TOP 60 câu trắc nghiệm Toán 11 Chương 4: quan hệ song song trong không gian

Tổng hợp 60 câu hỏi trắc nghiệm môn TOÁN 11 chương 4 về Quan hệ song song trong không gian. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
TRC NGHIỆM ÔN CHƯƠNG QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 2: Cho
ABCD
là mt t giác lồi. Hình nào sau đây không thểthiết din ca hình chóp
.S ABCD
?
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
t giác li. Thiết din ca mt phng
tu ý vi
hình chóp không th là:
A. Lc giác. B. Ngũ giác. C. T giác. D. Tam giác.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua
2
điểm phân bit có duy nht mt mt phng
B. Qua
3
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
C. Qua
3
điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng
D. Qua
4
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng
Câu 5: Trong không gian, cho
4
điểm không đồng phng. th xác định được bao nhiêu mt phng
phân bit t các điểm đã cho?
A.
6.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 6: Trong mt phng
, cho
4
điểm
, , ,A B C D
trong đó không
3
điểm nào thng hàng.
Đim
S
không thuc mt phng
. my mt phng to bi
S
2
trong
4
điểm nói
trên?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Câu 7: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit
B. Một điểm và một đường thng
C. Hai đường thng ct nhau
.
D. Bốn điểm phân bit
Câu 8: Cho t giác
ABCD
. Có th xác định được bao nhiêu mt phng cha tt c các định ca t giác
ABCD
.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu
3
điểm
,,A B C
3 điểm chung ca 2 mt phng
P
Q
thì
,,A B C
thng
hàng
B. Nếu
,,A B C
thng hàng
P
,
Q
điểm chung là
A
thì
,BC
cũng là 2 điểm chung
ca
P
Q
C. Nếu 3 điểm
,,A B C
3 điểm chung ca 2 mt phng
P
Q
phân bit thì
,,A B C
không thng hàng
D. Nếu
,,A B C
thng hàng
,AB
2 điểm chung ca
P
Q
thì
C
cũng đim
chung ca
P
Q
Câu 10: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
AC
BC
.
Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2=BP PD
. Giao điểm của đường thng
CD
mt phng
( )
MNP
là giao điểm ca
A.
CD
NP
. B.
CD
MN
. C.
CD
MP
. D.
CD
AP
.
Câu 11: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
Trang 2
A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
. th xác định được bao nhiêu mt phng cha tt c các đỉnh tam giác
ABC
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13: Trong mp
, cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không có ba đim nào thẳng hàng. Điểm
S mp
. Có my mt phng to bi
S
và hai trong s bốn điểm nói trên?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 14: Cho năm điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
trong đó không bốn điểm nào trên cùng mt mt
phng. Hi có bao nhiêu mt phng to bi ba trong s năm điểm đã cho?
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
14
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
ln lượt trung điểm
AD
và
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
SMN
SAC
là:
A.
SD
. B.
SO
,
O
là m hình bìnhnh
ABCD
.
C.
SG
,
G
là trung điểm
AB
. D.
SF
,
F
là trung điểm
CD
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
//AD BC
. Gi
M
trung điểm
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
MSB
SAC
là:
A.
SI
,
I
là giao điểm
AC
BM
. B.
SJ
,
J
là giao điểm
AM
BD
.
C.
SO
,
O
là giao điểm
AC
BD
. D.
SP
,
P
là giao điểm
AB
CD
.
Câu 17: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
. Mp
()
qua
AB
ct hình hp theo thiết din là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình lc giác. D. Hình ch nht.
Câu 18: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
. Mt phng
đi qua một cnh ca hình hp ct hình
hp theo thiết din là mt t giác
T
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
T
là hình ch nhât. B.
T
là hình bình hành.
C.
T
là hình thoi. D.
T
là hình vuông.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
trong mp
phương
l
. Biết hình chiếu ca tam giác
ABC
lên mp
P
là một đoạn thng. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
//
P
B.
P
C.
//
l
hoc
l
D.
;;A B C
đều sai.
Câu 20: Phép chiếu song song theo phương
l
không song song vi
a
hoc
b
, mt phng chiếu
P
, hai đường thng
a
b
biến thành
a
b
. Quan h nào gia
a
b
không đưc
bảo toàn đối vi phép chiếu song song?
A. Ct nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 21: Hình chiếu ca hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình ch nht D. Hình thoi
Câu 22: Trong mt phng
cho t giác
ABCD
, đim
E
. Hi bao nhiêu mt phng to
bởi ba trong năm điểm
, , , ,A B C D E
?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Trang 3
Câu 23: Cho bốn điểm không đồng phng, ta th xác định được nhiu nht bao nhiêu mt phng
phân bit t bốn điểm đã cho?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là.
A.
5
mt,
5
cnh. B.
6
mt,
5
cnh. C.
6
mt,
10
cnh. D.
5
mt,
10
cnh.
Câu 25: Cho t giác li
ABCD
điểm
S
không thuc mt phng
ABCD
. nhiu nht bao
nhiêu mt phẳng xác định bởi các điểm
, , ,A B C D
?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 26: Cho
2
đường thng
,ab
cắt nhau không đi qua điểm
A
. Xác định được nhiu nht bao
nhiêu mt phng bi
,ab
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 27: Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không cùng nm trong mt mt phng. Trên
,AB AD
lần lượt ly
các đim
M
N
sao cho
MN
ct
BD
ti
I
. Điểm
I
không thuc mt phng nào sao
đây?
A.
BCD
. B.
ABD
. C.
CMN
. D.
ACD
.
Câu 28: Cho bốn điểm không đồng phng, ta th xác định được nhiu nht bao nhiêu mt phng
phân bit t bốn điểm đã cho?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M
.AB CD N
Giao tuyến ca mt phng
SAC
và mt phng
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Câu 30: Cho hai đường thng phân bit
a
b
cùng thuc mp
()
. bao nhiêu v trí tương đối
gia
a
b
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng một đường thng chung duy
nht.
D. Nếu ba điểm phân bit
,,M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 32: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là:
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mt, 5 cnh. C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10 cnh.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
//AD BC
. Gi
M
là trung điểm
CD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
MSB
SAC
là:
A.
SI
,
I
là giao điểm
AC
BM
. B.
SJ
,
J
là giao điểm
AM
BD
.
C.
SO
,
O
là giao điểm
AC
BD
. D.
SP
,
P
là giao điểm
AB
CD
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M
.AB CD N
Giao tuyến ca mt phng
SAC
và mt phng
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Trang 4
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M
.AB CD N
Giao tuyến ca mt phng
SAB
và mt phng
SCD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SA
C.
.MN
D.
.SM
Câu 36: Hình hp có s mt chéo là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M
.AB CD N
Giao tuyến ca mt phng
SAC
và mt phng
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M
.AB CD N
Giao tuyến ca mt phng
SAB
và mt phng
SCD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SA
C.
.MN
D.
.SM
Câu 39: Trong không gian cho hai đường thng song song
a
b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
B. Nếu
c
chéo
a
thì
c
chéo
b
.
C. Nếu
c
ct
a
thì
c
chéo
b
.
D. Nếu đường thng
c
song song vi
a
thì
c
song song hoc trùng
b
.
Câu 40: Xét các mệnh đề sau trong không gian, hi mệnh đề nào sai?
A. Mt phng
P
đường thng
a
không nm trên
P
cùng vuông góc với đường thng
b
thì song song nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc với đường thng th ba thì song song vi
nhau.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song song vi nhau.
Câu 41: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Trong không gian hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song
song vi nhau
C. Nếu mt phng
P
chứa hai đường thng cùng song song vi mt phng
Q
thì
P
Q
song song vi nhau
D. Trong không gian hình biu din ca mt góc thì phi là mt góc bng nó
Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì ct nhau.
B. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang đáy lớn là
CD
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SA
,
N
giao điểm ca cnh
SB
mt phng
MCD
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề
đúng?
A.
MN
SD
ct nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
ct nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
I
trung đim ca
SA
, thiết
Trang 5
din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
IBC
là:
A.
IBC
.
B. Hình thang
IJBC
(
J
là trung điểm ca
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm ca
SB
).
D. T giác
IBCD
.
Câu 45: Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lượt trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Chn
câu sai.
A.
12
2
3
GG AB
. B.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui.
C.
12
//G G ABD
. D.
12
//G G ABC
.
Câu 46: Cho t din
ABCD
. Gi
G
E
lần lượt trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mnh
đề nào dưới đây đúng
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
//GE CD
.
C.
GE
ct
AD
. D.
GE
ct
CD
.
Câu 47: Cho lăng tr đứng
.ABC A B C
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB

CC
. Khi đó
CB
song song vi
A.
AM
. B.
AN
. C.
BC M
. D.
AC M
.
Câu 48: Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm
ABD
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
2BM MC
. Đường thng
MG
song song vi mt phng
A.
.ACD
. B.
.ABC
. C.
.ABD
. D.
( .)BCD
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với đáy.
,MN
lần lượt
trung điểm ca
SA
BC
. Mt phng
P
đi qua
,MN
và song song vi
SD
ct hình chóp
theo thiết din là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 50: Cho t din
ABCD
. Gi
M
là trung điểm ca
.AB
Ct t din
ABCD
bi mt phẳng đi qua
M
và song song vi
BC
AD
, thiết diện thu được là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 51: Cho t din
ABCD
. Điểm
M
thuộc đoạn
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mt phng
đi qua
M
song song vi
AB
AD
. Thiết din ca
vi t din
ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình ch nht
Câu 52: Cho hình hp
.ABCD A BCD
, khẳng định nào đúng v hai mt phng
A BD
CB D

.
A.
A BD CB D
. B.
//A BD CB D
.
C.
A BD CB D
. D.
A BD CB D BD

.
Câu 53: Cho hình hp
.ABCD ABC D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
// ABB A CDD C
. B.
// BDA D B C
.
C.
// BA D ADC

. D.
// ACD A C B
.
Câu 54: Cho hình hp
.ABCD ABC D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 6
A.
//ABCD A B C D
. B.
//AA D D BCC B
.
C.
//BDD B ACC A
. D.
//ABB A CDD C
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
theo th
t là trung điểm ca
SA
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
NOM
ct
OPM
. B.
//MON SBC
.
C.
PON MNP NP
. D.
//NMP SBD
.
Câu 56: Cho đường thng
a
và đường thng
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
/ / / / .ab

B.
/ / / /a
/ / .b
C.
/ / / / .ab

D. ab chéo nhau.
Câu 57: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt v các nửa đường thng
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
cùng phía so vi mt phng
ABCD
, song song vi nhau không nm trong
ABCD
. Mt mt phng
P
ct
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
tương ng ti
A
,
B
,
C
,
D
sao
cho
3AA
,
5BB
,
4CC
. Tính
DD
.
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy
AD
BC
. Gi
M
là trng tâm
tam giác
SAD
,
N
điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2
NC
NA
,
P
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
.
2
PC
PD
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến ca hai mt phng
SBC
MNP
là một đường thng song song vi
BC
.
B.
MN
ct
SBC
.
C.
//MNP SAD
.
D.
//MN SBC
//MNP SBC
| 1/6

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN CHƯƠNG QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 2: Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD ? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng   tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 5: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6: Trong mặt phẳng   , cho 4 điểm ,
A B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Điểm S không thuộc mặt phẳng   . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác ABCD . A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm ,
A B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng  P  và Q thì , A B, C thẳng hàng. B. Nếu ,
A B, C thẳng hàng và  P  , Q có điểm chung là A thì B, C cũng là 2 điểm chung
của  P  và Q . C. Nếu 3 điểm ,
A B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng  P  và Q phân biệt thì , A B, C không thẳng hàng. D. Nếu ,
A B, C thẳng hàng và ,
A B là 2 điểm chung của  P  và Q thì C cũng là điểm
chung của  P  và Q .
Câu 10: Cho bốn điểm , A , B ,
C D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC .
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng
(MNP) là giao điểm của
A. CD NP .
B. CD MN .
C. CD MP .
D. CD AP .
Câu 11: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? Trang 1 A. Ba điểm.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm.
Câu 12: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Trong mp   , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
S mp   . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 14: Cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt
phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN  và  SAC  là: A. SD .
B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , G là trung điểm AB .
D. SF , F là trung điểm CD .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC  . Gọi M là trung điểm
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và  SAC  là:
A. SI , I là giao điểm AC BM .
B. SJ , J là giao điểm AM BD .
C. SO , O là giao điểm AC BD .
D. SP , P là giao điểm AB CD .
Câu 17: Cho hình hộp ABC . D A B C 
D . Mp ( ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình lục giác. D. Hình chữ nhật.
Câu 18: Cho hình hộp ABC . D A B C 
D . Mặt phẳng   đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình
hộp theo thiết diện là một tứ giác T  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. T  là hình chữ nhât.
B. T  là hình bình hành.
C. T  là hình thoi.
D. T  là hình vuông.
Câu 19: Cho tam giác ABC ở trong mp   và phương l . Biết hình chiếu của tam giác ABC lên mp
P là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.   / /  P
B.     P
C.   / /l hoặc    l D. ;
A B;C đều sai.
Câu 20: Phép chiếu song song theo phương l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là  a 
P  , hai đường thẳng a b biến thành
b . Quan hệ nào giữa a b không được
bảo toàn đối với phép chiếu song song? A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau
Câu 21: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 22: Trong mặt phẳng   cho tứ giác ABCD , điểm E    . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ,
A B, C, D, E ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Trang 2
Câu 23: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ bốn điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 24: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là. A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 25: Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng  ABCD  . Có nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm ,
A B, C, D ? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 26: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao
nhiêu mặt phẳng bởi a,b A ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27: Cho bốn điểm ,
A B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy
các điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây? A. BCD . B. ABD . C. CMN  . D. ACD .
Câu 28: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ bốn điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD AC BD M AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 30: Cho hai đường thẳng phân biệt a b cùng thuộc mp ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a b ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M , N , P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 32: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là: A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD//BC  . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng  MSB và  SAC  là:
A. SI , I là giao điểm AC BM .
B. SJ , J là giao điểm AM BD .
C. SO , O là giao điểm AC BD .
D. SP , P là giao điểm AB CD .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD AC BD M AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM . Trang 3
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD AC BD M AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng
SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SN. B. . SA C. MN. D. SM .
Câu 36: Hình hộp có số mặt chéo là: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD AC BD M AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD AC BD M AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng
SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SN. B. . SA C. MN. D. SM .
Câu 39: Trong không gian cho hai đường thẳng song song a b . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu c cắt a thì c cắt b .
B. Nếu c chéo a thì c chéo b .
C. Nếu c cắt a thì c chéo b .
D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .
Câu 40: Xét các mệnh đề sau trong không gian, hỏi mệnh đề nào sai?
A. Mặt phẳng  P  và đường thẳng a không nằm trên  P  cùng vuông góc với đường thẳng
b thì song song nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 41: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
B. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
C. Nếu mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì  P  và
Q song song với nhau
D. Trong không gian hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó
Câu 42: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN SD cắt nhau.
B. MN // CD .
C. MN SC cắt nhau.
D. MN CD chéo nhau.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA , thiết Trang 4
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng  IBC  là: A. IBC .
B. Hình thang IJBC ( J là trung điểm của SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm của SB ).
D. Tứ giác IBCD .
Câu 45: Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Chọn 1 2 câu sai. 2 A. G G AB .
B. BG , AG CD đồng qui. 1 2 1 2 3
C. G G // ABD .
D. G G // ABC . 1 2   1 2  
Câu 46: Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh
đề nào dưới đây đúng
A. GE CD chéo nhau.
B. GE//CD .
C. GE cắt AD .
D. GE cắt CD .   
Câu 47: Cho lăng trụ đứng AB .
C A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A B
  và CC . Khi đó CB song song với A. AM . B. A N  . C. BC M  . D. AC M   .
Câu 48: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD
M là điểm trên cạnh BC sao cho
BM  2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. ACD..
B. ABC ..
C. ABD. .
D. (BCD).
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là
trung điểm của SA BC . Mặt phẳng  P đi qua M , N và song song với SD cắt hình chóp
theo thiết diện là hình gì? A. Hình vuông.
B. Hình thang vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành.
Câu 50: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của .
AB Cắt tứ diện ABCD bới mặt phẳng đi qua
M và song song với BC AD , thiết diện thu được là hình gì? A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 51: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng  
đi qua M song song với AB AD . Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 52: Cho hình hộp ABC . D A BCD
 , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng  ABD và CB D   .
A. ABD  CB D   .
B. ABD // CB D   .
C. ABD  CB D   .
D. ABD  CB D    BD.
Câu 53: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ABB A   // CDD C   .
B. BDA //  D BC   .
C. BAD //  ADC  .
D. ACD //  A CB   .
Câu 54: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? Trang 5
A. ABCD //  AB CD   .
B. AAD D   // BCC B   . C. BDD B   //  ACC A  . D. ABB A   // CDD C   .
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ
tự là trung điểm của SA , SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NOM  cắt OPM  .
B. MON  // SBC  .
C. PON   MNP  NP .
D. NMP //  SBD .
Câu 56: Cho đường thẳng a    và đường thẳng b     . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.   / /     a / / . b
B.   / /    a / /   và b / /  .
C. a / /b    / /   .
D. ab chéo nhau.
Câu 57: Cho hình bình hành ABCD . Qua A, B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , z
C , Dt ở cùng phía so với mặt phẳng  ABCD , song song với nhau và không nằm trong
ABCD . Một mặt phẳng P cắt Ax , By , z
C , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao
cho AA  3 , BB  5 , CC  4 . Tính DD . A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm NC
tam giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA
, P là điểm thuộc đoạn CD 2 sao cho  PC PD
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SBC  và  MNP là một đường thẳng song song với BC .
B. MN cắt  SBC  .
C. MNP //  SAD .
D. MN //  SBC  và  MNP //  SBC Trang 6