TRC NGHIỆM VECTƠ TRONG MẶT PHNG TỌA ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng tọa độ
Oxy
. Cho điểm
;M x y
. Tìm tọa độ của các điểm
1
M
đối xng vi
M
qua trc hoành?
A.
1
;M x y
. B.
1
;M x y
. C.
1
;M x y
. D.
1
;M x y
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
. Cho điểm
. Tìm tọa độ của các điểm
1
M
đối xng vi
M
qua trc tung?
A.
1
3;2M
. B.
1
2;3M
. C.
1
2; 3M 
. D.
1
2;3M
.
Câu 3: Vectơ
4;0a 
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4a i j
. B.
4a i j
. C.
4aj
. D.
4ai
.
Câu 4: Cho
22
3;2 , 5 3;u m m v m m
. Vectơ
uv
khi và ch khi
A.
2m
B.
0m
C.
1m
D.
3m
Câu 5: Cho điểm
2;3A
và vectơ
32AM i j
. Vectơ nào trong hình là vectơ
AM
?
A.
1
V
B.
2
V
C.
3
V
D.
4
V
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
2; 1u 
1;2v 
đối nhau.
B. Hai vectơ
2; 1u 
2; 1v
đối nhau.
C. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v 
đối nhau.
D. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v
đối nhau.
Câu 7: Trong h trc
;;O i j
, tọa độ của vec tơ
ij
là:
A.
1;1
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Câu 8: Cho
1;2 , 5; 7ab
. Tọa độ của vec tơ
ab
là:
A.
6; 9
. B.
4; 5
. C.
6;9
. D.
5; 14
.
Câu 9: Cho
4,1a 
3, 2b
. Tọa độ
2c a b
là:
A.
1; 3c 
. B.
2;5C
. C.
7; 1c
. D.
10; 3c
.
Câu 10: Cho
1
;2 , 5; , ;7
3
a x b c x



. Vectơ
43c a b
nếu
A.
15x
. B.
3x
. C.
15x 
. D.
5x 
.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho
2;2 1 , 3; 2a m n b
. Nếu
ab
thì
A.
5, 3mn
. B.
3
5,
2
mn
. C.
5, 2mn
. D.
5, 2mn
.
Câu 12: Trong h trc tọa độ
;;O i j
cho hai véc tơ
2 4 ; 5 3a i j b i j
. Tọa độ của vectơ
2u a b
A.
9; 5u 
. B.
1;5u 
. C.
7; 7u 
. D.
9; 11u 
.
Câu 13: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2; 4 , 5;3ab
. Véc tơ
2ab
có tọa độ
A.
7; 7
. B.
9; 5
. C.
1;5
. D.
9; 11
.
Câu 14: Cho
1;2a
3;4b
. Vectơ
23m a b
có tọa độ
A.
10;12m
. B.
11;16m
. C.
12;15m
. D.
13;14m
.
Câu 15: Cho
3; 1 , 0;4 , 5;3a b c
. Tìm vectơ
x
sao cho
2 3 0x a b c
.
A.
18;0
B.
8;18
C.
8;18
D.
8; 18
Câu 16: Cho vectơ
2;1 , 3;4 , 7;2a b c
. Khi đó
c ma nc
. Tính tng
mn
bng:
A. 5 B. 3,8 C. -5 D.
3,8
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho
;
AA
A x y
;
BB
B x y
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
;
A A B B
AB y x y x
. B.
;
A B A B
AB x x y y
.
C.
;
A B A B
AB x x y y
. D.
;
B A B A
AB x x y y
.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
5;2 , 10;8AB
. Tọa độ của vec
AB
là:
A.
2;4
. B.
5;6
. C.
15;10
. D.
50;6
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 3M
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc hoành là
1;0H
.
B. Điểm đối xng vi
M
qua gc tọa độ
3; 1P
.
C. Điểm đối xng vi
M
qua trc hoành là
1;3N
.
D. Hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc tung là
0; 3K
.
Câu 20: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
4;0A
0;3B
. Xác định tọa độ của vectơ
2u AB
A.
8; 6u
. B.
8;6u
. C.
4; 3u
. D.
4;3u
.
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
cho
2;3 , 4; 1AB
. Tọa độ ca
OA OB
A.
2;4
. B.
2; 4
. C.
3;1
. D.
6;2
.
Câu 22: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho các điểm
1;2 , 3; 1 , 0;1A B C
. Tọa độ của véctơ
2u AB BC
A.
2;2u
. B.
4;1u 
. C.
1; 4u 
. D.
1;4u 
.
Câu 23: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2;5 , 1; 1AB
. Tìm to độ
M
sao cho
2MA MB
.
A.
1;0M
. B.
0; 1M
. C.
1;0M
. D.
0;1M
.
Câu 24: Cho
0;3 , 4;2AB
. Điểm
D
tha
2 2 0OD DA DB
, tọa độ
D
là:
A.
3;3
. B.
8; 2
. C.
8;2
. D.
5
2;
2



.
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
1;3 , 4;0AB
. Tọa độ điểm
M
tha
30AM AB
A.
4;0M
. B.
5;3M
. C.
0;4M
. D.
0; 4M
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, Cho
7
; 3 ; 2;5
2
AB




. Khi đó
4a AB
?
A.
22; 32a 
. B.
22;32a
. C.
22;32a 
. D.
11
;8
2
a


.
Câu 27: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2;3 , 1; 2BC
. Điểm
M
tha mãn
2 3 0MB MC
. Ta
độ điểm
M
A.
1
;0
5
M



. B.
1
;0
5
M



. C.
1
0;
5
M



. D.
1
0;
5
M



.
Câu 28: Cho
3; 2 , 1;6uv
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
uv
4;4a 
ngược hướng. B.
,uv
cùng phương.
C.
uv
6; 24b 
cùng hướng. D.
2,u v v
cùng phương.
Câu 29: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
2u i j
v i xj
. Tìm
x
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
1
2
x 
. B.
1
4
x
. C.
2x
. D.
1x 
.
Câu 30: Cho
3;4 , 4;3ab
. Kết luận nào sau đây sai.
A.
ab
. B.
a
cùng phương
b
. C.
ab
. D.
0ab
.
Câu 31: Biết rằng hai vectơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vectơ
23ab
1a x b
cùng
phương. Khi đó giá trị ca
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 32: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A.
2;3 , 6;9ab
B.
0;5 , 0; 1uv
C.
2;1 , 1;2mb
D.
3;4 , 6; 8cd
Câu 33: Cho
2u i j
v i xj
. Xác định
x
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
1x 
B.
1
2
x 
C.
1
4
x
D.
2x
Câu 34: Cho
2;1 , 3;4 , 4;9a b c
. Hai s thc
,mn
tha mãn
ma nb c
. Tính
22
mn
.
A. 5 . B. 3.C. 4 . C. 1 .
Câu 35: Cho
1;2 , 2;6AB
. Điểm
M
trên trc
Oy
sao cho ba điểm
,,A B M
thng hàng thì tọa độ
điểm
M
là:
A.
0;10
. B.
0; 10
. C.
10;0
. D.
10;0
.
Câu 36: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
2; 3 , 3;4AB
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trc hoành sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
1;0M
B.
4;0M
C.
5
;0
3
M



D.
17
;0
7
M



Câu 37: Gọi điểm
M
là giao điểm của đường thng
AB
và trc hoành biết
1;2A
2;5B
. Biết
hoành độ điểm
M
có dng
m
n
trong đó
m
n
ti gin và
,mn
. Tính
22
mn
.
A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 38: Cho các vectơ
4; 2 , 1; 1 , 2;5a b c
. Phân tích vectơ
b
theo hai vectơ
a
c
, ta
được:
A.
11
84
b a c
. B.
11
84
b a c
. C.
1
4
2
b a c
. D.
11
84
b a c
.
Câu 39: Cho
1;1 , 1;3 , 2;0A B C
. Tìm
x
sao cho
AB xBC
A.
2
3
x
B.
2
3
x 
C.
3
2
x
D.
3
2
x 
Câu 40: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
6;3 , 3;6 , 1; 2A B C
. Xác định điểm
D
trên
trục hoành sao cho ba điểm
,,A B D
thng hàng.
A.
5; 10E
. B.
12
;
33
E



C.
12
;
33
E




. D.
5;10E
.
Câu 41: Trong mt phng
Oxy
, cho
;
AA
A x y
B;
BB
xy
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
là:
A.
;
22
A B A B
x x y y
I




. B.
;
22
A B A B
x x y y
I




. C.
;
33
A B A B
x x y y
I




. D.
;
22
A A B B
x y x y
I




.
Câu 42: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 5A
4;1B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
A.
1;3I
. B.
1; 3I 
. C.
3;2I
. D.
3; 2I
.
Câu 43: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;0A
0; 2B
. Tọa độ trung điểm của đoạn
thng
AB
A.
1
;1
2



. B.
1
1;
2



. C.
1
;2
2



. D.
1; 1
.
Câu 44: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 5 , 3;0 , 3;4A B C
. Gi
,MN
ln
ợt là trung điểm ca
,AB AC
. Tìm tọa độ vectơ
MN
.
A.
3;2MN 
. B.
3; 2MN 
. C.
6;4MN 
. D.
1;0MN
.
Câu 45: Cho
1; 3K
. Điểm
,A Ox B Oy
sao cho
A
là trung điểm
KB
. Tọa độ điểm
B
là:
A.
0;3
. B.
1
;0
3



. C.
0;2
. D.
4;2
.
Câu 46: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2; 1A
. Điểm
B
là điểm đối xng ca
A
qua trc hoành.
Tọa độ điểm
B
là:
A.
2;1B
. B.
2; 1B 
. C.
1;2B
. D.
1; 2B
.
Câu 47: Trong mt phng
Oxy
, cho
1;2 , 1; 3AB
. Gi
D
đối xng vi
A
qua
B
. Khi đó tọa độ
điểm
D
A.
3, 8D
. B.
3;8D
. C.
1;4D
. D.
3; 4D
.
Câu 48: Trong mt phng
Oxy
, cho
; , ;
A A B B
A x y B x y
;
CC
C x y
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam
giác
ABC
là:
A.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. B.
;
32
A B C A B C
x x x y y y
G



.
C.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. D.
;
23
A B C A B C
x x x y y y
G



.
Câu 49: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vi trng tâm
G
. Biết rng
1;4 , 2;5 , 0;7A B G
. Tọa độ đỉnh
C
A.
2;12
. B.
1;12
. C.
3;1
. D.
1;12
.
Câu 50: Cho hình ch nht
ABCD
0;3 , 2;1 , 1;0A D I
là tâm ca hình ch nht. Tọa độ trung
điểm
BC
là:
A.
3; 2M 
B.
4; 1M 
C.
2; 3M 
D.
1;2M
Câu 51: Trong h tọa độ
Oxy
,cho tam giác
ABC
2;2 , 3;5AB
và trng tâm là gc tọa độ
0;0O
. Tìm tọa độ đỉnh
C
?
A.
1; 7C 
. B.
2; 2C
. C.
3; 5C 
. D.
1;7C
.
Câu 52: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
3; 1 , 1;2AB
1; 1I
. Tìm tọa độ điểm
C
để
I
trng tâm tam giác
ABC
.
A.
1; 4C
. B.
1;0C
. C.
1;4C
. D.
9; 4C
.
Câu 53: Cho
2;0 , 2;2 , 1;3M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
,,BC CA AB
ca
ABC
. Tọa độ
B
là:
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 54: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
MNP
1; 1 , 5; 3MN
P
thuc trc
Oy
,
trng tâm
G
ca tam giác nm trên trc
Ox
.To độ của điểm
P
A.
0;4
. B.
2;0
. C.
2;4
. D.
0;2
.
Câu 55: Cho tam giác
ABC
vi
5AB
1AC
. Tính to độ điểm
D
là của chân đường phân giác
trong góc
A
, biết
7; 2 , 1;4BC
.
A.
1 11
;
22



. B.
2;3
. C.
2;0
. D.
11 1
;
22



.
Câu 56: Trong mt phng
Oxy
, cho
2;0 , 5; 4 , 5;1A B C
. Tọa độ điểm
D
để t giác
BCAD
hình bình hành là:
A.
8; 5D 
. B.
8;5D
. C.
8;5D
. D.
8; 5D
.
Câu 57: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
2;3 , 0;4 , 5; 4A B C
. To độ
đỉnh
D
là:
A.
3; 5
. B.
3;7
. C.
3; 2
. D.
7;2
.
Câu 58: Cho hình bình hành
ABCD
có tọa độ tâm
3;2I
và hai đỉnh
1;3 ; 8; 1BC
. Tìm tọa độ hai
đinh
,AD
.
A.
7;1 , 2;5AD
. B.
2;5 , 7;1AD
. C.
7;5 , 2;1AD
. D.
2;1 , 7;5AD
.
Câu 59: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ΔMNP
1; 1 ; 5; 3MN
P
thuc trc
Oy
. Trng
tâm
G
ca tam giác nm trên trc
Ox
. Tọa độ của điểm
P
là:
A.
0;4P
B.
2;0P
C.
2;4P
D.
0;2P
Câu 60: Trong h tọa độ
Oxy
, cho 4 điểm
0;1 ; 1;3 ; 2;7 ; 0;3A B C D
. Tìm giao điểm của 2 đường
thng
AC
BD
.
A.
2
;3
3



B.
1
;3
3



C.
4
;13
3



D.
2
;3
3



Câu 61: Cho tam giác
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Tìm điểm
M
trên đường thng
BC
sao cho
3
ABC ABM
SS
.
A.
12
0;1 , 3;2MM
. B.
12
1;0 , 3;2MM
. C.
12
1;0 , 2;3MM
. D.
12
0;1 , 2;3MM
.
Câu 62: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Cho
;M x y
trên đoạn thng
BC
sao cho
4
ABC ABM
SS
. Khi đó
22
xy
bng
A.
13
8
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 63: Cho hình bình hành
ABCD
2;3A
và tâm
1;1I
. Biết điểm
1;2K
nằm trên đường
thng
AB
và điểm
D
có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh
,BD
ca hình bình hành.
A.
2;1 , 0;1BD
. B.
0;1 ; 4; 1BD
. C.
0;1 ; 2;1BD
, D.
2;1 , 4; 1BD
.
Câu 64: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
2;3A
và tâm
1;1I
. Biết điểm
4;9M
nằm trên đường thng
AD
và điểm
D
có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn li ca
hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh
4; 1 , 5; 4 , 3;6C B D
.
B. Tọa độ các đỉnh
4; 1 , 4; 2 , 2;4C B D
.
C. Tọa độ các đỉnh
4; 1 , 1;4 , 1; 2C B D
.
D. Tọa độ các đỉnh
4;1 , 5; 4 , 3;6C B D
.
Câu 65: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;3 , 1; 2 , 1;5A B C
. Tọa độ
D
trên trc
Ox
sao cho
ABCD
là hình thang có hai đáy
AB
CD
A.
1;0
. B.
0; 1
.
C.
1;0
. D. Không tn tại điểm
D
.
Câu 66: Cho
1; 2 , 3;2 , 4; 1M N P
. Tìm
E
trên
Ox
sao cho
EM EN EP
nh nht.
A.
4;0E
. B.
3;0E
. C.
1;0E
. D.
2;0E
.
Câu 67: Cho tam giác
ABC
1;1 , 3;1 , 2;4A B C
.
N
nm trên
Ox
và có
22
3NA NB
đạt giá tr
nh nhất. Khi đó, điểm
N
có tọa độ là:
A.
2;0N
. B.
2;0N
. C.
1;0N
. D.
1;0N
.
Câu 68: Trong h tọa độ
Oxy
, cho 2 điểm
3;1 , 5;5AB
. Tìm điểm
M
trên trc
yOy
sao cho
MA MB
ln nht.
A.
0; 5M
B.
0;5M
C.
0;3M
D.
0;6M
Câu 69: Trong h tọa độ
Oxy
, tìm trên trục hoành điểm
M
sao cho tng khong cách t
M
ti các
điểm
1;1A
2; 4B
là nh nht.
A.
6
;0
5
M



B.
5
;0
6
M



C.
5
;0
6
M



D.
6
;0
5
M



Câu 70: Trong h tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3A
4,7B
. Tìm điểm
M
trên trc
Oy
sao cho
MA MB
là nh nht.
A.
19
0;
5
M



B.
1
0;
5
M



C.
3
0;
5
M



D.
11
0;
5
M



------ HT ------

Preview text:

TRẮC NGHIỆM VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M  ;
x y  . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với M 1 qua trục hoành? A. M ;
x y . B. M  ; x y . C. M  ;
x y . D. M ; x y . 1   1   1   1  
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M 2; 3
  . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với 1 M qua trục tung? A. M 3  ;2 . B. M 2  ;3 . C. M 2  ; 3  . D. M 2;3 . 1   1   1   1  
Câu 3: Vectơ a   4
 ;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a  4
i j .
B. a  i  4 j . C. a  4  j . D. a  4  i .
Câu 4: Cho u   2 m mv   2 3; 2 ,
5m  3; m  . Vectơ u v khi và chỉ khi
A. m  2
B. m  0
C. m  1 D. m  3
Câu 5: Cho điểm A 2
 ;3 và vectơ AM  3i  2 j . Vectơ nào trong hình là vectơ AM ? A. V B. V C. V D. V 1 2 3 4
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u  2;  
1 và v  1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u  2;   1 và v   2  ;  1 đối nhau.
C. Hai vectơ u  2;   1 và v   2   ;1 đối nhau.
D. Hai vectơ u  2;   1 và v  2  ;1 đối nhau.
Câu 7: Trong hệ trục  ;
O i ; j  , tọa độ của vec tơ i j là: A.  1   ;1 . B. 1;0 . C. 0;  1 . D. 1;  1 .
Câu 8: Cho a   1  ;2,b  5; 7
  . Tọa độ của vec tơ a b là: A. 6; 9   . B. 4; 5   .
C. 6;9 . D.  5  ; 14   .
Câu 9: Cho a   4  ,  1 và b   3  , 2
  . Tọa độ c a 2b là: A. c  1; 3   .
B. C  2;5 . C. c   7  ;  1 . D. c   10  ; 3   .  1 
Câu 10: Cho a   ; x 2,b  5  ; , c   
 ;x7 . Vectơ c  4a3b nếu  3 
A. x  15.
B. x  3 . C. x  15  . D. x  5  .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho a  m  2;2n   1 ,b  3; 2
  . Nếu a b thì 3
A. m  5, n  3  .
B. m  5, n   .
C. m  5, n  2  .
D. m  5, n  2 . 2
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ  ;
O i ; j  cho hai véc tơ a  2i  4 j;b  5
i  3 j . Tọa độ của vectơ
u  2a b A. u  9; 5   .
B. u  1;5 . C. u  7; 7   .
D. u  9;   11 .
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2; 4  ,b   5
 ;3 . Véc tơ 2a b có tọa độ là A. 7; 7   .
B. 9; 5 .
C. 1;5 . D. 9; 1   1 .
Câu 14: Cho a  1; 2 và b  3;4 . Vectơ m  2a  3b có tọa độ là
A. m  10;12 .
B. m  11;16 .
C. m  12;15 .
D. m  13;14 .
Câu 15: Cho a  3; 
1 ,b  0;4, c  5;3 . Tìm vectơ x sao cho x a  2b 3c  0 . A. 18;0 B.  8  ;18 C. 8;18 D. 8; 18  
Câu 16: Cho vectơ a  2; 
1 ,b  3;4,c  7;2 . Khi đó c ma nc . Tính tổng m n bằng: A. 5 B. 3,8 C. -5 D. 3  ,8
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y
B x ; y
. Tọa độ của vectơ AB B B A A
A. AB   y x ; y x .
B. AB   x x ; y y . A B A B A A B B
C. AB   x x ; y y .
D. AB   x x ; y y . B A B A A B A B
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5; 2, B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là: A. 2; 4 . B. 5; 6 .
C. 15;10 . D. 50;6 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 3
  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H 1;0 .
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P 3;   1 .
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N 1;3 .
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K 0; 3  .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 4
 ;0 và B0;3 . Xác định tọa độ của vectơ u  2AB A. u   8  ; 6   .
B. u  8;6 . C. u   4  ; 3   .
D. u  4;3 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho A2;3, B 4;  
1 . Tọa độ của OA OB A.  2  ;4 . B. 2; 4   . C. 3  ;1 . D. 6; 2 .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1; 2, B 3;   1 ,C 0 
;1 . Tọa độ của véctơ
u  2AB BC
A. u  2; 2 . B. u   4   ;1 . C. u  1; 4   .
D. u  1; 4 .
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2
 ;5, B1; 
1 . Tìm toạ độ M sao cho MA  2  MB .
A. M 1;0 .
B. M 0;   1 . C. M  1  ;0. D. M 0  ;1 .
Câu 24: Cho A0;3, B 4; 2. Điểm D thỏa OD  2DA  2DB  0 , tọa độ D là:  5 
A. 3;3 .
B. 8; 2 . C.  8  ;2 . D. 2;   .  2 
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3, B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa 3AM AB  0 là
A. M 4;0 .
B. M 5;3 .
C. M 0; 4 . D. M 0; 4   .  7 
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; 3  ; B    2
 ;5. Khi đó a  4  AB  ?  2   11  
A. a  22; 32  .
B. a  22;32 . C. a   22  ;32 . D. a  ;8   .  2 
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2;3,C  1  ; 2
  . Điểm M thỏa mãn 2MB 3MC  0 . Tọa độ điểm M là  1   1   1   1  A. M ; 0   . B. M  ; 0   . C. M 0;   . D. M 0;    .  5   5   5   5 
Câu 28: Cho u  3; 2
 ,v  1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u  v và a   4
 ;4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.
C. u v b  6; 2
 4 cùng hướng.
D. 2u v, v cùng phương.
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  2i j v i xj . Tìm x sao cho u v cùng phương. 1 1 A. x   . B. x  .
C. x  2 . D. x  1  . 2 4
Câu 30: Cho a   3
 ;4,b  4;3. Kết luận nào sau đây sai.
A. a b .
B. a cùng phương b .
C. a b .
D. a b  0 .
Câu 31: Biết rằng hai vectơ a b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a  3b a   x   1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là 1 3 1 3 A. . B.  . C.  . D. . 2 2 2 2
Câu 32: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A. a  2;3,b  6;9
B. u  0;5, v  0;   1 C. m   2  ; 
1 ,b  1;2 D.
c  3;4, d   6  ; 8  
Câu 33: Cho u  2i j v i xj . Xác định x sao cho u v cùng phương. 1 1 A. x  1  B. x   C. x D. x  2 2 4
Câu 34: Cho a  2;  1 ,b   3  ;4,c   4
 ;9. Hai số thực m,n thỏa mãn ma nb c . Tính 2 2 m n . A. 5 .
B. 3.C. 4 . C. 1 .
Câu 35: Cho A1; 2, B  2
 ;6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là: A. 0;10 . B. 0; 1  0 . C. 10;0 . D.  1  0;0 .
Câu 36: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A2; 3
 , B3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5  17 
A. M 1;0
B. M 4;0 C. M  ; 0   D. M ; 0    3   7 
Câu 37: Gọi điểm M là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành biết A1; 2 và B 2;5 . Biết hoành độ m điểm M có dạng
trong đó m tối giản và , m n  . Tính 2 2 m n . n n A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 38: Cho các vectơ a  4; 2  ,b   1  ; 
1 , c  2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a c , ta được: 1 1 1 1 1 1 1
A. b   a c . B. b a c .
C. b   a  4c .
D. b   a c . 8 4 8 4 2 8 4
Câu 39: Cho A 1  
;1 , B 1;3,C  2
 ;0 . Tìm x sao cho AB xBC 2 2 3 3 A. x B. x   C. x D. x   3 3 2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A6;3, B  3
 ;6,C 1;2 . Xác định điểm D trên
trục hoành sao cho ba điểm , A , B D thẳng hàng.  1 2   1 2  A. E 5; 1  0 . B. E  ;   C. E  ;    .
D. E 5;10 .  3 3   3 3 
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y và B x ; y
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB B B A A  là:  x x y y   x x y y   x x y y A. A B I ; A B   . B. A B I ; A B   . C. A B I ; A B   . D.  2 2   2 2   3 3 
x y x y A A I ; B B   .  2 2 
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 5   và B4; 
1 . Tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB
A. I 1;3 . B. I  1  ; 3  .
C. I 3; 2 . D. I 3; 2   .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;0 và B 0; 2
  . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là  1   1   1  A. ; 1   . B. 1;   . C. ; 2    . D. 1;  1  .  2   2   2 
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A1; 5
 , B3;0,C  3
 ;4 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, AC . Tìm tọa độ vectơ MN . A. MN   3  ;2 .
B. MN  3; 2  . C. MN   6  ;4 .
D. MN  1;0 .
Câu 45: Cho K 1; 3 . Điểm AO ,
x B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B là:  1  A. 0;3 . B. ; 0   . C. 0; 2 . D. 4; 2 .  3 
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;  
1 . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành.
Tọa độ điểm B là: A. B 2;  1 . B. B  2  ;  1 .
C. B 1; 2 . D. B 1; 2   .
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1  ;2, B1; 3
  . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ điểm D A. D 3, 8   . B. D  3  ;8.
C. D 1; 4 . D. D 3; 4   .
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y , B x ; y
C x ; y
. Tọa độ trọng tâm G của tam C C A A B B  giác ABC là:
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C   . B. A B C G ; A B C   .  3 3   3 2 
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C   . D. A B C G ; A B C   .  3 3   2 3 
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với trọng tâm G . Biết rằng A 1
 ;4, B2;5,G 0;7
. Tọa độ đỉnh C A. 2;12 .
B. 1;12 . C. 3  ;1 . D. 1;12 .
Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD A0;3, D 2  ;1 , I  1
 ;0 là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ trung điểm BC là: A. M  3  ; 2   B. M  4  ;  1 C. M  2  ; 3   D. M 1; 2
Câu 51: Trong hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC A 2
 ;2, B3;5 và trọng tâm là gốc tọa độ
O 0;0 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C  1  ; 7  .
B. C 2; 2 . C. C  3  ; 5   .
D. C 1;7 .
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A3;   1 , B  1
 ;2 và I 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm C để I
trọng tâm tam giác ABC . A. C 1; 4  .
B. C 1;0 .
C. C 1; 4 . D. C 9; 4   .
Câu 53: Cho M 2;0, N 2; 2, P  1
 ;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C ,
A AB của ABC . Tọa độ B là: A. 1;  1 . B.  1  ;  1 . C.  1   ;1 . D. 1;  1  .
Câu 54: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP M 1;   1 , N 5; 3
  và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P A. 0; 4 . B. 2;0 . C. 2; 4 . D. 0; 2 .
Câu 55: Cho tam giác ABC với AB  5 và AC  1. Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B 7; 2  ,C 1;4 .  1 11 11 1  A.  ;   . B. 2;3 . C. 2;0 . D. ;   .  2 2   2 2 
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2  ;0, B5; 4  ,C  5  
;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là:
A. D 8; 5 .
B. D 8;5 .
C. D 8;5 . D. D 8; 5   .
Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD A 2
 ;3, B0;4,C 5; 4   . Toạ độ đỉnh D là:
A. 3; 5 . B. 3; 7 . C. 3; 2 . D.  7;2 .
Câu 58: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm I 3; 2 và hai đỉnh B  1
 ;3;C 8;  1 . Tìm tọa độ hai đinh , A D . A. A7  ;1 , D  2  ;5. B. A 2  ;5, D7  ;1 .
C. A7;5, D  2   ;1 . D. A 2   ;1 , D 7;5 .
Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ΔMNP M 1;   1 ; N 5; 3
  và P thuộc trục Oy . Trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Tọa độ của điểm P là:
A. P 0; 4
B. P 2;0
C. P 2; 4 D. P 0; 2
Câu 60: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 4 điểm A0 
;1 ; B 1;3;C 2;7; D 0; 
3 . Tìm giao điểm của 2 đường
thẳng AC BD .  2   1   4   2  A.  ;3   B. ; 3   C. ;13   D. ;3    3   3   3   3 
Câu 61: Cho tam giác ABC A3; 4, B 2  ;1 ,C  1  ; 2
  . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM
A. M 0;1 , M 3; 2 .
B. M 1; 0 , M 3; 2 .
C. M 1; 0 , M 2;3 . D. 1   2   1   2   1   2   M 0;1 , M 2;3 . 1   2  
Câu 62: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A3; 4, B 2  ;1 ,C  1  ; 2
  . Cho M x; y
trên đoạn thẳng BC sao cho S  4S . Khi đó 2 2 x y bằng ABC ABM 13 3 3 5 A. . B. . C.  . D. . 8 2 2 2
Câu 63: Cho hình bình hành ABCD A 2
 ;3 và tâm I 1; 
1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B, D của hình bình hành. A. B 2;  1 , D 0;  1 . B. B 0  ;1 ; D 4;   1 . C. B 0;  1 ; D 2;  1 , D. B 2  ;1 , D 4;   1 .
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD A2;3 và tâm I  1   ;1 . Biết điểm
M 4;9 nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C  4  ;  1 , B  5  ; 4  , D3;6 .
B. Tọa độ các đỉnh C  4  ;  1 , B  4  ; 2  , D2;4 .
C. Tọa độ các đỉnh C  4  ;  1 , B  1  ;4, D 1  ; 2   .
D. Tọa độ các đỉnh C 4  ;1 , B  5  ; 4  , D3;6.
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;3, B  1
 ;2,C 1;5 . Tọa độ D trên trục Ox
sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB CD A. 1;0 . B. 0;   1 .
C. 1;0 .
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 66: Cho M  1  ; 2
 , N 3;2, P4; 
1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
A. E 4;0 .
B. E 3;0 .
C. E 1;0 .
D. E 2;0 .
Câu 67: Cho tam giác ABC có A 1   ;1 , B 3 
;1 , C 2; 4 . N nằm trên Ox và có 2 2
NA  3NB đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó, điểm N có tọa độ là:
A. N 2;0 . B. N  2  ;0 .
C. N 1;0 .
D. N 1;0 .
Câu 68: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 3  
;1 , B 5;5 . Tìm điểm M trên trục yOy sao cho
MA MB lớn nhất. A. M 0; 5  
B. M 0;5
C. M 0;3 D. M 0;6
Câu 69: Trong hệ tọa độ Oxy , tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A1;  1 và B 2; 4   là nhỏ nhất.  6   5   5   6  A. M  ; 0   B. M ; 0   C. M  ; 0   D. M ; 0    5   6   6   5 
Câu 70: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A1;3 và B 4, 7 . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho
MA MB là nhỏ nhất.  19   1   3   11 A. M 0;   B. M 0;   C. M 0;   D. M 0;    5   5   5   5  ------ HẾT ------