



















Preview text:
lO M oARcPSD| 47669111 ĐỀ CƯƠNG NỘI 1
Câu 1 : XN để theo dõi điều trị lợi tiểu ở bn xơ gan mất bù • Tỷ prothrombin
B. Điện não đồ C. Dự trữ kiềm
D. Điện giải đồ máu và nước tiểu
Câu 2: XN nào sau đây dùng để phát hiện H.P
• Widal B. Martin Petit
C. Bordet Wasseman D. Waader Rose
Câu 3: XN nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao • Men gan B. Tỷ prothrombin C. Nhóm máu D. Đường máu
Câu 4: XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán và xử trí một bn chảy máu tiêu hóa cao:
• CT hồng cầu B. nhóm máu C. Nội soi dạ dày tá tràng D. Chức năng thận
Câu 5: XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa(XHTH) cao:
• Nội soi dạ dày B. Chụp dạ dày tá tràng có baryt C. CTM
D. siêu âm bụng Câu
6: XN đờm trong hen phế quản thường thấy tinh thể Charcot Leyden: Đúng Sai Câu 7:
XN thích hợp giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim ngày thứ 5-7: • CK-MB B. SGOT C. LDH D. CPK
Câu 8: XN giúp khẳng định gd viêm gan do virus VGB là, ngoại trừ: • HBs Ag B. Hbe Ag C. HBV – AND D. Anti HBc IgG
Câu 9: XN đờm trong hen phế quản thường thấy hình xoắn Cushman: Đúng Sai
Câu 10: Xử trí cơn đau thắt ngực ở tuyến y tế cơ sởằng thuốc, ngoại trừ: • Papaverin B. Nitroglycerin C. Vastarel D. Propranolon
Câu 11: Xử trí NMCT dùng các thuốc sau, ngoại trừ: • Papaverin B. Nitroglycerin C. An thần D. Adrenalin
Câu 12: XN quan trọng nhất trong chẩn đoán XHTH là:
• CTM B. Nhóm máu C. nội soi dạ dày tá tràng D. Chụp dạ dày có baryt Câu 13:
Yếu tố quan trọng nhất tham gia điều hòa huyết áp động mạch ở người bình thường:
• Sức bóp của tim
B. Khối lượng tuần hoàn
C.Vai trò của thần kinh vận mạch
D. Vai trò của chuyển hóa Câu 14:
XHTH có biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, trừ một: lO M oARcPSD| 47669111
• Nôn ra máu B. Đi cầu phân đen C.Chảy máu ẩn
D. XH ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra máu
Câu 15: Yếu tố thuận lợi nhất gây tăng huyết áp động mạch ở VN là:
• Do thiếu Protit kéo dài
B. Do thói quen ăn mặn C.do xơ vữa động mạch D. Do dùng thuốc kéo dài
Câu 16: Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim:
• Giảm tần số tim B. Giảm co bóp cơ tim C.Tăng huyết áp
D. Không có yếu tố nào
Câu 17: Xq ổ bụng không chuẩn bị trong abces gan do Amip thấy hình ảnh: • Ổ áp xe
B. Mặt gan vồng lên C. Cơ hoành đẩy lên D. Gan to
Câu 18: Xoắn khuẩn Helicobacte Pilory gây viêm loét dạ dày tá tràng bởi cơ chế chính:
• Làm tăng tiết HCl
B. Làm rối loạn co bóp dạ dày- tá tràng C.Làm mất lớp nhầy ở niêm mạc dạ dày D. Làm giảm tiết Mucin
Câu 19: Yếu tố thuận lợi gây bệnh hen phế quản:
• Hút thuốc lá, tiếp xúc vật dụng có khả năng gây dị ứng
• Điều kiện sống ô nhiễm, khói bụi
• Sức khỏe yếu kém
• Tất cả đều đúng
Câu 20: Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc điểm sau:
• Dai dẳng, dễ tái phát
• Luôn xuất hiện ở bn có tiền sử đau thượng vị
• Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng
• Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid Câu 21: XHTH cao được
định nghĩa là xuất huyết từ:
• Hành tá tràng trở lên
B. Từ dạ dày trở lên C. Từ hỗng tràng trở lên D. từ
gốc Treitz trở lên Câu 22: XHTH mức độ nặng khi hematocrit giảm dưới: • 40% B. 30% C. 20% D.10%
Câu 23: Tỷ lệ abces gan trái trong tổng các trường hợp abces gan là: lO M oARcPSD| 47669111
• 1-2% B. 3-5% C. 6-8% D.7-10%
Câu 24: TH tràn dịch màng ngoài tim số nhiều chiếu chụp Xquang tim phổi có thể chẩn
đoán xác định được. A. Đúng B. Sai
Câu 25: Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan Amip là: A Trên 50% B. Trên 60% C. Trên 90% D. Trên 80%
Câu 26: Về cấu trúc giải phẫu bệnh viêm màng ngoài tim có: • 3 Hình thái B. 2 Hình thái C. 1 Hình thái D. 4 Hình thái
Câu 27: trước khi vào viện bn NHCT ở tuyến cơ sở có thể cho:
• Morphin tĩnh mạch B. Ức chế beta C. Thuốc trợ tim D. Tất cả đúng.
Câu 28: Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là: • Chủ- chủ
B. Cửa- chủ C. Thận- chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách- TM cửa
Câu 29: Tỷ lệ nhiễm Amip cao là do:
• Không tiêm ngừa B. Uống nhiều rượu bia
C.Ăn rau sống, uống nước lã D. Khí hậu nóng và ẩm
Câu 30: Tỷ lệ abces gan thể giả K trong tổng các trường hợp abces gan nói chung chiếm: • 10-11% B. 15-16% C. 17-18% D. 12-13%
Câu 31: vấn đề phòng bệnh viêm phổi thùy cần lưu ý những vấn đề sau, ngoại trừ: • Giữ ấm
B. điều trị nhiễm trùng tai mũi họng
C.Tiêm vaccin phế cầu đa giá
D. dùng kháng sinh dự phòng
Câu 32: Về sinh hóa, để pb Viêm gan mạn hoạt động và tồn tại, cần dựa vào: • Bilirubine máu B. Men transaminase C. cholesterol máu D. Ure máu
Câu 33: về vấn đề dùng thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim, câu nào sau đây không đúng:
• Thuốc có thể dùng trong mọi gd suy tim
• Không dùng thuốc khi bn có suy thận nặng
• Thuốc nên được dùng lâu dài
• Chỉ dùng thuốc trong th suy tim do THA
Câu 34: U tủy thượng thận gây THA ác tính: A. Đúng B. Sai
Câu 35: Tỷ lệ prothrombin được đánh giá là giảm khi: lO M oARcPSD| 47669111 • <100% B. <85% C. <75% D. <65%
Câu 36: Vi khuẩn H.P là loại:
• Ái khí B. Kỵ khí tuyệt đối C. Kỵ khí D. Ái- kỵ khí
Câu 37: VK hay gặp nhất trong nhiễm trùng cổ trướng là: • Phế cầu B. Liên cầu C. Tụ cầu vàng D. E.Coli
Câu 38: Vi khuẩn H.P có khả năng lây theo đường: • Hô hấp B. Tiêu hóa C. Máu D. Tiếp xúc ngoài da
Câu 39: Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trọng nhất: • Tập thở
B. Vỗ rung lồng ngực C. đi bộ hàng ngày D. chạy bộ hằng ngày
Câu 40: Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành: • Vùng mỏm tim
B. Vùng sau xương ức C. cánh tay trái D. Vùng xương hàm
Câu 41: Tỷ lệ THA gặp nhiều nhất ở nhóm: • Trung niên
B. Thanh niên C. Người cao tuổi D. Nữ giới
Câu 42: Viêm gan B thường thấy: • Sốt B. Vàng da
C. Không triệu chứng D. Đau vùng gan
Câu 43: VGB chuyển thành viêm gan mạn khi các triệu chứng viêm gan liên tục: • >3tháng B. >4 tháng C. >6 tháng D. >9 tháng
Câu 44: VG mạn virus B thường gặp ở: • Châu Âu B. Châu Mỹ C. Châu Á D. Vùng Đông Nam Á
Câu 45: vi khuẩn H.P có đặc tính sau:
• Xoắn khuẩn gr(-)
B. Gram (+) C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn
Câu 46: Vị trí sau đây thường là nơi cư trú của Helico bacter pylori • Thân vị B. Phình vị C. Tâm vị D. Hang vị
Câu 47: Viêm cầu thận cấp và mạn tính gây THA: A. Đúng B. Sai
Câu 48: Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây: • Urease B. Transaminase C. Hyaluronidase D. Catalase Câu 49: Viêm
gan mãn tính tiềm tàng là sự thâm nhiễm các tb lympho hoặc tương bào diễn ra ở:
• Khoảng cửa B. Tiểu thùy gan C. Phân thùy gan D. Khoảng gian bào lO M oARcPSD| 47669111
Câu 50: Viêm gan mạn hoạt động có các tổn thương mô học sau:
• Tế bào hoại tử mủ
• Tế bào viêm đõn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa
• Chỉ là tổ chức xơ
• Tế bào viêm đõn nhân xâm nhập khoảng cửa
Câu 51: Viêm phế quản (VPQ) cấp thường có các biểu hiện sau, ngoại trừ: • Sốt, đái ít B. Ho, khạc đờm
C. HC 3 giảm D. HC phế quản
Câu 52: Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài: • >3 tuần B. >3 tháng C. >1 năm D. >6 tháng
Câu 53: VPQ cấp là tình trạng viêm nhiễm cấp tính của niêm mạc phế quản: • PQ trung bình B. PQ lớn C. PQ nhỏ
D. PQ lớn và trung bình
Câu 54: VG virus nào sau đây có thể dẫn đến VG mạn: • Viêm gan B và C B. VG B,A C. VG B, C và A D. VG B,C và E
Câu 55: VPQ cấp ở người lớn cần phân biệt với: • Lao phổi B. Ung thư phổi
C. Bụi phổi D. Tất cả đều đúng
Câu 56: VG mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
• VG mạn do thuốc
B. VG mạn virus B C. VG mạn virus C D.VG mạn tự miễn
Câu 57: VPQ cấp kéo dài ở trẻ em cần phân biệt với: • Hen PQ B. Lao phổi
C. Chèn ép PQ do hạch, dị vật D. Tâm phế mạn
Câu 58: VG mạn hoạt động có các đặc tính sau:
• Diễn tiến tự khỏi
B. Teo gan vàng cấp C. Xơ gan và K gan D. Xơ gan
Câu 59: VPQ cấp tiến triển nặng dần và không khỏi hoàn toàn: A. Đúng B. Sai
Câu 60: VPQ cấp thường gặp ở thanh niên: A. Đúng B. Sai Câu 61:
Với XN Elysa áp xe gan amip dương tính:
• 1/60 B. 1/70 C. 1/80 D. 1/200
Câu 62: VP thùy thường xảy ra ở trẻ em và người già: A. ĐúngB. Sai
Câu 63: VPQ cấp thể nặng bn có co kéo lồng ngực, khó thở, tím môi: A. đúng B. Sai
Câu 64: VP thùy hay gặp ở lứa tuổi: lO M oARcPSD| 47669111 • Trẻ em
B. Người già C. Thanh niên, ng lớn khỏe mạnh D. Có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào
Câu 65: VPQ cấp thường bắt đầu viêm long đường hô hấp trên: A. Đúng B. Sai
Câu 66: XN chính để chẩn đoán Viêm gan mãn:
• Bilirubin B. Sinh thiết gan
C. Men transaminase D. Điện di protide máu
Câu 67: VP thùy điển hình, màu sắc đờm thường có màu: • Đỏ tươi B. Vàng C. Xanh D. Rỉ sắt
Câu 68: Sắp xếp liều (tính theo mg ) của các thuốc ức chế H2 từ cao đến thấp:
• Ranitidin- Cimetidin- Famotidin- Nizatidin
• Cimetidin- Famotidin- Ranitidin- Nizatidin
• Cimetidin- Ranitidin- Nizatidin- Famotidin
• Famotidin- Cimetidin- Ranitidin- Ranitidin Câu 69: Trong VG mạn hoạt động: • Gan không lớn
B. Gan lớn chắc, ấn tức C. Gan lớn rất đau D. Gan teo
Câu 70: Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là: • Viêm phổi
• Nhiễm trùng cổ trướng • Viêm ruột
• Nhiễm trùng đường tiểu
• Tất cả các nhiễm khuẩn B. 3,4 đúng C. 3,2,1 D. 1,2 đúng
Câu 71: Troponin T và I tăng >= 0.1 ng/ ml có giá trị chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp: • Đúng B. Sai
Câu 72: Trong xơ gan, chảy máu dưới dạ và niêm mạc là do:
• Tăng áp lực thủy tĩnh
C. Oestrogen không bị giáng hóa
• Giảm áp lực keo
D. Chất giãn mạch nội sinh
Câu 73: Trong VG mạn tự miễn, các xn sau có giá trị: • VS tăng B. CTM
C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể D. Men transaminase tăng
Câu 74: Trong VG mạn tồn tại, tổn thương mô học của gan là: lO M oARcPSD| 47669111
• Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan C. Có nhiều nốt tân tạo • Gan nhiễm mỡ
D. Tb viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa
Câu 75: Trong xơ gan, xn nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ hội chứng viêm:
• Điện di protein có albumin máu giảm
C. Điện di pr có glubulin giảm
• Điện di protein có glubulin tăng D. Fibrinogen giảm
Câu 76: Trong viêm phổi BN có khó thở nhanh nông: A. Đúng B. Sai
Câu 77: Trong các loại thuốc sau, thuốc gây độc nhiều đối với gan: • Ksinh nhóm Aminozid
C. Thuốc lợi tiểu kháng Andosteron
• Kháng giáp trạng tổng hợp
D. Thuốc hạ HA chẹn kênh calci
Câu 78: Trong điều trị HC ruột kích thích:
• Tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu
• Không nên khuyên bn tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
• Thường không nên cho bn táo bón ăn nhiều chất xơ
• Hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa
Câu 79: Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân gây tràn khí mà phổi thường gặp nhất:
• Vỡ kén hơi bẩm sinh ở phổi C. Do chấn thương • Abces phổi D. Nhiễm sán lá phổi
Câu 80: Trong chẩn đoán XHTH:
• Quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử
• Hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
• Nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ XHTH
• Luôn cần thử pHdich nôn để chẩn đoán XHTH
Câu 81: Trong cơn đau thắt ngực điển hình, triệu chứng đau thường xuất hiện khi gắng sức,
xúc cảm mạnh. A. Đúng B. Sai
Câu 82: Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ:
• VG mạn B B. VG mạn tự miễn C. VG mạn do thuốc D. VG mạn virus C Câu 83:
Trong chẩn đoán xác định hen PQ, test phục hồi PQ dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
• FEV1> 100 ml và FEV1/FVC> 10%
• FEV1> 200 ml và FEV1/FVC> 12% lO M oARcPSD| 47669111
• FEV1> 150 ml và FEV1/FVC> 15%
• FEV1> 120 ml và FEV1/FVC> 10%
Câu 84: Trong điều trị loét dạ dày tát tràng omeprazole có lợi điểm hơn rantidine là do những lí do sau:
• Omeprazole tác dụng mạnh hơn ratidin
C. Omeprazole ít tác dụng phụ hơn ratidin
• Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn ratidin D. Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ratidin
Câu 85: Trong hen PQ rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là: • PEF B. FEV1 C. FEF 25- 75% D. FVC
Câu 86: Trong điều trị tâm phế mạn nên chọn lợi tiểu nhóm: • Ức chế men AC B. Thiazide
C. Thủy ngân D. Kháng Aldosterol
Câu 87: Trong điều trị THA nên dùng thuốc lợi tiểu ở đối tượng sau: • Người trẻ
B. Người lớn tuổi C. CN gan bthuong D. CN thận bthuong
Câu 88: Trong hen PQ dị ứng, xn nào sau đây quan trọng nhất: • Tìm KT IgA, IgG C. Test da
• Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
D. Trong CTM tìm BC ái toan tăng
Câu 89: Trong giãn PQ lượng đờm mủ bn khạc ra: • Ít <100ml
B. vừa từ 100- 200ml C. Nhiều khoảng 300ml D. Rất nhiều >500ml
Câu 90: Trong hen PQ cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là: • Im lặng C. Rale rít rất nhiều
• Rale rít kèm rale ẩm to hạt D. Rale rít nhiều hơn rale ngáy Câu 91: Trong HC ruột kích
thích khám bụng thường thấy biểu hiện:
• Bụng mềm, không có u cục C. Có PUTB vùng hố chậu trái •
Bụng mềm, thấy có thừng đại tràng
D. Bụng mềm, dấu hiệu Bouvre (+)
Câu 92: Trong dịch cổ trướng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
• Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine 80mg/ ngày trong 5 ngày
• Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ng và Ampicilline 2gr/ng trong 5 ngày
• Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ ngày trong 5 ngày
• Cephadroxil 1,5 gr/ ngày trong 5 ngày lO M oARcPSD| 47669111
Câu 93: Trong giai đoạn viêm của áp xe phổi bn thường: • Sốt nhẹ B. Chưa sốt C. Sốt cao
D. Có thể sốt hoặc không
Câu 94: Trong hen PQ, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là: • Bụi nhà B. Bụi chăn niệm C. Các lông các gia súc D. Phấn hoa
Câu 95: Trong hen PQ cơ chế sinh bệnh chính là:
• Co thắt PQ C. Giảm tính thanh thải nhầy lông
• Phù nề phế phế quản D. Tăng phản ứng phế quản
Câu 96: Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá mức
độ nặng của hở van hai lá:
• TTT cường độ mạnh C. T2 mạnh, tách đôi
• Dấu suy tim trái (NYHA= 3 ) D. TTT trong mỏm 2/6
Câu 97: Trong hen PQ điển hình cơn khó thở có đặc tính sau:
• Khó thở nhanh, cả hai thì
C. Khó thở chậm, chủ yếu ở thì hít vào • Khó thở
chậm, chủ yếu ở thì thở ra D. Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng Câu 98: Trong
điều trị suy tim, không được dùng Digoxin trong trường hợp nào dưới đây:
• Có loạn nhịp hoàn toàn C. Bn có THA
• Điện tim có dày thất trái
D. Điện tim thấy có ngoại tâm thu thất
Câu 99: Trong điều trị, dự phòng chảy máu do vỡ túi giãn tĩnh mạch thực quản sử dụng
propranolol được coi là hiệu quả khi tần số tim giảm: • 5- 9% B. 10- 15% C. 20- 25% D. 30- 35%
Câu 100: Trong giai đoạn viêm khô của viêm PQ cấp khám lâm sàng thấy:
• Sờ rung thanh tăng, nghe có ran ngáy 2 phổi
• rung thanh bình thường, nghe có ran nổ
• rung thanh giảm, nhiều ran rít, ran ngáy
• rung thanh bình thường, nghe phổi có ran ngáy và ran rít
Câu 101: Trong hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng có thể thấy hình ảnh:
• Niêm mạc đại tràng phù nề xung huyết
• Mạch máu nổi dưới niêm mạc
• Niêm mạc đại tràng có loét lO M oARcPSD| 47669111
• Lòng đại tràng giãn rộng
Câu 102: Trong loét dạ dày tá tràng, đau ngay sau khi ăn thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí:
• Môn vị B. Bờ cong lớn- hang vị C. Hành tá tràng D. Bờ cong nhỏ tâm vị
Câu 103: Trong hội chứng ruột kích thích:
• Cần làm thật đầy đủ các xn trước khi kết luận
• Không nên quá lạm dụng các xn CLS
• Chỉ cần hỏi bệnh sử có thể chẩn đoán
• Không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng Câu 104: Trong
phân ẩm ở nhiệt độ 40oC bào nang có thể sống được: • 8days B. 10days C. 12days D. 14days
Câu 105: Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
• Cung dưới trái phồng
C. Cung trên trái phồng •
Cung dưới phải phồng D. Cung giữa trái phồng
Câu 106: Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
• Cần thăm trực tràng một cách hệ thống
• Chỉ thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày
• Cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng một cách hệ thống
• Nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thể loại trừ XHTH
Câu 107: Trong loét dạ dày tá tràng, đau thượng vị cảm giác rát bỏng thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí: • Tâm vị
B. Hành tá tràng C. Môn vị D. Bờ cong lớn
Câu 108: Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ: • Ran ẩm ở phổi
C. Không có khó thở khi nằm
• Khạc đàm bọt hồng D. Co kéo trên xương ức
Câu 109: Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
• Khó thở khi gắng sức C. Khó thở khi nằm • Khó thở kịch phát D. Gan lớn
Câu 110: Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi: lO M oARcPSD| 47669111 • PaO2= 60mmHg B. PaO2= 65mmHg C. PaO2= 70mmHg D. PaO2= 55mmHg
Câu 111: Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là: • 10 giờ/24h
B. 15giờ/ 24h C. 12giờ/ 24h D. Sử dụng Oxy 100%
Câu 112: Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
• Màu đỏ nâu B. Màu vàng nhạt C. Màu socolat D. Màu nhạt mờ
Câu 113: Trong tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu ép tim cần phải:
• Chọc hút dịch màng ngoài tim B. An thần C. Thở Oxy D. Lợi tiểu
Câu 114: Trong trường hợp suy tim nặng, thuốc nào dưới đây không nên dùng:
• Ức chế men chuyển C. Chẹn beta giao cảm
• Lợi tiểu kháng Aldosterol D. Thuốc chống đông
Câu 115: Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất: • Van ĐMC B. Van 2 lá
C. Van 2 lá và van ĐMC D. Van ĐMP
Câu 116: Trong tổn thương áp xe phổi thường:
• Chỉ có 01 ổ áp xe B. Có 2- 3 ổ áp xe C. Luôn có nhiều ổ D. Có thể có 1 hoặc nhiều
ổ Câu 117: Trong viêm gan mạn hoạt động:
• Men transaminase> 5 lần bình thường • Men transaminase giảm
• Men transaminase tăng 2- 3 lần bình thường •
Men transaminase tăng >10 lần bình thường
Câu 118: Trong viêm gan mạn hoạt động virus B, XN có giá trị nhất là:
• AgHBS (+) C. AND virus và AND polymerase(+) • Men transaminase tăng D. Bilirubine máu tăng
Câu 119: Thổi tâm trương ở ổ Erb bottkin là triệu chứng thực thể có giá trị nhất để chẩn
đoán xác định hở chủ liên sườn 3 trái, dọc bờ trái xương ức : A. Đúng B. Sai
Câu 120: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là: 10-20 • 2năm B. 4 năm C. 10 năm D. 20 năm
Câu 121: Thời gian tồn tại của Anti HCV trong cơ thể bệnh nhân là: xuất hiện sau 2-3 tháng lO M oARcPSD| 47669111 • 6 tháng B. 9 tháng C. 1 năm D. Trong nhiều năm
Câu 122: Thông thường chỉ định mổ phối hợp dùng thuốc điều trị abces gan amip khi bn đến muộn trên: • 3 tháng B. 4 tháng C. 5 tháng D. 6 tháng
Câu 123: Thuốc cần thiết để điều trị HC ruột kích thích thể táo là: • Klion B. Biseptol C. Sorbitol D. Nospa
Câu 124: Thời gian điều trị loét dạ dày tá tràng giai đoạn tấn công là: • 1- 2 tuần B. 2- 4 tuần
C. 4- 8 tuần D. 10- 12 tuần
Câu 125: Thứ tự các giai đoạn của cơn hen PQ điển hình:
• Khó thở cao độ- hồi phục
C. Khó thở cao độ- Tiền triệu- Hồi phục
• Khó thở cao độ- Hồi phục- Tiền triệu
D. Tiền triệu- khó thở cao độ- Hồi phục
Câu 126: Thuốc chống viêm giảm đau không steroid gây chảy máu dạ dày theo cơ chế:
• Cọ sát vào niêm mạc dd
C. Làm giảm tiết chất nhày Mucin
• Tăng tiết acid HCl D. Rối loạn nhu động dạ dày
Câu 127: Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải: A. Đúng B. Sai
Câu 128: Thuốc điều trị dự phòng trong hen PQ là Ventolin Trong đó 2 loại chính là:
Corticosteroid dạng hít và các thuốc giãn đường dẫn khí tác dụng kéo dài đồng vận B2 : A. Đ B. S
Câu 129: Thuốc chủ yếu để điều trị HC ruột kích thích thể ỉa chảy: • Klion B. Biseptol C. Opizoic D. Loperamid
Câu 130: Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
Cytocec prostanlangdin ==> tăng nhầy tăng HCo3 Sucrafate Rebamipide
Câu 131: Thuốc chính dùng trong điều trị VPQ cấp thể nhẹ là:
• Ks phổ rộng đường uống hoăc tiêm C. Thuốc kháng Histamin • Thuốc giãn PQ D. Corticoide liều cao
Câu 132: Thuốc có hiệu quả trong điều trị HC ruột kích thích là thuốc:
• Giảm nhu động ruột C. Không có tác động trên nhu động ruột lO M oARcPSD| 47669111
• Tăng nhu động ruột D. Làm ổn định nhu động ruột
Câu 133: Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
• Nifedipin chẹn kênh calci
• B. Telmisartan ức chế ACE + giáng hóa brady
• C. Coversyl ức chế ACE
• D. Betaloc beta 1 (metoprolol)
Câu 134: Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đi đến ung thư gan là: • 2 năm B. 5 năm
C. 10 năm -20 năm D. 15 năm
Câu 135: Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn β giao cảm:
• Propranolol B. Nifedipin C. Coversyl D. Dopegyt
Câu 136: Thuốc đc dùng trong điều trị nội khoa đối với vỡ TM trường thực quản là: • Somatostatin
B. Polidocanol C. vitamin K D. Adrenoxyl
Câu 137: Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế men chuyển: • Captopril
B. Propranolol C. Hypoothiazit D. Losartan
Câu 138: Thuốc có tác dụng làm tăng sức co bóp cơ tim, ngoại trừ: • Digoxin B. Propranolol C. Dopamin D. Dolbutamin
Cây 139: Thuốc gây hen PQ do thuốc hay gặp nhất là: • Penicillin
B. Kháng viêm khong steroid C. Aspirin D. Chất giữ thực phẩm
Câu 140: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay: • Hydralazin B. Prazosin C. Nitrate D. UCMC
Câu 141: Thuốc kháng sinh thường dùng trong điều trị VPQ cấp thể nặng là:
• Chỉ dùng 1 ks đường uống C. Nên phối hợp 2 nhóm KS
• Chỉ dùng 1 ks đường tiêm D. Không cần dùng ks
Câu 142: Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế thụ thể AT1: A.Telmisartan B. N ifedipin C. Coversyl D. Betaloc
Câu 143: Thuốc lợi tiều Furosemide làm giảm khối lượng tuần hoàn: A. Đ B. S
Câu 144: Thuốc Mucosolvan ngoài tác dụng long đờm còn có tác dụng giãn PQ: lO M oARcPSD| 47669111 A.Đ B.S
Câu 145: Thuốc giãn PQ là thuốc điều trị cơ bản trong hen PQ: A. Đ B. S
Câu 146: Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét: • Maalox trung hòa axit
• B. Phosphalugel trung hòa axit
• C. Cimetidinekháng H2 (ít dùng)
• D. Omeprazole ức chế bơm proton
Câu 147: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển: • Nifedipine ức chế canxi
• A. Avlocardylpropanolol chẹn beta không chọn lọc • D. Aldactazine
Spironolactone lợi tiểu kháng aldosterone • D. Lisinopril
Câu 148: Thuốc Serevent trong điều trị COPD có tác dụng: • Giãn PQ B. Chống viêm
• Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm D. Long đờm
Câu 158: Thuốc ức chế dẫn truyền thàn kinh hiện nay được ưa chuộng: • L-dopa
B. Dopamin C. S- hydroxyl D. Flumaenil
Câu 159: Tiếng cọ màng tim là triệu chứng thực thể có giá trị chuẩn đoán viêm màng ngoài tim khô: A. Đ B. S
Câu 160: Tiêu chuẩn chính nhất để đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng:
• Tiếng T1 đanh, gọn, tiếng rung tâm trương B. Tiếng T2 vang, tách đôi • Tiếng thổi tâm thu >= 3/6
D. Tiếng Clack mở van hai lá
Câu 161: Thuốc điều trị NMCT có tác dụng giảm đau cấp: • Thở O2 B. Morphin
C. Nitroglyxerin, chẹn β giao cảm D. Tất cả trên
Câu 162: Thuốc tốt hiện nay dùng trong cấp cứu cầm máu do vỡ tĩnh mạch thực quản là: • Vasopressin ít dùng • B. Somatostatin lO M oARcPSD| 47669111 • C. Transamin • D. Propranolol
Câu 163: Tiên lượng THA nặng nhẹ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
• THA dao động hay cố định C. HA tối đa tăng nhiều hơn HA tối thiểu
• Trị số HA quá gần hoặc quá xa
D. THA ở người già, nam giới Câu 164: Tỉ lệ dạ dày K hóa là: • 5% B. 1% C. 15% D. 20%
Câu 165: Tính chất mủ đờm bn áp xe phổi ộc ra phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh: • Đúng B. Sai
Câu 166: Thuốc trợ tim nhóm Dgitalis có những đặc tính sau, ngoại trừ:
• Tăng sức co bóp cơ tim
C. Làm tăng tính kích thích của cơ tim
• Làm tăng tính dẫn truyền các xung động ở tim D. Dễ gây nhiễm độc Câu 167: Tổn
thương Amip ở gan thường là:
• Luôn luôn là nguyên phát
C. Thường kèm với Amip phổi
• Thứ phát sau Amip ruột
D. Thường kèm với Amip phổi và luôn là nguyên phát Câu
168: Tìm Amip di động trong áp xe gan amip bằng cách:
• Nạo vách ổ áp xe đem cấy C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi • Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi
Câu 169: Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
• Đau như châm chích C. Đau như dao đâm • Đau nóng bỏng
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
Câu 170: Tính chất đau hạ sườn phải của bệnh abces gan Amip:
• Đau thành cơn, tăng khi vận động
C. Đau liên tục, tăng khi ho
• Đau chu kỳ, tăng lên khi ăn D. Chỉ đau khi cử động
Câu 171: Tổn thương cơ bản của Amip gan là: • Nốt tân tạo B. Ổ áp xe
C. Nốt hoại tử D. Nốt xơ
Câu 172: Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm phổi tiến triển qua: • 2gd B. 3 gd C. 4gd D. 5 gd lO M oARcPSD| 47669111 Câu 173: Tiền gánh:
• Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
• Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương
• Sức căng của thành tim tâm thu
• Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
Câu 174: Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:
• Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide
C. Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide
• Thuốc lợi tiểu thủy ngân
D. Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Câu 175: TKMP tái phát, tổn thương rộng, điều trị thường được chỉ định là: • Bảo tồn
B. Dẫn lưu màng phổi C. Gây dính MP D. Phẫu thuật
Câu 176: Tiêu chuẩn chính xác nhất để chẩn đoán viêm gan mạn:
• Triệu chứng VG trên lâm sàng C. xn Gros- Maclagan
• Siêu âm gan: gan tăng âm
D. Soi ổ bụng- sinh thiết gan
Câu 177: Tiếng cọ màng ngoài tim không cần phân biệt với tiếng cọ màng phổi: • Đúng B. Sai
Câu 178: Triệu chứng CLS chính của VPQ cấp là:
• XN máu bạch cầu bình thường, tốc độ máu lắng tăng
• XQ lồng ngực thấy rốn phổi tăng đậm, Bạch cầu bình thường
• Tốc độ máu lắng bt, XQ rốn phổi đậm
• BC tăng với đa nhân trung tính, XQ rốn phổi đậm Câu 179: Triệu chứng chính của hen phế quản là:
• Ho khạc đờm B. Hen PQ
C. Sốt, khó thở D. Ho khạc đờm hoặc cơn hen PQ
Câu 180: Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi: • Sóng T âm tính C. ST chênh lên • ST chênh xuống
D. ST chênh xuống và hết chênh sau nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
Câu 181: Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán hở van ĐMC là:
• Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ekbotkin C. HA tối đa tăng, tối thiểu tăng lO M oARcPSD| 47669111
• Tiếng T2 vang, tách đôi
D. Xq tim phổi thấy thất trái to
Câu 182: Trên điện tim có hình ảnh sóng QS DIII- avF thì vị trí nhồi máu là:
• Trước vách B. Trước bên C. Sau dưới D. Trước mỏm
Câu 183: TC cơ năng thường gặp trong suy tim là: • Khó thở
B. Đau hạ sườn phải C. Ho D. Tím
Câu 184: TC cơ năng của TKMP điển hình là:
• Đau chói ở ngực, khó thở dữ dội C. Đau ngực, khó thở Kuss maul • Đau âm ỉ ở
ngực, khó thở thì thở ra
D. Đau ngực thành cơn, khó thở thì hít vào Câu 185: Triệu
chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là: • Khó thở dữ dội B. Gan to
C. Bóng tim to D. Ứ máu ngoại biên
Câu 186: TC đau ngực trong NMCT cấp khong đỡ khi dùng thuốc giãn mạch: • Đúng B. Sai
Câu 187: Triệu chứng chính của VPQ cấp là: • Khó thở
B. Đau ngực C. Ho khạc đờm nhầy mủ D. Sốt cao rét run
Câu 188: Triệu chứng của hẹp môn vị:
• Nôn ra thức ăn cũ >24h
C. Có dịch ứ trong dạ dày >50ml
• Dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn D. Nôn ra thức ăn cũ >24h và dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn
Câu 189: Triệu chứng đau trong HC ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ:
• Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện
C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi •
Đau thường lq một loại thức ăn nào đó D. Đau xh vào một giờ nhất định trong
ngày Câu 190: Triệu chứng hay gặp nhất trong hẹp 2 lá là: • Khó thở
B. Ho ra máu C. Hồi hộp đánh trống ngực D. Đau ngực
Câu 191: TC cơ hen nặng thường có dấu hiệu mạch đảo: A. Đúng B. Sai
Câu 192: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái là: • Cơ năng B. Thực thể C. X quang
D. XQ+ điện tim+Siêu âm tim
Câu 193: TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
• Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hoàn toàn C. Tiếng ngựa phi phải lO M oARcPSD| 47669111
• Dh thượng vị đập (dh Hartzer )
D. Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá Câu 194: TC
có giá trị nhất để xác định tăng áp lực động mạch phổi là: • Xquang
B. Thăm dò huyết động
C. Điện tâm đồ D. Đo hằng số khí máu
Câu 195: TC gan dàn xếp hay gặp trong những trường hợp nào sau đây:
• Suy tim phải B. Viêm gan mạn C. K gan D. Gan xa
Câu 196: Triệu chứng cơ năng thường gặp trong tràn dịch màng ngoài tim:
• Đau ngực sau xương ức, khó thở B. Ho khan C. Tím D. Khó nuốt
Câu 197: TC cơ năng chính của suy tim trái là: • Ho khan
B. Ho ra máu C. Khó thở D. Đau ngực
Câu 198: TC giúp chẩn đoán xác định COPD là:
• Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục
• Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục
• Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hỗn hợp
• Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hạn chế
Câu 199: TC cơ năng thường gặp nhất trong viêm phổi thùy là:
• Sốt cao rét run đột ngột, đau ngực C. Đau ngực, ho ra máu
• Gây sút nhiều D. Co giật, sốt
Câu 200: TC ỉa phân của hội chứng ruột kích thích là:
• Táo bón thường xuyên
C. Táo lỏng xen kẽ từng đợt
• Đi lỏng, phân nhão thường xuyên
D. Tất cả đều đúng Câu 201: TC cơ năng thường gặp của THA là: • Đau ngực B. Khó thở
C. Nhức đầu D. Ruồi bay
Câu 202: TC lâm sàng có giá trị nhất chẩn đoán hở chủ là:
• Thổi tâm trương ở ổ van ĐMC C. Mạch Corrigan
• HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm có khi = 0 D. Mạch Quinck
Câu 203: TC lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán cơn đau thắt ngực là: • Đau sau xương ức
C. Thời gian cơn đau ngắn lO M oARcPSD| 47669111
• Đau có tc lan D. Dùng Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cắt cơn đau nhanh chóng Câu
204: TC lâm sàng của viêm phổi thùy thường diễn biến qua: • 2giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạnh D. 5 giai đoạn
Câu 205: Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của viêm phổi thùy là:
• HC TDMP B. HC trung thất C. Tam chứng Galiard D. HC đông đặc
Câu 206: TC lâm sàng phù hợp với viêm phổi thùy:
• Khởi phát đột ngột với sốt cao rét run C. Đau ngực hoặc không
• Khởi phát từ từ và sốt nhẹ D. Ho khạc mủ
Câu 207: TC nào không đúng trong hội chứng ruột kích thích:
• Đau bụng hoặc khó chịu bụng C. Cảm giác đi ngoài không thoải mái, không hết phân •
Thay đổi về số lần, số lượng,tc phân D. Soi đại trực tràng không tìm thấy tổn
thương Câu 208: TC lâm sàng quan trọng nhất trong hở van ĐMC là:
• Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin C. Tiếng T2 vang, tách đôi • Tiếng rung Flint D. Tiếng T1 mất
Câu 209: TC lâm sàng thường gặp của áp xe gan amip là:
• Tam chứng Charcot C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
• Tam chứng Fontan D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
Câu 210: TC quan trọng nhất để chẩn đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng là:
• Tiếng T1 đanh, gọn C. Tiếng thổi tiền tâm thu • Thổi tâm thu thực tổn >= 3/6 D.
Tiếng clack mở van 2 lá Câu 211: TC sớm của hôn mê gan là:
• Rối loạn định hướng, ngủ gà C. Hoa mắt • Run tay
D. Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh, HA tăng
Câu 212: TC lâm sàng thường gặp trong NMCT:
• Cơn đau thắt ngực dữ dội kéo dài hàng giờ hoặc hàng ngày • HA giảm
• Cơn đau thắt ngực kéo dài 5- 10 phút
• Cơn đau thắt ngực < 20 phút
Câu 213: TC quan trọng nhất để chẩn đoán tâm phế mạn tính: • Khó thở
B. Tím C. Lồng ngực hình thùng D. HC suy tim phải lO M oARcPSD| 47669111
Câu 214: TC suy tim toàn bộ là:
• STP mức độ nặng B. STT nặng C. Khó thở thường xuyên D. Phù mềm tím toàn
thân Câu 215: TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán Hẹp 2 lá là: • Rung tâm trương B.T1 đanh
C. T2 tách đôi D. Rung tâm trương và T1 đanh
Câu 216: TC tâm phế mạn giai đoạn khởi phát là:
• Ho khạc đờm C. Phù, tràn dịch đa màng • Khó thở
D. TC tùy theo nguyên nhân nhóm bệnh khởi phát
Câu 217: TC thực thể sau không thuộc về Hc suy tim trái: • Xanh tím C. Nhịp tim nhanh
• Tiếng ngựa phi trái D. Thổi tâm thu van hai lá
Câu 218: TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là:
• Tiếng cọ màng tim C. Tiếng tim mở hoặc khó nghe • Diện đục tim to ra
D. Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
Câu 219: Trong áp xe gan amip trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với: A. 1/10 B. 1/20 C. 1/30 D. 1/160
Câu 220: TC thường gặp nhất ở bệnh nhân hẹp van 2 lá là:
• Nghe tim có tiếng T1 đanh gọn, rung tâm trương
• Thổi tâm thu >= 4/6 lan theo đường nách sau
• Thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin • T2 vang tách đôi
Câu 221: Trong áp xe phổi, sau khi ộc mủ trên lâm sàng thường khám thấy:
• HC tràn dịch B. HC hang C. HC tràn khí D. HC đông đặc
Câu 222: TC toàn thân trong VPQ cấp là:
• Sốt, mệt mỏi B. Gầy sút C. Da xanh D. Tất cả đều đúng
Câu 223: Trong áp xe phổi ở gd viêm, hình ảnh X quang thấy:
• Rốn phổi đậm C. Đám mờ như viêm phổi
• Hình hang với mức nước và hơi
D. Các nốt mờ không đều khắp 2 phổi
Câu 224: TC thường gặp trong giai đoạn viêm khô của VPQ là: