TOP 9 đề thi đánh giá năng lực môn Toán

Kỳ thi đánh giá năng lực (viết tắt ĐGNL) là kỳ thi do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức, nhằm tuyển sinh vào các trường Đại học trong hệ thống Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Trong năm học 2019 – 2020

TOÁN THUN TÚY THPT.
LOGIC.
X LÝ S LIU.
9 ĐỀ ĐGNL MÔN TOÁN.
2020
NGUYN HOÀNG VIT LUYENTHITRACNGHIEM.VN
0905193688
LƯU HÀNH NỘI B
a
CHUYÊN ĐỀ RÈN LUYN
THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
1
https://www.facebook.com/vietgold
CÁC ĐỀ ÔN LUYN
Câu 41: Tính din tích S ca hình phng gii hn bởi các đường
3
1yx
,
0y
,
0x
,
1x
.
A.
5
4
S
. B.
4
3
S
. C.
3
4
S
. D.
7
4
S
.
Câu 42: Tìm s phc liên hp ca s phc
1 3 2z i i
.
A.
5zi
. B.
5 zi
C.
5 zi
. D.
5zi
.
Câu 43: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
2
x
y
x

có phương trình là
A.
2x
. B.
3.y
C.
2y
. D.
1.x 
Câu 44: Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
AA a
, đáy ABC là tam giác vuông cân ti
A
và
AB a
. Tnh th tích V ca khối lăng tr đ cho.
A.
3
2
a
V
. B.
3
6
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
3
a
V
.
Câu 45: Đạo hàm ca hàm s
lny x x
trên khong
0;
là
A.
1 lnyx

. B.
lnyx
. C.
1y
. D.
1
y
x
.
Câu 46: Mt hp đng
15
cái th đưc đánh s t
1
đn
15
. Rt ngu nhiên ba th, xác sut để
tng ba s ghi trên ba th rt được chia ht cho
3
bng
A.
32
91
. B.
31
91
. C.
11
27
. D.
25
91
.
Câu 47: Mt người gi ngân hàng
100
triệu đồng vi lãi xut
6%
/năm. Bit rng nu không
rút tin khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s đưc nhp vào gốc đề tính lãi
cho năm tip theo. Hi sau ít nht bao nhiêu năm người đó nhận được s tin nhiu
hơn
300
triệu đồng bao gm c gc ln lãi? Gi định trong sut thi gian gi i
sut không đi và người đó không rt tiền ra.
A.
21
năm. B.
18
năm. C.
20
năm. D.
19
năm.
Câu 48: Cho hình chóp
SABC
SA
vuông góc mt phng
ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
.
Bit
2 , , 3SA a AB a BC a
. nh n kính
R
ca mt cu ngoi tip hình chóp đ
cho.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
2
https://www.facebook.com/vietgold
A.
2a
. B.
2a
. C.
a
. D.
2a 2
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z
. Mt phng
Oxy
ct mt cu
S
theo giao tuyn mt đường tròn. Đưng tròn giao tuyn y
có bán kính
r
bng:
A.
5r
. B.
4r
. C.
6r
D.
2r
.
Câu 50: Điu kin ca tham s
m
để phương trình
sin 1 cos 2x m x
vô nghim là
A.
0
2
m
m

. B.
0m
. C.
20m
. D.
2m 
.
Câu 51 đn câu 54 Biu đồ ct dưới đây t doanh s li nhun ca công ty A
trong khong thi gian t năm
1985
đn năm
1990
.
Doanh s bán hàng và li nhun ca công ty A
(t đồng)
0
20
40
60
80
100
120
1985
1986
1987
1988
1989
1990
80
70
50
80
90
100
8
8
5
10
11
12
Doanh số
Lợi nhuận
Câu 51: Trong năm nào lợi nhun ca công ty
A
đạt
10%
doanh s bán hàng trong năm đó?
A.
1985
. B.
1986
. C.
1987
. D.
1988
.
Câu 52: T năm
1986
đn năm
1988
, li nhuận trung bình hàng năm là
A.
6
t. B.
7.5
t. C.
9
t. D.
10
t.
Câu 53: Trong năm nào, doanh số bán hàng tăng với t l cao nht so với năm trước đó?
A.
1986.
B.
1987.
C.
1988.
D.
1989.
Câu 54: Nu li nhun ca ng ty A nh hơn hoặc bng 10% doanh s bán hàng trong năm
đó thì nhà đầu sẽ ct nguồn đầu vào cuối năm. Hỏi trong bao nhiêu năm nhà
đầu tư phi ct nguồn đầu tư?
A. Mt. B. Hai. C. Ba. D. Bn.
Câu 55: S trường t l hc sinh/giáo viên nh hơn 16% tăng bao nhiêu phần trăm trong
năm 1999 so với 1998?
A.
2%.
B.
10%.
C.
12%.
D.
5%.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
3
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 55 đến câu 57: Hai biểu đồ tròn dưới đây mô t t l hc sinh/giáo viên % các
trường trung học đạt t l này trong hai năm 1998 và 1999 tại đt nước A.
Câu 56: Trong năm 1998, bao nhiêu % các trưng trung hc t l hc sinh/giáo viên nh
hơn 23?
A.
25%
. B.
39%
. C.
50%
. D.
60%
.
Câu 57: Phn hình qut biu diễn % các trường trung hc t l hc sinh/giáo viên lớn hơn
27 trong năm 1999 có góc ở tâm là bao nhiêu đ
A.
21,6
. B.
30
. C.
45,7
. D.
56,3
.
Câu 58: Nhà máy
, , , ,A B C D E
cùng sn xut mt loi sn phm. Biểu đồ ới đây so sánh chi
phí sn xut mt đơn vị sn phm và gbán mt đơn vị sn phẩm đó của năm nhà
máy. Nu tt c năm nhà máy đều bán được s ng sn phẩm như nhau, thì nhà
máy nào có li nhun ln nht?
A.
A
. B.
B
. C.
C
D.
E
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
4
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 59: Theo đồ th biu din giá c phiu ca công ty A công ty B nm 2018, giá c phiu
của công ty B vượt qua giá c phiu ca công ty A ti cùng mt thời điềm của năm
2018 nhiu nht là xp x bao nhiêu triệu đồng?
Biểu đồ gca công tay A ng ty B năm 2018 (gc phiu ng ty A đường
gp khúc nét lin và giá c phiu của công ty B là đường gp khc nét đứt).
A.
1,8
triu. B.
2,6
triu. C. 3 triu. D.
3,6
triu.
Câu 60: Theo bng s liệu bên dưới, trong tng s ợng xe đưc bán ti Vit Nam và
Campuchia năm 2018 khong bao nhiêu % xe Camry? S ợng bán ra năm 2018
của ba dòng xe hơi Toyota ở bn quốc gia Đông Nam Á (triệu chic)
A.
24%
. B.
36%
. C.
41%
. D.
59%
.
Câu 61: tám người bạn đi ăn quán và tho thun s chia đều tiền ăn theo hoá đơn chung.
Nhưng bạn An đ để quên tin nhà nên mi bn trong by bn còn li phi tr thêm
25.000 đồng. Hỏi hoá đơn của bữa ăn trị giá bao nhiêu đồng?
A.
1.400.000
. B.
1.200.000
. C.
1.300.000
. D.
1.500.000
.
Câu 62: Trong ging đường 65 sinh viên mc áo trng hoc áo xanh. Bit 25 nam sinh viên
mc áo trng, 23 sinh viên mặc áo xanh đng 28 n sinh viên, hi bao nhiêu
n sinh viên mc áo xanh?
A.
12
. B.
14
. C.
17
. D.
11
Câu 63: Mt tài x lái xe ch khách t TP.HCM tới Vũng Tàu. Theo quy đnh ca hãng xe, các
tài x phi đm bo vn tc trung bình trên c đoạn đường 48km/gi. Tuy nhiên do
nửa đoạn đường đầu xu, bác tài ch chạy được vi vn tc trung bình 40km/gi. Hi
nửa đoạn sau, bác tài phi chy vi vn tốc trung bình bao nhiêu để đm bo yêu
cu v vn tc trung bình ca hãng xe?
A. 60km/gi. B. 52 km/gi. C. 56 km/gi. D. 64 km/gi.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
5
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 64: Nu cùng làm việc thì năm cái máy giống nhau làm ra năm cái chai trong năm pht.
Vi tốc đ làm việc như th hi cần bao nhiêu cái máy đ làm được 300 cái chai trong
mt gi?
A.
25
. B.
30
. C.
20
. D.
60
.
Câu 65: Giá ca mt sn phm trong cửa hàng được tăng thêm
15%
. Sau đó cửa hàng gim
%r
để sn phm tr v giá ban đầu. Vit
r
v dng phân s ti gin:
a
r
b
tính
ab
:
A.
23
. B.
26
. C.
43
. D.
46
.
Câu 66: Mt chic máy tính vit cm t ĐHBK thành mt dãy t: ĐHBKĐHBK…. Hỏi
ký t th 2018 là ký t gì?
A. B. B. Đ. C. H. D. K.
Câu 67: Ngay bui hẹn đầu tiên, thy giáo Toán nói vi các hc sinh trong lp ca mình:
“Không cần xem danh sách, thầy cũng chắc chn ít nht bốn người trong s các em
sinh cùng mt tháng”. Hỏi sĩ số ti thiu trong lớp đó là bao nhiêu?
A. 48. B. 47. C. 36. D. 37.
Câu 68: Trong mt bui sinh hot tp th, tt c sinh viên lp K năng mềm được xp thành
vòng tròn, cách đều nhau đánh số theo chiều kim đng h. S th t ca Khoa 6
đứng đối din bn s th t 14. Hi bao nhiêu sinh viên lp K năng mềm
d sinh hot tp th?
A.
16
. B.
18
. C.
19
. D.
17
.
Câu 69: Để cứu được công chúa Qunh Nga, Thch Sanh cn cht ht tt c đầu ca Chn
tinh. Tuy nhiên khi Thch Sanh chặt được ba đầu ca Chn tinh, mt đầu mi s ngay
lp tc mc lên. Cui cùng, Thạch Sanh đ cứu được công chúa sau khi cht ht tng
cng 16 cái đầu. Hỏi ban đầu Chn tinh có my đầu?
A.
10
. B.
12
. C.
11
. D.
13
.
Câu 70: Cnh sát đ bắt gi bn nghi phm trong mt v trm đồng h, c bn nghi phm
đều bit nhau. Cnh sát bit chc chn trong bn nghi phm tên trm thc s
nhưng họ không th tìm thy được tang vật trên người c bn tên. Sau đây lời khai
ca chúng:
- An: Tôi không trm đồng h.
- i: An nói di.
- Cam: chnh Bưởi là k ăn cắp.
- Dâu: Bưởi là k di trá.
Nu ch mt trong s bn nghi phm nói s tht, vậy ai là người đ ăn cắp chic đồng
h?
A. i. B. An. C. Cam. D. Dâu.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
6
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 41: Mt người mua xe máy vi giá 45 triệu đồng. Bit giá tr khu hao tài sn xe gim
60%
mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị xe còn 5 triệu đồng?
A. 2 năm. B. 2,5 năm. C. 3 năm. D. 3,5 năm.
Câu 42: Bốn người cùng góp tiền mua mt món quà giá
60.000
đồng. Người thứ hai, ba, tư tr
số tiền lần lượt bng
111
;;
234
tng số tiền của ba người còn lại. Khi đó, số tiền
người thứ nht phi tr là:
A.
10.000
đồng. B.
12.000
đồng. C.
13.000
đồng. D.
15.000
đồng.
Câu 43: Phương trình mặt cầu tâm
1; 2;3I
và tip xc với trc
Oy
là:
A.
2 2 2
2 4 6 9 0x y z x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 9 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 4 6 4 0x y z x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 4 0x y z x y z
.
Câu 44: Trong lớp học
10
học sinh gồm
5
nam
5
nữ. bao nhiêu ch chọn mt đi
văn nghệ gồm
6
bạn sao cho số nam và số nữ bng nhau?
A.
100
. B.
225
. C.
150
. D.
81
.
Câu 45: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác sut người bắn trng thứ nht là
0,8
. Xác sut người
thứ hai bắn trng là
0,7
. Xác sut để c hai người cùng bắn trng bia là
A.
0,5
. B.
0,326
. C.
0,6
. D.
0,56
.
Câu 46: Mt tam giác có chu vi bng 8 ( đơn vị ) và đ dài các cạnh là số nguyên. Diện tch tam
giác là:
A.
22
. B.
23
. C.
32
. D.
33
.
Câu 47: Trong mt bui dạ hi, mỗi người nam khiêu với đng
4
người nữ mỗi người
nữ khiêu vũ với đng
3
người nam. Bit rng
35
người tham d dạ hi, hỏi có bao
nhiêu người nữ?
A.
15
B.
24
C.
22
D.
20
Câu 48: Mt vật chuyển đng với vận tốc
10m/s
thì tăng tốc với gia tốc
22
3 m/s .a t t t
Qung đường vật đi được trong khong thời gian
10
giây kể t lc tăng tốc là
A.
143,3
m B.
430
m C.
4.300
m D.
1.433,3
m
Câu 49: Trong mặt phẳng phức, tập hợp biểu diễn các số phức
0z
thỏa mn
1
z
z
A. mt đường thẳng. B. mt đường tròn C. mt elip D. mt điểm
Câu 50: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
. Gọi
,EF
lần lượt trung điểm của hai cạnh
AA
'CC
. Mặt phẳng
()BEF
chia khối lăng trđ cho thành hai phần. Tnh tỉ số thể tch
của hai khối chóp.
A.
1:3
. B.
1:1
. C.
1:2
. D.
2:3
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
7
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 51: Bit rng khẳng định Nếu hôm nay trời mưa thì tôi nhà.’ mệnh đề sai. Hỏi khẳng
định nào sau đây đng?
A. Nu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa.
Câu 52: Nhiệt đ nung chy của cht X cao hơn nhiệt đ nung chy của cht P; Nhiệt đ nung
chy của cht Y thp hơn nhiệt đ nung chy của cht P nhưng cao hơn nhiệt đ nung
chy của cht Q. Nu như những mệnh đề ở trên đng thì ta có thể kt luận rng nhiệt
đ nung chy của S cao hơn nhiệt đ nung chy của Y nu ta bit thêm rng:
A. Nhiệt đ nung chy của P và Q cao hơn nhiệt đ nung chy của S.
B. Nhiệt đ nung chy của X cao hơn nhiệt đ nung chy của S.
C. Nhiệt đ nung chy của P thp hơn nhiệt đ nung chy của S.
D. Nhiệt đ nung chy của S cao hơn nhiệt đ nung chy của Q.
Câu 53: Đáp án nào dưới đây thể là thứ t các bạn đoạt gii trong cuc thi, t gii nht đn
gii năm?
A. M, N, P, Q, R. B. P, R, N, M, Q. C. N, P, R, Q, M. D. R, Q, P, N, M.
Câu 54: Nu Q nhận được gii năm thì M sẽ nhận được gii nào?
A. Gii nht. B. Gii nhì. C. Gii ba. D. Gii tư.
Câu 55: Nu M nhận được gii nhì thì câu nào sau đây sai?
A. N không được gii ba. B. P không được gii tư.
C. Q không được gii nht. D. R không được gii ba.
Câu 56: Nu
P
gii cao hơn
N
đng 2 vị tr thì đáp án nào ới đây nêu đầy đủ chính
xác danh sách các bn có th đưc gii nhì?
A.
P
. B.
,MR
. C.
,PR
. D.
,,M P R
.
u 57: Th t (t đầu đn cui) xp hàng ca các hc sinh phù hp vi yêu cu là:
A.
, , , ,M N Q R P
.
B.
, , , ,N M Q P R
. C.
, , , ,R M Q N P
.
D.
, , , ,R N P M Q
.
Câu 58: Nu
P
đứng v trí th hai thì khẳng định nào sau đây là sai?.
A.
P
đứng ngay trước
M
.
B.
N
đứng ngay trước
R
.
C.
Q
đứng ngay trước
R
.
D.
N
đứng ngay trước
Q
.
Câu 59: Hai vị tr nào sau đây phi là hai học sinh khác giới tnh (nam-nữ)?
A. Thứ hai ba. B. Thứ hai năm. C. Thứ ba và tư. D. Thứ ba và năm.
Câu 60: Nu học sinh đứng thứ tư là nam thì câu nào sau đây sai?
A. R không đứng đầu. B. N không đứng thứ hai.
C. M không đứng th ba. D. P không đứng thứ tư.
Câu 61: Nu nhà xut bn phi tr 30.600.000 đ chi ph in n thì số tiền nhuận bt được tr cho
tác gi quyển sách là:
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
8
https://www.facebook.com/vietgold
A.
19.450.000
đ. B.
21.200.000
đ. C.
22.950.000
đ. D.
26.150.000
đ.
Câu 62: Nu giá của quyển sách được cng thêm
20%
so với chi ph xut bn thì quyển sách
có giá
180.000
đ sẽ có chi ph cho giy in là
A.
36.000
d. B.
37.500
đ. C.
42.000
đ. D.
44.250
đ.
Câu 63: Nu cuốn sách được in
5.500
bn chi ph vận chuyển chim
82.500.000
tđể
nhà sn sut có lợi nhuận
25%
thì giá bìa của quyển sách nên là
A.
187.500
d. B.
191.500
đ. C.
175.000
đ. D.
180.000
đ.
Câu 64: Số gói hàng tối đa trong mt ngày công ty xử lý là
A.
28
. B.
35
. C.
50
. D.
100
.
Câu 65: Khong hơn
1
2
s ngày công ty x lý s hàng trong khong:
A.
5;15
. B.
20;35
. C.
10;20
. D.
15;25
.
Câu 66: Nu s gói hàng vượt quá 25 thì công ty phi làm thêm ngoài gi. Hi % s ngày công
nhân công ty phi làm thêm:
A.
13%
. B.
15%
. C.
10%
. D.
3%
.
Câu 67: Da vào thông tin được cung cp dưới đây để tr li các câu t 67 đn 70
STT
Lĩnh vực
việc làm
Khóa tốt nghiệm 2015
Khóa tốt nghiệm 2016
Nữ
Nam
Nữ
Nam
1
Giáo dc
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lập trình
25
120
12
58
4
Bo hiểm
12
100
3
5
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2015, tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh
vc Giáo dc là bao nhiêu?
A.
11,2%
. B.
12,2%
. C.
15,0%
. D.
29,4%
.
Câu 68: Tnh c hai khóa tốt nghiệp
2015
và
2016
, số sinh viên làm trong lĩnh vc Ngân hàng
nhiều hơn số sinh viên làm trong lĩnh vc Giáo dc là bao nhiêu phần trăm?
A.
67,2%
. B.
63,1%
. C.
62,0%
. D.
68,5%
.
Câu 69: Tnh c hai khóa tốt nghiệp 2015 2016, lĩnh vc nào tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn
các lĩnh vc còn lại.
A. Giáo dc. B. Ngân hàng. C. Lập trình. D. Bo hiểm.
Câu 70: Tnh c hai khóa tốt nghiệp 2015 2016, các lĩnh vc trong bng số liệu, số sinh
viên nam có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là bao nhiêu phần trăm?
A.
521,4%
. B.
421,4%
. C.
321,4%
. D.
221,4%
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
9
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 41: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đưng thng
y x m
cắt đồ th hàm s
21
2
x
y
x
tại hai điểm phân bit nm v hai phía so vi trc tung.
A.
m
. B.
1
\
2
m



. C.
1
2
m 
. D.
1
2
m 
.
Câu 42: Cho
i
đơn vị o. Tp hợp các điểm biu din hình hc s phc tha mãn
12z i z i
là đường thẳng có phương trình
A.
6 4 3 0xy
. B.
4 6 3 0xy
. C.
2 3 1 0xy
. D.
2 3 1 0xy
.
Câu 43: Cho t din
ABCD
các cnh
,,AB AC AD
đôi mt vuông góc vi nhau;
3 , 4AB a AC a
,
5AD a
. Gi
,,M N P
tương ứng các điểm thuc
,,BC BD CD
sao
cho
2 , 2 ,BM MC BN ND CP PD
. Tính th tích t din
AMNP
.
A.
3
20
9
a
. B.
3
7a
. C.
3
20
3
a
. D.
3
7
3
a
.
Câu 44: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, vit phương trình mặt cu tâm
1;4; 7I
và tip
xúc vi mt phng
:6 6 7 42 0P x y z
.
A.
2 2 2
1 4 7 121x y z
. B.
2 2 2
1 4 7 11x y z
.
C.
2 2 2
1 4 7 11x y z
. D.
2 2 2
1 4 7 121x y z
.
Câu 45: Nu
fx
là mt hàm s liên tc trên tp s thc và
4
0
d8f x x
thì
2
0
2df x x
bng
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 46: Mt lp
40
học sinh trong đó 25 nam 15 nữ. Hi bao nhiêu cách chn ra 4
hc sinh yêu cu có 2 nam và 2 n?
A.
420
. B.
91390
. C.
405
. D.
31500
.
Câu 47: Gieo 2 đồng xu A B mt cách đc lp với nhau. Đồng xu A được ch tạo cân đối,
đồng cht. Đồng xu B ch tạo không cân đi nên xác sut xut hin mt sp nhiu gp
3 ln xác sut xut hin mt ngửa. Tnh xác để gieo 2 đồng xu c 2 đồng đều nga.
A.
0,4
. B.
0,125
. C.
0,25
. D.
0,75
.
Câu 48: Đặt
72
log 11, log 7.ab
Biu din
7
121
log ,
8
n
ma
b
vi
,mn
các s nguyên.
Tính tng
22
.mn
A.
5
. B.
37
. C.
5
. D.
52
.
Câu 49: Mt công ty vn ti thu 50000 đồng mi khách hàng 1 tháng. Hin công ty 5000
khách hàng. H d định tăng giá nhưng gi s c tăng 10000 đồng thì s khách
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
10
https://www.facebook.com/vietgold
gim đi sẽ là 400 người. Hỏi công ty tăng giá vé bao nhiêu để doanh thu hàng tháng
ln nht?
A.
75000
đồng. B.
100000
đồng. C.
90000
đồng. D.
87500
đồng.
Câu 50: Cho hình vuông ABCD các cnh
15cm
. các hình vuông (1), (2), (3) như hình vẽ.
Hãy tìm tng chu vi của 3 hình vuông đó.
A.
75cm
. B.
90cm
. C.
60cm
. D.
15cm
.
Câu 51: 5 ô đang chạy cùng chiu trên cùng mt con đường 3 làn xe, xe X đang dn
đầu; xe N chy ngay sau xe X, xe M và xe P chy k hai bên ca N, Q chy sau P M
nhưng khác làn. Sau đó xe P gim tốc để xe M xe N chuyn mt làn. Khi đó xe nào
s chy ngay sau xe X?
A. xe M. B. xe Q. C. xe N. D. xe P.
Câu 52: Có ba cp v chng, gm Nam Hà; Mai Lân; và Phi Hoa ngi quanh mt bàn tròn
gm 6 ch ngi; mi người đều ngi đối din vi v hoc chng mình qua tâm bàn
tròn; Lân ngi cnh Nam; Hà ngi bên trái Phi. Ai ngi bên trái Mai?
A. Hà. B. Hoa. C. Nam. D. Phi.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 53 đến 56
Câu 53: Lớp đại hc ca bn d định t chc mt chương trình văn nghệ g 7 tit mc M, N,
P, Q, R, S, T. Th t biu diễn được sp xp theo quy lut: P phi được biu din ngay
trước Q; T phi biu din sau P; đng 2 tit mc được biu din xen gia M R;
M có th trước hoc sau R.
Nếu tiết mục R được biu din v trí th hai thì tiết mục nào đưc diu din v trí
th tư?
A. T. B. N. C. P. D. Q.
Câu 54: Tit mc T có th đưc biu din bt kì v trí nào, tr v trí:
A. Th nht. B. Th ba. C. Th năm. D. Th by.
Câu 55: Nu hai tit mc N và S phi được xp th t xa nhau nht thì tit mc P phi xp
A. Th ba. B. Th tư. C. Th năm. D. th sáu.
Câu 56: Tit mc R được biu din v trí th my để th xác định được th t biu din
ca tit mc Q mt cách duy nht
A. Th nht. B. Th ba. C. Th năm. D. Th by.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 57 đến 60
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
11
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 57: Mt đoàn xe ngoại giao gm 5 xe ch 3 nhà ngoi giao nối đuôi nhau; mỗi xe gm 1 tài
x không quá 1 nhà ngoại giao. Năm tài x T,U,V,W,X; và các nhà ngoi giao
S,Y,Z. Trong đó S,T,U,V nữ; W,X,Y,Z nam. Hai xe đầu không có nam, xe tài x
T lái phía sau xe ch Z và pha trước xe do tài x W lái.
Nếu Y ngi cách xe ca V 1 xe thì U ngi xe s my?
A. Xe 1. B. Xe 2. C. Xe 4. D. Xe 5.
Câu 58: Nếu S ngi xe 4 thì ba xe sau ch tt c bao nhiêu người?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 59: Nếu S và U trên hai xe kế nhau thì tài xế nào dưới đây không ch nhà ngoi giao nào?
A. T. B. V. C. U. D. W.
Câu 60: Nếu có đúng một xe gia xe ch S và xe ch V thì xe nào dưới đây chở Y?
A. Xe 2. B. Xe 3. C. Xe 4. D. Xe 5.
Câu 61: ới đây là bng thống kê điểm s ca mt lp hc trong mt bài kim tra
Đim
Tn s
9
3
8
5
7
6
6
7
5
9
Trung v ca b s liệu được cung cp trong bng bng
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 62: Mt ca b s liệu được cung cp trong bng bng
A.
6
. B.
7
. C.
9
. D.
5
.
Câu 63: Đim trung bình ca các hc sinh trong lớp đó bài kiểm tra đó, làm tròn đn 2 ch
s thp phân, bng
A.
6,50
. B.
7,00
. C.
6,53
. D.
6,00
.
Câu 64: S đim 5 nhiều hơn so với s đim 8 bao nhiêu phần trăm
A.
80%
. B.
40%
. C.
180%
. D.
140%
.
Câu 65: ới đây biểu đồ ct biu diễn doanh thu (đơn v: t đồng) trong năm 2019 của 5
công ti trong lĩnh vc xây dng.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
12
https://www.facebook.com/vietgold
Doanh thu trung bình (t đồng) trong năm 2019 của 5 công ti đó bng bao nhiêu?
A.
213
. B.
214
. C.
215
. D.
216
Câu 66: Doanh thu của công ti 5 t hơn so với tng doanh thu ca 4 công ti còn li khong bao
nhiêu phần trăm?
A. 4,8% B. 4,6% C. 4,4% D. 5%
Câu 67: Nu trong vic tính toán s sách có s nhm ln, doanh thu ca mi công ti đu b ghi
t đi 10 tỉ
đồng, thì trong thc t doanh thu trung bình ca c 5 công ti thay đi như th nào?
A. Gim lên 10 t đồng B. Tăng đi 10 tỉ đồng
C. Không thay đi D. Không xác định được
Câu 68: Gi s trong vic tính toán s sách s nhm ln, doanh thu ca mi công t đều b
ghi t đi 10 tỉ đồng. Sau khi cp nhật thì đ lch tiêu chuẩn thay đi như th nào so vi
vic dùng các s liệu ban đầu?
A. Không xác định được. B. Tăng lên 10 tỉ đồng.
C. Gim đi 10 tỉ đồng. D. Không đi.
Câu 69: Chn ngu nhiên tên một nước. Tnh (xp x) xác suất để ớc đó có GDP ở mc cao.
A.
25,3%
. B.
34,1%
. C.
59,4%
. D.
19,4%
.
Câu 70: Chn ngu nhiên tên mt nước. Tinh (xp x) xác sut để ớc đó tỉ l sinh mc
thp bit
rng nước đó không có GDP ở mc trung bình.
A.
2,4%
. B.
4,2%
. C.
21,8%
. D.
38,9%
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
13
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 41: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
23y x x m
ct trc hoành ti
bốn điểm phân bit.
A.
34m
. B.
4m
. C.
3m
. D.
4m
.
Câu 42: Trong mt phng tọa đ
Oxy
tp hợp các điểm
M
biu din s phc
z
thỏa mn điều
kin
12z 
A. hình tròn tâm
1;0I
, bán kính
2R
. B. hình tròn tâm
1;0I
, bán kính
2R
.
C. đưng tròn tâm
1;0I
, bán kính
4R
. D. đưng tròn tâm
1;0I
, bán kính
2R
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
B
,
2AD a
,
AB BC a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Tnh tỉ s th tích
.
.
S ABD
S BCD
V
V
A.
2
. B.
1
2
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 44: Phương trình của mt mt phng song song vi mt phng
( ):6 2 3 7 0P x y z
tip xúc vi mt cu
2 2 2
2 2 2 1 0x y z x y z
A.
6 2 3 7 0x y z
. B.
6 2 3 8 0x y z
.
C.
6 2 3 5 0x y z
. D.
6 2 3 3 0x y z
Câu 45: Đim cc tiu ca hàm s
1
yx
x

A.
1;2
. B.
1x
. C.
2y
. D. Không tn ti.
Câu 46: Với cách đặt bin s
3tanxt
thì tích phân
3
2
3
1
d
3
Ix
x
tr thành
A.
3
4
3dIt
. B.
3
4
3d
3
t
I
t
. C.
3
4
3
t.d
3
It
. D.
3
4
3
d
3
It
.
Câu 47: T
1
trong lp
12A
7
hc sinh nam
6
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn
ra
3
hc sinh t t đó sao cho trong đó có t nht mt bn n?
A.
210
. B.
251
. C.
286
. D.
266
.
Câu 48: Gieo
2
con súc sắc cân đối đồng cht. Tìm xác sut để tích s chm xut hin là
12
.
A.
1
6
. B.
30
36
. C.
5
18
. D.
1
9
.
Câu 49: Đặt
22
log 7, log 3ab
. Biu din s
2
56
log
9
P
theo
a
b
.
A.
32P a b
B.
2
3P a b
. C.
3
2
a
P
b
. D.
2
3a
P
b
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
14
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 50: Mt nhà sn xut cn thit k mt thùng sơn dạng hình tr nắp đậy vi dung tích
20
lít. Cn phi thit k thùng sơn đó với bán kính nắp đậy là bao nhiêu (cm) để nhà
sn xut tit kiệm được vt liu nht?
A.
3
10
. B.
3
10
10
. C.
3
10
1
. D.
3
20
.
Câu 51: Mt nhóm gm 6 người: A, B, C, X, Y, Z đưc chia thành ba cặp để phi hp làm vic
cùng nhau. Bit A làm cùng X, B không làm cùng Y, Z không làm cùng B. Vy Y làm
cùng?
A. C. B.B. C. A. D. Z.
Câu 52: sáu bn ngi bàn tròn tên M, N, P, Q, X, Y Bit rng Q cnh M X, P cnh X
nhưng không cạnh Y. Vy Y ngi cnh?
A. M và N. B. M và P. C. X và M. D. N và P.
Dựa vào thông tin để tr lời các câu 53 đến câu 56
Câu 53: by hc sinh ngi thành mt hàng ngang t trái sang phi. ba hc sinh n là
Lam, Nga, Hoa bn hc sinh nam Lân, Nam, Phi, Huy. Ch ngồi được xp theo
quy tc mi gh mt hc sinh, Phi ngi th năm t trái qua phi, các hc sinh nam
không ngi cnh nhau, Nga ngi bên phi Phi, Lân ngi cnh Lam. Lân không th
ngi vào gh s?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
7
.
Câu 54: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nam và Huy ngi bên phi Lân.
B. Nam và Lân ngi bên phi Lam.
C. Nam và Huy ngi bên trái Lam.
D. Huy và Lân ngi bên phi Lam.
Câu 55: Nu Hoa cnh Phi, và Lân ngi cnh Hoa thì nhận định nào sau đây có thể sai?
A. Lân và Phi ngi bên phi Lam.
B. Lân và Nga ngi bên phi Lam.
C. Lân và Hoa ngi bên trái Nga.
D. Lân và Lam ngi bên trái Nam.
Câu 56: Nu không hc sinh n nào ngi gia cnh c Lân Phi thì khẳng định nào sau
đây có thể đng?
A. Huy ngi bên phi Phi. B. Lam ngi bên trái Lân.
C. Hoa ngi bên phi Phi. D. Hoa ngi bên trái Lam.
Dựa vào thông tin để tr lời các câu 57 đến câu 60
Câu 57: Trong mt cuc thi hc sinh gii, 5 gii cao nht được trao cho năm bạn OPQRS, dưới
đây là thông tin của bui trao gii: P hoặc R được gii tư; O được gii thp hơn S; và Q
không được gii 3.
Danh sách nào dưới đây có thể là th t t 1 đến 5?
A. OQPRS. B. QSPOR. C. RQSPO. D. ROSPQ.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
15
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 58: Nu P đạt gii 5 thì O đạt gii my?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59: Nu O đạt gii 2 thì câu nào sau đây là sai?
A. R không đạt gii tư. B. Q không đạt gii nht.
C. Q không đạt gii bn. D. R không đạt gii nht.
Câu 60: Nu Q đạt gii cao hơn R đng hai v tr thì đáp án nào dưới đây nêu đầy đủ chính
xác danh sách các bn có th đạt gii nhì?
A. Q. B. OS. C. QS. D. OQS.
Da vào các d liệu được cho dưới đây trả li các câu hi t 61 đến 63.
Câu 61: Vốn ODA được cung cp t Ngân hàng th gii cho Vit Nam t
2007 2012
.
Tng vn ODA được cung cp t Ngân hàng th gii cho Việt Nam trong giai đon
đang xét bng bao nhiêu ( t đô la)?.
A.
17,08
. B.
16,28
. C.
17,18
. D.
16,58
.
Câu 62: Vốn ODA được cung cp t Ngân hàng th gii cho Việt Nam trong năm
2010
gim
bao nhiêu phần trăm so với năm
2009
.
A.
21,2%
. B.
22,1%.
C.
26,9%
. D.
78,8%.
Câu 63: Vốn ODA được cung cp t Ngân hàng th gii cho Việt Nam trong năm
2010
bng
bao nhiêu phần trăm so vi tng vốn ODA được cung cp t Ngân hàng th gii cho
Việt Nam trong giai đoạn đang xét?
A.
22,1%
. B.
19,1%.
C.
18,1%.
D.
21,1%.
Các câu hi t 64 đến 68 cùng s dng mt bng thống điểm s ca mt nhóm hc sinh
trong một bài thi Đánh giá năng lực. Biết điểm trung bình ca nhóm hc sinh đó là 7,1.
Đim
6
7
8
9
Tn s
x
8
12
4
Câu 64: Tìm s học sinh đạt điểm
6.
A.
16
. B.
17.
C.
18.
D.
19.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
16
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 65: Mt ca b s liu trong bng bng.
A.
6
. B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 66: Trung v ca b s liu trong bng bng
A.
7
. B.
6,5
. C.
7,5
. D.
8
.
Câu 67: S đim
7
t hơn so với s đim
8
khong bao nhiêu phần trăm?
A.
20%
. B.
66,7%
. C.
50%
. D.
33,3%
.
Câu 68: Biu din c s liu trong bng bng mt biểu đồ hình ct. Nu ct ng vi s đim
9
cao
2,5
cm thì ct ng vi s đim
8
cao bao nhiêu xen-ti-mét?
A.
7,5
cm. B.
12,5
cm. C.
10
cm. D.
5
cm.
Câu 69: Mt công ti t chc mt bui hi ch bán cho nhân viên để d tính thu v
100
triệu đồng để ng h qu t khó hc giỏi. được bán 4 mc: đồ ăn, đồ
uống, đồ lưu niệm, các trò chơi. Hi ch đ thành công ngoài d kin vượt k
hoch
20%
. Mt phần thông tin được th hiện dưới biểu đ hình quạt tròn dưới đây.
S tin (triệu đồng) công ti thu được t vic t chức các trò chơi bng
A.
20
. B.
5
. C.
15
. D.
10
.
Câu 70: S tiền thu được t việc bán đồ ăn chim khong bao nhiêu phần trăm so với phn
còn li
A.
64,9%
. B.
48%
. C.
92,3%
. D.
57,2%
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
17
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 41: Vi g tr nào ca tham s
m
thì đường thng
y x m
cắt đồ th hàm s
2
( ):
1
x
Cy
x
tại hai điểm phân bit.
A.
2m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 42: Cho ba điểm
,,A B M
lần lượt các điểm biu din ca các s phc
2;4 ; 2i x i
,
x
. Vi giá tr nào ca
x
thì ba điểm đó thẳng hàng?
A.
1x 
. B.
1x
. C.
3x 
. D.
3x
.
Câu 43: S nghim của phương trình
2
sin
3
x
trong khong
10;30
bng.
A.
10
. B.
12
. C.
13
. D.
11
.
Câu 44: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
BB
CC
. Mt
phng
AEF
chi khối lăng tr thành hai phn có th tích
1
V
2
V
như hình vẽ.
Khi đó tỉ s
1
2
V
V
có giá tr
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 45: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 1I
mt phng
phương trình
2 2 4 0x y z
. Mt cu
S
có tâm
I
và tip xúc vi
tại điểm
H
.
Tọa đ đim
H
A.
1 8 2
;;
3 3 3
H



. B.
1 8 1
;;
3 3 3
H



. C.
21 4 2
;;
3 9 3
H



. D.
1 8 2
;;
3 3 3
H




.
Câu 46: Cho
3
2
2
21I x x dx
. Với cách đặt
2
1tx
ta thu được
A.
2
2
I tdt
. B.
8
3
I t tdt
. C.
3
2
I tdt
. D.
8
3
tdt
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
18
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 47: Trong thc đơn của mt nhà hàng 6 món chính 8 món ph. Hi bao nhiêu
cách gọi đồ ăn gồm 5 món, trong đó có đng 2 món chnh.
A.
840
. B.
10080
. C.
366
. D.
1680
.
Câu 48: ba người bạn hay cùng chơi gii ô ch vào mi cui tun, mỗi ngưi gii mt ô
khác nhau. Sau mt thi gian dài, h nhn thy rng xác sut đ mọi người gii được
trn vn ô ch lần lượt 0,7 ; 0,6 0,5.Tính xác sut để trong mi lần chơi t nht
mt người gii đng ô chữ.
A.
0,45
. B.
0,80
. C.
0,75
. D.
0,94
.
Câu 49: Đặt
8
log 3 p
3
log 5 q
. Hãy biu th
log5
theo
p
q
.
A.
pq
. B.
3
5
pq
. C.
3
13
pq
pq
. D.
13pq
pq
.
Câu 50: S đim cc tr của đồ th hàm s
2
02
1
x
yx
x
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 51: Nu khẳng định Toàn b trái cây trong cửa hàng này đều bán gim giá” sai t
khẳng định nào dưới đây là đng?
(1)-Toàn b trái cây trong cửa hàng này đều không bán gim giá.
(2)-Có mt s loi cây trong ca hàng này không bán gim giá.
(3)-Không có loi trái cây nào trong cửa hàng này được bán gim giá.
(4)-Không phi toàn b trái cây trong cửa hàng này đều bán gim giá
A. Ch (1). B. Ch (4). C. Ch (1) và (3). D. ch (2) và (4).
Câu 52: Trong mt t năm học sinh Lương, Huy, Linh, Quang, Minh. Bit rng Linh cao
hơn Quang thp hơn Lương. Quang cao hơn Huy. Đ kt luận được chiu cao ca
Quang và Minh ta cần thêm thông tin nào dưới đây?
A. Linh cao hơn Minh. B. Linh thp hơn Minh.
C. Minh thp hơn Lương. D. Huy thp hơn Minh.
Da vào thông tin để tr lời các câu 53 đến câu 56
By ngh sĩ gồm bốn ca sĩ nam là M, N, P, Q và ba ca sĩ n là X, Y, Z biu din ti Nhà
hát Ln vào cùng mt đêm diễn. Mi ca chỉ đưc biu din mt mình duy nht
mt ln. Th t biu din ca các ca s đưc sp xp theo các quy tc : Nam và n
phi din xen k nhau trong sut bui biu din. Th t biu din ca M không
đưc lin sát vi X hoc Y.
Câu 53: Tình huống nào dưới đây không th xy ra ?
A. M biu diễn đầu tiên. B. Th t biu din ca Z gia X và Y.
C. M biu din sau cùng. D. Người din cui cùng mt nam ca
s.
Câu 54: Nu Y biu diễn trước Z thì th t biu din ca M là
A. Th 1. B. Th 3. C. Th 5 D. Th 7.
Câu 55: Nu N biu diễn trước P và Z nhưng sau Q thì thứ t biu din ca Q là v trí
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
19
https://www.facebook.com/vietgold
A. Th 1. B. Th 3. C. Th 5 D. Th 7.
Câu 56: Nu N biu din sau cùng P biu din sau Y thì th t biu din ca Q X ln
t là
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
3
6
. D.
5
6
.
Câu 57: Khi trường hc
G
ch tuyển đúng một giáo viên, điều nào sau đây là đúng?
A.
R
dạy cho hai trường hc. B.
T
dy cho
G
.
C.
S
ch dy cho mt trường hc. D.
R
dy cho
F
.
Câu 58: Khi ch
S
dy hc cho
G
, điều nào sau đây phi đng?
A.
R
dy cho
F
hoc
G
nhưng không phi c hai.
B.
Q
R
không th dy cho cùng mt trường hc.
C.
Q
T
không th dy cho cùng mt trường hc.
D.
R
T
không th dy cho cùng mt trường hc.
Câu 59: Nu
R
dy cho
H
và nu
S
ch dy cho
G
H
.
T
s dy cho
A. Ch cho
F
. B. Ch cho
G
. C. Cho c
F
G
. D. Cho c
F
H
.
Câu 60: Nu c
Q
R
đều dạy cho cùng hai trường học nào đó thì
T
phi dy cho
A. C
F
G
. B. C
F
H
.
C. Hoc
F
hoc
G
nhưng không phi c hai. D. Hoc
G
hoc
H
nhưng không phi c hai.
Câu 61: Trong năm học 2019-2020, tỉnh đó tuyển được khong bao nhiêu hc sinh vào c
trường cp 3 công lp? Hãy làm tròn kt qu ca bạn đn ch s hàng chc.
A. 30720 hc sinh. B. 30820 hc sinh. C. 29340 hc sinh. D. 29330 hc sinh.
Câu 62: Ch tiêu vào các trường công lp nhiều hơn chỉ tiêu vào các trường tư bao nhiêu phần
trăm?
A.
30%
. B.
260%
. C.
47%
D.
360%
Câu 63: Trong năm 2018-2019, tỉnh đó dành bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu vào các trường cp 3
công lp?
A.
64,9%
. B.
65,1%
. C.
65,3%
. D.
65,5%
.
Câu 64: Có bao nhiêu phần trăm số thành viên s dng Facebook hoc Google nhiu nht?
A.
65%
. B.
50%
. C.
15%
. D.
75%
.
Câu 65: T l gia s thành viên dùng Facebook nhiu nht và s các thành viên trong nhóm 12
14 tui bng?
A.
3:10
. B.
10: 3
C.
10:13
. D.
13:10
.
Câu 66: Nu s thành viên chn Youtube nhiều hơn số thành viên chn Google
30
người thì có
bao nhiêu thành viên trong nhóm có đ tui t
12
đn
14
?
A. Không xác định. B.
45
. C.
10;13
. D.
13;10
.
Câu 67: Tng
x y z
bng
A. Không xác định. B.
1
. C.
9
10
. D.
2
5
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
20
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 68: Tính xác sut để đi bóng thành ph A thng trn tắc đường trên din rng xy ra
thành ph A.
A.
0,72
. B.
0,24
. C.
0,9
. D.
0,2
.
Câu 69: Tính xác sut để thành ph A không xy ra tắc đường trên din rng sau trận bóng đá.
A.
0,72
. B.
0,28
. C.
0,8
. D.
0,22
.
Câu 70: Tính xác sut để đi bóng thành ph B thắng đng mt ln trong
5
ln làm khách trên
sân đi bóng A. Hãy làm tròn kt qu ca bn ti
2
ch s thp phân.
A.
0,08
. B.
0,01
. C.
0,41
. D.
0,22
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
21
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 41: Phương trình
32
30x x m
có 3 nghim phân bit khi và ch khi
m
thuc khong:
A.
( 4;0)
. B.
(0;4)
. C.
( ;0)
. D.
(0; )
.
Câu 42: Trong mt phng phc, tp hợp các điểm biu din các s phc
z
tha mãn
.1zz
là:
A. mt đường thng. B. mt đường tròn. C. mt elip. D. mt điểm
Câu 43: Cho khối lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
', 'AA CC
. Mt
phng
()BEF
chia khối lăng tr thành 2 phn. T s th tích ca hai phần đó là:
A.
1:3
. B.
1:1
. C.
1:2
. D.
2:3
.
Câu 44: Phương trình mặt cu có tâm
(1; 2;3)I
tip xúc vi trc
Oy
A.
2 2 2
2 4 6 9 0x y z x y z
. B.
2 2 2
2 4 6 9 0x y z x y z
.
C.
2 2 2
2 4 6 4 0x y z x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 4 0x y z x y z
Câu 45: Cho tích phân
1
3
0
1dI x x
. Vi cách đặt
3
1tx
ta được:
A.
1
3
0
3dI t t
. B.
1
2
0
3dI t t
. C.
1
3
0
dI t t
. D.
1
0
3dI t t
.
Câu 46: Cho hai đường thng
1
d
2
d
song song nhau. Trên
1
d
10
đim phân bit, trên
2
d
8
đim phân bit. S tam giác có ba đỉnh ly t
18
điểm đ cho là:
A.
640
tam giác. B.
280
tam giác. C.
360
tam giác. D.
153
tam giác.
Câu 47: Hai x th bn bia. Xác sut người th nht bn trúng
80%
. Xác sut người th
nht bn trúng là
70%
. Xác sut để c hai người cùng bn trúng là:
A.
50%
. B.
32,6%
. C.
60%
. D.
56%
.
Câu 48: Nu
0, 0ab
tha mãn
4 6 9
log log loga b a b
thì
a
b
bng:
A.
51
2
. B.
51
2
. C.
31
2
. D.
31
2
Câu 49: Bn hc sinh cùng p tng cng
60
quyn tập để tng cho các bn hc sinh trong
mt lp học tình thương. Học sinh th hai, ba, góp s tp lần lượt bng
111
;;
234
tng s tp ca ba hc sinh còn lại. Khi đó số tp ca hc sinh th nht góp là:
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
22
https://www.facebook.com/vietgold
A.
10
quyn. B.
12
quyn. C.
13
quyn. D.
15
quyn.
Câu 50: Bn
A
mua
2
quyn tp,
2
bút bi và
3
bút chì vi gía
68.000
đ. Bạn
B
mua
3
quyn
tp,
2
bút bi
4
bút chì cùng loi vi gía
74.000
đ. Bn
C
mua
3
quyn tp,
4
bút
bi và
5
bút chì cùng loi. S tin bn phi tr là:
A.
118.000
đ B.
100.000
đ. C.
122.000
đ. D.
130.000
đ.
Câu 51: Bit rng phát biu “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi nhà” phát biu sai. Th thì phát
biểu nào sau đây là phát biểu đng?
A. Nu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nu hôm nay tôi không nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi nhà nhưng trời không mưa.
Câu 52: Mt gia đình có năm anh em trai
, , , , .X Y P Q S
Bit rng
P
em ca
X
anh
ca
Y
;
Y
là anh ca
Q
. Để kt lun rng
S
là anh ca
Y
thì ta cn bit thêm thông tin
nào sau đây?
A.
P
là anh ca
S
. B.
X
là anh ca
S
. C.
P
là em ca
S
. D.
S
là anh ca
Q
.
Da o các tng tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Trong l hi mng xuân của trường, năm gii thưởng trong mt trò chơi (t gii nht
đn gii năm) đ được trao cho năm bạn
, , , , .M N P Q R
ới đây là các thông tin ghi
nhận được:
N
hoc
Q
đưc gii tư;
R
đưc gii cao hơn
M
;
P
không được gii ba.
Câu 53: Danh sách nào dưới đây có thể là th t các bạn đoạt gii, t gii nht đn gii năm?
A.
, , , , .M P N Q R
B.
, , , , . P R N M Q
C.
, , , , .N P R Q M
D.
, , , , .R Q P N M
Câu 54: Nu
Q
đưc gii năm thì
M
s được gii nào?
A. Gii nht. B. Gii nhì. C. Gii ba. D. Gii tư.
Câu 55: Nu
M
đưc gii nhì thì câu nào sau đây là sai?
A.
N
không được gii ba. B.
P
không được gii tư.
C.
Q
không được gii nht. D.
R
không được gii ba.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
23
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 56: Nu P có gii cao hơn N đng 2 vị tr thì danh sách nào dưới đây nêu đầy đủ chính
xác các bn có th nhận được gii nhì?
A. P. B. M, R. C. P, R. D. M, P, R.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 57 đến 60
Mt nhóm năm học sinh M, N, P, Q, R xp thành mt hàng dọc trước mt quầy nước
gii khát. Dưới đây là các thông tin ghi nhận được t các hc sinh trên:
M, P, R là nam; N, Q là n;
M đứng trước Q;
N đứng v trí th nht hoc th hai;
Học sinh đứng sau cùng là nam.
Câu 57: Th t (t đầu đn cui) xp hàng ca các hc sinh phù hp với các thông tin được
ghi nhn là:
A. M, N, Q, R, P. B. N, M, Q, P, R. C. R, M, Q, N, P. D. R, N, P, M, Q.
Câu 58: Nu P đứng v trí th hai thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. P đứng ngay trước M. B. N đứng ngay trước R.
C. Q đứng trước R. D. N đứng trước Q.
Câu 59: Hai v tr nào sau đây phi là hai hc sinh khác gii tính (nam - n)?
A. Th hai và ba. B. Th hai và năm. C. Th ba và tư. D. Th ba và năm.
Câu 60: Nu học sinh đứng th tư là nam thì câu nào sau đây sai?
A. R không đứng đầu. B. N không đứng th hai.
C. M không đứng th ba. D. P không đứng th tư.
Da o các tng tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 61 đến 63
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
24
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 61: Theo d kin trong năm hc 2019- 2020, S GD&ĐT Ni s tuyn khong bao
nhiêu học sinh vào trường THPT công lp?
A.
62.900
hc sinh. B.
65.380
hc sinh. C.
60420
hc sinh. D.
61040
hc sinh.
Câu 62: Ch tiêu vào THPT công lp nhiều hơn ch tiêu vào THPT ngoài công lp bao nhiêu
phần trăm?
A.
24%.
B.
42%.
C.
63%.
D.
210%.
Câu 63: Trong năm 2018- 2019 Ni đ dành bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu vào THPT công
lp?
A.
62,0%.
B.
60,7%.
C.
61,5%.
D.
63,1%.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 64 đến 66
Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG-HCM, trong giai đoạn t năm 2012
đn năm 2016, ĐHQG- HCM có
5708
công b khoa hc, gm
2629
công trình được
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
25
https://www.facebook.com/vietgold
công b trên tp chí quc t
3079
công trình được công b trên tạp ch trong nước.
Bng s liu chi tit mô t hình pha dưới
Câu 64: Trong giai đoạn 2012- 2016, trung bình mỗi năm ĐHQG- HCM bao nhiêu công
trình được công b trên tp chí quc t?
A.
526.
B.
616.
C.
571.
D.
582.
Câu 65: Năm nào số công trình được công b trên tp chí quc t chim t l cao nht trong s
các công b khoa hc của năm?
A. Năm
2013.
B. Năm
2014.
C. Năm
2015.
D. Năm
2016.
Câu 66: Trong năm 2015, số công trình công b trên tp chí quc t t hơn số công trình công
b trên tạp ch trong nước bao nhiêu phần trăm?
A.
7,7%
. B.
16,6%
. C.
116,6%
. D.
14,3%
.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 67 đến 70
S liu thng kê tình hình vic làm ca sinh viên ngành Toán sau khi tt nghip ca
các khóa tt nghiệp 2018 và 2019 được trình bày trong bng sau:
STT
Lĩnh vực vic làm
Khóa tt nghip 2018
Khóa tt nghip 2019
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Tài chính
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Câu 67: Trong s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2018, t l phần trăm của n làm trong
lĩnh vc Ging dy là bao nhiêu?
A.
11,2%
. B.
12,2%
. C.
15,0%
. D.
29,4%
.
Câu 68: Tính c hai khóa tt nghip 2018 2019, s sinh viên làm trong lĩnh vc Tài chính
nhiều hơn số sinh viên làm trong lĩnh vc Ging dy là bao nhiêu phần trăm?
A. 67,2%. B. 63,1%. C. 62,0%. D. 68,5%.
Câu 69: Tính c hai khóa tt nghiệp 2018 2019, lĩnh vc nào t l phần trăm n cao hơn
các lĩnh vc còn li?
A. Ging dy. B. Tài chính. C. Lp trình. D. Bo him.
Câu 70: Tính c hai khóa tt nghip 2018 2019, các lĩnh vc trong bng s liu, s sinh
viên nam có vic làm nhiều hơn số sinh viên n có vic làm là bao nhiêu phần trăm?
A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
26
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 41: Cho hàm s
32
3y x x m
đồ th
C
. Để đồ th
C
ct trc hoành tại ba điểm
, , A B C
sao cho
C
là trung điểm ca
AB
thì giá tr ca tham s
m
A.
2m 
B.
0m
C.
4m 
D.
40m
Câu 42: Tìm tp hợp các điểm biu din s phc
z
, bit rng s phc
2
z
điểm biu din
nm trên trc hoành.
A. Trc tung.
B. Trc tung.
C. Đưng phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III).
D. Trc tung và trc hoành.
Câu 43: Cho đa diện
ABCDEF
,,AD BE CF
đôi mt song song,
AD ABC
,
5AD BE CF
10
ABC
S
. Th tch đa diện
ABCDEF
bng:
A.
50
B.
15
2
C.
50
3
D.
15
4
Câu 44: Đi bin
4sinxt
ca tích phân
8
2
0
16 dxx
ta được:
A.
4
2
0
16 cos dI t t

. B.
4
0
8 1 cos2 dI t t

.
C.
4
2
0
16 sin dI t t
. D.
4
0
8 1 cos2 dI t t

.
Câu 45: Đặt
35
log 4, log 4ab
. Hãy biu din
12
log 80
theo
a
b
A.
2
12
22
log 80
a ab
ab b
B.
12
2
log 80
a ab
ab
C.
12
2
log 80
a ab
ab b
D.
2
12
22
log 80
a ab
ab
Câu 46: Nu tt c các đường chéo của đa giác đều có
12
cạnh được v thì s đưng chéo là
A.
121
. B.
66
. C.
132
. D.
54
.
Câu 47: Hai x th bn mỗi người mt viên đạn vào bia, bit xác xut bn trúng vòng
10
ca
x th th nht
0,75
ca x th th hai
0,85
. Tính xác xut để ít nht mt
viên bi trúng vòng
10
.
A.
0,9625
. B.
0,325
. C.
0,6375
. D.
0,0375
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
27
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 50S x y z
.
Trong s các đường thng sau, mt cu
S
tip xúc với dường thng nào?
A.
1 2 3
2 1 1
x y z

. B. Trc
Ox
. C. Trc
Oy
. D. Trc
Oz
.
Câu 49: Trên mt cánh đồng cy
60ha
lúa ging mi
40ha
lúa giống cũ, thu hoạch được tt
c
460
tn thóc. Hỏi năng sut lúa mi trên
1ha
bao nhiêu? Bit rng
3ha
trng lúa
mi thu hoạch được t hơn
4ha
trồng la cũ là
1
tn.
A.
5
tn. B.
4
tn. C.
6
tn. D.
3
tn.
Câu 50: Mt b hai vòi nước chy vào vòi th ba nước chy ra. Nu chy riêng tng i
thì vòi th nht chy đầy b nhanh hơn vòi thứ hai
4
gi. Khi nước đầy bể, người ta
m vòi th ba cho nước chy ra tsau
6
gi thì b cạn nước. Khi nước trong b đ
cn m c ba vòi thì sau
24
gi b lại đầy nước. Hi nu ch dùng vòi th nht thì sau
bao lâu b đầy nước.
A.
9
gi. B.
7
gi. C.
10
gi. D.
8
gi.
Câu 51: Trên mt tm bìa cac-tông có ghi 4 mệnh đề sau:
I. Trên tm bìa này có đng mt mệnh đề sai.
II. Trên tm bìa này có đng hai mệnh đề sai.
III. Trên tm bìa này có đng ba mệnh đề sai.
IV. Trên tm bìa này có đng bốn mệnh đề sai.
Hi trên tm bìa trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 52: Gi s rng trong mt trường học nào đó, các mệnh đề sau là đng:
+) Có mt s hc sinh không ngoan.
+) Mọi đoàn viên đều ngoan.
Khẳng định nào sau đây đng?
A. Có mt s học sinh là đoàn viên.
B. Có mt s đoàn viên không phi là hc sinh.
C. Có mt s hc sinh không phi là đoàn viên.
D. Không có học sinh nào là đoàn viên.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Trong mt thành ph, h thng giao thông bao gm mt tuyn xe điện ngm mt
tuyn xe buýt.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
28
https://www.facebook.com/vietgold
+) Tuyn xe điện ngầm đi t T đn R đn S đn G đn H đn I, dng li mi bn, sau
đó quay lại, cũng dng các bn đó theo thứ t ngược li.
+) Tuyn xe buýt đi t R đn W đn L đn G đn F, dng li mi bn, sau đó quay
lại, cũng dng các bn đó theo thứ t ngược li.
+) Trên mi tuyn, những xe buýt và xe điện thường, loi này dng mi bn.
Trong gi cao điểm, mt chic xe buýt express ch dng các bn R, L và F,
quay tr lại, cũng chỉ dng ba bn nói trên theo th t ngược li.
+) Mt hành khách th chuyn t tuyn xe điện hay xe buýt sang tuyn kia khi xe
buýt và xe điện dng li bn có cùng tên.
+) Không th chuyn t xe buýt express sang xe buýt thường.
+) Trong thành ph không còn loại phương tiện giao thông công cng nào khác.
Câu 53: Để đi bng phương tiện giao thông công cng t I đn W trong gi cao điểm, mt
hành khách phi làm gì sau đây?
A. Đi sang xe buýt G. B. Ch dùng xe điện ngm.
C. Lên mt chic xe buýt thường. D. Lên xe buýt đi qua L.
Câu 54: Nu mt v cháy làm đóng cửa đoạn đường điện ngm R, nhưng xe điện ngm vn
chạy được t I đn S xe buýt vn dng R, mt hành khách bt k KHÔNG TH
đi bng phương tiện giao thông công cng đn
A. F. B. L. C. R. D. T.
Câu 55: Ch s dng xe buýt, hành khách KHÔNG TH đi bng phương tiện giao thông công
cng t
A. F đn W. B. G đn R. C. L đn H. D. L đn R.
Câu 56: Để di chuyển phương tiện giao thông công cng t
S
đn
I
, hành khách phi đi qua
các bn nào sau đây?
A. Ch
G
H
. B. Ch
,FG
H
. C. Ch
,HL
W
. D. Ch
,,F H L
W
.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 57 đến 60
Hai nam ca s,
P
và
S
; hai n ca s
R
và
V
; hai danh hài nam,
T
và
W
; và hai danh
hài n,
Q
U
, tám ngh s biu din ti Nhà hát vào mt bui ti. Mi mt ngh
biểu din mt mình và đng mt ln trong bui tối đó. Các nghệ thể biu din
thoe mt th t bt k, thõa mãn các yêu cu sau:
+) Các ca s và các danh hài phi din xen k nhau trong sut bui biu din.
+) Người diễn đầu tiên phi là mt n ngh sĩ và người th hai là mt nam ngh sĩ.
+) Người din cui cùng phi là mt nam ngh sĩ.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
29
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 57: Ngh sĩ nào sau đây có thể là người biu din cui cùng?
A.
R
. B.
S
. C.
T
. D.
V
.
Câu 58: Nu
P
biu din v trí th tám, ai dưới đây phi biu din v trí th hai?
A.
R
. B.
S
. C.
T
. D.
V
.
Câu 59: Nu
R
biu din v trí th tư, nghệ sĩ nào sau đây phi biu din v trí th sáu?
A.
P
. B.
S
. C.
U
. D.
V
.
Câu 60: Nu
T
biu din v trí th ba thì
W
phi biu din v trí th my?
A. th nht hoc th năm. B. th hai hoc th m.
C. th tư hoặc th by. D. th năm hoặc th by.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 61 đến 63
Theo thng kê ca mt trường ph thông v nhng khong d trù phân b kinh phí
năm
2019
đưc mô t bi biểu đồ trên, tng s tiền trường này d trù phi chi là
2
t
đồng, tăng khong
200
triu so với năm
2018
. Do đó, tng s tin chi cho mua sách
năm
2019
s tăng
38
triu so với năm
2018
.
Câu 61: Trong năm
2019
, trường ph thông đó phi chi bao nhiêu tiền cho lương cán b qun
lí?
A.
900
triệu đồng. B.
300
triệu đồng. C.
400
triệu đồng. D.
200
triệu đồng
Câu 62: Lương chi cho cán b qun l t hơn lương chi cho giáo viên bao nhiêu phần trăm?
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
30
https://www.facebook.com/vietgold
A.
15%
. B.
30%
. C.
10%
. D.
50%
.
Câu 63: Trong năm
2018
, nhà trường đ dành khong bao nhiêu phần trăm tng lượng chi vào
mua sách?
A.
10%
B.
15%
C.
9%
. D.
12%
.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 64 đến 66
Biều đồ trên cho bit thông tin v s ợng film được sn xut 4 quc gia, thng kê
theo tng năm. Trc tung biu th s ng film, trc hoành biu th thông tin mi
năm.
Câu 64: Trong giai đoạn
1998 2001
, trung bình mỗi năm Thái Lan sn xut được bao nhiêu
film?
A.
85
B.
63
C.
15,75
D.
17,5
Câu 65: Năm nào số film M sn xut chim t l cao nht trong tng s film
4
quc gia sn
xut?
A. Năm
1998
. B. Năm
1999
. C. Năm
2000
. D. Năm
2001
.
Câu 66: Trong năm
2001
, s film Vit Nam sn xut nhiều hơn số film Thái Lan sn xut bao
nhiêu phần trăm?
A.
32,4%
. B.
47,8%
. C.
6%
. D.
3,7%
.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 67 đến 70
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
31
https://www.facebook.com/vietgold
Đt nước
Số giờ làm việc trung nh đối
với người lao đng toàn thời
gian
Số giờ làm việc trung nh đối
với người lao đng bán thời gian
Nữ
Nam
Nữ
Nam
Hy Lạp
39,9
42,5
29,3
30
Hà Lan
38
38
29,2
28,3
Anh
37
37,5
28
29
Nga
39,2
40,4
34
32
Câu 67: Đối với người lao đng n làm vic toàn thi gian, s gi làm vic trung bình
Lan chim bao nhiêu phần trăm tng s gi làm vic trung bình ca n làm vic toàn
thi gian c
4
quc gia?
A.
25,9%
. B.
31%
. C.
24,7%
. D.
27,9%
.
Câu 68: S gi làm vic trung bình của người lao đng (toàn thi gian bán thi gian) Hy
Lp nhiều hơn số gi làm vic trung bình của người lao đng (toàn thi gian và bán
thi gian) Anh là bao nhiêu phần trăm?
A.
4%
. B.
7,2%
. C.
6,1%
. D.
3%
.
Câu 69: quc gia nào, s gi làm vic trung bình của người lao đng n cao hơn những quc
gia còn li?
A. Hy Lp. B. Hà lan. C. Anh. D. Nga.
Câu 70: S gi làm vic trung bình của người lao đng n (toàn thi gian bán thi gian) ít
hơn số gi làm vic trung bình của người lao đng nam (toàn thi gian bán thi
gian) là bao nhiêu phần trăm?
A.
4%
. B.
2,1%
. C.
1,1%
. D.
1,4%
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
32
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 46: Trong lp hc
10
hc sinh gm
5
hc sinh nam
5
hc sinh n. bao nhiêu
cách chọn đi văn ngh gm
6
bn sao cho s nam bng s n?
A.
100
. B.
225
. C.
150
. D.
81
.
Câu 47: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
4 3.2 0
xx
m
hai nghim
thc
1
x
,
2
x
tha mãn
12
2xx
A.
02m
. B.
0m
. C.
04m
. D.
9m
.
Câu 48: Cho hình chóp t giác đều mt bên hp với đáy mt góc
0
45
và khong cách t
chân đường cao đn mt bên bng
a
. Tính th tích khối chóp đó?
A.
3
3
9
a
V
. B.
3
82
3
a
V
. C.
3
3
66
a
V
. D.
3
3
4
a
V
.
Câu 49: Mt bác nông dân cn trng lúa và khoai trên diện tch đât gm
6
ha, với lượng phân
bón d tr
100
kg và s dng tối đa
120
ngày công. Để trng
1
ha lúa cn s dng
20
kg phân
bón,
10
ngày công vi li nhun là
30
triệu đồng; để trng
1
ha khoai cn s dng
10
kg phân bón,
30
ngày công vi li nhun là
60
triệu đồng. Để đạt được li nhun cao
nht, bác nông dân đ trồng
x
(ha) lúa và
y
(ha) khoai. Giá tr ca
x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 50: Trong mt bui d hi, mỗi người nam khiêu với đng
4
người n mỗi người
n khiêu vũ với đng
3
ngưi nam. Biêt rng
35
người tham d da hôi, hi có bao
nhiêu người n?
A.
15
. B.
24
. C.
22
. D.
20
.
Câu 51: Hy phát biểu mệnh đề kéo theo
PQ
,
QP
xét tnh đng sai của mệnh đề
này.
Cho tứ giác ABCD và hai mệnh đề:
:P
" Tng 2 góc đối của tứ giác lồi bng
0
180
" và
:Q
" Tứ giác ni tip được đường
tròn ".
A.
PQ
: “Nu tng 2 góc đối của tứ giác lồi bng
0
180
thì tứ giác đó ni tip được
đường tròn”.
QP
: “Nu Tứ giác không ni tip đường tròn thì tng 2 góc đối của tứ giác đó
bng
0
180
.
Mệnh đề
PQ
sai, mệnh đề
QP
sai.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
33
https://www.facebook.com/vietgold
B.
PQ
: “Nu tng 2 góc đối của tứ giác lồi bng
0
180
thì tứ giác đó ni tip được
đường tròn”.
QP
: “Nu Tứ giác không ni tip đường tròn thì tng 2 góc đối của tứ giác đó
bng
0
180
.
Mệnh đề
PQ
sai, mệnh đề
QP
đng.
C.
PQ
: “Nu tng 2 góc đối của tứ giác lồi bng
0
180
thì tứ giác đó ni tip được
đường tròn”.
QP
: “Nu Tứ giác không ni tip đường tròn thì tng 2 góc đối của tứ giác đó
bng
0
180
.
Mệnh đề
PQ
đng, mệnh đề
QP
đng.
D.
PQ
: “Nu tng 2 góc đối của tứ giác lồi bng
0
180
thì tứ giác đó ni tip được
đường tròn”.
QP
: “Nu Tứ giác không ni tip đường tròn thì tng 2 góc đối của tứ giác đó
bng
0
180
.
Mệnh đề
PQ
đng, mệnh đề
QP
sai.
Câu 52: hai bạn làm mt việc tốt. Thầy hỏi đn 5 bạn nhưng các bạn đều không ai nhận.
Các bạn đ tr lời:
A: B và C làm
D: E và G làm
E: G và B làm
C: A và B làm
B: D và E làm
Điều tra thy rng, không bạn nào nói đng hoàn toàn 1 bạn nói sai hoàn toàn.
Hỏi ai đ làm việc tốt đó?
A. C và D. B. A và E. C. B và D. D. B và C.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 55
Trong mt hi tho khoa học Quốc t, 4 đại biểu nói chuyện với nhau bng 4 thứ
ting: Anh, Pháp, Nga, Trung. Mỗi đại biểu chỉ bit 2 thứ ting và có 3 đại biểu bit
cùng mt thứ ting. Cho bit:
1. A bit ting Nga, D không bit ting Nga.
2. B, C, D không cùng bit mt thứ ting.
3. Không có đại biểu nào bit c ting Nga và ting Pháp.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
34
https://www.facebook.com/vietgold
4. B không bit ting Anh nhưng có thể phiên dịch cho A và C.
Câu 53: A bit những ting nào?
A. Pháp, Trung. B. Nga, Anh. C. Trung, Nga. D. Anh, Pháp.
Câu 54: C bit những ting nào?
A. Pháp, Trung. B. Nga, Anh. C. Trung, Nga. D. Anh, Pháp.
Câu 55: D bit những ting nào?
A. Pháp, Trung. B. Trung, Anh. C. Trung, Nga. D. Anh, Pháp.
Câu 56: Nhiệt đ nung chy ca cht
X
cao hơn nhiệt đ nung chy ca cht
P
; Nhiệt đ
nung chy ca cht
Y
thp hơn nhiệt đ nung chy ca cht
P
nhưng cao hơn nhiệt
đ nung chy ca cht
Q
. Nu như những mệnh đề trên đng thì ta thể kt lun
rng nhiệt đ nung chy ca
S
cao hơn
Y
nu ta bit thêm rng:
A. Nhiệt đ nung chy ca
P
Q
cao hơn nhiệt đ nung chy ca
S
.
B. Nhiệt đ nung chy ca
X
cao hơn nhiệt đ nung chy ca
S
.
C. Nhiệt đ nung chy ca
P
thp hơn nhiệt đ nung chy ca
S
.
D. Nhiệt đ nung chy ca
S
cao hơn nhiệt đ nung chy ca
Q
.
Câu 57: Trong nhóm bn
X
,
Y
,
P
,
Q
,
S
, bit rng
X
cao hơn
P
,
Y
thp hơn
P
nhưng cao
hơn
Q
. Để kt lun rng
S
cao hơn
Y
thì ta cn bit thêm thông tin nào sau đây?
A.
P
Q
cao hơn
S
. B.
X
cao hơn
S
. C.
P
thp hơn
S
. D.
S
cao hơn
Q
.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 58 đến 60
Trong Hi ngh Cháu ngoan Bác H, nhà báo hi quê ca 5 bạn được tr lời như
sau:
Ân: Quê tôi Lâm Đồng, còn Dũng ở Ngh An.
Bắc: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Châu Bc Ninh.
Châu: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Dũng ở Hi Dương.
Dũng: Tôi ở Ngh An, còn Hi Khánh Hòa.
Hi: Tôi Khánh Hòa, còn Ân Hi Dương.
Trong các câu tr li ca tng bn có ít nht mt phần đng. Bit rng mi bn quê 1
tnh khác nhau.
Câu 58: Hi quê đâu?
A. Khánh Hòa. B. Ngh An. C. Bc Ninh. D. Hi Dương.
Câu 59: Ân quê đâu?
A. Khánh Hòa. B. Lâm Đồng. C. Bc Ninh. D. Hi Dương.
Câu 60: Châu quê đâu?
A. Khánh Hòa. B. Lâm Đồng. C. Bc Ninh. D. Hi Dương.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi 61 và 62:
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
35
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 61: Các loại nước ca nhãn hiu Vfresh chim t l người dùng cao nht đặc bit sn
phẩm nước cam ép chim bao nhiêu phần trăm?
A.
50,9%
. B.
69,3%
. C.
42,3%
. D.
32,1%
.
Câu 62: Dòng sn phm nào có t l người dùng v trí th hai:
A. Vfresh. B. Number 1. C. Twister. D. TriO.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tra li các câu hi t 63 đến 65:
(Ngun: Tính toán t d liu ca Tng cc Hi quan)
Câu 63: Gi s sn phm mt hàng may mặc năm 2018 đạt 54 triu USD chim
90%
tng hàng
dt may. Tính giá tr tng hàng dt may của năm đó.
A. 58 triu USD. B. 59 triu USD. C. 60 triu USD. D. 60,2 triu USD.
Câu 64: T trng sn phm nguyên ph liu dt, may nhiều hơn tỷ trng sn phm vi mành,
vi k thut khác trên KNXK là bao nhiêu phần trăm?
A.
1,7%
. B.
1,5%
. C.
2,7%
. D.
1,6%
.
Câu 65: Sn phẩm xơ, sợi dt các loi chim bao nhiêu phần trăm so với sn phm hàng may
mc?
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
36
https://www.facebook.com/vietgold
A.
11,12%
. B.
13,2%
. C.
84,22%
. D.
12,5%
.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi 66 và 67:
Câu 66: S h chăn nuôi heo năm 2019 gim t
3,4
triu h của năm 2016 xuống:
A.
3,1
triu h. B.
2,4
triu h. C.
2,5
triu h. D.
2,8
triu h.
Câu 67: Theo s liu thng kê tng đàn heo hơi xut chung t chăn nuôi nông h năm 2016 là
13,8
triu con chim
49
% tng đàn heo trên c c. Hãy cho bit tng đàn heo trên
c ớc năm 2016 là bao nhiêu triệu con? Lưu ý: làm tròn đn s thp phân th hai.
A.
28,16
triu con. B.
22,84
triu con. C.
25,5
triu con. D.
21,76
triu con.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 68 đến 70:
Thng kê kim ngch xut khu nhóm hàng công nghiệp năm 2018 so với năm 2017
Nhóm hàng
Tr giá (t
USD)
Tăng trưởng
(%)
Giá tr tăng thêm (tỷ
USD)
St thép các loi
4,5
44,5
1,4
Máy nh, máy quay phim và linh
kin
5,2
37,8
1,4
Máy móc, thit b, dng c và ph
tùng khác
16,5
28,2
3,6
Dt may
30,5
16,7
4,4
Xơ sợi
4,0
12,0
0,4
Máy vi tính, sn phẩm điện t
linh kin
29,3
12,9
3,3
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
37
https://www.facebook.com/vietgold
Phương tiện vn ti và ph tùng
7,9
13,5
1,0
Giày dép các loi
16,2
10,6
1,6
Đin thoi và linh kin
49
8,4
3,8
( Ngun: Tính toán t s liu ca Tng cc Hi quan)
Câu 68: Tng tr giá các nhóm hàng công nghiệp trong năm 2018 là:
A.
149,5
t USD. B.
163,1
t USD. C.
115,9
t USD. D.
170,3
t USD.
Câu 69: Trung bình tr giá mi nhóm hàng là:
A.
19
t USD. B.
18,1
t USD. C.
20,1
t USD. D.
21
t USD.
Câu 70: Tr giá ca nhóm hàng dt may (t USD) năm 2017 là:
A.
35,9
t USD. B.
34,9
t USD. C.
23,6
t USD. D.
26,1
t USD.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
38
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 41: bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
a
để đồ th hàm s
32
10 1y x a x x
ct
trc hoành tại đng mt điểm.
A.
9
. B.
8
. C.
11
. D.
10
.
Câu 42: Cho s phc
z
thay đi tha mãn
11z 
. Bit rng tp hp các s phc
1 3 2w i z
là đường tròn có bán kính
R
. Tính
R
.
A.
8R
. B.
1R
. C.
4R
. D.
2R
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông ti
A
B
. Hình chiu vuông góc
ca
S
trên mặt đáy
ABCD
trùng với trung điểm
AB
. Bit
AB a
,
2BC a
,
10BD a
. Góc gia hai mt phng
SBD
mặt đáy
o
60
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
30
4
a
V
. B.
3
30
12
a
V
. C.
3
30
8
a
V
. D.
3
3 30
8
a
V
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng tip xúc vi mt cu
2 2 2
: 1 2 3 81S x y z
tại điểm
5; 4;6P 
là:
A.
7 8 67 0xy
. B.
4 2 9 82 0x y z
.
C.
4 29 0xz
. D.
2 2 24 0x y z
.
Câu 45: Cho hàm s
y f x
hàm l liên tc trên
4;4
bit
0
2
d2f x x

và
2
1
2 d 4f x x
. Tính
4
0
dI f x x
.
A.
10I
. B.
6I 
. C.
6I
. D.
10I 
.
Câu 46: Đi thanh niên tình nguyn ca mt trường THPT
13
hc sinh gm
4
hc sinh
khi
10
,
4
hc sinh khi
11
,
5
hc sinh khi
12
. Chn ngu nhiên
4
học sinh đi tình
nguyn, hãy tính xác sut để
4
học sinh được Chọn Có đủ
3
khi.
A.
81
143
. B.
406
715
. C.
80
143
. D.
160
143
.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
39
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 47: Trong thi gian liên tc
25
năm, mt người lao đng luôn gửi đng
4.000.000
đồng
vào mt ngày c định ca tháng ngân ng
M
vi lãi sut không thay đi trong
sut thi gian gi tin là
0,6%
tháng. Gi
A
là s tin người đó thu được sau
25
năm.
Hi mệnh đề nào dưới đây là đng?
A.
3.350.000.000 3.400.000.000A
.
B.
3.400.000.000 3.450.000.000A
.
C.
3.450.000.000 3.500.000.000A
.
D.
3.500.000.000 3.550.000.000A
.
Câu 48: Cho
, , ,a b c d
các s nguyên dương thỏa mãn
35
log ;log
24
ac
bd
. Nu
9ac
thì
bd
nhn giá tr nào?
A.
85
.
B.
71
. C.
76
.
D.
93
.
Câu 49: Bn lp
6 ,6 ,6 ,6A B C D
cùng góp tng cng
250
b sách để tng cho các bn hc sinh
trong cùng mt lp học tình thương. Các lớp
6 ,6 ,6A B D
góp s b scahs lần lượt bng
6 3 1
;;
19 7 4
tng s b sách các lp còn lại. Khi đó số b scahs mà lp
6C
góp là:
A.
63
.
B.
64
. C.
65
.
D.
66
.
Câu 50: Trong kho tàng văn hóa dân gian Việt Nam có bài toán “Trăm trâu trăm cỏ” sau đây”
Trăm trâu trăm cỏ
Trâu đứng ăn năm
Trâu nm ăn ba
L kh trâu già
Ba con mt
Hi có bao nhiêu trâu nm,, bit s trâu nm là s l.
A.
18
.
B.
11
. C.
17
.
D.
4
.
Câu 51: Phát biu mnh đề
PQ
bng hai ch và và xét tính đng sai ca
P
: "T giác
ABCD
là nh thoi"
Q
:" T giác
ABCD
là nh bình nhhai đưng chéo vuông góc vi nhau"
A. Ta có mnh đề
PQ
đng và đưc phát biu bng hai ch như sau:
"T giác
ABCD
là nh thoi khi t giác
ABCD
là nh nh hành hai đường chéo
vuông c vi nhau" "T giác
ABCD
là nh thoi nêu t giác
ABCD
là hình nh
hànhhai đưng chéo vuông
c vi nhau".
B. Ta có mnh đề
PQ
đng đưc phát biu bng hai ch như sau:
"T giác
ABCD
là nh thoi khi ch khi t giác
ABCD
là nh nh nh hai
đưng chéo vuông c vi nhau" và "T giác
ABCD
là nh thoi nu ch nu t
giác
ABCD
hình nh nh hai
đưng chéo vuông góc vi nhau".
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
40
https://www.facebook.com/vietgold
C. Ta có mnh đề
PQ
đng và đưc phát biu bng hai ch như sau:
"T giác
ABCD
là nh thoi khi t giác
ABCD
là nh nh hành hai đường chéo
vuông c vi nhau" "T giác
ABCD
là hình thoi nu ch nu t giác
ABCD
là
nh nh hành hai đường
chéo vuông góc vi nhau".
D. Ta có mnh đề
PQ
đng và đưc phát biu bng hai ch như sau:
"T giác
ABCD
là nh thoi khi ch khi t giác
ABCD
là hình nh nh hai
đưng co vuông c vi nhau" và "T giác
ABCD
là nh thoi nu t giác
ABCD
nh nhnhhai đường chéo vuông góc vi nhau".
Da vào các thông tin được cung cp dưới đây để tr li các câu t 52 đến 54
Bn bn tên h lý thú: Tên ca A h ca B, tên ca B là h ca C, tên ca C là
h ca D, tên ca D là h ca A. Bit rng, tên H không phi h
Nguyn; tên ca bn h là h ca mt bn khác, tên bn này là h ca bn tên là
Trn.
Câu 52: Tên ca bn h Lê là gì?
A. Lê Nguyn. B. Lê Trn.
C. Lê H. D. Lê Nguyn hoc Lê H.
Câu 53: Bn h Hn là gì?
A. H Trn. B. H Nguyn.
C. H Lê. D. H Lê hoc H Nguyn.
Câu 54: H ca bn tên Lê là:
A. Trn Lê. B. Nguyn Lê.
C. H Lê. D. Trn Lê hoc Nguyn Lê.
Câu 55: Thy Long dn bn hc sinh đi thi chy. Kt qu ba bn đạt gi: Nht, nhì và Ba.
Khi đưc hi các bn đ tr li như sau:
Kha: Mình đạt gii N hoc Ba,
Liêm: Mình đ đạt gii,
Minh: Mình đạt gii Nht,
Nam: nh không đạt gii.
Nghe xong thy Long mm cưi và nói: mt bn nói đùa”. Bn hãy cho bit bn
nào i đùa.
A. Kha. B. Liêm. C. Minh. D. Nam.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
41
https://www.facebook.com/vietgold
Dựa vào các các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li câu 56 và 57
Ba ngh sĩ Vàng, Bạch và Hng r nhau vào quán ung cà phê. Ngồi trong quán, người ngh
sĩ đội mũ trắng nhận xét: “Ba ta đội mũ có màu trùng với tên của ba chúng ta, nhưng không
có ai đội mũ có màu trùng với tên ca mình cả”. Nghệ sĩ Vàng hưởng ứng: “Anh nói đúng”.
Câu 56: Bn hãy cho bit ngh sĩ Vàng đi mũ màu gì?
A. Trng. B. Hng. C. Vàng D. Trng hoc Hng.
Câu 57: Bn hãy cho bit ngh sĩ Bạch đi mũ màu gì?
A. Trng. B. Hng. C. Vàng D. Trng hoc Hng.
Dựa vào các các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li câu 58, 59 và 60
Bn người A,B,C,D cùng bàn v người cao thp.
A nói: Tôi cao nht.
B nói: Tôi không th là thp nht.
C nói: Tôi không cao bằng A nhưng cũng không phải là thp nht.
D nói: Thế thì tôi thp nht ri!
Để xác định ai đúng ai sai, họ đã tiến hành đo tại ch, kết qu ch có một người nói sai.
Câu 58: Ai là người thp nht?
A. A. B. B. C. C. D. D.
Điu gi s là sai. Vậy D nói đng. D là người thp nht.
Câu 59: Ai là người nói sai?
A. A. B. B. C. C. D. D.
Câu 60: Chiu cao ca 4 bn theo th t t cao đn thp là:
A. A,B,C,D. B. B,C,A,D. C. C,B,A,D. D. B,A,C,D.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi 61 và 62.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
42
https://www.facebook.com/vietgold
BIỂU ĐỒ HÌNH CT TH HIN DIN TÍCH NUÔI TRNG THY SN CÁC
TNH, THÀNH PH
Câu 61: Din tích nuôi trng thy sn năm 2002 của tnh, thành ph nào cao nht?
A. Qung Nam. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Bình Định.
Câu 62: Din tích nuôi trng thy sn trung bình các tnh, thành ph ca vùng Duyên hi
Nam Trung B năm 2002 là. (nghìn ha).
A. 2,9785 nghìn ha. B. 2,7985 nghìn ha. C. 2,7895 nghìn ha. D. 2,9875 nghìn ha.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 63 đến 65
Trường ĐH Bách khoa Hà Ni va công b t l vic làm ca sinh viên sau khi tt
nghip 6 tháng. S liu kho sát do Phòng Công tác chính tr và Công tác sinh viên ca
trường thc hin t tháng 12/2016 đn tháng 1/2017.
T l phân b vic làm ca sinh viên theo nơi công tác
Câu 63: Phn lớn sinh viên ra trường s công tác tại đâu?
A. Tập đoàn kinh t. B. Doanh nghip t thành lp.
C. Doanh nghiệp Tư nhân. D. Trường Đại hc, Cao đẳng.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 Đ THI ĐÁNH G NĂNG LC
43
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 64: T l sinh viên sau khi ra trường công tác ti các vin nghiên cứu trong nước bao
nhiêu phần trăm?
A. 1%. B. 2%. C. 6%. D. 4%.
Câu 65: Nu như mỗi năm 1200 sinh viên của trường Đại học Bách Khoa ra trường thì s
sinh viên t thành lp doanh nghip riêng là bao nhiêu người?
A. 240. B. 24. C. 230. D. 23.
Câu 66: Đa số người tiêu dùng mua và s dng nhãn hàng riêng vì?
A. Giá r hơn. B. Sn phm có cht lượng.
C. Nhân viên bán hàng gii thiu. D. Mun dùng th.
Câu 67: Trong các lý do mua hàng sau, lý do nào chim tỷ lệ cao nht?
A. Qung cáo rng ri. B. Nhân viên bán hàng giới thiệu.
C. Vị tr trưng bày hợp lý. D. Nhiều người sử dng nên sử dng
theo.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70:
Câu 68: Nhu cầu tuyển dng lao đng theo trình đ trong 6 tháng đầu năm 2018 trình đ
nào cao nht?
A. Đại học. B. Cao đẳng C. Trung cp D. Lao đng ph
thông
Câu 69: Nhu cầu tuyển dng lao đng có trình đ Đại học là bao nhiêu phần trăm?
A. 65,61%. B. 5,65%. C. 8,12%. D. 4,11%.
Qung Thun Ba Đồn QB 9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LC
44
https://www.facebook.com/vietgold
Câu 70: Nhu cầu tuyển dng lao đng trình đ Cao đẳng nhiều hơn so với nhu cầu tuyển
dng lao đng Đại học bao nhiêu phần trăm?
A. 97,6%. B. 97,7%. C. 97,5%. D. 97,8%.
| 1/45

Preview text:


NGUYỄN HOÀNG VIỆT – LUYENTHITRACNGHIEM.VN 0905193688 2020  TOÁN THUẦN TÚY THPT.  LOGIC.  XỬ LÝ SỐ LIỆU.  9 ĐỀ ĐGNL MÔN TOÁN. CHUYÊN ĐỀ RÈN LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC LƯU HÀNH NỘI BỘ mùa
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC ĐỀ ÔN LUYỆN m.vn ie gh racn it
Câu 41: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 1, y  0 , x  0 , x  1. th n 5 4 3 7 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . ye 4 3 4 4 lu
Câu 42: Tìm số phức liên hợp của số phức z  1i3 2i . s:// ttp
A. z  5  i . B. z  5  i C. z  5   i .
D. z  5  i . h 2x 1
Câu 43: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 x có phương trình là  2 A. x  2  . B. y  3. C. y  2 . D. x  1. 
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có AA  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A
AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 a 3 a a A. V  . B. V  . C. 3 V a . D. V  . 2 6 3
/vietgold Câu 45: Đạo hàm của hàm số y xlnx trên khoảng 0; là 1 k.com
A. y 1 ln x .
B. y  ln x . C. y  1. D. y  . x
ceboo Câu 46: Một hộp đựng 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên ba thẻ, xác suất để .fa
tổng ba số ghi trên ba thẻ rút được chia hết cho 3 bằng 32 31 11 25 A. . B. . C. . D. . 91 91 27 91
Câu 47: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với lãi xuất 6% /năm. Biết rằng nếu không https://www
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc đề tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi? Giả định là trong suốt thời gian gửi lãi
suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 21 năm. B. 18 năm. C. 20 năm. D. 19 năm.
Câu 48: Cho hình chóp SABC SA vuông góc mặt phẳng  ABC , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  2 , a AB  ,
a BC a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 1
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC A. a 2 . B. 2a . C. a . D. 2a 2 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  0 . Mặt phẳng
Oxy cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy
có bán kính r bằng: A. r  5 . B. r  4 . C. r  6 D. r  2 .
Câu 50: Điều kiện của tham số m để phương trình sin x  m   1 cos x  2 vô nghiệm là h ttpm  0 A. . B. m  0 . C. 2   m  0 . D. m  2  . s://  m  2  lu
Câu 51 đến câu 54 Biểu đồ cột dưới đây mô tả doanh số và lợi nhuận của công ty A ye n
trong khoảng thời gian từ năm 1985 đến năm 1990 . th it
Doanh số bán hàng và lợi nhuận của công ty A rac (tỷ đồng) n gh 120 ie m.vn 100 100 90 80 80 80 70 60 Doanh số 50 Lợi nhuận 40 20 12 8 10 11 8 5 ht 0 tp 1985 1986 1987 1988 1989 1990 s://www
Câu 51: Trong năm nào lợi nhuận của công ty A đạt 10% doanh số bán hàng trong năm đó? A. 1985. B. 1986 . C. 1987 . D. 1988 . .fa ceboo
Câu 52: Từ năm 1986 đến năm 1988 , lợi nhuận trung bình hàng năm là A. 6 tỷ. B. 7.5 tỷ. C. 9 tỷ. D. 10 tỷ. k.com
Câu 53: Trong năm nào, doanh số bán hàng tăng với tỷ lệ cao nhất so với năm trước đó? /v A. 1986. B. 1987. C. 1988. D. 1989. ietgold
Câu 54: Nếu lợi nhuận của công ty A nhỏ hơn hoặc bằng 10% doanh số bán hàng trong năm
đó thì nhà đầu tư sẽ cắt nguồn đầu tư vào cuối năm. Hỏi trong bao nhiêu năm nhà
đầu tư phải cắt nguồn đầu tư? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Câu 55: Số trường có tỷ lệ học sinh/giáo viên nhỏ hơn 16% tăng bao nhiêu phần trăm trong năm 1999 so với 1998? A. 2%. B. 10%. C. 12%. D. 5%. 2
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 55 đến câu 57: Hai biểu đồ tròn dưới đây mô tả tỷ lệ học sinh/giáo viên và % các
trường trung học đạt tỷ lệ này trong hai năm 1998 và 1999 tại đất nước A. m.vn ie gh racn it th n ye lu s:// ttp h /vietgold k.com ceboo .fa
Câu 56: Trong năm 1998, có bao nhiêu % các trường trung học có tỷ lệ học sinh/giáo viên nhỏ hơn 23? https://www A. 25% . B. 39%. C. 50%. D. 60% .
Câu 57: Phần hình quạt biểu diễn % các trường trung học có tỷ lệ học sinh/giáo viên lớn hơn
27 trong năm 1999 có góc ở tâm là bao nhiêu độ A. 21, 6 . B. 30 . C. 45, 7 . D. 56,3 . Câu 58: Nhà máy , A , B C, ,
D E cùng sản xuất một loại sản phẩm. Biểu đồ dưới đây so sánh chi
phí sản xuất một đơn vị sản phẩm và giá bán một đơn vị sản phẩm đó của năm nhà
máy. Nếu tất cả năm nhà máy đều bán được số lượng sản phẩm là như nhau, thì nhà
máy nào có lợi nhuận lớn nhất? A. A . B. B . C. C D. E . 3
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 59: Theo đồ thị biểu diễn giá cổ phiểu của công ty A và công ty B nằm 2018, giá cổ phiếu
của công ty B vượt qua giá cổ phiểu của công ty A tại cùng một thời điềm của năm
2018 nhiều nhất là xấp xỉ bao nhiêu triệu đồng?
Biểu đồ giá của công tay A và công ty B năm 2018 (giá cổ phiếu công ty A là đường
gấp khúc nét liền và giá cổ phiếu của công ty B là đường gấp khúc nét đứt). h ttp s:// lu ye n th it racngh ie m.vn A. 1,8 triệu.
B. 2, 6 triệu. C. 3 triệu. D. 3, 6 triệu.
Câu 60: Theo bảng số liệu bên dưới, trong tổng số lượng xe được bán tại Việt Nam và
Campuchia năm 2018 có khoảng bao nhiêu % xe Camry? Số lượng bán ra năm 2018
của ba dòng xe hơi Toyota ở bốn quốc gia Đông Nam Á (triệu chiếc) http s://www A. 24% . B. 36%. C. 41% . D. 59% .
Câu 61: Có tám người bạn đi ăn ở quán và thoả thuận sẽ chia đều tiền ăn theo hoá đơn chung. .fa ceboo
Nhưng bạn An đã để quên tiền ở nhà nên mỗi bạn trong bảy bạn còn lại phải trả thêm
25.000 đồng. Hỏi hoá đơn của bữa ăn trị giá bao nhiêu đồng? k.com A. 1.400.000. B. 1.200.000. C. 1.300.000 . D. 1.500.000 . /v
Câu 62: Trong giảng đường có 65 sinh viên mặc áo trắng hoặc áo xanh. Biết 25 nam sinh viên ietgold
mặc áo trắng, 23 sinh viên mặc áo xanh và có đúng 28 nữ sinh viên, hỏi có bao nhiêu
nữ sinh viên mặc áo xanh? A. 12 . B. 14 . C. 17 . D. 11
Câu 63: Một tài xế lái xe chở khách từ TP.HCM tới Vũng Tàu. Theo quy định của hãng xe, các
tài xế phải đảm bảo vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là 48km/giờ. Tuy nhiên do
nửa đoạn đường đầu xấu, bác tài chỉ chạy được với vận tốc trung bình 40km/giờ. Hỏi
ở nửa đoạn sau, bác tài phải chạy với vận tốc trung bình là bao nhiêu để đảm bảo yêu
cầu về vận tốc trung bình của hãng xe? A. 60km/giờ. B. 52 km/giờ. C. 56 km/giờ. D. 64 km/giờ. 4
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 64: Nếu cùng làm việc thì năm cái máy giống nhau làm ra năm cái chai trong năm phút.
Với tốc độ làm việc như thế hỏi cần bao nhiêu cái máy để làm được 300 cái chai trong một giờ? A. 25 . B. 30 . C. 20 . D. 60 .
Câu 65: Giá của một sản phẩm trong cửa hàng được tăng thêm 15% . Sau đó cửa hàng giảm a
r% để sản phẩm trở về giá ban đầu. Viết r về dạng phân số tối giản: r
tính a b : m.vn b ie A. 23. B. 26 . C. 43. D. 46 . gh
Câu 66: Một chiếc máy tính viết cụm ký tự ĐHBK thành một dãy ký tự: ĐHBKĐHBK…. Hỏi racn
ký tự thứ 2018 là ký tự gì? it th A. B. B. Đ. C. H. D. K. n ye
Câu 67: Ngay buổi hẹn đầu tiên, thầy giáo Toán nói với các học sinh trong lớp của mình: lu
“Không cần xem danh sách, thầy cũng chắc chắn ít nhất bốn người trong số các em s://
sinh cùng một tháng”. Hỏi sĩ số tối thiểu trong lớp đó là bao nhiêu? ttp h A. 48. B. 47. C. 36. D. 37.
Câu 68: Trong một buổi sinh hoạt tập thể, tất cả sinh viên lớp Kỹ năng mềm được xếp thành
vòng tròn, cách đều nhau và đánh số theo chiều kim đồng hồ. Số thứ tự của Khoa là 6
và đứng đối diện là bạn có số thứ tự 14. Hỏi có bao nhiêu sinh viên lớp Kỹ năng mềm
dự sinh hoạt tập thể? A. 16 . B. 18 . C. 19 . D. 17 .
Câu 69: Để cứu được công chúa Quỳnh Nga, Thạch Sanh cần chặt hết tất cả đầu của Chằn
tinh. Tuy nhiên khi Thạch Sanh chặt được ba đầu của Chằn tinh, một đầu mới sẽ ngay /vietgold
lập tức mọc lên. Cuối cùng, Thạch Sanh đã cứu được công chúa sau khi chặt hết tổng
cộng 16 cái đầu. Hỏi ban đầu Chằn tinh có mấy đầu? k.com A. 10 . B. 12 . C. 11. D. 13 .
ceboo Câu 70: Cảnh sát đã bắt giữ bốn nghi phạm trong một vụ trộm đồng hồ, cả bốn nghi phạm .fa
đều biết nhau. Cảnh sát biết chắc chắn trong bốn nghi phạm có tên trộm thực sự
nhưng họ không thể tìm thấy được tang vật trên người cả bốn tên. Sau đây là lời khai của chúng:
- An: Tôi không trộm đồng hồ. https://www - Bưởi: An nói dối.
- Cam: chính Bưởi là kẻ ăn cắp.
- Dâu: Bưởi là kẻ dối trá.
Nếu chỉ một trong số bốn nghi phạm nói sự thật, vậy ai là người đã ăn cắp chiếc đồng hồ? A. Bưởi. B. An. C. Cam. D. Dâu. 5
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 41: Một người mua xe máy với giá 45 triệu đồng. Biết giá trị khấu hao tài sản xe giảm
60% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị xe còn 5 triệu đồng? A. 2 năm. B. 2,5 năm. C. 3 năm. D. 3,5 năm. h
Câu 42: Bốn người cùng góp tiền mua một món quà giá 60.000 đồng. Người thứ hai, ba, tư trả ttp 1 1 1 s://
số tiền lần lượt bằng ; ;
tổng số tiền của ba người còn lại. Khi đó, số tiền mà 2 3 4 lu ye
người thứ nhất phải trả là: n A. 10.000 đồng. B. 12.000 đồng. C. 13.000 đồng. D. 15.000 đồng. th it
Câu 43: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với trục Oy là: racn A. 2 2 2 x y z 2x 4y 6z 9 0 . B. 2 2 2 x y z 2x 4y 6z 9 0 . gh C. 2 2 2 x y z 2x 4y 6z 4 0 . D. 2 2 2 x y z 2x 4y 6z 4 0 . ie m.vn
Câu 44: Trong lớp học có 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đội
văn nghệ gồm 6 bạn sao cho số nam và số nữ bằng nhau? A. 100 . B. 225 . C. 150 . D. 81.
Câu 45: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người bắn trúng thứ nhất là 0,8 . Xác suất người
thứ hai bắn trúng là 0, 7 . Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng bia là A. 0,5 . B. 0,326. C. 0, 6 . D. 0,56 .
Câu 46: Một tam giác có chu vi bằng 8 ( đơn vị ) và độ dài các cạnh là số nguyên. Diện tích tam ht giác là: tps://www A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 3 .
Câu 47: Trong một buổi dạ hội, mỗi người nam khiêu vũ với đúng 4 người nữ và mỗi người .fa
nữ khiêu vũ với đúng 3 người nam. Biết rằng có 35 người tham dự dạ hội, hỏi có bao ceboo nhiêu người nữ? k.com A. 15 B. 24 C. 22 D. 20 a t t t /v
Câu 48: Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc 2 2 3 m/s . ietgold
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc tăng tốc là A. 143, 3 m B. 430 m C. 4.300 m D. 1.433, 3 m 1
Câu 49: Trong mặt phẳng phức, tập hợp biểu diễn các số phức z 0 thỏa mãn zz
A. một đường thẳng. B. một đường tròn C. một elip D. một điểm
Câu 50: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA và
CC '. Mặt phẳng (BEF) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp. A. 1: 3 . B. 1:1. C. 1: 2 . D. 2 : 3 . 6
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 51: Biết rằng khẳng định ‘ Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà.’ là mệnh đề sai. Hỏi khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa. m.vn
Câu 52: Nhiệt độ nung chảy của chất X cao hơn nhiệt độ nung chảy của chất P; Nhiệt độ nung ie
chảy của chất Y thấp hơn nhiệt độ nung chảy của chất P nhưng cao hơn nhiệt độ nung gh
chảy của chất Q. Nếu như những mệnh đề ở trên đúng thì ta có thể kết luận rằng nhiệt racn
độ nung chảy của S cao hơn nhiệt độ nung chảy của Y nếu ta biết thêm rằng: it th
A. Nhiệt độ nung chảy của P và Q cao hơn nhiệt độ nung chảy của S. n
B. Nhiệt độ nung chảy của X cao hơn nhiệt độ nung chảy của S. ye lu
C. Nhiệt độ nung chảy của P thấp hơn nhiệt độ nung chảy của S. s://
D. Nhiệt độ nung chảy của S cao hơn nhiệt độ nung chảy của Q. ttp h
Câu 53: Đáp án nào dưới đây có thể là thứ tự các bạn đoạt giải trong cuộc thi, từ giải nhất đến giải năm? A. M, N, P, Q, R. B. P, R, N, M, Q. C. N, P, R, Q, M. D. R, Q, P, N, M.
Câu 54: Nếu Q nhận được giải năm thì M sẽ nhận được giải nào? A. Giải nhất. B. Giải nhì. C. Giải ba. D. Giải tư.
Câu 55: Nếu M nhận được giải nhì thì câu nào sau đây sai?
A. N không được giải ba.
B. P không được giải tư.
C. Q không được giải nhất.
D. R không được giải ba.
/vietgold Câu 56: Nếu P có giải cao hơn N đúng 2 vị trí thì đáp án nào dưới đây nêu đầy đủ và chính k.com
xác danh sách các bạn có thể được giải nhì? A. P .
B. M , R .
C. P, R . D. M , , P R . ceboo
.fa Câu 57: Thứ tự (từ đầu đến cuối) xếp hàng của các học sinh phù hợp với yêu cầu là:
A. M , N, , Q , R P .
B. N, M , , Q , P R . C. , R M , , Q N, P . D. , R N, , P M ,Q .
Câu 58: Nếu P đứng ở vị trí thứ hai thì khẳng định nào sau đây là sai?.
A. P đứng ngay trước M .
B. N đứng ngay trước R . https://www
C. Q đứng ngay trước R .
D. N đứng ngay trước Q .
Câu 59: Hai vị trí nào sau đây phải là hai học sinh khác giới tính (nam-nữ)? A. Thứ hai và ba.
B. Thứ hai và năm. C. Thứ ba và tư. D. Thứ ba và năm.
Câu 60: Nếu học sinh đứng thứ tư là nam thì câu nào sau đây sai?
A. R không đứng đầu.
B. N không đứng thứ hai.
C. M không đứng thứ ba.
D. P không đứng thứ tư.
Câu 61: Nếu nhà xuất bản phải trả 30.600.000 đ chi phí in ấn thì số tiền nhuận bút được trả cho tác giả quyển sách là: 7
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC A. 19.450.000đ. B. 21.200.000đ. C. 22.950.000 đ. D. 26.150.000đ.
Câu 62: Nếu giá của quyển sách được cộng thêm 20%so với chi phí xuất bản thì quyển sách
có giá 180.000 đ sẽ có chi phí cho giấy in là A. 36.000d. B. 37.500 đ. C. 42.000 đ. D. 44.250 đ.
Câu 63: Nếu cuốn sách được in 5.500 bản và chi phí vận chuyển chiếm 82.500.000 thì để
nhà sản suất có lợi nhuận 25% thì giá bìa của quyển sách nên là h A. 187.500d. B. 191.500đ. C. 175.000 đ. D. 180.000 đ. ttp s://
Câu 64: Số gói hàng tối đa trong một ngày công ty xử lý là lu A. 28 . B. 35 . C. 50 . D. 100 . ye 1 n
Câu 65: Khoảng hơn số ngày công ty xử lý số hàng trong khoảng: th 2 it r A. 5;1  5 . B. 20;3  5 . C. 10;20. D. 15;2  5 . acngh
Câu 66: Nếu số gói hàng vượt quá 25 thì công ty phải làm thêm ngoài giờ. Hỏi % số ngày công ie
nhân công ty phải làm thêm: m.vn A. 13% . B. 15% . C. 10% . D. 3% .
Câu 67: Dựa vào thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70 STT Lĩnh vực
Khóa tốt nghiệm 2015
Khóa tốt nghiệm 2016 việc làm Nữ Nam Nữ Nam 1 Giáo dục 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 ht 4 Bảo hiểm 12 100 3 5 tps://www
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2015, tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh
vực Giáo dục là bao nhiêu? A. 11, 2% . B. 12, 2% . C. 15,0%. D. 29, 4% . .fa ceboo
Câu 68: Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 , số sinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng
nhiều hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giáo dục là bao nhiêu phần trăm? k.com A. 67, 2% . B. 63,1% . C. 62,0% . D. 68,5% . /v
Câu 69: Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn ietgold các lĩnh vực còn lại. A. Giáo dục. B. Ngân hàng. C. Lập trình. D. Bảo hiểm.
Câu 70: Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu, số sinh
viên nam có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là bao nhiêu phần trăm? A. 521, 4% . B. 421, 4% . C. 321, 4% . D. 221, 4% . 8
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC    2x 1 
Câu 41: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y x  2
tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía so với trục tung. m.vn  1  1 1 ie
A. m . B. m  \   .
C. m   . D. m   .  2 2 2 gh
Câu 42: Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn racn it
z i 1  z i  2 là đường thẳng có phương trình th n
A. 6x  4y  3  0 .
B. 4x  6y  3  0 .
C. 2x  3y 1  0 .
D. 2x  3y 1  0 . ye lu
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có các cạnh A ,
B AC, AD đôi một vuông góc với nhau; s:// AB  3 ,
a AC  4a , AD  5a . Gọi M , N, P tương ứng là các điểm thuộc BC, B , D CD sao ttp
BM MC BN ND CP PD h cho 2 , 2 ,
. Tính thể tích tứ diện AMNP . 20 20 7 A. 3 a . B. 3 7a . C. 3 a . D. 3 a . 9 3 3
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 1;4; 7   và tiếp
xúc với mặt phẳng P : 6x  6y  7z  42  0 . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  4   z  7 121. B. x  
1   y  4   z  7 11. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z  7 11. D. x  
1   y  4   z  7 121. /vietgold 4 2
Câu 45: Nếu f x là một hàm số liên tục trên tập số thực và f
 xdx 8 thì f 2xdx  bằng 0 0 k.com A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
ceboo Câu 46: Một lớp có 40 học sinh trong đó có 25 nam và 15 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 .fa
học sinh yêu cầu có 2 nam và 2 nữ? A. 420 . B. 91390 . C. 405 . D. 31500 .
Câu 47: Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A được chế tạo cân đối, https://www
đồng chất. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp nhiều gấp
3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác để gieo 2 đồng xu cả 2 đồng đều ngửa. A. 0, 4 . B. 0,125 . C. 0,25 . D. 0, 75 . 121 n
Câu 48: Đặt a log 11, b log 7. Biểu diễn log ma , với ,
m n là các số nguyên. 7 2 7 8 b Tính tổng 2 2 m n . A. 5 . B. 37 . C. 5 . D. 52 .
Câu 49: Một công ty vận tải thu vé 50000 đồng mỗi khách hàng 1 tháng. Hiện công ty có 5000
khách hàng. Họ dự định tăng giá vé nhưng giả sử cứ tăng 10000 đồng thì số khách 9
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
giảm đi sẽ là 400 người. Hỏi công ty tăng giá vé bao nhiêu để doanh thu hàng tháng là lớn nhất?
A. 75000 đồng.
B. 100000 đồng.
C. 90000 đồng.
D. 87500 đồng.
Câu 50: Cho hình vuông ABCD có các cạnh 15cm . Có các hình vuông (1), (2), (3) như hình vẽ.
Hãy tìm tổng chu vi của 3 hình vuông đó. h ttp s:// lu ye n th it ra
A. 75cm .
B. 90cm .
C. 60cm .
D. 15cm . cngh
Câu 51: Có 5 ô tô đang chạy cùng chiều trên cùng một con đường có 3 làn xe, xe X đang dẫn ie
đầu; xe N chạy ngay sau xe X, xe M và xe P chạy kế hai bên của N, Q chạy sau P và M m.vn
nhưng khác làn. Sau đó xe P giảm tốc để xe M và xe N chuyển một làn. Khi đó xe nào
sẽ chạy ngay sau xe X? A. xe M. B. xe Q. C. xe N. D. xe P.
Câu 52: Có ba cặp vợ chồng, gồm Nam – Hà; Mai – Lân; và Phi – Hoa ngồi quanh một bàn tròn
gồm 6 chỗ ngồi; mỗi người đều ngồi đối diện với vợ hoặc chồng mình qua tâm bàn
tròn; Lân ngồi cạnh Nam; Hà ngồi bên trái Phi. Ai ngồi bên trái Mai? A. Hà. B. Hoa. C. Nam. D. Phi. ht
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 53 đến 56 tps://www
Câu 53: Lớp đại học của bạn dự định tổ chức một chương trình văn nghệ gồ 7 tiết mục M, N,
P, Q, R, S, T. Thứ tụ biểu diễn được sắp xếp theo quy luật: P phải được biểu diễn ngay
trước Q; T phải biểu diễn sau P; Có đúng 2 tiết mục được biểu diễn xen giữa M và R; .fa ceboo
M có thể trước hoặc sau R.
Nếu tiết mục R được biểu diễn ở vị trí thứ hai thì tiết mục nào được diễu diễn ở vị trí k.com thứ tư? A. T. B. N. C. P. D. Q. /viet
Câu 54: Tiết mục T có thể được biểu diễn ở bất kì vị trí nào, trừ vị trí: gold
A. Thứ nhất. B. Thứ ba. C. Thứ năm. D. Thứ bảy.
Câu 55: Nếu hai tiết mục N và S phải được xếp ở thứ tự xa nhau nhất thì tiết mục P phải xếp A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. thứ sáu.
Câu 56: Tiết mục R được biểu diễn ở vị trí thứ mấy để có thể xác định được thứ tự biểu diễn
của tiết mục Q một cách duy nhất
A. Thứ nhất. B. Thứ ba. C. Thứ năm. D. Thứ bảy.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60 10
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 57: Một đoàn xe ngoại giao gồm 5 xe chở 3 nhà ngoại giao nối đuôi nhau; mỗi xe gồm 1 tài
xế và không quá 1 nhà ngoại giao. Năm tài xế là T,U,V,W,X; và các nhà ngoại giao là
S,Y,Z. Trong đó S,T,U,V là nữ; W,X,Y,Z là nam. Hai xe đầu không có nam, xe có tài xế
T lái ở phía sau xe chở Z và phía trước xe do tài xế W lái.
Nếu Y ngồi cách xe của V 1 xe thì U ngồi xe số mấy? A. Xe 1. B. Xe 2. C. Xe 4. D. Xe 5. m.vn
Câu 58: Nếu S ngồi xe 4 thì ba xe sau chở tất cả bao nhiêu người? ie A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. gh
Câu 59: Nếu S và U trên hai xe kế nhau thì tài xế nào dưới đây không chở nhà ngoại giao nào? racn it A. T. B. V. C. U. D. W. th n
Câu 60: Nếu có đúng một xe ở giữa xe chở S và xe chở V thì xe nào dưới đây chở Y? ye A. Xe 2. B. Xe 3. C. Xe 4. D. Xe 5. lu s://
Câu 61: Dưới đây là bảng thống kê điểm số của một lớp học trong một bài kiểm tra ttp Điểm Tần số h 9 3 8 5 7 6 6 7 5 9 /vietgold
Trung vị của bộ số liệu được cung cấp trong bảng bằng A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
k.com Câu 62: Mốt của bộ số liệu được cung cấp trong bảng bằng ceboo A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 5 .
.fa Câu 63: Điểm trung bình của các học sinh trong lớp đó ở bài kiểm tra đó, làm tròn đến 2 chữ
số thập phân, bằng A. 6,50 . B. 7,00 . C. 6,53 . D. 6,00 .
https://www Câu 64: Số điểm 5 nhiều hơn so với số điểm 8 bao nhiêu phần trăm A. 80% . B. 40% . C. 180% . D. 140% .
Câu 65: Dưới đây là biểu đồ cột biểu diễn doanh thu (đơn vị: tỉ đồng) trong năm 2019 của 5
công ti trong lĩnh vực xây dựng. 11
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC h ttp s:// lu ye n th it ra
Doanh thu trung bình (tỉ đồng) trong năm 2019 của 5 công ti đó bằng bao nhiêu? cngh A. 213. B. 214 . C. 215 . D. 216 ie m.vn
Câu 66: Doanh thu của công ti 5 ít hơn so với tổng doanh thu của 4 công ti còn lại khoảng bao nhiêu phần trăm? A. 4,8% B. 4,6% C. 4,4% D. 5%
Câu 67: Nếu trong việc tính toán sổ sách có sự nhầm lẫn, doanh thu của mỗi công ti đều bị ghi ít đi 10 tỉ
đồng, thì trong thực tế doanh thu trung bình của cả 5 công ti thay đổi như thế nào?
A. Giảm lên 10 tỉ đồng B. Tăng đi 10 tỉ đồng
C. Không thay đổi
D. Không xác định được ht
Câu 68: Giả sử trong việc tính toán sổ sách có sự nhầm lẫn, doanh thu của mỗi công tỉ đều bị tps://www
ghi ít đi 10 tỉ đồng. Sau khi cập nhật thì độ lệch tiêu chuẩn thay đổi như thế nào so với
việc dùng các số liệu ban đầu?
A. Không xác định được.
B. Tăng lên 10 tỉ đồng. .fa ceboo
C. Giảm đi 10 tỉ đồng. D. Không đổi.
Câu 69: Chọn ngẫu nhiên tên một nước. Tỉnh (xấp xỉ) xác suất để nước đó có GDP ở mức cao. k.com A. 25,3% . B. 34,1%. C. 59, 4% . D. 19, 4% . /v
Câu 70: Chọn ngẫu nhiên tên một nước. Tinh (xấp xỉ) xác suất để nước đó có tỉ lệ sinh ở mức ietgold thấp biết
rằng nước đó không có GDP ở mức trung bình. A. 2, 4% . B. 4, 2% . C. 21,8% . D. 38,9% . 12
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 41: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. 3  m  4.
B. m  4 .
C. m  3 . D. m  4 . m.vn ie
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều gh
kiện z 1  2 là racnit
A. hình tròn tâm I  1;0 , bán kính R  2 . B. hình tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 . thn
C. đường tròn tâm I  1;0 , bán kính R  4 . D. đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 . yelu
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , AD 2a , s:// V
AB BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính tỉ số thể tích S.ABD ttp VS.BCD h 1 1 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 2 3
Câu 44: Phương trình của một mặt phẳng song song với mặt phẳng ( )
P : 6x  2y  3z  7  0 và
tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2
x y z  2x  2y  2z 1  0 là
A. 6x  2y  3z  7  0 . B. 6x  2y  3z 8  0 .
C. 6x  2y  3z  5  0 . D. 6x  2y  3z  3  0 1
Câu 45: Điểm cực tiểu của hàm số y x  là /vietgold x A. 1;2 .
B. x  1.
C. y  2 . D. Không tồn tại. k.com 3 1
Câu 46: Với cách đặt biến số x  3 tan t thì tích phân I  dx  trở thành ceboo 2 x  3 3 .fa     3 3 3 3 A. 3 dt 3 3 I  3 dt  . B. I   . C. I  t.dt  . D. I  dt  .  3  t 3  3  4 4 4 4
Câu 47: Tổ 1 trong lớp 12A có 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn https://www
ra 3 học sinh từ tổ đó sao cho trong đó có ít nhất một bạn nữ? A. 210 . B. 251. C. 286 . D. 266 .
Câu 48: Gieo 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất để tích số chấm xuất hiện là 12 . 1 30 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 36 18 9 56
Câu 49: Đặt a  log 7,b  log 3. Biểu diễn số P  log
theo a b . 2 2 2 9 3a 3a
A. P  3 a  2b B. 2
P  3  a b . C. P  . D. P  . 2b 2 b 13
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 50: Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
là 20 lít. Cần phải thiết kế thùng sơn đó với bán kính nắp đậy là bao nhiêu (cm) để nhà
sản xuất tiết kiệm được vật liệu nhất? 10 10 10 20 A. . B. 3 10 1 . 3   . C. 3  . D. 3 
Câu 51: Một nhóm gồm 6 người: A, B, C, X, Y, Z được chia thành ba cặp để phối hợp làm việc h
cùng nhau. Biết A làm cùng X, B không làm cùng Y, Z không làm cùng B. Vậy Y làm ttp cùng? s:// A. C. B.B. C. A. D. Z. lu ye
Câu 52: Có sáu bạn ngồi bàn tròn tên là M, N, P, Q, X, Y Biết rằng Q cạnh M và X, P cạnh X n th
nhưng không cạnh Y. Vậy Y ngồi cạnh? it A. M và N. B. M và P. C. X và M. D. N và P. rac
Dựa vào thông tin để trả lời các câu 53 đến câu 56 n gh
Câu 53: Có bảy học sinh ngồi thành một hàng ngang từ trái sang phải. Có ba học sinh nữ là ie m.vn
Lam, Nga, Hoa và bốn học sinh nam là Lân, Nam, Phi, Huy. Chỗ ngồi được xếp theo
quy tắc mỗi ghế một học sinh, Phi ngồi thứ năm từ trái qua phải, các học sinh nam
không ngồi cạnh nhau, Nga ngồi bên phải Phi, Lân ngồi cạnh Lam. Lân không thể
ngồi vào ghế số? A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 54: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nam và Huy ngồi bên phải Lân.
B. Nam và Lân ngồi bên phải Lam. http
C. Nam và Huy ngồi bên trái Lam. s://www
D. Huy và Lân ngồi bên phải Lam.
Câu 55: Nếu Hoa cạnh Phi, và Lân ngồi cạnh Hoa thì nhận định nào sau đây có thể sai? .fa
A. Lân và Phi ngồi bên phải Lam. ceboo
B. Lân và Nga ngồi bên phải Lam.
C. Lân và Hoa ngồi bên trái Nga. k.com
D. Lân và Lam ngồi bên trái Nam. /viet
Câu 56: Nếu không có học sinh nữ nào ngồi giữa cạnh cả Lân và Phi thì khẳng định nào sau gold
đây có thể đúng?
A. Huy ngồi bên phải Phi.
B. Lam ngồi bên trái Lân.
C. Hoa ngồi bên phải Phi.
D. Hoa ngồi bên trái Lam.
Dựa vào thông tin để trả lời các câu 57 đến câu 60
Câu 57: Trong một cuộc thi học sinh giỏi, 5 giải cao nhất được trao cho năm bạn OPQRS, dưới
đây là thông tin của buổi trao giải: P hoặc R được giải tư; O được giải thấp hơn S; và Q không được giải 3.
Danh sách nào dưới đây có thể là thứ tự từ 1 đến 5? A. OQPRS. B. QSPOR. C. RQSPO. D. ROSPQ. 14
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 58: Nếu P đạt giải 5 thì O đạt giải mấy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59: Nếu O đạt giải 2 thì câu nào sau đây là sai?
A. R không đạt giải tư.
B. Q không đạt giải nhất.
C. Q không đạt giải bốn.
D. R không đạt giải nhất.
Câu 60: Nếu Q đạt giải cao hơn R đúng hai vị trí thì đáp án nào dưới đây nêu đầy đủ và chính m.vn
xác danh sách các bạn có thể đạt giải nhì? ie gh A. Q. B. OS. C. QS. D. OQS.
Dựa vào các dữ liệu được cho dưới đây trả lời các câu hỏi từ 61 đến 63. racn it
Câu 61: Vốn ODA được cung cấp từ Ngân hàng thế giới cho Việt Nam từ 2007  2012 . th n ye lu s:// ttp h
Tổng vốn ODA được cung cấp từ Ngân hàng thế giới cho Việt Nam trong giai đoạn /vietgold
đang xét bằng bao nhiêu ( tỉ đô la)?. k.com A. 17, 08 . B. 16, 28 . C. 17,18. D. 16,58 .
Câu 62: Vốn ODA được cung cấp từ Ngân hàng thế giới cho Việt Nam trong năm 2010 giảm ceboo .fa
bao nhiêu phần trăm so với năm 2009 . A. 21, 2% . B. 22,1%. C. 26,9% . D. 78,8%.
Câu 63: Vốn ODA được cung cấp từ Ngân hàng thế giới cho Việt Nam trong năm 2010 bằng
bao nhiêu phần trăm so với tổng vốn ODA được cung cấp từ Ngân hàng thế giới cho https://www
Việt Nam trong giai đoạn đang xét? A. 22,1% . B. 19,1%. C. 18,1%. D. 21,1%.
Các câu hỏi từ 64 đến 68 cùng sử dụng một bảng thống kê điểm số của một nhóm học sinh
trong một bài thi Đánh giá năng lực. Biết điểm trung bình của nhóm học sinh đó là 7,1. Điểm 6 7 8 9 Tần số x 8 12 4
Câu 64: Tìm số học sinh đạt điểm 6. A. 16 . B. 17. C. 18. D. 19. 15
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 65: Mốt của bộ số liệu trong bảng bằng. A. 6 . B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 66: Trung vị của bộ số liệu trong bảng bằng A. 7 . B. 6,5 . C. 7,5. D. 8 .
Câu 67: Số điểm 7 ít hơn so với số điểm 8 khoảng bao nhiêu phần trăm? A. 20% . B. 66,7% . C. 50%. D. 33,3% . h
Câu 68: Biểu diễn các số liệu trong bảng bằng một biểu đồ hình cột. Nếu cột ứng với số điểm ttp
9 cao 2,5cm thì cột ứng với số điểm 8 cao bao nhiêu xen-ti-mét? s:// A. 7,5cm. B. 12,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. lu ye
Câu 69: Một công ti tổ chức một buổi hội chợ có bán vé cho nhân viên để dự tính thu về n th
100 triệu đồng để ủng hộ quỹ Vượt khó học giỏi. Vé được bán ở 4 mục: đồ ăn, đồ itr
uống, đồ lưu niệm, và các trò chơi. Hội chợ đã thành công ngoài dự kiến và vượt kế acn
hoạch 20% . Một phần thông tin được thể hiện dưới biểu đồ hình quạt tròn dưới đây. gh ie m.vn https://www
Số tiền (triệu đồng) công ti thu được từ việc tổ chức các trò chơi bằng .fa A. 20 . B. 5 . C. 15 . D. 10 . ceboo
Câu 70: Số tiền thu được từ việc bán đồ ăn chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm so với phần k.com còn lại A. 64,9% . B. 48% . C. 92,3% . D. 57, 2% . /vietgold 16
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 41: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng y  x m cắt đồ thị hàm số x  2 (C) : y
tại hai điểm phân biệt. 1 x m.vn ie
A. m  2 .
B. m  2 .
C. m  1. D. m  2 . gh
Câu 42: Cho ba điểm , A ,
B M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 2
 ;4 ;i x  2i , racn
x  . Với giá trị nào của x thì ba điểm đó thẳng hàng? it th A. x  1  .
B. x  1. C. x  3  . D. x  3. n ye 2 lu
Câu 43: Số nghiệm của phương trình sin x  trong khoảng  1  0;30 bằng. 3 s:// A. 10 . B. 12 . C. 13 . D. 11. ttp h
Câu 44: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB và CC . Mặt
phẳng  AEF  chi khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V V như hình vẽ. 1 2 /vietgold k.com ceboo V .fa
Khi đó tỉ số 1 có giá trị là V2 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 4
https://www Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I1;2; 1 và mặt phẳng  có
phương trình 2x  2y z  4  0 . Mặt cầu S  có tâm I và tiếp xúc với   tại điểm H .
Tọa độ điểm H  1 8 2   1 8 1   21 4 2   1 8 2  A. H ; ;    . B. H ; ;    . C. H ; ;    . D. H  ; ;    .  3 3 3   3 3 3   3 9 3   3 3 3  3 Câu 46: Cho 2
I  2x x 1dx  . Với cách đặt 2
t x 1 ta thu được 2 2 8 3 8 A. I tdt  .
B. I t tdt  .
C. I tdt  . D. tdt  . 2 3 2 3 17
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 47: Trong thực đơn của một nhà hàng có 6 món chính và 8 món phụ. Hỏi có bao nhiêu
cách gọi đồ ăn gồm 5 món, trong đó có đúng 2 món chính. A. 840 . B. 10080. C. 366 . D. 1680 .
Câu 48: Có ba người bạn hay cùng chơi giải ô chữ vào mỗi cuối tuần, mỗi người giải một ô
khác nhau. Sau một thời gian dài, họ nhận thấy rằng xác suất để mọi người giải được
trọn vẹn ô chữ lần lượt là 0,7 ; 0,6 và 0,5.Tính xác suất để trong mỗi lần chơi có ít nhất
một người giải đúng ô chữ. h ttp A. 0, 45 . B. 0,80 . C. 0, 75. D. 0,94 . s://
Câu 49: Đặt log 3  p và log 5  q . Hãy biểu thị log 5 theo p q . lu 8 3 ye 3 p q 3 pq 1 3 pq A. pq . B. . C. . D. . n 5 1 3 pq p q th it r x a
Câu 50: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y
0  x  2 bằng 2   c 1 x n gh A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . ie m.vn
Câu 51: Nếu khẳng định “ Toàn bộ trái cây trong cửa hàng này đều bán giảm giá” là sai thì
khẳng định nào dưới đây là đúng?
(1)-Toàn bộ trái cây trong cửa hàng này đều không bán giảm giá.
(2)-Có một số loại cây trong cửa hàng này không bán giảm giá.
(3)-Không có loại trái cây nào trong cửa hàng này được bán giảm giá.
(4)-Không phải toàn bộ trái cây trong cửa hàng này đều bán giảm giá A. Chỉ (1). B. Chỉ (4).
C. Chỉ (1) và (3). D. chỉ (2) và (4).
Câu 52: Trong một tổ có năm học sinh Lương, Huy, Linh, Quang, Minh. Biết rằng Linh cao ht
hơn Quang và thấp hơn Lương. Quang cao hơn Huy. Để kết luận được chiều cao của tps://www
Quang và Minh ta cần thêm thông tin nào dưới đây?
A. Linh cao hơn Minh. B. Linh thấp hơn Minh.
C. Minh thấp hơn Lương.
D. Huy thấp hơn Minh. .fa
Dựa vào thông tin để trả lời các câu 53 đến câu 56 ceboo
Bảy nghệ sĩ gồm bốn ca sĩ nam là M, N, P, Q và ba ca sĩ nữ là X, Y, Z biểu diễn tại Nhà k.com
hát Lớn vào cùng một đêm diễn. Mỗi ca sĩ chỉ được biểu diễn một mình và duy nhất /v
một lần. Thứ tự biểu diễn của các ca sỹ được sắp xếp theo các quy tắc : Nam và nữ iet
phải diễn xen kẽ nhau trong suốt buổi biểu diễn. Thứ tự biểu diễn của M và không gold
được liền sát với X hoặc Y.
Câu 53: Tình huống nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. M biểu diễn đầu tiên.
B. Thứ tự biểu diễn của Z ở giữa X và Y.
C. M biểu diễn sau cùng.
D. Người diễn cuối cùng là một nam ca sỹ.
Câu 54: Nếu Y biểu diễn trước Z thì thứ tự biểu diễn của M là A. Thứ 1. B. Thứ 3. C. Thứ 5 D. Thứ 7.
Câu 55: Nếu N biểu diễn trước P và Z nhưng sau Q thì thứ tự biểu diễn của Q là vị trí 18
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC A. Thứ 1. B. Thứ 3. C. Thứ 5 D. Thứ 7.
Câu 56: Nếu N biểu diễn sau cùng và P biểu diễn sau Y thì thứ tự biểu diễn của Q và X lần lượt là A. 1 và 2 . B. 3 và 4 . C. 3 và 6 . D. 5 và 6 .
Câu 57: Khi trường học G chỉ tuyển đúng một giáo viên, điều nào sau đây là đúng?
A. R dạy cho hai trường học.
B. T dạy cho G . m.vn
C. S chỉ dạy cho một trường học.
D. R dạy cho F . ie
Câu 58: Khi chỉ có S dạy học cho G , điều nào sau đây phải đúng? gh
A. R dạy cho F hoặc G nhưng không phải cả hai. racn
B. Q R không thể dạy cho cùng một trường học. it th
C. Q T không thể dạy cho cùng một trường học. n ye
D. R T không thể dạy cho cùng một trường học. lu
Câu 59: Nếu R dạy cho H và nếu S chỉ dạy cho G H . T sẽ dạy cho s://
A. Chỉ cho F .
B. Chỉ cho G .
C. Cho cả F G . D. Cho cả F H . ttp
Câu 60: Nếu cả Q R đều dạy cho cùng hai trường học nào đó thì T phải dạy cho h
A. Cả F G .
B. Cả F H .
C. Hoặc F hoặc G nhưng không phải cả hai.
D. Hoặc G hoặc H
nhưng không phải cả hai.
Câu 61: Trong năm học 2019-2020, tỉnh đó tuyển được khoảng bao nhiêu học sinh vào các
trường cấp 3 công lập? Hãy làm tròn kết quả của bạn đến chữ số hàng chục.
A. 30720 học sinh.
B. 30820 học sinh.
C. 29340 học sinh. D. 29330 học sinh.
Câu 62: Chỉ tiêu vào các trường công lập nhiều hơn chỉ tiêu vào các trường tư bao nhiêu phần /vietgold trăm? A. 30% . B. 260% . C. 47% D. 360%
k.com Câu 63: Trong năm 2018-2019, tỉnh đó dành bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu vào các trường cấp 3 ceboo công lập? .fa A. 64,9%. B. 65,1% . C. 65,3% . D. 65,5% .
Câu 64: Có bao nhiêu phần trăm số thành viên sử dụng Facebook hoặc Google nhiều nhất? A. 65% . B. 50% . C. 15% . D. 75%.
https://www Câu 65: Tỉ lệ giữa số thành viên dùng Facebook nhiều nhất và số các thành viên trong nhóm 12
– 14 tuổi bằng? A. 3 : 10 . B. 10 : 3 C. 10 : 13 . D. 13 : 10 .
Câu 66: Nếu số thành viên chọn Youtube nhiều hơn số thành viên chọn Google 30 người thì có
bao nhiêu thành viên trong nhóm có độ tuổi từ 12 đến 14 ?
A. Không xác định. B. 45 . C. 10;13 . D. 13;10 .  
Câu 67: Tổng x y z bằng 9 2
A. Không xác định. B. 1. C. . D. . 10 5 19
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 68: Tính xác suất để đội bóng thành phố A thắng trận và tắc đường trên diện rộng xảy ra ở thành phố A. A. 0, 72 . B. 0, 24 . C. 0,9 . D. 0, 2 .
Câu 69: Tính xác suất để thành phố A không xảy ra tắc đường trên diện rộng sau trận bóng đá. A. 0, 72 . B. 0, 28 . C. 0,8 . D. 0, 22 .
Câu 70: Tính xác suất để đội bóng thành phố B thắng đúng một lần trong 5 lần làm khách trên h sân đội bóng
A. Hãy làm tròn kết quả của bạn tới 2 chữ số thập phân. ttp A. 0, 08. B. 0, 01. C. 0, 41. D. 0, 22 . s:// lu ye n th it racngh ie m.vn https://www .fa ceboo k.com /vietgold 20
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 41: Phương trình 3 2
x  3x m  0 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m thuộc khoảng: A. ( 4  ;0). B. (0;4) . C. ( ;  0) . D. (0; )  . m.vn ie
Câu 42: Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn . z z  1 là: gh
A. một đường thẳng. B. một đường tròn. C. một elip. D. một điểm racn it
Câu 43: Cho khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AA',CC ' . Mặt th n
phẳng (BEF) chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: ye lu A. 1: 3 . B. 1:1. C. 1: 2 . D. 2 : 3 . s://ttp
Câu 44: Phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2;3) tiếp xúc với trục Oy h A. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  9  0 . B. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  9  0 . C. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  4  0 . D. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  4  0 1
Câu 45: Cho tích phân 3 I  1 xdx  . Với cách đặt 3
t  1 x ta được: 0 1 1 1 1 A. 3
I  3 t dt  . B. 2
I  3 t dt  . C. 3
I t dt  .
D. I  3 tdt  . 0 0 0 0
/vietgold Câu 46: Cho hai đường thẳng d d song song nhau. Trên d có 10điểm phân biệt, trên d 1 2 1 2 k.com
có 8 điểm phân biệt. Số tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã cho là: ceboo A. 640 tam giác. B. 280 tam giác. C. 360 tam giác. D. 153 tam giác.
.fa Câu 47: Hai xạ thủ bắn bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người thứ
nhất bắn trúng là 70% . Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là: A. 50%. B. 32, 6% . C. 60% . D. 56% . https://www a
Câu 48: Nếu a  0,b  0 thỏa mãn log a  log b  log a b thì bằng: 4 6 9   b 5 1 5 1 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2
Câu 49: Bốn học sinh cùng góp tổng cộng 60 quyển tập để tặng cho các bạn học sinh trong 1 1 1
một lớp học tình thương. Học sinh thứ hai, ba, tư góp số tập lần lượt bằng ; ; 2 3 4
tổng số tập của ba học sinh còn lại. Khi đó số tập của học sinh thứ nhất góp là: 21
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC A. 10 quyển. B. 12 quyển. C. 13 quyển. D. 15 quyển.
Câu 50: Bạn A mua 2 quyển tập, 2 bút bi và 3 bút chì với gía 68.000 đ. Bạn B mua 3 quyển
tập, 2 bút bi và 4 bút chì cùng loại với gía 74.000 đ. Bạn C mua 3 quyển tập, 4 bút
bi và 5 bút chì cùng loại. Số tiền bạn phải trả là: A. 118.000đ B.100.000đ. C. 122.000 đ. D. 130.000 đ.
Câu 51: Biết rằng phát biểu “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà” là phát biểu sai. Thế thì phát h ttp
biểu nào sau đây là phát biểu đúng? s:// lu
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà. ye
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa. n th it
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà. racn
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa. gh ie
Câu 52: Một gia đình có năm anh em trai là X , Y, , P ,
Q S. Biết rằng P là em của X và là anh m.vn
của Y ; Y là anh của Q . Để kết luận rằng S là anh của Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây?
A. P là anh của S .
B. X là anh của S . C. P là em của S .
D. S là anh của Q .
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Trong lễ hội mừng xuân của trường, năm giải thưởng trong một trò chơi (từ giải nhất
đến giải năm) đã được trao cho năm bạn M , N, , P , Q .
R Dưới đây là các thông tin ghi ht nhận được: tps://www
N hoặc Q được giải tư;
R được giải cao hơn M ; .fa ceboo
P không được giải ba. k.com
Câu 53: Danh sách nào dưới đây có thể là thứ tự các bạn đoạt giải, từ giải nhất đến giải năm? /v A. M , , P N, , Q . R B. , P ,
R N, M , . Q ietgold C. N, , P , R , Q M. D. , R , Q , P N, M.
Câu 54: Nếu Q được giải năm thì M sẽ được giải nào? A. Giải nhất. B. Giải nhì. C. Giải ba. D. Giải tư.
Câu 55: Nếu M được giải nhì thì câu nào sau đây là sai?
A. N không được giải ba.
B. P không được giải tư.
C. Q không được giải nhất.
D. R không được giải ba. 22
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 56: Nếu P có giải cao hơn N đúng 2 vị trí thì danh sách nào dưới đây nêu đầy đủ và chính
xác các bạn có thể nhận được giải nhì? A. P. B. M, R. C. P, R. D. M, P, R.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
Một nhóm năm học sinh M, N, P, Q, R xếp thành một hàng dọc trước một quầy nước m.vn
giải khát. Dưới đây là các thông tin ghi nhận được từ các học sinh trên: ie gh
 M, P, R là nam; N, Q là nữ; racn  M đứng trước Q; it th
 N đứng ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai; n ye
 Học sinh đứng sau cùng là nam. lu s://
Câu 57: Thứ tự (từ đầu đến cuối) xếp hàng của các học sinh phù hợp với các thông tin được ttp ghi nhận là: h A. M, N, Q, R, P. B. N, M, Q, P, R. C. R, M, Q, N, P. D. R, N, P, M, Q.
Câu 58: Nếu P đứng ở vị trí thứ hai thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. P đứng ngay trước M.
B. N đứng ngay trước R.
C. Q đứng trước R.
D. N đứng trước Q.
Câu 59: Hai vị trí nào sau đây phải là hai học sinh khác giới tính (nam - nữ)? /vietgold A. Thứ hai và ba.
B. Thứ hai và năm. C. Thứ ba và tư. D. Thứ ba và năm.
k.com Câu 60: Nếu học sinh đứng thứ tư là nam thì câu nào sau đây sai? ceboo
A. R không đứng đầu.
B. N không đứng thứ hai. .fa
C. M không đứng thứ ba.
D. P không đứng thứ tư.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63 https://www 23
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC h ttp s:// lu ye n th
Câu 61: Theo dự kiến trong năm học 2019- 2020, Sở GD&ĐT Hà Nội sẽ tuyển khoảng bao it r
nhiêu học sinh vào trường THPT công lập? acngh A. 62.900 học sinh.
B. 65.380 học sinh. C. 60420 học sinh. D. 61040 học sinh. ie m.vn https://www .fa ceboo k.com
Câu 62: Chỉ tiêu vào THPT công lập nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập là bao nhiêu /v phần trăm? ietgold A. 24%. B. 42%. C. 63%. D. 210%.
Câu 63: Trong năm 2018- 2019 Hà Nội đã dành bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu vào THPT công lập? A. 62, 0%. B. 60, 7%. C. 61,5%. D. 63,1%.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 66
Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG-HCM, trong giai đoạn từ năm 2012
đến năm 2016, ĐHQG- HCM có 5708 công bố khoa học, gồm 2629 công trình được 24
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
công bố trên tập chí quốc tế và 3079 công trình được công bố trên tạp chí trong nước.
Bảng số liệu chi tiết mô tả ở hình phía dưới
Câu 64: Trong giai đoạn 2012- 2016, trung bình mỗi năm ĐHQG- HCM có bao nhiêu công
trình được công bố trên tạp chí quốc tế? A. 526. B. 616. C. 571. D. 582. m.vn
Câu 65: Năm nào số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỷ lệ cao nhất trong số ie
các công bố khoa học của năm? gh A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016. racn it
Câu 66: Trong năm 2015, số công trình công bố trên tạp chí quốc tế ít hơn số công trình công th n
bố trên tạp chí trong nước bao nhiêu phần trăm? ye lu A. 7, 7% . B. 16,6% . C. 116,6% . D. 14,3% . s://
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70 ttp h
Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghiệp của
các khóa tốt nghiệp 2018 và 2019 được trình bày trong bảng sau:
Khóa tốt nghiệp 2018
Khóa tốt nghiệp 2019 STT
Lĩnh vực việc làm Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Tài chính 23 186 20 32 /vietgold 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5 k.com
ceboo Câu 67: Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2018, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong .fa
lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu? A. 11, 2% . B. 12, 2% . C. 15,0% . D. 29, 4% .
Câu 68: Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh vực Tài chính
nhiều hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu phần trăm? https://www A. 67,2%. B. 63,1%. C. 62,0%. D. 68,5%.
Câu 69: Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, lĩnh vực nào có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các lĩnh vực còn lại? A. Giảng dạy. B. Tài chính. C. Lập trình. D. Bảo hiểm.
Câu 70: Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu, số sinh
viên nam có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là bao nhiêu phần trăm? A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%. 25
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 41: Cho hàm số 3 2 y x 3x
m có đồ thị C  . Để đồ thị C  cắt trục hoành tại ba điểm h ttp , A ,
B C sao cho C là trung điểm của AB thì giá trị của tham số m s:// A. m  2  B. m  0 C. m  4  D. 4   m  0 lu
Câu 42: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết rằng số phức 2
z có điểm biểu diễn ye
nằm trên trục hoành. n th A. Trục tung. it B. Trục tung. rac
C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III). n gh
D. Trục tung và trục hoành. ie
Câu 43: Cho đa diện ABCDEF A ,
D BE,CF đôi một song song, AD   ABC , m.vn
AD BE CF  5 và S
10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng: ABC 15 50 15 A. 50 B. C. D. 2 3 4 8
Câu 44: Đổi biến x  4sin t của tích phân 2 16  x dx  ta được: 0   4 4 A. 2 I  1  6 cos tdt  .
B. I  81 cos2tdt . 0 0 ht   tp 4 4 s://www C. 2
I  16 sin tdt  .
D. I  81 cos2tdt . 0 0
Câu 45: Đặt a  log 4,b  log 4. Hãy biểu diễn log 80 theo a b 3 5 12 .fa 2 2a  2ab a  2ab ceboo A. log 80  log 80  12 ab B. b 12 ab 2 k.com a  2ab 2a  2ab C. log 80  log 80  12 ab D. b 12 ab /v
Câu 46: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều có 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là ietgold A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 .
Câu 47: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác xuất bắn trúng vòng 10 của
xạ thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Tính xác xuất để có ít nhất một viên bi trúng vòng 10 . A. 0,9625. B. 0,325 . C. 0,6375. D. 0, 0375. 26
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu 48: 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  50 .
Trong số các đường thẳng sau, mặt cầu S  tiếp xúc với dường thẳng nào? x 1 y  2 z  3 A.  
. B. Trục Ox . C. Trục Oy . D. Trục Oz . 2 1 1 
Câu 49: Trên một cánh đồng cấy 60halúa giống mới và 40halúa giống cũ, thu hoạch được tất m.vn
cả 460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1ha là bao nhiêu? Biết rằng 3ha trồng lúa ie
mới thu hoạch được ít hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn. gh A. 5 tấn. B. 4 tấn. C. 6 tấn. D. 3 tấn. racn it th
Câu 50: Một bể có hai vòi nước chảy vào và vòi thứ ba nước chảy ra. Nếu chảy riêng từng vòi n
thì vòi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 4 giờ. Khi nước đầy bể, người ta ye lu
mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 6 giờ thì bể cạn nước. Khi nước trong bể đã s://
cạn mở cả ba vòi thì sau 24 giờ bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau ttp bao lâu bể đầy nước. h A. 9 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 8 giờ.
Câu 51: Trên một tấm bìa cac-tông có ghi 4 mệnh đề sau:
I. Trên tấm bìa này có đúng một mệnh đề sai.
II. Trên tấm bìa này có đúng hai mệnh đề sai.
III. Trên tấm bìa này có đúng ba mệnh đề sai.
IV. Trên tấm bìa này có đúng bốn mệnh đề sai.
/vietgold Hỏi trên tấm bìa trên có bao nhiêu mệnh đề sai? k.com A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
ceboo Câu 52: Giả sử rằng trong một trường học nào đó, các mệnh đề sau là đúng: .fa
+) Có một số học sinh không ngoan.
+) Mọi đoàn viên đều ngoan.
Khẳng định nào sau đây đúng? https://www
A. Có một số học sinh là đoàn viên.
B. Có một số đoàn viên không phải là học sinh.
C. Có một số học sinh không phải là đoàn viên.
D. Không có học sinh nào là đoàn viên.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Trong một thành phố, hệ thống giao thông bao gồm một tuyến xe điện ngầm và một tuyến xe buýt. 27
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
+) Tuyến xe điện ngầm đi từ T đến R đến S đến G đến H đến I, dừng lại ở mỗi bến, sau
đó quay lại, cũng dừng ở các bến đó theo thứ tự ngược lại.
+) Tuyến xe buýt đi từ R đến W đến L đến G đến F, dừng lại ở mỗi bến, sau đó quay
lại, cũng dừng ở các bến đó theo thứ tự ngược lại.
+) Trên mỗi tuyến, có những xe buýt và xe điện thường, loại này dừng ở mỗi bến.
Trong giờ cao điểm, có một chiếc xe buýt express mà chỉ dừng ở các bến R, L và F,
quay trở lại, cũng chỉ dừng ở ba bến nói trên theo thứ tự ngược lại. h ttp
+) Một hành khách có thể chuyển từ tuyến xe điện hay xe buýt sang tuyến kia khi xe s://
buýt và xe điện dừng lại ở bến có cùng tên. lu ye
+) Không thể chuyển từ xe buýt express sang xe buýt thường. n
+) Trong thành phố không còn loại phương tiện giao thông công cộng nào khác. th it r
Câu 53: Để đi bằng phương tiện giao thông công cộng từ I đến W trong giờ cao điểm, một acn
hành khách phải làm gì sau đây? gh ie
A. Đổi sang xe buýt ở G.
B. Chỉ dùng xe điện ngầm. m.vn
C. Lên một chiếc xe buýt thường.
D. Lên xe buýt đi qua L.
Câu 54: Nếu một vụ cháy làm đóng cửa đoạn đường điện ngầm ở R, nhưng xe điện ngầm vẫn
chạy được từ I đến S và xe buýt vẫn dừng ở R, một hành khách bất kỳ KHÔNG THỂ
đi bằng phương tiện giao thông công cộng đến A. F. B. L. C. R. D. T.
Câu 55: Chỉ sử dụng xe buýt, hành khách KHÔNG THỂ đi bằng phương tiện giao thông công ht cộng từ tps://www A. F đến W. B. G đến R. C. L đến H. D. L đến R.
Câu 56: Để di chuyển phương tiện giao thông công cộng từ S đến I , hành khách phải đi qua .fa ceboo
các bến nào sau đây? F G H L F H L k.com
A. Chỉ G H . B. Chỉ , và H . C. Chỉ , và W .
D. Chỉ , , và W .
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 57 đến 60 /vietgold
Hai nam ca sỹ, P S ; hai nữ ca sỹ R V ; hai danh hài nam, T W ; và hai danh
hài nữ, Q U , là tám nghệ sỹ biểu diễn tại Nhà hát vào một buổi tối. Mỗi một nghệ
sĩ biểu diễn một mình và đúng một lần trong buổi tối đó. Các nghệ sĩ có thể biểu diễn
thoe một thứ tự bất kỳ, thõa mãn các yêu cầu sau:
+) Các ca sỹ và các danh hài phải diễn xen kẽ nhau trong suốt buổi biểu diễn.
+) Người diễn đầu tiên phải là một nữ nghệ sĩ và người thứ hai là một nam nghệ sĩ.
+) Người diễn cuối cùng phải là một nam nghệ sĩ. 28
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 57: Nghệ sĩ nào sau đây có thể là người biểu diễn cuối cùng? A. R . B. S . C. T . D. V .
Câu 58: Nếu P biểu diễn ở vị trí thứ tám, ai dưới đây phải biểu diễn ở vị trí thứ hai? A. R . B. S . C. T . D. V .
Câu 59: Nếu R biểu diễn ở vị trí thứ tư, nghệ sĩ nào sau đây phải biểu diễn ở vị trí thứ sáu? m.vn ie A. P . B. S . C. U . D. V . gh
Câu 60: Nếu T biểu diễn ở vị trí thứ ba thì W phải biểu diễn ở vị trí thứ mấy? racn it th
A. thứ nhất hoặc thứ năm.
B. thứ hai hoặc thứ năm. n ye
C. thứ tư hoặc thứ bảy.
D. thứ năm hoặc thứ bảy. lu s://
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 61 đến 63 ttp h /vietgold k.com ceboo .fa https://www
Theo thống kê của một trường phổ thông về những khoảng dự trù phân bố kinh phí
năm 2019 được mô tả bởi biểu đồ trên, tổng số tiền trường này dự trù phải chi là 2 tỉ
đồng, tăng khoảng 200 triệu so với năm 2018 . Do đó, tổng số tiền chi cho mua sách
năm 2019 sẽ tăng 38 triệu so với năm 2018 .
Câu 61: Trong năm 2019 , trường phổ thông đó phải chi bao nhiêu tiền cho lương cán bộ quản lí?
A. 900 triệu đồng.
B. 300 triệu đồng.
C. 400 triệu đồng. D. 200 triệu đồng
Câu 62: Lương chi cho cán bộ quản lí ít hơn lương chi cho giáo viên bao nhiêu phần trăm? 29
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC A. 15% . B. 30%. C. 10% . D. 50% .
Câu 63: Trong năm 2018 , nhà trường đã dành khoảng bao nhiêu phần trăm tổng lượng chi vào mua sách? A. 10% B. 15% C. 9% . D. 12% .
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 64 đến 66 h ttp s:// lu ye n th it racngh ie m.vn https://www
Biều đồ trên cho biết thông tin về số lượng film được sản xuất ở 4 quốc gia, thống kê .fa
theo từng năm. Trục tung biểu thị số lượng film, trục hoành biểu thị thông tin mỗi ceboo năm. k.com
Câu 64: Trong giai đoạn 1998 2001, trung bình mỗi năm Thái Lan sản xuất được bao nhiêu film? /viet A. 85 B. 63 C. 15, 75 D. 17,5 gold
Câu 65: Năm nào số film Mỹ sản xuất chiểm tỉ lệ cao nhất trong tổng số film 4 quốc gia sản xuất? A. Năm 1998 . B. Năm 1999 . C. Năm 2000 . D. Năm 2001.
Câu 66: Trong năm 2001, số film Việt Nam sản xuất nhiều hơn số film Thái Lan sản xuất bao nhiêu phần trăm? A. 32, 4% . B. 47,8% . C. 6% . D. 3,7% .
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 67 đến 70 30
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Số giờ làm việc trung bình đối Số giờ làm việc trung bình đối
với người lao động toàn thời với người lao động bán thời gian Đất nước gian Nữ Nam Nữ Nam Hy Lạp 39,9 42,5 29,3 30 m.vn Hà Lan 38 38 29, 2 28,3 ie gh Anh 37 37,5 28 29 racn Nga 39, 2 40, 4 34 32 it th n ye lu
Câu 67: Đối với người lao động nữ làm việc toàn thời gian, số giờ làm việc trung bình ở Hà s://
Lan chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số giờ làm việc trung bình của nữ làm việc toàn ttp
thời gian ở cả 4 quốc gia? h A. 25,9% . B. 31%. C. 24,7% . D. 27,9% .
Câu 68: Số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Hy
Lạp nhiều hơn số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán
thời gian) ở Anh là bao nhiêu phần trăm? A. 4% . B. 7, 2% . C. 6,1% . D. 3% .
Câu 69: Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia còn lại? A. Hy Lạp. B. Hà lan. C. Anh. D. Nga.
/vietgold Câu 70: Số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ (toàn thời gian và bán thời gian) ít k.com
hơn số giờ làm việc trung bình của người lao động nam (toàn thời gian và bán thời ceboo
gian) là bao nhiêu phần trăm? .fa A. 4% . B. 2,1% . C. 1,1% . D. 1, 4% . https://www 31
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 46: Trong lớp học có 10 học sinh gồm 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu
cách chọn đội văn nghệ gồm 6 bạn sao cho số nam bằng số nữ? A. 100 . B. 225 . C. 150 . D. 81. h ttp
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 4 3.2  
m  0 có hai nghiệm s://
thực x , x thỏa mãn x x  2 1 2 1 2 lu
A. 0  m  2 .
B. m  0 .
C. 0  m  4 . D. m  9 . ye n
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 0 45 và khoảng cách từ th it
chân đường cao đến mặt bên bằng a . Tính thể tích khối chóp đó? ra 3 3 3 3 c a 3 8a 2 a 3 a 3 n A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . gh 9 3 6 6 4 ie m.vn
Câu 49: Một bác nông dân cần trồng lúa và khoai trên diện tích đât gồm 6 ha, với lượng phân bón dụ trữ là
100 kg và sử dụng tối đa 120 ngày công. Để trồng 1 ha lúa cần sử dụng 20 kg phân
bón, 10 ngày công với lợi nhuận là 30 triệu đồng; để trồng 1 ha khoai cần sử dụng 10
kg phân bón, 30 ngày công với lọi nhuận là 60 triệu đồng. Để đạt được lọi nhuận cao
nhất, bác nông dân đã trồng x (ha) lúa và y (ha) khoai. Giá trị của x A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 50: Trong một buổi dạ hội, mỗi người nam khiêu vũ với đúng 4 người nữ và mỗi người http
nữ khiêu vũ với đúng 3 người nam. Biêt rằng có 35 người tham dụ da hôi, hỏi có bao s://www nhiêu người nữ? A. 15 . B. 24 . C. 22 . D. 20 . .fa
Câu 51: Hãy phát biểu mệnh đề kéo theo P Q , Q P và xét tính đúng sai của mệnh đề ceboo này. k.com
Cho tứ giác ABCD và hai mệnh đề: /v
P : " Tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 0
180 " và Q : " Tứ giác nội tiếp được đường ietgold tròn ".
A. P Q : “Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 0
180 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn”.
Q P : “Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó bằng 0 180 ”.
Mệnh đề P Q sai, mệnh đề Q P sai. 32
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
B. P Q : “Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 0
180 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn”.
Q P : “Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó bằng 0 180 ”.
Mệnh đề P Q sai, mệnh đề Q P đúng. m.vn
C. P Q : “Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 0
180 thì tứ giác đó nội tiếp được ie đường tròn”. gh
Q P : “Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó racn bằng 0 180 ”. it th n
Mệnh đề P Q đúng, mệnh đề Q P đúng. ye lu
D. P Q : “Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 0
180 thì tứ giác đó nội tiếp được s:// đường tròn”. ttp
Q P : “Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó h bằng 0 180 ”.
Mệnh đề P Q đúng, mệnh đề Q P sai.
Câu 52: Có hai bạn làm một việc tốt. Thầy hỏi đến 5 bạn nhưng các bạn đều không ai nhận. Các bạn đã trả lời: A: B và C làm D: E và G làm /vietgold E: G và B làm k.com C: A và B làm ceboo B: D và E làm .fa
Điều tra thấy rằng, không bạn nào nói đúng hoàn toàn và có 1 bạn nói sai hoàn toàn.
Hỏi ai đã làm việc tốt đó? A. C và D. B. A và E. C. B và D. D. B và C. https://www
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 55
Trong một hội thảo khoa học Quốc tế, 4 đại biểu nói chuyện với nhau bằng 4 thứ
tiếng: Anh, Pháp, Nga, Trung. Mỗi đại biểu chỉ biết 2 thứ tiếng và có 3 đại biểu biết
cùng một thứ tiếng. Cho biết:
1. A biết tiếng Nga, D không biết tiếng Nga.
2. B, C, D không cùng biết một thứ tiếng.
3. Không có đại biểu nào biết cả tiếng Nga và tiếng Pháp. 33
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
4. B không biết tiếng Anh nhưng có thể phiên dịch cho A và C.
Câu 53: A biết những tiếng nào? A. Pháp, Trung. B. Nga, Anh. C. Trung, Nga. D. Anh, Pháp.
Câu 54: C biết những tiếng nào? A. Pháp, Trung. B. Nga, Anh. C. Trung, Nga. D. Anh, Pháp.
Câu 55: D biết những tiếng nào? h ttp A. Pháp, Trung. B. Trung, Anh. C. Trung, Nga. D. Anh, Pháp. s://
Câu 56: Nhiệt độ nung chảy của chất X cao hơn nhiệt độ nung chảy của chất P ; Nhiệt độ lu
nung chảy của chất Y thấp hơn nhiệt độ nung chảy của chất P nhưng cao hơn nhiệt ye
độ nung chảy của chất Q . Nếu như những mệnh đề ở trên đúng thì ta có thể kết luận n th
rằng nhiệt độ nung chảy của S cao hơn Y nếu ta biết thêm rằng: it ra
A. Nhiệt độ nung chảy của P Q cao hơn nhiệt độ nung chảy của S . cngh
B. Nhiệt độ nung chảy của X cao hơn nhiệt độ nung chảy của S . ie
C. Nhiệt độ nung chảy của P thấp hơn nhiệt độ nung chảy của S . m.vn
D. Nhiệt độ nung chảy của S cao hơn nhiệt độ nung chảy của Q .
Câu 57: Trong nhóm bạn X , Y , P , Q , S , biết rằng X cao hơn P , Y thấp hơn P nhưng cao
hơn Q . Để kết luận rằng S cao hơn Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây?
A. P Q cao hơn S . B. X cao hơn S .
C. P thấp hơn S .
D. S cao hơn Q .
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 58 đến 60
Trong Hội nghị Cháu ngoan Bác Hồ, có nhà báo hỏi quê của 5 bạn và được trả lời như sau:
Ân: Quê tôi ở Lâm Đồng, còn Dũng ở Nghệ An. http
Bắc: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Châu ở Bắc Ninh. s://www
Châu: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Dũng ở Hải Dương.
Dũng: Tôi ở Nghệ An, còn Hải ở Khánh Hòa. .fa
Hải: Tôi ở Khánh Hòa, còn Ân ở Hải Dương. ceboo
Trong các câu trả lời của từng bạn có ít nhất một phần đúng. Biết rằng mỗi bạn quê ở 1 tỉnh khác nhau. k.com
Câu 58: Hải quê ở đâu? /v A. Khánh Hòa. B. Nghệ An. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương. ietgold
Câu 59: Ân quê ở đâu? A. Khánh Hòa. B. Lâm Đồng. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương.
Câu 60: Châu quê ở đâu? A. Khánh Hòa. B. Lâm Đồng. C. Bắc Ninh. D. Hải Dương.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 61 và 62: 34
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC m.vn ie gh racn it th n ye lu s:// ttp h
Câu 61: Các loại nước của nhãn hiệu Vfresh chiếm tỉ lệ người dùng cao nhất đặc biệt là sản
phẩm nước cam ép chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 50,9% . B. 69,3% . C. 42,3% . D. 32,1% .
Câu 62: Dòng sản phẩm nào có tỉ lệ người dùng ở vị trí thứ hai: A. Vfresh. B. Number 1. C. Twister. D. TriO.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tra lời các câu hỏi từ 63 đến 65: /vietgold k.com ceboo .fa
(Nguồn: Tính toán từ dữ liệu của Tổng cục Hải quan)
https://www Câu 63: Giả sử sản phẩm mặt hàng may mặc năm 2018 đạt 54 triệu USD chiếm 90% tổng hàng
dệt may. Tính giá trị tổng hàng dệt may của năm đó.
A. 58 triệu USD.
B. 59 triệu USD.
C. 60 triệu USD.
D. 60,2 triệu USD.
Câu 64: Tỷ trọng sản phẩm nguyên phụ liệu dệt, may nhiều hơn tỷ trọng sản phẩm vải mành,
vải kỹ thuật khác trên KNXK là bao nhiêu phần trăm? A. 1, 7% . B. 1,5% . C. 2, 7% . D. 1, 6% .
Câu 65: Sản phẩm xơ, sợi dệt các loại chiếm bao nhiêu phần trăm so với sản phẩm hàng may mặc? 35
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC A. 11,12% . B. 13, 2%. C. 84, 22% . D. 12,5% .
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 66 và 67: h ttp s:// lu ye n th it racngh ie m.vn
Câu 66: Số hộ chăn nuôi heo năm 2019 giảm từ 3, 4 triệu hộ của năm 2016 xuống: A. 3,1 triệu hộ. B. 2, 4 triệu hộ. C. 2,5 triệu hộ. D. 2,8 triệu hộ.
Câu 67: Theo số liệu thống kê tổng đàn heo hơi xuất chuồng từ chăn nuôi nông hộ năm 2016 là
13,8 triệu con chiếm 49 % tổng đàn heo trên cả nước. Hãy cho biết tổng đàn heo trên
cả nước năm 2016 là bao nhiêu triệu con? Lưu ý: làm tròn đến số thập phân thứ hai. A. 28,16 triệu con.
B. 22,84 triệu con. C. 25,5 triệu con. D. 21, 76 triệu con. http
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70: s://www
Thống kê kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng công nghiệp năm 2018 so với năm 2017 .fa Trị giá (tỷ Tăng trưởng Giá trị tăng thêm (tỷ Nhóm hàng ceboo USD) (%) USD) k.com Sắt thép các loại 4,5 44,5 1,4 /v
Máy ảnh, máy quay phim và linh 5,2 37,8 1,4 iet kiện gold
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ 16,5 28,2 3,6 tùng khác Dệt may 30,5 16,7 4,4 Xơ sợi 4,0 12,0 0,4
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và 29,3 12,9 3,3 linh kiện 36
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Phương tiện vận tải và phụ tùng 7,9 13,5 1,0 Giày dép các loại 16,2 10,6 1,6
Điện thoại và linh kiện 49 8,4 3,8
( Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan)
Câu 68: Tổng trị giá các nhóm hàng công nghiệp trong năm 2018 là: m.vn ie
A. 149,5 tỷ USD.
B. 163,1 tỷ USD.
C. 115,9 tỷ USD.
D. 170,3 tỷ USD. gh
Câu 69: Trung bình trị giá mỗi nhóm hàng là: racn A. 19 tỷ USD.
B. 18,1 tỷ USD.
C. 20,1 tỷ USD. D. 21 tỷ USD. it th
Câu 70: Trị giá của nhóm hàng dệt may (tỷ USD) năm 2017 là: n ye
A. 35,9 tỷ USD.
B. 34,9 tỷ USD.
C. 23, 6 tỷ USD.
D. 26,1 tỷ USD. lu s:// ttp h /vietgold k.com ceboo .fa https://www 37
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số 3
y x  a   2
10 x x 1 cắt
trục hoành tại đúng một điểm. h A. 9 . B. 8 . C. 11. D. 10 . ttp s://
Câu 42: Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1  1. Biết rằng tập hợp các số phức lu
w  1 i 3 z  2 là đường tròn có bán kính R . Tính R . ye n th A. R  8 . B. R  1. C. R  4 . D. R  2 . it rac
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B . Hình chiếu vuông góc n gh
của S trên mặt đáy  ABCD trùng với trung điểm AB . Biết AB a , BC  2a , ie m.vn
BD a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt đáy là o
60 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD theo a . 3 a 30 3 a 30 3 a 30 3 3a 30 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 12 8 8
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2
S:x  
1   y  2   z  3  81tại điểm P  5  ; 4  ;6 là: https://www
A. 7x  8y  67  0 .
B. 4x  2y  9z  82  0 .
C. x  4z  29  0 .
D. 2x  2y z  24  0 . .fa 0 ceboo
Câu 45: Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên  4  ;4 biết f
 xdx  2 và 2  k.com 2 4 f   2
xdx  4 . Tính I f  xdx. /v 1 0 ietgold A. I  10 . B. I  6  . C. I  6 . D. I  10  .
Câu 46: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 13 học sinh gồm 4 học sinh
khối 10 , 4 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 12 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình
nguyện, hãy tính xác suất để 4 học sinh được Chọn Có đủ 3 khối. 81 406 80 160 A. . B. . C. . D. . 143 715 143 143 38
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 47: Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng
vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lãi suất không thay đổi trong
suốt thời gian gửi tiền là 0, 6% tháng. Gọi A là số tiền người đó thu được sau 25 năm.
Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 3.350.000.000  A  3.400.000.000 .
B. 3.400.000.000  A  3.450.000.000 .
C. 3.450.000.000  A  3.500.000.000 .  
D. 3.500.000.000 A 3.550.000.000 . m.vn ie 3 5 Câu 48: Cho , a , b ,
c d là các số nguyên dương thỏa mãn log b  ;log d
. Nếu a c  9 thì gh a 2 c 4
b d nhận giá trị nào? racn it th A. 85 . B. 71 . C. 76 . D. 93 . n ye
Câu 49: Bốn lớp 6 , A 6 ,
B 6C, 6D cùng góp tổng cộng 250 bộ sách để tặng cho các bạn học sinh lu
trong cùng một lớp học tình thương. Các lớp 6 , A 6 ,
B 6D góp số bộ scahs lần lượt bằng s:// 6 3 1 ttp
; ; tổng số bộ sách các lớp còn lại. Khi đó số bộ scahs mà lớp 6C góp là: h 19 7 4 A. 63 . B. 64 . C. 65 . D. 66 .
Câu 50: Trong kho tàng văn hóa dân gian Việt Nam có bài toán “Trăm trâu trăm cỏ” sau đây” Trăm trâu trăm cỏ Trâu đứng ăn năm Trâu nằm ăn ba Lụ khụ trâu già Ba con một bó /vietgold
Hỏi có bao nhiêu trâu nằm,, biết số trâu nằm là số lẻ. A. 18 . B. 11. C. 17 . k.com D. 4 .
Câu 51: Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách và và xét tính đúng sai của nó ceboo .fa
P : "Tứ giác ABCD là hình thoi" và
Q :" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"
A. Ta có mệnh đề P Q đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau: https://www
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau" và "Tứ giác ABCD là hình thoi nêu tứ giác ABCD là hình bình
hành có hai đường chéo vuông góc với nhau".
B. Ta có mệnh đề P Q đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau" và "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nếu tứ
giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". 39
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
C. Ta có mệnh đề P Q đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau" và "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD
hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau".
D. Ta có mệnh đề P Q đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai h ttp
đường chéo vuông góc với nhau" và "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD s://
hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". lu ye
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 52 đến 54 n th
Bốn bạn có tên và họ lý thú: Tên của A là họ của B, tên của B là họ của C, tên của C là it r
họ của D, tên của D là họ của
A. Biết rằng, tên là Hồ không phải họ acn
Nguyễn; tên của bạn họ Lê là họ của một bạn khác, tên bạn này là họ của bạn tên là gh Trần. ie m.vn
Câu 52: Tên của bạn họ Lê là gì? A. Lê Nguyễn. B. Lê Trần. C. Lê Hồ.
D. Lê Nguyễn hoặc Lê Hồ.
Câu 53: Bạn họ Hồ tên là gì? A. Hồ Trần. B. Hồ Nguyễn. ht C. Hồ Lê.
D. Hồ Lê hoặc Hồ Nguyễn. tps://www
Câu 54: Họ của bạn tên Lê là: A. Trần Lê. B. Nguyễn Lê. .fa ceboo C. Hồ Lê.
D. Trần Lê hoặc Nguyễn Lê.
Câu 55: Thầy Long dẫn bốn học sinh đi thi chạy. Kết quả có ba bạn đạt giả: Nhất, nhì và Ba. k.com
Khi được hỏi các bạn đã trả lời như sau: /viet
Kha: Mình đạt giải Nhì hoặc Ba, gold
Liêm: Mình đã đạt giải,
Minh: Mình đạt giải Nhất,
Nam: Mình không đạt giải.
Nghe xong thầy Long mỉm cười và nói: “Có một bạn nói đùa”. Bạn hãy cho biết bạn nào nói đùa. A. Kha. B. Liêm. C. Minh. D. Nam. 40
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Dựa vào các các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời câu 56 và 57
Ba nghệ sĩ Vàng, Bạch và Hồng rủ nhau vào quán uống cà phê. Ngồi trong quán, người nghệ
sĩ đội mũ trắng nhận xét: “Ba ta đội mũ có màu trùng với tên của ba chúng ta, nhưng không
có ai đội mũ có màu trùng với tên của mình cả”. Nghệ sĩ Vàng hưởng ứng: “Anh nói đúng”.
Câu 56: Bạn hãy cho biết nghệ sĩ Vàng đội mũ màu gì? m.vn A. Trắng. B. Hồng. C. Vàng
D. Trắng hoặc Hồng. ie gh
Câu 57: Bạn hãy cho biết nghệ sĩ Bạch đội mũ màu gì? racn A. Trắng. B. Hồng. C. Vàng
D. Trắng hoặc Hồng. it th n
Dựa vào các các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời câu 58, 59 và 60 ye
Bốn người A,B,C,D cùng bàn về người cao – thấp. lu s://
A nói: Tôi cao nhất. ttp h
B nói: Tôi không thể là thấp nhất.
C nói: Tôi không cao bằng A nhưng cũng không phải là thấp nhất.
D nói: Thế thì tôi thấp nhất rồi!
Để xác định ai đúng ai sai, họ đã tiến hành đo tại chỗ, kết quả chỉ có một người nói sai.
Câu 58: Ai là người thấp nhất? A. A. B. B. C. C. D. D. /vietgold
Điều giả sử là sai. Vậy D nói đúng. D là người thấp nhất.
k.com Câu 59: Ai là người nói sai? ceboo A. A. B. B. C. C. D. D.
.fa Câu 60: Chiều cao của 4 bạn theo thứ tự từ cao đến thấp là: A. A,B,C,D. B. B,C,A,D. C. C,B,A,D. D. B,A,C,D.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 61 và 62. https://www 41
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC h ttp s:// lu ye n th
BIỂU ĐỒ HÌNH CỘT THỂ HIỆN DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Ở CÁC it r TỈNH, THÀNH PHỐ acn
Câu 61: Diện tích nuôi trồng thủy sản năm 2002 của tỉnh, thành phố nào cao nhất? gh ie A. Quảng Nam. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Bình Định. m.vn
Câu 62: Diện tích nuôi trồng thủy sản trung bình ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ năm 2002 là. (nghìn ha). A. 2,9785 nghìn ha.
B. 2,7985 nghìn ha. C. 2,7895 nghìn ha. D. 2,9875 nghìn ha.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 63 đến 65
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt
nghiệp 6 tháng. Số liệu khảo sát do Phòng Công tác chính trị và Công tác sinh viên của ht
trường thực hiện từ tháng 12/2016 đến tháng 1/2017. tps://www
Tỷ lệ phân bố việc làm của sinh viên theo nơi công tác .fa ceboo k.com /vietgold
Câu 63: Phần lớn sinh viên ra trường sẽ công tác tại đâu?
A. Tập đoàn kinh tế.
B. Doanh nghiệp tự thành lập.
C. Doanh nghiệp Tư nhân.
D. Trường Đại học, Cao đẳng. 42
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 64: Tỷ lệ sinh viên sau khi ra trường công tác tại các viện nghiên cứu trong nước là bao nhiêu phần trăm? A. 1%. B. 2%. C. 6%. D. 4%.
Câu 65: Nếu như mỗi năm có 1200 sinh viên của trường Đại học Bách Khoa ra trường thì số
sinh viên tự thành lập doanh nghiệp riêng là bao nhiêu người? m.vn A. 240. B. 24. C. 230. D. 23. ie gh
Câu 66: Đa số người tiêu dùng mua và sử dụng nhãn hàng riêng vì? racn A. Giá rẻ hơn.
B. Sản phẩm có chất lượng. it th n
C. Nhân viên bán hàng giới thiệu. D. Muốn dùng thử. ye lu
Câu 67: Trong các lý do mua hàng sau, lý do nào chiếm tỷ lệ cao nhất? s://
A. Quảng cáo rộng rãi.
B. Nhân viên bán hàng giới thiệu. ttp h
C. Vị trí trưng bày hợp lý.
D. Nhiều người sử dụng nên sử dụng theo.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70: /vietgold k.com ceboo .fa https://www
Câu 68: Nhu cầu tuyển dụng lao động theo trình độ trong 6 tháng đầu năm 2018 ở trình độ nào cao nhất? A. Đại học. B. Cao đẳng C. Trung cấp D. Lao động phổ thông
Câu 69: Nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Đại học là bao nhiêu phần trăm? A. 65,61%. B. 5,65%. C. 8,12%. D. 4,11%. 43
 Quảng Thuận – Ba Đồn – QB
9 ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
Câu 70: Nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Cao đẳng nhiều hơn so với nhu cầu tuyển
dụng lao động Đại học bao nhiêu phần trăm? A. 97,6%. B. 97,7%. C. 97,5%. D. 97,8%. h ttp s:// lu ye n th it racngh ie m.vn https://www .fa ceboo k.com /vietgold 44
Document Outline

  • BIA-ok
  • OK
    • CÁC ĐỀ ÔN LUYỆN