TOP 8 đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5: Chi tiết nào trong câu chuyện cho thấy chiếc bình nứt tỏ ra rất khiêm tốn ? Câu 6: Chiếc bình nứt đã trở nên thế nào  khi nhìn những bông hoa tươi đẹp dưới ánh nắng mặt trời ấm áp trên đường về nhà ? Câu 7: Trong câu chuyện trên, chi tiết “vết nứt trên chiếc bình”  có ý nghĩa gì? Câu 9 (1.0 điểm) Em có đồng tình với cách cư xử của người nông dân với chiếc bình nứt không? Vì sao? Câu 10 (1.0 điểm)Từ cách cư xử của người nông dân với chiếc bình nứt, em rút ra  những bài học nào cho bản thân? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 7 1.4 K tài liệu

Thông tin:
75 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 8 đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5: Chi tiết nào trong câu chuyện cho thấy chiếc bình nứt tỏ ra rất khiêm tốn ? Câu 6: Chiếc bình nứt đã trở nên thế nào  khi nhìn những bông hoa tươi đẹp dưới ánh nắng mặt trời ấm áp trên đường về nhà ? Câu 7: Trong câu chuyện trên, chi tiết “vết nứt trên chiếc bình”  có ý nghĩa gì? Câu 9 (1.0 điểm) Em có đồng tình với cách cư xử của người nông dân với chiếc bình nứt không? Vì sao? Câu 10 (1.0 điểm)Từ cách cư xử của người nông dân với chiếc bình nứt, em rút ra  những bài học nào cho bản thân? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

18 9 lượt tải Tải xuống
| 1/75

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 M ộ nhận th c Tổng Nộ ung n v N ận t % ng ểu Vận ng Vận ng TT năng n t ểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc 3 0 5 0 2 0 hiểu Mẩu truyện ngắn 0 60 2 Vi t Cảm nhận về một đoạn thơ bốn chữ, 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 năm chữ. ổng 15 5 25 15 0 30 0 10 20 40% 30% 10% 100 ung 60% 40%
N Đ ĐỀ K ỂM GIỮA HỌC K I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7- Ờ N L M : 9 P u t ộ n ận Nộ t ư ng ung Đ n TT M ộ n g ng Vận Chủ ề v n N ận Vận ểu ng t t ng cao 1 1 Đọc hiểu Mẩu Nhận bi t: truyện
- Nhận biết được chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt ngắn
truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật.
- Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi thứ ba.
- Nhận ra từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy), các thành phần của câu. 3 TN 5 TN 2TL
- Nhận biết nghĩa của từ. Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề của văn bản.
- Phân tích được tình cảm, thái độ của người kể chuyện thể
hiện qua ngôn ngữ, giọng điệu.
- Hiểu và phân tích được tác dụng của việc lựa chọn ngôi kể, cách kể chuyện.
- Phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng,
cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật.
- Giải thích được nghĩa của từ ngữ có yếu tố Hán Việt thông
dụng; nêu được tác dụng của các biện pháp tu từ, và từ phức. Vận d ng:
- Trình bày được ý kiến đánh giá của bản thân trước cách ứ
ng xứ và hành động của nhân vật.
- Rút ra được bài học về cách nghĩ, cách ứng xử do văn bản gợi ra. 2 Vi t Cảm nhận
Nhận bi t: Nhận biết được yêu cầu của đề về kiểu văn bản.
về một bài Thông hiểu: Viết đúng về nội dung, về hình thức (Từ ngữ,
thơ 4 chữ , diễn đạt, bố cục văn bản…) 1* 1TL* 1* 1* 5 chữ mà
Vận d ng: Viết được bài cảm nhận về một bài thơ 4 chữ mà em đã em đã đượ
c học, được đọc. Biết đánh gía bài thơ dưới góc độ đượ c học,
nội dung, nghệ thuật, rút ra dụng ý của tác giả; ngôn ngữ được đọ c.
trong sáng, giản dị; thể hiện được cảm xúc của bản thân khi
cảm nhận bài thơ. Vận d ng cao:
Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt, cách viết dung dị mà sâu
sắc để lại nhiều cảm xúc cho người đọc. ổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 ung 60 40
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm. 2 ĐỀ K ỂM Ữ Ọ K M n: Ngữ văn 7
hời gian àm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
. ĐỌ ỂU (6, ể )
Đọ ạn trí s u và t ự n yêu ầu ên ướ :
Cuộc hành trình của tha thứ
Hai người bạn cùng đi qua sa mạc. Trong chuyến đi, giữa hai người xảy ra một
cuộc tranh luận. Một người nổi nóng đã buông lời miệt thị người kia. Tuy bị xúc phạm
nhưng người bạn không nói gì, chỉ lẳng lặng viết lên cát: “Hôm nay, người bạn tốt nhất
của tôi đã làm khác đi những gì tôi nghĩ”.
Họ đi tiếp và tìm thấy một ốc đảo, họ quyết định đi bơi. Người bạn bị miệt thị lúc
nãy bị sa lầy và lún dần xuống. Người bạn kia đã cố gắng cứu anh. Thoát khỏi vũng lầy,
anh vui vẻ lấy một miếng kim loại khắc lên đá: “Hôm nay, người bạn tốt nhất của tôi đã cứu sống tôi”.
Người bạn hỏi anh: “Tại sao khi tôi xúc phạm anh, anh viết lên cát, còn bây giờ
anh lại khắc lên đá?”
Anh ta trả lời: “Những điều viết lên cát sẽ mau chóng xóa nhòa theo thời gian,
nhưng không ai có thể xóa được những điều tốt đẹp đã được ghi tạc trên đá, trong lòng người”.
Vậy mỗi chúng ta hãy học cách viết những nỗi đau buồn, thù hận lên cát và khắc
ghi những ân nghĩa lên đá. Niềm vui và tình người sẽ thật sự bền vững khi bạn biết tha
thứ, biết quan tâm đến người khác như đã từng quan tâm đến bản thân mình.
(Hạt giống tâm hồn, Nhà xuất bản Tổng hợp) 3
Câu 1. Ngôi kể của truy n? A. Ngôi thứ hai
B. Ngôi thứ nhất C. Ngôi thứ ba D. Ngôi thứ tư
Câu 2. Cụm từ “Trong chuyến đi” trong câu “ rong chuyến đi, giữa hai người có xảy
ra một cuộc tranh luận” à thành phần: A. Vị ngữ
B. Thành phần giải thích C. Chủ ngữ D. Trạng ngữ
Câu 3. Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích:
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
Câu 4. Từ “ ẳng lặng” trong câu “…ch lẳng lặng viết ên cát” à từ: A. Từ láy B. Từ ghép C. Từ đơn D. Cụm từ
Câu 5. Người bạn đã có thái độ và hành động gì khi bị mi t thị? A. Im lặng chịu đựng. B. Lặng lẽ bước đi.
C. Người bạn không nói gì, chỉ viết lên cát: “Hôm nay, người bạn tốt nhất của tôi đã
làm khác đi những gì tôi nghĩ”
D. Người bạn buồn rầu và viết lên cát.
Câu 6. Nghĩa của từ “mi t thị” trong câu: “Một người nổi nóng đã buông ời mi t thị
người kia” à gì?
A. Tự cho mình hơn người nên cao ngạo, kiêu căng.
B. Tỏ thái độ khinh rẻ, coi thường người khác. C. Tức giận, phẫn nộ. D. Không tốt đẹp.
Câu 7. Người bạn bị mi t thị trong câu chuy n là một người như thế nào?
A. Là một người biết tha thứ và biết trân trọng những điều tốt đẹp.
B. Là một người tự ti, mặc cảm.
C. Là một người khiêm tốn.
D. Là một người cao ngạo, đầy bản lĩnh.
Câu 8. Vì sao người bạn viết nỗi buồn ên cát và niềm vui tạc trên đá?
A. Vì muốn ghi lại những cảm xúc vừa trải qua.
B. Vì muốn nhớ mãi những điều đã qua.
C. Vì trên sa mạc chỉ có cát và đá. 4
D. Vì những điều viết lên cát sẽ mau chóng xóa nhòa theo thời gian, nhưng không ai
có thể xóa được những điều tốt đẹp đã được ghi tạc trên đá, trong lòng người.
Câu 9. Em có đồng ý với cách ứng xử và hành động của người bạn (bị miệt thị) không? Vì
sao? (Trình bày bằng đoạn văn từ 3 đến 5 câu)
Câu 10. Qua câu chuyện trên, em rút ra cho mình bài học gì có ý nghĩa nhất? (Trình bày
bằng đoạn văn từ 5 đến 7 câu) II. VIẾT (4. ểm)
Viết đoạn văn cảm nhận của em về một bài thơ 4 chữ hoặc 5 chữ đã học, đã đọc.
ƯỚN DẪN ẤM ĐỀ K ỂM Ữ Ọ K M n: Ngữ văn ớp 7 Phần Câu Nội dung Đ ểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 C 0,5 2 D 0,5 3 A 0,5 4 A 0,5 5 C 0,5 6 B 0,5 7 A 0,5 8 D 0,5
9 - Nêu được quan điểm: đồng tình/ không đồng tình/ đồng tình một phần. 1,0
- Lí giải được lí do lựa chọn quan điểm của bản thân.
(Quan điểm và lý giải phải phù hợp chuẩn mực đạo đức và lối sống)
Gợi ý: Đồng ý vì người bạn đã biết nhẫn nhịn để giữ gìn được những điều
tốt đẹp trong lòng mình và bỏ qua, xóa nhòa những gì không vui vẻ, tốt đẹp.
Đây là cách sống cần phải học hỏi, phát huy.
10 Đây là dạng câu hỏi mở, mỗi học sinh có thể rút ra được những bài học 1,0
nhận thức riêng cho bản thân nhưng cần phù hợp với chuẩn mực đạo đức. Gợi ý 5
- Không nên chấp nhặt những điều làm tổn thương mình và người khác.
Hoặc: cần nhìn nhận mọi việc trong cái nhìn của sự bao dung, sống phải biết
tha thứ và trân trọng những điều tốt đẹp.
- Lý giải: Trong cuộc sống, chúng ta luôn phải đối mặt với nhiều cảm xúc,
nếu cứ chấp nhặt những điều đau buồn, ta sẽ không còn chỗ để chứa đựng
những điều hạnh phúc, yêu thương. Hãy tha thứ cho những lỗi lầm và ghi
nhận những điều tốt đẹp. Vì “Niềm vui và tình người sẽ thật sự bền vững khi
bạn biết tha thứ, biết quan tâm đến người khác như đã từng quan tâm đến bản thân mình.” II L M VĂN 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn cảm nhận 0,25
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: viết đoạn văn cảm nhận một bài thơ 4 chữ 0,25
(5 chữ) đã học hoặc đã đọc.
c. Cảm nhận bài thơ: 3,0
HS có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần đảm bảo các yêu cầu sau:
- Mở đoạn : Giới thiệu bài thơ của tác giả nào, nội dung bài thơ hướng tới 0,5 điều gì sâu sắc ? 2.0 - Thân đoạn:
+ Ấn tượng, cảm xúc chung về bài thơ.
+ Diễn tả cảm xúc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ. 0,5
+ Từ nội dung, nghệ thuật của đoạn thơ thấy được tâm tình gì của tác giả ?
- Kết đoạn : Khái quát cảm xúc về bài thơ
d. Chính tả, ngữ pháp 0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, chặt chẽ, sáng tạo. 0,25 6
TRƯỜNG THCS ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Môn: Ngữ văn 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. M ẬN ĐỀ K ỂM ổng Nộ M ộ n ận t ổng % dung/ Kĩ n v TT Vận ng năng n N ận t ng ểu Vận ng cao t T.gi T. T T. T T. T T.
câu an TL câu gian L câu gian L câu gian L câu gian Đọc Thơ 30 10 20 hiểu (bốn 6 15P % 1 15P % 1 15 P % 8 45p 60% 1 chữ, năm chữ) Viết bài Viết văn 40 2 nghị 1 45p 1 45p 40% % luận Số 6 1 1 1 9 câu Số 3,0 1,0 2,0 4,0 10 điểm Tổng tỉ lệ % 30% 10% 20% 40% 90p 100 % chung 60% 40% 7
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA M ộ n ận Nộ t ung Đ n ư ng v n Vận TT Thông Vận ng ủ ề N ận t t ểu ng cao Thơ bốn
- Nhận biết -Hiểu và lí giải - Viết đoạn văn
chữ, năm được từ ngữ, được tình cảm, nêu suy nghĩ của chữ
thể thơ, vần, cảm xúc của bản thân về vai
nhịp, các biện nhân vật trữ tình trò của tình cảm (ngoài gia đình đối với chương
pháp tu từ, được thể hiện mỗi con người. trình)
cụm từ được qua ngôn ngữ sử dụng văn bản. trong bài - Rút ra được thơ… chủ đề, thông
- Nhận biết điệp mà văn bản 1 Đọ ểu
được bố cục, muốn gửi đến
những hình người đọc. ảnh tiểu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. - Xác định được số từ,… Viết bài Viết bài văn văn nghị phân tích đặc luận điểm của 2 V t một nhân vật mà em yêu thích. 30% 10% 20% 40%
Số câu (9 câu) 6 1 1 1
Số điểm (10 điểm) 3,0 1,0 2,0 4,0 8 ung 60 % 40%
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI n ĐỌC - Ể 6
ọc bài thơ a và thực hiện các cầ n nă n n ang n n n ai i n n h n i a thời th
ha đ a n đ n t ờng hi h ng n i t n i a điề a đi t iờ n đang n t n i h n i t th i h n t ng đời th t h p n ờn h nh h n i ng ng ời n i i n h nh n ngh th i ng h ng ề đ nh ph h h n h n i ng n i i n t n nh h n a i điề n đ th h n ng a ng a h ng n gi nh h h n ng a hai n ta n”
nh inh, Th https: //www.thivien.net/)
Câu 1 5 ài thơ tr n viết th thể thơ g
Câu 2 5 phương th c biể đ t ch nh của bài thơ 9
Câu 3 5 ài thơ tr n chủ ế được gi vần g
Câu 4 5 T hợp từ đ a n đ n t ờng” tr ng câ thơ ha đ a n đ n t ờng, th ộc cụm từ g
Câu 5 5 ác ự việc, nhân vật được nh c đến tr ng h thơ th hai gợi ch m nh đến câ ch ện c t ch nà đã học
Câu 6 5 ): Xác định số từ được sử dụng tr ng bài thơ.
Câu 7 1 nội ng ch nh của bài thơ tr n
Câu 8 2 Từ nội ng của bài thơ, m hã viết đ n văn từ 3 – 5 câ n ngh của m về vai tr
của t nh cảm gia đ nh đối v i m i c n người. n T N ẢN 4
Trong các bài học vừa qua, em đã được làm quen với nhiều nhân vật văn học
thú vị. Đó là các bạn nhỏ với tâm hồn trong sáng, tinh tế, nhân hậu như Mên, Mon
(Bầy chim chìa vôi), An, Cò (Đi lấy mật) … và cả những người cha (Vừa nhắm mắt
vừa mở cửa sổ
), người thầy (Người thầy đầu tiên),…hết lòng yêu thương con trẻ.
Những nhân vật ấy chắc hẳn đã mang đến cho em nhiều cảm xúc và ấn tượng.
Từ ấn tượng về các nhân vật trên, hãy viết bài văn phân tích đặc điểm của một
nhân vật mà em yêu thích.
_______________HẾT_______________
D. ƯỚNG DẪN CHẤM n
Câu 1 .5 ài thơ viết th thể thơ năm chữ.
Câu 2 .5 ài thơ ử ụng phương th c biể đ t ch nh à biể cảm.
Câu 3 (0.5 ài thơ chủ ế được gi vần chân.
Câu 4 .5 T hợp từ đ a n đ n t ờng” tr ng câ thơ ha đ a n đ n t ờng, à cụm động từ.
Câu 5 .5 ác ự việc, nhân vật được nh c đến tr ng các ng thơ a gợi ch m nh đến câ ch ện c t ch h 1
Câu 6 .5 Số từ được ử ụng tr ng bài thơ bả ố từ chỉ th tự), hai ố từ chỉ ượng xác định)
Câu 7 1 ội ng ch nh của bài thơ
ài thơ à húc tâm t nh người cha m ốn nh n nhủ v i c n của m nh hi c n n bả t i, c n đi
học, những tr ện c t ch và thế gi i tr thơ nhường bư c ch một thế gi i m i, nhiề h hăn nhưng
c ng đầ thú vị mà tự c n hám phá, c n phải giành h nh phúc b ng a động, c ng c và tr t ệ bàn
ta hối c) của ch nh bản thân minh.
Câu 8 2 Học inh viết đ n văn th cảm nhận của bản thân * Gợi ý
- Gia đ nh c vai tr v c ng an trọng tr ng c ộc đời m i c n người, à điểm tựa tinh thần giúp c n người
ta đời, c an, tiếp th m c m nh giúp chúng ta c động ực vươn n tr ng c ộc ống
- Gia đ nh à cái n i cơ nền tảng b i ư ng để h nh thành n n nhân cách c n người
- T nh cảm gia đ nh c thể giúp c n người vượt a mọi h hăn, thử thách tr ng c ộc ống. à nơi ch
ta ự an ủi, niềm tin, ự hi vọng để vượt a những h hăn một cách àng
- Xã hội phát triển th c r t nhiề mối an hệ nhưng h ng c mối an hệ nà đáng giá b ng t nh cảm gia
đ nh, n n chiếm vị tr ca tr ng đời ống tinh thần của c n người n 4 ướn dẫn ấ Đ
* ìn t ứ xác định đúng cầ đề và c trúc của bài văn, đảm bả bố cục 3 phần, vận
ụng tốt các tha tác ập ận, ết hợp chặt ch giữa và ẫn ch ng. Mở à 0,5
- Gi i thiệ tác phẩm văn học và nhân vật mà m c n tượng â c c ng n tượng hái át về nhân vật. Thân bài: 3,0
- Phân t ch đặc điểm của nhân vật ựa tr n các b ng ch ng tr ng tác phẩm) và nhận xét,
đánh giá nghệ th ật xâ ựng nhân vật của nhà văn.
- ý ngh a của h nh tượng nhân vật. Kết à 0,5
- n tượng â đậm và đánh giá về nhân vật. 1 * u un
- iểm 4 Xác định được ng i viết ph hợp, đảm bả đúng cầ của bài văn nghị ận,
đảm bả bố cục đủ 3 phần; nhiề cách i n đ t độc đá và áng t , m ch c, i n ết.
- iểm 2 - 3 ố cục rõ ràng, đảm bả đúng cầ bài văn nghị ận nhưng c n m c một
vài i ch nh tả, ng từ, đặt câ .
- iểm 1 hưa đảm bả cầ . 1 P ÒN D & Đ ….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
ƯỜNG THCS ============ Môn: Ngữ văn 7 Thời gian: 90 phút I. MA TRẬN ĐỀ :
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 M ộ nhận th c Tổng Nộ ung n Vận ng % TT N ận t năng ng ểu Vận ng v n cao ểm t
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Thơ 5 chữ hiểu Ngữ liệu “Dặn con” trong tập 3c 0 4c 0 0 2c 0 (“Hạt lại 60 gieo” – Huy Cận). S ểm 1,5 2,5 2.0 2 Vi t Phân tích nhân vật 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 trong một tpvh. ổng 15 5 25 15 0 30 0 10 20 40% 30% 10% 100 ung 60% 40% 1 II. B N Đ C T
N Đ ĐỀ K ỂM GIỮA HỌC K I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - Ờ N L M : 9 P u t ộ n ận t ư ng Nộ ng Vận TT ung Đ n M ộ n g N ận Vận Chủ ề ểu ng v n t t ng cao 1 Đọc hiểu Thơ năm Nhận bi t: chữ:
- Nhận biết được từ ngữ, tiếng, Ngữ liệu
vần, các biện pháp tu từ trong “Dặn con” bài thơ. (“Hạt lại
- Nhận biết được những hình 3 TN 4 TN 2TL gieo” -Huy
ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, Cận)
miêu tả được sử dụng trong bài thơ.
- Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu:
- Hiểu được tình cảm, cảm xúc
của nhân vật trữ tình được thể
hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Rút ra được chủ đề, thông
điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
- Phân tích được giá trị biểu đạt
của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. Vận d ng:
- Trình bày được những cảm
nhận sâu sắc và rút ra được
những bài học ứng xử cho bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo
của bài thơ thể hiện qua cách
nhìn riêng về con người, cuộc
sống; qua cách sử dụng từ ngữ, 1 hình ảnh, giọng điệu. 2 Vi t Phân tích Nhận bi t: nhân vật Thông hiểu: 1* 1* 1* 1TL* trong một Vận d ng: tác phẩm Vận ng : văn họ c.
Viết được đoạn văn trình bày
cảm xúc của bản thân về một
bài thơ. Bài viết có đủ những
thông tin về tác giả, tác phẩm, trình bày đượ c cảm xúc về nội
dung và nghệ thuật của bài thơ
dựa trên những chi tiết, từ ngữ và hình ảnh thơ. ổng 3 TN 4 TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 ung 60 40 . ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn Ngữ văn ớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
. ĐỌC HIỂU (6. ểm)

Đọ ạn trích sau và thực hi n các yêu cầu ên ưới D N CON Con lớn lên, con ơi Yêu đời và yêu người Yêu tình yêu say đắm
Nghìn năm mặn muối đời; *
Yêu tạo vật thiên nhiên
Yêu tổ tiên đất nước
Yêu mộng đẹp nối liền
Tuổi trẻ, già sau trước. * Lòng con rồi tha thiết
Cha đoán chẳng sai đâu! Cứ lòng cha cha biết
Yêu người đến khổ đau. 1 * Nhưng con ơi, cha dặn Trong trái tim vô hạn Dành riêng chỗ, con nghe
Cho chói ngời tình bạn. * Lớn lên con sẽ rõ
Tình đó chẳng có nhiều Lại càng nên chăm chút
Cho đời thêm phì nhiêu. * Cha làm thơ dặn con Mà cũng là tặng bạn Ôi tình nghĩa vẹn tròn
Chẳng bao giờ nứt rạn.
(Huy Cận, Hạt lại gieo, NXB Văn học, 1984)
* Khoanh tròn chữ ng trước ý trả lờ úng n ất từ câu 1 tới câu 4 (chọn đúng
mỗi đáp án được 0,25 điểm).
Câu 1: Mỗ òng tr ng văn ản có mấy ti ng?
A. Ba tiếng B. Bốn tiếng C. Năm tiếng D. Sáu tiếng
Câu 2: r g vần tr ng ổ t u .
A. Vần chân, vần cách B. Vần lưng, vần liền C. Vần chân, vần liền D. Vần lưng, vần cách
Câu 3: heo em, hình ảnh nào à hình ảnh thể hi n chủ đề bài thơ?
A. Hình ảnh tổ tiên B. Hình ảnh thiên nhiên C. Hình ảnh đất nước
D. Hình ảnh “trái tim vô hạn”
Câu 4: Hình ảnh củ ngườ tr ng à t n ên n ư t nào? A.
Người cha đang ngồi bên con âu yếm, thủ thỉ những lời dạy bảo có ý nghĩa làm
rung động trái tim người đọc. B.
Người cha đang ngồi bên con dạy con đọc bài làm rung động trái tim người đọc. C.
Người cha đang ngồi bên con dạy con viết chữ làm rung động trái tim người đọc. D.
Người cha đang ngồi bên con hát ru con ngủ làm rung động trái tim người đọc.
u 5 (1. ể ): Đ ền vào chỗ tr ng(…) n ững từ ngữ thích hợp ể ch rõ ặ ểm
củ à t ược thể hi n tr ng ạn trích trên.
A. Bài thơ trên được viết theo thể (1) ……….. Vì được gọi tên theo (2)………….. trong mỗi dòng thơ.
B. Nhân vật trữ tình trong bài thơ là (3)…………………. đã thể hiện tình cảm, cảm xúc
của mình thông qua yếu tố tự sự và (4)…………….. trong bài thơ.
Câu 6 (1. ểm): Hãy khoanh tròn từ Đúng (Đ) ặ s ( ) tư ng ng với từng ý ki n
nhận xét về nội dung và ý ng ĩ ủ à t trong bảng sau:
Nội dung Nhận xét
A. Văn bản viết về lời dạy bảo ân cần của cha dành cho con bằng giọng kể giản Đ S
dị, chân thành đã để lại nhiều cảm xúc cho người đọc. 1
B. Người con trong bài thơ đã không nghe lời cha nên người cha phải dặn con. Đ S
C. Qua bài thơ, chúng ta cảm nhận được tình yêu thương con thắm thiết của người cha. Đ S
D."Dặn con" không đơn thuần chỉ là lời nhắn gửi cha dành cho con mà đó còn là bức Đ S
thông điệp cuộc sống cho tất cả chúng ta.
u 7( 1. ểm): N i cột A và cột B có ở à t trên p ù ợp. Cột A N i Cột B
1. Yếu tố tự sự trong bài thơ có tác 1 với …
A. Làm rõ nghĩa hơn về những lời cha dặn con nên dụng. chăm chút…
2. Điệp từ “yêu” trong bài thơ có tác 2 với…
B. Nhấn mạnh lời nhắc nhở của cha với con thể dụng.
hiện tình cảm người cha dành cho con.
3. Phó từ “ lại, càng” trong câu thơ trên 3 với …
C. Thể hiện những đối tượng mà người cha dặn có tác dụng. dò con phải yêu thương.
4. Những hình ảnh “thiên nhiên, tổ tiên, 4 với …
D. Giúp người đọc cảm nhận được tình cảm gần
đất nước, bạn bè…” trong bài thơ
gũi tha thiết giữa người cha và người con, câu
truyện thêm thêm sinh động.
E.Nhắc nhở con phải luôn yêu thương và kính trọng cha rả ời câu hỏi:
Câu 8 (1. ể ): Từ tình cảm của người cha đối với con trong bài thơ, em thấy mình cần phải thể
hiện tình cảm như thế nào đối với cha của mình?
Câu 9 (1.0 điểm): Trình bày thông điệp và bài học rút ra từ bài thơ?
II. VIẾ : (4, ểm)
Đề bài:
Hãy viết đoạn văn trình bày cảm xúc của em sau khi học xong văn bản " ặp lá cơm nếp" 1
ƯỚN DẪN ẤM ĐỀ K ỂM Ữ Ọ K M n: Ngữ văn ớp 7 Phần Câu Nội dung Đ ểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 C 0,25 2 A 0,25 3 D 0,25 4 A 0,25
5 Điền đúng vào mỗi chỗ trống (…) những từ ngữ thích hợp được `1.0
0,25 điểm ( 4x 0,25 = 1.0đ)
(1): thơ năm chữ; (2): số chữ/ tiếng ; (3): người cha; (4): ngôn ngữ hoặc hình ảnh
6 Khoanh tròn mỗi ý đúng: 0,25 điểm (4 ý x 0,25 = 1.0 điểm) 1.0
A: Đúng ; B: Sai ; C: Đúng ; D: Đúng
7 Nối đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm (4 ý x 0,25 = 1.0 điểm) 1.0
1 nối với D; 2 với B; 3 với A; 4 với C
8 - Tình yêu thương của cha dành cho con là vô bờ bến, cha như 1.0
người thầy vĩ đại; vì thế chúng ta phải yêu kính, quý trọng, biết
vâng lời cha và thể hiện lòng hiếu thảo bằng những hành động cụ thể.
- HS có thể có nhiều kết quả khác nhau. V chấp nhận tất cả
những kết quả được cho là đúng, hợp lý.

9 - Lời dạy bảo như lời tâm tình, thủ thỉ, để từ đó ta sống tốt hơn, 1.0
biết yêu thương tất cả những gì gần gũi quanh ta.
- Tình yêu trong trái tim mỗi người là vô hạn. Hãy yêu thương tất
cả để cuộc sống tốt đẹp hơn.
HS có thể có nhiều kết quả khác nhau. GV chấp nhận tất cả những
kết quả được cho là đúng, hợp lý.
II VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc của một đoạn văn 0,25
Mở đọan, Thân đoạn, Kết đoạn.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0,25
Viết đoạn văn trình bày cảm xúc sau khi học xong văn bản " ặp lá cơm nếp"
c. Triển khai nội dung
HS có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng tốt yếu
tố biểu cảm; đảm bảo các yêu cầu sau:
- Giới thiệu tác giả và bài thơ; nêu ấn tượng, cảm xúc chung về bài 2,5 thơ. (0,5đ)
- Nêu cảm xúc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ. (1,5đ)
- Khái quát cảm xúc về bài thơ. ( 0,5đ) 1
d. Chính tả, ngữ pháp 0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Thể hiện sự cảm nhận sâu sắc của bản thân về nội 0,5
dung và nghệ thuật của bài thơ; trình bày rõ ràng mạch lạc, lời văn trong sáng chân thật. 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN, LỚP 7 M ộ nhận th c Tổng Nộ ung n v N ận t % ng ểu Vận ng Vận ng TT năng n t ểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc 3 0 5 0 2 0 hiểu Mẩu truyện ngắn 0 60 2 Vi t Cảm nhận về một đoạn thơ bốn chữ, 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 năm chữ. ổng 15 5 25 15 0 30 0 10 20 40% 30% 10% 100 ung 60% 40%
N Đ ĐỀ K ỂM GIỮA HỌC K I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7- Ờ N L M : 9 P u t ộ n ận Nộ t ư ng ung Đ n TT M ộ n g ng Vận Chủ ề v n N ận Vận ểu ng t t ng cao 2