TOP 70 Câu trắc nghiệm Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Hợp đồng nhượng quyền thương mại được giao kết: a. Bằng miệng b. Bằng văn bản c. Bằng văn bản và có xác nhận của Bộ Thƣơng Mại. d. Cả 3 đáp án đều đúng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
13 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 70 Câu trắc nghiệm Quản trị thương hiệu - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Hợp đồng nhượng quyền thương mại được giao kết: a. Bằng miệng b. Bằng văn bản c. Bằng văn bản và có xác nhận của Bộ Thƣơng Mại. d. Cả 3 đáp án đều đúng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

86 43 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47206521
lOMoARcPSD| 47206521
70 CÂU TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƢƠNG HIỆU
Nguồn: BISADO. TK
Câu 1: Hợp đồng nhượng quyền thương mại được giao kết:
a. Bằng miệng
b. Bằng văn bản
c. Bằng văn bản và có xác nhận của Bộ Thƣơng Mại.
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 2: Vina Ace-Cook là một trong những đơn vị sản xuất mì ăn liền với quy mô
lớn, sản phẩm của họ bao gồm nhiều hương vị khác nhau như:
Mì lẩu Thái tôm, mì Lẩu Thái Gà, Mì xào thập cẩm,. . . Theo bạn họ đã thực hiện:
a. Chiến lược thương hiệu hình ô.
b. Chiến lƣợc đa thƣơng hiệu.
c. Chiến lược thương hiệu cá biệt.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3: Không nên đưa thêm thương hiệu mới khi:
a. Đã có nhiều thương hiệu trong danh mục thương hiệu công ty.
b. Tất cả thương hiệu hiện tại không phù hợp với sản phẩm hoặc dịch vụ mới.
c. Mặt hàng mới có thể ảnh hƣởng không tốt đến thƣơng hiệu hiện tại.
d. Thương hiệu mới ít lợi nhuận so với thương hiệu khác.
Câu 4: Cần phải sử dụng công cụ quan hệ công chúng (PR) khi:
a. Tái định vị lại thƣơng hiệu.
b. Mở rộng hoạt động kinh doanh công ty.
c. Gửi hình ảnh sản phẩm đến khách hàng.
d. Phát triển chiến lược kinh doanh.
Câu 5: Sau khi tái định vị thương hiệu, hệ thống nhận diện thương hiệu cần phải:
a. Thay đổi toàn bộ.
b. Giữ nguyên như cũ.
c. Chỉ thay đổi những yếu tố không còn phù hợp với định vị thƣơng hiệu mới.
d. m cho thật nổi bật.
lOMoARcPSD| 47206521
Câu 6: Vic định vị thương hiệu là cn thiết trong thị trường:
a. Độc quyn
b. Bắt đầu có s cnh tranh
c. Cnh tranh gay gt
d. Câu b và C đúng
Câu 7: Có quan điểm cho rng: "Chi phí cho nhng hoạt động xây dng và phát
trin thương hiệu
là mt khoản đầu tư chứ không phi mt khon chi phí". Theo bn:
a. Quan điểm trên hoàn toàn đúng
b. Quan điểm trên đúng một phn
c. Quan điểm trên hoàn toàn sai
d. Quan điểm trên sai mt phn
Câu 8: Nhược điểm của mô hình thương hiệu được bo tr là:
a. Khó chuyn tải cho ngƣời tiêu dùng v khác biệt trong định v tính
cách ca các thƣơng hiệu khác nhau ca cùng mt doanh nghiệp nhƣng
dành cho các phân khúc thị trƣờng khác nhau.
b. Cn nhiu thi gian và chi phí đểy dựng thương hiệu.
c. Không tn dng mi liên kết mnh với thương hiệu chủ đạo và chi phí qung bá rt
cao.
d. Khiến cho khách hàng phi nh cả tên thương hiệu (thương hiệu ph) và tên công ty
(thương hiệu chính)
Câu 9: Khi xe máy Trung quc ào ạt vào nước ta, Hon Da Việt Nam đưa ra thị
trường loi xe máy Wave Anpha.
Theo bạn Wave Wave Anpha đóng vai trò:
a. Thương hiệu chiến lưc.
b. Thương hiệu che chn.
c. Thƣơng hiệu khai thác.
d. Thương hiệu hình nh.
Câu 10: Các nhóm liên tưởng chính là:
a. Li ích lý tính và li ích cm tính
b. Thuc tính sn phm, li ích sn phm.
c. Thuc tính sn phm, li ích sn phm,hình ảnh công ty/thƣơng hiệu.
d. Bao bì sn phm và nhân viên bán hàng
lOMoARcPSD| 47206521
Câu 11: Công tác qun trị thương hiệu ngành bánh trung thu:
a. Ch ph thuc mt ít vào tính mùa v.
b. Không ph thuc vào tính mùa v.
c. Ph thuc rt ln vào tính mùa v.
d. y thuc vào từng năm mà phụ thuc hay không.
Câu 12: Câu khu hiu của thương hiệu M&M:"Ch tan trong ming, không tan
trong tay" là:
a. Nhn din ct lõi ca thƣơng hiệu
b. Nhn din m rng ca thương hiệu.
c. Nhn din sn phm của thương hiệu.
d. Các đáp án đều đúng.
Câu 13: Để gi sự đng b, nht quán trong h thng nhn diện thương hiệu cn:
a. Có s cam kết gia các phòng, ban chức năng.
b. Có quyết tâm của lãnh đạo cao nht.
c. Có b tài liệu hướng dn chi tiết v h thng nhn diện thương hiệu.
d. C A và B.
