TOP 9 đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho 1 ví dụ? Câu 18 (1,0 điểm). Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát nghỉ trong thực tế? Câu 19 (2,0 điểm). Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định các ảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch? Câu 14. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
135 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 9 đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho 1 ví dụ? Câu 18 (1,0 điểm). Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát nghỉ trong thực tế? Câu 19 (2,0 điểm). Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định các ảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch? Câu 14. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

KHUNG MA TR KIM TRA CUI IIMÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
(Song song)
I. KHUNG MA TRN
- Thm kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chƣơng X: Trái đất và bu tri.
- Thi gian làm bài: 60 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 30% (3,0 điểm; Ch đề 1,2,5: 29 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 70% (7,0 điểm; Ch đề 1,3,4: 30 tiết)
Ch 
M
Tng s câu
Tng
m
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
12
1.Tách cht ra khi hn
hp ( 7 tiết)
2
1
3
0,75
2. Lực trong đời sng
(9 tiết)
1
1,0
3. Đa dạng thế gii sng
(22 tiết)
7
1
2
1
9
4,25
4. Năng lƣợng(12 tiết)
1
1
1
1
2
2,5
5. Trái đất và bu tri
(9 tiết)
2
1
1
2
1,5
S câu
12
1
4
1
0
1
0
4
16
20
m s
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6
4
10
m s
40%
30%
20%
10%
m
(100%)
II. BC T
Ni dung
M
Yêu cu ct
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
1. Hn hp. Tách cht ra khi hn hp (6 tit)
- Hn hp các
cht
- Tách cht ra
khi hn hp
Nhn bit
Nêu đƣc khái nim hn hp.
Nêu đƣc khái nim cht tinh khiết.
1
C1
Nhận ra đƣợc mt s khí cũng có thể hoà tan trong nƣc đ to thành mt dung
dch.
1
C2
Nhận ra đƣợc mt s các cht rn hoà tan và không hoà tan trong nƣc.
Thông hiu
- Phân biệt đƣợc dung môi và dung dch.
Phân biệt đƣợc hn hợp đồng nht, hn hợp không đồng nht.
Quan sát mt s hiện tƣợng trong thc tiễn để phân biệt đƣợc dung dch vi huyn
phù, nhũ tƣơng.
Nêu đƣc các yếu t ảnh hƣởng đến lƣng cht rắn hoà tan trong nƣc.
1
C12
Trình bày đƣc mt s cách đơn giản để tách cht ra khi hn hp và ng dng ca
các cách tách đó.
Vn dng
Thc hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung môi là gì.
Thc hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung dch là gì.
Ch ra đƣc mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s cht thông thƣng vi pơng
pp ch chúng ra khi hn hp và ng dng ca các cht trong thc tin.
S dụng đƣợc mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi hn hp bng
cách lc, cô cn, chiết.
S dụng đƣợc mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi hn hp bng
cách lc, cô cn, chiết.
2. Đa dạng thế gii sng (22 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu các
SVngoài thiên
nhiên.
Nhn bit
- Nêu đƣc mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Nêu đƣc mt s bnh do nm gây ra.
-Nhn biết mt s loài Thc vt và vai trò ca thc vt trong đi sng.
3
C3,C4,
C6
- Nhn biết mt s loài Động vt và vai trò ca đng vật trong đời sng.
2
C7,C8
- Nêu đƣợc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin (làm thuc,
làm thc ăn, ch , bo v môi trƣờng, …
2
C5,C9
Thông hiu
- Nhn biết đƣợc mt s đối tƣợng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh, mu
vt (ví d: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu đƣc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đƣc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết đƣợc mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt (nấm đơn
bào, đa bào. Mt s đại din ph biến: nm đm, nm túi, ...). Da vào hình thái, trình
bày đƣợc s đa dạng ca nm.
- Trình y đƣc vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nm đƣc trng
làm thc ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày đƣc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Dựa vào đồ, hình nh, mu vt, phân biệt đƣợc các nhóm thc vt: Thc vt
không mch (Rêu); Thc vt mch, không hạt (Dƣơng xỉ); Thc vt
1
C16
mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
1
C17
- Trình bày đƣc vai trò ca thc vật trong đời sng trong t nhiên: làm thc
phẩm, đồ dùng, bo v môi trƣờng (trng và bo v cây xanh trong thành ph, trng
cây gây rng,...).
- Phân biệt đƣợc hai nhóm động vật không xƣơng sống xƣơng sng. Ly đƣc
ví d minh ho.
1
C15
- Nhn biết đƣợc các nhóm động vật không xƣơng sng da vào quan sát nh nh
hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân mm, Chân
khp). Gi đƣc tên mt s con vt đin hình.
- Nhn biết đƣợc các nhóm động vật xƣơng sống da vào quan sát hình nh hình
thái (hoc mu vt, mô hình) của chúng (Cá, Lƣỡng cƣ, Bò sát, Chim, Thú). Gọi đƣợc
tên mt s con vật đin hình.
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đƣc hình nguyên sinh vt dƣi kính lúp hoc kính hin
vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v đƣợc hình nm (quan sát bng mắt thƣng
hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia đƣợc thành các nhóm thc vt
theo các tiêu chí phân loi đã hc.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đƣc tên mt s động vt quan sát đƣc
ngoài thiên nhiên.
- Gii thích đƣc vì sao cn bo v đa dng sinh hc.
- Vn dụng đƣợc hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tƣợng trong đời sng
nhƣ kĩ thuật trng nm, nm ăn đƣợc, nấm độc, ...
- Thc hiện đƣợc mt s phƣơng pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan sát
Vn dng
cao:
bng mắt thƣờng, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Nhn biết đƣợc vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây ng mát, điu hòa
khí hu, làm sạch môi trƣờng, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày đƣợc báo cáo đơn gin v kết qum hiu sinh vt ngoài thiên
nhiên.
- S dụng đƣợc khoá lƣỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt đƣợc mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh làm đƣc b sƣu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vật, động vt có
xƣơng sống, động vt không xƣơng sống).
3. Lực trong đời sng (9 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp xúc
và lc không
tiếp xúc
Ma sát
Lc cn ca
nƣớc
Khi lƣng
và trọng lƣợng
Biến dng
ca lò xo
Nhn bit
- Ly đƣợc ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu đƣợc đơn vị lực đo lực.
- K tên đƣc mt s ng dng ca vật đàn hồi.
- Nhn biết đƣợc dng c đo lục là lc kế.
- Ly đƣợc ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Ly đƣợc ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hƣng chuyển động.
- Ly đƣợc ví d v tác dng ca lc làmbiến dng vt.
- Ly đƣợc ví d v lc tiếp xúc.
- Ly đƣợc vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đƣc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tƣợng) gây ra lc không có
s tiếp xúc vi vt (hoc đi tƣng) chu tác dng ca lc.
- K tên đƣc ba loi lc ma sát.
- Ly đƣợc ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Ly đƣợc ví d v s xut hin ca lc ma sát lăn.
- Ly đƣợc ví d v s xut hin ca lc ma sát trƣợt.
- Ly đƣợc ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong môi trƣng
(nƣc hoc không khí).
- Nêu đƣợc khái nim v khi lƣng.
- Nêu đƣc khái nim lc hp dn.
- Nêu đƣc khái nim trọng lƣợng.
- Nhn biết đƣợc khi nào lc đàn hi xut hin.
- Ly đƣợc mt sd v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
Thông hiu
- Biu diễn đƣợc mt lc bng một mũi tên có điểm đặt ti vt chu tác dng lc, có
độ lớn và theo hƣớng ca s kéo hoặc đẩy.
- Biết ch s dng lc kế đ đo lực (ƣớc ợng độ ln lc c dng lên vt, chn lc kế
tch hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc trên lc kế).
- Ch ra đƣc lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
- Nêu đƣợc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tƣợng)y ra lc không có
s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tƣợng) chu tác dng ca lc; ly đƣợc d v lc
không tiếp xúc.
1
C18
- Ch ra đƣc nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đƣc khái nim v lực ma sát trƣợt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho ví d.
- Phân biệt đƣợc lc ma sát ngh, lực ma sát trƣợt, lực ma sát lăn.
- Ch ra đƣc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển động trong môi trƣờng.
- Đọc giải thích đƣợc s ch v trọng lƣợng, khối ng ghi trên các nhãn hiu ca
sn phm tên th trƣng.
- Gii thích đƣc mt s hiện tƣợng thc tế liên quan đến lc hp dn, trng lc.
- Ch ra đƣợc phƣơng, chiều ca lực đàn hi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t đƣc đ giãn ca xo treo thng đng t l vi khi lƣợng ca vt treo.
Vn dng
- Biu diễn đƣợc lc tác dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác dng ca lc trong
trƣng hợp đó.
- Ch ra đƣc tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca lc ma sát ngh
(trƣt, lăn) trong trƣng hp thc tế.
- Ly đƣợc d v mt s ảnh ng ca lc ma sát trong an toàn giao thôngđƣờng
b.
- Ly đƣợc ví d thc tếgiải thích đƣc khi vt chuyển động trong môi trƣờng nào
thì vt chu tác dng ca lc cản môi trƣờng đó.
Xác định đƣợc trọng lƣng ca vt khi biết khi lƣng ca vt hoặc ngƣợc li.
- Giải thích đƣợc mt s hiện tƣợng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca vt rn;
xo mt kh năng tr li hình dạng ban đầu; ng dng ca lc đàn hồi trong kĩ thut.
4. Năng lượng (12 tiết)
Khái nim v
năng lƣợng
Mt s dng
năng lƣng
S chuyn
Nhn bit
- Ch ra đƣc mt s hiện tƣợng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa hc kĩ
thut th hiện năng lƣợng đặc trƣng cho khả năng tác dng lc.
- K tên đƣc mt s nhiên liệu thƣờng dùng trong thc tế.
- K tên đƣc mt s loi năng lƣng.
- Ch ra đƣc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lƣợng gia các vt.
hoá năng
ng
Năng lƣng
hao phí
Năng lƣng
tái to
Tiết kim
năng lƣợng
- Phát biểu đƣợc đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lƣợng.
- Ly đƣợc ví d v s truyền năng lƣợng t vt này sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lƣợng không đƣợc bo toàn mà xut hin một năng lƣợng hao p
trong quá trình truyn và biến đổi.
- Ch ra đƣc mt s ví d v s dụng năng lƣợng tái tạo thƣờng dùng trong thc tế.
1
C13
Thông hiu
- Nêu đƣc nhiên liu là vt liugii phóng năng lƣng, to ra nhit và ánh sáng khi b
đốt cháy. Ly đƣợc ví d minh ha.
- Phân biệt đƣợc các dng năng lƣợng.
- Chứng minh đƣợc năng lƣợng đặc trƣng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu đƣc đnh lut bảo toàn năng lƣợng và lấy đƣợc ví d minh ho.
- Gii thích đƣc các hiện tƣợng trong thc tế có s chuyn hóa năng lƣợng chuyn
t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
1
C14
- Nêu đƣc s truyền năng lƣợng t vt này sang vt khác t dng này sang dng
khác thì năng lƣợng không đƣợc bo toàn mà xut hin một năng lƣợng hao phí trong
quá trình truyn và biến đổi. Ly đƣợc ví d thc tế.
Vn dng
- Gii thích đƣc mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng năng lƣợng
ln, nh.
- So sánh và phân tích đƣợc vật có năng lƣng ln s có kh ng sinh ra lc tác dng
mnh lên vt khác.
- Vn dụng đƣợc đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng để gii thích mt s
hiện tƣợng trong t nhiên và ng dng ca đnh lut trong khoa học kĩ thuật.
