TOP 8 đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Mỗi dòng trong văn bản có mấy tiếng? Câu 3: Theo em, hình ảnh nào là hình ảnh thể hiện chủ đề bài thơ? Câu 4: Hình ảnh của người cha trong bài thơ hiện lên như thế nào?  Câu 8  (1.0 điểm): Từ tình cảm của người cha đối với con trong bài thơ, em thấy mình cần phải thể hiện tình cảm như thế nào đối với cha của mình? Câu 9 (1.0 điểm): Trình bày thông điệp và bài học rút ra từ bài thơ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
74 trang 12 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 8 đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Mỗi dòng trong văn bản có mấy tiếng? Câu 3: Theo em, hình ảnh nào là hình ảnh thể hiện chủ đề bài thơ? Câu 4: Hình ảnh của người cha trong bài thơ hiện lên như thế nào?  Câu 8  (1.0 điểm): Từ tình cảm của người cha đối với con trong bài thơ, em thấy mình cần phải thể hiện tình cảm như thế nào đối với cha của mình? Câu 9 (1.0 điểm): Trình bày thông điệp và bài học rút ra từ bài thơ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1
MA TR KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN NG P 7
TT


N

M nhn thc
Tng
%
m



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
c
hiu
Mu truyn ngn
3
0
5
0
0
2
0
60
2
Vit
Cm nhn v mt
n ch,
.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

15
5
25
15
0
30
0
10
100

20
40%
10%

60%
40%
GIA HCI
MÔN: NG P 7-
TT

Ch 
N




cao
2
1
c hiu
Mu
truyn
ngn
Nhn bit:
- Nhn bi c chi tit tiêu biu, nhân v  tài, ct
truyn, li k chuyn và li nhân vt.
- 

- Nhn ra t  phc (t ghép t láy), các thành
phn ca câu.
- Nhn bia t.
Thông hiu:
- Tóm tc ct truyn.
- c ch  cn.
- c tình c ci k chuyn th
hin qua ngôn ng, giu.
- Hic tác dng ca vic la chn ngôi k,
cách k chuyn.
- 

- Gia t ng yu t Hán Vit thông
dc tác dng ca các bin pháp tu t, và t phc.
Vn dng:
- c ý kia bc cách
ng x ng ca nhân vt.
- c bài hc v ng x n
gi ra.
3 TN
5 TN
2TL
2
Vit
Cm nhn
v mt bài
 ,
5 ch mà
c hc,
c.
Nhn bit: Nhn bic yêu cu c v kin.
Thông hiu: Vi ni dung, v hình thc (T ng,
dit, b c
Vn dng: Vic bài cm nhn v mt bài  mà
c hc. Bi
ni dung, ngh thut, rút ra dng ý ca tác gi; ngôn ng
trong sáng, gin d; th hic cm xúc ca bn thân khi
cm nh
Vn dng cao:
Có s sáng to v dùng t, din t, cách vit dung d mà sâu
s li nhiu cc.
1*
1*
1*
1TL*
3 TN
5TN
2 TL
1 TL

20
40
30
10

60
40
Ghi chú: Phn vit có 01 câu bao hàm c 4 c. Các c c th hin trong
ng dn chm.
3
















    





( 
4
Câu 1. Ngôi k ca truyn?
A. Ngôi th hai B. Ngôi th nht C. Ngôi th ba D. Ngôi th 
Câu 2. Cm t Trong chuyi xy
ra mt cuc tranh lun:
A. V ng B. Thành phn gii thích C. Ch ng D. Trng
ng
c bit chính cn trích:
A. T s B. Miêu t C. Biu cm D. Ngh lun
Câu 4. T ng lch lng lng vi:
A. T láy B. T ghép C. T m t
Câu 5i b và hng gì khi b mit th?
A. Im lng chng.
B. Lng l 
C. 

D. i bn bun ru và vit lên cát.
a t t thMi ni mit th
i kia
A. T i nên cao ng
B. T  khinh ri khác.
C. Tc gin, phn n.
D. Không tp.
Câu 7. i bn b mit th trong câu chuyn là mh nào?
A. Là mi bit tha th và bit trân trng nhu tp.
B. Là mi t ti, mc cm.
C. Là mi khiêm tn.
D. Là mi cao ngy b
Câu 8. 
A.  
B. 
C. 
5
D. 

Câu 9. ng ý vi cách ng x ng ci bn (b mit th) không? Vì
sao? (Trình bày b n 5 câu)
Câu 10. Qua câu chuyn trên, em rút ra cho mình bài ht? (Trình bày
b n 7 câu)
II. VIT (m)



Phn
Câu
Ni dung
m
I
C HIU
6,0
1
C
0,5
2
D
0,5
3
A
0,5
4
A
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
7
A
0,5
8
D
0,5
9
- ng tình mt phn.
- Lí gic lí do la chm ca bn thân.
(m và lý gii phi phù hp chun mc và li sng)
Gi bt nhn nh gi c nhu
tp trong lòng mình và b qua, xóa nhòa nhng gì không vui v, tp.
ng cn phi hc hi, phát huy.
1,0
10
ng câu hi m, mi hc sinh th c nhng bài hc
nhn thc riêng cho bn thân nhn phù hp vi chun mc.
Gi ý
1,0
6
- Không nên chp nht nh u làm t  i khác.
Hoc: cn nhìn nhn mi vic trong cái nhìn ca s bao dung, sng phi bit
tha th và trân trng nhu tp.
- 





II

4,0
a. m bo cm nhn
0,25
byêu cu c: vim nhn m
(5 ch hc hoc.
0,25
c. Cm nh
HS có th trin khai theo nhim bo các yêu cu sau:
3,0
-  
 ?
- 
 

 ?
-  
0,5
2.0
0,5
d. Chính t, ng pháp
m bo chun chính t, ng pháp Ting Vit.
0,25
e. Sáng to: B cc mch lc, cht ch, sáng to.
0,25
7
NG THCS 
T KHOA HC XÃ HI
 KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn: Ng 
Thi gian: 90 phút (không k th)
A. 
TT


dung/




%



cao

câu
T.gi
an
TL

câu
T.
gian
T
L

câu
T.
gian
T
L

câu
T.
gian
T
L

câu
T.
gian
1





6
15P
30
%
1
15P
10
%
1
15 P
20
%
8
45p
60%
2


bài



1
45p
40
%
1
45p
40%

câu
6
1
1
1
9


3,0
1,0
2,0
4,0
10

30%
10%
20%
40%
90p
100
%

60%
40%
8
B. BC T  KIM TRA
TT








Thông




cao
1

bn
ch
ch
(ngoài

trình)
- Nhn bit
c t ng,
th n,
nhp, các bin
pháp tu t,
cm t c
s dng trong

- Nhn bit
c b cc,
nhng hình
nh tiu biu,
các yu t t
s, miêu t
c s dng

- nh
c s t
-Hiu và lí gii
c tình cm,
cm xúc ca
nhân vt tr tình
c th hin
qua ngôn ng
n.
- c
ch , thông
n
mun gn
c.
- 





2








mà em yêu
thích.

30%
10%
20%
40%

6
1
1
1

3,0
1,0
2,0
4,0

60 %
40%
9
 KIM TRA GIA HKI
-























 
 https: //www.thivien.net/)
 
 
 
  
1
 

): nh s t c s d
 
 




(), An, () 
              




NG DN CHM



Câu 3 (0.5 
 
    
 
 

1






-

-
-

-




 


- 

0,5
Thân bài:
- 

- 
3,0

- 
0,5

-  
1

- - t

- 
1

NG THCS ============
KIM TRA GIA HC K I
Môn: Ng 
Thi gian: 90 phút
I. MA TR :
MA TR KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN NG , LP 7
TT


N


M nhn thc
Tng
%
m




cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
c
hiu

Ng liu

trong tp
t li
 Huy
Cn).
3c
0
4c
0
0
2c
0
60
S m
1,5
2,5
2.0
2
Vit
Phân tích
nhân vt
trong mt
tpvh.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

15
5
25
15
0
30
0
10
100

20
40%
30%
10%

60%
40%
1
II. BC T
GIA HCI
MÔN: NG P 7-
TT

Ch
N











cao
1
c hiu
3 TN
4 TN
2TL

ch:
Ng liu
n c
t li
-Huy
Cn)
Nhn bit:
- Nhn bic t ng, ting,
vn, các bin pháp tu t trong

- Nhn bic nhng hình
nh tiêu biu, các yu t t s,
miêu t c s dng trong bài

- c s t, phó t.
Thông hiu:
- Hic tình cm, cm xúc
ca nhân vt tr c th
hin qua ngôn ng n.
-   c ch , thông
n mun gn
c.
- c giá tr bit
ca t ng, hình nh, vn, nhp,
bin pháp tu t.
Vn dng:
- Trình    
      

thân.
-      
c    hin qua cách
nhìn riêng v  i, cuc
sng; qua cách s dng t ng,
1
 KIM TRA
 KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn Ng p 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k th
C HIm)
n trích sau và thc hin các yêu ci
DN CON


m

*




*




hình nh, giu.
2
Vit
Phân tích
nhân vt
trong mt
tác phm
c.
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:

Vi     
cm xúc ca bn thân v mt
     nhng
thông tin v tác gi, tác phm,
c cm xúc v ni
dung ngh thut ca bài t
da trên nhng chi tit, t ng
và hình 
1*
1*
1*
1TL*

3 TN
4 TN
2 TL
1 TL

20
40
30
10

60
40
1
*
 



*




*

 


 
* Khoanh tròn ch c ý tr lt t u 1 ti câu 4 (ch
mm).
Câu 1: Mn có my ting?
A. Ba ting B. Bn ting ng D. Sáu ting
Câu 2:  .
 


A. Hình nh t tiên
B. Hình nh thiên nhiên
C. Hình c
D. Hình nh 
Câu 4: Hình nh c nào?
A. i bên con âu ym, th th nhng li dy b
c.
B. i bên con dc.
C. i bên con dy con vit ch c.
D. i bên con hát ru con ng c.
n vào ch trng t ng thích h ch m
cc th hin trích trên.
c vit theo th c g
m
B. Nhân vt tr  hin tình cm, cm xúc
ca mình thông qua yu t t s 
Câu 6 m): Hãy khoanh tròn t ng vi tng ý kin
nhn xét v ni dung trong bng sau:
Ni dung
Nhn xét
 
 .
S
1
i cha phi dn con.
S
C. m nhm thit ci cha.
S
D."Dn con" n ch li nhn gc
p cuc sng cho tt c chúng ta.
S
m): Ni ct A và ct B có p.
Ct A
Ni
Ct B
1. Yu t t s     
dng.
1 v
A.  nhng li cha dn con n

 p t      
dng.
2 v
          

3. Phó t  
có tác dng.
3 v
C. Th hin nhni cha dn
dò con ph


4 v
 c cm nh c tình cm gn
  t gi    i con, u
truyng.
E.Nhc nh con ph     
trng cha

Câu :

Trình bày thô
II. VIm)
 

1


Phn
Câu
Ni dung
m
I
C HIU
6,0
1
C
0,25
2
A
0,25
3
D
0,25
4
A
0,25
5
i ch trng t ng thích hc

; (2): s ch/ tii cha; (4): ngôn
ng hoc hình nh
`1.0
6
Khoanh tròn mm)

1.0
7
Nm)

1.0
8
- 



- 
.
1.0
9
- 

- Tình yêu trong trái tim mi ht
c  cuc sng t
HS có th có nhiu kt qu khác nhau. GV chp nhn tt c nhng
kt qu p lý.
1.0
II
VIT
4,0
a. m bo c
M
0,25
u c.
            

0,25
c. Tri
HS có th trin khai theo nhin vn dng t
m bo các yêu cu sau:
- Gii thi

-
-
2,5
1
d. Chính t, ng pháp
m bo chun chính t, ng pháp ting Vit.
0,5
e. Sáng to: Th hin s    c ca bn thân v 
ch l

0,5
MA TR KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN NG P 7
TT


N

M nhn thc
Tng
%
m



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
c
hiu
Mu truyn ngn
3
0
5
0
0
2
0
60
2
Vit
Cm nhn v mt
n ch,
.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

15
5
25
15
0
30
0
10
100

20
40%
10%

60%
40%
GIA HCI
MÔN: NG P 7-
TT

Ch 
N




cao
2
1
c hiu
Mu
truyn
ngn
Nhn bit:
- Nhn bi c chi tit tiêu biu, nhân v  tài, ct
truyn, li k chuyn và li nhân vt.
- 

- Nhn ra t  phc (t ghép t láy), các thành
phn ca câu.
- Nhn bia t.
Thông hiu:
- Tóm tc ct truyn.
- c ch  cn.
- c tình c ci k chuyn th
hin qua ngôn ng, giu.
- Hic tác dng ca vic la chn ngôi k,
cách k chuyn.
- 

- Gia t ng yu t Hán Vit thông
dc tác dng ca các bin pháp tu t, và t phc.
Vn dng:
- c ý kia bc cách
ng x ng ca nhân vt.
- c bài hc v ng x n
gi ra.
3 TN
5 TN
2TL
2
Vit
Cm nhn
v mt bài
 ,
5 ch mà
c hc,
c.
Nhn bit: Nhn bic yêu cu c v kin.
Thông hiu: Vi ni dung, vnh thc (T ng,
dit, b c
Vn dng: Vic bài cm nhn v mt bài  mà
c hc. Bi
ni dung, ngh thut, rút ra dng ý ca tác gi; ngôn ng
trong sáng, gin d; th hic cm xúc ca bn thân khi
cm nh
Vn dng cao:
Có s sáng to v dùng t, din t, cách vit dung d mà sâu
s li nhiu cc.
1*
1*
1*
1TL*
3 TN
5TN
2 TL
1 TL

20
40
30
10

60
40
| 1/74

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 Mứ ộ nhận thức Tổng Nộ ung n v N ận t % ng ểu Vận ụng Vận ụng TT năng n t ứ ểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc 3 0 5 0 2 0 hiểu Mẩu truyện ngắn 0 60 2 Vi t Cảm nhận về một đoạn thơ bốn chữ, 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 năm chữ. ổng 15 5 25 15 0 30 0 10 20 40% 30% 10% 100 ung 60% 40%
N Đ ĐỀ K ỂM GIỮA HỌC K I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7- Ờ N L M : 9 P u t ứ ộ n ận Nộ t ứ ư ng ung Đ n TT Mứ ộ n g ng Vận Chủ ề v n N ận Vận ểu ụng t ứ t ụng cao 1 1 Đọc hiểu Mẩu Nhận bi t: truyện
- Nhận biết được chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt ngắn
truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba.
- Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy), các thành phần của câu. 3 TN 5 TN 2TL
- Nhận biết nghĩa của từ. Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề của văn bản.
- Phân tích được tình cảm, thái độ của người kể chuyện thể
hiện qua ngôn ngữ, giọng điệu.
- Hiểu và phân tích được tác dụng của việc lựa chọn ngôi kể, cách kể chuyện.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng,
cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Giải thích được nghĩa của từ ngữ có yếu tố Hán Việt thông
dụng; nêu được tác dụng của các biện pháp tu từ, và từ phức. Vận dụng:
- Trình bày được ý kiến đánh giá của bản thân trước cách ứ
ng xứ và hành động của nhân vật.
- Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. 2 Vi t Cảm nhận
Nhận bi t: Nhận biết được yêu cầu của đề về kiểu văn bản.
về một bài Thông hiểu: Viết đúng về nội dung, về hình thức (Từ ngữ,
thơ 4 chữ , diễn đạt, bố cục văn bản…) 1* 1TL* 1* 1* 5 chữ mà
Vận dụng: Viết được bài cảm nhận về một bài thơ 4 chữ mà em đã em đã đượ
c học, được đọc. Biết đánh gía bài thơ dưới góc độ đượ c học,
nội dung, nghệ thuật, rút ra dụng ý của tác giả; ngôn ngữ được đọ c.
trong sáng, giản dị; thể hiện được cảm xúc của bản thân khi
cảm nhận bài thơ. Vận dụng cao:
Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt, cách viết dung dị mà sâu
sắc để lại nhiều cảm xúc cho người đọc. ổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 ung 60 40
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm. 2 ĐỀ K ỂM Ữ Ọ K M n: Ngữ văn 7
hời gian àm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
. ĐỌ ỂU (6, ể )
Đọ ạn trí s u và t ự n yêu ầu ên ướ :
Cuộc hành trình của tha thứ
Hai người bạn cùng đi qua sa mạc. Trong chuyến đi, giữa hai người xảy ra một
cuộc tranh luận. Một người nổi nóng đã buông lời miệt thị người kia. Tuy bị xúc phạm
nhưng người bạn không nói gì, chỉ lẳng lặng viết lên cát: “Hôm nay, người bạn tốt nhất
của tôi đã làm khác đi những gì tôi nghĩ”.
Họ đi tiếp và tìm thấy một ốc đảo, họ quyết định đi bơi. Người bạn bị miệt thị lúc
nãy bị sa lầy và lún dần xuống. Người bạn kia đã cố gắng cứu anh. Thoát khỏi vũng lầy,
anh vui vẻ lấy một miếng kim loại khắc lên đá: “Hôm nay, người bạn tốt nhất của tôi đã cứu sống tôi”.
Người bạn hỏi anh: “Tại sao khi tôi xúc phạm anh, anh viết lên cát, còn bây giờ
anh lại khắc lên đá?”
Anh ta trả lời: “Những điều viết lên cát sẽ mau chóng xóa nhòa theo thời gian,
nhưng không ai có thể xóa được những điều tốt đẹp đã được ghi tạc trên đá, trong lòng người”.
Vậy mỗi chúng ta hãy học cách viết những nỗi đau buồn, thù hận lên cát và khắc
ghi những ân nghĩa lên đá. Niềm vui và tình người sẽ thật sự bền vững khi bạn biết tha
thứ, biết quan tâm đến người khác như đã từng quan tâm đến bản thân mình.
(Hạt giống tâm hồn, Nhà xuất bản Tổng hợp) 3
Câu 1. Ngôi kể của truy n? A. Ngôi thứ hai
B. Ngôi thứ nhất C. Ngôi thứ ba D. Ngôi thứ tư
Câu 2. Cụm từ “Trong chuyến đi” trong câu “ rong chuyến đi, giữa hai người có xảy
ra một cuộc tranh luận” à thành phần: A. Vị ngữ
B. Thành phần giải thích C. Chủ ngữ D. Trạng ngữ
Câu 3. Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích:
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 4. Từ “ ẳng lặng” trong câu “…ch lẳng lặng viết ên cát” à từ: A. Từ láy B. Từ ghép C. Từ đơn D. Cụm từ
Câu 5. Người bạn đã có thái độ và hành động gì khi bị mi t thị? A. Im lặng chịu đựng. B. Lặng lẽ bước đi.
C. Người bạn không nói gì, chỉ viết lên cát: “Hôm nay, người bạn tốt nhất của tôi đã
làm khác đi những gì tôi nghĩ”
D. Người bạn buồn rầu và viết lên cát.
Câu 6. Nghĩa của từ “mi t thị” trong câu: “Một người nổi nóng đã buông ời mi t thị
người kia” à gì?
A. Tự cho mình hơn người nên cao ngạo, kiêu căng.
B. Tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác. C. Tức giận, phẫn nộ. D. Không tốt đẹp.
Câu 7. Người bạn bị mi t thị trong câu chuy n là một người như thế nào?
A. Là một người biết tha thứ và biết trân trọng những điều tốt đẹp.
B. Là một người tự ti, mặc cảm.
C. Là một người khiêm tốn.
D. Là một người cao ngạo, đầy bản lĩnh.
Câu 8. Vì sao người bạn viết nỗi buồn ên cát và niềm vui tạc trên đá?
A. Vì muốn ghi lại những cảm xúc vừa trải qua.
B. Vì muốn nhớ mãi những điều đã qua.
C. Vì trên sa mạc chỉ có cát và đá. 4
D. Vì những điều viết lên cát sẽ mau chóng xóa nhòa theo thời gian, nhưng không ai
có thể xóa được những điều tốt đẹp đã được ghi tạc trên đá, trong lòng người.
Câu 9. Em có đồng ý với cách ứng xử và hành động của người bạn (bị miệt thị) không? Vì
sao? (Trình bày bằng đoạn văn từ 3 đến 5 câu)
Câu 10. Qua câu chuyện trên, em rút ra cho mình bài học gì có ý nghĩa nhất? (Trình bày
bằng đoạn văn từ 5 đến 7 câu) II. VIẾT (4. ểm)
Viết đoạn văn cảm nhận của em về một bài thơ 4 chữ hoặc 5 chữ đã học, đã đọc.
ƯỚN DẪN ẤM ĐỀ K ỂM Ữ Ọ K M n: Ngữ văn ớp 7 Phần Câu Nội dung Đ ểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 C 0,5 2 D 0,5 3 A 0,5 4 A 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 7 A 0,5 8 D 0,5
9 - Nêu được quan điểm: đồng tình/ không đồng tình/ đồng tình một phần. 1,0
- Lí giải được lí do lựa chọn quan điểm của bản thân.
(Quan điểm và lý giải phải phù hợp chuẩn mực đạo đức và lối sống)
Gợi ý: Đồng ý vì người bạn đã biết nhẫn nhịn để giữ gìn được những điều
tốt đẹp trong lòng mình và bỏ qua, xóa nhòa những gì không vui vẻ, tốt đẹp.
Đây là cách sống cần phải học hỏi, phát huy.
10 Đây là dạng câu hỏi mở, mỗi học sinh có thể rút ra được những bài học 1,0
nhận thức riêng cho bản thân nhưng cần phù hợp với chuẩn mực đạo đức. Gợi ý 5
- Không nên chấp nhặt những điều làm tổn thương mình và người khác.
Hoặc: cần nhìn nhận mọi việc trong cái nhìn của sự bao dung, sống phải biết
tha thứ và trân trọng những điều tốt đẹp.
- Lý giải: Trong cuộc sống, chúng ta luôn phải đối mặt với nhiều cảm xúc,
nếu cứ chấp nhặt những điều đau buồn, ta sẽ không còn chỗ để chứa đựng
những điều hạnh phúc, yêu thương. Hãy tha thứ cho những lỗi lầm và ghi
nhận những điều tốt đẹp. Vì “Niềm vui và tình người sẽ thật sự bền vững khi
bạn biết tha thứ, biết quan tâm đến người khác như đã từng quan tâm đến bản thân mình.” II L M VĂN 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn cảm nhận 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: viết đoạn văn cảm nhận một bài thơ 4 chữ 0,25
(5 chữ) đã học hoặc đã đọc.
c. Cảm nhận bài thơ: 3,0
HS có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần đảm bảo các yêu cầu sau:
- Mở đoạn : Giới thiệu bài thơ của tác giả nào, nội dung bài thơ hướng tới 0,5 điều gì sâu sắc ? 2.0 - Thân đoạn:
+ Ấn tượng, cảm xúc chung về bài thơ.
+ Diễn tả cảm xúc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ. 0,5
+ Từ nội dung, nghệ thuật của đoạn thơ thấy được tâm tình gì của tác giả ?
- Kết đoạn : Khái quát cảm xúc về bài thơ
d. Chính tả, ngữ pháp 0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, chặt chẽ, sáng tạo. 0,25 6
ƯỜNG THCS ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. M ẬN ĐỀ K ỂM ổng Nộ Mứ ộ n ận t ứ ổng % dung/ Kĩ n v TT Vận ụng năng n N ận t ng ểu Vận ụng cao t ứ T.gi T. T T. T T. T T.
câu an TL câu gian L câu gian L câu gian L câu gian Đọc Thơ 30 10 20 hiểu (bốn 6 15P % 1 15P % 1 15 P % 8 45p 60% 1 chữ, năm chữ) Viết bài Viết văn 40 2 nghị 1 45p 1 45p 40% % luận Số 6 1 1 1 9 câu Số 3,0 1,0 2,0 4,0 10 điểm Tổng tỉ lệ % 30% 10% 20% 40% 90p 100 % chung 60% 40% 7
B. B N Đ C T ĐỀ KIỂM TRA Mứ ộ n ận Nộ t ứ ung Đ n ư ng v n Vận TT Thông Vận ụng ủ ề N ận t t ứ ểu ụng cao Thơ bốn - Nhận biết
-Hiểu và lí giải - Viết đoạn văn chữ, năm
được từ ngữ, được tình cảm, nêu suy nghĩ của chữ
thể thơ, vần, cảm xúc của bản thân về vai
nhịp, các biện nhân vật trữ tình trò của tình cảm (ngoài chương pháp tu từ, được thể hiện gia đình đối với trình)
cụm từ được qua ngôn ngữ mỗi con người. sử dụng trong văn bản. bài thơ… - Rút ra được - Nhận biết chủ đề, thông 1 Đọ ểu
được bố cục, điệp mà văn bản
những hình muốn gửi đến
ảnh tiểu biểu, người đọc. các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. - Xác định được số từ,… Viết bài Viết bài văn văn nghị phân tích đặc luận điểm của 2 V t một nhân vật mà em yêu thích. 30% 10% 20% 40%
Số câu (9 câu) 6 1 1 1
Số điểm (10 điểm) 3,0 1,0 2,0 4,0 ung 60 % 40% 8
. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
P ần : ĐỌ - ỂU (6, ể )
Đọc bài thơ sau và thực hiện các yêu cầu: ng nă n ên y
“Sang năm con lên bảy
Mai rồi con lớn khôn
Đi qua thời ấu thơ
ha đưa con đến trường
him không còn biết nói
ao điều bay đi mất
iờ con đang lon ton
ió chỉ còn biết thổi
hỉ còn trong đời thật
hắp sân vườn chạy nhảy
ây chỉ còn là cây
Tiếng người nói với con
hỉ mình con nghe thấy
Đại bàng chẳng về đây
Hạnh phúc khó khăn hơn
Tiếng muôn loài với con
Đậu trên cành khế nữa
Mọi điều con đã thấy
huyện ngày xưa, ngày x a
Nhưng là con giành lấy
hỉ là chuyện ngày xưa
Từ hai bàn tay con”
(V Đình Minh, Theo https: //www.thivien.net/)
u 1 ( ,5 ể ): ài thơ trên viết theo thể thơ gì
u 2 ( ,5 ể ): Nêu phương thức biểu đạt chính của bài thơ
u 3 ( ,5 ể ): ài thơ trên chủ yếu được gieo vần gì
u 4 ( ,5 ể ): Tổ hợp từ “đưa con đến trường” trong câu thơ ha đưa con đến trường, thuộc cụm từ gì 9
u 5 ( ,5 ể ): Các sự việc, nhân vật được nhắc đến trong khổ thơ thứ hai gợi cho em nhớ đến câu chuyện cổ tích nào đã học
u 6 ( ,5 ể ): Xác định s từ được sử dụng trong bài thơ.
u 7 (1, ể ): Nêu nội dung chính của bài thơ trên
u 8 (2, ể ): Từ nội dung của bài thơ, em hãy viết đoạn văn từ 3 – 5 câu nêu suy nghĩ của em về vai trò
của tình cảm gia đình đối với mỗi con người.
P ần : O LẬP VĂN N (4, ể )
Trong các bài học vừa qua, em đã được làm quen với nhiều nhân vật văn học
thú vị. Đó là các bạn nhỏ với tâm hồn trong sáng, tinh tế, nhân hậu như Mên, Mon
( ầy chim chìa vôi), An, Cò (Đi lấy mật) … và cả những người cha (Vừa nhắm mắt
vừa mở c a sổ
), người thầy (Người thầy đầu tiên),…hết lòng yêu thương con trẻ.
Những nhân vật ấy chắc hẳn đã mang đến cho em nhiều cảm xúc và ấn tượng.
Từ ấn tượng về các nhân vật trên, hãy viết bài văn phân tích đặc điểm của một
nhân vật mà em yêu thích.
_______________HẾT_______________
D. ƯỚNG DẪN CHẤM P ần :
u 1 ( .5 ể ): ài thơ viết theo thể thơ năm chữ.
u 2 ( .5 ể ): ài thơ sử dụng phương thức biểu đạt chính là biểu cảm.
Câu 3 (0.5 ể ): ài thơ chủ yếu được gieo vần chân.
u 4 ( .5 ể ): Tổ hợp từ “đưa con đến trường” trong câu thơ ha đưa con đến trường, là cụm động từ.
u 5 ( .5 ể ): Các sự việc, nhân vật được nhắc đến trong các dòng thơ sau gợi cho em nhớ đến câu
chuyện cổ tích ây khế.
u 6 ( .5 ể ): Số từ được sử dụng trong bài thơ: bảy (số từ chỉ thứ tự), hai (số từ chỉ lượng xác định)
u 7 (1, ể ): Nội dung chính của bài thơ: 1
ài thơ là khúc tâm tình người cha muốn nhắn nhủ với con của mình: Khi con lên bảy tuổi, con sẽ đi
học, những truyện cổ tích và thế giới trẻ thơ sẽ nhường bước cho một thế giới mới, nhiều khó khăn nhưng
c ng đầy thú vị mà tự con sẽ khám phá, con phải giành lấy hạnh phúc bằng lao động, công sức và trí tuệ (bàn
tay khối óc) của chính bản thân minh.
u 8 (2, ể ): Học sinh viết đoạn văn theo cảm nhận của bản thân: * Gợi ý:
- Gia đình có vai trò vô c ng quan trọng trong cuộc đời mỗi con người, là điểm tựa tinh thần giúp con người ta
yêu đời, lạc quan, tiếp thêm sức mạnh giúp chúng ta có động lực vươn lên trong cuộc sống
- Gia đình là cái nôi cơ sở nền tảng bồi dư ng để hình thành nên nhân cách con người
- Tình cảm gia đình có thể giúp con người vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Nó là nơi cho ta
sự an ủi, niềm tin, sự hi vọng để vượt qua những khó khăn một cách dễ dàng
- Xã hội phát triển thì có rất nhiều mối quan hệ nhưng không có mối quan hệ nào đáng giá bằng tình cảm gia
đình, nó luôn chiếm vị trí cao trong đời sống tinh thần của con người P ần (4, ể ): ướng ẫn ấ Đ ể
* ìn t ứ : xác định đúng yêu cầu đề và cấu trúc của bài văn, đảm bảo bố cục 3 phần, vận
dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng. Mở à : 0,5
- Giới thiệu tác phẩm văn học và nhân vật mà em có ấn tượng sâu sắc c ng ấn tượng khái quát về nhân vật. Thân bài: 3,0
- Phân tích đặc điểm của nhân vật (dựa trên các bằng chứng trong tác phẩm) và nhận xét,
đánh giá nghệ thuật xây dựng nhân vật của nhà văn.
- Nêu ý nghĩa của hình tượng nhân vật. K t à : 0,5
- Nêu ấn tượng sâu đậm và đánh giá về nhân vật. * ểu ể ung:
- Điểm 4: Xác định được ngôi viết ph hợp, đảm bảo đúng yêu cầu của bài văn nghị luận, 1
đảm bảo bố cục đủ 3 phần; Có nhiều cách diễn đạt độc đáo và sáng tạo, mạch lạc, liên kết.
- Điểm 2 - 3: ố cục rõ ràng, đảm bảo đúng yêu cầu bài văn nghị luận nhưng còn mắc một
vài lỗi chính tả, d ng từ, đặt câu.
- Điểm 1: Chưa đảm bảo yêu cầu. 1 P ÒN D & Đ ….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
ƯỜNG THCS ============ Môn: Ngữ văn 7 Thời gian: 90 phút I. MA TRẬN ĐỀ :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 Mứ ộ nhận thức Tổng Nộ ung n Vận ụng % TT N ận t năng ng ểu Vận ụng v n cao ểm t ứ
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Thơ 5 chữ hiểu Ngữ liệu “Dặn con” trong tập 3c 0 4c 0 0 2c 0 (“Hạt lại 60 gieo” – Huy Cận). S ểm 1,5 2,5 2.0 2 Vi t Phân tích nhân vật 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 trong một tpvh. ổng 15 5 25 15 0 30 0 10 20 40% 30% 10% 100 ung 60% 40% 1 II. B N Đ C T
N Đ ĐỀ K ỂM GIỮA HỌC K I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - Ờ N L M : 9 P
u t ứ ộ n ận t ứ ư ng Nộ ng Vận TT ung Đ n Mứ ộ n g N ận Vận Chủ ề ểu ụng v n t ứ t ụng cao 1 Đọc hiểu Thơ năm Nhận bi t: chữ:
- Nhận biết được từ ngữ, tiếng, Ngữ liệu
vần, các biện pháp tu từ trong “Dặn con” bài thơ. (“Hạt lại
- Nhận biết được những hình 3 TN 4 TN 2TL gieo” -Huy
ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, Cận)
miêu tả được sử dụng trong bài thơ.
- Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu:
- Hiểu được tình cảm, cảm xúc
của nhân vật trữ tình được thể
hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Rút ra được chủ đề, thông
điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
- Phân tích được giá trị biểu đạt
của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. Vận dụng:
- Trình bày được những cảm
nhận sâu sắc và rút ra được
những bài học ứng xử cho bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo
của bài thơ thể hiện qua cách
nhìn riêng về con người, cuộc
sống; qua cách sử dụng từ ngữ, 1 hình ảnh, giọng điệu. 2 Vi t Phân tích Nhận bi t: nhân vật Thông hiểu: 1* 1* 1* 1TL* trong một Vận dụng: tác phẩm Vận ụng : văn họ c.
Viết được đoạn văn trình bày
cảm xúc của bản thân về một
bài thơ. ài viết có đủ những
thông tin về tác giả, tác phẩm, trình bày đượ c cảm xúc về nội
dung và nghệ thuật của bài thơ
dựa trên những chi tiết, từ ngữ và hình ảnh thơ. ổng 3 TN 4 TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 ung 60 40 . ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn Ngữ văn ớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
. ĐỌC HIỂU (6. ểm)

Đọ ạn trích sau và thực hi n các yêu cầu ên ưới D N CON Con lớn lên, con ơi Yêu đời và yêu người Yêu tình yêu say đắm
Nghìn năm mặn muối đời; *
Yêu tạo vật thiên nhiên
Yêu tổ tiên đất nước
Yêu mộng đẹp nối liền
Tuổi trẻ, già sau trước. * Lòng con rồi tha thiết
Cha đoán chẳng sai đâu! Cứ lòng cha cha biết
Yêu người đến khổ đau. 1 * Nhưng con ơi, cha dặn Trong trái tim vô hạn Dành riêng chỗ, con nghe
Cho chói ngời tình bạn. * Lớn lên con sẽ rõ
Tình đó chẳng có nhiều Lại càng nên chăm chút
Cho đời thêm phì nhiêu. * Cha làm thơ dặn con Mà c ng là tặng bạn Ôi tình nghĩa vẹn tròn
Chẳng bao giờ nứt rạn.
(Huy Cận, Hạt lại gieo, NX Văn học, 1984)
* Khoanh tròn chữ ứng trước ý tr lờ úng n ất từ câu 1 tới câu 4 (chọn đúng
mỗi đáp án được 0,25 điểm).
Câu 1: Mỗ òng tr ng văn n có mấy ti ng?
A. Ba tiếng B. Bốn tiếng C. Năm tiếng D. Sáu tiếng
Câu 2: r g vần tr ng ổ t u .
A. Vần chân, vần cách . Vần lưng, vần liền . Vần chân, vần liền D. Vần lưng, vần cách
Câu 3: heo em, hình ảnh nào à hình ảnh thể hi n chủ đề bài thơ?
A. Hình ảnh tổ tiên B. Hình ảnh thiên nhiên C. Hình ảnh đất nước
D. Hình ảnh “trái tim vô hạn”
Câu 4: Hình nh củ ngườ tr ng à t n ên n ư t nào? A.
Người cha đang ngồi bên con âu yếm, thủ thỉ những lời dạy bảo có ý nghĩa làm
rung động trái tim người đọc. B.
Người cha đang ngồi bên con dạy con đọc bài làm rung động trái tim người đọc. C.
Người cha đang ngồi bên con dạy con viết chữ làm rung động trái tim người đọc. D.
Người cha đang ngồi bên con hát ru con ngủ làm rung động trái tim người đọc.
u 5 (1. ể ): Đ ền vào chỗ tr ng(…) n ững từ ngữ thích hợp ể ch rõ ặ ểm
củ à t ược thể hi n tr ng ạn trích trên.
A. ài thơ trên được viết theo thể (1) ……….. Vì được gọi tên theo (2)………….. trong mỗi dòng thơ.
B. Nhân vật trữ tình trong bài thơ là (3)…………………. đã thể hiện tình cảm, cảm xúc
của mình thông qua yếu tố tự sự và (4)…………….. trong bài thơ.
Câu 6 (1. ểm): Hãy khoanh tròn từ Đúng (Đ) ặ s ( ) tư ng ứng với từng ý ki n
nhận xét về nội dung và ý ng ĩ ủ à t trong b ng sau:
Nội dung Nhận xét
A. Văn bản viết về lời dạy bảo ân cần của cha dành cho con bằng giọng kể giản Đ S
dị, chân thành đã để lại nhiều cảm xúc cho người đọc. 1
. Người con trong bài thơ đã không nghe lời cha nên người cha phải dặn con. Đ S
C. Qua bài thơ, chúng ta cảm nhận được tình yêu thương con thắm thiết của người cha. Đ S
D."Dặn con" không đơn thuần chỉ là lời nhắn gửi cha dành cho con mà đó còn là bức Đ S
thông điệp cuộc sống cho tất cả chúng ta.
u 7( 1. ểm): N i cột A và cột B có ở à t trên p ù ợp. Cột A N i Cột B
1. Yếu tố tự sự trong bài thơ có tác 1 với …
A. Làm rõ nghĩa hơn về những lời cha dặn con nên dụng. chăm chút…
2. Điệp từ “yêu” trong bài thơ có tác 2 với…
. Nhấn mạnh lời nhắc nhở của cha với con thể dụng.
hiện tình cảm người cha dành cho con.
3. Phó từ “ lại, càng” trong câu thơ trên 3 với …
C. Thể hiện những đối tượng mà người cha dặn có tác dụng. dò con phải yêu thương.
4. Những hình ảnh “thiên nhiên, tổ tiên, 4 với …
D. Giúp người đọc cảm nhận được tình cảm gần
đất nước, bạn bè…” trong bài thơ
g i tha thiết giữa người cha và người con, câu
truyện thêm thêm sinh động.
E.Nhắc nhở con phải luôn yêu thương và kính trọng cha rả ời câu hỏi:
Câu 8 (1. ể ): Từ tình cảm của người cha đối với con trong bài thơ, em thấy mình cần phải thể
hiện tình cảm như thế nào đối với cha của mình
Câu 9 (1.0 điểm): Trình bày thông điệp và bài học rút ra từ bài thơ?
II. VIẾ : (4, ểm)
Đề bài:
Hãy viết đoạn văn trình bày cảm xúc của em sau khi học xong văn bản " ặp lá cơm nếp" 1
ƯỚN DẪN ẤM ĐỀ K ỂM Ữ Ọ K M n: Ngữ văn ớp 7 Phần Câu Nội dung Đ ểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 C 0,25 2 A 0,25 3 D 0,25 4 A 0,25
5 Điền đúng vào mỗi chỗ trống (…) những từ ngữ thích hợp được `1.0
0,25 điểm ( 4x 0,25 = 1.0đ)
(1): thơ năm chữ; (2): số chữ/ tiếng ; (3): người cha; (4): ngôn ngữ hoặc hình ảnh
6 Khoanh tròn mỗi ý đúng: 0,25 điểm (4 ý x 0,25 = 1.0 điểm) 1.0
A: Đúng ; : Sai ; C: Đúng ; D: Đúng
7 Nối đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm (4 ý x 0,25 = 1.0 điểm) 1.0
1 nối với D; 2 với ; 3 với A; 4 với C
8 - Tình yêu thương của cha dành cho con là vô bờ bến, cha như 1.0
người thầy vĩ đại; vì thế chúng ta phải yêu kính, quý trọng, biết
vâng lời cha và thể hiện lòng hiếu thảo bằng những hành động cụ thể.
- HS có thể có nhiều kết quả khác nhau. V chấp nhận tất cả
những kết quả được cho là đúng, hợp lý.

9 - Lời dạy bảo như lời tâm tình, thủ thỉ, để từ đó ta sống tốt hơn, 1.0
biết yêu thương tất cả những gì gần g i quanh ta.
- Tình yêu trong trái tim mỗi người là vô hạn. Hãy yêu thương tất
cả để cuộc sống tốt đẹp hơn.
HS có thể có nhiều kết quả khác nhau. GV chấp nhận tất cả những
kết quả được cho là đúng, hợp lý.
II VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc của một đoạn văn 0,25
Mở đọan, Thân đoạn, Kết đoạn.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0,25
Viết đoạn văn trình bày cảm xúc sau khi học xong văn bản " ặp lá cơm nếp"
c. Triển khai nội dung
HS có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng tốt yếu
tố biểu cảm; đảm bảo các yêu cầu sau:
- Giới thiệu tác giả và bài thơ; nêu ấn tượng, cảm xúc chung về bài 2,5 thơ. (0,5đ)
- Nêu cảm xúc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ. (1,5đ)
- Khái quát cảm xúc về bài thơ. ( 0,5đ) 1
d. Chính tả, ngữ pháp 0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Thể hiện sự cảm nhận sâu sắc của bản thân về nội 0,5
dung và nghệ thuật của bài thơ; trình bày rõ ràng mạch lạc, lời văn trong sáng chân thật.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 Mứ ộ nhận thức Tổng Nộ ung n v N ận t % ng ểu Vận ụng Vận ụng TT năng n t ứ ểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc 3 0 5 0 2 0 hiểu Mẩu truyện ngắn 0 60 2 Vi t Cảm nhận về một đoạn thơ bốn chữ, 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 năm chữ. ổng 15 5 25 15 0 30 0 10 20 40% 30% 10% 100 ung 60% 40%
N Đ ĐỀ K ỂM GIỮA HỌC K I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7- Ờ N L M : 9 P u t ứ ộ n ận Nộ t ứ ư ng ung Đ n TT Mứ ộ n g ng Vận Chủ ề v n N ận Vận ểu ụng t ứ t ụng cao 1 1 Đọc hiểu Mẩu Nhận bi t: truyện
- Nhận biết được chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt ngắn
truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba.
- Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy), các thành phần của câu. 3 TN 5 TN 2TL
- Nhận biết nghĩa của từ. Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề của văn bản.
- Phân tích được tình cảm, thái độ của người kể chuyện thể
hiện qua ngôn ngữ, giọng điệu.
- Hiểu và phân tích được tác dụng của việc lựa chọn ngôi kể, cách kể chuyện.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng,
cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Giải thích được nghĩa của từ ngữ có yếu tố Hán Việt thông
dụng; nêu được tác dụng của các biện pháp tu từ, và từ phức. Vận dụng:
- Trình bày được ý kiến đánh giá của bản thân trước cách ứ
ng xứ và hành động của nhân vật.
- Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. 2 Vi t Cảm nhận
Nhận bi t: Nhận biết được yêu cầu của đề về kiểu văn bản.
về một bài Thông hiểu: Viết đúng về nội dung, về hình thức (Từ ngữ,
thơ 4 chữ , diễn đạt, bố cục văn bản…) 1* 1TL* 1* 1* 5 chữ mà
Vận dụng: Viết được bài cảm nhận về một bài thơ 4 chữ mà em đã em đã đượ
c học, được đọc. Biết đánh gía bài thơ dưới góc độ đượ c học,
nội dung, nghệ thuật, rút ra dụng ý của tác giả; ngôn ngữ được đọ c.
trong sáng, giản dị; thể hiện được cảm xúc của bản thân khi
cảm nhận bài thơ. Vận dụng cao:
Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt, cách viết dung dị mà sâu
sắc để lại nhiều cảm xúc cho người đọc. ổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 ung 60 40 2