TOP 8 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn sinh học (có đáp án)

Tổng hợp TOP 8 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn sinh học (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
135 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 8 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn sinh học (có đáp án)

Tổng hợp TOP 8 đề thi thử THPTQG năm 2018 môn sinh học (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
I. Nhn biết
Câu 1: Cơ thể có kiu gen AaBb giảm phân bình thường sinh ra giao t Ab chiếm t l
A. 30%. B. 10%. C. 25%. D. 50%.
Câu 2: Hiện tượng th tinh kép thc vật có ý nghĩa gì?
A. Tiết kim vt liu di truyn.
B. Cung cấp dinh dưỡng cho s phát trin ca phôi và thời kì đầu ca cá th mi.
C. Hình thành nội nhũ chứa các cá th tam bi.
D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát trin.
Câu 3: S xâm nhp của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế.
A. ch động. B. thm thu.
C. cn tiêu tốn năng lượng. D. nh các bơm ion.
Câu 4: Đacuyn quan niệm biến d cá th
A. nhng biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động ca ngoi cnh và tp quán hoạt động.
B. nhng biến đổi trên thể sinh vật dưới c động ca ngoi cnh tp quán hoạt động
nhưng di truyền được.
C. s phát sinh nhng sai khác gia các cá th trong loài qua quá trình sinh sn.
D. những đột biến phát sinh do nh hưởng ca ngoi cnh.
Câu 5: Trường hp gen cu trúc b đột biến thêm 1 cp G-X thì s liên kết hidro s
A. tăng 3. B. tăng 1. C. gim 1. D. gim 3.
Câu 6: Mi alen trong cặp gen phân li đồng đều v các giao t khi
A. b m phi thun chng. B. s ng các th con lai phi ln.
C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều v hai cc ca tế bào gim phân.
D. alen tri phi tri hoàn toàn.
Câu 7: Phương thức hình thành loài cùng khu th hin những con đường hình thành loài
nào?
A. Hình thành loài bng cách li sinh thái và cách li tp tính.
B. Hình thành loài bằng cách li địa lý và lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li tp tính.
D. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li sinh thái.
Câu 8: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
Trang 2
A. Bt ngun t một cơ quan tổ tiên, đảm nhim nhng chc phn ging nhau.
B. Bt ngun t một quan loài t tiên mc dù hin tại, các quan này không còn chc
năng hoặc chức năng bị tiêu gim.
C. ngun gc khác nhau, nm nhng v trí tương ứng trên th, kiu cu to ging
nhau.
D. Bt ngun t một quan loài t tiên mc hin tại, các quan này thể thc hin
các chức năng rất khác nhau.
Câu 9: Khi trng thái ngh ngơi thì
A. mt trong ca màng notron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương.
B. mt trong và mt ngoài của màng notron đều tích điện âm.
C. mt trong và mt ngoài của màng notron đều tích điện dương.
D. mt trong của màng notron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.
Câu 10: Các tế bào ngoài cùng ca v cây thân g được sinh ra t đâu?
A. tng sinh bn. B. mạch rây sơ cấp. C. tng sinh mch. D. mch rây th cp.
Câu 11: Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Ong, tôm, cua. B. m, ong, ếch.
C. Tôm, ve su, ếch. D. Ong, ếch, châu chu.
Câu 12: Vận động t v ca cây trinh n thuc loi?
A. ứng động sinh trưởng. B. hướng động dương.
C. hướng động âm. D. ứng động không sinh trưởng.
Câu 13: Nhng hp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO
2
thành
cacbonhidrat là
A. ATP và NADPH. B. NADPH, O
2
.
C. H
2
O, ATP. D. ATP và ADP và ánh sáng mt tri.
II. Thông hiu
Câu 17: loài thc vt, khi lai cây qu đỏ thun chng vi y qu vàng thun chng thu
được F
1
100% cây qu đỏ. Cho F
1
t th phn, F
2
thu được 271 cây hoa đỏ 209 cây qu
vàng. Cho biết không có đt biến mi xy ra. Tính trng trên chu s chi phi ca quy lut di
truyn nào?
A. tương tác cộng gp. B. quy lut phân li.
C. tương tác bổ sung. D. quy lut liên kết gen.
Câu 18: Cho các thành tu sau:
(1) To ging dâu tm t bi.
(2) To giống dưa hấu đa bội.
Trang 3
(3) To ging lúa "go vàng" có kh năng tổng hợp β-caroten (tin cht to vitamin A) trong ht.
(4) To ging cà chua có gen làm chín qu b bt hot.
Các thành tựu được to ra bằng phương pháp gây đột biến là
A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 19: loài động vt, cp gen Aa nm trên NST s 2 bb nm trên cp NST s 3. Mt
tế bào sinh tinh trùng kiu gen Aabb thc hin quá trình gim phân to ra giao t. Biết
rng cp NST s 2 không phân li sau I trong gim phân, gim phân II din ra bình
thường, cp NST s 3 giảm phân bình thường. Tính theo thuyết, các loi giao t được to
ra là
A. Abb, abb, A, a. B. Aab, b. C. Abb, abb, O. D. Aab, a hoc Aab, b.
Câu 20: cà chua, gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với gen a quy định qu vàng,
cây t bi gim phân ch sinh ra loi giao t 2n kh năng thụ tinh bình thường. Xét các t
hp lai:
(1) AAaa x AAaa. (2) AAaa x Aaaa. (3) AAaa x Aa.
(4) Aaaa x Aaaa. (5) AAAa x aaaa. (6) Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, nhng hp lai s cho t l kiu hình đời con 11 qu đỏ:1 qu vàng là
A. (2), (3). B. (1), (6). C. (3), (5). D. (4), (5).
Câu 21: Hô hp sáng xy ra vi s tham gia ca những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizoxom. (2) Riboxom. (3) Lc lp.
(4) Peroxixom. (5) Ti th. (6) B máy Gongi.
Phương pháp trả li đúng là:
A. (1), (4) và (5). B. (1), (4) và (6). C. (2), (3) và (6). D. (3), (4) và (5).
Câu 22: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
(1) To lực hút đầu trên.
(2) Giúp h nhiệt độ ca lá cây vào nhng ngày nng nóng.
(3) Khí không m cho CO
2
khuếch tán vào lá cung cp cho quá trình quang hp.
(4) Gii phóng O
2
giúp điều hòa không khí.
Phương pháp tr li đúng
A. (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thc?
A. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chc tái bn hình ch Y.
B. Trên mi phân t ADN có nhiều đơn vị tái bn.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tc bán bo toàn và nguyên tc b sung.
D. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra kì trung gian gia hai ln phân bào.
Trang 4
Câu 24: mt qun th thc vật lưỡng bi, xét hai cp gen Aa Bb nm trên hai cp NST
tương đồng khác nhau. Biết rng, qun th sinh sn hu tính theo kiu ngu phi cân bng
di truyn, tn s alen A bng 0,7; tn s alen B bng 0,5. T l kiu gen AaBb trong qun
th
A. 21%. B. 42%. C. 50%. D. 24%.
Câu 25: Một gen bình thưng dài 0,4080 µm, có 3120 liên kết hidro, b đột biến thay thế mt
cặp nucleotit nhưng không làm thay đổi s liên kết hidro ca gen. S nucleotit tng loi gen
của đột biến có th
A. A = T = 270; G = X = 840.
B. A = T = 479; G = X = 721 hoc A = T = 481; G = X = 719.
C. A = T = 840; G = X = 270.
D. A = T = 480; G = X = 720.
Câu 26: một loài động vt giao phối, xét phép lai P: ♂AaBb x ♀aaBb. Trong quá trình
gim phân của th đực, mt s tế bào, cp NST mang cp gen Aa không phân li trong
gim phân I, các s kin khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phânnh thường. Theo lí
thuyết, s kết hp ngu nhiên gia các loi giao t đực cái trong th tinh th to ra ti
đa số loi hp t dng 2n-1, dng 2n+1 lần lượt là
A. 3, 3. B. 5, 5 . C. 2, 2. D. 6, 6.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng nht khi nói v các dạng nito trong đất các dng
nito mà cây hp th được?
A. nito trong các mui khoáng, nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đt) cây hp
th được là nito khoáng (NH
4
+
và NO
3
-
).
B. nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hp th được là nito dạng khư NH
4
+
.
C. nito trong các muối khoáng (có trong đt) cây hp th được nito khoáng
(NH
3
và NO
3
).
D. nito vô cơ trong các mui khoáng và nito hữu cơ trong xác sinh vt (xác thc vật, động vt
và vi sinh vt).
Câu 28: mt loài thc vật, gen A quy định y thân cao tri hoàn toàn so vi gen a quy
định cây thân thấp, gen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với gen b quy định hoa trng. Hai
cp gen y nm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Cho hai y đều d hp t hai cp
gen lai với nhau thu được F
1
. F
1
, ly ngu nhiên mt cây thân thấp, hoa đỏ cho lai vi mt
cây thân cao, hoa đỏ thì F
2
xut hin cây thân thp, hoa trng vi t l
A. 2/3. B. 1/27. C. 8/27. D. 4/9.
Trang 5
Câu 29: rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân
đen; alen B quy định nh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh ct. Các gen quy
định màu thân hình dạng cánh đu nm trên một NST thường. Alen D quy định mắt đỏ
tri hoàn toàn so với alen d quy đnh mt trng nằm trên đoạn không ơng đồng ca NST
ca gii tính X. Cho giao phi rui cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ vi ruồi đực thân xám,
cánh dài, mắt đỏ (P), trong tng s các ruồi thu được F
1
, rui kiểu hình thân đen, cánh
ct, mt trng chiếm t l 5%. Biết rng không xy ra đột biến, tính theo thuyết, t l kiu
hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ F
1
A. 17,5%. B. 15%. C. 12,5%. D. 3,75%.
Câu 30: độc dược 2n = 24. mt th đột biến, trong đó cp NST s 1 1 chiếc b
mất đoạn, mt chiếc ca cp NST s 3 b đảo 1 đoạn. Khi gim phân nếu các NST phân li
bình thường thì trong s các loi giao t đưc to ra, giao t không mang NST đột biến có t l
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 31: Phân t ADN vùng nhân vi khuẩn E.Coli được đánh dấu bng N
15
c hai mch
đơn. Nếu chuyn E.Coli này sang nuôi cy trong môi trường ch có N
14
thì sau 5 lần nhân đôi,
trong s các phân t ADN có bao nhiêu phân t ADN còn cha N
15
?
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 32: Theo dõi chu kì hoạt đng ca tim một động vt thy t l thi gian ca 3 pha: tâm
nhĩ co : tâm thất co : giãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thi gian pha giãn chung là 0,6 giây.
Thi gian (s) tâm tht co là
A. 1/6. B. 1/5. C. 2/5. D. 5/6.
III. Vn dng
Câu 33: Ging th Himalaya có b lông trng mut trên toàn thân, ngoi tr các đu mút ca
thể như tai, bàn chân, đuôi mõm lông đen. Tại sao các tế bào ca cùng một thể,
cùng mt kiểu gen nhưng lại biu hin màu lông khác nhau các b phn khác nhau ca
thể? Để gii hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghim: co phn lông
trắng trên lưng thỏ buộc vào đó cục nước đá; ti v trí y, lông mc lên lại màu đen.
T kết qu ca thí nghim trên, có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau đây?
(1) Các tế bào vùng thân nhiệt độ thấp hơn các tế bào các đầu mút cơ th nên các gen
quy định tng hp sc t melanin không được biu hiện, do đó lông có màu trng.
(2) Gen quy định tng hp sc t melanin biu hin điều kin nhiệt độ thp nên các vùng
đầu mút của cơ thể lông có màu đen.
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến s biu hin của gen quy định tng hp sc t melanin.
Trang 6
(4) Khi buc cục nước đá vào từng lông b co, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến
gen vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 34: loài thc vt, xét hai cp gen Aa Bb lần lượt quy đnh hai cp tính trng màu
sc hoa hình dng qu. Cho cây thun chủng hoa đ, qu tròn lai vi y thun chng hoa
vàng, qu bu dục thu được F
1
100% cây hoa đ, qu tròn. Cho F
1
lai vi nhau, F
2
thu
được 4500 cây thuc 4 loi kiểu hình khác nhau, trong đó 720 cây hoa đ, qu bu dc.
Cho các nhn xét sau:
(1) F
2
có 10 kiu gen.
(2) F
2
có 5 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, qu tròn.
(3) F
2
có 16 kiu t hp giao t.
(4) Hai bên F
1
đều xy ra hoán v gen vi tn s 40%.
Có bao nhiêu nhn xét đúng?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Cho các bnh tt và hi chng người:
(1) Bnh bch tng. (7) Hi chng Claiphento.
(2) Bnh pheninketo niu. (8) Hi chng 3X.
(3) Bnh hng cầu hình lưỡi lim. (9) Hi chng Tocno.
(4) Bnh mù màu. (10) Bệnh động kinh.
(5) Bệnh máu khó đông. (11) Hi chứng đao.
(6) Bệnh ung thư máu ác tính. (12). Tt có túm lông vành tai.
Cho các phát biu v các trường hp trên, có bao nhiêu phát biu đúng?
(1) Có 6 trường hp biu hin c nam và n.
(2) Có 5 trường hp có th phát hin bằng phương pháp tế bào hc.
(3) Có 5 trường hợp do đột biến gen gây nên.
(4) Có 1 trường hợp là do đột biến th mt.
(5) Có 3 trường hợp là đột biến th ba.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 36: Cho các phát biu v phitohoocmon:
(1) Auxin được sinh ra ch yếu r cây.
(2) Axit abxixic liên quan đến s đóng mở khí khng.
(3) Etilen có vai trò thúc qu chóng chín, rng lá.
(4)Nhóm phitohoocmon có vai trò kích thích gm: auxin, giberelin và axit abxixic.
(5) Để to r t mô sẹo, người ta chn t l auxin : xitokinin > 1.
Trang 7
Có bao nhiêu phát biu đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37: rui giấm, gen quy định màu mt nằm trên vùng không tương đồng ca NST gii
tính X có 2 alen, alen A quy đnh mắt đỏ hoàn toàn so với alen a quy định mt trng. Lai rui
cái mắt đỏ vi ruồi đực mt trắng (P) thu được F
1
gm 50% rui mắt đỏ, 50% rui mt trng.
Cho F
1
giao phi t do với nhau thu được F
2
. Cho các phát biu sau v các con rui thế h
F
2
, có bao nhiêu phát biu đúng?
(1) Trong tng s rui F
2
, rui cái mắt đỏ chiếm t l 31,25%.
(2) T l ruồi đực mắt đỏ và ruồi đực mt trng bng nhau.
(3) S rui cái mt trng bng 50% s ruồi đực mt trng.
(4) Rui cái mắt đỏ thun chng bng 25% rui cái mắt đỏ không thun chng.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38: một loài động vt, cho con cái (XX) mắt đỏ thun chng lai với con đực (XY) mt
trng thun chủng thu đưc F
1
đồng lot mắt đỏ. Cho con đực F
1
lai phân tích thu đưc
F
a
gồm 50% con đực mt trng, 25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mt trng. Nếu cho con cái
F
1
lai phân tích, tính theo lí thuyết, t l con mắt đỏ thu được đời con là
A. 50%. B. 25%. C. 12,5%. D. 5%.
Câu 39: T mt tế bào xoma b NST lưỡng bi 2n, qua mt s ln nguyên phân liên tiếp
to ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong mt ln phân bào, hai tế bào con có hiện tượng tt c
các NST không phân li nên đã to ra hai tế bào có b NST 4n; các tế bào 4n nàycác tế bào
con khác liên tục nguyên phân bình thưng vi chu tế bào như nhau. Kết thúc quá trình
nguyên phân trên to ra 448 tế bào con. Theo thuyết, trong s các tế bào con to thành, tế
bào có b NST 4n chiếm t l bao nhiêu?
A. 6/7. B. 1/7. C. 1/2. D. 5/7.
Câu 40: người, gen a gây bnh màu, gen b gây bệnh máu khó đông đều nm trên vùng
không tương đồng ca NST gii tính X, các gen trội tương ứng quy định các tính trng bình
thường. Nghiên cu s di truyn ca hai bnh này trong một gia đình thu được kết qu như
sau:
Trang 8
Trong s các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nếu xy ra hoán v gen vi tn s bng 10% thì xác suất để cp v chng III
1
x III
2
sinh
được con gái có kiu gen d hp t hai cp gen là 2,5%.
(2) Biết được chính xác kiu gen của 9 người trong ph h.
(3) Người s II
2
và IV
2
có kiu gen ging nhau.
(4) Cp v chng III
1
x III
2
sinh được một người con gái bình thường v hai tính trng vi t
l 50%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Đáp án
1-C
2-B
3-B
4-C
5-A
6-C
7-A
8-D
9-A
10-A
11-B
12-D
13-B
14-A
15-C
16-C
17-C
18-B
19-B
20-A
21-D
22-D
23-A
24-A
25-D
26-A
27-A
28-B
29-B
30-B
31-B
32-C
33-C
34-A
35-B
36-C
37-C
38-B
39-B
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Th tinh kép thc vt:
- Ht phn ny mm to thành ng phn, trong ng phấn nhân sinh ng nhân sinh
sn.
- Khi ti l noãn nhân sinh dưỡng mất đi. Còn nhân sinh sản nguyên phân 1 ln cho 2 giao t
đực:
+ 1 giao t đực kết hp vi noãn cu to hp t 2n, v sau phát trin thành cây mm.
+ 1 giao t đực kết hp vi nhân ph (2n) to hp t 3n phát triển thành phôi nhũ.
Trang 9
Ý nghĩa: Là dự tr chất dinh dưỡng trong noãn đã thụ tinh để nuôi phôi phát triển cho đến khi
hình thành cây non(có kn t dưỡng) đảm bo cho thế h sau thích nghi với điu kin biến đổi
của môi trường sng,duy trì nòi ging.
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án B
Khi giảm phân bình thưng, các NST trong cặp ơng đồng phân li đi về các giao t cho nên
nếu 1 cặp NST nào đó 1 chiếc b đột biến (chiếc còn lại bình thường thì khi phân li s
to ra 2 loi giao tử, trong đó giao tử mang NST đột biến chiếm t l 1/2.
Trang 10
- bài toán y, th đột biến 3 cp NST b đột biến, trong đó mỗi cp ch đột biến 1
chiếc cho nên mi cp NST s phân li cho 1/2 giao t bình thường.
Giao t mang c 2 NST đều bình thường s có t l (1/2)^2 = 1/4 = 25%.
Câu 31: Đáp án B
Phân t ADN ban đầu có 2 mch chứa N15, sau khi cho nhân đôi 5 lần trong môi trường N14
thì 2 mch cha N15 nm trong 2 phân t ADN khác nhau.
Câu 32: Đáp án C
thi gian pha giãn chung 0,6 giây Thời gian ca mt chu tim là: 0,6 .(6 : 3) = 1,2
giây
Thi gian tâm tht co là: 0,6. 2/3 = 0,4 giây = 2/5 giây
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án C
P: XAXa × XaY
F1: 1/4 XAXa : 1/4 XaXa :1/4 XAY :1/4 XaY
Tn s alen Xa gii cái = 3/4; Tn s alen Xa giới đực = 1/2;
→ (1/4XA : 3/4Xa)(1/4XA : 1/4Xa : 1/2Y)
Xét các phát biu của đề bài:
(1) đúng. Trong tổng s rui F2, rui cái mắt đỏ chiếm t l: 1/4XA.1/4XA + 1/4XA.1/4Xa +
1/4XA.3/4Xa = 31,25%
(2) sai. T l ruồi đực mắt đỏ = 1/4XA . 1/2Y = 1/8; T l ruồi đực mt trng = 3/4Xa . 1/2Y =
3/8
(3) đúng. S rui cái mt trng bng 3/4Xa . 1/4Xa = 3/16, ruồi đực mt trắng = 3/8 Số
rui cái mt trng bng 50% s ruồi đực mt trng.
(4) đúng. S rui cái mắt đỏ thun chng là: 1/4XA . 1/4XA = 1/16
S rui cái mắt đỏ không thun chng là: 1/4XA.1/4Xa + 1/4XA.3/4Xa = 4/16
→ Ruồi cái mắt đỏ thun chng bng 25% rui cái mắt đỏ không thun chng.
Vy có 3 kết luận đúng
Câu 38: Đáp án B
Fb thu được 50% con đực mt trng, 25% con cái mắt đỏ; 25% con cái mt trắng Phép lai
phân tích thu được t l 3 trắng : 1 đỏ = 4 t hợp = 4.1 (vì con đực lai phân tích nên con cái
đồng hp ln ch cho 1 loi giao tử) → đực F1 cho 4 loi giao t
Trang 11
Tính trạng màu mt do 2 cặp gen tương tác b sung với nhau quy đnh. Mt khác, mắt đỏ
ch xut hin con cái → 1 trong 2 cặp tính trng màu mt di truyn liên kết vi gii tính.
Quy ước: A-B- mắt đỏ, A-bb + aaB- + aabb: mt trng.
Gi s cp B, b liên kết vi giới tính → Đực F1 mắt đỏ có kiu gen: AaXBY
Phép lai phân tích: AaXBY x aaXbXb
→ P: AAXBXB x aaXbY → F1: AaXBY : AaXBXb
Cho cái F 1 lai phân tích: AaXBXb x aaXbY
Đời con thu được kiu hình (1/2A- : 1/2aa)(1/2B - : 1/2bb) → Tỉ l con mắt đ là: A-B- = ½ .
½ = 1/4 = 25%
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án D
Xét con trai 4 b c 2 bnh có kiu gen xabY, mà b không b bnh nên nhn Xab t m
Con trai 2 mc bnh mù màu nhn XaB t m
Con trai 3 mc bệnh máu khó đông nhn Xab t m
M 2 thế h th 3 nhn XaB t b nên có kiu gen là XaBXAb
Hoán v gen 20% %Xab = 10%
Xác suất sinh con XAB Xab là: 0,5 x 0,1 = 5% → I sai
ĐỀ 2
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Theo quan nim tiến hóa hiện đại, chn lc t nhiên tác động trc tiếp lê
A. kiu gen. B. alen. C. kiu hình. D. gen.
Câu 2: Gi s mt chui thức ăn trong qun sinh vật được t bằng đồ sau: C
Sâu Cáo H. Trong chui thức ăn này, sinh vật tiêu th bc ba là
A. cáo B. C. th D. h
Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cp ngun
nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu t ngu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 4: S thay đổi mnh m và đột ngt tn s các alen trong mt qun th thường xy ra do
nhân t nào dưới đây?
A. Các yếu t ngu nhiên B. Đột biến gen
Trang 12
C. Giao phi ngu nhiên D. Giao phi không ngu nhiên
Câu 5: c b đẩy t r lên thân là nh yếu t nào?
A. Nh lc hút ca lá. B. Nh lực đẩy ca r gi là áp sut r.
C. Nh tính liên tc ca cột nước. D. Nh lc bám gia các phân t nước.
Câu 6: i tác dng ca vi khun phn nitrat hoá, nitrat s b chuyn hoá trc tiếp thành
A. amôni. B. nitrit. C. sunfat. D. nitơ khí quyn.
Câu 7: Đường cong tăng trưởng ca mt qun th sinh vật được biu din hình. Phân tích
hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học ca qun th.
B. Trong các điểm trên đ th, ti điểm C qun th có tốc độ tăng trưởng cao nht.
C. Tốc đ tăng trưởng ca qun th tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng ca qun th ti
điểm D.
D. S tăng trưởng ca qun th này không b gii hn bởi các điều kiện môi trường.
Câu 8: Chất nào dưới đây là tác nhân chính gây nên phn ứng hướng sáng thc vt?
A. AIB B. AAB C. AIA D. ANA
Câu 9: Phn ln khối lượng các cht hữu cơ của thc vật được hình thành t
A. H
2
O B. CO
2
C. các cht khoáng D. O
2
Câu 10: Trong ng tiêu hoá của động vt nhai li, thành xenlulôzơ của tế bào thc vt
A. không được tiêu hoá nhưng được phá v ra nh co bóp mnh ca d dày.
B. được nước bt thy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nh vi sinh vt cng sinh trong manh tràng và d dày.
D. được tiêu hóa hóa hc nh các enzim tiết ra t ng tiêu hóa.
Câu 11: Giai đoạn nào là quan trng nht trong quá trình tiêu hóa?
A. Giai đoạn tiêu hóa rut. B. Giai đoạn tiêu hóa d dày.
C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang ming. D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thc qun.
Câu 12: Hình ảnh nào sau đây minh họa cho h sinh thái rừng mưa nhiệt đới?
Trang 13
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2
Câu 13: Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gi là
A. giai đoạn sinh trưởng. B. giai đoạn tin sinh sn.
C. giai đoạn có kh năng sinh sản. D. giai đoạn hậu sinh trưởng.
Câu 14: Mt loài thc vt b nhim sc th ng bi 2n = 24. Gi s đột biến làm phát
sinh th mt tt c các cp nhim sc th. Theo thuyết, tối đa bao nhiêu dng th mt
khác nhau thuc loài này?
A. 12 B. 24 C. 25 D. 23
Câu 15: Một nuclêôxôm được cu to t các thành phần cơ bản là:
A. 8 phân t prôtêin histon và đoạn ADN cha khong 146 cp nuclêôtit.
B. 9 phân t prôtêin histon và đoạn ADN cha khong 140 cp nuclêôtit.
C. 9 phân t prôtêin histon và đoạn ADN cha khong 146 cp nuclêôtit.
D. 8 phân t prôtêin histon và đoạn ADN cha khong 146 nuclêôtit.
Câu 19: Khi nói v thành phn hu sinh ca h sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. H được xếp vào nhóm sinh vt tiêu th.
B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vt tiêu th bc 1.
C. Nm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vt sn xut.
D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vt phân gii.
Câu 20: Mt phân t m ARN ch được to bi ba loi ribônuclêôtit A, U, G. Hi trong
phân t mARN có th có tối đa bao nhiêu loại b ba mã hóa?
A. 27. B. 21. C. 24. D. 23.
Câu 21: Cho chui thức ăn sau : Tảo Tôm he → Cá khế Cá nhồng → Cá mập. bao
nhiêu nhận xét dưới đây về chui thức ăn trên là đúng?
I. Đây là chuỗi thức ăn bắt đầu bng sinh vt phân gii.
II. Chui thức ăn này ngồi 5 mt xích.
III. Sinh khi ln nht trong chui thức ăn trên thuộc v to.
IV. Tôm he là sinh vt tiêu th bc 2 trong chui thức ăn trên.
Trang 14
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Rut tha của người và rut tt động vt.
C. Tuyến nọc độc ca rn và tuyến nước bt của người.
D. Chi trước ca mèo và tay của người.
Câu 23: Gi s i thức ăn của mt qun sinh vt gm các loài sinh vật được hiu là:
A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vt sn xut, các loài còn lại đều là
sinh vt tiêu thụ. Trong i thức ăn y, nếu loi b loài C ra khi qun thì ch loài D
loài F mất đi. Sơ đồ i thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho?
A. Sơ đồ I B. Sơ đồ IV C. Sơ đồ III D. Sơ đồ II
Câu 24: Đim khác nhau gia nhân bn tính t nhiên với phương pháp cấy truyn phôi
động vt là:
A. các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể m
B. to nguyên liệu để xác định mc phn ng ca kiu gen
C. các con được to ra có kiu gen ging nhau
D. một phôi được chia ct thành nhiu phôi
Câu 25: Gi s i thức ăn đơn giản ca một ao nuôi cá như sau:
Biết rằng hoa là đối tượng được ch ao chọn khai thác đ to ra hiu qu kinh tế. Bin
pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiu qu kinh tế ca ao nuôi này?
A. Làm tăng số ợng cá mương trong ao.
B. Loi b hoàn toàn giáp xác ra khi ao.
C. Hn chế s ng thc vt phù du có trong ao.
D. Th thêm cá qu vào ao.
Câu 26: Khi nghiên cu nhim sc th người thu được kết qu bảng dưới đây
Gii nam
Gii n
Kiu gen
XY, XXY hoc XXXY
XX, XO hoc XXX
Da vào bng trên có th rút ra kết luận đúng nào sau đây?
Trang 15
A. S có mt ca nhim sc th gii tính X quyết định gii tính n.
B. S biu hin gii tính ch ph thuc vào s ng nhim sc th gii tính X.
C. Nhim sc th Y không mang gen quy định tính trng gii tính.
D. Gen quy định gii tính nam nm trên nhim sc th Y.
Câu 27: Da vào s ng NST trong mi tế bào sinh dưỡng, em hãy cho biết hi chng di
truyền nào dưới đây không cùng nhóm với nhũng hội chng di truyn còn li?
A. Hi chng siêu n B. Macphan (hi chứng người nhn)
C. Hi chng Patau D. Hi chng Etuôt
Câu 28: Mt loài thc vt 4 cp nhim sc th được hiu Aa, Bb, Dd Ee. Trong
các cơ thể có b nhim sc th sau đây, có bao nhiêu thể không?
I. AaBbDdEe. II. AaBbEe. III. AaBbDddEe.
IV. AaBbDdEee. V. AaBbDde. VI. BbDdEe.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: mt qun th thc vt giao phn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao tri hoàn toàn
so với alen quy định thân thp. thế h xut phát (P), sy thân thp chiếm t l 10%. F
1
,
s y thân thp chiếm t l 9%. Biết rng qun th không chịu tác động ca các nhân t tiến
hóa. Theo lí thuyết, trong tng s cây thân cao P, s cây có kiu gen d hp t chiếm t l
A.
B.
4
9
C.
4
5
D.
1
2
Câu 30: Cho mt qun th ngu phi cu trúc di truyn F
0
: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa =
1. Do điều kiện môi trường thay đổi nên các cá th có kiu gen aa không sinh sản được nhưng
vn có sc sống bình thường. Xác định cu trúc di truyn F
3
ca qun th?
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa B. 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa
C. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
Câu 31: Trong thí nghim lai hai th lúa thun chng hạt màu đỏ đậm trăng, thu
được F
1
, cho F
1
t th phấn thu được F
2
có kiểu hình : 15 đỏ : 1 trng. Biết rng tính trng do
hai cặp alen A, a và B, b tương tác với nhau. Kiểu gen nào sau đây quy định màu ht trng?
A. aabB. B. AabB. C. AABB. D. aaBB.
Câu 32: Mt gen có chiu dài 510 nm và trên mch mt ca gen có A + T = 600 nuclêôtit. S
nuclêôtit mi loi ca gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200. B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 33: Thc hin phép lai: AabbCcDdee x aaBBCCDdEe. Biết rng không có đột biến
xy ra. Theo lý thuyết, t l cá th mang 4 alen tri đời con là bao nhiêu?
Trang 16
A. 37,25% B. 18,75% C. 24,75% D. 31,25%
Câu 34: một loài động vt, cho P thun chng mắt đỏ lai vi mt trắng thu được F
1
100%
mắt đỏ. Cho con cái F
1
lai phân tích với con đực mt trắng thu được đời con có t l kiu hình
là 3 mt trng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Màu mt di truyn theo quy luật tương tác bổ sung. Kiu gen ca P: AAX
B
X
B
x
aaX
b
Y.
B. Màu mt di truyn theo quy luật tương tác bổ sung. Kiu gen ca P: AAX
B
X
B
x
aaX
b
Y.
C. Màu mt di truyn theo quy lut tri ln hoàn toàn. Kiu gen ca P:
AA
BB
XX
a
b
XY
D. Màu mt di truyn theo quy lut tri ln hoàn toàn. Kiu gen ca P:
Aa
bB
XX
a
b
XY
Câu 35: Cho
Ab AB
P:
aB ab
thu được F
1
. Trong tng s th thu được F
1
, th kiu
gen
ab
ab
chiếm t l 6%. Biết rng không xy ra đt biến nhưng hoán vị gen xy ra c b
và m vi tn s như nhau. Hãy xác định t l kiu gen
aB
ab
đời con trong phép lai trên.
A. 9% B. 24% C. 17% D. 13%
Câu 36: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trng. Mt qun th s y hoa trng chiếm t l 20%. Sau khi tiến hành t th phn
qua 2 thế h, t l cây hoa đỏ thun chng trong qun th 30%. Hãy tính tn s alen A
alen a trong qun th nêu trên.
A. A = 0,8; a = 0,2 B. A = 0,4; a = 0,6 C. A = 0,3; a = 0,7 D. A = 0,6; a = 0,4
Câu 37: mt loài thc vt, kiu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb; aaB-; aabb quy định hoa
trng. Khi x lí các ht có kiu gen AaBb bằng côsixin người ta thy thoi phân bào mang cp
gen Aa b tác động. Cho cây thế h P lai vi cây kiu gen AaBb, nhận xét nào sau đây
đúng?
A. Cây F
1
phát sinh các giao t vi t l là 4: 4 : 2 : 2 :1 :1.
B. T l phân li kiu gen F
2
là 10 : 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1.
C. T l phân li kiu hình F
2
là 25 đỏ : 11 trng.
D. T l phân li kiu hình F
2
là 33 đỏ : 14 trng.
Câu 38: mt loài chim, trong kiu gen mt c hai gen A B quy đnh kiu hình lông
đen, chỉ mt mt trong hai gen trội A và B quy định kiu hình lông xám, không mt c
hai gen tri quy định kiu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi
ngắn. Khi cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chng làm b giao phi vi nòi chim
Trang 17
lông trắng, đuôi ngắn thu được F
1
. Cho con cái F
1
tiếp tc giao phi vi lông trắng, đuôi
ngn; F
2
thu được kiu hình phân li theo t l 1 : 1: 1:1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hp vi
kết qu trên?
(1)
BD bd
AA aa
bd bd
(2)
BD bd
AA aa ,f 50%
bd bd

(3)
BD BD bd
AAX X aaX Y
(4)
A A a
BD bd
X X X Y
BD bd
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 39: một loài động vật, người ta thc hin phép lai
D d D
AB Ab
P: X X X Y
ab aB
, thu được
F
1
. Biết rng mỗi gen quy định mt cp tính trng tri lặn hoàn toàn, không đt biến
xảy ra nhưng xy ra hoán v gen gia A B vi tn s 40%. Tính theo lý thuyết, ly ngu
nhiên hai cá th kiu hình A-bbD- F
1
, xác suất thu được mt th thun chng bao
nhiêu?
A. 9,24% B. 18,84% C. 37,25% D. 25,25%
Câu 40: Cho sơ đồ ph h mô t s di truyn ca mt bnh người do mt trong hai alen ca
một gen quy định.
Biết rng không xy ra đột biến tt c các cá th trong ph h.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về ph h trên?
(1) Gen gây bnh là gen ln nm trên nhim sc th thường quy định.
(2) Có 5 người trong ph h trên chưa xác định được chính xác kiu gen.
(3) Xác suất đ cp v chng thế h III (15x16) trong ph h y sinh ra đứa con trai bình
thường v bnh trên là
1
3
.
(4) Cp v chng thế h th II đều có kiu gen d hp.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Đáp án
Trang 18
1-C
2-A
3-B
4-A
5-B
6-D
7-D
8-C
9-B
10-C
11-A
12-C
13-C
14-A
15-A
16-B
17-B
18-B
19-C
20-C
21-C
22-A
23-B
24-A
25-D
26-D
27-B
28-B
29-B
30-D
31-A
32-D
33-D
34-A
35-D
36-B
37-B
38-A
39-B
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Theo quan nim tiến hóa hiện đi thì chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình
gián tiếp làm biến đổi tn s kiu gen C đúng
Câu 2: Đáp án A
- Csinh vt sn xut, bắt đu t sâu mi là sinh vt tiêu th bc 1, gà sinh vt tiêu th bc
2, cáo sinh vt tiêu th bc 3 A đúng
Câu 3: Đáp án B
Nhân t tiến hóa vai trò cung cp ngun nguyên liệu cấp cho quá trình tiến hóa đột
biến.
Câu 4: Đáp án A
Giao phi ngu nhiên giao phi không ngẫu nhiên không làm thay đi tn s các alen, đt
biến gen làm phát sinh alen mới nhưng làm thay đổi mt cách chm chp loi B, C, D.
Ch yếu t ngẫu nhiên (thiên tai, địch bệnh,...) làm thay đi tn s alen một cách đột
ngt
Câu 5: Đáp án B
c b đẩy t r lên thân là nh lực đẩy ca r gi là áp sut r.
Câu 6: Đáp án D
i tác dng ca vi khun phn nitrat a, nitrat s b chuyn hóa trc tiếp thành nitơ khí
quyn.
Câu 7: Đáp án D
- A sai vì đây là đường con tăng trưởng thc tế ca qun th.
- B đúng, tại điểm C qun th có tốc độ tăng trưởng cao nht sau đó tăng trưởng li gim dn.
- C sai, vì ngược lại thì đúng
- D sai, vì s tăng trưởng ca qun th này b gii hn bởi môi trường.
Câu 8: Đáp án C
Trong các chất đưa ra, AIA (auxin tự nhiên) tác nhân chính y nên phn ứng hướng sáng
thc vt.
Câu 9: Đáp án B
Trang 19
Phn ln khối lượng các cht hữu cơ của thc vật được hình thành t CO
2
.
Câu 10: Đáp án C
Trong ng tiêu hóa của đng vt nhai lại, thành Xenlulozơ của tế bào thc vật được tiêu hóa
nh vi sinh vt cng sinh trong manh tràng và d dày.
Câu 11: Đáp án A
Giai đoạn quan trng nht trong quá trình tiêu hóa thức ăn là giai đoạn tiêu hóa rut.
Câu 12: Đáp án C
Quan sát hình nh ta thy
- Hình 1 minh ha cho h sinh thái rng ngp mn
- Hình 2 minh ha cho h sinh thái hoang mc
- Hình 3 minh ha cho h sình thái tho nguyên
- Hình 4 minh ha cho h sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
Câu 13: Đáp án C
Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gọi là giai đoạn có kh năng sinh sản
Câu 14: Đáp án A
2n = 24 n = 12
Th mt có b NST dng 2n - 1 (mt mt chiếc NST 1 cặp NST nào đó)
Đột biến làm phát sinh th mt tt c các cp nhim sc th S dng th ba khác nhau
thuc loài này là
1
12
C 12
.
Câu 15: Đáp án A
Mi nuclêôxôm gm 8 phân t histon được qun quanh bi
3
1
4
vòng xon ADN (khong 146
cp nuclêôtit.)
Câu 16: Đáp án B
- Lặp đoạn, mất đoạn, chuyển đoạn không tương h đều làm kích thước NST tăng lên hoặc
giảm đi so với NST ban đầu → loại A, C, D
- B đúng
Câu 17: Đáp án B
Trong s điều hòa hoạt động ca opêron Lac, chất đóng vai trò là chất cm ứng là Lactôzơ
Câu 18: Đáp án B
Tp hp th đưc xem qun th khi tha mãn là nhng th cùng loài, sng trong mt
khoảng không gian xác đnh, vào thời điểm nhất định kh năng giao phối nhau to ra
thế h sau.
Trang 20
- I không phi qun th nhng con h y th nht riêng nên không th chc chn
mt qun th.
- II, III là tha mãn là qun th.
- IV không phi là qun th vì nhng con cá này có th gm nhiu loài cá khác nhau.
Vy có 2 tp hợp không được xem là qun th sinh vy.
Câu 19: Đáp án C
- A, B, D đúng
- C sai vì nm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vt phân gii.
Câu 20: Đáp án C
Ba loi ribônuclêôtit là A, U, G to ra s b ba là 3
3
= 27
Trong đó có 3 bộ ba kết thúc không mã hóa axit amin là: UAA, UAG, UGA.
S b ba mã hóa axit amin là: 27-3 =24
Câu 21: Đáp án C
- I sai vì to có kh năng quang hợp nên to là sinh vt sn xut.
- II đúng vì chuỗi thức ăn trên có 5 mắt xích (to, tôm he, cá khế, cá nhng, cá mp).
- III đúng vì tảo là sinh vt sn xut trên chui thức ăn trên nên tảo là sinh vt sn xut.
- IV sai vì tôm he ăn tảo (sinh vt sn xut) nên tôm he là sinh vt tiêu th bc 1.
Vy có 2 phát biểu đưa ra là đúng
Câu 22: Đáp án A
quan tương t những quan nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhim nhng chc
năng giống nhau nên có hình thái tương tự → Cánh chim và cánh bướm là cơ quan tương tự
- B loi vì rut tha của người và rut tt động vật là cơ quan thoái hóa.
- C, D loại vì đây là những cặp cơ quan tương đồng.
Câu 23: Đáp án B
Theo bài ra ta có loài A và loài C là sinh vt sn xuất → A và C phải đứng đầu sơ đồ.
- Sơ đồ I: nếu loi b loài C ra khi qun xã thì loài B, D, F mất đi → A sai
- đồ IV : Nếu loi b loài C ra khi qun xã thì loài D, F mất đi phù hợp vi kết qu i
toán → B đúng.
- Sơ đồ III: nếu loi b loài C ra khi qun xã thì loài G, F mất đi → C sai.
- Sơ đồ II: nếu loi b loài C ra khi qun xã thì loài B, G mất đi → D sai
Câu 24: Đáp án A
Điểm khác nhau cơ bản gia nhân bn vô tính t nhiên với phương án cấy truyn phôi động
vật các phôi được phát trin cùng trong một thể m. Cy truyền phôi thì các phôi được
cy vào t cung các con vt khác nhau.
Trang 21
Câu 25: Đáp án D
- A. sai nếu tăng s ợng cá mương trong ao tmương s tăng cạnh tranh thức ăn vi
cá mè hoa → cá mè hoa sẽ gim.
- B. sai nếu loi b giáp xác ra khỏi ao thì hoa cá mương đu mất đi nguồn thc
ăn → sẽ dẫn đến cá mè hoa và cá mương bị dit vong.
- C. sai vì nếu hn chế thc vt phù du trong ao thì giáp xác mất đi nguồn thức ăn → giáp xác
b diệt vong → cá mương và cá mè hoa bị dit vong.
- D. đúng khi ta thả thêm cá qu vào ao thì qu s lấy mương làm nguồn thức ăn
cá mương giảm → cá mè hoa có nhiều thức ăn hơn → số ng cá mè hoa s tăng lên.
Câu 26: Đáp án D
- A, B, C sai nam và n đều cha NST gii tính X và không ph thuc vào s ng NST
gii tính X.
- D đúng, kiểu gen cha NST giới tính Y luôn quy định gii nam.
Câu 27: Đáp án B
- A, C, D đều phát sinh do đột biến s ng NST dng th 3 (2n +1) = 47 NST
- B chn Macphan (hi chứng người nhện) phát sinh do đột biến gen trội trên NST thường
→ nên bộ NST là 2n = 46 NST.
Câu 28: Đáp án B
Th không b NST dng (2n - 2), tc b nhim sc th mất đi 2 chiếc NST mt cp
NST nào đó.
Cơ thể có b NST dng th không là: II. AaBbEe, VI. BbDdEe.
Câu 29: Đáp án B
Quy định : A : cao >> a: thp
P: aa - 0,1; gi t l kiu gen Aa thế th P là x ta có: P: (0,9 - x)AA : xAa : 0,1 aa = 1
F
1
: aa = 0,09; vì qun th là giao phn ngu nhiên nên qua mt thế h ngu phi qun th cân
bng di truyền, mà aa = 0,09 → tần s alen a = 0,3 → tần s alen A = 1 - 0,3 = 0,7
- Theo bài ra ta có: tn s alen A = (0,9 - x) + x/2 = 0,7 → x = 0,4
→ P : 0,5AA : 0,4Aa : 0,laa = 1
- Trong tng s cây thân cao P, s cây có kiu gen d hp t chiếm t l: 0,4/0,5 = 4/5
Câu 30: Đáp án D
- Trong qun th ngu phi nếu kiểu hình nào đó bị đào thải Gi s kiu hình ln b đào
thi công thc tính tn s alen a là :
o
n
o
q
qa
1 nq
Trang 22
Trong đó
0
q
: tn s a thế h (P); n: s thế h ngu phi.
0
F :0,25AA 0,5Aa 0,25aa 1
Do cá th có kiu gen aa không có kh năng sinh sản nhưng vẫn sng
Áp dng công thức đào thải alen a:
0
n 3 3
0
q
0,5
q a q a 0,2 p A 0,8
1 nq 1 3 0,5
Cu trúc di truyn thế h F
3
ca qun th là:
Qun th ngu phối nên tuân theo định luật Hacđi – vanbec
22
p AA:2pqAa :q aa 1 0,64AA 0,32Aa 0,04aa
Câu 31: Đáp án A
Kiu kình ca F
2
:15 đỏ : 1 trng ta nhn thy tính trng màu ht lúa chu s chi phi
ca quy luật tương tác cng gp ca các gen không alen : Khi trong kiu gen c hai alen
tri hoc mt trong hai alen tri s quy định kiu hình hạt đỏ; khi trong kiu gen không có
alen tri nào s quy định kiu hình ht trng.
Ta có sơ đồ lai:
1
2
P:AAbb aaBB
G :Ab aB
F :AaBb AaBb
G :AB,Ab,aB,aB AB,Ab,aB,ab
F :9A B :3A bb:3aaB :1aabb
→ Vậy kiểu gen quy định kiu hình ht trng là: aabB.
Câu 32: Đáp án D
o
2L
L 510nm 5100A N 3000Nu
3,4
1 1 1 1
N 2A
A T 600 A T A T 600Nu G X 900Nu
2
Câu 33: Đáp án D
Trong phép lai: ♂ AabbCcDdee x ♀ aaBBCCDdEe
Nhìn vào phép lai ta thy, mi th đời con luôn mang 1 alen ln a; 1 alen tri B; 1 alen ln
b; 1 alen tri C; 1 alen ln e (bao gồm 5 alen trong đó 2 alen tri 3 alen ln) kiu
gen ca mi cá th mang 10 alen v các gen đang xét.
→ Tỉ l cá th mang 4 alen tri đời con là:
42
10 5
10 5
C
10
31,25%
2 32

.
Cách khác
Trang 23
B m có kiu gen d hp khác nhau
- Trước tiên bài tp này các em cần xác định được đời con đã có sẵn nhng alen nào
- Sau đó áp dụng công thc tính s alen tri còn lại như sau:
Tính xác suất đời con có k alen tri là:
12
2
k
5
m
nn
32
C
C
10
31,25%
2 .2 2 .2 32
k: s alen tri còn li cn tính đời con
m: Tng s alen trong kiu gen của con khi đã trừ nhng alen có sn trong kiu gen.
n
1
: S cp gen d hp của cơ thể m.
n
2
: S cp gen d hp của cơ thể b.
12
nn
2 .2
: là s t hp giao t đời b m.
Câu 34: Đáp án A
- P thun chng mắt đỏ lai vi mt trắng thu được F
1
100% mắt đỏ mắt đỏ tri so vi
mt trng
- Con cái F
1
lai phân tích với con đực mt trắng thu được đời con t l kiu hình 3 mt
trng: 1 mắt đỏ xy ra hiện tượng tương c bổ sung tính trng màu sc mt do hai cp
gen quy định và F
1
d hp 2 cặp gen → loại C và D.
- Mắt đỏ toàn con đực → tính trng phân b không đu hai gii mt cặp gen quy đnh màu
mt nằm trên NST thường, mt cặp gen quy định màu mt nm trên NST gii tính X.
Xét phương án A và B thì ch có phương án A thỏa mãn.
Câu 35: Đáp án D
Ab AB
P:
aB ab
(gi tn s hoán v gen ca phép lai là
f 2x x 25%
)
P
G :Ab aB 0,5 x AB ab 0,5 x
AB ab x Ab aB x
Ta có:
ab
x. 0,5 x 0,06 x 0,2
ab
aB
0,5 x . 0,5 x x.x 0,5 0,2 . 0,5 0,2 0,2.0,2 13%
ab
* Lưu ý: đối vi nhng bài tp dạng như này chúng ta nên gọi tn s hoán v gen theo mt
biến nào đó, rồi đi tìm hoán vị gen.
Câu 36: Đáp án B
Trong qun th cu trúc di truyn là:
xAA:yAa :zaa x y z 1
. Gi p q lần lượt
tn s alen A và a, ta có:
yy
p x ; q z p q 1
22
Trang 24
Gi n s thế h t th phn thì t l cây hoa đỏ thun chúng (AA) sau n thế h t th phn
là:
n2
11
11
3
22
x y x y 0,3 x y 0,3 1
2 2 8

Theo bài ra, ta có:
z 0,2 x y 0,8 2
T (1) (2)
x 0, y 0,8
tần s alen
y
A p x 0,4
2
; tn s alen
y
a q z 0,6
2
.
Câu 37: Đáp án B
- Ta P sau khi b tác động côsixin thì AaBb AaaaBb (vì côsixin tác dụng ngăn cản
hình thành thoi vô sc, dẫn đến NST nhân đôi nhưng không phân li).
F
1
: Lai AaaaBb x AaBb
Xét phép lai tng cp gen có:
-
2
AAaa Aa F :1AAA:5AAa :5Aaa :1aaa 11A :1aaa
-
2
Bb Bb F :1BB:2Bb:1bb 3B :1bb
Kết qu phân li chung kiu gen ca phép lai là
2
F : 1:5:5:1 1:2:1
→ Tỉ l phân li kiu gen F
2
là 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1 → B đúng
- A sai vì, F
1
phát sinh các giao t vi t l là: (1:4:1)(1:1:1)(1:1)(1:1) ch không phi t l
4:4:2:2:1:1.
- C, D sai, vì t l phân li kiu hình ca F
2
là:
11A :1aaa 3B :1bb
= 33 đỏ : 15 trng ch
không phải là 25 đỏ : 11 trng
Câu 38: Đáp án A
A-B-: lông đen; A-bb và aaB-: lông xám; aabb: lông trắng; D: đuôi dài >> d: đuôi ngắn
chim: chim trng (XX); chim mái là (XY).
đề bài cho nòi chim lông đen, đuôi dài thun chủng (AA, BB,DD) loại (1) (2)
không thun chng
- Xét phép lai (3)
BD BD bd BD bd BD
1
AAX X aaX Y F :AaX X :AaX Y
, tiếp tc cho con cái F
1
giao phi vi con lông trắng, đuôi ngắn ta có sơ đồ lai như sau:
BD bd bd BD bd bd BD bd bd
AaX Y aaX X 1AaX X :1AaX Y:1aaX X :1aaX Y
→ thỏa mãn
- Xét phép lai (4)
A A a A a A
1
BD bd BD BD
X X X Y F :X X :X Y
BD bd bd bd

, tiếp tc cho con cái F
1
giao phi vi con lông trắng, đuôi ngắn ta có sơ đồ lai như sau:
Trang 25
A a a A a A a a a
BD bd BD bd BD bd
X Y X X 1X X :1X X :1X Y ;1X Y
bd bd bd bd bd bd

→ thỏa mãn
Vy có 2 phù hp vi P
Câu 39: Đáp án B
-
AB Ab
P:
ab aB
P
G : AB ab 30% AB ab 20%
Ab aB 20% Ab aB 30%
ab
0,3.0,2 6% A bb 25% 6% 19%
ab
-
D d D D D D D d d
1 1 1 1
X X X Y X X : X Y: X X : X Y
4 4 4 4

→ Cá thể có kiu hình
A bbD 0,19.0,75 14,25%
Cá th có kiu hình thun chng là:
DD
Ab
X X 0,2.0,3.0,25 1,5%
Ab

Vy trong s các y kiu hình A-bbD- thì y kiu hình thun chng chiếm t l:
1,5 2
14,25 19
→ cây không thuần chng chiếm t l:
2 17
1
19 19

Ly ngu nhiên hai th kiu hình A-bbD- F
1
, xác suất thu được mt th thun
chng là:
1
2
2 17
C . . 18,84%
19 19
Câu 40: Đáp án D
(8) và (9) bình thường mà sinh con gái (14) bệnh → bệnh là do gen ln nằm trên NST thưng
quy định → (1) đúng
Quy ước gen
A bình thường >> a: bnh
Xác định kiu gen trong ph h
Trang 26
Nhìn vào ph h ta thy có 5 người chưa xác định được chính xác kiu gen là: (7), (10), (11),
(13), (15) (2) đúng
- (8) x (9): Aa x Aa 1AA : 2Aa : 1aa (15) kiu gen là: (1/3AA: 2/3Aa) hay (15) cho
giao t vi t l là (2/3A : l/3a)
(15) x (16): (2/3A : l/3a) xaa 2/3Aa : l/3aa
Xác suất để cp v chng thế h III trong ph h này sinh ra đứa con trai bình thưng v
bnh trên là 2/3.1/2 = 1/3 (3) đúng
- (4) đúng, (8) và (9) đều có kiu gen là Aa
Vy có 4 phát biểu đúng
ĐỀ 3
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
I. Nhn biết
Câu 1: Dạng đột biến cu trúc nhim sc th nào sau đây làm tăng s ng gen trên mt
NST ?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn trên mt NST.
C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 2: Trong nhng thành t sau đây, thành tựu naò là ca công ngh tế bào?
A. To ra ging lúa có kh năng tổng hp caroten trong ht.
B. To ra ging dâu tm tam bội có năng suất cao.
C. To ra vi khun Ecoli có kh năng sản xut insulin của người.
D. To ra cừu Đô - ly.
Trang 27
Câu 3: Ni dung nào sau phù hp với tính đặc hiu ca mã di truyn?
A. Mã di truyền được đọc t một điểm xác định theo tng b ba không đổi gi lên nhau.
B. Mt b ba ch mã hóa cho mt loi axit amin.
C. Tt c các loài đều dùng chung b mã di truyn.
D. Nhiu b ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.
Câu 4: T th phn bt buc thc vt có th làm
A. tăng tần s alen ln, gim tn s alen tri. B. tăng tần s kiu gen d hp t.
C. gim tn s alen lặn, tăng tần s alen tri. D. tăng tỉ l cá th có kiểu gen đồng hp t.
Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa sinh vt?
A. Đột biến gen làm xut hin các alen khác nhau cung cp nguyên liu cho quá trình tiến hóa
ca sinh vt.
B. Đột biến gen cung cp nguyên liu cho quá trình to ging.
C. Đột biến gen xut hin ngun biến d t hp cung cp ngun liu cho tiến hóa ca sinh
gii.
D. Đột biến gen làm xut hin các tính trng mi làm nguyên liu cho tiến hóa.
Câu 6: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân t tiến hóa?
A. Các nhân t tiến hóa đều làm thay đổi tn s alen.
B. Các nhân t tiến hóa không làm thay đổi thành phn kiu gen và tn s alen.
C. Các nhân t tiến hóa không làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen.
D. Các nhân t tiến hóa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phn kiu gen.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người mc hi chứng Tơcnơ có số ng nhim sc th
A. 45. B. 44. C. 47. D. 46.
Câu 8: Nhng thành phần nào sau đây tham gia cấu to nên nhim sc th sinh vt nhân
thc?
A. ADN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. mARN và prôtêin.
Câu 9: Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dng
hiếm (G
+
) và đột biến gây nên bi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm:
A. thay thế cp nucleotit này bng cp nucleotit khác.
B. thêm mt cp nucleotit.
C. thay thế cp nucleotit G-X bng A-T.
D. mt mt cp nucleotit.
Câu 10: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vn tc lớn, được điều chnh bng việc đóng, mở khí khng.
B. Vn tc nhỏ, không được điều chnh.
Trang 28
C. Vn tc lớn, không được điều chnh bng việc đóng, mở khí khng.
D. Vn tc nhỏ, được điều chnh bng việc đóng, mở khí khng.
Câu 11: Cơ thể kiu gen
Ab
aB
vi tn s hoán v gen 10%. Theo thuyết, t l giao
t AB là:
A. 45%. B. 10%. C. 40%. D. 5%.
Câu 12: Dương xỉ phát trin mnh vào thời kì nào sau đây?
A. Các bon (than đá). B. Pecmi. C. Triat (tam điệp). D. Kreta (phn trng).
Câu 13: Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bi hóa ra loài mới đặc điểm vi th đột biến
nào sau đây?
A. Th lch bi 2n -1. B. Th lch bi 2n +1. C. Th d đa bội. D. Th t đa bội.
Câu 14: Qun th ch tiến hóa khi
A. qun th đạt trng thái cân bng.
B. thành phn kiu gen hay cu trúc di truyn ca qun th không biến đổi qua các thế h.
C. thành phn kiu gen hay cu trúc di truyn ca qun th biến đổi qua các thế h.
D. kiu hình và thành phn kiu hình ca qun th biến đổi qua các thế h.
II. Thông hiu
Câu 15: chua gen A quy định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định qu vàng.
Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ l kiu hình là 3 qu đỏ : 1 qu vàng?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. Aa x aa.
Câu 16: To ging bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dng vi
A. vi sinh vật và động vt. B. thc vt và vi sinh vt.
C. thc vật và động vt. D. thc vt, vi sinh vật và động vt.
Câu 17: một loài động vt, xét gen quy đnh màu mt nằm trên NST thường 4 alen.
Tiến hành 3 phép lai:
- Phép lai 1: mắt đỏ x mắt đỏ → F1:75% mắt đỏ : 25% mt nâu.
- Phép lai 2: mt vàng x mt trắng → F1: 100% mắt vàng.
- Phép lai 3: mt nâu x mắt vàng → F1 : 25% mắt trng : 50% mt nâu : 25% mt vàng.
A. Đỏ > nâu > vàng > trng. B. vàng > nâu > đỏ > trng.
C. Nâu > đỏ > vàng > trng. D. Nâu > vàng > đỏ > trng.
Câu 18: Mt qun th giao phn hoàn toàn ngẫu nhiên. Alen A quy định kh năng nảy mm
trên đất có kim loi nng, alen a không có kh năng này nên hạt mang kiu gen aa b chết trên
đất kim loi nng. Tiến hành gieo 100 hạt trong đó 20 hạt kiu gen AA, 40 ht
kiu gen Aa, 40 ht kiểu gen aa trên đất kim loi nng. Các ht sau khi ny mầm đều
Trang 29
sinh trưởng bình thường và các cây đu ra hoa, kết ht vi t l như nhau cho thế h F1. Các
cây F1 ngu phi to F2. Nếu không đột biến xy ra, theo thuyết, t l F2 ny mm trên
có kim loi nng bao nhiêu?
A. 1/16. B. 48/49. C. 1/9. D. 15/16.
Câu 19: Có my ni dung sau phù hp khi nói v nhân t tiến hóa đột biến?
(1) Làm thay đổi tn s alen thành phn và thành phn kiu gen ca qun th theo một hướng
xác định.
(2) Làm phát sinh các biến d di truyn ca qun th, cung cp ngun biến d cấp cho quá
trình tiến hóa.
(3) Làm phát sinh các biến d di truyn ca qun th, cung cp ngun biến d cấp th
cp cho quá trình tiến hóa.
(4) Không làm thay đổi tn s alen nhưng làm thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
(5) Làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th rt chm.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 20: Trong mt qun th ngu phi, xét mt cp gen gm 2 alen nm trên nhim sc th
thường, tn s xut hin các kiu gen trong qun th thời điểm nghiên cứu như sau:
Qun th không chịu c đng ca các nhân t tiến hóa. Theo thuyết, tn s kiu gen Aa
thế h tiếp theo là
A. 0,48. B. 0,46. C. 0,50. D. 0,52.
Câu 21: Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Hai alen A
B thuc cùng mt nhóm liên kết cách nhau 20cM. Khi cho thể kiu gen
AB
ab
Dd t
th phn . Theo thuyết, kiu hình đời F1 hai tính trng tri mt tính trng ln
chiếm t l:
A. 50%. B. 30%. C. 13,5%. D. 37,5%.
Câu 22: Trong qun th ca một loài lưỡng bi, xét mt cp gen có hai alen A a. Cho biết
không đột biến xy ra qun th hoàn toàn ngu phối đã tạo ra tt c 5 kiu gen khác
nhau. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho thế h F1 t l phân li kiu hình 1:1 v tính
trng trên?
A. X
A
X
A
x X
a
Y. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. X
a
X
a
x X
A
Y.
Câu 23: H dn truyn tim hoạt động theo trt t nào?
Trang 30
A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ,
tâm tht co.
B. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ,
tâm tht co.
C. nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ nút xoang nhĩ Mạng Puôckin his, làm các tâm
nhĩ, tâm thất co.
D. nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ nút xoang nhĩ his Mng Puôckin, làm các tâm
nhĩ, tâm thất co.
Câu 24: Rui gim có b NST lưỡng bi là 2n = 8 có tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết?
A. 8 nhóm. B. 2 nhóm. C. 6 nhóm. D. 4 nhóm.
Câu 25: Kết qu phép lai thun nghch khác nhau c F1 F2, t l kiu hình phân b đều
hai gii tính thì có th rút ra kết lun gì?
A. Tính trng b chi phi bi gen nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th Y.
B. Tính trng b chi phi bi gen nm trong tế bào cht.
C. Tính trng b chi phi bi gen nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th X.
D. Tính trng b chi phi bi gen nm trên nhim sc th thường.
Câu 26: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghch?
A. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb. B. ♀aabb x ♂AABB và ♀AABB x ♂ aabb.
C. ♀AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ aa. D. ♀ Aa x ♂ aa và ♀aa x ♂AA.
Câu 27: Nghiên c nhim sc th người ta cho thy những người nhim sc th gii tính
là XY, XXY đều là nam, còn những người có nhim sc th giới tính là XX, XO, XXX đều là
n. Có th rút ra kết lun gì?
A. Gen quy định gii tính nam nm trên nhim sc th Y.
B. S có mt ca nhim sc th giới X quy định tính n.
C. Nhim sc th giới tính Y không mang gen qui đnh gii tính.
D. S biu hin ca gii tính ph thuc s nhim sc th gii tính.
Câu 28: Khi cá th vào, din biến nào dưới đây đúng?
A. Th tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, c tràn qua ming
vào khoang ming.
B. Th tích khoang ming gim, áp sut trong khoang miệng tăng, nước tràn qua ming vào
khoang ming.
C. Th tích khoang miệng tăng lên, áp sut trong khoang ming giảm, c tràn qua ming
vào khoang ming.
Trang 31
D. Th tích khoang ming gim, áp sut trong khoang ming giảm, nước tràn qua ming vào
khoang ming.
Câu 29: Mt phân t mARN ca sinh vật nhân chiều dài 0,51 μm, với t l các loi
nuclêôtit, ađênin, guanin, xitôzin lần lượt 10%, 30%, 40%. Người ta s dng phân t
mARN này làm khuôn để tng hp nhân to mt phân t ADN chiều dài tương đương.
Tính theo thuyết, s ng nuclêôtit mi loi cn phi cung cp cho quá trình tng hp trên
là:
A. G = X = 1050; A = T = 450. B. G = X = 450; A = T = 1050.
C. G = X = 900; A = T = 2100. D. G = X = 2100; A = T = 900.
Câu 30: Ging lúa A khi trng đồng bng Bc b cho năng sut 8 tn/ ha, vùng Trung b
cho năng suất 6 tn/ ha, đồng bng sông Cu Long cho năng suất 10 tn/ ha. Nhn xét nào
sau đây đúng?
A. Tp hp tt c các kiểu hình thu được v năng sut là mc phn ng ca kiểu gen quy định
tính trạng năng suất lúa.
B. Ging lúa A có nhiu mc phn ng khác nhau v tính trạng năng suất.
C. Năng suất thu được ca giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định.
D. Điu kiện môi trường thay đổi làm cho kiu gen ca giống lúa A thay đổi.
Câu 31: Trong s các qun th sau đây, bao nhiêu qun th trng thái cân bng di
truyn?
Qun th 1: 0,5 AA : 0,5 Aa.
Qun th 2: 0,5 AA : 0,5 aa.
Qun th 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa.
Qun th 4: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 32: Một đoạn phân t ADN sinh vt nhân thc có trình t nuclêôtit trên mch b sung
vi mch gc : 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình t nucleotit trên mch mARN do
gen này điều khin tng hp là:
A. 3'...AAAXAAUGGGGA...5'. B. 5' ...AAAXAAUGGGGA... 3'.
C. 5' ...UUUGUUAXXXXU...3'. D. 3' ... UXXXXAUUGAAA...5'.
III. Vn dng
Câu 33: Cho biết alen A quy định kiu hình thân cao là tri hoàn toàn so với alen a quy định
tính trng thân thấp, alen B quy đnh kiu hình hoa kép tri hoàn toàn so với b quy đnh
tính trạng hoa đơn. Alen D quy đnh kiểu hình hoa đỏ tri không hoàn toàn so vi nh
Trang 32
trng hoa trng, tính trng trung gian là hoa hng. Các cặp alen trên phân li đc lp vi nhau.
F1 phân li theo t l 3:3:3:3:1:1:1:1.
Có bao nhiêu phép lai ca P cho kết qu trên?
A. 6. B. 2. C. 8. D. 12.
Câu 34: mt loài thc vật, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy
định thân thấp, alen B quy đnh hoa tím tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa trng, alen
D quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với d quy định qu vàng, alen E quy định qu tròn tri
hoàn toàn so với alen e quy định qu dài. Cho phép lai
Ab DE Ab DE
aB de aB de
. Biết gim phân
diễn ra bình thường, tn s hoán v gen gia B b 20%, D và d là 40%. các phát biu
sau v F1:
(1) T l kiu hình thân cao, hoa tím , qu vàng tròn chiếm t l 8,16%.
(2) T l kiu hình thân cao, hoa trng, qu đỏ, dài bng t l kiu hình thân thp, hoa tím qu
vàng, tròn.
(3) T l kiu hình mang 4 tính trng tri lớn hơn 30%.
(4) Kiu hình chiếm
ab de
ab de
9%.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nuclêôtit hiếm th dẫn đến kết cp sai trong quá trình nhân đôi ADN, y đt biến
thay thế mt cp nuclêôtit.
(2) Đột biến gen to ra các alen mi làm phong phú vn gen ca qun th.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến mt s cp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen to ra ngun nguyên liệu sơ cấp ch yếu cho tiến hóa.
(5) Mức độ gây hi ca alen trội đột biến ph thuc vào t hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Hóa cht 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế mt cp G-X thành mt cp A-T.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 36: Chiều cao y được di truyn theo kiểu tương c tích y, mỗi gen 2 alen và các
gen phân ly độc lp vi nhau. mt loài y, chiều cao cây dao động t 6 đến 36 cm. Người
ta tiến hành lai cây cao 6 cm với cây cao 36 cm cho đời con đều cao 21 cm. F2, người ta đo
chiu cao ca tt c các cây và kết qu cho thy 1/64 s y có chiu cao 6 cm. Có bao nhiêu
nhận định đúng về s di truyn tính trng chiu cao cây trong s nhng nhn định sau:
(1) Có 3 cặp gen quy định chiu cao cây.
Trang 33
(2) F2 có 6 loi kiu hình khác nhau.
(3) Có th có 7 loi kiu gen cho chiu cao 21 cm.
(4) F2, t l cây cao 11 cm bng t l cây cao 26 cm.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho đồ ph h t s di truyn nhóm máu h ABO mt bnh người. Biết
rằng, gen quy định nhóm máu gm 3 alen I
A
, I
B
, I
O
; trong đó alen I
A
quy định nhóm máu A,
alen I
B
quy định nhóm máu B đều tri hoàn toàn so vi alen I
O
quy định nhóm máu O
bnh trong ph hdo mt trong 2 alen ca một gen quy định, trong đó alen tri là tri hoàn
toàn.
Gi s các cặp gen quy định nhóm và quy định bệnh phân li độc lập và không có đt biến xy
ra. Có 4 kết lun sau:
(1) Có th xác định được kiu gen của 6 người trong ph h.
(2) Xác sut sinh con nhóm máu B và không b bnh ca cp v chng này là 35/72.
(3) Người s 5 và người s 7 trong ph h có kiu gen ging nhau.
(4) Xác sut sinh con nhóm máu A và nhóm máu B ca cp v chng 7,8 là bng nhau.
S kết luận đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38: Có my nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng ca quá trình quang hp?
(1) Pha sáng là pha oxy hóa nước để s dụng H+ và điện t cho vic hình thành ATP.
(2) Pha sáng là pha kh CO
2
nh ATP, NADPH, đồng thi gii phóng O
2
vào khí quyn.
(3) Sn phm ca pha sáng là ATP + NADPH + O
2
.
(4) Pha sáng xy ra c ngày lẫn đêm.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Cho biết mi cp alen chi phi mt cp tính trng, tính trng tri tri hoàn toàn,
không xảy ra đột biến. Cho các phép lai sau đây:
(I) Aabb x aaBb. (II) AaBb x Aabb (III) aabb x AaBb.
(IV)
AB Ab
ab aB
(V)
Ab Ab
aB aB
(VI)
Ab aB
ab ab
Trang 34
Theo lý thuyết, s phép lai to ra 4 loi kiu hình vi t l 1:1:1:1?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Alen A có chiu dài 306nm và có 2338 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Mt tế
bào xoma cha cp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 ln, s nucleotit cn cho quá
trình tái bn các alen nói trên là 5061 ađênin và 7532 nucleotit guanin.
Cho các kết lun sau:
(1) Alen A nhiều hơn alen a 3 liên kết hiđrô.
(2) Alen A có chiu dài lớn hơn alen a.
(3) Alen A có G = X = 538; A=T = 362.
(4) Alen a có G = X = 540; A = T = 360.
(5) Đột biến này ít ảnh hưởng đến tính trạng mà gen đó quy định.
S kết luận đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Trang 35
Đáp án
1-C
2-D
3-B
4-D
5-A
6-D
7-A
8-A
9-A
10-A
11-D
12-A
13-C
14-C
15-B
16-D
17-A
18-A
19-D
20-D
21-B
22-D
23-D
24-D
25-B
26-B
27-A
28-C
29-A
30-A
31-A
32-A
33-D
34-C
35-A
36-B
37-C
38-D
39-B
40-C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D
thểkiu gen Ab/aB gim phân to giao t cho giao t AB = ab = 5%, giao t Ab = aB
= 45% → Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Trong k than đá dương xỉ, quyết trn,..phát trin rt mạnh → Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Mt qun th được coi tiến hóa khi chu tác động ca các nhân t tiến hóa (nhng nhân
t làm thay đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun thể) thành phần kiu gen hay
cu trúc di truyn ca qun th biến đổi qua các thế h.
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D
Đối tượng áp dng
- Vi sinh vật : Phương pháp to ging sinh vt bằng gây đột biến đặc bit hiu qu tốc độ
sinh sn ca chúng rt nhanh nên chúng nhanh chóng tạo ra các dòng đột biến
- Thc vật : Phương pháp gây đột biến được áp dng đối vi ht khô, ht ny mm, hoặc đỉnh
sinh trưởng ca thân, cành, hay ht phn, bu nhy ca hoa.
Trang 36
- Động vật: Phương pháp gây đt biến nhân to ch được s dng hn chế mt s nhóm
động vt bc thp, khó áp dụng cho các nhóm động vt bậc cao vì cơ quan sinh sn ca chúng
nằm sâu trong cơ th nên rt khó x lý. Chúng phn ng rt nhy và d b chết khi x lý bng
các tác nhân lí hóa.
Câu 17: Đáp án A
Xét phép lai 1: đỏ x đỏ 75% đỏ : 25% nâu tính trạng màu đỏ tri so vi tính trng
màu nâu.
Xét phép lai 2: vàng x trắng → 100% vàng → vàng là trội so vi trng.
Xét phép lai 1: Mt vàng x Mắt nâu 25% trắng : 50% nâu : 25 % vàng → 4 t hp = 2 x 2
--> vàng, nâu d hp
Có xut hin Trng --> vàng, nâu tri vàng PL: avat x anat
Th t t trội đên lặn là: đỏ → nâu → vàng → trắng.
Câu 18: Đáp án A
Ta có : P: 20 ht AA : 40 ht Aa (tham gia sinh sn)
→ P: 1/3 AA : 2/3 Aa
→ Tần s alen a = 2/3 : 2 = 1/3, A = 2/3
Vy F1 : 4/9 AA : 4/9 Aa : 1/9 aa
→ Tỉ l các cây F1 tham gia ra hoa, kết qu : 1/2 AA : 1/2 Aa
→ a = 1/2 : 2 = 1/4
Vy t l ht không ny mầm được (aa) = (1/4)^2 = 1/16
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án D
Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu giới đực là: 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa
→ Tần s alen giới đực là: A = 0,3 +
0,6
2
= 0,6, a = 1 - 0,6 = 0,4
Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu gii cái là: 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
→ Tần s alen giới đực là: A = 0,2 +
0,4
2
= 0,4, a = 1 - 0,4 = 0,6
Qun th không chịu c đng ca các nhân t tiến hóa. Theo thuyết, tn s kiu gen Aa
thế h tiếp theo là: 0,6A.0,6a + 0,4A.0,4a = 0,52
Câu 21: Đáp án B
AB AB
ab ab
cho đời con kiu gen ab/ab = 0,4.0,4 = 16%
Kiu hình A-B- = 50% + 16% = 66%
Trang 37
Kiu hình A-bb = aaB- = 25% - 16% = 9%
Phép lai Dd x Dd → Đời con 3/4D- : 1/4dd
Theo lý thuyết, kiu hình đời F1 hai tính trng tri mt tính trng ln chiếm t l: A-
B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 66%.(1/4) + 2.9%.(3/4) = 30%
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án D
H dn truyn tim bao gm
- Nút xoang nhĩ (nằm tâm nhĩ phải): t động phát nhịp xung được truyn t tâm nhĩ ti
hai tâm nhĩ theo chiều t trên xuống dưới và đến nút nhĩ thất
- Nút nhĩ thất nm giữa tâm nhĩ và tâm thất , tiếp nhn xung t nút xoang nhĩ
- Bó His và mạng lưới Puockin dn truyn xung thn kinh theo chiu t dưới lên
Hoạt động ca h dn truyn tim :
Nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất →Bó His →Mạng lưới Puockin.
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án A
Ta thy tn tại NST Y thì th đó sẽ giới tính nam nên gen quy đnh gii nh nam nm
trên nhim sc th Y. → Đáp án A
Câu 28: Đáp án C
- Khi th vào: Ca ming m ra, thm ming ha thp xung, nắp mang đóng dẫn đến
th tích khoang miệng tăng lên, áp sut trong khoang ming giảm, nước tràn qua ming vào
khoang.
- Khi th ra: ca miệng đóng lại, thm ming nâng lên, np mang m ra làm gim th
tích khoang ming, áp lc trong khoang miệng tăng lên tác dụng đẩy nước t khoang
miệng đi qua mang. Ngay lúc đó, ca ming cá li m ra và thm ming li h xung làm cho
nước li tràn vào khoang ming.
Trong các đáp án trên, đáp án C đúng
Câu 29: Đáp án A
Phân t mARN dài 0,51 µm = 5100 A0.
Phân t mARN có tng s nu là 5100 : 3,4 = 1500
T l A : G : X lần lượt là 10 : 30 : 40 U = 20%
T lê A : G : X : U = 10 : 30 : 40 : 20
Vy A = 150, G = 450, X = 600, U = 300
Trang 38
Do t phân t mARN tng hp phân t ADN cn tng hp c 2 mch cho phân t ADN, theo
nguyên tc b sung nên:
A = T (trên ADN) = A + U (trên mARN) = 450.
G = X (trên ADN) = G + X (trên mARN) = 1050.
Câu 30: Đáp án A
Câu A đúng
Câu B sai vì mi kiu gen ch có mt mc phn ng
câu C sai vì năng suất chu ảnh hưởng ca c kiểu gen và môi trường
câu D sai vì kiểu gen không thay đổi dưới tác động của điều kiện môi trường
Câu 31: Đáp án A
Qun th cân bng di truyn là qun th có cu trúc 100%AA hoc 100%aa
Vi qun th có cu trúc xAA : yAa : zaa = 1 cân bng khi x.z =
→ Trong các quần th của đề bài thì qun th 3, 4 cân bng
Câu 32: Đáp án A
Trình t nuclêôtit trên mch b sung vi mch gc : 3'...AAAXAATGGGGA...5' hay
5'...AGGGGTAAXAAA... 3'
Trình t Nu trên mch mã gc là: 3' ...TXXXXATTGTTT...5'
Trình t nucleotit trên mạch mARN do gen này điu khin tng hp là:
5'...AGGGGUAAXAAA... 3'
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án C
Câu 35: Đáp án A
Phát biu 1: Các nuclêôtit hiếm có th dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN,y
đột biến thay thế mt cp nuclêôtit. Phát biểu này đúng Các bazo nito thưng tn ti hai
dng cu trúc: Dạng thường dng hiếm, các dng hiếm (h biến) nhng v trí liên kết
hidro b thay đổilàm cho chúng kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi làm phát sinh
đột biến thay thế. Gi s cp A-T ban đầu, trong điều kiện môi trường tác động nó th kết
cp to A* - T (A* là dng hiếm), khi nhân đôi lần 1 A* không bt cp vi T mà chúng s bt
cp với X (do T X ng kích thưc bé) t đó dẫn đến đột biến thay thế 1 cp nucleotit
này bng 1 cp nucleotit khác.
Phát biểu 2: Đột biến gen to ra các alen mi làm phong phú vn gen ca qun th. Phát biu
này đúng đột biến gen có th làm biến đi cu trúc ca gen, t đó tạo ra các alen mi, làm
phong phú vn gen ca qun th.
Trang 39
Phát biểu 3: Đột biến điểm là dạng đt biến gen liên quan đến mt s cp nuclêôtit. Phát biu
này sai đột biến điểm đột biến liên quan đến 1 cp nucleotit trong gen đưc gọi đột
biến điểm.
Phát biểu 4: Đột biến gen to ra ngun nguyên liệu cấp ch yếu cho tiến hóa. Phát biu
này đúng trong t nhiên, tt c các gen đều th b đột biến nhưng với tn s rt thp, t
10-6 - 10-4. Tuy nhiên s ng gen trong tế bào rt ln s th trong qun th cũng rất
nhiu nên chìn chung trong mi qun th sinh vt, s ợng gen đọt biến được to ra trên mi
thế h là đáng kể, to nên ngun biến d di truyn ch yếu cho quá trình tiến hóa.
Phát biu 5: Mc độ gây hi của alen đột biến ph thuc vào t hp gen điều kin môi
trường. đúng mức độ gây hi của đột biến ph thuộc vào điều kiện i trường cũng như
ph thuc vào t hp gen. Trong môi trưng y hoc trong t hợp gen y thì alen đt biến
th hại nhưng trong môi trường khác hoc trong t hợp gen này thì alen đột biến
hại nhưng trong môi trường khác hoc trong t hợp gen khác thì alen đột biến đó li có th
li hoc trung tính.
Ví d: loài bướm sâu đo bạch dương, trong điu kiện môi trường không khói đen và bi
than công nghip thì những con bướm màu trng ngy trang tốt khi đậu trên y bạch dương,
bướm màu đen xuất hiện do đột biến khi đậu trên y y s d dàng b k thù phát hin.
Nhưng do điu kin nhiu khu công nghip, khói bi than công nghip làm thân y
bạch dương chuyển sang màu đen, môi trường sng thay đổi làm bướm đột biến màu đen trở
thành có li.
Phát biu 6: Hóa cht 5 - Brôm Uraxin gây đt biến thay thế mt cp G-X thành mt cp A-
T. Phát biu này sai Hóa cht 5 - Brôm Uraxin (5BU) chất đồng đng ca Timin gây
thay thế A-T bng G-X.
Vy các phát biểu 1, 2, 4, 5 đúng
Câu 36: Đáp án B
Cây 6cm là cây thp nht không cha alen tri nào chiếm t l 1/64 = 1/8 . 1/8
Chng t F1 cho giao t toàn ln chiếm t l 1/8 nên tính trng chiu cao do 3 cặp gen tác động cng
gp li vi nhau
F1 cha 3 cp gen d hp có chiu cao 21cm nên mi alen tri làm cây cao thêm: (21 - 6) : 3 = 5cm
Xét các phát biu của đề bài:
(1) đúng
(2) sai. Có 7 kiu hình khác nhau F2 ch không phi 6 kiu hình: cao 6, 11, 16, 21, 26, 31, 36
(3) đúng. Cây cao 21cm chứa 3 alen tri các kiu gen AABbdd, AAbbDd, AaBBdd, aaBBDd,
AabbDD, aaBbDD, AaBbDd
Trang 40
(4) sai. S cây 11cm tương đương với s cây 31 cm
Vy có 2 kết luận đúng.
Câu 37: Đáp án C
Câu 38: Đáp án D
Các phát biểu 1, 3 đúng
2 sai vì pha kh CO2 nh ATP, NADPH là pha ti
4 sai vì pha sáng ch din ra khi có ánh sáng, còn pha ti din ra c ngày lẫn đêm
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án C
(3) Gen A có G = X = 538; A = T = 362.
(4) Gen a có A = T = 360; G = X = 540.
(5) Đột biến này ít ảnh hưởng đến tính trạng mà gen đó quy định.
ĐỀ 4
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Khi nói v các yếu t ngu nhiên, phát biu nào sau đây sai?
A. Có th làm xut hin các kiu gen mi trong qun th.
B. Làm thay đổi tn s alen không theo một hướng xác định.
C. Có th dẫn đến làm giảm tính đa dạng di truyn ca qun th.
D. So vi qun th kích thước ln thì s biến đổi mt cách ngu nhiên v tn s alen
thành phn kiu gen qun th có kích thước nh xy ra ph biến hơn.
Câu 2: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, mt alen lợi cũng th b loi b hoàn toàn khi
qun th bởi tác động ca nhân t tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 3: Cho biết quá trình gim phân diễn ra bình thường. Theo thuyết, phép lai AABB x
AABb cho đời con có bao nhiêu loi kiu gen?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4: Áp sut r thường th hin nhng hiện tượng nào?
A. Hiện tượng r nha. B. Hiện tượng git.
C. Hiện tượng r nha và git. D. Hiện tượng r nhựa và thoát hơi nước.
Câu 5: Hiện tượng git ch xy ra nhng loi cây nào?
Trang 41
A. Cây thân g. B. Cây thân ct.
C. Cây thn bò. D. Cây bi thp và nhng cây thân tho.
Câu 6: thc vt, sn phm ca quá trình hô hp là
A. CO
2
, O
2
B. H
2
O và năng lượng
C. năng lượng D. CO
2
, H
2
O và năng lượng
Câu 7: ờng độ quang hp ch s th hin hiu sut hoạt động quang hp của quan
nào dưới đây?
A. B. Thân C. R D. C
Câu 8: Khi nói v s cân bng pH ni môi người, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Phôtphat là h đệm mnh nhất trong cơ thể.
B. H đệm bicacbônat có tốc độ điều chnh pH rt chm.
C. H đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dch ng thn.
D. Hô hp và bài tiết không tham gia vào quá trình điều hoà pH ca máu.
Câu 9: Pha sáng quang hp cung cp cho pha ti sn phẩm nào sau đây?
A. CO
2
và ATP. B. Năng lượng ánh sáng.
C. c và CO
2
. D. ATP và NADPH.
Câu 10: Khi nói v đột biến s ng nhim sc th, phát biểu nào sau đây đúng?
A. S không phân li ca 1 nhim sc th trong nguyên phân ca tế bào xôma một thể
luôn to ra th ba.
B. Th lch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bi.
C. S dụng cônsixin đ c chế quá trình hình thành thoi phân bào có th gây đột biến đa bội
thc vt.
D. Các th đa bội đều không có kh năng sinh sản hu tính.
Câu 11: Phép lai P: X
A
X
a
x X
a
Y, thu được F
1
. Biết rng trong quá trình gim phân hình
thành giao t cái, cp nhim sc th gii tính không phân li trong gim phân I, gim phân II
diễn ra bình thưng; Quá trình gim phân hình thành giao t đực diễn ra bình thường. Theo
thuyết, trong s các cá th F
1
, có th xut hin cá th có kiểu gen nào sau đây?
A. X
A
X
A
Y. B. X
A
X
A
X
A
. C. X
a
X
a
Y. D. X
A
X
a
X
a
.
Câu 12: Dạng đột biến cu trúc nhim sc th có th làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A. mất đoạn. B. chuyn đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 13: Quá trình hp th nước r xy ra theo những giai đoạn nào?
1. Giai đoạn nước t đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước t lông hút vào mch g ca r
3. Giai đoạn nước b đây từ mch g ca r lên mch g ca thân
Trang 42
4. Giai đoạn nước t mch g ca thân lên lá
T hợp đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 14: Khi nói v tiến hóa nh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến quy định chiều hướng ca quá trình tiến hóa nh.
B. Kết qu ca tiến hóa nh là hình thành nên loài mi.
C. Tiến hóa nh không th din ra nếu không có di - nhp gen.
D. Nguyên liệu sơ cấp ca tiến hóa nh là biến d t hp.
Câu 15: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Mức độ gây hi của alen đột biến ph thuộc vào môi trường và t hp gen.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chc chắn được biu hin ngay ra kiu hình.
C. Đột biến gen có th gây hại nhưng cũng có thể vô hi hoc có li cho th đột biến.
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hi cho th đột biến.
Câu 16: Khi nói v opêron Lac vi khun E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa (R) không nm trong thành phn ca opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có th liên kết làm ngăn cản s phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vn có th phiên mã.
IV. Khi gen cu trúc A phiên mã 5 ln thì gen cu trúc Z phiên mã 2 ln.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 17: Tính trng có mc phn ng rng là
A. nhng tính trng ph thuc vào ging.
B. nhng tính trng ph thuc nhiều vào điều kin môi trường.
C. nhng tính trng ph thuc nhiu vào kiu gen.
D. nhng tính trng mà s biu hin do yếu t nhiệt độ quy định.
Câu 18: Gi s mt chui thức ăn trong quần xã sinh vật được mô t bằng sơ đồ sau đây:
Thc vt Sâu ăn Nhái Rn h mang Diu hâu. Trong chui thức ăn y sinh
vt có bậc dinh dưỡng cp 2 là
A. Rn h mang. B. Nhái. C. Diu hâu. D. Sâu ăn lá.
Câu 19: Cho chui thức ăn : Cỏ Sâu ăn y Cy Đại bàng. Sinh vt bc dinh
dưỡng cp 3 trong chui thức ăn trên là
A. cy B. sâu ăn lá cây. C. c. D. đại bàng.
Câu 20: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen ch xy ra trong nguyên phân mà không xy ra trong gim phân.
B. Đột biến gen liên quan đến 1 cp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến đim.
Trang 43
C. Đột biến gen có th xy ra c tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dc.
D. Đột biến gen cung cp nguyên liệu sơ cấp cho chn ging và tiến hóa.
Câu 21: Cho chui thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rn h mang Diu hâu.
Khi nói v chui thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan h sinh thái gia sầu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cnh tranh.
II. Quan h dinh dưỡng gia nhái và rn h mang dẫn đến hiện tượng khng chế sinh hc.
III. Rn h mang và diu hâu thuc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. S tăng, giảm s ợng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến s tăng, giảm s ng nhái.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22: Khi nói v cu trúc tui ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mi qun th thường 3 nhóm tui là: Nhóm tuổi trước sinh sn, nhóm tuổi đang sinh
sn và nhóm tui sau sinh sn.
B. Tui qun th là tui bình quân ca các cá th trong qun th.
C. Cu trúc tui ca qun th luôn ổn định, không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
D. Nghiên cu v nhóm tui giúp chúng ta bo v và khai thác tài nguyên sinh vt có hiu qu
hơn.
Câu 23: Chui thức ăn nào sau đây mở đầu bng sinh vt phân gii?
A. Lá, cành cây khô mui nhn thn ln.
B. Cây ngô sâu ăn lá ngô → nhái rn h mang diu hâu.
C. To tôm he cá khế cá nhng cá mp.
D. Cây lúa chut rn diu hâu vi khun.
Câu 24: Hình ảnh dưới đây minh họa cho loi din thế sinh thái nào?
Rng lim Hữu Lũng – Tnh Lạng Sơn
A. Din thế nguyên sinh. B. Din thế th sinh.
C. Din thế phân hu. D. Ngoi din thế.
Câu 25: Hình ảnh dưới đây là hiện tượng mt s loài cua bin mang trên thân nhng con hi
qu th hin mi quan h nào?
Trang 44
A. Quan h kí sinh B. Quan h hi sinh C. Quan h cng sinh D. Quan h hp tác
Câu 26: Hai qun th chuột đồng (I và II) có kích thước ln, sng cách bit nhau. Tn s alen
A quy định chiu dài lông qun th I 0,7 qun th II 0,4. Mt nhóm th t qun
th I di sang quần th II. Sau vài thế h giao phối, người ta kho sát thy tn s alen A
qun th II là 0,415. S cá th di cư của qun th I chiếm bao nhiêu % so vi qun th II?
A. 5,26%. B. 3,75% C. 5,9%. D. 7,5%.
Câu 27: Mt qun th thc vt t l y thân cao 64%. Sau hai thế h t th phn, s
cây thân thp trong qun th 42%. Cho biết alen B quy định thân cao tri hoàn toàn so vi
alen b quy định thân thp. Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu là:
A. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb B. 0,48 BB : 0,16 Bb : 0,36 bb
C. 0,16 BB : 0,48 Bb : 0,36 bb D. 0,36 BB : 0,22 Bb : 0,42 bb
Câu 28: mt loài thc vt, gen trội A quy định qu đỏ, alen lặn a quy đnh qu vàng. Mt
qun th ca loài trên trng thái cân bng di truyn 75% s y qu đỏ 25% s y
qu vàng. Tn s tương đối ca các alen A và a trong qun th
A. 0,2A và 0,8a. B. 0,4A và 0,6a. C. 0,5A và 0,5a. D. 0,6A và 0,4a.
Câu 29: Trong qun th xét mt gen 3 alen :
1 2 3
a ,a ,a
. Biết rng không xy ra đt biến,
người ta th thc hiện được bao nhiêu phép lai t các kiu gen ca 2 alen trên (không k
các phép lai thun nghch?
A. 9 phép lai. B. 6 phép lai. C. 21 phép lai. D. 42 phép lai.
Câu 30: Lai giữa con đực cánh dài, mắt đỏ vi cái cánh dài, mắt đỏ, F
1
thu đưc t l kiu
hình: 14,75% con đực mắt đỏ, cánh dài; 18,75% đực mt hồng, cánh dài; 6,25% đực mt
hng, cánh cụt; 4% đc mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mt trắng, cánh dài; 2,25% đực mt trng,
cánh ct; 29,5% cái mắt đỏ, cánh dài; 8% cái mt đỏ, cánh ct; 8% cái mt hng, cánh dài;
4,5% cái mt hng, cánh ct. Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D, d), con đực có cp
nhim sc th gii tính XY. Kiu gen ca P là
A.
D d D
AB AB
X X X Y
ab ab
B.
B b B
AD AD
X X X Y
ad ad
Trang 45
C.
BD BD
Aa Aa
bd bd
D.
B b B
Ad Ad
X X X Y
aD aD
Câu 31: Mt gen sinh vật nhân sơ, trên mạch th nht s nuclêôtit loi T X lần lượt
chiếm 20% 40% s nuclêôtit ca mch; trên mch th hai s nuclêôtit loi X chiếm
15% s nuclêôtit ca mch. T l nuclêôtit loi T mch th hai so vi tng s nuclêôtit ca
mch là
A. 15% B. 20% C. 10% D. 25%
Câu 32: mt loài thc vật, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh
thân thấp; alen B quy định qu tròn tri hoàn toàn so với alen b quy định qu bu dc. c
cp gen này cùng nm trên mt cp nhim sc th thường.
Cho cây H thuc loài này lần lượt giao phn với 2 cây cùng loài, thu được kết qu sau:
- Vi cây th nhất, thu được đời con gm: 210 cây thân cao, qu tròn; 90 cây thân thp,
qu bu dc; 150 cây thân cao, qu bu dc; 30 cây thân thp, qu tròn.
- Vi cây th hai, thu được đời con gm: 210 cây thân cao, qu tròn; 90 cây thân thp,
qu bu dc; 30 cây thân cao, qu bu dc; 150 cây thân thp, qu tròn. Cho biết không xy
ra đột biến, theo lí thuyết, kiu gen ca cây H là
A.
Ab
ab
. B.
Ab
aB
. C.
AB
ab
. D.
aB
ab
.
Câu 33: Cho một lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được mô t bằng sơ đồ sau đây:
Có bao nhiêu kết luận dưới đây nói về i thức ăn trên là đúng?
(1) Lưới thức ăn bao gồm 5 chui thức ăn.
(2) Chut tham gia vào nhiu chui thức ăn nhất.
(3) Diu hâu va là sinh vt tiêu th bc 3, va là sinh vt tiêu th bc 4.
(4) Có 3 chui thức ăn gồm có 5 mt xích.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 46
Câu 34: Cho cây thân cao, hoa trng giao phn vi cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F
1
gồm 100% y thân cao, hoa đỏ. Cho F
1
giao phn vi y thân thấp, hoa đỏ, thu được F
2
s y thân thp, hoa trng chiếm 2%. Biết rng mỗi gen quy định mt nh trng không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F
2
có s cây thân thấp, hoa đỏ thun chng chiếm t l
A. 46%. B. 23%. C. 2%. D. 25%.
Câu 35: người, bnh màu bệnh máu khó đông do đột biến gen ln trên nhim sc
th X, không alen tương ứng trên Y quy định. B bình thường, m bình thường kiu
gen X
Ab
X
aB
sinh con mc c hai bệnh trên. Trong trường hp không xy ra đột biến, nhn
định nào sau đây là đúng?
A. Đứa con trên là trai, trong quá trình gim phân ca b, cp nhim sc th gii tính không
phân li.
B. Đứa con trên là trai, trong gim phân ca m có xy ra hoán v gen.
C. Đứa con trên là gái, trong gim phân ca m không xy ra hoán v gen.
D. Đứa con trên là trai và trong quá trình gim phân ca b xy ra hoán v gen.
Câu 36: người, bệnh màu đỏ - xanh lc do mt alen ln nm vùng không tương đng
trên nhim sc th gii tính X quy định, alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường.
Một người ph n nhìn màu bình thường có chng b bnh này, h sinh ra một người con trai
b bệnh mù màu đỏ - xanh lc. Theo lí thuyết, người con trai này nhn alen gây bnh t ai?
A. B B. M. C. Bà ni. D. Ông ni.
Câu 37: mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a
quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng.
Cho 3 cây thân thấp, hoa đ (P) t th phấn, thu được F
1
. Biết rằng không đột biến xy ra.
Theo thuyết, tối đa bao nhiêu trường hp lai của P cho đời con t l kiu hình khác
nhau?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 38: người, bệnh máu khó đông do một đột biến gen ln nằm trên vùng không tương
đồng ca nhim sc th giới tính X quy đnh. Trong một gia đình người b m đều
không b mc bệnh máu khó đông. Họ sinh được một con gái bình thường mt con trai
mc bệnh máu khó đông, người con gái ly một người chồng bình thường, kh năng cặp v
chồng này sinh được con trai không mc bnh là
A. 50% B. 6,25% C. 37,5% D. 25%
Câu 39: Mt loài thc vt, tính trng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiu gen
c hai loi alen A B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiu hình hoa
trắng. Alen D quy định lá nguyên tri hoàn toàn so với alen d quy định lá x thùy. Phép lai P:
Trang 47
AaBbDd x aaBbDd, thu đưc F
1
. Cho biết không xy ra đột biến. Theo thuyết, phát biu
nào sau đây sai?
A. F
1
có 3 loi kiểu gen đồng hp t quy định kiu hình hoa trng, lá x thùy.
B. F
1
có 2 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá x thùy.
C. F
1
có 46,875% s cây hoa trng, lá nguyên.
D. F
1
có 4 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
Câu 40: đồ ph h t s di truyn hai tính trng người. Alen A quy định mũi cong
tri hoàn toàn so với alen a quy định mũi thẳng (gen nằm trên NST thường); alen B quy định
kiểu hình bình thường tri hoàn toàn so với alen b quy định máu khó đông (gen nm trên
vùng không tương đồng ca NST X).
Biết rng không xy ra đt biến mi tt c các thành viên trong gia đình. Theo lý thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Con gái ca cp v chng (A) và (B) không bao gi b máu khó đông.
II. Con gái ca cp v chng (D); (E) có th có mũi thẳng và b bệnh máu khó đông.
III. Xác suất để cp v chồng (D); (E) sinh ra người con trai mũi cong bị bnh máu khó
đông là
1
12
IV. Kiu gen ca (D) có th là mt trong bốn trường hp.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Đáp án
1-A
2-D
3-D
4-C
5-D
6-D
7-A
8-C
9-D
10-C
11-D
12-B
13-A
14-B
15-B
16-A
17-B
18-D
19-A
20-A
21-A
22-C
23-A
24-B
25-C
26-A
27-B
28-C
29-C
30-B
31-D
32-C
33-C
34-B
35-B
36-B
37-A
38-C
39-A
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Trang 48
- A sai yếu t ngu nhiên không làm xut hin kiu gen mi trong qun th ch làm
thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
- B, C, D là nhng phát biểu đúng.
Câu 2: Đáp án D
Mt alen có lợi cũng thể b loi b hoàn toàn khi qun th bởi tác động ca nhân t tiến
hóa "Các yếu t ngu nhiên" yếu t ngu nhiên nhng yếu t xy ra do thiên tai, dch
bnh nên nó có tính chất đột ngột và vô hướng.
Câu 3: Đáp án D
P: AABB x AABb 1AABB : lAABb
Vậy đời con có 2 kiu gen
Câu 4: Đáp án C
Áp sut r thường th hin 2 hiện tượng : hiện tượng r nha và git.
Câu 5: Đáp án D
Hiện tượng git ch xy ra nhng loi cây bi thp và nhng cây thân tho.
Câu 6: Đáp án D
Sn phm ca quá trình hô hp thc vt là CO
2
, H
2
O và năng lượng.
Câu 7: Đáp án A
quan quang hợp ch yếu xy ra lá, vậy cường đ quang hp là ch s th hin hiu sut
hoạt động quang hp ca lá.
Câu 8: Đáp án C
- A sai vì prôtêinat là h đệm mnh nhất trong cơ thể
- B sai vì h đệm bicacbônat có tốc độ điều chnh pH rt nhanh
- C đúng vì “Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dch ng thn”
- D sai vì hô hp và bài tiết đều tham gia vào quá trình điều hoà pH ca máu
Câu 9: Đáp án D
Pha sáng cung cp cho pha ti sn phm là ATP và NADPH.
Câu 10: Đáp án C
- A sai vì, to ra th khm ch không phi là th ba.
- B sai vì, th lch bội làm thay đổi s ng NST mt hay mt s cặp tương đồng →
th tăng hoặc giảm hàm lượng ADN.
- C đúng, cônsixin tác dng c chế quá trình hình thành thoi phân bào th gây đột biến
đa bội thc vt
- D sai, vì th đa bội chn có kh năng sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 11: Đáp án D
Trang 49
P. ♀
Aa
XX
a
XY
- Con cái kiu gen X
A
X
a
không phân li trong gim phân I, giảm phân II bình thường to
giao t X
A
X
a
, O.
- X
a
Y giảm phân bình thường cho 2 loi giao t là: X
a
, Y
Đời con xut hin nhng kiu gen sau : X
A
X
a
X
a
; X
A
X
a
Y, X
a
O, OY
Câu 12: Đáp án B
Dạng đột biến cu trúc nhim sc th có th làm thay đổi nhóm gen liên kết là chuyển đoạn.
Câu 13: Đáp án A
Quá trình hp th nước r xảy ra theo 3 giai đoạn là:
1. Giai đoạn nước t đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước t lông hút vào mch g ca r
3. Giai đoạn nước b đẩy t mch g ca r lên mch g ca thn
Câu 14: Đáp án B
- A sai vì đột biến là nhân t tiến hóa vô hướng.
- B đúng
- C sai vì tiến hóa nh vn din ra khi không có di - nhp gen.
- D sai vì nguyên liu sơ cấp ca tiến hóa nh là đột biến gen.
Câu 15: Đáp án B
- A, C, D là nhng phát biểu đúng
- B sai gen đột biến ch biu hin ra kiu hình khi trạng thái đồng hp ln, hoc gen
đột biến thành alen tri.
Câu 16: Đáp án A
- I đúng vì thành phần ca opêron Lac gm có : O, P, Z, Y, A
- II sai vì vùng khởi động là v trí tương tác của ARN pôlimeraza để khởi đầu phiên mã.
- III đúng, dù có hay không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vn có th phiên mã.
- IV sai vì s ln phiên mã ca gen cu trúc là bng nhau
Vy có 2 phát biểu đúng
Câu 17: Đáp án B
Tính trng mc phn ng rng nhng tính trng ph thuc nhiều vào điều kin môi
trường.
Câu 18: Đáp án D
Bậc dinh dưỡng bc 1 bắt đầu bng sinh vt sn xuất nên ta có sơ đồ sau đây
Thc vt (bậc dinh dưỡng bc 1) Sâu ăn (bậc dinh dưỡng bc 2) Nhái (bc dinh
dưỡng bc 3) Rn h mang (bậc dinh dưỡng bc 4) Diu hâu (bậc dinh dưỡng bc 5).
Trang 50
Vy trong chui thức ăn này sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là sâu ăn lá.
Câu 19: Đáp án A
C (bậc dinh dưỡng bc 1) Sâu ăn y (bậc dinh dưỡng bc 2) Cy (bậc dinh dưỡng
bc 3) Đại bàng (bậc dinh dưỡng bc 4).
Câu 20: Đáp án A
- A sai vì đột biến gen có th xy ra trong c quá trình nguyên phân và quá trình gim phân.
- B đúng, đột biến điểm là đột biến liên quan đến mt cp nuclêôtit
- C đúng
- D đúng
* Lưu ý : Phương án có từ “chỉ”, “luôn” thường là những phương án sai.
Câu 21: Đáp án A
- I sai vì quan h sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là mối quan h sinh vật ăn sinh vật khác.
- II đúng vì số ng nhái b khng chế bi rn h mang và ngược li.
- III đúng vì rắn h mang thuc bậc dinh dưỡng cp 4 còn diu hâu có bậc dinh dưỡng cp 5.
- IV đúng vì sâu ăn lá ngô là thức ăn của nhái.
Vy có 3 phát biểu đúng
Câu 22: Đáp án C
- A, B, D là nhng phát biểu đúng
- C sai vì cu trúc tui ca qun th không ổn định và ph thuc vi yếu t môi trường
Câu 23: Đáp án A
- A chn vì lá, cành cây khô là sinh vt phân gii.
- B, C, D loại vì đây là những chui thức ăn bắt đầu bng sinh vt sn xut.
Câu 24: Đáp án B
Nhìn vào hình nh ta thấy, ban đầu đã quần xã “Rừng lim nguyên sinh” tng sng nên
hình nh này minh ha cho din thế th sinh.
Câu 25: Đáp án C
Hình nh y hiện ng mt s loài cua bin mang trên thân nhng con hi qu th hin
mi quan h cng sinh. Cua trú ng trong hi qu trn tránh k thù (vì hi qu có độc t). Hi
qu có th di chuyn, kiếm được nhiu thức ăn hơn.
Câu 26: Đáp án A
Áp dng công thc gii các bài tp di truyn qun th chịu tác động ca di nhp gen
m.(p
cho
- p
hn
) = p
hn
p
nhn
Trong đó:
- p
hn
: tn s alen A ca qun th hn hp (sau khi nhập cư)
Trang 51
- p
cho
: tn s alen A ca qun th cho.
- p
nhn
: tn s alen ca qun th nhn
- m : t l cá th mi nhập cư so với s cá th qun th nhận ban đầu.
Như vậy t công thc ta có: m.(p
cho
- p
hn
) = p
hn
p
nhn
m = (p
hn
p
nhn
)/ (p
cho
- p
hn
) = (0,415 0,4)/(0,7 0,415) = 0,015/0,285 = 5,26%
Câu 27: Đáp án B
B: cao >> b : thp
T l cây thân cao là 64% → tỉ l cây thân thp là 100% - 64% = 36%
Gi t l kiu gen Bb ca qun th ban đầu là x
Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu là: (0,64 x)BB : xBb : 0,36bb = 1
Sau hai thế h t th phn t l kiu gen thân thp bb trong qun th là:
2
1
1
2
0,36 x 0,42
2




x 0,16
→ Cấu trúc di truyn ca qun th thế h P là: 0,48BB : 0,16Bb : 0,36bb
Câu 28: Đáp án C
A : đỏ >> a : vàng
Gi tn s alen A và a lần lượt là p và q
Qun th trng thái cân bng di truyn nên tuân theo công thc: p
2
AA + 2pqAa + q
2
aa= 1
Theo bài ra ta có q
2
= 0,25 q = 0,5 p = 0,5
Câu 29: Đáp án C
Ba alen
1 2 3
a ,a ,a
tạo được s kiu gen là:
3 3 1 / 2 6
→ Số phép lai to ra là 6.(6+1)/2 = 21
* Lưu ý: Gi s qun th n kiu gen khác nhau, thì s kiu giao phi hay s phép lai tình
bng công thc:
n. n 1
2
Câu 30: Đáp án B
Xét riêng tng cp tính trng;
+ F
1
t l mắt đỏ : mt hng : mt trng: 9 : 6 : 1 tương tác b sung kiu gen P v
tính trng màu mt AaBb x AaBB. Mt khác tính trng này phân b không đu 2 gii
1 trong 2 cp alen phi nm trên nhim sc th X (không có alen tương ứng trên Y).
+ F
1
t l cánh dài: cánh ct = 3 : 1 kiu gen P v tính trạng kích thưc cánh Dd x
Dd và phân li đồng đều hai gii gen nm trên nhim sc th thường gen A hoc B
Trang 52
vi gen D cùng nm trên mt cp nhim sc th thường loại đáp án AaX
D
X
d
x AaX
D
Y.
Con đực mt trng, ct có kiu gen (ab/ab)X
b
Y chiếm 2,25%
(ad/ad) = 2,25% : 25% = 9% (vì X
b
Y chiếm t l 1/4) = 30% ad x 30% ad
Kiu gen ca P:
B b B
AD AD
X X X Y
ad ad
Câu 31: Đáp án D
Mch 1:
1 2 1 2
T A 20%; X G 40%
Mch 2:
21
X G 15%
1 2 1 1 1
A T 100% T X G 100 20 40 15 25%
Câu 32: Đáp án C
A: cao >> a: thp; B: tròn >> b: bu dc
- H x cây 1 210 cây thân cao, qu tròn; 90 cây thân thp, qu bu dc; 150 cây thân cao,
qu bu dc; 30 cây thân thp, qu tròn.
Cao/thp = (210+150)/(90+30) = 3 : 1 Aa x Aa
Tròn/bu dc = (210+30) /(150+30) = 1 :1 Bb x bb
(Aa, Bb) x (Aa,bb)
- H x cây 2 210 cây thân cao, qu tròn; 90 cây thân thp, qu bu dc; 30 cây thân cao,
qu bu dc; 150 cây thân thp, qu tròn.
Cao/thp = (210+30)/(90+150) = 1:1 (Aa x aa)
Tròn/bu dc = (210 + 150)/(90+30) = 3:1 (Bb x Bb)
(Aa,Bb x aa,Bb)
Vy cây H d hp 2 cp gen (Aa, Bb)
phép lai vi cây 1 t l kiu hình thp - bu dc =
90 90
0,1875
210 150 90 30 480

ab
18,75% 37,5%ab 50%ab
ab

Nhn thy giao t
ab 37,5% 25%
→ đây là giao tử liên kết gen → Kiu gen ca cây H là
d hp t đều
AB
ab
Câu 33: Đáp án C
(1) đúng
- i thức ăn bao gồm 5 chui thức ăn là:
1 - Thc vật → Châu chấu → Chuột → Diều hâu.
2 - Thc vật → Châu chấu → Chuột → Rắn → Diều hâu.
Trang 53
3 - Thc vật → Kiến → Chuột → Diều hâu.
4- Thc vật → Kiến → Chuột → Rắn → Diều hâu.
5 - Thc vật → Kiến → Ếch → Rắn → Diều hâu.
(2) sai vì
Chut tham gia vào 4 chui thức ăn còn diều hâu tham gia vào c 5 chui thức ăn.
(3) đúng
1- Thc vt (sinh vt sn xuất) → Châu chấu (sinh vt tiêu th bậc 1) Chut (sinh vt tiêu
th bậc 2) → Diều hâu (sinh vt tiêu th bc 3).
2 - Thc vt (sinh vt sn xuất) → Châu chấu (sinh vt tiêu th bậc 1) Chuột (sinh vt tiêu
th bậc 2) → Rắn (sinh vt tiêu th bậc 3) → Diều hâu (sinh vt tiêu th bc 4).
(4) đúng
- Ba chui thức ăn gồm có 5 mắt xích, đó là
1 - Thc vật → Châu chấu → Chuột → Rắn → Diều hâu.
2 - Thc vật → Kiến → Chuột → Rắn → Diều hâu.
3 - Thc vật → Kiến → Ếch → Rắn → Diều hâu.
Vy có 3 kết luận trên đúng.
Câu 34: Đáp án B
P: thân cao, hoa trng (A-bb) x thân thápa, hoa đỏ (aa,B-)
F
1
: (Aa,Bb) (thân cao, thân đỏ)
F
1
giao phn vi cây thân thấp, hoa đỏ (aaB-) thu được cây thân thp, hoa trng
ab
2% 4%ab 50%ab
ab



F
1
kiu gen d hp t chéo (vì
ab 4% 25%
đây là giao tử
hoán v gen, vy tn s hoán v gen
f 4.2 8%
)
Phép lai ca
1
Ab aB
F:
aB ab
2
F
G :Ab aB 46%
AB ab 4%


aB ab 50%
F
2
có s cây thân thấp, hoa đỏ thun chng chiếm t l:
aa,B 0,46aB.0,5aB 23%
* Lưu ý đọc kĩ đề bài, vì đề bài hi cây thân thấp, hoa đỏ thun chng.
Câu 35: Đáp án B
B bình thường nên kiu gen ca b là: X
AB
Y; m có kiu gen là: X
Ab
X
aB
Vì b bình thường nên chc chắn con gái bình thường (luôn nhn giao t X
AB
t b) người
con b bnh là con trai
Trang 54
Để sinh con trai mc c hai bnh trên (X
ab
Y) thì m phi cho giao t X
ab
m kiu gen
d hp chéo (X
Ab
X
aB
) trong gim phân ca m đã xảy ra hoán v gen
trong các nhận định mà để bài đưa ra, nhận định đúng là: “Đứa con trên là trai, trong gim
phân ca m có xy ra hoán v gen.”
Câu 36: Đáp án B
Quy ước gen
A : bình thường >> a: mù màu
- Chng b bnh mù màu nên kiu gen của người chng là X
a
Y
- Người ph n bình thường v bnh có kiu gen là
A
XX
- Cp v chồng này sinh được 1 người con trai b bnh có kiu gen là X
a
Y (người con trai này
luôn nhn giao t Y t b và giao t X t m) người con trai nhn X
a
t m B đúng
Câu 37: Đáp án A
A : thân cao >> a: thân thp
B : hoa đỏ >> b : hoa vàng
Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (aaBB; aaBb) t th phn có th xảy ra các trường hợp sau đây:
- TH
1
: C 3 cây đu kiu gen aaBB, ta P: aaBB x aaBB F
1
: 100% aaBB kiu
hình : 100% thấp, đỏ
- TH
2
: C ba y đu kiu gen aaBb, ta P: aaBb x aaBb F
1
: 1/4aaBB: 2/4aaBb :
1/4aabb kiu hình : 3 thấp, đỏ : 1 thp vàng
- TH
3
: 1 cây có kiu gen aaBB, 2 cây có kiu gen aaBb, ta có : (1/3aaBB : 2/3aaBb) t th
+ P: 1/3aaBB F
1
: 1/3aaBB
+ P: 2/3aaBb F
1
: 2/3(1/4aaBB : 2/4aaBb : 1/4aabb) = 1/6aaBB : 2/6aaBb : 1/6aabb
Vy F
1
: 1/2aaBB : 2/6aaBb : 1/6aabb kiu hình : 5 thấp, đỏ : 1 thp vàng
- TH
4
: 2 cây có kiu gen aaBB, 1 cây có kiu gen aaBb, ta có : (2/3aaBB : 1/3aaBb) t th
+ P: 2/3aaBB F
1
: 2/3aaBB
+ P: 1/3aaBb F
1
: 1/3(1/4aaBB : 2/4aaBb : 1/4aabb) = 1/12aaBB : 2/12aaBb : 1/12aabb
Vy F
1
: 9/12aaBB : 2/12aaBb : 1/12aabb kiu hình : 11 thấp, đỏ : 1 thp vàng
Vậy có 4 trường hp
Câu 38: Đáp án C
Quy ước: A: bình thường >> a: máu khó đông
B m bình thường sinh được người con trai mc bệnh máu khó đông
a
XY
mẹ kiu
gen d hp
Aa
XX
.
Trang 55
Ta có sơ đồ lai ca b m v:
A a A
A a A
A A A a A a
1
P: X X X Y
G :1X ;1X 1X ;1Y
F :1X X :1X X :1X Y :1X Y
Dựa vào đồ lai, ta nhn thy kiu gen của người v (có kiểu hình bình thường) th
AA
XX
hoc
Aa
XX
vi xác sut:
A A A a
11
X X : X X
22
(cho giao t vi t l:
Aa
31
X : X
44
)
Người chồng bình thường có kiu gen là
A
XY
(cho giao t vi t l
A
11
X : Y
22
)
Kh năng cặp v chồng này sinh được con trai không mc bnh
A
XY
là:
A
3 1 3
X . Y 37,5%
4 2 8

Câu 39: Đáp án A
A-B-: hoa đỏ; còn li các kiểu gen khác đều cho kiu hình hoa trng.
D: lá nguyên >> d: lá x thùy
P: AaBbDd x aaBbDd
+ Aa x aa → 1/2 Aa : 1/2aa
+ Bb x Bb →1/4 BB : 2/4Bb : 1/4bb
+ Dd x Dd → 1/4DD : 2/4Dd : 1/4dd
- F
1
: hoa trng, x thùy đng hp t các kiểu gen sau: aaBBdd, aabbdd A là phương
án sai.
- B đúng, F
1
có 2 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá x thùy là: AaBBdd, AaBbdd
- C đúng, F
1
s cây hoa trng, lá ngun có t l là: 1/2AA.1/4bB.3/4D- + 1/2AA.1(B,b).3/4 =
46,875%
- D đúng, F
1
s kiểu gen quy đnh kiểu hình hoa đỏ, nguyên là: AaBBDD, AaBbDD,
AaBBDd, AaBbDd.
Câu 40: Đáp án D
Quy ước:
A: mũi cong >> a: mũi thẳng
B: bình thường >> b: máu khó đông
- (A) (B) đều bình thưng kiu gen lần lượt
BB
A X Y; A X X

, con gái ca cp
v chng này luôn nhn X
B
t b nên luôn có máu đông bình thường → I đúng.
Trang 56
- (C) mũi thẳng, b bệnh máu khó đông kiu gen
b
aaX Y
(A); (B) đều mang alen a,
ngoài ra, (B) còn mang alen
b
X
kiểu gen ca (A) (B) lần lượt
B B b
AaX Y;AaX X
,
người con gái (D) mũi cong, máu khó đống bình thường s có kiu gen dng
B
A X X
.
- (E) mũi thng m b bệnh máu khó đông nên s kiu gen là
b
aaX Y
(do luôn nhn
alen X
b
t m).
- Nếu (D) mang kiu gen
Bb
AaX X
thì con gái ca cp v chng y th i thng
b bệnh máu khó đông (vì cả b và m đều có th cho giao t aX
b
) → II đúng
- Xét tng cp tính trng riêng r.
+ Tính trng dạng mũi
(A) x (B) : Aa x Aa 1AA : 2Aa : 1aa kiểu gen ca (D):
1AA:2Aa
hay
21
A : a
33



;
(E) có kiu gen là aa nên cho 100% giao t a.
+ Tính trng kh năng đông máu
B B b
A B :X Y X X D
cho giao t vi xác sut:
Bb
31
X : X
44
; (E) cho giao t vi xác
sut:
b
11
X : Y
22
Xác suất để cp v chồng (D); (E) sinh ra người con trai mũi cong b bnh máu khó
đông là:
b
2 1 1 1
A .1 a . X . Y
3 4 2 12
→ III đúng.
- Kiu gen ca (D) có th là mt trong bốn trường hp sau:
B B B B B b B b
AAX X ;AaX X ;AAX X ;AaX X
Vy có 4 phát biểu đúng.
ĐỀ 5
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
I. Nhn biết
Câu 1: Khi nói v trao đổi nước ca cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên cùng một lá, nước ch yếu được thoát qua mt trên ca lá.
B. trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường ln hơn ợng nước thoát
ra qua cutin.
Trang 57
C. Mch g được cu to t các tế bào sng còn mạch rây được cu to t các tế bào chết.
D. Dòng mch rây làm nhim v vn chuyển nước và cht hữu cơ từ r lên lá
Câu 2: R cây ch yếu hp th nitơ ở dạng nào sau đây?
A.
2
NO
2
N
. B.
2
NO
3
NO
. C.
2
NO
4
NH
D.
3
NO
4
NH
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hp bng mang?
A. Cá chép, c, tôm, cua. B. Giun đất, giun dp, chân khp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4: H đệm bicácbônát (
3 2 3
NaHCO / Na CO
) có vai trò nào sau đây?
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.
B. Duy trì cân bng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH ca máu.
D. Duy trì cân bng áp sut thm thu ca máu.
Câu 5: Mt loài thc vt b nhim sc th 2n = 8, được hiu AaBbDdEe. Trong các
th đột biến s ng nhim sc th sau đây, loại nào là th ba kép?
A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 6: mt qun th thc vt t th phn, thế h xut phát 100% th mang kiu gen
Bb. Theo lí thuyết, F2, t l kiu gen Bb là
A. 50%. B. 12,5% C. 25% D. 37,5%.
Câu 7: Plasmit được s dng làm th truyn trong công ngh chuyn gen có bn cht là
A. mt phân t ADN mch kép, dng vòng.
B. mt phân t ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. mt phân t ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. mt phân t ADN mch kép, dng thng.
Câu 8: Theo tuyết tiến hóa hiện đại, t chc sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Cá th. B. Qun xã. C. H sinh thái. D. Qun th.
Câu 9: Trong lch s phát trin s sống trên Trái Đất, thc vt bắt đầu di cư lên cạn k nào
sau đây?
A. K Đệ tam. B. K Triat (Tam điệp).
C. K Silua. D. K Jura.
Câu 10: Trong gii hn sinh thái, v trí nào sau đây sinh vật phát trin tt nht?
A. Khong cc thun. B. Khong chng chu.
C. Đim gây chết trên. D. Đim gây chết dưới.
Trang 58
Câu 11: Xét chui thức ăn: Cây ngô Sâu Nhái Rắn Đại bàng. Trong chui thc
ăn này, loài nào được xếp vào sinh vt tiêu th bc 3?
A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rn. D. Sâu.
Câu 12: Trong quang hp, NADPH có vai trò:
A. phi hp vi chlorophin để hp th năng lượng ánh sáng.
B. là cht nhận điện t đầu tiên ca pha sáng quang hp.
C. là thành viên trong chui truyền điện t để hình thành ATP.
D. mang điện t t pha sáng đến pha tối để kh
2
CO
.
Câu 13: Trong quá trình bo qun nông sn, hoạt động hp ca nông sn gây ra tác hi
nào sau đây?
A. Làm gim nhiệt độ. B. Làm tăng khí
2
O
; gim
2
CO
.
C. Tiêu hao cht hữu cơ. D. Làm giảm độ m.
Câu 14: Trên mch th nht ca gen 25%A, 18%G; trên mch th hai ca gen 12%G.
T l % s nuclêôtit loi T ca gen là
A. 35%. B. 45%. C. 20%. D. 15%.
II . Thông hiu
Câu 15: Cho biết gen tri tri hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai
nào sau đây thu được đời con có 100% cá th mang kiu hình tri?
A. AaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. aaBB × AABb. D. AaBb × AaBb.
Câu 16: Khi nói v hô hp động vt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. hấp quá trình thể hp thu
2
O
2
CO
t môi trường sống để giải phóng năng
ng.
B. Hô hấp quá trình cơ thể ly
2
O
t môi trường ngoài để ôxy hoá các cht trong tế bào
và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thi thi
2
CO
ra ngoài môi trường.
C. Hô hp là quá trình tế bào s dng các chất khí như
2
O
,
2
CO
để tạo ra năng ng cho
các hoạt động sng.
D. hấp quá trình trao đổi khí giữa thể với môi trường, đảm bảo cho thể đầy
đủ ôxy và
2
CO
cung cp cho các quá trình ôxy hoá các cht trong tế bào.
Câu 17: Trong chế điều hòa hoạt động ca opêrôn Lac ca vi khun E. coli, gi s gen Z
nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 ln. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Môi trường sống không có lactôzơ. B. Gen A phiên mã 10 ln.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. D. Gen Y phiên mã 20 ln.
Trang 59
Câu 18: Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến s ng NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 19: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lp quy
định. Kiểu gen đ 3 gen tri A, B, D quy định hoa tím; các kiu gen còn lại quy định hoa
trng. Cho một y hoa tím lai phân tích, thu được Fa. Theo thuyết, th thu được t l
kiu hình Fa là:
(Dethithpt.com)
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trng. B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trng. D. 100% cây hoa trng.
Câu 20: Khi nói v nhân t di - nhp gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di nhập gen luôn làm tăng tần s alen tri ca qun th.
B. S phát tán ht phn thc vt chính là mt hình thc di nhp gen.
C. Di nhập gen luôn mang đến cho qun th nhng alen có li.
D. Di nhp gen th làm thay đổi tn s alen nhưng không làm thay đi thành phn
kiu gen ca qun th.
III. Vn dng
Câu 21: Khi nói v t l gii tính ca qun th, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. T l gii tính một đặc trưng của qun thể, luôn được duy trì ổn định không thay đi
theo thi gian.
II. Tt c các loài sinh vt khi sng trong một môi trường thì có t l gii tính ging nhau.
III. tt c các loài, giới tính đực thường có t l cao hơn so với gii tính cái.
IV. T l gii tính ảnh hưởng đến t l sinh sn ca qun th.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22: Khi nói v chu trình tun hoàn vt cht trong t nhiên, bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Nitơ từ môi trường thường được thc vt hp th dưới dạng nitơ phân tử.
II. Cacbon t môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
III. Nước là mt loi tài nguyên tái sinh.
IV. Vt cht t môi trường đi vàoquần xã, sau đó trở lại môi trường.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23: Có bao nhiêu cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể b nôn nhiu?
I. H hô hp giúp duy trì ổn định độ pH bng cách làm gim nhp hô hp.
II. H tun hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim huy động máu t
các cơ quan dự tr.
Trang 60
III. Tăng uống nước để góp phn duy trì huyết áp ca máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để gim bài xuất nước.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Phép lai
D d D
Ab AB
P: X X X Y
aB ab
♀♂
, thu được F1. Biết rng mỗi gen quy định mt
tính trng, alen tri tri hoàn toàn không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây về F1 là đúng?
(Dethithpt.com)
I. Nếu không xy ra hoán v gen thì có tối đa 16 loại kiu gen, 9 loi kiu hình.
II. Nếu ch hoán v gen quá trình gim phân của cơ thể cái thì tối đa 21 loi kiu gen,
12 loi kiu hình.
III. Nếu xy ra hoán v gen c đực và cái thì có tối đa 30 loại kiu gen, 12 loi kiu hình.
IV. Nếu ch hoán v gen quá trình gim phân của thể đực thì ti đa 24 loại kiu
gen, 12 loi kiu hình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: mt loài thc vật, AA quy định qu đỏ, Aa quy định qu vàng, aa quy định qu
xanh, kh năng sinh sản ca các cá th như nhau. Thế h xut phát ca mt qun th t th
phn nghiêm ngt tn s kiu gen 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Gi s bắt đu t thế h F1,
chn lc t nhiên tác động lên qun th theo hướng loi b hoàn toàn cây aa giai đoạn
chun b ra hoa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. tui sau sinh sn ca thế h F1, cây Aa chiếm t l 2/5.
II. giai đoạn mi ny mm ca thế h F2, kiu gen aa chiếm t l 1/10.
III. giai đoạn mi ny mm ca thế h F3, alen a có tn s 2/9.
IV. tui sau sinh sn ca thế h F3, kiu gen AA chiếm t l 15/17.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Khi nói v gii hn sinh thái sinh thái ca các loài, bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Các loài sng trong một môi trường thì s sinh thái trùng nhau.
II. Các loài sinh thái ging nhau, khi sng trong cùng một môi trường thì s cnh tranh
vi nhau.
III. Gii hn sinh thái v nhiệt độ ca các loài sng vùng nhiệt đới thường rộng hơn các loài
sng vùng ôn đới.
IV. Loài có gii hn sinh thái rng v nhiu nhân t thì thường có vùng phân b hn chế.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 27: Gi s mt quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiu là: A, B, C, D, E, G, H.
Trang 61
Trong đó loài A là sinh vật sn xut, các loài còn li sinh vt tiêu th. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về i thức ăn này?
I. Chui thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tng s 11 chui thức ăn.
III. Nếu loi b bt cá th ca loài A thì tt c các loài còn lại đều gim s ng cá th.
IV. Nếu loài A b nhiễm độc nồng độ thp thì loài C s b nhiễm độc nồng độ cao hơn so
vi loài A.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 28: Mt qun th sóc sống trong môi trường tng din tích 185 ha mật độ cá th
ti thời điểm cuối m 2012 12 th/ha. Cho rằng không di cư, không nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ti thời điểm cuối năm 2012, quần th có tng s 2220 cá th.
II. Nếu t l sinh sản là 12%/năm; tỉ l t vong là 9%/năm thì sau 1 năm quần th có s cá th
ít hơn 2250.
III. Nếu t l sinh sản là 15%/năm; tỉ l t vong là 10%/năm thì sau 2 năm qun th có mật độ
là 13,23 cá th/ha.
IV. Sau một năm, nếu qun th có tng s cá th là 2115 cá th thì chng t t l sinh sn thp
hơn tỉ l t vong.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Gen A quy định tng hp chui polipeptit 36 axit amin. Gen A b đột biến điểm
tr thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có th ít hơn alen A 1 nuclêôtit.
II. Alen a có th nhiều hơn alen A 3 liên kết hiđrô.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a quy định có th ch có 10 axit amin.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy đnh tng hp 50 axit amin thì chng t đây là đột
biến thêm cp nuclêôtit.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 62
Câu 30: Mt gen chiu dài 408nm s nuclêôtit loi A chiếm 20% tng s nuclêôtit l
ca gen. Trên mch 1 ca gen 200T s nuclêôtit loi G chiếm 15% tng s nuclêôtit
ca mch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. T l
1
1
G
9
A 14
II. T l
11
11
GT
23
A X 57
III. T l
11
11
GT
3
A X 2
IV. T l
TG
1
AX
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 31: Khi nói v đột biến cu trúc nhim sc th, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 đoạn nhim sc th luôn dn ti làm mất các gen tương ng nên luôn gây
hi cho th đột biến
II. Đột biến lặp đoạn nhim sc th luôn dn tới làm tăng s ng bn sao ca các gen v
trí lặp đoạn.
(Dethithpt.com)
III. Đột biến chuyển đoạn nhim sc th th s làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế
bào.
IV. Đột biến đảo đoạn nhim sc th không làm thay đổi s ng gen trong tế bào nên không
gây hi cho th đột biến.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do mt gen có 3 alen A1; A2; A3 quy
định. Trong đó, alen A1 quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen A2 quy định hoa vàng,
tri hoàn toàn so với alen A3 quy định hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ (P) giao phn vi nhau,
thu được các hp t F1. y đột biến t bi hóa các hp t F1 thu được các cây t bi. Ly
mt cây t bội có hoa đỏ F1 cho t th phấn, thu được F2 có kiu hình cây hoa vàng chiếm
t l 1/36. Cho rng cây t bi gim phân ch sinh ra giao t ng bi; các giao t ng bi
th tinh vi xác suất như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?
I. Loi kiu gen ch có 1 alen A1 chiếm t l 1/36.
II. Loi kiu gen ch có 1 alen A3 chiếm t l 2/9.
III. 4 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa đỏ 1 loi kiểu gen quy định kiu hình hoa
vàng.
IV. Ly ngu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây không mang alen A3 là 1/35.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 33: Mt loài thc vt, mi cặp gen quy định mt cp tính trng, alen tri tri hoàn
toàn. y thân cao, hoa đ giao phn vi y thân thp, hoa trắng (P), thu được F1 100%
cây thân cao, hoa đỏ. F1 t th phấn, thu được F2 4 loi kiểu hình, trong đó cây thân thp,
Trang 63
hoa trng chiếm 16%. Biết rng không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen c 2 gii
vi tn s như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s hoán v gen F1 là 20%.
II. F2, kiu hình thân cao, hoa trng chiếm t l 9%.
III. F2, kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm t l cao nht và bng 66%.
IV. F2, t l kiểu hình thân cao, hoa đỏ thun chng bng 16%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: mt loài thc vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a
quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng,
các gen phân
li độc lp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây kiểu gen Aabb lai phân tích thì đi con 2 loi kiểu hình, trong đó y thân
cao, hoa trng chiếm 50%.
II. Cho y thân cao, hoa đỏ t th phn, nếu đời F1 4 loi kiu hình thì chng t F1 có 9
loi kiu gen.
(Dethithpt.com)
III. Cho y thân cao, hoa đ giao phn vi y thân cao, hoa trng, nếu F1 thân thp, hoa
trng thì chng t F1 có 6 loi kiu gen
IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35: Phép lai
D d D
AB AB
P: X X X Y
ab ab
♀♂
, thu được F1. Trong tng s cá th F1, s
th cái kiu hình tri v c 3 tính trng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định mt tính
trng, các alen tri tri hoàn toàn không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c
quá trình phát sinh giao t đực giao t cái vi tn s bng nhau. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiu gen.
II. Khong cách gia gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% s cá th cái d hp t v 3 cp gen.
IV. F1 có 30% s cá th mang kiu hình tri v 2 tính trng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 36: mt loài thc vật, cho cây hoa đỏ thun chng lai vi cây hoa trng thun chng
thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 t th phấn được F2 có 56,25% y hoa đỏ: 37,5% cây
hoa hng: 6,25% cây hoa trng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa hng.
Trang 64
II. Cho 2 cây hoa hng giao phn với nhau, đời con có th có t l 1 đỏ : 2 hng : 1 trng.
III. Cho 1 cây hoa đỏ t th phn, đời con có th có t l kiểu hình 1 đỏ : 3 hng.
IV. Ly ngu nhiên 1 cây hoa hng F2, xác suất thu được cây thun chng là 1/3.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: mt loài thú, tính trng màu lông do mt cặp gen 2 alen quy định, trong đó
lông đỏ tri hoàn toàn so vi lông trng. Khi cho 1 th lông đỏ giao phi vi 1 cá th lông
trắng thu được F1 có t l 50% cá th lông đỏ : 50% cá th lông trng. Cho F1 giao phi t do
thu được đời F2 t l 50% th lông đỏ : 50% th lông trng. bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
(I) Gen quy định tính trng màu lông nm trên NST thường.
(II) Nếu F2 tiếp tc giao phi ngẫu nhiên thì đi F3 s t l kiu hình 1 th lông đỏ : 1
cá th lông trng.
(III) Trong qun th ca loài này, có tối đa 5 kiểu gen v tính trng màu lông.
(IV) Trong qun th ca loài này, ch có 1 kiu gen quy định lông trng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
IV. Vn dng cao
Câu 38: Mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy đnh qu ngt tri hoàn toàn so với alen b quy định qu chua. Cho cây
thân cao, qu ngt (P) t th phấn, thu được F1 gm 4 loi kiểu hình, trong đó số y thân
thp, qu chua chiếm 4%. Biết rng không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen c quá
trình phát sinh giao t đực giao t cái vi tn s bng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 10 loi kiu gen.
II. Khong cách gia gen A và gen B là 20 cM.
III. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên mt cp nhim sc th.
IV. Trong tng s cây thân cao, qu ngt F1, cây có kiểu gen đồng hp t chiếm t l 2/27.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 39: Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trng. Thế h xut phát (P) 2 kiểu hình, trong đó y hoa trắng chiếm 40%. Qua 2 thế
h ngu phi, F2 t l kiểu hình: 16 y hoa đ : 9 cây hoa trng. Biết qun th không
chịu tác động ca các nhân t tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tn s ca alen A lớn hơn tần s ca alen a. II. thế h P, th thun chng chiếm t l
60%. III. Gi s các cá th P t th phấn được F1, sau đó F1 t th phấn thu được F2. F2,
Trang 65
cây hoa đỏ chiếm t l 9/20. IV. Nếu các th F2 t th phấn thu được F3; Các th F3 t
th phấn thu được F4. T l kiu hình F4 s là: 23 cây hoa đỏ : 27 cây hoa trng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40: Sơ đồ ph h sau đây mô tả hai bnh di truyền phân li độc lp vi nhau.
Biết không xảy ra đột biến tt c những người trong ph h. Theo thuyết, bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 người chưa biết được chính xác kiu gen.
II. Người s 2 và người s 9 chc chn có kiu gen ging nhau.
III. Xác sut sinh con không b bnh ca cp v chng s 8 - 9 là 2/3.
IV. Cp v chng s 8 9 sinh con b bnh H vi xác suất cao hơn sinh con bị bnh G.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Đáp án
1-B
2-D
3-A
4-C
5-B
6-C
7-A
8-D
9-C
10-A
11-C
12-D
13-C
14-A
15-C
16-B
17-D
18-D
19-A
20-B
21-B
22-A
23-D
24-A
25-C
26-C
27-D
28-C
29-B
30-A
31-B
32-C
33-D
34-B
35-C
36-C
37-A
38-B
39-C
40-B
41-
42-
43-
44-
45-
46-
47-
48-
49-
50-
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
A sai. nước ch yếu thoát qua khí khng. Khí khng ch yếu mặt i của lá, do đó
nước ch yếu thoát qua mặt dưới ca lá.
C sai. Vì mch g đưc cu to t tế bào chết còn mạch rây được cu to t tế bào sng.
Trang 66
D sai. mch y vn chuyn các cht t xung r ch không vn chuyn các cht t r
lên lá.
Câu 2: Đáp án D
Cây hp th nitơ dưới 2 dng là
3
NO
4
NH
Câu 3: Đáp án A
Ch có các loài động vt sống trong nước mi hô hp bằng mang. → Đáp án A.
Cá chép ốc, tôm, cua là động vt sống trong nước nên hô hp bng mang.
Tuy nhiên, không phi tt c các loài sống trong nước đều hp bng mang. Các loài thú,
sát, ếch nhái sống trong nước nhưng vẫn hp bng phi. d, heo mt loài thú
và hô hp bng phi.
Câu 4: Đáp án C
H đệm bicácbônát h đệm do
3 2 3
NaHCO / Na CO
thc hin. H đệm này thc hiện đệm
ion
3
HCO
và ion H+ phi. H đệm này s điều chỉnh độ pH ca máu mc ổn định là vì
- Khi H+ (độ pH thp) thì
23
Na CO
s phn ng với H+ để to thành
3
NaHCO
làm gim
nồng độ H+ trong máu (tăng độ pH).
- Khi thiếu H+ (độ pH cao) thì
3
NaHCO
s phân li để giải phóng H+ làm tăng nồng độ H+
trong máu (giảm độ pH).
Câu 5: Đáp án B
Th ba kép dạng đột biến s ng NST 2 cp NST 3 chiếc, các cp còn li 2
chiếc bình thường.
Trong các th đột biến của đề bài, B là dng th ba kép do cp s 1 và cp s 3 có 3 chiếc.
Câu 6: Đáp án C
Qun th t th có cu trúc: P: 100% Bb
Theo lí thuyết,
2
F
t l kiu gen Bb là:
2
1
25%
2



Câu 7: Đáp án A
Plasmid nhng phân t ADN, vòng, si kép, t tái bn, được duy trì trong vi khuẩn như
các thc th độc lp ngoài nhim sc th.
(Dethithpt.com)
- Mt s plasmid mang thông tin v vic di chuyn chính nó t tế bào này sang tế bào khác (F
plasmid), mt s khác mã hóa kh năng kháng li kháng sinh (R plasmid), mt s khác mang
các gen đặc biệt để s dng các cht chuyn hóa bất thường (plasmid phân hu).
- Để được dùng làm vector plasmid cn phi có:
Trang 67
+ Vùng nhân dòng đa v chứa các đim ct cho các endonucleaza gii hạn, dùng đ chèn các
ADN nhân dòng.
+ Plasmid chứa gen để chọn (như gen kháng ampicillin,... )
+ Điểm khởi động sao chép hoạt động trong E. coli.
Câu 8: Đáp án D
Qun th được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở.
Đơn vị tiến hóa cơ sở phi thỏa mãn 3 điều kin:
+ Có tính toàn vn trong không gian và thi gian.
+ Biến đổi cu trúc di truyn qua các thế h.
+ Tn ti thc trong t nhiên.
Loài chưa được xem đơn vị tiến hóa sở loài gm nhiu qun th thành phn kiu
gen rt phc tp, h thng di truyền kín, nghĩa cách li sinh sn với các loài khác, do đó,
hn chế kh năng cải biến thành phn kiu gen ca nó.
Câu 9: Đáp án C
Trong lch s phát trin ca s sống trên Trái Đất, thc vật và động vt lên cn vào k silua
Câu 10: Đáp án A
- Gii hn sinh thái khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái của môi trường
trong đó sinh vật có th tn ti và phát trin ổn định theo thi gian.
- Trong gii hạn sinh thái có điểm gii hạn trên (max), đim gii hạn dưới (min), khong cc
thun (khong thun li) và các khong chng chịu. Vượt ra ngoài các điểm gii hn, sinh vt
s chết.
- Khong cc thun khong ca các nhân t sinh thái mức độ phù hợp, đảm bo cho loài
sinh vt thc hin các chức năng sống tt nht.
Câu 11: Đáp án C
Sinh vt tiêu th bậc 1 là động vt s dng thc vt làm thức ăn.
Sinh vt tiêu th bậc 2 là động vt s dng sinh vt tiêu th bc 1 làm thức ăn.
Sinh vt tiêu th bậc 3 là động vt s dng sinh vt tiêu th bc 2 làm thức ăn.
Trong chui thức ăn trên, Sâu sinh vật tiêu th bc 1, nhái là sinh vt tiêu th bc 2, rn
sinh vt tiêu th bậc 3, đại bàng là sinh vt tiêu th bc 4.
Câu 12: Đáp án D
NADPH được to ra t pha sáng ca quang hp, do phn ng NADP+ liên kết vi H+ e.
NADPH được to ra pha sáng chuyn sang cho pha tối để cung cp H+ e cho quá
trình đồng hoá cht hữu cơ của pha ti.
Câu 13: Đáp án C
Trang 68
Câu 14: Đáp án A
T l % s nucleotit loi G ca gen là:
12
gen gen
%G %G
18% 12%
G X 15%
22
T l % s nucleotit loi T ca gen là:
gen gen
T A 50% 15% 35%
Câu 15: Đáp án C
Phép lai A: AaBB × aaBb = (Aa × aa)(BB × Bb) → Kiu hình: (1 Tri : 1 Ln).100% Trội →
1 Tri Tri : 1 Ln Tri.
(Dethithpt.com)
Phép lai B: aaBb × Aabb = (aa x Aa)(Bb x bb) → Kiu hình: (1 Tri : 1 Ln). (1 Tri : 1 Ln)
→ 1 Trội Tri : 1 Ln Tri : 1 Tri Ln : 1 Ln Ln.
Phép lai C: aaBB x AABb = (aa x AA)(BB x Bb) → Kiểu hình: 100% Tri Tri
Phép lai D: AaBb × AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) Kiu hình: (3 Tri : 1 Ln). (3 Tri : 1
Lặn) → 9 Trội Tri : 3 Ln Tri : 3 Tri Ln : 1 Ln Ln.
Câu 16: Đáp án B
Hô hp động vt gồm 2 giai đoạn:
+ Hô hp din ra trong mi tế bào là quá trình phân gii các chất sinh ra năng lượng trong quá
trình này cn s dng
2
O
và to sn phm
2
CO
gi là hô hp ni bào.
+ hp din ra ngoài tế bào tại quan trao đi khí giữa thể môi trường, tại đây
2
O
được ly t môi trường ngoài vào
2
CO
cũng được thải ra môi trường nh s khuêch tán
qua b mt trao đổi khí (do có s chênh lch phân áp
2
O
2
CO
gia bên trong và bên ngoài
cơ quan trao đổi khí) gi là hô hp ngoi bào.
A sai. Vì cơ thể không ly
2
CO
.
C sai. Vì cơ thể không ly
2
CO
để tạo ra năng lượng.
D sai. Vì cơ thể không s dng
2
CO
để oxy hóa các cht.
Câu 17: Đáp án D
Các gen cu trúc Z, Y, A chung một vùng điều hòa nên s ln phiên ca các gen này
bng nhau. Vy gen Z phiên 20 lần thì gen Y và gen A cũng phiên 20 lần B sai, D
đúng.
Gen Z và gen điu hòa cùng thuc 1 NST nên s lần nhân đôi của các gen Z, Y, A gen
điều hòa là giống nhau → C sai.
Câu 18: Đáp án D
Trang 69
Đột biến lặp đoạn làm một đoạn gen nào đó đưc lặp đi lặp li nhiu ln trên NST nên s làm
tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
Câu 19: Đáp án A
Nếu cây hoa tím đem lai có kiểu gen d hp v 2 cp gen (ví d AaBbDD) thì t l kiu hình
đời con s là 1 tím : 3 trng (AaBbDD × aabbdd F1 có 1/4 A-B-D-).
Câu 20: Đáp án B
A, C sai. di nhp gen th làm tăng hoặc gim tn s alen ca qun th không theo
hướng nào.
B đúng.
D sai. Vì di nhập gen làm thay đổi c tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
Câu 21: Đáp án B
Ch có phát biểu IV đúng → Đáp án B
I Sai. t l gii nh th thay đổi do t l t vong không đồng đều gia các th đực
và cái, cá th cái trong mùa sinh sn chết nhiều hơn cá th đực. Hoc th thay đổi do nhit
độ môi trường sng, do chất lượng dinh dưỡng tích lũy trong cơ thể...
II Sai. dụ: Gà, hươu, nai số ng th cái nhiều hơn thể đực gp 2 hoc 3 ln,
đôi khi tới 10 ln.
(Dethithpt.com)
III Sai. Gà, hươu, nai s ng th cái nhiều hơn cá th đực gp 2 hoc 3 lần, đôi khi
ti 10 ln.
Câu 22: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu II, III, IV → Đáp án A
I Sai. nitơ t môi trường thường được thc vt hp th dưới dng mui amoni (NH4+)
hoc mui nitrat (NO3-). Nitơ phân tử dng liên kết ba bn vng, thc vt không th hp
th được.
Câu 23: Đáp án D
C 4 cơ chế nói trên → Đáp án D.
Khi thể b nôn nhiu làm gim th tích máu, gim huyết áp, tăng pH máu, các hệ quan
tham gia hoạt động và có nhiều cơ chế giúp đưa cân bằng ni môi tr lại bình thường:
- H hp giúp duy trì ổn định độ pH bng cách làm gim nhp hp dn ti gim tốc độ
thi
2
CO
. Nguyên nhân pH cao làm gim kích thích lên trung khu hô hp do vy cường
độ hô hp gim.
- H tun hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim huy động máu t
các cơ quan dự tr (ví d huy động lượng máu d tr trong gan, lách).
Trang 70
- Khi huyết áp gim thì s gây cm giác khát dẫn đến tăng uống nước để góp phn duy trì
huyết áp ca máu.
Câu 24: Đáp án A
Phép lai:
D d D D d D
Ab AB Ab AB
P: X X X Y . X X X Y
aB ab aB ab



♀♂
Xét các phát biểu đúng của đề bài:
I đúng. Nếu không xy ra hoán v gen thì:
Ab AB
aB ab




đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình
D d D
X X X Y
đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
D d D
Ab AB
P: X X X Y
aB ab
♀♂
cho đời con có
4.4 16
kiu gen,
3.3 9
kiu hình.
II Sai. Nếu ch có hoán v gen quá trình gim phân của cơ thể cái thì
Ab AB
aB ab




đời con có 7 kiu gen, 3 kiu hình theo t l 1:2:1
D d D
X X X Y
đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
D d D
Ab AB
P: X X X Y
aB ab
♀♂
cho đời con có
7.4 28
kiu gen,
3.3 9
kiu hình.
III Sai. Nếu xy ra hoán v gen c đực và cái thì
Ab AB
aB ab




đời con có 10 kiu gen, 4 kiu hình
D d D
X X X Y
đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
D d D
Ab AB
P: X X X Y
aB ab
♀♂
cho đời con có
10.4 40
kiu gen,
4.3 12
kiu hình.
IV Sai. Nếu ch có hoán v gen quá trình gim phân của cơ thể đực thì
Ab AB
aB ab




đời con có 7 kiu gen, 3 kiu hình theo t l 1:2:1
D d D
X X X Y
đời con có 4 kiu gen, 3 kiu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực ln)
D d D
Ab AB
P: X X X Y
aB ab
♀♂
cho đời con có
7.4 28
kiu gen,
3.3 9
kiu hình.
Vy ch có kết luận I đúng
Câu 25: Đáp án C
Qun th t th phn nghiêm ngt:
P:0,2AA:0,4Aa :0,4aa
Trang 71
11
11
11
0,4
22
F : 0,2 0,4. AA: Aa : 0,4 0,4. aa hay F : 0,3AA:0,2Aa :0,5aa
2 2 2


Xét các phát biu của đề bài:
I Đúng. tui sau sinh sn ca thế h
1
F
, cu trúc qun th là:
0,3AA :0,2Aa
hay
0,6AA:0,4Aa 3/5AA:2/ 5Aa
cây Aa chiếm t lế 2/5.
II Đúng. Giai đoạn mưới ny mm ca thế h
2
F
qun th chưa có sự chn lc nên kiu gen
aa là:
1
1
2
0,4. 0,1 1/10
2

.
III Sai. Cu trúc di truyn giai đoạn ny mm
2
F
:
0,7AA:0,2Aa :0,1aa
Cu trúc di truyn tui sau sinh sn
2
F
:
0,7AA:0,2Aa 7 / 9AA:2 / 9Aa
Cu trúc di truyn giai đoạn ny mm
3
1
1
2
2
F : 1 1/ 9 1/18 AA:1/ 9Aa : . aa
92

hay
15 2 1
AA: Aa : aa
18 18 18
Tn s alen a giai đoạn ny mm
3
1 2 1
F : :2
18 18 9




IV Đúng. Cấu trúc di truyn tui sau sinh sn
3
F :15/17AA:2 /17Aa
kiu gen AA
chiếm t l 15/17
Câu 26: Đáp án C
I Sai. các loài sng trong một môi trường thì thường sinh thái khác nhau đ không
cnh tranh nhau, t đó chúng có thể cùng tn ti.
(Dethithpt.com)
III Sai. vùng ôn đới s chênh lch nhiệt độ cao hơn so với vùng nhiệt đới nên gii
hn sinh thái v nhiệt độ ca các loài sng vùng nhiệt đới thường hẹp hơn các loài sng
vùng ôn đới.
IV Sai. Vì loài có gii hn sinh thái rng v nhiu nhân t thì thường có vùng phân b rng
Câu 27: Đáp án D
Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu II, III, IV.
I Sai. Vì chui thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng là các chui:
A → B → E →C → D
A → G → E →C → D
Trang 72
A → B → E →H → D
A → G → E →H → D
II Đúng. Ngoài 4 chuỗi thức ăn như ở phn I, còn có 7 chui:
A → B → E → D
A → B → C → D
A → E → D
A → E → C → D
A → E → H → D
A → G → E → D
A → G → H → D
III Đúng. A là đu mi ca tt c các chui thc ăn, thưng là các sinh vt sn xuất Loại
b A thì tt c các loài còn lại đều gim s ng cá th.
IV Đúng. Theo quy lut khuếch đại sinh hc thì sinh vt càng xa sinh vt sn xut thì
mức độ nhiễm độc càng cao.
Câu 28: Đáp án C
Xét các phát biu ca qun th:
I Đúng. Tại thời điểm cuối năm 2012, quần th có tng s cá th là: 185.12 = 2220 cá th
II Sai. Nếu t l sinh sản là 12%/năm; tỉ l t vong là 9%/năm thì sau 1 năm, quần th s
cá th là: 2220 + 2220.(12% - 9%) = 2286 cá th > 2250.
III Đúng. Nếu t l sinh sản 15%/năm; tỉ l t vong 10%/năm thì sau 1 năm số ng
cá th là:
2220 + 2220.(15% - 10%) = 2331
Sau 2 năm số ng cá th là: 2331 + 2331.(15% - 10%) = 2447 cá th
Sau 2 năm, mật độ cá th ca qun th là: 2447 : 185 = 13,23 cá th/ha.
IV Đúng. Sau một năm, nếu qun th tng s th 2115 th < 2220 cá th Số
ng cá th ca qun th gim so với ban đầu → Chứng t t l sinh nh hơn tỉ l t.
Câu 29: Đáp án B
I sai. Vì nếu là đột biến mt cặp thì alen đt biến ít hơn alen A 2 nucleotit.gen có cu trúc
mch kép nên không bao gi đột biến li mt 1 nucleotit.
II đúng. Vì nếu là đột biến thêm 1 cp G-X thì alen a s tăng thêm 3 liên kết hidro.
III đúng. Vì nếu đột biến làm xut hin b ba kết thúc v trí cách b ba m đầu 10 b ba thì
thì chui polipeptit ch có 10 axit amin.
(Dethithpt.com)
Trang 73
IV sai. Vì đt biến mt cp hoc thay thế mt cặp nucleotit cũng có thể làm cho b ba kết kết
tr thành b ba mã hóa, điều đó s dn tới làm tăng số axit amin ca chui polipeptit. Khng
định chc chắn đây là đột biến thêm cp là sai
Câu 30: Đáp án A
Trước hết, phải xác định s nucleotit mi loi ca mạch 1, sau đó mới tìm các tie l theo u
cu ca bài.
Gen dài 408nm
có tng s 2400 nu
gen
A
chiếm 20%
gen
A 20% 2400 480; G 30% 2400 720
1 1 1 1
T 200 A 480 200 280; G 15% 1200 180 X 720 180 540
- T l
1
1
G
180 9
I
A 280 14
đúng
- T l
11
11
GT
180 200 19
II
A X 280 540 41

sai
- T l
11
11
GT
20% 2
III
A X 30% 3
sai
- T l
TG
AX
luôn = 1
IV
đúng
Câu 31: Đáp án B
I Sai. Vì có th đoạn b mất gen là đoạn mang những gen quy đnh các tính trng không tt.
Trong trường hp này thì mất đoạn có th có li cho th đột biến.
IV Sai. Vì đột biến đảo đoạn làm thay đi trình t gen trên NST thể gây hi cho th
đột biến.
Câu 32: Đáp án C
Các cây
1
F
kiểu hình hoa đỏ, li kết qu ca t bi hóa nên
1
F
chc chn kiu
gen:
11
AA 
Mt khác,
2
F
sinh ra có kiu hình hoa vàng nên trong kiu gen
1
F
chc chn có cha
21
AF
phi có kiu gen
1 1 2 2
A A A A
Xét phép lai:
1 1 2 2 1 1 2 2
A A A A A A A A
1 1 1 1 2 2 2
GF :1/ 6A A :4 / 6A A :1/ 6A A
2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2
F :1/36A A A A :8/36A A A A :18/ 36A A A A :8/ 36A A A A :1/36A A A A
Xét các phát biu của đề bài
I Sai. Vì loi kiu gen ch có 1 alen
1 1 2 2 2
A A A A A
chiếm t l
8/36 2/9
.
Trang 74
II, IV Sai. Vì
2
F
không thu được cây nào có cha alen
3
A
.
III Đúng. 4 loi kiểu gen quy định kiểu định hoa đỏ là:
1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 2 2
A A A A ; A A A A ; A A A A
1 loi kiểu gen quy định hoa vàng là
2222
AAAA
Câu 33: Đáp án D
1
F
chứa 100% thân cao, hoa đỏ
1
F
d hp 2 cp gen
Gọi A là gen quy định thân cao, a là gen quy định thân thp
Aa
B là gen quy định hoa đỏ, b là gen quy định hoa trng
Bb
1
F
t th phấn được
2
F
4 loi kiểu hình, trong đó khiu hình cây thân thp, hoa trng
chiếm t l 16%, hoán v gen c 2 gi vi tn s như nhau
ab
16% 0,4ab 0,4ab ab
ab
giao t liên kết
tn s hoán v
1 2 0,4 0,2 20%
Vn dng công thc gii nhanh ta có
I. Tn s hoán v gen
1
F
là 20%
đúng
II.
2
F
kiu hình thân cao, hoa trng
Ab
0,25 0,16 0,09 9%
b



đúng
III.
2
F
kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm t l cao nht và bng 66%
đúng
Vì thân cao, hoa đỏ cha 2 gen tri A và B
0,5 0,16 0,66 66%
IV. T l kiu hình thân cao, hoa trng bng t l kiu hình thân thấp, hoa đỏ
đúng
Câu 34: Đáp án B
A: thân cao, a: thân thp
B: hoa đỏ, b: hoa trng
-
Aabb aabb
thì đời con có 1 Aabb (cao, hoa trng) và 1 aabb (thp, hoa trng)
I
đúng
- Nếu đời
1
F
có 4 loi kiu hình thì chng t P có 2 cp gen d hp
AaBb AaBB
.
1
F
có 9 loi kiu gen. Vậy (II) đúng.
- Cho thân cao, hoa đ giao phn vi cây thân cao, hoa trng, nếu
1
F
thân thp, hoa trng
thì chng t P có kiu gen là
1
AaBb Aabb F
có 6 loi kiu gen. Vậy (III) đúng.
- Các cây thân thấp, hoa đỏ (aaBB, aaBb) giao phn ngu nhiên. Tối đa các loi giao t
aB, ab
aB
Ab
Trang 75
aB
aaBB
aaBb
ab
aaBb
Aabb
Đời con có tối đa 3 kiểu gen. Vậy (IV) đúng.
Câu 35: Đáp án C
S cá th cái có kiu hình
D
A B X
chiếm t l 33%.
AB
chiếm t l 66%
ab
ab
chiếm t l 16%
giao t
ab 0,4
tn s hoán v
1 2 0,4 0,2
II sai
Vì có hoán v gen c hai gii cho nên s kiu gen đòi con
10 4 40
I sai
S th cái d hp 3 cp gen chiếm t l
1
2 0,16 2 0,01 0,085 8,5%
4
III
đúng.
S cá th mang kiu hình tri v 2 tính trng chiếm t l
1
2 20 0,04 0,3
4
IV đúng
Câu 36: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng đó là
I , II
IV
-
2
F
có t l 9 đỏ : 6 hng : 1 trng
tính trng di truyn theo quy luật tương tác bổ sung.
Quy ước:
A-B- quy định hoa đỏ; A-bb hoc aaB- quy định hoa hồng; aabb quy định hoa trng.
2
F
t l 9:6:1
2
F
9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ, 4 kiu gen
quy định hoa hng, 1 kiểu gen quy định hoa trng
(I) đúng
- Nếu y hoa hồng đem lai
Aabb aaBb
rhif đời con t l 1 đỏ : 2 hng : 1 trng
(II) đúng
(Dethithpt.com)
(III) sai. y hoa đỏ th kiu gen AABB hoc AaBB hoc AaBb. Mt trong 4 cây
này t th phấn thì đời con ch có th có t l kiu hình là:
AABB t th phấn sinh ra đời con có 100% cây hoa đỏ.
AABb t th phấn sinh ra đời con có t lệ: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hng.
AaBB t th phấn sinh ra đời con có t lệ: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hng.
AaBb t th phấn sinh ra đời con có t l: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hng : 1 cây hoa trng.
- Cây hoa hng
2
F
gm các kiu gen 1Aabb, 2Aabb, 1aaBB, 2aaBb
cây thun chng
chiếm t l
1 1 : 1 2 1 2 1/3
(IV) đúng
Câu 37: Đáp án A
Trang 76
Đời
1
F
có t l 1:1; đời
2
F
có t l 1:1 thì gen quy định tính trng nm trên NST X.
- Vì gen nm trên NST X cho nên (I) sai.
- gen nằm trên NST X cho nên ta đ lai:
a a A
X X X Y
thu được
1
F
A a a
1X X ; 1X Y
có t l kiểu hình 1 lông đỏ : 1 lông trng.
Tiếp tc cho
1
F
lai vi nahu:
A a a
1X X 1X Y
Thu được
2
F
A a a a A a
1X X , 1X X , 1X Y, 1X Y
2 lông đổ : 2 lông trng = 1:1
Nếu tiếp tc cho
2
F
giao phi vi nhau thì
3
F
có t l 7 đỏ : 9 trng
(II) sai.
- gen nm trên NST X cho nên s 5 kiểu gen, trong đó giới đực 2 kiu gen, gii cái
có 3 kiu gen
(III) đúng.
- Có 2 kiểu gen quy định lông trắng, đó là
aa
XX
a
XY
Câu 38: Đáp án B
P: cây cao, qu ngt t th phn.
1
F
có 4 loi kiểu hình. Để to ra 4 loi kiu hình thì cây P có kiu gen dij hp v 2 cp gen.
Theo bào ra, kiu hình thân thp, qu chua = 4%
kiu gen
ab
0,04
ab
Mà hoán v gen c hai gii vi tn s như nhau, cây t th phn
ab 0,2
tn s hoán v = 40%
II sai.
- I III đúng. P d hp 2 cp gen hoán v gen c hai giới cho nên đời
1
F
10
kiu gen.
- IV đúng. Vì thân cao, quả ngt thun chng có t l
0,04
2/ 27
0,5 0,04

Câu 39: Đáp án C
- Vì qun th ngu phi nên
2
F
đạt cân bng di truyn
tn s
9
a 0,6
9 16
I sai.
- Tn s
a 0,6
. Mà P có 40% cây aa
cây Aa có t l
2 0,6 0,4 0,4
T l kiu gen P là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
cá th thun chng chiếm 60%
II đúng.
- Nếu P t th phn thì
2
F
, cây hoa trng (aa) chiếm t l
0,4 0,1
0,4 0,55 11/ 20
2
2
F
, cây hoa đỏ chiếm t l
1 11/ 20 9/20
III đúng.
- Vì
2
F
cân bng di truyn và có tn s
a 0,6
nên t l kiu gen ca
2
F
là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
2
F
t th phấn thì đến
4
F
có t l kiu gen
0,48 0,12
aa 0,36 0,54 27 / 50
2
Trang 77
4
F
cây hoa đỏ chiếm t l
1 27/50 23/50
t l kiểu hình 23 đỏ : 27 trng
IV
đúng
Câu 40: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và II
- Bnh H do gen lặn quy đnh không liên kết gii tính. cp 1 2 không b bnh H
nhưng sinh con gái số 7 bnh H
A quy định không b bệnh H, a quy định b bnh H.
- cp 1 2 không b bnh G nhưng sinh con số 8 b bnh G nên bnh G do gen ln quy
định. Mặt khác, người b s 4 không b bệnh G nhưng lại sinh con gái s 10 b bnh G
Bnh G không liên kết giới tính. Quy ước: B quy định không b bệnh G; b quy định bnh G.
- Biết được kiu gen của 6 người, đó là: số 1 (AaBb), 2 (AaBb), 4 (aaBb), 9 (AaBb), 10
(Aabb)
có 4 người chưa biết được kiểu gen đó là: 5, 6, 7, 8
I đúng.
- Người s 2 và người s 9 đều có kiu gen AaBb
I đúng.
- Người s 8 kiểu gen (1/3AAbb; 2/3Aabb); người s 9 kiu gen AaBb
xác sut
sinh con không b bnh ca cp 8 9 là
1 1/ 6 1/ 2 5/12
III sai.
- Cp 8 9 sinh con b bnh H vi xác sut
2/3 1/ 4 1/6
. Sinh con b bnh G vi c
sut
1/2
IV sai
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
I. Nhn biết
Câu 1: Khi nói v cu trúc di truyn ca qun th t th phn, phát biểu nào sau đây sai?
A. qun th t th phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần th giao phn.
B. qua các thế h t th phn, các alen ln trong qun th có xu hướng được biu hin ra kiu
hình.
C. nếu không tác động ca các nhân t tiến hóa thì tn s các alen trong qun th t th
phấn không thay đổi qua các thế h.
D. qun th t th phấn thường bao gm các dòng thun chng khác nhau.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm ca mã di truyn?
A. mã di truyn mang tính ph biến, tt c các sinh vật đều dùng chung mt b mã di truyn.
B. mã di truyền được đọc theo chiu 3' - 5' t một điểm xác định trên phân t mARN.
Trang 78
C. di truyền được đc liên tc theo tng cm 3 ribonucleotit không ngt quãng, các b ba
không gi lên nhau.
D. di truyn tính thoái hóa, th hai hay nhiu b ba cùng mã hóa cho mt axit
amin.
Câu 3: người, bnh di truyền nào sau đây không liên quan đến đột biến gen?
A. Hng cu hình lim. B. Bch tng. C. Đao. D. Mù màu.
Câu 4: Trong chế điều hòa hoạt động gen ca operon Lac, s kiện nào sau đây din ra c
khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. Gen điều hòa R tng hp protein c chế.
B. ARN polimezara liên kết vi vùng khởi động ca operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Mt s phân t lactozo liên kết vi protein c chế.
D. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
Câu 5: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. ngun gc khác nhau, nm nhng v trí tương ứng trên th, kiu cu to ging
nhau.
B. cùng ngun gc, nm nhng v trí tương ứng trên thể, th thc hin các chc
năng khác nhau.
C. có cùng ngun gốc, đảm nhim nhng chức năng giống nhau.
D. ngun gốc khác nhau nhưng đảm nhim nhng chc phn ging nhau, hình thái
tương tự.
Câu 6: Mt nhà khoa hc quan sát hoạt động của hai đàn ong trên cùng một y cao và đã
đi đến kết lun chúng thuộc hai loài khác nhau. Quan sát nào dưới đây giúp nhà khoa hc này
đi đến kết luận như vậy?
A. Chúng làm t trên cây độ cao và v trí khác nhau.
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau.
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối thời điểm khác nhau.
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.
Câu 7: S tng hp ARN được thc hin
A. theo nguyên tc b sung da trên mch mã gc ca gen.
B. trong nhân con đối với rARN, mARN được tng hp các phn còn li ca nhân còn
tARN được tng hp ti th.
C. ch mARN mới được tng hp da trên mch gc ca gen, tARN rARN th
được tng hp da trên c hai mch khuôn ca gen.
D. theo nguyên tc b sung da trên hai mch khuôn ca gen.
Trang 79
Câu 8: Theo Dacuyn, động lực thúc đẩy chn lc t nhiên là:
A. đấu tranh sinh tn.
B. đột biến là nguyên nhân ch yếu to nên tính đa hình về kiu gen trong qun th.
C. đột biến làm thay đổi tn s tương đối ca các alen trong qun th.
D. đột biến là nguyên liu quan trng cho chn lc t nhiên.
Câu 9: Theo dõi quá trình phân bào một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta v
được sơ đồ minh họa sau đây:
Cho biết quá trình phân bào bình thường, không xảy ra đột biến. Hình này mô t
A. Kì sau ca gim phân II. B. Kì sau ca nguyên phân.
C. Kì sau ca gim phân I. D. Kì gia ca nguyên phân.
Câu 10: Trong cu trúc phân t ca NST sinh vt nhân thc, si nhim sc ca NST
đường kính
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 300 A
0
. D. 110 A
0
.
Câu 11: To ra cu Doly là thành công ca vic nhân giống động vt bng
A. K thut tạo ưu thế lai. B. Công ngh gen.
C. Phương pháp gây đột biến. D. Công ngh tế bào.
Câu 12: Mt gen sinh vật nhân sơ b đột biến thay thế mt cp nucleotit này bng mt cp
nucleotit khác vùng mã hóa gen. Chuỗi polipeptit do gen đt biến quy định tng hp không
thay đổi so vi chuỗi poliepeptit do gen trước đột biến quy định tng hp. Nguyên nhân ca
hiện tượng này là do
A. mã di truyn có tính thoái hóa. B. mã di truyền có tính đặc hiu.
C. mã di truyn có tính ph biến. D. mã di truyn là mã b ba.
Câu 13: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hp t thc cht là
A. ngăn cản con lai hình thành giao t.
B. ngăn cản s th tinh to thành hp t.
C. ngăn cản hp t phát trin thành con lai.
D. ngăn cản hp t phát trin thành con lai hu th.
Trang 80
Câu 14: Bng k thut chia cắt phôi động vt thành nhiu phôi ri cy các phôi này vào t
cung ca các con vật khác cùng loài để to ra nhiu con vt có kiu gen ging nhau. K thut
này được gi là
A. Lai tế bào. B. Cy truyn phôi. C. K thut gen. D. Nhân bn vô tính.
Câu 15: Mt qun th giao phi thế h xut phát cu trúc di truyn là: 0,2AA : 0,3Aa :
0,5aa. Thế h F
1
đột ngt biến đổi thành 100%aa. Gi s qun th này ch chịu tác động ca
mt nhân t tiến hóa thì đó có thể làm nhân t nào sau đây?
A. Đột biến. B.c yếu t ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 16: Cho hai nhim sc th cu trúc trình t gen ABCDE*FGH MNOPQ*R
(du * biu hiện cho tâm động), đột biến cu trúc NST to ra NST cu trúc
MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuc dạng đột biến
A. Mt đoạn. B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Chuyển đoạn tương hỗ. D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 17: Khi nói v qun th ngu phi, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngu phi làm cho quần đa hình về kiu gen và kiu hình.
B. Quá trình ngu phi làm cho tn s kiu gen d hp gim dn qua các thế h.
C. Quá trình ngu phi to ra nhiu biến d t hp.
D. Quá trình ngu phối không làm thay đổi tn s alen qua các thế h.
Câu 18: Cho biết không xy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen vi tn s 20%. Theo
thuyết, quá trình gim phân cơ thể có kiu gen X
AB
X
ab
to ra giao t X
aB
vi t l
A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.
Câu 19: Cho lai hai dòng vt thun chng lông vàng với lông xanh, được F
1
toàn màu hoa
thiên (xanh-vàng). Lai gia các th F
1
với nhau thu được F
2
gm 9/16 màu thiên lý :
3/16 lông vàng : 3/16 lông xanh : 1/16 lông trng. Tính trng này di truyn theo quy lut
A. Tương tác gen. B. Phân li độc lp.
C. Liên kết gen. D. Tri không hoàn toàn.
II. Thông hiu
Câu 20: Mt đột biến điểm gn gen nm trong ti th gây nên chứng đng kinh người.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói v đặc điểm di truyn ca bnh trên?
A. nếu m bình thường, b b bnh thì tt c các con trai ca h đều b bnh.
B. nếu m bình thường, b b bnh thì tt c con gái ca h đều b bnh.
C. bnh này ch gp n gii mà không gp nam gii.
D. nếu m b bnh, b không b bnh thì các con ca h đều b bnh.
Trang 81
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự vi nhau thì có quan h càng gần gũi.
B. Trình t axit amin hay trình t nucleotit hai loài càng ging nhau thì hai loài quan h
càng gần gũi.
C. Hai loài có quá trình phát trin phôi càng ging nhau thì có quan h h hàng càng gần gũi.
D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng vi nhau thì có quan h càng gần gũi.
Câu 22: Khi nói v cu trúc di truyn ca qun th, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vn gen là tp hp tt c các alen có trong qun th mt thời điểm xác định.
B. Các đặc điểm ca vn gen th hin qua tn s alen và tn s kiu gen ca qun th.
C. Mi qun th sinh vật thường có mt vốn gen đặc trưng.
D. Thành phn kiu gen ca qun th t th phn qua các thế h s thay đổi theo hướng tăng
dn.
Câu 23: Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, các alen tri tri hoàn toàn. Phép lai
nào sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo t l 3:1?
A. Aabb x aaBB. B. AaBb x aabb. C. aaBb x AABb. D. Aabb x aaBb.
Câu 24: Cho các phương pháp sau:
(1) T th phn bt buc qua nhiu thế h.
(2) Dung hp tế bào trn.
(3) Lai gia các dòng thun chng có kiểu gen khác nhau để to ra F
1
.
(4) Nuôi cy ht phn ri tiến hành lưỡng bi hóa các tế bào đơn bội.
Các phương pháp có thể to dòng thun chng tế bào thc vt là
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4).
Câu 25: Khi nói v s di truyn ca gen ln nằm trên vùng không tương đng ca NST gii
tính X người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. T l người mang kiu hình ln nam gii cao hơn ở n gii.
B. Gen ca m ch di truyn cho con trai mà không di truyn cho con gái.
C. Gen ca b ch di truyn cho con gái mà không di truyn cho con trai
D. n gii, trong tế bào sinh dưỡng gen tn ti thành các cp alen.
Câu 26: Đột biến gen dng thay thế hoc đảo v trí mt cp nucleotit trong cùng mt b ba
mã hóa mà không phi b ba m đầu hay kết thúc, có th dẫn đến hu qu
A. làm thay đổi toàn b các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
B. làm thay đổi hai axit amin trong chui polipeptit tương ứng.
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng k t đim xảy ra đột biến đến
cui chui polipeptit.
Trang 82
D. làm thay đổi mt axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
Câu 27: S nhân đôi ADN sinh vt nhân thc s khác bit vi s nhân đôi của ADN
E.Coli v:
(1) Chiu tng hp.
(2) Các enzim tham gia.(3)
Thành phn tham gia.
(4) S ợng các đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
T hp đúng
A. 2, 3. B. 3, 5. C. 1, 2. D. 2, 4.
Câu 28: Các bnh di truyn do đột biến gen ln nm NST giới tính X thưng gp nam
gii, vì nam gii
A. D mn cm vi bnh. B. D xảy ra đột biến.
C. Ch mang 1 NST gii tính X. D. Ch mang 1 NST gii tính Y.
Câu 29: Theo quan nim ca thuyết tiến hóa tng hp, phát biu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hóa nh là quá trình làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th.
B. Tiến hóa nh s không xy ra nếu tn s alen thành phn kiu gen ca qun th được
duy trì không đổi t thế h này sang thế h khác.
C. Các yếu t ngu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyn ca qun th.
D. Lai xa và đa bội hóa có th nhanh chóng to nên loài mi thc vt.
Câu 30: Mt qun th thế h F
1
có cu trúc di truyn 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Khi cho t
phi bt buc, cu trúc di truyn ca qun th thế h F
3
được d đoán là
A. 0,54AA : 0,12Aa : 0,34aa. B. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. D. 0,48AA : 0,24Aa : 0,28aa.
Câu 31: Bnh bch tng do gen ln nằm trên NST thường quy định. Mt cp v chng da
bình thường sinh ra đứa con đầu lòng b bnh bch tng thì xác suất sinh đứa con th hai
cũng bị bnh là bao nhiêu?
A. 3/8 (37,5%). B. 1/2 (50%). C. 1/4 (25%). D. 2/3 (66,67%).
Câu 32: người nhóm máu ABO do 3 gen alen I
A
, I
B
, I
O
quy định. M nhóm máu AB,
sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chn không phi là của người b?
A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu O. D. Nhóm máu AB.
Câu 33: Các nhân t sau: (1) Biến động di truyền; (2) Đột biến; (3) Giao phi không ngu
nhiên; (4) Giao phi ngu nhiên. Các nhân t có th làm nghèo vn gen ca qun th
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (1), (3).
Trang 83
Câu 34: Trong c phép lai dòng dưới đây, ưu thế lai th hin rõ nht đời con ca phép lai
nào?
A. AAbbddee x AAbbDDEE. B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbDDEE x aaBBDDee. D. AABBDDee x Aabbddee.
Câu 35: Cho biết mỗi gen quy đnh mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết,
phép lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 4 loi kiu gen và 6 loi kiu hình. B. 12 loi kiu gen và 4 loi kiu hình.
C. 12 loi kiu gen và 8 loi kiu hình. D. 8 loi kiu gen và 4 loi kiu hình.
Câu 36: Gi s mt qun th giao phi trng thái cân bng di truyn 10000 th trong
đó 100 th kiểu gen đồng hp ln (aa) ts th kiu gen d hp (Aa) trong
qun th s
A. 8100. B. 900. C. 1800. D. 9900.
Câu 37: mt loài thc vt, chiu cao y do 3 cặp gen không alen tác động cng gp. S
mt mi alen tri làm chiều cao tăng thêm 5 cm. Cây thp nht chiu cao 150 cm.
Chiu cao cây cao nht là bao nhiêu?
A. 170 cm. B. 175 cm. C. 165 cm. D. 180 cm.
Câu 38: rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân
đen; alen B quy định cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định
mắt đỏ tri hoàn toàn so vi alen d quy định mt trng. Cho biết không có hoán v gen và đột
biến xy ra. Theo thuyết, phép lai:
D D d
Ab Ab
X Y X X
aB ab
cho đời con t l ruồi đực thân
xám, cánh ct, mắt đỏ
A. 18,75%. B. 6,25%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 39: Gen b b đột biến thành alen B có chiu dài gim 10,2A
0
và ít hơn 7 liên kết hidro so
vi alen b. Khi cặp alen Bb nhân đôi liên tiếp năm ln thì s nucleotit mi loại môi trường
ni bào cung cp cho alen B gim so vi alen b
A. A = T = 64; G = X = 32. B. A = T = 32; G = X = 64.
C. A = T = 31; G = X = 62. D. A = T = 62; G = X = 31.
III. Vn dng
Câu 40: Cho các nhận định sau:
(1) Mi tính trạng đều do mt cp nhân t di truyền quy định.
(2) Trong tế bào, các nhân t di truyn hòa trn vào nhau.
(3) B (m) ch truyn cho con (qua giao t) 1 trong 2 thành viên ca cp nhân t di truyn.
(4) Trong th tinh, các giao t kết hp vi nhau mt cách ngu nhiên to nên các hp t.
Trang 84
Có bao nhiêu nhận định không đúng theo quan điểm di truyn ca Menden?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Đáp án
1-A
2-B
3-C
4-A
5-B
6-C
7-A
8-A
9-C
10-C
11-D
12-A
13-B
14-B
15-B
16-C
17-B
18-A
19-A
20-D
21-A
22-D
23-C
24-D
25-B
26-D
27-D
28-C
29-C
30-B
31-C
32-C
33-D
34-B
35-B
36-C
37-D
38-D
39-D
40-D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Trong các phát biu trên, A sai qua các thế h t th phn, th đồng hợp tăng, thể d hp
gim, qun th dn phân hóa thành các dòng thuần Quần th t th phấn độ đa dng
kém hơn quần th giao phấn → Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
- di truyn trình t sp xếp các nuclêôtit trong gen (trong mạch khuôn) quy đnh trình
t sp xếp các axit amin trong prôtêin
- Trong ADN ch 4 loại nu (A, T, G, X) nhưng trong prôtêin khoảng 20 loi axit amin.
Do đó mã di truyền phi là mã b ba (còn gi là codon).
- di truyn gm: b 3 gc trên ADN, b 3 sao trên mARN b 3 đối trên
tARN. d: gốc 3’-TAX…-5’ tương ứng sao là: 5-AUG…-3’ đối mã là:
UAX tương ứng axit amin được quy định là Met.
Đặc điểm ca mã di truyn
- Mã di truyn là mã b ba: Mt b ba là mt mã di truyn (1 codon)
- Mã di truyền có tính đặc hiu: Mt b ba ch mã hoá mt loi axit amin.
- di truyn nh thoái hoá: Nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt loi axit amin
(tr AUG và UGG).
- di truyn tính ph biến: Tt c các loài đều chung mt b di truyn (tr mt
vài ngoi l).
- Mã di truyn cónh liên tc: Mã di truyền được đọc t 1 điểm xác định, theo tng b & ba
không gi lên nhau.
Trong các phát biu trên, B sai di truyền được đọc theo chiu 5' - 3' t một đim xác
định trên phân t mARN.
Câu 3: Đáp án C
Trang 85
Bnh hng cu hình liềm do đột biến gen trội trên NST thường
Bnh bch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường
Bệnh Đao do đột biến s ng NST, cp s 21 có 3 chiếc
Bệnh mù màu do đột biến gen ln trên NST gii tính
Câu 4: Đáp án A
Trong chế điều hòa hoạt đng gen ca operon Lac, gen điều hòa R tng hp phân t
protein c chế ngay c khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo
Khi môi trường không lactozo, protein c chế liên kết vi vùng vận hành ngăn cản quá
trình phiên mã ca các gen cu trúc
Khi môi trường có lactozo, lactozo đóng vai trò như chất cm ng liên kết vi protein c chế,
làm thay đổi cu hình không gian ca protein c chế làm chúng không bám đưc vào vùng
vận hành → Quá trình phiên mã được din ra.
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
Đặc điểm quan trọng để phân bit 2 loài là chúng có s cách li sinh sn.
Trong các đặc điểm trên, các con ong giao phi thời điểm khác nhau chng t chúng cách li
sinh sn với nhau → chúng thuộc hai loài khác nhau
Câu 7: Đáp án A
S tng hợp ARN được thc hin theo nguyên tc b sung da trên mch gc ca gen
là mch có chiều 3' → 5'.
Nguyên tc b sung được th hiện: A môi trường liên kết vi T mch gốc, U môi trưng liên
kết vi A mch gốc, G môi trường liên kết vi X mch gốc, X môi trường liên kết vi G
mch gc
Câu 8: Đáp án A
Định nghĩa của Darwin v chn lc t nhiên : S bo tn nhng sai d th nhng biến
đổi li, s đào thi nhng sai d th nhng biến đổi hại được gi chn lc t
nhiên (CLTN) hay là s sng sót ca nhng dng thích nghi nht.
Thc cht ca chn lc t nhiên
Tính cht ca chn lc t nhiên t phát, không mục đích định trước không do mt ai
điều khiển, nhưng dần dần đã đi đến kết qu làm cho các loài ngày càng thích nghi với điu
kin sng.
Ni dung ca chn lc t nhiên bao gồm hai quá trình song song, là đào thải nhng biến d
hi, ch lu nhng biến b li cho bn thân sinh vt, quá trình sng sót ca nhng
dng sinh vt thích nghi nht.
Trang 86
Cơ sở ca chn lc t nhiên (CLTN) dựa trên hai đặc tính cơ bản ca sinh vt là biến d và di
truyn.
Động lc của CLTN là quá trình đấu tranh sinh tn hiểu theo nghĩa rộng. Cnh tranh cùng
loài động lc ch yếu trong s tiến hoá của loài làm cho loài được chn lọc theo hướng
ngày càng thích nghi với điều kin sng.
Kết qu ca CLTN là s tn ti nhng sinh vt thích nghi với điều kin sng.
Vai trò ca CLTN nhân t chính trong quá trình tiến hoá ca c loài, làm cho các loài
trong thiên nhiên biến đổi theo hướng có li, thích nghi vi hoàn cnh sng c th ca chúng.
Chính chn lc t nhiên quy định hướng và tốc độ tích luc biến d, th hin vai trò tích
lũy các biến d nh có tính cht cá bit thành nhng biến đổi sâu sc, có tính cht ph biến.
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Phân t ADN qun quanh khi protein to nên c nucleoxom. Mi nucleoxom gm có lõi
8 phân t histon được 1 đoạn cha 146 cp Nu, qun quanh 7/4 vòng. Gia 2 nucleoxom
liên tiếp là 1 đoạn ADN và 1 phân t protein histon
+ chui nucleoxom to thành sợi cơ bản có đường kính 11nm
+ Sợi cơ bản cun xon bc 2 to thành si nhim sắc có đường kính 30nm.
+ Si nhim sc lại được xếp cun 1 ln na to thành si siêu xoắn đường kính 300nm
+ Cui cùng là 1 ln xon tiếp ca sợi 300nm thành cromatit có đường kính 700nm
→ Sợi nhim sắc có đường kính 30nm = 300 Ăngstron
Câu 11: Đáp án D
To ra cu Doly thành công ca vic nhân giống động vt bng nhân bn tính thuc
công ngh tế bào → Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
qun th s thay đổi tn s kiu gen, tn s alen một cách đột ngột, nhanh chóng
qun th chịu tác động ca các yếu t ngu nhiên
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
Qua các thế h ngu phi, tn s các alen và tn s kiu gen ca qun th không thay đổi qua
các thế h → B sai
Câu 18: Đáp án A
Trang 87
Cơ thể
AB ab
XX
gim phân (f = 20%) cho các giao t:
+ Giao t liên kết:
AB ab
X X 40%
+ Giao t hoán v:
Ab aB
X X 10%
Câu 19: Đáp án A
Đây là phép lai một tính trạng mà F 2 thu được t l kiểu hình = 9 : 3: 3 : 1 → F2 thu đưc 16
t hp giao t = 4.4 → Mỗi bên F 1 cho 4 loi giao t → Giả s F 1 : AaBb
→ Tính trng màu sc lông di truyn theo quy luật tương tác gen kiểu b sung.
quy ước: A-B-: màu thiên lý, A-bb: lông vàng, aaB-: lông xanh, aabb: lông trng
Câu 20: Đáp án D
Đột biến điểm gn gen nm trong ti th gây nên chứng động kinh người Đây gen
ngoài nhân nên s hiện tượng di truyn theo dòng m. Nếu m bình thường thì tt c con
sinh ra đều bình thường, nếu m b bnh thì tt c con sinh ra đều b bnh.
Câu 21: Đáp án A
Trong các phát biu trên, phát biểu A sai cơ quan tương t nhng quan khác nhau v
ngun gốc nhưng đảm nhim nhng chc phân ging nhau nên có kiểu hình thái tương tự. Cơ
quan tương tự phn ánh tiến hóa đồng quy. Ví dụ: gai xương rồng vi gai cây hoa hng, chân
chuột chũi với chân dế chũi, cánh dơi với cánh côn trùng.
Hai loài càng có nhiều cơ quan tương tự với nhau thì chúng có điều kin sng gn ging nhau
ch không th kết luận được mi quan h h hàng gia hai loài này
Câu 22: Đáp án D
Trong các phát biu trên, D sai Thành phn kiu gen ca qun th t th phn qua các thế
h s thay đổi theo hướng tăng dần tn s kiểu gen đồng hp, gim dn tn s kiu gen d
hp. Qua các thế h t th phn, qun th dn phân hóa thành các dòng thun
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án C
Trong các phát biu trên, C sai vì các yếu t ngu nhiên (biến động di truyn): là s xut hin
nhng vt cản địa lí (núi cao, sông rng) chia ct khu phân b ca qun th thành nhng phn
nh hay do s phá tán, di chuyn ca mt nhóm cá th đi lập qun th mi.
Đặc điểm:
Trang 88
- Làm thay đổi đột ngt tn s tương đối alen trong qun th không theo một hướng xác định.
Một alen nào đó lợi cũng thể b loi b hoàn toàn khi qun th mt alen hi
cũng có thể tr nên ph biến trong qun th.
- Qun th có kích thước càng nh thì chịu tác động ca yếu t ngu nhiên càng lớn và ngược
li.
- Yếu t ngu nhiên không ch tác động độc lp mà còn phi hp vi chn lc t nhiên.
- Kết qu tác động ca yếu t ngu nhiên dẫn đến làm nghèo vn gen ca qun th, gim s
đa dạng di truyn.
Câu 30: Đáp án B
thế h F3, tn s kiu gen Aa = 0,48 .
3
1
2



= 0,06
Câu 31: Đáp án C
Quy ước: A: bình thường, a: bch tng.
Đứa con đầu lòng b bch tng kiu gen aa s nhn 1a t b 1a t m Bố m bình
thường đều có kiu gen Aa
P: Aa x Aa
F 1: 1AA : 2Aa : 1aa
Vì mi ln sinh mt xác suất độc lp nên xác suất sinh đứa con th hai cũng bị bnh 1/4
= 25% → Đáp án C
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án C
Tn s kiểu gen aa = 100 : 10000 = 0,01 → tần s alen a = 0,1
Tn s alen A = 1 - 0,1 = 0,9
Qun th cân bng có cu trúc: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
S cá th có kiu gen d hp (Aa) trong qun th là: 0,18 . 10000 = 1800.
Câu 37: Đáp án D
Chiu cao cây cao nht (cây có cha 6 alen tri) là: 150 + 5.6 = 180
Câu 38: Đáp án D
phép lai:
D D d
Ab Ab
X Y X X
aB ab
= (Ab/aB x Ab/ab)(XDXd x XDY)
Trang 89
+ Ab/aB x Ab/ab cho kiu hình thân xám, cánh ct (A-bb) = 1/2Ab . 1/2Ab + 1/2Ab . 1/2ab =
½
+ XDXd x XDY cho kiu hình ruồi đực mắt đỏ = 1/4
→ Phép lai trên cho ruồi đực thân xám, cánh ct, mắt đỏ là : 1/4 . ½ = 1/8 = 12,5%
Câu 39: Đáp án D
Chiu dài gim 10,2
o
A
↔ mất tng cng 3 cặp nu ( ↔ 6 nu)
Mt 3 cp nu, tạo ra alen có ít hơn 7 liên kết Hidro = 2+2+3
→ 3 cặp nu b mt gm 2 cp A-T và 1 cp G-X
Alen B nhân đôi 5 lần, s nucleotit mi loại môi trường ni bào cung cấp ít đi:
A = T = 2 x(
5
2
1) = 62
G = X = 1 x (
5
2
1) = 31
Câu 40: Đáp án D
Ni dung quy luật phân li theo quan điểm di truyn ca Menden là:
- Mi tính trng do mt cp nhân t di truyền quy định (theo quan nim hiện đại là alen).
- Các nhân t di truyn (alen) ca b, m tn ti trong tế bào của thể con mt cách riêng
r, không hòa trn vào nhau.
- Khi hình thành giao t, các thành viên ca cp nhân t di truyền (alen) phân li đồng đều v
các giao t, nên 50% s giao t có ngun gc t b và 50% s giao t có ngun gc t m.
Trong các phát biu trên, ch có phát biểu (2) không đúng
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Loài nào trong s các loài sau đây không phải là sinh vt sn xut?
A. Lúa B. Ngô C. To lam D. Dây tơ hồng
Câu 2: Trong lc lp pha ti din ra
A. Màng ngoài B. Màng trong C. Cht nn (strôma) D.Tilacôit
Câu 3: Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến mi quan h khác loài nào?
Trang 90
A. Hi sinh B. Hp tác C. Cng sinh D. Kí sinh
Câu 4: Để khc phc nh trng ô nhiễm môi trường hin nay, cn tp trung vào my bin
pháp trong các biện pháp sau đây?
I. Xây dng các nhà máy x lý và tái chế rác thi
II. Qun lí cht ch các cht gây ô nhiễm môi trường
III. Tăng cường khai thác rừng đầu ngun và rng nguyên sinh
IV. Giáo dục để nâng cao ý thc bo v môi trường cho mọi người
V. Tăng cường khai thác ngun tài nguyên khoáng sn
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 5: Hiện tượng mt li thành mt dt rui gim do hiện tượng đột biến nào gây ra?
A. Mất đoạn
NST 21
B. Lặp đoạn
NST 21
C. Mất đoạn
NSTX
D. Lặp đoạn
NSTX
Câu 6: Ví d nào sau đây thuộc loi sinh sn hu tính thc vt.
A. T mt cành ca cây m sinh ra nhiu cây con
B. T mt qu (cha ht )ca cây m sinh ra nhiu cây con
C. T mt c ca cây m sinh ra nhiu cây con
D. T mt lá ca cây m sinh ra nhiu cây con
Câu 7: S xâm nhp của nước vào tế bào long hút theo cơ thể
A. Thm thu B. Cn tiêu tốn năng lượng
C. Nh các bơm ion D. Ch động
Câu 8: H sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân to?
A. H sinh thái rừng mưa nhiệt đới B. H sinh thái bin
C. H sinh thái rn san hô D. H sinh thái vườn-ao-chung
Câu 9: Theo quan nim hiện đại, nhân t làm trung hòa tính có hi của đột biến là:
A. Giao phi B. Đột biến C. Các cơ chế cách li D. Chn lọc tư nhiên
Câu 10: Đê điều tr bệnh đái tháo đường cho người thiếu Insulin, người ta đã dùng phương
pháp.
A. Ly gen Insulin của động vận đưa vào người
Trang 91
B. Chuyn gen Insulin của người khỏe vào người bnh
C. Đưa gen Insulin người vào vi khun sn xut h
D. To ra gen Insulin tt rồi tiêm vào người bnh
Câu 11: Đậu lan gen
A
quy định ht vàng, gen
a
quy định ht xanh. Cho hai dòng thun
chng ht vàng lai vi hạt xanh được
1
F
, cho
1
F
lai phân tích thu được kết qu:
A.
25%ng:75%xanh
B.
75%ng: 25%xanh
C.
3vàng:1xanh
D.
50%vàng:50%xanh
Câu 12: Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Có nhiu mã b ba khác nhau có th cùng mã hóa cho mt axit amin
B. Mt b ba có th mã hóa cho nhiu axit amin trên phân t protein
C. Tt c các loài đều có chung mt b mã di truyn, tr mt vài ngoi l
D. Các mã b ba không nm chng gi lên nhau mà nm kế tiếp nhau
Câu 13: người bình thưng, mi chu tim kéo dài
0,8
giây. Gi s mi ln tâm tht co
bóp đã tống vào động mch ch
70ml
máu nồng độ oxi trong máu động mch của người
này
21ml/100ml
máu. bao nhiêu ml oxi được vn chuyển vào động mch ch trong
mt phút?
A.
1102,5ml
B.
5250 ml
C.
110250 ml
D.
7500ml
Câu 14: Theo Đacuyn, biến d cá th là gì?
A. nhng biến đổi trên thể sinh vật dưới tác động của môi trường hay tp quán hot
động
B. nhng biến đôi trên th sinh vật dưới tác động ca ni môi hay ngoi môi th
di truyền được
C. Là s hát sinh nhng sai khác gia các cá th trong loài trong quá trình sinh sn
D. s phát sinh nhng sai khác gia các th trong loài trong quá trình sống nhưng
không có kh năng di truyền
Câu 15: mt loài, cp NST gii tính
XX XY.
Mt trứng bình thường
M
AB CD H I X .
B NST lưỡng bi
2n
ca loài là:
A.
8
B.
10
C.
14
D.
16
Câu 16: 1 loài, hp t bình thường nguyên phân 3 ln không xảy ra đt biến, s nhim sc
th cha trong các tế bào con bng
624.
1 tế bào sinh dưỡng ca loài trên cha
77
nhim
sc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
A. Th đa bội chn B. Th đa bội l C. Th
1
D. Th
3
Trang 92
Câu 17: Khi nói v trng thái nghỉ, các kênh ion và điện tích
2
bên màng trng thái nào sau
đây?
A. Cng
K
mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cng
K
mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điệndương
C. Cng
Na
mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
D. Cng
Na
mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
Câu 18: mt loài thc vt , biết tính trng màu do mt gen có
2
alen quy định.Cây có kiu
gen
AA
cho hoa đỏ, cây kiu gen
Aa
cho hoa hng, cây kiu gen
aa
cho hoa trng.
Kho sát
6
qun th ca loài này cho kết qu như sau:
Qun th
I
II
III
IV
V
VII
T l kiu hình
Cây hoa đỏ
100%
0%
0%
50%
75%
16%
Cây hoa hng
0%
100%
0%
0%
0%
48%
Cây hoa trng
0%
0%
100%
50%
25%
36%
Trong
6
qun th nói trên, có bao nhiêu qun th đang ở trng thái cân bng di truyn?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 19: tm, tính trng kén màu trng hình thuôn dài tri so vi kén vàng hình
bu dc. Hai cặp gen quy định hai nh trng nói trên nm trên cùng một NST tương đồng.
Đem giao phối hai cặp trong đó bướm tằm đực kén màu trắng, hình dài bướm cái kiu
hình kén màu vàng, hình bu dc. cp th nht bên cnh các kiu hình ging b m n
xut hin hai kiu hình mi à kén trng, hình bu dc kén vàng hình dài vi t l
8,25%
cho mi kiu hình mi. Còn cp th hai cũng 4 kiểu hình như phép lai trên nhưng mỗi
kiu hình mi xut hin vi t l
41,75%.
Nhận định nào dưới đây đúng cho hai phép lai
trên:
A. S xut hin các kiu hình mi vi t l khác nhau hai phép lai trên chng t tn s hoán
v gen là khác nhau trong hai phép lai.
B. S b phân b các alen trên NST ca hai cặp alen quy định các tính trng nói trên là không
ging nhau hai cặp đôi giao phối
C. Tn s hoán v gen trong phép lai th nht là
17%
D. phép lai th hai, t l các th mang kiu hình mi lên ti
93,5%.
Điu này chng t
có đột biến gen xy ra vì tn s trao đổi chéo không bao gi vượt quá
50%.
Câu 20: Cho 1 vi khun (vi khun này không cha plasmid AND của đưc cu to t
15
N
) vào môi trường nuôi ch
14
N
. Sau nhiu thế h sinh sản, người ta thu ly toàn b các
Trang 93
vi khun, phá màng tế bào ca chúng tiến hành phân tích phóng x thì thu được
2
loi
phân t
ADN
trong đó loi
ADN
ch
14
N
s ng nhiu gp 15 ln loi phân t
ADN
15
N
. Phân t
ADN
ca vi khuẩn nói trên đã phân đôi bao nhiêu lần?
A.
5
ln B.
4
ln C.
15
ln D.
16
ln
Câu 21: Khi xét s di truyn ca mt loi bnh di truyn người, người ta lập đồ ph h
sau:
Kết luận đúng được rút ta v tính cht di truyn ca bnh trên là:
A. Gen ln nm trên
NST
thường, người ph n thế h th nht có kiu gen là
Aa
B. Gen ln nm trên
NST
gii tính
X,
người ph n thế h th nht có kiu gen là
Aa
XX
C. Gen ln nm trên
NST
gii tính
X,
người ph n thế h th nht kiu gen
Aa
XX
hoc
AA
XX
D. Gen ln nm trên
NST
thường, người ph n thế h th nht kiu gen
AA
hoc
Aa
Câu 22: Qun th giao phi thành phn kiu gen:
0,35AA:0,50Aa :0,15aa.
Nếu xy ra
đột biến thun vi tn s
5%
thì tn s tương đối ca các alen
A a
lần lượt là:
A.
0,57 :0,43
B.
0,58:0,42
C.
0,62:0,38
D.
0,63:0,37
Câu 23: Đem lai P thun chng khác nhau v kiểu gen thu được
1
F.
Cho
1
F
t th nhận được
F2:27
cây qu tròn-ngt,
9
cây qu tròn-chua,
18
cây qu bu ngt,
6
cây qu bu-chua,
3
cây qu dài-ngt,
1
cây qu dài-chua. Biết v qu do
1
cp alen
Dd
quy định. Kết qu lai
gia
1
F
vi cá th khác cho t l phân li kiu hình:
12:9:4:3:3:1.
Có bao nhiêu sơ đồ lai phù
hp vi kết qu trên
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24: Cho nhng kết lun sau:
I. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cu to
II. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới ca b cp là những cơ quan tương đồng
III. Cánh ca chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng
IV. Cơ quan thoái hóa là một trường hp của cơ quan tương đồng
Trang 94
V. Cơ quan tương tự phn ánh s tiến hóa đồng quy
S kết lun có nội dung đúng là:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 25: Khi nói v quan h gia các cá th trong qun th, có các ni dung:
I. Quan h cnh tranh trong qun th thường gây hiện tượng suy thoái dẫn đến dit vong
II. Khi mật độ t quá mc chịu đựng của môi trường các cá th cnh tranh vi nhau làm
tăng khả năng sinh sản
III. S phân công trách nhim ca ong chúa, ong th, ong mt trong cùng một đàn ong biểu
th mi quan h h tr cùng loài
IV. Các cá th trong qun th có kh năng chống li dch bnh khi sng theo nhóm
S nội dung nói đúng là:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 26: Gi s mt loi thuc c chế th th ca HCG. Mt ph n đang mang thai ung
loi thuốc này để c chế th th HCG. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loi thuc trên có tác dng trc tiếp lên th vàng
II. Loi thuc trên có tác dng giảm hàm lượng hoocmon ostrogen trong máu
III. Người ph n trên s b xy thai nếu khi ung thuc tránh thai tun th
2
IV. Ni ph n trên s b xy thai nếu khi ung thuc tránh thai tun th
17
V. Loi thuc trên có tác dng giảm hàm lượng hoocmon HCG trong máu
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 27:
1
loài động vt, mỗi gen quy định 1 tính trng, alen tri tri hoàn toàn, din
biến nhim sc th hai giới như nhau. Cho phép lai
D d D
AB AB
X X x X Y
ab a
P
b
:♀♂
to ra
1
F
có kiu hình cái mang
3
tính trng tri chiếm t l
33%.
Trong các d toán sau, có bao nhiêu
d toán đúng?
I.
1
F
có tối đa
40
loi kiu gen khác nhau
II. T l cá th cái mang
3
cp gen d hp
1
F
chiếm
8,5%
III. Tn s hoán v gen là
20%
IV. T l kiu hình tri v
2
trong 3 tính trng trên
1
F
chiếm
30%.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 28: mt loài, trong kiu gen nếu mt c
2
gen tri
A B
thì biu hiện lông đen,
ch
A:
lông hung, ch
B:
lông nâu, mt
2
cp alen ln
aabb :
lông vàng. Biết gen
Trang 95
nm trên nhim sc th thường phân li độc lp. Trong s nhng d toán sau, có bao nhiêu d
toán đúng:
I. Cho con lông đen lai vi con lông vàng, con sinh ra lông vàng, kiu genca b m
AaBb x aabb.
II. Cho con lông hung lai vi con lông nâu có th sinh ra đời con có c lông đen và lông vàng
III. Cho con lông đen lai với con lông hung thun chng có th sinh ra con lông vàng
IV. Có tối đa
4
loi kiểu gen quy định màu lông đen
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29: Trong mt ao các qun th thuộc các loài nhóm loài sau đây sinh sng: Cây
thy sinh ven b ao, to hiến vị, đng vt ni, sâu b ăn thịt, ấu trùng ăn mùn, cá lóc, cá giếc,
vi khun phân hy. Hãy cho biết có bao nhiêu nội dung đúng dưới đây:
I. Có tối đa
3
mi quan h hu sinh gia các sinh vật đang có mặt trong ao
II. i thức ăn trong ao có th là:
III. Nếu thay thế tt c lóc trong ao bằng phi (ăn tảo hin vi và mùn hữu cơ) thì thoạt
đầu s ng cá giếc tăng so với trước.
IV. Sinh khi trung bình ca cá rô phi khi ổn định s lớn hơn sinh khối trung bình ca cá lóc
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 30: mt loài thú xét
4
gen: gen
I
và gen
II
cùng nm trên cp nhim sc th thường s
1
biết qun th to ra tối đa
6
loi giao t v các gen này. Gen
III
nm trên
X
không
alen tương ng nm trên
Y
gen
IV
nằm trên đoạn tương đồng ca
X Y.
Biết qun
th này to tối đa
9
loi tinh trùng v các gen trên
NST
gii tính. Biết không có đột biến xy
ra. S loi kiu gen tối đa có thể có ca qun th và các loi gen trên là:
A.
567
B.
237
C.
819
D.
189
Câu 31: Cho các phát biu sau:
I. Trong chn giống,người ta ng dng dạng đột biến chuyn đoạn để loi b nhng gen
không mong mun
II. Đột biến gen thường gây hu qu nghiêm trọng hơn so với đột biến
NST
III. Trong các dạng đột biến cu trúc
NST
, dạng đột biến mt đoạn có vai trò quan trng nht
Trang 96
IV. Dạng đột biến thay thế mt cp Nu b ba hóa axit amin cui hầu như không làm
thay đổi cu trúc prôtein tng hp
S phát biu có nội dung đúng là:
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 32: đậu Lan, gen
A
quy định thân cao
P
thu được
1
F
gm
901
cây thân cao
299
cây thân thp. Có bao nhiêu d đoán đúng trong số nhng d đoán sau:
I. Các cây thân cao
P
có kiu gen khác nhau
II. Cho
1
F
giao phn ngu nhiên thì
2
F
xut hin kiu gen ln chiếm
12,5%
III. Cho toàn b y thân cao
1
F
t th phấn thì đời con thu được s cây thân thp chiếm
1/6
IV. Cho toàn b các cây thân cao
1
F
lai ngu nhiên vi nhau thì
2
F
phân li theo t l
8
thp
cao
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33: Khi nói v quá trình phát trin s sống trên Trái đất, bao nhiêu kết luận đúng
trong s nhng kết lun sau:
I. Lch s Trái đất có 5 đại, trong đó đại C sinh chiếm thi gian dài nht
II. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi s phát sinh các loài thú, chim đỉnh cao s phát
sinh loài người
III. Các loài động vt và thc vt cạn đầu tiên xut hin vào thời đại C sinh
IV. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi s phát sinh và hưng thịnh ca bò sát khng l
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 34: Cho các dng c, hóa chất đối tượng nghiên cu sau: Các cây nh cùng trng
trong mt chậu điều kiện như nhau, auxin nhân tạo, bông, dao. Trong nhng thao c sau
đây có bao nhiêu thao tác đưc s dng trong thí nghim chng minh vai trò ca auxin trong
hiện tượng ưu thế ngn.
I. Dùng bông thm auxin nhân tạo đặt vào gc cây ca
1
trong
2
cây còn cây kia gi nguyên
II. Ct chi ngn ca
2
cây
III. Dùng bông thm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt định ngn ca
1
trong
2
cây còn cây kia
gi nguyên
IV. Ct chi ngn ca
1
trong
2
cây
V. Dùng 2 miếng bông tm auxin nhân tạo đặt n vết cắt đỉnh ngn ca y b ct ngn
đỉnh sinh trưởng ca cây không b ct ngn
VI. Dùng 2 miếng bông tm auxin nhân tạo đặt vào gc ca
2
cây
Trang 97
VII. Ly 2 cây con làm thí nghim
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 35: Cho các phát biểu sau đây về s nhân đôi
ADN
trong mt tế bào ca mt loài thc
vt:
I.
ADN
ch nhân đôi một ln ti pha
S
ca chu k tế bào
II.
ARN
poolimeraza có chức năng xác tác hình thành mạch
ADN
mi theo chiu
5' 3'.
III. Xét trên một đơn vị tái bn, s tháo xon luôn diễn ra theo hai hướng ngược nhau
IV. S tng hợp đoạn mi có bn cht là
ARN
có s dng Ađênin của môi trường để b sung
vi Uraxin ca mch khuôn.
S phát biểu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36: Bệnh màu do đột biến gen ln trên
NST X
đoạn không tương đng vi
Y,
alen trội quy định người bình thưng.V mang gen d hp có chng b bnh màu. Xác
xuất để trong s 5 người con của hok nam bình thưng, nam màu, n bình thường, n
mù màu là bao nhiêu?
A.
15
64
B.
35
128
C.
15
128
D.
35
64
Câu 37: rui gim cái, noãn bào nm gia cac tế bào nang trng vai trò cung cp cht
dinh dưỡng, protein
mARN
thiết yếu cho s phát trin ca phôi. mt trong các gen mà
mARN
của chúng được vn chuyển đến noãn bào một đột biến X làm cho phôi b biến
dng và mt kh năng sống xót. Có
4
phát biểu dưới đây:
I. Nếu đt biến tri, các con rui đời con ca rui b kiu gen d hp t rui m
kiu di s sng sót.
II. Nếu đột biến tri, các th kiểu gen đồng hp t v đột biến
X
không th sng sót
đến giai đoạn trưởng thành
III. Nếu đột biến ln, ch các phôi rui cái ca rui m d hp t v đột biến
X
mi b biến
dng
IV. Nếu đột biến ln tiến hành lai hai th d hp t v đột biến
X
để thu được
1
F,
s
có khong
1
6
s cá th
2
F
đồng hp t v gen
X.
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Trang 98
Câu 38: Trong mch 2 ca gen s nucleotit loi Timin bng s nucleotit loi Adenin; s
nuclêootit loi Xitozin gp 2 ln s nuclêootit loi Timin; s nuclêotit loi Guanin gp 3 ln
s nuclêootit loi Adenin. Có bao nhiêu nhận định không chính xác:
I. S liên kết hiđrô của gen không th
4254
II. Nếu tng liên kết hiđrô là
5700
thì khi gen nhân đôi 3 lần, s nuclêotit loi Adênin mà môi
trường cung cp là
2100
III. T l s liên kết hiđrô và số nuclêotit ca gen luôn là
24
19
IV. Cùng nhân đôi
k
ln liên tiếp thì s nuclêotit loại Ađênin do môi trường cung cp gp
2,5
s nuclêotit loại Guanin do môi trường cung cp
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39: Trong qun th bướm sâu đo khu rng bạch dương
ngoi ô thành ph Manchester (nước Anh), alen
B
quy định u
nâu ca cánh tn s
0,010,
alen
b
quy định màu trng tn
s
0,990.
Vào thp niên
40
ca thế k
XIX,
thành ph y tr
thành thành ph công nghip, khói nhà y làm ám khói thân cây.
Thế h sau, chn lọc đã làm thay đổi kiu hình trong qun th:
bướm cánh nâu còn li
20%
, bướm cánh trng ch còn li
10%.
Nếu chn lc t nhiên tiếp tục tác động lên qun th thì sau
40
thế
h bướm, thì người ta ghi được các đ th v tn s các alen
B,b
như hình bên.
Cho các nhn xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng:
I.Tn s các alen
B b
trong qun th thế h th nht sau chn
lc lần lượt là
0,190,004 998.
II. đồ th
1,
tn s alen
B
tăng chậm thế h th nhất, sau đó tăng nhanh các thế h tiếp
theo và cuối cùng là tăng chậm do đó đồ th có hình ch
S.
III. đồ th
2,
tn s alen
B
gim t t thế h th nht ri gim nhanh các thế h sau.
Nếu chn lc t nhiên tiếp tc xy ra thì alen
B
s biến mt trong qun th.
IV. th bướm cánh màu nâu nhiu kh năng sống sót hơn thể bướm cánh trng
màu nâu là đặc điểm thích nghi hơn màu trắng trên nn cây ám khói.
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 40: mt loài con trùng tính trng màu sắc được quy đnh bi hai cp gen không alen
A,a;B,b
phân li độc lp, kiu gen có chứa đồng thi hai loi alen tri
A B
s quy định
Trang 99
mắt đỏ, các kiu gen n l quy định mt trng; tính trng màu sắc thân được quy định bi
mt gen hai alen
D,d ,
kiu gen cha alen trội D quy định thân xám, kiu gen còn li
quy định thân đen. Cho th cái thun chun mắt đỏ, thân xám giao phi vi cá th đực
thun chun mt trắng, thân đen
P;
thế h
1
F
thu được
50%
cái mt trng, thân xám:
50%
đực mắt đỏ, thân xám. Cho
1
F
giao phi ngu nhiên với nhau, thu được
2
F
vi t l kiu hình
c hai giới như sau:
28,125%
mắt đỏ, thân xám
:9,375%
mt đỏ thân đen
:46,875%
mt
trng thân xám
:15,625%
mt trắng thân đen. Biết không xảy ra đột biến, nếu xy ra hoán v
gen thì tn s khác
50%.
Trong nhng phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng:
I. th
2
cp gen cùng nm trên mt cp
NST
để quy định kiu hình
2
F
, nhưng vẫn tha
mãn yêu cầu đề bài.
II. Tn s hoán v gen ca cá th
1
F
đem lai là
25%
III. Có th
16
kiểu gen quy định cá th đực mt trắng,thân xám thu được thế h
2
F
IV. Mt trong hai cặp gen quy định tính trng màu sc mt liên kết vi
NST
gii tính
V. th tn ti
2
kiểu gen quy định th cái
1
F
đem giao phối, nhưng vẫn tha mãn yêu
cu bài toán.
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Trang 100
ĐÁP ÁN
1-D
2-C
3-C
4-B
5-D
6-B
7-A
8-D
9-A
10-C
11-D
12-B
13-A
14-C
15-B
16-C
17-B
18-B
19-B
20-A
21-A
22-A
23-B
24-C
25-A
26-D
27-D
28-C
29-B
30-C
31-D
32-A
33-A
34-B
35-A
36-A
37-B
38-A
39-D
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Dây tơ hồng sng ký sinh và không th quang hợp, do đó không sinh vật sn xut.
Câu 2: Đáp án C
Trong lc lp pha ti din ra cht nên (strôma)
Câu 3: Đáp án C
Đây hình nh v nt sn ca r y h đu-mt trong nhng mi quan h cộng sinh đin
hình trong t nhiên. Vi khun nt sn (chi Rhizobium) s biến đổi nitơ tự do thành nitơ hữu
cung cấp cho cây, ngược li chúng s đy c cht hữu từ cây ược to ra nh quá
trình quang hợp) để nuôi sng bn thân.
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
Trang 101
Hiện tượng mt li thành mt dt rui gim là do lặp đoạn trên
NST
gii tính.
Câu 6: Đáp án B
Sinh sn hu tính hình thc sinh sn s kết hp gia giao t đực giao t cái để to
hp t, hp t phát trin thành phôi, phôi phát triển thành cơ thể con. Trong các ví d nói trên
thì cây con đưc sinh ra t qu (thc cht qu chưa hạt do noãn được th tinh phát trin
thành) là sinh sn hu tính.
Câu 7: Đáp án A
S xâm nhp ca nước vào tế bào lông hút theo cơ chế thm thu.
Câu 8: Đáp án D
- H sinh thái nhân to là h sinh thái s tác động của con người, ngoài năng lượng s
dng giống như các hệ sinh thái t nhiên,để nâng cao hiu qu s dụng, người ta b sung cho
h sinh thái ngun vt chất năng lượng khác,đồng thi thc hin các bin pháp ci to h
sinh thái.
- Trong các h sinh thái trên, h sinh thái rừng mưa nhiệt đới, h sinh thái bin,h sinh thái
rạn san hô đều là nhng h sinh thái t nhiên.
- H sinh thái vườn-ao-chung là h sinh thái nhân to.
Câu 9: Đáp án A
Đột biến saukhi xy ra. Thông qua quá trình giao phối, đưa alen đột biến vào trong trng thái
d hp làm trung hòa tính có hi của đột biến.
Câu 10: Đáp án C
Do vi khun sinh sn nhanh
có th sn sinh ra 1 ng ln Insulin
Để điều tr bệnh đái
tháo đường cho người thiếu Insulin, người ta đã dùng phương pháp đưa gen Insulin người
vào vi khun sn xut h.
Câu 11: Đáp án D
- Theo bài rat a có phép lai:
1
P:AA xaa F :100%Aa.
- Lai phân tích
1a
F :Aa xaa F :50%Aa:50%aa
T l kiu hình
ng : 50%50% xanh
.
Câu 12: Đáp án B
Mt b ba ch mã hóa cho
1
axit amin trên phân t protein.
Câu 13: Đáp án A
- S ln co bóp ca tim trong
1
phút là:
60:0,8 75
ln
- ng máu tổng vào động mch ch là:
75 x 70 5250 ml
- ợng oxi được vn chuyển vào động mch ch là:
5250 x21:100 1102,5ml
Câu 14: Đáp án C
Trang 102
Đacuyn phân biệt biến d ra làm biến d th biến d đồng lot. Theo ông biến d th
dùng để ch nhng sai khác phát sinh trong quá trình sinh sn.
Câu 15: Đáp án B
mt loài cp
NST
gii tính
XX XY.
B
NST
ca loài
2n 10,
5
cp
NST
,
cp s 1 có alen
A,B;
cp s
2
có alen
C,D;
cp s
3
có alen
H;
cp s
4
có alen
I,
cp s 5
là cp
NST
gii tính.
Câu 16: Đáp án C
- Hp t bình thường nguyên phân
3
ln không có đột biến
3
28
tế bào.
- S
NST 624
mi tế bào có:
624:8 78 2n 78
- Mt tế bào sunh dưỡng ca loài có
77 NST,
cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là th
mt
2n 1 .
Câu 17: Đáp án B
Khi tế bào trng thái ngh
2
bên màng tn tại điện thế ngh, cng
K
m, cng
Na
đóng,
trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương.
Câu 18: Đáp án B
- Cu trúc di truyn ca các qun th:
Qun th
I:100%Aa
Qun th
II:100%Aa
Qun th
III:100%aa
Qun th
IV:50%AA :50%aa
Qun th
V:75%AA :25%aa
Qun th
VI:16%AA : 48%Aa : 36%aa
- Qun th trng thái cân bng khi:
+ Cu trúc
100% AA
hoc
100%aa
+V i qun th
xAA : yAa :zaa
thì qun th cân bng khi
2
4.x.z y
Vy trong các qun th trên, các qun th
I,II,II,VI
cân bng
Câu 19: Đáp án B
Quy ước:
A
kén trng,
a
kén vàng,
B
hình thuôn dài,
b
hình bu dc.
Phép lai 1: Đực kén trng hình dài x cái màu vàng, bu dc
ab
ab
kiu hình con lai khác b
m vi t l nh
8,25%
T l vàng, dài
aB
8,25% ab0,5 x aB16,5 16,5 aB 0,25
ab
giao t hoán v
d
hp t đều
Trang 103
Phép lai 2: Đực kén trng hình dài x cái màu vàng, bu dc
con lai khác b m chiếm t
l ln
(41,75%)
d hp chéo
Kiu gen của hai con đực kén trng hình dài là khác nhau hai cặp đôi giao phối
Câu 20: Đáp án A
Quá trình nhân đôi
ADN
din ra theo nguyên tc bán bo tn nên trong s các
ADN
được
to ra luôn
2
phân t
ADN
còn mang
1
mch
ADN
ban đầu (mang
1
mạch
1
mch
mi). bài toán này
14
N
15
N
là để ch nguyên liu cu trúc nên
ADN.
- luôn
2
phân t
ADN
mang
15
N
nên s phân t ch mang
14
N
15 x 2 30
phân t
Tng s phân t
ADN
được sinh ra là
5
20 2 32 2
Vy phân t
ADN
đã nhân đôi
5
ln.
Câu 21: Đáp án A
- Cp v chng
II
bình thường nhưng sinh con
III
b bnh nên bnh do gen lặn quy định
- người đàn ông
bình thường nhưng sinh được con trai
III
b bnh nên bnh không do
gen nm trên
Y
- Người đàn ông
I
bình thường nhưng sinh đươc con gái
II
à con trai
II
b bnh
Bnh
không do gen nm trên
X
quy định
Vy bnh do gen ln nm trên
NST
thường quy định
Cp v chng thế h
I
bình thường nhưng sinh được con có c bình thường và c b bnh
B m d hp
1
cp gen
:Aa
Câu 22: Đáp án A
Tn s alen thế h đầu là:
A 0,35 0,5/ 2 0,6 a 1 0,6 0,4
Đột biến thun
Aa
Tn s các alen là:
A 0,6 0,6.0,05 0,57;a 1 0,57 0,43
Câu 23: Đáp án B
Hai cp tính trạng phân li độc lp, hình dng qu di truyn theoquy luật tương tác bổ sung, v
qu di truyn theo quy lut phân li:
AaBbDd x
th khác kiu
hình:
12:9:4:3:3:1 3:4:1 3:1
Dd x Dd 3:1
3:4:1 AaBb x Aabb
hoc
AaBb x aaBb
2
phép lai phù hp.
Câu 24: Đáp án C
Xét các kết lun của đề bài:
Trang 104
I.
Đúng quan tương đồng là những quan cùng nguồn gc trong quá trình phát trin
phôi vì vy chúng có cu to ging nhau
II.
Đúng
III.
Sai cánh ca chim và nh của bướm là những quan tương tự ch không phải quan
tương đồng. Cánh chim ngun gc t chi trước. Cánh bướm ngun gc t phn tc
ngc.
IV.
Đúng quan thoái a quan phát triển không đầy đủ thể trưởng thành. Do
điều kin sng ca loài thay đổi, các quan y mt dn chức năng ban đu, tiêu gim dn
hin ch đ li mt vài vết tích xưa kia của chúng. quan thoái hóa một trường hp
của cơ quan tương đồng.
V.
Đúng quan tương tự phn ánh tiến hóa hi t ồng quy). quan tương tự nhng
cơ quan khác nhau về ngun gốc nhưng đảm nhim nhng chc phn ging nhau nên có kiu
hình thái tương tự.
Câu 25: Đáp án A
I.
Sai vì khi mật độ qun th vượt quá “sức chịu đựng” của môi trường, các th cnh tranh
với nhau làm tăng mức t vong, gim mc sinh sản, do đó, kích thước qun th gim, phù
hp với điều kin của môi trường. Đó hiện tượng “tự tỉa thưa” thường gp c thc vt và
động vt. Vào mùa sinh sn, các th đực ca nhiu loài tranh giành nhau con cái hoc con
cáo ( cò) trong đàn cnh tranh với nhau giành nơi thuận li làm tổ…Quan h cnh tranh
giúp duy trì s ng cá th trong qun th được duy trì mc phù hp vi sc cha ca môi
trường ch không gây hiện tượng suy thoái dẫn đến dit vong.
II.
Sai khi mật độ vượt quá mc chịu đng của môi trường các th cnh tranh vi nhau
làm tăng mức t vong, gim mc sinh sn ch không phải làm tăng khả năng sinh sản.
III.
Đúng vì ở ong sng thành xã hi theo kiu mu h vi s phân chia th bc và chc năng
rõ rang, do đó các cá thể ong có th h tr nhau tốt hơn.
IV.
Sai khi các th trong qun th sng theo nhóm thì s tăng tần s lây lan ca bnh
tt, dch bnh ch không có kh năng chống li dch bnh.
Câu 26: Đáp án D
- Hoocmon HCG do nhau thai tiết ra, hoocmon này tác dng lên th vàng duy trì s phát
trin ca th vàng. Thuc c chế th th ca HCG nên khi ung loi thuc này thì hoocmon
HCG không tác dng lên tế bào đích (không tác dụng lên th vàng) dẫn đến th vàng b tiêu
biến. Nếu ung thuc tun th hai thì th vàng b tiêu biến hoocmon progesteron không
được to ra. Hoocmon progesteron có c dng làm dày niêm mc t cung và an thai, nên khi
Trang 105
trong máu nồng đ progesteron thp thì s gây ra sy thai
Ung thuc lúc thai mi
2
tun s gây sy thai.
- Nếu ung thuc vào tun th
17
thì s không y sy thai. Vì hoocmon ch duy trì th vàng
trong
3
tháng đầu, t tháng th
4
thì th vàng tiêu biến. Mặc khác khi đó nhau thai sẽ phát
trin mạnh hơn nên lượng hoocmon progesteron ch yếu do nhau thai to ra
Niêm mc d
con được duy trì bng progesteron ca nhau thai.
- Ch
2
phát biểu đúng là
I và III .
Câu 27: Đáp án D
Dd D
AB
X X x
AB
XY
abab
t t l
1
F
có kiu hình cái mang
3
tính trng tri chiếm t l
33%
1
F
A B XDX 0,33 A B 0,33:0,5 0,66
HVG 2
bên tn s
f v2 % I I0 à II
Đúng
III
Đúng
1
F
Dd
X X 0,25
AB Ab
2. 0,42 0,12
ab aB
T l cá th cái mang
3
cp gen d hp
1
F
chiếm
8,5%.
IV
Đúng
1
F
A B dd A bb aaB- D 0,66.0,25 0,18.0,75 0,3
Câu 28: Đáp án C
Quy ước:
A B :Đen, A bb : hung,aaB : nâu,aabb : vàng
I.
Đúng vì lông đen
AB
x
lông vàng
aabb ,
con sinh ra có lông vàng
aabb
s nhn
ab t b
ab
t m
B lông đen phải có kiu gen
AaBb
II.
Đúng lông hung kiểu gen
A bb x
lông nâu
aaB
đời sau có th sinh ra c
lông đen và lông vàng khi kiểu gen ca
P
là:
Aabb xaaBb
.
III.
Sai lông đen
A B xAAbb
s không bao gi cho đượclông vàng thể
AAbb
không cho giao t
ab.
IV.
Đúng vì kiểu gen quy định màu lông đen có:
AABB;AABb;AaBB;AaBb
Câu 29: Đáp án B
I.
Sai có tối đa
5
mi quan h hu sinh gia các sinh vật đang có mặt trong ao:
Quan h cùng loài gm: H tr và cnh tranh
Quan h khác loài: Cnh tranh, sinh vật này ăn sinh vật khác và c chế cm nhim.
II.
Đúng
Trang 106
III.
Đúng nếu thay tt clóc trong ao bằng phi, lúc đu s ng giếc tăng tỉ l
t vong gim vì cá giếc con không b cá lóc ăn thịt.
IV.
Đúng lóc nằm bậc sinh dưỡng cao hơn (sinh vt tiêu th bc
3
) bậc dinh dưỡng
ca phi (sinh vt tiêu th bc
1
) hiu sut sinh thái khi chuyển đến lóc s còn ít hơn
làm cho sinh khi trung bình nh đi.
Câu 30: Đáp án C
- Gen
I
và gen
II
cùng nm trên
NST
thường s
1
, qun th to tối đa
6
loi giao t v các
gen này
s alen trên
NST
thường s
1
là
6
S kiu gen tối đa tạo được
NST
s
1
là:
61
6. 21
2
kiu gen.
- Gi
x
là s alen ca gen
III,
y
là s alen ca gen
IV.
- Ta có: S alen trên
NST
X
là:
x.y,
s alen trên
NST Y
là:
y.
- qun th này to tối đa
9
loi tinh trùng v các gen trên
NST
gii tính nên ta có:
xy y 9 y. x 1 9 y 3, x 1 3 x 2,y 3.
Vy s alen trên
X
là:
2.3 6,
s alen trên
Y
3
S loi kiu gen trên
XX
là:
6. 21
kiu gen.
S loi kiu gen trên
XY
là:
6.3 18
kiu gen.
S loi kiu gen trên
NST
gii tính là:
21 18 39
kiu gen.
S loi kiu gen tối đa thể ca qun th v các loi gen trên là:
21 x 39 9 819
kiu
gen.
Câu 31: Đáp án D
Xét phát biu của đề bài:
I.
Phát biểu này sai để loi b nhng gen không mong muốn người ta dùng đt biến mt
đoạn ch không phi chuyển đoạn.
II.
Phát biểu y sai đt biến
NST
thường gây ra hu qu nghiêm trọng đột biến
NST
làm ảnh hưởng đến nhiu gen và nó làm biến đổi mnh m vt cht di truyn.
III.
Phát biểu này sai đột biến mất đoạn ít vai trò quan trng nhất đột biến
NST
thường ảnh hưởng đến sc sng ca th mang đột biến. Các đột biến đảo đoạn, lp
đoạn, chuyển đoạn có vai trò quan trọng hơn so với mất đoạn.
IV.
Phát biểu này đúng da trên tính thoái hóa ca mã di truyn, các b ba cùng mã hóa
1
axit amin thường khác nhau
1
cp nuclêôtit th
3
trong b ba. Do vy dạng đột biến thay
thế
1
cp nuclêôtit b ba mã hóa axit amin cui hầu như không làm thay đi cu trúc chui
polipeptit.
Trang 107
Câu 32: Đáp án A
-
1
P:Cao x Cao F :3cao :1
thp
Cây thp
1
F
kiu gen
aa
s nhn mt
a
t b
mt
a
t m
Kiu gen ca
P
đều là
1
Aa F :1AA: 2Aa :1aa.
- Xét các phát biu của đề bài:
I.
Sai vì kiu gen ca
P
giống nhau, đều là
Aa.
II.
Sai
1
F
giao phi ngu nhiên thì:
Cách 1:
1
F:
Cơ thể
AA
gim phân cho
1A
Cơ thể
2Aa
gim phân cho
1A:1a
Cơ thể
1aa
gim phân cho
1a.
Vy
1
F
gim phân cho
1/2A:1/2a.
Tương tự
1
F
cũng giảm phân cho
1/2A:1/2a.
2
F :1AA:2Aa:1aa.
Khi cho
1
F
giao phn ngu nhiên thì
2
F
xut hin kiu gen ln chiếm
25%
Cách 2: S dng di truyn qun th,
1
F
cân bng di truyn
2
F
cu trúc:
1AA:2Aa:1aa.
III.
Đúng vì cây thân cao
1
F
có kiu gen:
1AA:2Aa hay 1/ 3AA :2 / 3Aa
1/3AA
t th cho
1/3AA
2/3Aa
t th cho
2 / 3.1/ 4 1/ 6 aa 1/ 6
cây thp
IV.
Sai y thân cao
1
F
kiu gen:
1AA:2Aa hay1/ 3AA :2 / 3Aa
đời sau cho t l
8 cao:1
thp
Câu 33: Đáp án A
Xét các phát biu của đề bài:
I.
Sai đại Thái C chiếm thi gian dìa nht
Nguyên sinh
C sinh
Trung sinh
Tân sinh.
II.
Sai đại Tân sinh được đặc trưng bởi s phát sinh loài người. Còn các loài chim, thú đã
phát sinh t trước đó.
III.
đạiC sinh, có hiện tượng các loài động thc vật di cư lên cạn.
IV.
Sai vì k cacbon của đại C sinh đã phát sinh bò sát.
Câu 34: Đáp án B
Trang 108
- Auxin tạo ưu thế ngọn, trong cây auxin được tng hp chiu chi ngọn sau đó được vn
chuyn xung thân, cành r nên người ta b trí thí nghiệm như sau:
- Dùng
2
cây con trng trong chu làm thí nghim. chu
A
ta ct ngọn đi, chu
cũng
ct ngọn nhưng tẩm auxin vào miếng bông nhot ri áp lên vết ct.
- Theo dõi s phát trin ca
2
caayta thy: y chu
A
cành bên phát trin nhanh, còn y
chu
B
cành bên không phát trin
auxin tạo ưu thế ngn, c chế s phát trin ca cành
bên
Vy nhng thao tác là
II , III , VII
Câu 35: Đáp án A
I.
Sai vì
ADN
ngoài nhân có th nhân đôi nhiều ln.
II.
Sai vì
ARN pol
ch có vai trò xúc tác đoạn mi có bn cht là
ARN
ch không th hình
thành mch
ADN.
III.
Đúng xét trên một đơn vị tái bn, s tháo xon luôn diễn ra theo hai hướng ngược nhau.
IV.
Sai vì tng hợp đoạn mi s dng
U
môi trường để b sung vi
A
ca mch khuôn.
Câu 36: Đáp án A
- Ta có:
A a a A a A a
1 1 1
X X x X Y con : X X : X Y: X Y.
4 4 4
- Xác sut sinh
5
người con, trong đó có nam bình thường, nam mù màu, n bình thường, n
mù màu.
- các trường hp: Trong 5 con s có: 2 nam bình thường hoc 2 nam màu hoc 2 n
bình thường hoc 2 n mù màu.
-
2 1 1
5 3 2
1 1 1 1 1 15
XS x x x x x C x C xC x1 x 4
4 4 4 4 4 64




Câu 37: Đáp án B
I.
Đúng nếu đột biến tri,các con rui cái đời con ca rui b kiu gen d hp t
rui m kiu di s sng sót
II.
Đúng nếu đột biến tri, các th kiểu gen đồng hp t v đột biến
X
không th
sống sót đến giai đoạn trưởng thành
III.
Sai vì nếu đột biến là ln, phôi ruồi đực ca cá th m d hp t cũng bị biến dng
IV.
Đúng nếu đột biến là ln và tiến hàng lai hai cá th d hp t v đột biến
X
để thu
1
F
, s
có khong
1
6
s cá th
2
F
đồng hp t v gen
X.
Câu 38: Đáp án A
Trang 109
Theo bài ta có:
2 2 2 2 2 2
T A ;X 2T ;G 3T
suy ra
22
22
AT
A A 2
5A 2G 0 1
G G X G 5
I.
Đúng nếu s liên kết hidro trong gen
4254
thì ta có:
2A 3G 4254 2 .
Gii h
phương trình tạo bi
1 2
ta được:
A 447,78
(loi). Vy s liên kết hiđrô trong gen
không th
4254
.
II.
Sai khi tng liên kết hiđrô
5700
thì
2A 3G 5700 3 .
Gii h phương trình tạo
bi
1 3
ta được:
A 600.
S nuclêôtit loi
A
môi trường cung cp là:
3
Amt= 2 1 .600 4200.
III.
Sai vì t l s liên kết hiđrô trong gen và số nuclêôtit là:
5
2A 3x A
2A 3G 9,5A 19
2
.
5
2A 2G 7 14
2A 2 x A
2
IV.
Sai vì khi gen nhân đôi
k
ln thì s nuclêôtit tng loại môi trường cung cp là:
A
môi trường
k
A. 2 1
G
môi trường
k
G. 2 1
G 2,5A G
môi trường
2,5.A
môi trường.
Câu 39: Đáp án D
I.
Sai vì:
- Gi
p
tn s alen
B,q
tn s alen
b
nên
p q 1
. qun th ban đầu:
p 0,010, q 0,990
Tn s kiu gen qun th ban đầu:
22
22
p BB 2pqBb q bb 0,010 BB 2 0,010 x 0,990 Bb 0,990 Bb
0,0001BB 0,0198Bb 0,9801bb
T l sống sót đến tui sinh sn:
0,2BB 0,2Bb 0,1bb
Tn s kiu gen qun th th nht sau chn lc:
0.00002BB 0,00396Bb 0,09801bb
T l alen
B
còn li sau chn lc:
2 x 0,00002 0,00396 0,004
T l alen
b
còn li sau chn lc:
0,00396 2 x 0,09801 0,19998
Tng s các alen còn li trong qun th sau chn lc có t l:
0,00002 x 2 0,00396 x 2 0,09801 x 2 0,20398
Trang 110
Do đó tần s các alen trong thế h
1
sau chn lc là:
0,004 0,19998
p 0,02;q 0,98
0,20398 0,20398
II.
Đúng đồ th
1
, tn s alen
B
tăng chậm thế h th nhất, sau đó tăng nhanh các thế
h tiếp theo và cuối cùng là tăng chậm do đó đồ th có hình ch
S.
III.
Sai đồ th
2,
tn s alen
b
gim t t thế h th nht ri gim nhanh các thế h
sau. Nếu chn lc t nhiên tiếp tc xy ra thì alen
b
s biến mt trong qun th.
IV.
Đúng chọn lc t nhiên đã làm biến đổi tn s các alen trong qun thể, màu nâu đặc
điểm thích nghi hơn màu trắng do đó có nhiều kh năng sống sót hơn bướm cánh trng.
Câu 40: Đáp án B
Ta có:
-
2
F
:mắt đỏ: mt trng
3:5
. Suy ra:
11
F xF :AaBb xaaBb 1
-
2
F:
Thân xám : thân đen
3:1
. Suy ra:
11
F xF :Dd x Dd 2
T
1 2
suy ra:
11
F x F : AaBb,Dd x aaBb,Dd
- Xét tính trng màu sc mt:
t/c
P:
mắt đỏ x mt trng
1
F :50%
cái mt trng :
50%
đực mắt đỏ
- Tính trng màu mt phân b không đồng đều hai gii
- Mt trong hai cặp gen quy định tính trng màu sc mt liên kết vi
NST
gii tính
Nhn xét:
1
F :50% aa x 50% AaBb♀♂
=
1
F :100% Bb
cp gen này nm trên
NST
thường
3
+
1
F :50% aa x 50% Aa♀♂
cp gen này liên kết vi
NST
gii tính và
A a a a A a
t/c 1
P :X Y x X X F :X Y :X X 4 ♀♂
Giới đực có cp
NST
aa
XXX X
- Xét tính trng màu xét thân
21
F F
tính trng màu xét thân phân b không đều hai gii
Gen quy định tính trng màu sc thân liên kết vi
NST
thường
5
T
3 , 4 , 5
suy ra:
11
A a a
X X Bb, x XFx YF : Dd DdBb,♂♀
Như vậy ta có th xét hai trường hp xy ra v môi quan h gia hai cp gen
Bb Dd
- Xét trương hợp
nếu
3
cặp gen phân li độc lp
A
1
aa
1
X BbF x F : Dd x DdX YBbX
+
A a a
11
F x F :X X Bbx X YBb
suy ra
2
F :3/8A B :1/8A bb:3/8aaB :1/8aabb
Trang 111
Suy ra:
2
KH F :3/8
mắt đỏ
:5/8
mt trng
+
1 1 2
F xF :Ddx Dd F :3/ 4D :1/ 4dd
Suy ra:
2
KH F :
(
3/8
mắt đỏ
:5/8
mt trng) : (
3/8
thân xám :
1/4
thân đen) = t l kiu
hình gi thiết
Chọn trường hp
1:
Kiu gen ca các cá th đưc mt trng, thân xám thu được thế h
2
F
Kiu gen thu gn ca nhng cá th mt trng, thân xám là:
aaB D,A bbD ,aabbD
+
aaB D:
mt trng, thân xám có kiu gen:
a a a a a a a a
X X BBDD, X X BBDd,X X BbDd,X X BbDD
+
A bbD :
mt trng, thân xám có kiu gen:
a a a a
X X bbDD, X X bbDd
+
aabbD :
mt trng, thân xám có kiu gen:
a a a a
X X bbDD, X X bbDd
- Xét trường hp
2:
Bb Dd
cùng nm trên
1
cp
NST
- Vì gi thiết cho nếu xy ra hoán v thì tn s phi khác
50%
nên
11
F x F
không th
BD BD BD Bd
50% hoaëc 50% x 50%hoaëc 50%
bd bD bd bD
kiu hình
2
F
tha mãn gi thiết
- Cp
NST
cha hai cp gen
Bb Dd
ca
1
và F♂♀
phi ging nhau nên
11
F x F
không th
là:
BD Bd
25% x
bd bD
kiu hình
2
F
tha mãn gi thiết
Nên ta loại trường hp
2
vai trò ca
2
alen
A B
như nhau nên ta
16
kiu gen mt trng, thân xám tn
ti
2
kiểu gen quy định cá th cái
1
F
đem giao phối
Vy ch
3
kết luận đúng là
III , IV , V .
ĐỀ 8
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
Câu 1 (Nhn biết): Tính đặc hiu ca mã di truyn th hin
A. mi b ba mã di truyn ch được mã hóa cho mt axitamin.
B. mi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vt.
Trang 112
C. nhiu b ba khác nhau cùng mã hóa cho mt aa.
D. mi aa ch được mã hóa bi mt b ba mã di truyn.
Câu 2 (Thông hiu): Có ba tế bào sinh tinh ca một thể kiu gen AaBbdd X
E
Y gim
phân bình thường to giao t. S loi giao t tối đa có thể đưc to ra là
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 3 (Nhn biết): Cu trúc ca operoonlac gm
A. vùng khởi động, vùng vn hành, các gen cu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vn hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vn hành, gen cu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vn hành, các gen cu trúc.
Câu 4 (Nhn biết): Khi nói v phân t mARN, phát biu sai
A. phân t mARN được cu trúc t các đơn phân A, U, G, X.
B. phân t mARN có cu trúc mch thng.
C. phân t mARN có nhiu liên kết hidro.
D. phân t mARN có cấu trúc đa phân.
Câu 5 (Nhn biết): Chu kì hoạt động ca tim gm các pha
(1) pha giãn chung
(2) pha co tâm tht
(3) pha co tâm nhĩ
Th t hoạt động ca các pha trong mi chu kì hoạt động ca tim là
A. 3, 2, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 3, 1, 2.
Câu 6 (Nhn biết): người hoocmon isulin do tuyến nào dưới đây tiết ra
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến mt. D. tuyến ty.
Câu 7 (Thông hiu): Biết rng mỗi gen quy đnh mt tính trng phép lai: P:
AaBbDd AaBbdd
, cho s loi kiu hình tối đa ở đời con là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 8 (Nhn biết): Trong các phát biểu dưới đây:
(1) ngọn cây có tính hướng đất âm
(2) r cây có tính hướng trng lực dương
(3)r cây có tính hướng sáng âm
(4) ngọn cây có tính hướng sáng âm
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9 (Thông hiu): Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thp
Trang 113
A.
AAbbddff aabbddff
B.
AABBddff aabbddff
C.
AABBddff AabbDDff
D.
AABBddFF aabbDDff
Câu 10 (Nhn biết): Mt s loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa đây là
A. tp tính kiếm ăn. B. tận tính di cư.
C. tp tính bo v lãnh th. D. tp tính v tha.
Câu 11 (Nhn biết): Trong sn xut công nghip mun cho qu chín nhanh hơn, người ta s
dụng hooc môn nào dưới đây?
A. Etilen. B. Axit abxixic. C. Xitokinin. D. Gibberelin.
Câu 12 (Nhn biết): Liên kết gen có đặc điểm là
A. làm gim s xut hin ca các biến d t hp.
B. làm tăng sự xut hin ca các biến d t hp.
C. tạo điều kin cho các gen các nhim sc th khác nhau t hp li vi nhau.
D. liên kết gen to ra nhiu giao t hoán v.
Câu 13 (Thông hiu): Cho phép lai
Bd BD
Aa aa
bD bd
. S loi kiu gen tối đa tạo ra đời con
ca phép lai trên là
A. 10. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 14 (Nhn biết): Trong các phát biểu dưới đây
(1) Mi hiện tượng di truyn qua tế bào cht là di truyn theo dòng m
(2) Trong di truyn tế bào cht thì con lai mang kiu hình ca m
(3) Khi tính trng di truyn theo tế bào cht thì kết qu lai thun và lai nghch là khác nhau
(4) Mi hiện tượng di truyn theo dòng m là di truyn tế bào cht
S phát biu sai
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15 (Nhn biết): Dạng đột biến cu trúc nhim sc th không làm tăng hay giảm vt cht
di truyn trên mt nhim sc th
A. Mất đoạn và đảo đoạn.
B. Mất đoạn và chuyển đoạn trong cùng mt nhim sc th.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong cùng mt nhim sc th.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 16 (Thông hiu): rui gim b nhim sc th ng b 2n = 8. S nhóm gen liên
kết ca rui giấm đực là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Trang 114
Câu 17 (Nhn biết): người chu tim 3 pha, pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha giãn
chung và có t l là 1:3:4. Mt em bé có nhp tim là 80 ln/phút. Thi gian pha co tâm tht là
A. 0,225 s. B. 0,28125 s. C. 0,375 s. D. 0,5 s.
Câu 18 (Nhn biết): Bnh bch tng người là do dạng đột biến nào dưới đây gây ra?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cu trúc nhim sc th.
C. Đột biến s ng nhim sc th xy ra cp nhim sc th thường.
D. Đột biến s ng nhim sc th xy ra cp nhim sc th gii tính.
Câu 19 (Nhn biết): Trong quá trình quang hp ca thc vt thì pha sáng cung cp cho pha
ti các sn phm là
A. ATP và NADPH. B. CO
2
và H
2
O.
C. O
2
và H
2
O. D. Năng lượng và ánh sáng.
Câu 20 (Nhn biết): Trong phân t ADN không có liên kết nào dưới đây
A. Liên kết hidro. B. Liên kết peptit.
C. Liên kết hóa tr. D. Liên kết phospho dieste.
Câu 21 (Nhn biết): Dạng đột biến cu trúc nhim sc th làm tăng số ng gen trên mt
nhim sc th là:
A. Đột biến đảo đoạn nhim sc th.
B. Đột biến chuyển đoạn trong mt nhim sc th.
C. Đột biến mất đoạn nhim sc th.
D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 22 (Nhn biết): Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chung ca mã di truyn
A. Tính thoái hóa. B. Tính đa dạng. C. Tính đặc hiu. D. Tính ph biến.
Câu 23 (Nhn biết): Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dp hình thc
hp là
A. Hô hp bng ng khí. B. Hô hp bng phi.
C. Hô hp qua b mặt cơ thể. D. Hô hp bng mang.
Câu 24 (Nhn biết): Cho các bnh, tt di truyn người sau đây:
(1) Ung thư máu;(2) Bệnh máu khó đông; (3) Bệnh bch tng; (4) Hi chứng đao;
(5) Bnh thiếu máu hng cu hình lim; (6) Hi chng suy gim min dch mc phi (AIDS).
S bnh, tt di truyn liên quan tới đột biến gen là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25 (Nhn biết): Trong các phát biểu dưới đây:
(1) Đột biến điểm là dạng đột biến mt thêm, thay thế nhiu cp Nu
Trang 115
(2) Đột biến xut hin tế bào xô ma, thì không di truyn qua sinh sn hu tính
(3) Gen có cu trúc bn vng thì rt d b đột biến to thành nhiu alen
(4) Đột biến xut hin giao t thì di truyn cho thế h sau qua sinh sn hu tính
S phát biu sai
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 (Nhn biết): Trong các phát biểu dưới đây
(1) Thường biến di truyn hc
(2) Thường biến là nhng biến đổi không theo hướng xác định
(3) Mc phn ng di truyền được
(4) Trong kiu gen mi gen có mc phn kháng khác nhau
(5) Các tính trng s ợng thường có mc phn ng rng
S phát biu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27 (Thông hiu): Trong các phát biu sau:
(1) Khi gen tn ti trên nhim sc th thường thì nó tn ti thành tng cp alen.
(2) Khi gen tn tại trên đoạn không tương đồng ca nhim sc th X thì nó tn ti thành tng cp
alen.
(3) Khi gen tn ti trên nhim sc th Y đoạn không tương đồng thì nó tn ti thành tng alen.
(4) Khi gen tn ti đoạn tương đồng ca nhim sc th X và Y thì nó tn ti thành tng alen.
(5) S cp nhim sc th gii tính người là mt cp.
S phát biu sai
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28 (Thông hiu): loài động vt có vú xét 4 gen. Gen mt 2 alen, gen hai có 3 alen,
gen mt và gen hai nm đoạn không tương đồng ca nhim sc th X; gen ba có 4 alen nm
trên mt cp nhim sc th thường; gen bn 5 alen nm đoạn tương đồng ca nhim sc
th X và Y. S loi kiu gen tối đa có thể có trong qun th
A. 4600. B. 4651. C. 4652. D. 6150.
Câu 29 (Thông hiu): mt loài thc vt b nhim sc th ng bi 2n = 20. Xét ba th
đột biến th đảo đoạn, th lch bi một đơn và thể tam bi. S ng nhim sc th
trong mi tế bào ca mi th đột biến khi các tế bào đang ở kì gia ca nguyên phân là
A. 20:19:30. B. 40:38:60. C. 40:19:30. D. 20:21:30.
Câu 30 (Vn dng): mt loài thc vật alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn; alen a quy
định hoa trng ln hoàn toàn. Ly cây hoa đỏ thun chng lai vi cây hoa trắng được F
1
. Ly
Trang 116
F
1
lai vi F
1
được F
2
. Ly tt c các cây kiểu hình hoa đỏ F
2
cho giao phi ngu nhiên
với nhau được F
3
. Trong các kết luận dưới đây
(1) F
3
cây hoa trng chiếm t l 1/9.
(2) F
3
cây hoa đỏ chiếm t l 7/9.
(3) F
3
cây hoa đỏ thun chng chiếm t l là 4/9.
(4) F
3
cây hoa đỏ không thun chng chiếm t l là 5/9.
S kết lun sai
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31 (Vn dng): Cho biết bnh bch tng do gen ln a nm trên nhim sc th thường
quy định di truyn theo quy lut di truyn ca Men-den; bệnh máu khó đông do gen ln b
nm trên nhim sc th giới tính X quy định. Mt cp v chồng đều không b hai bnh y.
Bên phía người v có ông ngoi b máu khó đông, có mẹ b bch tng; phía bên chng có ông
ni m b bch tng. Những người khác trong hai h đều không b bnh nói trên. Cp v
chng này d định sinh hai con. Xác suất để hai đứa con ca h mc c hai bnh trên là
A.
1
32
B.
1
152
C.
189
512
D.
1
1024
Câu 32 (Thông hiu): Xét một thể kiu gen Aadd(EG/eg). Khi 150 tế bào của thể
này tham gia gim phân to giao t, trong các giao t to ra, giao t adEg chiếm t l 6%. S
tế bào đã xảy ra hoán v gen là
A. 48. B. 36. C. 24. D. 72
Câu 33 (Vn dng): Biết mỗi gen quy định mt tính trng, các alen tri tri hoàn toàn,
quá trình gim phân không xy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen vi tn s 24%. Tiến
hành phép lai P:
AB aB
DdEe ddEe
ab ab
. Trong các phát biu sau, s phát biểu đúng là:
(1) S loi kiu gen to ra đời con là 42.
(2) S loi kiu hình to ra đời con là 16.
(3) T l kiu hình mang 4 tính trng ln là 2,375%.
(4) T l kiu hình mang 4 tính trng tri là 23,625%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34 (Thông hiu): phép lai P:
A a a
BD bD
X Y Mm X Y MM
bd Bd
. Nếu mỗi gen quy định
mt tính trng các gen tri ln hoàn toàn thì tính theo thuyết s loi kiu gen kiu
hình tối đa ở đời con là
A. 40 loi kiu gen, 8 loi kiu hình. B. 20 loi kiu gen, 16 loi kiu hình.
Trang 117
C. 80 loi kiu gen, 16 loi kiu hình. D. 40 loi kiu gen, 16 loi kiu hình.
Câu 35 (Vn dng): mt loài thc vt, tính trng hình dng qu do hai gen không alen
phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiu gen mặt đồng thi c hai alen tri A B
cho qu dt, khi ch có mt trong hai alen tri cho qu tròn khi không alen tri nào thì cho
qu dài. Tính trng màu sc hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa đỏ tri
hoàn toàn so với alen d quy định hoa trng. Cho cây qu dẹt hoa đỏ (P) t th phấn, thu được
F1 có t l kiu hình là 6 cây qu dẹt, hoa đ:5 cây qu tròn, hoa đỏ:3 cây qu dt, hoa trng:1
cây qu tròn, hoa trng:1 y qu dài, hoa đỏ. Biết rng không xảy ra đột biến. Kiu gen ca
P là
A.
bD
Aa
bd
B.
Ad
BB
AD
C.
AD
Bb
ad
D.
Ad
Bb
aD
Câu 36 (Thông hiu): Gen B 390 guanin tng s liên kết hidro là 1670, b đột biến
thay thế mt cp Nu bng mt cp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết
hidro. S nu mi loi ca gen b là
A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391.
C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 250; G = X = 390.
Câu 37 (Vn dng): mt loài côn trùng, locut A nằm trên NST thường quy định tính trng
màu mt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai:
- Phép lai 1: đỏ x đỏ > F1: 75% đỏ, 25% nâu.
- Phép lai 2: vàng x trng > F1: 100% vàng.
- Phép lai 3: nâu x vàng > F1: 25% trng, 50% nâu, 25% vàng.
T kết qu trên, th t các alen t trội đến ln là
A. nâu > vàng > đỏ > trng. B. đỏ > nâu > vàng > trng.
C. đỏ > nâu > trng > vàng. D. nâu > đỏ > vàng > trng.
Câu 38 (Thông hiu): Theo dõi s di truyn ca 2 cp tính trạng được quy định bi 2 cp
gen di truyn tri hoàn toàn. Nếu F
1
t l kiu hình 7A-B-:5A-bb:1aaB-:3aabb thì kiu
gen ca P và tn s hoán v gen là
A.
Ab Ab
;f 37,5%
aB ab

B.
AB AB
ab ab
; hoán v 1 bên vi f = 25%.
C.
AB Ab
;f 25%
ab ab

D.
Ab Ab
;f 18,75%
aB aB

Câu 39 (Vn dng): một loài động vật gen A quy đnh tính lông xám tri hoàn
toàn, alen a quy định tính trng lông trng lặn hoàn toàn; Gen B quy định nh trng chân
cao trội hoàn toàn, alen b quy định tính trng chân thp ln hoàn toàn; gen D quy đnh tính
Trang 118
trng mắt đỏ trội hoàn toàn, alen d quy đnh tính trng nâu. Cho phép lai sau:
D d D
Ab AB
P: X x X Y
aB ab
. Có hoán v gen xy ra c hai bên vi tn s ging nhau. Trong các
kiểu hình thu được F
1
thì lông xám, chân thp, mắt đỏ chiếm 16,23%. Theo lí thuyết t l
th cái lông trng, chân cao thun chng có mắt đỏ F
1
A. 2,52%. B. 1,68%. C. 2,68%. D. 10,82%.
Câu 40 (Vn dng): mt loài thc vt xét hai gen di truyền độc lp, gen th nht hai
alen, alen A quy định cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thp là ln hoàn toàn; gen
th hai hai alen trong đó alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định
hoa trng ln hoàn toàn. Ly cây cao hoa đ d hp v hai cặp gen đem lại với nhau được F
1
.
Ly các y kiu hình thân thấp hoa đỏ F
1
đem ngẫu phối được F
2
. Trong các kết lun
dưới đây:
(1) F
2
t l kiu hình thân thp hoa trắng thu được là: 1/9
(2) F
2
t l kiu hình thân thấp hoa đỏ thun chng là: 4/9
(3) F
2
t l kiu hình thân thp hoa trắng cao hơn tỉ l kiu hình thân thp hoa trng F
1
(4) F
2
cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định
S kết luận đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án
1-A
2-B
3-A
4-C
5-A
6-D
7-D
8-C
9-A
10-B
11-A
12-A
13-B
14-D
15-C
16-A
17-B
18-A
19-A
20-B
21-D
22-B
23-C
24-C
25-B
26-C
27-C
28-D
29-B
30-B
31-B
32-B
33-C
34-C
35-D
36-B
37-B
38-C
39-B
40-C
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Mi chu kì tim bắt đầu t pha co tâm nhĩ => pha co tâm tht => pha giãn chung
Mi chu kì tim gm 3 pha 0,8 s :
+ Pha co tâm nhĩ : 0,1 s
Trang 119
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới hai tâm nhĩ →Hai tâm nhĩ co →Van bán nguyệt đóng
lại Thể tích tâm nhĩ giảm, áp lực tâm nhĩ tăng →van nhĩ tht m Dồn máu t hai tâm
nhĩ xuống hai tâm tht .
+ Pha co tâm tht : 0,3 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung đin tới nút nhĩ tht , His và mạng lưới Puockin→Hai tâm
thất co, van nhĩ thất đóng lại →Áp lực trong tâm nhĩ tăng lên →Van bán nguyệt m →Máu
đi từ tim vào động mch
+ Pha giãn chung : 0,4 s
Tâm thất tâm nhĩ cùng giãn, van nhĩ tht m , van bán nguyệt đóng →Máu từ tĩnh mạch
chy v tâm nhĩ , máu từ tâm nhĩ dồn xung tâm tht
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án A
Đời con càng cha nhiu cp gen d hợp thì ưu thế lai càng cao và ngược li.
Đời con phép lai A cha ít cp gen d hp nhấp trong các phép lai trên Phép lai A cho
ưu thế lai thp
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Bd BD Bd BD
P:Aa aa Aa aa
bD bd bD bd



Phép lai Aa x aa cho đời con 2 loi kiu gen
Phép lai
Bd BD
bD bd
cho đời con tối đa 10 kiểu gen trong trường hp hoán v gen c 2 gii)
Vy phép lai
Bd BD
P: Aa aa
bD bd
cho đời con tối đa: 2.10 = 20 kiểu gen
Câu 14: Đáp án D
Xét các phát biu của đề bài:
Các phát biểu 1, 2, 3 đúng
Phát biu 4 sai mi hiện tượng di truyn theo dòng m chưa chắc đã phải di truyn tế
bào cht.
Trang 120
dụ: Đậu Lan do gen trong nhân quy đnh: M: ht vàng(AA) x b hạt xanh (aa)
Con: 100% ht vàng
Câu 15: Đáp án C
Trong các dạng đột biến NST, đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng 1 NST không làm
tăng giảm vt cht di truyền trên 1 NST → Đáp án C
Câu 16: Đáp án A
Rui gim 2n = 8
Rui giấm đực b NST gii tính XY nên s nhóm gen liên kết = n + 1 = 5 nhóm gen liên
kết → Đáp án A
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án D
Đột biến lặp đoạn làm tăng số ng gen trên 1 NST.
Đột biến mất đoạn làm gim s ng gen trên 1 NST.
Đột biến đảo đoạn đột biến chuyn đoạn trong 1 NST không làm thay đổi s ng gen
trên 1 NST.
Câu 22: Đáp án B
Đặc điểm ca mã di truyn
- Mã di truyn là mã b ba: Mt b ba là mt mã di truyn (1 codon)
- Mã di truyền có tính đặc hiu: Mt b ba ch mã hoá mt loi axit amin.
- di truyn nh thoái hoá: Nhiu b ba khác nhau cùng mã hoá cho mt loi axit amin
(tr AUG và UGG).
- di truyn tính ph biến: Tt c các loài đều chung mt b di truyn (tr mt
vài ngoi l).
- Mã di truyn cónh liên tc: Mã di truyền được đc t 1 điểm xác định, theo tng b & ba
không gi lên nhau.
→ Tính đa dạng không phải là đặc điểm ca mã di truyn.
Câu 23: Đáp án C
Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dp hình thc hp trc tiếp qua b
mặt cơ thể.
Câu 24: Đáp án C
Trong các bnh trên:
Trang 121
(1) Ung thư máu do mất đoạn đầu mút NST s 21 gây nên Đây là dạng đột biến cu trúc
NST
(2) Bệnh máu khó đông do đột biến gen ln trên NST giới tính X gây nên Đây là dạng đột
biến gen
(3) Bnh bch tạng do đột biến gen ln trên NST thường gây bên → Đây là dạng đột biến gen
(4) Hi chứng đao do cặp s 21 có 3 chiếc → Đây là dạng đột biến s ng NST
(5) Bnh thiếu máu hng cu hình liềm do đột biến gen trội trên NST thường gây bên → Đây
là dạng đột biến gen
(6) Hi chng suy gim min dch mc phi (AIDS) là bnh do virut HIV gây nên không liên
quan đến đột biến
→ Có 3 bệnh tt di truyn liên quan tới đột biến gen là: 2, 3, 5
Câu 25: Đáp án B
Trong các phát biu trên:
(1) Sai. Đột biến điểm là dạng đột biến mt thêm, thay thế mt cp Nu.
(3) sai. Gen có cu trúc bn vng thì khó b đột biến.
(2), (4) Đúng.
Câu 26: Đáp án C
Xét các phát biu của đề bài:
(1) Sai. Thường biến không di truyền được.
(2) Sai. Thường biến là nhng biến đổi theo hướng xác định.
(3) Đúng. Mức phn ng do kiểu gen quy định nên di truyền được.
(4) Đúng. Mức phn ứng do gen quy định, trong cùng 1 KG mi gen có mc phn ng riêng
(5) Đúng. Những tính trng v s ợng như: năng suất sa, khối lượng, tốc độ sinh trưởng,
sản lượng trng, sữa thường có mc phn ng rng.
Câu 27: Đáp án C
Xét các phát biu của đề bài:
Các phát biểu 1, 3, 5 đúng
(2) Sai. Khi gen tn tại trên đoạn không tương đồng ca nhim sc th X ttn ti thành
tng alen.
(4) Sai. Khi gen tn ti đoạn tương đồng ca nhim sc th X và Y thìtn ti thành tng
cp alen.
Câu 28: Đáp án D
Gen 3 có 4 alen nằm trên NST thường → Số kiu gen tối đa về gen 3 là:
4. 4 1
10
2
kiu gen
Trang 122
Gen 1 có 2 alen nm trên NST X
Gen 2 có 3 alen nm trên NST X
Gen bn có 5 alen nm trên c X và Y
→ Số alen trên NST X là: 2.3.5 = 30 alen
S alen trên NST Y là: 5 alen
S kiu gen tối đa trên XX là:
30. 30 1
465
2
kiu gen
S kiu gen tối đa trên XY là: 30.5 = 150 kiểu gen
Vy S loi kiu gen tối đa có thể có trong qun th là: 10.(465 + 150) = 6150 kiu gen
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án B
P: AA x aa → F 1: Aa
F2:
1
4
AA :
2
4
Aa :
1
4
aa
Hoa đỏ F2:
1
3
AA :
2
3
Aa gim phân cho
A :
1
3
a
F3: (
2
3
A :
1
3
a) x (
2
3
A :
1
3
a)
F3: 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa hay 8/9 hoa đỏ : 1/9 hoa trng
Xét các phát biu của đề bài:
(1) Đúng. Ở F3 cây hoa trng chiếm t l 1/9.
(2) Sai. F3 cây hoa đỏ chiếm t l 8/9.
(3) Đúng. Ở F3 cây hoa đỏ thun chng (AA) chiếm t l là 4/9.
(4) Sai. F3 cây hoa đỏ không thun chng (Aa) chiếm t l là 4/9.
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án B
Giao t adEg = 6% → Eg = 12%
150 tế bào của cơ thể này tham gia gim phân to giao t s to 600 giao t
→ Có 600.12% = 72 giao tử có hoán v
1 tế bào gim phân cho 2 giao t hoán v nên s tế bào xy ra hoán v gen là: 72 : 2 = 36 tế
bào
Câu 33: Đáp án C
P = (AB/ab x aB/ab)(Dd x dd)(Ee x Ee)
AB/ab x aB/ab cho đời con có 7 kiu gen, 4 kiu hình
Trang 123
T l kiu hình ab/ab = 38%.50% = 19%
T l A-B- = 38%AB.(50%aB + 50%ab) + 12%Ab.50%aB = 44%
Dd x dd → 2 kiểu gen, 2 kiu hình theo t l 1/2Dd : 1/2dd
Ee x Ee → 3 kiểu gen, 2 kiu hình theo t l: 3/4E- : 1/4ee
Xét các phát biu của đề bài:
(1) đúng. Số loi kiu gen đời con là: 7.2.3 = 42 kiu gen
(2) đúng. Số loi kiu hình to ra đời con là 4.2.2 = 16 kiu hình
(3) đúng. T l kiu hình mang 4 tính trng ln là: aabbddee = 19%.(½).(1/4) = 2,375%
(4) Sai. T l kiu hình mang 4 tính trng tri là: 44%.(½).(3/4) = 16,5%
Câu 34: Đáp án C
P = (XAYa x XaY)(
BB
bb
Dd
dD
) Mm x MM)
XAYa x XaY → Đời con cho 4 kiu gen, 2 kiu hình
(
BB
bb
Dd
dD
) đời con cho tối đa 10 kiểu gen, 4 kiểu hình trong trường hp hoán v gen 2
gii.
Mm x MM → Đời con cho 2 kiu gen, 1 kiu hình
Phép lai trên cho tối đa đời con: 4.10.2 = 80 kiu gen, 2.4.1 = 8 kiu hình
Câu 35: Đáp án D
Quy ước : A-B- : Dt; aaB- + A-bb : Tròn ; aabb:Dài
ta có t l: Dẹt : tròn : dài = 9 :6:1 → P : AaBb × AaBb
T l Đỏ : trng = Dd x Dd
Nếu phép lai tuân theo quy luật phân li độc lp thì s to ra 2^3 .2^3 =64 t hợp, nhưng ở F1
ch có t l = 6:5:3:1:1 = 16 t hp
→ Liên kết gen
Ta thy F1 không có KH dài, trắng → Không có giao tử mang các alen aa, bb, dd
→ Các kiểu gen P có th là :
Bd
Aa
bD
hoc
Ad
Bb
aD
Mà P là t th nên c 2 KG trên đều tha mãn
Câu 36: Đáp án B
Gen B có 390 G
H = 1690
S nu tng loi ca gen B : A=T = 250; G= X = 390
Gen B đb thành gen b bằng đột biến thay thế làm s liên kết H tăng lên 1
Trang 124
-> dạng ĐB là thay thế 1 cp AT bng 1 cp GX
Gen b có s nu mi loi: A=T= 249; G= X = 391
Câu 37: Đáp án B
Xét phép lai 1: đỏ x đỏ 75% đỏ : 25% nâu tính trạng màu đỏ tri so vi tính trng
màu nâu.
Xét phép lai 2: vàng x trắng → 100% vàng → vàng là trội so vi trng.
Xét phép lai 1: Mt vàng x Mắt nâu 25% trắng : 50% nâu : 25 % vàng → 4 t hp = 2 x 2
--> vàng, nâu d hp
Có xut hin Trng --> vàng, nâu tri vàng PL: avat x anat
Th t t trội đên lặn là: đỏ → nâu → vàng → trắng.
Câu 38: Đáp án C
Ta có: % aabb = 3/16 = 0,1875 = 0,5 ab . 0,375 ab
→ 1 thể giảm phân cho ab = 0,5 và cơ th còn li gim phân cho giao t ab = 0,375> 0,25
→ Giao tử ab là giao t liên kết (AB/ab)
Tn s hoán v gen = 2 . (0,5 - 0.375) = 0,25 và 2 giao t hoán v là Ab = aB = 0,125
→ Loại B, D
+ Ta có: A_bb = 5/16 = 0,3125 Mà cơ thể có kiu gen liên kết cho giao t ab = 0,5 nên Ab/ab
= 0,125 . 0,5 = 0,0625 # A_bb A_bb = Ab/ab + Ab/Ab Vy th liên kết phi cho
giao t Ab
→ P: AB/ab × Ab/ab, f = 25%
Câu 39: Đáp án B
P:
Ab
aB
XDXd x
Ab
aB
XDY =
Ab AB
aB ab



(XDXd x XDY)
XDXd x XDY cho đời con
1
4
XDXD :
XDXd :
1
4
XDY :
1
4
XdY hay 3 đỏ : 1 trng
F1 lông xám, chân thp, mắt đỏ chiếm 16,23% → tỉ l F 1 lông xám, chân thp là: 16,23%.4 :
3 = 21,64%
→ Tỉ l lông trng, chân thp (aabb) = 25% - 21,64% = 3,36%
3,36aabb =8%ab . 42%ab
→ f hoán vị = 16%
Lông trng, chân cao (thn chng) có kiu gen AAbb = 42%Ab . 8%Ab = 3,36%
T l cá th cái lông trng, chân cao thun chng có mắt đỏ F1 là: 3,36% .
= 1,68%
Câu 40: Đáp án C
Trang 125
A: thân cao, a: thân thp
B: hoa đỏ, b: hoa trng
P: AaBb x AaBb
F 1: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Thân thấp, hoa đỏ F 1: (1/3aaBB : 2/3aaBb) → Giảm phân cho giao t 2/3aB : 1/3ab
Thân thấp, hoa đỏ F 1 ngu phi ta có: (2/3aB : 1/3ab) x (2/3aB : 1/3ab)
Xét các phát biu của đề bài:
(1) Đúng. Ở F2 t l kiu hình thân thp hoa trắng thu được là: 1/3ab . 1/3ab = 1/9
(2) Đúng. Ở F2 t l kiu hình thân thấp hoa đỏ thun chng là: 2/3aB . 2/3aB = 4/9
(3) Đúng. F2 t l kiu hình thân thp hoa trng = 1/9, F 1 t l kiu hình thân thp, hoa
trng = 1/16
(4) Sai. F2 không có kiu hình thân thấp, hoa đỏ
ĐỀ 9
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn Sinh Hc
Thi gian: 50 phút
Câu 1 (Nhn biết): Mt qun th giao phi có cu trúc di truyn thế h xut phát là 0,4AA
+ 0,2Aa + 0,4aa = 1. Theo thuyết, kết qu đúng khi cho quần thy giao phn qua các thế
h
A. tn s alen A, a không đổi. B. kiểu gen đồng hp t gim dn.
C. t l kiểu hình không đổi. D. tn s kiểu gen không đổi.
Câu 2 (Nhn biết): Điu kiện cơ bản đảm bo cho s di truyền độc lp ca các cp tính trng
A. gen tri ln át hoàn toàn gen ln.
B. các gen nm trên các cp nhim sc th khác nhau.
C. các gen quy định các cp tính trng không hòa vào nhau.
D. s ng cá th nghiên cu ln.
Câu 3 (Nhn biết): Enzim ct gii hạn được dùng trong kĩ thuật chuyn gen là
A. pôlimeraza. B. ligaza. C. amilaza. D. restrictaza.
Câu 4 (Nhn biết): Trong mt qun th thc vật lưỡng bi, xét mt gen hai alen, p tn
s ca alen tri, q là tn s ca alen ln. Qun th cân bng di truyn v gen đang xét khi t l
các kiu gen ca qun th tuân theo công thc
A. p
2
+ 2pq + q
2
= 1. B. p
2
+ pq + q
2
= 1. C. p + pq + q = 1. D. p
2
+ 4pq + q
2
= 1.
Trang 126
Câu 5 (Nhn biết): Hiện tượng con lai năng sut, sc chng chu, kh năng sinh trưởng
và phát triển cao vượt tri so vi các dng b m đưc gi là
A. thoái hóa ging. B. đột biến. C. di truyn ngoài nhân. D. ưu thế lai.
Câu 6 (Nhn biết): Ưu thế ni bt ca lai tế bào sinh dưỡng trong công ngh tế bào thc vt
A. to ging cây trng có kiểu gen đồng hp t.
B. to ging cây trồng mang đặc điểm ca hai loài.
C. nhân nhanh được nhiu ging cây trng quý hiếm.
D. to ra nhiu ging cây trng biến đổi gen.
Câu 7 (Nhn biết): Vi khun E.coli mang gen insulin của người đã được to ra nh
A. dung hp tế bào trn. B. gây đột biến nhân to.
C. nhân bn vô tính. D. công ngh gen.
Câu 8 (Nhn biết): Đặc điểm ca mã di truyn phn ánh tính thng nht ca sinh gii là
A. tính ph biến. B. tính đặc hiu. C. tính liên tc. D. tính thoái hóa.
Câu 9 (Nhn biết): Hóa cht 5 - brôm uraxin thường gây đột biến gen dng thay thế mt cp
A. A - T bng T - A. B. G - X bng A - T. C. G - X bng X - G. D. A - T bng G - X.
Câu 10 (Nhn biết): Trong thc tin, hoán v gen góp phn
A. tạo được nhiu t hợp gen độc lp. B. t hp các gen có li v cùng nhim sc th.
C. làm gim s kiu hình trong qun th. D. hn chế xut hin ngun biến d t hp.
Câu 11 (Nhn biết): Tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen dưới tác dng ca môi
trường khác nhau được gi là
A. đột biến. B. tính trng. C. mc phn ng. D. biến d.
Câu 12 (Nhn biết): Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là
A. restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C. ADN pôlimeraza. D. ligaza.
Câu 13 (Nhn biết): Trong mô hình cu trúc ca opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. prôtêin điều hòa có th bám vào để ngăn cản s phiên mã.
C. cha thông tin mã hóa các axit amin trong prôtêin cu trúc.
D. mang thông tin quy định cu trúc prôtêin c chế.
Câu 14 (Nhn biết): Th đột biến trong tế bào sinh dưỡng mt cp nhim sc th
tương đồng tăng thêm một chiếc được gi là
A. th ba. B. th t bi. C. th tam bi. D. th mt.
Câu 15 (Nhn biết): Trong cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th sinh vt nhân thc,
crômatit có đường kính là:
Trang 127
A. 30 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 1400 nm.
Câu 16 (Nhn biết): Trong chn ging cây trng, hóa chất thường được dùng để gây đột
biến đa bội là
A. NMU. B. cônsixin. C. EMS. D. 5BU.
Câu 17
Câu 22 (Nhn biết): Trong trường hp một gen quy đnh mt tính trng, tính trng tri
tri hoàn toàn, không xy ra hoán v gen, không đt biến, theo lí thuyết, phép lai cho đi con
có 4 loi kiu hình là
A.
Ab aB
ab ab
B.
AB aB
ab aB
C.
Ab aB
aB aB
D.
AB AB
ab ab
Câu 23 (Nhn biết): Trong kĩ thut chuyn gen, các nhà khoa hc thường chn th truyn có
gen đánh dấu để
A. nhn biết các tế bào đã nhận được ADN tái t hp.
B. giúp enzim gii hn nhn biết v trí ct trên th truyn.
C. d dàng chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn.
D. tạo điều kin cho enzim ni hoạt động tt hơn.
Câu 24 (Thông hiu): Phát biểu đúng về ưu thế lai là
A. biu hin cao nht thế h F
1
, sau đó giảm dn qua các thế h.
B. trạng thái đồng hp t v nhiu cặp gen,con lai có ưu thế lai cao.
C. con lai có ưu thế lai cao thường được chn làm ging vì có phm cht tt.
D. phương pháp thường được s dụng để tạo ưu thế lai là to dòng thun.
Câu 25 (Nhn biết): Trong s điều a hoạt đng của opêron Lac, khi môi trưng không
lactôzơ thì prôtêin ức chế liên kết vi
A. các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã.
B. gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã.
C. vùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã.
D. vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã.
Câu 26 (Nhn biết): Một gen được cu to t 4 loi nuclêôtit thì tối đa 64 loại b ba.
Nếu một gen được cu to t 3 loi nuclêôtit thì s loi mã b ba tối đa là
A. 8. B. 27 C. 9. D. 12.
Câu 27 (Thông hiu): Mt qun th thc vt t th phn bt buc có cu trúc di truyn thế
h xut phát là 0,2 AA + 0,4 Aa + 0,4 aa = 1. Theo lí thuyết, cu trúc di truyn ca qun th
thế h F
3
A. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa = 1 B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
Trang 128
C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1 D. 0,575 AA + 0,05 Aa + 0,375 aa = 1
Câu 28 (Nhn biết): Cho các phép lai sau:
(I) Aa x aa. (II) Aa x Aa. (III) AA x aa. (IV) AA x Aa.
Trong s các phép lai trên, các phép lai phân tích gm
A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (II) và (IV). D. (I) và (III).
Câu 29 (Nhn biết): Cho các bước trong quy trình to ging mi bng phương pháp gây đột
biến như sau:
(I) To dòng thun chng.
(II) X lí mu vt bằng tác nhân đột biến.
(III) Chn lc các th đột biến có kiu hình mong mun.
Trình t đúng là
A. (I) → (II) → (III). B. (I) → (III) → (II). C. (II) → (III) → (I). D. (II) → (I) → (III).
Câu 30 (Nhn biết): Khâu đầu tiên trong kĩ thuật chuyn gen là
A. tách ADN nhim sc th ra khi tế bào cho và tách plasmit ra khi tế bào vi khun.
B. nối đoạn gen cn ghép vào plasmit, to nên ADN tái t hp.
C. ct ADN ca tế bào cho và ADN ca plasmit những điểm xác định.
D. chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hin.
Câu 31 (Nhn biết): Hai nhim sc th được hiệu như sau: (I) ABCDEG.HKM; (II)
ABCDCDEG.HKM. Mi t một đoạn nhim sc th, du chấm tượng trưng cho tâm
động. Biết nhim sc th (I) b đột biến thành nhim sc th (II). Dạng đột biến ca (I) là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 32 (Thông hiu): y hoa phn (Mirabilis jalapa), kết qu lai thun nghịch được
t như sau:
- Lai thuận: P: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm → F1: 100% lá xanh.
- Lai nghịch :P:♀ lá đốm x ♂ lá xanh → F1: 100% lá đốm.
Nếu cho cây F1 ca phép lai thun t th phn thì t l kiu hình F2 là
A. 25% lá xanh : 75% lá đốm. B. 100% lá xanh.
C. 100% lá đốm. D. 75% lá xanh : 25% lá đốm.
Câu 33 (Thông hiu): Trong trường hp mi tính trng do một gen hai alen quy đnh
tính trng tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, s loi kiu gen s loi kiểu hình thu được
t phép lai AaBbDd x AabbDD lần lượt là:
A. 12 và 4. B. 12 và 8. C. 6 và 4. D. 6 và 8.
Câu 34 (Thông hiu): Cho các nhận định sau:
(I) Th tam bội thường không có kh năng sinh sản hu tính.
Trang 129
(II) Trong mi tế bào sinh dưỡng ca th tam bi, nhim sc th tn ti thành tng nhóm 3
chiếc có hình dạng, kích thước ging nhau.
(III) Th tam bội thường không có hạt ( đối vi giống cây ăn quả).
(IV) Th tam bội được to ra bằng cách đa bội hóa cây lưỡng bi.
(V) Th tam bi là th đa bội l.
S nhận định đúng về th tam bi là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35 (Thông hiu): Cho lai gia hai y thun chủng hoa đỏ hoa trắng thu được
F
1
toàn cây hoa đỏ. Cho F
1
t th phn, t l phân li kiểu hình thu được F
2
là 9 y hoa đỏ :
7 cây hoa trng. Theo thuyết, nếu cho F1 giao phn vi cây có kiểu gen đng hp t ln thì
t l phân li kiu hình đời con là
A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trng. B. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trng.
C. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trng. D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trng.
Câu 36 (Nhn biết): Cho các phương pháp tạo ging sau:
(I) Nuôi cy ht phn. (II) Dung hp tế bào trần. (III) Lai xa và đa bội hóa.
(IV) Kĩ thuật chuyn gen. (V) Nhân bn vô tính động vt.
S phương pháp có thể to ra ging mới mang đặc điểm ca hai loài khác nhau là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 37 (Thông hiu): sinh vật nhân sơ, xét alen A chiu dài 3060A
o
. Dưới tác đng
ca tia phóng x, alen A b đột biến thành alen a, khi alen a nhân đôi 3 ln liên tiếp thì môi
trường nội bào đã cung cấp 12614 nuclêôtit. Dng đột biến ca alen A là:
A. mt mt cp nuclêôtit. B. thêm hai cp nuclêôtit.
C. thêm mt cp nuclêôtit. D. mt hai cp nuclêôtit.
Câu 38 (Thông hiu): Cho phép lai P:
Ab Ab
aB aB
, nếu hoán v gen xy ra c th đực
cái vi tn s 40% thì theo lí thuyết, t l kiu gen xut hin đời con là
Ab
ab
A. 4%. B. 6%. C. 8%. D. 12%.
Câu 39 (Thông hiu): mt loài thc vt, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiu gen Aa quy
định hoa vàng, kiểu gen aa quy đnh hoa trng. Qun th cân bng di truyn v gen đang xét
có t l kiu hình là:
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng.
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trng : 25% cây hoa vàng.
C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trng.
Trang 130
D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trng.
Câu 40 (Thông hiu): Cho các s kin din ra trong quá trình dch tế bào nhân thc
như sau:
(I) B ba đối mã ca phc hp Met-tARN (UAX) gn b sung với côđon m đầu (AUG) trên
mARN.
(II) Tiểu đơn vị ln ca ribôxôm kết hp vi tiểu đơn vị bé to thành ribôxôm hoàn chnh.
(III) Tiểu đơn vị bé ca ribôxôm gn vi mARN v trí nhn biết đặc hiu.
(IV) Côđon thứ hai trên mARN gn b sung với anticôđon của phc h aa1-tARN (aa1: axit
amin đứng lin sau axit amin m đầu).
(V) ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5'→ 3'.
(VI) Hình thành liên kết peptit gia axit amin m đầu và aa1.
Các s kiện trong giai đon m đầu giai đoạn kéo dài chui pôlipeptit din ra theo th t
A. (II) → (I) → (III) → (IV) → (VI) → (V). B. (III) → (I) → (II) → (IV) → (VI) → (V).
C. (III) → (II) → (I) → (VI) → (V) → (VI). D. (II) → (III) → (I) → (IV) → (V) → (VI).
Đáp án
1-A
2-B
3-D
4-A
5-D
6-B
7-D
8-A
9-D
10-B
11-C
12-B
13-B
14-A
15-C
16-B
17-D
18-D
19-C
20-C
21-A
22-A
23-A
24-A
25-C
26-B
27-A
28-D
29-C
30-A
31-C
32-B
33-A
34-C
35-C
36-B
37-C
38-D
39-D
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
cht 5-brom uraxin (5BU) là chất đồng đẳng ca timin gây biến đổi thay thế A-T → G-X
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án C
Trang 131
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án A
Phép lai A cho đời con có 4 loi kiu gen, 4 loi kiu hình
Phép lai B, C, D đều cho đời con có 2 kiu hình
Câu 23: Đáp án A
Để nhn biết được các tế bào vi khun nào nhận được AND tái t hp thì các nhà khoa hc
thường sa dng th truyn các gen đánh dấu chun hoặc các gen đánh dáu nhờ đó ta
th d dàng nhn biết được s mt ca các AND tái t hp trong tế bào các gen đánh du
chun có th là các gen kháng kháng sinh
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án C
khi môi trường không lactôzơ tprôtêin c chế liên kết vi vi vùng vận hành để ngăn
cn quá trình phiên mã.
Vùng khởi động là nơi enzim ARN pol bám vào
Câu 26: Đáp án B
Nếu một gen được cu to t 3 loi nuclêôtit thì s loi b ba tối đa
3
3 27
trong
trường hợp 3 Nu đó là: A, G, X (không chứa b ba kết thúc)
Câu 27: Đáp án A
Cu trúc di truyn thế h xut phát là 0,2 AA + 0,4 Aa + 0,4 aa = 1.
Qun th t phi
Theo lí thuyết, cu trúc di truyn ca qun th thế h F3 là:
Aa =
3
1
0.4. 0,05
2



Trang 132
AA = 0,2 + 0,4.
3
1
1
2
2



= 0,375
aa = 0,4 + 0,4.
3
1
1
2
2



= 0,575
Câu 28: Đáp án D
Phép lai phân tích phép lai gia th mang tính trng tri vi th mang tính trng ln
để kim tra kiu gen ca cá th mang tính trng tri là thun chng hay không
→ Trong các phép lai trên, phép lai I, III là phép lai phân tích
II, IV là phép lai gia 2 cá th mang tính trng trội nên đây không phải là phép lai phân tích
Câu 29: Đáp án C
Quy trình to ging mi bằng phương pháp gây độ biến gồm các bước :
c 1: X lí mu vt bằng tác nhân gây đột biến
c 2: Chn lc các th đột biến có kiu hình mong mun
c 3: To dòng thun chng
Câu 30: Đáp án A
Các bước trong kĩ thuật chuyn gen:
Trang 133
Câu 31: Đáp án C
Ta thấy sau đột biến, đoạn CD được lp li 2 lần → Đây là dạng đột biến lặp đoạn NST
Câu 32: Đáp án B
- Da vào kết qu ca 2 phép lai (lai thun lai nghch), ta thấy đi con luôn kiu hình
ging vi kiu hình ca m. --> Tính trng di truyn theo dòng m, gen nm trong tế bào cht
quy định.
- Vì tính trng di truyn theo dòng m, cho nên khi ly cây F1 ca phép lai thun t th phn
thì F2 s có 100% lá xanh.
Câu 33: Đáp án A
Phép lai AaBbDd x AabbDD = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x DD)
Aa x Aa cho đời con 3 loi kiu gen, 2 loi kiu hình
Bb x bb cho đời con 2 loi kiu gen, 2 loi kiu hình
Dd x Dd cho đời con 2 loi kiu gen, 1 loi kiu hình
→ Phép lai AaBbDd x AabbDD cho đời con 3.2.2 = 12 loi kiu gen, 2.2.1 = 4 loi kiu hình
Câu 34: Đáp án C
Xét các phát biu của đề bài:
Trang 134
các phát biểu I, II, III, V đúng
IV Sai đa bội hóa cây ng bi s to ra th t bi ch không phi th tam bi. Th tam bi
do s kết hp gia giao t n bình thường và giao t 2n không bình thường trong gim phân
Câu 35: Đáp án C
Cho lai gia hai cây thun chủng hoa đỏ và hoa trắng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho
F1 t th phn, t l phân li kiểu hình thu được F2 là 9 y hoa đỏ : 7 cây hoa trắng F 1
thu được 16 t hơp giao tử = 4.4 → Mỗi bên F 1 cho 4 loi giao t. Gi s F 1: AaBb
→ Tính trạng màu sc hoa di truyn theo quy luật tương tác gen bổ sung 9:7
Quy ước: A-B-: Hoa đỏ
A-bb + aaB- + aabb: hoa trng
Nếu cho F1 giao phn vi cây có kiểu gen đồng hp t ln ta có:
F 1: AaBb x aabb
Fa: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Kiểu hình Fa: 1 hoa đỏ : 3 hoa trng
Câu 36: Đáp án B
Trong các phương pháp trên:
Các phương pháp II, III, IV có thể to ra ging mới mang đặc điểm ca hai loài khác nhau
Phương pháp I, IV chỉ to ging mới mang đặc điểm ca 1 loài
Câu 37: Đáp án C
S Nu ca gen A là: 3060.2 : 3,4 = 1800 Nu
khi alen a nhân đôi 3 lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cấp 12614 nuclêôtit nên s
Nu ca gen a là: 12614 : ( - 1) = 1802 Nu
→ Gen a nhiều hơn gen A 2 nucleoit, tương ứng 1 cặp Nu → Gen A bị đột biến thêm mt cp
nuclêôtit.
Câu 38: Đáp án D
P có kiu gen Ab/aB gim phân cho giao t Ab = aB = 30%; AB = ab = 20%
T l kiu gen Ab/ab đời con = 2.20%Ab.30%ab = 12%
Câu 39: Đáp án D
Xét qun th có cu trúc xAA : yAa : zaa = 1
Qun th cân bng khi x.z =
2
y
2



Trong các qun th trên, ch có D cân bng vì 16%.36% =
2
48%
2



Câu 40: Đáp án B
Trang 135
Th t các s kiện trong giai đoạn m đầu và giai đoạn kéo dài chui polipeptide.
Tiểu đơn vị bé ca ribôxôm gn vi mARN v trí nhn biết đặc hiu.
B ba đối mã ca phc hp Met tARN (UAX) gn b sung với côđon mở đầu (AUG) trên
mARN.
Tiểu đơn vị ln ca ribôxôm kết hp vi tiểu đơn vị bé to thành ribôxôm hoàn chnh.
Côđon th hai trên mARN gn b sung với anticôđon của phc h aa1 tARN (aa1: axit
amin đứng lin sau axit amin m đầu)
Hình thành liên kết peptit gia axit amin m đầu và aa1.
Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
| 1/135

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút I. Nhận biết
Câu 1: Cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường sinh ra giao tử Ab chiếm tỉ lệ là A. 30%. B. 10%. C. 25%. D. 50%.
Câu 2: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật có ý nghĩa gì?
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền.
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. Hình thành nội nhũ chứa các cá thể tam bội.
D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
Câu 3: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế. A. chủ động. B. thẩm thấu.
C. cần tiêu tốn năng lượng.
D. nhờ các bơm ion.
Câu 4: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
Câu 5: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hidro sẽ A. tăng 3. B. tăng 1. C. giảm 1. D. giảm 3.
Câu 6: Mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi
A. bố mẹ phải thuần chủng.
B. số lượng các thể con lai phải lớn.
C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về hai cực của tế bào giảm phân.
D. alen trội phải trội hoàn toàn.
Câu 7: Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào?
A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li tập tính.
B. Hình thành loài bằng cách li địa lý và lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li tập tính.
D. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li sinh thái.
Câu 8: Cơ quan tương đồng là những cơ quan Trang 1
A. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
B. Bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này không còn chức
năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
C. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
D. Bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện
các chức năng rất khác nhau.
Câu 9: Khi ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. mặt trong của màng notron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương.
B. mặt trong và mặt ngoài của màng notron đều tích điện âm.
C. mặt trong và mặt ngoài của màng notron đều tích điện dương.
D. mặt trong của màng notron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.
Câu 10: Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu? A. tầng sinh bần.
B. mạch rây sơ cấp. C. tầng sinh mạch.
D. mạch rây thứ cấp.
Câu 11: Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. Ong, tôm, cua.
B. Bướm, ong, ếch.
C. Tôm, ve sầu, ếch.
D. Ong, ếch, châu chấu.
Câu 12: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại?
A. ứng động sinh trưởng.
B. hướng động dương.
C. hướng động âm.
D. ứng động không sinh trưởng.
Câu 13: Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là A. ATP và NADPH. B. NADPH, O2. C. H2O, ATP.
D. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời. II. Thông hiểu
Câu 17: Ở loài thực vật, khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng thu
được F1 100% cây quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 271 cây hoa đỏ và 209 cây quả
vàng. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật di truyền nào?
A. tương tác cộng gộp.
B. quy luật phân li.
C. tương tác bổ sung.
D. quy luật liên kết gen.
Câu 18: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(2) Tạo giống dưa hấu đa bội. Trang 2
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 19: Ở loài động vật, cặp gen Aa nằm trên NST số 2 và bb nằm trên cặp NST số 3. Một
tế bào sinh tinh trùng có kiểu gen Aabb thực hiện quá trình giảm phân tạo ra giao tử. Biết
rằng cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong giảm phân, giảm phân II diễn ra bình
thường, cặp NST số 3 giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra là A. Abb, abb, A, a. B. Aab, b. C. Abb, abb, O.
D. Aab, a hoặc Aab, b.
Câu 20: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng,
cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai: (1) AAaa x AAaa. (2) AAaa x Aaaa. (3) AAaa x Aa. (4) Aaaa x Aaaa. (5) AAAa x aaaa. (6) Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, những ổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 11 quả đỏ:1 quả vàng là A. (2), (3). B. (1), (6). C. (3), (5). D. (4), (5).
Câu 21: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? (1) Lizoxom. (2) Riboxom. (3) Lục lạp. (4) Peroxixom. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gongi.
Phương pháp trả lời đúng là: A. (1), (4) và (5). B. (1), (4) và (6). C. (2), (3) và (6). D. (3), (4) và (5).
Câu 22: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí không mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phương pháp trả lời đúngA. (2), (3) và (4). B. (1), (2) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (3).
Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?
A. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc tái bản hình chữ Y.
B. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều đơn vị tái bản.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung.
D. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào. Trang 3
Câu 24: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp NST
tương đồng khác nhau. Biết rằng, quần thể sinh sản hữu tính theo kiểu ngẫu phối và cân bằng
di truyền, có tần số alen A bằng 0,7; tần số alen B bằng 0,5. Tỉ lệ kiểu gen AaBb trong quần thể là A. 21%. B. 42%. C. 50%. D. 24%.
Câu 25: Một gen bình thường dài 0,4080 µm, có 3120 liên kết hidro, bị đột biến thay thế một
cặp nucleotit nhưng không làm thay đổi số liên kết hidro của gen. Số nucleotit từng loại gen
của đột biến có thể là
A. A = T = 270; G = X = 840.
B. A = T = 479; G = X = 721 hoặc A = T = 481; G = X = 719.
C. A = T = 840; G = X = 270.
D. A = T = 480; G = X = 720.
Câu 26: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂AaBb x ♀aaBb. Trong quá trình
giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong
giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí
thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối
đa số loại hợp tử dạng 2n-1, dạng 2n+1 lần lượt là A. 3, 3. B. 5, 5 . C. 2, 2. D. 6, 6.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nito có trong đất và các dạng
nito mà cây hấp thụ được?
A. nito vô cơ trong các muối khoáng, nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp
thụ được là nito khoáng (NH + - 4 và NO3 ).
B. nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito ở dạng khư NH + 4 .
C. nito vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito khoáng (NH3 và NO3).
D. nito vô cơ trong các muối khoáng và nito hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật).
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy
định cây thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Hai
cặp gen này nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Cho hai cây đều dị hợp tử hai cặp
gen lai với nhau thu được F1. Ở F1, lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ cho lai với một
cây thân cao, hoa đỏ thì ở F2 xuất hiện cây thân thấp, hoa trắng với tỉ lệ là A. 2/3. B. 1/27. C. 8/27. D. 4/9. Trang 4
Câu 29: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy
định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một NST thường. Alen D quy định mắt đỏ
trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của NST
của giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám,
cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh
cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là A. 17,5%. B. 15%. C. 12,5%. D. 3,75%.
Câu 30: Cà độc dược có 2n = 24. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị
mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 3 bị đảo 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các NST phân li
bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử không mang NST đột biến có tỉ lệ A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Câu 31: Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E.Coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch
đơn. Nếu chuyển E.Coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi,
trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15? A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 32: Theo dõi chu kì hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha: tâm
nhĩ co : tâm thất co : giãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn chung là 0,6 giây.
Thời gian (s) tâm thất co là A. 1/6. B. 1/5. C. 2/5. D. 5/6. III. Vận dụng
Câu 33: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của
cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể,
có cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của
cơ thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông
trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này, lông mọc lên lại có màu đen.
Từ kết quả của thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau đây?
(1) Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ thấp hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen
quy định tổng hợp sắc tố melanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.
(2) Gen quy định tổng hợp sắc tố melanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng
đầu mút của cơ thể lông có màu đen.
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố melanin. Trang 5
(4) Khi buộc cục nước đá vào từng lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến
gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 34: Ở loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng màu
sắc hoa và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng hoa
vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau, F2 thu
được 4500 cây thuộc 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó có 720 cây hoa đỏ, quả bầu dục. Cho các nhận xét sau: (1) F2 có 10 kiểu gen.
(2) Ở F2 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.
(3) F2 có 16 kiểu tổ hợp giao tử.
(4) Hai bên F1 đều xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Cho các bệnh tật và hội chứng ở người: (1) Bệnh bạch tạng. (7) Hội chứng Claiphento. (2) Bệnh pheninketo niệu. (8) Hội chứng 3X.
(3) Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. (9) Hội chứng Tocno. (4) Bệnh mù màu. (10) Bệnh động kinh. (5) Bệnh máu khó đông. (11) Hội chứng đao.
(6) Bệnh ung thư máu ác tính.
(12). Tật có túm lông ở vành tai.
Cho các phát biểu về các trường hợp trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Có 6 trường hợp biểu hiện ở cả nam và nữ.
(2) Có 5 trường hợp có thể phát hiện bằng phương pháp tế bào học.
(3) Có 5 trường hợp do đột biến gen gây nên.
(4) Có 1 trường hợp là do đột biến thể một.
(5) Có 3 trường hợp là đột biến thể ba. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 36: Cho các phát biểu về phitohoocmon:
(1) Auxin được sinh ra chủ yếu ở rễ cây.
(2) Axit abxixic liên quan đến sự đóng mở khí khổng.
(3) Etilen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá.
(4)Nhóm phitohoocmon có vai trò kích thích gồm: auxin, giberelin và axit abxixic.
(5) Để tạo rễ từ mô sẹo, người ta chọn tỉ lệ auxin : xitokinin > 1. Trang 6
Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới
tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi
cái mắt đỏ với ruồi đực mắt trắng (P) thu được F1 gồm 50% ruồi mắt đỏ, 50% ruồi mắt trắng.
Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Cho các phát biểu sau về các con ruồi ở thế hệ
F2, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 31,25%.
(2) Tỉ lệ ruồi đực mắt đỏ và ruồi đực mắt trắng bằng nhau.
(3) Số ruồi cái mắt trắng bằng 50% số ruồi đực mặt trắng.
(4) Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng bằng 25% ruồi cái mắt đỏ không thuần chủng. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38: Ở một loài động vật, cho con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt
trắng thuần chủng thu được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích thu được
Fa gồm 50% con đực mắt trắng, 25% con cái mắt đỏ, 25% con cái mắt trắng. Nếu cho con cái
F1 lai phân tích, tính theo lí thuyết, tỉ lệ con mắt đỏ thu được ở đời con là A. 50%. B. 25%. C. 12,5%. D. 5%.
Câu 39: Từ một tế bào xoma có bộ NST lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp
tạo ra các tế bào con. Tuy nhiên, trong một lần phân bào, ở hai tế bào con có hiện tượng tất cả
các NST không phân li nên đã tạo ra hai tế bào có bộ NST 4n; các tế bào 4n này và các tế bào
con khác liên tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết thúc quá trình
nguyên phân trên tạo ra 448 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, tế
bào có bộ NST 4n chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 6/7. B. 1/7. C. 1/2. D. 5/7.
Câu 40: Ở người, gen a gây bệnh mù màu, gen b gây bệnh máu khó đông đều nằm trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X, các gen trội tương ứng quy định các tính trạng bình
thường. Nghiên cứu sự di truyền của hai bệnh này trong một gia đình thu được kết quả như sau: Trang 7
Trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 10% thì xác suất để cặp vợ chồng III1 x III2 sinh
được con gái có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen là 2,5%.
(2) Biết được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
(3) Người số II2 và IV2 có kiểu gen giống nhau.
(4) Cặp vợ chồng III1 x III2 sinh được một người con gái bình thường về hai tính trạng với tỉ lệ 50%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Đáp án 1-C 2-B 3-B 4-C 5-A 6-C 7-A 8-D 9-A 10-A 11-B 12-D 13-B 14-A 15-C 16-C 17-C 18-B 19-B 20-A 21-D 22-D 23-A 24-A 25-D 26-A 27-A 28-B 29-B 30-B 31-B 32-C 33-C 34-A 35-B 36-C 37-C 38-B 39-B 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Thụ tinh kép ở thực vật:
- Hạt phấn nảy mầm tạo thành ống phấn, trong ống phấn có nhân sinh dưỡng và nhân sinh sản.
- Khi tới lỗ noãn nhân sinh dưỡng mất đi. Còn nhân sinh sản nguyên phân 1 lần cho 2 giao tử đực:
+ 1 giao tử đực kết hợp với noãn cầu tạo hợp tử 2n, về sau phát triển thành cây mầm.
+ 1 giao tử đực kết hợp với nhân phụ (2n) tạo hợp tử 3n phát triển thành phôi nhũ. Trang 8
Ý nghĩa: Là dự trữ chất dinh dưỡng trong noãn đã thụ tinh để nuôi phôi phát triển cho đến khi
hình thành cây non(có kn tự dưỡng) đảm bảo cho thế hệ sau thích nghi với điều kiện biến đổi
của môi trường sống,duy trì nòi giống.
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án B
Khi giảm phân bình thường, các NST trong cặp tương đồng phân li đi về các giao tử cho nên
nếu ở 1 cặp NST nào đó có 1 chiếc bị đột biến (chiếc còn lại bình thường thì khi phân li sẽ
tạo ra 2 loại giao tử, trong đó giao tử mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 1/2. Trang 9
- Ở bài toán này, thể đột biến có 3 cặp NST bị đột biến, trong đó mỗi cặp chỉ đột biến ở 1
chiếc cho nên mỗi cặp NST sẽ phân li cho 1/2 giao tử bình thường.
Giao tử mang cả 2 NST đều bình thường sẽ có tỉ lệ (1/2)^2 = 1/4 = 25%.
Câu 31: Đáp án B
Phân tử ADN ban đầu có 2 mạch chứa N15, sau khi cho nhân đôi 5 lần trong môi trường N14
thì 2 mạch chứa N15 nằm trong 2 phân tử ADN khác nhau.
Câu 32: Đáp án C
Vì thời gian pha giãn chung là 0,6 giây → Thời gian của một chu kì tim là: 0,6 .(6 : 3) = 1,2 giây
Thời gian tâm thất co là: 0,6. 2/3 = 0,4 giây = 2/5 giây
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án C P: XAXa × XaY
F1: 1/4 XAXa : 1/4 XaXa :1/4 XAY :1/4 XaY
– Tần số alen Xa ở giới cái = 3/4; Tần số alen Xa ở giới đực = 1/2;
→ (1/4XA : 3/4Xa)(1/4XA : 1/4Xa : 1/2Y)
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) đúng. Trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ: 1/4XA.1/4XA + 1/4XA.1/4Xa + 1/4XA.3/4Xa = 31,25%
(2) sai. Tỉ lệ ruồi đực mắt đỏ = 1/4XA . 1/2Y = 1/8; Tỉ lệ ruồi đực mắt trắng = 3/4Xa . 1/2Y = 3/8
(3) đúng. Số ruồi cái mắt trắng bằng 3/4Xa . 1/4Xa = 3/16, ruồi đực mắt trắng = 3/8 → Số
ruồi cái mắt trắng bằng 50% số ruồi đực mặt trắng.
(4) đúng. Số ruồi cái mắt đỏ thuần chủng là: 1/4XA . 1/4XA = 1/16
Số ruồi cái mắt đỏ không thuần chủng là: 1/4XA.1/4Xa + 1/4XA.3/4Xa = 4/16
→ Ruồi cái mắt đỏ thuần chủng bằng 25% ruồi cái mắt đỏ không thuần chủng.
Vậy có 3 kết luận đúng
Câu 38: Đáp án B
Fb thu được 50% con đực mắt trắng, 25% con cái mắt đỏ; 25% con cái mắt trắng → Phép lai
phân tích thu được tỉ lệ 3 trắng : 1 đỏ = 4 tổ hợp = 4.1 (vì con đực lai phân tích nên con cái
đồng hợp lặn chỉ cho 1 loại giao tử) → đực F1 cho 4 loại giao tử Trang 10
→ Tính trạng màu mắt do 2 cặp gen tương tác bổ sung với nhau quy định. Mặt khác, mắt đỏ
chỉ xuất hiện ở con cái → 1 trong 2 cặp tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính.
Quy ước: A-B- mắt đỏ, A-bb + aaB- + aabb: mắt trắng.
Giả sử cặp B, b liên kết với giới tính → Đực F1 mắt đỏ có kiểu gen: AaXBY
Phép lai phân tích: AaXBY x aaXbXb
→ P: AAXBXB x aaXbY → F1: AaXBY : AaXBXb
Cho cái F 1 lai phân tích: AaXBXb x aaXbY
Đời con thu được kiểu hình (1/2A- : 1/2aa)(1/2B - : 1/2bb) → Tỉ lệ con mắt đỏ là: A-B- = ½ . ½ = 1/4 = 25%
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án D
Xét con trai 4 bị cả 2 bệnh có kiểu gen xabY, mà bố không bị bệnh nên nhận Xab từ mẹ
Con trai 2 mắc bệnh mù màu ⇒ nhận XaB từ mẹ
Con trai 3 mắc bệnh máu khó đông ⇒ nhận Xab từ mẹ
Mẹ 2 ở thế hệ thứ 3 nhận XaB từ bố nên có kiểu gen là XaBXAb
Hoán vị gen 20% ⇒ %Xab = 10%
Xác suất sinh con XAB Xab là: 0,5 x 0,1 = 5% → I sai ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút
Câu 1: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lê A. kiểu gen. B. alen. C. kiểu hình. D. gen.
Câu 2: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ →
Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc ba là A. cáo B.C. thỏ D. hổ
Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn
nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 4: Sự thay đổi mạnh mẽ và đột ngột tần số các alen trong một quần thể thường xảy ra do
nhân tố nào dưới đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Đột biến gen Trang 11
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 5: Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào?
A. Nhờ lực hút của lá.
B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.
C. Nhờ tính liên tục của cột nước.
D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước.
Câu 6: Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành A. amôni. B. nitrit. C. sunfat. D. nitơ khí quyển.
Câu 7: Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình. Phân tích
hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.
B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D.
D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.
Câu 8: Chất nào dưới đây là tác nhân chính gây nên phản ứng hướng sáng ở thực vật? A. AIB B. AAB C. AIA D. ANA
Câu 9: Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ A. H2O B. CO2 C. các chất khoáng D. O2
Câu 10: Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
Câu 11: Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?
A. Giai đoạn tiêu hóa ở ruột.
B. Giai đoạn tiêu hóa ở dạ dày.
C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng. D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản.
Câu 12: Hình ảnh nào sau đây minh họa cho hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới? Trang 12 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2
Câu 13: Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gọi là
A. giai đoạn sinh trưởng.
B. giai đoạn tiền sinh sản.
C. giai đoạn có khả năng sinh sản.
D. giai đoạn hậu sinh trưởng.
Câu 14: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát
sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một
khác nhau thuộc loài này? A. 12 B. 24 C. 25 D. 23
Câu 15: Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:
A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêôtit.
Câu 19: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
Câu 20: Một phân tử m ARN chỉ được tạo bởi ba loại ribônuclêôtit là A, U, G. Hỏi trong
phân tử mARN có thể có tối đa bao nhiêu loại bộ ba mã hóa? A. 27. B. 21. C. 24. D. 23.
Câu 21: Cho chuỗi thức ăn sau : Tảo → Tôm he → Cá khế → Cá nhồng → Cá mập. Có bao
nhiêu nhận xét dưới đây về chuỗi thức ăn trên là đúng?
I. Đây là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải.
II. Chuỗi thức ăn này ngồi 5 mắt xích.
III. Sinh khối lớn nhất trong chuỗi thức ăn trên thuộc về tảo.
IV. Tôm he là sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên. Trang 13 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D. Chi trước của mèo và tay của người.
Câu 23: Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là:
A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là
sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và
loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho? A. Sơ đồ I B. Sơ đồ IV C. Sơ đồ III D. Sơ đồ II
Câu 24: Điểm khác nhau giữa nhân bản vô tính tự nhiên với phương pháp cấy truyền phôi ở động vật là:
A. các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ
B. tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen
C. các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau
D. một phôi được chia cắt thành nhiều phôi
Câu 25: Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:
Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện
pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D. Thả thêm cá quả vào ao.
Câu 26: Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người thu được kết quả bảng dưới đây Giới nam Giới nữ Kiểu gen XY, XXY hoặc XXXY XX, XO hoặc XXX
Dựa vào bảng trên có thể rút ra kết luận đúng nào sau đây? Trang 14
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 27: Dựa vào số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng, em hãy cho biết hội chứng di
truyền nào dưới đây không cùng nhóm với nhũng hội chứng di truyền còn lại?
A. Hội chứng siêu nữ
B. Macphan (hội chứng người nhện) C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng Etuôt
Câu 28: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong
các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể không? I. AaBbDdEe. II. AaBbEe. III. AaBbDddEe. IV. AaBbDdEee. V. AaBbDde. VI. BbDdEe. A. 5. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. Ở F1,
số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến
hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2 4 4 1 A. B. C. D. 5 9 5 2
Câu 30: Cho một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở F0: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa =
1. Do điều kiện môi trường thay đổi nên các cá thể có kiểu gen aa không sinh sản được nhưng
vẫn có sức sống bình thường. Xác định cấu trúc di truyền ở F3 của quần thể?
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa
B. 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa
C. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa
D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
Câu 31: Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trăng, thu
được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình : 15 đỏ : 1 trắng. Biết rằng tính trạng do
hai cặp alen A, a và B, b tương tác với nhau. Kiểu gen nào sau đây quy định màu hạt trắng? A. aabB. B. AabB. C. AABB. D. aaBB.
Câu 32: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200.
B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 33: Thực hiện phép lai: ♂ AabbCcDdee x ♀ aaBBCCDdEe. Biết rằng không có đột biến
xảy ra. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể mang 4 alen trội ở đời con là bao nhiêu? Trang 15 A. 37,25% B. 18,75% C. 24,75% D. 31,25%
Câu 34: Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100%
mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình
là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY.
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY.
C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ A A X X  ♀ a X Y B B b
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ A a X X  ♀ a X Y b B b Ab AB Câu 35: Cho P : 
thu được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1, ở cá thể có kiểu aB ab ab gen
chiếm tỉ lệ 6%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen xảy ra ở cả bố ab aB
và mẹ với tần số như nhau. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen
ở đời con trong phép lai trên. ab A. 9% B. 24% C. 17% D. 13%
Câu 36: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Một quần thể có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 20%. Sau khi tiến hành tự thụ phấn
qua 2 thế hệ, tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng trong quần thể là 30%. Hãy tính tần số alen A và
alen a trong quần thể nêu trên. A. A = 0,8; a = 0,2 B. A = 0,4; a = 0,6 C. A = 0,3; a = 0,7 D. A = 0,6; a = 0,4
Câu 37: Ở một loài thực vật, kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb; aaB-; aabb quy định hoa
trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng côsixin người ta thấy thoi phân bào mang cặp
gen Aa bị tác động. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có kiểu gen AaBb, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4: 4 : 2 : 2 :1 :1.
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10 : 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ : 11 trắng.
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ : 14 trắng.
Câu 38: Ở một loài chim, trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lông
đen, chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lông xám, không có mặt cả
hai gen trội quy định kiểu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi
ngắn. Khi cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nòi chim Trang 16
lông trắng, đuôi ngắn thu được F1. Cho con cái F1 tiếp tục giao phối với lông trắng, đuôi
ngắn; F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1: 1:1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hợp với kết quả trên? BD bd BD bd (1) AA  aa (2) AA aa , f  50% bd bd bd bd BD bd (3) BD BD bd AAX X aaX Y (4) A A a X X  X Y BD bd A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. AB Ab
Câu 39: Ở một loài động vật, người ta thực hiện phép lai D d D P : X X  X Y , thu được ab aB
F1. Biết rằng mỗi gen quy định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn, không có đột biến
xảy ra nhưng xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số là 40%. Tính theo lý thuyết, lấy ngẫu
nhiên hai cá thể có kiểu hình A-bbD- ở F1, xác suất thu được một cá thể thuần chủng là bao nhiêu? A. 9,24% B. 18,84% C. 37,25% D. 25,25%
Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về phả hệ trên?
(1) Gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
(2) Có 5 người trong phả hệ trên chưa xác định được chính xác kiểu gen.
(3) Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III (15x16) trong phả hệ này sinh ra đứa con trai bình thườ 1 ng về bệnh trên là . 3
(4) Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II đều có kiểu gen dị hợp. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Đáp án Trang 17 1-C 2-A 3-B 4-A 5-B 6-D 7-D 8-C 9-B 10-C 11-A 12-C 13-C 14-A 15-A 16-B 17-B 18-B 19-C 20-C 21-C 22-A 23-B 24-A 25-D 26-D 27-B 28-B 29-B 30-D 31-A 32-D 33-D 34-A 35-D 36-B 37-B 38-A 39-B 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại thì chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và
gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen → C đúng
Câu 2: Đáp án A
- Cỏ là sinh vật sản xuất, bắt đầu từ sâu mới là sinh vật tiêu thụ bậc 1, gà sinh vật tiêu thụ bậc
2, cáo sinh vật tiêu thụ bậc 3 → A đúng
Câu 3: Đáp án B
Nhân tố tiến hóa có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là đột biến.
Câu 4: Đáp án A
Giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen, đột
biến gen làm phát sinh alen mới nhưng làm thay đổi một cách chậm chạp → loại B, C, D.
Chỉ có yếu tố ngẫu nhiên (thiên tai, địch bệnh,...) là làm thay đổi tẩn số alen một cách đột ngột
Câu 5: Đáp án B
Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.
Câu 6: Đáp án D
Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hóa, nitrat sẽ bị chuyển hóa trực tiếp thành nitơ khí quyển.
Câu 7: Đáp án D
- A sai vì đây là đường con tăng trưởng thực tế của quần thể.
- B đúng, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất sau đó tăng trưởng lại giảm dần.
- C sai, vì ngược lại thì đúng
- D sai, vì sự tăng trưởng của quần thể này bị giới hạn bởi môi trường.
Câu 8: Đáp án C
Trong các chất đưa ra, AIA (auxin tự nhiên) là tác nhân chính gây nên phản ứng hướng sáng ở thực vật.
Câu 9: Đáp án B Trang 18
Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ CO2.
Câu 10: Đáp án C
Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành Xenlulozơ của tế bào thực vật được tiêu hóa
nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
Câu 11: Đáp án A
Giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa thức ăn là giai đoạn tiêu hóa ở ruột.
Câu 12: Đáp án C
Quan sát hình ảnh ta thấy
- Hình 1 minh họa cho hệ sinh thái rừng ngập mặn
- Hình 2 minh họa cho hệ sinh thái hoang mạc
- Hình 3 minh họa cho hệ sình thái thảo nguyên
- Hình 4 minh họa cho hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
Câu 13: Đáp án C
Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gọi là giai đoạn có khả năng sinh sản
Câu 14: Đáp án A 2n = 24 → n = 12
Thể một có bộ NST dạng 2n - 1 (mất một chiếc NST ở 1 cặp NST nào đó)
Đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể → Số dạng thể ba khác nhau thuộc loài này là 1 C  12 . 12
Câu 15: Đáp án A 3
Mỗi nuclêôxôm gồm 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 vòng xoắn ADN (khoảng 146 4 cặp nuclêôtit.)
Câu 16: Đáp án B
- Lặp đoạn, mất đoạn, chuyển đoạn không tương hỗ đều làm kích thước NST tăng lên hoặc
giảm đi so với NST ban đầu → loại A, C, D - B đúng
Câu 17: Đáp án B
Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, chất đóng vai trò là chất cảm ứng là Lactôzơ
Câu 18: Đáp án B
Tập hợp cá thể được xem là quần thể khi thỏa mãn là những cá thể cùng loài, sống trong một
khoảng không gian xác định, vào thời điểm nhất định và có khả năng giao phối nhau tạo ra thế hệ sau. Trang 19
- I không phải là quần thể vì những con hổ này có thể nhốt riêng nên không thể chắc chắn là một quần thể.
- II, III là thỏa mãn là quần thể.
- IV không phải là quần thể vì những con cá này có thể gồm nhiều loài cá khác nhau.
Vậy có 2 tập hợp không được xem là quần thể sinh vậy.
Câu 19: Đáp án C - A, B, D đúng
- C sai vì nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
Câu 20: Đáp án C
Ba loại ribônuclêôtit là A, U, G tạo ra số bộ ba là 33 = 27
Trong đó có 3 bộ ba kết thúc không mã hóa axit amin là: UAA, UAG, UGA.
→ Số bộ ba mã hóa axit amin là: 27-3 =24
Câu 21: Đáp án C
- I sai vì tảo có khả năng quang hợp nên tảo là sinh vật sản xuất.
- II đúng vì chuỗi thức ăn trên có 5 mắt xích (tảo, tôm he, cá khế, cá nhồng, cá mập).
- III đúng vì tảo là sinh vật sản xuất trên chuỗi thức ăn trên nên tảo là sinh vật sản xuất.
- IV sai vì tôm he ăn tảo (sinh vật sản xuất) nên tôm he là sinh vật tiêu thụ bậc 1.
Vậy có 2 phát biểu đưa ra là đúng
Câu 22: Đáp án A
Cơ quan tương tự là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức
năng giống nhau nên có hình thái tương tự → Cánh chim và cánh bướm là cơ quan tương tự
- B loại vì ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật là cơ quan thoái hóa.
- C, D loại vì đây là những cặp cơ quan tương đồng.
Câu 23: Đáp án B
Theo bài ra ta có loài A và loài C là sinh vật sản xuất → A và C phải đứng ở đầu sơ đồ.
- Sơ đồ I: nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì loài B, D, F mất đi → A sai
- Sơ đồ IV : Nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì loài D, F mất đi phù hợp với kết quả bài toán → B đúng.
- Sơ đồ III: nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì loài G, F mất đi → C sai.
- Sơ đồ II: nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì loài B, G mất đi → D sai
Câu 24: Đáp án A
Điểm khác nhau cơ bản giữa nhân bản vô tính tự nhiên với phương án cấy truyền phôi ở động
vật là các phôi được phát triển cùng trong một cơ thể mẹ. Cấy truyền phôi thì các phôi được
cấy vào tử cung các con vật khác nhau. Trang 20
Câu 25: Đáp án D
- A. sai vì nếu tăng số lượng cá mương trong ao thì cá mương sẽ tăng cạnh tranh thức ăn với
cá mè hoa → cá mè hoa sẽ giảm.
- B. sai vì nếu loại bỏ giáp xác ra khỏi ao thì cá mè hoa và cá mương đều mất đi nguồn thức
ăn → sẽ dẫn đến cá mè hoa và cá mương bị diệt vong.
- C. sai vì nếu hạn chế thực vật phù du trong ao thì giáp xác mất đi nguồn thức ăn → giáp xác
bị diệt vong → cá mương và cá mè hoa bị diệt vong.
- D. đúng vì khi ta thả thêm cá quả vào ao thì cá quả sẽ lấy cá mương làm nguồn thức ăn →
cá mương giảm → cá mè hoa có nhiều thức ăn hơn → số lượng cá mè hoa sẽ tăng lên.
Câu 26: Đáp án D
- A, B, C sai vì nam và nữ đều chứa NST giới tính X và không phụ thuộc vào số lượng NST giới tính X.
- D đúng, kiểu gen chứa NST giới tính Y luôn quy định giới nam.
Câu 27: Đáp án B
- A, C, D đều phát sinh do đột biến số lượng NST dạng thể 3 (2n +1) = 47 NST
- B chọn vì Macphan (hội chứng người nhện) phát sinh do đột biến gen trội trên NST thường
→ nên bộ NST là 2n = 46 NST.
Câu 28: Đáp án B
Thể không có bộ NST dạng (2n - 2), tức là bộ nhiễm sắc thể mất đi 2 chiếc NST ở một cặp NST nào đó.
Cơ thể có bộ NST dạng thể không là: II. AaBbEe, VI. BbDdEe.
Câu 29: Đáp án B
Quy định : A : cao >> a: thấp
P: aa - 0,1; gọi tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế thệ P là x ta có: P: (0,9 - x)AA : xAa : 0,1 aa = 1
F1 : aa = 0,09; vì quần thể là giao phấn ngẫu nhiên nên qua một thế hệ ngẫu phối quần thể cân
bằng di truyền, mà aa = 0,09 → tần số alen a = 0,3 → tần số alen A = 1 - 0,3 = 0,7
- Theo bài ra ta có: tần số alen A = (0,9 - x) + x/2 = 0,7 → x = 0,4
→ P : 0,5AA : 0,4Aa : 0,laa = 1
- Trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ: 0,4/0,5 = 4/5
Câu 30: Đáp án D
- Trong quần thể ngẫu phối nếu kiểu hình nào đó bị đào thải → Giả sử kiểu hình lặn bị đào q
thải công thức tính tấn số alen a là : q a  o  n 1 nqo Trang 21
Trong đó q : tần số a ở thế hệ (P); n: số thế hệ ngẫu phối. 0
F : 0, 25AA  0,5Aa  0, 25aa  1 0
Do cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản nhưng vẫn sống
Áp dụng công thức đào thải alen a: q a  q 0, 5 0   q a   0, 2  p A  0,8 n 3   3   1 nq 1 3 0, 5 0
Cấu trúc di truyền ở thế hệ F3 của quần thể là:
Quần thể ngẫu phối nên tuân theo định luật Hacđi – vanbec 2 2
p AA : 2pqAa : q aa  1  0, 64AA  0,32Aa  0, 04aa
Câu 31: Đáp án A
Kiểu kình của F2 :15 đỏ : 1 trắng → ta nhận thấy tính trạng màu hạt lúa mì chịu sự chi phối
của quy luật tương tác cộng gộp của các gen không alen : Khi trong kiểu gen có cả hai alen
trội hoặc có một trong hai alen trội sẽ quy định kiểu hình hạt đỏ; khi trong kiểu gen không có
alen trội nào sẽ quy định kiểu hình hạt trắng. P : AAbb  aaBB G : Ab aB Ta có sơ đồ lai: F : AaBb  AaBb 1 G : AB, Ab, aB, aB AB, Ab, aB, ab
F : 9 A B  : 3A  bb : 3aaB :1aabb 2
→ Vậy kiểu gen quy định kiểu hình hạt trắng là: aabB.
Câu 32: Đáp án D o 2L
L  510 nm  5100 A  N   3000 Nu 3, 4 N  2A
A  T  600  A  T  A  T  600 Nu  G  X   900 Nu 1 1 1 1 2
Câu 33: Đáp án D
Trong phép lai: ♂ AabbCcDdee x ♀ aaBBCCDdEe
Nhìn vào phép lai ta thấy, mỗi cá thể đời con luôn mang 1 alen lặn a; 1 alen trội B; 1 alen lặn
b; 1 alen trội C; 1 alen lặn e (bao gồm 5 alen trong đó có 2 alen trội và 3 alen lặn) mà kiểu
gen của mỗi cá thể mang 10 alen về các gen đang xét. 42 → Tỉ C 10
lệ cá thể mang 4 alen trội ở đời con là: 105   31, 25% . 105 2 32 Cách khác Trang 22
Bố mẹ có kiểu gen dị hợp khác nhau
- Trước tiên ở bài tập này các em cần xác định được ở đời con đã có sẵn những alen nào
- Sau đó áp dụng công thức tính số alen trội còn lại như sau: k 2 C C 10
Tính xác suất đời con có k alen trội là: m 5    31,25% n n 1 2 3 2 2 .2 2 .2 32
k: số alen trội còn lại cần tính ở đời con
m: Tổng số alen trong kiểu gen của con khi đã trừ những alen có sẵn trong kiểu gen.
n1: Số cặp gen dị hợp của cơ thể mẹ.
n2: Số cặp gen dị hợp của cơ thể bố. n n 1 2
2 .2 : là số tổ hợp giao tử đời bố mẹ.
Câu 34: Đáp án A
- P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100% mắt đỏ → mắt đỏ là trội so với mắt trắng
- Con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt
trắng: 1 mắt đỏ → xảy ra hiện tượng tương tác bổ sung và tính trạng màu sắc mắt do hai cặp
gen quy định và F1 dị hợp 2 cặp gen → loại C và D.
- Mắt đỏ toàn con đực → tính trạng phân bổ không đều ở hai giới một cặp gen quy định màu
mắt nằm trên NST thường, một cặp gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X.
Xét phương án A và B thì chỉ có phương án A thỏa mãn.
Câu 35: Đáp án D Ab AB P : 
(gọi tần số hoán vị gen của phép lai là f  2x x  25% ) aB ab
G : Ab  aB  0, 5  x AB  ab  0, 5  x P AB  ab  x Ab  aB  x ab Ta có:
 x.0,5  x  0,06  x  0,2 ab aB 
 0,5  x.0,5  x  x.x  0,5  0,2.0,5  0,2  0,2.0,2 13% ab
* Lưu ý: đối với những bài tập dạng như này chúng ta nên gọi tần số hoán vị gen theo một
biến nào đó, rồi đi tìm hoán vị gen.
Câu 36: Đáp án B
Trong quần thể có cấu trúc di truyền là: xAA : yAa : z aa x  y  z  
1 . Gọi p và q lần lượt là y y
tần số alen A và a, ta có: p  x  ; q  z  p  q   1 2 2 Trang 23
Gọi n là số thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chúng (AA) sau n thế hệ tự thụ phấn n 2  1   1  1 1      2   2  3 là: x  y  x  y  0,3  x  y  0,3   1 2 2 8
Theo bài ra, ta có: z  0, 2  x  y  0,8 2 y
Từ (1) và (2)  x  0, y  0,8 → tần số alen A  p  x   0, 4 ; tần số alen 2 y a  q  z   0,6. 2
Câu 37: Đáp án B
- Ta có P sau khi bị tác động côsixin thì AaBb → AaaaBb (vì côsixin có tác dụng ngăn cản
hình thành thoi vô sắc, dẫn đến NST nhân đôi nhưng không phân li). F1 : Lai AaaaBb x AaBb
Xét phép lai từng cặp gen có:
- AAaa  Aa  F :1AAA : 5AAa : 5Aaa :1aaa  11A :1aaa 2  
- Bb  Bb  F :1BB : 2Bb :1bb  3B :1bb 2  
Kết quả phân li chung kiểu gen của phép lai là F : 1: 5 : 5 :1 1: 2 :1 2   
→ Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1 → B đúng
- A sai vì, F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là: (1:4:1)(1:1:1)(1:1)(1:1) chứ không phải tỉ lệ 4:4:2:2:1:1.
- C, D sai, vì tỉ lệ phân li kiểu hình của F  
2 là: 11A :1aaa  3B :1bb = 33 đỏ : 15 trắng chứ
không phải là 25 đỏ : 11 trắng
Câu 38: Đáp án A
A-B-: lông đen; A-bb và aaB-: lông xám; aabb: lông trắng; D: đuôi dài >> d: đuôi ngắn
Ở chim: chim trống (XX); chim mái là (XY).
Vì đề bài cho nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng (AA, BB,DD) → loại (1) và (2) vì không thuần chủng - Xét phép lai (3) BD BD bd BD bd BD AAX X
aaX Y  F : AaX X : AaX Y , tiếp tục cho con cái F 1 1
giao phối với con lông trắng, đuôi ngắn ta có sơ đồ lai như sau: BD bd bd BD bd bd BD bd bd AaX Y  aaX X
1AaX X :1AaX Y :1aaX X :1aaX Y → thỏa mãn BD bd BD BD - Xét phép lai (4) A A a A a A X X  X Y  F : X X : X Y , tiếp tục cho con cái F 1 1 BD bd bd bd
giao phối với con lông trắng, đuôi ngắn ta có sơ đồ lai như sau: Trang 24 BD bd BD bd BD bd A a a A a A a a a X Y  X X 1X X :1X X :1X Y ;1X Y → thỏa mãn bd bd bd bd bd bd
Vậy có 2 phù hợp với P
Câu 39: Đáp án B AB Ab - P :  ab aB G : AB  ab  30% AB  ab  20% P Ab  aB  20% Ab  aB  30% ab 
 0,3.0, 2  6%  A  bb  25%  6% 19% ab 1 1 1 1 - D d D D D D D d d X X  X Y  X X : X Y : X X : X Y 4 4 4 4
→ Cá thể có kiểu hình A  bbD  0,19.0,75  14, 25% Ab
Cá thể có kiểu hình thuần chủng là: D D
X X  0, 2.0, 3.0, 25  1, 5% Ab
Vậy trong số các cây có kiểu hình A-bbD- thì cây có kiểu hình thuần chủng chiếm tỉ lệ: 1, 5 2  2 17
→ cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ: 1  14, 25 19 19 19
Lấy ngẫu nhiên hai cá thể có kiểu hình A-bbD- ở F1, xác suất thu được một cá thể thuần 2 17 chủng là: 1 C . . 18,84% 2 19 19
Câu 40: Đáp án D
(8) và (9) bình thường mà sinh con gái (14) bệnh → bệnh là do gen lặn nằm trên NST thường quy định → (1) đúng Quy ước gen
A bình thường >> a: bệnh
Xác định kiểu gen trong phả hệ là Trang 25
Nhìn vào phả hệ ta thấy có 5 người chưa xác định được chính xác kiểu gen là: (7), (10), (11), (13), (15) → (2) đúng
- (8) x (9): Aa x Aa → 1AA : 2Aa : 1aa → (15) có kiểu gen là: (1/3AA: 2/3Aa) hay (15) cho
giao tử với tỉ lệ là (2/3A : l/3a)
(15) x (16): (2/3A : l/3a) xaa → 2/3Aa : l/3aa
→ Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con trai bình thường về
bệnh trên là 2/3.1/2 = 1/3 → (3) đúng
- (4) đúng, (8) và (9) đều có kiểu gen là Aa
Vậy có 4 phát biểu đúng ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút I. Nhận biết
Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST ? A. Đảo đoạn.
B. Chuyển đoạn trên một NST. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 2: Trong những thành tự sau đây, thành tựu naò là của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.
D. Tạo ra cừu Đô - ly. Trang 26
Câu 3: Nội dung nào sau phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền?
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau.
B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền.
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin.
Câu 4: Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm
A. tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội. B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử.
C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội. D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 5: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa sinh vật?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống.
C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới.
D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 6: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?
A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen.
B. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen.
C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phần kiểu gen.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tơcnơ có số lượng nhiễm sắc thể là A. 45. B. 44. C. 47. D. 46.
Câu 8: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. ADN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. mARN và prôtêin.
Câu 9: Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng
hiếm (G+) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 - brôm uraxin (5BU) đều làm:
A. thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác.
B. thêm một cặp nucleotit.
C. thay thế cặp nucleotit G-X bằng A-T.
D. mất một cặp nucleotit.
Câu 10: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Trang 27
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Ab
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen
với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỉ lệ giao aB tử AB là: A. 45%. B. 10%. C. 40%. D. 5%.
Câu 12: Dương xỉ phát triển mạnh vào thời kì nào sau đây?
A. Các bon (than đá). B. Pecmi.
C. Triat (tam điệp).
D. Kreta (phấn trắng).
Câu 13: Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa ra loài mới có đặc điểm với thể đột biến nào sau đây?
A. Thể lệch bội 2n -1. B. Thể lệch bội 2n +1. C. Thể dị đa bội.
D. Thể tự đa bội.
Câu 14: Quần thể chỉ tiến hóa khi
A. quần thể đạt trạng thái cân bằng.
B. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể không biến đổi qua các thế hệ.
C. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ.
D. kiểu hình và thành phần kiểu hình của quần thể biến đổi qua các thế hệ. II. Thông hiểu
Câu 15: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x aa. D. Aa x aa.
Câu 16: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng với
A. vi sinh vật và động vật.
B. thực vật và vi sinh vật.
C. thực vật và động vật.
D. thực vật, vi sinh vật và động vật.
Câu 17: Ở một loài động vật, xét gen quy định màu mắt nằm trên NST thường có 4 alen. Tiến hành 3 phép lai:
- Phép lai 1: mắt đỏ x mắt đỏ → F1:75% mắt đỏ : 25% mắt nâu.
- Phép lai 2: mắt vàng x mắt trắng → F1: 100% mắt vàng.
- Phép lai 3: mắt nâu x mắt vàng → F1 : 25% mắt trắng : 50% mắt nâu : 25% mắt vàng.
A. Đỏ > nâu > vàng > trắng.
B. vàng > nâu > đỏ > trắng.
C. Nâu > đỏ > vàng > trắng.
D. Nâu > vàng > đỏ > trắng.
Câu 18: Một quần thể giao phấn hoàn toàn ngẫu nhiên. Alen A quy định khả năng nảy mầm
trên đất có kim loại nặng, alen a không có khả năng này nên hạt mang kiểu gen aa bị chết trên
đất có kim loại nặng. Tiến hành gieo 100 hạt trong đó có 20 hạt có kiểu gen AA, 40 hạt có
kiểu gen Aa, 40 hạt có kiểu gen aa trên đất có kim loại nặng. Các hạt sau khi nảy mầm đều Trang 28
sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt với tỉ lệ như nhau cho thế hệ F1. Các
cây F1 ngẫu phối tạo F2. Nếu không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, tỉ lệ F2 nảy mầm trên
có kim loại nặng bao nhiêu? A. 1/16. B. 48/49. C. 1/9. D. 15/16.
Câu 19: Có mấy nội dung sau phù hợp khi nói về nhân tố tiến hóa đột biến?
(1) Làm thay đổi tần số alen thành phần và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
(3) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp và thứ
cấp cho quá trình tiến hóa.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 20: Trong một quần thể ngẫu phối, xét một cặp gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể
thường, tần số xuất hiện các kiểu gen trong quần thể ở thời điểm nghiên cứu như sau:
Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa ở thế hệ tiếp theo là A. 0,48. B. 0,46. C. 0,50. D. 0,52.
Câu 21: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và AB
B thuộc cùng một nhóm liên kết và cách nhau 20cM. Khi cho cơ thể có kiểu gen Dd tự ab
thụ phấn . Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A. 50%. B. 30%. C. 13,5%. D. 37,5%.
Câu 22: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một cặp gen có hai alen A và a. Cho biết
không có đột biến xảy ra và quần thể hoàn toàn ngẫu phối đã tạo ra tất cả 5 kiểu gen khác
nhau. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho thế hệ F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 về tính trạng trên? A. XAXA x XaY. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. XaXa x XAY.
Câu 23: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? Trang 29
A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
Câu 24: Ruồi giấm có bộ NST lưỡng bội là 2n = 8 có tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết? A. 8 nhóm. B. 2 nhóm. C. 6 nhóm. D. 4 nhóm.
Câu 25: Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau ở cả F1 và F2, tỉ lệ kiểu hình phân bố đều
ở hai giới tính thì có thể rút ra kết luận gì?
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y.
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất.
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X.
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 26: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb.
B. ♀aabb x ♂AABB và ♀AABB x ♂ aabb.
C. ♀AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ aa.
D. ♀ Aa x ♂ aa và ♀aa x ♂AA.
Câu 27: Nghiên cứ nhiễm sắc thể người ta cho thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính
là XY, XXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO, XXX đều là
nữ. Có thể rút ra kết luận gì?
A. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
B. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới X quy định tính nữ.
C. Nhiễm sắc thể giới tính Y không mang gen qui định giới tính.
D. Sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc số nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 28: Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Trang 30
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Câu 29: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51 μm, với tỉ lệ các loại
nuclêôtit, ađênin, guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 30%, 40%. Người ta sử dụng phân tử
mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương.
Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là:
A. G = X = 1050; A = T = 450.
B. G = X = 450; A = T = 1050.
C. G = X = 900; A = T = 2100.
D. G = X = 2100; A = T = 900.
Câu 30: Giống lúa A khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ ha, ở vùng Trung bộ
cho năng suất 6 tấn/ ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ ha. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định
tính trạng năng suất lúa.
B. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
C. Năng suất thu được của giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định.
D. Điều kiện môi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi.
Câu 31: Trong số các quần thể sau đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền?
Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa.
Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa.
Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa.
Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 32: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung
với mạch mã gốc là : 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do
gen này điều khiển tổng hợp là:
A. 3'...AAAXAAUGGGGA...5'.
B. 5' ...AAAXAAUGGGGA... 3'.
C. 5' ...UUUGUUAXXXXU...3'.
D. 3' ... UXXXXAUUGAAA...5'. III. Vận dụng
Câu 33: Cho biết alen A quy định kiểu hình thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định
tính trạng thân thấp, alen B quy định kiểu hình hoa kép là trội hoàn toàn so với b quy định
tính trạng hoa đơn. Alen D quy định kiểu hình hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với tính Trang 31
trạng hoa trắng, tính trạng trung gian là hoa hồng. Các cặp alen trên phân li độc lập với nhau.
F1 phân li theo tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1.
Có bao nhiêu phép lai của P cho kết quả trên? A. 6. B. 2. C. 8. D. 12.
Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp, alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, alen
D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với d quy định quả vàng, alen E quy định quả tròn trội Ab DE Ab DE
hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Cho phép lai  . Biết giảm phân aB de aB de
diễn ra bình thường, tần số hoán vị gen giữa B và b là 20%, D và d là 40%. Có các phát biểu sau về F1:
(1) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa tím , quả vàng tròn chiếm tỉ lệ 8,16%.
(2) Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả đỏ, dài bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa tím quả vàng, tròn.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội lớn hơn 30%. ab de (4) Kiểu hình chiếm 9%. ab de Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nuclêôtit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến
thay thế một cặp nuclêôtit.
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.
(5) Mức độ gây hại của alen trội đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Hóa chất 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T. A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 36: Chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác tích lũy, mỗi gen có 2 alen và các
gen phân ly độc lập với nhau. Ở một loài cây, chiều cao cây dao động từ 6 đến 36 cm. Người
ta tiến hành lai cây cao 6 cm với cây cao 36 cm cho đời con đều cao 21 cm. Ở F2, người ta đo
chiều cao của tất cả các cây và kết quả cho thấy 1/64 số cây có chiều cao 6 cm. Có bao nhiêu
nhận định đúng về sự di truyền tính trạng chiều cao cây trong số những nhận định sau:
(1) Có 3 cặp gen quy định chiều cao cây. Trang 32
(2) F2 có 6 loại kiểu hình khác nhau.
(3) Có thể có 7 loại kiểu gen cho chiều cao 21 cm.
(4) Ở F2, tỉ lệ cây cao 11 cm bằng tỉ lệ cây cao 26 cm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu hệ ABO và một bệnh ở người. Biết
rằng, gen quy định nhóm máu gồm 3 alen IA, IB, IO; trong đó alen IA quy định nhóm máu A,
alen IB quy định nhóm máu B đều trội hoàn toàn so với alen IO quy định nhóm máu O và
bệnh trong phả hệ là do một trong 2 alen của một gen quy định, trong đó alen trội là trội hoàn toàn.
Giả sử các cặp gen quy định nhóm và quy định bệnh phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Có 4 kết luận sau:
(1) Có thể xác định được kiểu gen của 6 người trong phả hệ.
(2) Xác suất sinh con nhóm máu B và không bị bệnh của cặp vợ chồng này là 35/72.
(3) Người số 5 và người số 7 trong phả hệ có kiểu gen giống nhau.
(4) Xác suất sinh con nhóm máu A và nhóm máu B của cặp vợ chồng 7,8 là bằng nhau. Số kết luận đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38: Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?
(1) Pha sáng là pha oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện từ cho việc hình thành ATP.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP + NADPH + O2.
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Cho biết mỗi cặp alen chi phối một cặp tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn,
không xảy ra đột biến. Cho các phép lai sau đây:
(I) Aabb x aaBb. (II) AaBb x Aabb (III) aabb x AaBb. AB Ab Ab Ab Ab aB (IV)  (V)  (VI)  ab aB aB aB ab ab Trang 33
Theo lý thuyết, số phép lai tạo ra 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Alen A có chiều dài 306nm và có 2338 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Một tế
bào xoma chứa cặp alen Aa tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần, số nucleotit cần cho quá
trình tái bản các alen nói trên là 5061 ađênin và 7532 nucleotit guanin. Cho các kết luận sau:
(1) Alen A nhiều hơn alen a 3 liên kết hiđrô.
(2) Alen A có chiều dài lớn hơn alen a.
(3) Alen A có G = X = 538; A=T = 362.
(4) Alen a có G = X = 540; A = T = 360.
(5) Đột biến này ít ảnh hưởng đến tính trạng mà gen đó quy định. Số kết luận đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Trang 34 Đáp án 1-C 2-D 3-B 4-D 5-A 6-D 7-A 8-A 9-A 10-A 11-D 12-A 13-C 14-C 15-B 16-D 17-A 18-A 19-D 20-D 21-B 22-D 23-D 24-D 25-B 26-B 27-A 28-C 29-A 30-A 31-A 32-A 33-D 34-C 35-A 36-B 37-C 38-D 39-B 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án D
Cơ thể có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo giao tử cho giao tử AB = ab = 5%, giao tử Ab = aB = 45% → Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Trong kỉ than đá dương xỉ, quyết trần,..phát triển rất mạnh → Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
Một quần thể được coi là tiến hóa khi nó chịu tác động của các nhân tố tiến hóa (những nhân
tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) → thành phần kiểu gen hay
cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ.
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D Đối tượng áp dụng
- Vi sinh vật : Phương pháp tạo giống sinh vật bằng gây đột biến đặc biệt hiệu quả vì tốc độ
sinh sản của chúng rất nhanh nên chúng nhanh chóng tạo ra các dòng đột biến
- Thực vật : Phương pháp gây đột biến được áp dụng đối với hạt khô, hạt nảy mầm, hoặc đỉnh
sinh trưởng của thân, cành, hay hạt phấn, bầu nhụy của hoa. Trang 35
- Động vật: Phương pháp gây đột biến nhân tạo chỉ được sử dụng hạn chế ở một số nhóm
động vật bậc thấp, khó áp dụng cho các nhóm động vật bậc cao vì cơ quan sinh sản của chúng
nằm sâu trong cơ thể nên rất khó xử lý. Chúng phản ứng rất nhạy và dễ bị chết khi xử lý bằng các tác nhân lí hóa.
Câu 17: Đáp án A
Xét phép lai 1: đỏ x đỏ → 75% đỏ : 25% nâu → tính trạng màu đỏ là trội so với tính trạng màu nâu.
Xét phép lai 2: vàng x trắng → 100% vàng → vàng là trội so với trắng.
Xét phép lai 1: Mắt vàng x Mắt nâu → 25% trắng : 50% nâu : 25 % vàng → 4 tổ hợp = 2 x 2 --> vàng, nâu dị hợp
Có xuất hiện Trắng --> vàng, nâu trội vàng PL: avat x anat
Thứ tự từ trội đên lặn là: đỏ → nâu → vàng → trắng.
Câu 18: Đáp án A
Ta có : P: 20 hạt AA : 40 hạt Aa (tham gia sinh sản) → P: 1/3 AA : 2/3 Aa
→ Tần số alen a = 2/3 : 2 = 1/3, A = 2/3
Vậy F1 : 4/9 AA : 4/9 Aa : 1/9 aa
→ Tỉ lệ các cây F1 tham gia ra hoa, kết quả : 1/2 AA : 1/2 Aa → a = 1/2 : 2 = 1/4
Vậy tỉ lệ hạt không nảy mầm được (aa) = (1/4)^2 = 1/16
Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án D
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu ở giới đực là: 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa → Tầ 0, 6
n số alen ở giới đực là: A = 0,3 + = 0,6, a = 1 - 0,6 = 0,4 2
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu ở giới cái là: 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa → Tầ 0, 4
n số alen ở giới đực là: A = 0,2 + = 0,4, a = 1 - 0,4 = 0,6 2
Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa ở
thế hệ tiếp theo là: 0,6A.0,6a + 0,4A.0,4a = 0,52
Câu 21: Đáp án B
AB AB cho đời con kiểu gen ab/ab = 0,4.0,4 = 16% ab ab
Kiểu hình A-B- = 50% + 16% = 66% Trang 36
Kiểu hình A-bb = aaB- = 25% - 16% = 9%
Phép lai Dd x Dd → Đời con 3/4D- : 1/4dd
Theo lý thuyết, kiểu hình ở đời F1 có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ: A-
B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 66%.(1/4) + 2.9%.(3/4) = 30%
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án D
Hệ dẫn truyền tim bao gồm
- Nút xoang nhĩ (nằm ở tâm nhĩ phải): tự động phát nhịp và xung được truyền từ tâm nhĩ tới
hai tâm nhĩ theo chiều từ trên xuống dưới và đến nút nhĩ thất
- Nút nhĩ thất nằm giữa tâm nhĩ và tâm thất , tiếp nhận xung từ nút xoang nhĩ
- Bó His và mạng lưới Puockin dẫn truyền xung thần kinh theo chiều từ dưới lên
Hoạt động của hệ dẫn truyền tim :
Nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất →Bó His →Mạng lưới Puockin.
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án A
Ta thấy tồn tại NST Y thì cơ thể đó sẽ có giới tính nam nên gen quy định giới tính nam nằm
trên nhiễm sắc thể Y. → Đáp án A
Câu 28: Đáp án C
- Khi cá thở vào: Cửa miệng cá mở ra, thềm miệng ha thấp xuống, nắp mang đóng dẫn đến
thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang.
- Khi cá thở ra: của miệng cá đóng lại, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở ra làm giảm thể
tích khoang miệng, áp lực trong khoang miệng tăng lên có tác dụng đẩy nước từ khoang
miệng đi qua mang. Ngay lúc đó, của miệng cá lại mở ra và thềm miệng lại hạ xuống làm cho
nước lại tràn vào khoang miệng.
Trong các đáp án trên, đáp án C đúng
Câu 29: Đáp án A
Phân tử mARN dài 0,51 µm = 5100 A0.
⇒ Phân tử mARN có tổng số nu là 5100 : 3,4 = 1500
⇒ Tỉ lệ A : G : X lần lượt là 10 : 30 : 40 ⇒ U = 20%
Tỉ lê A : G : X : U = 10 : 30 : 40 : 20
⇒ Vậy A = 150, G = 450, X = 600, U = 300 Trang 37
Do từ phân tử mARN tổng hợp phân tử ADN cần tổng hợp cả 2 mạch cho phân tử ADN, theo nguyên tắc bổ sung nên:
A = T (trên ADN) = A + U (trên mARN) = 450.
G = X (trên ADN) = G + X (trên mARN) = 1050.
Câu 30: Đáp án A Câu A đúng
Câu B sai vì mỗi kiểu gen chỉ có một mức phản ứng
câu C sai vì năng suất chịu ảnh hưởng của cả kiểu gen và môi trường
câu D sai vì kiểu gen không thay đổi dưới tác động của điều kiện môi trường
Câu 31: Đáp án A
Quần thể cân bằng di truyền là quần thể có cấu trúc 100%AA hoặc 100%aa
Với quần thể có cấu trúc xAA : yAa : zaa = 1 cân bằng khi x.z =
→ Trong các quần thể của đề bài thì quần thể 3, 4 cân bằng
Câu 32: Đáp án A
Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là : 3'...AAAXAATGGGGA...5' hay 5'...AGGGGTAAXAAA... 3'
Trình tự Nu trên mạch mã gốc là: 3' ...TXXXXATTGTTT...5'
Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là: 5'...AGGGGUAAXAAA... 3'
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án C
Câu 35: Đáp án A
Phát biểu 1: Các nuclêôtit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây
đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. Phát biểu này đúng vì Các bazo nito thường tồn tại ở hai
dạng cấu trúc: Dạng thường và dạng hiếm, các dạng hiếm (hỗ biến) có những vị trí liên kết
hidro bị thay đổilàm cho chúng kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi làm phát sinh
đột biến thay thế. Giả sử cặp A-T ban đầu, trong điều kiện môi trường tác động nó có thể kết
cặp tạo A* - T (A* là dạng hiếm), khi nhân đôi lần 1 A* không bắt cặp với T mà chúng sẽ bắt
cặp với X (do T và X cùng có kích thước bé) từ đó dẫn đến đột biến thay thế 1 cặp nucleotit
này bằng 1 cặp nucleotit khác.
Phát biểu 2: Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. Phát biểu
này đúng vì đột biến gen có thể làm biến đổi cấu trúc của gen, từ đó tạo ra các alen mới, làm
phong phú vốn gen của quần thể. Trang 38
Phát biểu 3: Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. Phát biểu
này sai vì đột biến điểm là đột biến liên quan đến 1 cặp nucleotit trong gen được gọi là đột biến điểm.
Phát biểu 4: Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa. Phát biểu
này đúng vì trong tự nhiên, tất cả các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp, tử
10-6 - 10-4. Tuy nhiên số lượng gen trong tế bào rất lớn và số cá thể trong quần thể cũng rất
nhiều nên chìn chung trong mỗi quần thể sinh vật, số lượng gen đọt biến được tạo ra trên mỗi
thế hệ là đáng kể, tạo nên nguồn biến dị di truyền chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
Phát biểu 5: Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi
trường. đúng vì mức độ gây hại của đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như
phụ thuộc vào tổ hợp gen. Trong môi trường này hoặc trong tổ hợp gen này thì alen đột biến
có thể là có hại nhưng trong môi trường khác hoặc trong tổ hợp gen này thì alen đột biến có
hại nhưng trong môi trường khác hoặc trong tổ hợp gen khác thì alen đột biến đó lại có thể có lợi hoặc trung tính.
Ví dụ: Ở loài bướm sâu đo bạch dương, trong điều kiện môi trường không có khói đen và bụi
than công nghiệp thì những con bướm màu trắng ngụy trang tốt khi đậu trên cây bạch dương,
bướm màu đen xuất hiện do đột biến khi đậu trên cây này sẽ dễ dàng bị kẻ thù phát hiện.
Nhưng do điều kiện có nhiều khu công nghiệp, khói bụi và than công nghiệp làm thân cây
bạch dương chuyển sang màu đen, môi trường sống thay đổi làm bướm đột biến màu đen trở thành có lợi.
Phát biểu 6: Hóa chất 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-
T. Phát biểu này sai vì Hóa chất 5 - Brôm Uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của Timin gây thay thế A-T bằng G-X.
Vậy các phát biểu 1, 2, 4, 5 đúng
Câu 36: Đáp án B
Cây 6cm là cây thấp nhất không chứa alen trội nào chiếm tỉ lệ 1/64 = 1/8 . 1/8
Chứng tỏ F1 cho giao tử toàn lặn chiếm tỉ lệ 1/8 nên tính trạng chiều cao do 3 cặp gen tác động cộng gộp lại với nhau
F1 chứa 3 cặp gen dị hợp có chiều cao 21cm nên mỗi alen trội làm cây cao thêm: (21 - 6) : 3 = 5cm
Xét các phát biểu của đề bài: (1) đúng
(2) sai. Có 7 kiểu hình khác nhau ở F2 chứ không phải 6 kiểu hình: cao 6, 11, 16, 21, 26, 31, 36
(3) đúng. Cây cao 21cm có chứa 3 alen trội có các kiểu gen AABbdd, AAbbDd, AaBBdd, aaBBDd, AabbDD, aaBbDD, AaBbDd Trang 39
(4) sai. Số cây 11cm tương đương với số cây 31 cm
Vậy có 2 kết luận đúng.
Câu 37: Đáp án C
Câu 38: Đáp án D Các phát biểu 1, 3 đúng
2 sai vì pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH là pha tối
4 sai vì pha sáng chỉ diễn ra khi có ánh sáng, còn pha tối diễn ra ở cả ngày lẫn đêm
Câu 39: Đáp án B
Câu 40: Đáp án C
(3) Gen A có G = X = 538; A = T = 362.
(4) Gen a có A = T = 360; G = X = 540.
(5) Đột biến này ít ảnh hưởng đến tính trạng mà gen đó quy định. ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút
Câu 1: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
C. Có thể dẫn đến làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. So với quần thể có kích thước lớn thì sự biến đổi một cách ngẫu nhiên về tần số alen và
thành phần kiểu gen ở quần thể có kích thước nhỏ xảy ra phổ biến hơn.
Câu 2: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi
quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 3: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai AABB x
AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4: Áp suất rễ thường thể hiện ở những hiện tượng nào?
A. Hiện tượng rỉ nhựa.
B. Hiện tượng ứ giọt.
C. Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.
D. Hiện tượng rỉ nhựa và thoát hơi nước.
Câu 5: Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào? Trang 40 A. Cây thân gỗ. B. Cây thân cột. C. Cây thần bò.
D. Cây bụi thấp và những cây thân thảo.
Câu 6: Ở thực vật, sản phẩm của quá trình hô hấp là A. CO2, O2
B. H2O và năng lượng C. năng lượng
D. CO2, H2O và năng lượng
Câu 7: Cường độ quang hợp là chỉ số thể hiện hiệu suất hoạt động quang hợp của cơ quan nào dưới đây? A.B. Thân C. Rễ D. Củ
Câu 8: Khi nói về sự cân bằng pH nội môi ở người, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Phôtphat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.
B. Hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất chậm.
C. Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dịch ống thận.
D. Hô hấp và bài tiết không tham gia vào quá trình điều hoà pH của máu.
Câu 9: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây? A. CO2 và ATP.
B. Năng lượng ánh sáng. C. Nước và CO2. D. ATP và NADPH.
Câu 10: Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 11: Phép lai P: ♀ XAXa x XaY, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình
thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường; Quá trình giảm phân hình thành giao tử đực diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, trong số các cá thể F1, có thể xuất hiện cá thể có kiểu gen nào sau đây? A. XAXAY. B. XAXAXA. C. XaXaY. D. XAXaXa.
Câu 12: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là A. mất đoạn. B. chuyển đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 13: Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?
1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
3. Giai đoạn nước bị đây từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân Trang 41
4. Giai đoạn nước từ mạch gỗ của thân lên lá Tổ hợp đúng là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 14: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ.
B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di - nhập gen.
D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.
Câu 15: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến.
Câu 16: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 17: Tính trạng có mức phản ứng rộng là
A. những tính trạng phụ thuộc vào giống.
B. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.
C. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.
D. những tính trạng mà sự biểu hiện do yếu tố nhiệt độ quy định.
Câu 18: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau đây:
Thực vật → Sâu ăn lá → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này sinh
vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là A. Rắn hổ mang. B. Nhái. C. Diều hâu. D. Sâu ăn lá.
Câu 19: Cho chuỗi thức ăn : Cỏ → Sâu ăn lá cây → Cầy → Đại bàng. Sinh vật có bậc dinh
dưỡng cấp 3 trong chuỗi thức ăn trên là A. cầy B. sâu ăn lá cây. C. cỏ. D. đại bàng.
Câu 20: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.
B. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm. Trang 42
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.
Câu 21: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu.
Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sầu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi quần thể thường có 3 nhóm tuổi là: Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh
sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
C. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
D. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.
Câu 23: Chuỗi thức ăn nào sau đây mở đầu bằng sinh vật phân giải?
A. Lá, cành cây khô → muỗi → nhện → thằn lằn.
B. Cây ngô → sâu ăn lá ngô → nhái → rắn hổ mang diều hâu.
C. Tảo → tôm he → cá khế → cá nhồng → cá mập.
D. Cây lúa → chuột → rắn → diều hâu → vi khuẩn.
Câu 24: Hình ảnh dưới đây minh họa cho loại diễn thế sinh thái nào?
Rừng lim Hữu Lũng – Tỉnh Lạng Sơn
A. Diễn thế nguyên sinh.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế phân huỷ.
D. Ngoại diễn thế.
Câu 25: Hình ảnh dưới đây là hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải
quỳ thể hiện mối quan hệ nào? Trang 43 A. Quan hệ kí sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ cộng sinh D. Quan hệ hợp tác
Câu 26: Hai quần thể chuột đồng (I và II) có kích thước lớn, sống cách biệt nhau. Tần số alen
A quy định chiều dài lông ở quần thể I là 0,7 và quần thể II là 0,4. Một nhóm cá thể từ quần
thể I di cư sang quần thể II. Sau vài thế hệ giao phối, người ta khảo sát thấy tần số alen A ở
quần thể II là 0,415. Số cá thể di cư của quần thể I chiếm bao nhiêu % so với quần thể II? A. 5,26%. B. 3,75% C. 5,9%. D. 7,5%.
Câu 27: Một quần thể thực vật có tỉ lệ cây thân cao là 64%. Sau hai thế hệ tự thụ phấn, số
cây thân thấp trong quần thể là 42%. Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với
alen b quy định thân thấp. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là:
A. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb
B. 0,48 BB : 0,16 Bb : 0,36 bb
C. 0,16 BB : 0,48 Bb : 0,36 bb
D. 0,36 BB : 0,22 Bb : 0,42 bb
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một
quần thể của loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây
quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và a trong quần thể là A. 0,2A và 0,8a. B. 0,4A và 0,6a. C. 0,5A và 0,5a. D. 0,6A và 0,4a.
Câu 29: Trong quần thể xét một gen có 3 alen : a , a , a . Biết rằng không xảy ra đột biến, 1 2 3
người ta có thể thực hiện được bao nhiêu phép lai từ các kiểu gen của 2 alen trên (không kể
các phép lai thuận nghịch? A. 9 phép lai. B. 6 phép lai. C. 21 phép lai. D. 42 phép lai.
Câu 30: Lai giữa con đực cánh dài, mắt đỏ với cái cánh dài, mắt đỏ, F1 thu được tỉ lệ kiểu
hình: 14,75% con đực mắt đỏ, cánh dài; 18,75% đực mắt hồng, cánh dài; 6,25% đực mắt
hồng, cánh cụt; 4% đực mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mắt trắng, cánh dài; 2,25% đực mắt trắng,
cánh cụt; 29,5% cái mắt đỏ, cánh dài; 8% cái mắt đỏ, cánh cụt; 8% cái mắt hồng, cánh dài;
4,5% cái mắt hồng, cánh cụt. Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D, d), con đực có cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY. Kiểu gen của P là AB AB AD AD A. D d D X X  X Y B. B b B X X  X Y ab ab ad ad Trang 44 BD BD Ad Ad C. Aa  Aa D. B b B X X  X Y bd bd aD aD
Câu 31: Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch thứ nhất có số nuclêôtit loại T và X lần lượt
chiếm 20% và 40% số nuclêôtit của mạch; trên mạch thứ hai có số nuclêôtit loại X chiếm
15% số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ nuclêôtit loại T ở mạch thứ hai so với tổng số nuclêôtit của mạch là A. 15% B. 20% C. 10% D. 25%
Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục. Các
cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.
Cho cây H thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cây cùng loài, thu được kết quả sau:
- Với cây thứ nhất, thu được đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp,
quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn.
- Với cây thứ hai, thu được đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp,
quả bầu dục; 30 cây thân cao, quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn. Cho biết không xảy
ra đột biến, theo lí thuyết, kiểu gen của cây H là Ab Ab AB aB A. . B. . C. . D. . ab aB ab ab
Câu 33: Cho một lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau đây:
Có bao nhiêu kết luận dưới đây nói về lưới thức ăn trên là đúng?
(1) Lưới thức ăn bao gồm 5 chuỗi thức ăn.
(2) Chuột tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất.
(3) Diều hâu vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 3, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 4.
(4) Có 3 chuỗi thức ăn gồm có 5 mắt xích. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 45
Câu 34: Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1
gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ, thu được F2 có
số cây thân thấp, hoa trắng chiếm 2%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F2 có số cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ A. 46%. B. 23%. C. 2%. D. 25%.
Câu 35: Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc
thể X, không có alen tương ứng trên Y quy định. Bố bình thường, mẹ bình thường có kiểu
gen XAbXaB sinh con mắc cả hai bệnh trên. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Đứa con trên là trai, trong quá trình giảm phân của bố, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li.
B. Đứa con trên là trai, trong giảm phân của mẹ có xảy ra hoán vị gen.
C. Đứa con trên là gái, trong giảm phân của mẹ không xảy ra hoán vị gen.
D. Đứa con trên là trai và trong quá trình giảm phân của bố xảy ra hoán vị gen.
Câu 36: Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do một alen lặn nằm ở vùng không tương đồng
trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội tương ứng quy định nhìn màu bình thường.
Một người phụ nữ nhìn màu bình thường có chồng bị bệnh này, họ sinh ra một người con trai
bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Theo lí thuyết, người con trai này nhận alen gây bệnh từ ai? A. Bố B. Mẹ. C. Bà nội. D. Ông nội.
Câu 37: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng.
Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra.
Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu trường hợp lai của P cho đời con có tỉ lệ kiểu hình khác nhau? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 38: Ở người, bệnh máu khó đông do một đột biến gen lặn nằm trên vùng không tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Trong một gia đình có người bố và mẹ đều
không bị mắc bệnh máu khó đông. Họ sinh được một con gái bình thường và một con trai
mắc bệnh máu khó đông, người con gái lấy một người chồng bình thường, khả năng cặp vợ
chồng này sinh được con trai không mắc bệnh là A. 50% B. 6,25% C. 37,5% D. 25%
Câu 39: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu gen
có cả hai loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa
trắng. Alen D quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen d quy định lá xẻ thùy. Phép lai P: Trang 46
AaBbDd x aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
B. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.
C. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên.
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
Câu 40: Sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền hai tính trạng ở người. Alen A quy định mũi cong
trội hoàn toàn so với alen a quy định mũi thẳng (gen nằm trên NST thường); alen B quy định
kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định máu khó đông (gen nằm trên
vùng không tương đồng của NST X).
Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả các thành viên trong gia đình. Theo lý thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Con gái của cặp vợ chồng (A) và (B) không bao giờ bị máu khó đông.
II. Con gái của cặp vợ chồng (D); (E) có thể có mũi thẳng và bị bệnh máu khó đông.
III. Xác suất để cặp vợ chồng (D); (E) sinh ra người con trai mũi cong và bị bệnh máu khó đông là 1 12
IV. Kiểu gen của (D) có thể là một trong bốn trường hợp. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Đáp án 1-A 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-C 9-D 10-C 11-D 12-B 13-A 14-B 15-B 16-A 17-B 18-D 19-A 20-A 21-A 22-C 23-A 24-B 25-C 26-A 27-B 28-C 29-C 30-B 31-D 32-C 33-C 34-B 35-B 36-B 37-A 38-C 39-A 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A Trang 47
- A sai vì yếu tố ngẫu nhiên không làm xuất hiện kiểu gen mới trong quần thể mà nó chỉ làm
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
- B, C, D là những phát biểu đúng.
Câu 2: Đáp án D
Một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến
hóa "Các yếu tố ngẫu nhiên" vì yếu tố ngẫu nhiên là những yếu tố xảy ra do thiên tai, dịch
bệnh nên nó có tính chất đột ngột và vô hướng.
Câu 3: Đáp án D
P: AABB x AABb → 1AABB : lAABb
Vậy đời con có 2 kiểu gen
Câu 4: Đáp án C
Áp suất rễ thường thể hiện ở 2 hiện tượng : hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.
Câu 5: Đáp án D
Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây bụi thấp và những cây thân thảo.
Câu 6: Đáp án D
Sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật là CO2, H2O và năng lượng.
Câu 7: Đáp án A
Cơ quan quang hợp chủ yếu xảy ra ở lá, vậy cường độ quang hợp là chỉ số thể hiện hiệu suất
hoạt động quang hợp của lá.
Câu 8: Đáp án C
- A sai vì prôtêinat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể
- B sai vì hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất nhanh
- C đúng vì “Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dịch ống thận”
- D sai vì hô hấp và bài tiết đều tham gia vào quá trình điều hoà pH của máu
Câu 9: Đáp án D
Pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm là ATP và NADPH.
Câu 10: Đáp án C
- A sai vì, tạo ra thể khảm chứ không phải là thể ba.
- B sai vì, thể lệch bội là làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng → có
thể tăng hoặc giảm hàm lượng ADN.
- C đúng, cônsixin có tác dụng ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
- D sai, vì thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
Câu 11: Đáp án D Trang 48 P. ♀ A a X X  ♂ a X Y
- Con cái có kiểu gen XAXa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường tạo giao từ là XAXa, O.
- XaY giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử là: Xa, Y
Đời con xuất hiện những kiểu gen sau : XAXaXa; XAXaY, XaO, OY
Câu 12: Đáp án B
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là chuyển đoạn.
Câu 13: Đáp án A
Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo 3 giai đoạn là:
1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
3. Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thần
Câu 14: Đáp án B
- A sai vì đột biến là nhân tố tiến hóa vô hướng. - B đúng
- C sai vì tiến hóa nhỏ vẫn diễn ra khi không có di - nhập gen.
- D sai vì nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là đột biến gen.
Câu 15: Đáp án B
- A, C, D là những phát biểu đúng
- B sai vì gen đột biến chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi nó ở trạng thái đồng hợp lặn, hoặc gen
đột biến thành alen trội.
Câu 16: Đáp án A
- I đúng vì thành phần của opêron Lac gồm có : O, P, Z, Y, A
- II sai vì vùng khởi động là vị trí tương tác của ARN pôlimeraza để khởi đầu phiên mã.
- III đúng, dù có hay không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
- IV sai vì số lần phiên mã của gen cấu trúc là bằng nhau
Vậy có 2 phát biểu đúng
Câu 17: Đáp án B
Tính trạng có mức phản ứng rộng là những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.
Câu 18: Đáp án D
Bậc dinh dưỡng bậc 1 bắt đầu bằng sinh vật sản xuất nên ta có sơ đồ sau đây
Thực vật (bậc dinh dưỡng bậc 1) → Sâu ăn lá (bậc dinh dưỡng bậc 2) → Nhái (bậc dinh
dưỡng bậc 3) → Rắn hổ mang (bậc dinh dưỡng bậc 4) → Diều hâu (bậc dinh dưỡng bậc 5). Trang 49
Vậy trong chuỗi thức ăn này sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là sâu ăn lá.
Câu 19: Đáp án A
Cỏ (bậc dinh dưỡng bậc 1) → Sâu ăn lá cây (bậc dinh dưỡng bậc 2) → Cầy (bậc dinh dưỡng
bậc 3) → Đại bàng (bậc dinh dưỡng bậc 4).
Câu 20: Đáp án A
- A sai vì đột biến gen có thể xảy ra trong cả quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân.
- B đúng, đột biến điểm là đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit - C đúng - D đúng
* Lưu ý : Phương án có từ “chỉ”, “luôn” thường là những phương án sai.
Câu 21: Đáp án A
- I sai vì quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là mối quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác.
- II đúng vì số lượng nhái bị khống chế bởi rắn hổ mang và ngược lại.
- III đúng vì rắn hổ mang thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 còn diều hâu có bậc dinh dưỡng cấp 5.
- IV đúng vì sâu ăn lá ngô là thức ăn của nhái.
Vậy có 3 phát biểu đúng
Câu 22: Đáp án C
- A, B, D là những phát biểu đúng
- C sai vì cấu trúc tuổi của quần thể không ổn định và phụ thuộc với yếu tố môi trường
Câu 23: Đáp án A
- A chọn vì lá, cành cây khô là sinh vật phân giải.
- B, C, D loại vì đây là những chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.
Câu 24: Đáp án B
Nhìn vào hình ảnh ta thấy, ban đầu đã có quần xã “Rừng lim nguyên sinh” từng sống → nên
hình ảnh này minh họa cho diễn thế thứ sinh.
Câu 25: Đáp án C
Hình ảnh này là hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện
mối quan hệ cộng sinh. Cua trú ngự trong hải quỳ trốn tránh kẻ thù (vì hải quỳ có độc tố). Hải
quỳ có thể di chuyển, kiếm được nhiều thức ăn hơn.
Câu 26: Đáp án A
Áp dụng công thức giải các bài tập di truyền quần thể chịu tác động của di – nhập gen
m.(pcho - phỗn) = phỗn – pnhận Trong đó:
- phỗn : tần số alen A của quần thể hỗn hợp (sau khi nhập cư) Trang 50
- pcho : tần số alen A của quần thể cho.
- pnhận : tần số alen của quần thể nhận
- m : tỉ lệ cá thể mới nhập cư so với số cá thể quần thể nhận ban đầu.
Như vậy từ công thức ta có: m.(pcho - phỗn) = phỗn – pnhận
m = (phỗn – pnhận )/ (pcho - phỗn) = (0,415 – 0,4)/(0,7 – 0,415) = 0,015/0,285 = 5,26%
Câu 27: Đáp án B B: cao >> b : thấp
Tỉ lệ cây thân cao là 64% → tỉ lệ cây thân thấp là 100% - 64% = 36%
Gọi tỉ lệ kiểu gen Bb của quần thể ban đầu là x
Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là: (0,64 – x)BB : xBb : 0,36bb = 1
Sau hai thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen thân thấp bb trong quần thể là: 2  1  1    2  0, 36  x  0, 42 2
 x  0,16 → Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ P là: 0,48BB : 0,16Bb : 0,36bb
Câu 28: Đáp án C A : đỏ >> a : vàng
Gọi tần số alen A và a lần lượt là p và q
Quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền nên tuân theo công thức: p2 AA + 2pqAa + q2 aa= 1
Theo bài ra ta có q2 = 0,25 → q = 0,5 → p = 0,5
Câu 29: Đáp án C
Ba alen a , a , a tạo được số kiểu gen là: 33   1 / 2  6 1 2 3
→ Số phép lai tạo ra là 6.(6+1)/2 = 21
* Lưu ý: Giả sử quần thể có n kiểu gen khác nhau, thì số kiểu giao phối hay số phép lai tình n.n   1 bằng công thức: 2
Câu 30: Đáp án B
Xét riêng từng cặp tính trạng;
+ Ở F1 có tỉ lệ mắt đỏ : mắt hồng : mắt trắng: 9 : 6 : 1 → tương tác bổ sung và kiểu gen P về
tính trạng màu mắt là AaBb x AaBB. Mặt khác tính trạng này phân bố không đều ở 2 giới →
1 trong 2 cặp alen phải nằm trên nhiễm sắc thể X (không có alen tương ứng trên Y).
+ Ở F1 có tỉ lệ cánh dài: cánh cụt = 3 : 1 → kiểu gen P về tính trạng kích thước cánh là Dd x
Dd và phân li đồng đều ở hai giới → gen nằm trên nhiễm sắc thể thường → có gen A hoặc B Trang 51
với gen D cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường → loại đáp án AaXDXd x AaXDY.
Con đực mắt trắng, cụt có kiểu gen (ab/ab)XbY chiếm 2,25%
→ (ad/ad) = 2,25% : 25% = 9% (vì XbY chiếm tỉ lệ 1/4) = 30% ad x 30% ad → AD AD Kiểu gen của P: B b B X X  X Y ad ad
Câu 31: Đáp án D
Mạch 1: T  A  20%; X  G  40% 1 2 1 2 Mạch 2: X  G  15% 2 1
 A  T 100%  T  X  G 100  20  40 15  25% 1 2 1 1 1
Câu 32: Đáp án C
A: cao >> a: thấp; B: tròn >> b: bầu dục
- H x cây 1 → 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao,
quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn.
Cao/thấp = (210+150)/(90+30) = 3 : 1 → Aa x Aa
Tròn/bầu dục = (210+30) /(150+30) = 1 :1 → Bb x bb → (Aa, Bb) x (Aa,bb)
- H x cây 2 → 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao,
quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn.
Cao/thấp = (210+30)/(90+150) = 1:1 → (Aa x aa)
Tròn/bầu dục = (210 + 150)/(90+30) = 3:1 → (Bb x Bb) → (Aa,Bb x aa,Bb)
Vậy cây H dị hợp 2 cặp gen (Aa, Bb) Ở 90 90
phép lai với cây 1 tỉ lệ kiểu hình thấp - bầu dục =        0,1875 210 150 90 30 480 ab 18, 75%  37,5%ab50%ab ab
Nhận thấy giao tử ab  37,5%  25% → đây là giao tử liên kết gen → Kiểu gen của cây H là AB dị hợp tử đều ab
Câu 33: Đáp án C (1) đúng
- Lưới thức ăn bao gồm 5 chuỗi thức ăn là:
1 - Thực vật → Châu chấu → Chuột → Diều hâu.
2 - Thực vật → Châu chấu → Chuột → Rắn → Diều hâu. Trang 52
3 - Thực vật → Kiến → Chuột → Diều hâu.
4- Thực vật → Kiến → Chuột → Rắn → Diều hâu.
5 - Thực vật → Kiến → Ếch → Rắn → Diều hâu. (2) sai vì
Chuột tham gia vào 4 chuỗi thức ăn còn diều hâu tham gia vào cả 5 chuỗi thức ăn. (3) đúng
1- Thực vật (sinh vật sản xuất) → Châu chấu (sinh vật tiêu thụ bậc 1) → Chuột (sinh vật tiêu
thụ bậc 2) → Diều hâu (sinh vật tiêu thụ bậc 3).
2 - Thực vật (sinh vật sản xuất) → Châu chấu (sinh vật tiêu thụ bậc 1) → Chuột (sinh vật tiêu
thụ bậc 2) → Rắn (sinh vật tiêu thụ bậc 3) → Diều hâu (sinh vật tiêu thụ bậc 4). (4) đúng
- Ba chuỗi thức ăn gồm có 5 mắt xích, đó là
1 - Thực vật → Châu chấu → Chuột → Rắn → Diều hâu.
2 - Thực vật → Kiến → Chuột → Rắn → Diều hâu.
3 - Thực vật → Kiến → Ếch → Rắn → Diều hâu.
Vậy có 3 kết luận trên đúng.
Câu 34: Đáp án B
P: thân cao, hoa trắng (A-bb) x thân thápa, hoa đỏ (aa,B-)
F1: (Aa,Bb) (thân cao, thân đỏ)
F1 giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (aaB-) thu được cây thân thấp, hoa trắng  ab  2%  4%ab50%ab    F   đây là giao tử 
1 có kiểu gen dị hợp tử chéo (vì ab 4% 25% ab 
hoán vị gen, vậy tần số hoán vị gen f  4.2  8%) Ab aB Phép lai của F :  1 aB ab G : Ab  aB  46% F2 aB  ab  50% AB  ab  4% F   
2 có số cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ: aa, B  0, 46aB.0,5aB 23%
* Lưu ý đọc kĩ đề bài, vì đề bài hỏi cây thân thấp, hoa đỏ thuần chủng.
Câu 35: Đáp án B
Bố bình thường nên kiểu gen của bố là: XABY; mẹ có kiểu gen là: XAbXaB
Vì bố bình thường nên chắc chắn con gái bình thường (luôn nhận giao tử XAB từ bố) → người con bị bệnh là con trai Trang 53
Để sinh con trai mắc cả hai bệnh trên (XabY) thì mẹ phải cho giao tử Xab mà mẹ có kiểu gen
dị hợp chéo (XAbXaB) → trong giảm phân của mẹ đã xảy ra hoán vị gen
→ trong các nhận định mà để bài đưa ra, nhận định đúng là: “Đứa con trên là trai, trong giảm
phân của mẹ có xảy ra hoán vị gen.”
Câu 36: Đáp án B Quy ước gen
A : bình thường >> a: mù màu
- Chồng bị bệnh mù màu nên kiểu gen của người chồng là XaY
- Người phụ nữ bình thường về bệnh có kiểu gen là A X X
- Cặp vợ chồng này sinh được 1 người con trai bị bệnh có kiểu gen là XaY (người con trai này
luôn nhận giao tử Y từ bố và giao tử X từ mẹ) → người con trai nhận Xa từ mẹ → B đúng
Câu 37: Đáp án A
A : thân cao >> a: thân thấp
B : hoa đỏ >> b : hoa vàng
Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (aaBB; aaBb) tự thụ phấn có thể xảy ra các trường hợp sau đây:
- TH1: Cả 3 cây đều có kiểu gen aaBB, ta có P: aaBB x aaBB → F1 : 100% aaBB → kiểu hình : 100% thấp, đỏ
- TH2 : Cả ba cây đều có kiểu gen là aaBb, ta có P: aaBb x aaBb → F1: 1/4aaBB: 2/4aaBb :
1/4aabb → kiểu hình : 3 thấp, đỏ : 1 thấp vàng
- TH3: 1 cây có kiểu gen aaBB, 2 cây có kiểu gen aaBb, ta có : (1/3aaBB : 2/3aaBb) tự thụ + P: 1/3aaBB → F1: 1/3aaBB
+ P: 2/3aaBb → F1: 2/3(1/4aaBB : 2/4aaBb : 1/4aabb) = 1/6aaBB : 2/6aaBb : 1/6aabb
Vậy F1 : 1/2aaBB : 2/6aaBb : 1/6aabb → kiểu hình : 5 thấp, đỏ : 1 thấp vàng
- TH4: 2 cây có kiểu gen aaBB, 1 cây có kiểu gen aaBb, ta có : (2/3aaBB : 1/3aaBb) tự thụ + P: 2/3aaBB → F1: 2/3aaBB
+ P: 1/3aaBb → F1: 1/3(1/4aaBB : 2/4aaBb : 1/4aabb) = 1/12aaBB : 2/12aaBb : 1/12aabb
Vậy F1 : 9/12aaBB : 2/12aaBb : 1/12aabb → kiểu hình : 11 thấp, đỏ : 1 thấp vàng Vậy có 4 trường hợp
Câu 38: Đáp án C
Quy ước: A: bình thường >> a: máu khó đông
Bố mẹ bình thường sinh được người con trai mắc bệnh máu khó đông  a X Y → mẹ có kiểu gen dị hợp A a X X . Trang 54 A a A P : X X  X Y
Ta có sơ đồ lai của bố mẹ vợ: A a A G :1X ;1X 1X ;1Y A A A a A a F :1X X :1X X :1X Y :1X Y 1
Dựa vào sơ đồ lai, ta nhận thấy kiểu gen của người vợ (có kiểu hình bình thường) có thể là 1 1 3 1 A A X X hoặc A a X X với xác suất: A A A a X X :
X X (cho giao tử với tỉ lệ: A a X : X ) 2 2 4 4 Ngườ 1 1
i chồng bình thường có kiểu gen là A
X Y (cho giao tử với tỉ lệ A X : Y ) 2 2
Khả năng cặp vợ chồng này sinh được con trai không mắc bệnh  A X Y là: 3  1 3 A X . Y   37,5% 4 2 8
Câu 39: Đáp án A
A-B-: hoa đỏ; còn lại các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa trắng.
D: lá nguyên >> d: lá xẻ thùy P: AaBbDd x aaBbDd + Aa x aa → 1/2 Aa : 1/2aa
+ Bb x Bb →1/4 BB : 2/4Bb : 1/4bb
+ Dd x Dd → 1/4DD : 2/4Dd : 1/4dd
- F1: hoa trắng, lá xẻ thùy đồng hợp tử có các kiểu gen sau: aaBBdd, aabbdd → A là phương án sai.
- B đúng, F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy là: AaBBdd, AaBbdd
- C đúng, F1 số cây hoa trắng, lá nguyên có tỉ lệ là: 1/2AA.1/4bB.3/4D- + 1/2AA.1(B,b).3/4 = 46,875%
- D đúng, ở F1 số kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên là: AaBBDD, AaBbDD, AaBBDd, AaBbDd.
Câu 40: Đáp án D Quy ước:
A: mũi cong >> a: mũi thẳng
B: bình thường >> b: máu khó đông
- (A) và (B) đều bình thường có kiểu gen lần lượt là B B A X Y; A X X   , vì con gái của cặp
vợ chồng này luôn nhận XB từ bố nên luôn có máu đông bình thường → I đúng. Trang 55
- (C) mũi thẳng, bị bệnh máu khó đông có kiểu gen là b
aaX Y → (A); (B) đều mang alen a, ngoài ra, (B) còn mang alen b
X → kiểu gen của (A) và (B) lần lượt là B B b AaX Y; AaX X ,
người con gái (D) mũi cong, máu khó đống bình thường sẽ có kiểu gen dạng B A X X  .
- (E) có mũi thẳng và mẹ bị bệnh máu khó đông nên sẽ có kiểu gen là b aaX Y (do luôn nhận alen Xb từ mẹ). - Nếu (D) mang kiểu gen B b
AaX X thì con gái của cặp vợ chồng này có thể có mũi thẳng và
bị bệnh máu khó đông (vì cả bố và mẹ đều có thể cho giao tử aXb) → II đúng
- Xét từng cặp tính trạng riêng rẽ. + Tính trạng dạng mũi  
(A) x (B) : Aa x Aa → 1AA : 2Aa : 1aa → kiể 2 1
u gen của (D): 1AA : 2Aa hay A : a   ;  3 3 
(E) có kiểu gen là aa nên cho 100% giao tử a.
+ Tính trạng khả năng đông máu    3 1 B B b A
B : X Y  X X  D cho giao tử với xác suất: B b X :
X ; (E) cho giao tử với xác 4 4 1 1 suất: b X : Y 2 2
→ Xác suất để cặp vợ chồng (D); (E) sinh ra người con trai mũi cong và bị bệnh máu khó
đông là: 2 A.1a 1 .  1 1 b X . Y  → III đúng. 3 4 2 12
- Kiểu gen của (D) có thể là một trong bốn trường hợp sau: B B B B B b B b AAX X ; AaX X ; AAX X ; AaX X
Vậy có 4 phát biểu đúng. ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút I. Nhận biết
Câu 1: Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin. Trang 56
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.
D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá
Câu 2: Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. NO  và N . B. NO và NO . C. NO và NH  D. NO  và NH  2 2 2 3 2 4 3 4
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 4: Hệ đệm bicácbônát ( NaHCO / Na CO ) có vai trò nào sau đây? 3 2 3
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu.
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu.
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, được kí hiệu là AaBbDdEe. Trong các
thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể sau đây, loại nào là thể ba kép?
A. AaBBbDDdEEe. B. AaaBbDddEe. C. AaBbDdEee. D. AaBDdEe.
Câu 6: Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát có 100% cá thể mang kiểu gen
Bb. Theo lí thuyết, ở F2, tỷ lệ kiểu gen Bb là A. 50%. B. 12,5% C. 25% D. 37,5%.
Câu 7: Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là
A. một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng.
B. một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
Câu 8: Theo tuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở? A. Cá thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Quần thể.
Câu 9: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật bắt đầu di cư lên cạn ở kỉ nào sau đây? A. Kỉ Đệ tam.
B. Kỉ Triat (Tam điệp). C. Kỉ Silua. D. Kỉ Jura.
Câu 10: Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?
A. Khoảng cực thuận.
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết trên.
D. Điểm gây chết dưới. Trang 57
Câu 11: Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức
ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
Câu 12: Trong quang hợp, NADPH có vai trò:
A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.
D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO . 2
Câu 13: Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây?
A. Làm giảm nhiệt độ.
B. Làm tăng khí O ; giảm CO . 2 2
C. Tiêu hao chất hữu cơ.
D. Làm giảm độ ẩm.
Câu 14: Trên mạch thứ nhất của gen có 25%A, 18%G; trên mạch thứ hai của gen có 12%G.
Tỉ lệ % số nuclêôtit loại T của gen là A. 35%. B. 45%. C. 20%. D. 15%. II . Thông hiểu
Câu 15: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai
nào sau đây thu được đời con có 100% cá thể mang kiểu hình trội? A. AaBB × aaBb. B. aaBb × Aabb. C. aaBB × AABb. D. AaBb × AaBb.
Câu 16: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O và CO từ môi trường sống để giải phóng năng 2 2 lượng.
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào 2
và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO ra ngoài môi trường. 2
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O , CO để tạo ra năng lượng cho 2 2 các hoạt động sống.
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy
đủ ôxy và CO cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào. 2
Câu 17: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z
nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Môi trường sống không có lactôzơ.
B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
D. Gen Y phiên mã 20 lần. Trang 58
Câu 18: Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? A. Đột biến gen.
B. Đột biến số lượng NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 19: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy
định. Kiểu gen có đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa
trắng. Cho một cây hoa tím lai phân tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ
kiểu hình ở Fa là: (Dethithpt.com)
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa trắng.
Câu 20: Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen.
C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể. III. Vận dụng
Câu 21: Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.
II. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau.
III. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
IV. Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22: Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
II. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
III. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
IV. Vật chất từ môi trường đi vàoquần xã, sau đó trở lại môi trường. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23: Có bao nhiêu cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?
I. Hệ hô hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp hô hấp.
II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ. Trang 59
III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp của máu.
IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất nước. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Ab AB Câu 24: Phép lai D d D P : ♀ X X  ♂
X Y , thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một aB ab
tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây về F1 là đúng? (Dethithpt.com)
I. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
II. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
III. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
IV. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Ở một loài thực vật, AA quy định quả đỏ, Aa quy định quả vàng, aa quy định quả
xanh, khả năng sinh sản của các cá thể là như nhau. Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ
phấn nghiêm ngặt có tần số kiểu gen là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Giả sử bắt đầu từ thế hệ F1,
chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể theo hướng loại bỏ hoàn toàn cây aa ở giai đoạn
chuẩn bị ra hoa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F1, cây Aa chiếm tỉ lệ 2/5.
II. Ở giai đoạn mới nảy mầm của thế hệ F2, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 1/10.
III. Ở giai đoạn mới nảy mầm của thế hệ F3, alen a có tần số 2/9.
IV. Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F3, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 15/17. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau.
II. Các loài có ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau.
III. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sống ở vùng nhiệt đới thường rộng hơn các loài sống ở vùng ôn đới.
IV. Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 27: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trang 60
Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài C sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 28: Một quần thể sóc sống trong môi trường có tổng diện tích 185 ha và mật độ cá thể
tại thời điểm cuối năm 2012 là 12 cá thể/ha. Cho rằng không có di cư, không có nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tại thời điểm cuối năm 2012, quần thể có tổng số 2220 cá thể.
II. Nếu tỉ lệ sinh sản là 12%/năm; tỉ lệ tử vong là 9%/năm thì sau 1 năm quần thể có số cá thể ít hơn 2250.
III. Nếu tỉ lệ sinh sản là 15%/năm; tỉ lệ tử vong là 10%/năm thì sau 2 năm quần thể có mật độ là 13,23 cá thể/ha.
IV. Sau một năm, nếu quần thể có tổng số cá thể là 2115 cá thể thì chứng tỏ tỉ lệ sinh sản thấp hơn tỉ lệ tử vong. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Gen A quy định tổng hợp chuỗi polipeptit có 36 axit amin. Gen A bị đột biến điểm
trở thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a có thể ít hơn alen A 1 nuclêôtit.
II. Alen a có thể nhiều hơn alen A 3 liên kết hiđrô.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a quy định có thể chỉ có 10 axit amin.
IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp có 50 axit amin thì chứng tỏ đây là đột
biến thêm cặp nuclêôtit. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 61
Câu 30: Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit l
của gen. Trên mạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15% tổng số nuclêôtit
của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? G 9 G  T 23 I. Tỉ lệ 1  II. Tỉ lệ 1 1  A 14 A  X 57 1 1 1 G  T 3 T  G III. Tỉ lệ 1 1  IV. Tỉ lệ  1 A  X 2 A  X 1 1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 31: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể đột biến
II. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị
trí lặp đoạn. (Dethithpt.com)
III. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể có thể sẽ làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào nên không
gây hại cho thể đột biến. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 3 alen là A1; A2; A3 quy
định. Trong đó, alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2 quy định hoa vàng,
trội hoàn toàn so với alen A3 quy định hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ (P) giao phấn với nhau,
thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa các hợp tử F1 thu được các cây tứ bội. Lấy
một cây tứ bội có hoa đỏ ở F1 cho tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình cây hoa vàng chiếm
tỉ lệ 1/36. Cho rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội; các giao tử lưỡng bội
thụ tinh với xác suất như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về F2 là đúng?
I. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A1 chiếm tỉ lệ 1/36.
II. Loại kiểu gen chỉ có 1 alen A3 chiếm tỉ lệ 2/9.
III. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ và 1 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây không mang alen A3 là 1/35. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 33: Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn
toàn. Cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100%
cây thân cao, hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, Trang 62
hoa trắng chiếm 16%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới
với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số hoán vị gen ở F1 là 20%.
II. Ở F2, kiểu hình thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 9%.
III. Ở F2, kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ cao nhất và bằng 66%.
IV. Ở F2, tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng bằng 16%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân
li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây có kiểu gen Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 50%.
II. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9
loại kiểu gen. (Dethithpt.com)
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F1 có thân thấp, hoa
trắng thì chứng tỏ F1 có 6 loại kiểu gen
IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. AB AB Câu 35: Phép lai D d D P : ♀ X X  ♂
X Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá ab ab
thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính
trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả
quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 36: Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng
thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây
hoa hồng: 6,25% cây hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa hồng. Trang 63
II. Cho 2 cây hoa hồng giao phấn với nhau, đời con có thể có tỉ lệ 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
III. Cho 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ : 3 hồng.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa hồng ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một cặp gen có 2 alen quy định, trong đó
lông đỏ trội hoàn toàn so với lông trắng. Khi cho 1 cá thể lông đỏ giao phối với 1 cá thể lông
trắng thu được F1 có tỉ lệ 50% cá thể lông đỏ : 50% cá thể lông trắng. Cho F1 giao phối tự do
thu được đời F2 có tỉ lệ 50% cá thể lông đỏ : 50% cá thể lông trắng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
(II) Nếu F2 tiếp tục giao phối ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng.
(III) Trong quần thể của loài này, có tối đa 5 kiểu gen về tính trạng màu lông.
(IV) Trong quần thể của loài này, chỉ có 1 kiểu gen quy định lông trắng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. IV. Vận dụng cao
Câu 38: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây
thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân
thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá
trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 10 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
III. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
IV. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 2/27. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 39: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 2 kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm 40%. Qua 2 thế
hệ ngẫu phối, ở F2 có tỉ lệ kiểu hình: 16 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng. Biết quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số của alen A lớn hơn tần số của alen a. II. Ở thế hệ P, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ
60%. III. Giả sử các cá thể P tự thụ phấn được F1, sau đó F1 tự thụ phấn thu được F2. Ở F2, Trang 64
cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 9/20. IV. Nếu các cá thể F2 tự thụ phấn thu được F3; Các cá thể F3 tự
thụ phấn thu được F4. Tỉ lệ kiểu hình ở F4 sẽ là: 23 cây hoa đỏ : 27 cây hoa trắng. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau.
Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 người chưa biết được chính xác kiểu gen.
II. Người số 2 và người số 9 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp vợ chồng số 8 - 9 là 2/3.
IV. Cặp vợ chồng số 8 – 9 sinh con bị bệnh H với xác suất cao hơn sinh con bị bệnh G. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Đáp án 1-B 2-D 3-A 4-C 5-B 6-C 7-A 8-D 9-C 10-A 11-C 12-D 13-C 14-A 15-C 16-B 17-D 18-D 19-A 20-B 21-B 22-A 23-D 24-A 25-C 26-C 27-D 28-C 29-B 30-A 31-B 32-C 33-D 34-B 35-C 36-C 37-A 38-B 39-C 40-B 41- 42- 43- 44- 45- 46- 47- 48- 49- 50-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
A sai. Vì nước chủ yếu thoát qua khí khổng. Khí khổng chủ yếu ở mặt dưới của lá, do đó
nước chủ yếu thoát qua mặt dưới của lá.
C sai. Vì mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào chết còn mạch rây được cấu tạo từ tế bào sống. Trang 65
D sai. Vì mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ chứ không vận chuyển các chất từ rễ lên lá.
Câu 2: Đáp án D
Cây hấp thụ nitơ dưới 2 dạng là NO  và NH  3 4
Câu 3: Đáp án A
Chỉ có các loài động vật sống trong nước mới hô hấp bằng mang. → Đáp án A.
Cá chép ốc, tôm, cua là động vật sống trong nước nên hô hấp bằng mang.
Tuy nhiên, không phải tất cả các loài sống trong nước đều hô hấp bằng mang. Các loài thú,
bò sát, ếch nhái sống trong nước nhưng vẫn hô hấp bằng phổi. Ví dụ, cá heo là một loài thú và hô hấp bằng phổi.
Câu 4: Đáp án C
Hệ đệm bicácbônát là hệ đệm do NaHCO / Na CO thực hiện. Hệ đệm này thực hiện đệm 3 2 3
ion HCO  và ion H+ ở phổi. Hệ đệm này sẽ điều chỉnh độ pH của máu ở mức ổn định là vì 3
- Khi dư H+ (độ pH thấp) thì Na CO sẽ phản ứng với H+ để tạo thành NaHCO làm giảm 2 3 3
nồng độ H+ trong máu (tăng độ pH).
- Khi thiếu H+ (độ pH cao) thì NaHCO sẽ phân li để giải phóng H+ làm tăng nồng độ H+ 3 trong máu (giảm độ pH).
Câu 5: Đáp án B
Thể ba kép là dạng đột biến số lượng NST mà có 2 cặp NST có 3 chiếc, các cặp còn lại có 2 chiếc bình thường.
Trong các thể đột biến của đề bài, B là dạng thể ba kép do cặp số 1 và cặp số 3 có 3 chiếc.
Câu 6: Đáp án C
Quần thể tự thụ có cấu trúc: P: 100% Bb 2  1 
Theo lí thuyết, ở F tỷ lệ kiểu gen Bb là:  25% 2    2 
Câu 7: Đáp án A
Plasmid là những phân tử ADN, vòng, sợi kép, tự tái bản, được duy trì trong vi khuẩn như
các thực thể độc lập ngoài nhiễm sắc thể. (Dethithpt.com)
- Một số plasmid mang thông tin về việc di chuyển chính nó từ tế bào này sang tế bào khác (F
plasmid), một số khác mã hóa khả năng kháng lại kháng sinh (R plasmid), một số khác mang
các gen đặc biệt để sử dụng các chất chuyển hóa bất thường (plasmid phân huỷ).
- Để được dùng làm vector plasmid cần phải có: Trang 66
+ Vùng nhân dòng đa vị chứa các điểm cắt cho các endonucleaza giới hạn, dùng để chèn các ADN nhân dòng.
+ Plasmid chứa gen để chọn (như gen kháng ampicillin,... )
+ Điểm khởi động sao chép hoạt động trong E. coli.
Câu 8: Đáp án D
Quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở.
Đơn vị tiến hóa cơ sở phải thỏa mãn 3 điều kiện:
+ Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian.
+ Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ.
+ Tồn tại thực trong tự nhiên.
Loài chưa được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở vì loài gồm nhiều quần thể có thành phần kiểu
gen rất phức tạp, có hệ thống di truyền kín, nghĩa là cách li sinh sản với các loài khác, do đó,
hạn chế khả năng cải biến thành phần kiểu gen của nó.
Câu 9: Đáp án C
Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật và động vật lên cạn vào kỉ silua
Câu 10: Đáp án A
- Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái của môi trường mà
trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
- Trong giới hạn sinh thái có điểm giới hạn trên (max), điểm giới hạn dưới (min), khoảng cực
thuận (khoảng thuận lợi) và các khoảng chống chịu. Vượt ra ngoài các điểm giới hạn, sinh vật sẽ chết.
- Khoảng cực thuận là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho loài
sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
Câu 11: Đáp án C
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 là động vật sử dụng thực vật làm thức ăn.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 là động vật sử dụng sinh vật tiêu thụ bậc 1 làm thức ăn.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3 là động vật sử dụng sinh vật tiêu thụ bậc 2 làm thức ăn.
Trong chuỗi thức ăn trên, Sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 1, nhái là sinh vật tiêu thụ bậc 2, rắn là
sinh vật tiêu thụ bậc 3, đại bàng là sinh vật tiêu thụ bậc 4.
Câu 12: Đáp án D
NADPH được tạo ra từ pha sáng của quang hợp, do phản ứng NADP+ liên kết với H+ và e.
NADPH được tạo ra ở pha sáng và chuyển sang cho pha tối để cung cấp H+ và e cho quá
trình đồng hoá chất hữu cơ của pha tối.
Câu 13: Đáp án C Trang 67
Câu 14: Đáp án A %G  %G 18% 12%
Tỉ lệ % số nucleotit loại G của gen là: 1 2 G  X   15% gen gen 2 2
Tỉ lệ % số nucleotit loại T của gen là: T  A  50%15%  35% gen gen
Câu 15: Đáp án C
Phép lai A: AaBB × aaBb = (Aa × aa)(BB × Bb) → Kiểu hình: (1 Trội : 1 Lặn).100% Trội →
1 Trội – Trội : 1 Lặn – Trội. (Dethithpt.com)
Phép lai B: aaBb × Aabb = (aa x Aa)(Bb x bb) → Kiểu hình: (1 Trội : 1 Lặn). (1 Trội : 1 Lặn)
→ 1 Trội – Trội : 1 Lặn – Trội : 1 Trội – Lặn : 1 Lặn – Lặn.
Phép lai C: aaBB x AABb = (aa x AA)(BB x Bb) → Kiểu hình: 100% Trội – Trội
Phép lai D: AaBb × AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) → Kiểu hình: (3 Trội : 1 Lặn). (3 Trội : 1
Lặn) → 9 Trội – Trội : 3 Lặn – Trội : 3 Trội – Lặn : 1 Lặn – Lặn.
Câu 16: Đáp án B
Hô hấp ở động vật gồm 2 giai đoạn:
+ Hô hấp diễn ra trong mỗi tế bào là quá trình phân giải các chất sinh ra năng lượng trong quá
trình này cần sử dụng O và tạo sản phẩm CO gọi là hô hấp nội bào. 2 2
+ Hô hấp diễn ra ngoài tế bào tại cơ quan trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, tại đây O 2
được lấy từ môi trường ngoài vào và CO cũng được thải ra môi trường nhờ sự khuêch tán 2
qua bề mặt trao đổi khí (do có sự chênh lệch phân áp O và CO giữa bên trong và bên ngoài 2 2
cơ quan trao đổi khí) gọi là hô hấp ngoại bào.
A sai. Vì cơ thể không lấy CO . 2
C sai. Vì cơ thể không lấy CO để tạo ra năng lượng. 2
D sai. Vì cơ thể không sử dụng CO để oxy hóa các chất. 2
Câu 17: Đáp án D
Các gen cấu trúc Z, Y, A có chung một vùng điều hòa nên số lần phiên mã của các gen này
bằng nhau. Vậy gen Z phiên mã 20 lần thì gen Y và gen A cũng phiên mã 20 lần → B sai, D đúng.
Gen Z và gen điều hòa cùng thuộc 1 NST nên số lần nhân đôi của các gen Z, Y, A và gen
điều hòa là giống nhau → C sai.
Câu 18: Đáp án D Trang 68
Đột biến lặp đoạn làm một đoạn gen nào đó được lặp đi lặp lại nhiều lần trên NST nên sẽ làm
tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
Câu 19: Đáp án A
Nếu cây hoa tím đem lai có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen (ví dụ AaBbDD) thì tỉ lệ kiểu hình ở
đời con sẽ là 1 tím : 3 trắng (AaBbDD × aabbdd – F1 có 1/4 A-B-D-).
Câu 20: Đáp án B
A, C sai. Vì di nhập gen có thể làm tăng hoặc giảm tần số alen của quần thể không theo hướng nào. B đúng.
D sai. Vì di nhập gen làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 21: Đáp án B
Chỉ có phát biểu IV đúng → Đáp án B
I – Sai. Vì tỉ lệ giới tính có thể thay đổi do tỉ lệ tử vong không đồng đều giữa các cá thể đực
và cái, cá thể cái trong mùa sinh sản chết nhiều hơn cá thể đực. Hoặc có thể thay đổi do nhiệt
độ môi trường sống, do chất lượng dinh dưỡng tích lũy trong cơ thể...
II – Sai. Ví dụ: Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực gấp 2 hoặc 3 lần,
đôi khi tới 10 lần. (Dethithpt.com)
III – Sai. Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực gấp 2 hoặc 3 lần, đôi khi tới 10 lần.
Câu 22: Đáp án A
Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu II, III, IV → Đáp án A
I – Sai. Vì nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng muối amoni (NH4+)
hoặc muối nitrat (NO3-). Nitơ phân tử ở dạng liên kết ba bền vững, thực vật không thể hấp thụ được.
Câu 23: Đáp án D
Cả 4 cơ chế nói trên → Đáp án D.
Khi cơ thể bị nôn nhiều làm giảm thể tích máu, giảm huyết áp, tăng pH máu, các hệ cơ quan
tham gia hoạt động và có nhiều cơ chế giúp đưa cân bằng nội môi trở lại bình thường:
- Hệ hô hấp giúp duy trì ổn định độ pH bằng cách làm giảm nhịp hô hấp dẫn tới giảm tốc độ
thải CO . Nguyên nhân là vì pH cao làm giảm kích thích lên trung khu hô hấp do vậy cường 2 độ hô hấp giảm.
- Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ
các cơ quan dự trữ (ví dụ huy động lượng máu dự trữ ở trong gan, lách). Trang 69
- Khi huyết áp giảm thì sẽ gây cảm giác khát dẫn đến tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp của máu.
Câu 24: Đáp án A Ab AB  Ab AB  Phép lai: D d D P : ♀ X X  ♂ X Y   .    D d D X X  X Y  aB ab  aB ab 
Xét các phát biểu đúng của đề bài:
I – đúng. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì:  Ab AB     
đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình  aB ab  D d D
X X  X Y  đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB D d D  P :♀ X X  ♂
X Y cho đời con có 4.4 16 kiểu gen, 3.3  9 kiểu hình. aB ab
II – Sai. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì  Ab AB     
đời con có 7 kiểu gen, 3 kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1  aB ab  D d D
X X  X Y  đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB D d D  P :♀ X X  ♂
X Y cho đời con có 7.4  28 kiểu gen, 3.3  9 kiểu hình. aB ab
III – Sai. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì  Ab AB     
đời con có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình  aB ab  D d D
X X  X Y  đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB D d D  P :♀ X X  ♂
X Y cho đời con có 10.4  40 kiểu gen, 4.3 12 kiểu hình. aB ab
IV – Sai. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì  Ab AB     
đời con có 7 kiểu gen, 3 kiểu hình theo tỉ lệ 1:2:1  aB ab  D d D
X X  X Y  đời con có 4 kiểu gen, 3 kiểu hình (100% cái trội : 1 đực trội : 1 đực lặn) Ab AB D d D  P :♀ X X  ♂
X Y cho đời con có 7.4  28 kiểu gen, 3.3  9 kiểu hình. aB ab
Vậy chỉ có kết luận I đúng
Câu 25: Đáp án C
Quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt: P : 0, 2AA : 0, 4Aa : 0, 4aa Trang 70  1   1  1 1   0, 4   2 2 F :  0, 2  0, 4. AA : Aa : 0, 4  0, 4.
aa hay F : 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa 1 1 2 2 2        
Xét các phát biểu của đề bài:
I – Đúng. Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F , cấu trúc quần thể là: 0, 3AA : 0, 2Aa hay 1
0, 6AA : 0, 4Aa 3 / 5AA : 2 / 5Aa  cây Aa chiếm tỉ lế 2/5.
II – Đúng. Giai đoạn mưới nảy mầm của thế hệ F quần thể chưa có sự chọn lọc nên kiểu gen 2 1 1 aa là: 2 0, 4.  0,1 1/10 . 2
III – Sai. Cấu trúc di truyền ở giai đoạn nảy mầm F : 0, 7AA : 0, 2Aa : 0,1aa 2
Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản F : 0, 7AA : 0, 2Aa  7 / 9AA : 2 / 9Aa 2 1 1 2
Cấu trúc di truyền ở giai đoạn nảy mầm 2
F : 11/ 9 1/ 18 AA :1/ 9Aa : . aa 3   9 2 15 2 1 hay AA : Aa : aa 18 18 18 1  2  1
Tần số alen a ở giai đoạn nảy mầm F :  : 2  3   18 18  9
IV – Đúng. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản F :15 /17AA : 2 /17Aa  kiểu gen AA 3 chiếm tỉ lệ 15/17
Câu 26: Đáp án C
I – Sai. Vì các loài sống trong một môi trường thì thường có ổ sinh thái khác nhau để không
cạnh tranh nhau, từ đó chúng có thể cùng tồn tại. (Dethithpt.com)
III – Sai. Vì ở vùng ôn đới có sự chênh lệch nhiệt độ cao hơn so với vùng nhiệt đới nên giới
hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sống ở vùng nhiệt đới thường hẹp hơn các loài sống ở vùng ôn đới.
IV – Sai. Vì loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố rộng
Câu 27: Đáp án D
Có 3 phát biểu đúng là các phát biểu II, III, IV.
I – Sai. Vì chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng là các chuỗi: A → B → E →C → D A → G → E →C → D Trang 71 A → B → E →H → D A → G → E →H → D
II – Đúng. Ngoài 4 chuỗi thức ăn như ở phần I, còn có 7 chuỗi: A → B → E → D A → B → C → D A → E → D A → E → C → D A → E → H → D A → G → E → D A → G → H → D
III – Đúng. A là đầu mối của tất cả các chuỗi thức ăn, thường là các sinh vật sản xuất → Loại
bỏ A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV – Đúng. Theo quy luật khuếch đại sinh học thì sinh vật ở càng xa sinh vật sản xuất thì
mức độ nhiễm độc càng cao.
Câu 28: Đáp án C
Xét các phát biểu của quần thể:
I – Đúng. Tại thời điểm cuối năm 2012, quần thể có tổng số cá thể là: 185.12 = 2220 cá thể
II – Sai. Nếu tỉ lệ sinh sản là 12%/năm; tỉ lệ tử vong là 9%/năm thì sau 1 năm, quần thể có số
cá thể là: 2220 + 2220.(12% - 9%) = 2286 cá thể > 2250.
III – Đúng. Nếu tỉ lệ sinh sản là 15%/năm; tỉ lệ tử vong là 10%/năm thì sau 1 năm số lượng cá thể là:
2220 + 2220.(15% - 10%) = 2331
Sau 2 năm số lượng cá thể là: 2331 + 2331.(15% - 10%) = 2447 cá thể
Sau 2 năm, mật độ cá thể của quần thể là: 2447 : 185 = 13,23 cá thể/ha.
IV – Đúng. Sau một năm, nếu quần thể có tổng số cá thể là 2115 cá thể < 2220 cá thể → Số
lượng cá thể của quần thể giảm so với ban đầu → Chứng tỏ tỉ lệ sinh nhỏ hơn tỉ lệ tử.
Câu 29: Đáp án B
I sai. Vì nếu là đột biến mất cặp thì alen đột biến ít hơn alen A 2 nucleotit. Vì gen có cấu trúc
mạch kép nên không bao giờ đột biến lại mất 1 nucleotit.
II đúng. Vì nếu là đột biến thêm 1 cặp G-X thì alen a sẽ tăng thêm 3 liên kết hidro.
III đúng. Vì nếu đột biến làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở vị trí cách bộ ba mở đầu 10 bộ ba thì
thì chuỗi polipeptit chỉ có 10 axit amin. (Dethithpt.com) Trang 72
IV sai. Vì đột biến mất cặp hoặc thay thế một cặp nucleotit cũng có thể làm cho bộ ba kết kết
trở thành bộ ba mã hóa, điều đó sẽ dẫn tới làm tăng số axit amin của chuỗi polipeptit. Khẳng
định chắc chắn đây là đột biến thêm cặp là sai
Câu 30: Đáp án A
Trước hết, phải xác định số nucleotit mỗi loại của mạch 1, sau đó mới tìm các tie lệ theo yêu cầu của bài.
Gen dài 408nm  có tổng số 2400 nu A
chiếm 20%  A  20% 2400  480; G  30%2400  720 gen gen
T  200  A  480  200  280; G  15%1200  180  X  720 180  540 1 1 1 1 G 180 9 - Tỉ lệ 1    I đúng A 280 14 1 G  T 180  200 19 - Tỉ lệ 1 1    II A  X 280  sai 540 41 1 1 G  T 20% 2 - Tỉ lệ 1 1    III A  sai X 30% 3 1 1 T  G - Tỉ lệ
luôn = 1  IV đúng A  X
Câu 31: Đáp án B
I – Sai. Vì có thể đoạn bị mất gen là đoạn mang những gen quy định các tính trạng không tốt.
Trong trường hợp này thì mất đoạn có thể có lợi cho thể đột biến.
IV – Sai. Vì đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự gen trên NST → có thể gây hại cho thể đột biến.
Câu 32: Đáp án C
Các cây F có kiểu hình hoa đỏ, mà lại là kết quả của tứ bội hóa nên F chắc chắn có kiểu 1 1 gen: A A   1 1
Mặt khác, F sinh ra có kiểu hình hoa vàng nên trong kiểu gen F chắc chắn có chứa A  F 2 1 2 1 phải có kiểu gen A A A A 1 1 2 2
Xét phép lai: A A A A  A A A A 1 1 2 2 1 1 2 2
GF :1/ 6A A : 4 / 6A A :1/ 6A A 1 1 1 1 2 2 2
 F :1/ 36A A A A :8 / 36A A A A :18 / 36A A A A :8 / 36A A A A :1 / 36A A A A 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2
Xét các phát biểu của đề bài
I – Sai. Vì loại kiểu gen chỉ có 1 alen A A A A A
chiếm tỉ lệ 8 / 36  2 / 9 . 1  1 2 2 2  Trang 73
II, IV – Sai. Vì F không thu được cây nào có chứa alen A . 2 3 III
– Đúng. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu định hoa đỏ là:
A A A A ; A A A A ; A A A A 1 loại kiểu gen quy định hoa vàng là A A A A 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2
Câu 33: Đáp án D
F chứa 100% thân cao, hoa đỏ  F dị hợp 2 cặp gen 1 1
Gọi A là gen quy định thân cao, a là gen quy định thân thấp A a 
B là gen quy định hoa đỏ, b là gen quy định hoa trắng B b
F tự thụ phấn được F có 4 loại kiểu hình, trong đó khiểu hình cây thân thấp, hoa trắng 1 2 chiếm tỉ lệ 16%, hoán vị gen
ở cả 2 gới với tần số như nhau ab 
 16%  0, 4ab0, 4ab  ab là giao tử liên kết  tần số hoán vị ab
1 20, 4  0, 2  20%
Vận dụng công thức giải nhanh ta có
I. Tần số hoán vị gen ở F là 20%  đúng 1  Ab 
II. Ở F kiểu hình thân cao, hoa trắng
 0, 25  0,16  0,09  9%  đúng 2    b 
III. Ở F kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ cao nhất và bằng 66%  đúng 2
Vì thân cao, hoa đỏ chứa 2 gen trội A và B  0,5  0,16  0,66  66%
IV. Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng bằng tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ  đúng
Câu 34: Đáp án B A: thân cao, a: thân thấp B: hoa đỏ, b: hoa trắng
- Aabbaabb thì đời con có 1 Aabb (cao, hoa trắng) và 1 aabb (thấp, hoa trắng)  I đúng
- Nếu đời F có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ P có 2 cặp gen dị hợp AaBbAaBB. 1
F có 9 loại kiểu gen. Vậy (II) đúng. 1
- Cho thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu F có thân thấp, hoa trắng 1
thì chứng tỏ P có kiểu gen là AaBb  Aabb  F có 6 loại kiểu gen. Vậy (III) đúng. 1
- Các cây thân thấp, hoa đỏ (aaBB, aaBb) giao phấn ngẫu nhiên. Tối đa có các loại giao tử aB, ab aB Ab Trang 74 aB aaBB aaBb ab aaBb Aabb
Đời con có tối đa 3 kiểu gen. Vậy (IV) đúng.
Câu 35: Đáp án C
Số cá thể cái có kiểu hình D
A  B  X  chiếm tỉ lệ 33%.  ab
A  B  chiếm tỉ lệ 66%  chiếm tỉ lệ 16% ab
 giao tử ab  0, 4  tần số hoán vị 1 20,4  0,2  II sai
Vì có hoán vị gen ở cả hai giới cho nên số kiểu gen ở đòi con 1  04  40  I sai
Số cá thể cái dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ       1 2 0,16 2 0, 01   0,085  8,5%  III 4 đúng. 1
Số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 
2 200,04  0,3  IV đúng 4
Câu 36: Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng đó là I, II và IV
- F có tỉ lệ 9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng  tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. 2 Quy ước:
A-B- quy định hoa đỏ; A-bb hoặc aaB- quy định hoa hồng; aabb quy định hoa trắng.
Vì F có tỉ lệ 9:6:1  F có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ, 4 kiểu gen 2 2
quy định hoa hồng, 1 kiểu gen quy định hoa trắng  (I) đúng
- Nếu cây hoa hồng đem lai là AabbaaBb rhif đời con có tỉ lệ 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng  (II) đúng (Dethithpt.com)
(III) sai. Vì cây hoa đỏ có thể có kiểu gen AABB hoặc AaBB hoặc AaBb. Một trong 4 cây
này tự thụ phấn thì đời con chỉ có thể có tỉ lệ kiểu hình là:
AABB tự thụ phấn sinh ra đời con có 100% cây hoa đỏ.
AABb tự thụ phấn sinh ra đời con có tỉ lệ: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng.
AaBB tự thụ phấn sinh ra đời con có tỉ lệ: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa hồng.
AaBb tự thụ phấn sinh ra đời con có tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
- Cây hoa hồng F gồm có các kiểu gen 1Aabb, 2Aabb, 1aaBB, 2aaBb  cây thuần chủng 2
chiếm tỉ lệ  1 
1 : 1 2 1 2 1/ 3  (IV) đúng
Câu 37: Đáp án A Trang 75
Đời F có tỉ lệ 1:1; đời F có tỉ lệ 1:1 thì gen quy định tính trạng nằm trên NST X. 1 2
- Vì gen nằm trên NST X cho nên (I) sai.
- Vì gen nằm trên NST X cho nên ta có sơ đồ lai: a a A
X X  X Y thu được F có 1 A a a
1X X ; 1X Y có tỉ lệ kiểu hình 1 lông đỏ : 1 lông trắng.
Tiếp tục cho F lai với nahu: A a a 1X X 1X Y 1 Thu được F có A a a a A a
1X X , 1X X , 1X Y, 1X Y  2 lông đổ : 2 lông trắng = 1:1 2
Nếu tiếp tục cho F giao phối với nhau thì F có tỉ lệ 7 đỏ : 9 trắng  (II) sai. 2 3
- Vì gen nằm trên NST X cho nên sẽ có 5 kiểu gen, trong đó giới đực có 2 kiểu gen, giới cái
có 3 kiểu gen  (III) đúng.
- Có 2 kiểu gen quy định lông trắng, đó là a a X X và a X Y
Câu 38: Đáp án B
P: cây cao, quả ngọt tự thụ phấn.
F có 4 loại kiểu hình. Để tạo ra 4 loại kiểu hình thì cây P có kiểu gen dij hợp về 2 cặp gen. 1 ab
Theo bào ra, kiểu hình thân thấp, quả chua = 4%  kiểu gen  0,04 ab
Mà hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau, cây tự thụ phấn  ab  0, 2
 tần số hoán vị = 40%  II sai.
- I và III đúng. Vì P dị hợp 2 cặp gen và có hoán vị gen ở cả hai giới cho nên đời F có 10 1 kiểu gen. 0, 04
- IV đúng. Vì thân cao, quả ngọt thuần chủng có tỉ lệ   2 / 27 0,5  0, 04
Câu 39: Đáp án C 9
- Vì quần thể ngẫu phối nên F đạt cân bằng di truyền  tần số a   0,6  I sai. 2 9 16
- Tần số a  0, 6 . Mà ở P có 40% cây aa  cây Aa có tỉ lệ  20,6  0, 4  0, 4
 Tỉ lệ kiểu gen ở P là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa  cá thể thuần chủng chiếm 60%  II đúng. 0, 4  0,1
- Nếu P tự thụ phấn thì ở F , cây hoa trắng (aa) chiếm tỉ lệ  0, 4   0,55 11/ 20 2 2
 Ở F , cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 111/ 20  9 / 20  III đúng. 2
- Vì F cân bằng di truyền và có tần số a  0, 6 nên tỉ lệ kiểu gen của F là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa 2 2   0, 48 0,12
F tự thụ phấn thì đến F có tỉ lệ kiểu gen aa  0, 36   0,54  27 / 50 2 4 2 Trang 76
 Ở F cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 127 / 50  23/ 50  tỉ lệ kiểu hình là 23 đỏ : 27 trắng  IV 4 đúng
Câu 40: Đáp án B
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và II
- Bệnh H do gen lặn quy định và không liên kết giới tính. Vì cặp 1 – 2 không bị bệnh H
nhưng sinh con gái số 7 bệnh H  A quy định không bị bệnh H, a quy định bị bệnh H.
- Vì cặp 1 – 2 không bị bệnh G nhưng sinh con số 8 bị bệnh G nên bệnh G do gen lặn quy
định. Mặt khác, người bố số 4 không bị bệnh G nhưng lại sinh con gái số 10 bị bệnh G 
Bệnh G không liên kết giới tính. Quy ước: B quy định không bị bệnh G; b quy định bệnh G.
- Biết được kiểu gen của 6 người, đó là: số 1 (AaBb), 2 (AaBb), 4 (aaBb), 9 (AaBb), 10
(Aabb)  có 4 người chưa biết được kiểu gen đó là: 5, 6, 7, 8  I đúng.
- Người số 2 và người số 9 đều có kiểu gen AaBb  I đúng.
- Người số 8 có kiểu gen (1/3AAbb; 2/3Aabb); người số 9 có kiểu gen AaBb  xác suất
sinh con không bị bệnh của cặp 8 – 9 là  11/ 61/ 2  5 /12  III sai.
- Cặp 8 – 9 sinh con bị bệnh H với xác suất  2 / 3 1
 / 4 1/ 6 . Sinh con bị bệnh G với xác suất 1/ 2  IV sai www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 6 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút I. Nhận biết
Câu 1: Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây sai?
A. quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn.
B. qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình.
C. nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các alen trong quần thể tự thụ
phấn không thay đổi qua các thế hệ.
D. quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. mã di truyền mang tính phổ biến, tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã di truyền được đọc theo chiều 3' - 5' từ một điểm xác định trên phân tử mARN. Trang 77
C. mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm 3 ribonucleotit không ngắt quãng, các bộ ba không gối lên nhau.
D. mã di truyền có tính thoái hóa, có thể có hai hay nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin.
Câu 3: Ở người, bệnh di truyền nào sau đây không liên quan đến đột biến gen?
A. Hồng cầu hình liềm. B. Bạch tạng. C. Đao. D. Mù màu.
Câu 4: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả
khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
Câu 5: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
Câu 6: Một nhà khoa học quan sát hoạt động của hai đàn ong ở trên cùng một cây cao và đã
đi đến kết luận chúng thuộc hai loài khác nhau. Quan sát nào dưới đây giúp nhà khoa học này
đi đến kết luận như vậy?
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau.
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau.
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.
Câu 7: Sự tổng hợp ARN được thực hiện
A. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen.
B. trong nhân con đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân còn
tARN được tổng hợp ở ti thể.
C. chỉ có mARN mới được tổng hợp dựa trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có thể
được tổng hợp dựa trên cả hai mạch khuôn của gen.
D. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen. Trang 78
Câu 8: Theo Dacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là:
A. đấu tranh sinh tồn.
B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể.
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên.
Câu 9: Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ
được sơ đồ minh họa sau đây:
Cho biết quá trình phân bào bình thường, không xảy ra đột biến. Hình này mô tả
A. Kì sau của giảm phân II.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.
Câu 10: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của NST có đường kính A. 11 nm. B. 300 nm. C. 300 A0. D. 110 A0.
Câu 11: Tạo ra cừu Doly là thành công của việc nhân giống động vật bằng
A. Kỹ thuật tạo ưu thế lai. B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp gây đột biến.
D. Công nghệ tế bào.
Câu 12: Một gen ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp
nucleotit khác ở vùng mã hóa gen. Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định tổng hợp không
thay đổi so với chuỗi poliepeptit do gen trước đột biến quy định tổng hợp. Nguyên nhân của hiện tượng này là do
A. mã di truyền có tính thoái hóa.
B. mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. mã di truyền có tính phổ biến.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 13: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản con lai hình thành giao tử.
B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.
C. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.
D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ. Trang 79
Câu 14: Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử
cung của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kỹ thuật này được gọi là A. Lai tế bào.
B. Cấy truyền phôi. C. Kỹ thuật gen.
D. Nhân bản vô tính.
Câu 15: Một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát có cấu trúc di truyền là: 0,2AA : 0,3Aa :
0,5aa. Thế hệ F1 đột ngột biến đổi thành 100%aa. Giả sử quần thể này chỉ chịu tác động của
một nhân tố tiến hóa thì đó có thể làm nhân tố nào sau đây? A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 16: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R
(dấu * biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc
MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Chuyển đoạn tương hỗ.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 17: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 18: Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. Theo lí
thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen XABXab tạo ra giao tử XaB với tỉ lệ A. 10%. B. 40%. C. 20%. D. 30%.
Câu 19: Cho lai hai dòng vẹt thuần chủng lông vàng với lông xanh, được F1 toàn màu hoa
thiên lý (xanh-vàng). Lai giữa các cơ thể F1với nhau thu được F2 gồm 9/16 màu thiên lý :
3/16 lông vàng : 3/16 lông xanh : 1/16 lông trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. Tương tác gen.
B. Phân li độc lập. C. Liên kết gen.
D. Trội không hoàn toàn. II. Thông hiểu
Câu 20: Một đột biến điểm ở gần gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
A. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
B. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
C. bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
D. nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh. Trang 80
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
B. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
C. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi.
Câu 22: Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần.
Câu 23: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai
nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1? A. Aabb x aaBB. B. AaBb x aabb. C. aaBb x AABb. D. Aabb x aaBb.
Câu 24: Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
(2) Dung hợp tế bào trần.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội.
Các phương pháp có thể tạo dòng thuần chủng ở tế bào thực vật là A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4).
Câu 25: Khi nói về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới
tính X ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
B. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái.
C. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành các cặp alen.
Câu 26: Đột biến gen dạng thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit trong cùng một bộ ba
mã hóa mà không phải bộ ba mở đầu hay kết thúc, có thể dẫn đến hậu quả
A. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi polipeptit. Trang 81
D. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
Câu 27: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về: (1) Chiều tổng hợp. (2) Các enzim tham gia.(3) Thành phần tham gia.
(4) Số lượng các đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi. Tổ hợp đúngA. 2, 3. B. 3, 5. C. 1, 2. D. 2, 4.
Câu 28: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì nam giới
A. Dễ mẫn cảm với bệnh.
B. Dễ xảy ra đột biến.
C. Chỉ mang 1 NST giới tính X.
D. Chỉ mang 1 NST giới tính Y.
Câu 29: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được
duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.
Câu 30: Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Khi cho tự
phối bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là
A. 0,54AA : 0,12Aa : 0,34aa.
B. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,48AA : 0,24Aa : 0,28aa.
Câu 31: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng có da
bình thường sinh ra đứa con đầu lòng bị bệnh bạch tạng thì xác suất sinh đứa con thứ hai
cũng bị bệnh là bao nhiêu? A. 3/8 (37,5%). B. 1/2 (50%). C. 1/4 (25%). D. 2/3 (66,67%).
Câu 32: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định. Mẹ có nhóm máu AB,
sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là của người bố? A. Nhóm máu B. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu O. D. Nhóm máu AB.
Câu 33: Các nhân tố sau: (1) Biến động di truyền; (2) Đột biến; (3) Giao phối không ngẫu
nhiên; (4) Giao phối ngẫu nhiên. Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (1), (3). Trang 82
Câu 34: Trong các phép lai dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
A. AAbbddee x AAbbDDEE.
B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbDDEE x aaBBDDee.
D. AABBDDee x Aabbddee.
Câu 35: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
phép lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 36: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể trong
đó có 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa) thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là A. 8100. B. 900. C. 1800. D. 9900.
Câu 37: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự
có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5 cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150 cm.
Chiều cao cây cao nhất là bao nhiêu? A. 170 cm. B. 175 cm. C. 165 cm. D. 180 cm.
Câu 38: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định
mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Cho biết không có hoán vị gen và đột Ab Ab
biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai: D D d X Y 
X X cho đời con có tỉ lệ ruồi đực thân aB ab
xám, cánh cụt, mắt đỏ là A. 18,75%. B. 6,25%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 39: Gen b bị đột biến thành alen B có chiều dài giảm 10,2A0 và ít hơn 7 liên kết hidro so
với alen b. Khi cặp alen Bb nhân đôi liên tiếp năm lần thì số nucleotit mỗi loại môi trường
nội bào cung cấp cho alen B giảm so với alen b là
A. A = T = 64; G = X = 32.
B. A = T = 32; G = X = 64.
C. A = T = 31; G = X = 62.
D. A = T = 62; G = X = 31. III. Vận dụng
Câu 40: Cho các nhận định sau:
(1) Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.
(2) Trong tế bào, các nhân tố di truyền hòa trộn vào nhau.
(3) Bố (mẹ) chỉ truyền cho con (qua giao tử) 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.
(4) Trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử. Trang 83
Có bao nhiêu nhận định không đúng theo quan điểm di truyền của Menden? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Đáp án 1-A 2-B 3-C 4-A 5-B 6-C 7-A 8-A 9-C 10-C 11-D 12-A 13-B 14-B 15-B 16-C 17-B 18-A 19-A 20-D 21-A 22-D 23-C 24-D 25-B 26-D 27-D 28-C 29-C 30-B 31-C 32-C 33-D 34-B 35-B 36-C 37-D 38-D 39-D 40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Trong các phát biểu trên, A sai vì qua các thế hệ tự thụ phấn, thể đồng hợp tăng, thể dị hợp
giảm, quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần → Quần thể tự thụ phấn có độ đa dạng
kém hơn quần thể giao phấn → Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
- Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen (trong mạch khuôn) quy định trình
tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
- Trong ADN chỉ có 4 loại nu (A, T, G, X) nhưng trong prôtêin có khoảng 20 loại axit amin.
Do đó mã di truyền phải là mã bộ ba (còn gọi là codon).
- Mã di truyền gồm: bộ 3 mã gốc trên ADN, bộ 3 mã sao trên mARN và bộ 3 đối mã trên
tARN. Ví dụ: mã gốc là 3’-TAX…-5’ tương ứng mã sao là: 5’-AUG…-3’ và mã đối mã là:
UAX tương ứng axit amin được quy định là Met.
Đặc điểm của mã di truyền
- Mã di truyền là mã bộ ba: Một bộ ba là một mã di truyền (1 codon)
- Mã di truyền có tính đặc hiệu: Một bộ ba chỉ mã hoá một loại axit amin.
- Mã di truyền có tính thoái hoá: Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin (trừ AUG và UGG).
- Mã di truyền có tính phổ biến: Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài ngoại lệ).
- Mã di truyền có tính liên tục: Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định, theo từng bộ & ba không gối lên nhau.
Trong các phát biểu trên, B sai vì mã di truyền được đọc theo chiều 5' - 3' từ một điểm xác
định trên phân tử mARN.
Câu 3: Đáp án C Trang 84
Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen trội trên NST thường
Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường
Bệnh Đao do đột biến số lượng NST, cặp số 21 có 3 chiếc
Bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính
Câu 4: Đáp án A
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, gen điều hòa R tổng hợp phân tử
protein ức chế ngay cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo
Khi môi trường không có lactozo, protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá
trình phiên mã của các gen cấu trúc
Khi môi trường có lactozo, lactozo đóng vai trò như chất cảm ứng liên kết với protein ức chế,
làm thay đổi cấu hình không gian của protein ức chế làm chúng không bám được vào vùng
vận hành → Quá trình phiên mã được diễn ra.
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
Đặc điểm quan trọng để phân biệt 2 loài là chúng có sự cách li sinh sản.
Trong các đặc điểm trên, các con ong giao phối ở thời điểm khác nhau chứng tỏ chúng cách li
sinh sản với nhau → chúng thuộc hai loài khác nhau
Câu 7: Đáp án A
Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và dựa trên mạch mã gốc của gen
là mạch có chiều 3' → 5'.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện: A môi trường liên kết với T mạch gốc, U môi trường liên
kết với A mạch gốc, G môi trường liên kết với X mạch gốc, X môi trường liên kết với G mạch gốc
Câu 8: Đáp án A
Định nghĩa của Darwin về chọn lọc tự nhiên : Sự bảo tồn những sai dị cá thể và những biến
đổi có lợi, sự đào thải những sai dị cá thể và những biến đổi có hại được gọi là chọn lọc tự
nhiên (CLTN) hay là sự sống sót của những dạng thích nghi nhất.
Thực chất của chọn lọc tụ nhiên
Tính chất của chọn lọc tự nhiên là tự phát, không có mục đích định trước không do một ai
điều khiển, nhưng dần dần đã đi đến kết quả làm cho các loài ngày càng thích nghi với điều kiện sống.
Nội dung của chọn lọc tự nhiên bao gồm hai quá trình song song, là đào thải những biến dị có
hại, và tích luỹ những biến bị có lợi cho bản thân sinh vật, là quá trình sống sót của những
dạng sinh vật thích nghi nhất. Trang 85
Cơ sở của chọn lọc tự nhiên (CLTN) dựa trên hai đặc tính cơ bản của sinh vật là biến dị và di truyền.
Động lực của CLTN là quá trình đấu tranh sinh tồn hiểu theo nghĩa rộng. Cạnh tranh cùng
loài là động lực chủ yếu trong sự tiến hoá của loài làm cho loài được chọn lọc theo hướng
ngày càng thích nghi với điều kiện sống.
Kết quả của CLTN là sự tồn tại những sinh vật thích nghi với điều kiện sống.
Vai trò của CLTN là nhân tố chính trong quá trình tiến hoá của các loài, làm cho các loài
trong thiên nhiên biến đổi theo hướng có lợi, thích nghi với hoàn cảnh sống cụ thể của chúng.
Chính chọn lọc tự nhiên quy định hướng và tốc độ tích luỹ các biến dị, thể hiện vai trò là tích
lũy các biến dị nhỏ có tính chất cá biệt thành những biến đổi sâu sắc, có tính chất phổ biến.
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Phân tử ADN quấn quanh khối protein tạo nên các nucleoxom. Mỗi nucleoxom gồm có lõi là
8 phân tử histon và được 1 đoạn chứa 146 cặp Nu, quấn quanh 7/4 vòng. Giữa 2 nucleoxom
liên tiếp là 1 đoạn ADN và 1 phân tử protein histon
+ chuỗi nucleoxom tạo thành sợi cơ bản có đường kính 11nm
+ Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành sợi nhiễm sắc có đường kính 30nm.
+ Sợi nhiễm sắc lại được xếp cuộn 1 lần nữa tạo thành sợi siêu xoắn đường kính 300nm
+ Cuối cùng là 1 lần xoắn tiếp của sợi 300nm thành cromatit có đường kính 700nm
→ Sợi nhiễm sắc có đường kính 30nm = 300 Ăngstron
Câu 11: Đáp án D
Tạo ra cừu Doly là thành công của việc nhân giống động vật bằng nhân bản vô tính thuộc
công nghệ tế bào → Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Ở quần thể có sự thay đổi tần số kiểu gen, tần số alen một cách đột ngột, nhanh chóng →
quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án B
Qua các thế hệ ngẫu phối, tần số các alen và tần số kiểu gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ → B sai
Câu 18: Đáp án A Trang 86 Cơ thể AB ab
X X giảm phân (f = 20%) cho các giao tử: + Giao tử liên kết: AB ab X  X  40% + Giao tử hoán vị: Ab aB X  X 10%
Câu 19: Đáp án A
Đây là phép lai một tính trạng mà F 2 thu được tỉ lệ kiểu hình = 9 : 3: 3 : 1 → F2 thu được 16
tổ hợp giao tử = 4.4 → Mỗi bên F 1 cho 4 loại giao tử → Giả sử F 1 : AaBb
→ Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu bổ sung.
quy ước: A-B-: màu thiên lý, A-bb: lông vàng, aaB-: lông xanh, aabb: lông trắng
Câu 20: Đáp án D
Đột biến điểm ở gần gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người → Đây là gen
ngoài nhân nên sẽ có hiện tượng di truyền theo dòng mẹ. Nếu mẹ bình thường thì tất cả con
sinh ra đều bình thường, nếu mẹ bị bệnh thì tất cả con sinh ra đều bị bệnh.
Câu 21: Đáp án A
Trong các phát biểu trên, phát biểu A sai vì cơ quan tương tự là những cơ quan khác nhau về
nguồn gốc nhưng đảm nhiệm những chức phân giống nhau nên có kiểu hình thái tương tự. Cơ
quan tương tự phản ánh tiến hóa đồng quy. Ví dụ: gai xương rồng với gai cây hoa hồng, chân
chuột chũi với chân dế chũi, cánh dơi với cánh côn trùng.
Hai loài càng có nhiều cơ quan tương tự với nhau thì chúng có điều kiện sống gần giống nhau
chứ không thể kết luận được mối quan hệ họ hàng giữa hai loài này
Câu 22: Đáp án D
Trong các phát biểu trên, D sai vì Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế
hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị
hợp. Qua các thế hệ tự thụ phấn, quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án C
Câu 29: Đáp án C
Trong các phát biểu trên, C sai vì các yếu tố ngẫu nhiên (biến động di truyền): là sự xuất hiện
những vật cản địa lí (núi cao, sông rộng) chia cắt khu phân bố của quần thể thành những phần
nhỏ hay do sự phá tán, di chuyển của một nhóm cá thể đi lập quần thể mới. Đặc điểm: Trang 87
- Làm thay đổi đột ngột tần số tương đối alen trong quần thể không theo một hướng xác định.
Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại
cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
- Quần thể có kích thước càng nhỏ thì chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên càng lớn và ngược lại.
- Yếu tố ngẫu nhiên không chỉ tác động độc lập mà còn phối hợp với chọn lọc tự nhiên.
- Kết quả tác động của yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
Câu 30: Đáp án B 3   Ở 1
thế hệ F3, tần số kiểu gen Aa = 0,48 .   = 0,06  2 
Câu 31: Đáp án C
Quy ước: A: bình thường, a: bạch tạng.
Đứa con đầu lòng bị bạch tạng có kiểu gen aa sẽ nhận 1a từ bố và 1a từ mẹ → Bố mẹ bình
thường đều có kiểu gen Aa P: Aa x Aa F 1: 1AA : 2Aa : 1aa
Vì mỗi lần sinh là một xác suất độc lập nên xác suất sinh đứa con thứ hai cũng bị bệnh là 1/4 = 25% → Đáp án C
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án C
Tần số kiểu gen aa = 100 : 10000 = 0,01 → tần số alen a = 0,1
Tần số alen A = 1 - 0,1 = 0,9
Quần thể cân bằng có cấu trúc: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
Số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể là: 0,18 . 10000 = 1800.
Câu 37: Đáp án D
Chiều cao cây cao nhất (cây có chứa 6 alen trội) là: 150 + 5.6 = 180
Câu 38: Đáp án D Ab Ab phép lai: D D d X Y 
X X = (Ab/aB x Ab/ab)(XDXd x XDY) aB ab Trang 88
+ Ab/aB x Ab/ab cho kiểu hình thân xám, cánh cụt (A-bb) = 1/2Ab . 1/2Ab + 1/2Ab . 1/2ab = ½
+ XDXd x XDY cho kiểu hình ruồi đực mắt đỏ = 1/4
→ Phép lai trên cho ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là : 1/4 . ½ = 1/8 = 12,5%
Câu 39: Đáp án D o
Chiều dài giảm 10,2 A ↔ mất tổng cộng 3 cặp nu ( ↔ 6 nu)
Mất 3 cặp nu, tạo ra alen có ít hơn 7 liên kết Hidro = 2+2+3
→ 3 cặp nu bị mất gồm 2 cặp A-T và 1 cặp G-X
Alen B nhân đôi 5 lần, số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp ít đi: A = T = 2 x( 5 2 – 1) = 62 G = X = 1 x ( 5 2 – 1) = 31
Câu 40: Đáp án D
Nội dung quy luật phân li theo quan điểm di truyền của Menden là:
- Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định (theo quan niệm hiện đại là alen).
- Các nhân tố di truyền (alen) của bố, mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng
rẽ, không hòa trộn vào nhau.
- Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp nhân tố di truyền (alen) phân li đồng đều về
các giao tử, nên 50% số giao tử có nguồn gốc từ bố và 50% số giao tử có nguồn gốc từ mẹ.
Trong các phát biểu trên, chỉ có phát biểu (2) không đúng www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ 7 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút
Câu 1: Loài nào trong số các loài sau đây không phải là sinh vật sản xuất? A. Lúa B. Ngô C. Tảo lam D. Dây tơ hồng
Câu 2: Trong lục lạp pha tối diễn ra ở A. Màng ngoài B. Màng trong
C. Chất nền (strôma) D.Tilacôit
Câu 3: Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến mối quan hệ khác loài nào? Trang 89 A. Hội sinh B. Hợp tác C. Cộng sinh D. Kí sinh
Câu 4: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào mấy biện
pháp trong các biện pháp sau đây?
I. Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải
II. Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường
III. Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh
IV. Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người
V. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5: Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Mất đoạn NST X D. Lặp đoạn NST X
Câu 6: Ví dụ nào sau đây thuộc loại sinh sản hữu tính ở thực vật.
A. Từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
B. Từ một quả (chứa hạt )của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
C. Từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
D. Từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
Câu 7: Sự xâm nhập của nước vào tế bào long hút theo cơ thể A. Thẩm thấu
B. Cần tiêu tốn năng lượng C. Nhờ các bơm ion D. Chủ động
Câu 8: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo?
A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
B. Hệ sinh thái biển
C. Hệ sinh thái rạn san hô
D. Hệ sinh thái vườn-ao-chuồng
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là: A. Giao phổi B. Đột biến
C. Các cơ chế cách li D. Chọn lọc tư nhiên
Câu 10: Đê điều trị bệnh đái tháo đường cho người thiếu Insulin, người ta đã dùng phương pháp.
A. Lấy gen Insulin của động vận đưa vào người Trang 90
B. Chuyển gen Insulin của người khỏe vào người bệnh
C. Đưa gen Insulin người vào vi khuẩn sản xuất hộ
D. Tạo ra gen Insulin tốt rồi tiêm vào người bệnh
Câu 11: Đậu hà lan gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh. Cho hai dòng thuần
chủng hạt vàng lai với hạt xanh được F , cho F lai phân tích thu được kết quả: 1 1
A. 25%vàng : 75%xanh B. 75%vàng : 25%xanh C. 3 vàng :1xanh D. 50%vàng : 50%xanh
Câu 12: Nội dung nào dưới đây là không đúng?
A. Có nhiều mã bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một axit amin
B. Một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin trên phân tử protein
C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
D. Các mã bộ ba không nằm chồng gối lên nhau mà nằm kế tiếp nhau
Câu 13: Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0, 8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co
bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ oxi trong máu động mạch của người
này là 21ml /100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút? A. 1102, 5 ml B. 5250 ml C. 110250 ml D. 7500 ml
Câu 14: Theo Đacuyn, biến dị cá thể là gì?
A. Là những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của môi trường hay tập quán hoạt động
B. Là những biến đôi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của nội môi hay ngoại môi và có thể di truyền được
C. Là sự hát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản
D. Là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sống nhưng
không có khả năng di truyền
Câu 15: Ở một loài, cặp NST giới tính là XX và XY. Một trứng bình thường là M
AB CD H I X . Bộ NST lưỡng bội 2n của loài là: A. 8 B. 10 C. 14 D. 16
Câu 16: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc
thể chứa trong các tế bào con bằng 624.Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm
sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
A. Thể đa bội chẵn
B. Thể đa bội lẻ C. Thể 1 D. Thể 3 Trang 91
Câu 17: Khi nói về trạng thái nghỉ, các kênh ion và điện tích 2 bên màng ở trạng thái nào sau đây?
A. Cổng K mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng K mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điệndương
C. Cổng Na mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
D. Cổng Na mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
Câu 18: Ở một loài thực vật , biết tính trạng màu do một gen có 2 alen quy định.Cây có kiểu
gen AA cho hoa đỏ, cây có kiểu gen Aa cho hoa hồng, cây có kiểu gen aa cho hoa trắng.
Khảo sát 6 quần thể của loài này cho kết quả như sau: Quần thể I II III IV V VII Tỉ lệ kiểu hình Cây hoa đỏ 100% 0% 0% 50% 75% 16% Cây hoa hồng 0% 100% 0% 0% 0% 48% Cây hoa trắng 0% 0% 100% 50% 25% 36%
Trong 6 quần thể nói trên, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 19: Ở tằm, tính trạng kén màu trắng và hình thuôn dài là trội so với kén vàng và hình
bầu dục. Hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên nằm trên cùng một NST tương đồng.
Đem giao phối hai cặp trong đó bướm tằm đực kén màu trắng, hình dài và bướm cái có kiểu
hình kén màu vàng, hình bầu dục. Ở cặp thứ nhất bên cạnh các kiểu hình giống bố mẹ còn
xuất hiện hai kiểu hình mới à kén trắng, hình bầu dục và kén vàng hình dài với tỷ lệ 8, 25%
cho mỗi kiểu hình mới. Còn ở cặp thứ hai cũng có 4 kiểu hình như phép lai trên nhưng mỗi
kiểu hình mới xuất hiện với tỷ lệ 41, 75%. Nhận định nào dưới đây đúng cho hai phép lai trên:
A. Sự xuất hiện các kiểu hình mới với tỷ lệ khác nhau ở hai phép lai trên chứng tỏ tần số hoán
vị gen là khác nhau trong hai phép lai.
B. Sự bố phân bố các alen trên NST của hai cặp alen quy định các tính trạng nói trên là không
giống nhau ở hai cặp đôi giao phối
C. Tần số hoán vị gen trong phép lai thứ nhất là 17%
D. Ở phép lai thứ hai, tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình mới lên tới 93, 5%. Điều này chứng tỏ
có đột biến gen xảy ra vì tần số trao đổi chéo không bao giờ vượt quá 50%.
Câu 20: Cho 1 vi khuẩn (vi khuẩn này không chứa plasmid và AND của nó được cấu tạo từ 15
N ) vào môi trường nuôi chỉ có 14
N . Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các Trang 92
vi khuẩn, phá màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thì thu được 2 loại
phân tử ADN trong đó loại ADN chỉ có 14
N có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử ADN có 15
N . Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên đã phân đôi bao nhiêu lần? A. 5 lần B. 4 lần C. 15 lần D. 16 lần
Câu 21: Khi xét sự di truyền của một loại bệnh di truyền ở người, người ta lập sơ đồ phả hệ sau:
Kết luận đúng được rút ta về tính chất di truyền của bệnh trên là:
A. Gen lặn nằm trên NST thường, người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là Aa
B. Gen lặn nằm trên NST giới tính X, người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là A a X X
C. Gen lặn nằm trên NST giới tính X, người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là A a X X hoặc A A X X
D. Gen lặn nằm trên NST thường, người phụ nữ thế hệ thứ nhất có kiểu gen là AA hoặc Aa
Câu 22: Quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0, 35AA : 0, 50Aa : 0,15aa. Nếu xảy ra
đột biến thuận với tần số 5% thì tần số tương đối của các alen A và a lần lượt là: A. 0, 57 : 0, 43 B. 0, 58 : 0, 42 C. 0, 62 : 0, 38 D. 0, 63 : 0, 37
Câu 23: Đem lai P thuần chủng khác nhau về kiểu gen thu được F . Cho F tự thụ nhận được 1 1
F2: 27 cây quả tròn-ngọt, 9 cây quả tròn-chua, 18 cây quả bầu –ngọt, 6 cây quả bầu-chua,
3 cây quả dài-ngọt, 1cây quả dài-chua. Biết vị quả do 1cặp alen Dd quy định. Kết quả lai
giữa F với cá thể khác cho tỉ lệ phân li kiểu hình: 12 : 9 : 4 : 3: 3:1. Có bao nhiêu sơ đồ lai phù 1 hợp với kết quả trên A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho những kết luận sau:
I. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo
II. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp là những cơ quan tương đồng
III. Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng
IV. Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng Trang 93
V. Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa đồng quy
Số kết luận có nội dung đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 25: Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, có các nội dung:
I. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể thường gây hiện tượng suy thoái dẫn đến diệt vong
II. Khi mật độ vượt quá mức chịu đựng của môi trường các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản
III. Sự phân công trách nhiệm của ong chúa, ong thợ, ong mật trong cùng một đàn ong biểu
thị mối quan hệ hỗ trợ cùng loài
IV. Các cá thể trong quần thể có khả năng chống lại dịch bệnh khi sống theo nhóm
Số nội dung nói đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 26: Giả sử có một loại thuốc ức chế thụ thể của HCG. Một phụ nữ đang mang thai uống
loại thuốc này để ức chế thụ thể HCG. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loại thuốc trên có tác dụng trực tiếp lên thể vàng
II. Loại thuốc trên có tác dụng giảm hàm lượng hoocmon ostrogen trong máu
III. Người phụ nữ trên sẽ bị xẩy thai nếu khi uống thuốc tránh thai ở tuần thứ 2
IV. Người phụ nữ trên sẽ bị xẩy thai nếu khi uống thuốc tránh thai ở tuần thứ 17
V. Loại thuốc trên có tác dụng giảm hàm lượng hoocmon HCG trong máu A.1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 27: Ở 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn AB AB
biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai D d D P : ♀ X X x ♂ X Y tạo ra F ab ab 1
có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Trong các dự toán sau, có bao nhiêu dự toán đúng?
I. Ở F có tối đa 40 loại kiểu gen khác nhau 1
II. Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F chiếm 8, 5% 1
III. Tần số hoán vị gen là 20%
IV. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F chiếm 30%. 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Ở một loài, trong kiểu gen nếu có mặt cả 2 gen trội A và B thì biểu hiện lông đen,
chỉ có A :lông hung, chỉ có B: lông nâu, có mặt 2 cặp alen lặn aabb:lông vàng. Biết gen Trang 94
nằm trên nhiễm sắc thể thường phân li độc lập. Trong số những dự toán sau, có bao nhiêu dự toán đúng:
I. Cho con lông đen lai với con lông vàng, con sinh ra có lông vàng, kiểu gencủa bố mẹ là AaBb x aabb.
II. Cho con lông hung lai với con lông nâu có thể sinh ra đời con có cả lông đen và lông vàng
III. Cho con lông đen lai với con lông hung thuần chủng có thể sinh ra con lông vàng
IV. Có tối đa 4 loại kiểu gen quy định màu lông đen A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Trong một ao có các quần thể thuộc các loài và nhóm loài sau đây sinh sống: Cây
thủy sinh ven bờ ao, tảo hiến vị, động vật nổi, sâu bọ ăn thịt, ấu trùng ăn mùn, cá lóc, cá giếc,
vi khuẩn phân hủy. Hãy cho biết có bao nhiêu nội dung đúng dưới đây:
I. Có tối đa 3 mối quan hệ hữu sinh giữa các sinh vật đang có mặt trong ao
II. Lưới thức ăn trong ao có thể là:
III. Nếu thay thế tất cả cá lóc trong ao bằng cá rô phi (ăn tảo hiển vi và mùn hữu cơ) thì thoạt
đầu số lượng cá giếc tăng so với trước.
IV. Sinh khối trung bình của cá rô phi khi ổn định sẽ lớn hơn sinh khối trung bình của cá lóc A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 30: Ở một loài thú xét 4 gen: gen I và gen II cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường số
1 và biết quần thể tạo ra tối đa 6 loại giao tử về các gen này. Gen III nằm trên X và không
có alen tương ứng nằm trên Y và gen IVnằm trên đoạn tương đồng của X và Y. Biết quần
thể này tạo tối đa 9 loại tinh trùng về các gen trên NST giới tính. Biết không có đột biến xảy
ra. Số loại kiểu gen tối đa có thể có của quần thể và các loại gen trên là: A. 567 B. 237 C. 819 D. 189
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
I. Trong chọn giống,người ta ứng dụng dạng đột biến chuyển đoạn để loại bỏ những gen không mong muốn
II. Đột biến gen thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến NST
III. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST , dạng đột biến mất đoạn có vai trò quan trọng nhất Trang 95
IV. Dạng đột biến thay thế một cặp Nu ở bộ ba mã hóa axit amin cuối hầu như không làm
thay đổi cấu trúc prôtein tổng hợp
Số phát biểu có nội dung đúng là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 32: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao P thu được F gồm 901 cây thân cao và 1
299 cây thân thấp. Có bao nhiêu dự đoán đúng trong số những dự đoán sau:
I. Các cây thân cao ở P có kiểu gen khác nhau
II. Cho F giao phấn ngẫu nhiên thì F xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 12, 5% 1 2
III. Cho toàn bộ cây thân cao ở F tự thụ phấn thì đời con thu được số cây thân thấp chiếm 1 1/ 6
IV. Cho toàn bộ các cây thân cao ở F lai ngẫu nhiên với nhau thì F phân li theo tỉ lệ 8 thấp:1 1 2 cao A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Khi nói về quá trình phát triển sự sống trên Trái đất, có bao nhiêu kết luận đúng
trong số những kết luận sau:
I. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất
II. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người
III. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào thời đại Cổ sinh
IV. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 34: Cho các dụng cụ, hóa chất và đối tượng nghiên cứu sau: Các cây nhỏ cùng trồng
trong một chậu có điều kiện như nhau, auxin nhân tạo, bông, dao. Trong những thao tác sau
đây có bao nhiêu thao tác được sử dụng trong thí nghiệm chứng minh vai trò của auxin trong
hiện tượng ưu thế ngọn.
I. Dùng bông thấm auxin nhân tạo đặt vào gốc cây của 1trong 2 cây còn cây kia giữ nguyên
II. Cắt chồi ngọn của 2 cây
III. Dùng bông thấm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt định ngọn của 1trong 2 cây còn cây kia giữ nguyên
IV. Cắt chồi ngọn của 1trong 2 cây
V. Dùng 2 miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt lên vết cắt đỉnh ngọn của cây bị cắt ngọn và
đỉnh sinh trưởng của cây không bị cắt ngọn
VI. Dùng 2 miếng bông tẩm auxin nhân tạo đặt vào gốc của 2 cây Trang 96
VII. Lấy 2 cây con làm thí nghiệm A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 35: Cho các phát biểu sau đây về sự nhân đôi ADN trong một tế bào của một loài thực vật:
I. ADN chỉ nhân đôi một lần tại pha S của chu kỳ tế bào
II. ARN poolimeraza có chức năng xác tác hình thành mạch ADN mới theo chiều 5'3'.
III. Xét trên một đơn vị tái bản, sự tháo xoắn luôn diễn ra theo hai hướng ngược nhau
IV. Sự tổng hợp đoạn mồi có bản chất là ARN có sử dụng Ađênin của môi trường để bổ sung
với Uraxin của mạch khuôn. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36: Bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST X ở đoạn không tương đồng với
Y, alen trội quy định người bình thường.Vợ mang gen dị hợp có chồng bị bệnh mù màu. Xác
xuất để trong số 5 người con của hok có nam bình thường, nam mù màu, nữ bình thường, nữ mù màu là bao nhiêu? 15 35 15 35 A. B. C. D. 64 128 128 64
Câu 37: Ở ruồi giấm cái, noãn bào nằm giữa cac tế bào nang trứng có vai trò cung cấp chất
dinh dưỡng, protein và mARN thiết yếu cho sự phát triển của phôi. Ở một trong các gen mà
mARN của chúng được vận chuyển đến noãn bào có một đột biến X làm cho phôi bị biến
dạng và mất khả năng sống xót. Có 4 phát biểu dưới đây:
I. Nếu đột biến là trội, các con ruồi ở đời con của ruồi bố có kiểu gen dị hợp tử và ruồi mẹ
kiểu dại sẽ sống sót.
II. Nếu đột biến là trội, các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử về đột biến X không thể sống sót
đến giai đoạn trưởng thành
III. Nếu đột biến là lặn, chỉ các phôi ruồi cái của ruồi mẹ dị hợp tử về đột biến X mới bị biến dạng
IV. Nếu đột biến là lặn và tiến hành lai hai cá thể dị hợp tử về đột biến X để thu được F , sẽ 1 1 có khoảng
số cá thể ở F đồng hợp tử về gen X. 6 2
Có bao nhiêu phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Trang 97
Câu 38: Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại Timin bằng số nucleotit loại Adenin; số
nuclêootit loại Xitozin gấp 2 lần số nuclêootit loại Timin; số nuclêotit loại Guanin gấp 3 lần
số nuclêootit loại Adenin. Có bao nhiêu nhận định không chính xác:
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700thì khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêotit loại Adênin mà môi trường cung cấp là 2100 24
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nuclêotit của gen luôn là 19
IV. Cùng nhân đôi k lần liên tiếp thì số nuclêotit loại Ađênin do môi trường cung cấp gấp
2, 5 số nuclêotit loại Guanin do môi trường cung cấp A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Trong quần thể bướm sâu đo ở khu rừng bạch dương ở
ngoại ô thành phố Manchester (nước Anh), alen B quy định màu
nâu của cánh có tần số là 0, 010, alen b quy định màu trắng có tần
số là 0, 990. Vào thập niên 40 của thế kỷ XIX, thành phố này trở
thành thành phố công nghiệp, khói nhà máy làm ám khói thân cây.
Thế hệ sau, chọn lọc đã làm thay đổi kiểu hình trong quần thể:
bướm cánh nâu còn lại 20% , bướm cánh trắng chỉ còn lại 10%.
Nếu chọn lọc tự nhiên tiếp tục tác động lên quần thể thì sau 40 thế
hệ bướm, thì người ta ghi được các đồ thị về tần số các alen B, b như hình bên.
Cho các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng:
I.Tần số các alen B và b trong quần thể ở thế hệ thứ nhất sau chọn
lọc lần lượt là 0, 004 và 0,19998.
II. Ở đồ thị 1, tần số alen B tăng chậm ở thế hệ thứ nhất, sau đó tăng nhanh ở các thế hệ tiếp
theo và cuối cùng là tăng chậm do đó đồ thị có hình chữ S.
III. Ở đồ thị 2, tần số alen B giảm từ từ ở thế hệ thứ nhất rồi giảm nhanh ở các thế hệ sau.
Nếu chọn lọc tự nhiên tiếp tục xảy ra thì alen B sẽ biến mất trong quần thể.
IV. Cá thể bướm cánh màu nâu có nhiều khả năng sống sót hơn cá thể bướm cánh trắng vì
màu nâu là đặc điểm thích nghi hơn màu trắng trên nền cây ám khói. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 40: Ở một loài con trùng tính trạng màu sắc được quy định bởi hai cặp gen không alen
A,a;B,b phân li độc lập, kiểu gen có chứa đồng thời hai loại alen trội A và B sẽ quy định Trang 98
mắt đỏ, các kiểu gen còn lạ quy định mắt trắng; tính trạng màu sắc thân được quy định bởi
một gen có hai alen D,d, kiểu gen có chứa alen trội D quy định thân xám, kiểu gen còn lại
quy định thân đen. Cho cá thể cái thuần chuẩn mắt đỏ, thân xám giao phối với cá thể đực
thuần chuẩn mắt trắng, thân đen P; ở thế hệ F thu được 50% cái mắt trắng, thân xám: 50% 1
đực mắt đỏ, thân xám. Cho F giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F với tỉ lệ kiểu hình ở 1 2
cả hai giới như sau: 28,125% mắt đỏ, thân xám: 9, 375% mắt đỏ thân đen: 46,875% mắt
trắng thân xám:15, 625% mắt trắng thân đen. Biết không xảy ra đột biến, nếu xảy ra hoán vị
gen thì tần số khác 50%. Trong những phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng:
I. Có thể 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST để quy định kiểu hình F , nhưng vẫn thỏa 2 mãn yêu cầu đề bài.
II. Tần số hoán vị gen của cá thể F đem lai là 25% 1
III. Có thể có 16 kiểu gen quy định cá thể đực mắt trắng,thân xám thu được ở thế hệ F 2
IV. Một trong hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc mắt liên kết với NST giới tính
V. Có thể tồn tại 2 kiểu gen quy định cá thể cái F đem giao phối, nhưng vẫn thỏa mãn yêu 1 cầu bài toán. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Trang 99 ĐÁP ÁN 1-D 2-C 3-C 4-B 5-D 6-B 7-A 8-D 9-A 10-C 11-D 12-B 13-A 14-C 15-B 16-C 17-B 18-B 19-B 20-A 21-A 22-A 23-B 24-C 25-A 26-D 27-D 28-C 29-B 30-C 31-D 32-A 33-A 34-B 35-A 36-A 37-B 38-A 39-D 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D
Dây tơ hồng sống ký sinh và không thể quang hợp, do đó không sinh vật sản xuất.
Câu 2: Đáp án C
Trong lục lạp pha tối diễn ra ở chất nên (strôma)
Câu 3: Đáp án C
Đây là hình ảnh về nốt sần của rễ cây họ đậu-một trong những mối quan hệ cộng sinh điển
hình trong tự nhiên. Vi khuẩn nốt sần (chi Rhizobium) sẽ biến đổi nitơ tự do thành nitơ hữu
cơ cung cấp cho cây, ngược lại chúng sẽ đẩy các chất hữu cơ từ cây (được tạo ra nhờ quá
trình quang hợp) để nuôi sống bản thân.
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D Trang 100
Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm là do lặp đoạn trên NST giới tính.
Câu 6: Đáp án B
Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái để tạo
hợp tử, hợp tử phát triển thành phôi, phôi phát triển thành cơ thể con. Trong các ví dụ nói trên
thì cây con được sinh ra từ quả (thực chất là quả chưa hạt do noãn được thụ tinh phát triển
thành) là sinh sản hữu tính.
Câu 7: Đáp án A
Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu.
Câu 8: Đáp án D
- Hệ sinh thái nhân tạo là hệ sinh thái có sự tác động của con người, ngoài năng lượng sử
dụng giống như các hệ sinh thái tự nhiên,để nâng cao hiệu quả sử dụng, người ta bổ sung cho
hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng khác,đồng thời thực hiện các biện pháp cải tạo hệ sinh thái.
- Trong các hệ sinh thái trên, hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, hệ sinh thái biển,hệ sinh thái
rạn san hô đều là những hệ sinh thái tự nhiên.
- Hệ sinh thái vườn-ao-chuồng là hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 9: Đáp án A
Đột biến saukhi xảy ra. Thông qua quá trình giao phối, đưa alen đột biến vào trong trạng thái
dị hợp làm trung hòa tính có hại của đột biến. Câu 10: Đáp án C
Do vi khuẩn sinh sản nhanh  có thể sản sinh ra 1 lượng lớn Insulin  Để điều trị bệnh đái
tháo đường cho người thiếu Insulin, người ta đã dùng phương pháp đưa gen Insulin người
vào vi khuẩn sản xuất hộ.
Câu 11: Đáp án D
- Theo bài rat a có phép lai: P : AA x aa  F :100%Aa. 1
- Lai phân tích F : Aa x aa  F : 50%Aa : 50%aa  Tỉ lệ kiểu hình 50%vàng : 50%xanh . 1 a
Câu 12: Đáp án B
Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1axit amin trên phân tử protein.
Câu 13: Đáp án A
- Số lần co bóp của tim trong 1phút là: 60 : 0,8  75 lần
- Lượng máu tổng vào động mạch chủ là: 75 x 70  5250 ml
- Lượng oxi được vận chuyển vào động mạch chủ là: 5250 x21:100  1102, 5 ml
Câu 14: Đáp án C Trang 101
Đacuyn phân biệt biến dị ra làm biến dị cá thể và biến dị đồng loạt. Theo ông biến dị cá thể
dùng để chỉ những sai khác phát sinh trong quá trình sinh sản.
Câu 15: Đáp án B
Ở một loài cặp NST giới tính là XX và XY. Bộ NST của loài là 2n  10, có 5 cặp NST ,
cặp số 1 có alen A, B; cặp số 2 có alen C, D; cặp số 3 có alen H; cặp số 4 có alen I, cặp số 5 là cặp NST giới tính.
Câu 16: Đáp án C
- Hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không có đột biến 3  2  8 tế bào.
- Số NST  624  mỗi tế bào có: 624:8  78  2n  78
- Một tế bào sunh dưỡng của loài có 77 NST, cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là thể một 2n   1 .
Câu 17: Đáp án B
Khi tế bào ở trạng thái nghỉ 2 bên màng tồn tại điện thế nghỉ, cổng K mở, cổng Na đóng,
trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương.
Câu 18: Đáp án B
- Cấu trúc di truyền của các quần thể:
Quần thể I :100% Aa Quần thể II : 100% Aa Quần thể III :100% aa
Quần thể IV : 50% AA : 50%aa Quần thể V : 75%AA :25% aa
Quần thể VI :16% AA : 48%Aa : 36% aa
- Quần thể ở trạng thái cân bằng khi:
+ Cấu trúc 100% AA hoặc 100% aa
+V ới quần thể xAA : yAa : zaa thì quần thể cân bằng khi 2 4.x.z  y
Vậy trong các quần thể trên, các quần thể I, II, II, VI cân bằng
Câu 19: Đáp án B
Quy ước: A  kén trắng, a  kén vàng, B  hình thuôn dài, b  hình bầu dục. ab
Phép lai 1: Đực kén trắng hình dài x cái màu vàng, bầu dục
 kiểu hình con lai khác bố ab
mẹ với tỷ lệ nhỏ  8, 25% aB Tỷ lệ vàng, dài
 8, 25%  ab 0,5 x aB16,5 16,5 aB  0, 25  giao tử hoán vị  dị ab hợp tử đều Trang 102
Phép lai 2: Đực kén trắng hình dài x cái màu vàng, bầu dục  con lai khác bố mẹ chiếm tỉ
lệ lớn (41, 75%)  dị hợp chéo
 Kiểu gen của hai con đực kén trắng hình dài là khác nhau ở hai cặp đôi giao phối
Câu 20: Đáp án A
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn nên trong số các ADN được
tạo ra luôn có 2 phân tử ADN còn mang 1mạch ADN ban đầu (mang 1mạch cũ và 1 mạch mới). Ở bài toán này 14 N và 15
N là để chỉ nguyên liệu cấu trúc nên ADN.
- Vì luôn có 2 phân tử ADN mang 15
N nên số phân tử chỉ mang 14
N là 15 x 2  30 phân tử
 Tổng số phân tử ADN được sinh ra là 5
20  2  32  2  Vậy phân tử ADN đã nhân đôi 5 lần.
Câu 21: Đáp án A
- Cặp vợ chồng II bình thường nhưng sinh con III bị bệnh nên bệnh do gen lặn quy định
- Vì người đàn ông II bình thường nhưng sinh được con trai III bị bệnh nên bệnh không do gen nằm trên Y
- Người đàn ông I bình thường nhưng sinh đươc con gái II à con trai II bị bệnh  Bệnh
không do gen nằm trên X quy định
 Vậy bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định
Cặp vợ chồng thế hệ I bình thường nhưng sinh được con có cả bình thường và cả bị bệnh 
Bố mẹ dị hợp 1 cặp gen : Aa
Câu 22: Đáp án A
Tần số alen ở thế hệ đầu là: A  0, 35  0, 5 / 2  0, 6  a  1 0, 6  0, 4
Đột biến thuận A  a  Tần số các alen là: A  0,6  0,6.0,05  0,57;a 1 0,57  0, 43
Câu 23: Đáp án B
Hai cặp tính trạng phân li độc lập, hình dạng quả di truyền theoquy luật tương tác bổ sung, vị
quả di truyền theo quy luật phân li:
AaBbDd x cá thể khác có kiểu
hình:12 : 9 : 4 : 3 : 3 :1  3: 4 :  1 3:  1  Dd x Dd  3:1
 3: 4 :1  AaBb x Aabb hoặc AaBb x aaBb
  2 phép lai phù hợp. Câu 24: Đáp án C
Xét các kết luận của đề bài: Trang 103
I. Đúng cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển
phôi vì vậy chúng có cấu tạo giống nhau II. Đúng
III. Sai cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương tự chứ không phải cơ quan
tương đồng. Cánh chim có nguồn gốc từ chi trước. Cánh bướm có nguồn gốc từ phần trước ngực.
IV. Đúng cơ quan thoái hóa là cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. Do
điều kiện sống của loài thay đổi, các cơ quan này mất dần chức năng ban đầu, tiêu giảm dần
và hiện chỉ để lại một vài vết tích xưa kia của chúng. Cơ quan thoái hóa là một trường hợp
của cơ quan tương đồng.
V. Đúng cơ quan tương tự phản ánh tiến hóa hội tụ (đồng quy). Cơ quan tương tự là những
cơ quan khác nhau về nguồn gốc nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau nên có kiểu hình thái tương tự.
Câu 25: Đáp án A
I. Sai vì khi mật độ quần thể vượt quá “sức chịu đựng” của môi trường, các cá thể cạnh tranh
với nhau làm tăng mức tử vong, giảm mức sinh sản, do đó, kích thước quần thể giảm, phù
hợp với điều kiện của môi trường. Đó là hiện tượng “tự tỉa thưa” thường gặp ở cả thực vật và
động vật. Vào mùa sinh sản, các cá thể đực của nhiều loài tranh giành nhau con cái hoặc con
cáo (ỏ cò) trong đàn cạnh tranh với nhau giành nơi thuận lợi làm tổ…Quan hệ cạnh tranh
giúp duy trì số lượng cá thể trong quần thể được duy trì ở mức phù hợp với sức chứa của môi
trường chứ không gây hiện tượng suy thoái dẫn đến diệt vong.
II. Sai vì khi mật độ vượt quá mức chịu đựng của môi trường các cá thể cạnh tranh với nhau
làm tăng mức tử vong, giảm mức sinh sản chứ không phải làm tăng khả năng sinh sản.
III. Đúng vì ở ong sống thành xã hội theo kiểu mẫu hệ với sự phân chia thứ bậc và chức năng
rõ rang, do đó các cá thể ong có thể hỗ trợ nhau tốt hơn.
IV. Sai vì khi các cá thể trong quần thể sống theo nhóm thì sẽ tăng tần số lây lan của bệnh
tật, dịch bệnh chứ không có khả năng chống lại dịch bệnh.
Câu 26: Đáp án D
- Hoocmon HCG do nhau thai tiết ra, hoocmon này tác dụng lên thể vàng và duy trì sự phát
triển của thể vàng. Thuốc ức chế thụ thể của HCG nên khi uống loại thuốc này thì hoocmon
HCG không tác dụng lên tế bào đích (không tác dụng lên thể vàng) dẫn đến thể vàng bị tiêu
biến. Nếu uống thuốc ở tuần thứ hai thì thể vàng bị tiêu biến hoocmon progesteron không
được tạo ra. Hoocmon progesteron có tác dụng làm dày niêm mạc tử cung và an thai, nên khi Trang 104
trong máu có nồng độ progesteron thấp thì sẽ gây ra sẩy thai  Uống thuốc lúc thai mới 2 tuần sẽ gây sẩy thai.
- Nếu uống thuốc vào tuần thứ 17 thì sẽ không gây sẩy thai. Vì hoocmon chỉ duy trì thể vàng
trong 3 tháng đầu, từ tháng thứ 4 thì thể vàng tiêu biến. Mặc khác khi đó nhau thai sẽ phát
triển mạnh hơn nên lượng hoocmon progesteron chủ yếu do nhau thai tạo ra  Niêm mạc dạ
con được duy trì bằng progesteron của nhau thai.
- Chỉ có 2 phát biểu đúng là I và III.
Câu 27: Đáp án D AB AB D d D X X x ♂
X Y từ tỉ lệ F có kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33% ab ab 1
 F có A  BXDX  0,33A  B  0,33:0,5  0,66 1
 Có HVG 2 bên tần số f  2 % 0 I và I II Đúng III Đúng  F có D d X X  0, 25 1  AB Ab 
 2.0,42  0,12 Tỉ lệ cá thể cái mang 3 cặp gen dị hợp ở F chiếm 8,5%. ab aB 1
IV Đúng F có ABdd AbbaaB-D  0,66.0,250,18.0,75  0,3 1
Câu 28: Đáp án C
Quy ước: A  B : Đen, A  bb : hung,aaB : nâu,aabb : vàng
I. Đúng vì lông đen A  B  x lông vàng aabb, con sinh ra có lông vàng aabb sẽ nhận
ab từ bố và ab từ mẹ  Bố lông đen phải có kiểu gen AaBb
II. Đúng vì lông hung có kiểu gen A  bb x lông nâu aaB  đời sau có thể sinh ra có cả
lông đen và lông vàng khi kiểu gen của P là: Aabb x aaBb .
III. Sai vì lông đen A  B  x AAbb sẽ không bao giờ cho đượclông vàng vì cơ thể AAbb không cho giao tử ab.
IV. Đúng vì kiểu gen quy định màu lông đen có: AABB; AABb; AaBB; AaBb
Câu 29: Đáp án B
I. Sai có tối đa 5 mối quan hệ hữu sinh giữa các sinh vật đang có mặt trong ao:
 Quan hệ cùng loài gồm: Hỗ trợ và cạnh tranh
 Quan hệ khác loài: Cạnh tranh, sinh vật này ăn sinh vật khác và ức chế cảm nhiễm. II. Đúng Trang 105
III. Đúng vì nếu thay tất cả cá lóc trong ao bằng cá rô phi, lúc đầu số lượng cá giếc tăng tỉ lệ
tử vong giảm vì cá giếc con không bị cá lóc ăn thịt.
IV. Đúng vì cá lóc nằm ở bậc sinh dưỡng cao hơn (sinh vật tiêu thụ bậc 3 ) bậc dinh dưỡng
của cá rô phi (sinh vật tiêu thụ bậc 1) hiệu suất sinh thái khi chuyển đến cá lóc sẽ còn ít hơn
làm cho sinh khối trung bình nhỏ đi.
Câu 30: Đáp án C
- Gen I và gen II cùng nằm trên NST thường số 1, quần thể tạo tối đa 6 loại giao tử về các
gen này  số alen trên NST thường số 1 là 6  Số kiểu gen tối đa tạo được ở NST số 1 là: 6 1 6.  21 kiểu gen. 2
- Gọi x là số alen của gen III, y là số alen của gen IV.
- Ta có: Số alen trên NST X là: x.y, số alen trên NST Y là: y.
- Vì quần thể này tạo tối đa 9 loại tinh trùng về các gen trên NST giới tính nên ta có:
xy  y  9  y.x  
1  9  y  3, x 1  3  x  2, y  3.
Vậy số alen trên X là: 2.3  6, số alen trên Y là 3
 Số loại kiểu gen trên XX là: 6.  21kiểu gen.
 Số loại kiểu gen trên XY là: 6.3 18 kiểu gen.
 Số loại kiểu gen trên NST giới tính là: 2118  39 kiểu gen.
Số loại kiểu gen tối đa có thể có của quần thể về các loại gen trên là: 21 x 39  9  819 kiểu gen.
Câu 31: Đáp án D
Xét phát biểu của đề bài:
I. Phát biểu này sai vì để loại bỏ những gen không mong muốn người ta dùng đột biến mất
đoạn chứ không phải chuyển đoạn.
II. Phát biểu này sai vì đột biến NST thường gây ra hậu quả nghiêm trọng vì đột biến
NST làm ảnh hưởng đến nhiều gen và nó làm biến đổi mạnh mẽ vật chất di truyền.
III. Phát biểu này sai vì đột biến mất đoạn ít có vai trò quan trọng nhất vì đột biến
NST thường ảnh hưởng đến sức sống của cá thể mang đột biến. Các đột biến đảo đoạn, lặp
đoạn, chuyển đoạn có vai trò quan trọng hơn so với mất đoạn.
IV. Phát biểu này đúng vì dựa trên tính thoái hóa của mã di truyền, các bộ ba cùng mã hóa 1
axit amin thường khác nhau ở 1 cặp nuclêôtit thứ 3 trong bộ ba. Do vậy dạng đột biến thay
thế 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin cuối hầu như không làm thay đổi cấu trúc chuỗi polipeptit. Trang 106
Câu 32: Đáp án A
- P : Cao x Cao  F : 3cao :1 thấp  Cây thấp F có kiểu gen aa sẽ nhận một a từ bố và 1 1
một a từ mẹ  Kiểu gen của P đều là Aa  F :1AA : 2Aa :1aa. 1
- Xét các phát biểu của đề bài:
I. Sai vì kiểu gen của P giống nhau, đều là Aa.
II. Sai F giao phối ngẫu nhiên thì: 1  Cách 1:
♂F : Cơ thể AA giảm phân cho 1A 1
Cơ thể 2Aa giảm phân cho 1A:1a
Cơ thể 1aa giảm phân cho 1a.
Vậy ♂F giảm phân cho 1/ 2A :1/ 2a. 1
Tương tự ♀ F cũng giảm phân cho 1/ 2A:1/ 2a. 1 F :1AA : 2Aa :1aa. 2
 Khi cho F giao phấn ngẫu nhiên thì F xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 25% 1 2
 Cách 2: Sử dụng di truyền quần thể, F cân bằng di truyền  F có cấu trúc: 1 2 1AA : 2Aa :1aa.
III. Đúng vì cây thân cao F có kiểu gen: 1AA : 2Aa hay 1/ 3AA : 2 / 3Aa 1
 1/ 3AA tự thụ cho 1/ 3AA
 2 / 3Aa tự thụ cho 2 / 3.1/ 4  1/ 6 aa 1/ 6 cây thấp
IV. Sai vì cây thân cao F có kiểu gen: 1AA : 2Aa hay1/ 3AA : 2 / 3Aa  đời sau cho tỉ lệ 1 8 cao : 1 thấp Câu 33: Đáp án A
Xét các phát biểu của đề bài:
I. Sai vì đại Thái Cổ chiếm thời gian dìa nhất  Nguyên sinh  Cổ sinh  Trung sinh  Tân sinh.
II. Sai vì đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh loài người. Còn các loài chim, thú đã
phát sinh từ trước đó.
III. Ở đạiCổ sinh, có hiện tượng các loài động thực vật di cư lên cạn.
IV. Sai vì kỉ cacbon của đại Cổ sinh đã phát sinh bò sát. Câu 34: Đáp án B Trang 107
- Auxin tạo ưu thế ngọn, trong cây auxin được tổng hợp chiều ở chồi ngọn sau đó được vận
chuyển xuống thân, cành rễ nên người ta bố trí thí nghiệm như sau:
- Dùng 2 cây con trồng trong chậu làm thí nghiệm.Ở chậu A ta cắt ngọn đi, ở chậu B cũng
cắt ngọn nhưng tẩm auxin vào miếng bông nhot rồi áp lên vết cắt.
- Theo dõi sự phát triển của 2 caayta thấy: cây chậu A cành bên phát triển nhanh, còn cây
chậu B cành bên không phát triển  auxin tạo ưu thế ngọn, ức chế sự phát triển của cành bên
Vậy những thao tác là II,III,VII
Câu 35: Đáp án A
I. Sai vì ADN ngoài nhân có thể nhân đôi nhiều lần.
II. Sai vì ARN  pol chỉ có vai trò xúc tác đoạn mồi có bản chất là ARN chứ không thể hình thành mạch ADN.
III. Đúng xét trên một đơn vị tái bản, sự tháo xoắn luôn diễn ra theo hai hướng ngược nhau.
IV. Sai vì tổng hợp đoạn mồi sử dụng U môi trường để bổ sung với A của mạch khuôn.
Câu 36: Đáp án A 1 1 1 - Ta có: A a a A a A a X X x X Y  con : X X : X Y : X Y. 4 4 4
- Xác suất sinh 5 người con, trong đó có nam bình thường, nam mù màu, nữ bình thường, nữ mù màu.
- Có các trường hợp: Trong 5 con sẽ có: 2 nam bình thường hoặc 2 nam mù màu hoặc 2 nữ
bình thường hoặc 2 nữ mù màu.  1 1 1 1 1  15 - 2 1 1 XS  x x x x x C x C x C x1 x 4   5 3 2   4 4 4 4 4  64
Câu 37: Đáp án B
I. Đúng nếu đột biến là trội,các con ruồi cái ở đời con của ruồi bố có kiểu gen dị hợp tử và
ruồi mẹ kiểu dại sẽ sống sót
II. Đúng nếu đột biến là trội, các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử về đột biến X không thể
sống sót đến giai đoạn trưởng thành
III. Sai vì nếu đột biến là lặn, phôi ở ruồi đực của cá thể mẹ dị hợp tử cũng bị biến dạng
IV. Đúng nếu đột biến là lặn và tiến hàng lai hai cá thể dị hợp tử về đột biến X để thu F , sẽ 1 1 có khoảng
số cá thể ở F đồng hợp tử về gen X. 6 2 Câu 38: Đáp án A Trang 108 Theo bài ta có: T  A ; X  2T ; G  3T suy ra 2 2 2 2 2 2 A A  T A 2 2 2  
  5A  2G  0   1 G G  X G 5 2 2
I. Đúng vì nếu số liên kết hidro trong gen là 4254 thì ta có: 2A  3G  4254 2. Giải hệ
phương trình tạo bởi  
1 và 2 ta được: A  447, 78 (loại). Vậy số liên kết hiđrô trong gen không thể là 4254 .
II. Sai vì khi tổng liên kết hiđrô là 5700 thì 2A  3G  5700 3. Giải hệ phương trình tạo bởi  
1 và 3 ta được: A  600. Số nuclêôtit loại A môi trường cung cấp là:  3 Amt= 2   1 .600  4200.
III. Sai vì tỉ lệ số liên kết hiđrô trong gen và số nuclêôtit là: 5 2A  3 x A 2A  3G 9, 5A 19 2    . 2A  2G 5 7 14 2A  2 x A 2
IV. Sai vì khi gen nhân đôi k lần thì số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp là:  A môi trường   k A. 2   1  G môi trường   k G. 2   1
Mà G  2, 5A  G môi trường  2, 5.A môi trường.
Câu 39: Đáp án D I. Sai vì:
- Gọi p là tần số alen B, q là tần số alen b nên p  q  1 . Ở quần thể ban đầu: p  0, 010, q  0, 990
Tần số kiểu gen ở quần thể ban đầu:     2     2 2 2 p BB 2pqBb q bb 0, 010 BB 2 0, 010 x 0,990 Bb 0,990 Bb
 0,0001BB  0,0198Bb  0,9801bb
Tỉ lệ sống sót đến tuổi sinh sản: 0, 2BB  0, 2Bb  0,1bb
Tần số kiểu gen ở quần thể thứ nhất sau chọn lọc: 0.00002BB  0, 00396Bb  0, 09801bb
Tỉ lệ alen B còn lại sau chọn lọc: 2 x 0, 00002  0, 00396  0, 004
Tỉ lệ alen b còn lại sau chọn lọc: 0, 00396  2 x 0, 09801  0,19998
Tổng số các alen còn lại trong quần thể sau chọn lọc có tỉ lệ:
0, 00002 x 2  0, 00396 x 2  0, 09801 x 2  0, 20398 Trang 109 Do đó tầ 0, 004 0,19998
n số các alen trong thế hệ 1 sau chọn lọc là: p   0,02;q   0,98 0, 20398 0, 20398
II. Đúng ở đồ thị 1, tần số alen B tăng chậm ở thế hệ thứ nhất, sau đó tăng nhanh ở các thế
hệ tiếp theo và cuối cùng là tăng chậm do đó đồ thị có hình chữ S.
III. Sai vì ở đồ thị 2, tần số alen b giảm từ từ ở thế hệ thứ nhất rồi giảm nhanh ở các thế hệ
sau. Nếu chọn lọc tự nhiên tiếp tục xảy ra thì alen b sẽ biến mất trong quần thể.
IV. Đúng chọn lọc tự nhiên đã làm biến đổi tần số các alen trong quần thể, màu nâu là đặc
điểm thích nghi hơn màu trắng do đó có nhiều khả năng sống sót hơn bướm cánh trắng.
Câu 40: Đáp án B Ta có:
- F :mắt đỏ: mắt trắng  3: 5 . Suy ra: F x F : AaBb x aaBb 1 1 1   2
- F : Thân xám : thân đen  3:1. Suy ra: F x F : Dd x Dd 2 1 1   2 Từ  
1 và 2 suy ra: F x F : AaBb, Dd x aaBb, Dd 1 1    
- Xét tính trạng màu sắc mắt: P
: mắt đỏ x mắt trắng  F : 50% cái mắt trắng : 50% đực mắt đỏ t / c 1
- Tính trạng màu mắt phân bố không đồng đều ở hai giới
- Một trong hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc mắt liên kết với NST giới tính Nhận xét:
Ở F : 50%♀ aa x 50% ♂AaBb = F :100% Bb  cặp gen này nằm trên NST thường 3 1 1
+ F : 50%♀ aa x 50% ♂Aa  cặp gen này liên kết với NST giới tính và 1 A a a a
P : X Y x X X  F : X Y ♀  A a : X X ♂ 4 t /c 1    
Giới đực có cặp NST là a a XX X X
- Xét tính trạng màu xét thân
Ở F và F tính trạng màu xét thân phân bố không đều ở hai giới 1 2
 Gen quy định tính trạng màu sắc thân liên kết với NST thường 5
Từ 3,4,5 suy ra: A a a
F x F : ♂ X X Bb, Dd x ♀ X Y Bb, Dd 1 1    
Như vậy ta có thể xét hai trường hợp xảy ra về môi quan hệ giữa hai cặp gen Bb và Dd
- Xét trương hợp 1: nếu 3 cặp gen phân li độc lập A a a
F x F : ♂X X BbDd x ♀ X Y B D b d 1 1 + A a a
F x F : X X Bb x X Y Bb suy ra F : 3 / 8A  B :1/ 8A  bb : 3 / 8aaB :1/ 8aabb 1 1 2 Trang 110
Suy ra: KH F : 3 / 8 mắt đỏ: 5 / 8 mắt trắng 2
+ F x F : Dd x Dd  F : 3 / 4D :1/ 4dd 1 1 2
Suy ra: KH F : ( 3 / 8 mắt đỏ : 5 / 8 mắt trắng) : ( 3 / 8 thân xám : 1/ 4 thân đen) = tỉ lệ kiểu 2 hình giả thiết Chọn trường hợp 1:
Kiểu gen của các cá thể được mắt trắng, thân xám thu được ở thế hệ F 2
Kiểu gen thu gọn của những cá thể mắt trắng, thân xám là: aaB  D, A  bbD ,  aabbD 
+ aaB D: ♂mắt trắng, thân xám có kiểu gen: a a a a a a a a
X X BBDD, X X BBDd, X X BbDd, X X BbDD
+ A  bbD : ♂mắt trắng, thân xám có kiểu gen: a a a a X X bbDD, X X bbDd
+ aabbD : ♂mắt trắng, thân xám có kiểu gen: a a a a X X bbDD, X X bbDd
- Xét trường hợp 2 : Bb và Dd cùng nằm trên 1cặp NST
- Vì giả thiết cho nếu xảy ra hoán vị thì tần số phải khác 50% nên F x F không thể là 1 1  BD BD   BD Bd  50% hoaëc 50% x 50%hoaëc 50%     
kiểu hình F thỏa mãn giả thiết  bd bD   bd bD  2
- Cặp NST chứa hai cặp gen Bb và Dd của ♂ và ♀ F phải giống nhau nên F x F không thể 1 1 1 BD Bd là: 25% x
 kiểu hình F thỏa mãn giả thiết bd bD 2
Nên ta loại trường hợp 2
Vì vai trò của 2 alen A và B như nhau nên ta có 16 kiểu gen ♂ mắt trắng, thân xám và tồn
tại 2 kiểu gen quy định cá thể cái F đem giao phối 1
Vậy chỉ có 3 kết luận đúng là III,IV,V. ĐỀ 8
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút
Câu 1 (Nhận biết): Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở
A. mỗi bộ ba mã di truyền chỉ được mã hóa cho một axitamin.
B. mỗi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vật. Trang 111
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
D. mỗi aa chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã di truyền.
Câu 2 (Thông hiểu): Có ba tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBbdd XEY giảm
phân bình thường tạo giao tử. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 3 (Nhận biết): Cấu trúc của operoonlac gồm
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
Câu 4 (Nhận biết): Khi nói về phân tử mARN, phát biểu sai
A. phân tử mARN được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X.
B. phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
C. phân tử mARN có nhiều liên kết hidro.
D. phân tử mARN có cấu trúc đa phân.
Câu 5 (Nhận biết): Chu kì hoạt động của tim gồm các pha (1) pha giãn chung (2) pha co tâm thất (3) pha co tâm nhĩ
Thứ tự hoạt động của các pha trong mỗi chu kì hoạt động của tim là A. 3, 2, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 3, 1, 2.
Câu 6 (Nhận biết): Ở người hoocmon isulin do tuyến nào dưới đây tiết ra A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến mật. D. tuyến tụy.
Câu 7 (Thông hiểu): Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng phép lai: P:
AaBbDdAaBbdd , cho số loại kiểu hình tối đa ở đời con là A. 8. B. 10. C. 12. D. 18.
Câu 8 (Nhận biết): Trong các phát biểu dưới đây:
(1) ngọn cây có tính hướng đất âm
(2) rễ cây có tính hướng trọng lực dương
(3)rễ cây có tính hướng sáng âm
(4) ngọn cây có tính hướng sáng âm
Số phát biểu đúngA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9 (Thông hiểu): Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thấp Trang 112
A. AAbbddff aabbddff
B. AABBddff aabbddff
C. AABBddff AabbDDff D. AABBddFFaabbDDff
Câu 10 (Nhận biết): Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa đây là
A. tập tính kiếm ăn. B. tận tính di cư.
C. tập tính bảo vệ lãnh thổ.
D. tập tính vị tha.
Câu 11 (Nhận biết): Trong sản xuất công nghiệp muốn cho quả chín nhanh hơn, người ta sử
dụng hooc môn nào dưới đây? A. Etilen. B. Axit abxixic. C. Xitokinin. D. Gibberelin.
Câu 12 (Nhận biết): Liên kết gen có đặc điểm là
A. làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
B. làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
C. tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau.
D. liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị. Bd BD
Câu 13 (Thông hiểu): Cho phép lai Aa  aa
. Số loại kiểu gen tối đa tạo ra ở đời con bD bd của phép lai trên là A. 10. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 14 (Nhận biết): Trong các phát biểu dưới đây
(1) Mọi hiện tượng di truyền qua tế bào chất là di truyền theo dòng mẹ
(2) Trong di truyền tế bào chất thì con lai mang kiểu hình của mẹ
(3) Khi tính trạng di truyền theo tế bào chất thì kết quả lai thuận và lai nghịch là khác nhau
(4) Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền tế bào chất
Số phát biểu saiA. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15 (Nhận biết): Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm tăng hay giảm vật chất
di truyền trên một nhiễm sắc thể là
A. Mất đoạn và đảo đoạn.
B. Mất đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 16 (Thông hiểu): Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ 2n = 8. Số nhóm gen liên
kết của ruồi giấm đực là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Trang 113
Câu 17 (Nhận biết): Ở người chu kì tim có 3 pha, pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha giãn
chung và có tỉ lệ là 1:3:4. Một em bé có nhịp tim là 80 lần/phút. Thời gian pha co tâm thất là A. 0,225 s. B. 0,28125 s. C. 0,375 s. D. 0,5 s.
Câu 18 (Nhận biết): Bệnh bạch tạng ở người là do dạng đột biến nào dưới đây gây ra? A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường.
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 19 (Nhận biết): Trong quá trình quang hợp của thực vật thì pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm là A. ATP và NADPH. B. CO2 và H2O. C. O2 và H2O.
D. Năng lượng và ánh sáng.
Câu 20 (Nhận biết): Trong phân tử ADN không có liên kết nào dưới đây A. Liên kết hidro. B. Liên kết peptit.
C. Liên kết hóa trị.
D. Liên kết phospho dieste.
Câu 21 (Nhận biết): Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể là:
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 22 (Nhận biết): Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền A. Tính thoái hóa. B. Tính đa dạng.
C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến.
Câu 23 (Nhận biết): Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
Câu 24 (Nhận biết): Cho các bệnh, tật di truyền ở người sau đây:
(1) Ung thư máu;(2) Bệnh máu khó đông; (3) Bệnh bạch tạng; (4) Hội chứng đao;
(5) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm; (6) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS).
Số bệnh, tật di truyền liên quan tới đột biến gen là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25 (Nhận biết): Trong các phát biểu dưới đây:
(1) Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế nhiều cặp Nu Trang 114
(2) Đột biến xuất hiện ở tế bào xô ma, thì không di truyền qua sinh sản hữu tính
(3) Gen có cấu trúc bền vững thì rất dễ bị đột biến tạo thành nhiều alen
(4) Đột biến xuất hiện ở giao tử thì di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
Số phát biểu saiA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 (Nhận biết): Trong các phát biểu dưới đây
(1) Thường biến di truyền học
(2) Thường biến là những biến đổi không theo hướng xác định
(3) Mức phản ứng di truyền được
(4) Trong kiểu gen mỗi gen có mức phản kháng khác nhau
(5) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
Số phát biểu đúngA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27 (Thông hiểu): Trong các phát biểu sau:
(1) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể thường thì nó tồn tại thành từng cặp alen.
(2) Khi gen tồn tại trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X thì nó tồn tại thành từng cặp alen.
(3) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể Y ở đoạn không tương đồng thì nó tồn tại thành từng alen.
(4) Khi gen tồn tại ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y thì nó tồn tại thành từng alen.
(5) Số cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người là một cặp.
Số phát biểu saiA. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28 (Thông hiểu): Ở loài động vật có vú xét 4 gen. Gen một có 2 alen, gen hai có 3 alen,
gen một và gen hai nằm ở đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X; gen ba có 4 alen nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể thường; gen bốn có 5 alen nằm ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc
thể X và Y. Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là A. 4600. B. 4651. C. 4652. D. 6150.
Câu 29 (Thông hiểu): Ở một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Xét ba thể
đột biến là thể đảo đoạn, thể lệch bội một đơn và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có
trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là A. 20:19:30. B. 40:38:60. C. 40:19:30. D. 20:21:30.
Câu 30 (Vận dụng): Ở một loài thực vật alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn; alen a quy
định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Lấy Trang 115
F1 lai với F1được F2. Lấy tất cả các cây có kiểu hình hoa đỏ ở F2 cho giao phối ngẫu nhiên
với nhau được F3. Trong các kết luận dưới đây
(1) Ở F3 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
(2) Ở F3 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 7/9.
(3) Ở F3 cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4/9.
(4) Ở F3 cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 5/9.
Số kết luận saiA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31 (Vận dụng): Cho biết bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định di truyền theo quy luật di truyền của Men-den; bệnh máu khó đông do gen lặn b
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị hai bệnh này.
Bên phía người vợ có ông ngoại bị máu khó đông, có mẹ bị bạch tạng; phía bên chồng có ông
nội và mẹ bị bạch tạng. Những người khác trong hai họ đều không bị bệnh nói trên. Cặp vợ
chồng này dự định sinh hai con. Xác suất để hai đứa con của họ mắc cả hai bệnh trên là 1 1 189 1 A. B. C. D. 32 152 512 1024
Câu 32 (Thông hiểu): Xét một cơ thể có kiểu gen Aadd(EG/eg). Khi 150 tế bào của cơ thể
này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử adEg chiếm tỉ lệ 6%. Số
tế bào đã xảy ra hoán vị gen là A. 48. B. 36. C. 24. D. 72
Câu 33 (Vận dụng): Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn,
quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Tiến AB aB hành phép lai P: DdEe 
ddEe . Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là: ab ab
(1) Số loại kiểu gen tạo ra ở đời con là 42.
(2) Số loại kiểu hình tạo ra ở đời con là 16.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng lặn là 2,375%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 23,625%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. BD bD
Câu 34 (Thông hiểu): Ở phép lai P: A a a X Y Mm  X Y
MM . Nếu mỗi gen quy định bd Bd
một tính trạng và các gen trội lặn hoàn toàn thì tính theo lý thuyết số loại kiểu gen và kiểu
hình tối đa ở đời con là
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. Trang 116
C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
Câu 35 (Vận dụng): Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen
phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B
cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn khi không có alen trội nào thì cho
quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được
F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây quả dẹt, hoa đỏ:5 cây quả tròn, hoa đỏ:3 cây quả dẹt, hoa trắng:1
cây quả tròn, hoa trắng:1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến. Kiểu gen của P là bD Ad AD Ad A. Aa B. BB C. Bb D. Bb bd AD ad aD
Câu 36 (Thông hiểu): Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến
thay thế một cặp Nu bằng một cặp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết
hidro. Số nu mỗi loại của gen b là
A. A = T = 610; G = X = 390.
B. A = T = 249; G = X = 391.
C. A = T = 251; G = X = 389.
D. A = T = 250; G = X = 390.
Câu 37 (Vận dụng): Ở một loài côn trùng, locut A nằm trên NST thường quy định tính trạng
màu mắt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai:
- Phép lai 1: đỏ x đỏ > F1: 75% đỏ, 25% nâu.
- Phép lai 2: vàng x trắng > F1: 100% vàng.
- Phép lai 3: nâu x vàng > F1: 25% trắng, 50% nâu, 25% vàng.
Từ kết quả trên, thứ tự các alen từ trội đến lặn là
A. nâu > vàng > đỏ > trắng.
B. đỏ > nâu > vàng > trắng.
C. đỏ > nâu > trắng > vàng.
D. nâu > đỏ > vàng > trắng.
Câu 38 (Thông hiểu): Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp
gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 7A-B-:5A-bb:1aaB-:3aabb thì kiểu
gen của P và tần số hoán vị gen là Ab Ab AB AB A.  ; f  37, 5% B.
; hoán vị 1 bên với f = 25%. aB ab ab ab AB Ab Ab Ab C.  ; f  25% D.  ; f  18, 75% ab ab aB aB
Câu 39 (Vận dụng): Ở một loài động vật có vú gen A quy định tính lông xám là trội hoàn
toàn, alen a quy định tính trạng lông trắng là lặn hoàn toàn; Gen B quy định tính trạng chân
cao trội hoàn toàn, alen b quy định tính trạng chân thấp lặn hoàn toàn; gen D quy định tính Trang 117
trạng mắt đỏ trội hoàn toàn, alen d quy định tính trạng nâu. Cho phép lai sau: Ab AB D d D P : X x 
X Y . Có hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên với tần số giống nhau. Trong các aB ab
kiểu hình thu được ở F1 thì lông xám, chân thấp, mắt đỏ chiếm 16,23%. Theo lí thuyết tỉ lệ cá
thể cái lông trắng, chân cao thuần chủng có mắt đỏ ở F1 là A. 2,52%. B. 1,68%. C. 2,68%. D. 10,82%.
Câu 40 (Vận dụng): Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai
alen, alen A quy định cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn toàn; gen
thứ hai có hai alen trong đó alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định
hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp về hai cặp gen đem lại với nhau được F1.
Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F1 đem ngẫu phối được F2. Trong các kết luận dưới đây:
(1) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/9
(2) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 4/9
(3) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng cao hơn tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng ở F1
(4) Ở F2 cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định Số kết luận đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án 1-A 2-B 3-A 4-C 5-A 6-D 7-D 8-C 9-A 10-B 11-A 12-A 13-B 14-D 15-C 16-A 17-B 18-A 19-A 20-B 21-D 22-B 23-C 24-C 25-B 26-C 27-C 28-D 29-B 30-B 31-B 32-B 33-C 34-C 35-D 36-B 37-B 38-C 39-B 40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ => pha co tâm thất => pha giãn chung
Mỗi chu kì tim gồm 3 pha – 0,8 s : + Pha co tâm nhĩ : 0,1 s Trang 118
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới hai tâm nhĩ →Hai tâm nhĩ co →Van bán nguyệt đóng
lại → Thể tích tâm nhĩ giảm, áp lực tâm nhĩ tăng →van nhĩ thất mở → Dồn máu tử hai tâm
nhĩ xuống hai tâm thất . + Pha co tâm thất : 0,3 s
Nút xoang nhĩ lan truyền xung điện tới nút nhĩ thất , bó His và mạng lưới Puockin→Hai tâm
thất co, van nhĩ thất đóng lại →Áp lực trong tâm nhĩ tăng lên →Van bán nguyệt mở →Máu
đi từ tim vào động mạch + Pha giãn chung : 0,4 s
Tâm thất và tâm nhĩ cùng giãn, van nhĩ thất mở , van bán nguyệt đóng →Máu từ tĩnh mạch
chảy về tâm nhĩ , máu từ tâm nhĩ dồn xuống tâm thất
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án A
Đời con càng chứa nhiều cặp gen dị hợp thì ưu thế lai càng cao và ngược lại.
Đời con ở phép lai A chứa ít cặp gen dị hợp nhấp trong các phép lai trên → Phép lai A cho ưu thế lai thấp
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án B Bd BD      Bd BD  P : Aa aa Aa aa    bD bd  bD bd 
Phép lai Aa x aa cho đời con 2 loại kiểu gen Bd BD Phép lai 
cho đời con tối đa 10 kiểu gen trong trường hợp hoán vị gen ở cả 2 giới) bD bd Bd BD Vậy phép lai P : Aa aa
cho đời con tối đa: 2.10 = 20 kiểu gen bD bd
Câu 14: Đáp án D
Xét các phát biểu của đề bài:
Các phát biểu 1, 2, 3 đúng
Phát biểu 4 sai vì mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ chưa chắc đã phải là di truyền tế bào chất. Trang 119
Ví dụ: Đậu Hà Lan do gen trong nhân quy định: Mẹ: hạt vàng(AA) x bố hạt xanh (aa) → Con: 100% hạt vàng
Câu 15: Đáp án C
Trong các dạng đột biến NST, đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng 1 NST không làm
tăng giảm vật chất di truyền trên 1 NST → Đáp án C
Câu 16: Đáp án A Ruồi giấm 2n = 8
Ruồi giấm đực có bộ NST giới tính XY nên số nhóm gen liên kết = n + 1 = 5 nhóm gen liên kết → Đáp án A
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án D
Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
Đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên 1 NST.
Đột biến đảo đoạn và đột biến chuyển đoạn trong 1 NST không làm thay đổi số lượng gen trên 1 NST.
Câu 22: Đáp án B
Đặc điểm của mã di truyền
- Mã di truyền là mã bộ ba: Một bộ ba là một mã di truyền (1 codon)
- Mã di truyền có tính đặc hiệu: Một bộ ba chỉ mã hoá một loại axit amin.
- Mã di truyền có tính thoái hoá: Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin (trừ AUG và UGG).
- Mã di truyền có tính phổ biến: Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài ngoại lệ).
- Mã di truyền có tính liên tục: Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định, theo từng bộ & ba không gối lên nhau.
→ Tính đa dạng không phải là đặc điểm của mã di truyền.
Câu 23: Đáp án C
Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp trực tiếp qua bề mặt cơ thể.
Câu 24: Đáp án C Trong các bệnh trên: Trang 120
(1) Ung thư máu do mất đoạn đầu mút NST số 21 gây nên → Đây là dạng đột biến cấu trúc NST
(2) Bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên → Đây là dạng đột biến gen
(3) Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường gây bên → Đây là dạng đột biến gen
(4) Hội chứng đao do cặp số 21 có 3 chiếc → Đây là dạng đột biến số lượng NST
(5) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen trội trên NST thường gây bên → Đây là dạng đột biến gen
(6) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) là bệnh do virut HIV gây nên không liên quan đến đột biến
→ Có 3 bệnh tật di truyền liên quan tới đột biến gen là: 2, 3, 5
Câu 25: Đáp án B
Trong các phát biểu trên:
(1) Sai. Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế một cặp Nu.
(3) sai. Gen có cấu trúc bền vững thì khó bị đột biến. (2), (4) Đúng.
Câu 26: Đáp án C
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) Sai. Thường biến không di truyền được.
(2) Sai. Thường biến là những biến đổi theo hướng xác định.
(3) Đúng. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được.
(4) Đúng. Mức phản ứng do gen quy định, trong cùng 1 KG mỗi gen có mức phản ứng riêng
(5) Đúng. Những tính trạng về số lượng như: năng suất sữa, khối lượng, tốc độ sinh trưởng,
sản lượng trứng, sữa thường có mức phản ứng rộng.
Câu 27: Đáp án C
Xét các phát biểu của đề bài:
Các phát biểu 1, 3, 5 đúng
(2) Sai. Khi gen tồn tại trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X thì nó tồn tại thành từng alen.
(4) Sai. Khi gen tồn tại ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y thì nó tồn tại thành từng cặp alen.
Câu 28: Đáp án D 4.4   1
Gen 3 có 4 alen nằm trên NST thường → Số kiểu gen tối đa về gen 3 là: 10 kiểu gen 2 Trang 121
Gen 1 có 2 alen nằm trên NST X
Gen 2 có 3 alen nằm trên NST X
Gen bốn có 5 alen nằm trên cả X và Y
→ Số alen trên NST X là: 2.3.5 = 30 alen
Số alen trên NST Y là: 5 alen 30.30   1
Số kiểu gen tối đa trên XX là:  465 kiểu gen 2
Số kiểu gen tối đa trên XY là: 30.5 = 150 kiểu gen
Vậy Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là: 10.(465 + 150) = 6150 kiểu gen
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án B P: AA x aa → F 1: Aa 1 2 1 F2: AA : Aa : aa 4 4 4 Hoa đỏ 1 2 2 1 F2: AA : Aa giảm phân cho A : a 3 3 3 3 2 1 2 1 F3: ( A : a) x ( A : a) 3 3 3 3
F3: 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa hay 8/9 hoa đỏ : 1/9 hoa trắng
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) Đúng. Ở F3 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
(2) Sai. Ở F3 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 8/9.
(3) Đúng. Ở F3 cây hoa đỏ thuần chủng (AA) chiếm tỉ lệ là 4/9.
(4) Sai. Ở F3 cây hoa đỏ không thuần chủng (Aa) chiếm tỉ lệ là 4/9.
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án B
Giao tử adEg = 6% → Eg = 12%
150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử sẽ tạo 600 giao tử
→ Có 600.12% = 72 giao tử có hoán vị
1 tế bào giảm phân cho 2 giao tử hoán vị nên số tế bào xảy ra hoán vị gen là: 72 : 2 = 36 tế bào
Câu 33: Đáp án C
P = (AB/ab x aB/ab)(Dd x dd)(Ee x Ee)
AB/ab x aB/ab cho đời con có 7 kiểu gen, 4 kiểu hình Trang 122
Tỉ lệ kiểu hình ab/ab = 38%.50% = 19%
Tỉ lệ A-B- = 38%AB.(50%aB + 50%ab) + 12%Ab.50%aB = 44%
Dd x dd → 2 kiểu gen, 2 kiểu hình theo tỉ lệ 1/2Dd : 1/2dd
Ee x Ee → 3 kiểu gen, 2 kiểu hình theo tỉ lệ: 3/4E- : 1/4ee
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) đúng. Số loại kiểu gen ở đời con là: 7.2.3 = 42 kiểu gen
(2) đúng. Số loại kiểu hình tạo ra ở đời con là 4.2.2 = 16 kiểu hình
(3) đúng. Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng lặn là: aabbddee = 19%.(½).(1/4) = 2,375%
(4) Sai. Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là: 44%.(½).(3/4) = 16,5%
Câu 34: Đáp án C BD Bd P = (XAYa x XaY)(  ) Mm x MM) bd bD
XAYa x XaY → Đời con cho 4 kiểu gen, 2 kiểu hình BD Bd ( 
) đời con cho tối đa 10 kiểu gen, 4 kiểu hình trong trường hợp hoán vị gen ở 2 bd bD giới.
Mm x MM → Đời con cho 2 kiểu gen, 1 kiểu hình
Phép lai trên cho tối đa đời con: 4.10.2 = 80 kiểu gen, 2.4.1 = 8 kiểu hình
Câu 35: Đáp án D
Quy ước : A-B- : Dẹt; aaB- + A-bb : Tròn ; aabb:Dài
ta có tỉ lệ: Dẹt : tròn : dài = 9 :6:1 → P : AaBb × AaBb
Tỉ lệ Đỏ : trắng = Dd x Dd
Nếu phép lai tuân theo quy luật phân li độc lập thì sẽ tạo ra 2^3 .2^3 =64 tổ hợp, nhưng ở F1
chỉ có tỉ lệ = 6:5:3:1:1 = 16 tổ hợp → Liên kết gen
Ta thấy F1 không có KH dài, trắng → Không có giao tử mang các alen aa, bb, dd → Các kiể Bd Ad u gen P có thể là : Aa hoặc Bb bD aD
Mà P là tự thụ nên cả 2 KG trên đều thỏa mãn
Câu 36: Đáp án B Gen B có 390 G H = 1690
Số nu từng loại của gen B : A=T = 250; G= X = 390
Gen B đb thành gen b bằng đột biến thay thế làm số liên kết H tăng lên 1 Trang 123
-> dạng ĐB là thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX
Gen b có số nu mỗi loại: A=T= 249; G= X = 391
Câu 37: Đáp án B
Xét phép lai 1: đỏ x đỏ → 75% đỏ : 25% nâu → tính trạng màu đỏ là trội so với tính trạng màu nâu.
Xét phép lai 2: vàng x trắng → 100% vàng → vàng là trội so với trắng.
Xét phép lai 1: Mắt vàng x Mắt nâu → 25% trắng : 50% nâu : 25 % vàng → 4 tổ hợp = 2 x 2 --> vàng, nâu dị hợp
Có xuất hiện Trắng --> vàng, nâu trội vàng PL: avat x anat
Thứ tự từ trội đên lặn là: đỏ → nâu → vàng → trắng.
Câu 38: Đáp án C
Ta có: % aabb = 3/16 = 0,1875 = 0,5 ab . 0,375 ab
→ 1 cơ thể giảm phân cho ab = 0,5 và cơ thể còn lại giảm phân cho giao tử ab = 0,375> 0,25
→ Giao tử ab là giao tử liên kết (AB/ab)
Tần số hoán vị gen = 2 . (0,5 - 0.375) = 0,25 và 2 giao tử hoán vị là Ab = aB = 0,125 → Loại B, D
+ Ta có: A_bb = 5/16 = 0,3125 Mà cơ thể có kiểu gen liên kết cho giao tử ab = 0,5 nên Ab/ab
= 0,125 . 0,5 = 0,0625 # A_bb → A_bb = Ab/ab + Ab/Ab → Vậy cơ thể liên kết phải cho giao tử Ab
→ P: AB/ab × Ab/ab, f = 25%
Câu 39: Đáp án B Ab Ab  Ab AB  P: XDXd x XDY =    (XDXd x XDY) aB aB  aB ab  XDXd x XDY cho đờ 1 1 1 1 i con XDXD : XDXd : XDY : XdY hay 3 đỏ : 1 trắng 4 4 4 4
F1 lông xám, chân thấp, mắt đỏ chiếm 16,23% → tỉ lệ F 1 lông xám, chân thấp là: 16,23%.4 : 3 = 21,64%
→ Tỉ lệ lông trắng, chân thấp (aabb) = 25% - 21,64% = 3,36% 3,36aabb =8%ab . 42%ab → f hoán vị = 16%
Lông trắng, chân cao (thần chủng) có kiểu gen AAbb = 42%Ab . 8%Ab = 3,36% 1
Tỉ lệ cá thể cái lông trắng, chân cao thuần chủng có mắt đỏ ở F1 là: 3,36% . = 1,68% 2
Câu 40: Đáp án C Trang 124 A: thân cao, a: thân thấp B: hoa đỏ, b: hoa trắng P: AaBb x AaBb
F 1: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb
Thân thấp, hoa đỏ F 1: (1/3aaBB : 2/3aaBb) → Giảm phân cho giao tử 2/3aB : 1/3ab
Thân thấp, hoa đỏ F 1 ngẫu phối ta có: (2/3aB : 1/3ab) x (2/3aB : 1/3ab)
Xét các phát biểu của đề bài:
(1) Đúng. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/3ab . 1/3ab = 1/9
(2) Đúng. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 2/3aB . 2/3aB = 4/9
(3) Đúng. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng = 1/9, ở F 1 tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa trắng = 1/16
(4) Sai. Ở F2 không có kiểu hình thân thấp, hoa đỏ ĐỀ 9
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn Sinh Học Thời gian: 50 phút
Câu 1 (Nhận biết): Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4AA
+ 0,2Aa + 0,4aa = 1. Theo lí thuyết, kết quả đúng khi cho quần thể này giao phấn qua các thế hệ là
A. tần số alen A, a không đổi.
B. kiểu gen đồng hợp tử giảm dần.
C. tỉ lệ kiểu hình không đổi.
D. tần số kiểu gen không đổi.
Câu 2 (Nhận biết): Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
Câu 3 (Nhận biết): Enzim cắt giới hạn được dùng trong kĩ thuật chuyển gen là A. pôlimeraza. B. ligaza. C. amilaza. D. restrictaza.
Câu 4 (Nhận biết): Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen, p là tần
số của alen trội, q là tần số của alen lặn. Quần thể cân bằng di truyền về gen đang xét khi tỉ lệ
các kiểu gen của quần thể tuân theo công thức
A. p2 + 2pq + q2 = 1. B. p2 + pq + q2 = 1. C. p + pq + q = 1. D. p2 + 4pq + q2 = 1. Trang 125
Câu 5 (Nhận biết): Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng
và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ được gọi là
A. thoái hóa giống. B. đột biến.
C. di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai.
Câu 6 (Nhận biết): Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng trong công nghệ tế bào thực vật là
A. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử.
B. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài.
C. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm.
D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen.
Câu 7 (Nhận biết): Vi khuẩn E.coli mang gen insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. dung hợp tế bào trần.
B. gây đột biến nhân tạo.
C. nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
Câu 8 (Nhận biết): Đặc điểm của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới là A. tính phổ biến.
B. tính đặc hiệu. C. tính liên tục. D. tính thoái hóa.
Câu 9 (Nhận biết): Hóa chất 5 - brôm uraxin thường gây đột biến gen dạng thay thế một cặp A. A - T bằng T - A. B. G - X bằng A - T.
C. G - X bằng X - G. D. A - T bằng G - X.
Câu 10 (Nhận biết): Trong thực tiễn, hoán vị gen góp phần
A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
B. tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.
C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 11 (Nhận biết): Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới tác dụng của môi
trường khác nhau được gọi là A. đột biến. B. tính trạng. C. mức phản ứng. D. biến dị.
Câu 12 (Nhận biết): Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là A. restrictaza. B. ARN pôlimeraza.
C. ADN pôlimeraza. D. ligaza.
Câu 13 (Nhận biết): Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. prôtêin điều hòa có thể bám vào để ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 14 (Nhận biết): Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể
tương đồng tăng thêm một chiếc được gọi là A. thể ba. B. thể tứ bội. C. thể tam bội. D. thể một.
Câu 15 (Nhận biết): Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực,
crômatit có đường kính là: Trang 126 A. 30 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 1400 nm.
Câu 16 (Nhận biết): Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội là A. NMU. B. cônsixin. C. EMS. D. 5BU. Câu 17
Câu 22 (Nhận biết): Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là
trội hoàn toàn, không xảy ra hoán vị gen, không đột biến, theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình là Ab aB AB aB Ab aB AB AB A.B.C.D.  ab ab ab aB aB aB ab ab
Câu 23 (Nhận biết): Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cắt trên thể truyền.
C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
Câu 24 (Thông hiểu): Phát biểu đúng về ưu thế lai là
A. biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen,con lai có ưu thế lai cao.
C. con lai có ưu thế lai cao thường được chọn làm giống vì có phẩm chất tốt.
D. phương pháp thường được sử dụng để tạo ưu thế lai là tạo dòng thuần.
Câu 25 (Nhận biết): Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có
lactôzơ thì prôtêin ức chế liên kết với
A. các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã.
B. gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã.
C. vùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã.
D. vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã.
Câu 26 (Nhận biết): Một gen được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit thì có tối đa 64 loại mã bộ ba.
Nếu một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit thì số loại mã bộ ba tối đa là A. 8. B. 27 C. 9. D. 12.
Câu 27 (Thông hiểu): Một quần thể thực vật tự thụ phấn bắt buộc có cấu trúc di truyền ở thế
hệ xuất phát là 0,2 AA + 0,4 Aa + 0,4 aa = 1. Theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa = 1
B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1 Trang 127
C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1
D. 0,575 AA + 0,05 Aa + 0,375 aa = 1
Câu 28 (Nhận biết): Cho các phép lai sau:
(I) Aa x aa. (II) Aa x Aa. (III) AA x aa. (IV) AA x Aa.
Trong số các phép lai trên, các phép lai phân tích gồm A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (II) và (IV). D. (I) và (III).
Câu 29 (Nhận biết): Cho các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến như sau:
(I) Tạo dòng thuần chủng.
(II) Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
(III) Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. Trình tự đúng là
A. (I) → (II) → (III). B. (I) → (III) → (II). C. (II) → (III) → (I). D. (II) → (I) → (III).
Câu 30 (Nhận biết): Khâu đầu tiên trong kĩ thuật chuyển gen là
A. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.
B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hiện.
Câu 31 (Nhận biết): Hai nhiễm sắc thể được kí hiệu như sau: (I) ABCDEG.HKM; (II)
ABCDCDEG.HKM. Mỗi kí tự là một đoạn nhiễm sắc thể, dấu chấm tượng trưng cho tâm
động. Biết nhiễm sắc thể (I) bị đột biến thành nhiễm sắc thể (II). Dạng đột biến của (I) là A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 32 (Thông hiểu): Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết quả lai thuận nghịch được mô tả như sau:
- Lai thuận: P: ♀ lá xanh x ♂ lá đốm → F1: 100% lá xanh.
- Lai nghịch :P:♀ lá đốm x ♂ lá xanh → F1: 100% lá đốm.
Nếu cho cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 25% lá xanh : 75% lá đốm. B. 100% lá xanh. C. 100% lá đốm.
D. 75% lá xanh : 25% lá đốm.
Câu 33 (Thông hiểu): Trong trường hợp mỗi tính trạng do một gen có hai alen quy định và
tính trạng trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình thu được
từ phép lai AaBbDd x AabbDD lần lượt là: A. 12 và 4. B. 12 và 8. C. 6 và 4. D. 6 và 8.
Câu 34 (Thông hiểu): Cho các nhận định sau:
(I) Thể tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính. Trang 128
(II) Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể tam bội, nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm 3
chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
(III) Thể tam bội thường không có hạt ( đối với giống cây ăn quả).
(IV) Thể tam bội được tạo ra bằng cách đa bội hóa cây lưỡng bội.
(V) Thể tam bội là thể đa bội lẻ.
Số nhận định đúng về thể tam bội là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35 (Thông hiểu): Cho lai giữa hai cây thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng thu được
F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở F2 là 9 cây hoa đỏ :
7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, nếu cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn thì
tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
B. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
C. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
Câu 36 (Nhận biết): Cho các phương pháp tạo giống sau:
(I) Nuôi cấy hạt phấn. (II) Dung hợp tế bào trần. (III) Lai xa và đa bội hóa.
(IV) Kĩ thuật chuyển gen. (V) Nhân bản vô tính ở động vật.
Số phương pháp có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 37 (Thông hiểu): Ở sinh vật nhân sơ, xét alen A có chiều dài 3060Ao. Dưới tác động
của tia phóng xạ, alen A bị đột biến thành alen a, khi alen a nhân đôi 3 lần liên tiếp thì môi
trường nội bào đã cung cấp 12614 nuclêôtit. Dạng đột biến của alen A là:
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm hai cặp nuclêôtit.
C. thêm một cặp nuclêôtit.
D. mất hai cặp nuclêôtit. Ab Ab
Câu 38 (Thông hiểu): Cho phép lai P: 
, nếu hoán vị gen xảy ra ở cả cá thể đực và aB aB Ab
cái với tần số 40% thì theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen xuất hiện ở đời con là ab A. 4%. B. 6%. C. 8%. D. 12%.
Câu 39 (Thông hiểu): Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy
định hoa vàng, kiểu gen aa quy định hoa trắng. Quần thể cân bằng di truyền về gen đang xét
có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng.
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng.
C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng. Trang 129
D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng.
Câu 40 (Thông hiểu): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(I) Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
(II) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(III) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(IV) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1-tARN (aa1: axit
amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(V) ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5'→ 3'.
(VI) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Các sự kiện trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit diễn ra theo thứ tự là
A. (II) → (I) → (III) → (IV) → (VI) → (V). B. (III) → (I) → (II) → (IV) → (VI) → (V).
C. (III) → (II) → (I) → (VI) → (V) → (VI). D. (II) → (III) → (I) → (IV) → (V) → (VI). Đáp án 1-A 2-B 3-D 4-A 5-D 6-B 7-D 8-A 9-D 10-B 11-C 12-B 13-B 14-A 15-C 16-B 17-D 18-D 19-C 20-C 21-A 22-A 23-A 24-A 25-C 26-B 27-A 28-D 29-C 30-A 31-C 32-B 33-A 34-C 35-C 36-B 37-C 38-D 39-D 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án D
chất 5-brom uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây biến đổi thay thế A-T → G-X
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án C Trang 130
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án A
Phép lai A cho đời con có 4 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
Phép lai B, C, D đều cho đời con có 2 kiểu hình
Câu 23: Đáp án A
Để nhận biết được các tế bào vi khuẩn nào nhận được AND tái tổ hợp thì các nhà khoa học
thường sửa dụng thể truyền là các gen đánh dấu chuẩn hoặc các gen đánh dáu nhờ đó ta có
thể dễ dàng nhận biết được sự có mặt của các AND tái tổ hợp trong tế bào các gen đánh dấu
chuẩn có thể là các gen kháng kháng sinh
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án C
khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế liên kết với với vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
Vùng khởi động là nơi enzim ARN pol bám vào
Câu 26: Đáp án B
Nếu một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit thì số loại mã bộ ba tối đa là 3 3  27 trong
trường hợp 3 Nu đó là: A, G, X (không chứa bộ ba kết thúc)
Câu 27: Đáp án A
Cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,2 AA + 0,4 Aa + 0,4 aa = 1. Quần thể tự phối
Theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là: 3  1  Aa = 0.4.  0,05    2  Trang 131 3  1  1    2  AA = 0,2 + 0,4. = 0,375 2 3  1  1    2  aa = 0,4 + 0,4. = 0,575 2
Câu 28: Đáp án D
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn
để kiểm tra kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội là thuần chủng hay không
→ Trong các phép lai trên, phép lai I, III là phép lai phân tích
II, IV là phép lai giữa 2 cá thể mang tính trạng trội nên đây không phải là phép lai phân tích
Câu 29: Đáp án C
Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây độ biến gồm các bước :
Bước 1: Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
Bước 2: Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
Bước 3: Tạo dòng thuần chủng
Câu 30: Đáp án A
Các bước trong kĩ thuật chuyển gen: Trang 132
Câu 31: Đáp án C
Ta thấy sau đột biến, đoạn CD được lặp lại 2 lần → Đây là dạng đột biến lặp đoạn NST
Câu 32: Đáp án B
- Dựa vào kết quả của 2 phép lai (lai thuận và lai nghịch), ta thấy đời con luôn có kiểu hình
giống với kiểu hình của mẹ. --> Tính trạng di truyền theo dòng mẹ, gen nằm trong tế bào chất quy định.
- Vì tính trạng di truyền theo dòng mẹ, cho nên khi lấy cây F1 của phép lai thuận tự thụ phấn
thì ở F2 sẽ có 100% lá xanh.
Câu 33: Đáp án A
Phép lai AaBbDd x AabbDD = (Aa x Aa)(Bb x bb)(Dd x DD)
Aa x Aa cho đời con 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình
Bb x bb cho đời con 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình
Dd x Dd cho đời con 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình
→ Phép lai AaBbDd x AabbDD cho đời con 3.2.2 = 12 loại kiểu gen, 2.2.1 = 4 loại kiểu hình
Câu 34: Đáp án C
Xét các phát biểu của đề bài: Trang 133
các phát biểu I, II, III, V đúng
IV Sai đa bội hóa cây lưỡng bội sẽ tạo ra thể tứ bội chứ không phải thể tam bội. Thể tam bội
do sự kết hợp giữa giao tử n bình thường và giao tử 2n không bình thường trong giảm phân
Câu 35: Đáp án C
Cho lai giữa hai cây thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho
F1 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở F2 là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng → F 1
thu được 16 tổ hơp giao tử = 4.4 → Mỗi bên F 1 cho 4 loại giao tử. Giả sử F 1: AaBb
→ Tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung 9:7 Quy ước: A-B-: Hoa đỏ
A-bb + aaB- + aabb: hoa trắng
Nếu cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn ta có: F 1: AaBb x aabb
Fa: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Kiểu hình Fa: 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng
Câu 36: Đáp án B
Trong các phương pháp trên:
Các phương pháp II, III, IV có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau
Phương pháp I, IV chỉ tạo giống mới mang đặc điểm của 1 loài
Câu 37: Đáp án C
Số Nu của gen A là: 3060.2 : 3,4 = 1800 Nu
khi alen a nhân đôi 3 lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cấp 12614 nuclêôtit nên số
Nu của gen a là: 12614 : ( - 1) = 1802 Nu
→ Gen a nhiều hơn gen A 2 nucleoit, tương ứng 1 cặp Nu → Gen A bị đột biến thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 38: Đáp án D
P có kiểu gen Ab/aB giảm phân cho giao tử Ab = aB = 30%; AB = ab = 20%
Tỉ lệ kiểu gen Ab/ab ở đời con = 2.20%Ab.30%ab = 12%
Câu 39: Đáp án D
Xét quần thể có cấu trúc xAA : yAa : zaa = 1 2  y 
Quần thể cân bằng khi x.z =    2  2  48% 
Trong các quần thể trên, chỉ có D cân bằng vì 16%.36% =    2 
Câu 40: Đáp án B Trang 134
Thứ tự các sự kiện trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptide.
Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.
Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit
amin đứng liền sau axit amin mở đầu)
Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’. Trang 135