TOP 8 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa 12 (có đáp án)

Tổng hợp TOP 8 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn hóa 12 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Đề 1
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong cácy dẫn điện?
A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 43:(NB) Xút ăn da hiđroxit ca kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 44:(NB) Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
thể dùng kim loại
A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na.
Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46:(NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng.
Câu 47:(NB) Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al
2
O
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Cr
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li.
Câu 49:(NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion:
2
Mg
,
2
Ca
,
Cl
,
2
4
SO
. Chất được dung để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. BaCl
2
. B. Na
3
PO
4
. C. NaHCO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu).
Chất X
A. FeCl
3
. B. MgCl
2
. C. CuCl
2
. D. FeCl
2
.
Câu 51:(NB) Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. MgCl
2
. B. Al(OH)
3
. C. NaHCO
3
. D. Cr
2
O
3
.
Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí CO
2
là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 53:(NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este.
Câu 54:(NB) Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 55:(NB) Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 56:(NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
Trang 2
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 57:(NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KNO
3
. C. NaCl. D. NaNO
3
.
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Tơ olon.
Câu 59:(NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CaCO
3

CaO + CO
2
. B. HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
.
C. Zn + H
2
SO
4

ZnSO
4
+ H
2
. D. 2H
2
+ O
2
2H
2
O.
Câu 60:(NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. stiren.
Câu 61:(TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO
3
, chthu được dung
dịch Y không thấy k thoát ra. X
A. manhetit. B. pirit. C. xerit. D. hematit.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương
ứng là 1 : 2?
A. Phenyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
thu được 0,01 mol kNO sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54.
Câu 64:(TH)
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H
2
SO
4
loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)
2
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl
2
.
(e) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65:(VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7.
Câu 66:(TH) Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X to thành CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
- Thu phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) chất Z (
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2)
Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3)
Đun Z vi dung dch H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh.
Trang 3
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 67:(TH) Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng.
D. làm mất màu nước Br
2
.
Câu 68:(VD) Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được bao
nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 295,3 kg B. 300 kg C. 350 kg D. 290 kg
Câu 69:(VD) Cho 0,15 mol H
2
NCH
2
COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham
gia phản ứng là
A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 16 gam.
Câu 70:(TH) Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; visco;
nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH
4
trong hỗn hợp X
A. 30%. B. 25%. C. 35%. D. 40%.
Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO
2
và SO
2
vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO
2
.
(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH
5
N (3a mol); C
3
H
9
N (2a mol) và este có công thức
phân tử C
4
H
6
O
2
, thu được 33,44 gam CO
2
17,28 gam H
2
O. Phần trăm số mol của C
4
H
6
O
2
trong
hỗn hợp là
A. 50,47%. B. 33,33%. C. 55,55%. D. 38,46%.
Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al
4
C
3
BaC
2
. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được
dung dịch Y hỗn hợp khí Z (C
2
H
2
, CH
4
, H
2
). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) 9,45
gam H
2
O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,04. B. 35,60. C. 47,94. D. 42,78.
Câu 76:(VD) Cho m gam X gồm các este của CH
3
OH với axit cacboxylic 0,1 mol glyxin tác dụng
vừa đvới dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. cạn Y, rồi đốt cháy hn toàn chất rắn, thu
Trang 4
được hỗn hợp k, hơi Z gồm CO
2
, H
2
O, N
2
0,3 mol chất rắn Na
2
CO
3
. Hấp thụ Z vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, thu đưc 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối ợng của glyxin trong X
A. 16,67. B. 17,65. C. 21,13. D. 20,27.
Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al
2
O
3
, Mg(NO
3
)
2
vào dung dịch
chứa hai chất tan NaNO
3
và 1,08 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch
Y chỉ chứa các muối 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N
2
O, H
2
. Tỷ khối của Z so với H
2
bằng 10. Dung dịch
Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của nhôm kim loại có trong X
A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 15,09%.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O
2
(đktc) thu
được số mol CO
2
số mol H
2
O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X
cần 0,096 mol H
2
thu được m gam chất hữu Y. phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch
NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là
A. 11,424. B. 42,72. C. 42,528. D. 41,376.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y đồng phân của nhau, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO
2
(đktc) 3,06 gam H
2
O. Mặt khác, khi cho 5,3
gam M tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được
ancol T, chất tan hữu no Q cho phản ứng tráng gương m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
c 1: Cho vào cc thy tinh chu nhit khong 5 gam m ln và 10 ml dung dch NaOH 40%.
ớc 2: Đun sôi nh hn hp, liên tc khuấy đều bằng đũa thủy tinh khong 30 phút và thnh thong
thêm nước cất để gi cho th tích hn hợp không đổi rồi để ngui hn hp.
c 3: Rót thêm vào hn hp 15 20 ml dung dch NaCl bão hòa nóng, khuy nh rồi đ yên hn
hp.
Cho các phát biu sau:
(a) Sau bước 3 thy có lp cht rn màu trng ni lên là glixerol.
(b) Vai trò ca dung dch NaCl bão hòa bước 3 là để tách mui natri ca axit béo ra khi hn hp.
(c) bước 2, nếu không thêm nước ct, hn hp b cn khô thì phn ng thy phân không xy ra.
(d) bước 1, nếu thay m ln bng du m bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vn xy ra
tương tự.
(e) Trong công nghip, phn ng thí nghiệm trên được ng dụng để sn xut xà phòng và glixerol.
S phát biu sai
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
-----------------HẾT------------------
Trang 5
ĐÁP ÁN
41-C
42-D
43-B
44-C
45-A
46-C
47-A
48-A
49-B
50-D
51-D
52-C
53-D
54-D
55-D
56-A
57-A
58-C
59-B
60-C
61-D
62-A
63-B
64-B
65-D
66-A
67-B
68-A
69-C
70-D
71-A
72-C
73-B
74-A
75-D
76-B
77-A
78-B
79-A
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: C
Cu là KL dẫn điện tốt sau Ag, thường được dùng làm dây dẫn điện
Câu 42: D
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H
2
SO
4
đặc, nguội
Câu 43: B
Xút ăn da là tên gọi khác của natri hiđroxit (NaOH)
Câu 44: C
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Câu 45: A
Ag là KL hoạt động rất yếu (đứng sau H) không tác dụng với H
2
SO
4
loãng
Câu 46: C
Tính chất vật lý chung của KL là: tính dẻo, tính dẫn diện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim
Câu 47: A
Quặng boxit là Al
2
O
3
.2H
2
O
Câu 48: A
Ca là KL kiềm thổ
Câu 49: B
Dung dịch là nước cứng vĩnh cửu, nên được cải thiện bằng Na
2
CO
3
hoặc Na
3
PO
4
Câu 50: D
FeCl
2
tạo Fe(OH)
2
màu trắng xanh
Câu 51: D
Cr
2
O
3
mang tính lưỡng tính nhưng chỉ tác dụng với bazơ đặc
Câu 52: C
C sai vì khí thải là tác nhân gây ô nhiễm không khí
Câu 53: D
Este isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín
Câu 54: B
Vinyl axetat là CH
3
COOCH=CH
2
Câu 55: D
Glucozơ thuộc nhóm monosaccarit
Câu 56: A
Glixerol tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam, protein thì cho phản ứng màu biure tạo
dung dịch màu tím.
Câu 57: A
Peptit thủy phân trong môi trường axit và bazơ
Trang 6
Câu 58: C
PVC có công thức (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
Câu 59: B
Phản ứng trao đổi là phản ứng giữa các ion trong môi trường nước
Câu 60: C
Etan là ankan chỉ có liên kết đơn nên không tham gia tác dụng với dung dịch Br
2
Câu 61: D
Hematit là Fe
2
O
3
trong đó sắt có hóa trị (III) tối đa nên không bị HNO
3
oxi hóa
Câu 62: A
CH
3
COOC
6
H
5
+ 2NaOH → CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa + H
2
O
Câu 63: B
Al → NO
0,01 0,01
m
Al
=0,27(g)
Câu 64: B
Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e).
Câu 65: D
56x + 64x = 12→ x=0,1(mol)
Fe → FeCl
2
0,1 0,1
m
muối
= 12,7(g)
Câu 66: A
X là HCOOCH
3
Y là HCOOH và Z là CH
3
OH
(3) Sai, Đun Z với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C không thu được anken.
(5)
Sai,
X không hòa tan được Cu(OH)
2
.
Câu 67: B
Saccarozơ và glucozơ đều tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam
Câu 68: A
6 10 5 6 12 6 2 5
C H O C H O 2C H OH
162....................................46.2
650.....................................m

25
C H OH
m
thu được
650.46.2.80%
295,3
162

kg
Câu 69: C
n
Gly
= n
NaOH
=0,15
m
NaOH
= 6(g)
Câu 70: D
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ nitron;
polibuta-1,3-đien.
Câu 71: A
Ta có:
16x 28y 40z 13,4
z 0,1

(1) và
k(x y z) 0,75
x y z 10
k(y 2z) 0,675
y 2z 9



(2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25; z = 0,1
4
CH
%V 30%
Câu 72: A
(1) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(2) Sai, Không có khái niệm kim loại có tính lưỡng tính.
(6) Sai, Đám cháy Mg không được dập tắt bằng CO
2
.
(8) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 73: B
Trang 7
Ta có:
3a 2a.3 4b 0,76 a 0,04
%b 33,33%
3a.2,5 2a.4,5 3b 0,96 b 0,1



Câu 74: A
(a) Sai, Một số este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(d) Sai, Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các α-aminoaxit là liên kết peptit.
(d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp.
(f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau.
(g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 75: D
Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ba, Al và C. t quá trình đốt hỗn hợp k Z, ta có hệ sau:



2
2
Ca Al C X Ba Al C Ba
C CO C Al
Ba Al C
Ba Al H O
137n 27n 12n m 40n 27n 12n 29,7 n 0,15mol
n n n 0,2 n 0,25mol
2n 3n 1,05 n 0,2mol
2n 3n 2n
Dung dịch Y gồm Ba
2+
(0,15 mol), AlO
2
-
(0,25 mol) OH
-
. Xét dung dịch Y có:

2
2
BTDT
OH Ba AlO
n 2n n 0,05mol
Khi cho 0,12 mol H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch Y ta nhận thy:

2
AlO H OH
n n n

3
Al(OH)
H OH
n n n 0,19mol
BaSO
4
: 0,12 mol m = 42,78 (g)
Câu 76: B
Ta có:
3
NaOH RCOOCH
n 0,3.2 0,6 mol n 0,6 0,1 0,5 mol
2
N
n 0,1.0,5 0,05 mol
Hấp thZ vào nước vôi trong dư t:
22
H O H O
80 (44.0,8 m ) 34,9 n 0,55 mol
22
BT:O BTKL
OO
2.0,6 2n 2.0,8 0,55 0,3.3 n 0,925mol
m
Y
= 48,7 (g)
Khi cho X tác dụng với NaOH:
BTKL
Gly
m 0,6.40 48,7 0,5.32 0,1.18 %m 17,65%
Câu 77: A
Tính được:
2
NO
n 0,12 mol
2
H
n 0,16 mol
Dung dịch Y chứa Mg
2+
, Al
3+
(x mol), NH
4
+
(y mol), Na
+
(z mol) và SO
4
2-
(1,08 mol)
Theo đề:
2
2
2
2
Mg
Mg
Mg(OH)
Mg
2n 4x y 2,28
n 0,48 mol
40n 40n 27,84
4x y 1,32 (1)




BTDT
3x y z 1,2 (2)
2
BT:H BTKL
HO
n 0,92 2y 27x 18y 62z 4,48(3) 
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,32 ; y = 0,04 ; z = 0,2
32
BT:N
Mg(NO ) Mg
n 0,04 mol n 0,44 mol
Ta có:
23
23
23
Al Al O
Al
Al
Al O
Al Al O
n 2n 0,32
n 0,24 mol
%m 23,96%
n 0,04 mol
27n 102n 10,56




Câu 78: B
Ta có:
2 2 2
2 2 2
CO H O CO
CO H O H O
BT: O
X
n 0,016 m
n n 0,064 n 0,88 mol
44n 18n 53,408 n 0,816 mol
ol





Áp dụng độ bất bão hoà:
22
CO H O X
n n (k 1)n k 5
Khi cho X tác dụng với H
2
thì:
2
HX
n 2n 0,032 mol
Nếu có 0,06 mol H
2
thì thu được: m
Y
=
Y
41,376(g) n 0,048mol
Khi cho Y tác dụng với NaOH thì:
BTKL
41,376 40.0,144 92.0,048 42,72 (a g) 
Câu 79: A
2
BTKL BT:O
OM
n 0,315 mol n 0,05 mol 
< n
NaOH
Trong M có mt este ca phenol
Trang 8
với
X,Y Z
X,Y
1
12
X,Y Z 2
Z
n n 0,05
n 0,03 mol
k2
(k 1).0,03 (k 1).0,02 0,11
n 2n 0,07 k 5
n 0,02 mol

22
X,Y
BT:C
X,Y Z 3
Z
6 4 3
HCOOCH CH CH
C4
0,03.C 0,02.C 0,28 HCHCOOCH=CHCH
C8
HCOOC H CH


Muối thu được gm HCOONa (0,05 mol) và CH
3
C
6
H
4
ONa (0,02 mol) m = 6 gam.
Câu 80: C
(a) Đúng
(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên.
(c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H
2
O.
(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tại ra xà phòng.
(e) Đúng
(f) Đúng
(g) Sai, dùng CaCl
2
sẽ tạo kết tủa dạng
17 35
2
C H COO Ca
.
Đề 2
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Cs. B. Fe. C. Cu. D. Cr.
Câu 42. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na. B. Al. C. Be. D. Mg.
Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa bởi dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Cu. B. Fe C. Al D. Cr.
Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Mg. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 46. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất
ăn khuôn. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO
4
. B. CaSO
4
.H
2
O. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.2H
2
O.
Câu 47. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí vì có lớp chất X bảo vệ. Chất X là
A. Al(OH)
3
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Al
2
O
3
. D. AlCl
3
.
Câu 48. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì catot thu được khí nào
sau đây?
A. H
2.
B. Cl
2.
C. CO
2
. D. O
2.
Câu 49. Hóa chất nào sau đây được dùng để nhận biết MgO và Al là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch KNO
3
. D. nước.
Câu 50. Kim loại Fe không phản ứng với
A. khí Cl
2
, t
o
. B. dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội.
Trang 9
C. dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch AlCl
3
.
Câu 51. Tên gọi của Cr(OH)
3
có tên gọi là
A. crom(III) oxit. B. crom(II) hiđroxit. C. crom(VI) oxit. D. crom(III)
hiđroxit.
Câu 52. Trong tự nhiên, khí X được sinh ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là
A. H
2
. B. N
2
. C. O
2
. D. CO.
Câu 53. Thủy phân este CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH, thu được muối nào sau đây?
A. C
2
H
5
COONa. B. C
2
H
5
ONa. C. CH
3
COONa. D. CH
3
CONa.
Câu 54. Muối nào sau đây được sử dụng làm xà phòng?
A. Natri axetat. B. Natri stearat. C. Kali fomat. D. Kali
propionat.
Câu 55. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, đun nóng?
A. Fructozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 56. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
NHCH
3
. C. NaCl. D. CH
3
COOH.
Câu 57. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 58. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna.
Câu 59. Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NO
2
và O
2
. Muối X là
A. NaNO
3
. B. Mg(NO
2
)
2
. C. Zn(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
.
Câu 60. Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
2
. C. CH
4
. D. C
4
H
8
.
Câu 61. Ion kim loại nào sau đây tính oxi hóa mạnh tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong
mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là
A. Al
3+
. B. Ag
+
. C. Fe
3+
. D. Cu
2+
.
Câu 62. Trong các tơ sau: tơ nitron, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ capron, có bao nhiêu tơ hóa học?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 63. Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 8. B. 14. C. 12. D. 16.
Câu 64. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh. Để kết tủa này
ngoài không khí một thời gian thì chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X
A. FeCl
3
. B. CuSO
4
. C. Mg(NO
3
)
2
. D. FeCl
2
.
Câu 65. Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg Al tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được 70,2 gam
hỗn hợp muối và V lít khí H
2
. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 17,92. C. 26,88. D. 13,44.
Câu 66. Cho este X (C
4
H
6
O
2
) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu Y Z.
Biết Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
. D. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
.
Câu 67. Trong điều kiện thường, X chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi
đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và fructozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Trang 10
Câu 68. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được
thực hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân
đạt 80%. Giá trị của m là
A. 5,00. B. 6,25. C. 4,00. D. 10,00.
Câu 69. Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO
3
loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 17,28. B. 12,88. C. 13,04. D. 17,12.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 71. Hấp thụ hết một lượng khí CO
2
vào 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Nhỏ
từ từ từng giọt đến hết X vào 200 ml dung dịch H
2
SO
4
1M, thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch
Y. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 105,70. B. 95,85. C. 66,30. D. 76,15.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch NH
4
HSO
4
.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(c) Cho dung dịch HNO
3
tới dư vào dung dịch FeCO
3
.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H
2
SO
4
vào lượng dư dung dịch Na
2
CO
3
.
(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 73. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
cần vừa đủ 2,89 mol O
2
thu được 2,04 mol CO
2
. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8
gam brom trong CCl
4
. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ)
thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axtilen để hàn cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.
(d) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống.
(e) Các loại tơ poliamit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 75. Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca
2+
hoặc Mg
2+
trong 1,0 lít nước.
Một loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca
2+
, HCO
3
-
Cl
-
. Để làm mềm 10 t nước cứng đó cần
dùng vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M Na
3
PO
4
0,2M, thu được nước mềm (không chứa
Ca
2+
). Số đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là
A. 12,0. B. 10,0. C. 8,0. D. 6,0.
Câu 76. Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen hiđro (tỉ lệ mol 2 : 1 : 3) trong
bình đựng bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối hơi so với X 1,5. Dẫn toàn bộ Y
qua bình đựng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 12 gam kết tủa hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết
Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì có m gam brom đã phản ứng. Giá trị của m là
A. 24. B. 40. C. 16. D. 32.
Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS Cu
2
S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết
trong dung dịch H
2
SO
4
NaNO
3
thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa 0,672 lít
Trang 11
(đktc). Hỗn hợp khí gồm NO
2
, SO
2
(không sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung
dịch Ba(NO
3
)
2
được dung dịch Z 11,65 gam kết tủa. cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối
lượng không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H
2
bằng 19,5). Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0. B. 4,0 C. 2,5. D. 3,5.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm 2 amin no, hai chức, mạch hở X, Y đồng đẳng kế tiếp và 1 este no, đơn
chức, mạch hở (M
X
< M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z bằng 1/6 lần số mol của E) cần
dùng vừa đủ 0,22 mol O
2
, thu được N
2
và 0,22 mol H
2
O. Khối lượng phân tử của Y là
A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm một este hai chức hai este đơn chức (đều mạch hở được tạo bởi từ
các ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H
2
(xúc tác Ni, t
0
) thu được hỗn hợp X
gồm hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O
2
,
thu được CO
2
và 12,78 gam H
2
O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là
A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm nút và ống dẫn khí khoảng 4 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri
axetat và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi đốt
khí thoát ra ở đầu ống dẫn khí.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan.
(b) Khí thu được cháy với ngọn lửa màu vàng.
(c) Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp rắn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc lên trên.
(d) Vai trò của CaO là chất xúc tác cho phản ứng.
(e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(g) Nếu dẫn khí thu được qua dung dịch Br
2
thì dung dịch Br
2
bị mất màu.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
-------------------HẾT-------------------
ĐÁP ÁN
41-D
42-A
43-D
44-A
45-D
46-B
47-C
48-A
49-A
50-D
51-D
52-C
53-C
54-B
55-A
56-B
57-A
58-C
59-A
60-D
61-B
62-B
63-D
64-D
65-D
66-B
67-C
68-B
69-A
70-C
71-C
72-B
73-B
74-B
75-B
76-D
77-A
78-A
79-A
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 71. Chọn C.
Khi cho từ từ X vào H
+
thì gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
Lập hệ:
2
CO
H
x y n 0,3
x 0,1
y 0,2
2x y n 0,4

(với x, y là mol phản ứng của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
)
Trang 12
Ta có:
23
3
Na CO
NaHCO
n
x1
n y 2

2 3 3
23
BT:Na
Na CO NaHCO
3
Na CO :0,2
2n n 0,8 X
NaHCO :0,4

Vậy dung dịch chứa Na
2
CO
3
dư (0,1 mol); NaHCO
3
dư và Na
2
SO
4
(0,2 mol)
Cho BaCl
2
phản ứng với Y (BaCl
2
không phản ứng với NaHCO
3
) thu được kết tủa là: BaSO
4
: 0,2 mol
BaCO
3
: 0,1 mol m = 66,3 (g)
Câu 72. Chọn B.
(a) Ba(OH)
2
+ NH
4
HSO
4
→ BaSO
4
+ NH
3
+ 2H
2
O.
(b) 2NaOH + Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O.
(c) 10HNO
3
+ 3FeCO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 3CO
2
+ 5H
2
O.
(d) H
2
SO
4
+ 2Na
2
CO
3
→ 2NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
(dạng cho từ từ axit vào muối cacbonat).
(e) FeS + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
S.
Thí nghiệm thu được chất khí là a, c, e.
Câu 73. Chọn B.
Đặt
17 x 3 5
3
17 y
2
C H COO C H :a mol
6a 2b 2,89.2 2,04.2 c a 0,02
C H COOH:b mol 57a 18b 2,04 b 0,05
110a 36b 2c 0,08.2 c 1,92
H O:c mol



Ta có:
2
Br
n 0,08 mol
X gồm
17 33
17 35 triglixerit
17 33 3 5 17 35
2
C H COOH :0,04 mol
C H COOH:0,01 mol m 17,72 g
C H COO C H C H COO :0,02 mol

Câu 74. Chọn B.
(c) Sai. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Sai. Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
Câu 75. Chọn B.
2
3 3 2
OH HCO CO H O
0,02 0,02
22
33
23
4 3 4
2
Ca CO CaCO
0,02 0,02
3Ca 2PO Ca PO
0,03 0,02




Vậy trong 10 lít nước có 0,05 mol Ca
2+
trong 1 lít có 0,005 mol
Trong 1 lít nước có 0,5 milimol = 0,0005 mol Ca
2+
Số đơn vị độ cứng đó là 0,005/0,0005 = 10.
Câu 76. Chọn D.
Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
(0,2 mol); C
3
H
6
(0,1 mol); H
2
(0,3 mol) m
X
= 10 (g)
Theo BTKL: m
X
= m
Y
= 10 n
Y
= 0,4 mol
2
H
n
= 0,6 0,4 = 0,2 mol
Khi cho Y tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thì số mol C
2
H
2
dư: 0,05 mol
22
BT:
Br Br
2. 0,2 0,05 0,1 0,2 n n 0,2 mol m 32 g .
Câu 77. Chọn A.
Hỗn hợp khí O
2
: a mol và NO
2
: b mol
Ta có hệ:
a b 0,12 a 0,06
32a 46b 19,5.2.0,12 b 0,06



Từ phương trình phản ứng có:
3 2 2
NaNO O NO
n n n / 4 .2 0,09
mol
Số mol của ion
2
Cu
2
Mg
là 0,03 mol
Trong dung dịch Y có chứa Cu
2+
; Mg
2+
; NO
3
-
; SO
4
2-
(0,04 mol) và Na
+
Trang 13
33
BTDT
NO NO
0,03.2 0,09 0,04.2 n n 0,07


mol
Lại có 0,03 mol gồm NO
2
và SO
2
2 3 2
3
BT:N
NO NaNO SO
NO
n n n 0,02mol n 0,01mol

22
22
S SO NO O
Cu Mg
n 2n n 2n n n .2 / 6

với
O
n 0,3m /16
m 0,3m 0,00625m 1/300 .32 0,09.23 0,04.96 0,07.62 4m m 2,959 g
Câu 78. Chọn A.
Đặt a, b lần lượt là số mol của (X, Y) và este
b1
a 5b
a b 6
Công thức amin no, hai chức, mạch hở là
2
n 2n 4
C H N n 1
Bảo toàn O:
2
CO
2b 0,22.2 2n 0,22 1
Độ bất bão hòa:
2
CO
n 0,22 2a 10b 2
Từ (1), (2) suy ra: b = 0,01 và a = 0,05
Bảo toàn C:
este
0,05.n 0,01.C 0,12
(vì
este
C 2) 1 n 2.
Vậy Y là C
2
H
8
N
2
có M = 60.
Câu 79. Chọn A.
Ta có: n
Y
= n
E
= 0,2 → Đốt Y được
2
2
H O:0,71
CO :0,71 0,2 0,51

→ n
O (trong Y)
= 0,71 + 0,51.2 0,72.2 = 0,29 > n
Y
hỗn hợp Y chứa
2
R OH :0,29 0,2 0,09
R'OH:0,2 0,09 0,11

R
R R'
R'
C2
0,09.C 0,11.C 0,51
C3
Bảo toàn khối lượng:
X
m 12,78 0,51.44 0,72.32 24,06 0,29.40 24,64
gam
Hai este trong
n 2n 2
m 2m 2 4
C H O :0,11
n6
X: 0,11 14n 32 0,09. 14m 62 24,64
C H O :0,09 m 5

2 5 3 7
C H COOC H
24
3
HCOO
CH
CH COO
Este hai chức trong E là
24
3
HCOO
C H :0,09 mol %m 49,01%.
CH COO

Câu 80. Chọn C.
- Phương trình hóa học: CH
3
COONa + NaOH
0
CaO,t
4 2 3
CH Na CO
(b) Sai. Khí thu được cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
(c) Sai. Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp rắn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc xuống dưới.
(d) Sai. CaO là chất chống ăn mòn thủy tinh (NaOH nóng chảy ăn mòn thủy tinh).
(g) Sai. Nếu dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br
2
thì dung dịch này không bị mất màu.
-------------------HẾT-------------------
Trang 14
Đề 3
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C
2
H
5
COONa và CH
3
OH. Chất X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là
A. C
17
H
33
COOH. B. HCOOH. C. C
15
H
31
COOH. D. CH
3
COOH
Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
OH. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 5. S nguyên t oxi trong phân t glixin là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n
A. poly (vinyl clorua). B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren.
Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 9. S ăn mòn hóa hc là quá trình
A. kh. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa kh.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H
2
A. K
2
O. B. K
2
O
2
. C. KOH. D. KH.
Câu 13. nhiệt độ cao, Al kh được ion kim loi trong oxit
A. MgO. B. BaO. C. K
2
O. D. Fe
2
O
3
.
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H
2
SO
4
vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na
2
CO
3
. B. BaCl
2
. C. Ba(HCO
3
)
2
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
2
. D. FeO.
Câu 17. Dung dịch K
2
CrO
4
có màu gì?
Trang 15
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH
4
. B. CO
2
. C. N
2
. D. Cl
2
.
Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B
.
Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
C.
CaHPO
4
, CaSO
4
.
D.
CaHPO
4
.
Câu 20. Công thức phân tử của propilen là:
A. C
3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
3
H
2
. D. C
2
H
2
.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có
phản ứng với AgNO
3
/NH
3
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân
tử C
2
H
3
O
2
Na. Công thức của X
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói
X

Y

Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol.
Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m?
A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi
vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư),
số mol HCl phản ứng là:
A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe
2
O
3
thành Fe bng phn ng nhit nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện
không có không khí)?
A. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. B. Cho Fe
2
O
3
dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO
3
loãng.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử?
A. Fe
3
O
4
+ HCl. B. FeO + HNO
3
. C. FeCl
2
+ Cl
2
. D. FeO+H
2
SO
4
đặc,
nóng.
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic
và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H
2
O. Mặt khác m
gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là
Trang 16
A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3.
Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội
quan sát.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện
được.
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O
2
, thu được CO
2
5,94 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là?
A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%.
Câu 35. Hỗn hợp M gồm C
2
H
5
NH
2
, CH
2
=CHCH
2
NH
2
, H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
CH
3
CH
2
NHCH
3
. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O
2
, chỉ thu được CO
2
; 18 gam
H
2
O và 3,36 lít N
2
. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C
2
H
5
NH
2
trong M là
A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%.
Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO
2
ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol
K
2
CO
3
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
thu được 39,4gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít.
Câu 37.
Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O
2
thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác
dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được H
2
và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch
HNO
3
loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A.
304,32 gam.
B
. 285,12 gam.
C.
275,52 gam.
D.
288,72 gam.
Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1:2) vào nước dư.
(b) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1) vào nước dư.
(c) Cu và Fe
2
O
3
(2:1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na
2
SO
4
(1:1) vào nước dư.
(e) Al
4
C
3
và CaC
2
(1:2) vào nước dư.
Trang 17
(f) BaCl
2
và NaHCO
3
(1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và
T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M
X
< M
Y
<
M
T
). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O
2
(đktc). Mặt khác, đun nóng
17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số
mol. Số mol của X trong E là
A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03.
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO
3
)
2
và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng
thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N
2
O có tỷ khổi so với H
2
là 16, dung dịch Y chỉ
chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các
phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO
3
dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145.
-------Hết--------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
D
A
B
B
B
D
D
D
C
D
C
A
A
D
A
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
A
C
C
D
A
C
B
A
D
A
C
A
D
A
B
D
C
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C
2
H
5
COONa và CH
3
OH. Chất X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là
A. C
17
H
33
COOH. B. HCOOH. C. C
15
H
31
COOH. D. CH
3
COOH
Đáp án D
Các chất béo thường gặp:
C
17
H
35
COOH (axit stearic); C
17
H
33
COOH (axit oleic); C
15
H
31
COOH (axit panmitic)
Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
OH. D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 5. S nguyên t oxi trong phân t glixin là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Đáp án A
Glixin: H
2
NCH
2
COOH => có 2O
Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n
A. poly (vinyl clorua). B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren
Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 9. S ăn mòn hóa hc là quá trình
A. kh. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa kh.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
Trang 18
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H
2
A. K
2
O. B. K
2
O
2
. C. KOH. D. KH.
Câu 13. nhiệt độ cao, Al kh được ion kim loi trong oxit
A. MgO. B. BaO. C. K
2
O. D. Fe
2
O
3
.
Đáp án D
PTHH: 2Al + Fe
2
O
3
→ Al
2
O
3
+ 2Fe
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H
2
SO
4
vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là
A. Na
2
CO
3
. B. BaCl
2
. C. Ba(HCO
3
)
2
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Đáp án A
Quặng boxit là Al
2
O
3
.2H
2
O dùng để sản xuất Al
Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
2
. D. FeO.
Câu 17. Dung dịch K
2
CrO
4
có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 18. Hiện nay nhiều nơi nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CH
4
. B. CO
2
. C. N
2
. D. Cl
2
.
Đáp án A
Khí biogas là CH
4
Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
B
.
Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
C.
CaHPO
4
, CaSO
4
.
D.
CaHPO
4
.
Câu 20. Công thức phân tử của propilen là:
A. C
3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
3
H
2
. D. C
2
H
2
.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. bao nhiêu este
phản ứng với AgNO
3
/NH
3
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân
tử C
2
H
3
O
2
Na. Công thức của X
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
3
H
5
.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói
X

Y

Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol.
Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m?
A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam.
Đáp án C
2
Glu CO
n 0,1mol n 0,1.2.0,85 0,17mol m 17 gam 
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi
vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư),
số mol HCl phản ứng là:
A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45.
Đáp án C
Dồn X về
2
n 2n 2
2
2
CO :0,15n
C H :0,15
H O:0,15 0,15n 0,075k
NH:0,15k
N :0,075k


n2
0,3n 0,15k 0,15 1,05 2n k 6
k2
 
Vậy amin phải là:
2 l2 X HC22
18
n 0,3NH CH CH NH n 0,6 mol
60
 
Trang 19
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Đáp án D
A sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B sai vì tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
C sai vì cao su buna là cao su tổng hợp
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
Đáp án A
Ta có:
2
H
n 0,3 m 15,4 0,3.2.35,5 36,7 
gam.
Câu 28. Dùng Al dư kh hoàn toàn 4,8 gam Fe
2
O
3
thành Fe bng phn ng nhit nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Đáp án C
23
Fe O
2 3 2 3
Fe
n 4,8/160 0,03
Fe O 2Al 2Fe Al O
0,03..................0,06
m 0,06.56 3,36gam


Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện
không có không khí)?
A. Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. B. Cho Fe
2
O
3
dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO
3
loãng.
Đáp án B
Các phản ứng hóa xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là:
A Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O.
B Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O.
C FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O.
D 3Fe (dư) + 8HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
2
+ 2NO↑ + 4H
2
O.
=> chỉ có thí nghiệm B thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(III).
Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử?
A. Fe
3
O
4
+ HCl. B. FeO + HNO
3
. C. FeCl
2
+ Cl
2
. D. FeO + H
2
SO
4
đặc,
nóng.
Đáp án A
Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Không có sự thay đổi số oxi hóa => không phải phản ứng oxi hóa khử
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic
axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H
2
O. Mặt khác m
gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là
A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3.
Đáp án D
Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit
glyxerol
17 33
CTPTchung
17 y 3 3 5
17 31
n
C H COOH
(C H COO) C H a mol
C H COOH

BTNT C:
22
X CO CO
18.3 3
57 n n n 57a mol
Dùng CT liên hệ:
2 2 2
CO N H O X
n n n (k 1).n
22
CO H O X
a
57a 20,15
n n (k 1).n (58 k)a 20,15 (1)
Trang 20
chất béo X có
3lk trong COO
k 3 lk trong C C
Ta có:
2
4,625a
Br
thayvào(1)
X
k3
a
n
lk trong C C k 3 4,625 k 7,625 a 0,4mol
n

BTKL trong X:
BTNT H
BTNT C
X C H O X
0,4.6.16
20,15.2
57.0,4.12
m m m m m 352,3gam


Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội
quan sát.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện
được.
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Đáp án A
(a) Sai vì sau bước 1, thu được hỗn hợp phân lp do dầu lạc không tan trong dung dịch NaOH
(d) Sai vì mục đích của việc thêm nước để phản ứng thủy phân xảy ra
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Đáp án C
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Sai vì Este có dạng RCOOCH=CH-R’ thủy phân cho andehit
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành hợp chất màu tím.
Sai vì phản ứng màu biure chỉ áp dụng cho 2 liên kết peptit trở lên (tri peptit trở lên)
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở 2 hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O
2
, thu được CO
2
5,94 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là?
A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%.
Đáp án A
Dồn chất
2 2 2 2
2 2 2
BTNT(O)
2
O CO H O CO
COO COO COO
H :0,33 H :0,33 CH :0,21
C:0,21 H :0,12 0,16
C 2n 2n n n 0,21


Do tổng số mol hidrocacbonbon lớn hơn 0,02 => Các hidrocacbon phải là anken
3
24
36
HCOOCH :0,12
C H :0,03
C H :0,01
Trang 21
m 8,46
3
0,12.60
%HCOOCH 85,11%
8,46
Câu 35. Hỗn hợp M gồm C
2
H
5
NH
2
, CH
2
=CHCH
2
NH
2
, H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
CH
3
CH
2
NHCH
3
. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O
2
, chỉ thu được CO
2
; 18 gam
H
2
O 3,36 lít N
2
. Các thể tích khí đều đo điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C
2
H
5
NH
2
trong M là
A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%.
Đáp án D
CTPT các chất trong M gồm: C
2
H
7
N; C
3
H
7
N; C
3
H
10
N
2
và C
3
H
9
N.
Tính ra số mol mỗi chất trong M đều có sự đặc biệt riêng. Thật vậy:
trước hết đốt 0,25 mol M cần 1,15 mol O
2
thu 0,65 mol CO
2
+ 1,0 mol H
2
O + 0,15 mol N
2
.
→ m
M
= 0,65 × 12 + 2 + 0,15 × 28 = 14,0 gam.
YTHH 01: bảo toàn C
→ n
cụm C2
= (0,25 × 3 0,65) = 0,1 mol
→ %m
C2H5NH2 trong M
≈ 32,14%.
Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO
2
đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol
K
2
CO
3
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
thu được 39,4gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít.
Đáp án A
2
0,4mol
0,3 mol
23
0
BTNT.K
K
BTNT.Na
BaCl d
Na
23
2
3
0
,4
,2m
mol
ol
3
K : n 1,2 mol
Na : n 0,3mol
CO Y BaCO
CO :amol
HCO :b mo
KOH :
NaOH
K CO
l


 



2
3
3
22
BT cho Y
BaCO
CO
BTNT.C
CO CO
2a b 1,5
a 0,2
n n a 0,2
b 1,1
n 0,4 0,2 1,1 n 0,9mol x = 22,4.0,9 = 20,16 lÝt




Câu 37.
Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O
2
thu được m gam chất rắn X gồm Ca CaO. Cho chất rắn X tác
dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được H
2
và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch
HNO
3
loãng thu được 5,376 lít NO (đktc) dung dịch Z. cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A.
304,32 gam.
B
. 285,12 gam.
C.
275,52 gam.
D.
288,72 gam.
Đáp án B
24
2
3
2
HCl:2a mol; H SO :amol
4
+ O
32
1,68mol
HNO
43
CaCl :a
(m 126,84) gam
CaSO :a
Ca
Ca m gam
Ca(NO )
CaO
X
NH NO
NO :0,24 mol



42
BTNT.Ca
CaSO CaCl Ca
n n n 2a 1,68 a 0,84 mol
(m + 126,84) = 0,84.111+0,84.136 m = 80,64 gam
2
BTKL
O
80,64 67,2
n 0,42 mol
32

2 4 3
BTE
Ca O NO NH NO
2n 4n 3n 8n
Trang 22
43
NH NO
2.1,68 4.0,42 3.0,24
n 0,12mol
8

Z
m 164.1,68 80.0,12 285,12gam §¸p ¸n B
Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1:2) vào nước dư.
(b) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1) vào nước dư.
(c) Cu và Fe
2
O
3
(2:1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na
2
SO
4
(1:1) vào nước dư.
(e) Al
4
C
3
và CaC
2
(1:2) vào nước dư.
(f) BaCl
2
và NaHCO
3
(1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Đáp án D
(a) n
Al
< n
NaOH
=> tan hết
(b) Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
→ 2FeSO
4
+ CuSO
4
=> tan hết
(c) Cu(2 mol) + 2FeCl
3
(2 mol) → CuCl
2
+ 2FeCl
2
=> không tan hết
(d) Tan hết
(e) Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 4Al(OH)
3
+ 3CH
4
1 4
CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
2 2
2Al(OH)
3
+ Ca(OH)
2
→ Ca(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
4 2
=> tan hết
(f) Không tan hết do tạo kết tủa BaCO
3
Vậy các hỗn hợp rắn tan hoàn toàn là (a) (b) (d) (e)
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và
T hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y Z đồng phân của nhau (M
X
< M
Y
<
M
T
). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O
2
(đktc). Mặt khác, đun nóng
17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol cùng số
mol. Số mol của X trong E là
A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03.
Đáp án C
2
O NaOH
n 0,48 mol; n 0,3 mol.
2 2 2
CO H O E O
BTKL
m m m m 17,28 0,48.32 32,64
22
CO H O
44.n 18. n 32,64 I
Dù là axit hay este khi tác dụng với NaOH ta luôn có sơ đồ:
COO + NaOH → –COONa + OH
COO NaOH
n 0,3 mo TN On l B T
ta có:
22
2 2 2
CO H O
O E O O O CO O H O
n n n n 2.n n 2.0,3 2.0,48 1,56 II
Từ (I) và (II)
22
CO H O
n 0,57; n 0,42.
2
2
COO
E
24
2
26
2
E
38
2
X :CH COOH
n
n 0,15
Y :C H COOH
2
0,57
Z:C H COO
C 3,8
0,15
T :C H COO






26
22
2
3 2 5
38
2
:
:
:a mol
3
T:CH :
:
NaOH
ancol
ng so mol
Z C H COO
Z HCOO CH CH OOC H
OOC COO C H a mol
T C H COO

Trang 23
3 ancol
m 62.a 32.a 46.a 4,2 a 0,03
2
E Z T
X
CO
C X,Y C z,T
Y
x y n n n 0,09
nx
x 0,06
n 3x 4y n n 0,3
ny
y 0,03

Chọn C
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO
3
)
2
m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng
thu được 2,352 t (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO N
2
O tỷ khổi so với H
2
16, dung dịch Y chỉ
chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH vào Y thì thấy 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các
phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO
3
dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145.
Đáp án B
Ta có:
X
2
NO:0,09(mol)
n 0,105
N O:0,015(mol)
Gọi
4
3
Al
H
HCl
NH
trongY
NO
na
n b n 0,51 10b
nc

0,12 b c 0,3
a 0,04
a 10b 0,51 c 0,82 b 0,01
c 0,17
0,25.56 27a 18b 35,5(0,51 10b) 62.c 47,455

 


BTE
max
e Ag
AgCl:0,61
n 0,57 n 0,57 0,47 0,1 98,335
Ag:0,1
  
Đề 4
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Kim loại được dùng ph biến để to trang sc, có tác dng bo v sc khe là
A. St tây. B. St. C. Đồng. D. Bc.
Câu 42:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Al, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Fe, Ag.
Câu 43:(NB) Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là
A. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
. B. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
. C. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
.
Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO
4
A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?
A. K. B. Fe. C. Zn. D. Al.
Câu 46:(NB)Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO
3
loãng. C. H
2
SO
4
loãng. D. KOH.
Câu 47:(NB) Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA
C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB
Câu 48:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là
A. 2s
1
. B. 3s
1
. C. 4s
1
. D. 3p
1
.
Câu 49:(NB) Để phân biệt dung dịch BaCl
2
với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. KNO
3
. D. NaNO
3
.
Trang 24
Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH đến vào dung dịch FeSO
4
(không không khí), sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B.ng. C. trắng hơi xanh. D. trắng.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
. C. CrO. D. CrO
3
.
Câu 52:(NB) Xây hm bioga là cách x phân và cht thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này
không nhng làm sạch nơi v sinh môi trường còn cung cp một lượng ln khí ga s dng cho
việc đun, nấu. Vy thành phn chính ca khí bioga là
A. etan. B. propan. C. butan. D. metan.
Câu 53:(NB) Este X công thc phân t C
4
H
6
O
2
. Đun nóng X vi dung dịch NaOH thu được anđehit
axetic. Công thc cu to ca X
A. C
2
H
5
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 54:(NB) Thy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol.
Câu 55:(NB) Fructozơ không tác dng vi cht hoc dung dịch nào sau đây?
A. H
2
(xúc tác Ni, t
o
). B. Cu(OH)
2
.
C. dung dch AgNO
3
/NH
3
, t
o
. D. dung dch Br
2
.
Câu 56:(NB) Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) là
A. alanin. B. trimetylamin. C. metyl acrylat. D. saccarozơ.
Câu 57:(NB) Số amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 58:(NB) Thủy tinh hữu (hay thủy tinh plexiglas) một vật liệu quan trong, được sử dụng làm
kính y bay, kính ôtô, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất
nào sau đây?
A. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
. B. CH
2
=CH(CH
3
)-COO-CH
3
.
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CN.
Câu 59:(NB) Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi.
Câu 60:(NB) Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp ca etin. Công thc phân t ca X
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
4
. D. C
3
H
6
.
Câu 61:(TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO
3
(đặc, nóng) sinh ra chất khí?
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 62:(TH) Phát biu nào sau đây đúng?
A. Đông lạnh cht béo lng s thu được cht béo rn.
B. Nhiệt độ nóng chy của tripanmitin cao hơn triolein.
C. Trong phân t tristearin có 54 nguyên t cacbon.
D. Cht béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 1,344 lít khí N
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 65,5. B. 66,9. C. 64,7. D. 63,9.
Câu 64:(TH) a mol hỗn hợp Fe Cu tác dụng hết với a mol khí Cl
2
, thu được chất rắn X, cho X vào
nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan trong dung dịch Y
gồm
A. FeCl
2
và FeCl
3
. B. CuCl
2
và FeCl
3
.
C. CuCl
2
và FeCl
2
. D. CuCl
2
, FeCl
2
và FeCl
3
.
Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg Al vào một lượng vừa đủ dung dịch
HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là:
A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam.
Câu 66:(TH) Cho các chất: HCOOCH
3
(A); CH
3
COOC
2
H
5
(B); CH
3
COOCH=CH
2
(X). thể dùng
thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. dung dịch Br
2
/CCl
4
. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br
2
và dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 67:(TH) Phát biểu đúng là
Trang 25
A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân ca nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được mt loi monosaccarit.
D. Glucozơ và saccarozơ là những cht rn kết tinh màu trng.
Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O
2
ktc), thu đưc 26,4 gam CO
2
.
Giá tr ca V là
A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32.
Câu 69:(VD) Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm COOH 1
nhóm NH
2
trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là
A. Gly-Ala. B. Gly-Val. C. Ala-Val. D. Ala-Ala.
Câu 70:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp.
Câu 71:(VD) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na
2
CO
3
,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO
2
(đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch BaCl
2
vào dung dịch KHSO
4
.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(3) Cho dung dịch NH
3
tới dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl
3
.
(5) Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch Ca(OH)
2
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 73:(VD) Hn hp E gm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hn hp
E (oxi chiếm 41,2% khi lượng) tác dng vừa đủ vi dung dch NaOH, cn dung dch sau phn ng
thu được 37,396 gam mui khan và 8,384 gam ancol. Giá tr ca m gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6.
Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau đây:
(a) Trong phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa.
(b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là poli peptit.
(c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.
(e) Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(g) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H
2
. Dẫn khí thu được qua ống
đựng CuO đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl
3
; 0,04 mol Al
2
(SO
4
)
3
thu được a gam kết tủa.
Giá trị gần nhất của a là
A. 32. B. 34. C. 36. D. 31.
Câu 76:(VD) Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH X1 + X2 + X3 + 2H
2
O. Biết X
công thức phân tử C
5
H
14
O
4
N
2
; X1 X2 hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (M
X1
< M
X2
); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1.
Số phát biểu đúng là
Trang 26
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 77:(VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO
3
)
2
tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 725 ml dung dịch H
2
SO
4
1M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó một khí hóa
nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 20. B. 14. C. 12. D. 12,5.
Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hp E cha triglixerit X các axit béo t do vi 200 ml dung
dch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hn hp Y cha các mui công thc chung C
17
H
y
COONa. Đt
cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO
2
. Mt khác m gam E tác dng vừa đủ vi 0,1 mol Br
2
. Các
phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.
Câu 79:(VDC) Cho 0,22 mol hn hp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
; Y no mch h)
tác dng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng y đồng đẳng liên
tiếp nhau a gam hn hp T cha 4 muối; trong đó 3 muối ca axit cacboxylic cùng s nguyên t
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cn vừa đủ 1,611 mol O
2
, thu được Na
2
CO
3
; 56,628 gam CO
2
14,742 gam H
2
O. Khối lượng (gam) ca este Z
A. 7,884 gam. B. 4,380 gam. C. 4,440 gam. D. 4,500 gam.
Câu 80:(VD) Cho các bước thí nghim sau:
- c 1: Nh vài git anilin vào ng nghim chứa 10 ml nước ct, lắc đều, sau đó để yên.
- c 2: Nh tiếp dung dịch HCl đặc vào ng nghim.
- c 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các phát biu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng qu tím vào thy qu tím không đổi màu.
(2) bước 2 thì anilin tan dn.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dch trong sut.
(4) bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghim, ra ng nghim bng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sch.
S phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-D
42-C
43-C
44-C
45-A
46-B
47-A
48-B
49-B
50-C
51-B
52-D
53-C
54-B
55-D
56-C
57-C
58-B
59-A
60-C
61-B
62-B
63-B
64-C
65-A
66-C
67-A
68-A
69-B
70-D
71-A
72-B
73-A
74-B
75-B
76-A
77-D
78-A
79-A
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: D
Ag thường dùng làm đồ trang sức và có tác dụng bảo vệ sức khỏe
Câu 42: C
Trang 27
KL tác dụng với H
2
SO
4
loãng phải đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học
Câu 43: C
K
+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
Tính oxi hóa tăng dần
Câu 44: C
Mg có tính khử mạnh hơn Fe nên tác dụng được với FeSO
4
Câu 45: A
2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2
Câu 46: B
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Câu 47: A
Vị trí Al trong BTH là CK3, nhóm IIIA
Câu 48: B
Cấu hình của Na là [Ne]3s
1
Câu 49: B
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓(trắng) + 2NaCl
Câu 50: C
Fe(OH)
2
là kết tủa màu trắng xanh
Câu 51: B
Cr(OH)
3
mang tính lưỡng tính
Câu 52: D
Thánh phần chính của khí biogas là CH
4
(metan)
Câu 53: C
CH
3
COOCH=CH
2
tạo anđehit CH
3
CHO (anđehit axetic)
Câu 54: B
Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol (C
3
H
5
(OH)
3
)
Câu 55: D
Fructozơ không tác dụng với dung dịch Br
2
Câu 56: C
CH
2
=CH-COOCH
3
có liên kết đôi nên tham gia phản ứng cộng với H
2
Câu 57: C
CT tính đồng phân amin là 2
n-1
= 2
2
= 4 đồng phân
Câu 58: B
Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
(Metyl metacrylat)
Câu 59: A
Phân đạm cung cấp cho cây trồng hàm lượng N trong các hợp chất
Câu 60: C
Etin là C
2
H
2
(ankin) nên đồng đẳng kế tiếp là C
3
H
4
Câu 61: B
FeO trong đó sắt có số oxi hóa +2 sẽ bị HNO
3
đặc, nóng oxi hóa tiếp lên +3 và giải phóng sản phẩm khí
NO
2
Câu 62: B
Tripamitin là chất béo trạng thái rắn nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein trạng thái lỏng
Câu 63: B
Al
n 0,3
2
N
n 0,06
Bảo toàn electron:
2
4
Al N
NH
3n 10n 8n

4
NH
n 0,0375

m muối =
3 3 4 3
Al(NO ) NH NO
m m 66,9
gam.
Câu 64: C
2
BTc
Cl Fe Cu
2n = 2(n + n ) Fe
chỉ bị oxi hóa thành Fe(II). Dung dịch Y chứa CuCl
2
và FeCl
2
.
Câu 65: A
Đặt a, b là số mol Mg, Al
Trang 28
X
m 24a 27b 3,9
2
H
n a 1,5b 0,2
a 0,05;b 0,1
Al
m 2,7gam
Câu 66: C
Dùng dung dịch Br
2
và dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
+ Mất màu dung dịch Br
2
là A và X, không mất màu là B.
+ Cho 2 chất (A và X) thực hiện phản ứng tráng gương, có kết tủa Ag là A, còn lại là X.
Câu 67: A
B sai vì tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau
C sai vì thủy phân saccarozơ tạo được glucozơ và fructozơ
D sai vì glucozơ và saccarozơ là chất kết tinh không màu
Câu 68: A
Khi đốt cháy cacbohiđrat n
O2
= n
CO2
= 0,6
V
O2
= 13,44(l)
Câu 69: B
X NaOH
n x n 2x
2
HO
nx
Bảo toàn khối lương: 2,61 + 40.2x = 3,54 + 18x
x 0,015
X
M 174
X là Gly-Val
Câu 70: D
Tơ nitron là tơ tổng hợp
Câu 71: A
Khi cho X vào HCl thì:
2
3 3 3
3
22
2
3 3 3
3
HCO CO H HCO
HCO
HCO CO CO
CO
n 2n n 0,12 n 0,06 mol
n
2
n n 0,09 n 0,03 mol
n





Khi cho X vào Ba(OH)
2
dư thì:
3
2
3
33
2
3
HCO
BaCO
HCO CO
CO
n 0,1mol
n n n 0,15
n 0,05 mol

Trong 250ml dung dịch Y chứa CO
3
2
(0,1 mol), HCO
3
(0,2 mol), Na
+
(a + 2b mol).
BT:C BTDT (Y)
0,15 b 0,3 b 0,15 a 0,1 a:b 2:3 
Câu 72: B
(1) BaCl
2
+ KHSO
4
KCl + HCl + BaSO
4
(2) NaOH + Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O
(3) NH
3
+ H
2
O + Al(NO
3
)
3
Al(OH)
3
+ NH
4
NO
3
(4) NaOH dư + AlCl
3
NaAlO
2
+ NaCl + H
2
O
(5) CO
2
dư + Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
Câu 73: A
Hn hp E gm 2 axit (a mol) và 2 este (b mol) vi b =
3
CH OH
n 0,262 mol
Theo BTKL:
m 40.(a 0,262) 37,396 8,384 18a (1)
16.2.(a 0,262)
%O .100 41,2 (2)
m

T (1), (2) suy ra: m = 32 (g).
Câu 74: B
(a) Đúng
(b) Sai, nilon 6-6 không thuộc loại peptit
(c) Sai, còn tùy số nhóm chức.
(d) Đúng
(e) Sai, có 1 hoặc nhiều nhóm amino.
(f) Đúng
Câu 75: B
Trang 29
Ta có: m
rắn giảm
= m
O
= 4,8 (g) n
O
= 0,3 mol
2
H
n
= 0,3 mol
Xét hỗn hợp Na, K, Ba có
2
Na K Ba H
Ba
Na K Ba
n n 2n 2n 0,6
n 0,2 mol
n n n


Cho Y
2
4
4
3
3
2
BaSO
SO
3
Al(OH)
Al OH H
2
4
H :0,2 mol
n n 0,12mol
Ba :0,2 mol
Al :0,12 mol a 34,2(g)
n 4n (n n ) 0,08 mol
OH :0,6 mol
SO :0,12 mol


Câu 76: A
X1 X2 hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (M
X1
<
M
X2
); X3 là amin bậc 1 nên X là:
HCOO-NH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
3
-OOC-CH
3
Hoặc HCOO-NH
3
-CH(CH
3
)-NH
3
-OOC-CH
3
X1 là HCOONa; X2 là CH
3
COONa
X3 là NH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
2
hoặc CH
3
-CH(NH
2
)
2
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, X là muối của axit cacboxylic với amin bậc 1.
Câu 77: D
Trong khí Z:
NO
n 0,1
2
H
n 0,075
Bảo toàn khối lượng
2
HO
n 0,55
Bảo toàn H
4
NH
n 0,05

Bảo toàn N
32
Fe(NO )
n 0,075
2
4
NO H O
H NH
n 4n 10n 2n 2n

trong oxit
O ZnO
n trong oxit = 0,2 n 0,2
Đặt a, b là số mol Mg và Al
X
m 24a 27b 0,2.81 0,075.180 38,55
e
n 2a 3b 0,1.3 0,075.2 0,05.8
a 0,2
và b = 0,15
→%m
Mg
= 12,45%
Câu 78: A
Triglixerit X có 57 nguyên t C và Axit béo có 18 nguyên t C.
3a b 0,2
X :a mol a 0,03
a b 0,07
Axit :b mol b 0,11
57a 18b 1,845




. Số mol trong m (g) X gấp đôi với 0,07 mol E.
Khi cho X tác dng vi Br
2
thì:
22
CO H O 1 2
n n (k 3 1).0,03 (k 1 1).0,11
2 2 2 2
H O 1 2 H O Br H O
3,69 n (k .0,03 k .0,11) 0,06 3,69 n n 0,06 n 3,53mol
Vy
22
CO H O
m 12n 2n 16.(6a 2b) 57,74 (g)
Câu 79: A
Nhn thy:
NaOH este
nn
Trong E có cha este ca phenol (A)
Đặt a là s mol ca các este còn li và b là s mol ca A
vi b = 0,25 0,22 = 0,03 mol và a = 0,22 0,03 = 0,19 mol
Ta có:
ancol
7,2
M 37,89
0,19

CH
3
OH (0,11 mol) và C
2
H
5
OH (0,08 mol)
Hn hp b gam mui gồm RCOONa (0,22k mol) và R’C
6
H
4
ONa (0,03k mol)
Trang 30
Khi đốt cháy T có:
23
BT:O
Na CO
0,47k 3,222 0,375k 3,393 k 1
0,25
n k 0,125k mol
2
,8 
12
BT:
1
C
2
.C 0,054.C 1,5120, C 3;C6 639
Vì 3 muối có cùng C C
2
H
5
COONa, CH
2
=CHCOONa, HC≡C-COONa và C
6
H
5
ONa.
Do Y no và M
Y
> M
X
nên Y là C
2
H
5
COOC
2
H
5
(0,08 mol).
Giả sử X là HC≡C-COOCH
3
(0,11 mol) và Z là CH
2
=CHCOOC
6
H
5
(0,03 mol)
BTNT(H): nH
2
O/a(g) muối = 0,75 mol 0,455 (loại). Vậy Z là HC≡C-COOC
6
H
5
có m = 4,38 gam.
Câu 80: B
- Cho nước cất vào anilin lắc đều sau đó để yên một chút sẽ thấy tách làm 2 lớp nước trên, anilin
dưới (do anilin nặng hơn nước và rất ít tan trong nước trong nước).
- Cho HCl vào thu được dung dịch đồng nhất (do anilin tan được trong HCl, tạo muối tan)
C
6
H
5
NH
2
+ HCl C
6
H
5
NH
3
Cl
- Cho NaOH vào dung dịch thu được vẫn đục, lại chia làm 2 lớp, lớp dưới là do anilin tạo ra, lớp trên
dung dịch nước muối ăn.
C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O
Các phát biểu đúng là (1), (2), (4), (5).
Đề 5
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Nội dung đề
Câu 1. Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
vi một lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH
3
[CH
2
]
14
COOH là
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dch etylamin khôngc dụng vi chất nào sau đây?
A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dch HNO
3
. D. Dung dch NaOH.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H
2
N CH
2
COOH. X có tên gọi là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 6. Polime X chất rắn trong suốt, khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điu kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 8. Dãy gm các kim loại được xếp theo chiu tính kh tăng dần là
A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg.
Câu 9. S phá hủy bề mặt kim loại hoc hp kim do tác dng ca các chất trong môi trường là
A. s ăn mòn. B. s ăn mòn kim loi.
C. s ăn mòn điện hóa. D. s ăn mòn hóa hc.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
Trang 31
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. y gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO
3
đặc, nguội
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 12. Dãy gm các kim loại đều phn ng với nước nhiệt độ thường, to ra dung dch môi
trường kim là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl. B. CaCl
2
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl
3
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Al(NO
3
)
3
. D. FeCl
2
.
Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag.
Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na
2
Cr
2
O
7
. B. NaCrO
2
. C. Na
2
CrO
4
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 18. trng thái rn, hp cht X to thành mt khi trng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lnh không có hơi ẩm. Cht X là
A. CO
2
. B. N
2
. C. H
2
O. D. O
2
.
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K
2
O. B. %KCl. C. %K
2
SO
4
. D. %KNO
3
.
Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
4
. D. C
2
H
6
.
Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 22. Este X có CTPT là C
3
H
6
O
2,
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOH. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2
mol hỗn hợp Y gồm khí hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của
V là:
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam.
Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là
A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư.
Trang 32
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
. B. Fe(OH)
3
+ HCl. C. FeCl
3
+ Mg. D. FeCl
2
+ Cl
2
.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A B (M
A
<M
B
; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m
gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol hỗn hợp gồm x gam
kali oleat, y gam kali linoleat z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO
2
và 454,68 gam H
2
O. Giá trị của x+z là:
A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản
thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm dầu ăn không tan trong
NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của
phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra
khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni, t
o
).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối hỗn hợp 2
ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O
2
. Phần trăm số
mol của Y có trong E là?
A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%.
Câu 35. Trộn 3 thể ch khí O
2
với 2 thể ch khí O
3
thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2
gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau
phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO
2
, H
2
O, N
2
. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)
2
thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam.
Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l Ba(OH)
2
y mol/l dung dịch Y gồm NaOH y mol/l Ba(OH)
2
x
mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp
thụ hết 0,0325 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung
dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO
4
đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05.
Câu 37. Cho 1,792 lít O
2
tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H
2
O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H
2
.
Cho Z c dụng với lượng dung dịch NaHCO
3
, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn
toàn 10,08 lít CO
2
vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32.
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
Trang 33
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O
2
.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl
3
.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi
CC
trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
CO
2
và 3,96 gam H
2
O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.
Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe
3
O
4
Cu(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl
0,01 mol HNO
3
, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm
NO và H
2
(t lmol tương ứng 2:1) dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe
2+
). Giá trị
của m là A. 34,265. B. 32,235.
C. 36,915. D. 31,145.
-------Hết--------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
B
D
D
B
A
D
B
B
C
D
C
C
A
B
A
A
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
D
D
C
A
C
A
C
B
C
B
D
C
D
A
B
C
C
C
B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
vi một lượng vừa đủ dung dch NaOH, sn phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Đáp án B
PTHH: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH → CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH
3
[CH
2
]
14
COOH là
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dch etylamin khôngc dụng vi chất nào sau đây?
A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dch HNO
3
. D. Dung dch NaOH.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H
2
N CH
2
COOH. X có tên gọi là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 6. Polime X chất rắn trong suốt, khả ng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điu kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 8. Dãy gm các kim loại được xếp theo chiu tính kh tăng dần là
A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg.
Câu 9. S phá hủy bề mặt kim loại hoc hp kim do tác dng ca các chất trong môi trường là
A. s ăn mòn. B. s ăn mòn kim loi.
C. s ăn mòn điện hóa. D. s ăn mòn hóa hc.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
Trang 34
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. y gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO
3
đặc, nguội
A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 12. Dãy gm các kim loại đều phn ng với nước nhiệt độ thường, to ra dung dch môi
trường kim là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là
A. NaCl. B. CaCl
2
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl
3
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Al(NO
3
)
3
. D. FeCl
2
.
Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag.
Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na
2
Cr
2
O
7
. B. NaCrO
2
. C. Na
2
CrO
4
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 18. trng thái rn, hp cht X to thành mt khi trng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Cht X
A. CO
2
. B. N
2
. C. H
2
O. D. O
2
.
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là
A. %K
2
O. B. %KCl. C.
%K
2
SO
4
. D. %KNO
3
.
Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử
A. C
2
H
2
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
4
. D. C
2
H
6
.
Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 22. Este X có CTPT là C
3
H
6
O
2,
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOH. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột

X

Y

axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic.
Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam.
Đáp án C
Ta có:
H 40%
fruc Ag
36.0,1
n 0,02mol n 0,4.0,02.2 0,016mol m 1,728 gam
180

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2
mol hỗn hợp Y gồm khí hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của
V là:
A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5.
Đáp án A
Dồn X về
2
n 2n 2
2
2
CO :0,2n
C H :0,2
H O:0,2 0,2n 0,1k
NH:0,2k
N :0,1k


n1
0,4n 0,2k 0,2 1,2 2n k 5
k3
 
Vậy amin phải là:
3
X HCl2
6,1
n 0,1 n 0,3 mol V 0,15
61
CH NH  
lít
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Trang 35
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Đáp án C
A sai vì amilozơ có cấu trúc mch không phân nhánh
B sai vì Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
D sai vì Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam.
Đáp án A
Ta có:
2
H
n 0,05 m 2,43 0,05.96 7,23 
gam
Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là
A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr.
Đáp án C
2
H
n 0,18
Kim loại X hóa trị n, bảo toàn electron:
n3
3,24n
0,18.2 X 9n
X X 27
 
=>X là Al.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư.
Đáp án B
Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm:
A Fe + 4HNO
3 dư
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O.
B Fe + 2FeCl
3
→ 3FeCl
2
.
C Fe + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O.
FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+ H
2
O.
D Fe + 3AgNO
3 dư
→ Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag↓.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
. B. Fe(OH)
3
+ HCl. C. FeCl
3
+ Mg. D. FeCl
2
+ Cl
2
.
Đáp án C
2FeCl
3
+ Mg

2FeCl
2
+ Mg
Số oxi hóa của sắt giảm từ +3 xuống +2 => FeCl
3
thể hiện tính oxi hóa
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A B (M
A
<M
B
; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m
gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol hỗn hợp gồm x gam
kali oleat, y gam kali linoleat z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO
2
và 454,68 gam H
2
O. Giá trị của x+z là:
A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52.
Đáp án B
Ta có:
2
2
Br
2
CO : 27,5
n 1,24
H O:25,26

Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy
A
XX
B
15 31
17 33
17 31
n 0,24
27,5 25,26 1,24 2n n 0,5
n 0,26
C H COOK :a
a b c 1,5 a 0,5
C H COOK : b b 2c 1,24 b 0,76 x z 390,20 gam
16a 18b 18c 27,5 0,5.3 c 0,24
C H COOK :c
  

 

Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Trang 36
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản
thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm dầu ăn không tan trong
NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của
phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra
khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục.
Đáp án D
D sai vì sau bước 3, khi để nguội thấy có phần chất rắn màu trắng đục nổi lên trên.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H
2
(Ni, t
o
).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Đáp án C
a) đúng CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH → CH
3
COONa + CH
3
-CHO
b) sai Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
c) đúng
d) đúng
e) đúng
g) sai
=> có 4 đáp án đúng
Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối hỗn hợp 2
ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O
2
. Phần trăm số
mol của Y có trong E là?
A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%.
Đáp án D
Ta có:
2
0,1 94
NaOH RCOONa
n M CH CH COONa
Tách axit, este có 1 liên kết đôi C=C, mạch hở thành
2
COO
CH
; ancol Y tách thành
2
2
H O Y
2
CH
(n n )
HO
2
2 H O Y Y
2
COO:0,1
0,04
E 11,28gam H O n 0,04 n %n 28,57%
0,04 0,1
CH :0,44
Câu 35. Trộn 3 thể ch khí O
2
với 2 thể ch khí O
3
thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2
gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau
phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO
2
, H
2
O, N
2
. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)
2
thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam.
Đáp án A
22,4 lít X ↔ 1 mol X có 0,6 mol O
2
và 0,4 mol O
3
quy ra 2,4 mol O để đốt.
Hỗn hợp Y: metylamin = CH
2
+ NH
3
; amoniac = NH
3
và hai anken (CH
2
)
n
Trang 37
→ Quy đổi Y
2
3
CH
NH
♦ Đốt 14,2 gam Y gồm {x mol CH
2
y mol NH
3
} + 2,4 mol O → CO
2
+ H
2
O + N
2
.
Có hệ: m
Y
= 14x + 17y = 14,2 gam; lượng O cần đốt: 3x + 1,5y = 2,4
suy ra x = 0,65 mol và y = 0,3 mol → n
CO2
= 0,65 mol
Theo đó, yêu cầu giá trị m
↓ BaCO3
= 0,65 × 197 = 128,05 gam.
Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l Ba(OH)
2
y mol/l dung dịch Y gồm NaOH y mol/l Ba(OH)
2
x
mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp
thụ hết 0,0325 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung
dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO
4
đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05.
Đáp án B
4 3 2
2
2 3 3
M vµ N t¸c dông ví i NaHSO ®Òu o tr¾ng M vµ N ®Òu chøa Ba(HCO )
p thô CO vµo X hay Y ®Òu o hai lo¹i muèi CO vµ HCO
1,97
0,04 (0,2x 0,4y)
x 0,05
197
1,4775 y
0,0325 (0,2y 0,4x)
197



0,1
Câu 37. Cho 1,792 lít O
2
tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H
2
O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H
2
.
Cho Z c dụng với lượng dung dịch NaHCO
3
, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn
toàn 10,08 lít CO
2
vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32.
3
2
2
2
NaHCO d
3
O
0,2mol
H O
0,08 mol
2
CO
0,45mol
3
m gam
2
0,14mol
Na
BaCO
K
Na
Oxit
X K Y Z Ba
Kim lo¹i d
BaCO
Ba
OH
H


 


2
22
22
32
3
3
BTE(®Çu cuèi)
BT§ T
OH
OH Na K Ba
BaCO CO
Ba CO OH
2
BaCO 3
1,792 3,136
n n n n 4n 2n 4 2 0,6 mol
22,4 22,4
39,4
n = n 0,2 mol; n n n 0,6 0,45 0,15
197
n nh theo mol CO m = 0,15.197=29,55gam § ¸p ¸n C
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO
3
)
2
.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O
2
.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl
3
.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Đáp án C
0
3 2 2 3 2 2
(1) 4 ( ) 2 8
t
Fe NO Fe O NO O
Trang 38
22
3
(2)
2
Al NaOH NaAlO H 
0
3 2 2
(3) 2 3 3 3
t
NH CuO Cu H O N 
0
22
(4)
t
HgS O Hg SO 
32
(5)3 2 2 3Mg FeCl Fe MgCl
=> cả 5 phản ứng đều tạo ra đơn chất
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi
CC
trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
CO
2
và 3,96 gam H
2
O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.
Đáp án C
3 este đơn chức nên Y là ancol đơn chức
2
YH
0,896
n 2n 2. 0,08 mol
22,4
m
bình tăng
2
Y H Y
m m 2,48 gam m 2,48 2.0,04 2,56 gam
Y
2,56
M 32
0,08
Y là CH
3
OH.
X
XY
5,88
n n 0,08mol M 73,5
0,08
X gồm HCOOCH
3
, CH
3
COOCH
3
và 1 este có CTTQ là C
n
H
2n-2
O
2
2
HO
H X O X
3,96
n 2n 2. 0,44 mol, n 2.0,08 0,16 mol
18
2
CO
CX
5,88 0,44 16.0,16
n n 0,24 mol
12

n 2n 2 2 2 2
C H O CO H O este no
n n n 0,24 0,22 0,02 mol n 0,08 0,02 0,06 mol
este no
0,24 0,06.3 0,24 0,06.2
0,02n 0,06C 0,24 n 3 n 6
0,02 0,02

n4
hoặc 5 mà axit không no có đồng phân hình học nên
n5
Este không no là CH
3
CH→CHCOOCH
3
.
5 8 2
CHO
100.0,02
%m .100% 34,01%
5,88
Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe
3
O
4
Cu(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl
0,01 mol HNO
3
, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm
NO và H
2
(t lmol tương ứng 2:1) dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe
2+
). Giá trị
của m là A. 34,265. B. 32,235.
C. 36,915. D. 31,145.
Đáp án B
Gọi
4
BTNT.N
NH
34
BTKL
32
Mg:a
n 0,01 2c 0,04 2c 0,03
15,44 Fe O :b
24a 232b 188c 15,44
Cu(NO ) :c






H
0,04.4 0,02.2 10(2c 0,03) 4b.2 0,62

BTE
2a b 0,16 8(2c 0,03)
Trang 39
a 0,1
b 0,04 m 32,235
c 0,02
 
Đề 6
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Kim loại khốiợng riêng lớn nhất là
A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li.
Câu 2. Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe
2+
/Fe và Cu
2+
/Cu là
A. Cu
2+
+ Fe → Cu + Fe
2+
. B. Cu
2+
+ Fe
2+
→ Cu + Fe.
C. Cu + Fe
2+
→ Cu
2+
+ Fe. D. Cu + Fe → Cu
2+
+ Fe
2+
.
Câu 3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
Câu 4. Đin phân KCl nóng chy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl
2
. B. K. C. KOH. D. HCl.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để kh chua đất trong nông nghip?
A. CaO. B. CaSO
4
. C. CaCl
2
. D. Ca(NO
3
)
2
.
Câu 7. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na
2
CO
3
. B. NaNO
3
. C. Al
2
O
3
. D. AlCl
3
.
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO
3
. C. NaCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 9. Cấu hình electron của Cr
A. [Ar]3d
4
4s
2
. B. [Ar]3d
5
4s
1
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
5
.
Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được
A. FeO. B. Fe. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl
2
?
A. KOH. B. AgNO
3
. C. NaOH. D. MgCl
2
.
Câu 12. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không
khí.
Công thức của nitơ đioxit là
A. NH
3
. B. NO. C. NO
2
. D. N
2
O.
Câu 13. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO
3
. B. NaHSO
4
. C. NaCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 14. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 15. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.
Trang 40
Câu 16. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.
Câu 17. Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 18. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 19. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 20. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO
3
.
Câu 22. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu
được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 23. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe
2
O
3
bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam
Câu 24. Cho dãy các chất: Fe
2
O
3
, FeS, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác dụng
với H
2
SO
4
đặc nóng, dư không tạo khí SO
2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng
tráng bạc?
A. HCOOCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
3
H
7
. D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 28. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư
thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 200. B. 320. C. 400. D. 160.
Câu 29. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu
được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N
2
. Giá trị của a là:
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl
(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
(c) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO
3
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch thuốc tím
(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H
2
SO
4
(xúc tác)
theo sơ đồ sau:
Trang 41
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na
2
CO
3
đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl
2
khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. Dung dịch Na
2
CO
3
được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H
2
SO
4
98%.
D. CaCl
2
được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch
hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn
hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285
mol O
2
. Phần trăm số mol của Y có trong E là?
A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50%
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO
4
.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)
2
.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng
đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO
2
,
H
2
O và N
2
. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H
2
SO
4
đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí
đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là
A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M
A
<M
B
; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO
2
và 63,54 gam H
2
O. Giá trị của x+y là:
A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124.
Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
2M
và NaHCO
3
2M, sau phản ứng thu được khí CO
2
và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung
dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.
Câu 38. Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa
tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M
thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,35M thu được 2 gam kết tủa
trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của
M
2
O trong A gần nhất với
A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết
CC
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với tớc
phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
Trang 42
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là:
A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam.
Câu 40. Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Al (trong đó số mol của Fe
3
O
4
là a/ 3 mol) tác
dụng với 0,224 lít(đktc) khí O
2
đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí
CO
2
.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO
3
vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị
của a gần nhất là:
A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44.
-------Hết--------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
B
B
B
A
C
D
B
C
D
C
B
B
A
B
A
D
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
D
B
A
D
A
B
B
D
C
B
B
A
B
C
B
B
C
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (NB) Kim loại có khốiợng riêng lớn nhất là
A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li.
Đáp án B
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os (SGK Hóa học 12 - trang 84)
Câu 2. (NB) Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe
2+
/Fe và Cu
2+
/Cu là
A. Cu
2+
+ Fe → Cu + Fe
2+
. B. Cu
2+
+ Fe
2+
→ Cu + Fe.
C. Cu + Fe
2+
→ Cu
2+
+ Fe. D. Cu + Fe → Cu
2+
+ Fe
2+
.
Câu 3. (NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
Đáp án B
Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường tạo HgS bền, không độc: Hg + S → HgS
Câu 4. (NB) Đin phân KCl nóng chy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl
2
. B. K. C. KOH. D. HCl.
Câu 5. (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào
sau đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 6. (NB) Chất nào sau đây được dùng để kh chua đất trong nông nghip?
A. CaO. B. CaSO
4
. C. CaCl
2
. D. Ca(NO
3
)
2
.
Câu 7. (NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na
2
CO
3
. B. NaNO
3
. C. Al
2
O
3
. D. AlCl
3
.
Câu 8. (NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl. B. KNO
3
. C. NaCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 9. (NB) Cấu hình electron của Cr
A. [Ar]3d
4
4s
2
. B. [Ar]3d
5
4s
1
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
5
.
Câu 10. (NB) Nhiệt phân Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được
A. FeO. B. Fe. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 11. (NB) Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl
2
?
Trang 43
A. KOH. B. AgNO
3
. C. NaOH. D. MgCl
2
.
Câu 12. (NB) Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm
không khí.
Công thức của nitơ đioxit là
A. NH
3
. B. NO. C. NO
2
. D. N
2
O.
Câu 13. (NB) Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO
3
. B. NaHSO
4
. C. NaCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 14. (NB) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 15. (NB) Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 16. (NB) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.
Câu 17. (NB) Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 18. (NB) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 19. (NB) Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 20. (NB) Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. (TH) Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C.
Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO
3
.
Câu 22. (TH) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10% thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Đáp án C
Ta có:
2
axit
H axit dd
0,1.98
n 0,1 n 0,1 n 98 gam
0,1
 
BTKL
sau phan ung
dd
m 98 3,68 0,1.2 101,48
Câu 23. (TH) Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe
2
O
3
bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không
có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam
Đáp án D
Ta có:
23
Al Fe O Al Al
0,125
n 2n n 0,25mol m 6,75gam
Câu 24. (TH) Cho dãy các chất: Fe
2
O
3
, FeS, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác
dụng với H
2
SO
4
đặc nóng, dư không tạo khí SO
2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25. (TH) Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản
ứng tráng bạc?
A. HCOOCH
3
và CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOCH=CH
2
.
Trang 44
C. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
3
H
7
. D. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 26. (TH) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. (TH) Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc
tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 28. (TH) Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 200. B. 320. C. 400. D. 160.
Đáp án B
2
Glu CO
n 2 n 2.2.0,8 3,2 m 3,2.100 320 gam
Câu 29. (TH) Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl
thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N
2
. Giá trị của
a là:
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20.
Đáp án B
2
BTKL
HCl N
8,99 5,34 1
n 0,1 mol n .0,1 0,05
36,5 2
 
Câu 30. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Đáp án D
A sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp
B sai vì trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C sai trùng hợp stiren thu được poli stiren.
Câu 31. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl
(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
(c) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO
3
(e) Sục khí SO
2
vào dung dịch thuốc tím
(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Đáp án C
Thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là:
a) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl:
c) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
d) Nhỏ ancol etylic vào CrO
3
e) Sục khí SO
2
vào dung dịch thuốc tím
f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Câu 32. (VD) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol H
2
SO
4
(xúc
tác) theo sơ đồ sau:
Trang 45
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na
2
CO
3
đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl
2
khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. Dung dịch Na
2
CO
3
được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H
2
SO
4
98%.
D. CaCl
2
được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
Đáp án B
B sai vì trong Y không có axit sunfuric (Na
2
CO
3
được thêm vào để để trung hòa axit axetic)
Câu 33. (VD) Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức,
mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối
hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng
0,285 mol O
2
. Phần trăm số mol của Y có trong E là?
A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50%
Đáp án B
Ta có:
0,07 92
NaOH RCOONa
n M CH C COONa
Ancol cháy
Quy đổi ancol
2
2
:0,19
HO
CH
Quy đổi E
2
2
2
:0,07
10,26 0,07.2 0,15
:0,33
HO
COO
H O n
CH
3
1,81 % :46,78%
E
C CH OH
Câu 34. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO
4
.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)
2
.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Đáp án A
1) 3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O → 3CH
2
OH-CH
2
OH + 2MnO
2
↓ + 2KOH
2) C
17
H
35
COONa + Ca(OH)
2
→ (C
17
H
35
COO)
2
Ca ↓+ NaOH
3) C
2
H
5
NH
2
+ CH
3
COOH → CH
3
COONH
3
C
2
H
5
4) C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
→ (C
6
H
11
O
6
)
2
Cu (dd xanh lam) + H
2
O
5) C
2
H
5
OH + CuO
t

CH
3
CHO + Cu↓+ H
2
O
=> có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn
Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin 2 hiđrocacbon mạch hở
đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm
CO
2
, H
2
O và N
2
. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H
2
SO
4
đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các
khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là
Trang 46
A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%.
Đáp án B
đốt 0,08 mol X → 0,31 mol H
2
O và 0,27 mol hỗn hợp {CO
2
; N
2
}.
Tương quan: ∑n
H2O
∑(n
CO2
+ n
N2
) = 0,04 mol < 0,08 mol → 2 hidrocacbon không phải là ankan.
♦ TH
1
: 2 hiđrocacbon là anken.
→ từ tương quan có 0,04 mol C
3
H
9
N và 0,04 mol hai anken.
→ số H
trung bình hai anken
= (0,31 × 2 0,04 × 9) ÷ 0,04 = 6,5
→ là 0,03 mol C
3
H
6
và 0,01 mol C
4
H
8
(số mol suy ra được luôn từ số H
trung bình
và tổng mol).
Theo đó %m
C3H6 trong X
= 0,03 × 42 ÷ (0,25 × 14 + 0,04 × 17) ≈ 30,14%.
♦ TH
2
: 2 hiđrocacbon là ankin thì n
amin
n
ankin
= 0,04 mol, từ tổng mol 0,08
→ n
amin
= 0,06 mol và n
ankin
= 0,02 mol
→ số H
trung bình hai ankin
= 4
→ không có 2 ankin liên tiếp thỏa mãn → loại TH này
Câu 36. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A B (M
A
<M
B
; tỉ lệ số mol tương ứng 2: 5). Đun nóng
m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam
natri oleat, y gam natri linoleat z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO
2
và 63,54 gam H
2
O. Giá trị của x+y là:
A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124.
Đáp án C
Ta có:
2
2
Br
2
CO :3,91
n 0,24
H O:3,53

Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy
A
XX
B
15 31
17 33
17 31
n 0,02
3,91 3,52 0,24 2n n 0,07
n 0,05
C H COONa :a
a b c 0,21 a 0,04
C H COONa :b b 2c 0,24 b 0,1 x y 51,54 gam
16a 18b 18c 3,91 0,07.3 c 0,07
C H COONa :c
 

  

Câu 37. (VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na
2
CO
3
2M NaHCO
3
2M, sau phản ứng thu được khí CO
2
dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.
Đáp án B
2
2
3
2 3 3 2 3 3
23
CO
H CO
BTNT.C
Na CO KHCO CO BaCO BaCO
Ba(OH) c dông ví i X o kÕt a X chøa HCO d
n n n 0,3 0,2 0,1mol
n n n n n 0,2 0,2 0,1 0,3 mol
m 197.0,3 59,1gam §¸p ¸n B


Câu 38. (VD) Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit muối cacbonat tương ứng của
M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch
HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,35M thu được 2 gam
kết tủa trắng dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của M
2
O trong A gần nhất với
A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%.
Đáp án B
Trang 47
2
2
x mol
Ca(OH) :0,035
3
(x 2y)
2
HO
HCl:0,45mol
2
32
23
y mol
BTNT.Cl
0,05
MCl
23
0,05mol
M
MOH
CaCO :0,02
CO
A M O
Ca(HCO )
M CO
MCl n 0,45
M CO

 



2 3 2 3
BTNT.C
CO CaCO M CO
OH
BTNT.M
M
n n n 2.0,035 0,02 0,05mol; n 0,05mol
n (x 2y) 2.0,05 0,45 x 2y 0,35 (1)


2 3 2 3
A M O(M O) CO (M CO )
y 0,175 0,5x 0 y 0,175 (2)
m m m m 0,45M 16y 60.0,05 14,95 (3)
11,95 16y
M = (4)
0,45
11,95 16.0,175 11,95 16.0
Tõ (2) vµ (4) M
0,45 0,45

20,33 M 26,55 kim lo¹i kiÒm M lµ Na
x 2y 0,35 x 0,15
Tõ (1) (3)
0,45.23 16y 60.0,05 14,95 y 0,1




2
gÇn nhÊt
Na O
62.0,1
%m .100% 41,47% §¸p ¸n B
14,95

Câu 39. (VDC) X, Y, Z 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y Z không no chứa một liên kết
CC
và tồn tại đồng phân nh học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ,
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước
phản ng. Mặt kc, đun ng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối ợng của
muối khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là:
A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam.
Đáp án C
este đơn chức nên ta có:
n
NaOH
→ n
este
3
0,3 mol M 72,06 HCOOCH
2
2
O
2
C:a
CO :a
12a 2b 12,02 a 0,87mol
21,62gam.E H: 2b
H O:b 56a 18b 34,5 b 0,79mol
O:0,6



2
n 2n 2
3
C H O :0,08
0,08n 0,22.2 0,87 n 5,375
HCOOCH :0,22
33
3
3 2 5
CH CH CH COOCH
CH CH CH COONa :0,08
CH CH CH COOC H
HCOONa :0,22




m
HCOONa
= 14,96
Câu 40. (VDC) Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Al (trong đó số mol của Fe
3
O
4
a/3
mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O
2
đun ng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y
0,224 lít khí CO
2
.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho
AgNO
3
vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo
đktc. Giá trị của a gần nhất là:
A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44.
Đáp án A
Chú ý: Vì Z có H
2
nên trong Z không có muối Fe
3+
.
Trang 48
Gọi X gồm

 




34
BTNT.Fe
32
BTNT.Al
3
2a
a
bc
Fe O : (mol)
3
3
FeCO : b(mol) FeCl :a b (mol)
Al :c(mol)
AlCl :c(mol)
BTE BTNT.Clo
Ag:a b
101,59
AgCl : 2a 2b 3c


Lại có


BTNT.C
2
Z
2
CO : b 0,01
n 0,06(mol)
H :0,06 b 0,01 0,07 b (mol)
2
2
3
BTE
Al
O
H
Fe
2a
.1 0,01.4 (0,07 b).2 3c
3



 



2a 3b 3c 0 a 0,15(mol)
395a 395b 430,5c 101,59 b 0,02(mol)
2a 6b 9c 0,54 c 0,08(mol)
Đề 7
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag
= 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB) Hợp kim natri kim loại X nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt
trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là
A. K B. Ca C. Li D. Al
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
Câu 43:(NB) Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
B. Mg + H
2
SO
4
MgSO
4
+ H
2
C. 2Ag +CuSO
4
Ag
2
SO
4
+ Cu D. 2Na + 2H
2
O
2NaOH + H
2
Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?
A. Al B. Cr C. K D. Ba
Câu 45:(NB) Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al
2
O
3
, CuO, MgO nung nóng nhiệt độ
cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg. B. Al
2
O
3
, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al
2
O
3
, Cu, MgO.
Câu 46:(NB) Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?
A. Mg(OH)
2
B. Fe(OH)
2
C. Fe(OH)
3
D. Cu(OH)
2
Câu 47:(NB) Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr
3
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. AlCl
3
. D. Al(NO
3
)
3
.
Câu 48:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH B. NaHSO
4
C. H
2
SO
4
D. KNO
3
Câu 49:(NB) Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)
2
. B. HCl. C. KNO
3
. D. NaCl.
Câu 50:(NB) Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là
Trang 49
A. Fe(OH)
2
B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO
Câu 51:(NB) Cho Cr (Z = 24) vậy Cr
3+
có cấu hình electron là
A. [Ar]3d
4
4s
2
. B. [Ar]3d
5
4s
1
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
5
.
Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO
2
là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)
2
.
D. Than hoạt tính khnăng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế mặt nạ
phòng độc.
Câu 53:(NB) Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat.
Câu 54:(NB) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của
X là
A. C
17
H
35
COONa B. C
2
H
6
O
2
C. C
3
H
8
O
3
D. C
3
H
8
O
Câu 55:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch có màu
A. tím B. vàng C. da cam D. xanh lam
Câu 56:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím?
A. Metylamin. B. Phenol. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 57:(NB) Amin thơm có công thức phân tử C
6
H
7
N có tên gọi là
A. Phenylamin B. Alanin C. Metylamin D. Etylamin
Câu 58:(NB) Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron và tơ capron.
C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 59:(NB) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. C + 2H
2
→ CH
4
B. 4C + Fe
3
O
4
→ 3Fe + 4CO
2
C. C + 4HNO
3
→ CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O D. C + CO
2
→ 2CO
Câu 60:(NB) Một số sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của
fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
OH. C. HCHO. D. CH
3
COOH.
Câu 61:(TH) Dung dịch FeCl
2
không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. khí Cl
2
.
C. dung dịch KMnO
4
/H
2
SO
4
. D. dung dịch HCl.
Câu 62:(TH) Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. B. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH.
C. CH
3
COONa và CH
3
CH=O. D. CH
3
CH
2
COONa và CH
3
OH.
Câu 63:(VD) Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al Al
2
O
3
trong dung dịch NaOH đun nóng thì
có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 64:(TH) Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí
tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng
dư dung dịch chất nào sau đây?
A. AgNO
3
. B. HCl. C. HNO
3
đặc, nóng. D. H
2
SO
4
đặc, nóng.
Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO
3
, KHCO
3
MgCO
3
bằng dung
dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,92 B. 16,39 C. 8,94 D. 11,175
Câu 66:(TH) Este X d
X
/
H2
= 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu X
1
,
X
2
. Nếu đốt cháy cùng một lượng X
1
hay X
2
sẽ thu được cùng một thể tích CO
2
(ở cùng nhiệt độ áp
suất). Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 67:(TH) Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ
tiếp vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau
đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là
A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.
B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại.
Trang 50
C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyn sang màu tím, để nguội mất màu.
D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.
Câu 68:(VD) Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối
lượng của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 1 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 69:(VD) Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 70:(TH) Trong số các sau: nitron; visco; nilon-6,6; capron, có bao nhiêu thuộc loại
tơ hóa học?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 71:(VD) Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO
2
hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp
khí X gồm CO, CO
2
, H
2
. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO
3
(x mol) Na
2
CO
3
(y
mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H
2
. Cô cạn dung dịch Y, nung
đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,1 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,15
Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(b) Cho NaHCO
3
vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(d) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch Na
2
SO
4
dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên
tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm
NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là
A. 42,224 B. 40,000 C. 39,232 D. 31,360
Câu 74:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH
3
NH
2
vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
(c) Sục khí H
2
vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X
và a mol khí H
2
. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là
A. 22,4. B. 24,1. C. 24,2. D. 21,4.
Câu 76:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH
X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl
X4 + NaCl
(3) X2 + HCl
X5 + NaCl (4) X3 + CuO
X6 + Cu + H
2
O
Biết X có công thức phân tử C
4
H
6
O
4
và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)
2
. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
Trang 51
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 77:(VDC) a tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO
3
)
2
, Al
2
O
3
, Mg và Al vào dung dịch chứa
NaNO
3
2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối
6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N
2
O và H
2
. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng
tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới
khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 7,79. B. 7,82. C. 6,45. D. 6,34.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O
2
. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br
2
. Giá trị của m là
A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O
2
, thu được
H
2
O và 0,36 mol CO
2
. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98
gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun
nóng toàn bộ Y với H
2
SO
4
đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este
có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 37,13% B. 38,74% C. 23,04% D. 58,12%
Câu 80:(VD) Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO
3
tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO
2
và CO
2
.
(d) Dung dịch Br
2
bị nhạt màu dần.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br
2
là C
2
H
4
.
(f) Thay dung dịch Br
2
thành dung dịch KMnO
4
thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-C
44-B
45-D
46-B
47-B
48-A
49-A
50-D
51-C
52-A
53-C
54-C
55-D
56-B
57-A
58-A
59-A
60-C
61-D
62-C
63-B
64-A
65-C
66-C
67-B
68-D
69-B
70-B
71-A
72-C
73-B
74-B
75-D
76-D
77-C
78-D
79-A
80-B
Trang 52
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: A
Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân
Câu 42: C
Be là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước
Câu 43: C
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không tác dụng với CuSO
4
Câu 44: B
Al tác dụng được với dung dịch NaOH, Na và K tác dụng với H
2
O trong dung dịch
Câu 45: D
CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học
Câu 46: B
Fe(OH)
2
bị oxi hóa dần chuyển thành Fe(OH)
3
Câu 47: B
Al
2
(SO
4
)
3
là công thức của nhôm sunfat
Câu 48: A
Dung dịch NaOH mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh
Câu 49: A
Dùng lượng Ca(OH)
2
vừa đủ có khả năng cải tạo nước cứng tạm thời (do có chứa gốc HCO
3
-
)
Câu 50: D
FeO có tên gọi là sắt (II) oxit
Câu 51: C
Cấu hình của Cr là [Ar]3d
5
4s
1
nên Cr
3+
là [Ar]3d
3
Câu 52: A
CO
2
mới là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính
Câu 53: C
Công thức chuẩn của este là CH
3
-CH
2
COOCH
3
(metyl propionat)
Câu 54: C
Chất X là glixerol (C
3
H
5
(OH)
3
)
Câu 55: D
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ khi tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch phức màu xanh lam
Câu 56: B
Phenol mang tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quì tím
Câu 57: A
C
6
H
7
N là C
6
H
5
NH
2
(phenylamin hoặc anilin)
Câu 58: A
Từ xenlulozơ có thể sản xuất được tơ visco và tơ axetat
Câu 59: A
C từ mức 0 sang -4
Câu 60: C
Fomanđehit là HCHO
Câu 61: D
A.
2
2
Fe OH Fe(OH)


B.
23
2
Fe Cl Fe Cl
C.
2 3 2
42
Fe H MnO Fe Mn H O
Câu 62: C
CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH → CH
3
COONa + CH
3
CHO
Câu 63: B
Đặt a,b là số mol của Al và Al
2
O
3
X
m 27a 102b 7
NaOH
n a 2b 0,2
Trang 53
21
a ,b
15 30
2
H
n 1,5a 0,2 V 4,48
lít
Câu 64: A
Với AgNO
3
, chỉ có Fe tan, các oxit Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và FeO không tan.
Câu 65: C
Đặt
33
NaHCO MgCO
n n a
3
KHCO
nb
X
m 84a 100b 14,52
2
CO
n a b 0,15
a 0,03,b 0,12
KCl KCl
n b 0,12 m 8,94gam
Câu 66: C
M
X
= 88 (C
4
H
8
O
2
)
X
1
và X
2
đốt cháy cùng thể tích CO
2
nên số C trong X
1
và X
2
bằng nhau. Nên X
1
và X
2
là CH
3
COOH và
C
2
H
5
OH.
Vậy CT của X là CH
3
COOC
2
H
5
(etyl axetat)
Câu 67: B
Hồ tinh bột + dung dịch I
2
sẽ tạo màu xanh tím, khi đun nóng thì biến mất, khi để nguội lại thì hiện ra.
Câu 68: D
25
C H O
0,8
n 5,92%. 0,08kmol
46

6 12 6
C H O
0,08.180
m 9kg
2.80%

Câu 69: B
22
Glu Ala KOH
Glu Ala 3KOH GluK AlaK 2H O
n 0,1 n 0,3
Câu 70: B
Tất cả đều là tơ hóa học.
Câu 71: A
C
n 0,35 0,2 0,15
Bảo toàn electron:
2
C CO H
4n 2n 2n
22
2
CO H X CO H
CO X
n n 0,3 n n n n 0,05
23
H CO
n 0,05
m
chất tan
= 84x + 106y + 0,05.62 = 27,4
Sau khi nung
23
Na CO
n 0,5x y 0,2
x = 0,1; y = 0,15
Câu 72: C
(a)
3 4 2 4 4 4 2
3
Fe O H SO Fe SO FeSO H O
(b)
3 2 3 2 3 2
NaHCO KOH Na CO K CO H O
(c) Mg dư +
2 4 4
3
Fe SO MgSO Fe
(d)
33
2
Fe NO AgNO
3
3
Fe NO Ag
(e)
24
2
Ba OH Na SO
4
BaSO NaOH
Câu 73: B
m
dd kim
= x
NaOH
n 0,003x
KOH
n 0,002x
2
HO
OH
n n 0,005x

OX
OH
n 2n 0,01x

Trang 54
Bảo toàn khối lượng:
16.0,01x
0,003x.40 0,002x.56 53,632 18.0,005x
38,4%
x = 96
X
16.0,01.96
m 40
38,4%
gam
Câu 74: B
Tất cả đều có phản ứng:
(a)
3 2 2 3 5 2 3 5 3 3
22
CH NH NH C H COOH NH C H COONH CH
(b)
12 22 11 2 6 12 6 6 12 6
C H O H O C H O C H O
(c)
17 33 3 5 2 17 35 3 5
33
C H COO C H H C H COO C H
(d)
2 3 2 2 3
CH CH COOCH Br CH Br CHBr COOCH
(e)
3 3 3 2 4 3 3 4 3
2
HCOOCH AgNO NH H O NH CO CH OH Ag NH NO
Câu 75: D
Tại
2
CO
n a mol
32
Ba BaCO Ba(OH)
n n n 0,12mol
Tại
2
CO
n 0,4 mol
2
NaOH Ba(OH) NaOH
n 2n 0,4 n 0,16mol
Hỗn hợp gồm
BTe
Na :0,16 mol
Ba :0,12 mol 0,16 0,12.2 2x 2.0,12 x 0,08 m 21,4 (g)
O: x mol

Câu 76: D
(2)(3)
X1, X2 đều là các muối
(4)
X3 là một ancol đơn. Vậy
X là HCOO-CH
2
-COO-CH
3
X1 là HCOONa, X4 là HCOOH
X2 là HO-CH
2
-COONa, X5 là HO-CH
2
-COOH
X3 là CH
3
OH, X6 là HCHO
D đúng.
Câu 77: C
Z gồm N
2
O (0,12) và H
2
(0,16)
2
MgO
Mg
n n 0,48

Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO
3
(b) và O (c)
X
m 0,48.24 27a 62b 16c 27,04 1
3
NaNO
nd
Bảo toàn
4
NH
N n b d 0,24
H
n 0,12.10 0,16.2 2x 10 b d 0,24 2,16 2
Bảo toàn electron:
0,48.2 3a b 2c 0,12.8 0,16.2 8 b d 0,24 3
NaOH
n 0,48.2 4a b d 0,24 2,28 4
1 2 3 4 a 0,32;b 0,08;c 0,12;d 0,2
23
Al O
c
n 0,04
3

Bảo toàn Al
Al
n 0,32 0,04.2 0,24
Al
m 6,48
Câu 78: D
Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(x) và H
2
- (-0,04)
Bảo toàn electron:
Trang 55
x 54.7 110 6.2 0,04.2 3,24.4 x 0,04
Muối gồm C
17
H
35
COONa (3x = 0,12) và H
2
(-0,04)
m muối = 36,64 gam.
Câu 79: A
2
Y ete
H O Y
mm
n 0,04 n 0,08
18
Y
M 37,25
Y gồm CH
3
OH (0,05) và C
2
H
5
OH (0,03)
n
este của ancol
= 0,08 và n
este của phenol
= x
Bảo toàn khối lượng: 8,08 + 40(2x + 0,08) = 9,54 + 2,98 + 18x
x = 0,02
Quy đổi muối thành HCOONa (0,08 + 0,02 = 0,1), C
6
H
5
ONa (0,02), CH
2
(u), H
2
(v)
m
muối
= 0,1.68 + 0,02.116 + 14u + 2v = 9,54
Bảo toàn C
0,1 + 0,02.6 + u + n
C(Y)
= 0,36
u 0,03;v 0
Muối gồm HCOONa (0,07); CH
3
COONa (0,03) và C
6
H
5
ONa (0,02)
Các este gồm: HCOOCH
3
: 0,05
%HCOOCH
3
= 37,13%
CH
3
COOC
2
H
5
: 0,03
HCOOC
6
H
5
: 0,02
Câu 80: B
(a) sai, đá bọt nên chọn chất rắn, vụn, trơ, để tránh ảnh hưởng đến phản ứng (như cát, vụn thủy tinh,..).
Ở đây có mặt H
2
SO
4
đặc nên không dùng CaCO
3
(b) đúng
(c) đúng, CO
2
, SO
2
các sản phẩm phụ do H
2
SO
4
đặ oxi hóa C
2
H
5
OH tạo ra. Chúng cần được loại bỏ
để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C
2
H
4
(d) đúng
(e) đúng
(f) đúng
3C
2
H
4
+ 4H
2
O + 2KMnO
4
3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2KOH + 2MnO
2
Đề 8
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sp xếp theo th t tính oxi hóa gim dn t trái sang phi là:
A. K
+
, Al
3+
, Cu
2+
. B. K
+
, Cu
2+
, Al
3+
. C. Cu
2+
, Al
3+
, K
+
. D. Al
3+
, Cu
2+
, K
+
.
Câu 3.
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al
2
O
3
. B. CuO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO
3
+ X → K
2
CO
3
+ H
2
O. X là hợp chất
A. NaOH. B. KOH. C. K
2
CO
3
. D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
Trang 56
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KHSO
4
. C. Ba(OH)
2
. D. NH
3
.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaNO
3
.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr
2
O
3
. B. CrO
3
. C. CrO. D. Cr
2
O
6
.
Câu 11. Fe(OH)
3
tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)
2
.
Câu 12. Hidro sunfua chất khí độc, khi thải ra môi trường thì y ô nhiễm không khí. Công thức của
hidro sunfua là
A. CO
2
. B. H
2
S. C. NO. D. NO
2
.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO
3
. B. KCl. C. KNO
2
. D. KHCO
3
.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH
3
OH và CH
3
COOH
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol
A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức.
Câu 17. Axit amino axetic (H
2
NCH
2
COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br
2
(dd). D. HNO
3
(dd).
Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan.
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO
4
1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl thấy thoát ra V lít H
2
(đktc). Biết rằng các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh
hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. FeCl
3
. C. H
2
SO
4
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO
4
, FeSO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. FeSO
4
. D. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 25. Thủy phân chất hữu X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ, hai chất y
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC
6
H
5
(Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH
2
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-COOH
Câu 26. Số este công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
Trang 57
A. Fe(OH)
3
tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng.
Câu 28. Chất X thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo n bộ khung của y cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người một
lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là
A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; axetat; nitron; cao su isopren;
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K
2
CO
3
và 0,3 mol KHCO
3
. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl dung dịch X được dung dịch Y V lít CO
2
(đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam.
Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, Ba BaO vào H
2
O, thu được 0,15 mol khí H
2
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO
2
vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối kết
tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO
2
.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO
2
.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
b) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO
2
đến dư vào dụng dịch Ba(OH)
2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO
3
loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung a) cần dùng 69,44 lít khí O
2
(đktc) thu được khí
CO
2
36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X
tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br
2
trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(phản ứng tráng bạc)
theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH
3
)
2
]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tglucozơ hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH một nhóm
CHO.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 36. Có các phát biểu sau:
Trang 58
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH
3
COOH CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOC
2
H
5
thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y andehit Z (X, Y, Z
đều no, mạch hở cùng số nguyên tử hydro) tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO
2
(đktc) 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O
2
(đktc) thu được 19,04 lít CO
2
(đktc), 0,56 lít N
2
(đktc) và H
2
O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10.
Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X Y cần vừa đủ 0,5 mol O
2
thu được 0,45 mol CO
2
. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al
2
O
3,
Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO N
2
O (đktc) tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
-------Hết--------
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
A
A
B
B
D
C
C
B
A
B
A
B
B
C
C
A
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
D
A
B
D
C
B
A
C
B
B
B
B
A
A
C
D
C
C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sp xếp theo th t tính oxi hóa gim dn t trái sang phi là:
A. K
+
, Al
3+
, Cu
2+
. B. K
+
, Cu
2+
, Al
3+
. C. Cu
2+
, Al
3+
, K
+
. D. Al
3+
, Cu
2+
, K
+
.
Câu 3.
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO
4
và dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al
2
O
3
. B. CuO. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO
3
+ X → K
2
CO
3
+ H
2
O. X là hợp chất
Trang 59
A. NaOH. B. KOH. C. K
2
CO
3
. D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. KHSO
4
. C. Ba(OH)
2
. D. NH
3
.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaNO
3
.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr
2
O
3
. B. CrO
3
. C. CrO. D. Cr
2
O
6
.
Câu 11. Fe(OH)
3
tan được trong dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)
2
.
Câu 12. Hidro sunfua chất khí độc, khi thải ra môi trường thì y ô nhiễm không khí. Công thức của
hidro sunfua là
A. CO
2
. B. H
2
S. C. NO. D. NO
2
.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO
3
. B. KCl. C. KNO
2
. D. KHCO
3
.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH
3
OH và CH
3
COOH
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol
A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức.
Câu 17. Axit amino axetic (H
2
NCH
2
COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br
2
(dd). D. HNO
3
(dd).
Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan.
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO
4
1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl thấy thoát ra V lít H
2
(đktc). Biết rằng các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60.
Đáp án D
2
H Zn bd
n n 0,25 V 5,6(l) 
Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh
hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. FeCl
3
. C. H
2
SO
4
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO
4
, FeSO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
. C. FeSO
4
. D. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 25. Thủy phân chất hữu X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ, hai chất này
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC
6
H
5
(Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH
2
.
Trang 60
C. HCOOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-COOH
Câu 26. Số este công thức phân tử C
4
H
8
O
2
khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)
3
tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng.
Đáp án C
Các phương trình phản ứng xảy ra tương ứng:
A Fe(OH)
3
+ 3HCl → FeCl
3
+ 3H
2
O.
B Fe
2
O
3
+ 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
O.
C Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
↑.
D 3FeO + 10HNO
3
→ 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O.
Câu 28. Chất X thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo n bộ khung của y cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người một
lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là
A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Đáp án A
lênmen
6 10 5 n 2 2 5
0,1mol
16,2gam (C H O ) 2nCO 2nC H OH
Theo phương trình:
2 5 6 10 5 n 2 5 2 5
C H OH (C H O ) C H OH C H OH
0,1
n 2n n 0,2mol m 9,2gam
Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; axetat; nitron; cao su isopren;
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Đáp án C
PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ nitron; cao su isopren
Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K
2
CO
3
và 0,3 mol KHCO
3
. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl dung dịch X được dung dịch Y V lít CO
2
(đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam.
Đáp án B
2
Ca(OH) dö
3
23
HCl 0,525
3
3
2
K 1,05
Cl 0,525 CaCO 0,525 m 52,5g
K CO 0,375
HCO 0,525 (BTÑT)
KHCO 0,3
CO 0,375 + 0,3 - 0,525 = 0,15 V 3,36



Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, Ba BaO vào H
2
O, thu được 0,15 mol khí H
2
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO
2
vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối kết
tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO
2
.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO
2
.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68.
Đáp án B
Phần 1:
2 mol
3
mol
3
CO (pu): x
2x y 0,12 x 0,045
x3
x y 0,075 y 0,03
y2
HCO (pu): y


Trang 61
Phần 2:
2 mol 2 mol
33
mol mol
33
CO :3a CO :0,12
3a 0,06 0,12 a 0,02 Z
HCO :2a HCO :0,08







BTDT BT C BTe
mol mol mol
3O
0,32.1 0,12.2 0,15.2
Na 0,32 BaCO 0,12 n 0,13
2

  
m 25,88 gam
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
b) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO
2
đến dư vào dụng dịch Ba(OH)
2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO
3
loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đáp án B
a) Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
→ CuSO
4
+ 2FeSO
4
=> CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
b) 2KHSO
4
+ 2NaHCO
3
→ K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O +2CO
2
=> K
2
SO
4
, Na
2
SO
4
c) Ba(HCO
3
)
2
+ NaOH → BaCO
3
+ NaHCO
3
+ H
2
O => NaHCO
3
d) AlCl
3
+ 4NaOH → NaAlO
2
+ 3NaCl + 2H
2
O => NaAlO
2
, NaCl
e) CO
2
+ Ba(OH)
2
→ Ba(HCO
3
)
2
=> Ba(HCO
3
)
2
g) 8Al + 30HNO
3
→ 8Al(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
+ 9H
2
O => Al(NO
3
)
3
, NH
4
NO
3
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung a) cần dùng 69,44 lít khí O
2
(đktc) thu được khí
CO
2
36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X
tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br
2
trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64.
Đáp án B
2
2
O 3,1
2
2
X
Br 0,08
X
NaOH 0,15
BT(O) : 6a 2.3,1 2x 2,04 a 0,04
CO x
PT( ): x 2,04 (3a 0,08) a x 2,2
H O 2,04
n 0,04
X a mol
m 44.2,2 18.2,04 32.3,1 34,3
Raén
Glixerol







glixerol
raén
n 0,04
BTKL : m 34,32 0,15.40 0,04.92 36,64g

Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(phản ứng tráng bạc)
theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH
3
)
2
]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH một nhóm
CHO.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Đáp án A
Nhận định đúng (a), (b), (c)
Trang 62
Câu 36. Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH
3
COOH CH
3
OH, H
2
O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOC
2
H
5
thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Đáp án A
Các phát biểu đúng là:
a) sai Fructozơ KHÔNG làm mất màu dung dịch nước brom
b) đúng
c) đúng
d) đúng
f) sai Trong phân tử đipeptit mạch hở có MỘT liên kết peptit.
f) đúng
=> có 4 phát biểu đúng
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y andehit Z (X, Y, Z
đều no, mạch hở cùng số nguyên tử hydro) tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO
2
(đktc) 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4.
Đáp án C
mol
mol
3
mol
3
C 1,1
mol
3 4 m 2
CH OH:0,3
H 4 X HCOOCH :0,1 m 1.108 108 gam
C H O :0,2 OHC CH CHO
 
Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O
2
(đktc) thu được 19,04 lít CO
2
(đktc), 0,56 lít N
2
(đktc) và H
2
O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10.
Đáp án D
Ta có:
2
2
2
amin
O
BTKL
H O ankan
N
n 0,05
n 0,85
n 1,025 n 0,1
n 0,025
anken

 

Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X Y cần vừa đủ 0,5 mol O
2
thu được 0,45 mol CO
2
. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%.
Đáp án C
Trang 63
2
O 0,5
2
n 2n 2 4
2
m 2m 10 6
NaOH 0,42
3 5 3
3 6 2
CO 0,45
m (gam)
X : C H O a
HO
Y : C H O b
0,16 (mol) 3 muoái + 2 ancol cng C
C H (OH)
Sau phaûn öùng thu ñöôïc 2 ancol cuøng C
C H (OH)



E
COO
BTE: 0,45.6 10a 22b 0,5.4
a 0,015
n
a b 0,16
b 0,025
n 2a 3b 0,42



2 3 3 3 5
10 18 4 3 6 2
NaOH 0,42
23
12 14 6 3 5 3
n 10
3n 5m 90
Chaïy C: 0,015n + 0,025m = 0,45
m 12 (C H COO) C H
n 5;m 12
C H O 0,06 C H (OH) 0,06
RCOONa
0,16 mol E
C H COONa 0,3
C H O 0,1 C H (OH) 0,







23
mui
C H COONa
1
BTKL : m a (0,06.202 0,1.254 0,42.40) (0,06.76 0,1.92) 40,56g
0,3.94
%m .100 69,53%
40,56

Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al
2
O
3,
Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO N
2
O (đktc) tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
Đáp án C
2
4
SO e
2m
BTE
NH
2
n 1,19 n 2,38 m 70,295 m 16a 35,5(2a 1,19) a 0,51
NO : 0,16
0,34 n 0,0575
N O : 0,18
  


0,0575
162,15 m 16.0,51 62.(1,19 0,51.2) 80. m 31,34
2

Đề 9
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tơ nilon - 6. B. Etyl axetat.
C. Tơ nilon – 6,6. D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?
Trang 64
A. mỡ bò. B. sợi bông. C. bột gạo. D. tơ tằm.
Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOC
6
H
5
. B. HCOOCH=CH
2
. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây
A. N
2
. B. N dạng NH
4
+
, NO
3
-
. C. NH
3
. D. HNO
3
.
Câu 45: Chất bột X màu đen, khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. HCl. B. CH
3
OH. C. NaOH. D. CH
3
COOH.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin. B. Alanin. C. Anđehit axetic. D. Ancol metylic.
Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là
A. KNO
3
. B. KCl. C. K
2
SO
4
. D. KAlO
2
.
Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)
2
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. HCl.
Câu 53: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO
2
và O
2
. B. CO
2
và CH
4
. C. CH
4
và H
2
O. D. N
2
và CO.
Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl
3
. B. CrCl
2
. C. Cr(OH)
3
. D. Na
2
CrO
4
.
Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe
2+
trong dung dịch?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 56: Buta-1,3-đien có công thức phân tử là
A. C
4
H
10
. B. C
4
H
8
. C. C
4
H
4
. D. C
4
H
6
.
Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO
4
.H
2
O). B. Đá vôi (CaCO
3
).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO
4
.2H
2
O).
Câu 58: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, glucozơ. B. tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột. D. fructozơ, xenlulozơ.
Câu 59: Cho dung dịch các chất sau: ClH
3
NCH
2
COOH; H
2
NCH
2
COOH; H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH;
HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O
2
(đktc), thu được 9,1
gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
Trang 65
A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.
Câu 61: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc).
Giá trị của m là
A. 40,5. B. 45,0. C. 16,0. D. 18,0.
Câu 62: Cho kim loại M phản ứn g với Cl
2
, thu được muối X. Cho M c dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl
2
tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 63: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo
ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là
A. bông. B. tơ nitron. C. nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 64: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
Câu 65: Cho chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y công
thức phân tử C
2
H
3
O
2
Na. Công thức của X là
A. HCOOC
3
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 66: Cho y các chất: KOH, SO
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl
2
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 67: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của
m là
A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 1,2 gam. D. 2,4 gam.
Câu 68: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO
3
2M và K
2
CO
3
3M vào 150 ml dung dịch
Y chứa HCl 2M H
2
SO
4
1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)
2
Z thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m gần nhất với
A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5.
Câu 69: Một hợp chất hữu X công thức phân tử C
10
H
8
O
4
trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1
muối M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) nước. Cho dung dịch Y phản ứng
với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 162 gam. B. 162 gam. C. 432 gam. D.108 gam.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thy phân hn tn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với công thức C
4
H
8
O
2
có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 71: Từ chất X (C
5
H
8
O
4
) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
(1) X + 2NaOH

Y + Z + H
2
O.
(2) Z + HCl

T + NaCl
(3) T (H
2
SO
4
đặc)

Q + H
2
O
Trang 66
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Chất Y là natri axetat.
(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Q là axit metacrylic.
(e) X có hai đồng phân cấu tạo.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 72: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl.
(b) Cho Ba(OH)
2
vào dung dịch KHCO
3
(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe
3
O
4
tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO
3
)
2
(e) Cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 73: a tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO Fe
2
O
3
vào 1 lít dung dịch HNO
3
1,7M, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
, đktc) dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8
gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 3,92. D. 9,52.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O
2
thu được 2,7
mol CO
2
. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t
o
) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,08. B. 55,44. C. 48,72. D. 54,96.
Câu 75: Cho 9,39 gam hn hp E gm X (C
6
H
11
O
6
N) và Y (C
6
H
16
O
4
N
2
, là mui ca axit cacboxylic hai chc) tác
dng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hn hp gm hai khí (cùng s nguyên t cacbon) và dung
dch Z. Cô cạn Z, thu đưc hn hp T gm ba muối khan (trong đó có hai muối ca hai axit cacboxylic và mui
ca axit glutamic). Phần trăm về khối lượng ca mui có phân t khi ln nht trong T
A. 51,11% . B. 53,39%. C. 39,04%. D. 32,11%.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO
4
bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO
4
bằng dung dịch FeSO
4
thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) một
ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N
2
, 15,84 gam CO
2
8,28 gam H
2
O. Phần
trăm khối lượng của ankan có trong X là
Trang 67
A. 24,6%. B. 30,4%. C. 28,3%. D. 18,8%.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X Y (M
X
< M
Y
< 148) cần
dùng vừa đủ 1,68 lít O
2
(đktc), thu được 1,792 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z,
thu được H
2
O, Na
2
CO
3
và 0,02 mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất
A. 62%. B. 37%. C. 75%. D. 50%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu
2
O, FeO kim loại M (M hóa trị không đổi, số mol của ion O
2-
gấp 2
lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO
3
loãng (dư), thấy 2,1 mol HNO
3
phản
ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng
của M trong X là
A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%.
Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H
2
là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO
3
,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của T
so với H
2
là 16,75. Giá trị của m là
A. 27. B. 28. C. 32. D. 31.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
41-B
42-A
43-C
44-B
45-C
46-B
47-A
48-A
49-D
50-A
51-D
52-C
53-B
54-C
55-D
56-D
57-A
58-C
59-D
60-A
61-B
62-D
63-B
64-A
65-D
66-C
67-D
68-A
69-C
70-B
71-D
72-C
73-A
74-B
75-B
76-D
77-C
78-D
79-A
80-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn đáp án B
Giải thích:
Etyl axetat (CH
3
COOC
2
H
5
) là este, không phải polime.
Câu 42: Chọn đáp án A
Giải thích:
Chất béo có trong mỡ động vật như mỡ bò, mỡ cừu..hoặc dầu thực vật như; dầu mè, dầu lạc…
Câu 43: Chọn đáp án C
Giải thích:
Este có dạng công thức cấu tạo: HCOOR thì có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 44: Chọn đáp án B
Giải thích:
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng NH
4
+
, NO
3
-
.
+ Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng PO
4
3-
.
+ Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K
+.
Trang 68
Câu 45: Chọn đáp án C
Câu 46: Chọn đáp án B
Giải thích:
Tương tự axit, khi cho aminoaxit phản ứng với ancol thì thu được este.
H ,t
2 2 3 2 2 3 2
VD: H N CH COOH CH OH H N CH COOCH H O
Câu 47: Chọn đáp án B
Giải thích:
Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm:
+Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs.
+ Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba.
Câu 48: Chọn đáp án A
Giải thích:
Chất làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng là chất có tính bazơ.
Câu 49: Chọn đáp án D
Câu 50: Chọn đáp án A
Giải thích:
-Glucozơ có nhiều trong quả chín, nhất là quả nho.
-Fructozơ có nhiều trong mật ong.
-Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường…
Câu 51: Chọn đáp án D
Giải thích:
Kim loại bị S đẩy lên mức oxi hóa +3
kim loại có hóa trị III.
Fe thể hiện hai số oxi hóa là +2 và +3, tuy nhiên do Fe có tính khử trung bình, S có tính oxi hóa trung
bình nên: Fe+ S

FeS.
Câu 52: Chọn đáp án C
Giải thích:
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca
2+
và Mg
2+
bằng cách dùng các chất tạo kết
tủa như Na
2
CO
3
, K
3
PO
4
…hoặc đun nóng…
Với nước cứng vĩnh cửu có thể dùng các chất như Na
2
CO
3
hoặc K
3
PO
4
vì khi đó xảy ra phản ứng tạo kết
tủa
2
2
33
3
2
3
3 4 2 3 4 2
4
MgCO ,CaCO
CO
Mg
Ca (PO ) ,Mg (PO )
Ca
PO

Câu 53: Chọn đáp án B
Câu 54: Chọn đáp án C
Giải thích:
Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl là Cr(OH)
3
vì có tính
lưỡng tính.
Câu 55: Chọn đáp án D
Giải thích:
Để khử được Fe
2+
trong dung dịch cần chọn kim loại có tính khử mạnh hơn Fe (đứng trước Fe trong dãy
điện hóa).
Trang 69
Câu 56: Chọn đáp án D
Giải thích:
Butađien: CH
2
=CH-CH=CH
2
( C
4
H
6
).
Câu 57: Chọn đáp án A
Câu 58: Chọn đáp án C
Giải thích:
Những chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là những chất có chứa nhóm CHO trong phân tử,
dưới dạng R-CHO hoặc HCOOR.
Saccarozơ và tinh bột đều không chứa nhóm chức anđehit nên không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 59: Chọn đáp án D
Giải thích:
Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH (số nhóm NH
2
nhiều hơn số
nhóm COOH).
Câu 60: Chọn đáp án A
Giải thích:
2
23
0,125mol
9,1gam
KL
MgO
Mg
O
Al O
Al
BTKL :m 9,1 0,125.32 5,1gam.

Câu 61: Chọn đáp án
Giải thích:
men
6 12 6 2 2 5
Glucozô
C H O 2CO 2C H OH
6,72 60
m :2.180: 45gam.
22,4 100


Câu 62: Chọn đáp án D
Giải thích:
Kim loại M khi phản ứng với Cl
2
và HCl thu được 2 loại muối khác nhau
trong hợp chất chỉ M có hai
số oxi hóa khác nhau
chỉ có Fe thỏa mãn.
2Fe+ 3Cl
2
t

2FeCl
3
Fe+ 2HCl

FeCl
2
+ H
2
2FeCl
2
+ Cl
2
t

2FeCl
3
.
Câu 63: Chọn đáp án B
Câu 64: Chọn đáp án A
Giải thích:
2 3 2 3 2
raén mui NaOH
H N CH(CH ) COOH NaOH H N CH(CH ) COONa H O
0,1 0,2
m m m 0,1.111 0,1.40 15,1gam.
Câu 65: Chọn đáp án D
Giải thích:
X (C
4
H
8
O
2
) + NaOH

C
2
H
3
O
2
Na
Trang 70
Vậy X là este, công thức cấu tạo phù hợp là CH
3
COOC
2
H
5
.
PTHH: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH

CH
3
COONa+ C
2
H
5
OH.
Câu 66: Chọn đáp án C
Giải thích:
Các chất tác dụng với ung dịch BaCl
2
tạo kết tủa gồm: SO
3
, NaHSO
4
và Na
2
SO
3
.
SO
3
+ BaCl
2
+ H
2
O

BaSO
4
↓+ 2HCl
NaHSO
4
+ BaCl
2

BaSO
4
↓ + NaCl+HCl
Na
2
SO
3
+ BaCl
2

BaSO
3
↓ + 2NaCl
Câu 67: Chọn đáp án D
Giải thích:
2 4 4 2
Mg
Mg H SO MgSO H
0,1 0,1mol
m 0,1.24 2,4gam.
Câu 68: Chọn đáp án A
Giải thích:
33
2
33
22
33
2
2 4 2 4
4
2
33
HCO HCO pö
HCO CO
CO CO
HCl H SO H SO
H SO
2
3 2 2
3 2 2
HCO CO
nn
2 2x
n 0,2; n 0,3 .
n 3 n 3x
n n 2n 0,6; n n 0,15.
Cho øøX vaøo Y seõxaûy ra phaûn öùng ñoàng thôøi
2H CO CO H O
H HCO CO H O
n 2n










2
H
2
3
Ba(OH)
3
4
4
3
dd Z
keát tuûa
n 2x 2.3x 0,6 x 0,075.
CO : 0,3 0,075.3 0,075
BaCO : 0,125
SO : 0,15
BaSO : 0,15
HCO : 0,05
Na ,K ,Cl
m 59,575 gam gaànnhaátvôùi 59,5.













Câu 69: Chọn đáp án C
Giải thích:
X
64
X NaOH
NaOH
n 2n 1
X
6 4 2
1mol
3 mol 1 mo
Theo giaûthieát :
O4
X coùdaïng: COOC H COO (*)
n :n 1:3
C H CHO
X (C 10) (**)
RCOONa (M 100)
n 1; R laøH
ø(*) vaø(**), suy ra:
X laøHCOOC H COOCH CH
X 3NaOH HCOONa


3
6 4 3
l
1mol
Ag HCOONa CH CHO Ag
NaOC H COONa CH CHO
n 2n 2n 4 m 432gam.

Trang 71
Câu 70: Chọn đáp án B
Giải thích:
Các phát biểu đúng là a, c, d.
(b) sai vì khi thủy phân hoàn toàn anbumin trong dung dịch kiềm thì thu được muối của α–amino axit.
(e) sai, ch2 este của C
4
H
8
O
2
khả năng tham gia tráng gương. (HCOO-CH
2
-CH
2
-CH
3
HCOO-CH(CH
3
)-CH
3
).
Câu 71: Chọn đáp án D
Giải thích:
XX
2
2 4 ñc 2
2; O 4
X coù1chöùc axit ( COOH)
X coù1chöùc este ( COO )
X 2NaOH H O
(2) Z coùnhoùm COONa T cnhm COOH
trongTcoùnhoùmOHñeåthöïchieänphaûnöùngtaùch
(3)T H SO taïoQ laøm maát maøu dung dòch Br






2 2 3
3
2 2 3
2 2 3
33
2 2 3
nöôùctaïoanken
Tcoùdaïng... CH CH OH hoaëc... CH(OH)CH
Y laøCH COONa
HOOC CH CH OOCCH
Z laøNaOOC CH CH OH hoaëc NaOOC CH(OH) CH
X laø
HOOC CH(OOCCH )CH
T laøHOOC CH CH OH hoaëc HOOC CH(OH) CH
Q laøHOOC


2
CH CH

Câu 72: Chọn đáp án C
Giải thích:
(a) AgNO
3
+ HCl

AgCl+ HNO
3
(b) Ba(OH)
2
+ KHCO
3

BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
(c)
3 4 2 3 2
3 2 2
Fe O 8HCl FeCl 2FeCl 4H O
1 2 mol
Cu 2FeCl CuCl 2FeCl
2 mol 2 mol Cudö


(d) Ba+ H
2
O

Ba(OH)
2
+ H
2
Ba(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2

BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
(e) 4Ba(OH)
2
+ Al
2
(SO
4
)
3

3BaSO
4
+ Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
Câu 73: Chọn đáp án A
Giải thích:
3
32
1,7 mol HNO
quy ñoåi 0,2 mol Cu
2
3
(1) (2)
xy
3
X, 32 gam
YZ
NO ôû(1), (2)
Fe Fe : a mol
Fe
Fe: a mol
NO Cu : 0,2 mol
Fe O
O: b mol
NO
H
n c mol.





 




14442 4443
14442 4443 144444442 44444443
X
H
BTE ôû(1), (2): 2a+0,2.2 2b 3c a 0,5
m 56a 16b 32 b 0,25 V 6,72lít.
c 0,3
n 2b 4c 1,7


Câu 74: Chọn đáp án B
Giải thích:
Trang 72
2
22
2
X
X
H O X
CO H O
X
X
50,4 gam X
Y
H ôûgoác hiñrocacbon
mui
m
M 840
BT O n 0,05.6 3,75.2 2,7.2 2,4 n
(n n )
BTKL : m 2,7.44 2,4.18 3,75.32 42
k 1 7
n
n 0,06
m 50,4 0,24.2 50,88
n n 0,06(7 3) 0,24
m 50,88




 0,06.3.56 0,06.92 55,44gam.
Câu 75: Chọn đáp án B
Giải thích:
6 11 6
KOH
6 16 4 2
2 2 3
2 5 3 2 3 2
KOH
0,13 mol
X (C H O N)
2 khí coùcuøng soáC
Y (C H O N ) 3 muoái, trong ñoùcoùmoät muoái cuûa axit glutamic
X laøHOOC CH CH CH(NH OOCH) COOH
Y laøC H NH OOC COONH (CH )
HC
X : x mol
Y : y mol






2 5 2
32
2 2 2
(X, Y)
M max
KOH
OOK : x mol
C H NH
KOOC COOK : y mol
(CH ) NH
KOOC CH CH CH(NH ) COOK : x mol
m 193x 180y 9,39
x 0,03
0,03.223
%muoái 53,39%
0,03.84 0,02.166 0,03.223
y 0,02
n 3x 2y 0,13











Câu 76: Chọn đáp án D
Giải thích:
Các nhận định đúng là: a, b, d, e.
Câu 77: Chọn đáp án C
Giải thích:
2
2
ct
ct
n 2n 1 2
2
ct
m 2m 2 2 2
2
X
amin
CO
ankan
HO
NH : x mol
C H N (x mol) CH NH
X H : y mol
C H (y mol) CH H
CH : z mol
n x y 0,14
x 0,08
n 0,08
n z 0,36 y 0,06
n 0,06
z 0,36
n 0,5x y z 0,46













22
37
26
26
GoïisoánhoùmCH theâmvaøoaminlaøa,soánhmCH theâmvaøoankanlaøb.
Tacoù:0,08.a 0,06.b 0,36 a 3,b 2
C H N : 0,08 mol
0,06.30
X goàm %C H 28,3%.
0,08.15 0,06.2 0,36.14
C H : 0,06 mol






Câu 78: Chọn đáp án D
Giải thích:
Trang 73
2
o
2
E
ct
2 CO
2
23
O , t
ct
m 44x 14y 2z 2,38
COO: x mol x 0,04
E CH : y mol n x y 0,08 y 0,04
z 0,03
H : z mol
BTE: 6y 2z 0,075.4
Na CO : 0,02 mol
COONa: 0,04 mol
2,7 gam muoái Z C: a mol CO
H : b mol







 



2
2
ancol 3
ancol
2
3
a0
: 0,02 mol
b 0,02
HO
ancol laøñôn chöùc (0,04 mol)
HCOONa: 0,02 mol
1,28
Z goàm M 32 (CH OH)
m 2,38 0,04.40 2,7 1,28
(COONa) : 0,01mol
0,04
X laøHCOOCH : 0,02 mol
E goàm
Y laø(COOC






32
0,02.60
%X 50,42%gaànnhaátùi50%.
2.38
H ) : 0,01mol





Câu 79: Chọn đáp án A
Giải thích:
3
2
4
22
4
2
23
2,1 mol HNO
2
n
3
HO
NH
NO
H NH O O
Cu O: x mol
Cu , Fe
FeO: y mol NO H O
M , NO ,...
M : 0,5(x y) mol
48 2,1.63 157,2 0,2.30 2,1 0,95.2
BTKL : n 0,95 mol n 0,05 mol.
18 4
2,1 0
n 4n 10n 2n n











M
X
,2.4 0,05.10
0,4 mol n 0,2 mol.
2
BTE: 2x y 0,2n 0,2.3 0,05.8 1
2x y 1 0,2n
72(1 0,2n) 0,2M 48
m 144x 72y 0,2M 48
72(2x y) 0,2M 48
0,2M 14,4n 24 n 2; M 24 (Mg) %Mg 10%.

Câu 80: Chọn đáp án B
Giải thích:
2
2
4
2
3
2
2
Y X CO (CO, CO )
3 H O
NH
NO N O
NO taïo muoái
NO
NO
NO N O
m m m n 34,4 0,3.28 0,3.36 32 gam.
32 1,7.63 117,46 0,2.16,75.2 1,7 0,83.2
BTKL (Y HNO ) n 0,83 n 0,01.
18 4
n 1,7
n n 0,2
n 0,15
n 0,05
30n 44n 6,7




(Al, Fe, Cu)
0,01 0,15 0,05.2 1,44
m 117,46 1,44.62 0,01.18 28gam.
Đề 10
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHN: HÓA HC
Thi gian: 50 phút
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Fe. B. Os. C. Ag. D. Cr.
Trang 74
Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H
2
và muối?
A. Na B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO
4
tạo thành Cu?
A. Zn. B. Na. C. Ba. D. Ag.
Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, MgO nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây?
A. Cu, Fe, Mg. B. Cu. C. Cu, Fe. D. Mg, Fe.
Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch?
A. Fe. B. Ca. C. Ag. D. Na
Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí?
A. MgO. B. Fe. C. CaCO
3
. D. Ba.
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là
A. Al
2
O
3
B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. AlBr
3
Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là
A. ROH. B. R(OH)
3
. C. RO D. R(OH)
2
Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. AlCl
3
. B. Al
2
O
3
. C. Al(OH)
3
. D. BaSO
4
.
Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là
A. FeS. B. FeSO
3
. C. FeSO
4
. D. FeS
2
.
Câu 51. Trong hợp chất Na
2
CrO
4
, crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +3. C. +5 D. +6.
Câu 52. Hơi thu ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thu ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 53. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH
3
COONa và CH
3
OH. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. Triolein. B. Axit panmitic. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 55. Phân tử khối của saccarozơ là
A. 180. B. 342. C. 182. D. 162.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với metylamin tạo muối?
A. NaCl. B. KOH. C. Na
2
SO
4
. D. HCl.
Câu 58. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen. D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 59. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của
A. K
2
O. B. KNO
3
. C. K. D. KCl.
Câu 60. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH
4
và C
3
H
8
. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
OCH
3
.
C. CH
3
CHO và HCOOCH
3
. D. C
2
H
2
và C
6
H
6
.
Câu 61. Cho Mg vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
đến khi phản ứng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa gồm
A. Mg(OH)
2
và Fe(OH)
2
. B. Mg(OH)
2
và Fe(OH)
3
.
C. Mg(OH)
2
D. Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
.
Trang 75
Câu 62. Cho các chất sau: propilen, buta-1,3-đien, etyl clorua propyl fomat. bao nhiêu chất tham
gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 63. Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O
2
dư, thu được 8 gam oxit. Giá trị của m là
A. 1,2 B. 7,2 C. 2,4. D. 4,8
Câu 64. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư sinh ra khí SO
2
?
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 65. Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO Fe
2
O, bằng H, thu được 9 gam H
2
O. Khối lượng hỗn
hợp kim loại thu được là
A. 12 gam B. 16 gam. C. 24 gam. D. 26 gam.
Câu 66. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm
A. 3 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH
3
, glucozơ oxi hóa AgNO
3
trong NH
3
thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 68. Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất a%, thu được 0,72 gam glucozơ. Giá trị của a là
A. 40. B. 60. C. 80. D. 90.
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X có dạng H
2
N-R-COOH) thu được 2,24 lít khí N
2
.
Cho 2m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.
Câu 70. Cho dãy các chất sau: tristearin, saccarozơ, Glu-Val-Gly, anilin. Số chất trong dãy hoà tan được
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 71. Nung m gam hỗn hợp X gồm NaHCO
3
CaCO
3
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn Z không tan và dung dịch E. Nhỏ từ từ
dung dịch HCl dư vào dung dịch E thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 22,72 B. 28,12. C. 30,16. D. 20,10.
Câu 72. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
(b) Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO
4
.
(d) Cho BaCO
3
vào lượng dư dung dịch NaHSO
4
.
(e) Cho dung dịch NH
4
NO
2
vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 73. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O
2
. Giá trị của m
A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48 D. 67,14
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, benzenamin là lỏng và dễ tan trong nước.
(b) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom.
(c) Dung dịch valin không làm quỳ tím đổi màu.
(d) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành dầu diesel.
Trang 76
(e) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K
2
O, Ba BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H
2
. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO
3
0,3M, thu được 500 ml dung dịch pH = 13. Giá trị của m
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng
ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O
2
, thu
được H
2
O và 0,9 mol CO
2
. Công thức phân tử của Y
A. C
6
H
14
B. C
5
H
10
. C. C
5
H
12
. D. C
6
H
12
.
Câu 77. Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl 0,04
mol HNO
3
, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y không chứa NH
4
) 0,16
mol hỗn hợp khí X gồm NO
2
và NO. Cho dung dịch AgNO
3
đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025
mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
), đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol
của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18% D. 13,04%
Câu 78. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam
hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O
2
. Cho sản phẩm cháy
qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO
2
N
2
. Thành phần % theo khối
lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 28,64% B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ
tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn
hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh 5,48 gam hỗn hợp F
gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần
dùng 0,58 mol O
2
. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00.
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh khoảng 2 ml H
2
SO
4
đặc vào ống
nghiệm khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H
2
SO
4
đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
---------------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-D
42-B
43-A
44-C
45-A
46-A
47-B
48-D
49-A
50-B
Trang 77
51-D
52-C
53-B
54-A
55-B
56-B
57-D
58-D
59-A
60-B
61-D
62-C
63-D
64-B
65-C
66-D
67-C
68-C
69-B
70-A
71-C
72-C
73-A
74-C
75-A
76-C
77-B
78-C
79-C
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 71. Chọn C.
Nung đến khối lượng không đổi thì rắn Y gồm Na
2
CO
3
và CaO.
Hòa tan Y vào nước thì CaO chuyển thành Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
tạn.
lúc này: Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
CaCO
3
+ 2NaOH (1)
0,1 0,1
0,1
Cho từ từ HCl vào E thu được khí CO
2
thì Na
2
CO
3
ở pt (1) phải dư.
Vì HCl dùng dư nên Na
2
CO
3
+ 2HCl
NaCl + CO
2
+ H
2
O
0,02
0,02
Ta 0,1 mol Ca(OH)
2
0,12 mol Na
2
CO
3
NaHCO
3
: 0,24 mol CaCO
3
: 0,1 mol
m = 30,16
(g)
Câu 72. Chọn C.
(a) Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag
.
(b) 3NH
3
+ AlCl
3
+ 3H
2
O
3NH
4
Cl + Al(OH)
3
.
(c) Ba + H
2
O + CuSO
4
→ BaSO
4
+ Cu(OH)
2
+ H
2
(d) BaCO
3
+ 2NaHSO
4
→ BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
(e) NH
4
NO
3
+ KOH → KNO
3
+ NH
3
+ H
2
O.
Câu 73. Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp X thành HCOOH (0,25 mol), CH
2
(x mol), C
3
H
5
(OH)
3
(y mol), -H
2
O (3x mol)
Theo để ta có: 69,78 =
2
HCOONa CH
m m x 3,77
Khi đốt X ta có: 6,06 =
2
35
3
HCOOH CH
C H OH
0,25.n 1,5.n 3,5.n y 0,08
Vậy
X
m
= 67,32 gam.
Câu 74. Chọn C.
(a) Sai. Benzenamin (anilin) là lỏng và ít tan trong nước.
(b) Sai. Fructozơ không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 75. Chọn A.
Dung dịch thu được sau phản ứng có pH = 13 (pOH = 1
[OH
-
] = 0,1M) nên OH
-
trong Y còn dư.
OH
n
OH
n
b.đầu
23
H HNO HCl
H OH
n 2n n n 0,1.0,5 n

b.đầu
OH
0,1 n

b.đầu
= 0,15 mol
Bản chất pư: KL + H
2
O
Bazơ + H
2
2e +
22
2H O 2OH H

Oxit KL + H
2
O → Bazơ
2
2
O H O 2OH


Ta có:
2
O H O
OH
n 2n 2n n 0,06
mol mà
O
O
m
%m .100% 10% m 9,6 g
m
Câu 76. Chọn C.
Bảo toàn O:
2 2 2 2
X O CO H O X H O
n 2n 2n n n 1,05 n
Ancol no đơn chức mạch hở là C
n
H
2n+2
O (k = 0) khi đốt có đặc điểm
22
O CO
n 1,5n
Độ bất bão hòa:
22
X X Y,Z Y,Z CO H O Y,Z Y,Z
k 1 n k 1 n n n k 1 n 0,15 *
Trang 78
Theo đáp án ta có
Y,Z
k0
hoặc 1.
+ Với
Y,Z
k1
không thỏa mãn.
+ Với
Y,Z Y,Z Y,Z
k 0 n 0,15 C 6
Y, Z ở thể lỏng nên Y là C
5
H
12
Câu 77. Chọn B.
Ta có:
AgCl
AgCl HCl Ag
m 143,5n
n n 1,15mol n 0,075
108

mol
2
23
BT:e BTDT
Cl H Fe
Ag NO
Fe Fe
n n 2n
n n 3n 0,15 mol n 0,25 mol
3


 
23
3
2
NO NO HNO
BT:N
Fe NO
n n n
n 0,06
2


mol
Ta có hệ:
34
3
2
23
34
34
3
2
Fe Fe O X
Fe NO
Fe
Fe
BT:Fe
Fe O
Fe Fe O
Fe NO
Fe Fe
56n 232n m 180n 25,44
n 0,04mol
%n 20%.
n 0,1mol
n 3n n n n 0,34




Câu 78. Chọn C.
Khi cho X tác dụng với NaOH thì:
2
BTKL
H O COOH X
n n 0,5 mol m 30,05 g 
Đặt
2
BT:O
2
BTKL
2
x t 0,925
CO : x mol
x 0,85
H O: y mol 2x y 2,575 y 0,875
z 0,075
N :z mol
44x 18y 28z 55,25




Đặt
2
22
N
BT:C
CO H O
n 2n 2
a b 2n 0,15
Glu :a mol a 0,1
4
Glu:b mol 0,5a 0,5b n n 0,025 b 0,05 n
3
C H O :c mol c 0,3
a 2b c 0,5




Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol
%m = 30,62%.
Câu 79. Chọn C.
Ta có: n
este đơn
+ n
este 2 chức
= 0,08 mol và n
2 este đơn
+ 2n
este 2 chức
=
NaOH
n
= 0,11 mol
n
este đơn
0,05mom;n
este 2 chức
= 0,03 mol.
Ta có
ancol NaOH ancol 2 5
n n 0,11 mol M 49,8 C H OH 0,08
và C
3
H
7
OH (0,03)
Nhận thấy n
ste đơn
>
37
C H OH
n
nên este đơn chức không được tạo từ
37
C H OH
este đơn chức dạng
RCOOC
2
H
5
(0,05 mol).
Theo đề bài
YZ
MM
nên Y có dạng R'(COOC
2
H
5
)
2
và Z có dạng R(COOC
3
H
7
)
2.
Từ số mol các ancol suy ra: R’(COO
2
H
5
)
2
: 0,015 mol và R’(COOC
3
H
7
): 0,015 mol
Xét phản ứng đốt E với O
2
(0,58 mol)
CO
2
(a mol) + H
2
O (b mol)
BT
O 0,05.2 0,03.4 0,58.2 2a b
22
CO H O
nn
n
este 2 chức
a - b = 0,03
Giải hệ trên được a = 0,47 và b = 0,44.
Giả sử gốc R có n nguyên tử C; gốc R' có m nguyên tử C.
BTC
0,05.(n + 3) + 0,015.(m + 6) + 0,015.(m + 8) = 0,47
5n + 3m = 11
n = 1; m = 2 thỏa mãn.
Vậy Y là C
2
H
4
(COOC
2
H
5
)
2
có %m
Y
bằng xấp xỉ 26%.
Câu 80. Chọn B.
Phương trình:
3 3 3 2 2 3 2 2 3 3 2
CH COOH CH CH CH CH CH OH CH COOCH CH CH CH CH H O
Isoamyl axetat (mùi chuối chín)
Phản này là phản ứng este hóa.
Trang 79
Hỗn hợp chất lỏng thu được có sự phân tách lớp do este ít tan và nổi lên trên.
H
2
SO
4
đặc đóng vai trò chất xúc tác và làm tăng hiệu suất phản ứng.
Dùng nước lạnh hoặc dung dịch NaCl bão hòa với mục đích tạo sự phân tách lớp chất lỏng.
Các ý trên đều đúng.
--------------------------HẾT------------------------
| 1/79

Preview text:

Đề 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB)
Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 43:(NB) Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 44:(NB) Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na.
Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 46:(NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng.
Câu 47:(NB) Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4.
Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li.
Câu 49:(NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion: 2 Mg  , 2 Ca  , Cl , 2
SO  . Chất được dung để làm mềm 4
mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4.
Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 51:(NB) Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là A. MgCl2. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Cr2O3.
Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 53:(NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este.
Câu 54:(NB) Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 55:(NB) Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 56:(NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Trang 1
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 57:(NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Tơ olon.
Câu 59:(NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. CaCO3   CaO + CO2. B. HCl + AgNO3   AgCl + HNO3. C. Zn + H2SO4   ZnSO4 + H2. D. 2H2 + O2   2H2O.
Câu 60:(NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. stiren.
Câu 61:(TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung
dịch Y và không thấy khí thoát ra. X A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2? A. Phenyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54.
Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65:(VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu
được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7.
Câu 66:(TH) Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có
số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Trang 2 Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 67:(TH) Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
D. làm mất màu nước Br2.
Câu 68:(VD) Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao
nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 295,3 kg B. 300 kg C. 350 kg D. 290 kg
Câu 69:(VD) Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 16 gam.
Câu 70:(TH) Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ
nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch
brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X A. 30%. B. 25%. C. 35%. D. 40%.
Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức
phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%. B. 33,33%. C. 55,55%. D. 38,46%.
Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được
dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,04. B. 35,60. C. 47,94. D. 42,78.
Câu 76:(VD) Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu Trang 3
được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X A. 16,67. B. 17,65. C. 21,13. D. 20,27.
Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch
chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch
Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch
Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của nhôm kim loại có trong X A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 15,09%.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu
được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X
cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch
NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 11,424. B. 42,72. C. 42,528. D. 41,376.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (XY là đồng phân của nhau, mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3
gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được
ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần
nhất
với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu saiA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
-----------------HẾT------------------ Trang 4 ĐÁP ÁN 41-C 42-D 43-B 44-C 45-A 46-C 47-A 48-A 49-B 50-D 51-D 52-C 53-D 54-D 55-D 56-A 57-A 58-C 59-B 60-C 61-D 62-A 63-B 64-B 65-D 66-A 67-B 68-A 69-C 70-D 71-A 72-C 73-B 74-A 75-D 76-B 77-A 78-B 79-A 80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C
Cu là KL dẫn điện tốt sau Ag, thường được dùng làm dây dẫn điện Câu 42: D
Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội Câu 43: B
Xút ăn da là tên gọi khác của natri hiđroxit (NaOH) Câu 44: C Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 45: A
Ag là KL hoạt động rất yếu (đứng sau H) không tác dụng với H2SO4 loãng Câu 46: C
Tính chất vật lý chung của KL là: tính dẻo, tính dẫn diện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim Câu 47: A
Quặng boxit là Al2O3.2H2O Câu 48: A Ca là KL kiềm thổ Câu 49: B
Dung dịch là nước cứng vĩnh cửu, nên được cải thiện bằng Na2CO3 hoặc Na3PO4 Câu 50: D
FeCl2 tạo Fe(OH)2 màu trắng xanh Câu 51: D
Cr2O3 mang tính lưỡng tính nhưng chỉ tác dụng với bazơ đặc Câu 52: C
C sai vì khí thải là tác nhân gây ô nhiễm không khí Câu 53: D
Este isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín Câu 54: B
Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 Câu 55: D
Glucozơ thuộc nhóm monosaccarit Câu 56: A
Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, protein thì cho phản ứng màu biure tạo dung dịch màu tím. Câu 57: A
Peptit thủy phân trong môi trường axit và bazơ Trang 5 Câu 58: C
PVC có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n Câu 59: B
Phản ứng trao đổi là phản ứng giữa các ion trong môi trường nước Câu 60: C
Etan là ankan chỉ có liên kết đơn nên không tham gia tác dụng với dung dịch Br2 Câu 61: D
Hematit là Fe2O3 trong đó sắt có hóa trị (III) tối đa nên không bị HNO3 oxi hóa Câu 62: A
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 63: B Al → NO 0,01 0,01 mAl=0,27(g) Câu 64: B
Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e). Câu 65: D
56x + 64x = 12→ x=0,1(mol) Fe → FeCl2 0,1 0,1 mmuối = 12,7(g) Câu 66: A
X
là HCOOCH3  Y là HCOOH và Z là CH3OH
(3) Sai, Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.
(5) Sai, X không hòa tan được Cu(OH)2. Câu 67: B
Saccarozơ và glucozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam Câu 68: A C H O  C H O  2C H OH 6 10 5 6 12 6 2 5
162....................................46.2
650.....................................m  m thu được 650.46.2.80%   295,3 kg C H OH 2 5 162 Câu 69: C nGly = nNaOH =0,15 mNaOH = 6(g) Câu 70: D
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Câu 71: A 16  x  28y  40z 13,4 k(x  y  z)  0,75 x  y  z 10 Ta có:  (1) và    (2) z  0,1 k(y  2z)  0,675 y  2z 9
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25; z = 0,1  %  CH V 30% 4 Câu 72: A
(1) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(2) Sai, Không có khái niệm kim loại có tính lưỡng tính.
(6) Sai, Đám cháy Mg không được dập tắt bằng CO2.
(8) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 73: B Trang 6 3  a  2a.3  4b  0,76 a  0,04 Ta có:     % b  33,33% 3
 a.2,5  2a.4,5  3b  0,96 b  0,1 Câu 74: A
(a) Sai, Một số este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(d) Sai, Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các α-aminoaxit là liên kết peptit.
(d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp.
(f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau.
(g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. Câu 75: D
Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ba, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:
137nCa  27nAl 12nC  mX
40nBa  27nAl 12nC  29,7 nBa  0,15mol    nC  nCO  n 0,2 n 0,25mol 2  C    Al     2n 3n 2n 2n 3n 1,05 n 0,2mol Ba  Al  H O Ba  Al  C   2  
Dung dịch Y gồm Ba2+ (0,15 mol), AlO -
2 (0,25 mol) và OH-. Xét dung dịch Y có:  BT  DTn   2n 2  n   0,05mol OH Ba Al 2 O
Khi cho 0,12 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy: n   n   n  Al 2 O H OH  A
n l(OH)  n   n   0,19 mol và BaSO4 : 0,12 mol  m = 42,78 (g) 3 H OH Câu 76: B Ta có: n         NaOH 0,3.2 0, 6 mol nRCOOCH 0, 6 0,1 0,5 mol và n 0,1.0,5 0, 05 mol 3 N2
Hấp thụ Z vào nước vôi trong dư thì: 80  (44.0,8  m    H ) 34,9 n 0,55 mol 2O H2O BT: O BTKL 2.0,6  2n       O 2.0,8 0,55 0,3.3 n 0,925 mol mY = 48,7 (g) 2 O2
Khi cho X tác dụng với NaOH: BTKL
m  0,6.40  48,7  0,5.32  0,1.18  %m  Gly 17, 65% Câu 77: A Tính được: n
 0,12 mol và n  0,16 mol N O H 2 2
Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+ (x mol), NH + 2-
4 (y mol), Na+ (z mol) và SO4 (1,08 mol) 2n     4x y 2, 28    2 n  0, 48 mol 2  Theo đề: Mg Mg    và BTDT
3x  y  z 1,2 (2) 40n  40n   27,84       2 Mg(OH) 4x y 1, 32 (1) 2 Mg BT: H BTKL n  0,92  2y  2
 7x 18y  62z  4,48 (3) H O 2
Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,32 ; y = 0,04 ; z = 0,2 BT: N n  0,04 mol  n  0,44 mol Mg(NO ) Mg 3 2 n  2n  0,32    Al Al O n 0, 24 mol  Al Ta có: 2 3     %m  23,96% Al 27n 102n 10,56 n  0,04 mol  Al Al O   Al O  2 3 2 3 Câu 78: B n – n  0,064 n  0,88 mol CO H O CO Ta có: 2 2 2 BT: O    n  X 0, 016 mol 44n     CO 18n 53, 408 n 0,816 mol  2 H2O H2O
Áp dụng độ bất bão hoà: n – n  (k 1)n  k  5 CO 2 H2O X
Khi cho X tác dụng với H   2 thì: n H 2n 0, 032 mol 2 X Nếu có 0,06 mol H  
2 thì thu được: mY = 41, 376 (g) nY 0, 048 mol
Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: BTKL
a  41,376  40.0,144 92.0,048  42,72 (g) Câu 79: A BTKL BT: O n    O 0,315 mol n
0, 05 mol < nNaOH  Trong M có một este của phenol 2 M Trang 7 n  n  0,05 n  0,03 mol k  2 với X,Y Z X,Y 1     (k      1 1).0, 03 (k2 1).0, 02 0,11  n        X,Y 2n Z 0, 07 n Z 0, 02 mol k2 5 HCOOCH  2CH CH2 C  4  BT: C X,Y 0,03.C      X,Y 0, 02.CZ 0, 28 HCHCOOCH=CHCH3 C  Z 8 HCOOC  6H 4CH3
Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol)  m = 6 gam. Câu 80: C (a) Đúng
(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên.
(c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O.
(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tại ra xà phòng. (e) Đúng (f) Đúng
(g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng C H COO Ca . 17 35 2 Đề 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41.
Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Cs. B. Fe. C. Cu. D. Cr.
Câu 42. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường? A. Na. B. Al. C. Be. D. Mg.
Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cu. B. Fe C. Al D. Cr.
Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Mg. B. Al. C. Ag. D. Fe.
Câu 46. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất
ăn khuôn. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.2H2O.
Câu 47. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí vì có lớp chất X bảo vệ. Chất X là A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 48. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì ở catot thu được khí nào sau đây? A. H2. B. Cl2. C. CO2. D. O2.
Câu 49. Hóa chất nào sau đây được dùng để nhận biết MgO và Al là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch KNO3. D. nước.
Câu 50. Kim loại Fe không phản ứng với A. khí Cl2, to.
B. dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Trang 8 C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch AlCl3.
Câu 51. Tên gọi của Cr(OH)3 có tên gọi là A. crom(III) oxit. B. crom(II) hiđroxit. C. crom(VI) oxit. D. crom(III) hiđroxit.
Câu 52. Trong tự nhiên, khí X được sinh ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là A. H2. B. N2. C. O2. D. CO.
Câu 53. Thủy phân este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối nào sau đây? A. C2H5COONa. B. C2H5ONa. C. CH3COONa. D. CH3CONa.
Câu 54. Muối nào sau đây được sử dụng làm xà phòng? A. Natri axetat. B. Natri stearat. C. Kali fomat. D. Kali propionat.
Câu 55. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Fructozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 56. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. H2NCH2COOH. B. CH3NHCH3. C. NaCl. D. CH3COOH.
Câu 57. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 58. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna.
Câu 59. Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NO2 và O2. Muối X là A. NaNO3. B. Mg(NO2)2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 60. Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8. B. C2H2. C. CH4. D. C4H8.
Câu 61. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong
mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là A. Al3+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 62. Trong các tơ sau: tơ nitron, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ capron, có bao nhiêu tơ hóa học? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 63. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8. B. 14. C. 12. D. 16.
Câu 64. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh. Để kết tủa này
ngoài không khí một thời gian thì chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X A. FeCl3. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2. D. FeCl2.
Câu 65. Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư), thu được 70,2 gam
hỗn hợp muối và V lít khí H2. Giá trị của V là A. 8,96. B. 17,92. C. 26,88. D. 13,44.
Câu 66. Cho este X (C4H6O2) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z.
Biết Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH2-CH=CH2. D. HCOO-C(CH3)=CH2.
Câu 67. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là
đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và fructozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và glucozơ. Trang 9
Câu 68. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được
thực hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân
đạt 80%. Giá trị của m là A. 5,00. B. 6,25. C. 4,00. D. 10,00.
Câu 69. Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m
gam muối. Giá trị của m là A. 17,28. B. 12,88. C. 13,04. D. 17,12.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.
B. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
D. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 71. Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Nhỏ
từ từ từng giọt đến hết X vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch
Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 105,70. B. 95,85. C. 66,30. D. 76,15.
Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 73. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X
cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8
gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ)
thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76.
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axtilen để hàn cắt kim loại.
(b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit.
(d) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống.
(e) Các loại tơ poliamit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 75. Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca2+ hoặc Mg2+ trong 1,0 lít nước.
Một loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca2+, HCO -
3 và Cl-. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần
dùng vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Na3PO4 0,2M, thu được nước mềm (không chứa
Ca2+). Số đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là A. 12,0. B. 10,0. C. 8,0. D. 6,0.
Câu 76. Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2 : 1 : 3) trong
bình đựng bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,5. Dẫn toàn bộ Y
qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết
Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì có m gam brom đã phản ứng. Giá trị của m là A. 24. B. 40. C. 16. D. 32.
Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết
trong dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít Trang 10
(đktc). Hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không có sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung
dịch Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối
lượng không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,0. B. 4,0 C. 2,5. D. 3,5.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm 2 amin no, hai chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp và 1 este no, đơn
chức, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z bằng 1/6 lần số mol của E) cần
dùng vừa đủ 0,22 mol O2, thu được N2 và 0,22 mol H2O. Khối lượng phân tử của Y là A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ
các ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp X
gồm hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và
24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O2,
thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri
axetat và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng.
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi đốt
khí thoát ra ở đầu ống dẫn khí. Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan.
(b) Khí thu được cháy với ngọn lửa màu vàng.
(c) Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp rắn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc lên trên.
(d) Vai trò của CaO là chất xúc tác cho phản ứng.
(e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
(g) Nếu dẫn khí thu được qua dung dịch Br2 thì dung dịch Br2 bị mất màu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
-------------------HẾT------------------- ĐÁP ÁN
41-D 42-A 43-D 44-A 45-D 46-B 47-C 48-A 49-A 50-D
51-D 52-C 53-C 54-B 55-A 56-B 57-A 58-C 59-A 60-D
61-B 62-B 63-D 64-D 65-D 66-B 67-C 68-B 69-A 70-C
71-C 72-B 73-B 74-B 75-B 76-D 77-A 78-A 79-A 80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn C.
Khi cho từ từ X vào H+ thì gồm Na2CO3 và NaHCO3 x  y  n  0,3  x  0,1 Lập hệ: CO2   
(với x, y là mol phản ứng của Na2CO3 và NaHCO3) 2x  y  n      0, 4 y 0, 2 H Trang 11 n x 1 Na CO : 0,2 Ta có: Na CO 2 3   và BT:Na 2 3 2n  n  0,8  X  n y 2 Na CO NaHCO 2 3 3 NaHCO : 0, 4  NaHCO 3 3
Vậy dung dịch chứa Na2CO3 dư (0,1 mol); NaHCO3 dư và Na2SO4 (0,2 mol)
Cho BaCl2 phản ứng với Y (BaCl2 không phản ứng với NaHCO3) thu được kết tủa là: BaSO4: 0,2 mol và
BaCO3: 0,1 mol ⇒ m = 66,3 (g) Câu 72. Chọn B.
(a) Ba(OH)2 + NH4HSO4 → BaSO4 + NH3 + 2H2O.
(b) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O.
(c) 10HNO3 + 3FeCO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O.
(d) H2SO4 + 2Na2CO3 → 2NaHCO3 + Na2SO4 (dạng cho từ từ axit vào muối cacbonat).
(e) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
Thí nghiệm thu được chất khí là a, c, e. Câu 73. Chọn B.   C H COO C H : a mol        17 x  3 5 6a 2b 2,89.2 2, 04.2 c a 0, 02 3    Đặt C H COOH : b mol  5  7a 18b  2,04  b  0,05 17 y    H O : c mol
110a  36b  2c  0, 08.2 c  1,92    2 C H COOH : 0,04 mol 17 33  Ta có: n
 0,08 mol  X gồm C H COOH : 0,01 mol  m 17,72 g 17 35 triglixerit   Br2 
 C H COO C H C H COO :0,02 mol  17 33  3 5  17 35  2 Câu 74. Chọn B.
(c) Sai. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(e) Sai. Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ. Câu 75. Chọn B. 2 2 Ca  CO   CaCO 3 3   2 OH HCO CO     H O 0, 02 0,02 3 3 2 0, 02 0,02 2 3 3Ca  2PO   Ca PO 4 3  4 2 0, 03 0,02
Vậy trong 10 lít nước có 0,05 mol Ca2+ ⇒ trong 1 lít có 0,005 mol
Trong 1 lít nước có 0,5 milimol = 0,0005 mol Ca2+ ⇒ Số đơn vị độ cứng đó là 0,005/0,0005 = 10. Câu 76. Chọn D.
Hỗn hợp X gồm C2H2 (0,2 mol); C3H6 (0,1 mol); H2 (0,3 mol) ⇒ mX = 10 (g)
Theo BTKL: mX = mY = 10 ⇒ nY = 0,4 mol ⇒ n pư = 0,6 – 0,4 = 0,2 mol H 2
Khi cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 thì số mol C2H2 dư: 0,05 mol BT: 
2.0,2 0,05  0,1 0,2  n  n  0,2 mol  m  32 g . Br Br   2 2 Câu 77. Chọn A.
Hỗn hợp khí O2: a mol và NO2: b mol a  b  0,12 a  0,06 ⇒ Ta có hệ:    32  a  46b  19,5.2.0,12 b  0,06
Từ phương trình phản ứng có: n  n  n / 4 .2  0, 09 mol NaN 3 O  O2 NO2   Số mol của ion 2 Cu  và 2 Mg  là 0,03 mol
Trong dung dịch Y có chứa Cu2+; Mg2+; NO - 2- 3 ; SO4 (0,04 mol) và Na+ Trang 12 BTDT 
0,03.2  0,09  0,04.2  n    n  0, 07 mol N 3 O N 3 O
Lại có 0,03 mol gồm NO2 và SO2 BT:N  n  n  n     0, 02mol n 0, 01mol N 2 O NaN 3 O S NO 2 O 3  n  2n  n  2n  n    n  .2 / 6 với n 0,3m /16 O  S  SO NO O  2 2 2 2 Cu Mg  
 m  0,3m 0,00625m 1/ 300.32 0,09.230,04.96 0,07.62  4m  m  2,959g Câu 78. Chọn A.
Đặt a, b lần lượt là số mol của (X, Y) và este b 1    a  5b a  b 6
Công thức amin no, hai chức, mạch hở là C H N n  1 n 2n 4 2  
Bảo toàn O: 2b  0, 22.2  2n  0,22 1 CO   2 Độ bất bão hòa: n  0,22  2  a  1  0b 2 CO   2
Từ (1), (2) suy ra: b = 0,01 và a = 0,05
Bảo toàn C: 0,05.n  0,01.C
 0,12 (vì C  2) 1 n  2. Vậy Y là C este este 2H8N2 có M = 60. Câu 79. Chọn A. H O : 0,71
Ta có: nY = nE = 0,2 → Đốt Y được 2  CO : 0, 71 0, 2  0, 51  2
R OH :0,29  0,2  0,09 → n 2
O (trong Y) = 0,71 + 0,51.2 – 0,72.2 = 0,29 > nY ⇒ hỗn hợp Y chứa 
R 'OH : 0,2  0,09  0,11 C  2 R
 0,09.C  0,11.C  0,51  R R ' C  3  R'
Bảo toàn khối lượng: m 12,78  0,51.44  0,72.32  24,06  0, 29.40  24,64 gam X C H O : 0,11 n  6 Hai este trong n 2n 2 X : 
 0,1114n  32  0,09.14m  62  24,64   C H O : 0, 09  m  5 m 2m2 4 HCOO  C H COOC H và C H 2 5 3 7 2 4 CH COO 3 HCOO Este hai chức trong E là
C H : 0, 09 mol  %m  49, 01%. 2 4 CH COO 3 Câu 80. Chọn C. 0
- Phương trình hóa học: CH CaO,t    3COONa + NaOH CH Na CO 4 2 3
(b) Sai. Khí thu được cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
(c) Sai. Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp rắn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc xuống dưới.
(d) Sai. CaO là chất chống ăn mòn thủy tinh (NaOH nóng chảy ăn mòn thủy tinh).
(g) Sai. Nếu dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 thì dung dịch này không bị mất màu.
-------------------HẾT------------------- Trang 13 Đề 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH
Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là
A. poly (vinyl clorua). B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren.
Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo.
B. Độ cứng.
C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa.
C. điện phân.
D. oxi hóa – khử.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và A. K2O. B. K2O2. C. KOH. D. KH.
Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3.
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là A. Na2CO3. B. BaCl2.
C. Ba(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? Trang 14 A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2.
Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: A. C3H6. B. C3H4. C. C3H2. D. C2H2.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có
phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân
tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói   X   Y 
 Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi
vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư),
số mol HCl phản ứng là: A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.
Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. D. FeO+H2SO4 đặc, nóng.
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic
và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m
gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là Trang 15 A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3.
Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được.
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và
5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%.
Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và
CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam
H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%.
Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol
K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít.
Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác
dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam. B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam.
Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1:2) vào nước dư.
(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư.
(c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.
(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư. Trang 16
(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và
T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY <
MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng
17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số
mol. Số mol của X trong E là A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03.
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng
thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ
chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các
phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. -------Hết-------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A D A B B B D D D C D C A A D A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A C C D A C B A D A C A D A B D C B HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 2. Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Đáp án D
Các chất béo thường gặp:
C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic)
Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Đáp án A
Glixin: H2NCH2COOH => có 2O
Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là
A. poly (vinyl clorua). B. polietilen.
C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren
Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo.
B. Độ cứng.
C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa.
C. điện phân.
D. oxi hóa – khử.
Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là Trang 17 A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và A. K2O. B. K2O2. C. KOH. D. KH.
Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3. Đáp án D
PTHH: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là A. Na2CO3. B. BaCl2.
C. Ba(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Đáp án A
Quặng boxit là Al2O3.2H2O ⇒ dùng để sản xuất Al
Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. D. FeO.
Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia
súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Đáp án A Khí biogas là CH4
Câu 19.
Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: A. C3H6. B. C3H4. C. C3H2. D. C2H2.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có
phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân
tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói   X   Y 
 Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ.
B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol.
D. saccarozơ, etanol.
Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam. Đáp án C n  0,1mol  n
 0,1.2.0,85  0,17mol  m 17 gam Glu CO   2
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi
vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư),
số mol HCl phản ứng là: A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45. Đáp án C CO : 0,15n 2 C H : 0,15  Dồn X về n 2n 2  
H O : 0,15  0,15n 0,075k 2 NH : 0,15k N :0,075k  2 n  2 
0,3n  0,15k  0,15 1,05  2n  k  6    k  2 Vậy amin phải là: 18 NH  CH  CH  NH  n   0,3   n  0,6 mol 2 2 2 2 X HCl   60 Trang 18
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn.
B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên.
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án D
A sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B sai vì tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
C sai vì cao su buna là cao su tổng hợp
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2
bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Đáp án A Ta có: n  0,3 
m 15,4  0,3.2.35,5  36,7 gam. H2
Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Đáp án C n  4,8 /160  0,03 Fe O 2 3 Fe O  2Al  2Fe  Al O 2 3 2 3 0, 03..................0, 06  m  0,06.56  3,36gam Fe
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. Đáp án B
Các phản ứng hóa xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là:
A Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O.
B Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. C FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.
D 3Fe (dư) + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O.
=> chỉ có thí nghiệm B thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(III).
Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. D. FeO + H2SO4 đặc, nóng. Đáp án A Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Không có sự thay đổi số oxi hóa => không phải phản ứng oxi hóa khử
Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic
và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m
gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3. Đáp án D C H COOH
Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit 17 33 CTPT chung 
(C H COO) C H a mol 17 y 3 3 5 C H COOH  17 31 nglyxerol BTNT C: 57 n  n  n  57a mol X CO2 CO2 18.33 Dùng CT liên hệ: n  n  n  (k 1).n  n  n
 (k 1).n  (58  k)a  20,15 (1) CO CO H O X 2 N2 H2O X 2 2 a 57a 20,15 Trang 19 3lk  trong  COO 
chất béo X có k 3 lktrongCC 4,625a n Ta có: 2 Br thay vào (1)
lk  trong  C  C  
 k  3  4,625  k  7,625 a  0, 4mol nX k3 a BTKL trong X: m  m  m  m  m  352,3gam X C H O X BTNT C BTNT H 0,4.6.16 57.0,4.12 20,15.2
Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
- Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
- Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng
đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất).
- Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được.
(c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
(d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Đáp án A
(a) Sai vì sau bước 1, thu được hỗn hợp phân lớp do dầu lạc không tan trong dung dịch NaOH
(d) Sai vì mục đích của việc thêm nước để phản ứng thủy phân xảy ra
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Đáp án C
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Sai vì Este có dạng RCOOCH=CH-R’ thủy phân cho andehit
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.
Sai vì phản ứng màu biure chỉ áp dụng cho 2 liên kết peptit trở lên (tri peptit trở lên)
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và
5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%. Đáp án A COO COO COO    Dồn chất  H : 0,33  H :0,33  C  H : 0,21 2 2 2    BTNT(O) C  2n  2n  n  n  0,21 C : 0,21 H : 0,12  0,16  2  O CO H O CO 2 2 2 2 HCOOCH : 0,12 3 
Do tổng số mol hidrocacbonbon lớn hơn 0,02 => Các hidrocacbon phải là anken  C H : 0,03 2 4 C H :0,01  3 6 Trang 20   0,12.60 m  8, 46  % HCOOCH   85,11% 3 8, 46
Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và
CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam
H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%. Đáp án D
CTPT các chất trong M gồm: C2H7N; C3H7N; C3H10N2 và C3H9N.
Tính ra số mol mỗi chất trong M đều có sự đặc biệt riêng. Thật vậy:
trước hết đốt 0,25 mol M cần 1,15 mol O2 thu 0,65 mol CO2 + 1,0 mol H2O + 0,15 mol N2.
→ mM = 0,65 × 12 + 2 + 0,15 × 28 = 14,0 gam. YTHH 01: bảo toàn C
→ ncụm C2 = (0,25 × 3 – 0,65) = 0,1 mol
→ %mC2H5NH2 trong M ≈ 32,14%.
Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol
K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa.
Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít. Đáp án A   BTNT.K  K :  n   1,2 mol KOH : K   0,4mol  BTNT.Na  Na :   n   0,3 mol Na BaCl d­ 2 CO  NaOH  Y   BaCO  2 3 2  0,3 mol CO : a mol 3 0,2 mol K CO   2 3 HCO : b mol   3  0,4 mol BT§ T cho Y
2a b  1,5  a   0,2     n        n a 0,2 2 b 1,1 BaCO CO 3 3 BTNT.C  n  0,4  0,21,1 n
 0,9 mol  x = 22,4.0,9 = 20,16 lÝt CO CO 2 2
Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác
dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch
HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam. B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam. Đáp án B CaCl : a HCl:2a mol; H SO :a mol 2 2 4  (  m 126,84) gamCaSO :a  4 Ca + O2 Ca  m gam  Ca(NO ) 3 2 CaO 1,68 mol X   HNO3  NH NO  4 3 NO :  0,24 mol BTNT.Ca  n  n
 n  2a  1,68  a  0,84 mol CaSO CaCl Ca 4 2
 (m + 126,84) = 0,84.111+0,84.136  m = 80,64 gam 80,64  67,2 BTKL  n   0,42 mol O2 32 BTE  2n  4n  3n  8n Ca O NO NH NO 2 4 3 Trang 21 2.1,68 4.0,42  3.0,24  n   0,12 mol NH NO 4 3 8
 m  164.1,68 80.0,12  285,12 gam  § ¸p ¸n B Z
Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1:2) vào nước dư.
(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư.
(c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.
(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư.
(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Đáp án D
(a) nAl < nNaOH => tan hết
(b) Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 => tan hết
(c) Cu(2 mol) + 2FeCl3(2 mol) → CuCl2 + 2FeCl2 => không tan hết (d) Tan hết
(e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 1 4
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 2 2
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O 4 2 => tan hết
(f) Không tan hết do tạo kết tủa BaCO3
Vậy các hỗn hợp rắn tan hoàn toàn là (a) (b) (d) (e)
Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và
T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY <
MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng
17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số
mol. Số mol của X trong E là A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03. Đáp án C n  0,48 mol; n  0,3 mol. O NaOH 2 BTKL m  m
 m  m 17,28  0,48.32  32,64 CO2 H2O E O2  44.n 18. n  32,64 I CO H O   2 2
Dù là axit hay este khi tác dụng với NaOH ta luôn có sơ đồ:
–COO– + NaOH → –COONa + –OH  n    ta có: –COO– nNaOH 0,3 mol T B NT O n  n  n  n  2.n  n
 2.0,3  2.0, 48 1,56 II O E O O O CO O H O CO H O      2  2  2  2 2 – Từ (I) và (II)  n  0,57; n  0,42. CO H O 2 2 X : CH COOH 2  2  nCOO n  0,15     E  Y : C H COOH 2 2 4  2    0, 57 Z : C H COO     2 6  2 CE 3,8  0,15 T :C H COO  3 8  2 Z :C H COO        2 6   3 ancol Z : HCOO CH CH OOC H : a mol 2  NaOH 2 2     T  :C H COO c
ùng so mol
T : CH  OOC COO C H : a mol  3 8   3 2 5 2 Trang 22  m
 62.a 32.a  46.a  4,2  a  0,03 3 ancol n  x
x  y  n  n  n  0,09     E Z T x 0, 06 X       Chọn C n  y n  3x  4y  n  n  0,3     Y CX,Y CO y 0, 03 2 Cz,T
Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng
thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ
chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các
phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. Đáp án B  n  a NO: 0,09(mol) Al   Ta có: n  0,105 Gọi H n      b n 0,51 10b X  N O: 0,015(mol) HCl NH4 2  trongY n   c NO  3 0,12  b  c  0,3 a  0,04    a  10b  0,5  1  c  0,82  b  0,01  
0, 25.56  27a 18b  35,5(0,51 10 b)  62.c  47, 455 c  0,17   AgCl : 0,61 max BTE  n  0,57 
n  0,57  0,47  0,1 98,335 e Ag Ag : 0,1  Đề 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB)
Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Sắt tây.
B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc.
Câu 42:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al, Mg, Cu.
B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Fe, Ag.
Câu 43:(NB) Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là
A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. K. B. Fe. C. Zn. D. Al.
Câu 46:(NB)Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 47:(NB) Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA
B. chu kì 3, nhóm IA
C. chu kì 2, nhóm IIIA
D. chu kì 3, nhóm IIIB
Câu 48:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1.
Câu 49:(NB) Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3. Trang 23
Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. vàng. C. trắng hơi xanh. D. trắng.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. CrO3.
Câu 52:(NB) Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này
không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho
việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là A. etan. B. propan. C. butan. D. metan.
Câu 53:(NB) Este X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit
axetic. Công thức cấu tạo của X A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 54:(NB) Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol.
Câu 55:(NB) Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, to. D. dung dịch Br2.
Câu 56:(NB) Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là A. alanin. B. trimetylamin.
C. metyl acrylat. D. saccarozơ.
Câu 57:(NB) Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 58:(NB) Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm
kính máy bay, kính ôtô, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-C2H5.
B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-CN.
Câu 59:(NB) Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây? A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi.
Câu 60:(NB) Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6.
Câu 61:(TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3.
Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein.
C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon.
D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 65,5. B. 66,9. C. 64,7. D. 63,9.
Câu 64:(TH) a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào
nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm A. FeCl2 và FeCl3. B. CuCl2 và FeCl3. C. CuCl2 và FeCl2.
D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3.
Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch
HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam.
Câu 66:(TH) Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng
thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên:
A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 67:(TH) Phát biểu đúng là Trang 24
A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ.
B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng.
Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32.
Câu 69:(VD) Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1
nhóm NH2 trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là A. Gly-Ala. B. Gly-Val. C. Ala-Val. D. Ala-Ala.
Câu 70:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp.
Câu 71:(VD) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp
E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6.
Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau đây:
(a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa.
(b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là poli peptit.
(c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.
(e) Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(g) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống
đựng CuO dư đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa.
Giá trị gần nhất của a là A. 32. B. 34. C. 36. D. 31.
Câu 76:(VD) Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có
công thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau:
(a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên.
(b) X1 có phản ứng tráng gương.
(c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1. Số phát biểu đúng là Trang 25 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 77:(VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch
chứa 725 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y
chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa
nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp X
gần nhất với giá trị nào sau đây A. 20. B. 14. C. 12. D. 12,5.
Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung
dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt
cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.
Câu 79:(VDC) Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở)
tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên
tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và
14,742 gam H2O. Khối lượng (gam) của este Z A. 7,884 gam. B. 4,380 gam. C. 4,440 gam. D. 4,500 gam.
Câu 80:(VD) Cho các bước ở thí nghiệm sau:
- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
-----------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN 41-D 42-C 43-C 44-C 45-A 46-B 47-A 48-B 49-B 50-C 51-B 52-D 53-C 54-B 55-D 56-C 57-C 58-B 59-A 60-C 61-B 62-B 63-B 64-C 65-A 66-C 67-A 68-A 69-B 70-D 71-A 72-B 73-A 74-B 75-B 76-A 77-D 78-A 79-A 80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: D
Ag thường dùng làm đồ trang sức và có tác dụng bảo vệ sức khỏe Câu 42: C Trang 26
KL tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học Câu 43: C
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 44: C
Mg có tính khử mạnh hơn Fe nên tác dụng được với FeSO4 Câu 45: A 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Câu 46: B
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 47: A
Vị trí Al trong BTH là CK3, nhóm IIIA Câu 48: B
Cấu hình của Na là [Ne]3s1 Câu 49: B
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓(trắng) + 2NaCl Câu 50: C
Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh Câu 51: B
Cr(OH)3 mang tính lưỡng tính Câu 52: D
Thánh phần chính của khí biogas là CH4(metan) Câu 53: C
CH3COOCH=CH2 tạo anđehit CH3CHO (anđehit axetic) Câu 54: B
Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol (C3H5(OH)3) Câu 55: D
Fructozơ không tác dụng với dung dịch Br2 Câu 56: C
CH2=CH-COOCH3 có liên kết đôi nên tham gia phản ứng cộng với H2 Câu 57: C
CT tính đồng phân amin là 2n-1 = 22= 4 đồng phân Câu 58: B
Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ CH2=C(CH3)-COOCH3 (Metyl metacrylat) Câu 59: A
Phân đạm cung cấp cho cây trồng hàm lượng N trong các hợp chất Câu 60: C
Etin là C2H2 (ankin) nên đồng đẳng kế tiếp là C3H4 Câu 61: B
FeO trong đó sắt có số oxi hóa +2 sẽ bị HNO3 đặc, nóng oxi hóa tiếp lên +3 và giải phóng sản phẩm khí NO2 Câu 62: B
Tripamitin là chất béo trạng thái rắn nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein trạng thái lỏng Câu 63: B n  0,3 và n  0,06 Al N2
Bảo toàn electron: 3n  10n  8n Al N  2 NH4  n   0, 0375 NH4  m muối = m  m  66,9 gam. Al(NO ) NH NO 3 3 4 3 Câu 64: C BTc
2n = 2(n + n )  Fe chỉ bị oxi hóa thành Fe(II). Dung dịch Y chứa CuCl Cl 2 và FeCl2. 2 Fe Cu Câu 65: A
Đặt a, b là số mol Mg, Al Trang 27  m  24a  27b  3,9 X n  a 1,5b  0, 2 H2  a  0,05;b  0,1  m  2,7gam Al Câu 66: C
Dùng dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.
+ Mất màu dung dịch Br2 là A và X, không mất màu là B.
+ Cho 2 chất (A và X) thực hiện phản ứng tráng gương, có kết tủa Ag là A, còn lại là X. Câu 67: A
B sai vì tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau
C sai vì thủy phân saccarozơ tạo được glucozơ và fructozơ
D sai vì glucozơ và saccarozơ là chất kết tinh không màu Câu 68: A
Khi đốt cháy cacbohiđrat nO2 = nCO2 = 0,6 VO2 = 13,44(l) Câu 69: B n  x  n  2x và n  x X NaOH H2O
Bảo toàn khối lương: 2,61 + 40.2x = 3,54 + 18x  x  0,015  M 174 X  X là Gly-Val Câu 70: D
Tơ nitron là tơ tổng hợp Câu 71: A n       2n  n  0,12 n  0, 06 mol 2 n  HCO CO H  HCO  HCO
Khi cho X vào HCl thì: 3 3 3 3      2 n     n  0, 09 n  0, 03 mol 2 2 n 2  HCO CO   CO   CO 3 3 3 3 n   0,1 mol  HCO
Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: 3 n      n  n 0,15  2 HCO CO BaCO3 3 3 n   0, 05 mol 2  CO  3
Trong 250ml dung dịch Y chứa CO 2– – 3
(0,1 mol), HCO3 (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol). BT: C BTDT (Y) 
0,15 b  0,3  b  0,15 a  0,1 a : b  2:3 Câu 72: B
(1) BaCl2 + KHSO4  KCl + HCl + BaSO4
(2) NaOH + Ca(HCO3)2  CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) NH3 + H2O + Al(NO3)3  Al(OH)3 + NH4NO3
(4) NaOH dư + AlCl3  NaAlO2 + NaCl + H2O
(5) CO2 dư + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 Câu 73: A
Hỗn hợp E gồm 2 axit (a mol) và 2 este (b mol) với b = n  CH 0, 262 mol 3OH 16.2.(a 0, 262)
Theo BTKL: m  40.(a  0, 262)  37, 396  8, 384 18a (1) và %O  .100  41, 2 (2) m
Từ (1), (2) suy ra: m = 32 (g). Câu 74: B (a) Đúng
(b) Sai, nilon 6-6 không thuộc loại peptit
(c) Sai, còn tùy số nhóm chức. (d) Đúng
(e) Sai, có 1 hoặc nhiều nhóm amino. (f) Đúng Câu 75: B Trang 28
Ta có: m rắn giảm = mO = 4,8 (g)  nO = 0,3 mol   nH pư = 0,3 mol 2 n  n  2n  2n  0,6
Xét hỗn hợp Na, K, Ba có Na K Ba H2   n  Ba 0, 2 mol n   Na nK nBa Cho Y  H : 0,2 mol 2 Ba :0,2 mol  n  n  2  BaSO  0,12 mol 4 3 SO4   Al : 0,12 mol    a  34, 2(g)  OH : 0,6 mol  n  4n    3 Al(OH)  (n  n  ) 0, 08 mol  3 2 Al OH H SO  4 : 0,12 mol  Câu 76: A
X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 <
MX2); X3 là amin bậc 1 nên X là: HCOO-NH3-CH2-CH2-NH3-OOC-CH3
Hoặc HCOO-NH3-CH(CH3)-NH3-OOC-CH3
X1 là HCOONa; X2 là CH3COONa
X3 là NH2-CH2-CH2-NH2 hoặc CH3-CH(NH2)2 (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng
(d) Sai, X là muối của axit cacboxylic với amin bậc 1. Câu 77: D Trong khí Z: n  0,1 và n  0,075 NO H2
Bảo toàn khối lượng  n  0,55 H O 2 Bảo toàn H  n   0, 05 NH4 Bảo toàn N  n  0,075 Fe( NO3 )2 n      4n 10n  2n 2n trong oxit NO H2 O H NH4  n trong oxit = 0,2  n  0,2 O ZnO
Đặt a, b là số mol Mg và Al
 m  24a  27b  0,2.81 0,075.180  38,55 X
n  2a  3b  0,1.3  0, 075.2  0, 05.8 e  a  0, 2 và b = 0,15 →%mMg = 12,45% Câu 78: A
Triglixerit X có 57 nguyên tử C và Axit béo có 18 nguyên tử C.  3a  b  0, 2 X : a mol  a  0,03    a  b 0, 07  
. Số mol trong m (g) X gấp đôi với 0,07 mol E. Axit : b mol   b  0,11 57a 18b 1,845
Khi cho X tác dụng với Br        2 thì: n CO n (k 3 1).0, 03 (k 1 1).0,11 2 H2O 1 2  3,69  n          H (k .0, 03 k .0,11) 0, 06 3, 69 n n 0, 06 n 3,53 mol 2O 1 2 H2O B 2 r H2O Vậy m  12n     CO 2n 16.(6a 2b) 57, 74 (g) 2 H2O Câu 79: A Nhận thấy: n  NaOH
neste  Trong E có chứa este của phenol (A)
Đặt a là số mol của các este còn lại và b là số mol của A
với b = 0,25 – 0,22 = 0,03 mol và a = 0,22 – 0,03 = 0,19 mol 7, 2 Ta có: M   ⇒ ancol 37,89
CH3OH (0,11 mol) và C2H5OH (0,08 mol) 0,19
Hỗn hợp b gam muối gồm RCOONa (0,22k mol) và R’C6H4ONa (0,03k mol) Trang 29 Khi đố 0, 25 t cháy T có: BT: O n         Na k 0,125k mol ,8 2CO 0, 47k 3, 222 0, 375k 3, 393 k 1 3 2 BT:C    0,39 . 6      1 C 0, 054.C2 1,512 1 C 3; C2 6
Vì 3 muối có cùng C  C2H5COONa, CH2=CHCOONa, HC≡C-COONa và C6H5ONa.
Do Y no và MY > MX nên Y là C2H5COOC2H5 (0,08 mol).
Giả sử X là HC≡C-COOCH3 (0,11 mol) và Z là CH2=CHCOOC6H5 (0,03 mol)
⇒ BTNT(H): nH2O/a(g) muối = 0,75 mol  0,455 (loại). Vậy Z là HC≡C-COOC6H5 có m = 4,38 gam. Câu 80: B
- Cho nước cất vào anilin lắc đều sau đó để yên một chút sẽ thấy tách làm 2 lớp nước ở trên, anilin ở
dưới (do anilin nặng hơn nước và rất ít tan trong nước trong nước).
- Cho HCl vào thu được dung dịch đồng nhất (do anilin tan được trong HCl, tạo muối tan) C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl
- Cho NaOH vào dung dịch thu được vẫn đục, lại chia làm 2 lớp, lớp dưới là do anilin tạo ra, lớp trên là
dung dịch nước muối ăn.
C6H5NH3Cl + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O
Các phát biểu đúng là (1), (2), (4), (5). Đề 5
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề
Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là
A. Axit stearic. B. Axit oleic.
C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Axit HCl. B. Quỳ tím.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Al, Zn, Mg, Cu.
B. Cu, Mg, Zn, Al.
C. Mg, Cu, Zn, Al.
D. Cu, Zn, Al, Mg.
Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là
A. sự ăn mòn.
B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mòn điện hóa.
D. sự ăn mòn hóa học.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? Trang 30 A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. NaCl. B. CaCl2.
C. Ca(HCO3)2. D. Na2SO4.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2.
Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag.
Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 18. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. CO2. B. N2. C. H2O. D. O2.
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3.
Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6.
Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. metyl acrylat. B. etyl axetat.
C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 22. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột   X   Y 
 axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic.
B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozo, ancol etylic.
Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3
trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2
mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam.
Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2
(đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Trang 31
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + H2SO4.
B. Fe(OH)3 + HCl. C. FeCl3 + Mg. D. FeCl2 + Cl2.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MAgam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam
kali oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là: A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40%
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản
thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà
phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2
ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%.
Câu 35. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2
gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau
phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối
lượng kết tủa thu được là A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam.
Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x
mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp
thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung
dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,075.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05.
Câu 37. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2.
Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn
toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32.
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. Trang 32
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C  C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.
Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl
và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm
NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là A. 34,265. B. 32,235. C. 36,915. D. 31,145. -------Hết-------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B D D B A D B B C D C C A B A A A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D D C A C A C B C B D C D A B C C C B HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH. Đáp án B
PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là
A. Axit stearic. B. Axit oleic.
C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Axit HCl. B. Quỳ tím.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs.
Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Al, Zn, Mg, Cu.
B. Cu, Mg, Zn, Al.
C. Mg, Cu, Zn, Al.
D. Cu, Zn, Al, Mg.
Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là
A. sự ăn mòn.
B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mòn điện hóa.
D. sự ăn mòn hóa học.
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? Trang 33 A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg.
Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. NaCl. B. CaCl2.
C. Ca(HCO3)2. D. Na2SO4.
Câu 15. Công thức của nhôm clorua là A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2.
Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag.
Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 18. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. CO2. B. N2. C. H2O. D. O2.
Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3.
Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6.
Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. metyl acrylat. B. etyl axetat.
C. metyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 22. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột   X   Y 
 axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, andehit axetic.
B. mantozo, glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozo, ancol etylic.
Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3
trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam. Đáp án C 36.0,1 Ta có: H40% n 
 0,02 mol n  0, 4.0,02.2  0,016 mol  m 1,728 gam fruc Ag   180
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2
mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5. Đáp án A CO : 0, 2n 2 C H : 0, 2  Dồn X về n 2n 2  
H O : 0,2  0,2n 0,1k 2 NH : 0, 2k N :0,1k  2 n 1 
0, 4n  0, 2k  0, 2 1, 2  2n  k  5    k  3
Vậy amin phải là: CH   6,1 NH  n   0,1  n  0,3 mol  V  0,15 lít 2    3 X HCl 61
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Trang 34
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Đáp án C
A sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh
B sai vì Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
D sai vì Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam. Đáp án A Ta có: n  0,05 
m  2,43 0,05.96  7,23 gam H2
Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2
(đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr. Đáp án C n  0,18 H2 3,24n n  3
Kim loại X hóa trị n, bảo toàn electron:  0,18.2  X  9n    =>X là Al. X X  27
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Đáp án B
Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm:
A Fe + 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. B Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2.
C Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
D Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag↓.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa?
A. Fe2O3 + H2SO4.
B. Fe(OH)3 + HCl. C. FeCl3 + Mg. D. FeCl2 + Cl2. Đáp án C 2FeCl3 + Mg   2FeCl2 + Mg
Số oxi hóa của sắt giảm từ +3 xuống +2 => FeCl3 thể hiện tính oxi hóa
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MAgam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam
kali oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là: A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52. Đáp án B CO : 27,5 Ta có: 2 n 1,24  
Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy Br2 H O : 25, 26  2   
 27,5  25,26 1,24 n 0, 24 A  2n  n  0,5    X X n  0, 26  B C H COOK : a a  b  c 1,5 a  0,5 15 31      C H COOK : b   b  2c 1,24   b  0,76   x  z  390, 20 gam 17 33      C H COOK : c
16a 18b 18c  27, 5  0, 5.3 c  0, 24    17 31
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40% Trang 35
Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản
thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi.
Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật
B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH
C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà
phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục. Đáp án D
D sai vì sau bước 3, khi để nguội thấy có phần chất rắn màu trắng đục nổi lên trên.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit.
(g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Đáp án C
a) đúng CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3-CHO
b) sai Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. c) đúng d) đúng e) đúng g) sai => có 4 đáp án đúng
Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở).
Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2
ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%. Đáp án D Ta có: n  0,1 M
 94  CH CH COONa NaOH RCOONa 2 COO CH
Tách axit, este có 1 liên kết đôi C=C, mạch hở thành  ; ancol Y tách thành 2  (n  n ) CH  H O Y 2 H O 2  2 COO: 0,1  0,04 E 11,28gam H O  n  0,04  n  %n   28,57% 2 H O Y Y 2 0,04  0,1 CH :0,44  2
Câu 35. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2
gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau
phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối
lượng kết tủa thu được là A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam. Đáp án A
22,4 lít X ↔ 1 mol X có 0,6 mol O2 và 0,4 mol O3 quy ra 2,4 mol O để đốt.
Hỗn hợp Y: metylamin = CH2 + NH3; amoniac = NH3 và hai anken (CH2)n Trang 36 CH → Quy đổi Y 2  NH  3
♦ Đốt 14,2 gam Y gồm {x mol CH2 và y mol NH3} + 2,4 mol O → CO2 + H2O + N2.
Có hệ: mY = 14x + 17y = 14,2 gam; lượng O cần đốt: 3x + 1,5y = 2,4
suy ra x = 0,65 mol và y = 0,3 mol → nCO2 = 0,65 mol
Theo đó, yêu cầu giá trị m↓ BaCO3 = 0,65 × 197 = 128,05 gam.
Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x
mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp
thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung
dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,075.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. Đáp án B
M vµ N t¸ c dông ví i NaHSO ®Òu t¹o  tr¾ng  M vµ N ®Òu chøa Ba(HCO ) 4 3 2 2
 HÊp thô CO vµo X hay Y ®Òu t¹o hai lo¹i muèi CO  vµ HCO 2 3 3  1,97 0,04  (0,2x  0,4y)   x  0,05 197     1,4775 y  0,1 0
 ,0325 (0,2y 0,4x)   197
Câu 37. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm
các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2.
Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn
toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32.  Na  NaHCO d­ 3    BaCO  3 Na K  O  2 0,2mol  Oxit  0,08 mol  H O  2 2 X K  Y  Z Ba   CO 2  Kim lo¹i d­ 0,45mol    BaCO Ba  3  OH  m gam  H2 0,14mol BT § T BTE(®Çucuèi ) 1,792 3,136 n          n  n  n  4n 2n 4 2 0,6 mol 2 O H OH Na K Ba 2 2 22,4 22,4 39,4 n         = n 0,2 mol; n  n  n 0,6 0,45 0,15 2 2 BaCO CO Ba 3 CO OH 2 3 197 2  n
tÝnh theo mol CO   m = 0,15.197=29,55 gam  § ¸ p ¸ n C BaCO 3 3
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Đáp án C 0 (1) 4 ( ) t Fe NO
2Fe O  8NO O 3 2 2 3 2 2 Trang 37 3
(2) Al NaOH 
NaAlO H  2 2 2 0 (3) 2  3 t NH CuO 
3Cu  3H O N 3 2 2 0 (4) t HgS O   Hg SO 2 2
(5) 3Mg  2FeCl 
2Fe  3MgCl 3 2
=> cả 5 phản ứng đều tạo ra đơn chất
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử
chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân
hình học, chứa một liên kết đôi C  C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được
CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí
(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Đáp án C
 3 este đơn chức nên Y là ancol đơn chức 0,896  n  2n  2.  0,08 mol Y H2 22, 4
 mbình tăng  m  m  2,48 gam  m  2,48 2.0,04  2,56 gam Y H Y 2 2, 56  M   32  Y là CH Y 3OH. 0, 08  5,88
Có n  n  0, 08 mol  M   X 73,5 X Y 0, 08
 X gồm HCOOCH3, CH3COOCH3 và 1 este có CTTQ là CnH2n-2O2  3, 96 n  2n  2.  0, 44 mol, n  2.0,08  0,16 mol HX H2O OX 18 5,88  0, 44 16.0,16  n  n   0, 24 mol CO2 CX 12  n  n  n
 0,24 0,22  0,02 mol  n  0,080,02  0,06 mol C H O CO H O este no n 2n 2  2 2 2 0, 24  0, 06.3 0, 24  0, 06.2  0,02n  0,06C  0,24  n   3  n  6 este no 0, 02 0, 02
 n  4 hoặc 5 mà axit không no có đồng phân hình học nên n  5
Este không no là CH3CH→CHCOOCH3. 100.0, 02  %m  .100%  34, 01% C H O 5 8 2 5,88
Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl
và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm
NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là A. 34,265. B. 32,235. C. 36,915. D. 31,145. Đáp án B Mg: a BTNT.N  n       0,01 2c 0,04 2c 0,03   Gọi NH4 15,44Fe O : b   3 4 BTKL 
24a 232b188c 15,44 Cu(NO ) : c  3 2  H
0,04.4  0,02.2 10(2c 0,03)  4b.2  0,62 BTE 
2a b  0,16  8(2c 0,03) Trang 38 a   0,1   b  0,04 m  32,235 c 0,02  Đề 6
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li.
Câu 2. Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là
A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.
B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.
C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.
D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.
Câu 3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào
trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
Câu 4. Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH. D. HCl.
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 7. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 9. Cấu hình electron của Cr là A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5.
Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2? A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH. D. MgCl2.
Câu 12. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.
Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 13. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 14. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 15. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol.
B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol.
D. natri stearat và etylen glicol. Trang 39
Câu 16. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.
Câu 17. Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 18. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 19. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 20. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi.
D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
Câu 22. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 23. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam.
D. 6,75 gam
Câu 24. Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng
với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 28. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư
thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 320. C. 400. D. 160.
Câu 29. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu
được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 32. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau: Trang 40
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch
hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn
hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285
mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50%
Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng
đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2,
H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí
đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MAhỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124.
Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M
và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.
Câu 38. Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa
tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M
thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa
trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của
M2O trong A gần nhất với A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C  C
và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước
phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn Trang 41
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam.
Câu 40. Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/ 3 mol) tác
dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí
CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư
vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44. -------Hết-------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B B B A C D B C D C B B A B A D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D B A D A B B D C B B A B C B B C A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (NB) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. Đáp án B
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os (SGK Hóa học 12 - trang 84)
Câu 2. (NB) Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là
A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.
B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.
C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.
D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.
Câu 3. (NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất
nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Đáp án B
Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường tạo HgS bền, không độc: Hg + S → HgS
Câu 4. (NB) Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH. D. HCl.
Câu 5. (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 6. (NB) Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 7. (NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 8. (NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 9. (NB) Cấu hình electron của Cr là A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5.
Câu 10. (NB) Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 11. (NB) Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2? Trang 42 A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH. D. MgCl2.
Câu 12. (NB) Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.
Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 13. (NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 14. (NB) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 15. (NB) Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol.
B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol.
D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 16. (NB) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.
Câu 17. (NB) Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 18. (NB) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím.
Câu 19. (NB) Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 20. (NB) Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 21. (TH) Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi.
D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
Câu 22. (TH) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Đáp án C 0,1.98 Ta có: axit n  0,1 n  0,1 n   98 gam H axit dd   2 0,1 BTKL sau phan ung  m
 983,680,1.2 101,48 dd
Câu 23. (TH) Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không
có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam Đáp án D Ta có: n  2 n
 n  0,25mol  m  6,75gam Al Fe 2O3 Al Al 0,125
Câu 24. (TH) Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác
dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 25. (TH) Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. Trang 43
C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
Câu 26. (TH) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. (TH) Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc
tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 28. (TH) Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 320. C. 400. D. 160. Đáp án B n  2  n  2.2.0,8  3,2 
m  3,2.100  320 gam Glu CO   2
Câu 29. (TH) Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl
thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Đáp án B 8,99  5,34 1 BTKL n   0,1 mol 
n  .0,1  0,05 HCl   N2 36,5 2
Câu 30. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Đáp án D
A sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp
B sai vì trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C sai trùng hợp stiren thu được poli stiren.
Câu 31. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Đáp án C
Thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là:
a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl:
c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3
e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Câu 32. (VD) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau: Trang 44
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. Đáp án B
B sai vì trong Y không có axit sunfuric (Na2CO3 được thêm vào để để trung hòa axit axetic)
Câu 33. (VD) Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức,
mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối
và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng
0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50% Đáp án B Ta có: n  0,07  M
 92  CH C COONa NaOH RCOONaH O
Ancol cháy  Quy đổi ancol  2  CH : 0,19  2 COO : 0, 07 
Quy đổi E  10,26  0,07.2 H On  0,15 2 H2OCH :0,33  2
C 1,81 %CH OH : 46,78% E 3
Câu 34. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Đáp án A
1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH
3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5
4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O 5) C2H5OH + CuO t    CH3CHO + Cu↓+ H2O
=> có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn
Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở
đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm
CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các
khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là Trang 45 A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%. Đáp án B
đốt 0,08 mol X → 0,31 mol H2O và 0,27 mol hỗn hợp {CO2; N2}.
Tương quan: ∑nH2O – ∑(nCO2 + nN2) = 0,04 mol < 0,08 mol → 2 hidrocacbon không phải là ankan.
♦ TH1: 2 hiđrocacbon là anken.
→ từ tương quan có 0,04 mol C3H9N và 0,04 mol hai anken.
→ số Htrung bình hai anken = (0,31 × 2 – 0,04 × 9) ÷ 0,04 = 6,5
→ là 0,03 mol C3H6 và 0,01 mol C4H8 (số mol suy ra được luôn từ số Htrung bình và tổng mol).
Theo đó %mC3H6 trong X = 0,03 × 42 ÷ (0,25 × 14 + 0,04 × 17) ≈ 30,14%.
♦ TH2: 2 hiđrocacbon là ankin thì namin – nankin = 0,04 mol, từ tổng mol 0,08
→ namin = 0,06 mol và nankin = 0,02 mol
→ số Htrung bình hai ankin = 4
→ không có 2 ankin liên tiếp thỏa mãn → loại TH này
Câu 36. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MAm gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam
natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam
brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124. Đáp án C CO : 3,91 Ta có: 2 n  0,24  
Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy Br2 H O : 3, 53  2    3,91 3,52  0,24 n 0, 02 A  2n   n  0,07    X X n  0, 05  B C H COONa : a a  b  c  0, 21 a  0,04 15 31      C H COONa : b   b  2c  0,24   b  0,1   x  y  51,54 gam 17 33      C H COONa : c
16a 18b 18c  3, 91 0, 07.3 c  0, 07    17 31
Câu 37. (VD)
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa
Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7. Đáp án B
Ba(OH) t¸ c dông ví i X t¹o kÕt tña X chøa HCO  d­ 2 3  n  n      n  0,3 0,2 0,1 mol 2 CO2 H CO3 BTNT.C n  n  n  n  n
 0,2 0,2 0,1 0,3 mol Na CO KHCO CO BaCO BaCO 2 3 3 2 3 3
 m  197.0,3 59,1gam  § ¸p ¸n B
Câu 38. (VD) Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của
M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch
HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam
kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của M2O trong A gần nhất với A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%. Đáp án B Trang 46   M  MOH   x mol CaCO : 0,02 Ca(OH) :0,035 2 3    (x2y) CO  H O  2 2 HCl:0,45 mol A M O     Ca(HCO ) 2  3 2 M CO 2 3   y mol BTNT.Cl MCl  n  0,45   0,05 MCl M CO 2 3   0,05mol BTNT.C n  n        n 2.0,035 0,02 0,05 mol; n 0,05 mol CO CaCO M CO 2 OH 3 2 3 BTNT.M 
n  (x  2y)  2.0,05  0,45 x  2y  0,35 (1) M
 y  0,175 0,5x  0  y  0,175 (2) m  m  m  m
 0,45M 16y  60.0,05  14,95 (3) A M O(M O) CO (M CO ) 2 3 2 3 11,9516y  M = (4) 0,45 11,9516.0,175 11,9516.0 Tõ (2) vµ (4)   M  0,45 0,45
 20,33 M  26,55  kim lo¹i kiÒm M lµ Na x  2y  0,35 x  0,15 Tõ (1) vµ (3)     0
 ,45.2316y  60.0,05  14,95 y  0,1 62.0,1 gÇn nhÊt  %m 
.100%  41,47% § ¸ p ¸ n B Na O 2 14,95
Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết
C  C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ,
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước
phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn
hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của
muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam. Đáp án C
Vì este đơn chức nên ta có: n     NaOH → neste 0,3 mol M 72, 06 HCOOCH 3 C : a  CO : a 12  a  2b 12,02 a  0,87 mol O 2 2
21, 62gam.E H : 2b       H O : b 56    a 18b  34,5 b  0,79mol 2 O : 0, 6  C H O : 0, 08 n 2n 2 2 
 0,08n  0,22.2  0,87  n  5,375 HCOOCH : 0, 22  3 CH  CH  CH  COOCH
CH  CH  CH  COONa : 0,08 3 3 3    CH  CH  CH  COOC H  HCOONa : 0,22 3 2 5 mHCOONa = 14,96
Câu 40. (VDC) Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/3
mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và
0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở
đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44. Đáp án A
Chú ý: Vì Z có H2 nên trong Z không có muối Fe3+. Trang 47  b c Fe O : (mol)  2a a  3 4    3 3 
Gọi X gồm FeCO : b(mol)   FeCl : a b (mol) 3  BT  NT.  F  e  2   Al : c(mol)  BT  NT.  Al    AlCl : c(mol) 3   Ag: a b BTEBTNT.Clo  101,59 AgCl : 2a 2b  3c  BT  NT  .CCO : b  0,01 Lại có n  0,06(mol) 2 Z 
H : 0,06  b  0,01 0,07  b (mol) 2 BTE 2a  
.1 0,01.4  (0,07  b).2  3c 3 Al O2 H2 3 Fe 2a 3b  3c  0 a  0,15(mol)   
395a 395b 430,5c 101,59 b  0,02(mol)   2a 6b 9c  0,54 c    0,08(mol) Đề 7
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41:(NB)
Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt
trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là A. K B. Ca C. Li D. Al
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường? A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs.
Câu 43:(NB) Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A.
2Al + 3Cl2  2AlCl3
B. Mg + H2SO4  MgSO4 + H2
C. 2Ag +CuSO4  Ag2SO4 + Cu
D. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng? A. Al B. Cr C. K D. Ba
Câu 45:(NB) Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ
cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 46:(NB) Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây? A. Mg(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2
Câu 47:(NB) Công thức của nhôm sunfat là A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 48:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaOH B. NaHSO4 C. H2SO4 D. KNO3
Câu 49:(NB) Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 50:(NB) Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là Trang 48 A. Fe(OH)2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
Câu 51:(NB) Cho Cr (Z = 24) vậy Cr3+có cấu hình electron là A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d5.
Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.
Câu 53:(NB) Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat.
Câu 54:(NB) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là A. C17H35COONa B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H8O
Câu 55:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu A. tím B. vàng C. da cam D. xanh lam
Câu 56:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím? A. Metylamin. B. Phenol. C. Lysin. D. Axit glutamic.
Câu 57:(NB) Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là A. Phenylamin B. Alanin C. Metylamin D. Etylamin
Câu 58:(NB) Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A.
Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ nitron và tơ capron.
C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 59:(NB) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. C + 2H2 → CH4
B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O D. C + CO2 → 2CO
Câu 60:(NB) Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của
fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH.
Câu 61:(TH) Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 62:(TH) Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CH=O.
D. CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 63:(VD) Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì
có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36
Câu 64:(TH) Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí
tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng
dư dung dịch chất nào sau đây? A. AgNO3. B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung
dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,92 B. 16,39 C. 8,94 D. 11,175
Câu 66:(TH) Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1,
X2. Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp
suất). Tên gọi của X là
A. etyl fomiat.
B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 67:(TH) Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ
tiếp vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau
đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là
A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.
B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại. Trang 49
C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu.
D.
(1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.
Câu 68:(VD)
Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối
lượng của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là A. 1 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 69:(VD) Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 70:(TH) Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 71:(VD) Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp
khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y
mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung
đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,15
Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên
tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm
NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là A. 42,224 B. 40,000 C. 39,232 D. 31,360
Câu 74:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X
và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị m là A. 22,4. B. 24,1. C. 24,2. D. 21,4.
Câu 76:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl  X4 + NaCl (3) X2 + HCl  X5 + NaCl
(4) X3 + CuO  X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. Trang 50
C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa
NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và
6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng
tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới
khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,79. B. 7,82. C. 6,45. D. 6,34.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy
phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit
stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được
H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98
gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun
nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este
có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 37,13% B. 38,74% C. 23,04% D. 58,12%
Câu 80:(VD) Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2.
(d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4.
(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
-----------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN 41-A 42-C 43-C 44-B 45-D 46-B 47-B 48-A 49-A 50-D 51-C 52-A 53-C 54-C 55-D 56-B 57-A 58-A 59-A 60-C 61-D 62-C 63-B 64-A 65-C 66-C 67-B 68-D 69-B 70-B 71-A 72-C 73-B 74-B 75-D 76-D 77-C 78-D 79-A 80-B Trang 51
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A
Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân Câu 42: C
Be là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước Câu 43: C
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không tác dụng với CuSO4 Câu 44: B
Al tác dụng được với dung dịch NaOH, Na và K tác dụng với H2O trong dung dịch Câu 45: D
CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 46: B
Fe(OH)2 bị oxi hóa dần chuyển thành Fe(OH)3 Câu 47: B
Al2(SO4)3 là công thức của nhôm sunfat Câu 48: A
Dung dịch NaOH mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh Câu 49: A Dùng lượng Ca(OH) -
2 vừa đủ có khả năng cải tạo nước cứng tạm thời (do có chứa gốc HCO3 ) Câu 50: D
FeO có tên gọi là sắt (II) oxit Câu 51: C
Cấu hình của Cr là [Ar]3d54s1 nên Cr3+ là [Ar]3d3 Câu 52: A
CO2 mới là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: C
Công thức chuẩn của este là CH3-CH2COOCH3 (metyl propionat) Câu 54: C
Chất X là glixerol (C3H5(OH)3) Câu 55: D
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam Câu 56: B
Phenol mang tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quì tím Câu 57: A
C6H7N là C6H5NH2 (phenylamin hoặc anilin) Câu 58: A
Từ xenlulozơ có thể sản xuất được tơ visco và tơ axetat Câu 59: A C từ mức 0 sang -4 Câu 60: C Fomanđehit là HCHO Câu 61: D A. 2 Fe  OH   Fe(OH) 2 B. 2 3 Fe Cl Fe  Cl    2 C. 2   3 2 Fe H MnO Fe Mn       H O 4 2 Câu 62: C
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Câu 63: B
Đặt a,b là số mol của Al và Al2O3  m  27a 102b  7 X n  a  2b  0,2 NaOH Trang 52 2 1  a  , b  15 30 n
1,5a  0,2  V  4,48 lít H2 Câu 64: A
Với AgNO3, chỉ có Fe tan, các oxit Fe2O3, Fe3O4 và FeO không tan. Câu 65: C Đặt n  n  a và n  b NaHCO3 MgCO3 KHCO3 m  84a 100b  14,52 X n  a  b  0,15 CO2  a  0,03, b  0,12  n  b  0,12  m  8,94gam KCl KCl Câu 66: C MX = 88 (C4H8O2)
X1 và X2 đốt cháy cùng thể tích CO2 nên số C trong X1 và X2 bằng nhau. Nên X1 và X2 là CH3COOH và C2H5OH.
Vậy CT của X là CH3COOC2H5(etyl axetat) Câu 67: B
Hồ tinh bột + dung dịch I2 sẽ tạo màu xanh tím, khi đun nóng thì biến mất, khi để nguội lại thì hiện ra. Câu 68: D 0,8 n  5,92%.  0,08kmol C2H5O 46  0, 08.180 m   9kg C6 1 H 2O6 2.80% Câu 69: B
Glu  Ala  3KOH  GluK  AlaK  2H O 2 2 n  0,1  n  0, 3 Glu Ala KOH Câu 70: B
Tất cả đều là tơ hóa học. Câu 71: A
n  0,35  0, 2  0,15 C
Bảo toàn electron: 4n  2n  2n C CO H2  n  n  0,3  n  n  n  n  0,05 CO H2 CO X X CO H 2  2     n  0,05 H2CO3
mchất tan = 84x + 106y + 0,05.62 = 27,4 Sau khi nung  n  0,5x  y  0,2 Na CO 2 3  x = 0,1; y = 0,15 Câu 72: C
(a)
Fe O  H SO  Fe SO  FeSO  H O 3 4 2 4  4 4 2 3
(b) NaHCO  KOH  Na CO  K CO  H O 3 2 3 2 3 2 (c) Mg dư + Fe SO  MgSO  Fe 2  4  4 3 (d) Fe NO
 AgNO dư  FeNO  Ag 3  3  3 2 3
(e) Ba OH  Na SO dư  BaSO  NaOH 2 4 2 4 Câu 73: B m   dd kiềm = x  n 0, 003x và n 0, 002x NaOH KOH n  n     0,005x và n 2n  0, 01x H O  O X 2 OH OH Trang 53
Bảo toàn khối lượng: 16.0,01x  0,003x.40  0,002x.56  53,632 18.0,005x 38, 4%  x = 96 16.0, 01.96  m   40 gam X 38, 4% Câu 74: B
Tất cả đều có phản ứng: (a) CH NH  NH C H COOH  NH C H COONH CH 3 2 2 3 5   2 3 5  3 3  2 2
(b) C H O  H O  C H O  C H O 12 22 11 2 6 12 6 6 12 6
(c) C H COO C H  H  C H COO C H 17 33  3 5 2  17 35  3 5 3 3
(d) CH  CH  COOCH  Br  CH Br  CHBr  COOCH 2 3 2 2 3
(e) HCOOCH  AgNO  NH  H O  NH CO  CH OH  Ag  NH NO 3 3 3 2  4 3 3 4 3 2 Câu 75: D Tại n      CO a mol n n n 0,12 mol 2 Ba BaCO Ba(OH) 3 2 Tại n       CO 0, 4 mol n 2n 0, 4 n 0,16 mol 2 NaOH Ba(OH) NaOH 2 Na : 0,16 mol  Hỗn hợp gồm BTe
Ba : 0,12 mol 0,16  0,12.2  2x  2.0,12  x  0,08  m  21, 4 (g) O: x mol  Câu 76: D
(2)(3)  X1, X2 đều là các muối
(4)  X3 là một ancol đơn. Vậy X là HCOO-CH2-COO-CH3 X1 là HCOONa, X4 là HCOOH
X2 là HO-CH2-COONa, X5 là HO-CH2-COOH X3 là CH3OH, X6 là HCHO  D đúng. Câu 77: C
Z gồm N2O (0,12) và H2 (0,16) n    n 0, 48 2 MgO Mg
Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c)
m  0, 48.24  27a  62b 16c  27, 04 1 X   n  d NaNO3 Bảo toàn N  n     b d 0, 24 NH4 n        
0,12.10 0,16.2 2x 10b d 0, 24 2,162 H Bảo toàn electron:
0, 48.2  3a  b  2c  0,12.8  0,16.2  8b  d  0, 243 n
 0,48.2  4a  b  d  0,24  2,28 4 NaOH      
1 234  a  0,32;b  0,08;c  0,12;d  0, 2 c n   0,04 Al2O3 3
Bảo toàn Al  n  0,32  0,04.2  0, 24 Al  m  6,48 Al Câu 78: D
Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2- (-0,04) Bảo toàn electron: Trang 54
x 54.7 110  6.2  0,04.2  3, 24.4  x  0,04
Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04)  m muối = 36,64 gam. Câu 79: A m  m Y ete n 
 0,04  n  0,08 H2O Y 18  M  37,25  Y gồm CH Y 3OH (0,05) và C2H5OH (0,03)
neste của ancol = 0,08 và neste của phenol = x
Bảo toàn khối lượng: 8,08 + 40(2x + 0,08) = 9,54 + 2,98 + 18x  x = 0,02
Quy đổi muối thành HCOONa (0,08 + 0,02 = 0,1), C6H5ONa (0,02), CH2 (u), H2 (v)
mmuối = 0,1.68 + 0,02.116 + 14u + 2v = 9,54
Bảo toàn C  0,1 + 0,02.6 + u + nC(Y) = 0,36  u  0,03; v  0
 Muối gồm HCOONa (0,07); CH3COONa (0,03) và C6H5ONa (0,02)
Các este gồm: HCOOCH3: 0,05  %HCOOCH3 = 37,13% CH3COOC2H5: 0,03 HCOOC6H5: 0,02 Câu 80: B
(a) sai, đá bọt nên chọn chất rắn, vụn, trơ, để tránh ảnh hưởng đến phản ứng (như cát, vụn thủy tinh,..).
Ở đây có mặt H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3 (b) đúng
(c) đúng, CO2, SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặ oxi hóa C2H5OH tạo ra. Chúng cần được loại bỏ
để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4 (d) đúng (e) đúng (f) đúng 3C  2H4 + 4H2O + 2KMnO4 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 Đề 8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: Trang 55 A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit.
D. hợp chất tạp chức.
Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào? A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd).
Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin.
C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan.
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60.
Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh
hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl.
B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? Trang 56
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một
lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam.
B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam.
Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết
tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí
CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X
tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 36. Có các phát biểu sau: Trang 57
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z
đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2
(đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong hỗn hợp A là? A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10.
Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá
trị nào nhất
sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98. -------Hết-------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A A B B D C C B A B A B B C C A D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D D A B D C B A C B B B B A A C D C C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất Trang 58 A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit.
Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat
Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit.
D. hợp chất tạp chức.
Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào? A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd).
Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin.
C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan.
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp
kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60. Đáp án D n  n  0,25 V  5,6(l) H Zn bd 2
Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh
hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl.
B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2.
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2. Trang 59 C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH
Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Đáp án C
Các phương trình phản ứng xảy ra tương ứng:
A Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
B Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O.
C Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.
D 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Câu 28.
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một
lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Đáp án A lên men
16, 2 gam (C H O )  2nCO  2nC H OH 6 10 5 n 2 2 5 0,1mol Theo phương trình: n  2n  n  0,2mol  m  9,2gam C H OH (C H O ) C H OH C H OH 2 5 6 10 5 n 2 5 2 5 0,1
Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Đáp án C
PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ nitron; cao su isopren
Câu 31.
Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là:
A. 3,36 lít; 17,5 gam.
B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. Đáp án B K 1,05   Ca(OH) dö 2 K CO 0,375 Cl 0,525  CaCO 0,525  m  52,5g 2 3 HCl 0,525 3      KHCO 0,3 HCO 0,525 (BTÑT)  3  3
CO 0,375 + 0,3 - 0,525 = 0,15  V  3,36 2
Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và
dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết
tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68. Đáp án B 2 mol CO (pu) : x 2x  y  0,12 x  0,045 x 3 Phần 1: 3         mol HCO (pu) : y  x  y  0,075 y  0,03 y 2 3 Trang 60 2 mol 2 mol CO :3a C  O :0,12 Phần 2: 3 3 
 3a  0,06  0,12  a  0,02  Z  mol  mol HCO : 2a  HCO : 0,08 3  3  0, 32.1 0,12.2  0,15.2 BTDT mol BT C mol BTe mol  Na  0,32  BaCO  0,12  n   0,13 3 O 2  m  25,88 gam
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Đáp án B
a) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 => CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 dư
b) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O +2CO2 => K2SO4, Na2SO4
c) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O => NaHCO3
d) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O => NaAlO2, NaCl
e) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => Ba(HCO3)2
g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Al(NO3)3, NH4NO3
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí
CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X
tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Đáp án B
BT(O) : 6a 2.3,1  2x  2,04 a   0,04 CO x      O 3,1 2 2   PT( )
 : x  2,04  (3a 0,08)  a x  2,2 H O 2,04  2 n  0,04 Br 0,08 X 2 X a mol   
m  44.2,2 18.2,04  32.3,1  34,3  X Raén NaOH 0,15    n  0,04 Glixerol glixerol BTKL : m
 34,32  0,15.40  0,04.92  36,64g raé n
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Đáp án A
Nhận định đúng (a), (b), (c) Trang 61
Câu 36. Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Đáp án A
Các phát biểu đúng là:
a) sai Fructozơ KHÔNG làm mất màu dung dịch nước brom b) đúng c) đúng d) đúng
f) sai Trong phân tử đipeptit mạch hở có MỘT liên kết peptit. f) đúng
=> có 4 phát biểu đúng
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z
đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2
(đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4. Đáp án C mol CH OH : 0,3 3  mol H  4  X HCOOCH : 0,1  m 1.108 108 gam 3  mol C 1  ,1 mol C H O : 0,2  OHC  CH  CHO  3 4 m 2
Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong hỗn hợp A là? A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10. Đáp án D n  0,05 a min n  0,85  O  Ta có: 2 BTKL  n 1,025   n  0,1 H2O ankan n  0,025  N  2 anken 
Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%. Đáp án C Trang 62 CO 0,45 O 0,5 2 2
X : C H O a m (gam)    n 2n2 4  H O  2 Y : C H O b  m 2m 1  0 6 NaOH 0,42 0,16 (mol) 
3 muoái + 2 ancol cuøng C C H (OH) 3 5 3 Sau phaû n öù ng thu ñöôïc 2 ancol cuø ng C   C H (OH)  3 6 2
BTE : 0,45.6 10a 22b  0,5.4  a  0,015  n a  b 0,16   E    b  0,025 n 2a  3b 0,42  COO 3  n  5m  90 n  10
Chaïy C: 0,015n + 0,025m = 0,45       n  5;m  12 m  12 (C H COO) C H  2 3 3 3 5 C H O 0,06 RCOONa C H (OH) 0,06 10 18 4 NaOH 0,42 3 6 2 0,16 mol E       C H O 0,1 
C H COONa 0,3 C H (OH) 0,  1 12 14 6 2 3  3 5 3 BTKL : m
 a  (0,06.202  0,1.254  0,42.40)  (0,06.76  0,1.92)  40,56g muoá i 0,3.94 %m  .100  69,53% C H COONa 2 3 40,56
Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá
trị nào nhất
sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98. Đáp án C n  1,19  n  2,38 
m  70,295  m  16a  35,5(2a 1,19)  a  0,51 SO e 2  2m   NO : 0,16 BTE 0,34   n   0,0575 NH4  N O : 0,18  2       0,0575 162,15
m 16.0,51  62.(1,19  0,51.2)  80.  m  31,34 2 Đề 9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc)
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime? A. Tơ nilon - 6. B. Etyl axetat. C. Tơ nilon – 6,6.
D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo? Trang 63 A. mỡ bò. B. sợi bông. C. bột gạo. D. tơ tằm.
Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây A. N + - 2.
B. N dạng NH4 , NO3 . C. NH3. D. HNO3.
Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este? A. HCl. B. CH3OH. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng? A. Metylamin. B. Alanin. C. Anđehit axetic. D. Ancol metylic.
Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KAlO2.
Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 53: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO.
Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4.
Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 56: Buta-1,3-đien có công thức phân tử là A. C4H10. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H6.
Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 58: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, glucozơ.
B. tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột.
D. fructozơ, xenlulozơ.
Câu 59: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1
gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là Trang 64 A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9.
Câu 61: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,5. B. 45,0. C. 16,0. D. 18,0.
Câu 62: Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 63: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo
ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là A. bông. B. tơ nitron. C. nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 64: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam.
Câu 65: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 67: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 1,2 gam. D. 2,4 gam.
Câu 68: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch
Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m gần nhất với A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5.
Câu 69: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm
chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1
muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng
với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 162 gam. B. 162 gam. C. 432 gam. D.108 gam.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 71: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau: (1) X + 2NaOH   Y + Z + H2O. (2) Z + HCl   T + NaCl (3) T (H2SO4 đặc)   Q + H2O Trang 65
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Chất Y là natri axetat.
(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Q là axit metacrylic.
(e) X có hai đồng phân cấu tạo. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 72: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2
(e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 73: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8
gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,92. D. 9,52.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7
mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 55,08. B. 55,44. C. 48,72. D. 54,96.
Câu 75: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác
dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung
dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối
của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 51,11% . B. 53,39%. C. 39,04%. D. 32,11%.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một
ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của ankan có trong X là Trang 66 A. 24,6%. B. 30,4%. C. 28,3%. D. 18,8%.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần
dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z,
thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhấtA. 62%. B. 37%. C. 75%. D. 50%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2
lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản
ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%.
Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 28. C. 32. D. 31.
----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 41-B 42-A 43-C 44-B 45-C 46-B 47-A 48-A 49-D 50-A 51-D 52-C 53-B 54-C 55-D 56-D 57-A 58-C 59-D 60-A 61-B 62-D 63-B 64-A 65-D 66-C 67-D 68-A 69-C 70-B 71-D 72-C 73-A 74-B 75-B 76-D 77-C 78-D 79-A 80-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn đáp án B Giải thích:
Etyl axetat (CH3COOC2H5) là este, không phải polime.
Câu 42: Chọn đáp án A Giải thích:
Chất béo có trong mỡ động vật như mỡ bò, mỡ cừu..hoặc dầu thực vật như; dầu mè, dầu lạc…
Câu 43: Chọn đáp án C Giải thích:
Este có dạng công thức cấu tạo: HCOOR thì có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 44: Chọn đáp án B Giải thích:
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng NH + - 4 , NO3 .
+ Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng PO 3- 4 .
+ Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+. Trang 67
Câu 45: Chọn đáp án C
Câu 46: Chọn đáp án B Giải thích:
Tương tự axit, khi cho aminoaxit phản ứng với ancol thì thu được este.  H ,t
VD : H N  CH  COOH  CH OH 
H N  CH  COOCH  H O 2 2 3 2 2 3 2
Câu 47: Chọn đáp án B Giải thích:
Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm:
+Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs.
+ Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba.
Câu 48: Chọn đáp án A Giải thích:
Chất làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng là chất có tính bazơ.
Câu 49: Chọn đáp án D
Câu 50: Chọn đáp án A Giải thích:
-Glucozơ có nhiều trong quả chín, nhất là quả nho.
-Fructozơ có nhiều trong mật ong.
-Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường…
Câu 51: Chọn đáp án D Giải thích:
Kim loại bị S đẩy lên mức oxi hóa +3 kim loại có hóa trị III.
Fe thể hiện hai số oxi hóa là +2 và +3, tuy nhiên do Fe có tính khử trung bình, S có tính oxi hóa trung bình nên: Fe+ S   FeS.
Câu 52: Chọn đáp án C Giải thích:
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ bằng cách dùng các chất tạo kết
tủa như Na2CO3, K3PO4…hoặc đun nóng…
Với nước cứng vĩnh cửu có thể dùng các chất như Na2CO3 hoặc K3PO4 vì khi đó xảy ra phản ứng tạo kết tủa 2 2 Mg CO  MgCO ,CaCO 3 3 3      2 3 Ca  PO  C   a (PO ) ,Mg (PO )  4 3 4 2 3 4 2
Câu 53: Chọn đáp án B
Câu 54: Chọn đáp án C Giải thích:
Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl là Cr(OH)3 vì có tính lưỡng tính.
Câu 55: Chọn đáp án D Giải thích:
Để khử được Fe2+ trong dung dịch cần chọn kim loại có tính khử mạnh hơn Fe (đứng trước Fe trong dãy điện hóa). Trang 68
Câu 56: Chọn đáp án D Giải thích:
Butađien: CH2=CH-CH=CH2 ( C4H6).
Câu 57: Chọn đáp án A
Câu 58: Chọn đáp án C Giải thích:
Những chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là những chất có chứa nhóm CHO trong phân tử,
dưới dạng R-CHO hoặc HCOOR.
Saccarozơ và tinh bột đều không chứa nhóm chức anđehit nên không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích:
Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: H2N(CH2)2CH(NH2)COOH (số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH).
Câu 60: Chọn đáp án A Giải thích: Mg MgO   O    2 Al Al O  2 3 0,125mol 9,1gam BTKL : m
 9,1 0,125.32  5,1gam. KL Câu 61: Chọn đáp án Giải thích: men C H O  2CO  2C H OH 6 12 6 2 2 5 6,72 60 m  : 2.180 :  45gam. Glucozô 22,4 100
Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích:
Kim loại M khi phản ứng với Cl2 và HCl thu được 2 loại muối khác nhau trong hợp chất chỉ M có hai
số oxi hóa khác nhau chỉ có Fe thỏa mãn. 2Fe+ 3Cl2 t   2FeCl3 Fe+ 2HCl   FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 t   2FeCl3.
Câu 63: Chọn đáp án B
Câu 64: Chọn đáp án A Giải thích:
H N  CH(CH )  COOH  NaOH 
H N  CH(CH )  COONa H O 2 3 2 3 2 0,1  0,2 m  m  m
 0,1.111 0,1.40  15,1gam. raé n muoá i NaOH dö
Câu 65: Chọn đáp án D Giải thích: X (C4H8O2) + NaOH   C2H3O2Na Trang 69
Vậy X là este, công thức cấu tạo phù hợp là CH3COOC2H5. PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH   CH3COONa+ C2H5OH.
Câu 66: Chọn đáp án C Giải thích:
Các chất tác dụng với ung dịch BaCl2 tạo kết tủa gồm: SO3, NaHSO4 và Na2SO3. SO3 + BaCl2 + H2O   BaSO4 ↓+ 2HCl NaHSO4 + BaCl2   BaSO4 ↓ + NaCl+HCl Na2SO3 + BaCl2   BaSO3↓ + 2NaCl
Câu 67: Chọn đáp án D Giải thích: Mg  H SO   MgSO  H 2 4 4 2 0,1  0,1mol  m  0,1.24  2,4gam. Mg
Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích: n  n  HCO 2 HCO pö 2x 3 3  n        0,2; n  0,3 . 2 HCO CO 3 3 n  3 n  3x 2 2 CO CO pö 3 3  n       n 2n 0,6; n  n 0,15. 2 HCl H SO H SO H 2 4 SO 2 4 4
 Cho töøtöøX vaøo Y seõxaûy ra phaûn öùng ñoàng thôøi  2 2H  CO   CO  H O 3 2 2 H  HCO  CO  H O 3 2 2  n   n       2x 2.3x 0,6 x 0,075.  2n 2 HCO pö CO pö H 3 3 2
CO  : 0,3 0,075.3  0,075 3   SO  : 0,15  BaCO :  0,125 Ba(OH) dö 4 2 3       HCO  : 0,05  BaSO :  0,15   3 4   Na ,K  ,Cl    dd Z  m
 59,575 gam gaànnhaátvôùi59,5. keá t tuû a
Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích:  Theo giaûthieát: O  4 X 
 X coùdaïng:  COOC H COO  (* ) 6 4 n : n  1: 3  X NaOH C H CHO NaOH n 2n 1 X (C  10)   (* * ) X RCOONa (M   100) n 1; R laøH
 Töø(* ) vaø(* * ), suy ra: X laøHCOOC H COOCH CH  6 4 2  X  3NaOH 
HCOONa NaOC H COONa CH CHO 6 4 3 1mol 3 mol 1 mo  l 1 mol  n  2n  2n  4  m  432gam. Ag HCOONa CH CHO Ag  3 Trang 70
Câu 70: Chọn đáp án B Giải thích:
Các phát biểu đúng là a, c, d.
(b) sai vì khi thủy phân hoàn toàn anbumin trong dung dịch kiềm thì thu được muối của α–amino axit.
(e) sai, chỉ có 2 este của C4H8O2 có khả năng tham gia tráng gương. (HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)-CH3).
Câu 71: Chọn đáp án D Giải thích:   2; O  4
X coù1 chöùc axit (COOH) X X     X  2NaOH  H O X coù1 chöù c este (   COO) 2 (
 2)  Z coùnhoùm  COONa T coùnhoùm  COOH  
 trongT coùnhoùmOHñeåthöïchieänphaûnöùngtaùchnöôùctaïoanken (3) T H SO taïoQ laø m maá t maø u dung dòch Br  2 4 ñaë c 2
T coùdaïng ...  CH  CH OH hoaë c ...  CH(OH)CH 2 2 3 Y laøCH COONa 3  HOOC  CH  CH OOCCH
Z laøNaOOC  CH  CH  OH hoaëc NaOOC  CH(OH)  CH 2 2 3 2 2 3  X laø   HOOC  CH(OOCCH )CH
T laøHOOC  CH  CH  OH hoaë c HOOC  CH(OH)  CH  3 3  2 2 3 Q laøHOOC CH  CH  2
Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: (a) AgNO3 + HCl   AgCl+ HNO3 (b) Ba(OH)   2 + KHCO3 BaCO3 + K2CO3 + H2O Fe O  8HCl   FeCl  2FeCl  4H O 3 4 2 3 2 1  2 mol (c) Cu  2FeCl   CuCl  2FeCl 3 2 2 2 mol 2 mol  Cudö (d) Ba+ H2O   Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2   BaCO3 + CaCO3 + H2O
(e) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O
Câu 73: Chọn đáp án A Giải thích: 3 2 Fe  Fe  : a mol  Fe: a mol Fe      quy ñoå i 1,7 mol HN 3 O  0,2 mol Cu 2    
 NO  Cu  : 0,2 mol (1) 3 (2) O : b mol Fe O    x y        14442 4443 H NO    3  X , 32 gam 1442 4443 14444442 44444443 Y Z  n  c mol. NO ôû(1), (2)
BTE ôû(1), (2): 2a+0,2.2  2b 3c a  0,5    m  56a16b  32
 b  0,25 V  6,72lít. X   n  2b  4c  1,7 c  0,3     H
Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: Trang 71  mX M   X 840 BT O  n
 0,05.6  3,75.2  2,7.2  2,4 n   H O X 2          (n  n ) BTKL : m 2,7.44 2,4.18 3,75.32 42   CO H O X 2 2 k  1 7  n  X n  0,06  50,4 gam X  
 m  50,4  0,24.2  50,88 Y n  n  0,06(7  3)  0,24  H  ôûgoác hiñrocacbon  2  m
 50,88 0,06.3.56  0,06.92  55,44gam. muoá i
Câu 75: Chọn đáp án B Giải thích: X (C H O N) 2 khí coùcuøng soáC 6 11 6 KOH     Y (C H O N ) 3 muoá i , trong ñoùcoùmoä t muoá i cuû a axit glutamic   6 16 4 2
X laøHOOC CH  CH  CH(NH OOCH)  COOH 2 2 3
 Y laøC H NH OOCCOONH (CH )  2 5 3 2 3 2 HCOOK : x mol  X : x mol   C H NH  KOH      2 5 2 KOOC  COOK : y mol     0,13 mol Y : y mol (    CH ) NH   3 2 
KOOC  CH  CH  CH(NH )  COOK : x mol  2 2 2  m  193x 180y  9,39  x  0,03 ( X , Y ) 0,03.223      %muoái   53,39% M max n  3x  2y  0,13 y    0,02
0,03.84  0,02.166  0,03.223 KOH
Câu 76: Chọn đáp án D Giải thích:
Các nhận định đúng là: a, b, d, e.
Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích: NH : x mol  caé t
C H N (x mol) CH  NH   n 2n 1  2 caé t  
  X H : y mol  2 caé t C H (y mol) CH  H     m 2m2 2 2 CH : z mol  2  n  x  y  0,14 x  0,08 X   n  0,08 amin  n  z  0,36  y  0,06   CO2 n  0,06    ankan z  0,36 n  0,5x  y  z  0,46   H O  2 Goïi soán hoù mCH theâ m vaø oaminlaøa,soánhoù m CH theâ m vaø oankanlaøb. 2 2
Tacoù:0,08.a 0,06.b  0,36  a  3,b  2 C H N : 0,08 mol 0,06.30 3 7  X goàm    %C H   28,3%. 2 6 C H : 0,06 mol   0,08.15  0,06.2  0,36.14 2 6 
Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: Trang 72 COO: x mol
m  44x 14y  2z  2,38 x  0,04 E     caé t
 E CH : y mol   n  x  y  0,08  y  0,04 2 CO2     H : z mol z  0,03       2 BTE : 6y 2z 0,075.4 COONa: 0,04 mol Na CO : 0,02 mol 2 3    o   a  0 caé t O , t 2
 2,7 gam muoáiZ C: a mol
 CO : 0,02 mol      2 b     0,02 H : b mol   H O  2 
HCOONa: 0,02 mol  ancol laøñôn chöùc (0,04 mol) 1,28  Z goàm      M   32 (CH OH) ancol 3 (  COONa) : 0,01 mol   m
 2,38 0,04.40  2,7  1,28 0,04 2  ancol
X laøHCOOCH : 0,02 mol  0,02.60 3  E goàm   %X  50,42%gaànnhaátvôùi50%. Y laø(COOCH ) : 0,01 mol   2.38 3 2 
Câu 79: Chọn đáp án A Giải thích: Cu O: x mol  2 2 3   Cu , Fe   2,1 mol HNO3  FeO: y mol      NO  H O n  2   M , NO ,...   3 M : 0,5(x y) mol    
48  2,1.63  157,2  0,2.30 2,1 0,95.2  BTKL : n   0,95 mol  n    0,05 mol. H O 2 NH4 18 4 2,1 0   ,2.4 0,05.10 n       0,4 mol  n  0,2 mol.  4n 10n  2n  n 2 2 NO  H NH O O M 4 2
BTE: 2x  y  0,2n  0,2.3 0,05.8 1 2x  y 1 0,2n    
 72(1 0,2n)  0,2M  48
m  144x  72y  0,2M  48 72(2x    y)  0,2M  48 X
 0,2M  14,4n  24  n  2; M  24 (Mg)  %Mg 10%.
Câu 80: Chọn đáp án B Giải thích:  m  m  m  n
 34,4  0,3.28 0,3.36  32 gam. Y X CO (CO, CO ) 2
32  1,7.63  117,46  0,2.16,75.2 1,7  0,83.2  BTKL (Y  HNO )  n   0,83 n    0,01. 3 H O 2 NH4 18 4 n  n  0,2 n  0,15 n 
 0,01 0,15 0,05.2  1,44  1,7  NO N O   2 NO NO taïo muoá i 3       30n  44n  6,7 n  0,05   m
 117,46 1,44.62  0,01.18  28gam. NO N O N O  2  2 (Al , Fe, Cu) Đề 10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41.
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Fe. B. Os. C. Ag. D. Cr. Trang 73
Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H2 và muối? A. Na B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu? A. Zn. B. Na. C. Ba. D. Ag.
Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây? A. Cu, Fe, Mg. B. Cu. C. Cu, Fe. D. Mg, Fe.
Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Fe. B. Ca. C. Ag. D. Na
Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí? A. MgO. B. Fe. C. CaCO3. D. Ba.
Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là A. Al2O3 B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. AlBr3
Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là A. ROH. B. R(OH)3. C. RO D. R(OH)2
Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. BaSO4.
Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là A. FeS. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS2.
Câu 51. Trong hợp chất Na2CrO4, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5 D. +6.
Câu 52. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 53. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và CH3OH. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Triolein. B. Axit panmitic. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 55. Phân tử khối của saccarozơ là A. 180. B. 342. C. 182. D. 162.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. Lysin.
Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với metylamin tạo muối? A. NaCl. B. KOH. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 58. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen.
D. Poli(hexametylen ađipamit).
Câu 59. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. K2O. B. KNO3. C. K. D. KCl.
Câu 60. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH4 và C3H8.
B. CH3CH2OH và CH2OCH3. C. CH3CHO và HCOOCH3. D. C2H2 và C6H6.
Câu 61. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa gồm
A. Mg(OH)2 và Fe(OH)2.
B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3. C. Mg(OH)2
D. Mg(OH)2, Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Trang 74
Câu 62. Cho các chất sau: propilen, buta-1,3-đien, etyl clorua và propyl fomat. Có bao nhiêu chất tham
gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 63. Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 8 gam oxit. Giá trị của m là A. 1,2 B. 7,2 C. 2,4. D. 4,8
Câu 64. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư sinh ra khí SO2? A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 65. Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O, bằng H, thu được 9 gam H2O. Khối lượng hỗn
hợp kim loại thu được là A. 12 gam B. 16 gam. C. 24 gam. D. 26 gam.
Câu 66. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
A. 3 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 68. Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất a%, thu được 0,72 gam glucozơ. Giá trị của a là A. 40. B. 60. C. 80. D. 90.
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X có dạng H2N-R-COOH) thu được 2,24 lít khí N2.
Cho 2m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.
Câu 70. Cho dãy các chất sau: tristearin, saccarozơ, Glu-Val-Gly, anilin. Số chất trong dãy hoà tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 71. Nung m gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn Z không tan và dung dịch E. Nhỏ từ từ
dung dịch HCl dư vào dung dịch E thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 22,72 B. 28,12. C. 30,16. D. 20,10.
Câu 72. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
(e) Cho dung dịch NH4NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 73. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48 D. 67,14
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, benzenamin là lỏng và dễ tan trong nước.
(b) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom.
(c) Dung dịch valin không làm quỳ tím đổi màu.
(d) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành dầu diesel. Trang 75
(e) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng
ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu
được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của YA. C6H14 B. C5H10. C. C5H12. D. C6H12.
Câu 77. Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO 
3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y không chứa NH ) và 0,16 4
mol hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025
mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol
của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18% D. 13,04%
Câu 78. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam
hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy
qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thành phần % theo khối
lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 28,64% B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%.
Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ
tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn
hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F
gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần
dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00.
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
---------------------HẾT------------------ ĐÁP ÁN
41-D 42-B 43-A 44-C 45-A 46-A 47-B 48-D 49-A 50-B Trang 76
51-D 52-C 53-B 54-A 55-B 56-B 57-D 58-D 59-A 60-B
61-D 62-C 63-D 64-B 65-C 66-D 67-C 68-C 69-B 70-A
71-C 72-C 73-A 74-C 75-A 76-C 77-B 78-C 79-C 80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn C.
Nung đến khối lượng không đổi thì rắn Y gồm Na2CO3 và CaO.
Hòa tan Y vào nước thì CaO chuyển thành Ca(OH)2 và Na2CO3 tạn.
lúc này: Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH (1) 0,1 0,1  0,1
Cho từ từ HCl vào E thu được khí CO2 thì Na2CO3 ở pt (1) phải dư.
Vì HCl dùng dư nên Na2CO3 + 2HCl  NaCl + CO2 + H2O 0,02  0,02
Ta có 0,1 mol Ca(OH)2 và 0,12 mol Na2CO3  NaHCO3: 0,24 mol và CaCO3: 0,1 mol  m = 30,16 (g) Câu 72. Chọn C.
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag  .
(b) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  3NH4Cl + Al(OH)3. (c) Ba + H  2O + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 + H2 (d) BaCO  3 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
(e) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O. Câu 73. Chọn A.
Quy đổi hỗn hợp X thành HCOOH (0,25 mol), CH2 (x mol), C3H5(OH)3 (y mol), -H2O (3x mol) Theo để ta có: 69,78 = m  m  x  3,77 HCOONa CH2
Khi đốt X ta có: 6,06 = 0, 25.n 1,5.n  3,5.n  y  0,08 HCOOH CH2 3 C H5 OH3 Vậy m = 67,32 gam. X Câu 74. Chọn C.
(a) Sai. Benzenamin (anilin) là lỏng và ít tan trong nước.
(b) Sai. Fructozơ không làm mất màu dung dịch brom. Câu 75. Chọn A.
Dung dịch thu được sau phản ứng có pH = 13 (pOH = 1  [OH-] = 0,1M) nên OH- trong Y còn dư. n           dư n  b.đầu n  2n n n 0,1.0, 5 n 0,1 n H HNO HCl  b.đầu b.đầu = 0,15 mol H  2  3  OH OH OH OH Bản chất pư: KL + H 
2O  Bazơ + H2  2e + 2H O  2OH  H 2 2 Oxit KL + H   2O → Bazơ  2 O  H O  2OH 2 m Ta có: n     O      2n 2n n 0, 06 mol mà %m .100% 10% m 9, 6 g O   O H O OH 2 m Câu 76. Chọn C.
Bảo toàn O: n  2n  2n  n  n 1,05  n X O CO H O X H O 2 2 2 2
Ancol no đơn chức mạch hở là CnH2n+2O (k = 0) khi đốt có đặc điểm n 1,5n O CO 2 2
Độ bất bão hòa: k 1 n  k 1 n  n  n  k 1 n  0  ,15 * X  X  Y,Z  Y,Z CO H O  Y,Z  Y,Z   2 2 Trang 77 Theo đáp án ta có k  0 hoặc 1. Y ,Z + Với k 1 không thỏa mãn. Y,Z + Với k  0  n  0,15  C
 6  Y, Z ở thể lỏng nên Y là C Y,Z Y,Z Y,Z 5H12 Câu 77. Chọn B. m  1  43,5n Ta có: AgCl n  n  1,15mol  n   0,075mol AgCl HCl Ag 108 n    n  2n 2 BT:e BTDT  Cl H Fe  n        n 3n 0,15 mol n  0, 25 mol 2 3 Ag NO Fe Fe 3 n  n  n BT:N NO NO HNO 2 3  n   0,06 mol FeNO3 2 2 56  n  232n  m 180n  25, 44 Fe Fe  n  0,04mol 3O4 X Fe NO  3  Ta có hệ: 2 Fe     %n  20%. Fe BT:Fe   n  3n  n      n  n 0, 34 n 0,1mol   2 3  Fe Fe   Fe3O Fe Fe O Fe NO 4 3 4  3 2 Câu 78. Chọn C.
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: BTKL n  n
 0,5 mol m  30,05 g H O COOH X   2 CO : x mol x  t  0,925 x  0,85 2    Đặt BT:O
H O : y mol   2x  y  2,575  y  0,875 2    BTKL N : z mol 
44x 18y  28z  55, 25 z  0, 075   2 Glu : a mol a  b  2n  0,15   N a 0,1 2    Đặt 4 BT:C Glu:b mol   0  ,5a  0,5b  n  n  0
 ,025  b  0,05  n  CO H O 2 2 3    C H O : c mol  a  2b  c  0, 5 c  0, 3 n 2n 2  
 Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol %m = 30,62%. Câu 79. Chọn C.
Ta có: neste đơn + neste 2 chức = 0,08 mol và n2 este đơn + 2neste 2 chức = n = 0,11 mol NaOH  n  este đơn
0, 05mom; n este 2 chức = 0,03 mol. Ta có n  n  0,11 mol  M  49,8  C H OH 0,08 và C ancol NaOH ancol 2 5   3H7OH (0,03)
Nhận thấy nste đơn > n
nên este đơn chức không được tạo từ C H OH  este đơn chức có dạng C H OH 3 7 3 7 RCOOC2H5 (0,05 mol).
Theo đề bài M  M nên Y có dạng R'(COOC Y Z
2H5)2 và Z có dạng R’(COOC3H7)2.
Từ số mol các ancol suy ra: R’(COO2H5)2: 0,015 mol và R’(COOC3H7): 0,015 mol
Xét phản ứng đốt E với O2 (0,58 mol)  CO2 (a mol) + H2O (b mol)
BT O  0, 05.2  0, 03.4  0, 58.2  2a  b và n  n
 neste 2 chức  a - b = 0,03 CO H O 2 2
Giải hệ trên được a = 0,47 và b = 0,44.
Giả sử gốc R có n nguyên tử C; gốc R' có m nguyên tử C.
BTC  0,05.(n + 3) + 0,015.(m + 6) + 0,015.(m + 8) = 0,47
 5n + 3m = 11 n = 1; m = 2 thỏa mãn.
Vậy Y là C2H4(COOC2H5)2 có %mY bằng xấp xỉ 26%. Câu 80. Chọn B.
Phương trình: CH COOH  CH CH CH CH CH OH CH COOCH CH CH CH CH  H O 3 3  3 2 2 3 2 2  3 3 2
Isoamyl axetat (mùi chuối chín)
Phản này là phản ứng este hóa. Trang 78
Hỗn hợp chất lỏng thu được có sự phân tách lớp do este ít tan và nổi lên trên.
H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và làm tăng hiệu suất phản ứng.
Dùng nước lạnh hoặc dung dịch NaCl bão hòa với mục đích tạo sự phân tách lớp chất lỏng. Các ý trên đều đúng.
--------------------------HẾT------------------------ Trang 79