Câu 14: Các nhà qun trị thương hiệu phi tiến hành định vị thương hiệu vì :
a. S bùng n ca các hoạt động qung cáo.
b. S cnh tranh gay gt vi nhiu sn phm bắt chƣớc, tƣơng tự nhau.
c. Tình hình đổi mi và chuyn giao công ngh din ra nhanh chóng.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 15: Để gi sự đng b, nht quán trong h thng nhn diện thương hiệu cn:
a. Có s cam kết gia các phòng, ban chức năng.
b. Có quyết tâm của lãnh đạo cao nht.
c. Có b tài liệu hướng dn chi tiết v h thng nhn diện thương hiệu.
d. Tt cả đều đúng
Câu 15: Tài sản thương hiệu (Brand Equity) là:
a. Mức độ nhn thc trong tâm trí khách hàng về thương hiệu
b. Giá trị thương hiệu
c. Vốn tích lũy của thương hiệu
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 16: Hiện nay PP được s dng rng rãi nhất để xác định giá trị thương hiệu là:
lOMoARcPSD| 47206521
a. Phương pháp nghiên cứu ước lượng đo lường tài sản thương hiệu
b. Phương pháp sử dng các ch s tài chính, kế toán
c. Phương pháp kinh tế (da trên nguyên tắc cơ bản ca markeing và tài chính)
d. Phƣơng pháp delphi
Câu 17: Theo bn h thng ca hàng Vissan trên toàn quc được hình thành theo
hình thc:
a. Nhượng quyền thương mại
b. Chuyn giao quyn s dụng các đối tượng s hu công nghip
c. Phân phi l trc tiếp
d. Cả 3 câu đều ssai
Câu 18: Hãy chn câu tr lời đúng nhất:
a. Thương hiệu không chỉ được to bi nhà sn xut mà còn phi tn ti trong nhn
thc ca khách hàng
b. Thƣợng hiu bt ngun t cm nhn của con ngƣời v sn phm/ dch v
mà hnhận đƣợc, do đó thƣơng hiệu
đƣợc to lp bi nhn thc và nim tin của con ngƣời
c. câu a và b đều đúng
d. câu a và b đều sai
Câu 19: Chức năng tạo s cm nhn và tin cy của con người
a. Người tiêu dùng đã tiêu dùng sản phm/ dch vụ mang thương hiệu đó
b. Người tiêu dùng tiếp nhn thông tin qung bá về thương hiệu đó
c. Người tiêu dùng được người thân, người quen gii thiu
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20: Cam kết ngm, không ràng buc v mt pháp lý ca doanh nghiệp đối vi
khách hàng là:
a. Li hứa thƣơng hiệu
b. Tm nhìn thương hiệu
c. S mệnh thương hiệu
d. Khu hiệu thương hiệu
Câu 21: Tính cách thương hiệu giúp to ra sự liên tưởng đối với thương hiệu. Do đó,
bạn cn phi:
a. Xây dựng cho thương hiệu ti thiu là mt tính cách
b. y vào ngành hàng mà cân nhc có nên xây dựng tính cách cho thương hiệu hay
lOMoARcPSD| 47206521
không
c. Luôn xây dng tính cách trẻ trung để thu hút khách hàng
d. C a và c
Câu 22: Chiến lược thương hiệu thường được trin khai thông qua:
a. Các d án
b. Các chương trình
c. Các chiến dch
d. Cả 2 đều đúng
Câu 23: Các nhà qun trị thương hiệu phi tiến hành định vị thương hiệu:
a. S bùng n ca các hot động qung cáo
b. Tình hình cnh tranh gay gt vi nhiu SP bắt chƣớc, tƣơng tự nhau
c. Tình hình đổi mi và chuyn giao công ngh din ra rt nhanh
d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 24: Bán hàng cá nhân là:
a. Cá nhân t bán hàng do chính mình sn xut
b. S giao tiếp mặt đối mt vi khách hàng tiềm năng để bán SP
c. Vic bán hàng vi doanh s nh
d. C a và c
Câu 25: Khi doanh nghiệp đi đăng ký và được nhà nước cp bng bo hộ đc quyn
cho gii pháp hu ích của mình, thì văn bằng đó sẽhiu lc: a. Trong 5 năm, sau
đó có thể gia hn 2 ln
b. Trong 10 năm, sau đó có thể gia hn nhiu ln
c. Trong 10 năm và không được gia hn
d. Trong 20 năm và không đƣợc gia hn
Câu 26: Một cái tên thương hiệu được coi là có độ dài lý tưởng, vừa đạt được tiêu
chí đơn giản, ngn gn, li va giúp khách hàng d dàng nhớ đến và đọc đúng tên, thì
cái tên đó nên có:
a. 1 âm tiết
b. 2 âm tiết
c. 3 âm tiết
d. 4 âm tiết hoc nhiều hơn nữa
Câu 27: Kiến trúc thương hiệu G7 Trung Nguyên là:
lOMoARcPSD| 47206521
a. Thương hiệu ph song song
b. Thƣơng hiu chính bo tr mnh
c. Nối tên thương hiệu
d. Hp tác liên minh thương hiệu
Câu 28: Khi nghe “Nước mm Phú Quốc”, bạn biết đó là:
a. Xut x của nước mm
b. Tên riêng ca nhà xuất nước mm
c. Cả a và b đúng
d. c a và b sai
Câu 29: Các du hiệu để nhn biết và phân bit một thương hiệu thường gp là:
a. Tên, logo, slogan, bao bì, màu sc
b. Phong cách, chất lượng phc v, hình ảnh người bán hàng
c. Âm thanh, giai điệu, li nói
d. Cả a, b và c đúng
Câu 30: Quan h công chúng (PR) là quá trình thông tin:
a. Mt chiu từ công ty đến khách hàng
b. Mt chiu từ khách hàng đến công ty
c. Hai chiu từ công ty đến khách hàng và ngưc li
d. Thụ động (ch có s c thì mi bắt đầu gii quyết)
Câu 31: Tháp mức độ nhn biết thương hiệu của người tiêu dùng t thấp đến cao là:
a. Không nhn biết thương hiệu, nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu
tiên
b. Không nhn biết thƣơng hiệu, nhận ra thƣơng hiệu, nhớ đến thƣơng hiệu và nh
đầu tiên
c. Nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu, không nhn biết thương hiệu và nhớ đầu
tiên
d. Nhớ đến thương hiệu, không nhn biết thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nh
đầu tiên
Câu 32: Thương hiệu do bn quản lý đang bán rất chy, kiếm được nhiu tin nht
cho công ty. Bn cn phi:
a. Yêu cu sếp duyt kế hoch quảng bá thương hiệu tn nhiu tin nht so vi
các thương hiệu khác cùng công ty để duy trì doanh s
b. Ngng các hoạt động quảng bá thƣơng hiệu này để tiết kim chi phí
lOMoARcPSD| 47206521
c. Tùy theo vai trò của thương hiệu bày trong mục thương hiệu công ty để lên kế
hoch qung bá cho phù hp.
d. Thuê ngay ca sĩ trẻ và ăn khách nhất để làm đại sứ thương hiu
Câu 33: Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng bao gm:
a. To dng hình nh doanh nghip và sn phẩm trong tâm trí người tiêu dùng
b. Như một li cam kết ca doanh nghiệp đối vi khách hàng
c. To s khác bit trong chiến lược sn phm
d. Cả 3 đều sai
Câu 34: Tên thương hiệu “Clear” của sn phm du gội đầu là tên được đặt theo:
a. Tên người sn xut
b. Đặc tính ca sn phm
c. Tên người phát minh
d. y theo s thích
Câu 35: Kiến trúc thương hiệu ca tập đoàn Coca – cola được thiết kế theo mô hình:
a. Nối tên thương hiệu
b. Thương hiệu chính bo mnh
c. Ngôi nhà thƣơng hiệu
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 36: Thương hiệu ca mt sn phm
a. Biểu tƣợng
b. Nhãn hiệu thương mại, biểu tượng và câu khu hiu
c. Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo h
d. Cả 3 câu trên đều chưa chính xác
Câu 37: Lòng trung thành với thương hiệu thường được đánh giá thông qua các
tiêu chí sau:
a. Mức độ tiêu dùng lp lại đối vi thƣơng hiệu
b. Doanh thu toàn công ty đối với thương hiệu
c. Mức độ mua sm sau khi dùng th sn phm/ dch v
d. Cả a và b đều sai
Câu 38: Thương hiệu quc gia có ảnh hưởng đến thương hiệu sn phm khi
a. Xut ra thị trƣờng nƣớc ngoài
b. Bán hàng v vùng sâu vùng xa
lOMoARcPSD| 47206521
c. Làm mi sn phm
d. Có nhiều thương hiệu khác xut hin
Câu 39: Lợi ích đem lại cho doanh nghip khi có được strung thành thương hiệu:
a. Gim thiu chi phí tiếp th
b. Tạo đòn bẩy thƣơng mại, chi phi kênh phân phi
c. Thu hút khách hàng mi
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 40: Để to yếu t nhn biết thương hiệu, doanh nghiệp thường tp trung vào
vic xây dng:
a. Nhn diện thƣơng hiu
b. H thng nhn diện thương hiệu
c. Nhn din ct lõi
d. Nhn din m rng
Câu 41: Các hoạt động b ni bao gm:
a. Quảng cáo trên các phƣơng tiện truyền thông đại chúng; Quan hng
chúng, tài tr, s kin; Qung cáo ngoài tri
b. Quảng cáo trên các phương tiện: truyn hình, truyền thanh, internet….
c. Quan h công chúng, tài tr, s kin.
d. C 3 câu trên đều sai
Câu 42: Kiến trúc thương hiệu ca tập đoàn Pepsi – Cola được thiết kế theo mô hình:
a. Thương hiệu chung
b. Thương hiệu chính bo tr mnh
c. Ngôi nhà thƣơng hiệu
d. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 43: Theo bn những thương hiệu nào sau đây là thương hiệu toàn cu:
a. Kinh đô
b. Trung Nguyên
c. Toyota
d. Ph 2000
Câu 44: Siêu th Co-op Mart là hình thc:
a. Phân phi trc tiếp.
b. Phân phi bán l tng hp
lOMoARcPSD| 47206521
c. Phân phi chuyên ngành
d. Phân phối độc quyn
Câu 45: Mục tiêu cơ bản ca xây dng thương hiệu là tạo cho thương hiệu có được:
a. Chức năng nhận biết và phân bit
b. Chức năng thông tin và chỉ dn
c. Chức năng tạo s cm nhn và tin cy
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 46: Tài sản thương hiệu là:
a. Lòng trung thành ca khách hàng vi thƣơng hiệu
b. S nhn biết thương hiệu
c. Giá trị thương hiệu
d. Cả 3 câu trên đều không chính xác
Câu 47: Nhn din ct lõi của kem đánh răng Close-up là:
a. Hơi thở thơm tho
b. y vng tin
c. Không sâu răng
d. Ngăn ngừa mng bám
Câu 48: Hình nh thương hiệu tn ti trong:
a. Triết lý kinh doanh ca DN
b. Tâm trí khách hàng
c. Nhân viên bán hàng
d. Hồ sơ đăng ký bản quyn
Câu 49: Các hoạt động b ni là thut ngữ được dch t cm t tiếng Anh:
a. Above The Line (ATL)
b. Below The Line (BTL)
c. Above The Lines (ATL)
d. Below The Lines (BTL)
Câu 50: Tên thương mại được bo h:
a. Trong vòng 15 năm
b. Trong vòng 5 năm, gia hạn nhiu ln
lOMoARcPSD| 47206521
c. Trong sut thi gian hoạt động ca DN
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 51: Mức độ bo tr của thương hiệu công ty (thương hiệu chính) đối vi
thương hiu phụ (thương hiệu SP) trong mô hình thương hiệu chính bo tr nh s:
a. Mạnh hơn đối với mô hình thương hiệu chính ph song song
b. Yếu hơn với mô hình thƣơng hiệu chính ph song song
c. Bng so với mô hình thương hiu chính ph song song
d. Khó xác định so với mô hình thương hiệu chính ph song song
Câu 52: Những thay đổi nào dưới đây được xem là tái định v:
a. Thêm c bao bì ca sn phâm
b. Thay đổi v tinh túy ct lõi sn phm
c. Gim thời gian lượng phát qung cao truyn hình
d. Thay đổi đại sứ thương hiệu
Câu 53: Thương hiệu hình nh
a. Được làm ra để bán vi giá cao nht trong số các thương hiệu có trong danh
mc thương hiệu
b. Có tác dụng thay đổi hay h tr tích cc hình nh của các thƣơng hiệu khác
trong danh mc TH
c. Luôn được tung ra sau cùng trong số các thương hiệu có trong danh mc TH
d. Luôn được tung ra thtrường vào lúc doanh s suy gim
Câu 54: Loại đầu đĩa DVD “mắt rồng” của TH JVC có khả năng đọc được đĩa
cong, vênh khác bit hn với các đầu đĩa thuộc các TH khác trên thị trường. Theo
bn, nên s s dng hình thức nào sau đây để qung bá TH: a. Tng kèm quà
b. Mua 2 tng 1
c. Gim giá 30%
d. Tp trung qung bá TH thông qua công cụ PR để nêu bt s khác bit với
ngƣời tiêu dùng hơn; đồng thi tiết kim đƣợc chi phí cho công ty.
Câu 55: Các hoạt động PR bao gm:
a. Quan h vi truyn thông, t chc s kin, tài trợ, đối ni, vận động hành lang, x
lý rủi ro….
b. Qung cáo qua: truyền hình, đài phát thanh, internet, điện thoại di động…
c. C a và b đều đúng
lOMoARcPSD| 47206521
d. Cả a và b đều sai
Câu 56: Trong tiến trình hoạch định chiến lược xây dng TH, tìm hiểu môi trường
hot động bên trong DN là nghiên cứu và đánh giá về:
a. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực t chc quản lý, năng lc tiếp thị… của toàn
ngành.
b. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực t chc quản lý, năng lực tiếp thị… của
chính doang nghiệp đó.
c. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực t chc quản lý, năng lc tiếp thị… của mt
số đối th cnh tranh chính yếu.
d. C a và b đều đúng.
Câu 57: Có 2 phương pháp định giá sn phm, bao gm:
a. Định giá dựa trên chi phí và định giá da trên giá tr cm nhn
b. Định giá da trên chi phí và định giá da trên giá của đối th cnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí và định giá da trên mức độ lm phát
d. Định giá dựa trên chi phí và định giá da trên tốc độ tăng trƣởng ca ngành.
Câu 58: Thương hiệu (brand) có nghĩa là:
a. “Con dấu bng sắt nung” (theo ngôn ngữ Na Uy c)
b. Tên gi, thut ng, du hiu, biểu thượng, kiu dáng hay s phi hp ca các yếu t
này để nhn din sn phm hay dch v của nhà SX/ nhóm người bán và làm chúng
khác bit so với các đối th cnh tranh
c. Những hình tƣợng, du hiệu đặc trƣng nhằm giúp cho ngƣời tiêu dùng nhn
biết và phân bit mt DN hoc SP/ dch v của DN đó trên thƣơng trƣờng.
d. Cả 3 trên đều đúng
Câu 59: Mt ca hàng ch bán qun áo may mc sn vi rt nhiều thương hiệu như:
May 10, Vit Tiến, An Phước, Arrow, Piere Cardin… Theo bạn, đây là hình thức:
a. Phân phi trc tiếp
b. Phân phi bán l tng hp
c. Phân phi chuyên ngành
d. Phân phối độc quyn
Câu 60: Tên gọi nào sau đây chỉ hình ảnh người bán hàng/ phong cách phc v:
a. Cơm Bà Cả Đọi
b. Sầu riêng Cái Mơn
lOMoARcPSD| 47206521
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 61: Khi điều tra v môi trường cnh tranh, bn phải đặc biệt chú ý đến:
a. Thông tin về đối th cnh tranh
b. Ngun nhân lc trong ngành
c. Dự đoán mức độ lm phát trong 5 năm tới
d. Thu nhp ca khách hàng mc tiêu
Câu 62: Nhn diện thương hiệu là:
a. Nhn thc mc tiêu mà công ty muốn người tiêu dùng s hiu về thương hiệu.
b. Nhn thc thc tế về thƣơng hiệu trong tâm trí ngƣời tiêu dùng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 63: Hn chế ca quan h công chúng (PR) là:
a. Khó kim soát vì ni dung của thông điệp thường được chuyn ti qua góc nhìn
ca bên th 3
b. Không đến được vi mt số lượng lớn khách hàng như qung cáo
c. Thông điệp không ấn tượng và d nh
d. C a, b và c
Câu 64:y chn câu phát biểu đúng nhất. Chất lượng cm nhn là:
a. Nhng cm nhn, đánh giá của người tiêu dùng v chất lượng SP
b. Nhng cm nhận, đánh giá của người tiêu dùng v chất lượng SP / dch v
c. Nhng cm nhận, đánh giá của ngƣời tiêu dùng v chất lƣợng SP/ dch v theo
nhng tiêu chí riêng ca h.
d. Tt c phát biểu đều đúng
Câu 65:Trong giai đon phát trin m rộng TH, tiêu chí đo lường tài sn TH gm:
a. % th SP và % mức độ xâm nhp
b. Liên tƣởng TH, chất lƣợng cm nhn và % duy trì mua
c. M rng SP và m rng dòng SP
d. Liên tưởng TH, chất lượng cm nhn và % mức độ xâm nhp
Câu 66: Để gìn ging trung thành ca khách hàng, nên áp dng các bin pháp
nào dưới đây:
a. Đối xử đúng đắn vi khách hàng
lOMoARcPSD| 47206521
b. Thc hin tốt chương trình hậu mãi
c. Xây dng co s d liu khách hàng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 67: Môi trường hoạt động bên ngoài DN gm các yếu t thuc:
a. Môi trường kinh tế - chính tr
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường vĩ mô
d. C b và c
Câu 68: Khuyến mi là hoạt động:
a. H tr h thng phân phi
b. Khuyến khích khách hàng dùng th SP
c. Khuyến khích khách hàng mua hàng lp li
d. Cn thc hin khi doanh s gim
Câu 69: Thương hiệu ca mt SP là:
a. Biểu tượng
b. Nhãn hiệu thương hiệu
c. Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo h
d. Cả 3 câu trên đều chƣa chính xác
Câu 70: Orbit Whitening là TH kẹo cao su được hình thành theo mô hình:
a. Nối tên thương hiệu
b. Thƣơng hiệu chính ph song song
c. Hp tác liên minh TH
d. Cả 3 câu đều sai
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206521 lOMoAR cPSD| 47206521
70 CÂU TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƢƠNG HIỆU
Nguồn: BISADO. TK
Câu 1: Hợp đồng nhượng quyền thương mại được giao kết: a. Bằng miệng b. Bằng văn bản
c. Bằng văn bản và có xác nhận của Bộ Thƣơng Mại.
d. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 2: Vina Ace-Cook là một trong những đơn vị sản xuất mì ăn liền với quy mô
lớn, sản phẩm của họ bao gồm nhiều hương vị khác nhau như:

Mì lẩu Thái tôm, mì Lẩu Thái Gà, Mì xào thập cẩm,. . . Theo bạn họ đã thực hiện:
a. Chiến lược thương hiệu hình ô.
b. Chiến lƣợc đa thƣơng hiệu.
c. Chiến lược thương hiệu cá biệt.
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 3: Không nên đưa thêm thương hiệu mới khi:
a. Đã có nhiều thương hiệu trong danh mục thương hiệu công ty.
b. Tất cả thương hiệu hiện tại không phù hợp với sản phẩm hoặc dịch vụ mới.
c. Mặt hàng mới có thể ảnh hƣởng không tốt đến thƣơng hiệu hiện tại.
d. Thương hiệu mới ít lợi nhuận so với thương hiệu khác.
Câu 4: Cần phải sử dụng công cụ quan hệ công chúng (PR) khi:
a. Tái định vị lại thƣơng hiệu.
b. Mở rộng hoạt động kinh doanh công ty.
c. Gửi hình ảnh sản phẩm đến khách hàng.
d. Phát triển chiến lược kinh doanh.
Câu 5: Sau khi tái định vị thương hiệu, hệ thống nhận diện thương hiệu cần phải:
a. Thay đổi toàn bộ.
b. Giữ nguyên như cũ.
c. Chỉ thay đổi những yếu tố không còn phù hợp với định vị thƣơng hiệu mới.
d. Làm cho thật nổi bật. lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 6: Vic định vị thương hiệu là cn thiết trong thị trường:
a. Độc quyn
b. Bắt đầu có s cnh tranh
c. Cnh tranh gay gt d. Câu b và C đúng
Câu 7: Có quan điểm cho rng: "Chi phí cho nhng hoạt động xây dng và phát
trin thương hiệu
là mt khoản đầu tư chứ không phi mt khon chi phí". Theo bn:
a. Quan điểm trên hoàn toàn đúng
b. Quan điểm trên đúng một phn
c. Quan điểm trên hoàn toàn sai
d. Quan điểm trên sai mt phn
Câu 8: Nhược điểm của mô hình thương hiệu được bo tr là:
a. Khó chuyển tải cho ngƣời tiêu dùng về khác biệt trong định vị và tính
cách của các thƣơng hiệu khác nhau của cùng một doanh nghiệp nhƣng
dành cho các phân khúc thị trƣờng khác nhau.

b. Cn nhiu thời gian và chi phí để xây dựng thương hiệu.
c. Không tn dng mi liên kết mnh với thương hiệu chủ đạo và chi phí qung bá rt cao.
d. Khiến cho khách hàng phi nh cả tên thương hiệu (thương hiệu ph) và tên công ty
(thương hiệu chính)
Câu 9: Khi xe máy Trung quc ào ạt vào nước ta, Hon Da Việt Nam đưa ra thị
trườ
ng loi xe máy Wave Anpha.
Theo bạn Wave Wave Anpha đóng vai trò:
a. Thương hiệu chiến lược.
b. Thương hiệu che chn.
c. Thƣơng hiệu khai thác.
d. Thương hiệu hình nh.
Câu 10: Các nhóm liên tưởng chính là:
a. Li ích lý tính và li ích cm tính
b. Thuc tính sn phm, li ích sn phm.
c. Thuộc tính sản phẩm, lợi ích sản phẩm,hình ảnh công ty/thƣơng hiệu.
d. Bao bì sn phm và nhân viên bán hàng lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 11: Công tác qun trị thương hiệu ngành bánh trung thu:
a. Ch ph thuc mt ít vào tính mùa v.
b. Không ph thuc vào tính mùa v.
c. Phụ thuộc rất lớn vào tính mùa vụ.
d. Tùy thuc vào từng năm mà phụ thuc hay không.
Câu 12: Câu khu hiu của thương hiệu M&M:"Ch tan trong ming, không tan trong tay" là:
a. Nhận diện cốt lõi của thƣơng hiệu
b. Nhn din m rng của thương hiệu.
c. Nhn din sn phm của thương hiệu.
d. Các đáp án đều đúng.
Câu 13: Để gi sự đồng b, nht quán trong h thng nhn diện thương hiệu cn:
a. Có s cam kết gia các phòng, ban chức năng.
b. Có quyết tâm của lãnh đạo cao nht.
c. Có b tài liệu hướng dn chi tiết v h thng nhn diện thương hiệu. d. Cả A và B.
Câu 14: Các nhà qun trị thương hiệu phi tiến hành định vị thương hiệu vì :
a. S bùng n ca các hoạt động qung cáo.
b. Sự cạnh tranh gay gắt với nhiều sản phẩm bắt chƣớc, tƣơng tự nhau.
c. Tình hình đổi mi và chuyn giao công ngh din ra nhanh chóng.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 15: Để gi sự đồng b, nht quán trong h thng nhn diện thương hiệu cn:
a. Có s cam kết gia các phòng, ban chức năng.
b. Có quyết tâm của lãnh đạo cao nht.
c. Có b tài liệu hướng dn chi tiết v h thng nhn diện thương hiệu.
d. Tất cả đều đúng
Câu 15: Tài sản thương hiệu (Brand Equity) là:
a. Mức độ nhn thc trong tâm trí khách hàng về thương hiệu
b. Giá trị thương hiệu
c. Vốn tích lũy của thương hiệu
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 16: Hiện nay PP được s dng rng rãi nhất để xác định giá trị thương hiệu là: lOMoAR cPSD| 47206521
a. Phương pháp nghiên cứu ước lượng đo lường tài sản thương hiệu
b. Phương pháp sử dng các ch s tài chính, kế toán
c. Phương pháp kinh tế (da trên nguyên tắc cơ bản ca markeing và tài chính)
d. Phƣơng pháp delphi
Câu 17: Theo bn h thng ca hàng Vissan trên toàn quốc được hình thành theo hình thc:
a. Nhượng quyền thương mại
b. Chuyn giao quyn s dụng các đối tượng s hu công nghip
c. Phân phối lẻ trực tiếp
d. Cả 3 câu đều ssai
Câu 18: Hãy chn câu tr lời đúng nhất:
a. Thương hiệu không chỉ được to bi nhà sn xut mà còn phi tn ti trong nhn
thc ca khách hàng
b. Thƣợng hiệu bắt nguồn từ cảm nhận của con ngƣời về sản phẩm/ dịch vụ
mà họ nhận đƣợc, do đó thƣơng hiệu

đƣợc tạo lập bởi nhận thức và niềm tin của con ngƣời

c. câu a và b đều đúng
d. câu a và b đều sai
Câu 19: Chức năng tạo s cm nhn và tin cy của con người
a. Người tiêu dùng đã tiêu dùng sản phm/ dch vụ mang thương hiệu đó
b. Người tiêu dùng tiếp nhn thông tin qung bá về thương hiệu đó
c. Người tiêu dùng được người thân, người quen gii thiu
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 20: Cam kết ngm, không ràng buc v mt pháp lý ca doanh nghiệp đối vi khách hàng là:
a. Lời hứa thƣơng hiệu
b. Tầm nhìn thương hiệu
c. S mệnh thương hiệu
d. Khu hiệu thương hiệu
Câu 21: Tính cách thương hiệu giúp to ra sự liên tưởng đối với thương hiệu. Do đó,
bạ
n cn phi:
a. Xây dựng cho thương hiệu ti thiu là mt tính cách
b. Tùy vào ngành hàng mà cân nhc có nên xây dựng tính cách cho thương hiệu hay lOMoAR cPSD| 47206521 không
c. Luôn xây dng tính cách trẻ trung để thu hút khách hàng d. Cả a và c
Câu 22: Chiến lược thương hiệu thường được trin khai thông qua: a. Các d án
b. Các chương trình
c. Các chiến dch
d. Cả 2 đều đúng
Câu 23: Các nhà qun trị thương hiệu phi tiến hành định vị thương hiệu:
a. S bùng n ca các hot động qung cáo
b. Tình hình cạnh tranh gay gắt với nhiều SP bắt chƣớc, tƣơng tự nhau
c. Tình hình đổi mi và chuyn giao công ngh din ra rt nhanh
d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 24: Bán hàng cá nhân là:
a. Cá nhân t bán hàng do chính mình sn xut
b. Sự giao tiếp mặt đối mặt với khách hàng tiềm năng để bán SP
c. Vic bán hàng vi doanh s nh d. C a và c
Câu 25: Khi doanh nghiệp đi đăng ký và được nhà nước cp bng bo hộ độc quyn
cho gii pháp hu ích của mình, thì văn bằng đó sẽ có hiu lc: a. Trong 5 năm, sau
đó có thể
gia hn 2 ln
b. Trong 10 năm, sau đó có thể gia hn nhiu ln
c. Trong 10 năm và không được gia hn
d. Trong 20 năm và không đƣợc gia hạn
Câu 26: Một cái tên thương hiệu được coi là có độ dài lý tưởng, vừa đạt được tiêu
chí đơn giản, ngn gn, li va giúp khách hàng d dàng nhớ đến và đọc đúng tên, thì cái tên đó nên có: a. 1 âm tiết b. 2 âm tiết c. 3 âm tiết
d. 4 âm tiết hoc nhiều hơn nữa
Câu 27: Kiến trúc thương hiệu G7 Trung Nguyên là: lOMoAR cPSD| 47206521
a. Thương hiệu ph song song
b. Thƣơng hiệu chính bảo trợ mạnh
c. Nối tên thương hiệu
d. Hp tác – liên minh thương hiệu
Câu 28: Khi nghe “Nước mm Phú Quốc”, bạn biết đó là:
a. Xut x của nước mm
b. Tên riêng ca nhà xuất nước mm c. Cả a và b đúng
d. c a và b sai
Câu 29: Các du hiệu để nhn biết và phân bit một thương hiệu thường gp là:
a. Tên, logo, slogan, bao bì, màu sc
b. Phong cách, chất lượng phc v, hình ảnh người bán hàng
c. Âm thanh, giai điệu, li nói
d. Cả a, b và c đúng
Câu 30: Quan h công chúng (PR) là quá trình thông tin:
a. Mt chiu từ công ty đến khách hàng
b. Một chiều từ khách hàng đến công ty
c. Hai chiu từ công ty đến khách hàng và ngược li
d. Thụ động (ch có s c thì mi bắt đầu gii quyết)
Câu 31: Tháp mức độ nhn biết thương hiệu của người tiêu dùng t thấp đến cao là:
a. Không nhn biết thương hiệu, nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu tiên
b. Không nhận biết thƣơng hiệu, nhận ra thƣơng hiệu, nhớ đến thƣơng hiệu và nhớ đầu tiên
c. Nhớ đến thương hiệu, nhận ra thương hiệu, không nhn biết thương hiệu và nhớ đầu tiên
d. Nhớ đến thương hiệu, không nhn biết thương hiệu, nhận ra thương hiệu và nhớ đầu tiên
Câu 32: Thương hiệu do bn quản lý đang bán rất chy, kiếm được nhiu tin nht
cho công ty. Bn cn phi:
a. Yêu cu sếp duyt kế hoch quảng bá thương hiệu tn nhiu tin nht so vi
các thương hiệu khác cùng công ty để duy trì doanh s
b. Ngừng các hoạt động quảng bá thƣơng hiệu này để tiết kiệm chi phí lOMoAR cPSD| 47206521
c. Tùy theo vai trò của thương hiệu bày trong mục thương hiệu công ty để lên kế
hoch qung bá cho phù hp.
