-
Thông tin
-
Hỏi đáp
TOP 9 đề thi học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho 1 ví dụ? Câu 18 (1,0 điểm). Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát nghỉ trong thực tế? Câu 19 (2,0 điểm). Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định các ảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch? Câu 14. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK2 Khoa học Tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ IIMÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 (Song song) I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chƣơng X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 30% (3,0 điểm; Chủ đề 1,2,5: 29 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 70% (7,0 điểm; Chủ đề 1,3,4: 30 tiết) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12
1.Tách chất ra khỏi hỗn 2 1 3 0,75 hợp ( 7 tiết)
2. Lực trong đời sống 1 1 1,0 (9 tiết)
3. Đa dạng thế giới sống 7 1 2 1 9 4,25 (22 tiết)
4. Năng lƣợng(12 tiết) 1 1 1 1 2 2,5
5. Trái đất và bầu trời 1 2 2 1 1,5 (9 tiết) Số câu 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 20 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6 4 10 % điểm số 10 điểm 40% 30% 20% 10% (100%) II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
1. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết) - Hỗn hợp các
– Nêu đƣợc khái niệm hỗn hợp. chất
– Nêu đƣợc khái niệm chất tinh khiết. 1 C1 - Tách chất ra Nhận biết
– Nhận ra đƣợc một số khí cũng có thể hoà tan trong nƣớc để tạo thành một dung 1 C2
khỏi hỗn hợp dịch.
– Nhận ra đƣợc một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nƣớc.
- Phân biệt đƣợc dung môi và dung dịch.
– Phân biệt đƣợc hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tƣợng trong thực tiễn để phân biệt đƣợc dung dịch với huyền Thông hiểu phù, nhũ tƣơng.
– Nêu đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng đến lƣợng chất rắn hoà tan trong nƣớc. 1 C12
– Trình bày đƣợc một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung dịch là gì. Vận dụng
– Chỉ ra đƣợc mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thƣờng với phƣơng
pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
2. Đa dạng thế giới sống (22 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu đƣợc một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh
- Nêu đƣợc một số bệnh do nấm gây ra. vật, một số C3,C4, bệnh do Nhận biết
-Nhận biết một số loài Thực vật và vai trò của thực vật trong đời sống. 3 C6 nguyên sinh
- Nhận biết một số loài Động vật và vai trò của động vật trong đời sống. 2 C7,C8 vật gây nên. - Sự đa dạng
- Nêu đƣợc vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, 2 C5,C9 nấm, vai trò
làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trƣờng, … của nấm, một
- Nhận biết đƣợc một số đối tƣợng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu số bệnh do
vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu đƣợc sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật, độ ng vật.
- Nhận biết đƣợc một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn
bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình
- Tìm hiểu các Thông hiểu
bày đƣợc sự đa dạng của nấm. SVngoài thiên nhiên.
- Trình bày đƣợc vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm đƣợc trồng
làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt đƣợc các nhóm thực vật: Thực vật 1 C16
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dƣơng xỉ); Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). 1 C17
- Trình bày đƣợc vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trƣờng (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng,...).
- Phân biệt đƣợc hai nhóm động vật không xƣơng sống và có xƣơng sống. Lấy đƣợc 1 C15 ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật không xƣơng sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
khớp). Gọi đƣợc tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật có xƣơng sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lƣỡng cƣ, Bò sát, Chim, Thú). Gọi đƣợc
tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ đƣợc hình nguyên sinh vật dƣới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ đƣợc hình nấm (quan sát bằng mắt thƣờng Vận dụng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia đƣợc thành các nhóm thực vật
theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể đƣợc tên một số động vật quan sát đƣợc ngoài thiên nhiên.
- Giải thích đƣợc vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tƣợng trong đời sống
nhƣ kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn đƣợc, nấm độc, ...
- Thực hiện đƣợc một số phƣơng pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát
bằng mắt thƣờng, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết đƣợc vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa
khí hậu, làm sạch môi trƣờng, làm thức ăn cho động vật, ...).
- Làm và trình bày đƣợc báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên Vận dụng nhiên. cao:
- Sử dụng đƣợc khoá lƣỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt đƣợc một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm đƣợc bộ sƣu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có
xƣơng sống, động vật không xƣơng sống).
3. Lực trong đời sống (9 tiết) – Lực và tác
- Lấy đƣợc ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu đƣợc đơn vị lực đo lực. – Lực tiếp xúc
- Kể tên đƣợc một số ứng dụng của vật đàn hồi. và lực không
- Nhận biết đƣợc dụng cụ đo lục là lực kế. tiếp xúc Nhận biết – Ma sát
- Lấy đƣợc ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. – Lực cản của
- Lấy đƣợc ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hƣớng chuyển động. nƣớc
- Lấy đƣợc ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. – Khối lƣợng
- Lấy đƣợc ví dụ về lực tiếp xúc. và trọng lƣợng
- Lấy đƣợc vi dụ về lực không tiếp xúc. – Biến dạng
- Nêu đƣợc lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tƣợng) gây ra lực không có của lò xo
sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tƣợng) chịu tác dụng của lực.
- Kể tên đƣợc ba loại lực ma sát.
- Lấy đƣợc ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy đƣợc ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy đƣợc ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trƣợt.
- Lấy đƣợc ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trƣờng (nƣớc hoặc không khí).
- Nêu đƣợc khái niệm về khối lƣợng.
- Nêu đƣợc khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu đƣợc khái niệm trọng lƣợng.
- Nhận biết đƣợc khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy đƣợc một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn đƣợc một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có
độ lớn và theo hƣớng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ƣớc lƣợng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế
thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra đƣợc lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
- Nêu đƣợc lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tƣợng) gây ra lực không có
sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tƣợng) chịu tác dụng của lực; lấy đƣợc ví dụ về lực 1 C18 không tiếp xúc.
- Chỉ ra đƣợc nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu đƣợc khái niệm về lực ma sát trƣợt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ.
- Phân biệt đƣợc lực ma sát nghỉ, lực ma sát trƣợt, lực ma sát lăn. Thông hiểu
- Chỉ ra đƣợc chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trƣờng.
- Đọc và giải thích đƣợc số chỉ về trọng lƣợng, khối lƣợng ghi trên các nhãn hiệu của
sản phẩm tên thị trƣờng.
- Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra đƣợc phƣơng, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ đƣợc độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lƣợng của vật treo.
- Biểu diễn đƣợc lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trƣờng hợp đó.
- Chỉ ra đƣợc tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ
(trƣợt, lăn) trong trƣờng hợp thực tế.
- Lấy đƣợc ví dụ về một số ảnh hƣởng của lực ma sát trong an toàn giao thôngđƣờng Vận dụng bộ.
- Lấy đƣợc ví dụ thực tế và giải thích đƣợc khi vật chuyển động trong môi trƣờng nào
thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trƣờng đó.
Xác định đƣợc trọng lƣợng của vật khi biết khối lƣợng của vật hoặc ngƣợc lại.
- Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò
xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
4. Năng lượng (12 tiết) –Khái niệm về
- Chỉ ra đƣợc một số hiện tƣợng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ năng lƣợng
thuật thể hiện năng lƣợng đặc trƣng cho khả năng tác dụng lực. – Một số dạng
- Kể tên đƣợc một số nhiên liệu thƣờng dùng trong thực tế. năng lƣợng
- Kể tên đƣợc một số loại năng lƣợng. – Sự chuyển Nhận biết
- Chỉ ra đƣợc một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lƣợng giữa các vật. hoá năng
- Phát biểu đƣợc định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng. lƣợng
- Lấy đƣợc ví dụ về sự truyền năng lƣợng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang – Năng lƣợng
dạng khác thì năng lƣợng không đƣợc bảo toàn mà xuất hiện một năng lƣợng hao phí hao phí
trong quá trình truyền và biến đổi. – Năng lƣợng
- Chỉ ra đƣợc một số ví dụ về sử dụng năng lƣợng tái tạo thƣờng dùng trong thực tế. tái tạo 1 C13 – Tiết kiệm
- Nêu đƣợc nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lƣợng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị năng lƣợng
đốt cháy. Lấy đƣợc ví dụ minh họa.
- Phân biệt đƣợc các dạng năng lƣợng.
- Chứng minh đƣợc năng lƣợng đặc trƣng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu đƣợc định luật bảo toàn năng lƣợng và lấy đƣợc ví dụ minh hoạ. Thông hiểu
- Giải thích đƣợc các hiện tƣợng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lƣợng chuyển C14 1
từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu đƣợc sự truyền năng lƣợng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng
khác thì năng lƣợng không đƣợc bảo toàn mà xuất hiện một năng lƣợng hao phí trong
quá trình truyền và biến đổi. Lấy đƣợc ví dụ thực tế.
- Giải thích đƣợc một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lƣợng lớn, nhỏ. Vận dụng
- So sánh và phân tích đƣợc vật có năng lƣợng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng đƣợc định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng để giải thích một số 1 C19
hiện tƣợng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy đƣợc ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích đƣợc.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lƣợng tiết kiệm và hiệu quả.
5. Trái đất và bầu trời (9 tiết). – Chuyển
- Mô tả đƣợc quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. động nhìn
- Nêu đƣợc các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thấy của Mặt Nhận biết
- Nêu đƣợc Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và C10 Trời 1
sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. – Chuyển động nhìn
- Nêu đƣợc hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 1 C11 thấy của Mặt
- Giải thích đƣợc quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Trăng
- Giải thích đƣợc các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt Trời
- Mô tả đƣợc sơ lƣợc cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu đƣợc các hành tinh cách Mặt Trời – Ngân Hà. Thông hiểu
các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Giải thích đƣợc hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích đƣợc hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích đƣợc
một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Vận dụng mở rộng kiến thức về Mặt Trăng, Hệ Mặt Trời, Ngân hà 1 C20 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1(NB). Trong các chất sau đâu là chất tinh khiết? A. Nƣớc khoáng. B. Nƣớc cất. C. Nƣớc đƣờng. D. Nƣớc muối.
Câu 2 (NB). Chất khí nào sau đây tan nhiều trong nƣớc ở điều kiện thƣờng tạo thành dung dịch? A. Khí carbon dioxide. B. Khí Hydrogen C. Khí oxygen. D. Khí Amoni hydroxide.
Câu 3 (NB). Thực vật đƣợc chia thành các ngành nào?
A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín. B. Rêu, Dƣơng xỉ, Hạt trần, Hạt kín.
C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Dƣơng xỉ, Rêu, Quyết.
Câu 4 (NB).Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn.
B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nƣớc.
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 5 (NB). Sự đa dạng của động vật đƣợc thể hiện rõ nhất ở:
A. Cấu tạo cơ thể và số lƣợng loài.
B. Số lƣợng loài và môi trƣờng sống.
C. Môi trƣờng sống và hình thức dinh dƣỡng.
D. Hình thức dinh dƣỡng và hình thức vận chuyển.
Câu 6 (NB). Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt. B. Có hệ mạch. C. Có bào tử. D. Có hoa.
Câu 7 (NB).Trong các loài động vật sau đây, động vật nào đƣợc khuyến khích làm thức ăn cho con ngƣời? 1- Heo 2 - Tê giác 3 – Voi 4 - Gà 5 - Tê tê A. 1-3 B. 1-4 C. 3-4 D. 2-5
Câu 8 (NB). Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 9 (NB). Sinh cảnh nào dƣới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên.
B. Rừng mƣa nhiệt đới. C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới.
Câu 10 (NB). Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy đƣợc có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng.
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng thiên hà.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà.
Câu 11(NB). Dải Ngân Hà là
A. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
B. một tập hợp gồm nhiều Thiên hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ.
Câu 12 (TH). Muốn hoà tan đƣợc nhiều muối ăn vào nƣớc, ta không nên sử dụng phƣơng pháp nào dƣới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nƣớc.
C.Vừa cho muối ăn vào nƣớc vừa khuấy đều.
D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 13 (NB). Dụng cụ nào sau đây hoạt động bằng năng lƣợng lấy từ nguồn năng lƣợng tái tạo?
A. Xe máy. B. Ô tô. C. Bóng điện. D. Đèn dầu.
Câu 14 (TH). Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa
A. quang năng thành điện năng.
C. quang năng thành nhiệt năng.
B. nhiệt năng thành điện năng.
D. nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 15 (TH). Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xƣơng sống với nhóm động vật không xƣơng sống là:
A. Có xƣơng sống. B. Hình thái đa dạng.
C. Kích thƣớc cơ thể lớn. D. Sống lâu.
Câu 16 (TH). Ngành Hạt kín là ngành có ƣu thế lớn nhất trong các ngành thực vật. Vì
A. có hệ mạch. C.có hạt nằm trong quả.
B. sống trên cạn. D. có rễ thật.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17(TH) (2,0 điểm). Sắp xếp các loài thực vật sau: rêu tƣờng, dƣơng xỉ, cây hoa cúc, cây vạn tuế, cây chanh vào các ngành
thực vật đã học và nêu đặc điểm của mỗi ngành thực vật đó?
Câu 18 (TH) (1,0 điểm). Nêu khái niệm lực tiếp xúc. Cho ví dụ minh họa.
Câu 19 (VD) (2,0 điểm). Em hãy kể tên các dạng năng lƣợng xuất hiện khi máy bơm nƣớc hoạt động. Vẽ sơ đồ dòng năng lƣợng của máy bơm nƣớc.
Câu 20 (VDC) (1,0 điểm). Em hãy sắp xếp các hành tinh của Hệ Mặt Trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lƣợng. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng đƣợc 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B D D D A C B B C B A D C A B C
P ần II: Tự uận: (6,0 điểm) Câu Nội dun Điểm
- Cây rêu thuộc ngành Rêu. Ngành Rêu bao gồm các thực vật sống trên cạn, sống ở nơi ẩm ƣớt, 0, 5
cơ thể nhỏ bé, có rễ giả, thân và lá chƣa có mạch dẫn, sinh sản bằng bào tử. 0, 5
- Cây Dƣơng xỉ thuộc ngành Dƣơng xỉ. Ngành Dƣơng xỉ bao gồm các thực vật có mạch, sinh Câu 17
sản bằng bào tử, thƣờng sống ở nơi ẩm, mát. 0, 5 (2,0 điểm)
- Cây Vạn tuế thuộc ngành Hạt trần. Ngành Hạt trần bao gồm các thực vật córễ, thân, lá phát
triển; có mạch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở. 0, 5
- Cây hoa cúc, cây chanh thuộc ngành Hạt kín. Ngành Hạt kín bao gồm các thực vật có rễ, thân,
lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả. Câu 18
- Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực 0,5
(1,0 điểm) - Ví dụ: Lực do nam châm tác dụng lên đinh sắt để gần nó 0,5
- Khi máy bơm nƣớc hoạt động có những dạng năng lƣợng sau: động năng, thế năng, năng lƣợng âm 1,0 Câu 19
- Sơ đồ dòng năng lƣợng: (2,0 điểm) 1,0
Sắp xếp các hành tình của Hệ Mặt trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lƣợng: Mỗi hành tinh đúng Câu 20 thứ tự đƣợc (1,0 điểm) 0,125đ
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 SONG SONG MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2;
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; Vận dụng cao 10.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu, Thông hiểu:4 câu; Vận dụng: 0 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung chƣơng III: 15% (1,5 điểm; Chủ đề 1: MỘT SỐ VẬT LIỆU NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƢƠNG THỰC, THỰC
PHẨM THÔNG DỤNG - 7 tiết)
- Nội dung chƣơng IV: 10% (1,0 điểm; Chủ đề 2: HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HÔN HỢP - 4tiết)
- Nội dung chƣơng VII: 27,5% (2,75 điểm; Chủ đề 3: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG – 15 tiết)
- Nội dung chƣơng VIII: 5%(0,5 điểm; Chủ đề 4: LỤC TRONG ĐỜI SỐNG – 4 tiết)
- Nội dung chƣơng IX:17,5% (1,75 điểm; Chủ đề 5: NĂNG LƢỢNG – 9 tiết)
- Nội dung chƣơng X: 25% (2,5 điểm; Chủ đề 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI – 8 tiết)
II. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Trắc Tự Tự (%) nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận nghiệm luận luận m m m Chủ đề 1: MỘT SỐ VẬT LIỆU NGUYÊN 1 2 LIỆU, NHIÊN LIỆU, 1 1,5 LƢƠNG THỰ 1 1 C, (1) THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Chủ đề 2: HỖN HỢP. 1 TÁCH CHẤT RA 1 1,0 (1) KHỎI HÔN HỢP Chủ đề 3: ĐA DẠNG 1 1 2 5 4 1 2,75 THẾ GIỚI SỐNG (0,5) (1) Chủ đề 4: LỤC 1 1 2 TRONG ĐỜ 1 1 1,0 I SỐNG (0,5) Chủ đề 5: NĂNG 1 1 3 LƢỢ 3 1,75 NG (1) Chủ đề 6: TRÁI ĐẤT 1 1 4 3 1 2 VÀ BẦU TRỜI (1) 7 16 Tổng câu 2 12 2 4 1 1 22 6 Tổn điểm 1 3 2 1 2 1,0 10,0 4 % điể 60% 40% m số 40% 30% 20% 10% 100% TL TN TL TN
1.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, ươn t ực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng
của chúng (7 tiết)
–Nêu đƣợc một số vật liệu nguyên liệu, nhiên liệu, lƣơng thực- thực phẩm C1 Nhận biết 1 thông dụng
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất nhƣ kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Một số vật
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong liệu Thông
cuộc sống và sản xuất nhƣ: than, gas, xăng dầu, ... – Một số hiểu
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng nhiên liệu
trong cuộc sống và sản xuất nhƣ: quặng, đá vôi, ... – Một số
– Trình bày đƣợc tính chất và ứng dụng của một số lƣơng thực – thực phẩm C2 1 nguyên liệu trong cuộc sống. – Một số
– Trình bày đƣợc sơ lƣợc về an ninh năng lƣợng.
lƣơng thực – Vận dụng - Đƣa ra đƣợc cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, 1 C22 thực phẩm
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
– Đề xuất đƣợc phƣơng án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị
ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lƣơng Vận dụng
thực – thực phẩm thông dụng. cao
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra đƣợc kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lƣơng thực – thực phẩm.
2. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (4 tiết) Nhận
– Nêu đƣợc khái niệm hỗn hợp. biết
– Nêu đƣợc khái niệm chất tinh khiết.
– Nhận ra đƣợc một số khí cũng có thể hoà tan trong nƣớc để tạo thành một Chất tinh dung dịch. khiết, hỗn hợp,
– Nhận ra đƣợc một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nƣớc. dung dịch
- Phân biệt đƣợc dung môi và dung dịch. Thông
– Phân biệt đƣợc hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. 1 C23 hiểu
– Quan sát một số hiện tƣợng trong thực tiễn để phân biệt đƣợc dung dịch với huyền phù, nhũ tƣơng.
– Nêu đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng đến lƣợng chất rắn hoà tan trong nƣớc.
– Trình bày đƣợc một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng
dụng của các cách tách đó.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung môi là gì.
– Thực hiện đƣợc thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra đƣợc mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thƣờng với
phƣơng pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực Vận tiễn. dụng
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng đƣợc một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
3. Đa dạng thế giới sống (15 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu đƣợc một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C6 nguyên sinh
- Nêu đƣợc một số bệnh do nấm gây ra. 1 C3 vật, một số
- Nêu đƣợc một số tác hại của thực vật trong đời sống. 1 C5 bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu đƣợc một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C4 vật gây nên.
- Nêu đƣợc vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 - Sự đa dạng C17
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trƣờng, … nấm, vai trò
- Nhận biết đƣợc một số đối tƣợng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình của nấm, một
ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục số bệnh do đơn bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu đƣợc sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật, độ ng vật.
- Nhận biết đƣợc một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật Thông - Tìm hiểu
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa hiểu
vào hình thái, trình bày đƣợ các sinh vật
c sự đa dạng của nấm. ngoài thiên
- Trình bày đƣợc vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm đƣợc 0,5 C18
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). nhiên.
- Trình bày đƣợc cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. 0,5
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt đƣợc các nhóm thực vật: Thực
vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dƣơng xỉ); Thực
vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày đƣợc vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trƣờng (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố,
trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt đƣợc hai nhóm động vật không xƣơng sống và có xƣơng sống. Lấy đƣợ c ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật không xƣơng sống dựa vào quan sát hình C7
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi đƣợc tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết đƣợc các nhóm động vật có xƣơng sống dựa vào quan sát hình ảnh 1 C16
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lƣỡng cƣ, Bò sát, Chim,
Thú). Gọi đƣợc tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ đƣợc hình nguyên sinh vật dƣới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ đƣợc hình nấm (quan sát bằng mắt Vận dụng thƣờng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia đƣợc thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể đƣợc tên một số động vật quan sát đƣợ c ngoài thiên nhiên.
- Giải thích đƣợc vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tƣợng trong đời
sống nhƣ kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn đƣợc, nấm độc, ...
- Thực hiện đƣợc một số phƣơng pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thƣờng, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết đƣợc vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều Vận dụng
hòa khí hậu, làm sạch môi trƣờng, làm thức ăn cho động vật, ...). cao:
- Làm và trình bày đƣợc báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài