TOP 7 chủ đề chính môn Toán trong đề thi THPT Quốc gia 2017 – Lê Đôn Cường

Tài liệu gồm 26 trang tuyển tập các bài toán trắc nghiệm chọn lọc thuộc 7 chủ đề trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán, bao gồm:

+ Chủ đề 1: Hàm số và các bài toán liên quan

Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 1
7 CH ĐỀ CHÍNH MÔN TOÁN TRONG ĐỀ THI THPT QUC GIA 2017
CH ĐỀ 1: HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (CÓ MT 11/50 CÂU)
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s
trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào ?
A.
2
1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
42
1.y x x
D.
3
3 1.y x x
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng y 1 và y 1.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng x 1 và x 1.
Câu 3. Hi hàm s
4
21yx
đồng biến trên khong nào ?
A.
1
;.
2




B.
0;
C.
1
;.
2



D.
;0
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 2
Câu 4. Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên :
x
- 0 1 +∞
y’
+ || - 0 +
y
0 +∞
- -1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng 1.
D. Hàm s đạt cực đại ti x 0 và đạt cc tiu ti x 1.
Câu 5. Tìm giá tr cực đại y
ca hàm s y = x
3
3x + 2
A. y
= 4. B. y
= 1. C. y
= 0. D. y
= -1
Câu 6. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đoạn [2; 4].
A.
2;4
min 6.
B.
2;4
min 2.
C.
2;4
min 3.
D.
2;4
19
min .
3
Câu 7. Biết rằng đường thng y = -2x + 2 cắt đồ th hàm s y = x
3
+ x + 2 tại điểm duy
nht; kí hiu (x
0
;y
0
) là tọa độ của điểm đó. Tìm y
0
.
A. y
0
= 4. B. y
0
= 0. C. y
0
= 2. D. y
0
= -1.
Câu 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s y = x
4
+ 2mx
2
+ 1
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác vuông cân.
A. m =
3
1
.
9
B. m = -1. C. m =
3
1
.
9
D. m = 1
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
hai tim cn ngang.
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 3
A. Không có giá tr thc nào ca m tha mãn yêu cầu đề bài.
B. m 0.
C. m 0.
D. m 0.
Câu 10. Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta ct bn góc ca tm nhôm
đó bốn hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng x (cm), ri gp tm nhôm li
như hình vẽ ới đây để đưc mt cái hp không np. Tìm x để hp nhận được có th tích
ln nht.
A. x 6. B. x 3. C. x 2. D. x 4.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên
khong
0; .
4



A. m 0 hoc 1 m 2. B. m 0. C. 1 m 2. D. m 2.
Câu 12. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
1x
B.
1y 
C.
2y
D.
1x 
Câu 13. Đ th ca hàm s
42
22y x x
và đồ th hàm s
2
4yx
có tt c bao nhiêu
đim chung
A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 4
Câu 14. Cho hàm s
()y f x
xác định và liên tc trên
đon
2;2
và có đồ th là đường cong trong hình v bên.
Hàm s
()fx
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
2x 
B.
1x 
C.
1x
D.
2x
Câu 15. Cho hàm s
32
21y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1
;1
3



. B. Hàm s nghch biến trên khong
1
;
3




.
C. Hàm s đồng biến trên khong
1
;1
3



. D. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
Câu 16. Cho hàm s
()y f x
xác định trên
\0R
, liên tc trên mi khoảng xác định và có
bng biến thiên như sau
Tìm tp hp tt cc giá tr ca tham s m sao cho phương trình
()f x m
có ba nghim
thc phân bit?
A.
1;2
B.
1;2
C.
( 1;2]
D.
( ;2]
Câu 17. Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bằng −3. B. Cc tiu ca hàm s bng 1.
C. Cc tiu ca hàm s bằng −6. D. Cc tiu ca hàm s bng 2.
Câu 18. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
+9 ,
2
s t t
vi t (giây) là khong thi gian
tính t lúc vt bt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thi gian
đó. Hỏi trong khong thi gian 10 giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca
vật đạt được bng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 5
Câu 19. Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2 1 3
.
56
x x x
y
xx

A.
3.x 
2.x 
B.
3.x 
C.
3.x
2.x
D.
3.x
Câu 20. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thực m để hàm s
2
ln( 1) +1y x mx
đồng biến trên khong
( ; ). 
A.
( ; 1].
B.
( ; 1).
C.
[-1;1].
D.
[1;+ ).
Câu 21. Biết
(0;2), N(2;-2)M
là các điểm cc tr của đ th hàm s
32
+c + .y ax bx x d
Tính giá tr ca hàm s ti
2.x 
A.
( 2) 2.y 
B.
( 2) 22.y 
C.
( 2) 6.y 
D.
( 2) 18.y
Câu 22. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 23. (11) Cho hàm s
3
3y x x
có đồ th (C). Tìm s giao điểm ca (C) và trc hoành.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 24. Cho hàm s
2
.
1
x
y
x
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
; 1 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
; 1 .
C. Hàm s đồng biến trên khong
;. 
D. Hàm s nghch biến trên khong
1; . 
Câu 25. Cho hàm s
()y f x
có bng biến
thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A.
5.y
B.
CT
0.y
C.
min 4.y
D.
max 5.y
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 6
Câu 26. Cho hàm s
()y f x
có bng biến
thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ th ca hàm
s đã cho có bao nhiêu đường tim cn ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
; 
?
A.
3
3 3 2.y x x
B.
3
2 5 1.y x x
C.
42
3.y x x
D.
2
.
1
x
y
x
Câu 28. Tính giá tr nh nht ca hàm s
2
4
3yx
x

trên khong
(0; ).
A.
3
(0; )
min 3 9.y

B.
(0; )
min 7.y

C.
(0; )
33
min .
5
y

D.
3
(0; )
min 2 9.y

Câu 29. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca
mt hàm s trong bn hàm s đưc lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ?
A.
23
.
1
x
y
x
B.
21
.
1
x
y
x
C.
22
.
1
x
y
x
D.
21
.
1
x
y
x
Câu 30. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
42
( 1) 2( 3) 1y m x m x
không có cực đại.
A.
1 3.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1 3.m
Câu 31. Hàm s
2
( 2)( 1)y x x
có đồ th như hình vẽn.
Hình nào dưới đây là đồ th ca hàm s
2
2 ( 1)?y x x
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 7
Câu 32. Hi có bao nhiêu s nguyên m để hàm s
2 3 2
( 1) ( 1) 4y m x m x x
nghch biến
trên khong
;?
A.
2.
B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 33. Gi S là tp hp tt cc giá tr thc ca tham s m để đồ th ca hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cc tr là A và
B
sao cho A, B nm khác phía và cách
đều đường thng
5 9.yx
Tính tng tt c các phn t ca S.
A. 0.
B.6. C.
6.
D. 3.
Đáp án:
1D
2C
3B
4D
5A
6A
7C
8B
9D
10C
11A
12D
13D
14B
15A
16B
17D
18D
19D
20A
21D
22A
23B
24B
25A
26B
27A
28A
29B
30A
31A
32A
33A
CH ĐỀ 2: Y THỪA MŨ &LOGARIT (CÓ MT 10/50 CÂU)
Câu 1. Giải phương trình
4
log ( 1) 3.x 
A. x 63. B. x 65. C. x 80. D. x 82.
Câu 2. Tính đạo hàm ca hàm s y = 13
x
.
A. y’ = x.13
x-1
B. y’ = 13
x
.ln13 C.y’ =13
x
. D. y’ =
13
.
ln13
x
Câu 3. Gii bất phương trình
2
log (3 1) 3.x
A. x 3. B.
1
3
< x < 3 C. x 3. D. x
10
3
Câu 4. Tìm tập xác định D ca hàm s y = log
2
(x
2
2x 3).
A. D =
; 1 3; 
B. D =
1;3
C. D =
; 1 3;
D. D =
1;3
Câu 5. Cho hàm s
2
( ) 2 .7 .
xx
fx
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
2
2
( ) 1 log 7 0.f x x x
B.
2
( ) 1 ln2 ln7 0.f x x x
C.
2
7
( ) 1 log 2 0.f x x x
D.
2
( ) 1 1 log 7 0.f x x
Câu 6. Cho các s thc dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 8
A.
2
1
log ( ) log .
2
a
a
ab b
B.
2
log ( ) 2 log .
a
a
ab b
C.
2
1
log ( ) log
4
a
a
ab b
D.
2
11
log ( ) log
22
a
a
ab b
Câu 7. Tính đạo hàm ca hàm s
1
.
4
x
x
y
A.
2
1 2( 1)ln2
'.
2
x
x
y

B.
2
1 2( 1)ln 2
'.
2
x
x
y

C.
2
1 2( 1)ln2
'.
2
x
x
y

D.
2
1 2( 1)ln2
'.
2
x
x
y

Câu 8. Đặt
25
log 3, log 3.ab
Hãy biu din
6
log 45
theo a b.
A.
6
2
log 45 .
a ab
ab
B.
2
6
22
log 45 .
a ab
ab
C.
6
2
log 45 .
a ab
ab b
D.
2
6
22
log 45 .
a ab
ab b
Câu 9. Cho hai s thc a b, vi 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
log 1 log .
ab
ba
B.
1 log log .
ab
ba
C.
log log 1.
ba
ab
D.
log 1 log
ba
ab
Câu 10. Ông A vay ngn hn ngân hàng 100 triệu đồng, vi lãi suất 12%/năm. Ông muốn
hoàn n cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng k t ngày vay, ông bắt đầu hoàn n;
hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mi ln là như nhau
và tr hết tin n sau đúng 3 tháng kể t ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tin m mà ông A s
phi tr cho ngân hàng trong mi ln hoàn n là bao nhiêu ? Biết rng, lãi sut ngân hàng
không thay đổi trong thi gian ông A hoàn n.
A.
3
100.(1,01)
3
m
(triệu đồng). B.
3
3
(1,01)
(1,01) 1
m
(triệu đồng).
C.
100.1,03
3
m
(triệu đồng). D.
3
3
120.(1,12)
(1,12) 1
m
(triệu đồng).
Câu 11. Vi các s thực dương a, b bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
ln( ) ln ln .ab a b
B.
ln( ) ln .ln .ab a b
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 9
C.
ln
ln .
ln
aa
bb
D.
ln ln ln .
a
ba
b

Câu 12. Tìm các nghim của phương trình
1
3 27.
x
A.
9.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
10.x
Câu 13. S ng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( ) (0).2 ,
t
s t s
trong đó
(0)s
là s ng vi khuẩn A lúc ban đầu,
()st
là s ng vi khun
A có sau t (phút). Biết sau 3 phút thì s ng vi khun A là 625 nghìn con. Hi sau bao
lâu, k t lúc bắt đầu, s ng vi khun A là 10 triu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 14. Cho biu thc
4
3
23
. . ,P x x x
vi x>0. Mệnh đề o dưới đây đúng ?
A.
1
2
Px
B.
13
24
Px
C.
1
4
Px
D.
2
3
Px
Câu 15.
Vi c s thực dương a, b bt kì.. Mệnh đềo dưới đây đúng?
A.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



B.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b



C.
3
2 2 2
2
log 1 3log log
a
ab
b



D.
3
2 2 2
21
log 1 log log
3
a
ab
b



Câu 16. m tp nghim S ca bt phương trình
11
22
log 1 og 2 1x l x
A.
2;S 
B.
;2S
C.
1
;2
2
S



D.
1;2S 
Câu 17. Tính đạo hàm ca hàm s
ln 1 1x
.
A.
1
'
2 1 1 1
y
xx
B.
C.
1
'
1 1 1
y
xx
D.
2
'
1 1 1
y
xx
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 10
Câu 18. Cho ba s thực dương a, b, c khác 1.
Đồ th các hàm s
,,
x x x
y a y b y c
đưc
cho trong hình v bên. Mệnh đề o dưới đây
đúng?
A.
abc
. B.
a c b
.
C.
b c a
. D.
c a b
.
Câu 19. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
6 (3 )2 0
xx
mm
có nghim thuc khong
(0;1)
.
A. [3;4]. B. [2;4]. C. (2:4). D. (3;4).
Câu 20. Xét các s thc 𝑎, 𝑏 tha mãn
1ab
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
22
log 3log
ab
b
a
Pa
b




).
A.
min
19P
B.
min
13P
C.
min
14P
D.
min
15P
Câu 21. (10) Tìm đạo hàm ca hàm s
log .yx
A.
1
.y
x
B.
ln10
.y
x
C.
1
.
ln10
y
x
D.
1
.
10ln
y
x
Câu 22.Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
1
1
5 0.
5
x

A.
(1; ).S 
B.
( 1; ).S 
C.
( 2; ).S 
D.
( ; 2).S 
Câu 23. Tính giá tr ca biu thc
2017 2016
7 4 3 7 4 3 .P
A.
1.P
B.
7 4 3.P 
C.
7 4 3.P 
D.
2016
7 4 3 .P 
Câu 24. Cho
a
là s thực dương,
a
khác 1 và
3
3
log .
a
Pa
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3.P
B.
1.P
C.
9.P
D.
1
.
3
P
Câu 25. Cho hàm s
( ) ln .f x x x
Đồ th nào dưới đây là đồ th ca hàm s
( )?y f x
A. B. C. D.
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 11
Câu 26. Tìm tp nghim
S
của phương trình
22
log 1 log 1 3.xx
A.
3;3 .S 
B.
4.S
C.
3.S
D.
10; 10 .S 
Câu 27. Cho hàm s
ln
,
x
y
x
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
1
2.y xy
x
B.
2
1
.y xy
x

C.
2
1
.y xy
x
D.
2
1
2.y xy
x

Câu 28. Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1,a a b
log 3.
a
b
Tính
log .
b
a
b
P
a
A.
5 3 3.P
B.
1 3.P
C.
1 3.P
D.
5 3 3.P
Câu 29. Hỏi phương trình
23
3 6 ln( 1) 1 0x x x
có bao nhiêu nghim phân bit ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Hi có bao nhiêu giá tr m nguyên trong đoạn
2017;2017
để phương trình
log( ) 2log( 1)mx x
có nghim duy nht ?
A.
2017.
B.
4014.
C.
2018.
D.
4015.
Đáp án:
1B
2B
3A
4C
5D
6D
7A
8C
9D
10B
11A
12C
13C
14B
15A
16C
17A
18B
19C
20D
21C
22C
23C
24C
25C
26C
27C
28C
29A
30C
CH ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN & NG DNG (CÓ MT 7/50 CÂU)
Câu 1. Viết công thc tính th tích V ca khối tròn xoay được to ra khi quay hình thang
cong, gii hn bởi đ th hàm s y f(x), trc Ox hai đường thng x a, x b (a b),
xung quanh trc Ox.
A.
2
( ) .
b
a
V f x dx
B.
2
( ) .
b
a
V f x dx
C.
( ) .
b
a
V f x dx
D.
( ) .
b
a
V f x dx
Câu 2. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) 2 1.f x x
A.
2
( ) (2 1) 2 1 .
3
f x dx x x C
B.
1
( ) (2 1) 2 1 .
3
f x dx x x C
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 12
C.
1
( ) 2 1 .
3
f x dx x C
D.
1
( ) 2 1 .
2
f x dx x C
Câu 3. Một ô tô đang chạy vi vn tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; t thời điểm đó, ô tô
chuyển động chm dần đều vi vn tc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thi gian
tính bng giây, k t lúc bắt đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô còn
di chuyn bao nhiêu mét ?
A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m.
Câu 4. Tính tích phân
3
0
cos .sin .I x xdx
A.
4
1
.
4
I

B.
4
.I

C.
0.I
D.
1
4
I 
.
Câu 5. Tính tích phân
1
ln .
e
I x xdx
A.
1
.
2
I
B.
2
2
.
2
e
I
C.
2
1
.
4
e
I
D.
2
1
.
4
e
I
Câu 6. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
y x x
và đồ th hàm s
2
.y x x
A.
37
12
B.
9
4
C.
81
12
D. 13.
Câu 7. Kí hiu (H) là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2( 1) ,
x
y x e
trc tung và trc
hoành. Tính th tích V ca khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trc Ox.
A.
4 2 .Ve
B.
(4 2 ) .Ve

C.
2
5.Ve
D.
2
( 5) .Ve

Câu 8. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) os2xf x c
.
A.
1
( ) sin 2x +C
2
f x dx
B.
1
( ) sin 2x +C
2
f x dx 
C.
( ) 2sin 2x +Cf x dx
D.
( ) 2sin 2x +Cf x dx 
Câu 9.Cho hàm s
()fx
có đạo hàm trên đoạn
1;2
,
(1) 1f
(2) 2f
.Tính
2
1
'( )I f x dx
.
A.
1I
B.
1I 
C.
3I
D.
7
2
I
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 13
Câu 10. Biết
()Fx
là mt nguyên hàm ca ca hàm s
1
()
1
fx
x
(2) 1F
. Tính
(3)F
A.
(3) ln2 1F 
B.
(3) ln2 1F 
C.
1
(3)
2
F
D.
7
(3)
4
F
Câu 11. Cho
4
0
( ) 16f x dx
. Tính
2
0
(2 )I f x dx
A.
32I
B.
8I
C.
16I
D.
4I
Câu 12. Biết
4
2
3
ln2 ln3 ln5
dx
a b c
xx
, vi a, b, c là các s nguyên. Tính
S a b c
A.
6S
B.
2S
C.
2S 
D.
0S
Câu 13. Cho hình thang cong
()H
gii hn
bới các Đường
, 0, 0
x
y e y x
ln4x
.
Đưng thng
(0 ln4)x k k
chia
()H
thành
hai phn có din tích là
1
S
2
S
và như hình vẽ
bên. Tìm
xk
để
12
2SS
.
A.
2
ln4
3
k
B.
ln2k
C.
8
ln
3
k
D.
ln3k
Câu 14. Ông An có mt mảnh vườn hình elip có độ
dài trcln bng 16m và độ dài trc bé bng 10m.
Ông mun trng hoa trên mt dải đất rng 8m
nhn trc bé ca elip làm trục đối xứng( như hình
v). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m
2
.
Hi Ông An cn bao nhiêu tiền để trng hoa trên di
đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng
Câu 15. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
2
2
( ) .f x x
x

A.
3
2
( )d .
3
x
f x x C
x
B.
3
1
( )d .
3
x
f x x C
x
C.
3
2
( )d .
3
x
f x x C
x
D.
3
1
( )d .
3
x
f x x C
x
8m
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 14
Câu 16. Gi S là din tích hình phng (H) gii hn
bởi các đường
( ),y f x
trục hoành và hai đường
thng
1,x 
2x
(như hình vẽ bên). Đặt
02
10
( )d , ( )d ,a f x x b f x x


mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
.S b a
B.
.S b a
C.
.S b a
D.
.S b a
Câu 17. Tính tích phân
2
2
1
2 1dI x x x
bằng cách đặt
2
1,ux
mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
3
0
2 d .I u u
B.
2
1
d.I u u
C.
3
0
d.I u u
D.
2
1
1
d.
2
I u u
Câu 18. Cho
1
0
d1
ln ,
12
x
xe
ab
e

vi
,ab
là các s hu t. Tính
33
.S a b
A.
2.S
B.
2.S 
C.
0.S
D.
1.S
Câu 19. Tính th tích V ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
1x
3x
, biết rng
khi ct vt th bi mt phng tùy ý vuông góc vi trc Ox tại điểm có hoành độ x
13x
thì được thiết din là mt hình ch nhật có đội hai cnh là
3x
2
3 2.x
A.
32 2 15.V 
B.
124
.
3
V
C.
124
.
3
V
D.
32 2 15 .V

Câu 20. Cho hàm s
()fx
tha mãn
1
0
( 1) ( )d 10x f x x

2 (1) (0) 2.ff
Tính
1
0
( )d .I f x x
A.
12.I 
B.
8.I
C.
12.I
D.
8.I 
Câu 21. Cho hàm s
()fx
liên tc trên và tho mãn
( ) ( ) 2 2cos2 , .f x f x x x
Tính
3
2
3
2
( )dI f x x
.
A.
6.I 
B.
0.I
C.
2.I 
D.
6.I
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 15
Đáp án:
1A
2B
3C
4C
5C
6A
7D
8A
9A
10B
11B
12B
13D
14B
15A
16A
17C
18C
19C
20D
21D
CH ĐỀ 4: S PHC (CÓ MT 6/50 CÂU)
Câu 1. Cho s phc z = 3 2i. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
A. Phn thc bng 3 và Phn o bng 2i. B. Phn thc bng 3 và Phn o bng 2.
C. Phn thc bng 3 và Phn o bng 2i. D. Phn thc bng 3 và Phn o bng 2.
Câu 2. Cho hai s phc
1
1zi
2
23zi
. Tính môđun của s phc
12
.zz
A.
12
13zz
. B.
12
5zz
. C.
12
1zz
. D.
12
5zz
.
Câu 3. Cho s phc
z
tha mãn
(1 ) 3 .i z i
Hỏi điểm biu din ca
z
là điểm nào trong các
đim M, N, P, Q hình bên ?
A. Đim P. B. Đim Q.
C. Đim M. D. Đim N.
Câu 4. Cho s phc
2 5 .zi
Tìm s phc
w iz z
A.
7 3 .wi
B.
3 3 .wi
C.
3 7 .wi
D.
77wi
Câu 5. Kí hiu
1 2 3
,,z z z
4
z
là bn nghim phc của phương trình
42
12 0zz
. Tính tng
1 2 3 4
T z z z z
A. T 4. B. T
23
C. T 4+
23
D. T 2 +
23
Câu 6. Cho các s phc
z
tha mãn
4z
. Biết rng tp hợp các điểm biu din các s phc
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 16
(3 4 )w i z i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Câu 7. Điểm M trong hình v bên là điểm biu din ca s phc z.
Tìm phn thc và phn o ca s phc z.
A. Phn thực là −4 và phần o là 3.
B. Phn thc là 3 và phn ảo là −4i.
C. Phn thc là 3 và phn o là −4.
D. Phn thực là −4 và phần o là 3i.
Câu 8. Tìm s phc liên hp ca s phc
(3 1)z i i
A.
3zi
B.
3zi
C.
3zi
D.
3zi
Câu 9. Tính mô đun của s phc
z
tho mãn
(2 ) 13 1.z i i
A.
34.z
B.
34z
C.
5 34
3
z
D.
34
3
z
Câu 10. Kí hiu
0
z
là nghim phc có phn o dương của phương trình
2
4 16 17 0.zz
Trên mt phng to độ, điểm nào dưới đây là điểm biu din s phc
0
w?iz
A.
1
1
;2 .
2
M



B.
2
1
;2 .
2
M



C.
3
1
;1 .
4
M



D.
4
1
;1 .
4
M



Câu 11. Cho s phc
( , )z a bi a b R
tho mãn
(1 ) 2 3 2 .i z z i
Tính
.P a b
A.
1
2
P
B.
1P
C.
1P 
D.
1
2
P 
Câu 12. Xét s phc
z
tho mãn
10
(1 2 ) 2 .i z i
z
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
2.
2
z
B.
2.z
C.
1
2
z
D.
13
.
22
z
Câu 13. (6) Kí hiu
,ab
lần lượt là phn thc và phn o ca s phc
3 2 2 .i
Tìm
,.ab
A.
3; 2.ab
B.
3; 2 2.ab
C.
3; 2.ab
D.
3; 2 2.ab
Câu 14. Tính môđun của s phc z biết
(4 3 )(1 ).z i i
A.
25 2.z
B.
7 2.z
C.
5 2.z
D.
2.z
x
y
-4
3
O
M
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 17
Câu 15. Kí hiu
1
z
2
z
là hai nghim phc ca phương trình
2
1 0.zz
Tính
22
1 2 1 2
.P z z z z
A.
1.P
B.
2.P
C.
1.P 
D.
0.P
Câu 16. Trên mt phng tọa độ, điểm
M
là điểm
biu din ca s phc
z
(như hình vẽ bên). Điểm
nào trong hình v là điểm biu din ca s phc
2.z
A. Điểm
.N
B. Điểm
.Q
C. Điểm
.E
D. Điểm
.P
Câu 17. Hi có bao nhiêu s phc
z
thỏa mãn đồng thời các điều kin:
5zi
2
z
là s
thun o ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 18. Xét các s phc z tha mãn
2 4 7 6 2.z i z i
Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh
nht, giá tr ln nht ca
1.zi
Tính
.P m M
A.
13 73.P 
B.
5 2 2 73
.
2
P
C.
5 2 73.P 
D.
5 2 73
.
2
P
Đáp án:
1D
2A
3B
4B
5C
6C
7C
8D
9A
10B
11C
12D
13D
14C
15D
16C
17C
18B
CH ĐỀ 5: HÌNH HC KHÔNG GIAN PHN KHI ĐA DIỆN (CÓ MT 4/50
CÂU)
Câu 1. Tính th tích V ca khi lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC’ = a
3
A.
3
Va
B.
3
36
4
a
V
C.
3
33Va
D.
3
1
3
Va
Câu 2. Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, cnh bên SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và SA=
2
a. Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD.
A.
3
2
6
a
V
B.
3
2
4
a
V
C.
3
2Va
D.
3
2
3
a
V
Câu 3. Cho t din ABCD có các cnh AB, AC AD đôi một vuông góc vi nhau; AB 6a,
AC 7a AD 4a. Gi M, N, P tương ứng là trung điểm các cnh BC, CD, DB. Tính th
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 18
tích V ca t din AMNP.
A.
3
7
2
Va
B.
3
14Va
C.
3
28
3
Va
D.
3
7Va
Câu 4. Cho hình chóp t giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bng
2a
. Tam giác SAD
cân ti S và mt bên (SAD) vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi chóp S.ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính khong cách h t B đến mt phng (SCD).
A. h =
2
3
a
B. h =
4
3
a
C. h =
8
3
a
D. h =
3
4
a
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
2a
và th tích bng
3
.a
Tính chiu
cao
h
của hình chóp đã cho.
A.
3
6
a
h
B.
3
2
a
h
C.
3
3
a
h
D.
3ha
Câu 6. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xng?
A. T diện đu B. Bát diện đều C. Hình lập phương D. Lăng trụ lục giác đều
Câu 7.Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và G là trng tâm ca tam giác BCD. Tính th
tích
V
ca khi chóp
.AGBC
A.
3V
B.
4V
C.
6V
D.
5V
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác
'''
. CBAABC
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cnh
22AC
. Biết
'
AC
to vi mt phng (ABC) mt góc 60
0
4
'
AC
. Tính th tích V ca
khối đa diện
'''
. CBAABC
.
A)
3
8
V
B)
3
16
V
C)
3
38
V
D)
3
316
V
Câu 9. (4)Tính th tích V ca khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cạnh đều bng
.a
A.
3
3
.
6
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
3
.
2
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 19
Câu 10. Hình đa diện trong hình vn có bao nhiêu
mt ?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
,a
SA vuông góc vi mặt đáy, SD
to vi mt phng (SAB) mt góc bng
o
30 .
Tính th tích V ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
6
.
18
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
6
.
3
a
V
D.
3
3
.
3
a
V
Câu 12. Cho khi t din có th tích bng
.V
Gi
'V
là th tích ca khối đa diện có các đỉnh
là các trung điểm ca các cnh ca khi t diện đã cho, tính tỉ s
'
.
V
V
A.
'1
.
2
V
V
B.
'1
.
4
V
V
C.
'2
.
3
V
V
D.
'5
.
8
V
V
Đáp án:
1A
2D
3D
4B
5D
6A
7B
8D
9D
10D
11D
12A
CH ĐỀ 6: HÌNH HC KHÔNG GIAN KHI TRÒN XOAY (CÓ MT 4/50 CÂU)
Câu 1. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông ti A, AB a AC =
3a
.Tính độ dài
đưng sinh l ca hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trc AB.
A. l = a B. l =
2a
C. l =
3a
D. l = 2a
Câu 2. T mt tm tôn hình ch nhật kích thước 50cm 240cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình tr có chiu cao bng 50cm, theo hai cách sau (xemnh minh họa dưới
đây) :
Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng.
Cách 2 : Ct tấm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, ri gò mi tấm đó thành mặt xung
quanh ca mt thùng.
Kí hiu V
1
là th tích của thùng gò được theo cách 1 và V
2
là tng th tích ca hai thùng gò
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 20
đưc theo cách 2. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
2
1
.
2
V
V
B.
1
2
1.
V
V
C.
1
2
2.
V
V
D.
1
2
4.
V
V
Câu 3. Trong không gian, cho hình ch nht ABCD AB 1 và AD 2. Gi M, N lần lượt
là trung điểm ca AD BC. Quay hình ch nht đó xung quanh trục MN, ta được mt hình
tr. Tính din tích toàn phn S
tp
ca hình tr đó.
A. S
tp
4. B. S
tp
2. C. S
tp
6. D. S
tp
10.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh bng 1, mt bên SAB là tam
giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích V ca khi cu
ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A. V =
5 15
18
B. V =
5 15
54
C. V =
43
27
D. V =
5
.
3
Câu 5. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và din tích xung quanh bng
15
. Tính
th tích V ca khi nón (N).
A)
12V
B)
20V
C)
36V
D)
60V
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều
'''
. CBAABC
có độ dài cạnh đáy bằng a và chiu cao
bng h. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A)
9
2
ha
V
B)
3
2
ha
V
C)
haV
2
3
D)
haV
2
Câu 7. Cho hình hp ch nht
''''
. DCBAABCD
'
AB a,AD 2a,AA 2a
. Tính bán kính R
ca mt cu ngoi tiếp t din
''
CABB
.
A)
aR 3
B)
4
3a
R
C)
2
3a
R
D)
aR 2
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 21
Câu 8. Cho hai hình vuông cùng có cnh bng 5
đưc xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X ca mt
hình vuông là tâm ca hình vuông còn lại( như hình
v bên). Tính th tích V ca vt th tròn xoay khi
quay mô hình trên xung quanh trc XY .
A.
125 1 2
6
V
B.
125 5 2 2
12
V
C.
125 5 4 2
24
V
D.
125 2 2
4
V
Câu 9. Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
3 a
và bán kính đáy bằng
a
. Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đã cho.
A.
5
.
2
a
l
B.
2 2 .la
C.
3
.
2
a
l
D.
3.la
Câu 10. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp hình lập phương có cạnh bng
.a
A.
3
.
4
a
V
B.
3
.Va
C.
3
.
6
a
V
D.
3
.
2
a
V
Câu 11. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
32a
, cnh bên bng
5a
.
Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
..S ABCD
A.
3.Ra
B.
2.Ra
C.
25
.
8
a
R
D.
2.Ra
Câu 12. Cho mt cu tâm O, bán kính R. Xét mt phng (P) thay đổi ct mt cu theo giao
tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nm trên mt cầu, có đáy là đường tròn (C)
và có chiu cao là h (
hR
). Tính h để th tích khối nón được to nên bi (N) có giá tr ln
nht.
A.
3.hR
B.
2.hR
C.
4
.
3
R
h
D.
3
.
2
R
h
Đáp án:
1D
2C
3A
4B
5A
6B
7C
8C
9D
10D
11C
12C
CH ĐỀ 6: HÌNH HC KHÔNG GIAN TỌA Đ OXYZ (CÓ MT 8/50 CÂU)
Câu 1. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho mt phng (P) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào
ới đây là một vectơ pháp tuyến ca (P) ?
Y
X
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 22
A.
4
( 1;0; 1).n
B.
1
(3; 1;2).n 
C.
3
(3; 1;0).n 
D.
2
(3;0; 1).n 
Câu 2. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho mt cu
(S) : (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R ca (S).
A. I(1; 2; 1) và R 3. B. I(1; 2; 1) và R 3.
C. I(1; 2; 1) và R 9. D. I(1; 2; 1) và R 9.
Câu 3. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho mt phng (P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và
đim
A(1; 2; 3). Tính khong cách d t A đến (P).
A. d =
5
9
B. d =
5
29
C. d =
5
29
D. d =
5
3
Câu 4. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho đường thng có phương trình :
10 2 2
5 1 1
x y z

Xét mt phng (P) : 10x + 2y + mz + 11 0, m là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca m
để mt phng (P) vuông góc với đường thng .
A. m = -2 B. m = 2. C. m = -52 D. m = 52
Câu 5. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết
phương trình của mt phng (P) đi qua A và vuông góc với đường thng AB.
A. x + y + 2z 3 0. B. x + y + 2z 6 0.
C. x + 3y + 4z 7 0. D. x + 3y + 4z 26 0.
Câu 6. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho mt cu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mt phng
(P) :
2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bng 1. Viết phương trình của mt cu (S).
A. (S) : (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 8. B. (S) : (x + 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 10.
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 23
C. (S) : (x - 2)
2
+ (y - 1)
2
+ (z - 1)
2
= 8. D. (S) : (x - 2)
2
+ (y - 1)
2
+ (z - 1)
2
= 10.
Câu 7. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thng d có
phương trình :
11
1 1 2
x y z

.Viết phương trình đường thng đi qua A, vuông góc và ct d.
A.
12
:.
1 1 1
x y z
B.
12
:.
1 1 1
x y z
C.
12
:.
2 2 1
x y z
D.
12
:.
1 3 1
x y z
Câu 8. Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1;
1) và D(3; 1; 4). Hi có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mt phng. B. 4 mt phng. C. 7 mt phng. D. Có vô s mt
phng.
Câu 9. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(3; 2;3), ( 1;2;5)AB
. Tìm to
độ trung điểm I của đoạn thng
AB
?
A.
( 2;2;1).I
B.
(1;0;4).I
C.
(2;0;8).I
D.
(2; 2; 1).I 
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
1
: 2 3 ( )
5
x
d y t t R
zt

.
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1 .u 
B.
2
1;3; 1 .u 
C.
3
1; 3; 1 .u
D.
4
1;2;5 .u
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho ba điểm
(1;0;0), (0; 2;0)AB
(0;0;3)C
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mt phng
()ABC
?
A.
1.
3 2 1
x y z
B.
1.
2 1 3
x y z
C.
1.
1 2 3
x y z
D.
1.
3 1 2
x y z
Câu 12. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương
trình ca mt cu có tâm
(1;2; 1)I
và tiếp xúc vi mt phng
( ): 2 2 8 0?P x y z
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9x y z
Câu 13. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
15
:
1 3 1
x y z
d



mt phng
( ):3 3 2 6 0P x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 24
A.
d
ct và không vuông góc vi
()P
. B.
d
vuông góc vi
()P
.
C.
d
song song vi
()P
. D.
d
nm trong
()P
.
Câu 14. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( 2;3;1)A
(5; 6; 2)B 
.
Đưng thng AB ct mt phng
(0 )xz
tại điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
Câu 15. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phng
()P
song
song và cách đều hai đường thng
12
2 1 2
: , :
1 1 1 2 1 1
x y z x y z
dd
.
A.
( ):2 2 1 0P x z
. B.
( ):2 2 1 0P y z
.
C.
( ):2 2 1 0P x y
. D.
( ):2 2 1 0P y z
.
Câu 16. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, xét các điểm
(0;0;1), ( ;0;0), (0; ;0)A B m C n
(1;1;1)D
vi
0, 0mn
1.mn
Biết rằng khi m, n thay đổi, tn ti mt mt cu c
định tiếp xúc vi mt phng
()ABC
và đi qua
D
. Tính bán kính R ca mt cầu đó ?
A.
1.R
B.
2
.
2
R
C.
3
.
2
R
D.
3
.
2
R
u 17. (8)Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
tìm tọa độ tâm I và bán kính R ca mt cu
2 2 2
( 1) ( 2) ( 4) 20.x y z
A.
( 1;2; 4), 5 2.IR
B.
( 1;2; 4), 2 5.IR
C.
(1; 2;4), 20.IR
D.
(1; 2;4), 2 5.IR
Câu 18. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình
chính tc của đường thng
12
3.
2
xt
yt
zt

A.
12
.
2 3 1
x y z

B.
12
.
1 3 2
x y z

C.
12
.
1 3 2
x y z

D.
12
.
2 3 1
x y z

Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
(3; 4;0), ( 1;1;3)AB
(3;1;0).C
Tìm tọa độ đim
D
trên trc hoành sao cho
.AD BC
A.
( 2;0;0)D
hoc
( 4;0;0).D
B.
(0;0;0)D
hoc
( 6;0;0).D
C.
(6;0;0)D
hoc
(12;0;0).D
D.
(0;0;0)D
hoc
(6;0;0).D
Câu 20. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
()S
có tâm
(3;2; 1)I
và đi qua
đim
(2;1;2).A
Mt phẳng nào dưới đây tiếp xúc vi
()S
ti
?A
A.
3 8 0.x y z
B.
3 3 0.x y z
C.
3 9 0.x y z
D.
3 3 0.x y z
Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( ):2 2 1 0P x y z
và đường
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 25
thng
1 2 1
:.
2 1 2
x y z
Tính khong cách
d
gia
( ).P
A.
1
.
3
d
B.
5
.
3
d
C.
2
.
3
d
D.
2.d
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
1 5 3
:.
2 1 4
x y z
d

Phương
trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
30x 
?
A.
3
5.
34
x
yt
zt

B.
3
5.
34
x
yt
zt


C.
3
5 2 .
3
x
yt
zt


D.
3
6.
74
x
yt
zt


Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( ):6 2 35 0P x y z
và điểm
( 1;3;6).A
Gi
'A
là điểm đối xng vi
A
qua
( ),P
tính
'.OA
A.
' 3 26.OA
B.
' 5 3.OA
C.
' 46.OA
D.
' 186.OA
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 2 3 0P x y z
và mt
cu
2 2 2
( ): 2 4 2 5 0.S x y z x y z
Gi s đim
()MP
()NS
sao cho vectơ
MN
cùng
phương với véc
(1;0;1)u
và khong cách gia
M
N
ln nht. Tính
.MN
A.
3.MN
B.
1 2 2.MN 
C.
3 2.MN
D.
14.MN
Đáp án:
1D
2A
3C
4B
5A
6D
7B
8C
9B
10A
11C
12C
13A
14A
15B
16A
17D
18D
19D
20D
21D
22D
23D
24C
CÁC EM LƯU Ý THỜI ĐIỂM HIN TI TÀI LIU NÀY CC K QUAN TRNG VÌ:
- Nó là nhng gì mà B GD mun gi gm ti các em mc độ ni dung kiến thc s
xut hin trong bài thi sp ti.
- Đọc và làm li tài liu này mt ln nữa để cng c kiến thức cơ bản cũng như sai sót
cơ bản mà khc phc, và cũng để hoàn toàn yên tâm vi kiến thc hin có ca mình
tránh b hoang mang mt nim tin rồi đến lúc làm bài tht những điều bình d nàychy
đâu hết v đến nhà li tiếc.
- Có 3 lý do thy mun nói với các em là năm nay đề không khó đâu. Đừng ly câu 9
10 điểm ra rùi la khó toàn bài thi nhé. Ba lý do đó là:
Lý do 1: Đề thi tht luôn có chia mức độ thang điểm phù hp vì s ng t
sinh thi là toàn quc không th vì ưu tiên chọn lc một nhóm thí sinh nào đó
thế mà thích cho đề khó hoc d quá toàn b đưc các em à.
Lê Đôn Cường 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 26
Lý do 2: Da vào cách ra câu hi và mức độ kiến thc c 3 ln đề : đề
minh ha 2017 đề th nghim 2017 đề tham kho 2017 thy thy hoàn
toàn oke không khó để đạt 8 điểm.
Lý do 3: Cũng không kém phần quan trng nữa là năm 2017 là năm đầu tiên
hình thc thi môn toán chuyn sang thi trc nghim các em à. Nên cái gì đầu
cũng cơ bản phi nh hơn các năm sau. Điều đó hoàn toàn đúng thôi à. Yên
tâm đi nhé.
VY HÃY YÊN TÂM !
CNG C LI KIN THỨC ĐỂ
VÀO ĐẠI HC NHÉ
| 1/26

Preview text:

Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 1
7 CHỦ ĐỀ CHÍNH MÔN TOÁN TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017
CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN (CÓ MẶT 11/50 CÂU)
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 2
y  x x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 4 2
y x x 1. D. 3
y x  3x 1.
Câu 2. Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f (x)  1
 . Khẳng định nào sau đây là khẳng x x định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1.
Câu 3. Hỏi hàm số 4
y  2x 1 đồng biến trên khoảng nào ?  1   1  A. ;   .   B. 0; C.  ;  .   D.  ;0    2   2 
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 2
Câu 4. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên : x -∞ 0 1 +∞ y’ + || - 0 + 0 +∞ y -∞ -1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x 1.
Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3 – 3x + 2 A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = -1 2 x  3
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [2; 4]. x 1 19 A. min  6. B. min  2.  C. min  3.  D. min  . 2;4 2;4 2;4 2;4 3
Câu 7. Biết rằng đường thẳng y = -2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy
nhất; kí hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = 0. C. y0 = 2. D. y0 = -1.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 + 2mx2 + 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. 1 1 A. m =  . B. m = -1. C. m = . D. m = 1 3 9 3 9 x 1
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có 2 mx 1 hai tiệm cận ngang.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 3
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm
đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại
như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. A. x  6. B. x  3. C. x  2. D. x  4. tan x  2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên tan x m    khoảng 0; .    4 
A. m  0 hoặc 1  m  2. B. m  0. C. 1  m  2. D. m  2. 2x 1
Câu 12. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ? x 1 A. x 1 B. y  1  C. y  2 D. x  1 
Câu 13. Đồ thị của hàm số 4 2
y x  2x  2 và đồ thị hàm số 2
y  x  4 có tất cả bao nhiêu điểm chung A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 4
Câu 14. Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên đoạn  2  ; 
2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x  2  B. x  1  C. x 1 D. x  2 Câu 15. Cho hàm số 3 2
y x  2x x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1   1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 
 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    .  3   3   1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .  3 
Câu 16. Cho hàm số y f (x) xác định trên R \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x)  m có ba nghiệm thực phân biệt? A.  1  ;2 B.  1  ;2 C. (1;2] D. ( ;  2] 2 x  3
Câu 17. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. 1
Câu 18. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s  
t +9t , với t (giây) là khoảng thời gian 2
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 216 (m/s). B. 30 (m/s). C. 400 (m/s). D. 54 (m/s).
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 5 2
2x 1 x x  3
Câu 19. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x 6 A. x  3.
x  2.  B. x  3.
 C. x  3. x  2. D. x  3.
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 2
y  ln(x 1)  mx+1
đồng biến trên khoảng ( ;  ). A. ( ;  1  ]. B. ( ;  1
 ). C. [-1;1]. D. [1;+).
Câu 21. Biết M (0; 2), N(2;-2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx +cx+d.
Tính giá trị của hàm số tại x  2.  A. y( 2  )  2. B. y( 2  )  22. C. y( 2
 )  6. D. y(2)  18. Câu 22. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0, d  0 .
B. a  0,b  0,c  0, d  0 .
C. a  0,b  0,c  0,d  0 .
D. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Câu 23. (11) Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x  2
Câu 24. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   
1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1  ;.
Câu 25. Cho hàm số y f (x) có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. y  5. B. C§ y  0. CT C. min y  4. D. max y  5.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 6
Câu 26. Cho hàm số y f (x) có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm
số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ? x  2 A. 3
y  3x  3x  2. B. 3
y  2x  5x 1. C. 4 2
y x  3x . D. y  . x 1 4
Câu 28. Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x  trên khoảng (0; ). 2 x 33 A. 3 min y  3 9. B. min y  7. C. min y  . D. 3 min y  2 9. (0;) (0;) (0;) 5 (0;)
Câu 29.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ? 2x  3 2x 1 A. y  . B. y  . x 1 x 1 2x  2 2x 1 C. y  . D. y  . x 1 x 1
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2
y  (m 1)x  2(m  3)x 1
không có cực đại. A. 1 m  3. B. m 1. C. m 1. D. 1 m  3. Câu 31. Hàm số 2
y  (x  2)(x 1) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số 2
y x  2 (x 1)? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 7
Câu 32. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số 2 3 2
y  (m 1)x  (m 1)x x  4 nghịch biến trên khoảng  ;  ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 1 3 2 y
x mx   2 m  
1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách 3
đều đường thẳng y  5x  9. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 0. B.6. C. 6.  D. 3. Đáp án: 1D 2C 3B 4D 5A 6A 7C 8B 9D 10C 11A 12D 13D 14B 15A 16B 17D 18D 19D 20A 21D 22A 23B 24B 25A 26B 27A 28A 29B 30A 31A 32A 33A
CHỦ ĐỀ 2: LŨY THỪA – MŨ &LOGARIT (CÓ MẶT 10/50 CÂU)
Câu 1. Giải phương trình log (x 1)  3. 4 A. x  63. B. x  65. C. x  80. D. x  82.
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x. x A. y’ = x.13x-1
B. y’ = 13x.ln13 C.y’ =13x. D. y’ = 13 . ln13
Câu 3. Giải bất phương trình log (3x 1)  3. 2 1 10 A. x  3.
B. < x < 3 C. x  3. D. x 3 3
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2 – 2x – 3). A. D =  ;    1 3; B. D =  1  ;  3 C. D =  ;    1 3; D. D =  1  ;  3 2
Câu 5. Cho hàm số ( ) 2 .x7x f x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. 2
f (x)  1  x x log 7  0. B. 2
f (x)  1  x ln 2  x ln 7  0. 2 C. 2
f (x)  1  x log 2  x  0.
D. f (x) 1  1 x log 7  0. 7 2
Câu 6. Cho các số thực dương a, b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 8 1
A. log (ab)  log . b
B. log (ab)  2  log . b 2 2 2 a a a a 1 1 1
C. log (ab)  log b
D. log (ab)   log b 2 2 4 a a 2 2 a a x
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số 1 y  . 4x 1 2(x 1) ln 2 1 2(x 1) ln 2 A. y '  . B. y '  . 2 2 x 2 2 x 1 2(x 1) ln 2 1 2(x 1) ln 2 C. y '  . D. y '  . 2 2 2x 2x
Câu 8. Đặt a  log 3,b  log 3. Hãy biểu diễn log 45 theo a b. 2 5 6 a  2ab 2 2a  2ab A. log 45  . B. log 45  . 6 ab 6 ab a  2ab 2 2a  2ab C. log 45  . D. log 45  . 6 ab b 6 ab b
Câu 9. Cho hai số thực a b, với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. log b  1  log . a
B. 1  log b  log . a a b a b
C. log a  log b 1.
D. log a  1  log b b a b a
Câu 10. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ;
hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau
và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ
phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ? Biết rằng, lãi suất ngân hàng
không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ. 3 100.(1, 01) 3 (1, 01) A. m  (triệu đồng). B. m  (triệu đồng). 3 3 (1, 01) 1 100.1, 03 3 120.(1,12) C. m  (triệu đồng). D. m  (triệu đồng). 3 3 (1,12) 1
Câu 11. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ln(ab)  ln a  ln .
b B. ln(ab)  ln . a ln . b
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 9 a ln a a C. ln  . D. ln  ln b  ln . a b ln b b
Câu 12. Tìm các nghiệm của phương trình x 1 3  27.
A. x  9. B. x  3. C. x  4. D. x  10.
Câu 13. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( )  (0).2t s t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn
A có sau t (phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao
lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút. 4
Câu 14. Cho biểu thức 3 2 3 P  . x
x . x , với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 13 1 2 A. 2 P x B. 24 P x C. 4 P x D. 3 P x
Câu 15. Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3  2a  3  2a  1 A. log 
 1 3log a  log b B. log 
 1 log a  log b 2 2 2  b  2 2 2  b  3 3  2a  3  2a  1 C. log 
 1 3log a  log b D. log 
 1 log a  log b 2 2 2  b  2 2 2  b  3
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 1  l og 2x 1 1   1   2 2  1 
A. S  2; B. S   ;  2 C. S  ; 2   D. S   1  ;2  2 
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số ln 1 x 1. 1 1 A. y '  B. y ' 
2 x 1 1 x 1 1 x 1 1 2 C. y '  D. y ' 
x 1 1 x 1
x 1 1 x 1
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 10
Câu 18. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số x  , x  , x y a y b
y c được
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c .
B. a c b .
C. b c a .
D. c a b .
Câu 19. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
6x  (3  )2x m
m  0 có nghiệm thuộc khoảng (0;1) . A. [3;4]. B. [2;4]. C. (2:4). D. (3;4).
Câu 20. Xét các số thực 𝑎, 𝑏 thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức min  a  2 P   2 log a   3log ). a b    b b A. P
19 B. P 13 C. P 14 D. P 15 min min min min
Câu 21. (10) Tìm đạo hàm của hàm số y  log . x 1 ln10 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x x ln10 10 ln x x 1
Câu 22.Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 5   0. 5 A. S  (1; ).
B. S  (1; ). C. S  ( 2  ;). D. S  ( ;  2)  . 2017 2016
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3 74 3 . A. P 1. B. P  7  4 3. C. P  7  4 3. D. P    2016 7 4 3 .
Câu 24. Cho a là số thực dương, a khác 1 và 3 P  log
a . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3 a 1 A. P  3. B. P 1. C. P  9. D. P  . 3
Câu 25. Cho hàm số f (x)  x ln .
x Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f (  x)? A. B. C. D.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 11
Câu 26.
Tìm tập nghiệm S của phương trình log x 1  log x 1  3. 2   2   A. S   3  ;  3 . B. S    4 . C. S    3 .
D. S   10; 10. ln x
Câu 27. Cho hàm số y
, mệnh đề nào dưới đây đúng ? x 1 1 1 1
A. 2 y  xy   .
B. y  xy  .
C. y  xy   .
D. 2 y  xy  . 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 28. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b  3. Tính a b P  log . b a a A. P  5   3 3. B. P  1   3. C. P  1   3. D. P  5   3 3.
Câu 29. Hỏi phương trình 2 3
3x  6x  ln(x 1) 1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30.
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn  2
 017;2017 để phương trình
log(mx)  2 log(x 1) có nghiệm duy nhất ? A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015. Đáp án: 1B 2B 3A 4C 5D 6D 7A 8C 9D 10B 11A 12C 13C 14B 15A 16C 17A 18B 19C 20D 21C 22C 23C 24C 25C 26C 27C 28C 29A 30C
CHỦ ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG (CÓ MẶT 7/50 CÂU)
Câu 1. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f(x), trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a b), xung quanh trục Ox. b b b b A. 2 V   f (x) . dx B. 2 V f (x) . dx
C. V   f (x)d . x D. V f (x) d . x a a a a
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  2x 1. 2 1
A. f (x)dx  (2x 1) 2x 1  C. 
B. f (x)dx  (2x 1) 2x 1  C.  3 3
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 12 1 1
C. f (x)dx   2x 1  C. 
D. f (x)dx  2x 1  C.  3 2
Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m. 
Câu 4. Tính tích phân 3 I  cos . x sin xd . x  0 1 1 A. 4
I    . B. 4 I    .
C. I  0.
D. I   . 4 4 e
Câu 5. Tính tích phân I x ln xd . x  1 1 2 e  2 2 e 1 2 e 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2 4 4
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x . 37 9 81 A. B. C. D. 13. 12 4 12
Câu 7. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2 . e
B. V  (4  2e). C. 2
V e  5. D. 2
V  (e  5) .
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  os c 2x . 1 1
A. f (x)dx  sin 2x + C 
B. f (x)dx   sin 2x + C  2 2
C. f (x)dx  2sin 2x + C 
D. f (x)dx  2  sin 2x + C  2
Câu 9.Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn 1; 
2 , f (1) 1 và f (2)  2 .Tính I f '(x)dx  . 1 7 A. I 1 B. I  1 C. I  3 D. I  2
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 13 1
Câu 10. Biết F (x) là một nguyên hàm của của hàm số f (x) 
F (2) 1. Tính F (3) x 1 1 7 A. F(3)  ln 2 1 B. F(3)  ln 2 1 C. F (3)  D. F (3)  2 4 4 2
Câu 11. Cho f (x)dx  16 
. Tính I f (2x)dx  0 0 A. I  32 B. I  8 C. I 16 D. I  4 4 dx Câu 12. Biết
a ln 2  b ln 3  c ln 5 
, với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c 2 x x 3 A. S  6 B. S  2 C. S   2 D. S  0
Câu 13. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bới các Đường x
y e , y  0, x  0 và x  ln 4 .
Đường thẳng x k (0  k  ln 4) chia (H ) thành
hai phần có diện tích là S S và như hình vẽ 1 2
bên. Tìm x k để S  2S . 1 2 2
A. k  ln 4 B. k  ln 2 3 8
C. k  ln D. k  ln 3 3
Câu 14. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ
dài trụclớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m.
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m8m
nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình
vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2.
Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải
đất đó? ( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng 2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  x  . 2 x 3 x 2 3 x 1 3 x 2 3 A. x 1
f (x)dx    C. 
B. f (x)dx    C. 
C. f (x)dx    C. 
D. f (x)dx    C.  3 x 3 x 3 x 3 x
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 14
Câu 16. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn
bởi các đường y f (x), trục hoành và hai đường
thẳng x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Đặt 0 2 a
f (x)dx, b f (x)dx,  
mệnh đề nào dưới đây đúng 1  0 ? A. S b  .
a B. S b  . a C. S b   .
a D. S b   . a 2
Câu 17. Tính tích phân 2
I  2x x 1dx  bằng cách đặt 2
u x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng 1 ? 3 2 3 A. I  2 ud . u  B. I ud . u  C. I udu.  0 1 0 2 1 D. I ud . u  2 1 1 dx 1 e Câu 18. Cho  a b ln , 
với a, b là các số hữu tỉ. Tính 3 3
S a b . x e 1 2 0 A. S  2. B. S  2.  C. S  0. D. S 1.
Câu 19.
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x  3, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x1 x   3
thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 2 3x  2. 124 124 A. V  32  2 15. B. V  . C. V  .
D. V  32  2 15. 3 3 1 1
Câu 20. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (x 1) f (  x)dx 10 
và 2 f (1)  f (0)  2. Tính I f (x)d . x  0 0 A. I  12.  B. I  8. C. I 12. D. I  8. 
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên
và thoả mãn f (x)  f (x)  2  2 cos 2x, x   . 3 2 Tính I f (x)dx  . 3  2 A. I  6.  B. I  0. C. I  2.  D. I  6.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 15 Đáp án: 1A 2B 3C 4C 5C 6A 7D 8A 9A 10B 11B 12B 13D 14B 15A 16A 17C 18C 19C 20D 21D
CHỦ ĐỀ 4: SỐ PHỨC (CÓ MẶT 6/50 CÂU)
Câu 1. Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Câu 2. Cho hai số phức z 1 i z  2  3i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  13 .
B. z z  5 .
C. z z 1 . D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z  3  .i Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các
điểm M, N, P, Q ở hình bên ? A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M.
D. Điểm N.
Câu 4. Cho số phức z  2  5 .
i Tìm số phức w iz z
A. w  7 3 . i B. w  3  3 .i
C. w  3 7 . i D. w  7  7i
Câu 5. Kí hiệu z , z , z z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z z 12  0 . Tính tổng 1 2 3 4
T z z z z 1 2 3 4 A. T  4. B. T  2 3 C. T  4+ 2 3 D. T 2 + 2 3
Câu 6. Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 16
w  (3  4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22. y
Câu 7. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. 3
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. O x
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. -4
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. M
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 8. Tìm số phức liên hợp của số phức z i(3i 1)
A. z  3  i B. z  3  i
C. z  3  i D. z  3  i
Câu 9. Tính mô đun của số phức z thoả mãn z(2  i)  13i 1. 5 34 34
A. z  34. B. z  34 C. z  D. z  3 3
Câu 10. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z  16z  17  0. 0
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz ? 0  1   1   1   1  A. M ; 2 . B. M
 ;2 . C. M  ;1 . D. M ;1 . 1          2  2  2  3  4  4  4 
Câu 11. Cho số phức z a bi(a,b R) thoả mãn (1  i)z  2z  3  2 .
i Tính P a  . b 1 1 A. P
B. P  1 C. P  1 D. P   2 2 10
Câu 12. Xét số phức z thoả mãn (1  2i) z
 2  .iMệnh đề nào sau đây đúng? z 3 1 1 3 A.
z  2. B. z  2. C. z  D.  z  . 2 2 2 2
Câu 13. (6) Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2 .i Tìm a, . b
A. a  3;b  2.
B. a  3;b  2 2.
C. a  3;b  2.
D. a  3;b  2  2.
Câu 14. Tính môđun của số phức z biết z  (4  3i)(1 i). A. z  25 2. B. z  7 2. C. z  5 2. D. z  2.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 17
Câu 15. Kí hiệu z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1  0. Tính 1 2 2 2
P z z z z . 1 2 1 2 A. P 1. B. P  2. C. P  1.  D. P  0.
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm
biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm
nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2 . z
A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm . P
Câu 17. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: z i  5 và 2 z là số thuần ảo ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 18.
Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất, giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P m M. 5 2  2 73 5 2  73 A. P  13  73. B. P  . C. P  5 2  73. D. P  . 2 2 Đáp án: 1D 2A 3B 4B 5C 6C 7C 8D 9A 10B 11C 12D 13D 14C 15D 16C 17C 18B
CHỦ ĐỀ 5: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN PHẦN KHỐI ĐA DIỆN (CÓ MẶT 4/50 CÂU)
Câu 1. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC’ = a 3 3 3 6a 1 A. 3 V a B.V C. 3
V  3 3a D. 3 V a 4 3
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 2 a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 2a 3 2a 3 2a A.V B.V C. 3
V  2a D. V 6 4 3
Câu 3. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a,
AC  7a AD  4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 18
tích V của tứ diện AMNP. 7 28 A. 3 V a B. 3
V  14a C. 3 V a D. 3
V  7a 2 3
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD 4 bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 3 2 4 8 3
A. h = a
B. h = a
C. h = a
D. h = a 3 3 3 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bẳng 3 a . Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h B. h C. h
D. h  3a 6 2 3
Câu 6. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Tứ diện đều B. Bát diện đều C. Hình lập phương D. Lăng trụ lục giác đều
Câu 7.Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể
tích V của khối chóp . A GBC
A. V  3 B. V  4 C. V  6 D. V  5
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác ' ' '
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC  2 2 . Biết '
AC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 và '
AC  4 . Tính thể tích V của khối đa diện ' ' ' ABC.A B C . 8 16 8 3 16 3 A) V  B) V  C) V  D) V  3 3 3 3
Câu 9. (4)Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D.V  . 6 12 2 4
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 19
Câu 10. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SD
tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng o
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 6a 3 6a 3 3a A. V  . B. 3 V  3a . C. V  . D. V  . 18 3 3
Câu 12.
Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V ' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điể V '
m của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số . V V ' 1 V ' 1 V ' 2 V ' 5 A.  . B.  . C.  . D.  . V 2 V 4 V 3 V 8 Đáp án: 1A 2D 3D 4B 5D 6A 7B 8D 9D 10D 11D 12A
CHỦ ĐỀ 6: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN KHỐI TRÒN XOAY (CÓ MẶT 4/50 CÂU)
Câu 1. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB a AC = a 3 .Tính độ dài
đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. A. l = a
B. l = 2a
C. l = 3a D. l = 2a
Câu 2. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 240cm, người ta làm các thùng
đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 20 đượ V
c theo cách 2. Tính tỉ số 1 V2 V 1 V V V A. 1  . B. 1  1. C. 1  2. D. 1  4. V 2 V V V 2 2 2 2
Câu 3. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB  1 và AD  2. Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AD BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình
trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp  4.
B. Stp  2.
C. Stp  6.
D. Stp  10.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 15 5 15 4 3 5 A. V = B. V = C. V = D. V = . 18 54 27 3
Câu 5. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng  15 . Tính
thể tích V của khối nón (N). A) V   12 B) V   20 C) V   36 D) V   60
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều ' ' '
ABC.A B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao
bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 ah 2 ah A) V  B) V  C) V a 2 3 h D) V a2  h 9 3
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ' ' ' '
ABCD.A B C D có '
AB  a, AD  2a, AA  2a . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ' ' ABB C . 3a 3a A) R a 3 B) R  C) R  D) R a 2 4 2
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 21
Câu 8. Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5
được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một X
hình vuông là tâm của hình vuông còn lại( như hình
vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi
quay mô hình trên xung quanh trục XY . 1251 2  1255  2 2  A. V  B. V Y 6 12 1255  4 2  1252  2 C. V  D. V  24 4
Câu 9. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Tính độ
dài đường sinh l của hình nón đã cho. 5a 3a A. l  . B. l  2 2 . a C. l  . D. l  3 . a 2 2
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng . a 3  a 3  a 3  a A. V  . B. 3 V   a . C. V  . D. V  . 4 6 2
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a , cạnh bên bằng 5a .
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . D 25a A. R  3 . a B. R  2 . a C. R  . D. R  2 . a 8
Câu 12. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao
tuyến là đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C)
và có chiều cao là h ( h R ). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất. 4R 3R A. h  3 . R B. h  2 . R C. h  . D. h  . 3 2 Đáp án: 1D 2C 3A 4B 5A 6B 7C 8C 9D 10D 11C 12C
CHỦ ĐỀ 6: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN TỌA ĐỘ OXYZ (CÓ MẶT 8/50 CÂU)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x – z + 2 = 0. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 22 A. n  ( 1  ;0; 1  ). B. n  (3; 1  ;2). C. n  (3; 1  ;0). D. n  (3;0; 1  ). 4 1 3 2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S) : (x + 1)2 + (y – 2)2 + (z – 1)2 = 9.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I(–1; 2; 1) và R  3.
B. I(1; –2; –1) và R  3.
C. I(–1; 2; 1) và R  9.
D. I(1; –2; –1) và R  9.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm
A(1; –2; 3). Tính khoảng cách d từ A đến (P). 5 5 5 5 A. d = B. d = C. d = D. d = 9 29 29 3
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  có phương trình : x 10 y  2 z  2   5 1 1
Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11  0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m
để mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng . A. m = -2 B. m = 2. C. m = -52 D. m = 52
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết
phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z – 3  0.
B. x + y + 2z – 6  0.
C. x + 3y + 4z – 7  0.
D. x + 3y + 4z – 26  0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; 1) và mặt phẳng (P) :
2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A. (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 8.
B. (S) : (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 10.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 23
C. (S) : (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 8.
D. (S) : (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = 10.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và đường thẳng d có phương trình : x 1 y z 1  
.Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, vuông góc và cắt d. 1 1 2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.  :   . B.  :   . 1 1 1 1 1 1 x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 2 2 1 1 3  1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; –2; 0), B(0; –1; 1), C(2; 1;
–1) và D(3; 1; 4). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng.
B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 3; 2  ;3), B( 1  ;2;5) . Tìm toạ
độ trung điểm I của đoạn thẳng AB ? A. I ( 2
 ;2;1). B. I (1;0;4). C. I(2;0;8). D. I (2; 2  ; 1  ). x 1 
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  3t (t R) . z  5t
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ? A. u  0;3; 1  . B. u  1;3; 1  . C. u  1; 3  ; 1  . D. u  1;2;5 . 4   3   2   1  
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 0; 0), B(0; 2  ;0) và
C(0; 0;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC) ? x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    1. 3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2 
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương
trình của mặt cầu có tâm I (1; 2; 1
 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :x  2y  2z 8  0? A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z 1)  3 . B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z 1)  3 C. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z 1)  9 D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z 1)  9 x 1 y z  5
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 1 3 1 
mặt phẳng (P) :3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 24
A. d cắt và không vuông góc với (P) . B. d vuông góc với (P) .
C. d song song với (P) . D. d nằm trong (P) .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 2;3;1) và B(5; 6; 2  ) . Đườ AM
ng thẳng AB cắt mặt phẳng (0xz) tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3 BM 2 BM BM 3 BM
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song
song và cách đều hai đườ x  2 y z x y 1 z  2 ng thẳng d :   , d :   . 1 2 1  1 1 2 1  1 
A. (P) :2x  2z 1  0 . B. (P) :2 y  2z 1  0 .
C. (P) :2x  2 y 1  0 . D. (P) :2 y  2z 1  0 .
Câu 16.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét các điểm ( A 0; 0;1), B( ; m 0; 0), C(0; ; n 0)
D(1;1;1) với m  0, n  0 và m n 1. Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó ? 2 3 3
A. R 1. B. R  . C. R  . D. R  . 2 2 2
Câu 17. (8)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  4)  20. A. I ( 1  ;2; 4)
 , R  5 2. B. I( 1  ;2; 4)
 , R  2 5. C. I(1; 2  ;4), R  20. D. I (1; 2  ;4), R  2 5.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình x 1 2t
chính tắc của đường thẳng y  3t . z  2   tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 1 3 2 1 3 2  2 3 1
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ( A 3; 4  ;0), B( 1
 ;1;3) và C(3;1;0).
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD B . C A. D( 2  ;0;0) hoặc D( 4  ;0;0).
B. D(0;0;0) hoặc D( 6  ;0;0).
C. D(6;0;0) hoặc D(12;0;0).
D. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (3; 2; 1  ) và đi qua điểm (
A 2;1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S ) tại A?
A. x y  3z  8  0.
B. x y  3z  3  0.
C. x y  3z  9  0.
D. x y  3z  3  0.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x  2y z 1  0 và đường
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 25 x 1 y  2 z 1 thẳng  :  
. Tính khoảng cách d giữa  và (P). 2 1 2 1 5 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2. 3 3 3 x 1 y  5 z  3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Phương 2 1 4
trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x 3  0 ? x  3  x  3  x  3  x  3      A. y  5   t . B.  y  5   t . C.  y  5   2t . D.  y  6   t .     z  3   4tz  3  4tz  3  tz  7  4t
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 6x  2 y z  35  0 và điểm ( A 1
 ;3;6). Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P), tính OA'. A. OA'  3 26. B. OA'  5 3. C. OA'  46. D. OA'  186.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x  2 y  2z  3  0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  2z  5  0. Giả sử điểm M  (P) và N  (S ) sao cho vectơ MN cùng
phương với véctơ u(1;0;1) và khoảng cách giữa M N lớn nhất. Tính MN. A. MN  3. B. MN 1 2 2. C. MN  3 2. D. MN 14. Đáp án: 1D 2A 3C 4B 5A 6D 7B 8C 9B 10A 11C 12C 13A 14A 15B 16A 17D 18D 19D 20D 21D 22D 23D 24C
CÁC EM LƯU Ý THỜI ĐIỂM HIỆN TẠI TÀI LIỆU NÀY CỰC KỲ QUAN TRỌNG VÌ:
- Nó là những gì mà Bộ GD muốn gửi gắm tới các em mức độ nội dung kiến thức sẽ
xuất hiện trong bài thi sắp tới.
- Đọc và làm lại tài liệu này một lần nữa để củng cố kiến thức cơ bản cũng như sai sót
cơ bản mà khắc phục, và cũng để hoàn toàn yên tâm với kiến thức hiện có của mình
tránh bị hoang mang mất niềm tin rồi đến lúc làm bài thật những điều bình dị nàychạy
đâu hết về đến nhà lại tiếc.
- Có 3 lý do thầy muốn nói với các em là năm nay đề không khó đâu. Đừng lấy câu 9 –
10 điểm ra rùi la khó toàn bài thi nhé. Ba lý do đó là:
Lý do 1: Đề thi thật luôn có chia mức độ thang điểm phù hợp vì số lượng thí
sinh thi là toàn quốc không thể vì ưu tiên chọn lọc một nhóm thí sinh nào đó
thế mà thích cho đề khó hoặc dễ quá toàn bộ được các em à.
Lê Đôn Cường – 0914915616 Nghĩ kỹ để làm lại không được phép sai câu nào hết 26
Lý do 2: Dựa vào cách ra câu hỏi và mức độ kiến thức ở cả 3 lần đề : đề
minh họa 2017– đề thử nghiệm 2017 – đề tham khảo 2017 thầy thấy hoàn
toàn oke không khó để đạt 8 điểm.
Lý do 3: Cũng không kém phần quan trọng nữa là năm 2017 là năm đầu tiên
hình thức thi môn toán chuyển sang thi trắc nghiệm các em à. Nên cái gì đầu
cũng cơ bản phải nhẹ hơn các năm sau. Điều đó hoàn toàn đúng thôi à. Yên tâm đi nhé. VẬY HÃY YÊN TÂM !
CỦNG CỐ LẠI KIẾN THỨC ĐỂ … VÀO ĐẠI HỌC NHÉ