d. Thuê ngay ca sĩ trẻ và ăn khách nhất để làm đại sứ thương hiệu
Câu 33: Vai trò của thương hiệu đối với người tiêu dùng bao gm:
a. To dng hình nh doanh nghip và sn phẩm trong tâm trí người tiêu dùng
b. Như một li cam kết ca doanh nghiệp đối vi khách hàng
c. To s khác bit trong chiến lược sn phm d. Cả 3 đều sai
Câu 34: Tên thương hiệu “Clear” của sn phm du gội đầu là tên được đặt theo:
a. Tên người sn xut
b. Đặc tính của sản phẩm
c. Tên người phát minh
d. Tùy theo s thích
Câu 35: Kiến trúc thương hiệu ca tập đoàn Coca – cola được thiết kế theo mô hình:
a. Nối tên thương hiệu
b. Thương hiệu chính bo mnh
c. Ngôi nhà thƣơng hiệu
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 36: Thương hiệu ca mt sn phm a. Biểu tƣợng
b. Nhãn hiệu thương mại, biểu tượng và câu khu hiu
c. Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo h
d. Cả 3 câu trên đều chưa chính xác
Câu 37: Lòng trung thành với thương hiệu thường được đánh giá thông qua các tiêu chí sau:
a. Mức độ tiêu dùng lặp lại đối với thƣơng hiệu
b. Doanh thu toàn công ty đối với thương hiệu
c. Mức độ mua sm sau khi dùng th sn phm/ dch v
d. Cả a và b đều sai
Câu 38: Thương hiệu quc gia có ảnh hưởng đến thương hiệu sn phm khi
a. Xuất ra thị trƣờng nƣớc ngoài
b. Bán hàng v vùng sâu vùng xa lOMoAR cPSD| 47206521
c. Làm mi sn phm
d. Có nhiều thương hiệu khác xut hin
Câu 39: Lợi ích đem lại cho doanh nghiệp khi có được sự trung thành thương hiệu:
a. Gim thiu chi phí tiếp th
b. Tạo đòn bẩy thƣơng mại, chi phối kênh phân phối
c. Thu hút khách hàng mi
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 40: Để to yếu t nhn biết thương hiệu, doanh nghiệp thường tp trung vào
vic xây dng:
a. Nhận diện thƣơng hiệu
b. H thng nhn diện thương hiệu
c. Nhn din ct lõi
d. Nhn din m rng
Câu 41: Các hoạt động b ni bao gm:
a. Quảng cáo trên các phƣơng tiện truyền thông đại chúng; Quan hệ công
chúng, tài trợ, sự kiện; Quảng cáo ngoài trời

b. Quảng cáo trên các phương tiện: truyn hình, truyền thanh, internet….
c. Quan h công chúng, tài tr, s kin.
d. C 3 câu trên đều sai
Câu 42: Kiến trúc thương hiệu ca tập đoàn Pepsi – Cola được thiết kế theo mô hình:
a. Thương hiệu chung
b. Thương hiệu chính bo tr mnh
c. Ngôi nhà thƣơng hiệu
d. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 43: Theo bn những thương hiệu nào sau đây là thương hiệu toàn cu: a. Kinh đô b. Trung Nguyên c. Toyota d. Ph 2000
Câu 44: Siêu th Co-op Mart là hình thc:
a. Phân phi trc tiếp.
b. Phân phối bán lẻ tổng hợp lOMoAR cPSD| 47206521
c. Phân phi chuyên ngành
d. Phân phối độc quyn
Câu 45: Mục tiêu cơ bản ca xây dng thương hiệu là tạo cho thương hiệu có được:
a. Chức năng nhận biết và phân bit
b. Chức năng thông tin và chỉ dn
c. Chức năng tạo s cm nhn và tin cy
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 46: Tài sản thương hiệu là:
a. Lòng trung thành của khách hàng với thƣơng hiệu
b. S nhn biết thương hiệu
c. Giá trị thương hiệu
d. Cả 3 câu trên đều không chính xác
Câu 47: Nhn din ct lõi của kem đánh răng Close-up là:
a. Hơi thở thơm tho b. Hãy vng tin c. Không sâu răng
d. Ngăn ngừa mng bám
Câu 48: Hình nh thương hiệu tn ti trong:
a. Triết lý kinh doanh ca DN
b. Tâm trí khách hàng c. Nhân viên bán hàng
d. Hồ sơ đăng ký bản quyn
Câu 49: Các hoạt động b ni là thut ngữ được dch t cm t tiếng Anh:
a. Above The Line (ATL) b. Below The Line (BTL) c. Above The Lines (ATL) d. Below The Lines (BTL)
Câu 50: Tên thương mại được bo h: a. Trong vòng 15 năm
b. Trong vòng 5 năm, gia hạn nhiu ln lOMoAR cPSD| 47206521
c. Trong suốt thời gian hoạt động của DN
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 51: Mức độ bo tr của thương hiệu công ty (thương hiệu chính) đối với
thương
hiu phụ (thương hiệu SP) trong mô hình thương hiệu chính bo tr nh s:
a. Mạnh hơn đối với mô hình thương hiệu chính ph song song
b. Yếu hơn với mô hình thƣơng hiệu chính phụ song song
c. Bng so với mô hình thương hiu chính ph song song
d. Khó xác định so với mô hình thương hiệu chính ph song song
Câu 52: Những thay đổi nào dưới đây được xem là tái định v:
a. Thêm c bao bì ca sn phâm
b. Thay đổi về tinh túy cốt lõi sản phẩm
c. Gim thời gian lượng phát qung cao truyn hình
d. Thay đổi đại sứ thương hiệu
Câu 53: Thương hiệu hình nh
a. Được làm ra để bán vi giá cao nht trong số các thương hiệu có trong danh
mc thương hiệu
b. Có tác dụng thay đổi hay hỗ trợ tích cực hình ảnh của các thƣơng hiệu khác trong danh mục TH
c. Luôn được tung ra sau cùng trong số các thương hiệu có trong danh mc TH
d. Luôn được tung ra thị trường vào lúc doanh s suy gim
Câu 54: Loại đầu đĩa DVD “mắt rồng” của TH JVC có khả năng đọc được đĩa
cong, vênh khác bit hn với các đầu đĩa thuộc các TH khác trên thị trường. Theo
bn, nên s s dng hình thức nào sau đây để qung bá TH: a. Tng kèm quà b. Mua 2 tng 1 c. Gim giá 30%
d. Tập trung quảng bá TH thông qua công cụ PR để nêu bật sự khác biệt với
ngƣời tiêu dùng hơn; đồng thời tiết kiệm đƣợc chi phí cho công ty.

Câu 55: Các hoạt động PR bao gm:
a. Quan h vi truyn thông, t chc s kin, tài trợ, đối ni, vận động hành lang, x lý rủi ro….
b. Qung cáo qua: truyền hình, đài phát thanh, internet, điện thoại di động…
c. Cả a và b đều đúng lOMoAR cPSD| 47206521
d. Cả a và b đều sai
Câu 56: Trong tiến trình hoạch định chiến lược xây dng TH, tìm hiểu môi trường
hot động bên trong DN là nghiên cứu và đánh giá về:
a. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực t chc quản lý, năng lực tiếp thị… của toàn ngành.
b. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực tổ chức quản lý, năng lực tiếp thị… của
chính doang nghiệp đó.
c. Năng lực SX, năng lực tài chính, năng lực t chc quản lý, năng lực tiếp thị… của mt
số đối th cnh tranh chính yếu.
d. C a và b đều đúng.
Câu 57: Có 2 phương pháp định giá sn phm, bao gm:
a. Định giá dựa trên chi phí và định giá da trên giá tr cm nhn
b. Định giá dựa trên chi phí và định giá da trên giá của đối th cnh tranh
c. Định giá dựa trên chi phí và định giá da trên mức độ lm phát
d. Định giá dựa trên chi phí và định giá dựa trên tốc độ tăng trƣởng của ngành.
Câu 58: Thương hiệu (brand) có nghĩa là:
a. “Con dấu bng sắt nung” (theo ngôn ngữ Na Uy c)
b. Tên gi, thut ng, du hiu, biểu thượng, kiu dáng hay s phi hp ca các yếu t
này để
nhn din sn phm hay dch v của nhà SX/ nhóm người bán và làm chúng
khác bit so với các đối th cnh tranh
c. Những hình tƣợng, dấu hiệu đặc trƣng nhằm giúp cho ngƣời tiêu dùng nhận
biết và phân biệt một DN hoặc SP/ dịch vụ của DN đó trên thƣơng trƣờng.

d. Cả 3 trên đều đúng
Câu 59: Mt ca hàng ch bán qun áo may mc sn vi rt nhiều thương hiệu như:
May
10, Vit Tiến, An Phước, Arrow, Piere Cardin… Theo bạn, đây là hình thức:
a. Phân phi trc tiếp
b. Phân phi bán l tng hp
c. Phân phối chuyên ngành
d. Phân phối độc quyn
Câu 60: Tên gọi nào sau đây chỉ hình ảnh người bán hàng/ phong cách phc v:
a. Cơm Bà Cả Đọi
b. Sầu riêng Cái Mơn lOMoAR cPSD| 47206521
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 61: Khi điều tra v môi trường cnh tranh, bn phải đặc biệt chú ý đến:
a. Thông tin về đối thủ cạnh tranh
b. Ngun nhân lc trong ngành
c. Dự đoán mức độ lạm phát trong 5 năm tới
d. Thu nhp ca khách hàng mc tiêu
Câu 62: Nhn diện thương hiệu là:
a. Nhn thc mc tiêu mà công ty muốn người tiêu dùng s hiu về thương hiệu.
b. Nhận thức thực tế về thƣơng hiệu trong tâm trí ngƣời tiêu dùng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 63: Hn chế ca quan h công chúng (PR) là:
a. Khó kim soát vì ni dung của thông điệp thường được chuyn ti qua góc nhìn
ca bên th 3
b. Không đến được vi mt số lượng lớn khách hàng như quảng cáo
c. Thông điệp không ấn tượng và d nh d. Cả a, b và c
Câu 64: Hãy chn câu phát biểu đúng nhất. Chất lượng cm nhn là:
a. Nhng cm nhn, đánh giá của người tiêu dùng v chất lượng SP
b. Nhng cm nhận, đánh giá của người tiêu dùng v chất lượng SP / dch v
c. Những cảm nhận, đánh giá của ngƣời tiêu dùng về chất lƣợng SP/ dịch vụ theo
những tiêu chí riêng của họ.
d. Tt c phát biểu đều đúng
Câu 65:Trong giai đoạn phát trin m rộng TH, tiêu chí đo lường tài sn TH gm:
a. % th SP và % mức độ xâm nhp
b. Liên tƣởng TH, chất lƣợng cảm nhận và % duy trì mua
c. M rng SP và m rng dòng SP
d. Liên tưởng TH, chất lượng cm nhn và % mức độ xâm nhp
Câu 66: Để gìn gi lòng trung thành ca khách hàng, nên áp dng các bin pháp nào dưới đây:
a. Đối xử đúng đắn vi khách hàng lOMoAR cPSD| 47206521
b. Thc hin tốt chương trình hậu mãi
c. Xây dng co s d liu khách hàng
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 67: Môi trường hoạt động bên ngoài DN gm các yếu t thuc:
a. Môi trường kinh tế - chính tr
b. Môi trường vi mô
c. Môi trường vĩ mô d. Cả b và c
Câu 68: Khuyến mi là hoạt động:
a. H tr h thng phân phi
b. Khuyến khích khách hàng dùng thử SP
c. Khuyến khích khách hàng mua hàng lp li
d. Cn thc hin khi doanh s gim
Câu 69: Thương hiệu ca mt SP là: a. Biểu tượng
b. Nhãn hiệu thương hiệu
c. Nhãn hiệu thương mại đã đăng ký bảo h
d. Cả 3 câu trên đều chƣa chính xác
Câu 70: Orbit Whitening là TH kẹo cao su được hình thành theo mô hình:
a. Nối tên thương hiệu
b. Thƣơng hiệu chính – phụ song song
c. Hp tác liên minh TH
d. Cả 3 câu đều sai