Top 60 câu trắc nghiệm ôn thi môn Công nghệ thông tin | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Hãy chọn phương án ứng với khái niệm phương phương thức tronglập trình hướng đối tượng được hiểu là gì? a. Những tác động của lớp và đối tượng vào hệ thống. b. Những hình thức mà lớp đó đối xử với hệ thống. c. Những chương trình - chương trình con của hệ thống. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 1: Hãy chọn phương án ứng với khái niệm phương phương thức trong lập trình hướng
đối tượng được hiểu là gì? a.
Những tác động của lớp và đối tượng vào hệ thống. b.
Những hình thức mà lớp đó đối xử với hệ thống. c.
Những chương trình - chương trình con của hệ thống. d.
Những đoạn mã lệnh - code của chương trình đang dùng. Đáp án: a.
Câu 2: Các thông tin của khách hàng được lưu trong cơ sở dữ liệu cuả một ngân hàng. Sắp
tới, ngân hàng mở rộng thêm một số hình thức kinh doanh khác và xây dựng thêm một hệ
thống lưu trữ mới, khác hẳn với hệ thống cũ. Các thông tin của khách hàng trong hệ thống
cũ không được cập nhật tự động sang hệ thống mới.
Hãy chọn phương án ứng với tính trạng dữ liệu khách hàng trong hệ thống ngân hàng? a. Dư thừa dữ liệu. b. Mất mát dữ liệu. c. Dữ liệu bị sai. d.
Mất tính toán vẹn của dữ liệu. Đáp án: a.
Câu 3: Hãy chọn phương án ứng với các mức của một hệ cơ sở dữ liệu? a.
Mức vật lý, mức quan niệm, mức khung nhìn. b.
Mức vật lý, mức logic, mức người dùng. c.
Mức logic mức quan niệm và mức khung nhìn. d.
Mức vật lý, mức khung nhìn và mức người dùng. Đáp án: a.
Câu 4: Trong lập trình hướng đối tượng, tập hợp các thực thể hay các đối tượng có cùng đặc
tính được gọi trong các phương án sau? a. Lớp đối tượng. b. Đối tượng. c. Thực thể. d.
Phương thức. Đáp án: a.
Câu 5: Khi thiết kế một cơ sở dữ liệu trước hết phải lưu trữ được các dữ liệu có thực trong
mô hình thực tế. Hãy cho biết ở mức nào mô hình dữ liệu phản ánh thế giới thực trong các phương án sau? a. Mức quan niệm. b. Mức người dùng. lOMoAR cPSD| 48704538 c. Mức vật lý. d.
Mức vật lý và mức quan niệm. Đáp án: a.
Câu 6: Hãy chọn phương án đúng ứng với chức năng của hệ quản trị CSDL?
a. Hỗ trợ nhiều mô hình dữ liệu để tổ chức CSDL; có khả năng bảo vệ, sao lưu và phục hồi dữ liệu.
b. Hỗ trợ một vài ngôn ngữ lập trình cao cấp cho phép người sử dụng định nghĩa cấu
trúc dữ liệu, truy xuất dữ liệu.
c. Nâng cao khả năng tương tác với người sử dụng; quản lý giao dịch và điều khiển truy xuất.
d. Hỗ trợ các mô hình dữ liệu, ngôn ngữ định nghĩa cấu trúc dữ liệu; liên kết với các
ngôn ngữ lập trình, quản lý và điều khiển truy xuất. Đáp án: d.
Câu 7: Hãy chọn phương án chỉ ra vai trò của mô hình thực thể liên kết trong việc thiết kế CSDL?
a. Giảm bớt tính tự nhiên trong ngôn ngữ của con người và gần gũi hơn với ngôn ngữ máy.
b. Thông qua ngôn ngữ tự nhiên định nghĩa các bảng đối tượng sinh ra trong cơ sở dữ liệu.
c. Dùng để chuyển đổi từ ngôn ngữ định nghĩa đối tượng sang ngôn ngữ máy có thể hiểu được.
d. Giúp cho người sử dụng có thể hiểu được mô hình cài đặt của cơ sở dữ liệu trong hiện thực. Đáp án: a.
Câu 8: Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm kiểu thực thể (Entity type? a.
Là khái niệm để chỉ một lớp các đối tượng có cùng đặc tính chung. b.
Là những cá thể của một đối tượng cụ thể trong thế giới thực. c.
Là một tập hợp gồm các thực thể có tính chất giống nhau. d.
Gồm các thực thể cùng được thể hiện bởi một tập các thuộc tính. Đáp án: d.
Câu 9: Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về thuộc tính phức hợp (composite attribute)? lOMoAR cPSD| 48704538 a.
Thuộc tính mà giá trị của nó được suy diễn từ các thực thể. b.