1
C19
- Lấy đƣợc d thc tế v ng dụng trong thut v s truyn nhit gii thích
đƣợc.
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lƣợng tiết kim
hiu qu.
5. Trái đất và bu tri (9 tiết).
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Tri
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Trăng
H Mt Tri
Ngân Hà.
Nhn bit
- Mô t đƣợc quy lut chuyển động ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
- Nêu đƣc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu đƣc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và
sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C10
- Nêu đƣc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
1
C11
Thông hiu
- Gii thích đƣc quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
- Gii thích đƣc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t đƣợc sơ lƣợc cu trúc ca h Mt Trời, nêu đƣợc các hành tinh cách Mt Tri
các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Gii thích đƣc hình nh quan sát thy v sao chi.
- Gii thích đƣc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để giải thích đƣợc
mt s hình dng nhìn thy ca Mt Trăng trong Tun Trăng.
- Vn dng m rng kiến thc v Mặt Trăng, Hệ Mt Tri, Ngân hà
1
C20



Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIm)
Câu 1(NB). Trong các chất sau đâu là chất tinh khiết?
A. Nƣớc khoáng. B. Nƣớc cất.
C. Nƣớc đƣờng. D. Nƣớc muối.
Câu 2 (NB). Chất khí nào sau đây tan nhiều trong nƣớc ở điều kiện thƣờng tạo thành dung dịch?
A. Khí carbon dioxide. B. Khí Hydrogen
C. Khí oxygen. D. Khí Amoni hydroxide.
Câu 3 (NB). Thc vật đƣợc chia thành các ngành nào?
A. Nm, Rêu, To và Ht kín. B. Rêu, Dƣơng xỉ, Ht trn, Ht kín.
C. Ht kín, Quyết, Ht trn, Nm. D. Nấm, Dƣơng xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 4 (NB).Thc vật có vai trò gì đối với động vt?
A. Cung cp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hu.
C. Gi đất, gi c. D. Cung cp thức ăn, nơi ở.
Câu 5 (NB). S đa dng của động vật đƣợc th hin rõ nht :
A. Cu tạo cơ thể và s ng loài.
B. S ợng loài và môi trƣờng sng.
C. Môi trƣờng sng và hình thức dinh dƣỡng.
D. Hình thức dinh dƣỡng và hình thc vn chuyn.
Câu 6 (NB). Rêu là thc vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ht. B. Có h mch. C. Có bào t. D. Có hoa.
Câu 7 (NB).Trong các loài động vật sau đây, động vật nào đƣợc khuyến khích làm thức ăn cho con ngƣời?
1- Heo 2 - Tê giác 3 Voi 4 - 5 - Tê tê
A. 1-3 B. 1-4 C. 3-4 D. 2-5
Câu 8 (NB). Trong các loài động vt sau đây, loài nào thuộc lp thú?
A. Chim cánh ct. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá su.
Câu 9 (NB). Sinh cảnh nào dƣới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Thảo nguyên. B. Rừng mƣa nhiệt đới. C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới.
Câu 10 (NB). Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy đƣợc có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng. C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng thiên hà.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.
Câu 11(NB). Dải Ngân Hà là
A. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
B. một tập hợp gồm nhiều Thiên hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ.
Câu 12 (TH). Muốn hoà tan đƣợc nhiu mui ăn vào nƣc, ta không nên s dụng phƣơng pháp nào dƣới đây?
A. Nghin nh muối ăn. B. Đun nóng nƣớc.
C.Va cho muối ăn vào nƣớc va khuấy đều. D. B thêm đá lạnh vào.
Câu 13 (NB). Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lƣợng lấy từ nguồn năng lƣợng tái tạo?
A. Xe máy. B. Ô tô. C. Bóng điện. D. Đèn dầu.
Câu 14 (TH). Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng. C. quang năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng. D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 15 (TH). Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xƣơng sống với nhóm đng vật không xƣơng sống là:
A. Có xƣơng sống. B. Hình thái đa dạng.
C. Kích thƣớc cơ thể ln. D. Sng lâu.
Câu 16 (TH). Ngành Hạt kín là ngành có ƣu thế ln nht trong các ngành thc vt. Vì
A. có h mch. C.có ht nm trong qu.
B. sng trên cn. D. có r tht.
B. PHN T LUM)
. Sắp xếp các loài thực vật sau: rêu tƣờng, dƣơng xỉ, cây hoa cúc, cây vạn tuế, cây chanh vào các ngành
thực vật đã học và nêu đặc điểm của mỗi ngành thực vật đó?
m). Nêu khái nim lc tiếp xúc. Cho ví d minh ha.
m). Em hãy k tên các dạng năng lƣợng xut hiện khi máy bơm nƣớc hoạt động. V sơ đồ dòng năng lƣợng
của máy bơm c.
m). Em hãy sp xếp các hành tinh ca H Mt Tri theo th t t nh đến ln v khối lƣợng.


Mỗi câu chọn đáp án đúng đƣợc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
B
D
D
D
A
C
B
B
C
B
A
D
C
A
B
C

Câu


Câu 17
(2,0 điểm)
- Cây rêu thuộc ngành Rêu. Ngành Rêu bao gồm các thực vật sống trên cạn, sống ở nơi ẩm ƣớt,
cơ thể nhỏ bé, có rễ giả, thân và lá chƣa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử.
- Cây Dƣơng xỉ thuộc ngành Dƣơng xỉ. Ngành Dƣơng xỉ bao gồm các thực vật mạch, sinh
sản bằng bào tử, thƣờng sống ở nơi ẩm, mát.
- Cây Vn tuế thuc ngành Hạt trần. Ngành Hạt trần bao gm các thc vt cór, thân, phát
trin; có mch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, ht nm trên lá noãn h.
- Cây hoa cúc, cây chanh thuc ngành Hạt kín. Ngành Hạt kín bao gm các thc vt rễ, thân,
lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả.
0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lc không tiếp c lc xut hin khi vt y ra lc kng tiếp c vi vt chu c dng ca lc
- Ví d: Lc do nam châm tác dụng lên đinh sắt để gn nó
0,5
0,5
Câu 19
(2,0 điểm)
- Khi máy bơm nƣc hoạt đng có nhng dạng năng ng sau: đng năng, thế ng, ng lƣng âm
- Sơ đồ dòng năng lƣợng:
1,0
1,0
Câu 20
(1,0 điểm)
Sp xếp các hành tình ca H Mt tri theo th t t nh đến ln v khối lƣợng:
Mỗi hành
tinh đúng
thứ tự đƣợc
0,125đ
MA TRN, BC T KIM TRA  MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. MA TRN
- Thm kim tra: Kim tra cui hc kì 2;
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra:Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; Vn dng cao 10.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: Nhn biết: 12 câu, Thông hiu:4 câu; Vn dng: 0 câu; Vn dng cao: 0 câu, mi
câu 0,25 điểm.
- Phn t lun: 6,0 đim (Nhn biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 đim; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung chƣơng III: 15% (1,5 điểm; Ch đề 1: MT S VT LIU NGUYÊN LIU, NHIÊN LIỆU, LƢƠNG THỰC, THC
PHM THÔNG DNG - 7 tiết)
- Nội dung chƣơng IV: 10% (1,0 đim; Ch đề 2: HN HP. TÁCH CHT RA KHI HÔN HP - 4tiết)
- Nội dung chƣơng VII: 27,5% (2,75 điểm; Ch đề 3: ĐA DẠNG TH GII SNG 15 tiết)
- Nội dung chƣơng VIII: 5%(0,5 điểm; Ch đề 4: LC TRONG ĐI SNG 4 tiết)
- Nội dung chƣơng IX:17,5% (1,75 điểm; Ch đề 5: NĂNG LƢỢNG 9 tiết)
- Nội dung chƣơng X: 25% (2,5 điểm; Ch đề 6: TRÁI ĐẤT VÀ BU TRI 8 tiết)
II. BC T
M
Tng s câu
Tng
m
(%)
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
Ch đề 1: MT S
VT LIU NGUYÊN
LIU, NHIÊN LIU,
LƢƠNG THỰC,
THC PHM
THÔNG DNG
1
1
1
(1)
1
2
1,5
Ch đề 2: HN HP.
TÁCH CHT RA
KHI HÔN HP
1
(1)
1
1,0
Ch đề 3: ĐA DẠNG
TH GII SNG
1
(0,5)
4
1
(1)
1
2
5
2,75
Ch đề 4: LC
TRONG ĐỜI SNG
1
(0,5)
1
1
1
2
1,0
Ch đề 5: NĂNG
NG
3
1
(1)
1
3
1,75
Ch đề 6: TRÁI ĐẤT
VÀ BU TRI
3
1
1
(1)
1
4
2
Tng câu
2
12
2
4
1
1
7
16
22
Tm
1
3
2
1
2
1,0
6
4
10,0
m s
40%
30%
20%
10%
60%
40%
100%
Ni dung
M
Yêu cu ct
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1.Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên lic, thc phm thông dng; tính cht và ng dng
ca chúng (7 tit)
Mt s vt
liu
Mt s
nhiên liu
Mt s
nguyên liu
Mt s
lƣơng thực
thc phm
Nhn bit
–Nêu đƣợc mt s vt liu nguyên liu, nhiên liệu, lƣơng thực- thc phm
thông dng
1
C1
Thông
hiu
Trình bày đƣợc tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất nhƣ kim loại, nha, g, cao su, gm, thu tinh,...
Trình bày đƣợc tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất nhƣ: than, gas, xăng dầu, ...
Trình bày đƣợc tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu thông dng
trong cuc sng và sn xuất nhƣ: quặng, đá vôi, ...
Trình bày đƣợc tính cht và ng dng ca mt s lƣơng thực thc phm
trong cuc sng.
1
C2
Vn dng
Trình bày đƣợc sơ lƣợc v an ninh năng lƣợng.
- Đƣa ra đƣợc cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu an toàn,
hiu qubảo đảm s phát trin bn vng.
1
C22
Vn dng
cao
Đề xuất đƣợc phƣơng án tìm hiểu v mt s tính cht (tính cng, kh năng bị
ăn mòn, bị g, chu nhit, ...) ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lƣơng
thc thc phm thông dng.
Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so sánh để rút ra đƣợc kết lun v tính
cht ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lƣơng thực thc phm.
2. Cht tinh khit, hn hp, dung dch. Tách cht ra khi hn hp (4 tit)
Cht tinh
khiết, hn hp,
dung dch
Nhn
bit
Nêu đƣợc khái nim hn hp.
Nêu đƣợc khái nim cht tinh khiết.
Nhận ra đƣợc mt s khí cũng có th hoà tan trong nƣớc để to thành mt
dung dch.
Nhận ra đƣợc mt s các cht rắn hoà tan và không hoà tan trong nƣớc.
Thông
hiu
- Phân biệt đƣợc dung môi và dung dch.
Phân biệt đƣợc hn hợp đồng nht, hn hợp không đồng nht.
1
C23
Quan sát mt s hiện tƣợng trong thc tin để phân biệt đƣợc dung dch vi
huyền phù, nhũ tƣơng.
Nêu đƣợc các yếu t ảnh hƣởng đến lƣợng cht rn hoà tan trong nƣớc.
Trình bày đƣợc mt s cách đơn giản để tách cht ra khi hn hp và ng
dng của các cách tách đó.
Vn
dng
Thc hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung môi là gì.
Thc hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung dch là gì.
Ch ra đƣợc mi liên h gia tính cht vt lí ca mt s chất thông thƣờng vi
phƣơng pháp tách chúng ra khỏi hn hp và ng dng ca các cht trong thc
tin.
S dụng đƣợc mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi hn hp
bng cách lc, cô cn, chiết.
S dụng đƣợc mt s dng c, thiết b cơ bản để tách cht ra khi hn hp
bng cách lc, cô cn, chiết.
ng th gii sng (15 tit)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
Nhn bit
- Nêu đƣợc mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C6
- Nêu đƣợc mt s bnh do nm gây ra.
1
C3
- Nêu đƣợc mt s tác hi ca thc vt trong đời sng.
1
C5
- Nêu đƣợc mt s tác hi của động vật trong đời sng.
1
C4
- Nêu đƣợc vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin (làm
thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi trƣờng, …
1
C17
Thông
hiu
- Nhn biết đƣợc mt s đối tƣợng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình
nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lc
đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu đƣợc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đƣợc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết đƣợc mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt
(nấm đơn bào, đa bào. Mt s đại din ph biến: nấm đm, nm túi, ...). Da
vào hình thái, trình bày đƣợc s đa dạng ca nm.
- Trình bày đƣợc vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nấm đƣợc
trng làm thức ăn, dùng làm thuc, ...).
0,5
C18
nhiên.
- Trình bày đƣợc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
0,5
- Dựa vào đ, hình nh, mu vt, phân biệt đƣợc các nhóm thc vt: Thc
vt không mch (Rêu); Thc vt mch, không hạt (Dƣơng xỉ); Thc
vt có mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày đƣợc vai trò ca thc vật trong đời sng và trong t nhiên: làm thc
phẩm, đồ dùng, bo v môi trƣờng (trng bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...).
- Phân biệt đƣợc hai nhóm đng vật không xƣơng sống và xƣơng sng. Ly
đƣc ví d minh ho.
- Nhn biết đƣợc các nhóm động vật không xƣơng sng da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gi đƣợc tên mt s con vật điển hình.
C7
- Nhn biết đƣợc các nhóm đng vật xƣơng sống da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, mô hình) của chúng (Cá, Lƣỡng cƣ, sát, Chim,
Thú). Gọi đƣợc tên mt s con vật điển hình.
1
C16
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đƣc hình nguyên sinh vật dƣới kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v đƣc hình nm (quan sát bng mt
thƣng hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia đƣợc thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đƣc tên mt s động vt quan sát
đƣc ngoài thiên nhiên.
- Giải thích đƣợc vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
Vn dng
cao:
- Vn dụng đƣợc hiu biết v nm vào gii thích mt s hin tƣợng trong đời
sống nhƣ kĩ thuật trng nm, nấm ăn đƣợc, nấm độc, ...
- Thc hiện đƣợc mt s phƣơng pháp tìm hiểu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan
sát bng mắt thƣờng, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét rút ra
kết lun.
- Nhn biết đƣợc vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điu
hòa khí hu, làm sạch môi trƣờng, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày đƣợc báo cáo đơn giản v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài
| 1/135

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ IIMÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 (Song song) I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chƣơng X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm; Chủ đề 1,2,5: 29 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm; Chủ đề 1,3,4: 30 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12
1.Tách chất ra khỏi hỗn 2 1 3 0,75 hợp ( 7 tiết)
2. Lực trong đời sống
1 1 1,0 (9 tiết)
3. Đa dạng thế giới sống
7 1 2 1 9 4,25 (22 tiết)
4. Năng lƣợng(12 tiết) 1 1 1 1 2 2,5
5. Trái đất và bầu trời 1 2 2 1 1,5 (9 tiết) Số câu 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 20 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6 4 10 % điểm số 10 điểm 40% 30% 20% 10% (100%) II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
1. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) - Hỗn hợp các
– Nêu đƣợc khái niệm hỗn hợp. chất
– Nêu đƣợc khái niệm chất tinh khiết. 1 C1 - Tách chất ra Nhận biết
– Nhận ra đƣợc một số khí cũng có thể hoà tan trong nƣớc để tạo thành một dung 1 C2
khỏi hỗn hợp dịch.
– Nhận ra đƣợc một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nƣớc.
- Phân biệt đƣợc dung môi và dung dịch.
– Phân biệt đƣợc hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tƣợng trong thực tiễn để phân biệt đƣợc dung dịch với huyền Thông hiểu phù, nhũ tƣơng.
– Nêu đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng đến lƣợng chất rắn hoà tan trong nƣớc. 1 C12
– Trình bày đƣợc một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung dịch là gì. Vận dụng
– Chỉ ra đƣợc mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thƣờng với phƣơng
pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
2. Đa dạng thế giới sống (22 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu đƣợc một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh
- Nêu đƣợc một số bệnh do nấm gây ra. vật, một số C3,C4, bệnh do Nhận biết
-Nhận biết một số loài Thực vật và vai trò của thực vật trong đời sống. 3 C6 nguyên sinh
- Nhận biết một số loài Động vật và vai trò của động vật trong đời sống. 2 C7,C8 vật gây nên. - Sự đa dạng
- Nêu đƣợc vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, 2 C5,C9 nấm, vai trò
làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trƣờng, … của nấm, một
- Nhận biết đƣợc một số đối tƣợng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu số bệnh do
vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu đƣợc sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật, độ ng vật.
- Nhận biết đƣợc một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn
bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình
- Tìm hiểu các Thông hiểu
bày đƣợc sự đa dạng của nấm. SVngoài thiên nhiên.
- Trình bày đƣợc vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm đƣợc trồng
làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt đƣợc các nhóm thực vật: Thực vật 1 C16
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dƣơng xỉ); Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). 1 C17
- Trình bày đƣợc vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trƣờng (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng,...).
- Phân biệt đƣợc hai nhóm động vật không xƣơng sống và có xƣơng sống. Lấy đƣợc 1 C15 ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật không xƣơng sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
khớp). Gọi đƣợc tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật có xƣơng sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lƣỡng cƣ, Bò sát, Chim, Thú). Gọi đƣợc
tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ đƣợc hình nguyên sinh vật dƣới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ đƣợc hình nấm (quan sát bằng mắt thƣờng Vận dụng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia đƣợc thành các nhóm thực vật
theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể đƣợc tên một số động vật quan sát đƣợc ngoài thiên nhiên.
- Giải thích đƣợc vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tƣợng trong đời sống
nhƣ kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn đƣợc, nấm độc, ...
- Thực hiện đƣợc một số phƣơng pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát
bằng mắt thƣờng, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết đƣợc vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa
khí hậu, làm sạch môi trƣờng, làm thức ăn cho động vật, ...).
- Làm và trình bày đƣợc báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên Vận dụng nhiên. cao:
- Sử dụng đƣợc khoá lƣỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt đƣợc một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm đƣợc bộ sƣu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có
xƣơng sống, động vật không xƣơng sống).
3. Lực trong đời sống (9 tiết) – Lực và tác
- Lấy đƣợc ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu đƣợc đơn vị lực đo lực. – Lực tiếp xúc
- Kể tên đƣợc một số ứng dụng của vật đàn hồi. và lực không
- Nhận biết đƣợc dụng cụ đo lục là lực kế. tiếp xúc Nhận biết – Ma sát
- Lấy đƣợc ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. – Lực cản của
- Lấy đƣợc ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hƣớng chuyển động. nƣớc
- Lấy đƣợc ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. – Khối lƣợng
- Lấy đƣợc ví dụ về lực tiếp xúc. và trọng lƣợng
- Lấy đƣợc vi dụ về lực không tiếp xúc. – Biến dạng
- Nêu đƣợc lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tƣợng) gây ra lực không có của lò xo
sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tƣợng) chịu tác dụng của lực.
- Kể tên đƣợc ba loại lực ma sát.
- Lấy đƣợc ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy đƣợc ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy đƣợc ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trƣợt.
- Lấy đƣợc ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trƣờng (nƣớc hoặc không khí).
- Nêu đƣợc khái niệm về khối lƣợng.
- Nêu đƣợc khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu đƣợc khái niệm trọng lƣợng.
- Nhận biết đƣợc khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy đƣợc một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn đƣợc một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có
độ lớn và theo hƣớng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ƣớc lƣợng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế
thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra đƣợc lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
- Nêu đƣợc lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tƣợng) gây ra lực không có
sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tƣợng) chịu tác dụng của lực; lấy đƣợc ví dụ về lực 1 C18 không tiếp xúc.
- Chỉ ra đƣợc nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu đƣợc khái niệm về lực ma sát trƣợt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ.
- Phân biệt đƣợc lực ma sát nghỉ, lực ma sát trƣợt, lực ma sát lăn. Thông hiểu
- Chỉ ra đƣợc chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trƣờng.
- Đọc và giải thích đƣợc số chỉ về trọng lƣợng, khối lƣợng ghi trên các nhãn hiệu của
sản phẩm tên thị trƣờng.
- Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra đƣợc phƣơng, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ đƣợc độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lƣợng của vật treo.
- Biểu diễn đƣợc lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trƣờng hợp đó.
- Chỉ ra đƣợc tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ
(trƣợt, lăn) trong trƣờng hợp thực tế.
- Lấy đƣợc ví dụ về một số ảnh hƣởng của lực ma sát trong an toàn giao thôngđƣờng Vận dụng bộ.
- Lấy đƣợc ví dụ thực tế và giải thích đƣợc khi vật chuyển động trong môi trƣờng nào
thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trƣờng đó.
Xác định đƣợc trọng lƣợng của vật khi biết khối lƣợng của vật hoặc ngƣợc lại.
- Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò
xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
4. Năng lượng (12 tiết) –Khái niệm về
- Chỉ ra đƣợc một số hiện tƣợng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ năng lƣợng
thuật thể hiện năng lƣợng đặc trƣng cho khả năng tác dụng lực. – Một số dạng
- Kể tên đƣợc một số nhiên liệu thƣờng dùng trong thực tế. năng lƣợng
- Kể tên đƣợc một số loại năng lƣợng. – Sự chuyển Nhận biết
- Chỉ ra đƣợc một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lƣợng giữa các vật. hoá năng
- Phát biểu đƣợc định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng. lƣợng
- Lấy đƣợc ví dụ về sự truyền năng lƣợng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang – Năng lƣợng
dạng khác thì năng lƣợng không đƣợc bảo toàn mà xuất hiện một năng lƣợng hao phí hao phí
trong quá trình truyền và biến đổi. – Năng lƣợng
- Chỉ ra đƣợc một số ví dụ về sử dụng năng lƣợng tái tạo thƣờng dùng trong thực tế. tái tạo 1 C13 – Tiết kiệm
- Nêu đƣợc nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lƣợng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị năng lƣợng
đốt cháy. Lấy đƣợc ví dụ minh họa.
- Phân biệt đƣợc các dạng năng lƣợng.
- Chứng minh đƣợc năng lƣợng đặc trƣng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu đƣợc định luật bảo toàn năng lƣợng và lấy đƣợc ví dụ minh hoạ. Thông hiểu
- Giải thích đƣợc các hiện tƣợng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lƣợng chuyển C14 1
từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu đƣợc sự truyền năng lƣợng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng
khác thì năng lƣợng không đƣợc bảo toàn mà xuất hiện một năng lƣợng hao phí trong
quá trình truyền và biến đổi. Lấy đƣợc ví dụ thực tế.
- Giải thích đƣợc một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lƣợng lớn, nhỏ. Vận dụng
- So sánh và phân tích đƣợc vật có năng lƣợng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng đƣợc định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng để giải thích một số 1 C19
hiện tƣợng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy đƣợc ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích đƣợc.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lƣợng tiết kiệm và hiệu quả.
