TOP 716 câu hỏi trắc nghiệm | Y đa khoa | Trường Đại học Y Dược , Đại học Quốc gia Hà Nội

XN để theo dõi điều trị lợi tiểu ở bn xơ gan mất bù.XN nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao.XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán và xử trí một bn chảy máu tiêu hóa cao.XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa(XHTH) cao.XN giúp khẳng định gd viêm gan do virus VGB là, ngoại trừ.XN đờm trong hen phế quản thường thấy hình xoắn Cushman. Tài liệu giúp bạn tham khảo,ôn tập và đạt kết quả cao.Mời bạn đọc đón xem!

lO MoARcPSD| 47669111
ĐỀ CƯƠNG NỘI 1
Câu 1 : XN để theo dõi điều tr lợi tiểu bn xơ gan mất
T prothrombin B. Điện não đồ C. Dự trữ kiềm D. Điện giải đmáu
nước tiu
Câu 2: XN nào sau đây ng để phát hiện H.P
Widal B. Martin Petit C. Bordet Wasseman D. Waader Rose
Câu 3: XN nào sau đây cần làm cấp cu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao
Men gan B. T prothrombin C. Nhóm máu D. Đường máu
Câu 4: XN nào sau đây ít có giá tr trong chuẩn đoán và x trí một bn chảy máu tiêu hóa cao:
CT hồng cầu B. nhóm máu C. Nội soi dạ dày tràng D. Chc năng thận
Câu 5: XN nào sau đây ít có giá tr trong chuẩn đoán nguyên nhân xut huyết tiêu hóa(XHTH)
cao:
Nội soi dạ dày B. Chp dạ dày tá tràng có baryt C. CTM D. siêu âm bng Câu
6: XN đờm trong hen phế quản thưng thấy tinh thCharcot Leyden: Đúng Sai Câu 7:
XN thích hợp giúp chẩn đoán nhồi máu tim ngày th 5-7:
CK-MB B. SGOT C. LDH D. CPK
Câu 8: XN giúp khẳng định gd viêm gan do virus VGB là, ngoại trừ:
HBs Ag B. Hbe Ag C. HBV AND D. Anti HBc IgG
Câu 9: XN đờm trong hen phế quản thưng thấy hình xoắn Cushman: Đúng Sai
Câu 10: X t n đau thắt ngc tuyến y tế sằng thuốc, ngoại trừ:
Papaverin B. Nitroglycerin C. Vastarel D. Propranolon
Câu 11: Xử t NMCTng các thuốc sau, ngoại tr:
Papaverin B. Nitroglycerin C. An thần D. Adrenalin
Câu 12: XN quan trọng nhất trong chẩn đoán XHTH là:
CTM B. Nhóm máu C. nội soi ddày tá tràng D. Chp dạ dày có baryt Câu 13:
Yếu tố quan trọng nhất tham gia điều hòa huyết áp động mạch người nh thưng:
Sức bóp của tim B. Khối lưng tuần hoàn
C.Vai trò của thần kinh vận mạch D. Vai trò của chuyển hóa Câu 14:
XHTH biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, trừ một:
lO MoARcPSD| 47669111
Nôn ra máu B. Đi cầu phân đen
C.Chảy un D. XH ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra máu
Câu 15: Yếu tố thuận li nhất gây tăng huyết áp động mạch ở VN là:
Do thiếu Protit kéo dài B. Do thói quen ăn mặn C.do xơ vữa động mạch D. Do
ng thuốc kéo dài
Câu 16: Yếu tố nào sau đây làm ng tiêu th oxy tim:
Giảm tn số tim B. Giảm co bóp cơ tim
C.Tăng huyết áp D. Không có yếu tố nào
Câu 17: Xq ổ bụng không chuẩn bị trong abces gan do Amip thấy hình nh:
áp xe B. Mặt gan vồng lên C. Cơ hoành đẩy lên D. Gan to
Câu 18: Xoắn khuẩn Helicobacte Pilory gây viêm loét dạ dày tràng bởi chế chính:
Làm ng tiết HCl B. Làm rối loạn co bóp dạ dày-tràng C.Làm mất lớp nhầy
nm mạc ddày D. Làm giảm tiết Mucin
Câu 19: Yếu tố thuận li gây bệnh hen phế quản:
Hút thuốc lá, tiếp xúc vật dụng có khnăng gây dị ng
Điều kiện sống ô nhim, khói bụi
Sức khỏe yếu kém
Tất cả đu đúng
Câu 20: Xuất huyết trong ung thư dạ dày thưng có đặc đim sau:
Dai dẳng, dễ tái phát
Luôn xuất hin bn có tin s đau thưng vị
Khám thượng v luôn phát hiện được một mảng mảng cứng
Luôn luôn có yếu tlàm dễ như kháng viêm không steroid Câu 21: XHTH cao được
định nghĩa là xuất huyết từ:
Hành tá tràng trn B. T dạ dày tr lên C. Từ hỗng tràng tr lên D. từ
gốc Treitz tr lên Câu 22: XHTH mc độ nng khi hematocrit giảm i:
40% B. 30% C. 20% D.10%
Câu 23: T labces gan trái trong tổng các trường hp abces gan là:
lO MoARcPSD| 47669111
1-2% B. 3-5% C. 6-8% D.7-10%
Câu 24: TH tn dịch màng ngoài tim số nhiều chiếu chp Xquang tim phổi có thchẩn
đoán xác định đưc. A. Đúng B. Sai
Câu 25: T lgan to gặp trong áp xe gan Amip là:
A Trên 50% B. Trên 60% C. Trên 90%
Câu 26: Vcấu tc giải phẫu bệnh viêm màng ngi tim có:
D. Trên 80%
3 Hình thái B. 2 Hình thái C. 1 Hình thái
Câu 27: trước khi vào viện bn NHCT tuyến sở có thcho:
D. 4 Hình thái
Morphin tĩnh mch B. Ức chế beta C. Thuốc tr tim
D. Tất cả đúng.
Câu 28: Tuần hoàn bàng hchính trong xơ gan là:
Ch- ch B. Cửa- ch C. Thận- ch ới D. Tĩnh mch lách- TM cửa
Câu 29: T lnhiễm Amip cao là do:
Không tiêm nga B. Uống nhiều rượu bia
C.Ăn rau sống, ung nước lã D. Khí hậu nóng và ẩm
Câu 30: T labces gan thgiK trong tổng c trưng hp abces gan nói chung chiếm:
10-11% B. 15-16% C. 17-18% D. 12-13%
Câu 31: vấn đề phòng bệnh viêm phổi thùy cần lưu ý những vn đề sau, ngoại trừ:
Gi ấm B. điều trị nhiễm tng tai mũi họng
C.Tiêm vaccin phế cu đa giá D. ng kháng sinh dự phòng
Câu 32: Vsinh hóa, để pb Viêm gan mạn hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
Bilirubine máu B. Men transaminase C. cholesterol máu D. Ure máu
Câu 33: vvấn đề ng thuốc c chế men chuyển trong điều trị suy tim, câu nào sau đây
không đúng:
Thuốc có thng trong mọi gd suy tim
Không ng thuốc khi bn có suy thận nặng
Thuốc nên đưc dùng lâu dài
Ch dùng thuốc trong th suy tim do THA
Câu 34: U tủy thưng thn y THA ác tính: A. Đúng B. Sai
Câu 35: T lprothrombin được đánh giá là giảm khi:
lO MoARcPSD| 47669111
<100% B. <85% C. <75% D. <65%
Câu 36: Vi khuẩn H.P là loại:
Ái khí B. K khí tuyệt đối C. Kỵ khí D. Ái- kỵ khí
Câu 37: VK hay gặp nhất trong nhiễm tng cổ trướng là:
Phế cầu B. Liên cầu C. T cầu vàng D. E.Coli
Câu 38: Vi khuẩn H.P có khnăng lây theo đường:
Hô hấp B. Tiêu hóa C. Máu D. Tiếp xúc ngoài da
Câu 39: Vận động liệu pháp trong điều tr m phế mạn quan trọng nhất:
Tập th B. Vỗ rung lồng ngc C. đi bộ hàng ngày D. chạy bộ hằng ngày
Câu 40: V trí n đau thắt ngc trong suy mạch vành:
Vùng mỏm tim B. Vùng sau xương c C. cánh tay trái D. ng xương hàm
Câu 41: T lTHA gặp nhiều nhất ở nhóm:
Trung niên B. Thanh niên C. Người cao tuổi D. N giới
Câu 42: Viêm gan B thường thấy:
Sốt B. Vàng da C. Không triu chng D. Đau vùng gan
Câu 43: VGB chuyển thành viêm gan mạn khi c triệu chng viêm gan liên tc:
>3tng B. >4 tháng
Câu 44: VG mạn virus B thưng gặp :
C. >6 tháng
D. >9 tháng
Châu Âu B. Châu Mỹ
C. Châu Á
D. Vùng Đông Nam Á
Câu 45: vi khuẩn H.P có đặc nh sau:
Xoắn khun gr(-) B. Gram (+) C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn
Câu 46: V trí sau đây thưng là nơi cư trú của Helico bacter pylori
Thân v B. Phình v C. Tâm v D. Hang vị
Câu 47: Viêm cầu thận cấp và mn tính gây THA: A. Đúng B. Sai
Câu 48: Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
Urease B. Transaminase C. Hyaluronidase D. Catalase Câu 49: Viêm
gan mãn nh tiềm tàng là sự thâm nhiễm các tb lympho hoặc tương bào diễn ra :
Khoảng cửa B. Tiểu thùy gan C. Phân thùy gan D. Khoảng gian bào
lO MoARcPSD| 47669111
Câu 50: Viêm gan mạn hoạt động có các tổn thương mô học sau:
Tế bào hoại t m
Tế bào viêm đõn nhân và tổ chc xơ vượt quá khoảng cửa
Ch là tổ chc xơ
Tế bào viêm đõn nhân xâm nhập khoảng cửa
Câu 51: Viêm phế quản (VPQ) cấp thường có các biu hiện sau, ngoại tr:
Sốt, đái ít B. Ho, khạc đờm C. HC 3 giảm D. HC phế qun
Câu 52: Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:
>3 tuần B. >3 tháng C. >1 năm D. >6 tháng
Câu 53: VPQ cấp là tình trạng viêm nhiễm cấp tính của niêm mạc phế quản:
PQ trung nh B. PQ lớn C. PQ nh D. PQ lớn và trung bình
Câu 54: VG virus nào sau đây có thdẫn đến VG mạn:
Viêm gan B và C B. VG B,A C. VG B, C và A D. VG B,C và E
Câu 55: VPQ cấp ở người ln cần phân biệt với:
Lao phổi B. Ung thư phổi C. Bi phổi D. Tất cả đu đúng
Câu 56: VG mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
VG mạn do thuốc B. VG mạn virus B C. VG mạn virus C D.VG mạn tự miễn
Câu 57: VPQ cấp kéo dài trem cần phân biệt vi:
Hen PQ B. Lao phổi C. Chèn ép PQ do hạch, dvật D. Tâm phế mạn
Câu 58: VG mạn hoạt động có các đặc tính sau:
Diễn tiến tự khỏi B. Teo gan vàng cấp C. Xơ gan và K gan D. Xơ gan
Câu 59: VPQ cấp tiến trin nng dần và không khi hn tn: A. Đúng B. Sai
Câu 60: VPQ cấp thưng gặp thanh niên: A. Đúng B. Sai Câu 61:
Vi XN Elysa áp xe gan amip ơng nh:
1/60 B. 1/70 C. 1/80 D. 1/200
Câu 62: VP thùy thưng xảy ra trem và ngưi già: A. ĐúngB. Sai
Câu 63: VPQ cấp thnặng bn có co kéo lồng ngc, khó thở, tím môi: A. đúng B. Sai
Câu 64: VP thùy hay gặp lứa tuổi:
lO MoARcPSD| 47669111
Trẻ em B. Ngưi già C. Thanh nn, ng lớn khỏe mạnh D. Có thgặp bất c
lứa tuổi nào
Câu 65: VPQ cấp thưng bắt đầu viêm long đường hô hấp trên: A. Đúng B. Sai
Câu 66: XN chính để chẩn đoán Viêm gan mãn:
Bilirubin B. Sinh thiết gan C. Men transaminase D. Điện di protide máu
Câu 67: VP thùy điển hình, màu sắc đờm thường có màu:
Đtươi B. Vàng C. Xanh D. Rỉ sắt
Câu 68: Sắp xếp liều (tính theo mg ) của các thuốc c chế H2 từ cao đến thấp:
Ranitidin- Cimetidin- Famotidin- Nizatidin
Cimetidin- Famotidin- Ranitidin- Nizatidin
Cimetidin- Ranitidin- Nizatidin- Famotidin
Famotidin- Cimetidin- Ranitidin- Ranitidin Câu 69: Trong VG mạn hoạt động:
Gan không ln B. Gan lớn chắc, ấn tc C. Gan ln rất đau D. Gan teo
Câu 70: Trong xơ gan mất , biến chng nhiễm khuẩn theo th t hay gặp là:
Viêm phổi
Nhiễm trùng cổ trưng
Viêm ruột
Nhiễm trùng đưng tiểu
Tất cả các nhiễm khuẩn B. 3,4 đúng C. 3,2,1 D. 1,2 đúng
Câu 71: Troponin T và I tăng >= 0.1 ng/ ml có giá tr chẩn đoán nhồi máu tim cấp:
Đúng B. Sai
Câu 72: Trong xơ gan, chảy máu i dạ và niêm mạc là do:
Tăng áp lực thy tĩnh C. Oestrogen không bị giáng hóa
Giảm áp lc keo D. Chất giãn mạch nội sinh
Câu 73: Trong VG mạn tự miễn, các xn sau có giá trị:
VS tăng B. CTM
C. Kháng th kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp th D. Men transaminase ng
Câu 74: Trong VG mạn tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
lO MoARcPSD| 47669111
Tchức xơ xâm nhập tiểu thùy gan C. Có nhiều nốt tân tạo
Gan nhim m D. Tb viêm đơn nhân ch khu trú ở khoảng cửa
Câu 75: Trong xơ gan, xn nào sau đây là đặc hiệu chng tỏ hội chứng viêm:
Đin di protein có albumin máu giảm C. Đin di pr có glubulin giảm
Điện di protein có glubulin tăng D. Fibrinogen giảm
Câu 76: Trong viêm phổi BN có khó thnhanh nông: A. Đúng B. Sai
Câu 77: Trong các loại thuốc sau, thuốc gây độc nhiều đối vi gan:
Ksinh nhóm Aminozid C. Thuốc li tiểu kháng Andosteron
Kháng giáp trạng tổng hợp D. Thuốc hHA chẹn kênh calci
Câu 78: Trong điều tr HC rut ch thích:
Tiết thc có một vai trò quan trọng hàng đầu
Không nên khun bn tuân theo một chế đăn kiêng nghiêm ngặt
Thường không nên cho bn táo bón ăn nhiều chất xơ
Hạn chế tối đa việc ng sữa và các thc ăn t sữa
Câu 79: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân gây tn khí mà phổi thường gặp nhất:
Vn hơi bẩm sinh ở phổi
Abces phổi
Câu 80: Trong chẩn đoán XHTH:
Quan sát chất nôn hoặc phân có giá tr hơn hỏi bnh s
Hỏi bệnh sử thưng là đủ để chẩn đoán
Nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thloại trừ XHTH
Luôn cần th pHdich nôn để chẩn đoán XHTH
Câu 81: Trong cơn đau thắt ngc điển hình, triệu chng đau thưng xuất hiện khi gắng sức,
c cảm mnh. A. Đúng B. Sai
Câu 82: Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lrõ:
VG mạn B B. VG mạn tự min C. VG mạn do thuốc D. VG mạn virus C Câu 83:
Trong chẩn đoán xác định hen PQ, test phc hồi PQ ơng nh sau khi sử dụng đồng
vận beta 2 khi:
FEV1> 100 ml và FEV1/FVC> 10%
FEV1> 200 ml và FEV1/FVC> 12%
lO MoARcPSD| 47669111
FEV1> 150 ml và FEV1/FVC> 15%
FEV1> 120 ml và FEV1/FVC> 10%
Câu 84: Trong điều tr loét dạ dày tát tng omeprazole có li điểm hơn rantidine là do
nhng lí do sau:
Omeprazole c dụng mạnh hơn ratidin C. Omeprazole ít tác dụng ph hơn ratidin
Omeprazole tác dng mạnh và kéo dài hơn ratidin D. Omeprazole ít gây dị ng
thuốc hơn ratidin
Câu 85: Trong hen PQ rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:
PEF B. FEV1 C. FEF 25- 75% D. FVC
Câu 86: Trong điều tr tâm phế mạn nên chọn lợi tiểu nhóm:
Ức chế men AC B. Thiazide C. Thy ngân D. Kháng Aldosterol
Câu 87: Trong điều tr THA nên ng thuốc lợi tiu đối tượng sau:
Ngưi tr B. Người lớn tuổi C. CN gan bthuong D. CN thận bthuong
Câu 88: Trong hen PQ dị ng, xn nào sau đây quan trọng nhất:
Tìm KT IgA, IgG C. Test da
Đnh lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiu D. Trong CTM tìm BC ái toan ng
Câu 89: Trong giãn PQ lượng đờm m bn khạc ra:
Ít <100ml B. va t100- 200ml C. Nhiều khoảng 300ml D. Rất nhiều >500ml
Câu 90: Trong hen PQ cấp nặng, triệu chng phát hiện đưc khi nghe là:
Im lặng C. Rale t rất nhiều
Rale t kèm rale ẩm to hạt D. Rale t nhiều hơn rale ngáy Câu 91: Trong HC ruột ch
thích khám bụng thưng thấy biểu hiện:
Bng mềm, không có u cục C. Có PUTB vùng hchậu ti Bụng mm, thấy
thng đại tràng D. Bng mềm, dấu hiệu Bouvre (+)
Câu 92: Trong dịch cổ trướng cấy có E. Coli, điều tr tốt nhất là:
Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine 80mg/ ngày trong 5 ngày
Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ng và Ampicilline 2gr/ng trong 5 ngày
Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ ngày trong 5 ngày
Cephadroxil 1,5 gr/ ngày trong 5 ngày
lO MoARcPSD| 47669111
Câu 93: Trong giai đoạn viêm của áp xe phổi bn thường:
Sốt nh B. Chưa sốt C. Sốt cao D. Có thsốt hoặc không
Câu 94: Trong hen PQ, dị ng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:
Bi nhà B. Bi chăn niệm C. Các lông các gia c D. Phấn hoa
Câu 95: Trong hen PQ chế sinh bệnh chính là:
Co thắt PQ C. Giảm nh thanh thải nhầy lông
Phù nphế phế quản D. Tăng phản ng phế quản
Câu 96: Trong hvan hai lá có thdựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá mức
độ nặng của hvan hai lá:
TTT cường độ mạnh C. T2 mạnh, tách đôi
Dấu suy tim ti (NYHA= 3 ) D. TTT trong mỏm 2/6
Câu 97: Trong hen PQ điển hình n khó th đặc tính sau:
Khó thnhanh, cả hai thì C. Khó thchậm, ch yếu thì hít vào Khó th
chậm, ch yếu ở thì th ra D. Khó thnhanh kèm đàm bọt màu hồng Câu 98: Trong
điều tr suy tim, không đưc ng Digoxin trong trường hp nào ới đây:
Có loạn nhp hoàn toàn C. Bn có THA
Điện tim dày thất ti D. Điện tim thấy có ngoại tâm thu thất
Câu 99: Trong điều tr, dự phòng chảy máu do vtúi giãn tĩnh mạch thc quản sử dụng
propranolol đưc coi là hiệu qukhi tần số tim giảm:
5- 9% B. 10- 15% C. 20- 25% D. 30- 35%
Câu 100: Trong giai đoạn viêm khô của viêm PQ cấp khám lâm sàng thấy:
Sờ rung thanh tăng, nghe có ran ngáy 2 phổi
rung thanh nh thường, nghe có ran n
rung thanh giảm, nhiều ran t, ran ngáy
rung thanh bình thưng, nghe phổi có ran ngáy và ran rít
Câu 101: Trong hội chng ruột ch thích, nội soi đại tràng có ththấy hình ảnh:
Niêm mạc đại tràng phù nxung huyết
Mạch máu nổi dưi nm mạc
Niêm mạc đại tràng có loét
lO MoARcPSD| 47669111
Lòng đại tràng giãn rộng
Câu 102: Trong loét dạ dày tá tràng, đau ngay sau khi ăn thường gặp nhất khi ổ loét v t:
Môn vị B. Bcong ln- hang v C. Hành tng D. B cong nh tâm v
Câu 103: Trong hội chng ruột ch thích:
Cần làm thật đầy đ các xn trước khi kết luận
Không nên quá lạm dụng các xn CLS
Ch cần hỏi bệnh sử có thchẩn đoán
Không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tng Câu 104: Trong
phân ẩm nhiệt độ 40
o
C bào nang có thsống được:
8days B. 10days C. 12days D. 14days
Câu 105: Trong suy tim trái, tim trái ln. Trên phim thẳng chp tim phổi sẽ thấy:
Cung dưới trái phồng C. Cung trên trái phồng Cung i phải phồng D.
Cung gia ti phồng
Câu 106: Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
Cần thăm trực tng một cách hthống
Ch thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày
Cần đặt xông ddày và thăm trc tràng một cách h thống
Nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thloại trừ XHTH
Câu 107: Trong loét dạ dày tràng, đau thưng v cảm giác rát bỏng thưng gặp nhất khi
loét v trí:
Tâm v B. Hành tá tràng C. Môn v D. B cong ln
Câu 108: Trong phù phổi cấp người ta có thgặp tất cả các dấu hiu sau ngoại trừ:
Ran ẩm phổi C. Không có khó th khi nằm
Khạc đàm bọt hồng D. Co kéo trên xương ức
Câu 109: Trong suy thất ti đơn thuần có thgặp các dấu hiu sau đây ngoại tr:
Khó thkhi gắng sức C. Khó th khi nằm
Khó thkịch phát D. Gan lớn
Câu 110: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
lO MoARcPSD| 47669111
PaO
2
= 60mmHg B. PaO
2
= 65mmHg C. PaO
2
= 70mmHg D. PaO
2
= 55mmHg
Câu 111: Trong tâm phế mạn, thoxy liên tục kéo dài vi thi gian tốt nhất là:
10 gi/24h B. 15giờ/ 24h C. 12giờ/ 24h D. Sử dụng Oxy 100%
Câu 112: Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại t gan sẽ có:
Màu đnâu B. Màu vàng nhạt C. Màu socolat D. u nhạt m
Câu 113: Trong tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu ép tim cần phải:
Chọc hút dch màng ngoài tim B. An thần C. ThOxy D. Lợi tiểu
Câu 114: Trong trường hợp suy tim nặng, thuốc nào ới đây không nên ng:
c chế men chuyển C. Chn beta giao cảm
Lợi tiểu kháng Aldosterol D. Thuốc chống đông
Câu 115: Trong thấp tim tỷ ltổn thương các van nào sau đây cao nhất:
Van ĐMC B. Van 2 lá C. Van 2 lá và van ĐMC D. Van ĐMP
Câu 116: Trong tổn thương áp xe phổi thường:
Ch có 01 ổ áp xe B. Có 2- 3 ổ áp xe C. Luôn có nhiều D. Có th có 1 hoặc nhiu
Câu 117: Trong viêm gan mạn hoạt động:
Men transaminase> 5 lần bình thưng
Men transaminase giảm
Men transaminase tăng 2- 3 lần nh thường Men transaminase tăng >10 lần nh
thưng
Câu 118: Trong viêm gan mạn hoạt động virus B, XNgiá tr nhất là:
AgHBS (+) C. AND virus và AND polymerase(+)
Men transaminase tăng D. Bilirubine máu tăng
Câu 119: Thổi m trương ổ Erb bottkin là triệu chng thực thcó giá trị nhất để chẩn
đoán xác định h ch liên sườn 3 trái, dọc bờ ti xương c
: A. Đúng B. Sai
Câu 120: Thời gian trung nh của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là: 10-20
2năm B. 4 năm C. 10 năm D. 20 năm
Câu 121: Thời gian tồn tại của Anti HCV trong thbệnh nhân là: xuất hiện sau 2-3 tháng
lO MoARcPSD| 47669111
6 tháng B. 9 tháng C. 1 năm D. Trong nhiều năm
Câu 122: Thông thường ch định mphối hp ng thuốc điều trị abces gan amip khi bn đến
muộn trên:
3 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D. 6 tháng
Câu 123: Thuốc cần thiết để điều tr HC ruột ch thích thtáo là:
Klion B. Biseptol C. Sorbitol D. Nospa
Câu 124: Thời gian điều tr loét dạ dày tá tràng giai đoạn tấn công là:
1- 2 tuần B. 2- 4 tuần C. 4- 8 tuần D. 10- 12 tuần
Câu 125: Thtự các giai đoạn của n hen PQ điển hình:
Khó thcao độ- hồi phc C. Khó thcao độ- Tiền triu- Hồi phc
Khó thcao độ- Hồi phc- Tiền triu D. Tiền triệu- khó thcao đ- Hồi phc
Câu 126: Thuốc chống viêm giảm đau không steroid gây chảy máu dạ dày theo chế:
Cọ sát vào niêm mạc dd C. Làm giảm tiết chất nhày Mucin
Tăng tiết acid HCl D. Rối loạn nhu động dạ dày
Câu 127: Thông liên thất gây biến chng suy tim phi: A. Đúng B. Sai
Câu 128: Thuốc điều tr dự phòng trong hen PQ là Ventolin Trong đó 2 loại chính là:
Corticosteroid dạng hít và các thuốc giãn đường dẫn khí tác dụng kéo dài đồng vận B2
: A. Đ B. S
Câu 129: Thuốc ch yếu để điều tr HC ruột ch thích tha chảy:
Klion B. Biseptol C. Opizoic D. Loperamid
Câu 130: Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
Cytocec prostanlangdin ==> tăng nhầy tăng HCo3
Sucrafate
Rebamipide
Câu 131: Thuốc chính ng trong điều trị VPQ cấp thnhlà:
Ks phrộng đường uống hoăc tiêm C. Thuốc kháng Histamin
Thuốc giãn PQ D. Corticoide liều cao
Câu 132: Thuốc có hiệu qutrong điều trị HC ruột ch thích là thuốc:
Giảm nhu động ruột C. Không có tác động trên nhu động ruột
lO MoARcPSD| 47669111
Tăng nhu động ruột D. Làm ổn định nhu động ruột
Câu 133: Thuốc điều tr THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
Nifedipin chn nh calci
B. Telmisartan c chế ACE + giáng hóa brady
C. Coversyl ức chế ACE
D. Betaloc beta 1 (metoprolol)
Câu 134: Thời gian trung nh của viêm gan mạn virus C đi đến ung thư gan là:
2 năm B. 5 năm C. 10 năm -20 năm D. 15 năm
Câu 135: Thuốc điều tr THA nào là thuốc chẹn β giao cảm:
Propranolol B. Nifedipin C. Coversyl D. Dopegyt
Câu 136: Thuốc đc dùng trong điều tr nội khoa đối với vTM trưng thực quản là:
Somatostatin B. Polidocanol C. vitamin K D. Adrenoxyl
Câu 137: Thuốc điều tr THA nào là thuốc c chế men chuyển:
Captopril B. Propranolol C. Hypoothiazit D. Losartan
Câu 138: Thuốc có tác dụng làm ng sức co bóp cơ tim, ngoại trừ:
Digoxin B. Propranolol C. Dopamin D. Dolbutamin
Cây 139: Thuốc gây hen PQ do thuốc hay gặp nhất là:
Penicillin B. Kháng viêm khong steroid C. Aspirin D. Chất githc phẩm
Câu 140: Thuốc giảm hậu gánh trong điều tr suy tim đưc ưa chuộng hiện nay:
Hydralazin B. Prazosin C. Nitrate D. UCMC
Câu 141: Thuốc kháng sinh thường ng trong điều trị VPQ cấp thnng là:
Ch ng 1 ks đường uống C. Nên phối hợp 2 nhóm KS
Ch ng 1 ks đường tiêm D. Không cần ng ks
Câu 142: Thuốc điều tr THA nào là thuốc c chế th thAT1:
A.Telmisartan B. Nifedipin C. Coversyl D. Betaloc
Câu 143: Thuốc lợi tiều Furosemide làm giảm khối lượng tuần hoàn:
A. Đ B. S
Câu 144: Thuốc Mucosolvan ngoài tác dụng long đờm còn có tác dụng giãn PQ:
lO MoARcPSD| 47669111
A B.S
Câu 145: Thuốc giãn PQ là thuốc điu tr cơ bản trong hen PQ: A. Đ B. S
Câu 146: Thuốc nào sau đây hiệu qunhất trong điều tr loét:
Maalox trung hòa axit
B. Phosphalugel trung hòa axit
C. Cimetidinekháng H2 t ng)
D. Omeprazole c chế bơm proton
Câu 147: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm c chế men chuyển:
Nifedipine c chế canxi
A. Avlocardylpropanolol chẹn beta không chọn lọc
D. Aldactazine Spironolactone li tiểu kháng aldosterone
D. Lisinopril
Câu 148: Thuốc Serevent trong điều tr COPD tác dụng:
Giãn PQ B. Chống viêm
Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm D. Long đờm
Câu 158: Thuốc c chế dẫn truyền thàn kinh hiện nay được ưa chuộng:
L-dopa B. Dopamin C. S- hydroxyl D. Flumaenil
Câu 159: Tiếng cọ màng tim là triệu chng thc thcó giá trị chuẩn đoán viêm màng ngoài
tim khô:
A. Đ B. S
Câu 160: Tiêu chuẩn chính nhất để đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng:
Tiếng T1 đanh, gọn, tiếng rung tâm trương B. Tiếng T2 vang, ch đôi Tiếng thổi tâm
thu >= 3/6 D. Tiếng Clack mvan hai lá
Câu 161: Thuốc điều tr NMCT có tác dụng giảm đau cấp:
ThO
2
B. Morphin C. Nitroglyxerin, chẹn β giao cảm D. Tất cả trên
Câu 162: Thuốc tốt hiện nay ng trong cấp cứu cầm máu do vtĩnh mạch thc quản là:
Vasopressin ít ng
B. Somatostatin
lO MoARcPSD| 47669111
C. Transamin
D. Propranolol
Câu 163: Tiên lưng THA nặng nhph thuộc vào các yếu tố sau:
THA dao động hay cố đnh C. HA tối đa tăng nhiều hơn HA tối thiểu
Trị số HA quá gần hoặc quá xa D. THA người già, nam gii Câu 164: T ldạ
dày K hóa là:
5% B. 1% C. 15% D. 20%
Câu 165: Tính chất m đờm bn áp xe phổi ộc ra ph thuộc vào nguyên nhân gây bệnh:
Đúng B. Sai
Câu 166: Thuốc trợ tim nhóm Dgitalis có những đặc tính sau, ngoại trừ:
Tăng sức co bóp cơ tim C. Làm tăng tính ch thích của tim
Làm tăng nh dẫn truyền các xung động ở tim D. Dễ gây nhiễm độc Câu 167: Tổn
thương Amip gan thưng là:
Luôn luôn là nguyên phát C. Thường kèm vi Amip phổi
Th phát sau Amip ruột D. Thường kèm vi Amip phổi và luôn là nguyên phát Câu
168: Tìm Amip di động trong áp xe gan amip bằng cách:
Nạo vách ổ áp xe đem cấy C. Lấy m gia ổ áp xe soi tươi Lấy m giữa ổ áp xe
cấy D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi
Câu 169: Tính chất n đau thắt ngc trong suy mạch vành:
Đau như châm chích C. Đau như dao đâm
Đau nóng bỏng D. Đau như vật đè nặng, co thắt
Câu 170: Tính chất đau hn phải của bệnh abces gan Amip:
Đau thành n, tăng khi vận động C. Đau liên tục, tăng khi ho
Đau chu kỳ, tăng lên khi ăn D. Ch đau khi cử động
Câu 171: Tổn thương bản của Amip gan là:
Nốt tân tạo B. áp xe C. Nốt hoại tử D. Nốt xơ
Câu 172: Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm phổi tiến triển qua:
2gd B. 3 gd C. 4gd D. 5 gd
lO MoARcPSD| 47669111
Câu 173: Tiền gánh:
Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương ph thuộc vào lượng máu dồn về tâm
thất
Đco rút của các si tim sau tâm trương
Sức căng của thành tim tâm thu
Thch thi kỳ m thu mà tim tống ra mỗi phút
Câu 174: Thuốc li tiểu tốt nhất để điều tr THA cộng đồng:
Thuốc li tiểu mạnh Furosemide C. Thuốc lợi tiu thải muối Thiazide
Thuốc li tiểu thy ngân D. Thuốc lợi tiểu gi Kali
Câu 175: TKMP tái phát, tổn thương rộng, điều tr thường được ch định là:
Bo tồn B. Dẫn lưu màng phổi C. Gây dính MP D. Phẫu thuật
Câu 176: Tiêu chuẩn chính xác nhất để chẩn đoán viêm gan mạn:
Triệu chng VG tn lâm sàng C. xn Gros- Maclagan
Siêu âm gan: gan tăng âm D. Soi ổ bụng- sinh thiết gan
Câu 177: Tiếng cọ màng ngi tim không cần phân biệt với tiếng cọ màng phổi:
Đúng B. Sai
Câu 178: Triệu chng CLS chính của VPQ cấp là:
XN máu bạch cầu nh thưng, tốc độ máu lắng tăng
XQ lồng ngc thấy rốn phổi tăng đậm, Bạch cầu nh thưng
Tốc độ máu lắng bt, XQ rốn phổi đậm
BC tăng với đa nhân trung tính, XQ rốn phổi đậm Câu 179: Triệu chng chính của
hen phế quản là:
Ho khạc đờm B. Hen PQ C. Sốt, khó th D. Ho khạc đờm hoặc n hen PQ
Câu 180: Trên điện tâm đồ có thkhng định chẩn đoán suy vành khi:
Sóng T âm tính C. ST chênh lên
ST chênh xuống D. ST chênh xuống và hết chênh sau ngh ngơi hoặc dùng
Nitroglycerin
Câu 181: Triệu chng có giá tr nhất để chẩn đoán hvan ĐMC là:
Tiếng thổi tâm trương ổ van Ekbotkin C. HA tối đa tăng, tối thiểu tăng
lO MoARcPSD| 47669111
Tiếng T2 vang, tách đôi D. Xq tim phổi thấy thất ti to
Câu 182: Trên điện tim có hình ảnh sóng QS DIII- avF thì v t nhồi máu là:
Trước vách B. Trước bên C. Sau dưới D. Trưc mỏm
Câu 183: TC cơ năng thưng gặp trong suy tim là:
Khó th B. Đau hsườn phải C. Ho D. Tím
Câu 184: TC cơ năng của TKMP điển hình là:
Đau chói ở ngực, khó thd dội C. Đau ngc, khó th Kuss maul Đau âm
ngc, khó th thì thra D. Đau ngc thành n, khó ththì hít vào Câu 185: Triệu
chứng chung vlâm sàng của HC suy tim phải là:
Khó thdữ dội B. Gan to C. Bóng tim to D. Ứ máu ngoại biên
Câu 186: TC đau ngc trong NMCT cấp khong đỡ khi ng thuốc giãn mạch:
Đúng B. Sai
Câu 187: Triệu chng chính của VPQ cấp là:
Khó th B. Đau ngc C. Ho khạc đờm nhầy m D. Sốt cao rét run
Câu 188: Triệu chng của hẹp môn v:
Nôn ra thc ăn >24h C. Có dịch trong dạ dày >50ml
Dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn D. Nôn ra thc ăn >24h và dấu hiệu óc ách dạ dày
sau ăn
Câu 189: Triệu chng đau trong HC ruột ch thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ:
Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện C. Đau giảm khi thư giãn, ngh ngơi
Đau thưng lq một loại thc ăn nào đó D. Đau xh vào một giờ nhất định trong
ngày Câu 190: Triệu chng hay gặp nhất trong hẹp 2 lá là:
Khó th B. Ho ra máu C. Hồi hộp đánh trống ngc D. Đau ngc
Câu 191: TC cơ hen nặng thường có dấu hiu mch đảo: A. Đúng B. Sai
Câu 192: Triệu chng có giá tr chẩn đoán xác định trong suy tim ti là:
Cơ năng B. Thực th C. X quang D. XQ+ đin tim+Siêu âm tim
Câu 193: TC có giá tr nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
Nhp tim nhanh, loạn nhp hoàn toàn C. Tiếng ngựa phi phải
lO MoARcPSD| 47669111
Dh thượng vị đập (dh Hartzer ) D. Tiếng thổi tâm thu do hvan ba lá Câu 194: TC
có giá trị nhất để xác định tăng áp lc động mạch phổi là:
Xquang B. Thăm dò huyết động C. Đin tâm đồ D. Đo hằng số khí máu
Câu 195: TC gan dàn xếp hay gặp trong nhng trường hợp nào sau đây:
Suy tim phải B. Viêm gan mạn C. K gan D. Gan xa
Câu 196: Triệu chng năng thưng gặp trong tràn dịch màng ngoài tim:
Đau ngực sau xương c, khó th B. Ho khan C. Tím D. Khó nuốt
Câu 197: TC cơ năng chính của suy tim trái là:
Ho khan B. Ho ra máu C. Khó th D. Đau ngc
Câu 198: TC giúp chẩn đoán xác định COPD là:
Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phc
Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghn không hi phc
Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hỗn hp
Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hạn chế
Câu 199: TC cơ năng thưng gặp nhất trong viêm phổi thùy là:
Sốt cao rét run đột ngột, đau ngực C. Đau ngc, ho ra máu
Gây t nhiều D. Co giật, sốt
Câu 200: TC a phân của hội chứng ruột ch thích là:
Táo bón thưng xuyên C. Táo lỏng xen kẽ từng đợt
Đi lỏng, phân nhão thường xuyên D. Tt cả đều đúng Câu 201: TC năng thường
gặp của THA là:
Đau ngực B. Khó th C. Nhc đầu D. Ruồi bay
Câu 202: TC lâm sàng có giá tr nhất chẩn đoán hch là:
Thổi tâm trương ổ van ĐMC C. Mạch Corrigan
HA tâm thu ng, HA tâm trương giảm có khi = 0 D. Mạch Quinck
Câu 203: TC lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán cơn đau thắt ngc là:
Đau sau xương c C. Thời gian n đau ngắn
lO MoARcPSD| 47669111
Đau có tc lan D. Dùng Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cắt cơn đau nhanh chóng Câu
204: TC lâm sàng của viêm phổi thùy thưng diễn biến qua:
2giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạnh
Câu 205: Triệu chng lâm sàng đặc trưng của viêm phổi thùy là:
D. 5 giai đoạn
HC TDMP B. HC trung tht C. Tam chng Galiard
D. HC đông đặc
Câu 206: TC lâm sàng phù hợp với viêm phổi thùy:
Khởi phát đột ngột với sốt cao rét run C. Đau ngc hoặc không
Khi phát từ từ và sốt nh D. Ho khạc m
Câu 207: TC nào không đúng trong hội chng ruột ch thích:
Đau bụng hoặc khó chu bụng C. Cảm giác đi ngoài không thoải mái, không hết phân
Thay đổi vsố lần, số lượng,tc phân D. Soi đại trực tràng không tìm thấy tổn
thương Câu 208: TC lâm sàng quan trọng nhất trong hvan ĐMC là:
Tiếng thổi tâm trương ổ van Ecbotkin C. Tiếng T2 vang, tách đôi
Tiếng rung Flint D. Tiếng T1 mất
Câu 209: TC lâm sàng thường gặp của áp xe gan amip là:
Tam chng Charcot C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
Tam chứng Fontan D. Tam chng Fontan + Lách ln
Câu 210: TC quan trọng nhất để chẩn đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng là:
Tiếng T1 đanh, gọn C. Tiếng thổi tin tâm thu Thổi m thu thc tổn >= 3/6 D.
Tiếng clack mvan 2 lá Câu 211: TC sớm của hôn mê gan là:
Rối loạn định hướng, ng gà C. Hoa mắt
Run tay D. Rối loạn tuần hoàn vi mạch nhanh, HA tăng
Câu 212: TC lâm sàng thường gặp trong NMCT:
Cơn đau thắt ngực d dội kéo dài hàng gihoặc hàng ngày
HA giảm
Cơn đau thắt ngc kéo dài 5- 10 phút
Cơn đau thắt ngc < 20 phút
Câu 213: TC quan trọng nhất để chẩn đoán tâm phế mạn nh:
Khó th B. Tím C. Lồng ngc hình thùng D. HC suy tim phải
lO MoARcPSD| 47669111
Câu 214: TC suy tim toàn bộ là:
STP mc đnặng B. STT nặng C. Khó th thường xuyên D. Phù mềm tím toàn
thân Câu 215: TC thc thcó giá tr nhất trong chẩn đoán Hẹp 2 lá là:
Rung tâm trương B.T1 đanh C. T2 tách đôi D. Rung tâm trương và T1 đanh
Câu 216: TC tâm phế mạn giai đoạn khi phát là:
Ho khạc đờm C. Phù, tràn dịch đa màng
Khó th D. TC tùy theo ngun nhân nhóm bnh khi phát
Câu 217: TC thc thsau không thuộc vHc suy tim trái:
Xanh m C. Nhp tim nhanh
Tiếng nga phi ti D. Thổi m thu van hai lá
Câu 218: TC thc thgiá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là:
Tiếng cọ màng tim C. Tiếng tim mhoặc khó nghe
Diện đục tim to ra D. Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
Câu 219: Trong áp xe gan amip trắc nghim miễn dịch hunh quang huyết thanh ơng nh
vi: A. 1/10 B. 1/20 C. 1/30 D. 1/160
Câu 220: TC thường gặp nhất bệnh nhân hẹp van 2 lá là:
Nghe tim có tiếng T1 đanh gọn, rung tâm trương
Thổi m thu >= 4/6 lan theo đường nách sau
Thổi m trương ổ van Ecbotkin
T2 vang tách đôi
Câu 221: Trong áp xe phổi, sau khi ộc m tn lâm sàng thưng khám thấy:
HC tràn dịch B. HC hang C. HC tn khí D. HC đông đặc
Câu 222: TC toàn thân trong VPQ cấp là:
Sốt, mt mỏi B. Gầy t C. Da xanh D. Tất cả đều đúng
Câu 223: Trong áp xe phổi gd viêm, hình ảnh X quang thấy:
Rốn phổi đậm C. Đám mnhư viêm phổi
Hình hang vi mức nước và hơi D. Các nốt m không đều khắp 2 phổi
Câu 224: TC thường gặp trong giai đoạn viêm khô của VPQ là:
| 1/68

Preview text:

lO M oARcPSD| 47669111 ĐỀ CƯƠNG NỘI 1
Câu 1 : XN để theo dõi điều trị lợi tiểu ở bn xơ gan mất bù Tỷ prothrombin
B. Điện não đồ C. Dự trữ kiềm
D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
Câu 2: XN nào sau đây dùng để phát hiện H.P
Widal B. Martin Petit
C. Bordet Wasseman D. Waader Rose
Câu 3: XN nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao Men gan B. Tỷ prothrombin C. Nhóm máu D. Đường máu
Câu 4: XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán và xử trí một bn chảy máu tiêu hóa cao:
CT hồng cầu B. nhóm máu C. Nội soi dạ dày tá tràng D. Chức năng thận
Câu 5: XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa(XHTH) cao:
Nội soi dạ dày B. Chụp dạ dày tá tràng có baryt C. CTM
D. siêu âm bụng Câu
6: XN đờm trong hen phế quản thường thấy tinh thể Charcot Leyden: Đúng Sai Câu 7:
XN thích hợp giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim ngày thứ 5-7: CK-MB B. SGOT C. LDH D. CPK
Câu 8: XN giúp khẳng định gd viêm gan do virus VGB là, ngoại trừ: HBs Ag B. Hbe Ag C. HBV – AND D. Anti HBc IgG
Câu 9: XN đờm trong hen phế quản thường thấy hình xoắn Cushman: Đúng Sai
Câu 10: Xử trí cơn đau thắt ngực ở tuyến y tế cơ sởằng thuốc, ngoại trừ: • Papaverin B. Nitroglycerin C. Vastarel D. Propranolon
Câu 11: Xử trí NMCT dùng các thuốc sau, ngoại trừ: Papaverin B. Nitroglycerin C. An thần D. Adrenalin
Câu 12: XN quan trọng nhất trong chẩn đoán XHTH là:
CTM B. Nhóm máu C. nội soi dạ dày tá tràng D. Chụp dạ dày có baryt Câu 13:
Yếu tố quan trọng nhất tham gia điều hòa huyết áp động mạch ở người bình thường:
Sức bóp của tim
B. Khối lượng tuần hoàn
C.Vai trò của thần kinh vận mạch
D. Vai trò của chuyển hóa Câu 14:
XHTH có biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, trừ một: lO M oARcPSD| 47669111
Nôn ra máu B. Đi cầu phân đen C.Chảy máu ẩn
D. XH ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra máu
Câu 15: Yếu tố thuận lợi nhất gây tăng huyết áp động mạch ở VN là:
Do thiếu Protit kéo dài
B. Do thói quen ăn mặn C.do xơ vữa động mạch D. Do dùng thuốc kéo dài
Câu 16: Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim:
Giảm tần số tim B. Giảm co bóp cơ tim C.Tăng huyết áp
D. Không có yếu tố nào
Câu 17: Xq ổ bụng không chuẩn bị trong abces gan do Amip thấy hình ảnh: Ổ áp xe
B. Mặt gan vồng lên C. Cơ hoành đẩy lên D. Gan to
Câu 18: Xoắn khuẩn Helicobacte Pilory gây viêm loét dạ dày tá tràng bởi cơ chế chính:
Làm tăng tiết HCl
B. Làm rối loạn co bóp dạ dày- tá tràng C.Làm mất lớp nhầy ở niêm mạc dạ dày D. Làm giảm tiết Mucin
Câu 19: Yếu tố thuận lợi gây bệnh hen phế quản:
Hút thuốc lá, tiếp xúc vật dụng có khả năng gây dị ứng
Điều kiện sống ô nhiễm, khói bụi
Sức khỏe yếu kém
• Tất cả đều đúng
Câu 20: Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc điểm sau:
Dai dẳng, dễ tái phát
• Luôn xuất hiện ở bn có tiền sử đau thượng vị
Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng
Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid Câu 21: XHTH cao được
định nghĩa là xuất huyết từ:
• Hành tá tràng trở lên
B. Từ dạ dày trở lên C. Từ hỗng tràng trở lên D. từ
gốc Treitz trở lên Câu 22: XHTH mức độ nặng khi hematocrit giảm dưới: 40% B. 30% C. 20% D.10%
Câu 23: Tỷ lệ abces gan trái trong tổng các trường hợp abces gan là: lO M oARcPSD| 47669111
1-2% B. 3-5% C. 6-8% D.7-10%
Câu 24: TH tràn dịch màng ngoài tim số nhiều chiếu chụp Xquang tim phổi có thể chẩn
đoán xác định được. A. Đúng B. Sai
Câu 25: Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan Amip là: A Trên 50% B. Trên 60% C. Trên 90% D. Trên 80%
Câu 26: Về cấu trúc giải phẫu bệnh viêm màng ngoài tim có: • 3 Hình thái B. 2 Hình thái C. 1 Hình thái D. 4 Hình thái
Câu 27: trước khi vào viện bn NHCT ở tuyến cơ sở có thể cho:
• Morphin tĩnh mạch B. Ức chế beta C. Thuốc trợ tim D. Tất cả đúng.
Câu 28: Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là: Chủ- chủ
B. Cửa- chủ C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- TM cửa
Câu 29: Tỷ lệ nhiễm Amip cao là do:
Không tiêm ngừa B. Uống nhiều rượu bia
C.Ăn rau sống, uống nước lã D. Khí hậu nóng và ẩm
Câu 30: Tỷ lệ abces gan thể giả K trong tổng các trường hợp abces gan nói chung chiếm: 10-11% B. 15-16% C. 17-18% D. 12-13%
Câu 31: vấn đề phòng bệnh viêm phổi thùy cần lưu ý những vấn đề sau, ngoại trừ: • Giữ ấm
B. điều trị nhiễm trùng tai mũi họng
C.Tiêm vaccin phế cầu đa giá
D. dùng kháng sinh dự phòng
Câu 32: Về sinh hóa, để pb Viêm gan mạn hoạt động và tồn tại, cần dựa vào: Bilirubine máu B. Men transaminase C. cholesterol máu D. Ure máu
Câu 33: về vấn đề dùng thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim, câu nào sau đây không đúng:
Thuốc có thể dùng trong mọi gd suy tim
Không dùng thuốc khi bn có suy thận nặng
Thuốc nên được dùng lâu dài
• Chỉ dùng thuốc trong th suy tim do THA
Câu 34: U tủy thượng thận gây THA ác tính: A. Đúng B. Sai
Câu 35: Tỷ lệ prothrombin được đánh giá là giảm khi: lO M oARcPSD| 47669111 <100% B. <85% C. <75% D. <65%
Câu 36: Vi khuẩn H.P là loại:
Ái khí B. Kỵ khí tuyệt đối C. Kỵ khí D. Ái- kỵ khí
Câu 37: VK hay gặp nhất trong nhiễm trùng cổ trướng là: Phế cầu B. Liên cầu C. Tụ cầu vàng D. E.Coli
Câu 38: Vi khuẩn H.P có khả năng lây theo đường: Hô hấp B. Tiêu hóa C. Máu D. Tiếp xúc ngoài da
Câu 39: Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trọng nhất: • Tập thở
B. Vỗ rung lồng ngực C. đi bộ hàng ngày D. chạy bộ hằng ngày
Câu 40: Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành: Vùng mỏm tim
B. Vùng sau xương ức C. cánh tay trái D. Vùng xương hàm
Câu 41: Tỷ lệ THA gặp nhiều nhất ở nhóm: Trung niên
B. Thanh niên C. Người cao tuổi D. Nữ giới
Câu 42: Viêm gan B thường thấy: Sốt B. Vàng da
C. Không triệu chứng D. Đau vùng gan
Câu 43: VGB chuyển thành viêm gan mạn khi các triệu chứng viêm gan liên tục: • >3tháng B. >4 tháng C. >6 tháng D. >9 tháng
Câu 44: VG mạn virus B thường gặp ở: • Châu Âu B. Châu Mỹ C. Châu Á D. Vùng Đông Nam Á
Câu 45: vi khuẩn H.P có đặc tính sau:
Xoắn khuẩn gr(-)
B. Gram (+) C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn
Câu 46: Vị trí sau đây thường là nơi cư trú của Helico bacter pylori Thân vị B. Phình vị C. Tâm vị D. Hang vị
Câu 47: Viêm cầu thận cấp và mạn tính gây THA: A. Đúng B. Sai
Câu 48: Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây: • Urease B. Transaminase C. Hyaluronidase D. Catalase Câu 49: Viêm
gan mãn tính tiềm tàng là sự thâm nhiễm các tb lympho hoặc tương bào diễn ra ở:
• Khoảng cửa B. Tiểu thùy gan C. Phân thùy gan D. Khoảng gian bào lO M oARcPSD| 47669111
Câu 50: Viêm gan mạn hoạt động có các tổn thương mô học sau:
Tế bào hoại tử mủ
• Tế bào viêm đõn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa
Chỉ là tổ chức xơ
Tế bào viêm đõn nhân xâm nhập khoảng cửa
Câu 51: Viêm phế quản (VPQ) cấp thường có các biểu hiện sau, ngoại trừ: Sốt, đái ít B. Ho, khạc đờm
C. HC 3 giảm D. HC phế quản
Câu 52: Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài: >3 tuần B. >3 tháng C. >1 năm D. >6 tháng
Câu 53: VPQ cấp là tình trạng viêm nhiễm cấp tính của niêm mạc phế quản: PQ trung bình B. PQ lớn C. PQ nhỏ
D. PQ lớn và trung bình
Câu 54: VG virus nào sau đây có thể dẫn đến VG mạn: • Viêm gan B và C B. VG B,A C. VG B, C và A D. VG B,C và E
Câu 55: VPQ cấp ở người lớn cần phân biệt với: Lao phổi B. Ung thư phổi
C. Bụi phổi D. Tất cả đều đúng
Câu 56: VG mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
VG mạn do thuốc
B. VG mạn virus B C. VG mạn virus C D.VG mạn tự miễn
Câu 57: VPQ cấp kéo dài ở trẻ em cần phân biệt với: Hen PQ B. Lao phổi
C. Chèn ép PQ do hạch, dị vật D. Tâm phế mạn
Câu 58: VG mạn hoạt động có các đặc tính sau:
Diễn tiến tự khỏi
B. Teo gan vàng cấp C. Xơ gan và K gan D. Xơ gan
Câu 59: VPQ cấp tiến triển nặng dần và không khỏi hoàn toàn: A. Đúng B. Sai
Câu 60: VPQ cấp thường gặp ở thanh niên: A. Đúng B. Sai Câu 61:
Với XN Elysa áp xe gan amip dương tính:
1/60 B. 1/70 C. 1/80 D. 1/200
Câu 62: VP thùy thường xảy ra ở trẻ em và người già: A. ĐúngB. Sai
Câu 63: VPQ cấp thể nặng bn có co kéo lồng ngực, khó thở, tím môi: A. đúng B. Sai
Câu 64: VP thùy hay gặp ở lứa tuổi: lO M oARcPSD| 47669111 Trẻ em
B. Người già C. Thanh niên, ng lớn khỏe mạnh D. Có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào
Câu 65: VPQ cấp thường bắt đầu viêm long đường hô hấp trên: A. Đúng B. Sai
Câu 66: XN chính để chẩn đoán Viêm gan mãn:
Bilirubin B. Sinh thiết gan
C. Men transaminase D. Điện di protide máu
Câu 67: VP thùy điển hình, màu sắc đờm thường có màu: Đỏ tươi B. Vàng C. Xanh D. Rỉ sắt
Câu 68: Sắp xếp liều (tính theo mg ) của các thuốc ức chế H2 từ cao đến thấp:
Ranitidin- Cimetidin- Famotidin- Nizatidin
Cimetidin- Famotidin- Ranitidin- Nizatidin
• Cimetidin- Ranitidin- Nizatidin- Famotidin
Famotidin- Cimetidin- Ranitidin- Ranitidin Câu 69: Trong VG mạn hoạt động: Gan không lớn
B. Gan lớn chắc, ấn tức C. Gan lớn rất đau D. Gan teo
Câu 70: Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là: Viêm phổi
Nhiễm trùng cổ trướng Viêm ruột
Nhiễm trùng đường tiểu
Tất cả các nhiễm khuẩn B. 3,4 đúng C. 3,2,1 D. 1,2 đúng
Câu 71: Troponin T và I tăng >= 0.1 ng/ ml có giá trị chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp: • Đúng B. Sai
Câu 72: Trong xơ gan, chảy máu dưới dạ và niêm mạc là do:
Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Oestrogen không bị giáng hóa
Giảm áp lực keo
D. Chất giãn mạch nội sinh
Câu 73: Trong VG mạn tự miễn, các xn sau có giá trị: VS tăng B. CTM
C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể D. Men transaminase tăng
Câu 74: Trong VG mạn tồn tại, tổn thương mô học của gan là: lO M oARcPSD| 47669111
• Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan C. Có nhiều nốt tân tạo • Gan nhiễm mỡ
D. Tb viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa
Câu 75: Trong xơ gan, xn nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ hội chứng viêm:
Điện di protein có albumin máu giảm
C. Điện di pr có glubulin giảm
• Điện di protein có glubulin tăng D. Fibrinogen giảm
Câu 76: Trong viêm phổi BN có khó thở nhanh nông: A. Đúng B. Sai
Câu 77: Trong các loại thuốc sau, thuốc gây độc nhiều đối với gan: • Ksinh nhóm Aminozid
C. Thuốc lợi tiểu kháng Andosteron
Kháng giáp trạng tổng hợp
D. Thuốc hạ HA chẹn kênh calci
Câu 78: Trong điều trị HC ruột kích thích:
• Tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu
Không nên khuyên bn tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
• Thường không nên cho bn táo bón ăn nhiều chất xơ
• Hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa
Câu 79: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân gây tràn khí mà phổi thường gặp nhất:
Vỡ kén hơi bẩm sinh ở phổi C. Do chấn thương • Abces phổi D. Nhiễm sán lá phổi
Câu 80: Trong chẩn đoán XHTH:
Quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử
• Hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
• Nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ XHTH
• Luôn cần thử pHdich nôn để chẩn đoán XHTH
Câu 81: Trong cơn đau thắt ngực điển hình, triệu chứng đau thường xuất hiện khi gắng sức,
xúc cảm mạnh. A. Đúng B. Sai
Câu 82: Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ:
• VG mạn B B. VG mạn tự miễn C. VG mạn do thuốc D. VG mạn virus C Câu 83:
Trong chẩn đoán xác định hen PQ, test phục hồi PQ dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
• FEV1> 100 ml và FEV1/FVC> 10%
FEV1> 200 ml và FEV1/FVC> 12% lO M oARcPSD| 47669111
• FEV1> 150 ml và FEV1/FVC> 15%
• FEV1> 120 ml và FEV1/FVC> 10%
Câu 84: Trong điều trị loét dạ dày tát tràng omeprazole có lợi điểm hơn rantidine là do những lí do sau:
• Omeprazole tác dụng mạnh hơn ratidin
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn ratidin
Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn ratidin D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ratidin
Câu 85: Trong hen PQ rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là: • PEF B. FEV1 C. FEF 25- 75% D. FVC
Câu 86: Trong điều trị tâm phế mạn nên chọn lợi tiểu nhóm: • Ức chế men AC B. Thiazide
C. Thủy ngân D. Kháng Aldosterol
Câu 87: Trong điều trị THA nên dùng thuốc lợi tiểu ở đối tượng sau: • Người trẻ
B. Người lớn tuổi C. CN gan bthuong D. CN thận bthuong
Câu 88: Trong hen PQ dị ứng, xn nào sau đây quan trọng nhất: • Tìm KT IgA, IgG C. Test da
Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
D. Trong CTM tìm BC ái toan tăng
Câu 89: Trong giãn PQ lượng đờm mủ bn khạc ra: • Ít <100ml
B. vừa từ 100- 200ml C. Nhiều khoảng 300ml D. Rất nhiều >500ml
Câu 90: Trong hen PQ cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là: • Im lặng C. Rale rít rất nhiều
• Rale rít kèm rale ẩm to hạt D. Rale rít nhiều hơn rale ngáy Câu 91: Trong HC ruột kích
thích khám bụng thường thấy biểu hiện:
• Bụng mềm, không có u cục C. Có PUTB vùng hố chậu trái •
Bụng mềm, thấy có thừng đại tràng
D. Bụng mềm, dấu hiệu Bouvre (+)
Câu 92: Trong dịch cổ trướng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
• Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine 80mg/ ngày trong 5 ngày
• Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ng và Ampicilline 2gr/ng trong 5 ngày
Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ ngày trong 5 ngày
• Cephadroxil 1,5 gr/ ngày trong 5 ngày lO M oARcPSD| 47669111
Câu 93: Trong giai đoạn viêm của áp xe phổi bn thường: • Sốt nhẹ B. Chưa sốt C. Sốt cao
D. Có thể sốt hoặc không
Câu 94: Trong hen PQ, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là: • Bụi nhà B. Bụi chăn niệm C. Các lông các gia súc D. Phấn hoa
Câu 95: Trong hen PQ cơ chế sinh bệnh chính là:
• Co thắt PQ C. Giảm tính thanh thải nhầy lông
• Phù nề phế phế quản D. Tăng phản ứng phế quản
Câu 96: Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá mức
độ nặng của hở van hai lá:
TTT cường độ mạnh C. T2 mạnh, tách đôi
• Dấu suy tim trái (NYHA= 3 ) D. TTT trong mỏm 2/6
Câu 97: Trong hen PQ điển hình cơn khó thở có đặc tính sau:
• Khó thở nhanh, cả hai thì
C. Khó thở chậm, chủ yếu ở thì hít vào • Khó thở
chậm, chủ yếu ở thì thở ra D. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng Câu 98: Trong
điều trị suy tim, không được dùng Digoxin trong trường hợp nào dưới đây:
• Có loạn nhịp hoàn toàn C. Bn có THA
• Điện tim có dày thất trái
D. Điện tim thấy có ngoại tâm thu thất
Câu 99: Trong điều trị, dự phòng chảy máu do vỡ túi giãn tĩnh mạch thực quản sử dụng
propranolol được coi là hiệu quả khi tần số tim giảm: • 5- 9% B. 10- 15% C. 20- 25% D. 30- 35%
Câu 100: Trong giai đoạn viêm khô của viêm PQ cấp khám lâm sàng thấy:
• Sờ rung thanh tăng, nghe có ran ngáy 2 phổi
• rung thanh bình thường, nghe có ran nổ
• rung thanh giảm, nhiều ran rít, ran ngáy
rung thanh bình thường, nghe phổi có ran ngáy và ran rít
Câu 101: Trong hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng có thể thấy hình ảnh:
• Niêm mạc đại tràng phù nề xung huyết
Mạch máu nổi dưới niêm mạc
• Niêm mạc đại tràng có loét lO M oARcPSD| 47669111
• Lòng đại tràng giãn rộng
Câu 102: Trong loét dạ dày tá tràng, đau ngay sau khi ăn thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí:
Môn vị B. Bờ cong lớn- hang vị C. Hành tá tràng D. Bờ cong nhỏ tâm vị
Câu 103: Trong hội chứng ruột kích thích:
Cần làm thật đầy đủ các xn trước khi kết luận
• Không nên quá lạm dụng các xn CLS
• Chỉ cần hỏi bệnh sử có thể chẩn đoán
• Không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng Câu 104: Trong
phân ẩm ở nhiệt độ 40oC bào nang có thể sống được: • 8days B. 10days C. 12days D. 14days
Câu 105: Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
Cung dưới trái phồng
C. Cung trên trái phồng •
Cung dưới phải phồng D. Cung giữa trái phồng
Câu 106: Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
• Cần thăm trực tràng một cách hệ thống
• Chỉ thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày
Cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng một cách hệ thống
• Nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thể loại trừ XHTH
Câu 107: Trong loét dạ dày tá tràng, đau thượng vị cảm giác rát bỏng thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí: • Tâm vị
B. Hành tá tràng C. Môn vị D. Bờ cong lớn
Câu 108: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ: • Ran ẩm ở phổi
C. Không có khó thở khi nằm
• Khạc đàm bọt hồng D. Co kéo trên xương ức
Câu 109: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
• Khó thở khi gắng sức C. Khó thở khi nằm • Khó thở kịch phát D. Gan lớn
Câu 110: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi: lO M oARcPSD| 47669111 • PaO2= 60mmHg B. PaO2= 65mmHg C. PaO2= 70mmHg D. PaO2= 55mmHg
Câu 111: Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là: • 10 giờ/24h
B. 15giờ/ 24h C. 12giờ/ 24h D. Sử dụng Oxy 100%
Câu 112: Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
Màu đỏ nâu B. Màu vàng nhạt C. Màu socolat D. Màu nhạt mờ
Câu 113: Trong tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu ép tim cần phải:
Chọc hút dịch màng ngoài tim B. An thần C. Thở Oxy D. Lợi tiểu
Câu 114: Trong trường hợp suy tim nặng, thuốc nào dưới đây không nên dùng:
• Ức chế men chuyển C. Chẹn beta giao cảm
• Lợi tiểu kháng Aldosterol D. Thuốc chống đông
Câu 115: Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất: • Van ĐMC B. Van 2 lá
C. Van 2 lá và van ĐMC D. Van ĐMP
Câu 116: Trong tổn thương áp xe phổi thường:
• Chỉ có 01 ổ áp xe B. Có 2- 3 ổ áp xe C. Luôn có nhiều ổ D. Có thể có 1 hoặc nhiều
Câu 117: Trong viêm gan mạn hoạt động:
Men transaminase> 5 lần bình thường • Men transaminase giảm
• Men transaminase tăng 2- 3 lần bình thường •
Men transaminase tăng >10 lần bình thường
Câu 118: Trong viêm gan mạn hoạt động virus B, XN có giá trị nhất là:
• AgHBS (+) C. AND virus và AND polymerase(+) • Men transaminase tăng D. Bilirubine máu tăng
Câu 119: Thổi tâm trương ở ổ Erb bottkin là triệu chứng thực thể có giá trị nhất để chẩn
đoán xác định hở chủ liên sườn 3 trái, dọc bờ trái xương ức : A. Đúng B. Sai
Câu 120: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là: 10-20 • 2năm B. 4 năm C. 10 năm D. 20 năm
Câu 121: Thời gian tồn tại của Anti HCV trong cơ thể bệnh nhân là: xuất hiện sau 2-3 tháng lO M oARcPSD| 47669111 • 6 tháng B. 9 tháng C. 1 năm D. Trong nhiều năm
Câu 122: Thông thường chỉ định mổ phối hợp dùng thuốc điều trị abces gan amip khi bn đến muộn trên: • 3 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D. 6 tháng
Câu 123: Thuốc cần thiết để điều trị HC ruột kích thích thể táo là: • Klion B. Biseptol C. Sorbitol D. Nospa
Câu 124: Thời gian điều trị loét dạ dày tá tràng giai đoạn tấn công là: • 1- 2 tuần B. 2- 4 tuần
C. 4- 8 tuần D. 10- 12 tuần
Câu 125: Thứ tự các giai đoạn của cơn hen PQ điển hình:
• Khó thở cao độ- hồi phục
C. Khó thở cao độ- Tiền triệu- Hồi phục
• Khó thở cao độ- Hồi phục- Tiền triệu
D. Tiền triệu- khó thở cao độ- Hồi phục
Câu 126: Thuốc chống viêm giảm đau không steroid gây chảy máu dạ dày theo cơ chế:
• Cọ sát vào niêm mạc dd
C. Làm giảm tiết chất nhày Mucin
• Tăng tiết acid HCl D. Rối loạn nhu động dạ dày
Câu 127: Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải: A. Đúng B. Sai
Câu 128: Thuốc điều trị dự phòng trong hen PQ là Ventolin Trong đó 2 loại chính là:
Corticosteroid dạng hít và các thuốc giãn đường dẫn khí tác dụng kéo dài đồng vận B2 : A. Đ B. S
Câu 129: Thuốc chủ yếu để điều trị HC ruột kích thích thể ỉa chảy: • Klion B. Biseptol C. Opizoic D. Loperamid
Câu 130: Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
Cytocec prostanlangdin ==> tăng nhầy tăng HCo3 Sucrafate Rebamipide
Câu 131: Thuốc chính dùng trong điều trị VPQ cấp thể nhẹ là:
Ks phổ rộng đường uống hoăc tiêm C. Thuốc kháng Histamin • Thuốc giãn PQ D. Corticoide liều cao
Câu 132: Thuốc có hiệu quả trong điều trị HC ruột kích thích là thuốc:
• Giảm nhu động ruột C. Không có tác động trên nhu động ruột lO M oARcPSD| 47669111
• Tăng nhu động ruột D. Làm ổn định nhu động ruột
Câu 133: Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
Nifedipin chẹn kênh calci
• B. Telmisartan ức chế ACE + giáng hóa brady
• C. Coversyl ức chế ACE
• D. Betaloc beta 1 (metoprolol)
Câu 134: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đi đến ung thư gan là: • 2 năm B. 5 năm
C. 10 năm -20 năm D. 15 năm
Câu 135: Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn β giao cảm:
Propranolol B. Nifedipin C. Coversyl D. Dopegyt
Câu 136: Thuốc đc dùng trong điều trị nội khoa đối với vỡ TM trường thực quản là: • Somatostatin
B. Polidocanol C. vitamin K D. Adrenoxyl
Câu 137: Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế men chuyển: • Captopril
B. Propranolol C. Hypoothiazit D. Losartan
Câu 138: Thuốc có tác dụng làm tăng sức co bóp cơ tim, ngoại trừ: • Digoxin B. Propranolol C. Dopamin D. Dolbutamin
Cây 139: Thuốc gây hen PQ do thuốc hay gặp nhất là: • Penicillin
B. Kháng viêm khong steroid C. Aspirin D. Chất giữ thực phẩm
Câu 140: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay: • Hydralazin B. Prazosin C. Nitrate D. UCMC
Câu 141: Thuốc kháng sinh thường dùng trong điều trị VPQ cấp thể nặng là:
• Chỉ dùng 1 ks đường uống C. Nên phối hợp 2 nhóm KS
• Chỉ dùng 1 ks đường tiêm D. Không cần dùng ks
Câu 142: Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế thụ thể AT1: A.Telmisartan B. N ifedipin C. Coversyl D. Betaloc
Câu 143: Thuốc lợi tiều Furosemide làm giảm khối lượng tuần hoàn: A. Đ B. S
Câu 144: Thuốc Mucosolvan ngoài tác dụng long đờm còn có tác dụng giãn PQ: lO M oARcPSD| 47669111 A.Đ B.S
Câu 145: Thuốc giãn PQ là thuốc điều trị cơ bản trong hen PQ: A. Đ B. S
Câu 146: Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét: • Maalox trung hòa axit
• B. Phosphalugel trung hòa axit
• C. Cimetidinekháng H2 (ít dùng)
D. Omeprazole ức chế bơm proton
Câu 147: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển: • Nifedipine ức chế canxi
• A. Avlocardylpropanolol chẹn beta không chọn lọc • D. Aldactazine
Spironolactone lợi tiểu kháng aldosterone • D. Lisinopril
Câu 148: Thuốc Serevent trong điều trị COPD có tác dụng: • Giãn PQ B. Chống viêm
• Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm D. Long đờm
Câu 158: Thuốc ức chế dẫn truyền thàn kinh hiện nay được ưa chuộng: • L-dopa
B. Dopamin C. S- hydroxyl D. Flumaenil
Câu 159: Tiếng cọ màng tim là triệu chứng thực thể có giá trị chuẩn đoán viêm màng ngoài tim khô: A. Đ B. S
Câu 160: Tiêu chuẩn chính nhất để đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng:
• Tiếng T1 đanh, gọn, tiếng rung tâm trương B. Tiếng T2 vang, tách đôi • Tiếng thổi tâm thu >= 3/6
D. Tiếng Clack mở van hai lá
Câu 161: Thuốc điều trị NMCT có tác dụng giảm đau cấp: • Thở O2 B. Morphin
C. Nitroglyxerin, chẹn β giao cảm D. Tất cả trên
Câu 162: Thuốc tốt hiện nay dùng trong cấp cứu cầm máu do vỡ tĩnh mạch thực quản là: • Vasopressin ít dùng • B. Somatostatin lO M oARcPSD| 47669111 • C. Transamin • D. Propranolol
Câu 163: Tiên lượng THA nặng nhẹ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
THA dao động hay cố định C. HA tối đa tăng nhiều hơn HA tối thiểu
• Trị số HA quá gần hoặc quá xa
D. THA ở người già, nam giới Câu 164: Tỉ lệ dạ dày K hóa là: • 5% B. 1% C. 15% D. 20%
Câu 165: Tính chất mủ đờm bn áp xe phổi ộc ra phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh: • Đúng B. Sai
Câu 166: Thuốc trợ tim nhóm Dgitalis có những đặc tính sau, ngoại trừ:
• Tăng sức co bóp cơ tim
C. Làm tăng tính kích thích của cơ tim
Làm tăng tính dẫn truyền các xung động ở tim D. Dễ gây nhiễm độc Câu 167: Tổn
thương Amip ở gan thường là:
• Luôn luôn là nguyên phát
C. Thường kèm với Amip phổi
Thứ phát sau Amip ruột
D. Thường kèm với Amip phổi và luôn là nguyên phát Câu
168: Tìm Amip di động trong áp xe gan amip bằng cách:
• Nạo vách ổ áp xe đem cấy C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi • Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi
Câu 169: Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
• Đau như châm chích C. Đau như dao đâm • Đau nóng bỏng
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
Câu 170: Tính chất đau hạ sườn phải của bệnh abces gan Amip:
• Đau thành cơn, tăng khi vận động
C. Đau liên tục, tăng khi ho
• Đau chu kỳ, tăng lên khi ăn D. Chỉ đau khi cử động
Câu 171: Tổn thương cơ bản của Amip gan là: • Nốt tân tạo B. Ổ áp xe
C. Nốt hoại tử D. Nốt xơ
Câu 172: Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm phổi tiến triển qua: • 2gd B. 3 gd C. 4gd D. 5 gd lO M oARcPSD| 47669111 Câu 173: Tiền gánh:
Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
• Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương
• Sức căng của thành tim tâm thu
• Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
Câu 174: Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:
• Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide
C. Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide
• Thuốc lợi tiểu thủy ngân
D. Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Câu 175: TKMP tái phát, tổn thương rộng, điều trị thường được chỉ định là: • Bảo tồn
B. Dẫn lưu màng phổi C. Gây dính MP D. Phẫu thuật
Câu 176: Tiêu chuẩn chính xác nhất để chẩn đoán viêm gan mạn:
• Triệu chứng VG trên lâm sàng C. xn Gros- Maclagan
• Siêu âm gan: gan tăng âm
D. Soi ổ bụng- sinh thiết gan
Câu 177: Tiếng cọ màng ngoài tim không cần phân biệt với tiếng cọ màng phổi: • Đúng B. Sai
Câu 178: Triệu chứng CLS chính của VPQ cấp là:
• XN máu bạch cầu bình thường, tốc độ máu lắng tăng
• XQ lồng ngực thấy rốn phổi tăng đậm, Bạch cầu bình thường
• Tốc độ máu lắng bt, XQ rốn phổi đậm
BC tăng với đa nhân trung tính, XQ rốn phổi đậm Câu 179: Triệu chứng chính của hen phế quản là:
• Ho khạc đờm B. Hen PQ
C. Sốt, khó thở D. Ho khạc đờm hoặc cơn hen PQ
Câu 180: Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi: • Sóng T âm tính C. ST chênh lên • ST chênh xuống
D. ST chênh xuống và hết chênh sau nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
Câu 181: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán hở van ĐMC là:
Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ekbotkin C. HA tối đa tăng, tối thiểu tăng lO M oARcPSD| 47669111
• Tiếng T2 vang, tách đôi
D. Xq tim phổi thấy thất trái to
Câu 182: Trên điện tim có hình ảnh sóng QS DIII- avF thì vị trí nhồi máu là:
• Trước vách B. Trước bên C. Sau dưới D. Trước mỏm
Câu 183: TC cơ năng thường gặp trong suy tim là: • Khó thở
B. Đau hạ sườn phải C. Ho D. Tím
Câu 184: TC cơ năng của TKMP điển hình là:
Đau chói ở ngực, khó thở dữ dội C. Đau ngực, khó thở Kuss maul • Đau âm ỉ ở
ngực, khó thở thì thở ra
D. Đau ngực thành cơn, khó thở thì hít vào Câu 185: Triệu
chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là: • Khó thở dữ dội B. Gan to
C. Bóng tim to D. Ứ máu ngoại biên
Câu 186: TC đau ngực trong NMCT cấp khong đỡ khi dùng thuốc giãn mạch: • Đúng B. Sai
Câu 187: Triệu chứng chính của VPQ cấp là: • Khó thở
B. Đau ngực C. Ho khạc đờm nhầy mủ D. Sốt cao rét run
Câu 188: Triệu chứng của hẹp môn vị:
• Nôn ra thức ăn cũ >24h
C. Có dịch ứ trong dạ dày >50ml
• Dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn D. Nôn ra thức ăn cũ >24h và dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn
Câu 189: Triệu chứng đau trong HC ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ:
• Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện
C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi •
Đau thường lq một loại thức ăn nào đó D. Đau xh vào một giờ nhất định trong
ngày Câu 190: Triệu chứng hay gặp nhất trong hẹp 2 lá là: • Khó thở
B. Ho ra máu C. Hồi hộp đánh trống ngực D. Đau ngực
Câu 191: TC cơ hen nặng thường có dấu hiệu mạch đảo: A. Đúng B. Sai
Câu 192: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái là: • Cơ năng B. Thực thể C. X quang
D. XQ+ điện tim+Siêu âm tim
Câu 193: TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
• Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hoàn toàn C. Tiếng ngựa phi phải lO M oARcPSD| 47669111
Dh thượng vị đập (dh Hartzer )
D. Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá Câu 194: TC
có giá trị nhất để xác định tăng áp lực động mạch phổi là: • Xquang
B. Thăm dò huyết động
C. Điện tâm đồ D. Đo hằng số khí máu
Câu 195: TC gan dàn xếp hay gặp trong những trường hợp nào sau đây:
Suy tim phải B. Viêm gan mạn C. K gan D. Gan xa
Câu 196: Triệu chứng cơ năng thường gặp trong tràn dịch màng ngoài tim:
• Đau ngực sau xương ức, khó thở B. Ho khan C. Tím D. Khó nuốt
Câu 197: TC cơ năng chính của suy tim trái là: • Ho khan
B. Ho ra máu C. Khó thở D. Đau ngực
Câu 198: TC giúp chẩn đoán xác định COPD là:
• Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục
Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục
• Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hỗn hợp
• Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hạn chế
Câu 199: TC cơ năng thường gặp nhất trong viêm phổi thùy là:
Sốt cao rét run đột ngột, đau ngực C. Đau ngực, ho ra máu
• Gây sút nhiều D. Co giật, sốt
Câu 200: TC ỉa phân của hội chứng ruột kích thích là:
• Táo bón thường xuyên
C. Táo lỏng xen kẽ từng đợt
• Đi lỏng, phân nhão thường xuyên
D. Tất cả đều đúng Câu 201: TC cơ năng thường gặp của THA là: • Đau ngực B. Khó thở
C. Nhức đầu D. Ruồi bay
Câu 202: TC lâm sàng có giá trị nhất chẩn đoán hở chủ là:
Thổi tâm trương ở ổ van ĐMC C. Mạch Corrigan
• HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm có khi = 0 D. Mạch Quinck
Câu 203: TC lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán cơn đau thắt ngực là: • Đau sau xương ức
C. Thời gian cơn đau ngắn lO M oARcPSD| 47669111
• Đau có tc lan D. Dùng Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cắt cơn đau nhanh chóng Câu
204: TC lâm sàng của viêm phổi thùy thường diễn biến qua: • 2giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạnh D. 5 giai đoạn
Câu 205: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của viêm phổi thùy là:
• HC TDMP B. HC trung thất C. Tam chứng Galiard D. HC đông đặc
Câu 206: TC lâm sàng phù hợp với viêm phổi thùy:
Khởi phát đột ngột với sốt cao rét run C. Đau ngực hoặc không
• Khởi phát từ từ và sốt nhẹ D. Ho khạc mủ
Câu 207: TC nào không đúng trong hội chứng ruột kích thích:
• Đau bụng hoặc khó chịu bụng C. Cảm giác đi ngoài không thoải mái, không hết phân
Thay đổi về số lần, số lượng,tc phân D. Soi đại trực tràng không tìm thấy tổn
thương Câu 208: TC lâm sàng quan trọng nhất trong hở van ĐMC là:
Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin C. Tiếng T2 vang, tách đôi • Tiếng rung Flint D. Tiếng T1 mất
Câu 209: TC lâm sàng thường gặp của áp xe gan amip là:
• Tam chứng Charcot C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
Tam chứng Fontan D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
Câu 210: TC quan trọng nhất để chẩn đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng là:
Tiếng T1 đanh, gọn C. Tiếng thổi tiền tâm thu • Thổi tâm thu thực tổn >= 3/6 D.
Tiếng clack mở van 2 lá Câu 211: TC sớm của hôn mê gan là:
• Rối loạn định hướng, ngủ gà C. Hoa mắt • Run tay
D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh, HA tăng
Câu 212: TC lâm sàng thường gặp trong NMCT:
Cơn đau thắt ngực dữ dội kéo dài hàng giờ hoặc hàng ngày • HA giảm
• Cơn đau thắt ngực kéo dài 5- 10 phút
• Cơn đau thắt ngực < 20 phút
Câu 213: TC quan trọng nhất để chẩn đoán tâm phế mạn tính: • Khó thở
B. Tím C. Lồng ngực hình thùng D. HC suy tim phải lO M oARcPSD| 47669111
Câu 214: TC suy tim toàn bộ là:
STP mức độ nặng B. STT nặng C. Khó thở thường xuyên D. Phù mềm tím toàn
thân Câu 215: TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán Hẹp 2 lá là: • Rung tâm trương B.T1 đanh
C. T2 tách đôi D. Rung tâm trương và T1 đanh
Câu 216: TC tâm phế mạn giai đoạn khởi phát là:
• Ho khạc đờm C. Phù, tràn dịch đa màng • Khó thở
D. TC tùy theo nguyên nhân nhóm bệnh khởi phát
Câu 217: TC thực thể sau không thuộc về Hc suy tim trái: • Xanh tím C. Nhịp tim nhanh
• Tiếng ngựa phi trái D. Thổi tâm thu van hai lá
Câu 218: TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là:
Tiếng cọ màng tim C. Tiếng tim mở hoặc khó nghe • Diện đục tim to ra
D. Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
Câu 219: Trong áp xe gan amip trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với: A. 1/10 B. 1/20 C. 1/30 D. 1/160
Câu 220: TC thường gặp nhất ở bệnh nhân hẹp van 2 lá là:
Nghe tim có tiếng T1 đanh gọn, rung tâm trương
• Thổi tâm thu >= 4/6 lan theo đường nách sau
• Thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin • T2 vang tách đôi
Câu 221: Trong áp xe phổi, sau khi ộc mủ trên lâm sàng thường khám thấy:
• HC tràn dịch B. HC hang C. HC tràn khí D. HC đông đặc
Câu 222: TC toàn thân trong VPQ cấp là:
Sốt, mệt mỏi B. Gầy sút C. Da xanh D. Tất cả đều đúng
Câu 223: Trong áp xe phổi ở gd viêm, hình ảnh X quang thấy:
• Rốn phổi đậm C. Đám mờ như viêm phổi
• Hình hang với mức nước và hơi
D. Các nốt mờ không đều khắp 2 phổi
Câu 224: TC thường gặp trong giai đoạn viêm khô của VPQ là: