Top 70 câu trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ theo dạng giải chi tiết
Top 70 câu trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ theo dạng giải chi tiết theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRẮC NGHIỆM VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M ;
x y . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với M 1 qua trục hoành? A. M ;
x y . B. M ; x y . C. M ;
x y . D. M ; x y . 1 1 1 1
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M 2; 3
. Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với 1 M qua trục tung? A. M 3 ;2 . B. M 2 ;3 . C. M 2 ; 3 . D. M 2;3 . 1 1 1 1
Câu 3: Vectơ a 4
;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a 4
i j .
B. a i 4 j . C. a 4 j . D. a 4 i .
Câu 4: Cho u 2 m m v 2 3; 2 ,
5m 3; m . Vectơ u v khi và chỉ khi
A. m 2
B. m 0
C. m 1 D. m 3
Câu 5: Cho điểm A 2
;3 và vectơ AM 3i 2 j . Vectơ nào trong hình là vectơ AM ? A. V B. V C. V D. V 1 2 3 4
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u 2;
1 và v 1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u 2; 1 và v 2 ; 1 đối nhau.
C. Hai vectơ u 2; 1 và v 2 ;1 đối nhau.
D. Hai vectơ u 2; 1 và v 2 ;1 đối nhau.
Câu 7: Trong hệ trục ;
O i ; j , tọa độ của vec tơ i j là: A. 1 ;1 . B. 1;0 . C. 0; 1 . D. 1; 1 .
Câu 8: Cho a 1 ;2,b 5; 7
. Tọa độ của vec tơ a b là: A. 6; 9 . B. 4; 5 .
C. 6;9 . D. 5 ; 14 .
Câu 9: Cho a 4 , 1 và b 3 , 2
. Tọa độ c a 2b là: A. c 1; 3 .
B. C 2;5 . C. c 7 ; 1 . D. c 10 ; 3 . 1
Câu 10: Cho a ; x 2,b 5 ; , c
;x7 . Vectơ c 4a3b nếu 3
A. x 15.
B. x 3 . C. x 15 . D. x 5 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho a m 2;2n 1 ,b 3; 2
. Nếu a b thì 3
A. m 5, n 3 .
B. m 5, n .
C. m 5, n 2 .
D. m 5, n 2 . 2
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ ;
O i ; j cho hai véc tơ a 2i 4 j;b 5
i 3 j . Tọa độ của vectơ
u 2a b là A. u 9; 5 .
B. u 1;5 . C. u 7; 7 .
D. u 9; 11 .
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 4 ,b 5
;3 . Véc tơ 2a b có tọa độ là A. 7; 7 .
B. 9; 5 .
C. 1;5 . D. 9; 1 1 .
Câu 14: Cho a 1; 2 và b 3;4 . Vectơ m 2a 3b có tọa độ là
A. m 10;12 .
B. m 11;16 .
C. m 12;15 .
D. m 13;14 .
Câu 15: Cho a 3;
1 ,b 0;4, c 5;3 . Tìm vectơ x sao cho x a 2b 3c 0 . A. 18;0 B. 8 ;18 C. 8;18 D. 8; 18
Câu 16: Cho vectơ a 2;
1 ,b 3;4,c 7;2 . Khi đó c ma nc . Tính tổng m n bằng: A. 5 B. 3,8 C. -5 D. 3 ,8
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho A x ; y
và B x ; y
. Tọa độ của vectơ AB là B B A A
A. AB y x ; y x .
B. AB x x ; y y . A B A B A A B B
C. AB x x ; y y .
D. AB x x ; y y . B A B A A B A B
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5; 2, B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là: A. 2; 4 . B. 5; 6 .
C. 15;10 . D. 50;6 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 3
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H 1;0 .
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P 3; 1 .
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N 1;3 .
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K 0; 3 .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 4
;0 và B0;3 . Xác định tọa độ của vectơ u 2AB A. u 8 ; 6 .
B. u 8;6 . C. u 4 ; 3 .
D. u 4;3 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho A2;3, B 4;
1 . Tọa độ của OA OB là A. 2 ;4 . B. 2; 4 . C. 3 ;1 . D. 6; 2 .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1; 2, B 3; 1 ,C 0
;1 . Tọa độ của véctơ
u 2AB BC là
A. u 2; 2 . B. u 4 ;1 . C. u 1; 4 .
D. u 1; 4 .
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2
;5, B1;
1 . Tìm toạ độ M sao cho MA 2 MB .
A. M 1;0 .
B. M 0; 1 . C. M 1 ;0. D. M 0 ;1 .
Câu 24: Cho A0;3, B 4; 2. Điểm D thỏa OD 2DA 2DB 0 , tọa độ D là: 5
A. 3;3 .
B. 8; 2 . C. 8 ;2 . D. 2; . 2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3, B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa 3AM AB 0 là
A. M 4;0 .
B. M 5;3 .
C. M 0; 4 . D. M 0; 4 . 7
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; 3 ; B 2
;5. Khi đó a 4 AB ? 2 11
A. a 22; 32 .
B. a 22;32 . C. a 22 ;32 . D. a ;8 . 2
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2;3,C 1 ; 2
. Điểm M thỏa mãn 2MB 3MC 0 . Tọa độ điểm M là 1 1 1 1 A. M ; 0 . B. M ; 0 . C. M 0; . D. M 0; . 5 5 5 5
Câu 28: Cho u 3; 2
,v 1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u v và a 4
;4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.
C. u v và b 6; 2
4 cùng hướng.
D. 2u v, v cùng phương.
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u 2i j và v i xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x . B. x .
C. x 2 . D. x 1 . 2 4
Câu 30: Cho a 3
;4,b 4;3. Kết luận nào sau đây sai.
A. a b .
B. a cùng phương b .
C. a b .
D. a b 0 .
Câu 31: Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a 3b và a x 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 32: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A. a 2;3,b 6;9
B. u 0;5, v 0; 1 C. m 2 ;
1 ,b 1;2 D.
c 3;4, d 6 ; 8
Câu 33: Cho u 2i j và v i xj . Xác định x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x 1 B. x C. x D. x 2 2 4
Câu 34: Cho a 2; 1 ,b 3 ;4,c 4
;9. Hai số thực m,n thỏa mãn ma nb c . Tính 2 2 m n . A. 5 .
B. 3.C. 4 . C. 1 .
Câu 35: Cho A1; 2, B 2
;6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là: A. 0;10 . B. 0; 1 0 . C. 10;0 . D. 1 0;0 .
Câu 36: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A2; 3
, B3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng. 5 17
A. M 1;0
B. M 4;0 C. M ; 0 D. M ; 0 3 7
Câu 37: Gọi điểm M là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành biết A1; 2 và B 2;5 . Biết hoành độ m điểm M có dạng
trong đó m tối giản và , m n . Tính 2 2 m n . n n A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 38: Cho các vectơ a 4; 2 ,b 1 ;
1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a và c , ta được: 1 1 1 1 1 1 1
A. b a c . B. b a c .
C. b a 4c .
D. b a c . 8 4 8 4 2 8 4
Câu 39: Cho A 1
;1 , B 1;3,C 2
;0 . Tìm x sao cho AB xBC 2 2 3 3 A. x B. x C. x D. x 3 3 2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A6;3, B 3
;6,C 1;2 . Xác định điểm D trên
trục hoành sao cho ba điểm , A , B D thẳng hàng. 1 2 1 2 A. E 5; 1 0 . B. E ; C. E ; .
D. E 5;10 . 3 3 3 3
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho A x ; y và B x ; y
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB B B A A là: x x y y x x y y x x y y A. A B I ; A B . B. A B I ; A B . C. A B I ; A B . D. 2 2 2 2 3 3
x y x y A A I ; B B . 2 2
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 5 và B4;
1 . Tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB là
A. I 1;3 . B. I 1 ; 3 .
C. I 3; 2 . D. I 3; 2 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;0 và B 0; 2
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là 1 1 1 A. ; 1 . B. 1; . C. ; 2 . D. 1; 1 . 2 2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1; 5
, B3;0,C 3
;4 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, AC . Tìm tọa độ vectơ MN . A. MN 3 ;2 .
B. MN 3; 2 . C. MN 6 ;4 .
D. MN 1;0 .
Câu 45: Cho K 1; 3 . Điểm AO ,
x B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B là: 1 A. 0;3 . B. ; 0 . C. 0; 2 . D. 4; 2 . 3
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;
1 . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành.
Tọa độ điểm B là: A. B 2; 1 . B. B 2 ; 1 .
C. B 1; 2 . D. B 1; 2 .
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1 ;2, B1; 3
. Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ điểm D là A. D 3, 8 . B. D 3 ;8.
C. D 1; 4 . D. D 3; 4 .
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho A x ; y , B x ; y
và C x ; y
. Tọa độ trọng tâm G của tam C C A A B B giác ABC là:
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C . B. A B C G ; A B C . 3 3 3 2
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C . D. A B C G ; A B C . 3 3 2 3
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với trọng tâm G . Biết rằng A 1
;4, B2;5,G 0;7
. Tọa độ đỉnh C là A. 2;12 .
B. 1;12 . C. 3 ;1 . D. 1;12 .
Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD có A0;3, D 2 ;1 , I 1
;0 là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ trung điểm BC là: A. M 3 ; 2 B. M 4 ; 1 C. M 2 ; 3 D. M 1; 2
Câu 51: Trong hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A 2
;2, B3;5 và trọng tâm là gốc tọa độ
O 0;0 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C 1 ; 7 .
B. C 2; 2 . C. C 3 ; 5 .
D. C 1;7 .
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A3; 1 , B 1
;2 và I 1;
1 . Tìm tọa độ điểm C để I là
trọng tâm tam giác ABC . A. C 1; 4 .
B. C 1;0 .
C. C 1; 4 . D. C 9; 4 .
Câu 53: Cho M 2;0, N 2; 2, P 1
;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C ,
A AB của ABC . Tọa độ B là: A. 1; 1 . B. 1 ; 1 . C. 1 ;1 . D. 1; 1 .
Câu 54: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3
và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. 0; 4 . B. 2;0 . C. 2; 4 . D. 0; 2 .
Câu 55: Cho tam giác ABC với AB 5 và AC 1. Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B 7; 2 ,C 1;4 . 1 11 11 1 A. ; . B. 2;3 . C. 2;0 . D. ; . 2 2 2 2
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2 ;0, B5; 4 ,C 5
;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là:
A. D 8; 5 .
B. D 8;5 .
C. D 8;5 . D. D 8; 5 .
Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 2
;3, B0;4,C 5; 4 . Toạ độ đỉnh D là:
A. 3; 5 . B. 3; 7 . C. 3; 2 . D. 7;2 .
Câu 58: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm I 3; 2 và hai đỉnh B 1
;3;C 8; 1 . Tìm tọa độ hai đinh , A D . A. A7 ;1 , D 2 ;5. B. A 2 ;5, D7 ;1 .
C. A7;5, D 2 ;1 . D. A 2 ;1 , D 7;5 .
Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ΔMNP có M 1; 1 ; N 5; 3
và P thuộc trục Oy . Trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Tọa độ của điểm P là:
A. P 0; 4
B. P 2;0
C. P 2; 4 D. P 0; 2
Câu 60: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 4 điểm A0
;1 ; B 1;3;C 2;7; D 0;
3 . Tìm giao điểm của 2 đường
thẳng AC và BD . 2 1 4 2 A. ;3 B. ; 3 C. ;13 D. ;3 3 3 3 3
Câu 61: Cho tam giác ABC có A3; 4, B 2 ;1 ,C 1 ; 2
. Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho S 3S . ABC ABM
A. M 0;1 , M 3; 2 .
B. M 1; 0 , M 3; 2 .
C. M 1; 0 , M 2;3 . D. 1 2 1 2 1 2 M 0;1 , M 2;3 . 1 2
Câu 62: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A3; 4, B 2 ;1 ,C 1 ; 2
. Cho M x; y
trên đoạn thẳng BC sao cho S 4S . Khi đó 2 2 x y bằng ABC ABM 13 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 8 2 2 2
Câu 63: Cho hình bình hành ABCD có A 2
;3 và tâm I 1;
1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B, D của hình bình hành. A. B 2; 1 , D 0; 1 . B. B 0 ;1 ; D 4; 1 . C. B 0; 1 ; D 2; 1 , D. B 2 ;1 , D 4; 1 .
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A2;3 và tâm I 1 ;1 . Biết điểm
M 4;9 nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C 4 ; 1 , B 5 ; 4 , D3;6 .
B. Tọa độ các đỉnh C 4 ; 1 , B 4 ; 2 , D2;4 .
C. Tọa độ các đỉnh C 4 ; 1 , B 1 ;4, D 1 ; 2 .
D. Tọa độ các đỉnh C 4 ;1 , B 5 ; 4 , D3;6.
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;3, B 1
;2,C 1;5 . Tọa độ D trên trục Ox
sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là A. 1;0 . B. 0; 1 .
C. 1;0 .
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 66: Cho M 1 ; 2
, N 3;2, P4;
1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
A. E 4;0 .
B. E 3;0 .
C. E 1;0 .
D. E 2;0 .
Câu 67: Cho tam giác ABC có A 1 ;1 , B 3
;1 , C 2; 4 . N nằm trên Ox và có 2 2
NA 3NB đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó, điểm N có tọa độ là:
A. N 2;0 . B. N 2 ;0 .
C. N 1;0 .
D. N 1;0 .
Câu 68: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 3
;1 , B 5;5 . Tìm điểm M trên trục yOy sao cho
MA MB lớn nhất. A. M 0; 5
B. M 0;5
C. M 0;3 D. M 0;6
Câu 69: Trong hệ tọa độ Oxy , tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A1; 1 và B 2; 4 là nhỏ nhất. 6 5 5 6 A. M ; 0 B. M ; 0 C. M ; 0 D. M ; 0 5 6 6 5
Câu 70: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A1;3 và B 4, 7 . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho
MA MB là nhỏ nhất. 19 1 3 11 A. M 0; B. M 0; C. M 0; D. M 0; 5 5 5 5 ------ HẾT ------