Top 60 Câu Trắc Nghiệm Tập Hợp Theo Từng Dạng( Giải Chi Tiết)

Top 60 Câu Trắc Nghiệm Tập Hợp Theo Từng Dạng theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHIM BÀI TP HP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TP HP
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phi là mt s hu tî?
A.
5
B.
5
C.
5
D.
5
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
B.
3
C.
3
D.
Câu 3: Lit kê các phn t ca phn t tp hp
2
2 5 3 0 X x x x
.
A.
0X
B.
1X
C.
3
2



X
D.
3
1;
2



X
Câu 4: Cho tp hp
1 , 5 A x x x
. Tp hp
A
là:
A.
1;2;3;4;5A
B.
0;1;2;3;4;5;6A
C.
0;1;2;3;4;5A
D.
1;2;3;4;5;6A
Câu 5: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
2 3 1 0 X x x x
.
A.
0X
B.
1X
C.
1
1;
2



X
D.
3
1;
2



X
Câu 6: Cho tp hp
; ; , 1 M x y x y x y
. Hi tp
M
có bao nhiêu phn t?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Cho tp hp
2
1 , 5 A x x x
. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
A
.
A.
0;1;2;3;4;5A
B.
1;2;5;10;17;26A
C.
2;5;10;17;26A
D.
0;1;4;9;16;25A
Câu 8: Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
42
6 8 0 X x x x
.
A.
2;4X
B.
2; 2X
C.
2;2X
D.
2; 2; 2;2 X
Câu 9: Trong các tp sau, tp nào là tp rng?
A.
{ || 1}xx
B.
2
6 7 1 0 x x x
C.
2
: 4 2 0 x x x
D.
2
: 4 3 0 x x x
Xét các đáp án:
Câu 10: Cho tp hp
22
; , , 0 M x y x y x y
. Khi đó tập hp
M
có bao nhiêu phn t?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
Câu 11: Trong các tp hp sau, tp hp nào khác rng?
A.
2
10 A x x x
. B.
2
20 B x x
.
C.
32
3 1 0 C x x x
. D.
2
30 D x x x
.
Câu 12: Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10 X x x x
:
A.
0X
. B.
0X
. C.
X
. D.
X
.
Câu 13: S phn t ca tp hp
2
1 , 2 A k k k
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 14: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
A.
{ || 1}xx
. B.
2
x 6 7 1 0 xx
.
C.
2
4 2 0 x x x
. D.
2
4 3 0 x x x
.
Câu 15: Cho tp hp
22
1 2 0 A x x x
. Các phn t ca tp
A
là:
A.
1;1A
B.
2; 1;1; 2 A
C.
1A
D.
1A
Câu 16: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
2
40 A x x
. B.
2
2 3 0 B x x x
.
C.
2
50 C x x
. D.
2
12 0 D x x x
.
Câu 17: S phn t ca tp hp:
2
22
2 4 4 4 1 A x x x x x
là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 18: Cho
*
, 10, :3 A x x x
. Chn khẳng định đúng.
A. A có 4 phn t. B. A có 3 phn t. C.
A
có 5 phn t. D.
A
có 2 phn t.
Câu 19: Tính chất đặc trưng của tp hp
1;2;3;4;5X
.
A.
5xx
. B.
*
5xx
. C.
5xx
. D.
5xx
.
Câu 20: Tính chất đặc trưng của tp hp
3; 2; 1;0;1;2;3 X
.
A.
{ || 3}xx
. B.
{ || 3}xx
. C.
3xx
. D.
33 xx
.
DNG 2: TP HP CON, TP HP BNG NHAU
Câu 21: Cho tp hp
0;3;4;6A
. S tp hp con gm hai phn t ca
A
là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 22: Cho tp hp
;;X a b c
. S tp con ca
X
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 23: Trong các tp hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tp hp con?
A.
B.
x
C.
D.
, x
Câu 24: S các tp hp con gm hai phn t ca tp hp
; ; ; ; ;B a b c d e f
là:
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Câu 25: S các tp hp con có 3 phn t có cha
,ab
ca tp hp
; ; ; ; ; ;C a b c d e f g
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 26: Trong các tp hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hp con?
A.
;xy
B.
x
C.
; x
D.
;; xy
Câu 27: Cho
0;2;4;6A
. Tp
A
có bao nhiêu tp con có 2 phn t?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 28: Cho hai tp hp
A
B
. Hình nào sau đây minh họa
A
là tp con ca
B
?
A. B. C. D.
Câu 29: Cho ba tp hp
,,E F G
tha mãn:
,E F F G
GK
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
GF
B.
KG
C.
E F G
D.
EK
Câu 30: Cho tp hp
1;2A
1;2;3;4;5B
. Có tt c bao nhiêu tp
X
tha mãn:
A X B
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 31: Cho tp hp
1;2;5;7A
1;2;3B
. Có tt c bao nhiêu tp
X
tha mãn:
XA
XB
?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 32: Cho tp hp
1;3 , 3; , ; ;3 A B x C x y
. Để
A B C
thì tt c các cp
là:
A.
1;1
B.
1;1
1;3
C.
1;3
D.
3;1
3;3
Câu 33: Cho tp hp
1;2;3;4 , 0;2;4 , 0;1;2;3;4;5 A B C
. Quan h nào sau đây là đúng?
A.
B A C
B.
B A C
C.
AC
BC
D.
A B C
Câu 34: Cho tp hp
A
có 4 phn t. Hi tp
A
có bao nhiêu tp con khác rng?
A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Câu 35: Cho tp hp
1,2,3,4, ,A x y
. Xét các mệnh đề sau đây:
:I
3 A
”.
(II) : “
3,4 A
”.
(III) : “
,3, a b A
”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng. B.
,I II
đúng. C. II, III đúng. D. I, III đúng.
Câu 36: Cho tp hp
1;2;3;4X
. Câu nào sau đây đúng?
A. S tp con ca
X
là 16 .
B. S tp con ca
X
gm có 2 phn t là 8 .
C. S tp con ca
X
cha s 1 là 6 .
D. S tp con ca
X
gm có 3 phn t là 2 .
Câu 37: S các tp con 2 phn t ca
, , , , ,B a b c d e f
là:
A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 .
Câu 38: S các tp con 3 phn t có cha
,

ca
, , , , , , , , ,
C
là:
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập
AB
vi
,AB
là các tp hp sau?
A.
1;3 , 1 3 0 A B x x x
.
B.
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4 A B n n k k k
.
C.
2
1;2 , 2 3 0 A B x x x
.
D.
2
, 1 0 A B x x x
.
Câu 40: Cho tp
, , , , ,A a b B a b c d
. Có bao nhiêu tp
X
tha mãn
A X B
?
A. 4 . B. 5 . C. 3. D. 6 .
DNG 3: TP CON CA TP HP S THC
Câu 41: Hình v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
1;4
?
A. B. C. D.
Câu 42: Cho tp hp
,1 3 X x x x
thì
X
được biu diễn là hình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 43: Cho tp hp
{ 3 1} A x x
. Tp
A
là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
3;1
D.
3;1
Câu 44: S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
49 A x x
:
A.
4;9A
. B.
4;9A
. C.
4;9A
. D.
4;9A
.
DNG 4: S DNG BIỂU ĐỒ VEN ĐỂ GII TOÁN
Câu 45: Ký hiu
H
là tp hp các hc sinh ca lp 10A.
T
là tp hp các hc sinh nam,
G
là tp hp
các hc sinh n ca lp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
T G H
B.
TG
C.
H T G
D.
GT
Câu 46: Mt lp hc có 25 hc sinh gii môn Toán, 23 hc sinh gii môn Lý, 14 hc sinh gii c môn
Toán và Lý và có 6 hc sinh không gii môn nào c. Hi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Câu 47: Lp 10A có 45 hc sinh trong đó có 25 em học gii môn Toán, 23 em hc gii môn Lý, 20 em
hc gii môn Hóa, 11 em hc gii c môn Toán và môn Lý, 8 em hc gii c môn Lý và môn Hóa, 9 em
hc gii c môn Toán và môn Hóa. Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc gii c ba môn Toán, Lý, Hóa, biết
rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48: Mt lp hc có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số hc sinh ch chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Câu 49: Đội tuyển thi đá cầu và đấu c vua của Trường Lý T Trng có
22em
, trong đó có 15 em thi đá
cầu và 12 em thi đấu c vua. Hỏi có bao nhiêu em trong đội tuyn thi đấu c hai môn ?
A. 8 . B. 7 . C. 10 . D. 5 .
Câu 50: Trong mt hi ngh có 100 đại biu tham d. Mỗi đại biểu nói được mt hoc hai hoc ba th
tiếng: Nga, Anh hoc Pháp. Biết rằng có 39 đại biu ch nói được tiếng Anh, 35 đại biểu nói được tiếng
Pháp, 8 đại biểu nói được c tiếng Anh và tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu đại biu ch nói được tiếng Nga?
A. 19 . B. 26 . C. 18 . D. 61 .
Câu 51: Trong mt hi ngh có 100 đại biu tham d. Mỗi đại biu có th s dng ít nht mt trong ba
th tiếng: Nga, Trung Quc và Anh. Biết rằng có 30 đại biu ch nói được tiếng Anh, 40 đại biu nói
được tiếng Nga, 45 đại biểu nói được tiếng Trung Quốc và 10 đại biu ch nói được hai th tiếng Nga và
Trung Quc. Hỏi có bao nhiêu đại biểu nói được c ba th tiếng?
A. 5 . B. 15 . C. 25 . D. 30 .
Câu 52: Lp 5A có 15 bn thích môn tiếng Vit, 20 bn thích môn Toán. Trong s các bn thích Tiếng
Vit hoc thích Toán có 8 bn thích c hai môn Tiếng Vit và Toán. Trong lp vn còn có 10 bn không
thích môn nào (trong hai môn Tiếng Vit và Toán). Hi lp 5A có bao nhiêu bn tt c?
A. 7 . B. 12 . C. 37 . D. 35 .
Câu 53: Lp 10A có 10 hc sinh gii Toán, 10 hc sinh gii Lý, 11 hc sinh gii hóa, 6 hc sinh gii c
Toán và Lý, 5 hc sinh gii c Hóa và Lý, 4 hc sinh gii c Toán và Hóa, 3 hc sinh gii c ba môn
Toán, Lý, Hóa. S hc sinh gii ít nht mt môn (trong ba môn Toán, Lý, Hóa) ca lp 10A là
A. 19 . B. 18 . C. 31 . D. 49 .
Câu 54: Lp
10A
có 7 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Lý, 6 hc sinh gii Hoá, 3 hc sinh gii c
Toán và Lý, 4 hc sinh gii c Toán và Hoá, 2 hc sinh gii c Lý và Hoá, 1 hc sinh gii c ba môn
Toán, Lý, Hoá. S hc sinh gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hoá ) ca lp
10 A
A. 9 . B. 18 . C. 10 . D. 28 .
| 1/6

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP HỢP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TẬP HỢP

Câu 1: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tî? A. 5  B. 5  C. 5  D. 5 
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3  B. 3 C. 3  D. 3 
Câu 3: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X   2 x
∣ 2x  5x  3   0 . 3  3 A. X    0 B. X    1
C. X    D. X  1  ;  2  2
Câu 4: Cho tập hợp A  x 1∣ x  , x  
5 . Tập hợp A là:
A. A  1; 2;3; 4;  5
B. A  0;1; 2;3; 4;5;  6
C. A  0;1; 2;3; 4;  5
D. A  1; 2;3; 4;5;  6
Câu 5: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x  ∣ 2x  3x 1   0 .  1   3 A. X    0 B. X    1 C. X  1  ;  D. X  1  ;   2  2
Câu 6: Cho tập hợp M  
 ;x y∣ ;x y ,x y  1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Cho tập hợp A   2
x 1∣ x  , x  
5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A .
A. A  0;1; 2;3; 4;  5
B. A  1; 2;5;10;17; 2 
6 C. A  2;5;10;17;  26 D.
A  0;1; 4;9;16; 2  5
Câu 8: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   4 2 x
x  6x  8   0 .
A. X  2;  4
B. X   2; 2
C. X   2;  2 D. X   2; 2; 2  ;  2
Câu 9: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A. {x  || x  ∣ 1} B.  2
x  ∣ 6x  7x 1   0 C.  2 x
: x  4x  2   0 D.  2 x
: x  4x  3   0 Xét các đáp án:
Câu 10: Cho tập hợp M    x y 2 2 ;
x, y  , x y  
0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 11: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A   2 x
x x 1   0 . B. B   2 x  ∣ x  2   0 .
C. C  x ∣  3 x   2 3 x   1   0 .
D. D  x ∣ x 2 x   3   0 .
Câu 12: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x
x x 1   0 :
A. X  0 . B. X    0 .
C. X   . D. X     .
Câu 13: Số phần tử của tập hợp A   2 k 1 k k ∣,   2 là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 14: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x  || x  ∣ 1}. B.  2
x  ∣ 6x  7x 1   0 . C.  2 x
x  4x  2   0 . D.  2 x
x  4x  3   0 .
Câu 15: Cho tập hợp A  x ∣  2 x   2 1 x  2  
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A  1;  1
B. A   2; 1
 ;1; 2 C. A   1 D. A    1
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A   2 x  ∣ x  4   0 . B. B   2 x
x  2x  3   0 . C. C   2 x  ∣ x  5   0 . D. D   2 x
x x 12   0 . 2
Câu 17: Số phần tử của tập hợp: A  x
 2x x  2 2 4
 4x  4x  1 là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 18: Cho A   * x
, x  10, x : 
3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 4 phần tử.
B. A có 3 phần tử.
C. A có 5 phần tử.
D. A có 2 phần tử.
Câu 19: Tính chất đặc trưng của tập hợp X  1; 2;3; 4;  5 .
A. x  ∣ x   5 . B.  * x  ∣ x   5 .
C. x  ∣ x   5 .
D. x  ∣ x   5 .
Câu 20: Tính chất đặc trưng của tập hợp X   3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;  3 .
A. {x  || x∣ 3} . B. {x  || x∣ 3}. C. x x∣  3 . D. x ∣ 3   x   3 .
DẠNG 2: TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU

Câu 21: Cho tập hợp A  0;3; 4; 
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 22: Cho tập hợp X  a; ; b
c . Số tập con của X A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 23: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A.
B. x C.    D.  ,   x
Câu 24: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B   ; a ; b ; c d; ; e f  là: A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Câu 25: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a,b của tập hợp C   ; a ; b ; c d; ; e f ; g là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 26: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A.  ; x y
B. x C.  ;   x D.  ;  ; xy
Câu 27: Cho A  0; 2; 4; 
6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 28: Cho hai tập hợp A B . Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B ? A. B. C. D.
Câu 29: Cho ba tập hợp E, F,G thỏa mãn: E F, F G G K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G F
B. K G
C. E F G
D. E K
Câu 30: Cho tập hợp A  1; 
2 và B  1; 2;3; 4; 
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 31: Cho tập hợp A  1; 2;5; 
7 và B  1; 2; 
3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X A X B ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 32: Cho tập hợp A  1;  3 , B  3;  x ,C   ; x y; 
3 . Để A B C thì tất cả các cặp  x; y là: A. 1;  1 B. 1;  1 và 1;3 C. 1;3 D. 3  ;1 và 3;3
Câu 33: Cho tập hợp A  1; 2;3;  4 , B  0; 2; 
4 ,C  0;1; 2;3; 4; 
5 . Quan hệ nào sau đây là đúng? A C
A. B A C
B. B A C C.
D. A B C B C
Câu 34: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng? A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Câu 35: Cho tập hợp A  1, 2,3, 4, , x
y . Xét các mệnh đề sau đây:
I : “ 3 A ”. (II) : “ 3,  4  A ”. (III) : “ a,3,  b A ”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng.
B. I , II đúng.
C. II, III đúng. D. I, III đúng.
Câu 36: Cho tập hợp X  1; 2;3; 
4 . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16 .
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
Câu 37: Số các tập con 2 phần tử của B  a,b,c, d, , e f  là: A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 .
Câu 38: Số các tập con 3 phần tử có chứa  , của C  , , , , ,, , ,,  là: A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A B với ,
A B là các tập hợp sau?
A. A  1; 
3 , B  x  ∣  x  
1  x  3   0 .
B. A  1;3;5;7; 
9 , B  n  ∣ n  2k 1, k  ,0  k   4 . C. A    B  2 1; 2 , x
x  2x  3   0 .
D. A   B   2 , x
x x 1   0 .
Câu 40: Cho tập A  a, 
b , B  a, ,
b c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ? A. 4 . B. 5 . C. 3. D. 6 .
DẠNG 3: TẬP CON CỦA TẬP HỢP SỐ THỰC
Câu 41:
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1; 4 ? A. B. C. D.
Câu 42: Cho tập hợp X  x
x  ,1  x  
3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 43: Cho tập hợp A  {x  3
  x 1} . Tập A là tập nào sau đây? A.  3   ;1 B. 3;  1 C. 3;  1 D.  3   ;1
Câu 44: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x  ∣ 4  x   9 :
A. A  4;9 .
B. A  4;9 .
C. A  4;9 .
D. A  4;9 .
DẠNG 4: SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ VEN ĐỂ GIẢI TOÁN
Câu 45:
Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp
các học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. T G H
B. T G   C. H T G D. G T  
Câu 46: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Câu 47: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em
học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết
rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là? A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Câu 49: Đội tuyển thi đá cầu và đấu cờ vua của Trường Lý Tự Trọng có 22em , trong đó có 15 em thi đá
cầu và 12 em thi đấu cờ vua. Hỏi có bao nhiêu em trong đội tuyển thi đấu cả hai môn ? A. 8 . B. 7 . C. 10 . D. 5 .
Câu 50: Trong một hội nghị có 100 đại biểu tham dự. Mỗi đại biểu nói được một hoặc hai hoặc ba thứ
tiếng: Nga, Anh hoặc Pháp. Biết rằng có 39 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 35 đại biểu nói được tiếng
Pháp, 8 đại biểu nói được cả tiếng Anh và tiếng Nga. Hỏi có bao nhiêu đại biểu chỉ nói được tiếng Nga? A. 19 . B. 26 . C. 18 . D. 61 .
Câu 51: Trong một hội nghị có 100 đại biểu tham dự. Mỗi đại biểu có thể sử dụng ít nhất một trong ba
thứ tiếng: Nga, Trung Quốc và Anh. Biết rằng có 30 đại biểu chỉ nói được tiếng Anh, 40 đại biểu nói
được tiếng Nga, 45 đại biểu nói được tiếng Trung Quốc và 10 đại biểu chỉ nói được hai thứ tiếng Nga và
Trung Quốc. Hỏi có bao nhiêu đại biểu nói được cả ba thứ tiếng? A. 5 . B. 15 . C. 25 . D. 30 .
Câu 52: Lớp 5A có 15 bạn thích môn tiếng Việt, 20 bạn thích môn Toán. Trong số các bạn thích Tiếng
Việt hoặc thích Toán có 8 bạn thích cả hai môn Tiếng Việt và Toán. Trong lớp vẫn còn có 10 bạn không
thích môn nào (trong hai môn Tiếng Việt và Toán). Hỏi lớp 5A có bao nhiêu bạn tất cả? A. 7 . B. 12 . C. 37 . D. 35 .
Câu 53: Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (trong ba môn Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. 19 . B. 18 . C. 31 . D. 49 .
Câu 54: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá ) của lớp 10 A là A. 9 . B. 18 . C. 10 . D. 28 .