Top 70 câu trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ theo dạng giải chi tiết

Top 70 câu trắc nghiệm vectơ trong mặt phẳng tọa độ theo dạng giải chi tiết theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRC NGHIỆM VECTƠ TRONG MẶT PHNG TỌA ĐỘ
Câu 1: Trong mt phng tọa độ
Oxy
. Cho điểm
;M x y
. Tìm tọa độ của các điểm
1
M
đối xng vi
M
qua trc hoành?
A.
1
;M x y
. B.
1
;M x y
. C.
1
;M x y
. D.
1
;M x y
.
Câu 2: Trong mt phng tọa độ
Oxy
. Cho điểm
. Tìm tọa độ của các điểm
1
M
đối xng vi
M
qua trc tung?
A.
1
3;2M
. B.
1
2;3M
. C.
1
2; 3M 
. D.
1
2;3M
.
Câu 3: Vectơ
4;0a 
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4a i j
. B.
4a i j
. C.
4aj
. D.
4ai
.
Câu 4: Cho
22
3;2 , 5 3;u m m v m m
. Vectơ
uv
khi và ch khi
A.
2m
B.
0m
C.
1m
D.
3m
Câu 5: Cho điểm
2;3A
và vectơ
32AM i j
. Vectơ nào trong hình là vectơ
AM
?
A.
1
V
B.
2
V
C.
3
V
D.
4
V
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
2; 1u 
1;2v 
đối nhau.
B. Hai vectơ
2; 1u 
2; 1v
đối nhau.
C. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v 
đối nhau.
D. Hai vectơ
2; 1u 
2;1v
đối nhau.
Câu 7: Trong h trc
;;O i j
, tọa độ của vec tơ
ij
là:
A.
1;1
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Câu 8: Cho
1;2 , 5; 7ab
. Tọa độ của vec tơ
ab
là:
A.
6; 9
. B.
4; 5
. C.
6;9
. D.
5; 14
.
Câu 9: Cho
4,1a 
3, 2b
. Tọa độ
2c a b
là:
A.
1; 3c 
. B.
2;5C
. C.
7; 1c
. D.
10; 3c
.
Câu 10: Cho
1
;2 , 5; , ;7
3
a x b c x



. Vectơ
43c a b
nếu
A.
15x
. B.
3x
. C.
15x 
. D.
5x 
.
Câu 11: Trong mt phng
Oxy
, cho
2;2 1 , 3; 2a m n b
. Nếu
ab
thì
A.
5, 3mn
. B.
3
5,
2
mn
. C.
5, 2mn
. D.
5, 2mn
.
Câu 12: Trong h trc tọa độ
;;O i j
cho hai véc tơ
2 4 ; 5 3a i j b i j
. Tọa độ của vectơ
2u a b
A.
9; 5u 
. B.
1;5u 
. C.
7; 7u 
. D.
9; 11u 
.
Câu 13: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2; 4 , 5;3ab
. Véc tơ
2ab
có tọa độ
A.
7; 7
. B.
9; 5
. C.
1;5
. D.
9; 11
.
Câu 14: Cho
1;2a
3;4b
. Vectơ
23m a b
có tọa độ
A.
10;12m
. B.
11;16m
. C.
12;15m
. D.
13;14m
.
Câu 15: Cho
3; 1 , 0;4 , 5;3a b c
. Tìm vectơ
x
sao cho
2 3 0x a b c
.
A.
18;0
B.
8;18
C.
8;18
D.
8; 18
Câu 16: Cho vectơ
2;1 , 3;4 , 7;2a b c
. Khi đó
c ma nc
. Tính tng
mn
bng:
A. 5 B. 3,8 C. -5 D.
3,8
Câu 17: Trong mt phng
Oxy
, cho
;
AA
A x y
;
BB
B x y
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
;
A A B B
AB y x y x
. B.
;
A B A B
AB x x y y
.
C.
;
A B A B
AB x x y y
. D.
;
B A B A
AB x x y y
.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
5;2 , 10;8AB
. Tọa độ của vec
AB
là:
A.
2;4
. B.
5;6
. C.
15;10
. D.
50;6
.
Câu 19: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 3M
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc hoành là
1;0H
.
B. Điểm đối xng vi
M
qua gc tọa độ
3; 1P
.
C. Điểm đối xng vi
M
qua trc hoành là
1;3N
.
D. Hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc tung là
0; 3K
.
Câu 20: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
4;0A
0;3B
. Xác định tọa độ của vectơ
2u AB
A.
8; 6u
. B.
8;6u
. C.
4; 3u
. D.
4;3u
.
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
cho
2;3 , 4; 1AB
. Tọa độ ca
OA OB
A.
2;4
. B.
2; 4
. C.
3;1
. D.
6;2
.
Câu 22: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho các điểm
1;2 , 3; 1 , 0;1A B C
. Tọa độ của véctơ
2u AB BC
A.
2;2u
. B.
4;1u 
. C.
1; 4u 
. D.
1;4u 
.
Câu 23: Trên mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2;5 , 1; 1AB
. Tìm to độ
M
sao cho
2MA MB
.
A.
1;0M
. B.
0; 1M
. C.
1;0M
. D.
0;1M
.
Câu 24: Cho
0;3 , 4;2AB
. Điểm
D
tha
2 2 0OD DA DB
, tọa độ
D
là:
A.
3;3
. B.
8; 2
. C.
8;2
. D.
5
2;
2



.
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
1;3 , 4;0AB
. Tọa độ điểm
M
tha
30AM AB
A.
4;0M
. B.
5;3M
. C.
0;4M
. D.
0; 4M
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, Cho
7
; 3 ; 2;5
2
AB




. Khi đó
4a AB
?
A.
22; 32a 
. B.
22;32a
. C.
22;32a 
. D.
11
;8
2
a


.
Câu 27: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2;3 , 1; 2BC
. Điểm
M
tha mãn
2 3 0MB MC
. Ta
độ điểm
M
A.
1
;0
5
M



. B.
1
;0
5
M



. C.
1
0;
5
M



. D.
1
0;
5
M



.
Câu 28: Cho
3; 2 , 1;6uv
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
uv
4;4a 
ngược hướng. B.
,uv
cùng phương.
C.
uv
6; 24b 
cùng hướng. D.
2,u v v
cùng phương.
Câu 29: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
2u i j
v i xj
. Tìm
x
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
1
2
x 
. B.
1
4
x
. C.
2x
. D.
1x 
.
Câu 30: Cho
3;4 , 4;3ab
. Kết luận nào sau đây sai.
A.
ab
. B.
a
cùng phương
b
. C.
ab
. D.
0ab
.
Câu 31: Biết rằng hai vectơ
a
b
không cùng phương nhưng hai vectơ
23ab
1a x b
cùng
phương. Khi đó giá trị ca
x
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 32: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A.
2;3 , 6;9ab
B.
0;5 , 0; 1uv
C.
2;1 , 1;2mb
D.
3;4 , 6; 8cd
Câu 33: Cho
2u i j
v i xj
. Xác định
x
sao cho
u
v
cùng phương.
A.
1x 
B.
1
2
x 
C.
1
4
x
D.
2x
Câu 34: Cho
2;1 , 3;4 , 4;9a b c
. Hai s thc
,mn
tha mãn
ma nb c
. Tính
22
mn
.
A. 5 . B. 3.C. 4 . C. 1 .
Câu 35: Cho
1;2 , 2;6AB
. Điểm
M
trên trc
Oy
sao cho ba điểm
,,A B M
thng hàng thì tọa độ
điểm
M
là:
A.
0;10
. B.
0; 10
. C.
10;0
. D.
10;0
.
Câu 36: Trong h tọa độ
Oxy
, cho
2; 3 , 3;4AB
. Tìm tọa độ điểm
M
trên trc hoành sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
1;0M
B.
4;0M
C.
5
;0
3
M



D.
17
;0
7
M



Câu 37: Gọi điểm
M
là giao điểm của đường thng
AB
và trc hoành biết
1;2A
2;5B
. Biết
hoành độ điểm
M
có dng
m
n
trong đó
m
n
ti gin và
,mn
. Tính
22
mn
.
A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 38: Cho các vectơ
4; 2 , 1; 1 , 2;5a b c
. Phân tích vectơ
b
theo hai vectơ
a
c
, ta
được:
A.
11
84
b a c
. B.
11
84
b a c
. C.
1
4
2
b a c
. D.
11
84
b a c
.
Câu 39: Cho
1;1 , 1;3 , 2;0A B C
. Tìm
x
sao cho
AB xBC
A.
2
3
x
B.
2
3
x 
C.
3
2
x
D.
3
2
x 
Câu 40: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
6;3 , 3;6 , 1; 2A B C
. Xác định điểm
D
trên
trục hoành sao cho ba điểm
,,A B D
thng hàng.
A.
5; 10E
. B.
12
;
33
E



C.
12
;
33
E




. D.
5;10E
.
Câu 41: Trong mt phng
Oxy
, cho
;
AA
A x y
B;
BB
xy
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
là:
A.
;
22
A B A B
x x y y
I




. B.
;
22
A B A B
x x y y
I




. C.
;
33
A B A B
x x y y
I




. D.
;
22
A A B B
x y x y
I




.
Câu 42: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2; 5A
4;1B
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
A.
1;3I
. B.
1; 3I 
. C.
3;2I
. D.
3; 2I
.
Câu 43: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;0A
0; 2B
. Tọa độ trung điểm của đoạn
thng
AB
A.
1
;1
2



. B.
1
1;
2



. C.
1
;2
2



. D.
1; 1
.
Câu 44: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 5 , 3;0 , 3;4A B C
. Gi
,MN
ln
ợt là trung điểm ca
,AB AC
. Tìm tọa độ vectơ
MN
.
A.
3;2MN 
. B.
3; 2MN 
. C.
6;4MN 
. D.
1;0MN
.
Câu 45: Cho
1; 3K
. Điểm
,A Ox B Oy
sao cho
A
là trung điểm
KB
. Tọa độ điểm
B
là:
A.
0;3
. B.
1
;0
3



. C.
0;2
. D.
4;2
.
Câu 46: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
2; 1A
. Điểm
B
là điểm đối xng ca
A
qua trc hoành.
Tọa độ điểm
B
là:
A.
2;1B
. B.
2; 1B 
. C.
1;2B
. D.
1; 2B
.
Câu 47: Trong mt phng
Oxy
, cho
1;2 , 1; 3AB
. Gi
D
đối xng vi
A
qua
B
. Khi đó tọa độ
điểm
D
A.
3, 8D
. B.
3;8D
. C.
1;4D
. D.
3; 4D
.
Câu 48: Trong mt phng
Oxy
, cho
; , ;
A A B B
A x y B x y
;
CC
C x y
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam
giác
ABC
là:
A.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. B.
;
32
A B C A B C
x x x y y y
G



.
C.
;
33
A B C A B C
x x x y y y
G



. D.
;
23
A B C A B C
x x x y y y
G



.
Câu 49: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vi trng tâm
G
. Biết rng
1;4 , 2;5 , 0;7A B G
. Tọa độ đỉnh
C
A.
2;12
. B.
1;12
. C.
3;1
. D.
1;12
.
Câu 50: Cho hình ch nht
ABCD
0;3 , 2;1 , 1;0A D I
là tâm ca hình ch nht. Tọa độ trung
điểm
BC
là:
A.
3; 2M 
B.
4; 1M 
C.
2; 3M 
D.
1;2M
Câu 51: Trong h tọa độ
Oxy
,cho tam giác
ABC
2;2 , 3;5AB
và trng tâm là gc tọa độ
0;0O
. Tìm tọa độ đỉnh
C
?
A.
1; 7C 
. B.
2; 2C
. C.
3; 5C 
. D.
1;7C
.
Câu 52: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
3; 1 , 1;2AB
1; 1I
. Tìm tọa độ điểm
C
để
I
trng tâm tam giác
ABC
.
A.
1; 4C
. B.
1;0C
. C.
1;4C
. D.
9; 4C
.
Câu 53: Cho
2;0 , 2;2 , 1;3M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
,,BC CA AB
ca
ABC
. Tọa độ
B
là:
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 54: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
MNP
1; 1 , 5; 3MN
P
thuc trc
Oy
,
trng tâm
G
ca tam giác nm trên trc
Ox
.To độ của điểm
P
A.
0;4
. B.
2;0
. C.
2;4
. D.
0;2
.
Câu 55: Cho tam giác
ABC
vi
5AB
1AC
. Tính to độ điểm
D
là của chân đường phân giác
trong góc
A
, biết
7; 2 , 1;4BC
.
A.
1 11
;
22



. B.
2;3
. C.
2;0
. D.
11 1
;
22



.
Câu 56: Trong mt phng
Oxy
, cho
2;0 , 5; 4 , 5;1A B C
. Tọa độ điểm
D
để t giác
BCAD
hình bình hành là:
A.
8; 5D 
. B.
8;5D
. C.
8;5D
. D.
8; 5D
.
Câu 57: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hình bình hành
ABCD
2;3 , 0;4 , 5; 4A B C
. To độ
đỉnh
D
là:
A.
3; 5
. B.
3;7
. C.
3; 2
. D.
7;2
.
Câu 58: Cho hình bình hành
ABCD
có tọa độ tâm
3;2I
và hai đỉnh
1;3 ; 8; 1BC
. Tìm tọa độ hai
đinh
,AD
.
A.
7;1 , 2;5AD
. B.
2;5 , 7;1AD
. C.
7;5 , 2;1AD
. D.
2;1 , 7;5AD
.
Câu 59: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ΔMNP
1; 1 ; 5; 3MN
P
thuc trc
Oy
. Trng
tâm
G
ca tam giác nm trên trc
Ox
. Tọa độ của điểm
P
là:
A.
0;4P
B.
2;0P
C.
2;4P
D.
0;2P
Câu 60: Trong h tọa độ
Oxy
, cho 4 điểm
0;1 ; 1;3 ; 2;7 ; 0;3A B C D
. Tìm giao điểm của 2 đường
thng
AC
BD
.
A.
2
;3
3



B.
1
;3
3



C.
4
;13
3



D.
2
;3
3



Câu 61: Cho tam giác
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Tìm điểm
M
trên đường thng
BC
sao cho
3
ABC ABM
SS
.
A.
12
0;1 , 3;2MM
. B.
12
1;0 , 3;2MM
. C.
12
1;0 , 2;3MM
. D.
12
0;1 , 2;3MM
.
Câu 62: Trong mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Cho
;M x y
trên đoạn thng
BC
sao cho
4
ABC ABM
SS
. Khi đó
22
xy
bng
A.
13
8
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 63: Cho hình bình hành
ABCD
2;3A
và tâm
1;1I
. Biết điểm
1;2K
nằm trên đường
thng
AB
và điểm
D
có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh
,BD
ca hình bình hành.
A.
2;1 , 0;1BD
. B.
0;1 ; 4; 1BD
. C.
0;1 ; 2;1BD
, D.
2;1 , 4; 1BD
.
Câu 64: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
2;3A
và tâm
1;1I
. Biết điểm
4;9M
nằm trên đường thng
AD
và điểm
D
có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn li ca
hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh
4; 1 , 5; 4 , 3;6C B D
.
B. Tọa độ các đỉnh
4; 1 , 4; 2 , 2;4C B D
.
C. Tọa độ các đỉnh
4; 1 , 1;4 , 1; 2C B D
.
D. Tọa độ các đỉnh
4;1 , 5; 4 , 3;6C B D
.
Câu 65: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
1;3 , 1; 2 , 1;5A B C
. Tọa độ
D
trên trc
Ox
sao cho
ABCD
là hình thang có hai đáy
AB
CD
A.
1;0
. B.
0; 1
.
C.
1;0
. D. Không tn tại điểm
D
.
Câu 66: Cho
1; 2 , 3;2 , 4; 1M N P
. Tìm
E
trên
Ox
sao cho
EM EN EP
nh nht.
A.
4;0E
. B.
3;0E
. C.
1;0E
. D.
2;0E
.
Câu 67: Cho tam giác
ABC
1;1 , 3;1 , 2;4A B C
.
N
nm trên
Ox
và có
22
3NA NB
đạt giá tr
nh nhất. Khi đó, điểm
N
có tọa độ là:
A.
2;0N
. B.
2;0N
. C.
1;0N
. D.
1;0N
.
Câu 68: Trong h tọa độ
Oxy
, cho 2 điểm
3;1 , 5;5AB
. Tìm điểm
M
trên trc
yOy
sao cho
MA MB
ln nht.
A.
0; 5M
B.
0;5M
C.
0;3M
D.
0;6M
Câu 69: Trong h tọa độ
Oxy
, tìm trên trục hoành điểm
M
sao cho tng khong cách t
M
ti các
điểm
1;1A
2; 4B
là nh nht.
A.
6
;0
5
M



B.
5
;0
6
M



C.
5
;0
6
M



D.
6
;0
5
M



Câu 70: Trong h tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3A
4,7B
. Tìm điểm
M
trên trc
Oy
sao cho
MA MB
là nh nht.
A.
19
0;
5
M



B.
1
0;
5
M



C.
3
0;
5
M



D.
11
0;
5
M



------ HT ------
| 1/6

Preview text:

TRẮC NGHIỆM VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M  ;
x y  . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với M 1 qua trục hoành? A. M ;
x y . B. M  ; x y . C. M  ;
x y . D. M ; x y . 1   1   1   1  
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M 2; 3
  . Tìm tọa độ của các điểm M đối xứng với 1 M qua trục tung? A. M 3  ;2 . B. M 2  ;3 . C. M 2  ; 3  . D. M 2;3 . 1   1   1   1  
Câu 3: Vectơ a   4
 ;0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào? A. a  4
i j .
B. a  i  4 j . C. a  4  j . D. a  4  i .
Câu 4: Cho u   2 m mv   2 3; 2 ,
5m  3; m  . Vectơ u v khi và chỉ khi
A. m  2
B. m  0
C. m  1 D. m  3
Câu 5: Cho điểm A 2
 ;3 và vectơ AM  3i  2 j . Vectơ nào trong hình là vectơ AM ? A. V B. V C. V D. V 1 2 3 4
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u  2;  
1 và v  1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u  2;   1 và v   2  ;  1 đối nhau.
C. Hai vectơ u  2;   1 và v   2   ;1 đối nhau.
D. Hai vectơ u  2;   1 và v  2  ;1 đối nhau.
Câu 7: Trong hệ trục  ;
O i ; j  , tọa độ của vec tơ i j là: A.  1   ;1 . B. 1;0 . C. 0;  1 . D. 1;  1 .
Câu 8: Cho a   1  ;2,b  5; 7
  . Tọa độ của vec tơ a b là: A. 6; 9   . B. 4; 5   .
C. 6;9 . D.  5  ; 14   .
Câu 9: Cho a   4  ,  1 và b   3  , 2
  . Tọa độ c a 2b là: A. c  1; 3   .
B. C  2;5 . C. c   7  ;  1 . D. c   10  ; 3   .  1 
Câu 10: Cho a   ; x 2,b  5  ; , c   
 ;x7 . Vectơ c  4a3b nếu  3 
A. x  15.
B. x  3 . C. x  15  . D. x  5  .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho a  m  2;2n   1 ,b  3; 2
  . Nếu a b thì 3
A. m  5, n  3  .
B. m  5, n   .
C. m  5, n  2  .
D. m  5, n  2 . 2
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ  ;
O i ; j  cho hai véc tơ a  2i  4 j;b  5
i  3 j . Tọa độ của vectơ
u  2a b A. u  9; 5   .
B. u  1;5 . C. u  7; 7   .
D. u  9;   11 .
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2; 4  ,b   5
 ;3 . Véc tơ 2a b có tọa độ là A. 7; 7   .
B. 9; 5 .
C. 1;5 . D. 9; 1   1 .
Câu 14: Cho a  1; 2 và b  3;4 . Vectơ m  2a  3b có tọa độ là
A. m  10;12 .
B. m  11;16 .
C. m  12;15 .
D. m  13;14 .
Câu 15: Cho a  3; 
1 ,b  0;4, c  5;3 . Tìm vectơ x sao cho x a  2b 3c  0 . A. 18;0 B.  8  ;18 C. 8;18 D. 8; 18  
Câu 16: Cho vectơ a  2; 
1 ,b  3;4,c  7;2 . Khi đó c ma nc . Tính tổng m n bằng: A. 5 B. 3,8 C. -5 D. 3  ,8
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y
B x ; y
. Tọa độ của vectơ AB B B A A
A. AB   y x ; y x .
B. AB   x x ; y y . A B A B A A B B
C. AB   x x ; y y .
D. AB   x x ; y y . B A B A A B A B
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A5; 2, B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là: A. 2; 4 . B. 5; 6 .
C. 15;10 . D. 50;6 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 3
  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là H 1;0 .
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P 3;   1 .
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là N 1;3 .
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là K 0; 3  .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 4
 ;0 và B0;3 . Xác định tọa độ của vectơ u  2AB A. u   8  ; 6   .
B. u  8;6 . C. u   4  ; 3   .
D. u  4;3 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho A2;3, B 4;  
1 . Tọa độ của OA OB A.  2  ;4 . B. 2; 4   . C. 3  ;1 . D. 6; 2 .
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A1; 2, B 3;   1 ,C 0 
;1 . Tọa độ của véctơ
u  2AB BC
A. u  2; 2 . B. u   4   ;1 . C. u  1; 4   .
D. u  1; 4 .
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2
 ;5, B1; 
1 . Tìm toạ độ M sao cho MA  2  MB .
A. M 1;0 .
B. M 0;   1 . C. M  1  ;0. D. M 0  ;1 .
Câu 24: Cho A0;3, B 4; 2. Điểm D thỏa OD  2DA  2DB  0 , tọa độ D là:  5 
A. 3;3 .
B. 8; 2 . C.  8  ;2 . D. 2;   .  2 
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A1;3, B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa 3AM AB  0 là
A. M 4;0 .
B. M 5;3 .
C. M 0; 4 . D. M 0; 4   .  7 
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; 3  ; B    2
 ;5. Khi đó a  4  AB  ?  2   11  
A. a  22; 32  .
B. a  22;32 . C. a   22  ;32 . D. a  ;8   .  2 
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho B 2;3,C  1  ; 2
  . Điểm M thỏa mãn 2MB 3MC  0 . Tọa độ điểm M là  1   1   1   1  A. M ; 0   . B. M  ; 0   . C. M 0;   . D. M 0;    .  5   5   5   5 
Câu 28: Cho u  3; 2
 ,v  1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. u  v và a   4
 ;4 ngược hướng.
B. u, v cùng phương.
C. u v b  6; 2
 4 cùng hướng.
D. 2u v, v cùng phương.
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  2i j v i xj . Tìm x sao cho u v cùng phương. 1 1 A. x   . B. x  .
C. x  2 . D. x  1  . 2 4
Câu 30: Cho a   3
 ;4,b  4;3. Kết luận nào sau đây sai.
A. a b .
B. a cùng phương b .
C. a b .
D. a b  0 .
Câu 31: Biết rằng hai vectơ a b không cùng phương nhưng hai vectơ 2a  3b a   x   1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là 1 3 1 3 A. . B.  . C.  . D. . 2 2 2 2
Câu 32: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương?
A. a  2;3,b  6;9
B. u  0;5, v  0;   1 C. m   2  ; 
1 ,b  1;2 D.
c  3;4, d   6  ; 8  
Câu 33: Cho u  2i j v i xj . Xác định x sao cho u v cùng phương. 1 1 A. x  1  B. x   C. x D. x  2 2 4
Câu 34: Cho a  2;  1 ,b   3  ;4,c   4
 ;9. Hai số thực m,n thỏa mãn ma nb c . Tính 2 2 m n . A. 5 .
B. 3.C. 4 . C. 1 .
Câu 35: Cho A1; 2, B  2
 ;6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm ,
A B, M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là: A. 0;10 . B. 0; 1  0 . C. 10;0 . D.  1  0;0 .
Câu 36: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A2; 3
 , B3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng.  5  17 
A. M 1;0
B. M 4;0 C. M  ; 0   D. M ; 0    3   7 
Câu 37: Gọi điểm M là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành biết A1; 2 và B 2;5 . Biết hoành độ m điểm M có dạng
trong đó m tối giản và , m n  . Tính 2 2 m n . n n A. 34 B. 41 C. 25 D. 10
Câu 38: Cho các vectơ a  4; 2  ,b   1  ; 
1 , c  2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ a c , ta được: 1 1 1 1 1 1 1
A. b   a c . B. b a c .
C. b   a  4c .
D. b   a c . 8 4 8 4 2 8 4
Câu 39: Cho A 1  
;1 , B 1;3,C  2
 ;0 . Tìm x sao cho AB xBC 2 2 3 3 A. x B. x   C. x D. x   3 3 2 2
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A6;3, B  3
 ;6,C 1;2 . Xác định điểm D trên
trục hoành sao cho ba điểm , A , B D thẳng hàng.  1 2   1 2  A. E 5; 1  0 . B. E  ;   C. E  ;    .
D. E 5;10 .  3 3   3 3 
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y và B x ; y
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB B B A A  là:  x x y y   x x y y   x x y y A. A B I ; A B   . B. A B I ; A B   . C. A B I ; A B   . D.  2 2   2 2   3 3 
x y x y A A I ; B B   .  2 2 
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A2; 5   và B4; 
1 . Tọa độ trung điểm I
của đoạn thẳng AB
A. I 1;3 . B. I  1  ; 3  .
C. I 3; 2 . D. I 3; 2   .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1;0 và B 0; 2
  . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là  1   1   1  A. ; 1   . B. 1;   . C. ; 2    . D. 1;  1  .  2   2   2 
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A1; 5
 , B3;0,C  3
 ;4 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, AC . Tìm tọa độ vectơ MN . A. MN   3  ;2 .
B. MN  3; 2  . C. MN   6  ;4 .
D. MN  1;0 .
Câu 45: Cho K 1; 3 . Điểm AO ,
x B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B là:  1  A. 0;3 . B. ; 0   . C. 0; 2 . D. 4; 2 .  3 
Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;  
1 . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành.
Tọa độ điểm B là: A. B 2;  1 . B. B  2  ;  1 .
C. B 1; 2 . D. B 1; 2   .
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 1  ;2, B1; 3
  . Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa độ điểm D A. D 3, 8   . B. D  3  ;8.
C. D 1; 4 . D. D 3; 4   .
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho Ax ; y , B x ; y
C x ; y
. Tọa độ trọng tâm G của tam C C A A B B  giác ABC là:
x x x
y y y
x x x
y y y A. A B C G ; A B C   . B. A B C G ; A B C   .  3 3   3 2 
x x x
y y y
x x x
y y y C. A B C G ; A B C   . D. A B C G ; A B C   .  3 3   2 3 
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với trọng tâm G . Biết rằng A 1
 ;4, B2;5,G 0;7
. Tọa độ đỉnh C A. 2;12 .
B. 1;12 . C. 3  ;1 . D. 1;12 .
Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD A0;3, D 2  ;1 , I  1
 ;0 là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ trung điểm BC là: A. M  3  ; 2   B. M  4  ;  1 C. M  2  ; 3   D. M 1; 2
Câu 51: Trong hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC A 2
 ;2, B3;5 và trọng tâm là gốc tọa độ
O 0;0 . Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C  1  ; 7  .
B. C 2; 2 . C. C  3  ; 5   .
D. C 1;7 .
Câu 52: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A3;   1 , B  1
 ;2 và I 1; 
1 . Tìm tọa độ điểm C để I
trọng tâm tam giác ABC . A. C 1; 4  .
B. C 1;0 .
C. C 1; 4 . D. C 9; 4   .
Câu 53: Cho M 2;0, N 2; 2, P  1
 ;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C ,
A AB của ABC . Tọa độ B là: A. 1;  1 . B.  1  ;  1 . C.  1   ;1 . D. 1;  1  .
Câu 54: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP M 1;   1 , N 5; 3
  và P thuộc trục Oy ,
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P A. 0; 4 . B. 2;0 . C. 2; 4 . D. 0; 2 .
Câu 55: Cho tam giác ABC với AB  5 và AC  1. Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác
trong góc A , biết B 7; 2  ,C 1;4 .  1 11 11 1  A.  ;   . B. 2;3 . C. 2;0 . D. ;   .  2 2   2 2 
Câu 56: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2  ;0, B5; 4  ,C  5  
;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành là:
A. D 8; 5 .
B. D 8;5 .
C. D 8;5 . D. D 8; 5   .
Câu 57: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD A 2
 ;3, B0;4,C 5; 4   . Toạ độ đỉnh D là:
A. 3; 5 . B. 3; 7 . C. 3; 2 . D.  7;2 .
Câu 58: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm I 3; 2 và hai đỉnh B  1
 ;3;C 8;  1 . Tìm tọa độ hai đinh , A D . A. A7  ;1 , D  2  ;5. B. A 2  ;5, D7  ;1 .
C. A7;5, D  2   ;1 . D. A 2   ;1 , D 7;5 .
Câu 59: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ΔMNP M 1;   1 ; N 5; 3
  và P thuộc trục Oy . Trọng
tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Tọa độ của điểm P là:
A. P 0; 4
B. P 2;0
C. P 2; 4 D. P 0; 2
Câu 60: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 4 điểm A0 
;1 ; B 1;3;C 2;7; D 0; 
3 . Tìm giao điểm của 2 đường
thẳng AC BD .  2   1   4   2  A.  ;3   B. ; 3   C. ;13   D. ;3    3   3   3   3 
Câu 61: Cho tam giác ABC A3; 4, B 2  ;1 ,C  1  ; 2
  . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM
A. M 0;1 , M 3; 2 .
B. M 1; 0 , M 3; 2 .
C. M 1; 0 , M 2;3 . D. 1   2   1   2   1   2   M 0;1 , M 2;3 . 1   2  
Câu 62: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC A3; 4, B 2  ;1 ,C  1  ; 2
  . Cho M x; y
trên đoạn thẳng BC sao cho S  4S . Khi đó 2 2 x y bằng ABC ABM 13 3 3 5 A. . B. . C.  . D. . 8 2 2 2
Câu 63: Cho hình bình hành ABCD A 2
 ;3 và tâm I 1; 
1 . Biết điểm K 1; 2 nằm trên đường
thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B, D của hình bình hành. A. B 2;  1 , D 0;  1 . B. B 0  ;1 ; D 4;   1 . C. B 0;  1 ; D 2;  1 , D. B 2  ;1 , D 4;   1 .
Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD A2;3 và tâm I  1   ;1 . Biết điểm
M 4;9 nằm trên đường thẳng AD và điểm D có tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành?
A. Tọa độ các đỉnh C  4  ;  1 , B  5  ; 4  , D3;6 .
B. Tọa độ các đỉnh C  4  ;  1 , B  4  ; 2  , D2;4 .
C. Tọa độ các đỉnh C  4  ;  1 , B  1  ;4, D 1  ; 2   .
D. Tọa độ các đỉnh C 4  ;1 , B  5  ; 4  , D3;6.
Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A1;3, B  1
 ;2,C 1;5 . Tọa độ D trên trục Ox
sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB CD A. 1;0 . B. 0;   1 .
C. 1;0 .
D. Không tồn tại điểm D .
Câu 66: Cho M  1  ; 2
 , N 3;2, P4; 
1 . Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất.
A. E 4;0 .
B. E 3;0 .
C. E 1;0 .
D. E 2;0 .
Câu 67: Cho tam giác ABC có A 1   ;1 , B 3 
;1 , C 2; 4 . N nằm trên Ox và có 2 2
NA  3NB đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó, điểm N có tọa độ là:
A. N 2;0 . B. N  2  ;0 .
C. N 1;0 .
D. N 1;0 .
Câu 68: Trong hệ tọa độ Oxy , cho 2 điểm A 3  
;1 , B 5;5 . Tìm điểm M trên trục yOy sao cho
MA MB lớn nhất. A. M 0; 5  
B. M 0;5
C. M 0;3 D. M 0;6
Câu 69: Trong hệ tọa độ Oxy , tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A1;  1 và B 2; 4   là nhỏ nhất.  6   5   5   6  A. M  ; 0   B. M ; 0   C. M  ; 0   D. M ; 0    5   6   6   5 
Câu 70: Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A1;3 và B 4, 7 . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho
MA MB là nhỏ nhất.  19   1   3   11 A. M 0;   B. M 0;   C. M 0;   D. M 0;    5   5   5   5  ------ HẾT ------