-
Thông tin
-
Quiz
TOP 67 câu hỏi trắc nghiệm mô phôi bài biểu mô | trường Đại học Huế
Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây.Biểu mô phủ.Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên.Vi nhung mao là.Vi nhung mao là nhánh bào tương.Vi nhung mao.Lông chuyển.Loại protein đặc biệt của lông chuyển là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ nghĩa xã hội khoa học (BLAW 1032) 29 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
TOP 67 câu hỏi trắc nghiệm mô phôi bài biểu mô | trường Đại học Huế
Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây.Biểu mô phủ.Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên.Vi nhung mao là.Vi nhung mao là nhánh bào tương.Vi nhung mao.Lông chuyển.Loại protein đặc biệt của lông chuyển là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (BLAW 1032) 29 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Preview text:
lO M oARcPS D| 45467232
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔI Bài BIỂU MÔ
Đại Học Y Dược Cần Thơ 2009 – 2010
Câu 1: Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ.
A. Tế bào đứng sát nhau.
C. Giúp tế bào chuyển động. B. Không có mạch máu.
D. Giúp tế bào liên kết với nhau.
C. Có nhiều thể liên kết. E. Tất cả đều sai.
D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôi.
Câu 7: Lông chuyển: E. Có tính phân cực.
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao.
Câu 2: Biểu mô phủ:
B. Gồm nhiều siêu sợi xếp song song.
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì.
C. Là cấu tạo tương tự với trung tử.
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì.
D. Có thể gặp ở tất cả các mô.
C. Tạo các bao xơ của các tạng.
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp.
D. Có khả năng đổi mới nhanh.
Câu 8: Loại protein đặc biệt của lông chuyển là: E. Tất cả đều sai. A. Myosin
Câu 3: Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên B. Actin tiêu chuẩn sau đây: C. Villin A. Nguồn gốc phôi thai. D. Dynein B. Hình dạng tế bào. E. Fimbrin C. Số hàng tế bào.
Câu 9: Tác dụng của loại protein đặc biệt đó (câu D. Chức năng. 8) là:
Câu 4: Vi nhung mao là:
A. Định hình lông chuyển. A. Siêu ống.
B. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào. B. Siêu sợi.
C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển. C. Nhung mao ở ruột.
D. Liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm.
D. Cấu trúc chỉ có ở biểu mô. E. Tất cả đều sai. E. Tất cả đều sai.
Câu 10: Liên kết vòng bịt:
Câu 5: Vi nhung mao là nhánh bào tương:
A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào.
A. Không có màng tế bào bọc nhưng có màng siêu
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau. sợi.
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connexon.
B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin.
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin.
C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống. E. Tất cả đều sai.
D. Có cấu tạo như lông chuyển.
Câu 11: Thể liên kết:
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.Câu 6: Vi nhung
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào. mao:
B. Có nhiều siêu sợi trương lựcC. Có tác dụng
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp
ngăn cách với môi trường ngoài. thụ.
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau. lO M oARcPS D| 45467232 E. Tất cả đều sai.
B. Biểu mô lát tầng không sừng.
Câu 12: Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào
C. Biểu mô lát tầng có sừng. sau đây:
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
A. Có nhiều siêu sợi trương lực. E. Tất cả đều sai. B. Có tấm bào tương.
Câu 19: Thành của nang tuyến giáp là biểu mô: A.
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau. Lát đơn.
D. Thường gặp ở biểu mô phủ. B. Vuông đơn.
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon.Câu 13: C. Trụ đơn.
Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: D. Trụ giả tầng.
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau. E. Tất cả đều sai.
B. Có nhiều phức hợp protein (connexon)
Câu 20: Biểu mô trung gian giả tầng có ở: A.
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoàiD. Thực quản.
Có tác dụng lưu thong ion sang tế bào bên cạnh. B. Khí quản.
E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô. C. Tiểu cầu thận.
Câu 14: So với các mô khác, tế bào biểu mô D. Tuyến bã.
thường có đặc điểm là: E. Tất cả đều sai. A. Nhân bắt màu bazo.
Câu 21: Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn
B. Bào tương bắt màu acid. có thể gặp ở:
C. Bộ golgi kém phát triển. A. Giác mạc. D. Ti thể phát triển. B. Cổ tử cung. E. Tất cả đều sai. C. Thực quản.
Câu 15: Thể liên kết là cấu trúc liên kết: A. D. Bàng quang
Giữa 2 tế bào biểu mô. E. Tất cả đều sai.
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết.
Câu 22: Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Giữa 2 noron.
khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ: A. Có D. Giữa các bào quan. nhiều thể liên kết. E. Tất cả đều sai. B. Có màng đáy dày.
Câu 16: Biểu mô lát đơn: C. Không có lớp hạt.
A. Có ở thành khoang thiên nhiên. D. Không có mạch máu.
B. Có ở thành khoang cơ thể. E. Không phân cực.
C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát.
Câu 23: Biểu mô trụ đơn:
D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết.
A. Có nhiều ở nơi có hấp thụ thức ăn. E. Tất cả đều sai.
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí.
C. Không có tính phân cực.
Câu 17: Biểu mô ở khí quản là: A.
D. Kém khả năng sinh sản. Biểu mô lát đơn. E. Tất cả đều sai. B. Biểu mô vuông đơn.
Câu 24: Tế bào đáy: C. Biểu mô lát tầng.
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản.
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
B. Có nhiều ở khí quản. E. Tất cả đều sai.
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn.
Câu 18: Biểu mô thực quản là: A.
D. Có khả năng chế tiết mạnh.
Biểu mô trụ giả tầng. lO M oARcPS D| 45467232
E. Có khả năng tổng hợp melanin.Câu 25: Lớp D. Siêu sợi actin. gai: E. Siêu sợi myosin.
A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì.
Câu 32: Ở biểu mô trụ giả tầng: A.
B. Còn gọi là lớp sinh sản.
Tất cả nhân nằm cùng hang.
C. Còn gọi là lớp hạt.
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc long ống.
D. Không có nhiều siêu sợi trương lực.
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy.
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.
D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi.
Câu 26: Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau E. Tất cả đều đúng. đây:
Câu 33: Biểu bì da là. A.
A. Là cấu trúc giàu keratin. Biểu mô lát đơn.
B. Các hình thức liên kết tế bào không còn. B. Biểu mô vuông đơn.
C. Nhân tế bào bị thoái hóa. C. Biểu mô trụ đơn.
D. Có nhiều thể bán liên kết.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Có nhiều siêu sợi actin.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
Câu 27: Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa A. Ống đơn.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 34: Biểu mô B. Ống chia nhánh.
khí quản là. A. Biểu mô lát đơn. C. Túi đơn. B. Biểu mô vuông đơn. D. Túi phức tạp. C. Biểu mô trụ đơn. E. Ống – túi.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 28: Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu:
E. Biểu mô lát tầng không sừng. A. Túi đơn.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Túi phức tạp.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 35: Biểu mô C. Ống đơn thẳng.
thực quản là. A. Biểu mô lát đơn. D. Ống – túi. B. Biểu mô vuông đơn. E. Tất cả đều sai. C. Biểu mô trụ đơn.
Câu 29: Tuyến ống – túi có thể gặp ở: A.
D. Biểu mô trụ giả tầng. Tuyến bã.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. B. Tuyến kẽ.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Tuyến tiền liệt.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 36: Biểu mô D. Tuyến vú.
buồng trứng là. A. Biểu mô lát đơn. E. Tất cả đều sai. B. Biểu mô vuông đơn.
Câu 30: Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở: A. C. Biểu mô trụ đơn. Tuyến tiền liệt.
D. Biểu mô trụ giả tầng. B. Tuyến vú.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. C. Tuyến giáp.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa D. Tuyến kẽ.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 37: Biểu mô tá E. Tuyến đáy vị.
tràng là. A. Biểu mô lát đơn.
Câu 31: Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là; A. B. Biểu mô vuông đơn. Siêu ống. C. Biểu mô trụ đơn. B. Siêu sợi.
D. Biểu mô trụ giả tầng. C. Siêu sợi trung gian.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. lO M oARcPS D| 45467232
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa C. Liên kết khe.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 38: Biểu mô
Câu 46: Có nhiều phức hợp connexon. A. Liên
đáy vị là. A. Biểu mô lát đơn. kết vòng bịt. B. Biểu mô vuông đơn. B. Thể liên kết. C. Biểu mô trụ đơn. C. Liên kết khe.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 47: Có ở biểu mô và các biểu mô khác. A.
E. Biểu mô lát tầng không sừng. Liên kết vòng bịt.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Thể liên kết.
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 39: Biểu mô C. Liên kết khe.
bàng quang là. A. Biểu mô lát đơn.
Câu 48: Tuyến kẽ tinh hoàn B. Biểu mô vuông đơn. A. Tuyến nội tiết C. Biểu mô trụ đơn. B. Tuyến ngoại tiết
D. Biểu mô trụ giả tầng.
Câu 49: Tuyến đáy vị
E. Biểu mô lát tầng không sừng. A. Tuyến nội tiết
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa B. Tuyến ngoại tiết
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 40: Biểu mô
Câu 50: Có ống bài xuất
trước giác mạc là A. Biểu mô lát đơn. A. Tuyến nội tiết B. Biểu mô vuông đơn. B. Tuyến ngoại tiết C. Biểu mô trụ đơn.
Câu 51: Không có ống bài xuất
D. Biểu mô trụ giả tầng. A. Tuyến nội tiết
E. Biểu mô lát tầng không sừng. B. Tuyến ngoại tiết
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
Câu 52: Có mao mạch rất phong phú
G. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 41: Có tác A. Tuyến nội tiết
dụng ngăn cách với môi trường ngoài. B. Tuyến ngoại tiết A. Liên kết vòng bịt.
Câu 53: Tuyến cận giáp B. Thể liên kết.
A. Cấu tạo kiểu túi kín C. Liên kết khe. B. Cấu tạo kiểu lưới
Câu 42: Có tác dụng liên kết là chính. A. Liên
C. Cấu tạo kiểu tản mác kết vòng bịt. D. Cấu tạo ống đơn B. Thể liên kết. E. Cấu tạo ống túi C. Liên kết khe. Câu 54: Tuyến giáp
Câu 43: Có tác dụng vận chuyển ion. A. Liên
A. Cấu tạo kiểu túi kín kết vòng bịt. B. Cấu tạo kiểu lưới B. Thể liên kết.
C. Cấu tạo kiểu tản mác C. Liên kết khe. D. Cấu tạo ống đơn
Câu 44: Nằm ở vùng cực ngọn. A. Liên E. Cấu tạo ống túi kết vòng bịt.
Câu 55: Tuyến thượng thận B. Thể liên kết.
A. Cấu tạo kiểu túi kín C. Liên kết khe. B. Cấu tạo kiểu lưới
Câu 45: Có nhiều siêu sợi trương lực. A. Liên
C. Cấu tạo kiểu tản mác kết vòng bịt. D. Cấu tạo ống đơn B. Thể liên kết. E. Cấu tạo ống túi lO M oARcPS D| 45467232
Câu 56: Tuyến kẽ tinh hoàn B. Cấu tạo kiểu lưới
A. Cấu tạo kiểu túi kín
C. Cấu tạo kiểu tản mác B. Cấu tạo kiểu lưới D. Cấu tạo ống đơn
C. Cấu tạo kiểu tản mác E. Cấu tạo ống túi D. Cấu tạo ống đơn
Câu 59: Tuyến đáy vị E. Cấu tạo ống túi
A. Cấu tạo kiểu túi kín B. Cấu tạo kiểu lưới
Câu 57: Tuyến mồ hôi
C. Cấu tạo kiểu tản mác
A. Cấu tạo kiểu túi kín D. Cấu tạo ống đơn B. Cấu tạo kiểu lưới E. Cấu tạo ống túi
C. Cấu tạo kiểu tản mác
Câu 60: Tuyến tiền liệt D. Cấu tạo ống đơn
A. Cấu tạo kiểu túi kín E. Cấu tạo ống túi B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
Câu 58: Tuyến hoàn thể D. Cấu tạo ống đơn
A. Cấu tạo kiểu túi kín E. Cấu tạo ống túi 5- A A B E B C D B D C
Câu 61: Tuyến tử cung A. Cấu tạo kiểu túi kín 6- D C B A A B C - - -
B. Cấu tạo kiểu lưới -----------HẾT------------
C. Cấu tạo kiểu tản mác D. Cấu tạo ống đơn E. Cấu tạo ống túi
Câu 62: Có màng bào tương bao bọc A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 63: Lõi có chứa nhiều sợi A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 64: Lõi có chứa siêu ống A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 65: Gắn với thể đáy A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B lO M oARcPS D| 45467232
Câu 66: Có nhiều ở biểu mô hấp thụ A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B
Câu 67: Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào trụ A. Lông chuyển B. Vi nhung mao C. Cả A và B D. Không A không B ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
0- D D A E B A C D C A 1- B E C E A B E B B E 2- E C A B A D C E C B 3- C C F D E B C C G E 4- A B C A B C C A B B