





Preview text:
TRẮC NGHIỆM VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M ;
x y . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với M 1 qua trục hoành? A. M ;
x y . B. M ; x y . C. M ;
x y . D. M ; x y . 1 1 1 1
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M 2; 3
. Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với 1 M qua trục tung? A. M 3 ;2 . B. M 2 ;3 . C. M 2 ; 3 . D. M 2;3 . 1 1 1 1
Câu 3: Vectơ a 4
;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a 4
i j .
B. a i 4 j . C. a 4 j . D. a 4 i .
Câu 4: Cho u 2 m m v 2 3; 2 ,
5m 3; m . Vectơ u v khi và chỉ khi
A. m 2
B. m 0
C. m 1 D. m 3
Câu 5: Cho điểm A 2
;3 và vectơ AM 3i 2 j . Vectơ nào trong hình là vectơ AM ? A. V B. V C. V D. V 1 2 3 4
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u 2;
1 và v 1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u 2; 1 và v 2 ; 1 đối nhau.
C. Hai vectơ u 2; 1 và v 2 ;1 đối nhau.
D. Hai vectơ u 2; 1 và v 2 ;1 đối nhau.
Câu 7: Trong hệ trục ;
O i ; j , tọa độ của vec tơ i j là: A. 1 ;1 . B. 1;0 . C. 0; 1 . D. 1; 1 .
Câu 8: Cho a 1 ;2,b 5; 7
. Tọa độ của vec tơ a b là: A. 6; 9 . B. 4; 5 .
C. 6;9 . D. 5 ; 14 .
Câu 9: Cho a 4 , 1 và b 3 , 2
. Tọa độ c a 2b là: A. c 1; 3 .
B. C 2;5 . C. c 7 ; 1 . D. c 10 ; 3 . 1
Câu 10: Cho a ; x 2,b 5 ; , c
;x7 . Vectơ c 4a3b nếu 3
A. x 15.
B. x 3 . C. x 15 . D. x 5 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho a m 2;2n 1 ,b 3; 2
. Nếu a b thì 3
A. m 5, n 3 .
B. m 5, n .
C. m 5, n 2 .
D. m 5, n 2 . 2
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ ;
O i ; j cho hai véc tơ a 2i 4 j;b 5
i 3 j . Tọa độ của vectơ
u 2a b là A. u 9; 5 .
B. u 1;5 . C. u 7; 7 .
D. u 9; 11 .
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 2; 4 ,b 5
;3 . Véc tơ 2a b có tọa độ là A. 7; 7 .
B. 9; 5 .
C. 1;5 . D. 9; 1 1 .
Câu 14: Cho a 1; 2 và b 3;4 . Vectơ m 2a 3b có tọa độ là
A. m 10;12 .
B. m 11;16 .
C. m 12;15 .
D. m 13;14 .
Câu 15: Cho a 3;
1 ,b 0;4, c 5;3 . Tìm vectơ x sao cho x a 2b 3c 0 . A. 18;0 B. 8 ;18 C. 8;18 D. 8; 18
Câu 16: Cho vectơ a 2;
1 ,b 3;4,c 7;2 . Khi đó c ma nc . Tính tổng m n bằng: A. 5 B. 3,8 C. -5 D. 3 ,8
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho A x ; y
và B x ; y
. Tọa độ của vectơ AB là B B A A
A. AB y x ; y x .
B. AB x x ; y y . A B A B A A B B
C. AB x x ; y y .
D. AB x x ; y y . B A B A A B A B
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5; 2, B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là: A. 2; 4 . B. 5; 6 .
C. 15;10 . D. 50;6 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 3
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H 1;0 .
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P 3; 1 .
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N 1;3 .
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K 0; 3 .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 4
;0 và B0;3 . Xác định tọa độ của vectơ u 2AB A. u 8 ; 6 .
B. u 8;6 . C. u 4 ; 3 .
D. u 4;3 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho A2;3, B 4;
1 . Tọa độ của OA OB là A. 2 ;4 . B. 2; 4 . C. 3 ;1 . D. 6; 2 .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1; 2, B 3; 1 ,C 0
;1 . Tọa độ của véctơ
u 2AB BC là
A. u 2; 2 . B. u 4 ;1 . C. u 1; 4 .
D. u 1; 4 .
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2
;5, B1;
1 . Tìm toạ độ M sao cho MA 2 MB .
A. M 1;0 .
B. M 0; 1 . C. M 1 ;0. D. M 0 ;1 .
Câu 24: Cho A0;3, B 4; 2. Điểm D thỏa OD 2DA 2DB 0 , tọa độ D là: 5
A. 3;3 .
B. 8; 2 . C. 8 ;2 . D. 2; . 2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3, B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa 3AM AB 0 là
A. M 4;0 .
B. M 5;3 .
C. M 0; 4 . D. M 0; 4 . 7
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; 3 ; B 2
;5. Khi đó a 4 AB ? 2 11
A. a 22; 32 .
B. a 22;32 . C. a 22 ;32 . D. a ;8 . 2
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2;3,C 1 ; 2
. Điểm M thỏa mãn 2MB 3MC 0 . Tọa độ điểm M là 1 1 1 1 A. M ; 0 . B. M ; 0 . C. M 0; . D. M 0; . 5 5 5 5
Câu 28: Cho u 3; 2
,v 1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u v và a 4
;4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.
C. u v và b 6; 2
4 cùng hướng.
D. 2u v, v cùng phương.
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u 2i j và v i xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x . B. x .
C. x 2 . D. x 1 . 2 4
Câu 30: Cho a 3
;4,b 4;3. Kết luận nào sau đây sai.
A. a b .
B. a cùng phương b .
C. a b .
D. a b 0 .
Câu 31: Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a 3b và a x 1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 32: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A. a 2;3,b 6;9
B. u 0;5, v 0; 1 C. m 2 ;
1 ,b 1;2 D.
c 3;4, d 6 ; 8
Câu 33: Cho u 2i j và v i xj . Xác định x sao cho u và v cùng phương. 1 1 A. x 1 B. x C. x D. x 2 2 4
Câu 34: Cho a 2; 1 ,b 3 ;4,c 4
;9. Hai số thực m,n thỏa mãn ma nb c . Tính 2 2 m n . A. 5 .
B. 3.C. 4 . C. 1 .
Câu 35: Cho A1; 2, B 2
;6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là: A. 0;10 . B. 0; 1 0 . C. 10;0 . D. 1 0;0 .
Câu 36: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A2; 3
, B3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng. 5 17
A. M 1;0
B. M 4;0 C. M ; 0 D. M ; 0 3 7
Câu 37: Gọi điểm M là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành biết A1; 2 và B 2;5 . Biết hoành độ m điểm M có dạng
trong đó m tối giản và , m n . Tính 2 2 m n . n n A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 38: Cho các vectơ a 4; 2 ,b 1 ;
1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a và c , ta được: 1 1 1 1 1 1 1
A. b a c . B. b a c .
C. b a 4c .
D. b a c . 8 4 8 4 2 8 4
Câu 39: Cho A 1
;1 , B 1;3,C 2
;0 . Tìm x sao cho AB xBC 2 2 3 3 A. x B. x C. x D. x 3 3 2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A6;3, B 3
;6,C 1;2 . Xác định điểm D trên
trục hoành sao cho ba điểm , A , B D thẳng hàng. 1 2 1 2 A. E 5; 1 0 . B. E ; C. E ; .
D. E 5;10 . 3 3 3 3
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho A x ; y và B x ; y
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB B B A A là: x x y y x x y y x x y y A. A B I ; A B . B. A B I ; A B . C. A B I ; A B . D. 2 2 2 2 3 3
x y x y A A I ; B B . 2 2
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 5 và B4;
1 . Tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB là
A. I 1;3 . B. I 1 ; 3 .
C. I 3; 2 . D. I 3; 2 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;0 và B 0; 2
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là 1 1 1 A. ; 1 . B. 1; . C. ; 2 . D. 1; 1 . 2 2 2
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A1; 5
, B3;0,C 3
;4 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, AC . Tìm tọa độ vectơ MN . A. MN 3 ;2 .
B. MN 3; 2 . C. MN 6 ;4 .
D. MN 1;0 .
Câu 45: Cho K 1; 3 . Điểm AO ,
x B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B là: 1 A. 0;3 . B. ; 0 . C. 0; 2 . D. 4; 2 . 3
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;
1 . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành.
Tọa độ điểm B là: A. B 2; 1 . B. B 2 ; 1 .
C. B 1; 2 . D. B 1; 2 .
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1 ;2, B1; 3
. Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ điểm D là A. D 3, 8 . B. D 3 ;8.
C. D 1; 4 . D. D 3; 4 .
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho A x ; y , B x ; y
và C x ; y
. Tọa độ trọng tâm G của tam C C A A B B giác ABC là:
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C . B. A B C G ; A B C . 3 3 3 2
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C . D. A B C G ; A B C . 3 3 2 3
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với trọng tâm G . Biết rằng A 1
;4, B2;5,G 0;7
. Tọa độ đỉnh C là A. 2;12 .
B. 1;12 . C. 3 ;1 . D. 1;12 .
Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD có A0;3, D 2 ;1 , I 1
;0 là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ trung điểm BC là: A. M 3 ; 2 B. M 4 ; 1 C. M 2 ; 3 D. M 1; 2
Câu 51: Trong hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A 2
;2, B3;5 và trọng tâm là gốc tọa độ
O 0;0 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C 1 ; 7 .
B. C 2; 2 . C. C 3 ; 5 .
D. C 1;7 .
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A3; 1 , B 1
;2 và I 1;
1 . Tìm tọa độ điểm C để I là
trọng tâm tam giác ABC . A. C 1; 4 .
B. C 1;0 .
C. C 1; 4 . D. C 9; 4 .
Câu 53: Cho M 2;0, N 2; 2, P 1
;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C ,
A AB của ABC . Tọa độ B là: A. 1; 1 . B. 1 ; 1 . C. 1 ;1 . D. 1; 1 .
Câu 54: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3
và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A. 0; 4 . B. 2;0 . C. 2; 4 . D. 0; 2 .
Câu 55: Cho tam giác ABC với AB 5 và AC 1. Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B 7; 2 ,C 1;4 . 1 11 11 1 A. ; . B. 2;3 . C. 2;0 . D. ; . 2 2 2 2
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2 ;0, B5; 4 ,C 5
;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là:
A. D 8; 5 .
B. D 8;5 .
C. D 8;5 . D. D 8; 5 .
Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 2
;3, B0;4,C 5; 4 . Toạ độ đỉnh D là:
A. 3; 5 . B. 3; 7 . C. 3; 2 . D. 7;2 .
Câu 58: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm I 3; 2 và hai đỉnh B 1
;3;C 8; 1 . Tìm tọa độ hai đinh , A D . A. A7 ;1 , D 2 ;5. B. A 2 ;5, D7 ;1 .
C. A7;5, D 2 ;1 . D. A 2 ;1 , D 7;5 .
Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ΔMNP có M 1; 1 ; N 5; 3
và P thuộc trục Oy . Trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Tọa độ của điểm P là:
A. P 0; 4
B. P 2;0
C. P 2; 4 D. P 0; 2
Câu 60: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 4 điểm A0
;1 ; B 1;3;C 2;7; D 0;
3 . Tìm giao điểm của 2 đường
thẳng AC và BD . 2 1 4 2 A. ;3 B. ; 3 C. ;13 D. ;3 3 3 3 3
Câu 61: Cho tam giác ABC có A3; 4, B 2 ;1 ,C 1 ; 2
. Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho S 3S . ABC ABM
A. M 0;1 , M 3; 2 .
B. M 1; 0 , M 3; 2 .
C. M 1; 0 , M 2;3 . D. 1 2 1 2 1 2 M 0;1 , M 2;3 . 1 2
Câu 62: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A3; 4, B 2 ;1 ,C 1 ; 2
. Cho M x; y
trên đoạn thẳng BC sao cho S 4S . Khi đó 2 2 x y bằng ABC ABM 13 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 8 2 2 2
Câu 63: Cho hình bình hành ABCD có A 2
;3 và tâm I 1;
1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B, D của hình bình hành. A. B 2; 1 , D 0; 1 . B. B 0 ;1 ; D 4; 1 . C. B 0; 1 ; D 2; 1 , D. B 2 ;1 , D 4; 1 .
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A2;3 và tâm I 1 ;1 . Biết điểm
M 4;9 nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C 4 ; 1 , B 5 ; 4 , D3;6 .
B. Tọa độ các đỉnh C 4 ; 1 , B 4 ; 2 , D2;4 .
C. Tọa độ các đỉnh C 4 ; 1 , B 1 ;4, D 1 ; 2 .
D. Tọa độ các đỉnh C 4 ;1 , B 5 ; 4 , D3;6.
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;3, B 1
;2,C 1;5 . Tọa độ D trên trục Ox
sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là A. 1;0 . B. 0; 1 .
C. 1;0 .
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 66: Cho M 1 ; 2
, N 3;2, P4;
1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
A. E 4;0 .
B. E 3;0 .
C. E 1;0 .
D. E 2;0 .
Câu 67: Cho tam giác ABC có A 1 ;1 , B 3
;1 , C 2; 4 . N nằm trên Ox và có 2 2
NA 3NB đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó, điểm N có tọa độ là:
A. N 2;0 . B. N 2 ;0 .
C. N 1;0 .
D. N 1;0 .
Câu 68: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 3
;1 , B 5;5 . Tìm điểm M trên trục yOy sao cho
MA MB lớn nhất. A. M 0; 5
B. M 0;5
C. M 0;3 D. M 0;6
Câu 69: Trong hệ tọa độ Oxy , tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A1; 1 và B 2; 4 là nhỏ nhất. 6 5 5 6 A. M ; 0 B. M ; 0 C. M ; 0 D. M ; 0 5 6 6 5
Câu 70: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A1;3 và B 4, 7 . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho
MA MB là nhỏ nhất. 19 1 3 11 A. M 0; B. M 0; C. M 0; D. M 0; 5 5 5 5 ------ HẾT ------