2022 I = . B. I = . C. I = . D. I =1. 3 2 2023 Lời giải Chọn A 2022 æ 2022 ö 2 + lim 2 + 2n 2022 ç ÷ + n è n ø 2 + 0 2 I = lim = lim = = = . 3n + 2023 2023 æ 2023 ö 3 + 0 3 3 + lim 3 + n ç ÷ è n ø Câu 24. Tính 2n - 3 I = lim . 2 2n + 3n +1 A. I = . -¥
B. I = 1. C. I = + . ¥
D. I = 0. Lời giải Chọn D 2 3 - 2 2n - 3 = lim = lim n n I = 0. 2 2n + 3n +1 3 1 2 + + 2 n n 3 2 2n + n - 4 1
Câu 25. Cho số thực a thoả mãn lim = . Khi đó 2
a - a bằng 3 an + 2 2 A. 0 . B. 6 - . C. 12 - . D. 2 - . Lời giải Chọn C 1 4 3 2 2 + - 3 + - Ta có: 2n n 4 1 2 lim = Û lim n n = 3 an + 2 2 2 a a + 3 n Suy ra a = 4 . Vậy 2 a - a = 12 - . 3 2n - 5n + 3 Câu 26. lim bằng 3 2 3n - n A. +¥ . B. 2 . C. 3. D. 3 - . 3 2 Lời giải Chọn B 3 æ 5 3 ö n 2 - + 5 3 ç - + 2 ÷ 2 è n n 2 2 lim ø = lim n n = . 1 3 æ 1 ö 3 n 3 - ç ÷ 3 - è n ø n
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ? 1 sin n A. 1 . B. . C. n +1. D. . n n n n Lời giải Chọn C Trang 5n +1 1 lim = lim1+ lim =1. n n 3 3n - 2n +1
Câu 28. Giới hạn lim bằng 4 4n + 2n +1 A. 0 . B. 2 . C. +¥ . D. 3 . 7 4 Lời giải Chọn A æ 2 1 ö 2 1 3 3 3n - 2n +1 n 3 - + ç ÷ 3 - + lim = 2 3 2 3 è n n lim ø = lim n n = 0 4 4n + 2n +1 æ 2 1 ö 4 æ 2 1 ö n 4 + + ç n 4 + + 3 4 ÷ ç ÷ è n n ø 3 4 è n n ø 2 2n + 3n Câu 29. lim bằng 3n +1 A. 0 . B. 5 . C. 3 . D. +¥ . 7 4 Lời giải Chọn D 2 2 + 3 + Ta có: 2n 3n lim = lim n = +¥. 3n +1 3 1 + 2 n n æ 2 ö æ 3 1 ö (Vì lim + 3 = 3 > 0; im l + = 0 và 3 1 * + > 0, n " Ε ). ç ÷ ç ÷ è n ø 2 è n n ø 2 n n II. GIỚI HẠN VÔ CỰC
I. Bài tập trắc nghiệm
.
Câu 1. [Mức độ 1] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limu = c ( u = c là hằng số). n n B. lim n
q = +¥ ( q < ) 1 . 1 C. lim = 0. n 1 D. lim
= 0 ( k nguyên dương). k n Lời giải Chọn B Vì lim n q = 0 ( q < ) 1 nên đáp án B sai.
Câu 2. [Mức độ 2] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 4 n æ ö 4 n æ ö 5 n æ ö æ 1 ön A. . B. - . C. - . D. . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 2 ø Lời giải Chọn D 1 n æ ö 1 Ta có: lim = 0 vì q = <1. ç ÷ è 2 ø 2 Trang 6
Câu 3. [Mức độ 3] ( 3 2 10 lim 2
- n +3n +10 ) có giá trị bằng? A. 0 . B. +¥ . C. -¥ . D. 2 - . Lời giải Chọn C æ 3 10 ö Ta có: lim( 2 - n + 3n +10 ) 10 3 2 10 3 = limn ç 2 - + + 3 ÷ n n è ø 10 æ 3 10 ö Vì 3 lim n = +¥ và limç 2 - + + ÷ = 2 - < 0 3 n n è ø Nên ( 3 2 10 lim 2
- n +3n +10 ) = -¥.
Lưu ý: giới hạn của dãy số trên bản chất phụ thuộc vào đại lượng chứa biến n có mũ cao nhất ( 3 2 - n ).
Thử đoán kết quả của một số giới hạn sau: 1) ( 3
lim 2n -100n + 9). KQ: +¥ . 4 2
2)lim 2n - n + n + 2 . KQ: +¥ . 3) 3 3 lim 1+ 2n - n . KQ: -¥ . Gợi ý thêm: æ 1 1 2 ö 1 1 2 2) 4 2
lim 2n - n + n + 2 4 = lim n 2 - + + = 2 lim n 2 - + + = +¥ . ç 2 3 4 ÷ è n n n ø 2 3 4 n n n 1 1 2 Do 2 lim n = +¥ và lim 2 - + + = 2 > 0. 2 3 4 n n n 1 2 3) 3 3 3
lim 1+ 2n - n = lim n + -1 = -¥. 3 2 n n 1 2 Do lim n = +¥ và 3 lim + -1 = 1 - < 0. 3 2 n n
Câu 4. [Mức độ 3] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n - 2n 1- 2n 2 1- 2n 1- 2n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 5n + 5n 2 5n + 5n 5n + 5 5n - 5 Lời giải Chọn B 2 2 1- n - 2n 1 Đáp án A: lim = lim n = . 2 5n + 5n 5 5 + 5 n 1 2 - 2 1- 2n Đáp án B: lim = lim n n = 0. 2 5n + 5n 5 +5 n 2 æ 1 ö 1 n - 2 2 ç ÷ - 2 2 2 1- 2n Đáp án C: è n lim lim ø = = lim . n n = -¥ 5n + 5 æ 5 ö 5 n 5 + 5 + ç ÷ è n ø n Trang 7 1 -2 2 2
Vì lim n = +¥ và lim n = - < 0. 5 5 5 + n
Câu 5. [Mức độ 3] Giới hạn nào cho kết quả bằng 5 ? 5n +1 2 5n + 3n + 7 2 5n + 2n +1 5n +1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 n + 2n + 3 2 n +1 n + 2 3 - n Lời giải Chọn B Kết quả: 5n +1 lim = 0. 2 n + 2n + 3 2 5n + 3n + 7 5 lim = = 5. 2 n +1 1 2 5n + 2n +1 lim = +¥. n + 2 5n +1 5 lim = = 5 - . 3- n 1 - 2
4n - n +1 - n
Câu 6. [Mức độ 3] Tìm lim . 2 9n + 3n 1 2 4 A. . B. - . C. 0 . D. . 3 3 9 Lời giải Chọn B 1 1 - + - 2 4 1 2
4n - n +1 - n n n 2 -1 1 lim = lim = = . 2 9n + 3n 3 3 3 9 + n 1- 2n
Câu 7. [Mức độ 3] Tìm lim . 1+ 2n 2 A. . B. 1 - . C. 1. D. 2 . 3 Lời giải Chọn B æ 1 n ö -1 1 2n ç ÷ - è 2 lim lim ø = = 1 - . 1+ 2n æ 1 n ö +1 ç ÷ è 2 ø 4n
Câu 8. [Mức độ 3] Tìm lim . n n 1 2.3 4 + + 1 A. 1. B. 0 . C. . D. +¥ . 4 Lời giải Chọn C Trang 8 4n 4n 1 1 lim = lim = lim = . n n 1 2.3 + 4 + 2.3n + 4.4n æ 3 n ö 4 2. + 4 ç ÷ è 4 ø
Câu 9. [Mức độ 3] Tính 2 lim
4n + n +1 - n . ( ) A. +¥ . B. -¥ . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A ( æ ö æ ö 2
n + n + - n) 1 1 1 1 lim 4 1 = limçn 4+ +
- n÷ = limnç 4+ + -1÷ = +¥. 2 2 ç n n ÷ ç n n ÷ è ø è ø æ 1 1 ö
Do lim n = +¥ và limç 4 + + -1÷ =1. 2 ç n n ÷ è ø
Chú ý: Có thể kết luận kết quả của các giới hạn sau: 1) 2 lim
n + n +1 + n = +¥. ( ) 2) 4 lim
n + 3n +1 - n = +¥ . ( ) Câu 10. [Mức độ 3] Tính 2 lim
4n + n +1 - 2n . ( ) 1 A. +¥ . B. -¥ . C. 3. D. . 4 Lời giải Chọn D ( æ ö 2
n + n + - n) 1 1 lim 4 1 2 = lim nç 4 + +
- 2÷ Không xác định được vì rơi vào giới hạn vô 2 ç n n ÷ è ø định. æ 1 1 ö
Do lim n = +¥ và limç 4 + + - 2÷ = 0. 2 ç n n ÷ è ø
Bản chất giới hạn rơi vào dạng vô định .0 ¥ do giá trị của 2
4n + n +1 phụ thuộc vào 2
4n = 2n . Khi n ® +¥ .
Þ Ta cần khử dạng vô định bằng cách sử dụng các biểu thức liên hợp. 2 2
A - B = ( A+ B)( A- B) Þ Khử căn bậc hai. 3 3 - = ( - )( 2 2 A B
A B A + AB + B ) Þ Khử căn bậc ba. 3 3 + = ( + )( 2 2 A B
A B A - AB + B ) Þ Khử căn bậc ba. 2 2
4n + n +1 - 2n
4n + n +1 + 2n Vậy 2 lim
4n + n +1 - 2n = lim ( ) ( )( ) 2
4n + n +1 + 2n 1 2 2 1+
4n + n +1- 4n n +1 1 1 = lim = lim = lim n = = . 2 2
4n + n +1 + 2n
4n + n +1 + 2n 1 1 2 + 2 4 4 + + + 2 2 n n Trang 9 1+ 2 + 3 +...+ (2n) Câu 11.
[Mức độ 3] Tính giới hạn: lim . 2 3n + 4 2 1 A. 0 . B. . C. . D. ¥ + . 3 3 Lời giải Chọn B 2n(2n + ) 1 1 ( n) 2 2 1 2 3 .. 2 + + + + + 2n + n 2 2 lim = lim = lim = lim n = . 2 2 2 3n + 4 3n + 4 3n + 4 4 3 3 + 2 n
Chú ý: Một số tổng đặc biệt: n(n + ) 1
1) 1+ 2 + 3 + 4 +...+ n = . 2 n n +1 2n +1 2 2 2 2 ( )( ) 2) 1 + 2 + 3 +...+ n = . 6 n n +1 3 3 3 2 ( )2 2 3) 1 + 2 + 3 + ...+ n = . 4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Câu 1: [Mức độ 1] Cho limu = 3,limv = 2
- . Khi đó lim(u -v n n ) bằng n n A. 5 . B. 1. C. 6 - . D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có: lim(u - v = - - = n n ) 3 ( 2) 5.
Câu 2: [Mức độ 2] Cho limu = 5, limv =1
3 và lim(u + k.v = k n n ) 2023. Khi đó bằng n n 2018 2020 1010 A. . B. . C. 403. D. . 13 13 9 Lời giải Chọn A (u + k v = Û u + k v = Û + k = Û k = n n ) 2018 lim . 2023 lim lim 2023 5 13 2023 . n n 13 2n + 3.5n
Câu 3: [Mức độ 2] Tính lim . 5n + 4.3n 2 1 3 A. 3. B. . C. . D. . 5 4 4 Lời giải Chọn A æ 2 n ö +3 2n 3.5n ç ÷ + Ta có: è 5 lim lim ø = = 3. 5n + 4.3n æ 3 n ö 1+ 4.ç ÷ è 5 ø 2n + 3
Câu 4: [Mức độ 2] Giới hạn J = lim bằng n +1 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Trang 10 Chọn C Ta có 3 2 + 2n + 3 = lim = lim n J = 2.. n +1 1 1+ n 2 2n + 3n +1
Câu 5: [Mức độ 2] Giá trị của giới hạn lim bằng 2 3n - n + 2 2 A. +¥ . B. -¥ . C. . D. 1. 3 Lời giải Chọn C 2 æ 3 1 ö n 2 + + 2 ç 2 2n 3n 1 ÷ + + è n n ø 2 Ta có: lim = lim = . 2 3n - n + 2 2 æ 1 2 ö 3 n 3 - + ç 2 ÷ è n n ø
Câu 6: [Mức độ 2] Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là +¥ ? n n 2 2n æ 2 ö æ 3 ö A. u = . B. u = . C. u = - . D. u = . n ç ÷ ç ÷ 1+ 3n n 2 3 + n n è 3 ø n è 2 ø Lời giải Chọn D 3 3 n æ ö Ta có: > 1 Þ lim = +¥ . ç ÷ 2 è 2 ø
Câu 7: [Mức độ 2] Giới hạn ( 2 lim 2n - ) 1 bằng A. -¥ . B. 0 . C. 2 . D. + . ¥ Lời giải Chọn D é æ 1 öù Ta có: lim( 2 2n - ) 2 1 = lim n 2 - = +¥ . ê ç 2 ÷ ë n ú è øû 1 2 3 n + 3
Câu 8: [Mức độ 3] Tính lim + + +...+ . 2 2 2 2
n + 3 n + 3 n + 3 n + 3 1 A. 1. B. 0 . C. . D. 2 . 2 Lời giải Chọn C 1 2 3 n + 3 lim + + +...+ 2 2 2 2
n + 3 n + 3 n + 3 n + 3 æ 3 öæ 4 ö + + 1+ 2 + 3 + ...+ (n + 3) (n )(n ) 1 1 3 4 ç ÷ç ÷ + + è n øè n ø 1 = lim = lim = lim = . 2 n + 3 2( 2 n + 3) æ 3 ö 2 2. 1+ ç 2 ÷ è n ø 2 -n + 2n +1
Câu 9: [Mức độ 3] Kết quả đúng của lim là 4 3n + 2 Trang 11 3 A. - 2 . B. - 1 . C. - 1 . D. . 3 3 2 2 Lời giải Chọn A -n + 2n +1 ( 2 2 1
- + 2 / n +1/ n ) 1 - + 0 + 0 3 lim = lim = = - . 4 2 3n + 2 3 + 2 / n 3 + 0 3 2 n + 2n
Câu 10: [Mức độ 3] Giá trị của B = lim bằng: 2 n - 3n +1 1 A. +¥ . B. -¥ . C. 0 . D. . 1- 3 Lời giải Chọn D 2 n + n 1 1+ n n 1 Ta có: B = lim = lim = . 2 n - 3n +1 1 1- 3 1- 3 + 2 n n (2n + )4 1 (n + 2)9 2
Câu 11: [Mức độ 3] Giá trị của C = lim bằng: 17 n +1 A. +¥ . B. -¥ . C. 16. D. 1. Lời giải Chọn C 4 9 4 9 8 æ 1 ö 9 æ 2 ö æ 1 ö æ 2 ö n 2 + .n 1+ 2 + . 1+ ç 2 ÷ ç ÷ ç 2 ÷ ç ÷ Ta có: è n ø è n ø è n ø è n C lim lim ø = = =16 . æ 1 ö 1 17 n 1+ 1+ ç 17 ÷ 17 è n ø n 2 3 3 n +1 - 3n + 2
Câu 12: [Mức độ 3] Giá trị của D = lim bằng: 4 4
2n + n + 2 - n 3 1- 3 A. . B. -¥ . C. . D. 1. 4 2 -1 Lời giải Chọn C æ 1 2 ö 3 nç 1+ - 3+ ÷ 2 3 3 è n n ø 1- 3 Ta có: D = lim = . 4 æ 1 2 ö 2 -1 4 nç 2 + + -1÷ 3 4 è n n ø 4 3 3n +1 - n
Câu 13: [Mức độ 3] Giá trị của C = lim bằng: 4
2n + 3n +1 + n A. . B. . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn C Trang 12 3 1 1 4 + - 5 8 Chia cả tử và mẫu cho 2 n ta có được = lim n n n C = 0. 3 1 1 2 + + + 3 4 n n n æ 1 1 1 ö
Câu 14: [Mức độ 3] Giới hạn lim + +....+ bằng ç ÷ è1.3 3.5
(2n -1)(2n +1) ø 1 A. 1. B. +¥ . C. 0 . D. . 2 Lời giải Chọn D 1 1 1 1 æ1 1 ö 1 æ 1 1 ö 1 æ 1 1 ö Ta có + +....+ = - + - +....+ - ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1.3 3.5 (2n -1)(2n +1) 2 è1 3 ø 2 è 3 5 ø
2 è 2n -1 2n +1ø 1 æ1 1 1 1 1 1 ö = - + - +...........+ - ç ÷ 2 è1 3 3 5 2n -1 2n +1ø 1 æ1 1 ö 1 2n 2n = - = . = ç ÷
2 è1 2n +1ø 2 2n +1 4n + 2 æ 1 1 1 ö æ 2n ö 2 1 lim + +....+ = lim = lim = . ç ÷ ç ÷ è1.3 3.5
(2n -1)(2n +1) ø è 4n + 2 2 ø 2 4 + n é 1 1 1 ù a a
Câu 15: [Mức độ 3] Biết lim ê + + ...+
ú = với là phân số tối giản (b > 0) , khi đó 1.4 2.5 n ë (n +3) b û b
a + b bằng A. 29 . B. 8 . C. 81. D. 161. Lời giải Chọn A Ta có é 1 1 1 ù é1 æ1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 öù lim ê + +...+ ú = lim - + - + - +...+ - + - ê ç ÷ 1.4 2.5 ë n(n 3)û ë3 è1 4 2 5 3 6
n 1 n 2 n n 3 ú + - + + øû é1 æ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 öù = lim 1- + - + - + ...+ - + - ê ç ÷ ë3 è 4 2 5 3 6
n 1 n 2 n n 3 ú - + + øû é1 æ 1 1 1 1 ö 1 æ 1 1 1 1 öù = lim 1+ + + ... + + - + + + ...+ ê ç ÷ ç ÷ ë3 è 2 3
n 1 n ø 3 è 4 5 6 n 3 ú - + øû é1 æ 1 1 1 1 1 öù = lim 1- + - + - ê ç ÷ ë3 è
n 1 2 n 2 3 n 3 ú + + + øû é1 æ n n n öù 1 = æ 1 1 ö 11 lim ê + + ç ÷ú = 1+ + = . ç ÷ 3
ë è n +1 2(n + 2) 3(n + 3) ø 3 û è 2 3 ø 18 ìa =11 Vậy í
Þ a + b = 29. îb =18 Trang 13