TOP 60 câu trắc nghiệm tính tương đối của chuyển động-công thức cộng vận tốc (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm tính tương đối của chuyển động-công thức cộng vận tốc có đáp án gồm 60 câu trắc nghiệm. Bài tập bao gồm các dạng: Chuyển động trên cùng 1 phương; Chuyển động theo hai phương vuông góc; Chuyển động theo hai phương hợp với nhau một góc . Bài tập được viết dưới dạng file PDF gồm 9 trang.

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 60 câu trắc nghiệm tính tương đối của chuyển động-công thức cộng vận tốc (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm tính tương đối của chuyển động-công thức cộng vận tốc có đáp án gồm 60 câu trắc nghiệm. Bài tập bao gồm các dạng: Chuyển động trên cùng 1 phương; Chuyển động theo hai phương vuông góc; Chuyển động theo hai phương hợp với nhau một góc . Bài tập được viết dưới dạng file PDF gồm 9 trang.

116 58 lượt tải Tải xuống
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CA CHUYỂN ĐNG.
CÔNG THC CNG VN TC
PHN A. TRC NGHIM ĐNH TÍNH
Câu 1: Người quan sát trên mt đt thấy “mặt tri mc đằng đông và lặng đằng tây ”, nguyên nhân là
A. Trái đất t quay theo chiu t tây sang đông.
B. Trái đất t quay t đông sang tây
C. Mt tri chuy n động quanh trái đất theo chiu t đông sang tây
D. Trái đất chuyn động quanh mt tri theo chiu t tây sang đông .
Câu 2. Ti sao trng thái đứng yên hay chuyển động ca một có tính tương đối
A. Vì trng thái ca vật đó được quan sát các thời điểm khác nhau
B. Vì trnh thái ca vật đó được xác định bi những người quan sát khác nhau
C. Vì trng thái ca vật đó được quan sát trong các h quy chiếu khác nhau
D. Vì trng thái ca vật đó không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động
Câu 3. T công thc cng vn tc:
1,3
v
=
1,2
v
+
2,3
v
kết luận nào là đúng?
A. Khi
1,2
v
2,3
v
cùng hướng thì v1,3 = v1,2 + v2,3
B. Khi
1,2
v
2,3
v
ngược hướng thì v1,3 = |v1,2 - v2,3|
C. Khi
1,2
v
2,3
v
vuông góc nhau thì v13 =
22
12 23
vv+
D. Các kết luận A, B và C đều đúng
Câu 4. Chn câu tr li sai
A. Qu đạo ca mt vt trong h quy chiếu khác nhau thì khác nhau
B. Vn tc ca cùng mt vt trong nhng h quy chiếu khác nhau thì khác nhau
C. Qu đạo và vn tc ca mt vật không thay đổi trong nhng h quy chiếu khác nhau
D. Qu đạo và vn tc ca mt vật có tính tương đối
Câu 5. Chn câu tr li sai Một hành khách A đứng trong toa tàu một hành khách B đng trên sân ga. Khi
tàu chuyển động thì hành khách B chy trên sân ga vi cùng vn tc ca tàu theo chiu chuyển động ca
tàu
A. Hành khách A đứng yên so vi hành khách B B. Hành khách A chuyển động so vi sân ga
C. Hành khách B chuyển động so vi sân ga D. Hành khách B chuyển động so vi hành khách A
Câu 6. Chn câu tr li đúng Mt hành khách ngi trong mt xe ôA, nhìn qua ca s thy mt ôtô B bên
cnh và mặt đường đều chuyển động
A. Ôtô đứng yên đối vi mặt đường là ôtô A B. C hai ôtô đều đứng yên đối vi mặt đường
C. C hai ôtô đều chuyển động đối vi mặt đường D. Các kết luận trên đều không đúng
Câu 7: Hai ô A B đang chạy cùng phương ngược chiu vi vn tốc không đổi v. Hỏi người quan sát v
trí nào s thấy mình đang chuyển động vi vn tc 2v?
A. mặt đất . B. một ô tô khác đang chạy trên đường
C. mt ô tô khác chuyển động vi vn tc v vuông góc vi hai vn tc kia
D. mt trong A và B.
Câu 8: Hành khách Bảo đứng trên toa tàu 2, nhìn qua ca s thy hành khách An toa tàu 1 bên cnh. Hai toa
tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song vi nhau trong sân ga. Bng Bo thy An chuyển động v phía sau.
Tình huống nào sau đây là đúng?
A. C hai tàu cùng chy v phía trước, tàu 1 chạy nhanh hơn.
B. C hai tàu cùng chy v phía sau, tàu 2 chạy nhanh hơn.
C. Tàu 1 chy v phía trước, tàu 2 đứng yên.
D. Tàu 1 đứng yên, tàu 2 chy v phía trước.
Câu 9: Hành khách 1 đng trên toa tàu I, nhìn qua ca s toa sang hành khách 2 toa bên cnh II. Hai toa tàu
đang đỗ trên hai đường tàu song song vi nhau trong sân ga. Bng 1 thy 2 chuyển động v phía sau. Tình
huống nào sau đây chắc chn không xy ra?
A. C hai toa tàu cùng chy v phía trước. II chạy nhanh hơn I.
B. Toa tàu I chy v phía trước. toa II đứng yên.
C. Toa tàu I đứng yên. Toa tàu II chy v phía sau.
D. C hai toa tàu cùng chy v phía trước. I chạy nhanh hơn II.
Câu 10: Chn phát biểu đúng. Một người A đi xe đạp và một người B đứng bên đường cùng quan sát chuyn
động đu van bánh trước ca chiếc xe đạp đang chạy trên đường.
A. Người A thấy đu van xe đạp chuyển động thng.
B. Người B quan sát thấy đu van xe đạp chuyển động trn.
C. Người A quan sát thấy đu van xe đạp chuyển động trn.
D. Người B quan sát thấy đu van xe đạp chuyển động thng.
Câu 11: Hai đu máy xe la cùng chạy trên đoạn đường thng vi vn tc v1 v2 . Hỏi khi hai đu máy chy
ngược chiu nhau thì vn tc của đu máy thnht so với đu máy thhai là bao nhiêu?
A. v1,2 = v1 B. v1,2 = v2 C. v1,2 = v1+ v2. D. v1,2 = v1 v2.
Câu 12: Hai đu máy xe la cùng chạy trên đoạn đường thng vi vn tc v1 v2
. Hỏi khi hai đu
máy chy cùng chiu nhau thì vn tc của đu máy thnht so với đu máy thhai là bao nhiêu?
A. v1,2 = v1 B. v1,2 = v2 C. v1,2 = v1+ v2. D. v1,2 = v1 v2.
Câu 13. Trng thái đứng yên hay trng thái chuyển động ca vt có tính tương đối vì
A. Chuyển động ca vt được quan sát nhng thời điểm khác nhau.
B. Chuyển động ca vật được quan sát trong các h qui chiếc khác nhau.
C. Chuyển động ca vật được quan sát những người quan sát khác nhau.
D. Chuyển động ca vật được quan sát đi vi các vt làm mc khác nhau.
Câu 13b. Mt hành khách ngi trong toa tàu H, nhìn qua ca s thy toa tàu bên cnh gạch lát sân ga đều
chuyển động như nhau. Hỏi toa nào chy?
A. Tàu H đứng yên tàu N chy. B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. C hai tàu đều chy. D. Các đáp án A, B và C đều không đúng.
Câu 14. Câu nào sau đây là không đúng? Những đại lượng có tính tương đối là
A. Vn tc. B. Qu đạo. C. Khối lượng. D. Độ di.
Câu 15. Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Qu đạo ca mt vt là tương đối, đối vi các h qui chiếu khác nhau thì qu đạo ca vt s khác nhau.
B. Vn tc ca vt là tương đối, trong các h qui chiếu khác nhau thì vn tc ca cùng mt vt
là khác nhau.
C. Khong cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ ca mt chất điểm ph thuc vào h qui chiếu.
Câu 16. Mt hành khách ngi trong mt xe ô tô A, nhìn qua ca s thy mt ô tô B bên cnh và mặt đường đều
chuyển động
A. Ô tô đứng yên đối vi mặt đường là ô tô A. B. C hai ô tô đều đứng yên đối vi mặt đường.
C. C hai ô tô đều chuyển động đối vi mặt đường. D. Các kết luận trên đều không đúng.
Câu 17. Hai ô tô chạy trên hai đường thng vuông góc vi nhau. Sau khi gp nhau ng tư, một xe chy sang
ớng Đông
( )
xe 1
, xe kia
( )
xe 2
chạy theo hướng Bc vi cùng vn tc. Ngi trên xe (2) quan sát thì thy xe
(1) chạy theo hướng nào ?
A. Đông – Bc. B. Đông – Nam. C. Tây Bc. D. Tây Nam.
PHÂN B. PHÂN DNG BÀI TP
Dng 1: Chuyển động trên cùng 1 phương
Câu 1: Một người đi xe đạp vi vn tc 14,4 km/ h, trên một đoạn đường song hành với đường st. Một đoạn
tàu dài 120 m chạy ngược chiều vượt người đó mất 6 giây k t lúc đu tàu gặp người đó. Hỏi vn tc ca
tàu là bao nhiêu?
A. 20 m/s B. 16 m/s. C. 24 m/s D. 4 m/s
Câu 2: Mt canô xuôi dng t bến A đến bến B mt 2 gi, cn nếu đi ngược dng t bến B đến bến A hết 3 gi.
Biết dng nước chy vi tốc độ 5 km/h. Độ ln vn tc ca canô so vi dng nước là
A. 1 km/h B. 10 km/h C. 15 km/h D. 25 km/h
Câu 3: Như câu trên, khi tàu chạy cùng chiu với người đi xe đạp thì vn tc ca tàu là bao nhiêu?
A. 4 m/s B. 16 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s.
Câu 4: Mt tàu thy ch hàng đi xuôi dng sông trong 4 gi đi được 100 km, khi chạy ngược dòng trong 4 gi
thì đi đưc 60 km. Tính vn tc vn, b của dng nước vt, b của tàu khi nước đứng yên. Coi vn tc của nước
đối bờlà luôn luôn không đổi.
A. vn, b = 15 km/h, vt, b = 25 km/h B. vn, b = 25 km/h, vt, b = 15 km/h
C. vn, b = 5 km/h, vt, b = 20 km/h. D. vn, b = 20 km/h, vt, b = 5 km/h
Câu 5: Mt chiếc xà lan chạy xuôi đòng sông từA đến B mt 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. c chy vi vn
tc 4 km/h. Vn tc của xà lan đối với nước bng bao nhiêu?
A. 32 km/h B. 16 km/h C. 12 km/h D. 8 km/h.
Câu 6: Mt con thuyền đi dọc con sông t bến A đến bến B ri quay ngay li ngay bến A mt thi gian 1h, AB
= 4km, vn tốc nước chảy không đổi bng 3 km. Vn tc ca thuyn so với nước.
A. 6 km/h. B. 7 km/h C. 8 km/h. D. 9 km/h.
Câu 7: Mt chiếc thuyn bum chạy ngược dòng sông, sau 1 gi đi được 10 km. Mt khúc g trôi theo dòng
sâu, sau 1 phút trôi đưc
100
3
m. tính vn tc ca thuyn bum so với nước?
A. 8 km/h B. 12 km/h. C. 10 km/h D. một đáp án khác
Câu 8: Hai vt A B chuyển động ngược chiu nhau vi vn tc ln lượt v1 = 1,1m/s; v2 = 0,5m/s. Hi sau
10s khong cách gia hai vt giảm đi bao nhiêu
A. 5m B. 6m C. 11m D. 16m.
Câu 9: Mt máy bay bay t điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiu gió mt 2,5h. Biết khi không
gió máy bay bay vi vn tc 300km/h. Hi vn tc ca gió là bao nhiêu?
A. 360km/h B. 60km/h. C. 420km/h D. 180km/h
Câu 10: Một ca đi ngược chiu t A đến B mát thi gian 15 phút. Nếu ca tt máy th trôi theo dòng
ớc thì nó đi từ B đến A mt thi gian 60 phút. Ca nô m máy đi từ A đến B mt thi gian
A. 10 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 40 phút
Câu 11: Hai bến sông A B cách nhau 18km. Tính khong thời gian t để một ca nô xuôi dng nước t A đến
B ri li ngay lp tc chạy ngược dòng tr v A. Cho biết vn tc của ca đối với dng nước 16,2 km/h
vn tốc dng nước đi vi b sông là 1,5m/s.
A. 1h 40ph B. 1h 20ph C. 2h30ph D. 2h10ph
Câu 12.Chn câu đúng Hai bến sông A và B cách nhau 36 km theo đường thng.Biết vn tc của canô khi nước
không chy là 20 km/h và vn tc của dng nước đối vi b sông là 4 km/h.Thi gian canô chy t A đến B ri
tr ngay li A là:
A. 3 gi B. 3gi 45phút C. 2 gi 45 phút D. 4 gi
Câu 13. Chn câu tr li đúng Mt xe máy chuyển động thng đều vi vn tc 36 km/h.Một ôtô cũng chuyển
động thng đều đuổi theo xe máy vi vn tốc 54 km/h.Xác định vn tc của ôtô đối vi xe máy
A. 10m/s B. 15m/s C. 5m/s D. 25m/s
Câu 14. Chn câu tr li đúng Mt canô chuyển động t bến A đi tới bến B vi vn tc 21,6 km/h.Mt chiếc
thuyn chuyển động t bến B v bến A vi vn tc 7,2 km/h. Cho rằng nước yên lng. Vn tc của canô đối vi
chiếc thuyn là
A. 14,4 km/h B. 28,8 km/h C. 17,6 km/h D. 25,2 km/h
Câu 15. Mt g trôi theo dng nước chy vi vn tc 1m/s. Một người đi bộ trên g ngược chiu vi
dng nước. Tìm vn tc của người này theo km/h để người đứng trên b thấy như người đó đứng yên so vi
b
A. 3,6 km/h B. 5,4 km/h C. 1 km/h D. - 3,6 km/h
Câu 16. Mt chiếc thuyn chuyển động ngược dng vi vn tc 14km/h so vi mặt nước. Nước chy vi vn
tc 9km/h so vi b. Chn chiều dương chiu chuyển động ca thuyn. Mt em b đi từ đu mũi thuyn
đến lái thuyn vi vn tc 6km/h so vi thuyn. Vn tc ca em b so vi b là
A. 6km/h. B. -1 km/h. C. 9km/h. D. 1km/h.
Câu 17. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thng. Biết vn tc của canô khi nước không chy là
16,2km/h và vn tc ca nước so vi bng là 1,5m/s. Thời gian canô đi t A đến B ri quay tr li A là
A.
1h30'
. B.
2h15'
. C.
2h30'
. D.
3h30'
.
Câu 18. Lúc tri không gió, mt máy bay bay t địa điểm A đến địa điểm B theo một đường thng vi vn tc
không đổi 100m/s hết
2
gi
20
phút. Khi bay tr li, gp gió nên t B v A máy bay bay hết
2
gi
30
phút.
Vn tc ca gió là
A. 6,66m/s. B. 10m/s. C. 5,4m/s. D. 5m/s.
Câu 19. Hai người cho thuyn vi vn tốc không đổi 6km/h, lúc đu cho ngược chiều nước chy trên mt
con sông. Biết vn tc của nước là 3,5km/h. Hai người đó phi mt bao nhiêu thời gian để đi hết được 1 km?
A. 0,12gi. B. 0,17 gi. C. 0,29gi. D. 0,4 gi.
Câu 20. Hai bến M N cách nhau 60 km.Mt tàu thu đi xuôi dng từ M v N. Tàu thu ngh li N trong
mt gi để bc xếp hành hoá rồi đi ngược dòng t N v M. Tng cng thời gian đi hết 10gi. Biết nước sông
chy vi vn tc 5 km/h. Tìm tốc độu thu đi trong nước yên lng
A. 20 km/h B. 12 km/h C. 15 km/h D. 18 km/h.
Câu 21. Mt chiếc thuyn chuyển động ngược dng nước vi vn tc 14km/h so vi mặt nước. Nước chy vi
vn tc 9km/h so vi b. Chn chiều dương là chiu chuyển động ca thuyn. Vn tc ca thuyn so vi b là
A. -5km/h. B. 5km/h. C. 4,5km/h. D. 7km/h.
Câu 22: Mt ca nô chy trên một con sông khi xuôi dng ớc ca nô đi được qung đường 40km trong 1h,
khi ngược dng nước để đi 40 km thì phải mt thi gian là 1h 15phút. Vn tc ca ca nô đi vi b và ca nô đối
với nước ln lượt là
A. 36km/h và 4km/h. B. 4km/h và 36km/h. C. 40km/h và 32km/h. D. 32km/h và 40km/h.
Câu 23: Thang cun siêu th đưa khách từ tng trt lên lu mt 1 phút. Nếu thang dng thì khách phải đi bộ
mt 3 phút. Hi nếu thang vn hot đng mà người khách vẫn bước đều lên như trước thì s mt bao lâu
A. 1/3 phút . B. 3/4 phút. C. 2 phút D. 2/3 phút .
Câu 24. Thang cun siêu th đưa khách từ tng trt lên lu mt 1 phút. Nếu thang dng thì khách phải đi bộ
mt 40 giây. Hi nếu thang vn hot động mà người khách vẫn bước đều lên như trước thì s mt bao lâu?
A. 30s . B. 15s. C. 24s. D. 20s .
Câu 25: (Kim tra 1 tiết. Trường THPT Nguyn Hu - TT Huế). Minh ngi trên mt toa tàu chuyển động
thng đều vi tốc độ 18 km/h đang rời ga. Vũ ngi trên mt toa tàu khác chuyển động thng đều vi tốc độ 12
km/h đang o ga . Hai chuyển động song song ngược chiu nhau . Chn chiều dương chiều chuyn
động ca toa tàu ch Minh. Vn tc của Minh đối vi Vũ là
A. 6 km/h B. 30 km/h C. -6 km/h D. -30 km/h.
Câu 26. Một ôtô đnag chạy vi vn tốc 72km/h thì đuổi kp một đoàn tàu đang chạy trên đường st song song
với đường ôtô. Mt hành khách ngi trên ôtô nhn thy t lúc ôtô gặp đoàn tàu đến lúc vượt quá 30s. Đoàn
tàu gm 12 toa, mỗi toa dài 20m. Đoàn tàu chạy vi tốc độ
A.28m/s. B. 12m/s. C. 20m/s. D. 8m/s.
Câu 27: (Kim tra 1 tiết. Trường THPT Nguyn Hu - TT Huế). Mt hành khách ngi trên một toa tàu A đang
chuyển động vi vn tc 54 km/h quan sát qua khe ca thy một đoàn tàu B chạy cùng chiều trên đường st
bên cnh (coi tàu B chạy nhanh hơn u A). T lúc nhìn thấy điểm đu đến lúc nhìn thấy điểm cui của đoàn
tàu B mt hết 10 s. Biết đoàn tàu B gm 20 toa, mi toa dài 5 m. Tốc độ ca đoàn tàu B là
A. 25 km/h. B. 18 km/h. C. 90 km/h . D. 5 km/h.
Câu 28. (Chuyên Quc Hc Huế). Một người đi xe đạp vi vn tc 14,4km/h, trên một đoạn đường song song
với đường st. Một đoàn tàu dài 120m chạy ngược chiều vượt người đó mất 6 giây k t lúc đu tàu gp
người đó. Vận tc của đoàn tàu đối vi mặt đất là
A.20m/s. C. 4m/s. C. 24m/s. D. 16m/s.
Dng 2. Chuyển động theo hai phương vuông góc
Câu 29: Hai ô tô chạy trên hai đường thng vuông góc vi nhau. Sau khi gp nhau ng thì xe 1 chy theo
ớng đông, xe 2 chạy theo ng bc vi cùng vn tc 40km/h. Vn tốc tương đối của xe 2 đối vi xe 1
giá tr nào?
A. 40km/h. B. 56km/h. C. 80km/h D. 60km/h .
Câu 30. Hai xe 1 và 2 chuyển động thng đều cùng độ ln vn tc, ln 1 đi ngược chiu tiến li gn nhau, ln 2
đi trên hai đường vuông góc và hướng đến giao điểm. T s vn tốc tương đối ca xe 1 so vi xe 2 gia ln 1 và
ln 2 là
A.
2
. B.
1
2
. C. 0. D.
22
.
Câu 31: Mt ca nô xut phát t điểm A bên này sông sang điểm B bên kia sông theo phương vuông góc với b
sông. nước chy vi vn tốc 3m/s nên ca đến bên kia sông tại điểm C vi vn tc 5m/s so vi b. Hi ca
nô có vn tc so với nước bng bao nhiêu?
A. 2m/s B. 3m/s C. 4m/s. D. 5m/s
Câu 32. Hai xe ti cùng xut phát t một ng đường ph chạy theo hai đường cắt nhau dưới mt góc
vuông. Xe th nht chy vi vn tc 30 km/h xe th hai 40 km/h. Hai xe ri xa nhau vi vn tốc tương đối
bng
A. 10 km/h. B. 35 km/h C. 70 km/h D. 50 km/h
Câu 33. Mt chiếc xe chy qua cu vi vn tốc 8 m/s theo hướng Nam-Bc. Mt chiếc thuyn chuyển động vi
vn tốc 6 m/s theo hướng Tây-Đông. Vn tc của xe đối vi thuyn là
A. 2m/s B. 10m/s C. 14m/s D. 28m/s.
Câu 34. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Một toa tàu đang chuyển động thng đều trên đường ngang
vi tốc độ v1=10m/s. Mt hành khách ngi trên toa tàu, ném qu bóng tennis t độ cao h xung sàn theo
phương thng đứng vi tốc độ ban đu so vi tàu 2m/s. Chn h quy chiếu gn với đường ray, vn tc ca
qu bóng ngay khi hành khách nm có độ ln bng
A.10,2m/s. B. 12,0m/s. C. 8,0m/s. D. 3,5m/s.
Câu 35: (KSCL Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt ca chy trên một con sông khi xuôi dng ớc ca đi được
qung đường là 40km trong 1h, khi ngược dng nước để đi 40 km thì phải mt thi gian là 1h 15phút. Hi nếu
ca nô chạy theo hướng vuông góc vi bng thì mất bao lâu ca nô đi được qung đường là 40 km?
A. 1 gi 12 phút. B. 1 gi 6 phút. C. 1 gi 8 phút. D. 1 gi 10 phút.
Dng 3. Chuyển động theo hai phương hợp vi nhau mt góc
.
Câu 36: Các git nước mưa rơi đều thng đứng vi vn tc v1. Mt xe la chuyn động thng đều theo
phương ngang vi vn tc v2 = 10 m/s. Các giọt mưa rơi bám vào ca kính chy dc theo ca kính theo
ng hp góc 45
0
so vi phương thng đứng. Vn tốc rơi đều ca các giọt mưa là
A. 34,6m/s B. 30m/s. C. 11,5m/s D. 10m/s
Câu 37. Mt ô chy vi vn tc 50km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thng đứng. Trên ca kính
bên xe, các vệt nước mưa rơi hợp với phương thng đứng mt góc
o
60
. Vn tc ca giọt mưa đối vi mặt đất
là
A. 62,25km/h. B. 57,73km/h. C. 28,87km/h. D. 43,3km/h.
Câu 38. Các giọt nước mưa rơi thng đứng vi vn tc 5m/s so vi mặt đất. Mt ôtô tải đang đi với vn tc 36
km/h trên đường. Hỏi để cn che mưa, người ngi trên thùng xe ti không mui phi cm cán ô nghiêng góc
bao nhiêu so với phương thng đứng
A. 51
0
32
/
B. 74
0
15
/
C. 60
0
D. 63
0
26
/
Câu 39. các giọt nước mưa rơi đu thng đứng vn tc v1. Mt xe la chy thng đều theo phương ngang với
vn tc v1 = 17,3m/s. Các giọt nước mưa bám vào cửa kính chy dọc theo hướng hp 30
0
với phương thng
đứng. Vn tốc rơi thng đều ca các giọt nước mưa là
A. 34,6m/s B. 30m/s. C. 11,5m/s D. Khác A, B, C.
Câu 40. Một người chèo thuyn qua sông vi vn tc 5,4km/h theo hướng vuông góc vi b sông. Do nước
sông chy nên thuyền đ bị đưa xuôi theo dng chảy xuống phía dưới h lưu một đoạn bng 120m. Độ rng
ca dòng sông là 450m. Hãy tính vn tc của dng nước chảy đối vi b sông và thi gian thuyn qua sông ?
A. 0,4m/s và
5
phút. B. 0,4m/s và
6
phút. C. 0,54m/s. và
7
phút. D. 0,45m/s và
7
phút
Câu 41. (KSCL Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt ôtô chy vi vn tc 72km/h v phía đông trong cơn mưa gió thổi
tt nhng hạt mưa về phía đông so với góc 60
0
so với phương thng đứng. Người lái xe thy hạt mưa về phía
đông so với góc 60
0
so vi phương thng đứng người lái xe nhìn thy hạt mưa rơi thng đứng. Tính độ ln vn
tc ca hạt mưa so với mt đt và vn tc hạt mưa so với xe
A.25m/s và 15m/s. B. 12m/s và 23m/s. C. 52m/s và 51m/s. D. 32m/s và 21m/s.
Câu 42: (KCL Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt hành khách ngồi trong xe ô tô đang chuyển động thng đều vi vn
tc 14,14 m/s, thì thy các giọt mưa vch trên kính ca xe những đường thng nghiêng 45
0
so với phương
thng đứng. Nếu gi thiết các giọt mưa rơi đều theo phương thng đứng thì vn tốc rơi của giọt mưa là
A. 50,90 km/h. B. 14,14m/s. C. 28,28 m/s. D. 7,07 m/s.
Câu 43: (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Một hành khách ngồi trên toa xe lửa đang chạy trong mưa
với tốc độ 17,3 m/s. Biết các giọt nước mưa rơi đều theo phương thng đứng với vận tốc bằng 30 m/s. Qua cửa
sổ của tàu người ấy thấy các giọt nước mưa vạch những đường thng nghiêng góc α so với phương thng
đứng α có giá trị bằng
A. 50
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 30
0
.
Câu 44. Ca đi ngang qua sông từ M đến N như hình vẽ. Nhưng do dng nước
chảy nên sau một thời gian t = 2 phút, ca đến vị trí P bờ bên kia, cách P một
đoạn NP =180m. Nếu người li giữ cho mũi ca luôn hướng theo phương chếch
với bờ sông góc 60
0
máy như trước thì ca sẽ sang đúng điểm N. Vận tốc của
dng nước so với bờ sông và vận tốc của ca nô so với dng nước ln lượt là
A. 1,5m/s và 3m/s. B. 5m/s và 8m/s.
C. 1,5m/s và 4,5m/s. D. 2,5m/s và 3m/s.
M
Q
N
P
60
0
| 1/9

Preview text:

TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
Câu 1: Người quan sát ở trên mặt đất thấy “mặt trời mọc ở đằng đông và lặng ở đằng tây ”, nguyên nhân là
A. Trái đất tự quay theo chiều từ tây sang đông.
B. Trái đất tự quay từ đông sang tây
C. Mặt trời chuy ển động quanh trái đất theo chiều từ đông sang tây
D. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo chiều từ tây sang đông .
Câu 2. Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một có tính tương đối
A. Vì trạng thái của vật đó được quan sát ở các thời điểm khác nhau
B. Vì trạnh thái của vật đó được xác định bởi những người quan sát khác nhau
C. Vì trạng thái của vật đó được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau
D. Vì trạng thái của vật đó không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động
Câu 3. Từ công thức cộng vận tốc: v = v + v kết luận nào là đúng? 1,3 1,2 2,3 A. Khi v v 1,2 và
2,3 cùng hướng thì v1,3 = v1,2 + v2,3
B. Khi v và v ngược hướng thì v 1,2 2,3 1,3 = |v1,2 - v2,3|
C. Khi v và v vuông góc nhau thì v + 1,2 2,3 13 = 2 2 v v 12 23
D. Các kết luận A, B và C đều đúng
Câu 4. Chọn câu trả lời sai
A. Quỹ đạo của một vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
B. Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau
C. Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau
D. Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối
Câu 5. Chọn câu trả lời sai Một hành khách A đứng trong toa tàu và một hành khách B đứng trên sân ga. Khi
tàu chuyển động thì hành khách B chạy trên sân ga với cùng vận tốc của tàu và theo chiều chuyển động của tàu
A. Hành khách A đứng yên so với hành khách B B. Hành khách A chuyển động so với sân ga
C. Hành khách B chuyển động so với sân ga D. Hành khách B chuyển động so với hành khách A
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ôtô B bên
cạnh và mặt đường đều chuyển động
A. Ôtô đứng yên đối với mặt đường là ôtô A
B. Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường
C. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường D. Các kết luận trên đều không đúng
Câu 7: Hai ô tô A và B đang chạy cùng phương ngược chiều với vận tốc không đổi v. Hỏi người quan sát ở vị
trí nào sẽ thấy mình đang chuyển động với vận tốc 2v? A. ở mặt đất .
B. ở một ô tô khác đang chạy trên đường
C. ở một ô tô khác chuyển động với vận tốc v vuông góc với hai vận tốc kia
D. ở một trong A và B.
Câu 8: Hành khách Bảo đứng trên toa tàu 2, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách An ở toa tàu 1 bên cạnh. Hai toa
tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng Bảo thấy An chuyển động về phía sau.
Tình huống nào sau đây là đúng?
A. Cả hai tàu cùng chạy về phía trước, tàu 1 chạy nhanh hơn.
B. Cả hai tàu cùng chạy về phía sau, tàu 2 chạy nhanh hơn.
C. Tàu 1 chạy về phía trước, tàu 2 đứng yên.
D. Tàu 1 đứng yên, tàu 2 chạy về phía trước.
Câu 9: Hành khách 1 đứng trên toa tàu I, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa bên cạnh II. Hai toa tàu
đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình
huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. II chạy nhanh hơn I.
B. Toa tàu I chạy về phía trước. toa II đứng yên.
C. Toa tàu I đứng yên. Toa tàu II chạy về phía sau.
D. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. I chạy nhanh hơn II.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Một người A đi xe đạp và một người B đứng bên đường cùng quan sát chuyển
động đầu van bánh trước của chiếc xe đạp đang chạy trên đường.
A. Người A thấy đầu van xe đạp chuyển động thẳng.
B. Người B quan sát thấy đầu van xe đạp chuyển động tròn.
C. Người A quan sát thấy đầu van xe đạp chuyển động tròn.
D. Người B quan sát thấy đầu van xe đạp chuyển động thẳng.
Câu 11: Hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc v1 và v2 . Hỏi khi hai đầu máy chạy
ngược chiều nhau thì vận tốc của đầu máy thứnhất so với đầu máy thứhai là bao nhiêu? A. v1,2 = v1 B. v1,2 = v2
C. v1,2 = v1+ v2. D. v1,2 = v1 – v2.
Câu 12: Hai đầu máy xe lửa cùng chạy trên đoạn đường thẳng với vận tốc v (v v 1 2 ) 1 và v2 . Hỏi khi hai đầu
máy chạy cùng chiều nhau thì vận tốc của đầu máy thứnhất so với đầu máy thứhai là bao nhiêu? A. v1,2 = v1 B. v1,2 = v2
C. v1,2 = v1+ v2. D. v1,2 = v1 – v2.
Câu 13. Trạng thái đứng yên hay trạng thái chuyển động của vật có tính tương đối vì
A. Chuyển động của vật được quan sát ở những thời điểm khác nhau.
B. Chuyển động của vật được quan sát trong các hệ qui chiếc khác nhau.
C. Chuyển động của vật được quan sát ở những người quan sát khác nhau.
D. Chuyển động của vật được quan sát đối với các vật làm mốc khác nhau.
Câu 13b. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu bên cạnh và gạch lát sân ga đều
chuyển động như nhau. Hỏi toa nào chạy?
A. Tàu H đứng yên tàu N chạy.
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy.
D. Các đáp án A, B và C đều không đúng.
Câu 14. Câu nào sau đây là không đúng? Những đại lượng có tính tương đối là A. Vận tốc. B. Quỹ đạo. C. Khối lượng. D. Độ dời.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối, đối với các hệ qui chiếu khác nhau thì quĩ đạo của vật sẽ khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối, trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
Câu 16. Một hành khách ngồi trong một xe ô tô A, nhìn qua cửa sổ thấy một ô tô B bên cạnh và mặt đường đều chuyển động
A. Ô tô đứng yên đối với mặt đường là ô tô A. B. Cả hai ô tô đều đứng yên đối với mặt đường.
C. Cả hai ô tô đều chuyển động đối với mặt đường. D. Các kết luận trên đều không đúng.
Câu 17. Hai ô tô chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Sau khi gặp nhau ở ngã tư, một xe chạy sang hướng Đông (xe )
1 , xe kia (xe 2) chạy theo hướng Bắc với cùng vận tốc. Ngồi trên xe (2) quan sát thì thấy xe
(1) chạy theo hướng nào ? A. Đông – Bắc. B. Đông – Nam. C. Tây – Bắc. D. Tây – Nam.
PHÂN B. PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Chuyển động trên cùng 1 phương
Câu 1: Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/ h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt. Một đoạn
tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 giây kể từ lúc đầu tàu gặp người đó. Hỏi vận tốc của tàu là bao nhiêu? A. 20 m/s B. 16 m/s. C. 24 m/s D. 4 m/s
Câu 2: Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ, còn nếu đi ngược dòng từ bến B đến bến A hết 3 giờ.
Biết dòng nước chảy với tốc độ 5 km/h. Độ lớn vận tốc của canô so với dòng nước là A. 1 km/h B. 10 km/h C. 15 km/h D. 25 km/h
Câu 3: Như câu trên, khi tàu chạy cùng chiều với người đi xe đạp thì vận tốc của tàu là bao nhiêu? A. 4 m/s B. 16 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s.
Câu 4: Một tàu thủy chở hàng đi xuôi dòng sông trong 4 giờ đi được 100 km, khi chạy ngược dòng trong 4 giờ
thì đi được 60 km. Tính vận tốc vn, bờ của dòng nước và vt, bờ của tàu khi nước đứng yên. Coi vận tốc của nước
đối bờlà luôn luôn không đổi.
A. vn, bờ = 15 km/h, vt, bờ = 25 km/h
B. vn, bờ = 25 km/h, vt, bờ = 15 km/h
C. vn, bờ = 5 km/h, vt, bờ = 20 km/h.
D. vn, bờ = 20 km/h, vt, bờ = 5 km/h
Câu 5: Một chiếc xà lan chạy xuôi đòng sông từA đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận
tốc 4 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng bao nhiêu? A. 32 km/h B. 16 km/h C. 12 km/h D. 8 km/h.
Câu 6: Một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay ngay lại ngay bến A mất thời gian 1h, AB
= 4km, vận tốc nước chảy không đổi bằng 3 km. Vận tốc của thuyền so với nước. A. 6 km/h. B. 7 km/h C. 8 km/h. D. 9 km/h.
Câu 7: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng 100
sâu, sau 1 phút trôi được
m. tính vận tốc của thuyền buồm so với nước? 3 A. 8 km/h B. 12 km/h. C. 10 km/h
D. một đáp án khác
Câu 8: Hai vật A và B chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc lần lượt là v1 = 1,1m/s; v2 = 0,5m/s. Hỏi sau
10s khoảng cách giữa hai vật giảm đi bao nhiêu A. 5m B. 6m C. 11m D. 16m.
Câu 9: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2,5h. Biết khi không có
gió máy bay bay với vận tốc 300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu? A. 360km/h B. 60km/h. C. 420km/h D. 180km/h
Câu 10: Một ca nô đi ngược chiều từ A đến B mát thời gian 15 phút. Nếu ca nô tắt máy và thả trôi theo dòng
nước thì nó đi từ B đến A mất thời gian 60 phút. Ca nô mở máy đi từ A đến B mất thời gian A. 10 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 40 phút
Câu 11: Hai bến sông A và B cách nhau 18km. Tính khoảng thời gian t để một ca nô xuôi dòng nước từ A đến
B rồi lại ngay lập tức chạy ngược dòng trở về A. Cho biết vận tốc của ca nô đối với dòng nước là 16,2 km/h và
vận tốc dòng nước đối với bờ sông là 1,5m/s. A. 1h 40ph B. 1h 20ph C. 2h30ph D. 2h10ph
Câu 12.Chọn câu đúng Hai bến sông A và B cách nhau 36 km theo đường thẳng.Biết vận tốc của canô khi nước
không chảy là 20 km/h và vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là 4 km/h.Thời gian canô chạy từ A đến B rồi trở ngay lại A là: A. 3 giờ
B. 3giờ 45phút
C. 2 giờ 45 phút D. 4 giờ
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h.Một ôtô cũng chuyển
động thẳng đều đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/h.Xác định vận tốc của ôtô đối với xe máy A. 10m/s B. 15m/s C. 5m/s D. 25m/s
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng Một canô chuyển động từ bến A đi tới bến B với vận tốc 21,6 km/h.Một chiếc
thuyền chuyển động từ bến B về bến A với vận tốc 7,2 km/h. Cho rằng nước yên lặng. Vận tốc của canô đối với chiếc thuyền là A. 14,4 km/h B. 28,8 km/h C. 17,6 km/h D. 25,2 km/h
Câu 15. Một bè gỗ trôi theo dòng nước chảy với vận tốc 1m/s. Một người đi bộ trên bè gỗ ngược chiều với
dòng nước. Tìm vận tốc của người này theo km/h để người đứng trên bờ thấy như người đó đứng yên so với bờ A. 3,6 km/h B. 5,4 km/h C. 1 km/h D. - 3,6 km/h
Câu 16. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận
tốc 9km/h so với bờ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Một em bé đi từ đầu mũi thuyền
đến lái thuyền với vận tốc 6km/h so với thuyền. Vận tốc của em bé so với bờ là A. 6km/h. B. -1 km/h. C. 9km/h. D. 1km/h.
Câu 17. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Biết vận tốc của canô khi nước không chảy là
16,2km/h và vận tốc của nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian canô đi từ A đến B rồi quay trở lại A là A. 1h30 ' . B. 2h15 ' . C. 2h30 ' . D. 3h30 ' .
Câu 18. Lúc trời không gió, một máy bay bay từ địa điểm A đến địa điểm B theo một đường thẳng với vận tốc
không đổi 100m/s hết 2 giờ 20 phút. Khi bay trở lại, gặp gió nên từ B về A máy bay bay hết 2 giờ 30 phút. Vận tốc của gió là A. 6,66m/s. B. 10m/s. C. 5,4m/s. D. 5m/s.
Câu 19. Hai người chèo thuyền với vận tốc không đổi 6km/h, lúc đầu chèo ngược chiều nước chảy trên một
con sông. Biết vận tốc của nước là 3,5km/h. Hai người đó phải mất bao nhiêu thời gian để đi hết được 1 km? A. 0,12giờ. B. 0,17 giờ. C. 0,29giờ. D. 0,4 giờ.
Câu 20. Hai bến M và N cách nhau 60 km.Một tàu thuỷ đi xuôi dòng từ M về N. Tàu thuỷ nghỉ lại ở N trong
một giờ để bốc xếp hành hoá rồi đi ngược dòng từ N về M. Tổng cộng thời gian đi hết 10giờ. Biết nước sông
chảy với vận tốc 5 km/h. Tìm tốc độ tàu thuỷ đi trong nước yên lặng A. 20 km/h B. 12 km/h C. 15 km/h D. 18 km/h.
Câu 21. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với
vận tốc 9km/h so với bờ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. -5km/h. B. 5km/h. C. 4,5km/h. D. 7km/h.
Câu 22: Một ca nô chạy trên một con sông khi xuôi dòng nước ca nô đi được quãng đường là 40km trong 1h,
khi ngược dòng nước để đi 40 km thì phải mất thời gian là 1h 15phút. Vận tốc của ca nô đối với bờ và ca nô đối
với nước lần lượt là A. 36km/h và 4km/h. B. 4km/h và 36km/h. C. 40km/h và 32km/h. D. 32km/h và 40km/h.
Câu 23: Thang cuốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên lầu mất 1 phút. Nếu thang dừng thì khách phải đi bộ
mất 3 phút. Hỏi nếu thang vẫn hoạt động mà người khách vẫn bước đều lên như trước thì sẽ mất bao lâu A. 1/3 phút . B. 3/4 phút. C. 2 phút D. 2/3 phút .
Câu 24. Thang cuốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên lầu mất 1 phút. Nếu thang dừng thì khách phải đi bộ
mất 40 giây. Hỏi nếu thang vẫn hoạt động mà người khách vẫn bước đều lên như trước thì sẽ mất bao lâu? A. 30s . B. 15s. C. 24s. D. 20s .
Câu 25: (Kiểm tra 1 tiết. Trường THPT Nguyễn Huệ - TT Huế). Minh ngồi trên một toa tàu chuyển động
thẳng đều với tốc độ 18 km/h đang rời ga. Vũ ngồi trên một toa tàu khác chuyển động thẳng đều với tốc độ 12
km/h đang vào ga . Hai chuyển động song song và ngược chiều nhau . Chọn chiều dương là chiều chuyển
động của toa tàu chở Minh. Vận tốc của Minh đối với Vũ là A. 6 km/h B. 30 km/h C. -6 km/h D. -30 km/h.
Câu 26. Một ôtô đnag chạy với vận tốc 72km/h thì đuổi kịp một đoàn tàu đang chạy trên đường sắt song song
với đường ôtô. Một hành khách ngồi trên ôtô nhận thấy từ lúc ôtô gặp đoàn tàu đến lúc vượt quá 30s. Đoàn
tàu gồm 12 toa, mỗi toa dài 20m. Đoàn tàu chạy với tốc độ A.28m/s. B. 12m/s. C. 20m/s. D. 8m/s.
Câu 27: (Kiểm tra 1 tiết. Trường THPT Nguyễn Huệ - TT Huế). Một hành khách ngồi trên một toa tàu A đang
chuyển động với vận tốc 54 km/h quan sát qua khe cửa thấy một đoàn tàu B chạy cùng chiều trên đường sắt
bên cạnh (coi tàu B chạy nhanh hơn tàu A). Từ lúc nhìn thấy điểm đầu đến lúc nhìn thấy điểm cuối của đoàn
tàu B mất hết 10 s. Biết đoàn tàu B gồm 20 toa, mỗi toa dài 5 m. Tốc độ của đoàn tàu B là A. 25 km/h. B. 18 km/h. C. 90 km/h . D. 5 km/h.
Câu 28. (Chuyên Quốc Học Huế). Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4km/h, trên một đoạn đường song song
với đường sắt. Một đoàn tàu dài 120m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 giây kể từ lúc đầu tàu gặp
người đó. Vận tốc của đoàn tàu đối với mặt đất là A.20m/s. C. 4m/s. C. 24m/s. D. 16m/s.
Dạng 2. Chuyển động theo hai phương vuông góc
Câu 29: Hai ô tô chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Sau khi gặp nhau ở ngã tư thì xe 1 chạy theo
hướng đông, xe 2 chạy theo hướng bắc với cùng vận tốc 40km/h. Vận tốc tương đối của xe 2 đối với xe 1 có giá trị nào? A. 40km/h. B. 56km/h. C. 80km/h D. 60km/h .
Câu 30. Hai xe 1 và 2 chuyển động thẳng đều cùng độ lớn vận tốc, lần 1 đi ngược chiều tiến lại gần nhau, lần 2
đi trên hai đường vuông góc và hướng đến giao điểm. Tỉ số vận tốc tương đối của xe 1 so với xe 2 giữa lần 1 và lần 2 là 1 A. 2 . B. . C. 0. D. 2 2 . 2
Câu 31: Một ca nô xuất phát từ điểm A bên này sông sang điểm B bên kia sông theo phương vuông góc với bờ
sông. Vì nước chảy với vận tốc 3m/s nên ca nô đến bên kia sông tại điểm C với vận tốc 5m/s so với bờ. Hỏi ca
nô có vận tốc so với nước bằng bao nhiêu? A. 2m/s B. 3m/s C. 4m/s. D. 5m/s
Câu 32. Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư đường phố chạy theo hai đường cắt nhau dưới một góc
vuông. Xe thứ nhất chạy với vận tốc 30 km/h và xe thứ hai 40 km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương đối bằng A. 10 km/h. B. 35 km/h C. 70 km/h D. 50 km/h
Câu 33. Một chiếc xe chạy qua cầu với vận tốc 8 m/s theo hướng Nam-Bắc. Một chiếc thuyền chuyển động với
vận tốc 6 m/s theo hướng Tây-Đông. Vận tốc của xe đối với thuyền là A. 2m/s B. 10m/s C. 14m/s D. 28m/s.
Câu 34. (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Một toa tàu đang chuyển động thẳng đều trên đường ngang
với tốc độ v1=10m/s. Một hành khách ngồi trên toa tàu, ném quả bóng tennis từ độ cao h xuống sàn theo
phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu so với tàu 2m/s. Chọn hệ quy chiếu gắn với đường ray, vận tốc của
quả bóng ngay khi hành khách ném có độ lớn bằng A.10,2m/s. B. 12,0m/s. C. 8,0m/s. D. 3,5m/s.
Câu 35: (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một ca nô chạy trên một con sông khi xuôi dòng nước ca nô đi được
quãng đường là 40km trong 1h, khi ngược dòng nước để đi 40 km thì phải mất thời gian là 1h 15phút. Hỏi nếu
ca nô chạy theo hướng vuông góc với bờ sông thì mất bao lâu ca nô đi được quãng đường là 40 km? A. 1 giờ 12 phút. B. 1 giờ 6 phút. C. 1 giờ 8 phút. D. 1 giờ 10 phút.
Dạng 3. Chuyển động theo hai phương hợp với nhau một góc .
Câu 36: Các giọt nước mưa rơi đều thẳng đứng với vận tốc v1. Một xe lửa chuyển động thẳng đều theo
phương ngang với vận tốc v2 = 10 m/s. Các giọt mưa rơi bám vào cửa kính và chạy dọc theo cửa kính theo
hướng hợp góc 450 so với phương thẳng đứng. Vận tốc rơi đều của các giọt mưa là A. 34,6m/s B. 30m/s. C. 11,5m/s D. 10m/s
Câu 37. Một ô tô chạy với vận tốc 50km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa kính
bên xe, các vệt nước mưa rơi hợp với phương thẳng đứng một góc o
60 . Vận tốc của giọt mưa đối với mặt đất là A. 62,25km/h. B. 57,73km/h. C. 28,87km/h. D. 43,3km/h.
Câu 38. Các giọt nước mưa rơi thẳng đứng với vận tốc 5m/s so với mặt đất. Một ôtô tải đang đi với vận tốc 36
km/h trên đường. Hỏi để cần che mưa, người ngồi trên thùng xe tải không mui phải cầm cán ô nghiêng góc
bao nhiêu so với phương thẳng đứng A. 510 32/ B. 740 15/ C. 600 D. 630 26/
Câu 39. các giọt nước mưa rơi đều thẳng đứng vận tốc v1. Một xe lửa chạy thẳng đều theo phương ngang với
vận tốc v1 = 17,3m/s. Các giọt nước mưa bám vào cửa kính và chạy dọc theo hướng hợp 300 với phương thẳng
đứng. Vận tốc rơi thẳng đều của các giọt nước mưa là A. 34,6m/s B. 30m/s. C. 11,5m/s
D. Khác A, B, C.
Câu 40. Một người chèo thuyền qua sông với vận tốc 5,4km/h theo hướng vuông góc với bờ sông. Do nước
sông chảy nên thuyền đã bị đưa xuôi theo dòng chảy xuống phía dưới hạ lưu một đoạn bằng 120m. Độ rộng
của dòng sông là 450m. Hãy tính vận tốc của dòng nước chảy đối với bờ sông và thời gian thuyền qua sông ? A. 0,4m/s và 5 phút.
B. 0,4m/s và 6 phút. C. 0,54m/s. và 7 phút. D. 0,45m/s và 7 phút
Câu 41. (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một ôtô chạy với vận tốc 72km/h về phía đông trong cơn mưa gió thổi
tạt những hạt mưa về phía đông so với góc 600 so với phương thẳng đứng. Người lái xe thấy hạt mưa về phía
đông so với góc 600 so với phương thẳng đứng người lái xe nhìn thấy hạt mưa rơi thẳng đứng. Tính độ lớn vận
tốc của hạt mưa so với mặt đất và vận tốc hạt mưa so với xe A.25m/s và 15m/s. B. 12m/s và 23m/s. C. 52m/s và 51m/s. D. 32m/s và 21m/s.
Câu 42: (KCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một hành khách ngồi trong xe ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận
tốc 14,14 m/s, thì thấy các giọt mưa vạch trên kính của xe những đường thẳng nghiêng 450 so với phương
thẳng đứng. Nếu giả thiết các giọt mưa rơi đều theo phương thẳng đứng thì vận tốc rơi của giọt mưa là A. 50,90 km/h. B. 14,14m/s. C. 28,28 m/s. D. 7,07 m/s.
Câu 43: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Một hành khách ngồi trên toa xe lửa đang chạy trong mưa
với tốc độ 17,3 m/s. Biết các giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng với vận tốc bằng 30 m/s. Qua cửa
sổ của tàu người ấy thấy các giọt nước mưa vạch những đường thẳng nghiêng góc α so với phương thẳng
đứng α có giá trị bằng A. 500. B. 450. C. 600. D. 300.
Câu 44. Ca nô đi ngang qua sông từ M đến N như hình vẽ. Nhưng do dòng nước Q N P
chảy nên sau một thời gian t = 2 phút, ca nô đến vị trí P ở bờ bên kia, cách P một
đoạn NP =180m. Nếu người lãi giữ cho mũi ca nô luôn hướng theo phương chếch
với bờ sông góc 600 và máy như trước thì ca nô sẽ sang đúng điểm N. Vận tốc của 600 M
dòng nước so với bờ sông và vận tốc của ca nô so với dòng nước lần lượt là A. 1,5m/s và 3m/s. B. 5m/s và 8m/s. C. 1,5m/s và 4,5m/s. D. 2,5m/s và 3m/s.