-
Thông tin
-
Quiz
TOP 7 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Toán 6 151 tài liệu
Toán 6 2.3 K tài liệu
TOP 7 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 6 151 tài liệu
Môn: Toán 6 2.3 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 6
Preview text:
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân.
Câu 3. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B. 2021. C. 2022. D. 20212
Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60) là: A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số
chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9. C. 3. D. 0.
Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E , F, H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?. A. 13oC. B. -5oC. C. 5oC. D. -13oC.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4.
Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 c. 12 + 3 . [39 - (5 - 2)2]
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x + 15 = 31
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc
16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Câu 17: (0,5 điểm)
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
Đáp án đề thi Toán lớp 6 học kì 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B B A A D A B D C C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: 13 a. 24.82 + 24.18 – 100 (2,0 điểm) b. (-26) + 16 + (-34) + 26 c. 12 + 3 . [39 - (5 - 2)2] a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 0,25 = 24.100 – 100 0,25 = 2400 – 100 = 2300 0,25 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 0,25 = (-26) + 26 + 16 + (-34) 0,25 = 0 + 16 + (-34) 0,25 = - 18 c. 12 + 3 . [39 - (5 - 2)2] 0,25
= 12 + 3 . [39 - 32] = 12 + 3 . [39 - 9] 0,25 = 12 + 3 . 30 = 12 + 90 = 102 Tìm số nguyên x, biết: 14 a. 3 + x = - 8 (1,5 điểm) b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x + 12 = 21 a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 0,25 x = -11 0,25 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 35 + x = 39 0,25 x = 39 – 35 0,25 x = 4 c. 2x + 15 = 31 2x = 31 - 15 0,25 2x = 16 0,25 2x = 24 x = 4 15
Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15
quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? (1,5 điểm)
Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N *; 400 ≤ a ≤ 600)
Theo bài ra ta có: a ⋮ 12 ; a ⋮ 15; a ⋮ 18 0,25 Suy ra: a ∈ BC (12, 15, 18) 0,5 Ta có: BCNN (12,15,18) = 180 0,5
BC (12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720} 0,25
Mà a ∈ BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540
Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển.
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. 16
a. Tính diện tích sân nhà bạn An. (1,5 điểm)
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu
viên gạch để lát hết sân đó ?
a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) 0,5
Diện tích sân nhà bạn An là: 0,25
10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) 0,25
b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) 0,5
Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) 17
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 . (0,5 điểm)
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. 0,25 0,25
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả của phép tính 1336: 4 bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2. Số tự nhiên x thỏa mãn 68 8x 4 là: A. 12 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 3. Trong các số 5959;3120;3528;3870;4800 , số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: A. 3120 B. 3870 C. 4800 D. 3528
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số 78; 50; 14; 80; 16 theo thứ tự tăng dần là
A. 14; 16; 50; 78; 80
B. 80; 78; 50; 16; 14
C. 80; 78; 50; 14; 16
D. 14; 16; 78; 50; 80
Câu 5. BCNN 36; 48;168 là: A. 168 B. 0 C. 2016 D. 1008
Câu 6. Số phần tử của tập hợp A = 14;16;18;;124;12 6 là: A.112 B. 56 C. 57 D. 113 Câu 7. Cho ABC có diện tích là 2
200m , độ dài đáy là 25m . Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16m B. 20m C. 15m D. 22m
Câu 8. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a 14cm;b 6cm;h 7cm . A. 2 60cm . B. 2 80cm . C. 2 70cm . D. 2 90cm . II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính: a. 3672 3667 b. 296: 78
579 - 307:9 18 Bài 2. Tìm x
biết: a. 3x – 5 16 b. x 1 42 2 32 2 10
Bài 3. Mạnh và Tân mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mạnh mua 42 bút. Tân mua 30 bút. Số bút
trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 3. Hỏi trong mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu bút?
Mạnh mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Tân mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Bài 4. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m . Người ta giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m để thửa đất thành hình vuông.
a. So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu.
b. So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu.
Bài 5. Cho biết a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Chứng tỏ rằng a và b là hai số nguyên tố cùng nhau. *** HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B B D C A C II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a. 3672 3667 3672 67 36.5 180 b. 296: 78
579307:9 18 296: 78 579 - 210:9 18 296 :
78369:9.18 296: 784 1 .18
296:37.18 8.18 144
Bài 2. Tìm x¥ biết: a. x
3 – 5 16 x 3 16 5 x 3 21 x 7
Vậy: x 7 là giá trị cần tìm. b. x 1 x 1 x 1 2. 32 2 42 10 2. 32 2 32 32 2 32: 2 x 1 x 1 x 1 32 2 16 2 32 16 2 16 x 1 4 2
2 x 1 4 x 4 1 x 3
Vậy: x 3là giá trị cần tìm.
Bài 3. Gọi a là số bút trong mỗi hộp bút chì màu Khi đó: 42 a M và 30 a M và a 3
Do đó: a là ước chung của 42 và 30 và a 3 ; ƯC 42;30 1;2;3; 6
Mà: a 3 nên a 6 hay số bút trong mỗi hộp bằng 6
Số hộp bút chì màu của bạn Mạnh mua là: 42 : 6 7 (hộp)
Số hộp bút chì màu của bạn Tân mua là: 30 : 6 5 (hộp) Kết luận:...
Bài 4. Khi giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m thì nửa chu vi không thay đổi và chu vi cũng không thay đổi nên vẫn là 240m .
Vậy, chu vi thửa mới bằng chu vi thửa ban đầu.
Cạnh thửa hình vuông mới là: 240 : 4 60m
Diện tích thửa hình vuông mới là: 2 2 60 3600 m
Chiều dài thửa ban đầu là: 60 4 64m
Chiều rộng thửa ban đầu là: 60 4 56m
Diện tích thửa ban đầu là: 2 64.56 3584 m
Diện tích thửa mới hơn diện tích thửa ban đầu là: 2
3600 – 3584 16 m
Bài 5. Vì a và b là hai số tự nhiên liên tiếp a b . Nên: b a 1
Giả sử a và a + 1 có một ước chung là d * d
. Suy ra a d và a1 d Nên: a
1 – a a 1– a 1 d . Do đó: d 1
Suy ra: a và a + 1 luôn có ước chung lớn nhất là 1
Nên: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 6 KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút. ng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức điểm Chương/Ch Nội dung/đơn (5-12) TT
Mức độ đánh giá (13) ủ đề vị kiến thức (1) (4) ận d ng (2) (3) hận iế h ng hiểu ận d ng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết: Nội dung 1: – Nhận biế ợ 2
Số nguyên tố, niệm số nguyên tố (Câu 4) (0,5 5% hợp số. – Nhận biế ợ )
niệm hợp số (Câu 11). Thông hiểu: Tập hợp số
tự nhiên, số Nội dung 2: – Sử dụ ợ ật ngữ nguyên.
Phần tử của tập hợp, phần tử thuộc 2 1
tập hợp. So (không thuộc) một tập hợp (0,5 5%
Số nguyên sánh số (Câu 1). )
tố, hợp số nguyên. – ợ ố (Câu 8) Nội dung 3: Vận d ng: 1 Tìm các số – ậ ụ ợ ế (0,5 5%
nguyên tố thỏa ố bài toán tìm ) mã ều kiện. SNT 2 Các phép Nhận biết: Nội dung 1: 1 tính trong – Nhận biế ợ ự Th tự thực (0,25 2,5%
tập hợp số ự ệ
I. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA II. ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
(Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Em hãy chọn câu trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước câu trả lời đó vào bài làm.
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “NHA TRANG” l : (A) {NHA; TRANG}; (B) {N; H; A; T; R; A; N; G}; (C) {N; H; A; T; R; G}; (D) {NHA TRANG}.
Câu 2. Khẳ ị â ú ?
(A) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3;
(B) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9;
(C) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì
(D) Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 9. chia hết cho 2;
Câu 3. Trong biểu th c gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì th tự thực hiệ ú l :
(A) → → ( );
(B) ( ) → → ;
(C) → ( ) → ;
(D) → → ( ).
Câu 4. Tập hợ â a các phần tử là số nguyên tố? (A) {1; 3; 5; 7}; (B) {11; 13; 15; 19}; (C) { 41; 43; 47; 49}; (D) {2; 5; 11; 31}.
Câu 5. Trong tập hợp số nguyên Z, tập hợ c của 11 là: (A) {1; -1}; (B) {11; -11}; (C) { 1; 11}; (D) {-1; 1; 11; -11}.
Câu 6. ƯCLN(6;12) l : A, 6 B. 12 C. 2 D. 72
Câu 7. Khẳ ị â ú ?
(A) Hì ó ờng chéo bằng nhau;
(B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau;
(C) Hình chữ nhậ ó ờng chéo vuông góc (D) Hì ó ờng chéo v i nhau. bằng nhau.
Câu 8. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả ú l : (A) 0 < 5 < -13; (B) 0 < -13 < 5; (C) -13 < 0 < 5; (D) 5 < -13 < 0.
Câu 9. Có bao nhiêu hình có trụ ối x ng trong các hình sau: (A) Chỉ một hình; (B) Cả bốn hình; (C) Hai hình; (D) Ba hình.
Câu 10. Cho bốn số sau: 12; 30; 98; 99. Khẳ ịnh â ú ?
(A) Có ba số chia hết cho 3;
(B) Không có số nào chia hết cho cả 2 và 5;
(C) Có hai số chia hết cho 9;
(D) Cả bốn số ều chia hết cho 2.
Câu 11. Tập hợ â a các phần tử ều là hợp số? (A) {2; 9; 12; 15}; (B) {0; 10; 100; 1000}; (C) {11; 22; 33; 44}; (D) {4; 35; 201; 2010}. Câu 12.
Hì ô ABCD ợc tạo thành từ 9 hình A B
vuông nhỏ ì ẽ bên. Biết cạnh AB = 9cm.
Diện tích của một hình vuông nhỏ bằng: (A) 1 cm2; (B) 27 cm2 (C) 9 cm2; D C (D) 3 cm2. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13 (2,0 điểm). Tính: a) 23.25 75.23 1300 ; b) 2 2 36 : 3 5.2 ; c) 2 183 80 : 20 4 5 24 d) 1 25 1 48 5. 2 5
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm số nguyên x, biết: a) x + 21 = 6 b) x - 10 = -8 c) (-8)x = (-7).(-6) - 2
Câu 15 (1,0 điểm). Một tấm vải hình chữ nhậ ó c 120 cm 160 m. N ời thợ may muốn cắt tấm vải thành
các miế ì ô ó ộ dài cạnh theo cm là số tự , ồng thời không muốn thừa ra bất kì miếng vải nào. Hỏi
ời thợ may có thể cắ ợc miếng vải hình vuông có cạnh l n nhất là bao nhiêu?
Câu 16 (2,0 điểm).
Một mả ờn hình chữ nhật có chiều dài 9 A 3 m E K 5 m B
m, chiều rộ 7 m. N ời ta chia mả ờn 3 m
thành bốn khu gồm hai khu hình vuông cạnh
3 m, hai khu hình chữ nhật có chiều dài 5 m , G Q F L
chiều rộng 3 m và chừa lại phần lố (m I S H T trắng). 3 m
a) Tính diện tích phần lố . D 5 m J 3 m C R
b) N ời ta muốn lát gạch toàn bộ lố
bằng những viên gạch hình vuông có cạnh
bằng 50 cm. Tính số gạch cần dùng.
Câu 17 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p 2 , p 4 ũ l ố nguyên tố. ------Hết------ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đ C A B D D A Câu 7 8 9 10 11 12 Đ B C C A D C