5. Trái đất và bầu trời (9 tiết). – Chuyển
- Mô tả đƣợc quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. động nhìn
- Nêu đƣợc các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thấy của Mặt Nhận biết
- Nêu đƣợc Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và C10 Trời 1
sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. – Chuyển động nhìn
- Nêu đƣợc hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 1 C11 thấy của Mặt
- Giải thích đƣợc quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Trăng
- Giải thích đƣợc các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt Trời
- Mô tả đƣợc sơ lƣợc cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu đƣợc các hành tinh cách Mặt Trời – Ngân Hà. Thông hiểu
các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Giải thích đƣợc hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích đƣợc hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích đƣợc
một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Vận dụng mở rộng kiến thức về Mặt Trăng, Hệ Mặt Trời, Ngân hà 1 C20 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1(NB).
Trong các chất sau đâu là chất tinh khiết? A. Nƣớc khoáng. B. Nƣớc cất. C. Nƣớc đƣờng. D. Nƣớc muối.
Câu 2 (NB). Chất khí nào sau đây tan nhiều trong nƣớc ở điều kiện thƣờng tạo thành dung dịch? A. Khí carbon dioxide. B. Khí Hydrogen C. Khí oxygen. D. Khí Amoni hydroxide.
Câu 3 (NB). Thực vật đƣợc chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín. B. Rêu, Dƣơng xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Dƣơng xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 4 (NB).Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn.
B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nƣớc.
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 5 (NB). Sự đa dạng của động vật đƣợc thể hiện rõ nhất ở:
A. Cấu tạo cơ thể và số lƣợng loài.
B. Số lƣợng loài và môi trƣờng sống.
C. Môi trƣờng sống và hình thức dinh dƣỡng.
D. Hình thức dinh dƣỡng và hình thức vận chuyển.
Câu 6 (NB). Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt. B. Có hệ mạch. C. Có bào tử. D. Có hoa.
Câu 7 (NB).Trong các loài động vật sau đây, động vật nào đƣợc khuyến khích làm thức ăn cho con ngƣời? 1- Heo 2 - Tê giác 3 – Voi 4 - Gà 5 - Tê tê A. 1-3 B. 1-4 C. 3-4 D. 2-5
Câu 8 (NB). Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 9 (NB). Sinh cảnh nào dƣới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên.
B. Rừng mƣa nhiệt đới. C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới.
Câu 10 (NB). Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy đƣợc có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng thiên hà.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.
Câu 11(NB). Dải Ngân Hà là
A. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
B. một tập hợp gồm nhiều Thiên hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ.
Câu 12 (TH). Muốn hoà tan đƣợc nhiều muối ăn vào nƣớc, ta không nên sử dụng phƣơng pháp nào dƣới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nƣớc.
C.Vừa cho muối ăn vào nƣớc vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 13 (NB). Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lƣợng lấy từ nguồn năng lƣợng tái tạo?
A. Xe máy. B. Ô tô. C. Bóng điện. D. Đèn dầu.
Câu 14 (TH). Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng.
C. quang năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 15 (TH). Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xƣơng sống với nhóm động vật không xƣơng sống là:
A. Có xƣơng sống. B. Hình thái đa dạng.
C. Kích thƣớc cơ thể lớn. D. Sống lâu.
Câu 16 (TH). Ngành Hạt kín là ngành có ƣu thế lớn nhất trong các ngành thực vật. Vì
A. có hệ mạch. C.có hạt nằm trong quả.
B. sống trên cạn. D. có rễ thật.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17(TH) (2,0 điểm). Sắp xếp các loài thực vật sau: rêu tƣờng, dƣơng xỉ, cây hoa cúc, cây vạn tuế, cây chanh vào các ngành
thực vật đã học và nêu đặc điểm của mỗi ngành thực vật đó?
Câu 18 (TH) (1,0 điểm). Nêu khái niệm lực tiếp xúc. Cho ví dụ minh họa.
Câu 19 (VD) (2,0 điểm). Em hãy kể tên các dạng năng lƣợng xuất hiện khi máy bơm nƣớc hoạt động. Vẽ sơ đồ dòng năng lƣợng của máy bơm nƣớc.
Câu 20 (VDC) (1,0 điểm). Em hãy sắp xếp các hành tinh của Hệ Mặt Trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lƣợng. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng đƣợc 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B D D D A C B B C B A D C A B C
P ần II: Tự uận: (6,0 điểm)
Câu Nội dun Điểm
- Cây rêu thuộc ngành Rêu. Ngành Rêu bao gồm các thực vật sống trên cạn, sống ở nơi ẩm ƣớt, 0, 5
cơ thể nhỏ bé, có rễ giả, thân và lá chƣa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử. 0, 5
- Cây Dƣơng xỉ thuộc ngành Dƣơng xỉ. Ngành Dƣơng xỉ bao gồm các thực vật có mạch, sinh Câu 17
sản bằng bào tử, thƣờng sống ở nơi ẩm, mát. 0, 5 (2,0 điểm)
- Cây Vạn tuế thuộc ngành Hạt trần. Ngành Hạt trần bao gồm các thực vật córễ, thân, lá phát
triển; có mạch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở. 0, 5
- Cây hoa cúc, cây chanh thuộc ngành Hạt kín. Ngành Hạt kín bao gồm các thực vật có rễ, thân,
lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả. Câu 18
- Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực 0,5
(1,0 điểm) - Ví dụ: Lực do nam châm tác dụng lên đinh sắt để gần nó 0,5
- Khi máy bơm nƣớc hoạt động có những dạng năng lƣợng sau: động năng, thế năng, năng lƣợng âm 1,0 Câu 19
- Sơ đồ dòng năng lƣợng: (2,0 điểm) 1,0
Sắp xếp các hành tình của Hệ Mặt trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lƣợng: Mỗi hành tinh đúng Câu 20 thứ tự đƣợc (1,0 điểm) 0,125đ
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 SONG SONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra cuối học kì 2;
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; Vận dụng cao 10.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu, Thông hiểu:4 câu; Vận dụng: 0 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung chƣơng III: 15% (1,5 điểm; Chủ đề 1: MỘT SỐ VẬT LIỆU NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƢƠNG THỰC, THỰC
PHẨM THÔNG DỤNG - 7 tiết)

- Nội dung chƣơng IV: 10% (1,0 điểm; Chủ đề 2: HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HÔN HỢP - 4tiết)
- Nội dung chƣơng VII: 27,5% (2,75 điểm; Chủ đề 3: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG – 15 tiết)
- Nội dung chƣơng VIII: 5%(0,5 điểm; Chủ đề 4: LỤC TRONG ĐỜI SỐNG – 4 tiết)
- Nội dung chƣơng IX:17,5% (1,75 điểm; Chủ đề 5: NĂNG LƢỢNG – 9 tiết)
- Nội dung chƣơng X: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI – 8 tiết)
II. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Tự (%) nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận nghiệm luận luận m m m Chủ đề 1: MỘT SỐ VẬT LIỆU NGUYÊN 1 2 LIỆU, NHIÊN LIỆU, 1 1,5 LƢƠNG THỰ 1 1 C, (1) THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Chủ đề 2: HỖN HỢP. 1 TÁCH CHẤT RA 1 1,0 (1) KHỎI HÔN HỢP Chủ đề 3: ĐA DẠNG 1 1 2 5 4 1 2,75 THẾ GIỚI SỐNG (0,5) (1) Chủ đề 4: LỤC 1 1 2 TRONG ĐỜ 1 1 1,0 I SỐNG (0,5) Chủ đề 5: NĂNG 1 1 3 LƢỢ 3 1,75 NG (1) Chủ đề 6: TRÁI ĐẤT 1 1 4 3 1 2 VÀ BẦU TRỜI (1) 7 16 Tổng câu 2 12 2 4 1 1 22 6 Tổn điểm 1 3 2 1 2 1,0 10,0 4 % điể 60% 40% m số 40% 30% 20% 10% 100% TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, ươn t ực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng
của chúng (7 tiết)
–Nêu đƣợc một số vật liệu nguyên liệu, nhiên liệu, lƣơng thực- thực phẩm C1 Nhận biết 1 thông dụng
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất nhƣ kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số vật
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong liệu Thông
cuộc sống và sản xuất nhƣ: than, gas, xăng dầu, ... – Một số hiểu
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng nhiên liệu
trong cuộc sống và sản xuất nhƣ: quặng, đá vôi, ... – Một số
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số lƣơng thực – thực phẩm C2 1 nguyên liệu trong cuộc sống. – Một số
– Trình bày đƣợc sơ lƣợc về an ninh năng lƣợng.
lƣơng thực – Vận dụng - Đƣa ra đƣợc cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, 1 C22 thực phẩm
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
– Đề xuất đƣợc phƣơng án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị
ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lƣơng Vận dụng
thực – thực phẩm thông dụng. cao
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra đƣợc kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lƣơng thực – thực phẩm.
2. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (4 tiết) Nhận
– Nêu đƣợc khái niệm hỗn hợp. biết
– Nêu đƣợc khái niệm chất tinh khiết.
– Nhận ra đƣợc một số khí cũng có thể hoà tan trong nƣớc để tạo thành một Chất tinh dung dịch. khiết, hỗn hợp,
– Nhận ra đƣợc một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nƣớc. dung dịch
- Phân biệt đƣợc dung môi và dung dịch. Thông
– Phân biệt đƣợc hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. 1 C23 hiểu
– Quan sát một số hiện tƣợng trong thực tiễn để phân biệt đƣợc dung dịch với huyền phù, nhũ tƣơng.
– Nêu đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng đến lƣợng chất rắn hoà tan trong nƣớc.
– Trình bày đƣợc một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng
dụng của các cách tách đó.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra đƣợc mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thƣờng với
phƣơng pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực Vận tiễn. dụng
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
3. Đa dạng thế giới sống (15 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu đƣợc một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C6 nguyên sinh
- Nêu đƣợc một số bệnh do nấm gây ra. 1 C3 vật, một số
- Nêu đƣợc một số tác hại của thực vật trong đời sống. 1 C5 bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu đƣợc một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C4 vật gây nên.
- Nêu đƣợc vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 - Sự đa dạng C17
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trƣờng, … nấm, vai trò
- Nhận biết đƣợc một số đối tƣợng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình của nấm, một
ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục số bệnh do đơn bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu đƣợc sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật, độ ng vật.
- Nhận biết đƣợc một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật Thông - Tìm hiểu
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa hiểu
vào hình thái, trình bày đƣợ các sinh vật
c sự đa dạng của nấm. ngoài thiên
- Trình bày đƣợc vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm đƣợc 0,5 C18
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). nhiên.
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. 0,5
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt đƣợc các nhóm thực vật: Thực
vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dƣơng xỉ); Thực
vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày đƣợc vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trƣờng (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố,
trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt đƣợc hai nhóm động vật không xƣơng sống và có xƣơng sống. Lấy đƣợ c ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật không xƣơng sống dựa vào quan sát hình C7
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi đƣợc tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật có xƣơng sống dựa vào quan sát hình ảnh 1 C16
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lƣỡng cƣ, Bò sát, Chim,
Thú). Gọi đƣợc tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ đƣợc hình nguyên sinh vật dƣới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ đƣợc hình nấm (quan sát bằng mắt Vận dụng thƣờng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia đƣợc thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể đƣợc tên một số động vật quan sát đƣợ c ngoài thiên nhiên.
- Giải thích đƣợc vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tƣợng trong đời
sống nhƣ kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn đƣợc, nấm độc, ...
- Thực hiện đƣợc một số phƣơng pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thƣờng, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết đƣợc vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều Vận dụng
hòa khí hậu, làm sạch môi trƣờng, làm thức ăn cho động vật, ...). cao:
- Làm và trình bày đƣợc báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài