TOP 67 câu hỏi trắc nghiệm mô phôi bài biểu mô | trường Đại học Huế

Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây.Biểu mô phủ.Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên.Vi nhung mao là.Vi nhung mao là nhánh bào tương.Vi nhung mao.Lông chuyển.Loại protein đặc biệt của lông chuyển là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
6 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 67 câu hỏi trắc nghiệm mô phôi bài biểu mô | trường Đại học Huế

Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây.Biểu mô phủ.Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên.Vi nhung mao là.Vi nhung mao là nhánh bào tương.Vi nhung mao.Lông chuyển.Loại protein đặc biệt của lông chuyển là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

217 109 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|45467232
U HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ
PHÔI Bài BIỂU
Đại Học Yợc Cần Thơ 2009 – 2010
Câu 1: Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Tế bào đứng sát nhau.
B. Khôngmch máu.
C. Có nhiều thể liên kết.
D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôi.
E. Có tính phân cực.
Câu 2: Biểu mô phủ:
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì.
B. Chỉ có nguồn gốc nội.
C. Tạo các bao xơ của các tạng.
D. Có khả năng đổi mi nhanh.
E. Tất cả đều sai.
Câu 3: Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên
tiêu chuẩn sau đây:
A. Nguồn gốc phôi thai.
B. nh dạng tế bào.
C. Số hàng tếo.
D. Chức năng.
Câu 4: Vi nhung mao là:
A. Siêu ống.
B. Siêu sợi.
C. Nhung mao ở ruột.
D. Cấu trúc chỉ có ở biu mô.
E. Tất cả đều sai.
Câu 5: Vi nhung mao là nhánh bào tương:
A. Khôngmàng tế bào bọc nhưng có màng siêu
sợi.
B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin.
C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống.
D. Có cấu tạo như lông chuyển.
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.u 6: Vi nhung
mao:
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp
thụ.
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ.
C. Giúp tế bào chuyển động.
D. Giúp tế bào liên kết với nhau.
E. Tất cả đều sai.
Câu 7: Lông chuyển:
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao.
B. Gồm nhiu siêu sợi xếp song song.
C. Là cấu tạo tương tự với trung tử.
D. Có thể gp ở tất cả các mô.
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp.
Câu 8: Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:
A. Myosin
B. Actin
C. Villin
D. Dynein
E. Fimbrin
Câu 9: Tác dụng của loại protein đặc biệt đó (câu
8) là:
A. Định hình lông chuyển.
B. Gắn lông chuyển với bề mt tế bào.
C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển.
D. Liên kết của siêu ống ngoại vi trung tâm.
E. Tất cả đều sai.
Câu 10: Liên kết vòng bt:
A. Nm vùng cực ngọn tế bào.
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau.
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connexon.
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin.
E. Tất cả đều sai.
Câu 11: Thể liên kết:
A. Tạo thành vòng cực ngọn tế bào.
B. Có nhiều siêu sợi trương lựcC. Có tác dụng
ngăn cách với môi trường ngoài.
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau.
lOMoARcPSD|45467232
E. Tất cả đều sai.
Câu 12: Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào
sau đây:
A. Có nhiều siêu sợi trương lực.
B. Có tấm bào tương.
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau.
D. Thường gp ở biu mô phủ.
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon.Câu 13:
Liên kết khe KHÔNG có đặc điểmo sau đây:
A. Là nơi 2 tế bào lân cn nằm sát nhau.
B. Có nhiều phức hợp protein (connexon)
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoàiD.
Có tác dụng lưu thong ion sang tế bào bên cạnh.
E. Có thể gp ở tất cả các loại mô.
Câu 14: So với các mô khác, tế bào biểu mô
thường có đặc đim là:
A. Nn bắt màu bazo.
B. o tương bắt màu acid.
C. Bộ golgi kém phát trin.
D. Ti thể phát trin.
E. Tất cả đều sai.
Câu 15: Thể liên kết là cấu trúc liên kết: A.
Giữa 2 tế bào biểu mô.
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết.
C. Giữa 2 noron.
D. Giữa các bào quan.
E. Tất cả đều sai.
Câu 16: Biểu mô lát đơn:
A. Có ở thành khoang thiên nhiên.
B. Có ở thành khoang th.
C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát.
D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết.
E. Tất cả đều sai.
Câu 17: Biểu mô ở khí quản là: A.
Biu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô lát tầng.
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
E. Tất cả đều sai.
Câu 18: Biểu mô thực quản là: A.
Biu mô trụ giả tầng.
B. Biểu mô lát tầng không sừng.
C. Biểu mô lát tầng có sừng.
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
E. Tất cả đều sai.
Câu 19: Thành của nang tuyến giáp là biểu mô: A.
t đơn.
B. Vuông đơn.
C. Trụ đơn.
D. Trụ giả tầng.
E. Tất cả đều sai.
Câu 20: Biểu mô trung gian giả tầng có ở: A.
Thực quản.
B. Khí quản.
C. Tiểu cầu thận.
D. Tuyến bã.
E. Tất cả đều sai.
Câu 21: Ngi da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn
có thể gp ở:
A. Giác mạc.
B. Cổ tử cung.
C. Thực quản.
D. Bàng quang
E. Tất cả đều sai.
Câu 22: Biểu mô lát tầng không sừng hóa
khác biu mô lát tầng có sừng chỗ: A.
nhiu thể liên kết.
B. Có màng đáy dày.
C. Khônglp hạt.
D. Khôngmch máu.
E. Không phân cực.
Câu 23: Biểu mô trụ đơn:
A. Có nhiều ở nơi có hấp thụ thức ăn.
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí.
C. Không có tính phân cực.
D. Kém khả năng sinh sản.
E. Tất cả đều sai.
Câu 24: Tế bào đáy:
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản.
B. Có nhiều ở khí quản.
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn.
D. Có khả năng chế tiết mnh.
lOMoARcPSD|45467232
E. Có khả năng tổng hợp melanin.u 25: Lớp
gai:
A. Là lớp tế bào thuộc biu bì.
B. Còn gi là lp sinh sản.
C. Còn gi là lp hạt.
D. Không có nhiu siêu sợi trương lực.
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.
Câu 26: Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau
đây:
A. Là cấu trúc giàu keratin.
B. c hình thức liên kết tế bào không còn.
C. Nhân tế bào bị thoái hóa.
D. Có nhiều thể bán liên kết.
E. Có nhiều siêu sợi actin.
Câu 27: Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn.
B. Ống chia nhánh.
C. Túi đơn.
D. Túi phức tạp.
E. Ốngi.
Câu 28: Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu:
A. Túi đơn.
B. Túi phức tạp.
C. Ống đơn thẳng.
D. ngi.
E. Tất cả đều sai.
Câu 29: Tuyến ống túi có thể gp ở: A.
Tuyến bã.
B. Tuyến kẽ.
C. Tuyến tiền liệt.
D. Tuyến vú.
E. Tất cả đều sai.
Câu 30: Tuyến túi kiu chùm nho có thể gặp ở: A.
Tuyến tiền liệt.
B. Tuyến vú.
C. Tuyến giáp.
D. Tuyến kẽ.
E. Tuyến đáy vị.
Câu 31: Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là; A.
Siêu ống.
B. Siêu sợi.
C. Siêu sợi trung gian.
D. Siêu sợi actin.
E. Siêu sợi myosin.
Câu 32: biểu mô trụ giả tầng: A.
Tt cả nhân nằm cùng hang.
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc long ống.
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy.
D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 33: Biểu bì da là. A.
Biu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 34: Biểu mô
khí quản là. A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 35: Biểu mô
thực quản là. A. Biu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 36: Biểu mô
buồng trứng là. A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 37: Biểu mô tá
tràng là. A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
lOMoARcPSD|45467232
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 38: Biu mô
đáy vị là. A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 39: Biểu mô
bàng quang là. A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 40: Biểu mô
trước giác mạc là A. Biu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 41: Có tác
dụng ngăn cách với môi trường ngi.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 42: Có tác dụng liên kết là cnh. A. Liên
kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 43: Có tác dụng vận chuyển ion. A. Liên
kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 44: Nằm ở vùng cực ngọn. A. Liên
kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 45: Có nhiều siêu sợi trương lực. A. Liên
kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 46: Có nhiều phức hợp connexon. A. Liên
kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 47: Có ở biu mô và các biu mô khác. A.
Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 48: Tuyến kẽ tinh hoàn
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 49: Tuyến đáy vị
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 50: Có ống bài xuất
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 51: Không có ống bài xuất
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 52: Có mao mch rất phong phú
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 53: Tuyến cận giáp
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 54: Tuyến giáp
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 55: Tuyến thượng thận
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
lOMoARcPSD|45467232
Câu 56: Tuyến kẽ tinh hoàn
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 57: Tuyến mồ hôi
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 58: Tuyến hoàn thể
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 59: Tuyến đáy vị
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 60: Tuyến tin lit
A. Cấu tạo kiu túin
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 61: Tuyến tử cung A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới -----------HẾT------------
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 62: Có màng bào tương bao bọc
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 63: Lõi có chứa nhiu si
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 64: Lõi có chứa siêu ống
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 65: Gắn với thể đáy
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
5-
C
A
C
A
B
E
B
D
B
D
6-
D
B
C
C
A
B
A
-
-
-
lOMoARcPSD|45467232
Câu 66: Có nhiều ở biu mô hấp thụ
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 67: Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào
trụ
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0- D D A E B A C D C A 1- B E C E A B E B B E
2- E C A B A D C E C B
3- C C F D E B C C G E
4- A B C A B C C A B B
| 1/6

Preview text:

lO M oARcPS D| 45467232
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔI Bài BIỂU MÔ
Đại Học Y Dược Cần Thơ 2009 – 2010
Câu 1: Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ.
A. Tế bào đứng sát nhau.
C. Giúp tế bào chuyển động. B. Không có mạch máu.
D. Giúp tế bào liên kết với nhau.
C. Có nhiều thể liên kết. E. Tất cả đều sai.
D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôi.
Câu 7: Lông chuyển: E. Có tính phân cực.
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao.
Câu 2: Biểu mô phủ:
B. Gồm nhiều siêu sợi xếp song song.
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì.
C. Là cấu tạo tương tự với trung tử.
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì.
D. Có thể gặp ở tất cả các mô.
C. Tạo các bao xơ của các tạng.
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp.
D. Có khả năng đổi mới nhanh.
Câu 8: Loại protein đặc biệt của lông chuyển là: E. Tất cả đều sai. A. Myosin
Câu 3: Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên B. Actin tiêu chuẩn sau đây: C. Villin A. Nguồn gốc phôi thai. D. Dynein B. Hình dạng tế bào. E. Fimbrin C. Số hàng tế bào.
Câu 9: Tác dụng của loại protein đặc biệt đó (câu D. Chức năng. 8) là:
Câu 4: Vi nhung mao là:
A. Định hình lông chuyển. A. Siêu ống.
B. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào. B. Siêu sợi.
C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển. C. Nhung mao ở ruột.
D. Liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm.
D. Cấu trúc chỉ có ở biểu mô. E. Tất cả đều sai. E. Tất cả đều sai.
Câu 10: Liên kết vòng bịt:
Câu 5: Vi nhung mao là nhánh bào tương:
A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào.
A. Không có màng tế bào bọc nhưng có màng siêu
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau. sợi.
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connexon.
B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin.
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin.
C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống. E. Tất cả đều sai.
D. Có cấu tạo như lông chuyển.
Câu 11: Thể liên kết:
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.Câu 6: Vi nhung
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào. mao:
B. Có nhiều siêu sợi trương lựcC. Có tác dụng
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp
ngăn cách với môi trường ngoài. thụ.
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau. lO M oARcPS D| 45467232 E. Tất cả đều sai.
B. Biểu mô lát tầng không sừng.
Câu 12: Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào
C. Biểu mô lát tầng có sừng. sau đây:
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
A. Có nhiều siêu sợi trương lực. E. Tất cả đều sai. B. Có tấm bào tương.
Câu 19: Thành của nang tuyến giáp là biểu mô: A.
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau. Lát đơn.
D. Thường gặp ở biểu mô phủ. B. Vuông đơn.
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon.Câu 13: C. Trụ đơn.
Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: D. Trụ giả tầng.
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau. E. Tất cả đều sai.
B. Có nhiều phức hợp protein (connexon)
Câu 20: Biểu mô trung gian giả tầng có ở: A.
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoàiD. Thực quản.
Có tác dụng lưu thong ion sang tế bào bên cạnh. B. Khí quản.
E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô. C. Tiểu cầu thận.
Câu 14: So với các mô khác, tế bào biểu mô D. Tuyến bã.
thường có đặc điểm là: E. Tất cả đều sai. A. Nhân bắt màu bazo.
Câu 21: Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn
B. Bào tương bắt màu acid. có thể gặp ở:
C. Bộ golgi kém phát triển. A. Giác mạc. D. Ti thể phát triển. B. Cổ tử cung. E. Tất cả đều sai. C. Thực quản.
Câu 15: Thể liên kết là cấu trúc liên kết: A. D. Bàng quang
Giữa 2 tế bào biểu mô. E. Tất cả đều sai.
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết.
Câu 22: Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Giữa 2 noron.
khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ: A. Có D. Giữa các bào quan. nhiều thể liên kết. E. Tất cả đều sai. B. Có màng đáy dày.
Câu 16: Biểu mô lát đơn: C. Không có lớp hạt.
A. Có ở thành khoang thiên nhiên. D. Không có mạch máu.
B. Có ở thành khoang cơ thể. E. Không phân cực.
C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát.
Câu 23: Biểu mô trụ đơn:
D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết.
A. Có nhiều ở nơi có hấp thụ thức ăn. E. Tất cả đều sai.
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí.
C. Không có tính phân cực.
Câu 17: Biểu mô ở khí quản là: A.
D. Kém khả năng sinh sản. Biểu mô lát đơn. E. Tất cả đều sai. B. Biểu mô vuông đơn.
Câu 24: Tế bào đáy: C. Biểu mô lát tầng.
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản.
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
B. Có nhiều ở khí quản. E. Tất cả đều sai.
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn.
Câu 18: Biểu mô thực quản là: A.
D. Có khả năng chế tiết mạnh.
Biểu mô trụ giả tầng. lO M oARcPS D| 45467232
E. Có khả năng tổng hợp melanin.Câu 25: Lớp D. Siêu sợi actin. gai: E. Siêu sợi myosin.
A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì.
Câu 32: Ở biểu mô trụ giả tầng: A.
B. Còn gọi là lớp sinh sản.
Tất cả nhân nằm cùng hang.
C. Còn gọi là lớp hạt.
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc long ống.
D. Không có nhiều siêu sợi trương lực.
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy.
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.
D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi.
Câu 26: Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau E. Tất cả đều đúng. đây:
Câu 33: Biểu bì da là. A.
A. Là cấu trúc giàu keratin. Biểu mô lát đơn.
B. Các hình thức liên kết tế bào không còn. B. Biểu mô vuông đơn.
C. Nhân tế bào bị thoái hóa. C. Biểu mô trụ đơn.
D. Có nhiều thể bán liên kết.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Có nhiều siêu sợi actin.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
Câu 27: Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa A. Ống đơn.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 34: Biểu mô B. Ống chia nhánh.
khí quản là. A. Biểu mô lát đơn. C. Túi đơn. B. Biểu mô vuông đơn. D. Túi phức tạp. C. Biểu mô trụ đơn. E. Ống – túi.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 28: Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu:
E. Biểu mô lát tầng không sừng. A. Túi đơn.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Túi phức tạp.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 35: Biểu mô C. Ống đơn thẳng.
thực quản là. A. Biểu mô lát đơn. D. Ống – túi. B. Biểu mô vuông đơn. E. Tất cả đều sai. C. Biểu mô trụ đơn.
Câu 29: Tuyến ống – túi có thể gặp ở: A.
D. Biểu mô trụ giả tầng. Tuyến bã.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. B. Tuyến kẽ.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Tuyến tiền liệt.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 36: Biểu mô D. Tuyến vú.
buồng trứng là. A. Biểu mô lát đơn. E. Tất cả đều sai. B. Biểu mô vuông đơn.
Câu 30: Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở: A. C. Biểu mô trụ đơn. Tuyến tiền liệt.
D. Biểu mô trụ giả tầng. B. Tuyến vú.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. C. Tuyến giáp.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa D. Tuyến kẽ.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 37: Biểu mô tá E. Tuyến đáy vị.
tràng là. A. Biểu mô lát đơn.
Câu 31: Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là; A. B. Biểu mô vuông đơn. Siêu ống. C. Biểu mô trụ đơn. B. Siêu sợi.
D. Biểu mô trụ giả tầng. C. Siêu sợi trung gian.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. lO M oARcPS D| 45467232
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Liên kết khe.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 38: Biểu mô
Câu 46: Có nhiều phức hợp connexon. A. Liên
đáy vị là. A. Biểu mô lát đơn. kết vòng bịt. B. Biểu mô vuông đơn. B. Thể liên kết. C. Biểu mô trụ đơn. C. Liên kết khe.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 47: Có ở biểu mô và các biểu mô khác. A.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. Liên kết vòng bịt.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Thể liên kết.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 39: Biểu mô C. Liên kết khe.
bàng quang là. A. Biểu mô lát đơn.
Câu 48: Tuyến kẽ tinh hoàn B. Biểu mô vuông đơn. A. Tuyến nội tiết C. Biểu mô trụ đơn. B. Tuyến ngoại tiết
D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 49: Tuyến đáy vị
E. Biểu mô lát tầng không sừng. A. Tuyến nội tiết
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Tuyến ngoại tiết
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 40: Biểu mô
Câu 50: Có ống bài xuất
trước giác mạc là A. Biểu mô lát đơn. A. Tuyến nội tiết B. Biểu mô vuông đơn. B. Tuyến ngoại tiết C. Biểu mô trụ đơn.
Câu 51: Không có ống bài xuất
D. Biểu mô trụ giả tầng. A. Tuyến nội tiết
E. Biểu mô lát tầng không sừng. B. Tuyến ngoại tiết
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
Câu 52: Có mao mạch rất phong phú
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 41: Có tác A. Tuyến nội tiết
dụng ngăn cách với môi trường ngoài. B. Tuyến ngoại tiết A. Liên kết vòng bịt.
Câu 53: Tuyến cận giáp B. Thể liên kết.
A. Cấu tạo kiểu túi kín C. Liên kết khe. B. Cấu tạo kiểu lưới
Câu 42: Có tác dụng liên kết là chính. A. Liên
C. Cấu tạo kiểu tản mác kết vòng bịt. D. Cấu tạo ống đơn B. Thể liên kết. E. Cấu tạo ống túi C. Liên kết khe. Câu 54: Tuyến giáp
Câu 43: Có tác dụng vận chuyển ion. A. Liên
A. Cấu tạo kiểu túi kín kết vòng bịt. B. Cấu tạo kiểu lưới B. Thể liên kết.
C. Cấu tạo kiểu tản mác C. Liên kết khe. D. Cấu tạo ống đơn
Câu 44: Nằm ở vùng cực ngọn. A. Liên E. Cấu tạo ống túi kết vòng bịt.
Câu 55: Tuyến thượng thận B. Thể liên kết.
A. Cấu tạo kiểu túi kín C. Liên kết khe. B. Cấu tạo kiểu lưới
Câu 45: Có nhiều siêu sợi trương lực. A. Liên
C. Cấu tạo kiểu tản mác kết vòng bịt. D. Cấu tạo ống đơn B. Thể liên kết. E. Cấu tạo ống túi lO M oARcPS D| 45467232
Câu 56: Tuyến kẽ tinh hoàn B. Cấu tạo kiểu lưới
A. Cấu tạo kiểu túi kín
C. Cấu tạo kiểu tản mác B. Cấu tạo kiểu lưới D. Cấu tạo ống đơn
C. Cấu tạo kiểu tản mác E. Cấu tạo ống túi D. Cấu tạo ống đơn
Câu 59: Tuyến đáy vị E. Cấu tạo ống túi
A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới
Câu 57: Tuyến mồ hôi
C. Cấu tạo kiểu tản mác
A. Cấu tạo kiểu túi kín D. Cấu tạo ống đơn B. Cấu tạo kiểu lưới E. Cấu tạo ống túi
C. Cấu tạo kiểu tản mác
Câu 60: Tuyến tiền liệt D. Cấu tạo ống đơn
A. Cấu tạo kiểu túi kín E. Cấu tạo ống túi B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
Câu 58: Tuyến hoàn thể D. Cấu tạo ống đơn
A. Cấu tạo kiểu túi kín E. Cấu tạo ống túi 5- A A B E B C D B D C
Câu 61: Tuyến tử cung A. Cấu tạo kiểu túi kín 6- D C B A A B C - - -
B. Cấu tạo kiểu lưới -----------HẾT------------
C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi
Câu 62: Có màng bào tương bao bọc A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 63: Lõi có chứa nhiều sợi A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 64: Lõi có chứa siêu ống A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 65: Gắn với thể đáy A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B lO M oARcPS D| 45467232
Câu 66: Có nhiều ở biểu mô hấp thụ A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 67: Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào trụ A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0- D D A E B A C D C A 1- B E C E A B E B B E 2- E C A B A D C E C B 3- C C F D E B C C G E 4- A B C A B C C A B B