Thuộc tính được định nghĩa bởi các thuộc tính khác. c.
Thuộc tính có một giá trị cho một thực thể cụ thể. d.
Thuộc tính có một tập hợp các giá trị cho cùng một thực thể. Đáp án: b.
Câu 10: Hãy chọn phương án ứng với khái niệm về thực thể (Entity)?
a. Là một lớp các đối tượng có cùng đặc tính chung mà người ta muốn quản lý thông tin về nó.
b. Là những cá thể của một đối tượng cụ thể trong thế giới thực, ta chọn để quản lý chúng.
c. Là một tập hợp gồm các đối tượng có đặc điểm giống nhau, ta chỉ cần quản lý một đại diện.
d. Là một thuộc tính chung của các đối tượng mà các đối tượng này có nhiều hơn một thuộc tính chung. Đáp án: a.
Câu 11: Cho các ví dụ sau: (1) NHANVIEN(Tên, Tuổi, Lương), (2)(nv1(Hà, 25, 3tr),
nv2(Hưng, 30, 3,5tr)), (3)Ngày_sinh, (4)Công_ty. Hãy chọn phương án ứng với thành phần
là thực thể trong ví dụ trên? a. (1). b. (2). c. (3). d. (4). Đáp án: a.
Câu 12: Hãy chọn phương án cho biết khi nào thuộc tính của thực thể sử dụng giá trị rỗng (null)?
a. Khi một thuộc tính mang ít giá trị có nghĩa đối với một thực thể.
b. Khi giá trị của thuộc tính bị che dấu.
c. Khi không có thông tin, hoặc không biết được sự tồn tại của giá trị.
d. Khi giá trị thuộc tính được tạo tự động trong cơ sở dữ liệu. Đáp án: c.
Câu 13: Cho thực thể PHIEUTHU (so_phieu, ho_ten, dia_chi_khach, ngay_ lap, ma_hang,
ten_hang, so_luong,don_gia). Hãy chọn phương án ứng với thuộc tính định danh? a. so_phieu. lOMoAR cPSD| 48704538 b. ngay_lap. c. ma_hang. d. ho_ten. Đáp án: a.
Câu 14: Cho thông tin sau: SV(MSV, hoten, ngaysinh, gioitinh) và ta có thông tin sinh viên:
msv=’01’, ngaysinh={1/5/1980}, gioitinh=nam. Hãy chọn phương án ứng thông tin đã cho? a.
Một cá thể của kiểu thực thể SV. b.
Một tập thực thể của kiểu thực thể SV. c.
Một bản ghi trong bảng SV. d.
Tất cả các ý trên đều đúng. Đáp án: a.
Câu 15: Hãy cho biết trong lược đồ ER, hình e-líp cạnh đôi ký hiệu cho loại thuộc tính nào trong các thuộc tính sau? a. Thuộc tính đa trị. b. Thuộc tính phức hợp. c. Thuộc tính dẫn xuất. d.
Không biểu diễn thuộc tính. Đáp án: a.
Câu hỏi 16: Nếu lớp Cây_mỡ và lớp Cây_vàng_tâm gộp thành một lớp mới lấy tên là
Cây_xanh. Lớp Cây_xanh có đầy đủ các tính chất cũng như thuộc tính của 2 lớp trên. Hãy
cho biết lớp Cây_xanh đã sử dụng tính chất gì trong các tính chất sau? a. Tổng quát hoá. b. Chuyên biệt hóa. c.
Kế thừa và tổng quát hoá. d.
Kế thừa và chuyên biệt hóa Đáp án: a.
Câu 17: Trong lược đồ EER có khái niệm về thực thể mạnh (strong entity). Hãy chọn phát
không đúng về thực thể mạnh trong các phát biểu sau? a.
Thực thể mạnh tồn tại độc lập với các kiểu thực thể khác. b.
Thực thể mạnh có một định danh duy nhất. c.
Thực thể mạnh là chủ sở hữu nếu có một kiểu thực thể yếu khác dựa vào nó. d.
Thực thể mạnh thể hiện trên sơ đồ bằng hình chữ nhật cạnh đôi. Đáp án: d.
Câu 18: Hãy chọn phương án đúng với khái niệm về mô hình dữ liệu? lOMoAR cPSD| 48704538
a. Là cách thức trong đó dữ liệu được lưu trữ tổ chức như một cấu trúc định sẵn với
mục đích truy cập nhanh và hiệu quả trong quản lý.
b. Là cách thức trong đó dữ liệu được mô tả dưới dạng bảng với các cấu trúc bảng,
bộ, khóa. trường nhằm mục đích quản lý dữ liệu phục vụ truy cập nhanh.
c. Là cách thức trong đó dữ liệu được mô tả dưới dạng các lớp dữ liệu với các khái
niệm thuộc tính, phương thức.
d. Là cách thức trong đó dữ liệu được mô tả dưới dạng các lớp dữ liệu nhằm mục
đích quản lý dữ liệu dưới dạng đối tượng. Đáp án: a.
Câu 19: Hãy chọn phương án chỉ ra đặc trưng của ngôn ngữ ODL? a.
Hỗ trợ tính khả chuyển của lược đồ CSDL . b.
Hỗ trợ mọi cấu trúc ngữ nghĩa của mô hình đối tượng không cần theo chuẩn ODMG. c.
Dùng để định nghĩa lược đồ lớp, các hoạt động và các trạng thái của tập các đối
tượng trong CSDL; Hỗ trợ tính khả chuyển của lược đồ CSDL. d.
Hỗ trợ mọi cấu trúc ngữ nghĩa của mô hình đối tượng không cần theo
chuẩn ODMG; Hỗ trợ tính khả chuyển của lược đồ CSDL. Đáp án: c.
Câu 20: Hãy chọn phương án ứng với khái niệm chuyên biệt hóa trong mô hình EER?
a. Quá trình định nghĩa một hoặc nhiều kiểu thực thể con của một kiểu thực thể cha
và xác định các mối quan hệ cha con.
b. Quá trình định nghĩa một kiểu thực thể chung từ một tập các kiểu thực thể chuyên biệt.
c. Quá trình xác định một tập hợp lớp con của kiểu thực thể.
d. Quá trình xác định một thể hiện của kiểu thực thể cha có thể đồng thời là thể hiện
của nhiều hơn một kiểu thực thể con hay không. Đáp án: a.
Câu 21: Hãy chọn phương án ứng với khái niệm tổng quát hóa trong mô hình EER?
a. Quá trình định nghĩa một hoặc nhiều kiểu thực thể con của một kiểu thực thể cha
và xác định các mối quan hệ cha con.
b. Quá trình định nghĩa một kiểu thực thể chung từ một tập các kiểu thực thể chuyên biệt.
c. Quá trình xác định một tập hợp lớp con của kiểu thực thể. lOMoAR cPSD| 48704538
d. Quá trình xác định một thể hiện của kiểu thực thể cha có thể đồng thời là thể hiện
của nhiều hơn một kiểu thực thể con hay không. Đáp án: b.
Câu 22: Hãy cho biết trong mô hình EER, quá trình tổng quát hóa dùng cách thiết kế gì trong
cách thiết kế dưới đây? a. TOP-DOWN. b. BOTTOM-UP. c. INSIDE-OUT. d. OUTSIDE-IN. Đáp án: b.
Câu 23: Hãy cho biết trong mô hình EER, quá trình chuyên biệt hóa dùng cách thiết kế gì dưới đây? a. TOP-DOWN. b. BOTTOM-UP. c. INSIDE-OUT. d. OUTSIDE-IN. Đáp án: a.
Câu 24: Hãy chọn phương án chỉ ra cách chuyển đổi thuộc tính đa trị từ mô hình ER sang
mô hình hướng đối tượng? a.
Ta chuyển mỗi một thuộc tính đa trị thành một lớp mới. b.
Ta gộp các thuộc tính đa trị trong mô hình ER thành một lớp mới. c.
Ta chỉ cần giữ nguyên không cần thay đổi gì về thuộc tính. d.
Ta chuyển mỗi thuộc tính đa trị thành một trường liên kết. Đáp án: a.
Câu 25: Hãy chọn phương án chỉ ra cách chuyển đổi thuộc tính phức hợp trong mô hình ER
sang mô hình hướng đối tượng? a.
Ta chuyển thuộc tính phức hợp thành một lớp mới. b.
Ta chuyển thuộc tính phức hợp thành thuộc tính đa trị. c.
Ta chuyển thuộc tính phức hợp thành một liên kết . d.
Ta không có cách nào để thực hiện việc này. Đáp án: d.
Câu 26: Trong mô hình hướng đối tượng, lớp A có thuộc tính mối quan hệ R với lớp B thì
thuộc tính mối quan hệ R phải có kiểu dữ liệu gì trong các kiểu dữ liệu sau? a. Kiểu dữ liệu lớp B. b. Kiểu dữ liệu lớp A. lOMoAR cPSD| 48704538 c. Kiểu dữ liệu quan hệ. d.
Kiểu dữ liệu số nguyên. Đáp án: a.
Câu 27: Trong mô hình hướng đối tượng, lớp A có thuộc tính mối quan hệ R với lớp B , nếu
mỗi đối tượng thuộc lớp A có quan hệ với nhiều đối tượng thuộc lớp B thì R được xem như
thuộc tính nào trong các thuộc tính sau? a. Đa trị. b. Đơn trị. c. Phức hợp. d. Phát sinh. Đáp án: a.
Câu 28: Trong mô hình hướng đối tượng, lớp A có thuộc tính mối quan hệ R với lớp B , và
thuộc tính R là thuộc tính đa trị thì trong lớp A ta sẽ khai báo như thế nào trong các câu lệnh khai báo sau? a. R: lớp B; b. R: set(lớp B); c. R: set(lớp A); d. R: lớp A; Đáp án: b.
Câu 29: So sánh sự tương ứng mô hình dữ liệu quan hệ với mô hình hướng đối tượng Class
tương đương với đối tượng nào trong các đối tượng sau? a. Relation. b. Tuple. c. Column. d. Store Procedure. Đáp án: a lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 30: Hãy cho biết thuộc tính đa trị trong lược đồ hướng đối tượng được xác định với từ
khóa gì trong các từ khóa sau? a. Set b. Union c. Get d. Array Đáp án: a
Câu 31: Hãy chọn phương án đúng ứng với nội dung của quy tắc chuyển đổi thứ nhất từ mô
hình ER sang mô hình hướng đối tượng? a.
Nếu tập thực thể A là có mối quan hệ is-a với tập thực thể B thì lớp A sẽ kế
thừa tất cả các thuộc tính trong lớp B, đồng thời bổ sung các thuộc tính riêng của lớp A. Đây
chính là tính kế thừa trong mô hình dữ liệu hướng đối tượng. b.
Nếu hai tập thực thể A và B có mối quan hệ R (R không có thuộc tính), thì mỗi
lớp A và B, ngoài các thuộc tính trong tập thực thể A và B, sẽ được bổ sung thêm thuộc tính
R (gọi là thuộc tính mối quan hệ). c.
Xét một tập thực thể A có mối quan hệ R vào chính tập A. Nếu thông qua R mỗi
đối tượng thuộc lớp A có quan hệ nhiều nhất với một đối tượng thuộc lớp A thì thuộc tính R
trong lớp A sẽ được khai báo: : . Trong trường hợp mỗi đối
tượng thuộc lớp A có thể quan hệ với nhiều đối tượng thuộc lớp A thì thuộc tính R có khai báo: : set(). d.
Không có phương án đúng. Đáp án: a.
Câu 32: Hãy chọn phương án đúng ứng với nội dung của quy tắc chuyển đổi thứ hai từ mô
hình ER sang mô hình hướng đối tượng? a.
Nếu tập thực thể A là có mối quan hệ is-a với tập thực thể B thì lớp A sẽ kế
thừa tất cả các thuộc tính trong lớp B, đồng thời bổ sung các thuộc tính riêng của lớp A. Đây
chính là tính kế thừa trong mô hình dữ liệu hướng đối tượng. b.
Nếu hai tập thực thể A và B có mối quan hệ R (R không có thuộc tính), thì mỗi
lớp A và B, ngoài các thuộc tính trong tập thực thể A và B, sẽ được bổ sung thêm thuộc tính
R (gọi là thuộc tính mối quan hệ). c.
Xét một tập thực thể A có mối quan hệ R vào chính tập A. Nếu thông qua R mỗi lOMoAR cPSD| 48704538
đối tượng thuộc lớp A có quan hệ nhiều nhất với một đối tượng thuộc lớp A thì thuộc tính R
trong lớp A sẽ được khai báo: : . Trong trường hợp mỗi đối
tượng thuộc lớp A có thể quan hệ với nhiều đối tượng thuộc lớp A. thì thuộc tính R có khai báo: : set(). d.
Không có phương án đúng. Đáp án: b.
Câu 33: Hãy chọn phương án đúng ứng với nội dung của quy tắc chuyển đổi thứ ba từ mô
hình ER sang mô hình hướng đối tượng? a.
Nếu tập thực thể A là có mối quan hệ is-a với tập thực thể B thì lớp A sẽ kế
thừa tất cả các thuộc tính trong lớp B, đồng thời bổ sung các thuộc tính riêng của lớp A. Đây
chính là tính kế thừa trong mô hình dữ liệu hướng đối tượng. b.
Nếu hai tập thực thể A và B có mối quan hệ R (R không có thuộc tính), thì mỗi
lớp A và B, ngoài các thuộc tính trong tập thực thể A và B, sẽ được bổ sung thêm thuộc tính
R (gọi là thuộc tính mối quan hệ). c.
Xét một tập thực thể A có mối quan hệ R vào chính tập A. Nếu thông qua R mỗi
đối tượng thuộc lớp A có quan hệ nhiều nhất với một đối tượng thuộc lớp A thì thuộc tính R
trong lớp A sẽ được khai báo: : . Trong trường hợp mỗi đối
tượng thuộc lớp A có thể quan hệ với nhiều đối tượng thuộc lớp a. thì thuộc tính R có khai báo: : set(). d.
Không có phương án đúng. Đáp án: c.
Câu 34: Cho lược đồ ER sau. Ta phải áp dụng quy tắc số mấy để chuyển mối quan hệ quan
is-a sang mô hình hướng đối tượng? . a. Quy tắc số 1. b. Quy tắc số 2. lOMoAR cPSD| 48704538 c. Quy tắc số 3. d.
Quy tắc số 4. Đáp án: a.
Câu 35: Cho lược đồ ER trên sau. Khi áp dụng quy tắc chuyển đổi mô hình ER sang mô hình
hướng đối tượng ta sẽ được kết quả là gì?
a. Tại lớp Nhân viên sẽ có thêm thuộc tính inherits: Nguoi.
b. Không có gì thay đổi ở lược đồ hai lớp.
c. Tại lớp Nguoi có thêm thuộc tính inherits: Nhân viên.
d. Tại lớp Nhân viên sẽ có thêm thuộc tính inherits: Nguoi và tại lớp Nguoi có thêm
thuộc tính inherits: Nhân viên. Đáp án: a.
Câu 36: Hãy chọn phương án ứng với khái niệm về “DB4O”?
a. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi tập đoàn Versant.
b. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi OMG.
c. Là cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi Versant.
d. Là cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi OnTos kể từ năm 1991. Đáp án: a
Câu 37. Hãy chọn phương án đúng ứng với các thành phần chính trong kiến trúc của một ODBMS? a. OM, ODL, OQL, OQM. b. OM, ODL, OQL.(1)
c. Khả năng kết hợp với ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.(2) lOMoAR cPSD| 48704538
d. Cả đáp án (1) và (2) đều đúng. Đáp án: d
Câu 37. Hãy chọn phương án chỉ ra hạn chế của truy vấn dạng QBE trong các phương án dưới đây?
a. Không thể thực hiện các biểu thức truy vấn nâng cao; không thể truy vấn các giá trị rỗng;
b. Phải khởi tạo mọi đối tượng của lớp đang truy vấn lên csdl và chạy biểu thức truy
vấn lên chúng, điều này sẽ làm chậm câu truy vấn đi rất nhiều
c. Truy vấn phức tạp, khó thực hiện và phải biên dịch khi chạy.
d. Không thể thực hiện trực tiếp trên hệ quản trị CSDL, biên dịch nhờ hệ thống Visual Studio. Đáp án: a
Câu 38. Hãy chọn phương án ứng với các hướng phát triển của Hệ quản trị CSDL hướng đối tượng?
a. Mở rộng một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng trên CSDL. (1)
b. Cung cấp thư viện CSDL hướng đối tượng trên cơ sở bổ sung khả năng CSDL cho
ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.(2)
c. Cả đáp án (1) và (2) đều đúng.
d. Mở rộng khả năng của các ngôn ngữ lập trình cấu trúc cho CSDL (3) Đáp án: c.
Câu 39. Để có thể sử dụng được các lệnh truy vấn tới cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. Ta phải
add references file DLL nào trong các DLL sau? a. DB4Object.DB4o.dll b. DB4Object.dll c. DB4O.Object.dll d. DB4O.dll Đáp án: a
Câu 40: Cho lược đồ ER trên. Khi áp dụng quy tắc chuyển đổi mô hình ER sang mô hình
hướng đối tượng ta sẽ được kết quả nào trong các kết quả sau? lOMoAR cPSD| 48704538 a.
Tại lớp Giáo viên sẽ có thêm thuộc tính Giang1: set(Gvien_Khoa). b.
Tại lớp Giáo viên sẽ có thêm thuộc tính Giang1: set(Gvien_Khoa) và tại lớp Khoa
có thêm thuộc tính Giang2: Set(Gvien_Khoa). c.
Tại lớp Khoa có thêm thuộc tính Giang2: set(Gvien_Khoa). d.
Tại lớp Giáo viên sẽ có thêm thuộc tính Giang1: set(Gvien_Khoa) và
tại lớp Khoa có thêm thuộc tính Giang2: Set(Gvien_Khoa). Và lớp Gvien_Khoa sẽ có
thuộc tính là( ID_gvien_khoa: AllID, Giang1: Giaovien, Giang2: Khoa. tongsotiet: integer). Đáp án: d.
Câu hỏi 41: Cho bài toán sau: Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết thủ đô có các đại lý xổ
số trải rộng trên địa bàn thành phố. Công ty kinh doanh nhiều loại hình xổ số: truyền thống,
lô tô, cào và bóc. Khách hàng mua vé số và được tham gia dự thưởng theo nghị định của
chính phủ về kinh doanh xổ số. Vé số in phải có đủ số lượng theo từng loại ký hiệu vé và
phù hợp với cơ cấu giải thưởng đã thông báo phát hành. Cơ sở in vé số phải có tên trong
danh sách các đơn vị in đã đăng ký với cơ quan thuế.
Anh (Chị) hãy cho biết các kiểu thực thể có trong bài toán trên? a. VÉ SỐ, KHÁCH HÀNG. b. ĐẠI LÝ, CÔNG TY. c. VÉ SỐ, CÔNG TY. d. CÔNG TY, KHÁCH HÀNG. Đáp án đúng: c.
Câu hỏi 42: Cho bài toán sau: Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết thủ đô có các đại lý xổ
số trải rộng trên địa bàn thành phố. Công ty kinh doanh nhiều loại hình xổ số: truyền thống,
lô tô, cào và bóc. Khách hàng mua vé số và được tham gia dự thưởng theo nghị định của
chính phủ về kinh doanh xổ số. Vé số in phải có đủ số lượng theo từng loại ký hiệu vé và lOMoAR cPSD| 48704538
phù hợp với cơ cấu giải thưởng đã thông báo phát hành. Cơ sở in vé số phải có tên trong
danh sách các đơn vị in đã đăng ký với cơ quan thuế.
Anh (Chị) hãy cho biết danh sách các vé số được bán trong ngày gọi là gì?
a. Tập thực thể Vé số.
b. Các cá thể của thực thể Vé số.
c. Lớp đối tượng Vé số.
d. Các thực thể đại diện Vé số. Đáp án đúng: a.
Câu hỏi 43: Cho bài toán sau: Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết thủ đô có các đại lý xổ
số trải rộng trên địa bàn thành phố. Công ty kinh doanh nhiều loại hình xổ số: truyền thống,
lô tô, cào và bóc. Khách hàng mua vé số và được tham gia dự thưởng theo nghị định của
chính phủ về kinh doanh xổ số. Vé số in phải có đủ số lượng theo từng loại ký hiệu vé và
phù hợp với cơ cấu giải thưởng đã thông báo phát hành. Cơ sở in vé số phải có tên trong
danh sách các đơn vị in đã đăng ký với cơ quan thuế.
Anh (Chị) hãy cho biết các mối quan hệ có thuộc tính đi kèm?
a. Khách hàng với Công ty xổ số.
b. Khách hàng với Vé số.
c. Vé số với Công ty in.
d. Đại lý với Công ty xổ số. Đáp án đúng: a.
Câu hỏi 44: Cho bài toán sau: Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết thủ đô có các đại lý xổ
số trải rộng trên địa bàn thành phố. Công ty kinh doanh nhiều loại hình xổ số: truyền thống,
lô tô, cào và bóc. Khách hàng mua vé số và được tham gia dự thưởng theo nghị định của
chính phủ về kinh doanh xổ số. Vé số in phải có đủ số lượng theo từng loại ký hiệu vé và
phù hợp với cơ cấu giải thưởng đã thông báo phát hành. Cơ sở in vé số phải có tên trong
danh sách các đơn vị in đã đăng ký với cơ quan thuế.
Anh (Chị) hãy tìm các quan hệ chuyên biệt hóa hoặc tổng quát hóa trong bài toán trên?
a. Khách hàng có chuyên biệt hóa là Khách hàng trúng thưởng.
b. Công ty có chuyên biệt hóa là Đại lý.
c. Vé số là tổng quát hóa của xs_truyền thống, xs_lô tô, xs_cào, xs_bóc.
d. Công ty là tổng quát hóa của Công ty xổ số, Công ty in. Đáp án đúng: a.
Câu hỏi 45: Cho mô tả bài toán sau:
Một bệnh viện có một số lượng lớn các bác sĩ đăng ký. Mỗi bác sĩ có một mã số duy nhất,
họ tên, địa chỉ và số điện thoại. Mỗi bác sĩ đều có ít nhất một chuyên khoa. Thông tin về lOMoAR cPSD| 48704538
chuyên khoa gồm mã chuyên khoa. tên chuyên khoa. Bệnh viện lưu trữ tên, địa chỉ của bệnh
nhân, và gán cho mỗi bệnh nhân mã số duy nhất. Bất cứ bệnh nhân nhập viện phải được theo
dõi bởi một và chỉ một bác sĩ. Khi nhập viện, bệnh nhân phải được điều trị bởi ít nhất một
bác sĩ. Một bác sĩ có thể điều trị nhiều bệnh nhân, hoặc không điều trị bất kỳ bệnh nhân nào.
Bất cứ khi nào bệnh nhân được điều trị bởi một bác sĩ, bệnh viện đều ghi lại ngày và giờ và liều pháp điều trị.
Anh (Chị) hãy cho biết các kiểu thực thể có trong bài toán trên?.
a. Bác Sĩ, Chuyên khoa. Bệnh nhân.
b. Bênh viện, Bác sĩ, Chuyên khoa. Bệnh nhân, Liệu pháp điều trị.
c. Không có phương án đúng.
d. Bác sĩ, Khoa. Bệnh nhân. Đáp án đúng: a.
Câu hỏi 46: Cho mô tả bài toán sau: Một bệnh viện có một số lượng lớn các bác sĩ đăng ký.
Mỗi bác sĩ có một mã số duy nhất, họ tên, địa chỉ và số điện thoại. Mỗi bác sĩ đều có ít nhất
một chuyên khoa. Thông tin về chuyên khoa gồm mã chuyên khoa. tên chuyên khoa. Bệnh
viện lưu trữ tên, địa chỉ của bệnh nhân, và gán cho mỗi bệnh nhân mã số duy nhất. Bất cứ
bệnh nhân nhập viện phải được theo dõi bởi một và chỉ một bác sĩ. Khi nhập viện, bệnh nhân
phải được điều trị bởi ít nhất một bác sĩ. Một bác sĩ có thể điều trị nhiều bệnh nhân, hoặc
không điều trị bất kỳ bệnh nhân nào. Bất cứ khi nào bệnh nhân được điều trị bởi một bác sĩ,
bệnh viện đều ghi lại ngày và giờ và liều pháp điều trị.
Anh (Chị) hãy cho biết các mối quan hệ có trong bài toán trên?. a. Bác sĩ có Chuyên khoa.
b. Bác sĩ Theo dõi Bệnh nhân.
c. Bác sĩ điều trị Bệnh nhân.
d. Tất cả đều đúng. Đáp án đúng: d.
Câu hỏi 47: Cho mô tả bài toán sau: Một bệnh viện có một số lượng lớn các bác sĩ đăng ký.
Mỗi bác sĩ có một mã số duy nhất, họ tên, địa chỉ và số điện thoại. Mỗi bác sĩ đều có ít nhất
một chuyên khoa. Thông tin về chuyên khoa gồm mã chuyên khoa. tên chuyên khoa. Bệnh
viện lưu trữ tên, địa chỉ của bệnh nhân, và gán cho mỗi bệnh nhân mã số duy nhất. Bất cứ
bệnh nhân nhập viện phải được theo dõi bởi một và chỉ một bác sĩ. Khi nhập viện, bệnh nhân
phải được điều trị bởi ít nhất một bác sĩ. Một bác sĩ có thể điều trị nhiều bệnh nhân, hoặc
không điều trị bất kỳ bệnh nhân nào. Bất cứ khi nào bệnh nhân được điều trị bởi một bác sĩ,
bệnh viện đều ghi lại ngày và giờ và liều pháp điều trị.
Anh (Chị) hãy chỉ ra quan hệ có thuộc tính đi kèm?. a. Bác sĩ có Chuyên khoa. lOMoAR cPSD| 48704538
b. Bác sĩ Theo dõi Bệnh nhân.
c. Bác sĩ điều trị Bệnh nhân.
d. Tất cả đều đúng. Đáp án đúng: c.
Câu hỏi 48: Cho mô tả bài toán sau: Một bệnh viện có một số lượng lớn các bác sĩ đăng ký.
Mỗi bác sĩ có một mã số duy nhất, họ tên, địa chỉ và số điện thoại. Mỗi bác sĩ đều có ít nhất
một chuyên khoa. Thông tin về chuyên khoa gồm mã chuyên khoa. tên chuyên khoa. Bệnh
viện lưu trữ tên, địa chỉ của bệnh nhân, và gán cho mỗi bệnh nhân mã số duy nhất. Bất cứ
bệnh nhân nhập viện phải được theo dõi bởi một và chỉ một bác sĩ. Khi nhập viện, bệnh nhân
phải được điều trị bởi ít nhất một bác sĩ. Một bác sĩ có thể điều trị nhiều bệnh nhân, hoặc
không điều trị bất kỳ bệnh nhân nào. Bất cứ khi nào bệnh nhân được điều trị bởi một bác sĩ,
bệnh viện đều ghi lại ngày và giờ và liều pháp điều trị.
Anh (Chị) hãy chỉ ra quan hệ n phân trong bài toán trên? a. Bác sĩ có Chuyên khoa.
b. Bác sĩ Theo dõi Bệnh nhân.
c. Bác sĩ điều trị Bệnh nhân.
d. Không có phương án đúng. Đáp án đúng: d.
Câu 49. Hãy chọn phương án chỉ ra hạn chế của truy vấn QBE trong các phương án dưới đây?
------------------------Trả lời--------------------------------------
A.Không thể thực hiện trực tiếp trên hệ quản trị cơ sở dữ liệu , biên dịch nhờ hệ thống Visual Studio
B.Phải khởi tạo mọi đối tượng của lớp đang truy vấn lên cơ sở dữ liệu và chạy biểu
thức truy vấn lên chúng , điều này sẽ làm chậm câu hỏi truy vấn đi rất nhiều. C.Truy
vấn phức tạp, khó thực hiện và phải biên dịch khi chạy.
D.Không thể thực hiện các biểu thức truy vấn nâng cao; không thể truy vấn các giá trị rỗng; Đáp án đúng: d.
Câu 50 .Để kết nối cơ sở dữ liệu hướng đối tượng trong Visual Studio ta thực hiện
theo phương án nào trong các phương án sau?
-----------------------Câu hỏi------------------------------------- lOMoAR cPSD| 48704538 A.Tools/Connect Database B.View/Connect. C. Tools/Connect.
D. Tools/Creat Demo Database Đáp án đúng: a
Câu 51.Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về DB4o. -----------------------
--Trả lời-------------------------------------
A.Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi OMG.
B.Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi tập đoàn Versant.
C. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi Versant.
D.. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng được phát triển và phân phối bởi OnTos kể từ năm 1991. Đáp án đúng: b
Câu 52.Hãy chọn phương án đúng ứng với thư viện cần thêm vào để sử dụng truy vấn Native Queries?
-------------------------------------:Trả lời:-------------------------------
A.Db4o-bjects.Db4o.NativeQueries.dll
B.Db4o-bjects.Db4o.Instumentation.dll
C.Tất cả các phương án đều đúng
D.Cecil.FlowAnalysis.dll và Mono.cecil.dll. Đáp án đúng: c Câu 53: Cho đoạn mã sau: Public class Pilot lOMoAR cPSD| 48704538 { String_name; int_point; // cách thức
publicPilot(string name, int point). { _name=name; _points=points; }
Public stringName//phương thức khác { Get { return_name; } }
----------------------------------câu hỏi------------------------------------
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra các lớp đối tượng được xây dựng trong đoạn mã lệnh sau?
-------------------------------------Trả lời-------------------------------------- A.Lớp Pilot
B.Lớp Pilot và lớp int_points. C.Lớp _name và _points. D.lớp Name Đáp án đúng: a Câu 54. Cho đoạn mã: Using (Iobject Container db=
Db4oEmbedded.OpenFile([filename]) Thao tác với Db4o. lOMoAR cPSD| 48704538
--------------------------------------câu hỏi-----------------------------------Hãy
chọn phương án đúng chỉ ra ý nghĩa của đoạn mã lệnh dưới đây?
------------------------------------Trả lời---------------------------------------
A.Tạo cơ sở dữ liệu hướng đói tượng có tên filename. B.
Tạo /mở cơ sở dữ liệu hướng đói tượng có tên filename . C.
Mở cơ sở dữ liệu hướng đối tượng filename.
D.Mở một file có tên là filename. Đáp án đúng:b Câu 55. Cho mã lệnh sau: IListresult=container.Query(
Delegate(Pilot pilot) {return Pilot.Name==”Jonh”;});
---------------------------------câu hỏi------------------------------------------
Hãy chọn phương án đúng ứng với loại truy vấn sử dụng trong đoạn mã lệnh sau?
---------------------------------Trả lời--------------------------------------------A.Native Queries. B.QBE C.LINQ D.SODA Query API. Đáp án đúng: a Câu 56.cho ảnh sau: lOMoAR cPSD| 48704538
---------------------câu hỏi------------------------
Hãy chọn phương án đúng ứng với loại truy vấn sử dụng trong đoạn mã lệnh sau?
-------------------------Trả lời------------------------- A. .QBE B. Native Queries. C. SODA Query API. D. LINQ Đáp án đúng: d Câu 57. Using (Iobject.container) DB4o. Embedded.Openfile ) } Pilot pilot = new Pilot db.Store (pilot);
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra tác dụng của phương thức Store trong đoạn chương trình sau.
A. Lấy đối tượng pilot từ cơ sở dữ liệu đang mở (databasefile.db4o)
B. Lưu đối tượng pilot vào cơ sở dữ liệu đang mở (databasefile.db4o)
C. Tạo ra đối tượng pilot với thông tin Joe.
D. Hủy bỏ đối tượng pilot vừa tạo. Đáp án đúng: b