Top 88 câu trắc nghiệm - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam

Top 88 câu trắc nghiệm - Thanh toán quốc tế | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. C s h nh th ơ ì ành t giá hối đoái c VND v ngo t hiủa à ại ện nay l : à
a. Ngang gi v á àng
b. Ngang gi s mua á ức
c. So sánh s mua i nức đố ội c VND v s mua i ngoủa à ức đố ại c ngoủa ại t
d. Do Nhà nước Việt Nam quy định
2. Phương pháp yết giá ngoại tệ VN là:
a. Phương ph p giá án tiếp
b. Phương pháp tr ực tiếp
3. Đồng tin nào là đồng tin yết giá ê tr n th trường
a. JPG
b. GBP
c. CHF
d. FRF
e. USD
f. DEM
g. SDR
h. VND
i. ECU
4. Ti London, Ng n h c ng b tâ àng ô giá ă GBP/Tokyo t ng t 140,50 l ên 150,60 l : à
a. Đúng
b. Sai
c. V vừa đúng ừa sai
5. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là:
a. Đúng
b. Sai
6. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF l : à
a. Đúng
b. Sai
7. nh Những ân t n o à ảnh h t s biưởng ới ến động ủa c t giá hi đoái:
a. Lạm phát, gim phát
b. Cung c u ngo i hi
c. Tình h nh th hay thi u h c c c n thanh to qu t ì ừa ế ụt ủa án â án ốc ế
d. M nh l ức chê ch giữa lãi suất c hai dủa òng tiền
e. H m là ượng vàng của tin t ng lă ên hay gi i m đ
f. Thu nhập thực t tế ính theo u ng i t ng l n đầ ườ ă ê
g. M nh l ức chê ch lạm phát trong điu kiện:
g1) Kinh t kh k ế ép ín
g2) Kinh t m ế
8. Những loại nào được à coi l ngoi hi ước n ta:
a. Séc do NHVN phát hành bằng ngoại t
b. Hi phi u ghi b D ế ằng US
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
c. Séc ghi bằng VND do công ty A VN ký phát để tr n cho c ng ty B VN ô
d. C ng tr ô ái qu gia ghi b ốc ằng VND
e. L/C ngoi t
f. C phi ế ủau c công ty c ph ần VN ph h h b át àn ằng VND
g. trang s Vàng bạc là đồ ức
9. T giá à s l :
a. Bng giá t giá đin hi
b. Cao h n tơ giá điện hi
c. Thấp h n tơ giá điện hi
10. T giá à à n o l t giá ơ c s :
a. T giá T/T
b. T giá M/T
c. T giá séc
d. T giá m hay đóng cửa
e. T giá Spot
f. T giá F ward or
11. C tơ chế giá hi đoái hiện nay là :
a. T giá định c
b. T giá th ni
12. Chính sách chiết ấu kh do ng n h nâ àng ào tiến h h : àn
a. NHNN
b. NHTM
13. Chính sách chi khết u cao có t dác ụng đến :
a. T giá đ hi oái gim xu ống
b. T giá đ hi oái t ng lă ên
c. Khuy n kh u t n ngoế ích đầ ư ước ài
d. l Chống ạm phát
14. Phá giá tin t c ó tác động đế n :
a. Đẩy mạnh xuất khu h àng hoá
b. Gim đầ ư àu t v o trong nước
c. Khuy n kh du lế ích ch ước ra n ngoài
d. T giá đ hi oái tr nên n định h n ơ
e. C ló ợi cho nhà àng á NK h ho nước á ph giá
15. T giá đ hi oái USD/VND c xu hó ướng ă t ng lên, ai l i c là ngườ ó ợi :
a. Người XK h àng hoá
b. Người NK h àng hoá
c. Người đầu t nư ước ngoài v ào VN
d. du l Khách ịch ngoài quốc vào VN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
16. N ng giâ á tin t c t ó ác động đến :
a. Đẩy mạnh XK hàng á ước ho ra n ngoài
b. Thúc đẩy XK v n ra n ước ngo i à
c. NK hàng hoá vào trong nước tăng lên
d. ng l kh Tă ượng ách ịch du l v trong nào ước
17. Qua c mác ặt biu hiện nào thì bi s mua cết được ức ủa tin t bi ến động :
a. Lãi suất cho vay t ng lă ên hay gi m xu ống
b. Ch s lạm phát
c. Giá àng v
d. Giá ngoại hi
e. Giá c chứng á kho n tr n thê trường ũng ă c t ng hay gi m
18. Loi cán cân thanh toán quốc t nế à ảnh ưởng đếno h s biến động của t giá hi
đoái :
a. Cán c n thanh to quâ án ốc tế tại một thời đi m nh ất định
b. C n c n thanh to quá â án c t t mế ại ột thời k nh ất định
19. Những ạng h mục nào thuc v h m ạng ục thường xuyên thuc c n c n thanh to á â án
quốc t : ế
a. Xuất nhập dch v
b. nh Xuất ập vốn
c. Chuy n ti n
d. XNK h àng hoá
e. Viện tr của chính ph
20. Cán c n TTQT d â ư thừa s t ác động đế n t giá hối đoái :
a. Tăng lên
b. Gim xu ng
21. Nhà ước n thường ụng ng í à s d nh ch nh sách v biện ph náp ào để đi u ch nh s
thiếu h c c n cụt ủa á ân thanh to quán ốc t : ế
a. Chính sách chi kh u cao ết
b. Chính sách hi đoái
c. Vay n n ngo i ước à
d. B án r kho n ngo chứng á ại hi
e. Thu hi vốn ĐTNN
f. Phá giá tin t
g. v Xuất àng
h. Phá sn
i. N ng giâ á tin t
22. Người ký phát hi phi u th ng mế ươ ại là :
a. Người nhập kh àng áu h ho
b. Ngân h àng
c. Người XK h àng hoá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
23. Người tr tin hi phi u th ng mế ươ i trong phươ ứcng th nh thu l à :
a. Người XK h àng hoá
b. Người NK h àng hoá
c. Người phát hành L/C
d. n h nh n Ngâ àng à ước
24. Người hưởng lợi hi phiếu thương mi là :
a. Người XK h àng hoá
b. Người NK h àng hoá
c. Một người th 3 do người h lưởng ợi chuy n nh ượng
25. Người tr tin hối phi u th ng mế ươ ại trong ph ng th tươ ức ín dụng chứng t là :
a. Người XK h àng hoá
b. Người NK h àng hoá
c. Ngâ àngn h phát hành L/C
d. n h Ngâ àng thông báo
e. Ngân h xàng ác nh ận
26. Khi ta nhận được một ối h phi u i tiế đò ền của thươgn nh n Ph , tr n hâ áp ê ối phiếu đó
kh ng in tiô ê đề «u Hối Phi u ế » hỏi ta c quyó ền t i thanh to kh ? ch án ông
a. C ó
b. ng Khô
27. M ột thương nh n Anh qu kâ ốc ý ph hát i phi u i ti n mế đò t thương nh n H â ồng
Kông, tr n hê ối phi u cso ghi l do c viế í ủa ệc đòi tin. Hi thương nhân H Kng ông
c quyó n t chi thanh to hán ối phi u khế ông ?
a. C ó
b. ng Khô
28. C ó th to lập hi phi u b : ế ằng
a. Chứng thư
b. Ghi v o b ng cà ă assette
c. Ghi vào đĩa t
d. Ghi v o b ng video à ă
29. Hình m hẫu i phi u trong TTQT nế ước ta ph i do NHNN in s n v à nhượng lại
cho c n vác đơ XNK l : à
a. N n l ê àm
b. Không n n lê àm
30. Hình m hẫu i phi u th ong mế ư ại c quyó ết định đế n t h phín áp lý c hủa i phi u hay ế
kh ? ông
a. C ó
b. ng Khô
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
31. Hối phi u c ế ó th :
a. Viết tay
b. In s n
c. Đánh máy
d. Viết b bằng út chì
32. Hối phi u lế à một lệnh đò i tin :
a. C ió đ u kin
b. V iô đ u kiện
33. Trong tr h c s kh nhau giường ợp ó ác ữa s tin ghi bằng à s v s tin ghi b ằng
ch trên hi phi u th ng mế ươ ại thì :
a. Thanh to s án tin nh h n, n ơ ếu hi phi u nhế thu phi u tr n ế ơ
b. T chi thanh to n ná ếu là hối phi u t dế ín ụng chứng t
c. Tr lại người ký phát hi phi u ế
34. C ó th ghi lãi b n c sê nh tin c hủa i phi u c kế ó hạn :
a. C ó
b. ng Khô
35. Chấp nhận hi phi u l : ế à
a. Chấp nhn vô điều kiện
b. Chp nhận c ió đ u kiện
36. C ó th t chối tr tin hi phi u th ng mế ươ ại từng phần hay kh : ông
a. C ó th
b. Không th
37. Người ký phát hi phi u c ế ó th ý k hậu miễn truy i : đò
a. C ó
b. ng Khô
38. Hối phi u D/A v hế à i phi u D/P l : ế à
a. Giống nhau
b. Khác nhau
39. Những hi phi u n o c ế à ó th chuyển nhượng ằng b th ục ý t k h : ậu
a. Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
b. Hi phi u ế đích danh (Name bill of exchange)
c. H i phi u v danh (Bill ế ô of exchange to b er) ear
40. Theo ULB n m 1930 ă , có th chấp nhận h i phi u b ế ằng văn thư riêng biệt hay
kh ng? ô
a. Không
b. C ó
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
41. Ai là người ký phát séc thương mại quốc t : ế
a. Người xuất khu hang ho á
b. Người nhập khu hang ho á
42. C ó th ý k phát éc s khi:
a. Trên tài kho n h ết tin
b. Được hưởng ụng tín d thu chi
43. Séc ra i t nđờ chức ă àng l m ph ng tiươ n l u thong c ư ủa tiền t
a. Đồng ý
b. Không đồng ý
44. Séc ra i t nđờ chức ăng:
a. Phương tiện thanh to c án ủa tiền t
b. Phương tin c ất tr c ủa tin t
45. Loi s n c quy éc ào ó định thời hạn hi l : ệu ực
a. Séc ngân hang
b. Séc thương mại
46. Dùng phương thc nà đểo thu tiến c sủa éc:
a. Chuy n ti n
b. Ghi s
c. Nh thu
d. d Tín ụng chứng t
47. Ai là người ký phát k phiếu th ng mươ ại:
a. Người xuất khu hang ho á
b. Người nhập khu hang ho á
c. Ngân hang ph h h L/C át àn
48. N u lế à người xuất kh , anh / chẩu chọn ph ng tiươ n thanh to n ná ào có lợi hơn:
a. Chuyển tiền bằng điện (T/T)
b. Chuy n ti n bằng thư (M/T)
49. Thi hạn hi lệu ực c hủa i phi u tr ế tin ngay l : à
a. 180 ngày k t y k ngà ý phát hối phi u ế
b. 360 ng y k tà ngày ký phát hi phi u ế
c. Do các b n tho thu ê ận
50. Trong iđ u kiện ngày nay, các đồng tin nào được t do chuyển đổi :
a. USD
b. CHF
c. GBP
d. DEM
e. JPY
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
f. FRF
51. Là người xut kh u, ta n n ch ê ọn loại tin n o ? à
a. Ngoại tệ tự do chuyển đổi
b. Ngo t mại ạnh
c. Ngoại t chuy n nh ượng
d. Ngo ại t ing Clear
52. Khi k h kh , ta n n chý ợp đồng xuất ẩu ê ọn tiền t n o l à àm tin tính to n trong há ợp
đồng ?
a. ee er Fr conv tible currency
b. Eurodollar
c. SDR
d. Ngo ại t ang l đ ê án gi
e. Ngoại t s xuống giá
53. C ó th đảm b hảo i đoái d v hựa ào àm lượng vàng ủa c tin t trong th ời gian ngày
nay
a. C ó th
b. Không th
54. Trong iđ ều kiện d đoán đồng tin thanh to trong hán ợp đồng XK c chi h ó ều ướng
gim gi v o thá à ời đim thu tiền v i xu kh u th ngườ ất ường ụng áp d các bin ph áp
gì ?
a. Đưa đi đảmu khon b ngoảo ại hối v h lào ợp đồng úc ý k h ợp đồng
b. Ký h bợp đồng án ngoi t đó trên th trường hi đoái giao sau
c. K h nhý ợp đồng ập khu thanh to bán ằng đồng tin đó vào thời đim thu
được ti n v
d. ng n Khô ên áp d gụng ì c
55. Khi c p t d ín ụng ứng ước tr cho ng i xu kh u (t d kh u), ngườ ất ín ụng xuất ười nh ập
khu c n n yó ê ê u c u ng i xu kh u giườ ất m giá xuất kh u kh ông ?
a. C n n ó ê
b. Không n ên
c. Đề ngh tr lãi vay ri êng
56. C iác đ u kin c s giao h n o c ơ àng à ó th ụng áp d trong thanh to n tr á tin ngay
khi người xuất kh u ho àn thành nghĩa v giao h kh àng ông tr n ph ng tiê ươ ện vận
tải :
a. FOB
b. C IF
c. EXW
d. FAS
e. D AF
57. Khi y u c u ng n h chuyê â àng ển tin thanh to n má ột ối h phi u nh thu c kh ế ủa ách
hàng ước n ngoài, ng nhười ập kh ườngu VN th phi xu h cất trìn ác chứng à t n o ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
a. Thư yê u c u chuy n ti n
b. xu Hợp đồng ất kh u
c. Giy phép kinh doanh xuất nhập khu tr ực tiếp
d. H n ợp đồng ội bán hàng nhạp
e. Giấy phép ập nh kh u (n u c ế ó)
f. B chứng t gửi bán hàng nhập khu
58. Trong gửi hàng thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngưòi xuất kh u c u ó thác cho
ngân h khàng ống chế chứng t gửi hàn đối với người nh kh hay kh ? ập ẩu ông
a. C ó
b. ng Khô
59. Bill of lading trong bộ chứng t thanh to n nhá à thu D/A v D/P là loi nào:
a. B/L đích danh
b. B/L theo l ệnh
60. Người viết đơn yêu c u ng ân hang phát hành L/C l : à
a. Người xuất khu hang ho á
b. Người nhập khu hang ho á
c. Ngân hang đại diện cho người xuất khu
61. Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C:
a. C ng ty th ng mô ươ ại
b. C ng ty tô ài chính
c. Ngân hang th ng mươ i
d. B t ài chính
62. Ngân hang ph h nh tr át à tin cho người hưởng lợi L/C vi điều kiện là:
a. ch B ứng t gửi hang phù hợp với h ợp đồng
b. B chứng t gửi hang ph h vù ợp ới L/C
c. Hàng hoá nhận tại c n phng đế ù hợp với L/C
63. UCP số 500, 1993, ICC là một thong l ế quốc t mang t h ch phín ất áp lý:
a. Tu ý
b. bu Bắt c
c. Vừa tu ý v bừa ắt buộc
64. N n lê ựa chọn c h ghi s ác tin trong L/C th n o l t i vế à à ốt nhất đố ới người xuất
khu hang rời như than, qu : ặng
a. Thanh to mán t s tin v o kho à ảng
b.
Thanh to n má ột s tin A với
+
-
X%
c. Thanh to n má t s tin không qu lá à
65. Theo UCP 500, một L/C kh ng ghi rô õ loi thì nó thuộc loi nào:
a. Revocable
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
b. Irrevocable
66. Thời h hiạn ệu lực c L/C tủa được ính k t :
a. Ngày giao hang quy trong L/C định
b. Ngày phát hành L/C
c. Ngày xuất h ch t ctrìn ứng ủa người xuất kh u
67. Trong buôn bán thong qua trung gian, loại L/C n o thà ường được s dụng:
a. Revolving L/C
b. Back to back L/C
c. Red Clause L/C
d. ansferable L/C Tr
68. Theo UCP 500, một thư ụng tín d ghi “chúng t i sô ẵn s thanh to n c hàng á ác ối phi u ế
c bủa người án ký phát đòi ti n ng ười xin m L/C” là:
a. Đúng
b. Sai
69. C n ph i quy định trên L/C loại n iào đ u kho d p ty documents ản “Thir ar are
acceptable”
a. Revolving L/C
b. Back to back L/C
c. Red clause L/C
d. ansferable L/C Tr
70. Đối với B/L R ived, ng y ph h nh B/L c coi lece à át à ó được à ngày giao hang hay
kh ng? ô
a. C ó
b. ng Khô
71. Đối với B/L “Shipped on bo d”, ngàar y ph h h c coi lát àn ó được à ngày giao hang
kh ng? ô
a. C ó
b. ng Khô
72. Theo UCP 500, ng n hang phâ át hành ch p nh n B/L nào?
a. Ocean B/L
b. Short B/L
c. Shipped on bo d B/L ar
d. ay bill n Seaw ếu L/C quy định
73. Người nhp kh ứng ướcu tr tin cho người xu t kh u th ường ê y u c u ngân hang
ph h nh loát à i L/C nào:
a. Stand-by L/C
b. Reciprocal L/C
c. Red clause L/C
d. Anticipat y L/C or
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
e. Back to back L/C
74. Những phươ ứcng th thanh to n ná à ào m việc thanh to kh ng d v t án ô ựa ào chứng
gửi hang:
a. Remittance
b. Open account
c. Clean collection
d. Lette r of guarantee
e. Auth ity to puror chase
f. Document y credits ar
75. Trong ph ng th thanh to n t n dươ ức á í ng ch t , ng n hang th yứng â ường ê u c u
người xuất khu lập B/L theo l c ai? ệnh ủa
a. Của người gi hang
b. ng Của ưi y u c u mê L/C
c. C n hang thong bủa ngâ áo
d. C n hang ph h ủa ngâ át ành
76. Khi k h t n d qu t , ngý ợp đồng í ng ốc ế ười ta thường ụng s d tiền vay:
a. Thời hn t d chung ín ụng
b. Thời h t d trung b ạn ín ụng ình
77. Khi đi vay, con nợ thường chọn c h c p ph v ho n tr t n dác át à à í ụng nào?
a. Bình qu n â
b. Lu tiến
c. Gi m d n
78. Loi lãi suất nào ảnh h n gi c c phiưởng đế á ế êu tr n th trường chứng á kho n qu c
tế?
a. LIBID
b. LIB OR
79. Phí suất và lãi t n d lí ụng à:
a. Giống nhau
b. KHác nhau
80. Những quy t dắc được ùng để đi u ch nh ph ng th thanh to n nhươ ức á thu:
a. UCP 500, 1993, I CC
b. URC 522, 1995, ICC
c. URR 522, 1995, ICC
81. Những loại nà đượco coi là chứng t trong phươ ứcng th thanh to n nh thu hiá ện
hành tr n th gi ê ế i:
a. Invoice
b. B/L
c. SWB
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
d. B AW
e. ece Trust r ipt
f. Insurance policy
g. Contract
h. Letter of guaranty
i. Auth ity to purchase or
j. Cheque
82. Ai phải chp nhận tr tin hi phi u trế tin sau:
1. Trong phướng thức Document y Credits ar
a. Ngân hang thong b áo
b. Người xin m L/C
c. Ngân hang ph h h L/C át àn
d. i h l Ngườ ưởng i
2. Trong ph ng th Collection: ươ ức
a. es Ngân hang Pr enting
b. Ngân hang Collecting
c. Người nhập khu
d. i xu kh u Ngườ ất
83. M khi c iột ó những đ u kho n quy trong C 522, 1995, ICC tr định UR ái với luật
nước Việt Nam thì anh / ch là ười ụng ng xuất kh u áp d phương thức Collection
s p d á ụng:
a. URC 522, 1995, ICC
b. Theo luật Việt Nam với điều kin:
1. Ghi r i õ đ u kho n tho thuận khác vào ch th nh thu
2. ng ghi g Khô ì c
84. Phương th thanh to n Open Account thức á ường được áp d trong nhụng ững trường
h nợp ào?
a. Thanh to n hang xu khá ất u thong thường
b. Thanh to n h hang i hang á ợp đồng đổ
c. Người nhập kh ủa â đảmu có L/C c ng n hang bảo thanh toán
85. Trong những trường hợp n o, ho n th ng mà á đơ ươ i không t n ng i xin mđứng ê ườ
L/C?
a. Irrevocable L/C
b. Back to back L/C
c. Transferable L/C
d. Reciprocal L/C
86. Trong ph ng th thanh to n Document y Credits, ngươ ức á ar ười hưởng lợi L/C ký
ph hát ối phi u ế đòi tin ai?
a. Người nhập khu
b. Ngân hang thong b áo
c. Ngân hang xác nh ận
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
d. hang ph h h L/C Ngân át àn
87. N u anh / ch l i vay ngế à người đ ắn hạn, ng n hang th ng mâ ươ ại đề ngh thanh to án
hang nh khập ẩu thì c c n ph ó i:
a. M n hang nột ngâ ước xuất kh u bảo lãnh
b. Thế ch p tài s n
c. ch Thế p lô hang nhập khu
d. Tín chấp
ĐÁP ÁN CH MANG TÍNH CHẤT THAM KH O
C u â
Đáp án
C u â
Đáp án
C u â
Đáp án
1
C
30
B
59
B
2
A
31
A,B,C
60
B
3
B,E,G,I
32
B
61
C
4
A
33
B
62
B
5
B
34
B
63
A
6
A
35
A
64
C
7
A,B,C,D,F,G2
36
B
65
B
8
A,B,D
37
B
66
B
9
C
38
B
67
C
10
A
39
A
68
B,D
11
B
40
A
69
B
12
A
41
B
70
B
13
A,D
42
B
71
A
14
A
43
A
72
A,C,D,F
15
A,C,D,E
44
A
73
C,D
16
B,C
45
B
74
A,B,C,D
17
A,C,D,E
46
A
75
D
18
A
47
B
76
B
19
A,C,D,E
48
A
77
B
20
B
49
B
78
A
21
A,C,D,E,F,G,H
50
79
B
22
C
51
A,B
80
B
23
B
52
A,D
81
A,B,C,D,E,F,K
24
A,C
53
B
82
A3,B3
25
C,E
54
A,B,C
83
B1
26
A
55
A1,B1
84
B,C
27
B
56
C,D,E
85
B,C
28
A
57
A,B,C,E,F
86
C,D
29
B
58
B
87
B,C,D
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
cuu duong than cong . com
| 1/12

Preview text:

1. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoạ t i ệ hiện nay là: a. Ngang giá và ng b. Ngang giá sứ m c ua c. So sánh sứ c mua i
đố nội của VND và sứ mua c
đối ngoại của ngoại tệ
d. Do Nhà nước Việt Nam quy định
2. Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:
a. Phương pháp gián tiếp b. Phương pháp trự c tiếp 3. Đồ
ng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường a. JPG b. GBP c. CHF d. FRF e. USD f. DEM g. SDR h. VND i. ECU 4. Tại London, Ngân hà c
ng ông bố tỷ giá GBP/Tokyo tăng từ 140,50 lên 150,60 là: a. Đúng b. Sai c. Vừa v đúng ừa sai
5. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là: a. Đúng b. Sai
6. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là: a. Đúng b. Sai
7. Những nhân tố nào ảnh hưởng tớ s i bi
ự ến động của tỷ giá hối đoái: a. Lạm phát, giảm phát cuu duong than cong . com b. Cung cầu ngoại hối c. Tình hình thừ
a hay thiếu hụt của cá c n ân thanh toá qu n ốc tế
d. Mức chênh lệch giữa lãi suất của hai dòng tiền
e. Hàm lượng vàng của tiền tăng lên hay giảm đi
f. Thu nhập thực tế tính theo đầu ngư i ờ tăng lên
g. Mức chênh lệch lạm phát trong điều kiện: g1) Kinh tế khé k p ín g2) Kinh tế mở
8. Những loại nào được coi là ngoại hối ở nước ta:
a. Séc do NHVN phát hành bằng ngoại tệ
b. Hối phiếu ghi bằng U D S CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
c. Séc ghi bằng VND do công ty A VN ký phát để trả nợ cho công ty B VN
d. Công trái quốc gia ghi bằng VN D e. L/C ngoại tệ
f. Cổ phiếu của công ty cổ phần VN phát hà h b n ằng VN D
g. Vàng bạc là đồ trang sứ c 9. Tỷ giá sẽ là :
a. Bằng giá tỷ giá điện hối
b. Cao hơn tỷ giá điện hối
c. Thấp hơn tỷ giá điện hối
10. Tỷ giá nào là tỷ giá cơ sở : a. Tỷ giá T/T b. Tỷ giá M/T c. Tỷ giá séc
d. Tỷ giá mở hay đóng cửa e. Tỷ giá Spot f. Tỷ giá Forward
11. Cơ chế tỷ giá hối đoái hiện nay là : a. Tỷ giá cố định b. Tỷ giá thả nổi
12. Chính sách chiết khấu do ngân hàng nào tiến hành : a. NHNN b. NHTM
13. Chính sách chiế tkhấu cao có tá d c ụng đến : a. Tỷ giá hối đ oái giảm xu ống
b. Tỷ giá hối đoái tăng lên
c. Khuyến khích đầu tư n n ước goài d. Chống lạm phát
14. Phá giá tiền tệ có tác động đến : cuu duong than cong . com
a. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá
b. Giảm đầu tư vào trong nước
c. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài d. Tỷ giá hối đ
oái trở nên ổn định hơn
e. Có lợi cho nhà NK hàng hoá ở nước phá giá 15. Tỷ giá hối đ
oái USD/VND có xu hướng tăng lên, ai là ngư i c ờ ó lợi : a. Người XK hàng hoá b. Người NK hàng hoá c. Người đầu t ư nước ngoài vào V N d. Kh du ách lịch ngoài quốc vào VN CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 16. Nâng giá tiền tệ c t ó ác động đến :
a. Đẩy mạnh XK hàng hoá ra nước ngoài
b. Thúc đẩy XK vốn ra nước ngoài
c. NK hàng hoá vào trong nước tăng lên
d. Tăng lượng khách du lịch và o trong nước 17. Qua cá
c mặt biểu hiện nào thì biết s được ứ
c mua của tiền tệ biến động :
a. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuố ng b. Chỉ số lạm phát c. Giá àng v d. Giá ngoại hối
e. Giá cả chứng khoán trên thị trường ũn c g tăng hay giảm
18. Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái : a. Cán cân thanh toá qu n
ốc tế tại một thời điểm nhất định b. Cán cân thanh toá qu n ốc tế tạ m i ột thời k nh ỳ ất định
19. Những hạng mục nào thuộc về hạng mục thường xuyên thuộc cán cân thanh toá n quốc tế : a. Xuất nhập dịch vụ b. Xuất nhập vốn c. Chuyển tiền d. XNK hàng hoá
e. Viện trợ của chính phủ 20. Cán cân TTQT d
ư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái : a. Tăng lên b. Giảm xuống
21. Nhà nước thường sử dụng những c í h nh sách à v biện phá
p nào để điều chỉnh sự
thiếu hụt của cán cân thanh toá qu n ốc tế :
a. Chính sách chiết khấu cao cuu duong than cong . com b. Chính sách hối đoái c. Vay nợ n ngo ước ài
d. Bán rẻ chứng khoán ngoại hối e. Thu hồi vốn ĐTNN f. Phá giá tiền tệ g. Xuất vàng h. Phá sản i. Nâng giá tiền tệ
22. Người ký phát hối phiếu thư n ơ g mại là :
a. Người nhập khẩu hàng hoá b. Ngân hàng c. Người XK hàng hoá CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
23. Người trả tiền hối phiếu thư ng m ơ
ại trong phương thức nhờ thu là : a. Người XK hàng hoá b. Người NK hàng hoá c. Người phát hành L/C d. Ngân hàng nhà nước
24. Người hưởng lợi hối phiếu thương mại là : a. Người XK hàng hoá b. Người NK hàng hoá
c. Một người thứ 3 do người hưở l ng ợi chuyển nhượng
25. Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phư ng th ơ ứ t
c ín dụng chứng từ là : a. Người XK hàng hoá b. Người NK hàng hoá
c. Ngân hàng phát hành L/C d. Ngân hàng thông báo e. Ngân hàng xác nhận
26. Khi ta nhận được một hối phiếu i
đò tiền của thươgn nhân Phá , t p rên hối phiếu đó
không in tiêu đề « Hối Phiếu » hỏi ta c quy ó ền từ chối thanh toá kh n ôn ? g a. C ó b. Không
27. Một thương nhân Anh quốc ký phá thối phiếu đòi tiền một thương nhân H ồng
Kông, trên hối phiếu cso ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồ K ng ông
có quyền từ chối thanh toá h n ối phiếu không ? a. C ó b. Không
28. Có thể tạo lập hối phiếu bằng : a. Chứng thư b. Ghi vào băng cassette c. Ghi vào đĩa từ cuu duong than cong . com d. Ghi vào băng video 29. Hình mẫ h
u ối phiếu trong TTQT ở nước ta phải do NHNN in sẵn và nhượng lại cho các đơn vị XNK là : a. Nên làm b. Không nên làm 30. Hình mẫ h u ối phiếu th ong ư
mại có quyết định đến tính pháp lý của hối phiếu hay khôn g ? a. C ó b. Không CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt 31. Hối phiếu có thể : a. Viết tay b. In sẵn c. Đánh máy d. Viết bằng bút chì
32. Hối phiếu là một lệnh đòi tiền : a. Có điều kiện b. Vô điều kiện 33. Trong trường hợ c p ó s kh ự á nhau gi c
ữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng
chữ trên hối phiếu thư ng m ơ ại thì : a. Thanh toá s
n ố tiền nhỏ hơn, nếu hối phiếu nhờ thu phiếu trơn
b. Từ chối thanh toán nếu là hối phiếu tí d n ụng chứng ừ t
c. Trả lại người ký phát hối phiếu
34. Có thể ghi lãi bên cạ s
nh ố tiền của hối phiếu có kỳ hạn : a. C ó b. Không
35. Chấp nhận hối phiếu là :
a. Chấp nhận vô điều kiện b. Chấp nhận có i đ ều kiện
36. Có thể từ chối trả tiền hối phiếu thư n
ơ g mại từng phần hay khôn : g a. Có thể b. Không thể
37. Người ký phát hối phiếu có thể ký hậu miễn truy đòi : a. C ó b. Không
38. Hối phiếu D/A và hối phiếu D/P là : a. Giống nhau cuu duong than cong . com b. Khác nhau
39. Những hối phiếu nào có thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậ : u
a. Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
b. Hối phiếu đích danh (Name bill of exchange)
c. Hối phiếu vô danh (Bill of exchange to bea er) r
40. Theo ULB năm 1930, có thể chấp nhận hối phiếu bằng văn thư riêng biệt hay không? a. Không b. C ó CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
41. Ai là người ký phát séc thương mại quốc tế:
a. Người xuất khẩu hang hoá
b. Người nhập khẩu hang hoá
42. Có thể ký phát séc khi:
a. Trên tài khoản hết tiền
b. Được hưởng tín dụng thấu chi
43. Séc ra đời từ chứ n c ă à
ng l m phương tiện lưu thong của tiền tệ a. Đồng ý b. Không đồng ý
44. Séc ra đời từ chứ n c ăng:
a. Phương tiện thanh toá c n ủa tiền tệ
b. Phương tiện cất trữ của tiền tệ 45. Loại sé n
c ào có quy định thời hạn hiệ l u ự : c a. Séc ngân hang b. Séc thương mại
46. Dùng phương thức nào để thu tiến của séc: a. Chuyển tiền b. Ghi sổ c. Nhờ thu d. Tí d n ụng chứng ừ t
47. Ai là người ký phát kỳ phiếu thư ng m ơ ại:
a. Người xuất khẩu hang hoá
b. Người nhập khẩu hang hoá c. Ngân hang phát hà h n L/C
48. Nếu là người xuất khẩ , anh / ch u
ị chọn phương tiện thanh toán nào có lợi hơn:
a. Chuyển tiền bằng điện (T/T)
b. Chuyển tiền bằng thư (M/T) cuu duong than cong . com 49. Thời hạn hiệ
u lực của hối phiếu trả tiền ngay là :
a. 180 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
b. 360 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu c. Do các bên thoả thuậ n
50. Trong điều kiện ngày nay, các đồng tiền nào được ự t do chuyển đổi : a. USD b. CHF c. GBP d. DEM e. JPY CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt f. FRF
51. Là người xuất khẩu, ta nên chọn loại tiền nào ?
a. Ngoại tệ tự do chuyển đổi b. Ngoạ t i ệ mạnh
c. Ngoại tệ chuyển nhượng d. Ngoại tệ Clearing 52. Khi k h
ý ợp đồng xuất khẩ , t
u a nên chọn tiền tệ nào làm tiền tính toán trong hợp đồng ? a. Free e conv rtible currency b. Eurodollar c. SDR
d. Ngoại tệ đang lên giá
e. Ngoại tệ sẽ xuống giá 53. Có thể đảm bả o hối đoái dự v
a ào hàm lượng vàng của tiền tệ trong thời gian ngày nay a. Có thể b. Không thể
54. Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toá tro n
ng hợp đồng XK có chiề h u ướng
giảm giá vào thời điểm thu tiền về người xuất khẩu thường áp dụng các biện phá p gì ?
a. Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồ l ng úc ký hợp đồng b. Ký hợp b
đồng án ngoại tệ đó trên thị trường hối đoái giao sau c. K ý hợp nh đồng ập khẩu thanh toá b
n ằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được tiền ề v d. Không nên áp d g ụng ì cả 55. Khi cấp tí d
n ụng ứng trước cho ngư i ờ xuất khẩu (tí d
n ụng xuất khẩu), người nhậ p
khẩu có nên yêu cầu người xuất khẩu giảm giá xuất khẩu không ? a. Có nên b. Không nên cuu duong than cong . com
c. Đề nghị trả lãi vay riêng
56. Các điều kiện cơ sở giao hàng nào c
ó thể áp dụng trong thanh toán trả tiền ngay
khi người xuất khẩu hoàn thành nghĩa v giao ụ hàng không trên phư n ơ g tiện vận tải : a. FOB b. CIF c. EXW d. FAS e. DA F
57. Khi yêu cầu ngân hàng chuyển tiền thanh toán một hối phiếu nhờ thu của kh ách
hàng nước ngoài, người nhập khẩu VN thường phải xuất trình các chứng từ nào ? CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt a. Thư yêu ầ c u chuyển tiền
b. Hợp đồng xuất khẩu
c. Giấy phép kinh doanh xuất nhậ p khẩu trự c tiếp
d. Hợp đồng nội bán hàng nhạp
e. Giấy phép nhập khẩu (nếu có)
f. Bộ chứng từ gửi bán hàng nhập khẩu
58. Trong gửi hàng thanh toán nhờ thu phiếu trơn, ngưòi xuất khẩu c u ó ỷ thác cho
ngân hàng khống chế chứng từ gửi hàn đối với người nhậ kh p ẩ u hay khôn g ? a. C ó b. Không
59. Bill of lading trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu D/A và D/P là loại nào: a. B/L đích danh b. B/L theo lệnh
60. Người viết đơn yêu cầu ngân hang phát hành L/C là:
a. Người xuất khẩu hang hoá
b. Người nhập khẩu hang hoá
c. Ngân hang đại diện cho người xuất khẩu
61. Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C: a. Công ty thư ng m ơ ại b. Công ty tài chính c. Ngân hang thư ng m ơ ại d. Bộ tài chính
62. Ngân hang phát hành trả tiền cho người hưởng lợi L/C với điề u kiện là:
a. Bộ chứng từ gửi hang phù hợp với hợp đồng
b. Bộ chứng từ gửi hang ph h ù ợ p với L/C
c. Hàng hoá nhận tại cảng đến phù hợp với L/C
63. UCP số 500, 1993, ICC là một thong lệ quốc tế mang tính chấ tpháp lý: a. Tuỳ ý cuu duong than cong . com b. Bắt buộc c. Vừa tuỳ ý vừ b a ắt buộc
64. Nên lựa chọn cách ghi số tiền trong L/C thế nào là tốt nhất đối với người xuất
khẩu hang rời như than, quặng: a. Thanh toá n một s ố tiền vào khoảng b. Thanh toán một s ố tiền A với +- X% c. Thanh toán một s ố tiền không quá là
65. Theo UCP 500, một L/C không ghi rõ loại thì nó thuộc loại nào: a. Revocable CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt b. Irrevocable
66. Thời hạn hiệu lực của L/C được tính kể từ:
a. Ngày giao hang quy định trong L/C b. Ngày phát hành L/C c. Ngày xuất trì h ch n t ứng
ừ của người xuất khẩu
67. Trong buôn bán thong qua trung gian, loại L/C nào thường được sử dụng: a. Revolving L/C b. Back to back L/C c. Red Clause L/C d. Transferable L/C
68. Theo UCP 500, một thư tín dụng ghi “chúng tôi sẵn sàng thanh toán cá h c ối phiếu
của người bán ký phát đòi tiền người xin mở L/C” là: a. Đúng b. Sai
69. Cần phải quy định trên L/C loại nào i
đ ều khoản “Third party documents are acceptable” a. Revolving L/C b. Back to back L/C c. Red clause L/C d. Transferable L/C
70. Đối với B/L Received, ngày phát hành B/L có được coi là ngày giao hang hay không? a. C ó b. Không
71. Đối với B/L “Shipped on boa d”, r ngày phá h
t ành có được coi là ngày giao hang không? a. C ó b. Không cuu duong than cong . com
72. Theo UCP 500, ngân hang phát hành chấp nhận B/L nào? a. Ocean B/L b. Short B/L c. Shipped on board B/L d. Sea ay bill w nếu L/C quy định
73. Người nhập khẩu ứng trước tiền cho người xuất khẩu thường ê y u cầu ngân hang phá h t ành loại L/C nào: a. Stand-by L/C b. Reciprocal L/C c. Red clause L/C d. Anticipatory L/C CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt e. Back to back L/C
74. Những phương thức thanh toán nào mà việc thanh toá kh n ông dự v a ào ch t ứng ừ gửi hang: a. Remittance b. Open account c. Clean collection d. Letter of guarantee e. Authority to purchase f. Documentary credits 75. Trong phư n ơ g thứ thanh c toán tín dụng chứ t
ng ừ, ngân hang thường yêu cầu
người xuất khẩu lập B/L theo lệnh của ai? a. Của người gửi hang
b. Của người yêu cầu mở L/C
c. Của ngân hang thong báo
d. Của ngân hang phát hành 76. Khi k h ý ợp đồ t ng ín dụ qu ng
ốc tế, người ta thường sử dụng tiền vay: a. Thời hạn tí d n c ụng hung b. Thời hạn tí n d tr ụng ung bình
77. Khi đi vay, con nợ thường chọn cá h c c
ấp phá tvà hoàn trả tín dụng nào? a. Bình quân b. Luỹ tiến c. Giảm dần
78. Loại lãi suất nào ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu trên thị trường chứng khoán quốc tế? a. LIBID b. LIBO R
79. Phí suất và lãi tín dụ l ng à: cuu duong than cong . com a. Giống nhau b. KHác nhau 80. Những quy tắc d
được ùng để điều chỉnh phương thứ t c hanh toán nhờ thu: a. UCP 500, 1993, IC C b. URC 522, 1995, ICC c. URR 522, 1995, ICC
81. Những loại nào được coi là chứng từ trong phương thức thanh toán nhờ thu hiện hành trên thế giới: a. Invoice b. B/L c. SWB CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt d. A B W e. Trust receipt f. Insurance policy g. Contract h. Letter of guaranty i. Authority to purchase j. Cheque
82. Ai phải chấp nhận trả tiền hối phiếu trả tiền sau:
1. Trong phướng thức Documenta y r Credits a. Ngân hang thong bá o b. Người xin mở L/C c. Ngân hang phát hà h n L/C d. Người hưở l ng ợi 2. Trong phư ng th ơ ứ Co c llection: a. Ngân hang Presenting b. Ngân hang Collecting c. Người nhập khẩu d. Người xuất khẩu
83. Một khi có những điều khoản quy định trong U C 522, 1995, ICC R trái với luật
nước Việt Nam thì anh / chị là người xuất khẩu áp dụng phương thức Collection sẽ áp dụng: a. URC 522, 1995, ICC
b. Theo luật Việt Nam với điều kiện: 1. Ghi rõ điều ả
kho n thoả thuận khác vào chỉ thị nhờ thu 2. Không ghi gì cả 84. Phương thứ t
c hanh toán Open Account thường được áp d tro ụng ng những trường hợ n p ào?
a. Thanh toán hang xuất khẩu thong thường
b. Thanh toán hợp đồng hang đổi hang
c. Người nhập khẩu có L/C của n â
g n hang đảm bảo thanh toán cuu duong than cong . com
85. Trong những trường hợp nào, hoá đơn thư ng m ơ ại không đứ t ng ên ngư i xin ờ mở L/C? a. Irrevocable L/C b. Back to back L/C c. Transferable L/C d. Reciprocal L/C 86. Trong phư n ơ g thứ thanh c
toán Documentary Credits, người hưởng lợi L/C ký phá h
t ối phiếu đòi tiền ai? a. Người nhập khẩu b. Ngân hang thong bá o c. Ngân hang xác nhận CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt d. Ngâ n hang phá thà h n L/C
87. Nếu anh / chị là người đi vay ngắn hạn, ngân hang thư n
ơ g mại đề nghị thanh toá n hang nhậ kh p ẩu thì có cần phải:
a. Một ngân hang nước xuất khẩu bảo lãnh b. Thế c ấ h p tài sản
c. Thế chấp lô hang nhập khẩu d. Tín chấp
ĐÁP ÁN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 30 B 59 B 2 A 31 A,B,C 60 B 3 B,E,G,I 32 B 61 C 4 A 33 B 62 B 5 B 34 B 63 A 6 A 35 A 64 C 7 A,B,C,D,F,G2 36 B 65 B 8 A,B,D 37 B 66 B 9 C 38 B 67 C 10 A 39 A 68 B,D 11 B 40 A 69 B 12 A 41 B 70 B 13 A,D 42 B 71 A 14 A 43 A 72 A,C,D,F 15 A,C,D,E 44 A 73 C,D 16 B,C 45 B 74 A,B,C,D 17 A,C,D,E 46 A 75 D 18 A 47 B 76 B cuu duong than cong . com 19 A,C,D,E 48 A 77 B 20 B 49 B 78 A 21 A,C,D,E,F,G,H 50 79 B 22 C 51 A,B 80 B 23 B 52 A,D 81 A,B,C,D,E,F,K 24 A,C 53 B 82 A3,B3 25 C,E 54 A,B,C 83 B1 26 A 55 A1,B1 84 B,C 27 B 56 C,D,E 85 B,C 28 A 57 A,B,C,E,F 86 C,D 29 B 58 B 87 B,C,D CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt